SlideShare a Scribd company logo
1 of 48
Nhóm 1 STT Tên Điểm
1 Tạ Linh Chi
2 Trần Thị Thùy Dung
3 Nguyễn Thị Dung
4 Nguyễn Thu Hoài
5 Nguyễn Thị Hương
6 Nguyễn Thị Huyền
7 Nguyễn Thanh Huyền
8 Phạm Thị Thu Phương
9 Mai Thu Thảo
10 Lê Hoài Thu
11 Nguyễn Thị Đài Trang
12 Nguyễn Thị Quỳnh Trang
13 Lê Minh Trang
14 Hà Thị Yến
I. Cơ sở lí luận triết học của đường lối CNH, HĐH ở
Việt Nam.
II. Quá trình phát triển quan điểm của Đảng về
đường lối CNH ở nước ta thời kỳ 1986-2011.
III. Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực kinh tế.
Đề tài 1: Phân tích và làm rõ những bước phát triển trong
đường lối CNH, HĐH của Đảng từ năm 1986 - 2011?
Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực mình theo học?
I. Cơ sở lí luận triết học của đường lối công nghiệp
hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam.
1. Cơ sở lý thuyết.
1.1. Quan điểm của Mác- Lênin.
1.2. Quan điểm của chủ tịch Hồ Chí Minh.
2. Cơ sở thực tiễn.
3. Tính tất yếu phải tiến hành CNH, HĐH ở Việt Nam.
4. Khái niệm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
I
I. Cơ sở lí luận triết học của đường lối CNH, HĐH ở Việt Nam. I
Các Mác : “ XH loài người phát triển trải qua nhiều giai
đoạn của sự phát triển đó là sự vận động theo hướng tiến
lên của các hình thái KT-XH, là sự thay thế hình thái KT
này bằng hình thái KT-XH khác cao hơn mà gốc rễ sâu xa
của nó là sự phát triển không ngừng của LLSX. Đây là mục
tiêu quan trọng nhất của quá trình công nghiệp hóa.”
Lênin: “ Cơ sở vật chất duy nhất của CNXH là nền đại
công nghiệp cơ khí có khả năng cải tạo cả nông nghiệp.
Trong công nghiệp hóa thì điện khí hóa là không thể thiếu,
điện khí hóa là một bước đi quan trọng nhất trên con đường
tiến tới tổ chức đời sống KT, của XH theo tinh thần CSCN,
điện khí hóa là nhiệm vụ quan trọng nhất trong tất cả
những nhiệm vụ vĩ đại đang đặt ra.”
1.1. Quan điểm của Mác- Lênin.
1. Cơ sở lý thuyết
I
1.2. Quan điểm của chủ tịch Hồ Chí Minh
“Nhiệm vụ quan trọng nhất của chúng ta là xây dựng nền
tảng vật chất và kĩ thuật của CNXH, đưa miền Bắc tiến dần
lên CNXH, có công nghiệp và nông nghiệp hiện đại, có văn
hóa và khoa học tiên tiến. Trong quá trình cách mạng XHCN,
chúng ta phải cải tạo nền kinh tế cũ và xây dựng nền kinh tế
mới, mà xây dựng là nhiệm vụ chủ chốt và lâu dài.”
.
I
2. Cơ sở thực tiễn
- TK XVII,XVIII ở Tây Âu khái niệm CNH được hiểu là quá
trình thay thế lao động thủ công bằng lao động máy móc.
- CNH ở Liên Xô từ năm 1926 được hiểu là quá trình xây
dựng nền đại công nghiệp cơ khí có khả năng cải tạo cả nền sản
xuất nông nghiệp với trung tâm là ngành chế tạo máy.
- CNH ở các nước công nghiệp mới nổi như Hàn Quốc quan
tâm xúc tiến chính sách hướng tới xuất khẩu, trọng tâm phát triển
ngành công nghiệp hóa chất, công nghiệp nặng.
I3.Tính tất yếu phải tiến hành CNH, HĐH ở Việt Nam
- Một là, nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH.
Các nước đi lên CNXH cái thiếu nhất là cơ sở vật chất kỹ thuật
tiên tiến, hiện đại cao hơn của CNTB.
 cần sự cải biến có tính cách mạng và phát triển, tiến đến HĐH
LLSX cả về trình độ kỹ thuật và cả về cơ cấu sản xuất.
 Phải qua con đường CNH, HĐH theo định hướng XHCN.
- Hai là, Yêu cầu của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt
Nam XHCN.
I
- Ba là, do tác dụng có tính cách mạng của CNH, HĐH.
+ Thay đổi về chất nền SX XH, tăng NSLĐ, tăng khả năng chinh phục
tự nhiên, tăng trưởng phát triển KT, nâng cao đời sống nhân dân, ổn định
tình hình KT-CT.
+ Tạo ĐK vật chất cho việc củng cố, tăng cường vai trò KT cuả nhà
nước, tạo ra nhiều việc làm, nâng cao thu nhập, giúp con người phát triển
tự do, toàn diện.
+ Tạo ĐK thuận lợi cho KHCN phát triển nhanh, đạt trình độ tiên tiến
hiện đại. Tăng cường lực lượng vật chất - kỹ thuật cho quốc phòng, an
ninh; cải thiện đời sống kinh tế, chính trị, xã hội của đất nước. Tạo ĐK vật
chất cho việc XD nền KT độc lập tự chủ, đủ sức thực hiện sự phân công
lao động và hợp tác quốc tế.
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình mang
tính quy luật, tất yếu để tồn tại và phát triển nhằm tạo
cơ sở vật chất kĩ thuật cho nền sản xuất lớn, hiện đại.
3.Tính tất yếu phải tiến hành CNH, HĐH ở Việt Nam
I
4. Khái niệm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Công
nghiệp
hóa
Quá trình thay thế lao động thủ công bằng
sử dụng lao động máy móc.
Quá trình nâng cao tỷ trọng của công nghiệp
trong toàn bộ các ngành kinh tế của một vùng
hay của một nền kinh tế.
Đưa nền kinh tế dựa chủ yếu vào nông nghiệp
lên nền kinh tế chủ yếu dựa vào công nghiệp.
I
4. Quan niệm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Công
nghiệp
hóa
Nội dung: Trang bị cơ khí cho các ngành kinh tế
quốc dân đặc biệt trong công nghiệp.
Trình độ: Tương ứng với nội dung của cuộc cách
mạng công nghiệp bắt đầu vào 30 năm cuối thể kỷ
XVII, kết thúc vào cuối thế kỷ XIX ở các nước
phương Tây.
Kết quả: Tăng nhanh trình độ trang bị kỹ thuật
cho lao động và NSLĐ.
I
4. Quan niệm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Hiện đại hóa: quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế gắn liền
với đổi mới công nghệ, xây dựng cơ cấu vật chất - kĩ thuật.
Biểu
hiện
•Tự động hóa sản xuất.
•Công nghệ sản xuất vật liệu mới.
•Phát triển nguồn năng lượng mới.
•Phát triển công nghệ sinh học.
•Phát triển công nghệ chất lượng cao
nhất là công nghệ điện tử và tin học.
I
4. Quan niệm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa
II. Quá trình phát triển quan điểm của Đảng về
đường lối CNH ở nước ta thời kỳ 1986-2011.
1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa.
2. Mục tiêu của CNH-HĐH ở nước ta trong thời kì
đổi mới
3. Nội dung và định hướng công nghiệp hóa, hiện
đại hóa gắn với phát triển nền kinh tế tri thức
II
4.Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân.
II. Quá trình phát triển quan điểm của Đảng về
đường lối CNH ở nước ta thời kỳ 1986-2011.
1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa.
1.1 Đại hội VI của Đảng phê phán sai lầm trong nhận thức và
chủ trương công nghiệp hóa thời kỳ 1960-1985.
II
- Phạm sai lầm trong việc xác định mục tiêu và bước đi về XD cơ
sở vật chất, kỹ thuật, cải tạo XHCN và quản lý KT.
- Sai lầm trong bố trí cơ cấu KT, không tập trung sức giải quyết
về căn bản vấn đề lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng
xuất khẩu. Kết quả là đầu tư nhiều nhưng hiệu quả thấp.
- Không thực hiện nghiêm chỉnh nghị quyết của Đại hội V như:
Nông nghiệp vẫn chưa thật sự coi là mặt trận hàng đầu, công nghiệp
nặng không phục vụ kịp thời nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
1.2 Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa thời kì đổi mới
-Đưa ra một thứ tự ưu tiên mới:
+ nông nghiệp – công nghiệp
hàng tiêu dùng
+ hàng xuất khẩu – công nghiệp
nặng.
II
Đại hội VI ( 12 / 1986 )
Cụ thể hóa nội dung
chính của CNH XHCN
trong chặng đường đầu
tiên của thời kỳ quá độ
là thực hiện cho bằng
được 3 chương trình
kinh tế lớn: lương thực,
thực phẩm; hàng tiêu
dùng và hàng xuất khẩu.
- Tạo một sự chuyển biến quan
trọng cả về quan điểm nhận
thức cũng như tổ chức chỉ đạo
thực hiện CNH đất nước. Đó là
sự chuyển biến hướng chiến
lược CNH
II
Đại hội VI ( 12 / 1986 )
Đó là sự chuyển biến hướng chiến lược CNH từ:
+ Cơ chế KHHTT sang cơ chế thị trường có sự điều tiết vĩ mô của
Nhà nước.
+ Cơ chế khép kín sang cơ chế mở cửa KT.
+ Từ XD ngay từ đầu một cơ cấu KT đầy đủ, tự cấp tự túc sang cơ cấu
bổ sung KT và hội nhập.
+ Mục tiêu “ ưu tiên phát triển công nghiêp nặng” đã chuyển sang “
lấy nông nghiệp và công nghiệp hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu làm
trọng tâm”.
+ Phát huy nguồn lực của nhiều thành phần KT.
1.2 Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa thời kì đổi mới
II
Hội nghị TW 7 khóa VII (1/1994)
“CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện
các hoạt động SXKD, dịch vụ và quản lý KT, XH từ sử dụng
sức lao động thủ công là chính sang sử dụng sức lao động với
công nghệ, phương tiện và phương pháp tiên tiến, hiện đại
dựa trên sự phát triển công nghiệp và tiến bộ KHCN tạo ra
NSLĐ cao”.
1.2 Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa thời kì đổi mới
 6 quan điểm về CNH, HĐH trong những năm còn lại của thập
kỉ 90 TK XX:
 Giữ vững độc lập, tự chủ đi đôi với mở rộng hợp tác quốc tế, đa
phương hóa, đa dạng hóa quan hệ đối ngoại.
 CNH, HĐH là sự nghiệp của toàn dân, của mọi thành phần KT,
trong đó nền KT Nhà nước là chủ đạo (theo đúng định hướng).
 Lấy việc phát huy nguồn lực của con người làm yếu tố cơ bản cho
sự phát triển nhanh và bền vững.
 Khoa học và công nghệ là động lực của CNH, HĐH.
 Lấy hiệu quả KT-XH làm hiệu quả cơ bản để XD phương án phát
triển, lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ
 Kết hợp KT với quốc phòng an ninh.
II
Đại hội VIII (6/1996)
1.2 Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa thời kì đổi mới
 5 yếu tố phát triển KT: vốn, KHCN, con người, cơ cấu KT, thể
chế chính trị.
 6 nội dung cơ bản:
• CNH – HĐH nông nghiệp và nông thôn.
• Phát triển công nghiệp,
• Xây dựng kết cấu hạ tầng
• Phát triển nhanh du lịch, các dịch vụ
• Phát triển hợp lý các vùng lãnh thổ
• Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.
II
Đại hội VIII (6/1996)
1.2 Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa thời kì đổi mới
II
Đại hội IX (4/2001) và Đại hội X (4/2006)
“Đi tắt đón đầu”.
Con đường CNH ở nước ta cần và có thể rút ngắn thời
gian so với các nước đi trước => yêu cầu cấp thiết.
Tận dụng những kinh nghiệm, kỹ thuật, công nghệ và
thành quả của các nước đi trước, tận dụng xu thế của thời
đại trong hội nhập kinh tế quốc tế để rút ngắn thời gian..
1.2 Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa thời kì đổi mới
II
Đại hội IX (4/2001) và Đại hội X (4/2006)
“Đi tắt đón đầu”.
Các yêu cầu cần thực hiện:
• Phát triển kinh tế và công nghệ phải có những bước trình tự,
vừa có bước nhảy vọt.
• Phát huy những lợi thế của đất nước, gắn CNH với HĐH,
từng bước phát triển kinh tế tri thức.
• Phát huy nguồn lực trí tuệ và tinh thần của con người Việt
Nam, đặc biệt coi trọng sự phát triển giáo dục và đào tạo, khoa
học và công nghệ, xem đây là nền tảng và động lực cho CNH,
HĐH.
1.2 Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa thời kì đổi mới
.
II
Đại hội IX (4/2001), Đại hội X (4/2006) và Đại hội XI (1/2011)
+ Hướng CNH – HĐH :
phát triển nhanh và có hiệu
quả các sản phẩm, các
ngành, các lĩnh vực có lợi
thế, đáp ứng nhu cầu trong
nước và xuất khẩu.
+ CNH – HĐH đất nước
phải bảo đảm xây dựng
nền kinh tế độc lập tự chủ,
chủ động hội nhập kinh tế
quốc tế.
+ Đẩy nhanh CNH – HĐH
nông nghiệp, nông thôn
hướng vào việc nâng cao
năng suất, chất lượng, sản
phẩm nông nghiệp.
1.2 Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa thời kì đổi mới
2. Mục tiêu, quan điểm của CNH-HĐH ở nước ta trong thời kì
đổi mới
2.1. Mục tiêu:
Mục tiêu cơ bản: cải biến nước ta thành một nước công
nghiệp có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại, có cơ cấu kinh tế
hợp lý, quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất, mức sống vật chất và tinh thần
cao, quốc phòng – an ninh vững chắc, dân giàu, nước mạnh,
xã hội công bằng, văn minh.
II
2. Mục tiêu, quan điểm của CNH-HĐH ở nước ta trong thời kì
đổi mới
2.1. Mục tiêu:
Mục tiêu cụ thể:
Đại hội VI:
Sản xuất đủ tiêu dùng và có tích luỹ.
Cơ cấu kinh tế hợp lý để phát triển sản xuất; củng cố quốc
phòng và an ninh.
Ba chương trình mục tiêu: lương thực-thực phẩm, hàng tiêu
dùng, hàng xuất khẩu.
Đại hội VII:
Chiến lược đến năm 2000: ra khỏi khủng hoảng, ổn định tình
hình kinh tế - xã hội, vượt qua tình trạng nước nghèo và kém
phát triển, cải thiện đời sống nhân dân, củng cố quốc phòng và
an ninh.
II
Đại hội VIII:
XD nước ta thành một nước công nghiệp có cơ sở vật chất - kỹ thuật hiện
đại, cơ cấu KT hợp lý, quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp với trình độ phát
triển của LLSX, đời sống vật chất và tinh thần cao, quốc phòng, an ninh vững
chắc, dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh, xây dựng thành công
CNXH.
Đại hội IX:
Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển, nâng cao rõ rệt đời sống vật
chất và tinh thần của nhân dân, tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản
trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
Đại hội X, XI:
Phát huy sức mạnh toàn dân tộc, đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới,
huy động và sử dụng tốt mọi nguồn lực cho CNH, HĐH đất nước; phát triển
văn hoá; thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội; tăng cường quốc phòng và an
ninh, mở rộng quan hệ đối ngoại; chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc
tế; giữ vững ổn định chính trị - xã hội; tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta
cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
II
2.2. Quan điểm:
• CNH gắn với HĐH và CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế trí
thức.
• CNH – HĐH gắn với phát triển kinh tế thị trường định hướng
XHCN và hội nhập kinh tế quốc tế.
• Lấy phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát
triển nhanh và bền vững.
• Khoa học và công nghệ là nền tảng và động lực của CNH – HĐH.
• Phát triển nhanh, hiệu quả và bền vững; tăng trưởng kinh tế đi
đôi với thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội, bảo vệ môi trường tự
nhiên, bảo tồn đa dạng sinh học.
II
II3. Nội dung và định hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
gắn với phát triển nền kinh tế tri thức.
Đại hội XI :
“Phải coi kinh
tế tri thức là
yếu tố quan
trọng của nền
kinh tế và
công nghiệp
hóa, hiện đại
hóa.”
- Phát triển mạnh các ngành và sản phẩm kinh tế có giá trị gia
tăng dựa nhiều vào tri thức, kết hợp sử dụng nguồn vốn tri thức
của con người Việt Nam với tri thức mới nhất của nhân loại.
- Coi trọng cả số lượng và chất lượng tăng trưởng kinh tế
trong mỗi bước phát triển của đất nước, ở từng vùng, từng địa
phương, từng dự án KT-XH
- Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại và hợp lý theo ngành, lĩnh
vực và lãnh thổ.
- Giảm chi phí trung gian, nâng cao năng suất lao động của
tất cả các ngành các lĩnh vực, nhất là các ngành có sức cạnh
tranh cao
3.1. Nội dung
II3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá
trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
 Trong nông nghiệp.
 Phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
Phát triển kinh tế vùng.
Phát triển kinh tế biển.
Chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu công nghệ.
 Bảo vệ, sử dụng hiệu quả tài nguyên quốc gia, cải thiện môi
trường tự nhiên.
II3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá
trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
 Nông nghiệp: Đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn,
giải quyết đồng bộ các vấn đề nông nghiệp, nông dân và nông thôn.
- Một là, công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn- Hai là, quy hoạch phát triển nông thôn:- Ba là, Giải quyết việc làm, lao động ở nông thôn
II
 Phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng và dịch vụ:
Công
nghiệp
+ Khuyến khích phát triển công nghiệp công nghệ
cao, công nghiệp chế tác, công nghiệp phần mềm và
công nghiệp bổ trợ có lợi thế cạnh tranh.
+ Khuyến khích và tạo điều kiện phát triển các ngành công
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu; sản xuất tư
liệu sản xuất quan trọng theo hướng hiện đại; ưu tiên thu hút
đầu tư của các tập đoàn kinh tế lớn nước ngoài và các công ty
lớn xuyên quốc gia.
+ Tích cực thu hút vốn trong và ngoài nước để đầu tư thực hiện
các dự án quan trọng
3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá
trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
II
Xây
dựng
XD đồng bộ kết cấu hạ tầng kỹ thuật kinh tế - xã hội: các
sân bay quốc tế, cảng biển, đường cao tốc, mạng lưới cung
cấp điện, hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội ở các đô thị lớn,
hệ thống thủy lợi, cấp thoát nước…
Phát triển công nghiệp năng lượng gắn với công nghệ tiết
kiệm năng lượng.
Tăng nhanh năng lực và hiện đại hóa bưu chính viễn thông.
3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá
trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
 Phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng và dịch vụ:
II
Dịch
vụ
+ Phát triển các ngành dịch vụ có chất lượng cao, tiềm năng
lớn và có sức cạnh tranh, đưa tốc độ phát triển của ngành dịch
vụ cao hơn tốc độ tăng GDP.
+ Tận dụng tốt thời cơ hội nhập kinh tế quốc để tạo bước phát
triển ngành “công nghiệp không khói” này.
+ Mở rộng và nâng cao chất lượng các ngành dịch vụ truyền
thống đồng thời phát triển mạnh các dịch vụ phục vụ sản xuất
nông, lâm, ngư nghiệp, phục vụ đời sống ở khu vực nông thôn.
+ Đổi mới cơ chế quản lý và phương thức cung ứng các dịch
vụ công cộng.
 Phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng và dịch vụ:
3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá
trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
II
 Phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng và dịch vụ:
3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá
trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
II
 Phát triển kinh tế vùng
Có cơ chế, chính sách phù hợp để các vùng cùng phát triển
nhanh hơn.
Xây dựng ba vùng kinh tế trọng điểm ở miền Bắc, miền
Trung, miền Nam thành những trung tâm công nghiệp lớn có
công nghệ cao.
3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá
trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
II
Phát triển kinh tế biển
Xây dựng và thực hiện chiến lược phát triển kinh tế biển toàn
diện, có trọng tâm trọng điểm. Sớm đưa nước ta trở thành quốc gia
mạnh về kinh tế biển trong khu vực.
3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá
trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
II
 Chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu công nghệ.
- Phát triển nguồn nhân lực, đảm bảo đến năm 2020 có nguồn
nhân lực với cơ cấu đồng bộ và chất lượng cao.
- Phát triển khoa học và công nghệ phù hợp với xu thế phát triển
nhảy vọt của cách mạng khoa học và công nghệ.
- Kết hợp chặt chẽ giữa hoạt động khoa học và công nghệ với giáo
dục và đào tạo.
- Đổi mới cơ bản cơ chế quản lý khoa học và công nghệ, đặc biệt
là cơ chế tài chính phù hợp với đặc thù sáng tạo và khả năng rủi ro
của hoạt động khoa học và công nghệ.
3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá
trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
II
 Bảo vệ, sử dụng hiệu quả tài nguyên quốc gia, cải thiện môi
trường tự nhiên.
- Tăng cường quản lý tài nguyên quốc gia , nhất là tài nguyên đất,
nước, khoáng sản , rừng.
- Từng bước hiện đại công tác nghiên cứu, dự báo khí tượng thủy
văn, chủ động phòng - chống thiên tai, tìm kiếm, cứu nạn.
- Xử lý tốt mối quan hệ giữa tăng dân số, phát triển kinh tế và đô
thị hóa với bảo vệ môi trường, bảo đảm phát triển bền vững.
3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá
trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
- Mở rộng hợp tác quốc tế về bảo vệ môi
trường và quản lý tài nguyên thiên nhiên.
II4.Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân.
4.1. Kết quả thực hiện đường lối và ý nghĩa:
Cơ sở vật chất - kỹ thuật của đất nước được tăng cường đáng kể, khả
năng độc lập tự chủ của nền kinh tế được nâng cao.
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng CNH, HĐH đã đạt được
những kết quả quan trọng.
Những thành tựu của CNH, HĐH đã góp phần quan trọng đưa nền
kinh tế đạt tốc độ tăng trưởng khá cao.
Ý NGHĨA: là cơ sở để phấn đấu đạt mục tiêu: sớm đưa nước
ta ra khỏi tình trạng kém phát triển và cơ bản trở thành
nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020 mà Đại
hội X của Đảng nêu ra trở thành hiện thực.
II4.Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân.
4.2. Hạn chế và nguyên nhân
Hạn chế
Tốc độ tăng trưởng kinh tế vẫn
thấp so với khả năng và thấp hơn
nhiều nước trong khu vực thời kỳ
đầu CNH.
Nguồn lực của đất nước
chưa được sử dụng có
hiệu quả cao, tài nguyên,
đất đai và các nguồn vốn
của Nhà nước còn bị lãng
phí, thất thoát nghiêm
trọng.
Cơ cấu KT chuyển dịch chậm.
Công nghiệp: các sản phẩm có
hàm lượng tri thức cao còn ít.
Nông nghiệp: sản xuất chưa
gắn kết chặt chẽ với thị trường.
Kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội vẫn
còn lạc hậu, thiếu đồng bộ chưa
đáp ứng được yêu cầu, làm hạn chế
sự phát triển kinh tế xã hội .
II4.Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân.
4.2. Hạn chế và nguyên nhân
Nguyên nhân:
- Nhiều chính sách và giải pháp chưa đủ mạnh để huy động
và sử dụng được tốt nhất các nguồn lực, cả nội lực và ngoại lực
vào công cuộc phát triển kinh tế - xã hội.
- Cải cách hành chính còn chậm và kém hiệu quả, công tác tổ
chức, cán bộ chậm đổi mới, chưa đáp ứng được yêu cầu.
- Chỉ đạo và tổ chức thực hiện yếu kém.
III
III. Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực kinh tế.
1. Liên hệ thực tiễn quá trình CNH, HĐH với ngành Ngân hàng.
- Thời bao cấp, hệ thống ngân hàng một cấp, độc quyền kinh doanh
trong lĩnh vực tiền tệ theo địa chỉ do cấp trên chi phối.
- Đổi mới, cải cách từ ngân hàng một cấp sang ngân hàng hai cấp:
NHNN và NHTM. Các Ngân hàng cổ phần, ngân hàng liên doanh, Chi
nhánh ngân hàng nước ngoài ra đời thúc đẩy các ngành công nghiệp,
thương mại, dịch vụ, xuất khẩu.
- Quá trình CNH, HĐH KHCN luôn gắn chặt với nhau, KHCN luôn hỗ
trợ bổ sung những ưu khuyết điểm làm nâng cao hệ thống ngân hàng.
KHCN ứng dụng vào Ngân hàng: đưa công nghệ từ máy móc, thiết
bị hiện đại kết hợp với nguồn nhân lực dồi dào có năng lực, công nghệ
thông tin truyền thông, khoa học maketing,...
KHCN càng cao thì sự phát triển của hệ thống ngân hàng càng
mạnh làm nền kinh tế ta năng động hơn, linh hoạt hơn so với
trước.
III
III. Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực kinh tế.
2. Ứng dụng CNH, HĐH vào Ngân hàng.
- Thanh toán không bằng tiền mặt với các hình thức : lưu
thông qua tín dụng, thẻ điện tử, chứng khoán...
Tiện ích: nhanh chóng, chính xác, an toàn.
- Các
dịch vụ
- Thẻ điện tử: ATM card, Master card, thẻ thanh
toán Châu Á.
- Homebanking
- Dịch vụ tài chính di động: Mobile Banking,
Mobile Broking, Mobile Payment.
III
III. Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực kinh tế.
3. Ý nghĩa khi áp dụng CNH, HĐH vào Ngân hàng.
• Giảm thời gian giao dịch
• Khách hàng an tâm hơn
• Giao dịch bất cứ nơi đâu có hệ thống của ngân hàng.
Đối
với
khách
hàng
• Thanh toán tiền tệ với khách hàng nhiều hơn trước đây
• Tiết kiệm thời gian khi thanh toán
• Được kiểm soát kĩ và tránh thất thoát lượng tiền khi thanh toán.
Đối
với
Ngân
hàng
• Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhà nước, đẩy mạnh quá trình
CNH-HĐH đất nước.
• Dự trữ được lượng tiền cho NH hoặc nhà nước đầu tư phát triển
cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng vững mạnh.
Đối
với
xã
hội
III
III. Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực kinh tế.
4. Tác dụng của CNH, HĐH khoa học công nghệ vào ngân hàng:
- Thúc đẩy quá trình hội nhập với nền kinh tế thế giới.
- Đa dạng hóa Ngân hàng với nhiều dịch vụ khác nhau và những tiện
ích khác nhau.
- Làm cho xã hội ngày càng hiện đại hóa hơn.
III
III. Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực kinh tế.
5. Bài học kinh nghiệm từ quá trình CNH, HĐH ở Ngân hàng.
- Thoát khỏi lao động chân tay tiến lên lao động bằng kỹ thuật
cao hiện đại, đưa kinh tế nước nhà hội nhập với nền kinh tế thế
giới.
- Làm cho cuộc sống dân trí cao hơn, đầy đủ hơn so với tình
hình trước đổi mới.
- CNH – HĐH giữ vai trò cần thiết ở các ngành công nghiệp
kinh tế thị trường.
III
III. Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực kinh tế.
6. Thực tế vận dụng:
Các dịch vụ trong NH đáp ứng được nhu cầu cần thiết của con
người, nhưng một số dịch vụ trong NH mắc phải khuyết điểm :
VD:
- Dùng thẻ đánh cắp đến cây ATM rút tiền tỷ.
- Tin tặc xâm nhập vào hệ thống máy tính của NH ăn cắp
thông tin bí mật.
- HĐH nhiều dường như chỉ có hệ thống máy móc thiết bị làm
việc, mất dần khả năng đối thoại giao tiếp của con người.
- Người Việt Nam chưa có tính làm việc chuyên môn.
- Một số cá nhân lợi dụng khuyết điểm về KHCN ở nước ta về
thông tin thế giới mà thu lợi bất chính, phạm pháp.
III
III. Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực kinh tế.
Giải
pháp
• Khắc phục 1 số khâu CNH – HĐH KHCN ở
NH, mở lớp bồi dưỡng kiến thức tăng cường
khả năng giao tiếp.
• Đầu tư KHCN để tiếp thu, nhận thức những
thông tin mới nhất, nóng nhất.
•Mỗi nhân viên phải ý thức được hành động về
tính chuyên môn làm việc của mình.
CNH, HĐh gđ 1986_2011. Liên hệ

More Related Content

What's hot

Chương iii.trinh tu logic cua nckh
Chương iii.trinh tu logic cua nckhChương iii.trinh tu logic cua nckh
Chương iii.trinh tu logic cua nckh
besstuan
 
Năng lượng thủy triều
Năng lượng thủy triềuNăng lượng thủy triều
Năng lượng thủy triều
NinhHuong
 
Tiểu luận quản_trị_cung_ứng_-_nhóm_1
Tiểu luận quản_trị_cung_ứng_-_nhóm_1Tiểu luận quản_trị_cung_ứng_-_nhóm_1
Tiểu luận quản_trị_cung_ứng_-_nhóm_1
Lê Tiến
 
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luong
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luongBieu do nhan qua trong quan ly chat luong
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luong
xuanduong92
 

What's hot (20)

Chương iii.trinh tu logic cua nckh
Chương iii.trinh tu logic cua nckhChương iii.trinh tu logic cua nckh
Chương iii.trinh tu logic cua nckh
 
Năng lượng thủy triều
Năng lượng thủy triềuNăng lượng thủy triều
Năng lượng thủy triều
 
Đề tài: Chiến lược nâng cao lợi thế cạnh tranh cho VNPT Hải Phòng
Đề tài: Chiến lược nâng cao lợi thế cạnh tranh cho VNPT Hải PhòngĐề tài: Chiến lược nâng cao lợi thế cạnh tranh cho VNPT Hải Phòng
Đề tài: Chiến lược nâng cao lợi thế cạnh tranh cho VNPT Hải Phòng
 
Chương 1 tq kt robot new
Chương 1 tq kt robot newChương 1 tq kt robot new
Chương 1 tq kt robot new
 
Khóa luận điện công nghiệp.
Khóa luận điện công nghiệp.Khóa luận điện công nghiệp.
Khóa luận điện công nghiệp.
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...
 
Đề tài: Thiết kế công nghệ nhà máy chế biến cá tra fillet đông lạnh
Đề tài: Thiết kế công nghệ nhà máy chế biến cá tra fillet đông lạnhĐề tài: Thiết kế công nghệ nhà máy chế biến cá tra fillet đông lạnh
Đề tài: Thiết kế công nghệ nhà máy chế biến cá tra fillet đông lạnh
 
Tiểu luận quản_trị_cung_ứng_-_nhóm_1
Tiểu luận quản_trị_cung_ứng_-_nhóm_1Tiểu luận quản_trị_cung_ứng_-_nhóm_1
Tiểu luận quản_trị_cung_ứng_-_nhóm_1
 
Đề tài: Nghiên cứu sản xuất nến thơm quy mô phòng thí nghiệm
Đề tài: Nghiên cứu sản xuất nến thơm quy mô phòng thí nghiệmĐề tài: Nghiên cứu sản xuất nến thơm quy mô phòng thí nghiệm
Đề tài: Nghiên cứu sản xuất nến thơm quy mô phòng thí nghiệm
 
Đề tài: Chiến lược marketing dịch vụ truyền hình HD công ty FPT, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược marketing dịch vụ truyền hình HD công ty FPT, 9 ĐIỂM!Đề tài: Chiến lược marketing dịch vụ truyền hình HD công ty FPT, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược marketing dịch vụ truyền hình HD công ty FPT, 9 ĐIỂM!
 
Luận văn: Sự hài lòng trong công việc của nhân viên FPT, HAY
Luận văn: Sự hài lòng trong công việc của nhân viên FPT, HAYLuận văn: Sự hài lòng trong công việc của nhân viên FPT, HAY
Luận văn: Sự hài lòng trong công việc của nhân viên FPT, HAY
 
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luong
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luongBieu do nhan qua trong quan ly chat luong
Bieu do nhan qua trong quan ly chat luong
 
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
56 câu hỏi tự luạn và đáp án môn tư tưởng hồ chính minh - tincanban.com
 
Báo cáo thực tập tại nhà máy hóa chất biên hòa vicaco
Báo cáo thực tập tại nhà máy hóa chất biên hòa vicacoBáo cáo thực tập tại nhà máy hóa chất biên hòa vicaco
Báo cáo thực tập tại nhà máy hóa chất biên hòa vicaco
 
Bài mẫu Báo cáo thực tập tại công ty May Hưng Long
Bài mẫu Báo cáo thực tập tại công ty May Hưng LongBài mẫu Báo cáo thực tập tại công ty May Hưng Long
Bài mẫu Báo cáo thực tập tại công ty May Hưng Long
 
Khảo sát ảnh hưởng của dịch chiết lên sự sinh trưởng và phát triển của lan on...
Khảo sát ảnh hưởng của dịch chiết lên sự sinh trưởng và phát triển của lan on...Khảo sát ảnh hưởng của dịch chiết lên sự sinh trưởng và phát triển của lan on...
Khảo sát ảnh hưởng của dịch chiết lên sự sinh trưởng và phát triển của lan on...
 
Đồ án - Nhập môn Kỹ thuật điện - HUST
Đồ án - Nhập môn Kỹ thuật điện - HUSTĐồ án - Nhập môn Kỹ thuật điện - HUST
Đồ án - Nhập môn Kỹ thuật điện - HUST
 
Đề tài: Quy trình sản xuất nước uống lên men từ trái Sơ ri, HAY
Đề tài: Quy trình sản xuất nước uống lên men từ trái Sơ ri, HAYĐề tài: Quy trình sản xuất nước uống lên men từ trái Sơ ri, HAY
Đề tài: Quy trình sản xuất nước uống lên men từ trái Sơ ri, HAY
 
Nghiên cứu cải tiến hệ thống xử lý nước thải của nhà máy nhiên liệu sinh học ...
Nghiên cứu cải tiến hệ thống xử lý nước thải của nhà máy nhiên liệu sinh học ...Nghiên cứu cải tiến hệ thống xử lý nước thải của nhà máy nhiên liệu sinh học ...
Nghiên cứu cải tiến hệ thống xử lý nước thải của nhà máy nhiên liệu sinh học ...
 
Luận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên khu vực TP.HCM
Luận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên khu vực TP.HCMLuận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên khu vực TP.HCM
Luận văn: Nghiên cứu hành vi mua hàng trực tuyến của sinh viên khu vực TP.HCM
 

Viewers also liked

Quan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Quan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóaQuan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Quan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Son Lã
 
ĐCS. đường lối đổi mới công nghiệp hóa hiện đại hóa.
ĐCS. đường lối đổi mới công nghiệp hóa hiện đại hóa.ĐCS. đường lối đổi mới công nghiệp hóa hiện đại hóa.
ĐCS. đường lối đổi mới công nghiệp hóa hiện đại hóa.
Ngan Nguyen
 
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓAĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA
Lý Đinh Công
 
Đường lối cách mạng của ĐCS VN - Trắc nghiệm + Trò chơi
Đường lối cách mạng của ĐCS VN - Trắc nghiệm + Trò chơiĐường lối cách mạng của ĐCS VN - Trắc nghiệm + Trò chơi
Đường lối cách mạng của ĐCS VN - Trắc nghiệm + Trò chơi
demon_2chit
 
2.1 school is bad for childrenfor 1st semester for KU's BBA
2.1 school is bad for childrenfor 1st semester for KU's BBA2.1 school is bad for childrenfor 1st semester for KU's BBA
2.1 school is bad for childrenfor 1st semester for KU's BBA
ramshrestha12345
 
Kinh tế trước đổi mới
Kinh tế trước đổi mớiKinh tế trước đổi mới
Kinh tế trước đổi mới
Tru Gia
 
Chuong vii
Chuong viiChuong vii
Chuong vii
vcuk46h1
 

Viewers also liked (20)

Quan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Quan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóaQuan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Quan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa
 
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookboomingChương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
Chương 4 đường lối công nghiệp hóa Đường lối CMĐ ĐHNT- bookbooming
 
ĐCS. đường lối đổi mới công nghiệp hóa hiện đại hóa.
ĐCS. đường lối đổi mới công nghiệp hóa hiện đại hóa.ĐCS. đường lối đổi mới công nghiệp hóa hiện đại hóa.
ĐCS. đường lối đổi mới công nghiệp hóa hiện đại hóa.
 
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓAĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA
 
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓAĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA
 
Slide thuyết trình - Đường lối cách mạng Đảng Cộng sản
Slide thuyết trình - Đường lối cách mạng Đảng Cộng sảnSlide thuyết trình - Đường lối cách mạng Đảng Cộng sản
Slide thuyết trình - Đường lối cách mạng Đảng Cộng sản
 
CNH, HĐh gđ 1986_2011. Liên hệ
CNH, HĐh gđ 1986_2011. Liên hệCNH, HĐh gđ 1986_2011. Liên hệ
CNH, HĐh gđ 1986_2011. Liên hệ
 
Phân tích và làm rõ những bước phát triển trong đường lối cnh, hđh của đẳng t...
Phân tích và làm rõ những bước phát triển trong đường lối cnh, hđh của đẳng t...Phân tích và làm rõ những bước phát triển trong đường lối cnh, hđh của đẳng t...
Phân tích và làm rõ những bước phát triển trong đường lối cnh, hđh của đẳng t...
 
Đề cương ôn tập đương lối của đảng cộng sản việt nam
Đề cương ôn tập đương lối của đảng cộng sản việt namĐề cương ôn tập đương lối của đảng cộng sản việt nam
Đề cương ôn tập đương lối của đảng cộng sản việt nam
 
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookboomingChương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
Chương 7 đường lối văn hóa Đường lối CMĐ ĐHNT-bookbooming
 
Đường lối cách mạng của ĐCS VN - Trắc nghiệm + Trò chơi
Đường lối cách mạng của ĐCS VN - Trắc nghiệm + Trò chơiĐường lối cách mạng của ĐCS VN - Trắc nghiệm + Trò chơi
Đường lối cách mạng của ĐCS VN - Trắc nghiệm + Trò chơi
 
2.1 school is bad for childrenfor 1st semester for KU's BBA
2.1 school is bad for childrenfor 1st semester for KU's BBA2.1 school is bad for childrenfor 1st semester for KU's BBA
2.1 school is bad for childrenfor 1st semester for KU's BBA
 
Pikachu
PikachuPikachu
Pikachu
 
Nhom12
Nhom12Nhom12
Nhom12
 
Bài thảo luận phân tích và làm rõ những bước phát triển trong đường lối cnh...
Bài thảo luận   phân tích và làm rõ những bước phát triển trong đường lối cnh...Bài thảo luận   phân tích và làm rõ những bước phát triển trong đường lối cnh...
Bài thảo luận phân tích và làm rõ những bước phát triển trong đường lối cnh...
 
Giá trị tư tương Hồ Chí Minh & áp dụng tư tưởng HCM
Giá trị tư tương Hồ Chí Minh & áp dụng tư tưởng HCMGiá trị tư tương Hồ Chí Minh & áp dụng tư tưởng HCM
Giá trị tư tương Hồ Chí Minh & áp dụng tư tưởng HCM
 
Kinh tế trước đổi mới
Kinh tế trước đổi mớiKinh tế trước đổi mới
Kinh tế trước đổi mới
 
Cnhhđh gắn với tri thức.
Cnhhđh gắn với tri thức.Cnhhđh gắn với tri thức.
Cnhhđh gắn với tri thức.
 
Chuong vii
Chuong viiChuong vii
Chuong vii
 
giáo dục
giáo dụcgiáo dục
giáo dục
 

Similar to CNH, HĐh gđ 1986_2011. Liên hệ

ĐCS đường lối đổi mới CNH- HDH
ĐCS đường lối đổi mới CNH- HDHĐCS đường lối đổi mới CNH- HDH
ĐCS đường lối đổi mới CNH- HDH
Ngan Nguyen
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookbooming
bookbooming
 
Duong loi
Duong loiDuong loi
Duong loi
Lam Lam
 
2008123011242843
20081230112428432008123011242843
2008123011242843
tuxedokaka
 
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.pptCHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
Lê Thưởng
 
đươNg lối cm đảng cộng sản vn
đươNg lối cm đảng cộng sản vnđươNg lối cm đảng cộng sản vn
đươNg lối cm đảng cộng sản vn
daicanaisieunhan
 
Cnh hdh va vai tro cua no
Cnh hdh va vai tro cua no Cnh hdh va vai tro cua no
Cnh hdh va vai tro cua no
tocxanh08
 
đề Cương môn đường lối
đề Cương môn đường lốiđề Cương môn đường lối
đề Cương môn đường lối
huyentrangnh3
 

Similar to CNH, HĐh gđ 1986_2011. Liên hệ (20)

Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam
Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam
Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam
 
Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam.pdf
Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam.pdfChuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam.pdf
Chuyên Đề CNH, HĐH Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức Ở Việt Nam.pdf
 
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAMĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
 
ĐCS đường lối đổi mới CNH- HDH
ĐCS đường lối đổi mới CNH- HDHĐCS đường lối đổi mới CNH- HDH
ĐCS đường lối đổi mới CNH- HDH
 
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong điều kiện cách mạng công nghiệp ...
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong điều kiện cách mạng công nghiệp ...Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong điều kiện cách mạng công nghiệp ...
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong điều kiện cách mạng công nghiệp ...
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookbooming
 
Duong loi
Duong loiDuong loi
Duong loi
 
LỊCH SỬ ĐẢNG cộng sản việt nam. Đường lối cnh, hdh.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG cộng sản việt nam. Đường lối cnh, hdh.pptxLỊCH SỬ ĐẢNG cộng sản việt nam. Đường lối cnh, hdh.pptx
LỊCH SỬ ĐẢNG cộng sản việt nam. Đường lối cnh, hdh.pptx
 
2008123011242843
20081230112428432008123011242843
2008123011242843
 
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.pptCHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
CHƯƠNG 6- CNH,HĐH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VN.ppt
 
đươNg lối cm đảng cộng sản vn
đươNg lối cm đảng cộng sản vnđươNg lối cm đảng cộng sản vn
đươNg lối cm đảng cộng sản vn
 
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn ở tỉnh Thanh Hoá.pdf
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn ở tỉnh Thanh Hoá.pdfCông nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn ở tỉnh Thanh Hoá.pdf
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn ở tỉnh Thanh Hoá.pdf
 
[HANU] - Đường lối Đảng CS VN - Chuong 4
[HANU] - Đường lối Đảng CS VN - Chuong 4[HANU] - Đường lối Đảng CS VN - Chuong 4
[HANU] - Đường lối Đảng CS VN - Chuong 4
 
Cnh hdh va vai tro cua no
Cnh hdh va vai tro cua no Cnh hdh va vai tro cua no
Cnh hdh va vai tro cua no
 
Tư Tưởng Hồ Chí Minh: Tư tưởng Hồ Chí Minh về công nghiệp hóa
Tư Tưởng Hồ Chí Minh: Tư tưởng Hồ Chí Minh về công nghiệp hóaTư Tưởng Hồ Chí Minh: Tư tưởng Hồ Chí Minh về công nghiệp hóa
Tư Tưởng Hồ Chí Minh: Tư tưởng Hồ Chí Minh về công nghiệp hóa
 
đề Cương môn đường lối
đề Cương môn đường lốiđề Cương môn đường lối
đề Cương môn đường lối
 
Dl dcs
Dl dcsDl dcs
Dl dcs
 
CNH-HĐH và vai trò của nó trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta...
CNH-HĐH và vai trò của nó trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta...CNH-HĐH và vai trò của nó trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta...
CNH-HĐH và vai trò của nó trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta...
 
CNH-HĐH và vai trò của nó trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta...
CNH-HĐH và vai trò của nó trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta...CNH-HĐH và vai trò của nó trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta...
CNH-HĐH và vai trò của nó trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta...
 
Duong loi dang
Duong loi dangDuong loi dang
Duong loi dang
 

More from Hương Nguyễn (9)

KTTC 2 thảo luận chương doanh thu
KTTC 2  thảo luận chương doanh thuKTTC 2  thảo luận chương doanh thu
KTTC 2 thảo luận chương doanh thu
 
PLKT: quy định mang tính pháp lí khi áp dụng hệ thống tài khoản kế toán
PLKT: quy định mang tính pháp lí khi áp dụng hệ thống tài khoản kế toánPLKT: quy định mang tính pháp lí khi áp dụng hệ thống tài khoản kế toán
PLKT: quy định mang tính pháp lí khi áp dụng hệ thống tài khoản kế toán
 
Bài thảo luận ktcc về thu hút fdi
Bài thảo luận ktcc về thu hút fdiBài thảo luận ktcc về thu hút fdi
Bài thảo luận ktcc về thu hút fdi
 
Ktcc thứ 6 ca 3 - Đầu tư FDI
Ktcc thứ 6 ca 3 - Đầu tư FDIKtcc thứ 6 ca 3 - Đầu tư FDI
Ktcc thứ 6 ca 3 - Đầu tư FDI
 
Rào cản kĩ thuật
Rào cản kĩ thuậtRào cản kĩ thuật
Rào cản kĩ thuật
 
Nội dung công tác xây dựng đảng cộng sản việt nam hix
Nội dung công tác xây dựng đảng cộng sản việt nam hixNội dung công tác xây dựng đảng cộng sản việt nam hix
Nội dung công tác xây dựng đảng cộng sản việt nam hix
 
BP cải thiện THNSNN-Tch
BP cải thiện THNSNN-TchBP cải thiện THNSNN-Tch
BP cải thiện THNSNN-Tch
 
Nhóm 7(chính), chủ đề thâm hụt ngân sách nhà nước
Nhóm 7(chính), chủ đề thâm hụt ngân sách nhà nướcNhóm 7(chính), chủ đề thâm hụt ngân sách nhà nước
Nhóm 7(chính), chủ đề thâm hụt ngân sách nhà nước
 
Nhóm 7. THNSNN
Nhóm 7. THNSNNNhóm 7. THNSNN
Nhóm 7. THNSNN
 

Recently uploaded

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Recently uploaded (20)

Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 

CNH, HĐh gđ 1986_2011. Liên hệ

  • 1. Nhóm 1 STT Tên Điểm 1 Tạ Linh Chi 2 Trần Thị Thùy Dung 3 Nguyễn Thị Dung 4 Nguyễn Thu Hoài 5 Nguyễn Thị Hương 6 Nguyễn Thị Huyền 7 Nguyễn Thanh Huyền 8 Phạm Thị Thu Phương 9 Mai Thu Thảo 10 Lê Hoài Thu 11 Nguyễn Thị Đài Trang 12 Nguyễn Thị Quỳnh Trang 13 Lê Minh Trang 14 Hà Thị Yến
  • 2. I. Cơ sở lí luận triết học của đường lối CNH, HĐH ở Việt Nam. II. Quá trình phát triển quan điểm của Đảng về đường lối CNH ở nước ta thời kỳ 1986-2011. III. Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực kinh tế. Đề tài 1: Phân tích và làm rõ những bước phát triển trong đường lối CNH, HĐH của Đảng từ năm 1986 - 2011? Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực mình theo học?
  • 3. I. Cơ sở lí luận triết học của đường lối công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam. 1. Cơ sở lý thuyết. 1.1. Quan điểm của Mác- Lênin. 1.2. Quan điểm của chủ tịch Hồ Chí Minh. 2. Cơ sở thực tiễn. 3. Tính tất yếu phải tiến hành CNH, HĐH ở Việt Nam. 4. Khái niệm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa. I
  • 4. I. Cơ sở lí luận triết học của đường lối CNH, HĐH ở Việt Nam. I Các Mác : “ XH loài người phát triển trải qua nhiều giai đoạn của sự phát triển đó là sự vận động theo hướng tiến lên của các hình thái KT-XH, là sự thay thế hình thái KT này bằng hình thái KT-XH khác cao hơn mà gốc rễ sâu xa của nó là sự phát triển không ngừng của LLSX. Đây là mục tiêu quan trọng nhất của quá trình công nghiệp hóa.” Lênin: “ Cơ sở vật chất duy nhất của CNXH là nền đại công nghiệp cơ khí có khả năng cải tạo cả nông nghiệp. Trong công nghiệp hóa thì điện khí hóa là không thể thiếu, điện khí hóa là một bước đi quan trọng nhất trên con đường tiến tới tổ chức đời sống KT, của XH theo tinh thần CSCN, điện khí hóa là nhiệm vụ quan trọng nhất trong tất cả những nhiệm vụ vĩ đại đang đặt ra.” 1.1. Quan điểm của Mác- Lênin. 1. Cơ sở lý thuyết
  • 5. I 1.2. Quan điểm của chủ tịch Hồ Chí Minh “Nhiệm vụ quan trọng nhất của chúng ta là xây dựng nền tảng vật chất và kĩ thuật của CNXH, đưa miền Bắc tiến dần lên CNXH, có công nghiệp và nông nghiệp hiện đại, có văn hóa và khoa học tiên tiến. Trong quá trình cách mạng XHCN, chúng ta phải cải tạo nền kinh tế cũ và xây dựng nền kinh tế mới, mà xây dựng là nhiệm vụ chủ chốt và lâu dài.” .
  • 6. I 2. Cơ sở thực tiễn - TK XVII,XVIII ở Tây Âu khái niệm CNH được hiểu là quá trình thay thế lao động thủ công bằng lao động máy móc. - CNH ở Liên Xô từ năm 1926 được hiểu là quá trình xây dựng nền đại công nghiệp cơ khí có khả năng cải tạo cả nền sản xuất nông nghiệp với trung tâm là ngành chế tạo máy. - CNH ở các nước công nghiệp mới nổi như Hàn Quốc quan tâm xúc tiến chính sách hướng tới xuất khẩu, trọng tâm phát triển ngành công nghiệp hóa chất, công nghiệp nặng.
  • 7. I3.Tính tất yếu phải tiến hành CNH, HĐH ở Việt Nam - Một là, nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH. Các nước đi lên CNXH cái thiếu nhất là cơ sở vật chất kỹ thuật tiên tiến, hiện đại cao hơn của CNTB.  cần sự cải biến có tính cách mạng và phát triển, tiến đến HĐH LLSX cả về trình độ kỹ thuật và cả về cơ cấu sản xuất.  Phải qua con đường CNH, HĐH theo định hướng XHCN. - Hai là, Yêu cầu của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam XHCN.
  • 8. I - Ba là, do tác dụng có tính cách mạng của CNH, HĐH. + Thay đổi về chất nền SX XH, tăng NSLĐ, tăng khả năng chinh phục tự nhiên, tăng trưởng phát triển KT, nâng cao đời sống nhân dân, ổn định tình hình KT-CT. + Tạo ĐK vật chất cho việc củng cố, tăng cường vai trò KT cuả nhà nước, tạo ra nhiều việc làm, nâng cao thu nhập, giúp con người phát triển tự do, toàn diện. + Tạo ĐK thuận lợi cho KHCN phát triển nhanh, đạt trình độ tiên tiến hiện đại. Tăng cường lực lượng vật chất - kỹ thuật cho quốc phòng, an ninh; cải thiện đời sống kinh tế, chính trị, xã hội của đất nước. Tạo ĐK vật chất cho việc XD nền KT độc lập tự chủ, đủ sức thực hiện sự phân công lao động và hợp tác quốc tế. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình mang tính quy luật, tất yếu để tồn tại và phát triển nhằm tạo cơ sở vật chất kĩ thuật cho nền sản xuất lớn, hiện đại. 3.Tính tất yếu phải tiến hành CNH, HĐH ở Việt Nam
  • 9. I 4. Khái niệm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa Công nghiệp hóa Quá trình thay thế lao động thủ công bằng sử dụng lao động máy móc. Quá trình nâng cao tỷ trọng của công nghiệp trong toàn bộ các ngành kinh tế của một vùng hay của một nền kinh tế. Đưa nền kinh tế dựa chủ yếu vào nông nghiệp lên nền kinh tế chủ yếu dựa vào công nghiệp.
  • 10. I 4. Quan niệm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa Công nghiệp hóa Nội dung: Trang bị cơ khí cho các ngành kinh tế quốc dân đặc biệt trong công nghiệp. Trình độ: Tương ứng với nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp bắt đầu vào 30 năm cuối thể kỷ XVII, kết thúc vào cuối thế kỷ XIX ở các nước phương Tây. Kết quả: Tăng nhanh trình độ trang bị kỹ thuật cho lao động và NSLĐ.
  • 11. I 4. Quan niệm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa Hiện đại hóa: quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế gắn liền với đổi mới công nghệ, xây dựng cơ cấu vật chất - kĩ thuật. Biểu hiện •Tự động hóa sản xuất. •Công nghệ sản xuất vật liệu mới. •Phát triển nguồn năng lượng mới. •Phát triển công nghệ sinh học. •Phát triển công nghệ chất lượng cao nhất là công nghệ điện tử và tin học.
  • 12. I 4. Quan niệm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa
  • 13. II. Quá trình phát triển quan điểm của Đảng về đường lối CNH ở nước ta thời kỳ 1986-2011. 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa. 2. Mục tiêu của CNH-HĐH ở nước ta trong thời kì đổi mới 3. Nội dung và định hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển nền kinh tế tri thức II 4.Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân.
  • 14. II. Quá trình phát triển quan điểm của Đảng về đường lối CNH ở nước ta thời kỳ 1986-2011. 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa. 1.1 Đại hội VI của Đảng phê phán sai lầm trong nhận thức và chủ trương công nghiệp hóa thời kỳ 1960-1985. II - Phạm sai lầm trong việc xác định mục tiêu và bước đi về XD cơ sở vật chất, kỹ thuật, cải tạo XHCN và quản lý KT. - Sai lầm trong bố trí cơ cấu KT, không tập trung sức giải quyết về căn bản vấn đề lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu. Kết quả là đầu tư nhiều nhưng hiệu quả thấp. - Không thực hiện nghiêm chỉnh nghị quyết của Đại hội V như: Nông nghiệp vẫn chưa thật sự coi là mặt trận hàng đầu, công nghiệp nặng không phục vụ kịp thời nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
  • 15. 1.2 Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa thời kì đổi mới -Đưa ra một thứ tự ưu tiên mới: + nông nghiệp – công nghiệp hàng tiêu dùng + hàng xuất khẩu – công nghiệp nặng. II Đại hội VI ( 12 / 1986 ) Cụ thể hóa nội dung chính của CNH XHCN trong chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ là thực hiện cho bằng được 3 chương trình kinh tế lớn: lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu. - Tạo một sự chuyển biến quan trọng cả về quan điểm nhận thức cũng như tổ chức chỉ đạo thực hiện CNH đất nước. Đó là sự chuyển biến hướng chiến lược CNH
  • 16. II Đại hội VI ( 12 / 1986 ) Đó là sự chuyển biến hướng chiến lược CNH từ: + Cơ chế KHHTT sang cơ chế thị trường có sự điều tiết vĩ mô của Nhà nước. + Cơ chế khép kín sang cơ chế mở cửa KT. + Từ XD ngay từ đầu một cơ cấu KT đầy đủ, tự cấp tự túc sang cơ cấu bổ sung KT và hội nhập. + Mục tiêu “ ưu tiên phát triển công nghiêp nặng” đã chuyển sang “ lấy nông nghiệp và công nghiệp hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu làm trọng tâm”. + Phát huy nguồn lực của nhiều thành phần KT. 1.2 Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa thời kì đổi mới
  • 17. II Hội nghị TW 7 khóa VII (1/1994) “CNH, HĐH là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động SXKD, dịch vụ và quản lý KT, XH từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng sức lao động với công nghệ, phương tiện và phương pháp tiên tiến, hiện đại dựa trên sự phát triển công nghiệp và tiến bộ KHCN tạo ra NSLĐ cao”. 1.2 Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa thời kì đổi mới
  • 18.  6 quan điểm về CNH, HĐH trong những năm còn lại của thập kỉ 90 TK XX:  Giữ vững độc lập, tự chủ đi đôi với mở rộng hợp tác quốc tế, đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ đối ngoại.  CNH, HĐH là sự nghiệp của toàn dân, của mọi thành phần KT, trong đó nền KT Nhà nước là chủ đạo (theo đúng định hướng).  Lấy việc phát huy nguồn lực của con người làm yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững.  Khoa học và công nghệ là động lực của CNH, HĐH.  Lấy hiệu quả KT-XH làm hiệu quả cơ bản để XD phương án phát triển, lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ  Kết hợp KT với quốc phòng an ninh. II Đại hội VIII (6/1996) 1.2 Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa thời kì đổi mới
  • 19.  5 yếu tố phát triển KT: vốn, KHCN, con người, cơ cấu KT, thể chế chính trị.  6 nội dung cơ bản: • CNH – HĐH nông nghiệp và nông thôn. • Phát triển công nghiệp, • Xây dựng kết cấu hạ tầng • Phát triển nhanh du lịch, các dịch vụ • Phát triển hợp lý các vùng lãnh thổ • Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại. II Đại hội VIII (6/1996) 1.2 Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa thời kì đổi mới
  • 20. II Đại hội IX (4/2001) và Đại hội X (4/2006) “Đi tắt đón đầu”. Con đường CNH ở nước ta cần và có thể rút ngắn thời gian so với các nước đi trước => yêu cầu cấp thiết. Tận dụng những kinh nghiệm, kỹ thuật, công nghệ và thành quả của các nước đi trước, tận dụng xu thế của thời đại trong hội nhập kinh tế quốc tế để rút ngắn thời gian.. 1.2 Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa thời kì đổi mới
  • 21. II Đại hội IX (4/2001) và Đại hội X (4/2006) “Đi tắt đón đầu”. Các yêu cầu cần thực hiện: • Phát triển kinh tế và công nghệ phải có những bước trình tự, vừa có bước nhảy vọt. • Phát huy những lợi thế của đất nước, gắn CNH với HĐH, từng bước phát triển kinh tế tri thức. • Phát huy nguồn lực trí tuệ và tinh thần của con người Việt Nam, đặc biệt coi trọng sự phát triển giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, xem đây là nền tảng và động lực cho CNH, HĐH. 1.2 Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa thời kì đổi mới
  • 22. . II Đại hội IX (4/2001), Đại hội X (4/2006) và Đại hội XI (1/2011) + Hướng CNH – HĐH : phát triển nhanh và có hiệu quả các sản phẩm, các ngành, các lĩnh vực có lợi thế, đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu. + CNH – HĐH đất nước phải bảo đảm xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế. + Đẩy nhanh CNH – HĐH nông nghiệp, nông thôn hướng vào việc nâng cao năng suất, chất lượng, sản phẩm nông nghiệp. 1.2 Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa thời kì đổi mới
  • 23. 2. Mục tiêu, quan điểm của CNH-HĐH ở nước ta trong thời kì đổi mới 2.1. Mục tiêu: Mục tiêu cơ bản: cải biến nước ta thành một nước công nghiệp có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại, có cơ cấu kinh tế hợp lý, quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, mức sống vật chất và tinh thần cao, quốc phòng – an ninh vững chắc, dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh. II
  • 24. 2. Mục tiêu, quan điểm của CNH-HĐH ở nước ta trong thời kì đổi mới 2.1. Mục tiêu: Mục tiêu cụ thể: Đại hội VI: Sản xuất đủ tiêu dùng và có tích luỹ. Cơ cấu kinh tế hợp lý để phát triển sản xuất; củng cố quốc phòng và an ninh. Ba chương trình mục tiêu: lương thực-thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu. Đại hội VII: Chiến lược đến năm 2000: ra khỏi khủng hoảng, ổn định tình hình kinh tế - xã hội, vượt qua tình trạng nước nghèo và kém phát triển, cải thiện đời sống nhân dân, củng cố quốc phòng và an ninh. II
  • 25. Đại hội VIII: XD nước ta thành một nước công nghiệp có cơ sở vật chất - kỹ thuật hiện đại, cơ cấu KT hợp lý, quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp với trình độ phát triển của LLSX, đời sống vật chất và tinh thần cao, quốc phòng, an ninh vững chắc, dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh, xây dựng thành công CNXH. Đại hội IX: Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển, nâng cao rõ rệt đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân, tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại. Đại hội X, XI: Phát huy sức mạnh toàn dân tộc, đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, huy động và sử dụng tốt mọi nguồn lực cho CNH, HĐH đất nước; phát triển văn hoá; thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội; tăng cường quốc phòng và an ninh, mở rộng quan hệ đối ngoại; chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế; giữ vững ổn định chính trị - xã hội; tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại. II
  • 26. 2.2. Quan điểm: • CNH gắn với HĐH và CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế trí thức. • CNH – HĐH gắn với phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nhập kinh tế quốc tế. • Lấy phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững. • Khoa học và công nghệ là nền tảng và động lực của CNH – HĐH. • Phát triển nhanh, hiệu quả và bền vững; tăng trưởng kinh tế đi đôi với thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội, bảo vệ môi trường tự nhiên, bảo tồn đa dạng sinh học. II
  • 27. II3. Nội dung và định hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển nền kinh tế tri thức. Đại hội XI : “Phải coi kinh tế tri thức là yếu tố quan trọng của nền kinh tế và công nghiệp hóa, hiện đại hóa.” - Phát triển mạnh các ngành và sản phẩm kinh tế có giá trị gia tăng dựa nhiều vào tri thức, kết hợp sử dụng nguồn vốn tri thức của con người Việt Nam với tri thức mới nhất của nhân loại. - Coi trọng cả số lượng và chất lượng tăng trưởng kinh tế trong mỗi bước phát triển của đất nước, ở từng vùng, từng địa phương, từng dự án KT-XH - Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại và hợp lý theo ngành, lĩnh vực và lãnh thổ. - Giảm chi phí trung gian, nâng cao năng suất lao động của tất cả các ngành các lĩnh vực, nhất là các ngành có sức cạnh tranh cao 3.1. Nội dung
  • 28. II3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.  Trong nông nghiệp.  Phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. Phát triển kinh tế vùng. Phát triển kinh tế biển. Chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu công nghệ.  Bảo vệ, sử dụng hiệu quả tài nguyên quốc gia, cải thiện môi trường tự nhiên.
  • 29. II3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.  Nông nghiệp: Đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp, nông thôn, giải quyết đồng bộ các vấn đề nông nghiệp, nông dân và nông thôn. - Một là, công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn- Hai là, quy hoạch phát triển nông thôn:- Ba là, Giải quyết việc làm, lao động ở nông thôn
  • 30. II  Phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng và dịch vụ: Công nghiệp + Khuyến khích phát triển công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp chế tác, công nghiệp phần mềm và công nghiệp bổ trợ có lợi thế cạnh tranh. + Khuyến khích và tạo điều kiện phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu; sản xuất tư liệu sản xuất quan trọng theo hướng hiện đại; ưu tiên thu hút đầu tư của các tập đoàn kinh tế lớn nước ngoài và các công ty lớn xuyên quốc gia. + Tích cực thu hút vốn trong và ngoài nước để đầu tư thực hiện các dự án quan trọng 3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
  • 31. II Xây dựng XD đồng bộ kết cấu hạ tầng kỹ thuật kinh tế - xã hội: các sân bay quốc tế, cảng biển, đường cao tốc, mạng lưới cung cấp điện, hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội ở các đô thị lớn, hệ thống thủy lợi, cấp thoát nước… Phát triển công nghiệp năng lượng gắn với công nghệ tiết kiệm năng lượng. Tăng nhanh năng lực và hiện đại hóa bưu chính viễn thông. 3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.  Phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng và dịch vụ:
  • 32. II Dịch vụ + Phát triển các ngành dịch vụ có chất lượng cao, tiềm năng lớn và có sức cạnh tranh, đưa tốc độ phát triển của ngành dịch vụ cao hơn tốc độ tăng GDP. + Tận dụng tốt thời cơ hội nhập kinh tế quốc để tạo bước phát triển ngành “công nghiệp không khói” này. + Mở rộng và nâng cao chất lượng các ngành dịch vụ truyền thống đồng thời phát triển mạnh các dịch vụ phục vụ sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, phục vụ đời sống ở khu vực nông thôn. + Đổi mới cơ chế quản lý và phương thức cung ứng các dịch vụ công cộng.  Phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng và dịch vụ: 3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
  • 33. II  Phát triển nhanh hơn công nghiệp, xây dựng và dịch vụ: 3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
  • 34. II  Phát triển kinh tế vùng Có cơ chế, chính sách phù hợp để các vùng cùng phát triển nhanh hơn. Xây dựng ba vùng kinh tế trọng điểm ở miền Bắc, miền Trung, miền Nam thành những trung tâm công nghiệp lớn có công nghệ cao. 3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
  • 35. II Phát triển kinh tế biển Xây dựng và thực hiện chiến lược phát triển kinh tế biển toàn diện, có trọng tâm trọng điểm. Sớm đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về kinh tế biển trong khu vực. 3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
  • 36. II  Chuyển dịch cơ cấu lao động, cơ cấu công nghệ. - Phát triển nguồn nhân lực, đảm bảo đến năm 2020 có nguồn nhân lực với cơ cấu đồng bộ và chất lượng cao. - Phát triển khoa học và công nghệ phù hợp với xu thế phát triển nhảy vọt của cách mạng khoa học và công nghệ. - Kết hợp chặt chẽ giữa hoạt động khoa học và công nghệ với giáo dục và đào tạo. - Đổi mới cơ bản cơ chế quản lý khoa học và công nghệ, đặc biệt là cơ chế tài chính phù hợp với đặc thù sáng tạo và khả năng rủi ro của hoạt động khoa học và công nghệ. 3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức.
  • 37. II  Bảo vệ, sử dụng hiệu quả tài nguyên quốc gia, cải thiện môi trường tự nhiên. - Tăng cường quản lý tài nguyên quốc gia , nhất là tài nguyên đất, nước, khoáng sản , rừng. - Từng bước hiện đại công tác nghiên cứu, dự báo khí tượng thủy văn, chủ động phòng - chống thiên tai, tìm kiếm, cứu nạn. - Xử lý tốt mối quan hệ giữa tăng dân số, phát triển kinh tế và đô thị hóa với bảo vệ môi trường, bảo đảm phát triển bền vững. 3.2 Định hướng phát triển các ngành và lĩnh vực kinh tế trong quá trình đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức. - Mở rộng hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường và quản lý tài nguyên thiên nhiên.
  • 38. II4.Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân. 4.1. Kết quả thực hiện đường lối và ý nghĩa: Cơ sở vật chất - kỹ thuật của đất nước được tăng cường đáng kể, khả năng độc lập tự chủ của nền kinh tế được nâng cao. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng CNH, HĐH đã đạt được những kết quả quan trọng. Những thành tựu của CNH, HĐH đã góp phần quan trọng đưa nền kinh tế đạt tốc độ tăng trưởng khá cao. Ý NGHĨA: là cơ sở để phấn đấu đạt mục tiêu: sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển và cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020 mà Đại hội X của Đảng nêu ra trở thành hiện thực.
  • 39. II4.Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân. 4.2. Hạn chế và nguyên nhân Hạn chế Tốc độ tăng trưởng kinh tế vẫn thấp so với khả năng và thấp hơn nhiều nước trong khu vực thời kỳ đầu CNH. Nguồn lực của đất nước chưa được sử dụng có hiệu quả cao, tài nguyên, đất đai và các nguồn vốn của Nhà nước còn bị lãng phí, thất thoát nghiêm trọng. Cơ cấu KT chuyển dịch chậm. Công nghiệp: các sản phẩm có hàm lượng tri thức cao còn ít. Nông nghiệp: sản xuất chưa gắn kết chặt chẽ với thị trường. Kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội vẫn còn lạc hậu, thiếu đồng bộ chưa đáp ứng được yêu cầu, làm hạn chế sự phát triển kinh tế xã hội .
  • 40. II4.Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân. 4.2. Hạn chế và nguyên nhân Nguyên nhân: - Nhiều chính sách và giải pháp chưa đủ mạnh để huy động và sử dụng được tốt nhất các nguồn lực, cả nội lực và ngoại lực vào công cuộc phát triển kinh tế - xã hội. - Cải cách hành chính còn chậm và kém hiệu quả, công tác tổ chức, cán bộ chậm đổi mới, chưa đáp ứng được yêu cầu. - Chỉ đạo và tổ chức thực hiện yếu kém.
  • 41. III III. Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực kinh tế. 1. Liên hệ thực tiễn quá trình CNH, HĐH với ngành Ngân hàng. - Thời bao cấp, hệ thống ngân hàng một cấp, độc quyền kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ theo địa chỉ do cấp trên chi phối. - Đổi mới, cải cách từ ngân hàng một cấp sang ngân hàng hai cấp: NHNN và NHTM. Các Ngân hàng cổ phần, ngân hàng liên doanh, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài ra đời thúc đẩy các ngành công nghiệp, thương mại, dịch vụ, xuất khẩu. - Quá trình CNH, HĐH KHCN luôn gắn chặt với nhau, KHCN luôn hỗ trợ bổ sung những ưu khuyết điểm làm nâng cao hệ thống ngân hàng. KHCN ứng dụng vào Ngân hàng: đưa công nghệ từ máy móc, thiết bị hiện đại kết hợp với nguồn nhân lực dồi dào có năng lực, công nghệ thông tin truyền thông, khoa học maketing,... KHCN càng cao thì sự phát triển của hệ thống ngân hàng càng mạnh làm nền kinh tế ta năng động hơn, linh hoạt hơn so với trước.
  • 42. III III. Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực kinh tế. 2. Ứng dụng CNH, HĐH vào Ngân hàng. - Thanh toán không bằng tiền mặt với các hình thức : lưu thông qua tín dụng, thẻ điện tử, chứng khoán... Tiện ích: nhanh chóng, chính xác, an toàn. - Các dịch vụ - Thẻ điện tử: ATM card, Master card, thẻ thanh toán Châu Á. - Homebanking - Dịch vụ tài chính di động: Mobile Banking, Mobile Broking, Mobile Payment.
  • 43. III III. Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực kinh tế. 3. Ý nghĩa khi áp dụng CNH, HĐH vào Ngân hàng. • Giảm thời gian giao dịch • Khách hàng an tâm hơn • Giao dịch bất cứ nơi đâu có hệ thống của ngân hàng. Đối với khách hàng • Thanh toán tiền tệ với khách hàng nhiều hơn trước đây • Tiết kiệm thời gian khi thanh toán • Được kiểm soát kĩ và tránh thất thoát lượng tiền khi thanh toán. Đối với Ngân hàng • Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhà nước, đẩy mạnh quá trình CNH-HĐH đất nước. • Dự trữ được lượng tiền cho NH hoặc nhà nước đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng vững mạnh. Đối với xã hội
  • 44. III III. Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực kinh tế. 4. Tác dụng của CNH, HĐH khoa học công nghệ vào ngân hàng: - Thúc đẩy quá trình hội nhập với nền kinh tế thế giới. - Đa dạng hóa Ngân hàng với nhiều dịch vụ khác nhau và những tiện ích khác nhau. - Làm cho xã hội ngày càng hiện đại hóa hơn.
  • 45. III III. Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực kinh tế. 5. Bài học kinh nghiệm từ quá trình CNH, HĐH ở Ngân hàng. - Thoát khỏi lao động chân tay tiến lên lao động bằng kỹ thuật cao hiện đại, đưa kinh tế nước nhà hội nhập với nền kinh tế thế giới. - Làm cho cuộc sống dân trí cao hơn, đầy đủ hơn so với tình hình trước đổi mới. - CNH – HĐH giữ vai trò cần thiết ở các ngành công nghiệp kinh tế thị trường.
  • 46. III III. Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực kinh tế. 6. Thực tế vận dụng: Các dịch vụ trong NH đáp ứng được nhu cầu cần thiết của con người, nhưng một số dịch vụ trong NH mắc phải khuyết điểm : VD: - Dùng thẻ đánh cắp đến cây ATM rút tiền tỷ. - Tin tặc xâm nhập vào hệ thống máy tính của NH ăn cắp thông tin bí mật. - HĐH nhiều dường như chỉ có hệ thống máy móc thiết bị làm việc, mất dần khả năng đối thoại giao tiếp của con người. - Người Việt Nam chưa có tính làm việc chuyên môn. - Một số cá nhân lợi dụng khuyết điểm về KHCN ở nước ta về thông tin thế giới mà thu lợi bất chính, phạm pháp.
  • 47. III III. Liên hệ với thực tiễn ngành, lĩnh vực kinh tế. Giải pháp • Khắc phục 1 số khâu CNH – HĐH KHCN ở NH, mở lớp bồi dưỡng kiến thức tăng cường khả năng giao tiếp. • Đầu tư KHCN để tiếp thu, nhận thức những thông tin mới nhất, nóng nhất. •Mỗi nhân viên phải ý thức được hành động về tính chuyên môn làm việc của mình.