4. I/ HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
EEXXIITT
1/ Hình thái
- Quan sát rõ vào kỳ giữa của nguyên phân, một nhiễm
sắc thể gồm:
+ Tâm động: chứa trình tự Nu đặc biệt là điểm trượt
của nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
+ Vùng đầu mút: nằm ở hai đầu bảo vệ nhiễm sắc thể
giữ cho chúng không dính vào nhau
+ Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN là điểm mà tại đó
ADN bắt đầu nhân đôi
Luyện thi quốc gia năm 2015
9. Sợi cơ bản (11nm)
Sợi nhiễm sắc (30 nm)
Xoắn bậc 3: siêu xoắn (300nm)
Crômatid (700nm)
EEXXIITT CẤU TRÚC SIÊU HIỂN VI
10. I/ HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
EEXXIITT
1/ Hình thái
2/ Cấu trúc siêu hiển vi
- Cấu tạo bởi ADN và Prôtêin loại Histon
- Phân tử ADN ( 140 cặp Nu) quấn quanh khối P Histon
(chứa 8 phân tử Histon) 1 ¾ vòng=> Nuclêôxôm
- Tổ hợp ADN với Histon trong chuỗi polinuclêôxôm
tạo thành sợi cơ bản đường kính 11 nm
- Sợi cơ bản xoắn lại -> sợi nhiễm sắc đường kính 30nm
- Sợi nhiễm sắc tiếp tục xoắn -> Crômatit đường kính
700 nm
11. Các dạng đột biến cấu trúc NST:
A B C D E F G H
A B C D E F G H
A B C D E F G H
A B C D E F G H
A B C D E F G H
A B C D E F G H
A B C D E F G H
A B C E F G H
A B C B C E F G H
A B C D F E D H
A D C B E F G H
M N O C D E F G H
M N O P Q R A B P Q R
M N O P Q R
M N O A B C D E F G H
P Q R
A D E F B C G H
12. I/ Hình thái và cấu trúc nhiễm sắc thể
II/ Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
1/ Khái niệm
2/ - Nguyên Là những nhân
biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể,
3/ thực Các dạng chất là đột sự biến sắp xếp cấu trúc lại những nhiễm kiểu sắc gen thể
trên NST
và giữa các nhiễm sắc thể -> làm thay đổi hình dạng
và cấu trúc nhiễm sắc thể
- Tác nhân bên ngoài: hóa học vật lí, sinh học( virut)
- tác nhân bên trong: những rối lọan sinh lí hóa sinh
trong cơ thể
Luyện thi quốc gia năm 2015
13. 3.Các dạng đột biến cấu trúc NST:
a.Mất đoạn:
-Mất Mất đoạn đoạn
là sự rơi rụng từng đoạn NST, làm giảm số
lượng gen trên đó
A B C D E F G H
- Thường gây chết, mất đoạn nhỏ ít ảnh hưởng.
Mất
đoạn
A B C E F G H
15. 3.Các dạng đột biến cấu trúc NST:
b.Lặp đoạn:
Một đoạn NST bị lặp lại 1 lần hay nhiều lần, làm
tăng số lượng gen trên đó.
A B C D E F G H
Lặp
đoạn
A B C B C E F G H
16. 3.Các dạng đột biến cấu trúc NST:
c.Đảo đoạn:
1 đoạn NST bị đứt ra rồi quay ngược 180 độ làm thay
đổi trình tự gen trên đó.
Đảo đoạn
A B C D E F G H
Đảo
đoạn
gồm tâm
động
A B C D F E D H
A B C D E F G H
Đảo
đoạn
ngoài tâm
động
A D C B E F G H
17. 3.Các dạng đột biến cấu trúc
NST:
d.Chuyển đoạn: A B C D E F G H
Là sự trao đổi đoạn giữa cácM NNSTO khPônQg tươRng đồng,
chuyển đoạn lớn thường gây chết hoặc mất khả năng
sinh sản.
Chuyển đoạn
MN O C D E F G H
A B P Q R
A B C D E F G H
M N O P Q R
MN O A B C D E F G H
P Q R
Chuyển
đoạn
không
tương hỗ
Chuyển
đoạn
Tương
hỗ
18. Chuyển đoạn trên cùng một NST:
A B C D E F G H
Chuyển
đoạn
trên cùng
một NST
A D E F B C G H
19. I/ Hình thái và cấu trúc nhiễm sắc thể
II/ Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
1/ Khái niệm
2/ Nguyên nhân
3/ Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
4/ Ý nghĩa của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- Với tiến hóa: tham gia vào cơ chế cách li ->
hình thành loài mới
- Với chọn giống: tổ hợp các gen tốt để tạo giống
mới
20. Câu 1: Loại ĐB cấu trúc NST thường gây hậu
quả lớn nhất là:
Mất đoạn.
Đảo đoạn.
Lặp đoạn.
Chuyển đoạn nhỏ.
AA
BB
CC
DD
21. Câu 2: Những loại đột biến cấu trúc nào sau
đây làm thay đổi thành phần và cấu trúc của
NST
Lặp đoạn và mất đoạn.
Đảo đoạn.
Chuyển đoạn.
a + c đúng.
a + b + c đúng.
AA
BB
CC
DD
EE
22. Câu 3: Mất đoạn NST số 21 ở người gây
ra
Hội chứng Down.
Hội chứng “mèo kêu”.
Thiếu máu hồng cầu hình liềm.
Ung thư máu.
Không ảnh hưởng gì.
AA
BB
CC
DD
EE
Luyện thi quốc gia năm 2015
23. Câu 4: Ở người, hội chứng “mèo kêu” là
do mất đoạn tại NST số
15
5
8
18
21
AA
BB
CC
DD
EE
24. Câu 5: Hình vẽ sau đây mô tả dạng đột
biến cấu trúc NST
Mất đoạn.
Lặp đoạn.
Chuyển đoạn
a + b
Tất cả đều sai.
AA
BB
CC
DD
EE