SlideShare a Scribd company logo
1 of 178
Download to read offline
Tiếng Anh đàm thoại
dành cho
Y T Á
Nguyễn Thành Yến
ĨRƯONG
CAO ĐÁNG
A /
Y ĩê
PHU THỌ
THƯ VIẸN
Sò.'#j'S.Ỉ/-ĨB' ~ỹ '
MSIm
NHÀ XUẤT BẢN TỔNG HỢP THÀNH PHÔ Hồ CHÍ MINH
2 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TA
Mucluc• •
Lesson 1
Introduction, General Explana­
tion on Admission
Lesson 2
Food Preference and Labora­
tory Examination
Lesson 3
Measuring Liquid Intake and
Output and Special Exami­
nation
Lesson 4
Treatment and Medication
Lesson 5
Information Gathering
Lesson 6
Observing the Patient in Pain
and Asking about Allergy
Lesson 7
Instruction for a Diabetic
Patient
Lesson 8
Care for the Patient with Salt-
Free Diet and Connection
with a Doctor
Lesson 9
Surgical Procedure
Bai 1
Gioi thi&u, giii thich so lucfc
vori b£nh nMn nhap vien 7
Bai 2
Sd thich in uong va xet
nghi&m 12
Bai 3
Do hiomg nude benh nMn hap
thu va bii tiet va xet
nghiem d$c bifct 18
Bai 4
Dieu tri va cap thuoc 23
Bai 5
Thu tMp thong tin 27
Bai 6
Quan sat benh nhan dang bi
dau va hoi ve viec di ting 33
Bai 7
Chi din danh cho benh nhan
bi benh tieu duong 39
Bai 8
Cham soc benh nhan co che
do in nhat va lien he vai
bac si 45
Bai 9
Qui trinh phau thuat 50
Tieng Anh dam ihoai danh cho Y TA — 3
Lesson 10
Preoperation Care
Lesson 11
Administering Postoperative
Sedation
Lesson 12
Encouraging Early Ambulation
Lesson 13
Consultation over the Tele­
phone and Care for the
Pregnant Woman
Lesson 14
Obstetric Care in the Labor
Room
Lesson 15
Delivery Care and Postpartum
Care
Lesson 16
Conversation with the Mother
of a Sick Child
Lesson 17
Admission Care for the Pedi­
atric Patient
Lesson 18
Information Gathering at the
Emergency Room
Bài 10
Chäm söc tmörc cam<5 56
Bài 11
Theo döi vife düng thuoc güm
dau sau ca mo 62
Bài 12
Dông viên bênh nhân sôm di
lai 68
Bài 13
Tu van qua dièn thoai và chàm
sôc phu nur mangthaï 73
Bài 14
Chàm séc sàn phu trong
phông sinh 79
Bài 15
Chàm sôc trong khi sinh và
sau khi sinh 85
Bài 16
Trô chuyên vôi ngueri me cô
con bi bênh 91
Bài 17
Chàm sôc bênh nhân khoa nhi
nhàp viên 97
Bài 18
Thu thâp thông tin à phông
cap cmi 103
4 — Tiéng Anh dàm ihoai dànli cKo Y TÂ
Lesson 19
Administering Treatment at
CCU (Coronary Care Unit)
Lesson 20
Instructions on ICU (Intensive
Care Unit)
Lesson 21
Reassurance for the Critical
Patient
Lesson 22
Extending Utmost Sympathy
Lesson 23
Instruction for the Medical
Patient
Lesson 24
Instruction for the Surgical
Patient
Lesson 25
Instruction for the New
Mother and the Pediatric
Patient
Lesson 26
Procedure of Admission,
Transfer and Discharge
Bài 19
Tiến hành chữa trị tại phòng
điêu tiị chứng nhồi máu cơ
tim
Bài 20
Những chỉ dẫn trong phòng
săn sóc dặc biệt
Bài 21
Trấn an bệnh nhân bệnh
nặng
Bài 22
Bày tỏ sự cảm thông sâu sắc
Bài 23
Chỉ dẫn dành cho bệnh nhãn
nội khoa xuất viện
Bài 24
Chi dẫn dành cho bệnh nhân
xuất viện sau khi mổ
Bài 25
Chỉ dần dành cho sản phụ và
bệnh nhân khoa nhi xuất
viện
Bài 26
Thủ tục nhập viện, chuyển
phòng bệnh và xuất viện
Phụ lục:
1. Những thuật ngữ chuyên môn trong y học
2. Những từ viết tắt phổ biến trong y học
3. Những tiền tố, hậu tố trong các thuật ngữ y học
115
120
125
130
136
142
148
154
159
166
109
Tiếng Anh dàm thoại dành cho Y TÁ — 5
6 — Tiếng Anh đàm thoại dành cf» Y TÁ
Lesson 1 Bài 1
Introduction, General
Explanation on Admission
Gidi thiệu, giải thích sơ lưực
với bệnh nhân nhập viện
Y tá trực tự giới thiệu mình, với bà Wood, đồng thời giới thiệu với bà
ây sơ qua về phòng bệnh.
Nội dung giới thiệu bao gồm những thiết bị ừong bệnh viện, phòng
bệnh, giường bệnh và cách bảo quản đồ dùng cần thiết và đồ vật quý
giá. Sau khi giới thiệu sơ qua với bệnh nhân, theo như đối thoại ừong
bài, y tá sẽ nói “lát nữa tôi sẽ quay lại” và rời khỏi phòng bệnh.
Dialogue I Đối thoại I
Nurse: Hello.
Ytú Xin chào.
Mrs. Wood: Hello.
BàWood Xin chào.
Nurse: Are you Mrs. Wood?
Bà có phđi là bà Wood
Mrs. Wood- Yes.
Phải.
Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 7
Nurse: I am (Miss) Lin, your nurse today. How do you do?
Tôi là Lâm. y tá của bà hôm nay. Xin chào bà
Mrs. Wood; How do you do. Miss Lin?
Xin chào cô Lâm.
Nurse: I will take you to your bed. w ill you come th ù way?
Tôi sẽ đưa bà đến giường của bà. Xin mời bà dI lối này.
Nurse: This is the bathroom. You may use it from 7 in the
morning until 8 in the evening. Here on your right
is a toilet. If this is occupied, there is another one
over there.
Đây là phòng tăm. Bà có thể sứ dụng nó từ 7 giờ sáng
đêh 8 giờ tối. Phía bên phải bà đây là phòng vệ sinh.
Nếu phòng này có người sứ dụng, có một phòng khác ỏ
dằng kia.
Nurse: Here is your bed. The call button is here. Please
push the button this way when you want a nurse’s
help. When you are calling us, the light is on like
that. Can you understand my explanation?
Đây là giường của bà. Nút gọi ở đáy. Xin hãy ấn nút
theo cách này khi bà cần y tá giúp dở. Khi bà gọI chúng
tôi. đèn sẽ sáng lén như thê' này. Bà có hiểu lờI gidi
thích của tôi không7
Mrs. Wood: Yes, I can. Thank you.
Dialogue 2 Đối thoại 2
Dialogue Ĩ Đối thoại ỉ
Vâng, tôi hiểu. Cám ơn cô.
8 — Tiếng Anh đảm ifioqi dành cho Y TA
Dialogue 4 Đối thoại 4
Nurse: This is your bedside table. Please keep only your
small necessary items in it, such as toilet articles and
changes. If you have any valuables, we will keep
them for you in the hospital safe.
Đây là chiếc bàn để cạnh giường của bà. Xin bà chỉ để
những vật dụng cần thiết có kích thước nhỏ uào trong đó
như đồ dùng cá nhăn và tiền lẻ. Nếu bà có đồ gì quý
giá. chúng tôi sẽ giữ chúng trong két sắt của bệnh viện
cho bà.
Mrs. Wood: Thank you.
Cám ơn cô.
Nurse: Will you change into your nightgown or pajamas?
Your doctor will come to visit you soon. I will come
back in a few minutes.
Bà uui lòng thay áo dầm ngủ hay bộ đồ ngủ nhé? Bác sĩ
sẽ đêh thăm bà ngay đấy. Lát nữa tôi sẽ quay lại.
nightgown /’naigaon/ n. ào dầm ngủ (nữ)
pajamas /pa't^aemaz/ n. quẩn áo/bộ dố ngủ
Dialogue s Đối thoại ỉ
Từ vựng
toilet article
hospital safe
đồ dùng cá nhản
két sắt của bệnh viện
hàm răng giả/răng giảdenture, false teeth
apparatus /pSepaVeitas/ n. dụng cụ (thí nghiệm)
utility /jo'tilati/ n. sự tiện ích, tính hữu dụng
pantry /'paentri/ n. tủ đựng thức ăn
Tiếng Anh dòm thoại dành cho Y TÁ — 9
treatment room
registration office
administration office
phòng điều trị
phòng dăng ký
phòng hành chính
Những điều y tá cẩn lưu ý
1. Khi nói chụyện, y tá có thể ngồi trên ghế, để tầm mắt ngang
vâi tầm mắt của người đối diện,' dồng thời nhìn vào mắt của
người'đó.
2. Hỏi bệnh nhân có hiểu ịờL giải thích của mình hay không.
3. Nếu bệnh viện có các quy định về bảo quản đồ vật quý giá,
thời gian thăm bệnh và vấn đề vệ sinh giặt giũ, v.v... thì nên
sớm nói rõ vớị bệnh nhân.
4. Một số bệnh nhân có thể hỏi về các quy định của bệnh viện,
y tá nên giải thích rõ cho họ, như vậy sẽ giảm bớt được
nMều việc rắc rối vắ khó khăn.
___________________________________________________________
Các mẫu câu thường dùng
1. Will you come this way?
MỜI bà di lôi này.
ô I will show your way.
0 Please come along with me.
2. When you want a nurse’s help, please push the button.
Khi bà cần y lá giúp dỡ, xin hãy ân nút này.
0 When you need a nurse, please push this.
<J> When you desire assistance, please push this.
10 — Tiéng Anh đàm ihoai dành cho Y TA
3. Please feel free to ask anything.
Xin cứ tự nhiên hỏi bất cứ điều gỉ.
♦ Please don’t hesitate to ask.
$ Please stop me when you have any questions.
4. Please take your clothes off.
Xin hãy cởi quần áo của bà.
» Please get undressed.
0 Please remove your clothes.
5. Please turn o ff the light.
Xin hãy tất đèn.
» Please switch o ff the light.
$ Please turn the light off.
6. You can dress now.
Bây giờ bà có thể mặc quần áo.
$ Please get dressed now.
4 Please get your clothes on.
Tiếng Anh đàm rtioại dành cho Y TÁ — 11
Lesson 2 B à i 2
Food Preference and
Laboratory Examination
sồ thích ăn uống và xét nghiệm
Thông thường, diều mà các bệnh nhân nhập viện quan tâm nhát
chinh là vấn đề ăn uống. Do đó, y tá nên hổi bệnh nhân thích ăn gi.
Sau dó nói cho bệnh nhân biết những chỉ dẫn của bác sĩ, nhũng chỉ
dẫn này bao gồm rất nhiều xét nghiệm.
Y tá sẽ lầy mẫu máu của bệnh nhân và yêu cầu bệnh nhân dùng
bông gòn thấm nhẹ lên chỗ đã rút máu trong chốc lát
Dialogue I Đối thoai I
Nurse:
Ytó
Mrs. Wood:
BàWood
What kind o f food would you like to have, Western
or Chinese? The Chinese diet is included in your
room charge. The Western diet is extra. You can
also alternate the two styles if you would like to.
Bà muôh dùng loại thức ăn nào. phương Tây hay Trung
Quốc? Thức ăn Trung Quô'c được tính vào tiền phòng.
Thức ăn phương Tăy thì phải tính thêm. Nếu muốn, bà
cũng có thể dừng xen kẽ hai loại thức ăn này.
Oh, that is very nice. But I don't have much of an
appetite. So I would like something light and sim­
ple. I think I would like Chinese style for now.
Ổ. m y thì tôí quá. Nhưng tôi không thèm ăn lổm. Vì
vậy. tôi muôh món gì dó dễ tiêu uà dơn giản. TÔI nghĩ
bây giờ tôi muốn ăn thức ăn Trung 3uõc.
12 — Tiếng Anh đóm thoại dành cho Y TÁ
Dialogue 2 Đối thoại 2
Nurse: Hello, Mrs. Wood. How are you feeling?
Chào bà Wood. Bà cam thếy thế nào?
Mrs. Wood: I was tired, but I'm feeling a little better now. I guess
because I was so busy getting ready to come to die
hospital.
Tôi mệt. nhưng bây giờ tôi đã cảm thấy đỡ hơn một chút
rồi. Tôi nghĩ bởi vì tôi quá bận rộn chuâh bị để đêh bệnh
viện.
Nurse: I am glad to hear you are feeling better. I just had
a phone call from your doctor, Dr. Chen, and he has
an emergency operation. So he asked me to tell you
that he will see you this afternoon as early as possi­
ble.
Tôi rất VUI khi nghe bà nói cảm thấy khỏe hơn. Tôi vừa
mới nhận được điện thoại từ bác sĩ của bà. bác sĩ Trần,
ông đỳ dang có một ca mổ cấp cứu. Vì uậy. ông ấy đã
nhờ tôi nói VỚI bà rằng ông ấy sẽ đến thăm bà chiều
nay ngay khi có thể.
Mrs. Wood; Oh, really?
Ổ. thật vậy à?
room charge tiền phòng
alternate /"oiltaneit/ vt. luân phiên, lẩn lược, xen kẽ
appetite /aepitait/ n. sự ngon miệng, cám giác thèm ăn
emergency operation ca mổ cấp cứu
Tiếng Anh đàm rtioại dành cho Y TÁ — 13
Dialogue ỉ Đối thoại ỉ
Nurse: He also said th a t'thừ morning we should do some
necessary tests and fill in this medical form.
Ồng ấy cũng nói rằng sáng nay chúng tôi nên làm một
số xét nghiệm cần thiết uàdiền uào dơn diều trị này.
Mrs. Wood: O.K. What kind of tests must I have?
Vâng. Tôi phải làm những loại xét nghiệm gì?
Nurse: All the Standard testings, like urine specimen, blood
samples, ECG and X rays. Miss Wang who is a
n u m 's aid will take you to have those done. Then
your nurse will help you fill out your medical form.
T.fi cả những xét nghiệm thông thường như xét nghiệm
mẩu nước tiểu, mẩu máu. điện tâm đồ. và X quang. Cô
Vương. trỢ lý y tá. sẽ dẫn bà đi làm những xét nghiệm
này. Sau dó. y tá của bà sẽ giúp bà điền vào dơn điều
trị của bà.
Nurse: Now I'd like to take a blood sample. Will you put
your arm here, and make a fist like this? You may
feel a slight prick, but it won't hurt much.
Bây giờ cho tôi lấy mẫu máu. Xin bà đặt cánh tay ở
đây. và nắm bàn tay lại như thế này. Có lẽ bà sẽ cảm
thấy nhói nhẹ nhưng không đau nhiều đâu.
Mrs. Wood: That's good. I don’t like to do this.
Tốt quá. Tôi không thích làm loại xét nghiệm này.
Nurse: Lots of people feel that way. Thank you. Did it hurt?
Nhiều người cũng cảm thấy như vậy. Cám ơn bà Có
đau không7
Dialogue 4 Dối thoai 4V
14 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ
Mrs. Wood: No, not at all. You are really an expert. I hardly felt
a thing.
Không, không hề gì. Cô thật sự là một chuyên gia đấy.
Tôi hầu như không cảm thếy gì cả.
Nurse: Oh, really? I'm so glad to hear that.
Ổ, thật vậy sao? Tôi rất vui khi nghe điều đó.
ECG là cách viết tắt cùa electrocardiogram /i.lektroTctrdiagraem/
điện Căm đồ.
a slight prick ỉự nhói nhẹ
expert /eksp3:t/ n. chuyên gia
Nurse: I would like you to press down firmly like this for a
few minutes.
Xin bà nắm chặl như thế này trong vài phút.
Mrs. Wood: Is it all right now if I stop?
Bay giờ tôi thả ra được chưa ạ?
Nurse: Sure. That’s enough.
Được. Thế đủ rồi.
Dialogue ỉ Đối thoại ỉ
Từ vựng
solid diet
liquid diet
bland diet
insurance /in'Jbarans/
invoice íim ois/
specimen /’spesaman/
be included
n. bảo hiểm
n. mẫu xét nghiệm
được bao gồm, đuọc tính vào
n. hóa đơn
thức ăn đặc/cứng
thức ăn ¡ỏng
thức ăn nhạt
Tiéng Anh dòm rtioại dành cho Y TÁ — 15
be excluded khâng dlife two gồm, không đ u x ánh
vào
dígestable /dai'd3establ/ adj. có thể tiêu hóa đưực
restriction on diet đn uống hạn chê
Những điều y tá cẩn lưu ý
1. Ve phương diện ăn uống:
a. Do thức ăn trong bệnh viện và trong nhà hàng không giống
nhau, nên phải hỏi rõ bệnh, nhân người nước ngoài xem họ
muôn ăn thức ăn Trung Quốc hay thức ăn phương Tây.
b. Khi ăn thức ăn Trung.Quốc, một số người nước ngoài ăn ,r
bánh mì thay cho cơm, dùng rũa thay thế cho đũa, vì vậy ;
phải hổi họ cho rõ. '
y - V ■ ^ .ụ $ .*..••• í & ị
2. Khỉ bác sĩ đến khám hay kiếm tra muộn, y tá nênnói rõ lý
do cho bệnh nhân biết
Các mẫu câu thưởng dùng
1. What kind o f food would you like to have, Western or
Chinese?
Bà muốn dùng loại thức ăn ĩìào, phương Tây hay Trung
Quốc!
<s> Whichdo you prefer,Western or Chinese?
$ Whichdo you want, Western or Chinese?
16 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ
2. You can also alternate the two styles.
Bà cũng có thể dùng xen kẽ hai loại thức ăn này.
h Alternating the two styles is possible.
0 You can eat either Chinese or Western by prior arrange-
3. He said that we should do some necessary tests thù morning.
Ồng ấy nói rằng chúng tôi nên làm một số xét nghiệm cần
thiết sáng nay.
$ He has ordered some necessary tests to be clone thừ morning.
$ He asked us to do some necessary tests thừ morning.
4. Miss Wang who is a nurse’s aid will take you to have those
tests done.
Cô Vương, trự lý y tấ, sẽ dẫn bà ầ làm những xét nghiệm này.
$ Miss Wang who is a nurse’s aid will take you to the lab to
have those tests done.
5. Please press down firm ly on this spot.
Xin hãy ấn chặt chỗ này.
0 Please press down here firmly.
Ộ Please hold your arm tight like this.
ment.
TRƯƠNG
CAO ĐĂNG
Y ĩt
PHÚ THỌ
THƯ V!EN
Tiếng Anh đàm (hoại dành cho Y TÁ — 17
Lesson 3 B ả i 3
Measuring Liquid Intake and Output
and Special Examination
Đo lượng rníổc bệnh nhân hấp thụ và
bài tiết và xét nghiệm đặc biệt
Trong 24 tiếng đồng hồ, y tá phải đo lượng nước và thức ăn mà
bệnh nhân hấp thụ và bài tiết, đồng thời báo cho bệnh nhân biết một
số việc mà bệnh nhân cần phải lưu ý.
Khi làm xét nghiệm đặc biệt, y tá phải báo trước cho bệnh nhản
những điều cần lưu ý khi ăn uống và cách uống thuốc cản quang, đồng
thời nói rõ những phản ứng tât yếu sau khi uống thuốc để bệnh nhân
chuẩn bị tâm lý trước.
Dialogue I Đôi thoại I
Nurse: Your doctor has ordered us to measure all liquids
Yta that you take and eliminate. This is done on a 24
hour basis from 6 in die morning until 6 in the fol­
lowing morning. All the fluid on your tray is meas­
ured, but you may drink extra fluid if you wish on
your own.
Bác sĩ điều trị của bà yêu cầu chúng tôi đo tất cả lượng
nước và thức ăn mà bà hấp thụ và bài tiết. Việc này sẽ
được thực hiện trẽn cơ sà 24 tiêng từ 6 giờ sáng này cho
đến 6 giờ sáng hóm sau. Chúng tôi dã do tất cả những
chát lỏng trong khay của bà. nhưng nếu muôh. bà có thể
uôhg thêm nước.
18 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ
Mrs. Wood: You mean if I drink tea or juice in the coffee shop?
BồWood Ỷ cô là tôi có thể uôhg trà hoặc nước trái cây ỏ tiệm cà
phê phải không?
Nurse: Yes, that's right. And about collecting urine, please
use the urine cup and place it into your urine collect­
ing bag, so that we can measure that, too.
Phải, đúng vậy. Còn về việc lấy nước tiểu, xin bà hãy
dùng cốc lấy nước tiểu này và dặt nó vào trong túi lấy
nước tiểu của bà. để chúng tôi cũng có thể đo cả nó nữa.
eliminate /i'limineit/ V. bài tiết
fluid /flu:id/ n. nước, chất lòng
urine /’joarin/ n. nước tiều
Dialogue 2 Đối thoại 2
Nurse: You are scheduled to have a GI and a GBtestto­
morrow morning.
Bà đã được lên lịch làm xét nghiệm dạ dày và túi mật
uào sáng mai.
Mrs. Wood: Yes.
Vâng.
Nwse: Please have a regular supper at 5 o'clock. Then you
will take one white tablet at 7 o'clock and wait and
see if it has any kind of reaction on you. If not, you
will take the rest of the three tablets.
Xin cứ ăn tối như thường lệ lúc 5 giờ. Sau đó vào lúc 7
giờ. bà sẽ uống một viền thuốc màu trắng, và đợi xem
nó có gây ra loại phản ứng nào cho bà không. Nếu không
có. bà sẽ uống cả ba viên Ihuốc còn lại.
Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 19
Mrs. Wood: What do you mean by a reaction?
Ý cô là bị phản ứng gì?
Nune: Oh, nothing serious but perhaps a slight rash, loose
bowels, or nauseous feeling.
A không có gì nghiêm trọng cả nhưng có lẽ là có nổi
mđn đỏ, tiêu chảy, hoặc có cảm giác buồn nôn.
Mrs. Wood: If that happens, should I tell you?
Nếu bị phản ứng. tôi có nên báo cho cô không7
Nurse: Yes. Please don't eat or drink anything until the test
is over. I'm sorry, but you have to have an absolute
empty stomach.
Có. Xin bà đừng ăn hoặc uống bất cứ thứ gì cho đến khi
xét nghiệm xong nhé. Tôi rết tiếc, bà phải để dạ dày cùa
bà hoàn toàn trống không.
GI = gasữointestinal /,gaestr3uin'testinl/ adị. thuộc dạ dày Vũ dường
ruột
nauseous /,na:zi9s/ adj. gây buồn nôn, cám thấy buồn nôn
GB = gall bladder túi mật
Từ vựng
measure /'m e Ịa / V. do lường
intake /'inteik/ n. sự ¡ấy vào, sự hấp thụ
elimination /i,limi'neijn/ n. sự bài tiết
be scheduled dược săp xếp, lên ¡ịch
gastro-intestinaJ examination cuộc xét nghiệm dạ dày và duờng ruột
amination /.aemi'neijn/ n. phàn ứng amonúic hóữ
reaction /ri'ækjh/ n. phản ứng, dị ứng
rash /raeJ7 n mẩn đỏ
side effect tác dụng phụ
20 — Tiếng Anh đàm iKoai dànli cho Y TÁ
loose bowel
diarrhea /,daia'ria/
bowel movement
vomit /'vomit/
throw up
emesis Pem isis/
tieu chay
n. tieu chay
stf thai chdt ba, di tieu
v. non mvla
non mvCa
n. sU non mvCa (y hoc).
■' Hi " '
Nhfing di£u y ta d n lUu y
1. Nen noi ro vcft benh nhan nhiing viec can liiu y tnlclc khi xet
nghiem, dac biet la nhiing vail de khao cap hay lien quan
den theft gian, cang nen ghi ra giay va diia tan tay cho benh
nhan. 1 ' ■
.
2. Nhiing phln ling khi xet nghiem hay nhiing tac dung phu co
the xay ra khi uong thuoc din quang, v.v... thi cung can noi
j / . , A 1 V A V 4 V .1 / 1 /, 1 ^
a. lo tne m ai lay mau nuoc ueu. , : ?g s
b. Lay 24 tieng dong ho lam cd sd.
c. Ti5 6 gid sang horn nay den 6 gid sang horn sau.
4. Khi giai thich cach lay va xii ly mau xet;nghiem, nen noi ro
vcft benh nhan nhiing dung cu .can thiet va lam thii cho benh
nhan xem. *
5. Thii dong y phai do bac si dieu tri viet, ghi ro ten goi cua ca
phau thuat, dong theft phai gieii tMch vefi benh nhan tniclc ca
phau thuat de benh nha" 'A™" ” ^ rii,Sr' ^ho mo.
Tieng Anh dam itioai danh cho Y TA — 21
Các mẫu câu thưởng dùng
1. We have to measure all liquids that you take in and eliminate.
Chúng tôi phải đo tắt cà luợng nước và thức đn mà ba háp
thụ và bài tiết.
0> We need to know the amount o f your liquids o f intake and
elimination.
2. This test is done on a 24 hour basừ from 6 in the morn­
ing until 6 in the following morning.
Cuộc xét nghiệm này dược thực hiện trên cơ sở 24 tiếng từ 6
giờ sáng này cho đến 6 giờ sáng hôm sau.
♦ You have to do thừ for 24 hours from 6 in the morning
until 6 in the following morning.
3. You may drink extra fluid if you wish onyour own.
N ếu muốn, bà có thể uống thêm nước.
♦ You may drink freely.
«• You may have something to drink whenever you wish.
4. To collect urine, please use a cup.
Đ ể lấy nuớc úểu, xin hãy dùng một cái cốc.
♦ Use thừ cup to collect your urine.
♦ Please use this cup for collecting urine.
5. Please place your urine in the bag.
Xin hãy đặt nuớc tiểu của bà vào cái túi này.
« Please use this container for your urine.
♦ Please pour your urine into the bottle.
6. You have to have an absolute empty stomach.
Bà phải đê dạ dày của bà hoan toàn trông không.
« Your stomach must be empty.
22 — Tiếng Anh đàm ifioai dành cho Y TÁ
Lesson 4 Bài 4
Treatment and Medication
Điều trị và cấp thuốc
Đe việc bơm thụt ruột nhẹ nhàng và hiệu quả cho bà Wood, y tá
phải giải thích cho bà ây biết nằm thế nào là đúng cách.
Khi cấp thuốc, y tá nên giới thiệu sơ lược vỡi bệnh nhân về tác
dụng và hiệu quả của thuốc. Sau khi tiêm thuốc, cũng phải giải thích
cho bệnh nhân biết tác dụng phụ của thuốc.
Dialogue I Đối thoại I
Nurse: You seem to be constipated. I'd like to give you a
Yttì glycerine enema right now.
Dường như bà bị táo bón. Tôi sẽ thụt glyxêrin cho bà
ngay bây giờ.
Mrs. Wood; O.K. Which side should I lie down on?
00Wood Vâng. Tôi nên nằm về bên nào?
Nurse: On your left side, please. Now open your mouth and
breathe slowly. That's right. You may feel like you
have to have a bowel movement but hold it until you
can't stand it any longer, when you are finished, don’t
flush it. I need to see your bowel movements.
Xin hãy nằm về phía bên trái. Bây giờ bà hãy há miệng ra và
thỏ chậm thă. Đúng rồi. Có thể bà sẽ cảm thấy giống như là
mình đang muốn di ngoài, nhưng xin bà hãy nhịn cho đêh khi
bà không thể chịu đựng lâu hơn nữa. Sau khi đi ngoài xong
bà đừng dội nước. Tôi cần phải kiểm tra phân cứa bà.
glycerine /'glisarin/ n. glyxêrin
bowel movements phân
Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TA — 23
Dialogue 2 Đối thoại 2
Nuru: Here is your medicine, Mrs. Wood.
Đây là thuốc của bà. thưa bà Wood.
Mrs. Wood: What's this for?
Thuốc này dùng để làm gì vậy?
Nurse: It’s medicine for your heart.
Đây là thuốc trị bệnh tim của bà.
Mrs. Wood: Oh, am I having trouble with my heart?
0. có phải tim tôi có vấn dề không?
Nurse: It's nothing to worry about. This just aids your heart beat.
Không có gì phải lo láng cả. Thuốc này chỉ hỗ trợ cho
nhịp tim của bà thôi.
Dialogue ì Đối thoại 3
Nurse: I have an injection for you. I would like to give this
injection on your buttocks.
Tôi tiêm thuốc cho bà nhé. Xin cho tôi tiêm thuốc uào
mông của bà.
Mrs. Wood: O.K.
Vâng.
Nurse: This medicine may make you feel sleepy, but don’t
worry. It's just a reaction of the medicine. So please
stay in bed following this injection.
Thuốc này có thể làm bà cảm thấy buồn ngủ. nhưng
đừng ¡0. Đó chỉ là phản ứng của thuốc thôi. Vì vậy. XIn
bà hãy nằm trên giường sau khi tiêm thuốc này.
injection /mdjekjn/ n. việc tiêm vào, mũi tiêm
24 — Tiéng Anh đóm thoại dành cho Y TÁ
Từ vựng
constipation /,kDnsti'peiJh/ n. (y học) sự táo bón
enema fem m a / n. (y học) sự bơm thụt trực tràng, chất
lỏng dùng để thụt trực nàng
cramp /krsemp/ n. chuột rút, vọp bẻ
laxative /'laeksativ/ adj. có tắc dụng tẩy ruột
n. thuốc nhuận tràng
flush /fUJ7 V. dội nước
medication /.medi'keifn/ n. thuốc, sự cho thuốc
effect A'fekt/ n. hiệu quả, tác dụng
side effect tác dụng phụ
good result kết quả tốt
buttocks /'bAtaks/ n. móng
--------------------------------------------------------------------------- --------
Những điểu y tá cấn lưu ý
1. Trước khi bơm timt trực tràng, y ta phải nối cho bệnh nhân
biết trước phòng vệ sinh ở đâu. Khi tiên hành bơm thụt trực
tràng, y tá nên nói chuyện vối bệnh nhân để xoa dịu sự căng
thẳng của họ. Vì phải kiểm tra kêV quả và tính chất của
phân nên khi đi ngoài xong, bệnh nhân không được dội nưỡc.
Điều này vô cùng quan ừọag, y tá cần phải giải thích rõ
ràng với bệnh nhân.
■ ' . ■'•*■' ............
2. Nhất thiết phải biết rõ thài gian uống thuốc, tên thuổc, hiệu
quả và tác dụng phụ của thuốc, để khi bệnh nhân hỏi, y tá
có thể trả lời. Đặc biệt la đối vối tác dụng của thuốc, nhất
thiết phải hỏi rõ bác sĩ trước rồi mới nói vối bệnh nhân.
Nếu có bệnh nhân lái xe đến khám bệnh, mà bệnh trạng
không phù hợp vớỉ việc lái xe thì y tá nên đặc biệt nhắc nhở
và lưu ý bệnh nhân. .
Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 25
Các mẫu câu thưàng dùng
1. you seem to be constipated.
Dường như bà bị cáo bón.
» You seem to be having constipation,
ệ You seem to have constipation.
2. Which side should I lie down on?
Tói nên nằm về bên nào1.
0 How shall I lie down?
0 Which way should I He down?
3. You may feel as if you have to have a bowel movement.
Có thể bà sẽ cảm thây giông như là mình đang muốn ầ
ngoài vậy.
♦ You may feel as if you have to go to the toilet.
s Maybe, you will feel like going to the toilet right away.
4. You can’t stand it any longer.
Bà không thể chịu đựng ìâu hơn nữa.
« You are not able to bear it any longer.
* It ừ hard for you to take it any longer.
5. When you are finished, don't flush it.
Sau. khi đi ngoài xong, bà đừng dội nước.
0 Please leave it in the toilet after you are finished.
6. Please stay in bed following this medicine.
Sau khi uống thuốc nà}, xin bà hãy nằm trên giuờrìg.
ề Please lữ in bed after this medicine.
« Please rest in bed after thừ medicine.
26 — Tiếng Anh dòm rfxxii dành cho Y TÁ
Lesson 5 Bài 5
Information Gathering
Thu thập thông tin
Cô y tá đi vào phòng của bà King, bệnh nhân vừa mới nhập viện
hôm nay, để hỏi những thông tin cá nhân của bà ây như: sinh hoạt
thường ngày, hoàn cảnh gia đình, nghề nghiệp, cha mẹ, sở thích ăn
uống, sự vận động hàng ngày, v.v..., đồng thă tìm hiểu xem bà ấy có
kiêng cữ gì trong việc ăn uống vì lý đo tôn giáo hay không.
Nurse: I would like to ask you some questions for our
Yld records, Mrs. King.
Thưa bà King, xin cho tôi hỏi bà vàicâu để ghi uào hồ
sơ của chúng tôi.
Mrs. King: What about? What kind of questions?
BờKing v ề vấn đề gì? Loại câu hỏi nàoĩ1
Nurse: Well, personal things such as youreatinghabits and
some of your clinical history.
A những van đề cá nhân như thói quen ăn uôhg và một
vài thông tin về bệnh án của bà.
Mrs. King: All right.
Được.
Nurse: w hat do you do for a living?
Bà làm nghề gì?
Dialogue I Dối thoại I
Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 27
Mrs. King: I am a clerk working in a company.
Tôi làm thư ký trong một công ty.
clinical history bệnh án
Dialogue 2 Đối thoại 2
Nurse: Do you live with your family?
Bà có sống với gia dinh không?
Mrs. King: No, I live by myself.
Không, tôi sôhg. một mình.
Nurse: Are your parents living?
Cha mẹ của bà còn sống cả chứ?
Mrs. King: No, they died several years ago.
Không, họ dã mất cách đây nhiều năm rồi.
Nurse: w hat was the cause o f the death? •
Họ mất vì nguyên nhăn gì?
Mrs. King: My father died of a heart attack in 1975, and my
mother died of old age.
Cha tôi mất vì cơn áau tim vào năm 1975. còn mẹ tôi
mất vì tuổi già.
28 — Tiếng Anh dóm IÍxmi dành cho Y TA
Dialogue ỉ Đối thoại 3
Nurse: Do you have a good appetite?
Bà ăn có thấy ngon miệng không?
Mrs. King: Yes, I have.
Dạ. có ạ.
Nurse: What kind of food do you dislike? Please tell me if
there is something in particular that you do not like
or cannot eat.
Bà không thích loại thức ăn nào? Nếu có món đặc biệt
gì đó bà không thích hay không thể ăn dược, xin hãy nói
cho tôi biết.
Mrs. King: Oh, I eat everything, but I prefer fish rather than
meat.
0, tôi ăn đủ thứ. nhưng tôi thích ăn cá hơn ăn thịt.
Nurse: What is your religion? Is there any food you don't
eat for religious reasons?
Bà theo đạo gì? Có thức ăn nào mà bà không ăn uì lý
do tôn giáo không?
Mrs. King: Yes, I don’t eat meat on Fridays.
Có, tôi không ăn thịt vào những ngày thứ sáu.
Nurse: All right, I will inform the dietitian about this.
Thank you, Mrs. King.
Được rồi. tôi sẽ báo với chuyên gia dinh dưỡng về việc
này. Cám ơn bà. bà King.
dietitian /,daia'tựa/ n. chuyên gia về dinh dưỡng
Tiếng Anh đàm ttxxại dành cho Y TÁ — 29
Dialogue 4 Đối thoại 4
Nurse: 1 would like to ask a few questions about your daily
life.
Tôi muốn hỏi vài câu về sinh hoạt hàng ngày của bà.
Mrs. King: All right.
Được.
Nurse: What time do you usually get up?
Bà thường thức dậy vào lúc mấy giờ?
Mrs. King: At 6 o'clock andthen I go for a walk.
Vào lúc 6 giờ và sau đó thì tôi đi bộ.
Nurse: Oh, how far do you walk? Do you go jogging, too?
Ổ. bà đi bao xa7Bà cũng chạy bộ chứ?
Mrs. King: Yes. I think it’s a very good way to stay healthy.
Vâng. Tôt nghĩ đó là một cách tốt để giữ sức khỏe.
Nurse: Good for you. I think so, too. Do you do any sports?
Tót đđỷ. Tôi cũng nghĩ như vậy. Bà có chơi môn thể thao
nào không?
Mrs. King: No, not really.
Không, thật sự thì không.
Nurse: Do you take the bus when you go to work or do
you go by car?
Bà đi làm bằng xe buýt hay xe hơi?
Mrs. King: I take the bus.
Tôi di xe buýt.
Nurse: Do you work sitting at a desk for the whole day?
Bà làm việc ngồi â bàn giấy cả ngày phải không7
30 — Tiếng Anh Ajm ẩnai dành cho Y TÁ
Mrs. King: Yes, and really feel die need to get up and exercise.
Phải, và tôi thật sự cảm thấy cần phải dứng lên vận
động.
Nurse: Do you feel a shortness of breath when you go up
the stairways?
Bà có cảm thấy hụt hơi khi đi lên cẩu thang không?
Mrs. King: Yes, a little, but it does not bother me.
Có. có chút ít, nhưng nó không làm tồi thấy khó chịu.
Nurse: That is a good sign. Thank you, Mrs. King.
Đó là một dấu hiệu tốt. Cám ơn bà. bà King.
Good for you. Tốt dấy. (dùng khen ngợi một người khi họ làm tổt
việc gi đó)
Từ vựng
record /lrekD:d/ n. hồ sơ, sổ sách ghi chép
eating habit thói quen ăn uống
for a living đ ể mưu sinh, để kiêm sông
heart attack cơn đau tim
religion /ri'lid3n/ n. tôn giáo, đạo
shortness of breath sự thở không ra hơi, thở gấp, hụt hơi
under the care ofa doctor nhờ sự chăm sóc của bác sĩ
chief complaint căn bệnh chính
suspect /sa'spekt/ V. nghi ngờ
outpatient department khoa bệnh nhân ngoại trú
sibling /’siblir)/ n. anh chị em ruột
observation /,Dbza'veiJhy n. sự quan sát
Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 31
Các mẫu câu thưòmg dùng
1. w hat do you do for a living?
Bà lảm nghề gì?
* What is your job?
ậ W hat is your occupation?
2. Do you have a good appetite?
Bà ăn có thấy TXgon miệng không?
ỳ How is your appetite coming along?
0 Do you feel like eating?
3. I think it’s a very good w ay to stay healthy.
Tói nghi đó là một cách tốt để giữ sức khỏe.
ộ I believe it’s a good way to keep my health.
<5 I suppose it’s very good for the health.
4. It does not bother me.
Nó không lảm tôi thấy khó chịu.
« It is O.K with me.
$ It is all right with me.
32 — Tiéng Anh đàm ifioai dành d tt Y TÁ
Lesson 6 Bài 6
Observing the Patient in Pain
and Asking about Allergy
Quan sát bệnh nhân đang bị đau
và hỏi về việc dị ứng
CÔ y tá quan sát bà King đang bị đau, hỏi bà ây đau như thế nào,
thời gian đau kéo dài bao lâu, và bắt đầu cảm thây đau khi nào, v.v... .
Sau đó xác định xem bà ây có bị dị ứng thuốc và hiện có đang
dùng loại thuốc nào không.
Nurse: What is the matter?
Ytớ Có chuyện gì vậy?
Mrs. King: I have a pain.
BỚKing Tôi bị đau.
Nurse: Where is the pain? Please show me where it is.
Đau đ chỗ nào? Xin hãy chỉ cho tôi chỗ đau ỏ đâu.
Mrs. King: Right here, on this side of my stomach.
ở ngay đây. ở phía bên này của dạ dày.
Nurse: what kind of a pain is it, a burning pain or a dull pain?
Nó đau như thế nào. đau dữ dội hay đau âm ỉ?
burning rbr.niiỷ adị. cực kỳ dull MaI/ adj. (sự đau đớn) âm ì
burning pain cơn đau dữ dội dull pain cơn dau âm i
Dialogue I Đối thoại I
Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 33
Dialogue 2 Đối thoại 2
Niưse: How long have you had this pain?
Bà bị dau như thế này bao lâu rồi?
Mrs. King: Since yesterday afternoon.
Từ chiều hôm qua.
Nurse: How long does the pain last? Do you feel the pain
constantly or every once in a while?
Cơn dau này kéo dài bao lâu ? Bà cảm thây dau liên tục
hay dau từng cơn?
Mrs. King: Every once in a while it comes suddenly.
Thỉnh thoáng nó đau đột ngột.
Nurse: Is it very hard to bear?
Có phải khó chịu lấm không?
Mrs. King: Yes, I can hardly bear die pain.
Phải, tôi hầu như không chịu nổi cơn đau này.
Dialogue 3 Đối thoại 3
Nurse: Are you allergic to anything?
Bà có bị dị ứng thứ gì không7
Mrs. King: What do you mean?
Ý cô là sao?
Nurse: Let me see, do you break out in a rash when you
eat certain food?
Đê tôi xem nào. bà có đột nhiên bị mẩn đỏ khi Ún thức
ăn nào đó không'1
Mrs. King: No, I don't.
Không
34 — Tiéng Anh đàm iboai dành cho Y TÁ
Nurse: Do you have a reaction to any medicine?
Bà có phản ứng với loại thuôc nào khổng?
Mrs. King: Yes, when I take aspirin, I get a rash all over my
body.
Có. khi tôi uôhg aspirin, tôi bị mẩn đỏ khấp cả người.
rash / tseỊ / n. mẩn đỏ, ngoại ban
Dialogue 4 Đấi thoại 4
Nurse: Have you been hospitalized before? Have you had any
diseases before?
Trước dây có bao giờ bà nầm viện chưa? Trước dây bà
có bệnh gì không?
Mrs. King: No.
Không.
Nurse: Are you on any medication? If you are, I would like
to know the name of the medicine.
Bà có dang uôhg loại thuốc nào không? Nếu có, tôi
muôh biết tên của loại thuốc đó.
Mrs. King: No. I'm not taking any medicine, but I do take vita­
mins every day.
Không. Tôi không uống loại thuôc nào cả. nhưng tôi có
uống vitamin mỗi ngày.
Nurse: Do you have (any) difficulty sleeping? How many
hours do you usually sleep at night?
Bà có thâỳ khó ngủ không? Ban đêm bà thường ngủ bao
nhiêu tiếng?
Mrs. King: About 5 to 6 hours.
Khoảng từ năm đến sáu tiếng.
Tiéng Anh đàm thoai dành cho Y TÁ — 35
Nurse: Do you wake up during the night?
Bà có thức giấc trong đêm không?
Mrs. King: Yes.
Có.
Nurie: How many times? Once or more?
Mdy lần? Một lần hay nhiều hơn?
Mrs. King: At least twice.
h nhđt là hai lần.
Nurse: Because you have to go to the toilet? Thank you for
your cooperation, Mrs. King.
Bởi vì bà phải đi vệ sinh phải không? Cám ơn sự hợp
tác của bà. bà King ạ.
medication /,medi'keijh/ n. thuỗc (điêu trị bệnh)
vitamin /Vaitamm/ 71. vừamm, sừih tổ
Từ vựng
stomach /'stAinak/
bear-/bea/
allergy /'aeìad^ư
allergic reaction
constantly /’kflnstantli/
feel uncomfortable
bleeding /’bli:dự)/
the right-hand side
phản ứng dị ứng
adv một cách liên tục
n. dạ dày, bao tù’
V. chịu đựng
n. sự dị ứng
cảm thấy không khỏe
n. sự chảy máu
phía bên phải cùa bụng
of abdomen
various causes
overwork /,30V3'w3:k/
avoid /avoid/
các nguyên nhân khàc nhau
n. sự làm việc quá sức
V. ữánh, ngđn Tĩgửa
36 — Tiếng Aril dòm thoai dành cho Y TÁ
Những điểu y tá cẩn liấu ý
1. Khi cần phải xác định chỗ đau và quan sát sự hiến đổi ở da
của bệnh nhân, y tá nên yêu cầu bệnh nhân cởi quần áo, và
nên thồ chạm vào chỗ đau của họ.
*
2. Phải hỏi thật cụ thể tình trạng bệnh nhân bị dị ứng thuốc,
đồng thời hỏi họ hiện nay có đang dùng loại thuốc nào hay
không.
Các mẫu câu thường dùng
1. what kind o f a pain is it?
Nó đau như thê nàoỉ
ộ What is the pain like?
$ What type of a pain is it?
2. How long have you had this pain?
Bà bị đau như thê nảy bao ¡âu rồi?
0 Since when have you had this pain?
<i> When did this pain start?
3. Once in a while?
Đau từng cơn phải không?
0 Now and then?
ộ Sometimes?
4. Is it very hard to bear?
Có phải khó clụu lăm không?
<í> ỉs the pain unbearable?
0 Can’t you stand this pain?
Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 37
s. Are you allergic to anything?
Bà có bị dị ứng thứ gì không?
♦ Do you have an allergic reaction to anything?
i> Have you ever had an allergic reaction to anything?
6. Have you been hospitalized before?
Trước đây có bao giờ bà nằm viện chưaĩ
* Have you been admitted to a hospital before?
0 Have you ever been hospitalized?
7. Are you on any medication?
Bà có đang uóng loại thuóc nào không’
0 Are you taking medicine at this present time?
® Are you taking any medicine now?
38 Tteng Anh dam rfiooi dành cho Y TA
Lesson 7 Bài 7
Instruction for a Diabetic Patient
Chỉ dẫn dành cho bệnh nhân
bị bệnh tiểu đừờng
Trước khi tiến hành một chế độ ăn mới cho bệnh nhân bị bệnh tiểu
đường, y tá nên hỏi về thói quen ăn uống của họ trước, sau đó giải
thích cho họ rõ những hạn chế của bệnh đôi với việc uống rượu, và về
lượng calo.
Đồng thời giải thích cho bệnh nhân hiểu được hiệu quả của việc trị
liệu bằng chế độ ăn kiêng để họ có thêm sự tin tưởng
Dialogue I Đối thoại I
Nurse: I need to ask you some questions about your eating
Yto habits.
Tôi cần hỏi bà một số câu về các Ihói quen ăn uống của
bà.
Mrs. King: Yes, but why?
BòKing Vảng, nhưng tại sao vậy?
Nurse: As the doctor has explained to you, it's necessary to
have a new diet.
Như bác sĩ dã giđi thích với bà, cần phải có một chế độ
ăn mới.
Mrs. King: Yes, because I am a diabetic.
Vâng, bài vì tôt là người bị bệnh tiểu dường.
Tiếng Anh đàm ttiogi dành cho Y TÁ — 39
Nurse:
Mrs. King:
Nurse:
Mrs. King:
Nurse:
Mrs. King:
Nurse:
Mrs. King:
Nurse:
Mrs. King:
All right. First of all, I need to know your eating
habits before we talk about your new diet.
Được rồi. Trước hết. tôi cân biết những thói quen ăn
uôhg của bà trước khi chúng ta bàn về chế độ đn mđi
cho bà.
O.K. Please feel free to ask anything you wish.
Được. Xin cô cứ tự nhiên hỏi bất cứ điều gì cô muốn biết.
Do you eat out often?
Bà có thường đi đn tiệm không?
Maybe three times a month.
Có lẽ mỗi tháng ba lần.
Do you drink at all?
Bà có uống rượu không?
Yes, I do.
Có.
What do you drink?
Bá uống rượu gì?
Wine. I usually drink it with dinner and before I go
to bed.
Rượu vang. Tôi thường uống rượu vang trong bữa ăn lối
và trước khi di ngủ
How much do you drink at one time?
Mỗi lần bà uống bao nhiêu?
Usually a glass of wine with dinner and a small
bottle before I go to bed.
Thường là một cốc trong bửa ăn tối và một chat nhỏ
trước khi đi ngủ.
40 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ
Nurse: That makes a total of a quart a day. Thank you,
Mrs. King.
Tổng cộng là 1.14 lít mỗi ngày. Cám ơn bà. bà King.
diabetic /,daia'betik/ n. người bị bệnh tiểu đường
quart /kwo:rt/ n. lít Anh (= 1,14 lít)
Dialogue 2 Đối thoại 2
Nurse: The doctor has ordered a two-thousand-calorie daily
diet for you, and it might make you a little hungry
at first, but you will get used to it.
Bác sĩ đã chỉ định một chế độ ăn 2.000 calo mỗi ngày
cho bà, và có lẽ lúc đầu nó sẽ làm cho bà thấy hơi dót.
nhưng rồi bà sẽ quen thôi.
Mrs. King: O.K. I will try.
Được. Tôi sẽ cố gắng.
Nurse: As part of trying to lower calorie count, it will be
best to reduce your intake of wine since wine has a
lot of calories.
Để hạ thấp phần nào lượng calo. tốt nhất là bà nên hạn
chế uôhg rượu vang bđi vì rượu vang chứa rết nhiều calo.
Mrs. King: May I see the pamphlet, please?
Cho phép tôi xem tập sách mỏng đó nhé ?
Nurse: See, there are 80 calories in 100 cc of wine, and no
calories in 70 cc of whisky or brandy, 70 cc of
whisky equals two glasses of whisky with ice and
water, and 35 cc of brandy equals a regular-sized
brandy glass.
Xem này. CƯ 100 cc rượu vang lại có 80 calo, còn trong
70 cc rượu uýt-ki hoặc rượu brandy không có lượng calo
Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 41
nào, 70 cc rượu uýt-ki tương dương VƠI hai ly uýl-ki C(
pha thêm đá và nước, còn 35 cc rượu brandy tương
đương với một ly brandy cỡ thường.
calorie /'kaelan/ n. calo
intake rinteik/ n. sự hóp thu, lượng lấy vdo
Dialogue 3 Đối thoại 3
Nurse: How are you this morning?
Sáng nay bà có khỏe không?
Mrs. King: I am very hungry.
Tôi rất dói.
Nurse: I know how you feel. You are doing very well. So
your condition will soon be better.
Tôi biết cảm giác của bà. Bà dang rất cô' gắng. Vi uậy.
tình trạng của bà sẽ khá hơn nhanh thôi.
Mrs. King: Do you think so?
Cô nghĩ như uậy sao?
Nurse: Yes, your urine test for sugar was two plus this
morning which is a lot better than before.
Vãng, mẫu xét nghiệm lượng dường trong nước tiểu của bà
sáng nay có kết quả là 2  tôí hơn trước dây rất nhiều
Mrs. King: Oh, yes?
Ó. dũng như uậy sao?
Nurse: I am going to make an appointment for you with the
dietician, so you can learn more about your diet.
TÔI sẽ hẹn với chuyêngia dtnh dưởng giúp bà. như vậy
bà có thể biết rõ hơn về ché' độ đn của bà
urine yjoann/ 72. nước tiếu
42 — ĩ»ếng Anh dòm thoai dành cho Y TA
n. ché độ ăn
ăn ở ngoài, đi đn tiệm
rưựu ujt'ki thêm đá và nước
V. tiêm, chích
quen với —
V. giảm bớt
appointment /a'pointm anư n. cuộc hẹn gặp
hyperglycemia /,haipaglai'sim i3/ n. (y học) chứng lúỢng đi/ờng trong
máu quá cao, chứng tăng glucose-huyét
hypoglycemia /.haipauglai'sim ia/ n. (y học) chứng luỢng dường trong
máu quả thấp, chứng giảm glucose-huyêt
increase /in'kri:s/ V. tăng
blood pressure huyêt áp
order /'o:do/11. chỉ thị, hướng dẫn, sấp xếp
urine sugar/blood sugar lượng đuờng trong nuức tiểu/luựng
Các mẫu câu thường dùng
1. Do you eat out often?
Bà có lìuỉừng di ăn tiệm khôngĩ
<í> Do you go out for dinner frequently?
Ộ Do you eat out a lot?
2. to reduce your intake
dể giảm htựng luíp thụ của bà
ộ to cut down on your intake
0 to bring down the amount of your intake
dường trong máu
Tiếng Anh đàm thoai dành cho Y TÁ — 43
3. You are doing very well.
Bà dang Tất c ố gắng.
You are trying very hard.
0 You are doing your best.
4. A lot better than before.
Tốt hơn truớc đây rất nhiều.
« Much better than before.
« Making good improvement.
44 — Tiếng Anh đàm ihoai dành d n Y TÁ
Lesson 8 Bải 8
Care for the Patient with Salt-Free Diet
and Connection with a Doctor
Chăm sóc bệnh nhân có chế độ ăn
nhạt và liên hệ với bác sĩ
Đổi với bệnh nhân có chế độ ăn nhạt như bà King, y tá nên hồi về
tình hình ăn uống của bà ây, đồng thời kiểm tra để chứng minh bệnh
của bà ây đã đỡ hơn và động viên bà ây.
Theo yêu cầu của bà King, y tá liên hệ với bác sĩ, đồng thời giải
thích cho bà ây biết cách liên hệ và kết quả của việc liên hệ vối bác sĩ.
Nurse: Good afternoon, Mrs. King. Have you been resting
yfú and how are you feeling?
Chào bà King. Bà đã nghỉ ngơi chưa và bà câm thấy thế
nào?
Mrs. King: I have been resting very well, but I still feel very
BàKing weak.
Tôi dã nghỉ ngơi rất nhiều, nhưng tôi vẫn cảm thấy yếu
lấm.
Nurse: Are you using the urinary cup to measure your urine?
Bà có dùng cốc dựng nước tiểu dể đo íượng nước tiểu
của bà không?
Dialogue I Đối thoai I
Tiếng Anh đàm rtioại dành cho Y TÁ — 45
Mrs. King: Yes.
Co.
Nurse: Very good. How is your appetite coming along?
Rất lót Khẩu vị của bà có khá hơn không7
Mrs. King: Things are still tasteless to me.
Đôĩ HƠI tôi. mọt thứ vẫn nhạt nhẽo.
Nurse: Yes, food really tastes different without salt, but the
lab test shows improvement. You need to be on salt-
free diet.
Đúng vậy. Ihức ăn qud thật có vị khác hắn nếu không
có muôi, nhưng xét nghiệm trong phòng thí nghiệm cho
thấy bệnh cùa bà dã khá hơn. Bà cần phái áp dụng chế
dộ ăn nhợt.
Mrs. King: Oh, is that so?
Ôi. lại như thế sao’
Dialogue 2 Đối thoại 2
Nurse: Mrs. King, you said you wanted to see Dr. Ing today,
didn't you?
Bà King à. bà nói bà muốn gặp bác sĩ Ing hôm nay.
phải không?
Mrs. King: Yes, but I haven't seen him yet.
Phải, nhưng tôi vẩn chưa gặp ông ấy.
Nurse: All right, I will call and find out when he will come.
Would you please wait a little while? I willcome
back soon and let you know.
Đươc rồi. tôi sẽ gọi diện hỏi xem khi nào ông áy dến Bà
ƯUí lòng dợi một lát nhé. TÔI sẽ quay lại ngay để báo
cho bà biết.
46 — Tiêng Anh dòm thoai dành cho Y TÁ
Mrs. King: Oh, thank you. I'd appreciate that.
ồ, cám ơn cô. Tôi rất biết ơn ưề điều đó.
Nurse: Mrs. King, he is still in the outpatient department
seeing many patients. He said he will come to see
you by 2 o'clock. Will that be all right for you?
Bà King à. bác sĩ vẫn đang khám bệnh ỏ khoa bệnh nhân
ngoại trú. ồng ấy nói sẽ dêh thăm bà trước 2 giờ. Bà
thấy như vậy có được không?
Mrs. King: Yes, fine, thank you.
Vâng, được, cám ơn cô.
outpatient department khoa bệnh nhân ngoại trú
Dialogue ỉ Đối thoại 3
Nurse: I’ve kept ringing his office but I could not get in
touch with him.
Tôi đã gọi điện tới văn phòng của ông ấy mãi, nhưng tôi
không thể liên lạc nơi ông ấy được.
Mrs. King: w hat shall I do then ?
Vậy tôi sẽ làm gì?
Nurse: I can leave your message on his desk if you want
me to.
Nếu bà muốn, tôi có thể để lại lời nhấn của bà trên bàn
làm việc của ông ấy.
Mrs. King: Yes, please do that for me.
Vâng, xin hãy làm thê'giúp tôi.
Nurse: I will call again tomorrow morning as soon as I come
to work.
Sáng mai tôi sẽ gọi lại lần nữa ngay khi tôi dến làm việc.
Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 47
Từ vựng
feel weak
salt-free
lab test (laboratory test)
measure /'meỊa/ V.
urinary cup
seeing patient
tasteless /’teistlis/ adj.
nephritis /ne'fraitis/ n.
acute nephritis
hypertension /,haipa'tenjn/ n
intake/output
oedema /i:'dimo/ n.
pitting oedema
heartburn
proteinuria /'pr90ti:,njuria/ n
cảm thấy yếu
không có muôi
xét nghiệm trong phòng thí nghiệm
đo lường
cốc đựng nước tiểu
thđm/khám bệnh
nhạt nhẽo, vô vị
(y học) viêm thận
viêm thận cấp ánh
(y học) chứng huyết áp cao
sự hấp thu/sự bài tiết
(y học) chứng phù nề
clìứng phù nề nót lõm
chứng ự nóng
(y học) nước tiểu có nhiều Ịnotein,
protem-mệu
Những điếu y tá cấn lưu ý
■ r n m Ê Ê tÊ Ế Ê ẫ m ế '
1. Đối vôi bệnh nhân, việc thực hiện chế độ ăn nhạt là rất khó
khăn, vì vậy y tá nên cố gắng động viên họ.
'„♦S" -**.«*' ‘ f jjp jffiÉ ...' . î , p y i j v t / ' * s w jp " T (V
2. Phải chỉ dẫn cho bệnh nhân có thể tiỊ mình lấy mẫn miâc
tiểu và dùng giấy thử, đồng thời phải theo dõi xem họ thực
hiện có đúng hay không.
* ■■■•*! > , ■
3. .Nếu bệnh nhân yêu cầu được liên hệ vối bác sĩ điều trị, y tá
nên cố gắng giúp họ và báo lại kết quả cho họ.
4. Khi phải quan sát lình trạng sưng pViiì, v.v... trên ogưdí của
bệnh nhân, y tá nên nói trước với bệnh, nhân rang “Để tôi
xem xem sau đó mới khám, tuyệt dối không dược xem
xét mà không nói trước với họ. ;i
48 — Tiếng Anh dòm thoai danh cho Y ĨÁ
Các mẫu câu thưàng dùng
1. Have you been resting?
Bà đã nghỉ ngơi' chưa?
0 Are you in bed most o f the time?
0 Have you been keeping o ff your feet?
2. to measure your urine
để đo lượng nước tiểu của bà
0 to check the amount o f urine
ô to estimate the amount o f urine
3. You need to be on a salt-free diet.
Bà cần phải áp dụng chê' độ ăn nhạt.
ộ Your diet must be salt-free.
0 You may not use any salt for cooking.
4. You want to see Dr. Ing.
Bà muốn gặp bấc sĩ Ing.
ộ You want to talk with Dr. Ing.
Ộ You want to make an appointment with Dr. Ing.
5. I’ve kept ringing.
Tôi đã gọi điện mãi.
« I've kept calling.
Ộ I’ve been trying to reach him.
6. I could not get in touch with him.
Tôi đã không thể liên lạc VỚI ông ấy dược.
$ I couldn’t find him.
ậ I couldn’t reach him.
Tiếng Anh đàm tfiopi dành cho Y TÁ — 49
Lesson 9
Surgical Procedure
Qui bình phẫu thuật
Tnỉốc khi phẫu thuật, y tá phải báo với bệnh nhân ngày phiu thuật,
thời gian phẫu thuật và xác nhận lại tên của ca phầu thuật Ngoài ra.
phải giải thích rõ ràng với họ những việc cần chuẩn bị trước ca phiu
thuật; ví dụ như do tác dụng của thuốc gây mê, họ sẽ không cảm thảy
đau khi phẫu thuật, hoặc làm sao để tránh cho vêt mổ tái phát, hoãc
sau khi thuốc mê hết tác dụng có thể dùng thuốc giảm đau, v.v... .
Dialogue I Dối thoại I
Nurse: I am sure that you know you are scheduled to have
Yto an operation tomorrow.
Tôi tin chác bà dã biết bà được lên tịch mổ uào ngày mai
Mrs. Wood: Yes. But what time am I going to surgery?
BeWood Váng. Nhưng máy giờ tôi sẽ vào phòng mổ?
Nurse: The operation starts at 9 o'clock. But you will get
injections about 30 to 45 minutes before you leave
for surgery. If your family comes to see you before
the operation, they should come by 7:30 before you
get injections. Otherwise, you may be falling asleep
when they arrive at your bedside.
Ca mó bất dầu lúc 9 giờ Nhưng ưươc khi dến phàng
mô. bà sẽ dược tiềm thuôc trước khoảng từ 30 déh 45
phút. Nêu người nhà của bà dêh thăm bà trước ca mổ
họ nén đến trước 1 giờ 30 trước khi bà dược (lém thuốc
Nếu không, khi họ dên bên giường của bà. có lẽ bc dcng
ngủ
50 — Tiếng Anh dàm tfioai dành cho Y TÁ
Mrs. Wood: Oh, I see.
ổ, tôi hiểu rồi.
Nurse: Did your doctor explain to you about what opera­
tion you are going to have?
Bác sĩ có giải thíeh với bà là bà sẽ dược mổ gì không?
Mrs. Wood: Yes. I am going to have surgery o f removing m y gall
bladder.
Có. Tôi sắp được mổ dể cắt bỏ túi mật của mình.
Nurse: All right. Have you signed the consent?
Đứng uậy. Bà dã ký vào thư dồng ý chưa’
Mrs. Wood; Yes. Here it is.
Ký rồi. Đây ạ.
gall bladder túi mật
Dialogue 2 Đối thoại 2
Nurse: I would like to explain the preparation for the op­
eration. If you have any questions, please stop me.
Tôi muôh giải thích về công việc chuẩn bị cho ca mổ.
Nếu bà có câu hỏi gì. xin cứ ngất lời tôi.
Mrs. Wood: Yes.
Vâng.
Nurse: First o f all, we will prepare you by shaving and cleans­
ing. In your case, we will be shaving a wide area from
under the breast to die lower abdomen. After shaving,
we would like you to take a tub bath or shower.
Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 51
Mrs. W ood
Nurse:
Mrs. Wood:
Nurse:
Trước hết. chúng tôi sẽ chuẩn bị cạo lông ưà rứa sạch
cho bà. Trong trường hợp cùa bà. chúng tôi sẽ cạo một
uùng rộng từ phẩn dưới ngực cho đến phần bụng dưđi
của bà. Sau khi cạo. chúng tôi muốn bà tấm bồn hoặc
tắm vòi sen.
I see.
Tôi hiểu rồi.
You are going to have a liquid supper and you will
get sleeping pills at 9. Absolutely nothing by mouth
after midnight. In the early morning, you will have
an enema.
Bà sẽ ăn thức ăn lỏng cho bửa ăn lối và sẽ uống thuốc
ngủ lúc 9 giờ. Dứt khoát không dược ăn gì sau nửa đềm.
Vào sáng sớm. bà sẽ được bơm thụt trực tràng.
Can I take a shower after the enema?
Tôi có thể tắm vòi sen sau khi bơm thụt trực tràng không7
Well, you are going to be very busy changing into a
"patient gown”, getting intravenous drip injection
and injections for surgery. And soon you will be
taken to the operating room. More than likely you
will not have time.
 bà sẽ rất bận rộn với việc thay "bộ đồ phẫu thuật”,
tiêm từng giọt vào tĩnh mạch và tiêm thuốc dể phẫu
thuật. Và không lâu sau dó bà sẽ dược dưa uào phòng
mô. Rất có thể bà sẽ không có thời gian dâu.
intravenous /4ntraVi:nas/ adj. trong tinh mạch
breast /brest/ n. ngực
abdomen /aeb'dauman, 'aebdaman/ n. bụng
enema /‘enima/ n. sự bơm thục trực ưàng
52 — Tiéng Anh dòm thoai dành cho Y TÁ
Dialogue 3 Đối thoại 3
Mrs. Wood:
Nurse:
Mrs. Wood;
Nurse:
Mrs. Wood:
Niưse:
How long am I going to be in the operating room?
I mean when will I be back to this room?
Tôi sẽ â trong phòng mổ bao lâu? Ý tôi tà khi nàotôi sẽ
được Irđ về phòng này?
It is hard to tell. It will depend on operation proce­
dures and your recovery from the anesthesia. You
will probably return to this room before the after­
noon.
Khó nói lắm. Điều đó tùy thuộc vào các qui trình phẫu
thuật và sự hồi phục của bà sau cơn gây mê. Cólẽbà
sẽ Irở về phòng này trước buổi chiều.
I see.
Tôi hiểu rồi.
Mrs. Wood, you look worried. Do you have any
problems?
Bà Wood à. trông bà có vẻ lo lắng quá. Bà có vấn đề gì
không?
Nurse, will this operation hurt very much?
Cô y tá à. ca phẫu thuật này có đau lấm không!1
Mrs. Wood, you are going to have general anesthe­
sia. So during die operation, you will not feel a
thing. You will find yourself back in your room after
the operation. You may feel some pain in a drowsy
feeling. However, if you can not stand the pain,
please let us know, as your doctor has prescribed
medicine to relieve the pain.
Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 53
Bà Wood à. bà sẽ được gậy mê (oàn thân Vi vây. trong
suốt ca mổ. bà sẽ không cđm thấy gì cđ. Sau ca mổ bà
sẽ thấy bà đã trở về phòng cứa mình. Khi còn nứa mé
nứa tỉnh, có lẽ bà sẽ cảm thấy hơi đau. Tuy nhiên, nếu
bà thây đau không Ihể chịu nổi thì. xin hãy báo cho chúng
tôi biết, vì bác sĩ của bà dã kê thuốc giảm dau cho bà.
Mrs. Wood: Thanks. I feel a little bit relieved.
Cám ơn. Tôi cảm thếy an tâm một chúi rồi.
Nurse: An anesthesiologist will visit you soon.
Một bác sĩ gây mê sẽ đến gặp bà ngay.
anesthesia /,aenas'0i:zia/ n. sự mê, sự tê
anesthesiologist /,aenas,0i:zi'Dlad3ist/ n. bác sĩ gáy mè
T ừ vựng
consent form đơn đồng ý
removal /ri'mu:vl/ n. sự cắt bỏ
anesthesia /,aenas'0i:zia/ n. (y học) sự gây mê, sự té
drowsy /'draozi/ adj. nửa mê nửa ảnh
prescribe /pri'skraib/ V. kê đơn thuốc
recover /ri'kAva/ V. hồi phục, bỉnh phục
be relieved cảm thấy an tẩm
minor /’maina/ adj. nhỏ, ít quan trọng hơn
cholecystectomy /.kolasis'tektami/ n. (ngoại khoơ) thủ thuật cất
bỏ túi mật
54 — Tiếng Anh đàm thoai dònh cho Y TÁ
Các mẫu câu thirông dùng
1. You are scheduled to have an operation.
Bà duợc lên lịch mổ.
0 You are going to have an operation.
0 You are posted to have an operation.
2. I am going to have surgery for removal of my gall bladder.
Tôi sắp ẩược m ổ để cắt bỏ túi mật của mình.
0 I am going to have a cholecystectomy.
ộ / will undergo gall bladder surgery.
3. First of all, we will prepare you by shaving.
Trước hết, chúng tôi sẽ chuẩn bị cạo lông cho bà.
0 First, we will prepare you by shaving the area where you
will have your operation,
ệ Now, we will prepare you by shaving for your operation.
4. More than likely you will not have time.
Rất có thể bả sẽ không có thời giơn đâu.
ộ Probably you will not have time.
$ I am afraid you may not be able to have time.
Tiếng Anh dam itxjqi dành cho Y TÁ — 55
Lesson 10 Bà* ^
Preoperation Care
Chăm sóc trước ca mổ
Vào ngày phẫu thuật, y tá yêu cầu bà Wood nằm trên giường, đùng
bô để tiểu tiện. Y tá giải thích với bà tại sao phải để ống thông mũi
xuống dạ dày vào mũi bà để bà đồng ý nuôt ống thông mũi xuống dạ
dày vào. Sau đó, y tá lưu ý vcd bà rằng mặc dù khi để ống thông mũi
xuông dạ dày vào mũi bà sẽ có cảm giác khó chịu, nhưng tuyệt dôi
không được lây ra, nếu không sê dẫn đến những rắc rối ldn.
Dialogue I Đối thoại I
Nurse: Urinating after operations sometimes seems to be very
YM hard, because of the lying position and pulling feel­
ing at die suture-site. Try urinating lying in bed just
for exercise. I will leave a bedpan here. Just let us
know when you have finished.
Đôi khi việc đi tiểu sau những ca mổ dường như rết khó
khăn, do vị trí nằm và cảm giác đau đớn đ lết khâu Bà
hãy tập đi tiểu ở tư thế nằm trên giường. Tôi sẽ dể lại dây
một cái bô. Kht nào bà tiểu xong, xin cứ cho chúng tôi biết.
Mrs. Wood: All right.
BóWood Đồng ý.
Nurse: One more thing. We will be getting you out of bed as
soon as possible. Perhaps the day after the operation.
Còn một việc nữa Chúng tôi sẽ cho bà xuống giường bệnh
ngay khi có thể. Có lẽ là một ngày sau khi mổ.
urinate rjoarmert/ V. đi tiếu
suture /'su:tja/ V. kháu (một vá thương)
56 — Tiếng Anh đàm tfioai dcjifi cho Y TÁ
Dialogue 2 Đối thoại 2
Niưse:
Mrs. Wood:
Nurse:
Mrs. Wood:
Nurse:
Mrs. Wood:
Have you emptied your bladder?
Bà dã tiểu hết nước trong bàng quang của bà chưa?
Yes, I have.
Rồi.
Then I would like you to swallow a nasal gastric
tube that I have prepared for you.
Vậy tôi muốn bà nuốt một cái ôhg thông mũi xuống dạ
dày mà tôi đã chuẩn bị cho bà.
What is that?
Đó là cái gì vậy?
This N.G. tube goes from the nasal cavity to the
stomach and is attached to a suction motor for suck­
ing gastric juice after the operation. Since die diges­
tive system is so affected by the operation and die
anesthesia, it will not be functioning well enough
and will need a tube to assist draining the juice.
You have to wait until the digestive system returns
to normal functioning.
Cái ôhg thông mũi xuống dạ dày này thông từ khoang
mũi cho đến dạ dày, và được nối VỚI mội thiết bị hút
dể hút dịch vị sau ca mổ. Bđi vì ca mổ và việc gây mê
tác dộng đến hệ tiêu hóa. nên nó sẽ không hoạt động lốt
uà sẽ cần có một cái ôhg giúp hút chất dịch. Bà phải
đợi dến khi hệ tiêu hóa hoạt động lại bình thường.
I see. It seems to be very important, doesn't it?
TôI hiểu rồi. Dường như nó rất quan trọng, phải vậy
không?
Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 57
Nurse: Oh, yes, it is.
ớ. váng, dúng vậy.
nasal /'neizl/ ad), thuộc vỉ mùi
gastric /■gæstrik/ adj. thuộc vỉ dạ dày
suction /sAkjn/ n. sự hút, sức hút
Dialogue 3 Dối thoại 1
Nurse: I will give you an N.G. tube right now. Will you sit
facing me? And (try to) relax.
Ngay báy giờ lôi sẽ dặt một ôhg thông mũi xuống dạ dày
cho bà. Xin bà ngồi dôi mật với tôi. Hãy (cố) thư giãn nhé.
Mrs. Wood: All rig h t.
Được
Nurse: Do you have any problems with your nasal cavity
like deviation or infections?
Khoang mũi của bà có vấn đề gi như bị lệch hay nhiễm
bệnh không?
Mrs. Wood: The membrane of the left nostril seems to be sore
sometimes. Will you insert it through the right side?
Thỉnh thoảng màng lỗ mũi bên trái dường như bị viêm
Cô gắn ống thông qua lỗ mũi bên phải dược không7
Nurse: All right. And please try to relax. I am going to in­
sert die tube now. When the tube passes to the en­
trance of the throat you may feel obstructed, but try
to swallow the tube with your saliva. Here it is. Please
swallow. Slowly swallow. O.K, stop your swallowing.
/ have aspirated juice which looks like gastric juice in
the syringe. I will check with the test tape now. Eve­
rything is fine. Thank you for your cooperation. I'm
Sony I gave you such a hard time.
58 — Tiếng Anh dàm ttioại dành cho Y ĨÁ
Được. Và xin bà hãy cô' thư giãn. Bây giờ tôi sẽ gắn ống
ngay. Khi ống di qua lối vào cổ họng, có lẽ bà sẽ cảm
thấy bị nghẹn, nhưng bà hây cố nuôi ôhg cùng với nước
bọt. Nó dây. Hãy nuối vào. Nuôĩ lừ lừ thói. Được rồi.
xin ngừng nuốt. Tôi đã hút chết dịch gtỏhg như dich VỊ
trong bình bơm rồi. Bây giờ tôi sẽ dùng giấy thử dể kiểm
tra. Mọi thứ đều tô't dẹp. Cám ơn sự hợp tác của bà
Tói râĩ tiếc dã mang đến cho bà khoáng thời gian khó
chịu như vậy.
deviation /,drvi'eựn/ n. sự lệch/trệch
infection /in'fekfn/ 71. sự nhiểm trùng, nhiễm bệnh
membrane í membrein/ n. màng móng
nostril /'nostral/ n. lồ mủi
saliva /sa'laiva/ n. nước bọt
syringe Asirindy n. binh bơm, ống tiêm
Dialogue 4 Đối thoại 4
Nurse: I will fix the tube with adhesive tape, on the top of
the nose and cheek. It will be uncom fortable, but
please do not try to remove it. O therw ise you may
have problem s. This is an im portant part of the post
surgery. Please call a nurse if you have any problems.
Tôi sẽ gắn ôhg này lên chóp mũi và má bằng băng dính
Như uậy sẽ không thoải mái. nhưng xin bà dừng cỏ' gỡ
nó ra. Nếu không bà có thể gặp rắc rối dấy. Đây là một
phần quan trọng sau ca mổ. Nếu có bất cữ vâh dề gì.
xin bà hãy gọt y lá.
Mrs. Wood: How long do I have to keep it?
TÔI sẽ phải giữ cái ôhg này trong bao lâu?
Tiếng Anh đàm itioai dành cho Y TÁ — 59
Nurse: You may have to wait until the bowels start func­
tioning.
Có lẽ bà phải đợi đến khi ruột bất dẩu hoạt động lạI.
Mrs. Wood; I see.
Tôi hiểu rồi.
adhesive tape bảng dinh
bowel /'baoal/ n. ruột
Từ vựng
be attached gắn với nối với ...
obstruction /ab'strAkjn/ n. sự tắc nghẽn
block /blũk/
aspirate /'aespareit/
V. làm tắc nghẽn
V. (y học) dùng máy hút chất dịch trong
secretion /si'kri:Jh/
nutrition /nju'trựn/
dressing /’dresiỊ)/
void /void/
cơ thể ra
n. chất ẩược tiết ra
n. chất ảnh duỡng
n. băng (dể băng vết thương), thuốc bôi
V. bài tiết
60 — Tiếng Anh đàm thoại dành dx> Y TÁ
Các mẫu câu thưởng dùng
1. Urinating after an operation is very hard.
Việc đi tiểu sau ca m ổ rất khó lihđn.
0 Passing urine following an operation is usually very difficult.
0 Voiding after an operation is very hard.
2. This tube is attached to a suction motor.
Ong này được gắn VỚI một thiết bị hút.
ộ This tube is connected to the suction machine.
3. You may feel an obstruction.
Có lẽ bà sẽ cảm thây bị nghẹn.
ộ You may feel something like a blocking sensation.
Ộ You may have a sensation of obstruction.
4. I have aspirated juice which looks like gastric juice.
Tôi đã hút chat dịch giống như dịch vị rồi.
ộ I have gotten some secretion which looks likegastric juice.
Tiếng Anh đàm tKoại dành cho Y TÁ — 61
Lesson Ị ỉ Bài 11
Administering Postoperative Sedation
Theo dõi việc dùng thuốc
giảm đau sau ca mổ
Trong ba trường hợp sau, y tá sẽ nói cho bệnh nhân biết là họ dược
dùng thuốc giảm đau:
1. Khi xác định những giò cần uống thuốc giảm đau và khi
chấp nhận yêu cầu của bệnh nhân.
2. Khi thuốc giảm dau chỉ có tác dụng ừong thời gian ngắn, và
sau khi bàn bạc với bác sĩ.
3. Khi gặp tình huông bệnh nhân có tâm trạng bât ổn không
phải do ccta đau gảy ra, có thê cho bệnh nhân dùng một ít
thuốc an thần.
Đồng thời chỉ cho bệnh nhân cách thở sâu, và dặn dò bènh nhân
khi ông truyền đã cạn, hãy báo cho y tá biết, v.v... .
Nurse: I saw your light. W hat can I do for you?
Ytii Tôi nhìn thấỵ dèn báo của bà. Tôi có thể giúp gì cho bă7
Mrs. Wood: I have so m uch pain in the w ound. I need m edicine
BờWood for (my) pain, nurse.
Véĩ thương của tôi đau quá. Cô y tá ơi. (ÓI cần thuốc
giảm đau
Dialogue I Đối thoai I
62 — Tiéng Anh dam tHoại dành cho Y TÁ
Nurse: w ill you show me the dressing? The dressing is clean
and dry. You had the injections three hours ago, so
I think it is about time to give you another pain­
killer. Let me check your blood pressure before that.
Bà cho tôi xem băng quấn của bà dược không’ Băng sạch
và khô. Cách đây ba tiêhg, bà đã dược tiêm thuốc, vì vậy
tôi nghĩ sắp đêh lức cho bà tiêm mũi thuốc giảm dau
khác. Để tôi kiểm tra huyết áp của bà trước khi tiêm.
dressing /'dresiiy 71. báng (dể băng vết thương), thuốc bôi
painkiller thuốc giám dau
Dialogue 2 Đối thoại 2
Nurse: I gave you a painkiller one hour ago. It seems to be
a little bit early to give you another one now. This
medicine has a very strong effect and the doctor has
ordered medication for 2 to 3 hours interval. Can
you stand it for a while?
Cách dây một tiếng, tôi đã tiêm thuốc giđm đau cho bà.
Bây giờ cho bà một mũi Ihuốc giảm dau khác dường như
hơi sơm đấy. Loại thuốc giảm dau này có tác dụng rất
mạnh, và bác sĩ đã chỉ dịnh cách khoảng ĩ dêh 3 tiếng
mơi cho tiêm thuốc. Bà có thể chịu đựng thêm một lúc
nữa không7
Mrs. Wood: Oh, no, I can't stand it any longer.
ớ. không. Tôi không thể chịu dựng nổi nửa.
Nurse: I see. Then I will call the doctor. Please relax and
don’t worry.
Tôi hiểu rồi. Vậy tôi sẽ gọi bác sĩ. Xin bà hãy thư giãn
và dừng lo lắng.
Tiếng Anh đàm thoại dành cfio Y TÁ — 63
Mrs. Wood: Please ask him. I would appreciate it.
Xin co hay hoi ong <fy. T6i si rift biet cfn
Dialogue 3 ĐỐI thoại 3
Nurse: Mrs. Wood, I am afraid you seem to be restless.
Can't you sleep or does the wound hurt?
Bà Wood, tôi e là bà có vẻ không yên. Bà không ngủ
được hay là vết thương bị dau ?
Mrs. Wood: I know it is not hurting, but somehow I can't relax.
TÔI biết là nó không đau. nhưng không hiểu sao (ÓI không
thể thư giãn được.
Nurse: 1 see. Then, shall I give you a minor sedative? I am
sure it will make you more comfortable.
Tôi hiểu rồi. Vậy tôi sẽ cho bà một ít thuốc an thần nhé7
Tôi tin chắc rằng nó sẽ làm cho bà thâỷ dễ chịu hơn.
Mrs. Wood: O.K.
Nurse: I think we will have breathing exercises now. I will
hold your suture site like this. Please take a deep
breath like this. In. ... Out. ... In. ... Out. ... Does it
hurt?
Tói nghĩ bây gtờ chúng ta sẽ luyện tập hít Ihở TÓI sẽ
giữ vết khâu của bà như thế này. Xin bà hãy thà sáu
như thê'này. HU vào ... Thớ ra. ... Hít vào Thâ ra.
Vêĩ khâu có dau không?
Vâng.
sedative /'sedativ/ n. thuốc an thần
Dialogue 4 Dối thoại 4
64 — Tiếng Anh dam rtxxji danh cho Y TÁ
Mrs. Wood: No.
Không.
Nurse: You sound a bit congested in the throat. Will you
cough it up? I will hold your stomach like thừ. Fine.
Then please gargle. Here is the water, but do not
drink it. Just gargle and I will put this basin by
your face. So the water will not run down your
neck.
Có vẻ như cổ họng của bà hơi bị nghẽn. Bà khạc nó ra
được không? Tôi sẽ giữ bụng cửa bà như thế này. Tốt.
Sau đó xin bà hãy súc miệng. Nước đây, nhưng bà đừng
uôhg nhé. Chỉ súc miệng thôi và tôi sẽ đặt cái chậu này
kế bền mặt bà. Vì vậy, nước sẽ không chảy xuôhg cổ bà.
congest /kan't^est/ V. tấc nghẽn
cough up khạc ra
Dialogue ỉ Đấi thoại ỉ
Mrs. Wood: Nurse, how long do I have to continue this intrave­
nous injection?
CÔ y id ơi. tôi phải tiếp tục liêm tĩnh mạch trong bao
lâu nửa?
Nurse: You have to keep this injection for a while. Until
you can have sufficient nutrition. Well, we will keep
an eye on your IV. In case you notice the water
level in the bottle has gone down to almost empty,
or die dripping has stopped, or if a back flow of
blood can be seen through the IV set tube, please
let us know.
Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 65
Bà phải tiếp tục tiẽm một thời gian nữa. Cho đến khi nào
bà có Ihể có đù chất dinh dưỡng. A. chúng tôI sẽ dể Ỷ
dển ôhg truyền cùa bà. Nếu bà ihấy mực nưđc trong chai
hạ xuống dín mức gán như cạn hoặc ống truyền không
còn nhỏ giọt nữa. hoặc nếu thấy một dòng máu chày
ngược vào trong ống truyền tĩnh mạch, xin bà hãy báo
cho chúng tôi biết.
Mrs. Wood: Yes, I will.
Văng, tôi sẽ báo.
inưavenous /.intraVrnas/ adj. trong tĩnh mạch
nutrition /njo'tn/n/ n. đ ú t dinh dưỡng
dripping /’dnpir/ n. sự trụyỉn nhò giọt
Từ vựng
intact /m'taekt/ adj. nguyên vẹn
exercise reksasaiz/ n. sự tập luyện, sự vận dộng
rinse /rins/ V. rửa, súc
gargle /*ga:gl/ V. súc miệng, súc họng
incision /in'sijn/ n. (ngoại khoa) sự rạch, đường rạch
Các mẫu câu thưàng dùng
1. w ill you show me the dressing?
Bà cho tôi xem băng quấn cùa bà được không?
<í> May I see the dressing?
$ May I check the dressing?
2. The dressing ừ clean and dry.
Bđng sạch và khô.
$ The dressing is clean and intact.
$ The dressing is in fine shape.
66 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TA
3. Let me check your blood pressure.
Đ ể tôi kiểm tra huyết ấp của bà.
♦I would like to take your blood pressure.
4. Does the wound hurt too much?
Vết thương có đau nhiều lắm không?
0Does the incision hurt too much?
0Do you have much pain in the incision?
5. I think we will have breathing exercises now.
Tôi nghĩ bẩy giờ chúng ta sẽ luyện tập hít thở.
0I will help you do your breathing exercise now.
6. I will hold your stomach like this.
Tôi sẽ giữ bụng của bà như thê' này.
ộ I am going to support your abdomen like this,
ộ I am going to press down your stomach like thừ.
7. Please gurgle.
Xin bà háy súc miệng.
0Please wash your mouth.
Ộ Please rinse your mouth.
Tiếng Anh đàm ihoại dành cho Y TÁ — 67
Lesson 12 Bài
Encouraging Early Ambulation
Động viên bệnh nhân sớm đi lại
Sau khi phẫu thuật, để phục hồi chức năng của cơ quan tiêu hóa, y
tá nên động viên bệnh nhân sớm đi lại.
Y tá cần chỉ dẫn cho bệnh nhân làm thế nào để có thể từ giường
đặt chân xuống đất, làm thê nào tựa vào giường dể đứng vững, làm thê
nào để di lại, đồng thời đứng bên cạnh giúp đỡ họ để khi cần có thể
đ3 họ.
Dialogue I Đối thoại I
Nurse:
Ytố
Mrs. Wood;
BòWood
Nurse:
How are you feeling today? I notice that the NG
tube was removed. I am so glad that you look so
relieved.
Hôm nay bà cảm thấy Ihế nào? Tôi để ý thấy ống thông
mũi xuôhg dạ dày đã được gỡ ra rồi. Tôi rết vui khi
thấy bà có vẻ thư thái như uậy.
I feel much better except for the pulling pains when
I move.
Tôi câm thấy khá hơn nhiều ngoại trừ vẫn bị dau nhiều
khi di chuyển.
You may hear bowel sounds. I think your digestive
system is ready to start functioning.
Bà có thê nghe được tiếng kêu trong ruột. Tôi nghĩ hệ tiều
hóa của bà đang chuẩn bị hoạt động.
68 — Tiếng Anh dòm thoai dành cho Y TÁ
Mrs. Wood: I have not passed gas yet. But I can hear the bowel
sounds.
Tôi vẫn chưa thông hơi. Nhưng tôi có thể nghe được
tiếng kêu trong ruột.
bowel sounds tiếng kêu trong ruột
pass gas thải hơi, thông hơi
Dialogue 2 Đối thoại 2
Nurse: Mrs. Wood, it may be hard for you to get out o f bed
right now. But exercising is very important to prevent
respiratory complications and promote intestinal func­
tioning as your doctor explained to you.
Bà Wood, có lẽ ngay bây giờ bà ra khỏi giường rất khó
khăn. Nhưng, như bác sĩ dã giải thích uới bà. việc luyện
tập là rất quan trọng dể ngăn ngừa những biêh chứng về
đường hô hấp và thúc đẩy ruột hoạt dộng.
Mrs. Wood; Walking? Oh, no. I would rather stay still. It hurts
so much.
Đi lại ư? ô. không. Tôi thà nằm yên còn hơn. Đau lắm.
Nurse: I know it hurts when you move. But you will gradu­
ally find it easier after the first time. You don't have
to worry about the suture. Walking does not harm
the suture at all. I will be glad to help you (to) walk.
Tôi biết nó đau khi bà di chuyển. Nhưng sau lần đầu tiên,
dần dần rồi bà sẽ thấy dễ dàng hơn. Bà không cần phải
lo lắng về nết khâu. Đi lại hoàn toàn không làm hại gì
đến vết khâu cả. Tôi sẽ râí sẩn lòng giúp bà đi lại.
Mrs. Wood; Will you hold me?
Cô sẽ giữ tôi chứ?
Tiếng Anh dòm thoại dành cho Y TÁ — 69
Nurse: Certainly, Mrs. Wood.
Dĩ nhiên rồi. bà Wood.
suture /su:tja/ n. dưởngMb kháu
Dialogue 3 Đối thoại ì
Nurse: Please take time to move by yourself. Bend your
knees so as not to pull your stomach muscles. Keep
the position and turn toward the side you are going
to get out of bed. Please sưetch your legs out of bed
and try to sit up. you will know how to do it best
without hurting yourself. Please use my shoulder to
push yourself out. I will be standing by to assist you.
All right. Now, you are standing. All right. You are
standing up now. Here are your slippers. Can you
put them on slowly?
Xm bà tranh thủ thời gian tự mình di chuyển. Gập đầu
gối của bà lại để không kéo căng các cơ bụng của bà.
Qiữ tư thế này uà quay về phía mà bà sẽ xuống giường.
Xin bà hãy duỗi chân ra khỏi giường ưà cố ngồi dậy. Bà
sẽ biết phải làm thế nào tốt nhất mà không bị dau. Xin
hãy vịn vai tôi dể chống mà đứng dậy. Tôi sẽ đứng ỏ
bên cạnh dể giúp bà. Được rồi. Bây giờ bà dứng dậy.
Được rồi. Bây giờ bà dã đứng dậy được rồi. Đây là dép
của bà. Bà có thể từ từ mang chúng uào được không?
Mrs. Wood Yes.
Được.
Nurse: How do you feel?
Bà câm thấy thế nào?
Mrs. Wood: O.K.
Ổn rồi
70 — Tiéng Anh đàm ihoai dành cho Y TÁ
Nurse: Please try and stand by holding the IV pole. That's
right. Let's walk. Let's try to go to the nurse's station.
Xin bà hãy cố vịn vào cái giá treo ống truyền để đứng
dậy. Đúng rồi. Chúng ta đi thôi. Chứng ta thứ đi đến
phòng y tá.
Từ vựng
prevent /pri'vent/ V. phòng ngừa, ngăn ngừa
respiratory /ri'spairatari/ adj. thuộc về hô hấp
digestive /dai'djestrv/ adj. về sự tiêu lióa
complication /,kDmpli'kei/n/ n. biến chứng
dizzy /'dizi/ adj. chóng mặt, choáng váng
incision /in'sijn/ n. sự rạch, vết rạch
excision /ik'sijn/ n. (ngoại khoa) việc cắt bỏ,
vật bị cắt bỏ
promote /pra'maoty V. thúc dẩy, xúc tiến
9 i ' 3 ~ ■ ĩ
Những điểu y tá cẩn lưu ý
1. Sau ca phẫu thuật một ngày, có rất óhiều bệnh nhân vì sợ
vết mổ đau nên nằm mãi trên giường, không muốn động đậy.
Những lúc như vậy, y tá nên động viên họ thử đi lại một lát,
đồng thời chỉ dẫn họ, phải lưu ý các động tác của họ, nếu
M y họ đau hoặc khi cần thiết, bạn phải đến đỡ họ.
2. Khi tập luyện di lại, có thể nói với bệnh nhân “Chúng ta
cùng tập nhé?”, sau đó ở bên cạnh giúp họ.
3. Khi bắt đầu tập đi lại, y tá phải quan sát sắc mặt, mạch đập
và ừạng thái hô hấp của bệnh nhân, nhất là khi họ bị bệnh
thiếu máu thì phải đặc biệt lưu ý.
Tiếng Anh đàm itioại dành cho Y TÁ — 71
Các mẫu câu thưòmg dùng
1. You may hear bowel sounds.
Bà có thể ng/ie dược ãếng kêu trong ruột.
« You may hear growling sounds,
ệ You may feel a gassy sensation.
2. It may be hard for you to get out o f bed right now.
Có lẽ ngay bây giờ bà ra khỏi giuờng rất khó khăn.
« Youmay find, it hard to walk right now.
$ youmay have a hard time in starting to walk now.
3. Walking does not harm the suture.
Eh lại không làm hại đến vêt khâu.
<■> When you walk, you will not hurt the stitches.
$ The stitches won’t get hurt by walking.
4. You will kiiow how to do it best without hurting yourself.
Bà sẽ biết phải lảm thế nảo tót nhất mà không bị đau.
0 Youwill find out what ừ best to do without hurting
yourself.
$ You will know how to do what is best without hurting
yourself.
72 — Tiếng Anh đàm rfioai dành cho Y TA
Lesson 13 B à i 1 3
Consultation over the Telephone and
Care for the Pregnant Woman
Tư vấn qua điện thoại và chăm sóc
phụ nữ mang thai
Bà Cook bắt đầu chuyển dạ nên gọi điện đến bệnh viện. Nữ hộ sinh
hỏi bà ây về khoảng cách thời gian giữa các cơn đau, ngày sinh theo
dự tính là khi nào, đồng thời yêu cầu bà ây đợi ở nhà thêm một
khoảng thời gian nữa.
Nữ hộ sinh cạo lông, thụt rửa trực tràng cho bà Cook, đồng thời
đưa cốc đựng nước tiểu cho bà ây, yêu cầu bà ây lây mẫu nưởc tiểu để
xét nghiệm.
Dialogue I Đối thoại I
Nurse: Hello, may I help you?
Ytú m , tôi có thể giúp gì cho bà?
Mrs. Cook: I have a pain from this morning. Am I having labor
BàCook pain?
Tôi đau từ sáng nay đến giờ. Có phải tôi đang đau đẻ
không?
Nurse: Is this your first baby? And what’s the expecting
date?
Đây có phâi là lần mang thai dầu tiên của bà không!1
Còn ngày sinh theo dự tính là ngày nào?
Tiếng Anh đàm ihoại dànlì cho Y TÁ — 73
Mrs. Cook:
Nurse:
Mrs. Cook:
Nurse:
Mrs. Cook:
Nurse:
Mrs. Cook:
Nurse:
Yes, this is the first baby and the expecting date is
the 30th of April.
Phải, đây là Iđn mang thai đầu tiên, còn ngày sinh theo
dự tính là ngày 30 tháng 4.
All right. I want to know how often the contractions
are occurring and how long they last.
Được rồi. Tôi muốn biết cách bao lâu Ihì những cơn eo
thắt lại xây ra và chúng kéo dài trong bao lâu.
They started this morning around 9 o'clock and each
pain lasts about 10 seconds at intervals of about 20
minutes apart.
Khoảng 9 giờ sáng nay bắt đầu đau. khoảng 20 phút lại
dau một lần và mỗi lần kéo dài khoáng 10 giây
I see, do you have any vaginal discharge?
Tôi hiểu rồi, âm dạo của bà có tiết ra chất dịch gì không’
Yes, it is very thick mucus with a tinge of blood.
Có. có dịch nhầy rất dày và có dính chút máu.
It is called a bloody show which is the normal sign.
You're in labor now. Are you ready to come to the
hospital? How long does it take to come to the hos­
pital?
Đó gọi là ra máu. một dấu hiệu bình thường. Hiện giờ
bà đang chuyển dạ àây. Bà sẩn sàng đến bệnh viện
chưa? Đi đến bệnh viện mất bao lâu?
It takes about 10 minutes.
Mất khoáng 10 phút.
What did the doctor tell you at the last examination?
Anything other than normal, like a Caesarian section?
Trong lần khám trước, bác sĩ dã nói gì uđi bà? Có nóI
bất cứ diều gì khác thường, như mổ để lấy con ra không?
74 — Tiếng Anh dòm ttaại dành cHo Y ĨÁ
Mrs. Cook:
Niưse:
Mrs. Cook:
Nurse:
Mrs. Cook:
He didn't say anything.
Ông ấy không nói gì cả.
Then, you have more time to stay at home, but
carefully tíme your contractions and when the con­
tractions occur every ten minutes and last a few sec­
onds regularly, you should call us again, all right?
Vậy, bà có nhiều thời gian hơn để đ lợi nhà. nhưng xin
bà hãy tính thời gian các cơn co thắt cẩn thận, và khi
nào các cơn co thắt đều đặn xảy ra 10 phút một lần và
mỗi lẩn kéo dài vài giây thì bà nên gọi cho chúng tôi
lẩn nữa, được không?
Yes.
Được.
I need to have your name, age, hospital number,
and phone number and please call us if you have
watery discharge.
Chung tôi cần biết tên. tuổi, số bệnh án và số điện thoại
của bà uà nếu bà tiết ra chất dịch, xin hãy gọi cho
chúng tôi.
Yes, my name is Mrs. Cook, I am 24 years old, the
hospital number is 5766 and my phone number is
623-4568.
Vâng, tôi tên là Cook. 24 tuổi, số bệnh án là 5766. số
điện thoại là 623-4568.
vaginal discharge dịch âm dạo
mucus /m juikas/ n. niêm dịch, dịch nhầy
tinge /tindy n. sự nhuốm màu hoặc dấu vết nhẹ
Caesarian section mô xê-da (phương pháp giải phẫu dạ con dế láy
[hai nhi ra qua dường chảnh bụng)
Tiếng Anh dàm rtioại dành cho Y TÁ — 75
Dialogue 2 Đối thoại 2
Nurse:
Mrs. Cook:
Nurse:
Mrs. Cook:
Nurse:
Mrs. Cook:
Nurse:
Good afternoon, Mrs. Cook, we have been waiting
for you. Any change since you called us?
c/ìò o bà Cook, chúng tôi đang đợi bà. Kể từ lúc bà gọi
cho chúng tôi. bà có chuyển biến gì không?
I think the cỏnưactions are gradually increasing in
frequency and intensity.
Tôi nghĩ mức độ thường xuyên và cường dộ cùa các cơn
co thất dang tăng dần.
I see, now we will give you preparation for the birth
of your baby.
TÔI hiểu rồi. bây giờ chúng tôi sẽ chuẩn bị cho bà sinh
con.
Yes.
Vâng.
I will take you to your bed. Come this way, please.
You can change into a gown and weigh yourself,
please. How much did you gain?
Tôi sẽ đưa bà lại giường. MỜI bà di lôĩ này. Xin bà thay
áo dành cho sản phụ và tự cân. Bà lên bao nhiều ký?
I have gained 9 kilos.
Tôi đã lên 9 ký.
That is about the usual gain which is very good. The
doctor will examine you pretty soon in the examina­
tion room, then I will shave the pubic hair and you
will have to have an enema. We will need a urine
sample. Here is a cup.
76 — Tiếng Anh dòm ifioai dành cho Y TÁ
Đó gần như là trọng lượng lăng thông thường rết tốt.
Chẳng bao lâu nữa bác sĩ sẽ khám cho bà đ phòng khám,
sau đó tôi sẽ cạo lông và bơm thụt trực tràng cho bà.
Chúng tôi sẽ cần mẫu nước tiểu. Cốc đây ạ.
frequency /fri:kwansi/ n. tần số, mức độ thường xuyên
enema /emma/ n. sự bơm thụt trực tràng, súc ruột
urine Ạịusrin/ n. nước tiểu
Tú vüng
labor /'leiba/ n. sự đau đẻ, chuyển dạ
expecting date ngày sinh theo dự tính
contraction /kan'traekjn/ n. cơn co thắt
bloody show dầu hiệu ra máu
intensity /in'tensati/ n. cUỜng độ
pretty soon chdng bao lâu nữa, sắp
pubic hair lông
shaving /’Jerviq/ n. sự cạo
internal examination nội chẩn
afterbirth /’a:fitab3:0/ n. khôi rau thãi (nhau thai và màng i
thai)
bear down cô' sức, chiên thắng, đánh bại
primípara /prai'mipara/ n. sản phụ sinh con lần dầu tiên
multípara /mAl'tipara/ n. sản phụ sinh nhiều lần (khổng phải
đầu)
Tiếng Anh đàm thoại dành dio Y TÁ — 77
Các mẫu ciu thường dùng
1. w hat is the expecting date?
Ngày sinh theo dự tính là ngày nào?
♦ When ừ your due date?
♦ When are you expecting?
2. Do you have any vaginal dừcharge?
Am dạo của bà có tiết chất dịch gỉ không’
♦ Do you have any dừcharge from the vagina?
♦ Have you noticed any vaginal discharge?
3. It is very thick mucus with a tinge of blood.
Đó là dịch nhầy rất dày và có dmh chút máu.
« It ừ very sticky mucus tinged with blood.
♦ It ừ a dừcharge with some blood stain.
4. Anything other than normal?
Có gì khác thuờng không’
♦ Anything abnormal?
♦ Something unusual?
5. We will need a urine sample.
Chúng tói sẽ cần mẫu m ức tiểu.
$ We will test your urine.
♦ We will need a urine specimen.
78 — Tiếng Anh đàm ihoai dành cho Y TÁ
Lesson 14 Bài 14
Obstetric Care in the Labor Room
Chăm sóc sản phụ ừong phòng sinh
Cơn đau co thắt của bà Cook càng lúc càng dữ dội, vi bà Cook tỏ ra
lo lắng nên cô y tá nói vài lời động viên bà ây, tiêm thuổc giục cho bà
ây và nói rõ lý do.
Dialogue I Dối thoại I
Nurse: I will check the contractions before shaving. Here
Yta come the contractions. It lasted 20 seconds. The in­
terval is 8 minutes. Please bend your knees. I will
check the fetal position first. Now, I will check the
fetal heart beat. So, will you stretch your legs, please?
I will let you hear the heart beat.
Tôi sẽ kiểm tra các cơn đau co thắt trước khi cạo lông.
Cơn co thắt tới rồi. Nó kéo dài 20 giây. Khoảng cách
thời gian giữa các cơn co thất là 8 phút. Xin bà hãy gập
đầu gối lại. Trước tiên tôi sẽ kiểm tra vị trí của thai nhi.
Bây giờ tôi sẽ kiểm tra nhịp tim của thai nhi. Vì vậy, xin
bà duỗi thẳng chân ra nhé. Tôi sẽ cho bà nghe nhịp tim.
Mrs. Cook: Is this normal?
BàCook Như uậy có bình thường không?
Nurse: Yes, quite normal.
Có, rất bình thường.
Mrs. Cook: I am afraid I may not be able to cope with the pain.
Tôi e rằng có lẽ tôi không thể chôhg chọi được cơn đau.
Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 79
Nurse: I am sorry, but your pain will become progressively
worse, but you will be all right. Someone wiU be with
you until the baby's birth. I am now going to shave
the pubic haữ, so please lie on the examination table.
Put your buttocks down to die edge of the table.
That’s it. I will elevate the table. Please try to relax
while shaving, and stop me if you feel uncomfortable.
Tôi rất tiếc, cơn đau của bà sẽ càng ưđ nên dữ dội hơn.
nhưng bà sẽ ổn thôi. Sẽ có người đ bền cạnhbà cho đến
khi đứa bé chào đời. Bây giờ tôi sẽ cạo lông, vì vậy xin
bà hãy nầm lên bàn khám. Đặt mông của bà xuống mép
bàn. Đúng rồi. Tôi sẽ nâng bàn lên. Xin bà hãy cố thư
giãn trong khi cạo lông, và hãy bảo tôi dừng lại nếu bà
cảm thấy khó chịu.
buttocks /bAtaks/ n. mông
Dialogue 2 Đối thoại 2
Mrs. Cook- When will I have my baby?
Khi nào tôi sẽ sinh’
Nurse: I think possibly before midnight. I've finished shaving.
I am going to give you die enema next. Take a deep
breath, breathing through your mouth, and relax. I
will put the table down. Let me help you to get off
the table. Come this way. Please call me if you have
any trouble. Here is the emergency button. I need to
check the bowel movement, so don’t flush the toilet.
Tôi nghĩ có thể trước nửa đêm. Tôi đã cạo lóng xong rồi.
Tiếp theo tôi sẽ bơm thụt trực tràng cho bà. Xm bà hãy
thd sâu. thỏ qua đường miệng, và thư giãn. Tôi sẽ hạ
bàn xuống. Để tôi giúp bà xuống bàn. Xin bà di /ấ này.
Nếu bà có vấn dề gì. xin hăy gọi tôi nhé. Đây là nút gọi
khẩn cấp. TÔI cần phái kiểm tra phân của bà. vì uây xm
bà đừng dội cầu.
80 — Tiếng Anh dam thoai dành cho Y TÁ
Mrs. Cook: Yes.
Vâng.
Nurse: Now you're ready to go to the labor room. I will
take you there, then, you can see your husband.
Băy giờ bà chuẩn bị đêh phòng sinh. Tôi sẽ dẫn bà đến
đó, lúc dó bà có thể gặp chồng bà.
Mrs. Cook: I want my husband to stay with me in die labor
room and during the delivery. Will that be all right?
Tâi muôh chồng tôi ỏ bên cạnh tôi trong phòng sinh và
trong suốt thời gian sinh. Như vậy có được không?
Nurse: Yes. We were notified by the doctor that you want
your husband to be with you during die delivery.
Được. Bác sĩ đã báo với chúng tôi ràng bà muôh chồng
bà đ bên cạnh bà trong suốt thời gian sinh.
Mrs. Cook: Thank you.
Cám ơn cô.
labor room phòng sinh
Dialogue ỉ Đối thoại ỉ
Nurse: Mrs. Cook, the doctor has ordered to induce the la­
bor, so I will give you an injection. And the effect
should be kept until the placenta delivery.
Bà Cook, bác sĩ dã chỉ thị dùng thuốc giục, vì vậy tôi sẽ
tiêm thuốc cho bà Và tác dụng của thuốc chắc sẽ kéo
dài cho đêh khi nhau thai tách ra.
Mrs. Cook: Does that mean increasing the contractions and
frequency?
Như vậy có nghĩa là làm tđng các cơn co thắt và mức
độ thường xuyên phải không?
Tiếng Anh đàm ttaại dành d » Y TÁ — 81
Nurse:
Mrs. Cook:
Nurse:
Mrs. Cook
Nurse:
Yes, it will hasten the delivery. You are going to
stay here until the cervix is fully dilated.
Phài. nó sẽ thúc đẩy quá trình sinh. Bà sẽ d lại dây cho
dến khi cổ tứ cung giãn nở hoàn toàn.
Yes.
Văng.
I will set the monitor on your abdomen to check
the fetal heart beat and intensity of the contraction.
Tôi sẽ đặt ống nghe lên bụng của bà dể kiểm tra nhịp
tim của thai nhi ưà cường độ của cơn co thắt
This backache is killing me.
Cơn đau lưng này làm tôi dau quá.
I will massage your back. You can push the back
with your thumbs yourself and you can continue
to try mouth-breathing.
Tôi sẽ xoa bóp lưng cho bà. Bà có thể tự mình dùng hai
ngón tay cái dể ấn lưng và bà có thể tiếp tục thứ hít
thđ bằng miệng.
induce /m'dju:s/ V. k íc h d è , g iụ c ( b ằ n g th u ố c )
placenta /pla'senta/ n. nhau tha
cervix /'s3:viks/ n. cố tứ cung
dilate /dai'lert/ V. là m nà/'g iã n ra, mớ r ộ n g
monitor /'momta/ 71. óng nghe
abdoraen /aebdaoman, 'aebdaman/ n. bụng
82 — Tteng Anh (Jòm thoai dành cho Y TÁ
Từ vựng
interval A ntavl/
fetal heart beat
examination table
birth canal
basal body temperature
fetal movement
rupture of membrane
n. khoảng cách, khoảng giữa
nhịp tim của thai nhi
bàn khám
đường sinh sản
thân nhiệt cơ bản
sự cử động của thai nhi
sự vd ìớp màng bao bọc thai nhi
Những điều y tá cẩn lưu ý
1. Khi cần khảm cho sầa phụ, nếu yêu cầu họ trở mình hoặc
thay đổi tư thế, y tá nên ở bên cạnh để giúp đỡ họ.
2. Khi dùng ống nghe để khám, y tá nên cho sản phụ nghe
nhịp tìm của thai nhi, như vậy có thể giảm bớt được nỗi lo
3. Khi hướng dẫn cáctí hô hấp cho họ, y tá cũng nên động viên
họ, như vậy rất có ích.
Các mẫu câu thưàng dùng
1. It lasted 20 seconds.
Nó kéo dài 20 giây.
<•> It continued 20 seconds,
ộ It was 20 seconds long.
âu của họ.
Tiếng Anh đàm lfioại dành cho Y TÁ — 83
2. Bend your knees.
Hãy gập đẩu gối cùa bà lại.
♦ Draw your knees up.
* Bring your knees up.
3. Someone will be with you until the baby’s birth.
Sẽ có người ở bên cạnh bả cho đến khi đứa bé chảo đời.
« Someone will be with you through the delivery.
0 Somebody will stay with you during the delivery.
4. You can see you r husband.
Bà có thể gặp chồng bà.
Q Your husband will be there.
0 Your husband is waiting there.
5. W e were notified.
Chúng tôi đá được thâng báo.
0 We already know about.
« We have been told.
84 — Tiếng Anh đàm itioại dành cho Y TÁ
Lesson 15 Bài 15
Delivery Care and Postpartum Care
Chăm sóc ứong khỉ sinh
và sau khi sinh
Đã đến lúc bà Cook sinh nở, cô y tá chuyển bà lên bàn sinh, giải
thích vói bà chân nên đặt ở đâu và nên dùng sức của các bộ phận nào,
đồng thời chỉ cho bà phương pháp hô hấp chính xác. Sau khi sinh, cô y
tá nói: “Chúc mừng bà, là một bé trai.” và bế đứa bé đến chỗ bà. Cô y
tá còn hướng dẫn bà cách chăm sóc bản thân và đứa bé.
Dialogue I Đối thoại I
Nurse: Mrs. Cook, you are ready to go to the delivery room,
ytó Your husband will be with you.
Bà Cook, bà chuẩn bị đến phòng sinh. Chồng bà sẽ đ
bên cạnh bà.
Mrs. Cook: Yes.
BàCook Vâng.
Nurse: Please move to the delivery table. It's better to put
your buttocks on the table first, and put your feet in
the stirrups, please.
Xin bà hãy đêh bàn sinh. Tốt hơn là bà nên đặt mông
của bà lên bàn trước, và xin bà để chăn lên bàn đạp.
Mrs. Cook: Oh, the contractions are coming. I can't bear it any
more.
Ôi. những cơn CO thắt đến rồi. Tôi không thể chịu được nữa.
Tiếng Anli đàm thoại dành cl» Y TÁ — 85
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá
Tiếng anh đàm thoại cho y tá

More Related Content

What's hot

TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH
TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCHTIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH
TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCHSoM
 
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinTương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinHA VO THI
 
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Tuấn Anh Bùi
 
Giáo Trình Điều Dưỡng Cơ Bản 1
Giáo Trình Điều Dưỡng Cơ Bản 1 Giáo Trình Điều Dưỡng Cơ Bản 1
Giáo Trình Điều Dưỡng Cơ Bản 1 nataliej4
 
Thiếu-máu-tán-huyết-miễn-dịch.pptx
Thiếu-máu-tán-huyết-miễn-dịch.pptxThiếu-máu-tán-huyết-miễn-dịch.pptx
Thiếu-máu-tán-huyết-miễn-dịch.pptxBảo Hân
 
giáo trình chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa
giáo trình chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoagiáo trình chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa
giáo trình chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoaanhtai11
 
Triệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy timTriệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy timTrần Đức Anh
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaHùng Lê
 
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊTHIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Quy trinh-phau-thuat-ngoai-khoa
Quy trinh-phau-thuat-ngoai-khoaQuy trinh-phau-thuat-ngoai-khoa
Quy trinh-phau-thuat-ngoai-khoabanbientap
 
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOSoM
 
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt NamChăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt NamThanh Liem Vo
 
Quản lý và tổ chức y tế - Y sĩ
Quản lý và tổ chức y tế - Y sĩQuản lý và tổ chức y tế - Y sĩ
Quản lý và tổ chức y tế - Y sĩTS DUOC
 
9 điều y huấn cách ngôn
9 điều y huấn cách ngôn9 điều y huấn cách ngôn
9 điều y huấn cách ngônHuy Nguyễn
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
Ca lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quảnCa lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quảnThọ Lộc
 
Báo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt Hùng
Báo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt HùngBáo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt Hùng
Báo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt HùngYenPhuong16
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCSoM
 

What's hot (20)

TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH
TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCHTIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH
TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH
 
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinTương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
 
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
 
Giáo Trình Điều Dưỡng Cơ Bản 1
Giáo Trình Điều Dưỡng Cơ Bản 1 Giáo Trình Điều Dưỡng Cơ Bản 1
Giáo Trình Điều Dưỡng Cơ Bản 1
 
Thiếu-máu-tán-huyết-miễn-dịch.pptx
Thiếu-máu-tán-huyết-miễn-dịch.pptxThiếu-máu-tán-huyết-miễn-dịch.pptx
Thiếu-máu-tán-huyết-miễn-dịch.pptx
 
giáo trình chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa
giáo trình chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoagiáo trình chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa
giáo trình chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa
 
Triệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy timTriệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy tim
 
Vô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoaVô cảm trong ngoại khoa
Vô cảm trong ngoại khoa
 
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊTHIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Quy trinh-phau-thuat-ngoai-khoa
Quy trinh-phau-thuat-ngoai-khoaQuy trinh-phau-thuat-ngoai-khoa
Quy trinh-phau-thuat-ngoai-khoa
 
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃO
 
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt NamChăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
 
Quản lý và tổ chức y tế - Y sĩ
Quản lý và tổ chức y tế - Y sĩQuản lý và tổ chức y tế - Y sĩ
Quản lý và tổ chức y tế - Y sĩ
 
9 điều y huấn cách ngôn
9 điều y huấn cách ngôn9 điều y huấn cách ngôn
9 điều y huấn cách ngôn
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
Ca lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quảnCa lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quản
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
 
GMHS - Chăm sóc bệnh nhân sau mổ
GMHS - Chăm sóc bệnh nhân sau mổGMHS - Chăm sóc bệnh nhân sau mổ
GMHS - Chăm sóc bệnh nhân sau mổ
 
Báo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt Hùng
Báo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt HùngBáo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt Hùng
Báo cáo thực tập tại Trạm y tế xã Việt Hùng
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
 

Similar to Tiếng anh đàm thoại cho y tá

Bài 8 CDNN 2022_Huynh Thi Hong Nhung.pdf
Bài 8 CDNN 2022_Huynh Thi Hong Nhung.pdfBài 8 CDNN 2022_Huynh Thi Hong Nhung.pdf
Bài 8 CDNN 2022_Huynh Thi Hong Nhung.pdfSangBiVn2
 
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃOBệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃOBão Tố
 
Kỹ năng giao tiếp bài 3
Kỹ năng giao tiếp bài 3Kỹ năng giao tiếp bài 3
Kỹ năng giao tiếp bài 3nghiemtranvuong
 
Bài Giảng Đặt Nội Khí Quản Khó Cần Linh Hoạt
Bài Giảng Đặt Nội Khí Quản Khó Cần Linh Hoạt Bài Giảng Đặt Nội Khí Quản Khó Cần Linh Hoạt
Bài Giảng Đặt Nội Khí Quản Khó Cần Linh Hoạt nataliej4
 
THỰC HÀNH TIẾP CẬN TRẺ BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN
THỰC HÀNH TIẾP CẬN TRẺ BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆNTHỰC HÀNH TIẾP CẬN TRẺ BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN
THỰC HÀNH TIẾP CẬN TRẺ BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆNSoM
 
THỰC TÂP LÂM SÀNG
THỰC TÂP LÂM SÀNGTHỰC TÂP LÂM SÀNG
THỰC TÂP LÂM SÀNGSoM
 
chamsocbenhnhanxuathuyetnao.ppt
chamsocbenhnhanxuathuyetnao.pptchamsocbenhnhanxuathuyetnao.ppt
chamsocbenhnhanxuathuyetnao.pptNguynTnKhoaKhoa
 
Nhật kí đi đẻ nhớ đời của mẹ việt 9 x quyết sinh thường bằng mọi giá
Nhật kí đi đẻ nhớ đời của mẹ việt 9 x quyết sinh thường bằng mọi giáNhật kí đi đẻ nhớ đời của mẹ việt 9 x quyết sinh thường bằng mọi giá
Nhật kí đi đẻ nhớ đời của mẹ việt 9 x quyết sinh thường bằng mọi giáJosé García
 
TÀI LIỆU ĐÀO TẠO THỰC HÀNH LÂM SÀNG CHO ĐIỀU DƯỠNG VIÊN MỚI Thực hành
TÀI LIỆU ĐÀO TẠO THỰC HÀNH LÂM SÀNG CHO ĐIỀU DƯỠNG VIÊN MỚI Thực hành TÀI LIỆU ĐÀO TẠO THỰC HÀNH LÂM SÀNG CHO ĐIỀU DƯỠNG VIÊN MỚI Thực hành
TÀI LIỆU ĐÀO TẠO THỰC HÀNH LÂM SÀNG CHO ĐIỀU DƯỠNG VIÊN MỚI Thực hành nataliej4
 
12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan
12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan
12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tanNgoc Quang
 
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFTHỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFSoM
 
Anthrax fact dich thuat phien dich cnn
Anthrax fact dich thuat phien dich cnnAnthrax fact dich thuat phien dich cnn
Anthrax fact dich thuat phien dich cnnmichaelscottmk
 
Khảo Sát Khả Năng Sinh Sản Của Heo Nái, Sức Sống Và Tình Trạng Tiêu Chảy Ở He...
Khảo Sát Khả Năng Sinh Sản Của Heo Nái, Sức Sống Và Tình Trạng Tiêu Chảy Ở He...Khảo Sát Khả Năng Sinh Sản Của Heo Nái, Sức Sống Và Tình Trạng Tiêu Chảy Ở He...
Khảo Sát Khả Năng Sinh Sản Của Heo Nái, Sức Sống Và Tình Trạng Tiêu Chảy Ở He...nataliej4
 
123 phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4_t_co_bia_425299628
123 phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4_t_co_bia_425299628123 phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4_t_co_bia_425299628
123 phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4_t_co_bia_425299628bientap2
 
phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4t_co_bia_425299628
phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4t_co_bia_425299628phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4t_co_bia_425299628
phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4t_co_bia_425299628Que Huong Foundation
 
CHỮA VẨY NẾN HIỆU QUẢ NHẤT HIỆN NAY
CHỮA VẨY NẾN HIỆU QUẢ NHẤT HIỆN NAYCHỮA VẨY NẾN HIỆU QUẢ NHẤT HIỆN NAY
CHỮA VẨY NẾN HIỆU QUẢ NHẤT HIỆN NAYThienaho
 
Ct tuy song san soc khoa
Ct tuy song san soc khoaCt tuy song san soc khoa
Ct tuy song san soc khoaTran Quang
 
Dinh dưỡng học bị thất truyền
Dinh dưỡng học bị thất truyềnDinh dưỡng học bị thất truyền
Dinh dưỡng học bị thất truyềnĐoàn Trọng Hiếu
 
01phuchoichucnangsautaibienmachmaunao 140101213550-phpapp02
01phuchoichucnangsautaibienmachmaunao 140101213550-phpapp0201phuchoichucnangsautaibienmachmaunao 140101213550-phpapp02
01phuchoichucnangsautaibienmachmaunao 140101213550-phpapp02Lê Huy
 

Similar to Tiếng anh đàm thoại cho y tá (20)

Bài 8 CDNN 2022_Huynh Thi Hong Nhung.pdf
Bài 8 CDNN 2022_Huynh Thi Hong Nhung.pdfBài 8 CDNN 2022_Huynh Thi Hong Nhung.pdf
Bài 8 CDNN 2022_Huynh Thi Hong Nhung.pdf
 
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃOBệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
 
Kỹ năng giao tiếp bài 3
Kỹ năng giao tiếp bài 3Kỹ năng giao tiếp bài 3
Kỹ năng giao tiếp bài 3
 
Bài Giảng Đặt Nội Khí Quản Khó Cần Linh Hoạt
Bài Giảng Đặt Nội Khí Quản Khó Cần Linh Hoạt Bài Giảng Đặt Nội Khí Quản Khó Cần Linh Hoạt
Bài Giảng Đặt Nội Khí Quản Khó Cần Linh Hoạt
 
THỰC HÀNH TIẾP CẬN TRẺ BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN
THỰC HÀNH TIẾP CẬN TRẺ BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆNTHỰC HÀNH TIẾP CẬN TRẺ BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN
THỰC HÀNH TIẾP CẬN TRẺ BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN
 
THỰC TÂP LÂM SÀNG
THỰC TÂP LÂM SÀNGTHỰC TÂP LÂM SÀNG
THỰC TÂP LÂM SÀNG
 
chamsocbenhnhanxuathuyetnao.ppt
chamsocbenhnhanxuathuyetnao.pptchamsocbenhnhanxuathuyetnao.ppt
chamsocbenhnhanxuathuyetnao.ppt
 
Nhật kí đi đẻ nhớ đời của mẹ việt 9 x quyết sinh thường bằng mọi giá
Nhật kí đi đẻ nhớ đời của mẹ việt 9 x quyết sinh thường bằng mọi giáNhật kí đi đẻ nhớ đời của mẹ việt 9 x quyết sinh thường bằng mọi giá
Nhật kí đi đẻ nhớ đời của mẹ việt 9 x quyết sinh thường bằng mọi giá
 
TÀI LIỆU ĐÀO TẠO THỰC HÀNH LÂM SÀNG CHO ĐIỀU DƯỠNG VIÊN MỚI Thực hành
TÀI LIỆU ĐÀO TẠO THỰC HÀNH LÂM SÀNG CHO ĐIỀU DƯỠNG VIÊN MỚI Thực hành TÀI LIỆU ĐÀO TẠO THỰC HÀNH LÂM SÀNG CHO ĐIỀU DƯỠNG VIÊN MỚI Thực hành
TÀI LIỆU ĐÀO TẠO THỰC HÀNH LÂM SÀNG CHO ĐIỀU DƯỠNG VIÊN MỚI Thực hành
 
12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan
12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan
12.chan khoeobv an binh. luong ngoc tan
 
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFTHỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
 
Anthrax fact dich thuat phien dich cnn
Anthrax fact dich thuat phien dich cnnAnthrax fact dich thuat phien dich cnn
Anthrax fact dich thuat phien dich cnn
 
Khảo Sát Khả Năng Sinh Sản Của Heo Nái, Sức Sống Và Tình Trạng Tiêu Chảy Ở He...
Khảo Sát Khả Năng Sinh Sản Của Heo Nái, Sức Sống Và Tình Trạng Tiêu Chảy Ở He...Khảo Sát Khả Năng Sinh Sản Của Heo Nái, Sức Sống Và Tình Trạng Tiêu Chảy Ở He...
Khảo Sát Khả Năng Sinh Sản Của Heo Nái, Sức Sống Và Tình Trạng Tiêu Chảy Ở He...
 
123 phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4_t_co_bia_425299628
123 phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4_t_co_bia_425299628123 phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4_t_co_bia_425299628
123 phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4_t_co_bia_425299628
 
phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4t_co_bia_425299628
phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4t_co_bia_425299628phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4t_co_bia_425299628
phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4t_co_bia_425299628
 
CHỮA VẨY NẾN HIỆU QUẢ NHẤT HIỆN NAY
CHỮA VẨY NẾN HIỆU QUẢ NHẤT HIỆN NAYCHỮA VẨY NẾN HIỆU QUẢ NHẤT HIỆN NAY
CHỮA VẨY NẾN HIỆU QUẢ NHẤT HIỆN NAY
 
Ct tuy song san soc khoa
Ct tuy song san soc khoaCt tuy song san soc khoa
Ct tuy song san soc khoa
 
Dinh dưỡng học bị thất truyền
Dinh dưỡng học bị thất truyềnDinh dưỡng học bị thất truyền
Dinh dưỡng học bị thất truyền
 
1 phcn taibienmachmaunao
1 phcn taibienmachmaunao1 phcn taibienmachmaunao
1 phcn taibienmachmaunao
 
01phuchoichucnangsautaibienmachmaunao 140101213550-phpapp02
01phuchoichucnangsautaibienmachmaunao 140101213550-phpapp0201phuchoichucnangsautaibienmachmaunao 140101213550-phpapp02
01phuchoichucnangsautaibienmachmaunao 140101213550-phpapp02
 

More from youngunoistalented1995

Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdfRượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdfyoungunoistalented1995
 
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdfĐiều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdfyoungunoistalented1995
 
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docxỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docxyoungunoistalented1995
 
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...youngunoistalented1995
 
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docxHạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docxyoungunoistalented1995
 
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docxNếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docxyoungunoistalented1995
 
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)youngunoistalented1995
 
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp ánBài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp ányoungunoistalented1995
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuyoungunoistalented1995
 

More from youngunoistalented1995 (20)

Hậu quả của tà dâm.pdf
Hậu quả của tà dâm.pdfHậu quả của tà dâm.pdf
Hậu quả của tà dâm.pdf
 
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdfRượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
 
Song ngữ Portal Hypertension.pdf
Song ngữ Portal Hypertension.pdfSong ngữ Portal Hypertension.pdf
Song ngữ Portal Hypertension.pdf
 
Dược lý heparin.pdf
Dược lý heparin.pdfDược lý heparin.pdf
Dược lý heparin.pdf
 
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdfCa lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
 
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdfĐiều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
 
Giải phẫu khớp.pdf
Giải phẫu khớp.pdfGiải phẫu khớp.pdf
Giải phẫu khớp.pdf
 
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docxỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
 
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
 
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docxHạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
 
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docxNếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
 
Máu (song ngữ)
Máu (song ngữ)Máu (song ngữ)
Máu (song ngữ)
 
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
 
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp ánBài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
Tam giác cảnh
Tam giác cảnhTam giác cảnh
Tam giác cảnh
 
Ống cơ khép
Ống cơ khépỐng cơ khép
Ống cơ khép
 
Halogen là gì
Halogen là gìHalogen là gì
Halogen là gì
 
Thuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểuThuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểu
 
Sinh lý thận phần cuối
Sinh lý thận phần cuốiSinh lý thận phần cuối
Sinh lý thận phần cuối
 

Recently uploaded

1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 

Tiếng anh đàm thoại cho y tá

  • 1.
  • 2.
  • 3. Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y T Á Nguyễn Thành Yến ĨRƯONG CAO ĐÁNG A / Y ĩê PHU THỌ THƯ VIẸN Sò.'#j'S.Ỉ/-ĨB' ~ỹ ' MSIm NHÀ XUẤT BẢN TỔNG HỢP THÀNH PHÔ Hồ CHÍ MINH
  • 4. 2 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TA
  • 5. Mucluc• • Lesson 1 Introduction, General Explana­ tion on Admission Lesson 2 Food Preference and Labora­ tory Examination Lesson 3 Measuring Liquid Intake and Output and Special Exami­ nation Lesson 4 Treatment and Medication Lesson 5 Information Gathering Lesson 6 Observing the Patient in Pain and Asking about Allergy Lesson 7 Instruction for a Diabetic Patient Lesson 8 Care for the Patient with Salt- Free Diet and Connection with a Doctor Lesson 9 Surgical Procedure Bai 1 Gioi thi&u, giii thich so lucfc vori b£nh nMn nhap vien 7 Bai 2 Sd thich in uong va xet nghi&m 12 Bai 3 Do hiomg nude benh nMn hap thu va bii tiet va xet nghiem d$c bifct 18 Bai 4 Dieu tri va cap thuoc 23 Bai 5 Thu tMp thong tin 27 Bai 6 Quan sat benh nhan dang bi dau va hoi ve viec di ting 33 Bai 7 Chi din danh cho benh nhan bi benh tieu duong 39 Bai 8 Cham soc benh nhan co che do in nhat va lien he vai bac si 45 Bai 9 Qui trinh phau thuat 50 Tieng Anh dam ihoai danh cho Y TA — 3
  • 6. Lesson 10 Preoperation Care Lesson 11 Administering Postoperative Sedation Lesson 12 Encouraging Early Ambulation Lesson 13 Consultation over the Tele­ phone and Care for the Pregnant Woman Lesson 14 Obstetric Care in the Labor Room Lesson 15 Delivery Care and Postpartum Care Lesson 16 Conversation with the Mother of a Sick Child Lesson 17 Admission Care for the Pedi­ atric Patient Lesson 18 Information Gathering at the Emergency Room Bài 10 Chäm söc tmörc cam<5 56 Bài 11 Theo döi vife düng thuoc güm dau sau ca mo 62 Bài 12 Dông viên bênh nhân sôm di lai 68 Bài 13 Tu van qua dièn thoai và chàm sôc phu nur mangthaï 73 Bài 14 Chàm séc sàn phu trong phông sinh 79 Bài 15 Chàm sôc trong khi sinh và sau khi sinh 85 Bài 16 Trô chuyên vôi ngueri me cô con bi bênh 91 Bài 17 Chàm sôc bênh nhân khoa nhi nhàp viên 97 Bài 18 Thu thâp thông tin à phông cap cmi 103 4 — Tiéng Anh dàm ihoai dànli cKo Y TÂ
  • 7. Lesson 19 Administering Treatment at CCU (Coronary Care Unit) Lesson 20 Instructions on ICU (Intensive Care Unit) Lesson 21 Reassurance for the Critical Patient Lesson 22 Extending Utmost Sympathy Lesson 23 Instruction for the Medical Patient Lesson 24 Instruction for the Surgical Patient Lesson 25 Instruction for the New Mother and the Pediatric Patient Lesson 26 Procedure of Admission, Transfer and Discharge Bài 19 Tiến hành chữa trị tại phòng điêu tiị chứng nhồi máu cơ tim Bài 20 Những chỉ dẫn trong phòng săn sóc dặc biệt Bài 21 Trấn an bệnh nhân bệnh nặng Bài 22 Bày tỏ sự cảm thông sâu sắc Bài 23 Chỉ dẫn dành cho bệnh nhãn nội khoa xuất viện Bài 24 Chi dẫn dành cho bệnh nhân xuất viện sau khi mổ Bài 25 Chỉ dần dành cho sản phụ và bệnh nhân khoa nhi xuất viện Bài 26 Thủ tục nhập viện, chuyển phòng bệnh và xuất viện Phụ lục: 1. Những thuật ngữ chuyên môn trong y học 2. Những từ viết tắt phổ biến trong y học 3. Những tiền tố, hậu tố trong các thuật ngữ y học 115 120 125 130 136 142 148 154 159 166 109 Tiếng Anh dàm thoại dành cho Y TÁ — 5
  • 8. 6 — Tiếng Anh đàm thoại dành cf» Y TÁ
  • 9. Lesson 1 Bài 1 Introduction, General Explanation on Admission Gidi thiệu, giải thích sơ lưực với bệnh nhân nhập viện Y tá trực tự giới thiệu mình, với bà Wood, đồng thời giới thiệu với bà ây sơ qua về phòng bệnh. Nội dung giới thiệu bao gồm những thiết bị ừong bệnh viện, phòng bệnh, giường bệnh và cách bảo quản đồ dùng cần thiết và đồ vật quý giá. Sau khi giới thiệu sơ qua với bệnh nhân, theo như đối thoại ừong bài, y tá sẽ nói “lát nữa tôi sẽ quay lại” và rời khỏi phòng bệnh. Dialogue I Đối thoại I Nurse: Hello. Ytú Xin chào. Mrs. Wood: Hello. BàWood Xin chào. Nurse: Are you Mrs. Wood? Bà có phđi là bà Wood Mrs. Wood- Yes. Phải. Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 7
  • 10. Nurse: I am (Miss) Lin, your nurse today. How do you do? Tôi là Lâm. y tá của bà hôm nay. Xin chào bà Mrs. Wood; How do you do. Miss Lin? Xin chào cô Lâm. Nurse: I will take you to your bed. w ill you come th ù way? Tôi sẽ đưa bà đến giường của bà. Xin mời bà dI lối này. Nurse: This is the bathroom. You may use it from 7 in the morning until 8 in the evening. Here on your right is a toilet. If this is occupied, there is another one over there. Đây là phòng tăm. Bà có thể sứ dụng nó từ 7 giờ sáng đêh 8 giờ tối. Phía bên phải bà đây là phòng vệ sinh. Nếu phòng này có người sứ dụng, có một phòng khác ỏ dằng kia. Nurse: Here is your bed. The call button is here. Please push the button this way when you want a nurse’s help. When you are calling us, the light is on like that. Can you understand my explanation? Đây là giường của bà. Nút gọi ở đáy. Xin hãy ấn nút theo cách này khi bà cần y tá giúp dở. Khi bà gọI chúng tôi. đèn sẽ sáng lén như thê' này. Bà có hiểu lờI gidi thích của tôi không7 Mrs. Wood: Yes, I can. Thank you. Dialogue 2 Đối thoại 2 Dialogue Ĩ Đối thoại ỉ Vâng, tôi hiểu. Cám ơn cô. 8 — Tiếng Anh đảm ifioqi dành cho Y TA
  • 11. Dialogue 4 Đối thoại 4 Nurse: This is your bedside table. Please keep only your small necessary items in it, such as toilet articles and changes. If you have any valuables, we will keep them for you in the hospital safe. Đây là chiếc bàn để cạnh giường của bà. Xin bà chỉ để những vật dụng cần thiết có kích thước nhỏ uào trong đó như đồ dùng cá nhăn và tiền lẻ. Nếu bà có đồ gì quý giá. chúng tôi sẽ giữ chúng trong két sắt của bệnh viện cho bà. Mrs. Wood: Thank you. Cám ơn cô. Nurse: Will you change into your nightgown or pajamas? Your doctor will come to visit you soon. I will come back in a few minutes. Bà uui lòng thay áo dầm ngủ hay bộ đồ ngủ nhé? Bác sĩ sẽ đêh thăm bà ngay đấy. Lát nữa tôi sẽ quay lại. nightgown /’naigaon/ n. ào dầm ngủ (nữ) pajamas /pa't^aemaz/ n. quẩn áo/bộ dố ngủ Dialogue s Đối thoại ỉ Từ vựng toilet article hospital safe đồ dùng cá nhản két sắt của bệnh viện hàm răng giả/răng giảdenture, false teeth apparatus /pSepaVeitas/ n. dụng cụ (thí nghiệm) utility /jo'tilati/ n. sự tiện ích, tính hữu dụng pantry /'paentri/ n. tủ đựng thức ăn Tiếng Anh dòm thoại dành cho Y TÁ — 9
  • 12. treatment room registration office administration office phòng điều trị phòng dăng ký phòng hành chính Những điều y tá cẩn lưu ý 1. Khi nói chụyện, y tá có thể ngồi trên ghế, để tầm mắt ngang vâi tầm mắt của người đối diện,' dồng thời nhìn vào mắt của người'đó. 2. Hỏi bệnh nhân có hiểu ịờL giải thích của mình hay không. 3. Nếu bệnh viện có các quy định về bảo quản đồ vật quý giá, thời gian thăm bệnh và vấn đề vệ sinh giặt giũ, v.v... thì nên sớm nói rõ vớị bệnh nhân. 4. Một số bệnh nhân có thể hỏi về các quy định của bệnh viện, y tá nên giải thích rõ cho họ, như vậy sẽ giảm bớt được nMều việc rắc rối vắ khó khăn. ___________________________________________________________ Các mẫu câu thường dùng 1. Will you come this way? MỜI bà di lôi này. ô I will show your way. 0 Please come along with me. 2. When you want a nurse’s help, please push the button. Khi bà cần y lá giúp dỡ, xin hãy ân nút này. 0 When you need a nurse, please push this. <J> When you desire assistance, please push this. 10 — Tiéng Anh đàm ihoai dành cho Y TA
  • 13. 3. Please feel free to ask anything. Xin cứ tự nhiên hỏi bất cứ điều gỉ. ♦ Please don’t hesitate to ask. $ Please stop me when you have any questions. 4. Please take your clothes off. Xin hãy cởi quần áo của bà. » Please get undressed. 0 Please remove your clothes. 5. Please turn o ff the light. Xin hãy tất đèn. » Please switch o ff the light. $ Please turn the light off. 6. You can dress now. Bây giờ bà có thể mặc quần áo. $ Please get dressed now. 4 Please get your clothes on. Tiếng Anh đàm rtioại dành cho Y TÁ — 11
  • 14. Lesson 2 B à i 2 Food Preference and Laboratory Examination sồ thích ăn uống và xét nghiệm Thông thường, diều mà các bệnh nhân nhập viện quan tâm nhát chinh là vấn đề ăn uống. Do đó, y tá nên hổi bệnh nhân thích ăn gi. Sau dó nói cho bệnh nhân biết những chỉ dẫn của bác sĩ, nhũng chỉ dẫn này bao gồm rất nhiều xét nghiệm. Y tá sẽ lầy mẫu máu của bệnh nhân và yêu cầu bệnh nhân dùng bông gòn thấm nhẹ lên chỗ đã rút máu trong chốc lát Dialogue I Đối thoai I Nurse: Ytó Mrs. Wood: BàWood What kind o f food would you like to have, Western or Chinese? The Chinese diet is included in your room charge. The Western diet is extra. You can also alternate the two styles if you would like to. Bà muôh dùng loại thức ăn nào. phương Tây hay Trung Quốc? Thức ăn Trung Quô'c được tính vào tiền phòng. Thức ăn phương Tăy thì phải tính thêm. Nếu muốn, bà cũng có thể dừng xen kẽ hai loại thức ăn này. Oh, that is very nice. But I don't have much of an appetite. So I would like something light and sim­ ple. I think I would like Chinese style for now. Ổ. m y thì tôí quá. Nhưng tôi không thèm ăn lổm. Vì vậy. tôi muôh món gì dó dễ tiêu uà dơn giản. TÔI nghĩ bây giờ tôi muốn ăn thức ăn Trung 3uõc. 12 — Tiếng Anh đóm thoại dành cho Y TÁ
  • 15. Dialogue 2 Đối thoại 2 Nurse: Hello, Mrs. Wood. How are you feeling? Chào bà Wood. Bà cam thếy thế nào? Mrs. Wood: I was tired, but I'm feeling a little better now. I guess because I was so busy getting ready to come to die hospital. Tôi mệt. nhưng bây giờ tôi đã cảm thấy đỡ hơn một chút rồi. Tôi nghĩ bởi vì tôi quá bận rộn chuâh bị để đêh bệnh viện. Nurse: I am glad to hear you are feeling better. I just had a phone call from your doctor, Dr. Chen, and he has an emergency operation. So he asked me to tell you that he will see you this afternoon as early as possi­ ble. Tôi rất VUI khi nghe bà nói cảm thấy khỏe hơn. Tôi vừa mới nhận được điện thoại từ bác sĩ của bà. bác sĩ Trần, ông đỳ dang có một ca mổ cấp cứu. Vì uậy. ông ấy đã nhờ tôi nói VỚI bà rằng ông ấy sẽ đến thăm bà chiều nay ngay khi có thể. Mrs. Wood; Oh, really? Ổ. thật vậy à? room charge tiền phòng alternate /"oiltaneit/ vt. luân phiên, lẩn lược, xen kẽ appetite /aepitait/ n. sự ngon miệng, cám giác thèm ăn emergency operation ca mổ cấp cứu Tiếng Anh đàm rtioại dành cho Y TÁ — 13
  • 16. Dialogue ỉ Đối thoại ỉ Nurse: He also said th a t'thừ morning we should do some necessary tests and fill in this medical form. Ồng ấy cũng nói rằng sáng nay chúng tôi nên làm một số xét nghiệm cần thiết uàdiền uào dơn diều trị này. Mrs. Wood: O.K. What kind of tests must I have? Vâng. Tôi phải làm những loại xét nghiệm gì? Nurse: All the Standard testings, like urine specimen, blood samples, ECG and X rays. Miss Wang who is a n u m 's aid will take you to have those done. Then your nurse will help you fill out your medical form. T.fi cả những xét nghiệm thông thường như xét nghiệm mẩu nước tiểu, mẩu máu. điện tâm đồ. và X quang. Cô Vương. trỢ lý y tá. sẽ dẫn bà đi làm những xét nghiệm này. Sau dó. y tá của bà sẽ giúp bà điền vào dơn điều trị của bà. Nurse: Now I'd like to take a blood sample. Will you put your arm here, and make a fist like this? You may feel a slight prick, but it won't hurt much. Bây giờ cho tôi lấy mẫu máu. Xin bà đặt cánh tay ở đây. và nắm bàn tay lại như thế này. Có lẽ bà sẽ cảm thấy nhói nhẹ nhưng không đau nhiều đâu. Mrs. Wood: That's good. I don’t like to do this. Tốt quá. Tôi không thích làm loại xét nghiệm này. Nurse: Lots of people feel that way. Thank you. Did it hurt? Nhiều người cũng cảm thấy như vậy. Cám ơn bà Có đau không7 Dialogue 4 Dối thoai 4V 14 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ
  • 17. Mrs. Wood: No, not at all. You are really an expert. I hardly felt a thing. Không, không hề gì. Cô thật sự là một chuyên gia đấy. Tôi hầu như không cảm thếy gì cả. Nurse: Oh, really? I'm so glad to hear that. Ổ, thật vậy sao? Tôi rất vui khi nghe điều đó. ECG là cách viết tắt cùa electrocardiogram /i.lektroTctrdiagraem/ điện Căm đồ. a slight prick ỉự nhói nhẹ expert /eksp3:t/ n. chuyên gia Nurse: I would like you to press down firmly like this for a few minutes. Xin bà nắm chặl như thế này trong vài phút. Mrs. Wood: Is it all right now if I stop? Bay giờ tôi thả ra được chưa ạ? Nurse: Sure. That’s enough. Được. Thế đủ rồi. Dialogue ỉ Đối thoại ỉ Từ vựng solid diet liquid diet bland diet insurance /in'Jbarans/ invoice íim ois/ specimen /’spesaman/ be included n. bảo hiểm n. mẫu xét nghiệm được bao gồm, đuọc tính vào n. hóa đơn thức ăn đặc/cứng thức ăn ¡ỏng thức ăn nhạt Tiéng Anh dòm rtioại dành cho Y TÁ — 15
  • 18. be excluded khâng dlife two gồm, không đ u x ánh vào dígestable /dai'd3establ/ adj. có thể tiêu hóa đưực restriction on diet đn uống hạn chê Những điều y tá cẩn lưu ý 1. Ve phương diện ăn uống: a. Do thức ăn trong bệnh viện và trong nhà hàng không giống nhau, nên phải hỏi rõ bệnh, nhân người nước ngoài xem họ muôn ăn thức ăn Trung Quốc hay thức ăn phương Tây. b. Khi ăn thức ăn Trung.Quốc, một số người nước ngoài ăn ,r bánh mì thay cho cơm, dùng rũa thay thế cho đũa, vì vậy ; phải hổi họ cho rõ. ' y - V ■ ^ .ụ $ .*..••• í & ị 2. Khỉ bác sĩ đến khám hay kiếm tra muộn, y tá nênnói rõ lý do cho bệnh nhân biết Các mẫu câu thưởng dùng 1. What kind o f food would you like to have, Western or Chinese? Bà muốn dùng loại thức ăn ĩìào, phương Tây hay Trung Quốc! <s> Whichdo you prefer,Western or Chinese? $ Whichdo you want, Western or Chinese? 16 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ
  • 19. 2. You can also alternate the two styles. Bà cũng có thể dùng xen kẽ hai loại thức ăn này. h Alternating the two styles is possible. 0 You can eat either Chinese or Western by prior arrange- 3. He said that we should do some necessary tests thù morning. Ồng ấy nói rằng chúng tôi nên làm một số xét nghiệm cần thiết sáng nay. $ He has ordered some necessary tests to be clone thừ morning. $ He asked us to do some necessary tests thừ morning. 4. Miss Wang who is a nurse’s aid will take you to have those tests done. Cô Vương, trự lý y tấ, sẽ dẫn bà ầ làm những xét nghiệm này. $ Miss Wang who is a nurse’s aid will take you to the lab to have those tests done. 5. Please press down firm ly on this spot. Xin hãy ấn chặt chỗ này. 0 Please press down here firmly. Ộ Please hold your arm tight like this. ment. TRƯƠNG CAO ĐĂNG Y ĩt PHÚ THỌ THƯ V!EN Tiếng Anh đàm (hoại dành cho Y TÁ — 17
  • 20. Lesson 3 B ả i 3 Measuring Liquid Intake and Output and Special Examination Đo lượng rníổc bệnh nhân hấp thụ và bài tiết và xét nghiệm đặc biệt Trong 24 tiếng đồng hồ, y tá phải đo lượng nước và thức ăn mà bệnh nhân hấp thụ và bài tiết, đồng thời báo cho bệnh nhân biết một số việc mà bệnh nhân cần phải lưu ý. Khi làm xét nghiệm đặc biệt, y tá phải báo trước cho bệnh nhản những điều cần lưu ý khi ăn uống và cách uống thuốc cản quang, đồng thời nói rõ những phản ứng tât yếu sau khi uống thuốc để bệnh nhân chuẩn bị tâm lý trước. Dialogue I Đôi thoại I Nurse: Your doctor has ordered us to measure all liquids Yta that you take and eliminate. This is done on a 24 hour basis from 6 in die morning until 6 in the fol­ lowing morning. All the fluid on your tray is meas­ ured, but you may drink extra fluid if you wish on your own. Bác sĩ điều trị của bà yêu cầu chúng tôi đo tất cả lượng nước và thức ăn mà bà hấp thụ và bài tiết. Việc này sẽ được thực hiện trẽn cơ sà 24 tiêng từ 6 giờ sáng này cho đến 6 giờ sáng hóm sau. Chúng tôi dã do tất cả những chát lỏng trong khay của bà. nhưng nếu muôh. bà có thể uôhg thêm nước. 18 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ
  • 21. Mrs. Wood: You mean if I drink tea or juice in the coffee shop? BồWood Ỷ cô là tôi có thể uôhg trà hoặc nước trái cây ỏ tiệm cà phê phải không? Nurse: Yes, that's right. And about collecting urine, please use the urine cup and place it into your urine collect­ ing bag, so that we can measure that, too. Phải, đúng vậy. Còn về việc lấy nước tiểu, xin bà hãy dùng cốc lấy nước tiểu này và dặt nó vào trong túi lấy nước tiểu của bà. để chúng tôi cũng có thể đo cả nó nữa. eliminate /i'limineit/ V. bài tiết fluid /flu:id/ n. nước, chất lòng urine /’joarin/ n. nước tiều Dialogue 2 Đối thoại 2 Nurse: You are scheduled to have a GI and a GBtestto­ morrow morning. Bà đã được lên lịch làm xét nghiệm dạ dày và túi mật uào sáng mai. Mrs. Wood: Yes. Vâng. Nwse: Please have a regular supper at 5 o'clock. Then you will take one white tablet at 7 o'clock and wait and see if it has any kind of reaction on you. If not, you will take the rest of the three tablets. Xin cứ ăn tối như thường lệ lúc 5 giờ. Sau đó vào lúc 7 giờ. bà sẽ uống một viền thuốc màu trắng, và đợi xem nó có gây ra loại phản ứng nào cho bà không. Nếu không có. bà sẽ uống cả ba viên Ihuốc còn lại. Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 19
  • 22. Mrs. Wood: What do you mean by a reaction? Ý cô là bị phản ứng gì? Nune: Oh, nothing serious but perhaps a slight rash, loose bowels, or nauseous feeling. A không có gì nghiêm trọng cả nhưng có lẽ là có nổi mđn đỏ, tiêu chảy, hoặc có cảm giác buồn nôn. Mrs. Wood: If that happens, should I tell you? Nếu bị phản ứng. tôi có nên báo cho cô không7 Nurse: Yes. Please don't eat or drink anything until the test is over. I'm sorry, but you have to have an absolute empty stomach. Có. Xin bà đừng ăn hoặc uống bất cứ thứ gì cho đến khi xét nghiệm xong nhé. Tôi rết tiếc, bà phải để dạ dày cùa bà hoàn toàn trống không. GI = gasữointestinal /,gaestr3uin'testinl/ adị. thuộc dạ dày Vũ dường ruột nauseous /,na:zi9s/ adj. gây buồn nôn, cám thấy buồn nôn GB = gall bladder túi mật Từ vựng measure /'m e Ịa / V. do lường intake /'inteik/ n. sự ¡ấy vào, sự hấp thụ elimination /i,limi'neijn/ n. sự bài tiết be scheduled dược săp xếp, lên ¡ịch gastro-intestinaJ examination cuộc xét nghiệm dạ dày và duờng ruột amination /.aemi'neijn/ n. phàn ứng amonúic hóữ reaction /ri'ækjh/ n. phản ứng, dị ứng rash /raeJ7 n mẩn đỏ side effect tác dụng phụ 20 — Tiếng Anh đàm iKoai dànli cho Y TÁ
  • 23. loose bowel diarrhea /,daia'ria/ bowel movement vomit /'vomit/ throw up emesis Pem isis/ tieu chay n. tieu chay stf thai chdt ba, di tieu v. non mvla non mvCa n. sU non mvCa (y hoc). ■' Hi " ' Nhfing di£u y ta d n lUu y 1. Nen noi ro vcft benh nhan nhiing viec can liiu y tnlclc khi xet nghiem, dac biet la nhiing vail de khao cap hay lien quan den theft gian, cang nen ghi ra giay va diia tan tay cho benh nhan. 1 ' ■ . 2. Nhiing phln ling khi xet nghiem hay nhiing tac dung phu co the xay ra khi uong thuoc din quang, v.v... thi cung can noi j / . , A 1 V A V 4 V .1 / 1 /, 1 ^ a. lo tne m ai lay mau nuoc ueu. , : ?g s b. Lay 24 tieng dong ho lam cd sd. c. Ti5 6 gid sang horn nay den 6 gid sang horn sau. 4. Khi giai thich cach lay va xii ly mau xet;nghiem, nen noi ro vcft benh nhan nhiing dung cu .can thiet va lam thii cho benh nhan xem. * 5. Thii dong y phai do bac si dieu tri viet, ghi ro ten goi cua ca phau thuat, dong theft phai gieii tMch vefi benh nhan tniclc ca phau thuat de benh nha" 'A™" ” ^ rii,Sr' ^ho mo. Tieng Anh dam itioai danh cho Y TA — 21
  • 24. Các mẫu câu thưởng dùng 1. We have to measure all liquids that you take in and eliminate. Chúng tôi phải đo tắt cà luợng nước và thức đn mà ba háp thụ và bài tiết. 0> We need to know the amount o f your liquids o f intake and elimination. 2. This test is done on a 24 hour basừ from 6 in the morn­ ing until 6 in the following morning. Cuộc xét nghiệm này dược thực hiện trên cơ sở 24 tiếng từ 6 giờ sáng này cho đến 6 giờ sáng hôm sau. ♦ You have to do thừ for 24 hours from 6 in the morning until 6 in the following morning. 3. You may drink extra fluid if you wish onyour own. N ếu muốn, bà có thể uống thêm nước. ♦ You may drink freely. «• You may have something to drink whenever you wish. 4. To collect urine, please use a cup. Đ ể lấy nuớc úểu, xin hãy dùng một cái cốc. ♦ Use thừ cup to collect your urine. ♦ Please use this cup for collecting urine. 5. Please place your urine in the bag. Xin hãy đặt nuớc tiểu của bà vào cái túi này. « Please use this container for your urine. ♦ Please pour your urine into the bottle. 6. You have to have an absolute empty stomach. Bà phải đê dạ dày của bà hoan toàn trông không. « Your stomach must be empty. 22 — Tiếng Anh đàm ifioai dành cho Y TÁ
  • 25. Lesson 4 Bài 4 Treatment and Medication Điều trị và cấp thuốc Đe việc bơm thụt ruột nhẹ nhàng và hiệu quả cho bà Wood, y tá phải giải thích cho bà ây biết nằm thế nào là đúng cách. Khi cấp thuốc, y tá nên giới thiệu sơ lược vỡi bệnh nhân về tác dụng và hiệu quả của thuốc. Sau khi tiêm thuốc, cũng phải giải thích cho bệnh nhân biết tác dụng phụ của thuốc. Dialogue I Đối thoại I Nurse: You seem to be constipated. I'd like to give you a Yttì glycerine enema right now. Dường như bà bị táo bón. Tôi sẽ thụt glyxêrin cho bà ngay bây giờ. Mrs. Wood; O.K. Which side should I lie down on? 00Wood Vâng. Tôi nên nằm về bên nào? Nurse: On your left side, please. Now open your mouth and breathe slowly. That's right. You may feel like you have to have a bowel movement but hold it until you can't stand it any longer, when you are finished, don’t flush it. I need to see your bowel movements. Xin hãy nằm về phía bên trái. Bây giờ bà hãy há miệng ra và thỏ chậm thă. Đúng rồi. Có thể bà sẽ cảm thấy giống như là mình đang muốn di ngoài, nhưng xin bà hãy nhịn cho đêh khi bà không thể chịu đựng lâu hơn nữa. Sau khi đi ngoài xong bà đừng dội nước. Tôi cần phải kiểm tra phân cứa bà. glycerine /'glisarin/ n. glyxêrin bowel movements phân Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TA — 23
  • 26. Dialogue 2 Đối thoại 2 Nuru: Here is your medicine, Mrs. Wood. Đây là thuốc của bà. thưa bà Wood. Mrs. Wood: What's this for? Thuốc này dùng để làm gì vậy? Nurse: It’s medicine for your heart. Đây là thuốc trị bệnh tim của bà. Mrs. Wood: Oh, am I having trouble with my heart? 0. có phải tim tôi có vấn dề không? Nurse: It's nothing to worry about. This just aids your heart beat. Không có gì phải lo láng cả. Thuốc này chỉ hỗ trợ cho nhịp tim của bà thôi. Dialogue ì Đối thoại 3 Nurse: I have an injection for you. I would like to give this injection on your buttocks. Tôi tiêm thuốc cho bà nhé. Xin cho tôi tiêm thuốc uào mông của bà. Mrs. Wood: O.K. Vâng. Nurse: This medicine may make you feel sleepy, but don’t worry. It's just a reaction of the medicine. So please stay in bed following this injection. Thuốc này có thể làm bà cảm thấy buồn ngủ. nhưng đừng ¡0. Đó chỉ là phản ứng của thuốc thôi. Vì vậy. XIn bà hãy nằm trên giường sau khi tiêm thuốc này. injection /mdjekjn/ n. việc tiêm vào, mũi tiêm 24 — Tiéng Anh đóm thoại dành cho Y TÁ
  • 27. Từ vựng constipation /,kDnsti'peiJh/ n. (y học) sự táo bón enema fem m a / n. (y học) sự bơm thụt trực tràng, chất lỏng dùng để thụt trực nàng cramp /krsemp/ n. chuột rút, vọp bẻ laxative /'laeksativ/ adj. có tắc dụng tẩy ruột n. thuốc nhuận tràng flush /fUJ7 V. dội nước medication /.medi'keifn/ n. thuốc, sự cho thuốc effect A'fekt/ n. hiệu quả, tác dụng side effect tác dụng phụ good result kết quả tốt buttocks /'bAtaks/ n. móng --------------------------------------------------------------------------- -------- Những điểu y tá cấn lưu ý 1. Trước khi bơm timt trực tràng, y ta phải nối cho bệnh nhân biết trước phòng vệ sinh ở đâu. Khi tiên hành bơm thụt trực tràng, y tá nên nói chuyện vối bệnh nhân để xoa dịu sự căng thẳng của họ. Vì phải kiểm tra kêV quả và tính chất của phân nên khi đi ngoài xong, bệnh nhân không được dội nưỡc. Điều này vô cùng quan ừọag, y tá cần phải giải thích rõ ràng với bệnh nhân. ■ ' . ■'•*■' ............ 2. Nhất thiết phải biết rõ thài gian uống thuốc, tên thuổc, hiệu quả và tác dụng phụ của thuốc, để khi bệnh nhân hỏi, y tá có thể trả lời. Đặc biệt la đối vối tác dụng của thuốc, nhất thiết phải hỏi rõ bác sĩ trước rồi mới nói vối bệnh nhân. Nếu có bệnh nhân lái xe đến khám bệnh, mà bệnh trạng không phù hợp vớỉ việc lái xe thì y tá nên đặc biệt nhắc nhở và lưu ý bệnh nhân. . Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 25
  • 28. Các mẫu câu thưàng dùng 1. you seem to be constipated. Dường như bà bị cáo bón. » You seem to be having constipation, ệ You seem to have constipation. 2. Which side should I lie down on? Tói nên nằm về bên nào1. 0 How shall I lie down? 0 Which way should I He down? 3. You may feel as if you have to have a bowel movement. Có thể bà sẽ cảm thây giông như là mình đang muốn ầ ngoài vậy. ♦ You may feel as if you have to go to the toilet. s Maybe, you will feel like going to the toilet right away. 4. You can’t stand it any longer. Bà không thể chịu đựng ìâu hơn nữa. « You are not able to bear it any longer. * It ừ hard for you to take it any longer. 5. When you are finished, don't flush it. Sau. khi đi ngoài xong, bà đừng dội nước. 0 Please leave it in the toilet after you are finished. 6. Please stay in bed following this medicine. Sau khi uống thuốc nà}, xin bà hãy nằm trên giuờrìg. ề Please lữ in bed after this medicine. « Please rest in bed after thừ medicine. 26 — Tiếng Anh dòm rfxxii dành cho Y TÁ
  • 29. Lesson 5 Bài 5 Information Gathering Thu thập thông tin Cô y tá đi vào phòng của bà King, bệnh nhân vừa mới nhập viện hôm nay, để hỏi những thông tin cá nhân của bà ây như: sinh hoạt thường ngày, hoàn cảnh gia đình, nghề nghiệp, cha mẹ, sở thích ăn uống, sự vận động hàng ngày, v.v..., đồng thă tìm hiểu xem bà ấy có kiêng cữ gì trong việc ăn uống vì lý đo tôn giáo hay không. Nurse: I would like to ask you some questions for our Yld records, Mrs. King. Thưa bà King, xin cho tôi hỏi bà vàicâu để ghi uào hồ sơ của chúng tôi. Mrs. King: What about? What kind of questions? BờKing v ề vấn đề gì? Loại câu hỏi nàoĩ1 Nurse: Well, personal things such as youreatinghabits and some of your clinical history. A những van đề cá nhân như thói quen ăn uôhg và một vài thông tin về bệnh án của bà. Mrs. King: All right. Được. Nurse: w hat do you do for a living? Bà làm nghề gì? Dialogue I Dối thoại I Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 27
  • 30. Mrs. King: I am a clerk working in a company. Tôi làm thư ký trong một công ty. clinical history bệnh án Dialogue 2 Đối thoại 2 Nurse: Do you live with your family? Bà có sống với gia dinh không? Mrs. King: No, I live by myself. Không, tôi sôhg. một mình. Nurse: Are your parents living? Cha mẹ của bà còn sống cả chứ? Mrs. King: No, they died several years ago. Không, họ dã mất cách đây nhiều năm rồi. Nurse: w hat was the cause o f the death? • Họ mất vì nguyên nhăn gì? Mrs. King: My father died of a heart attack in 1975, and my mother died of old age. Cha tôi mất vì cơn áau tim vào năm 1975. còn mẹ tôi mất vì tuổi già. 28 — Tiếng Anh dóm IÍxmi dành cho Y TA
  • 31. Dialogue ỉ Đối thoại 3 Nurse: Do you have a good appetite? Bà ăn có thấy ngon miệng không? Mrs. King: Yes, I have. Dạ. có ạ. Nurse: What kind of food do you dislike? Please tell me if there is something in particular that you do not like or cannot eat. Bà không thích loại thức ăn nào? Nếu có món đặc biệt gì đó bà không thích hay không thể ăn dược, xin hãy nói cho tôi biết. Mrs. King: Oh, I eat everything, but I prefer fish rather than meat. 0, tôi ăn đủ thứ. nhưng tôi thích ăn cá hơn ăn thịt. Nurse: What is your religion? Is there any food you don't eat for religious reasons? Bà theo đạo gì? Có thức ăn nào mà bà không ăn uì lý do tôn giáo không? Mrs. King: Yes, I don’t eat meat on Fridays. Có, tôi không ăn thịt vào những ngày thứ sáu. Nurse: All right, I will inform the dietitian about this. Thank you, Mrs. King. Được rồi. tôi sẽ báo với chuyên gia dinh dưỡng về việc này. Cám ơn bà. bà King. dietitian /,daia'tựa/ n. chuyên gia về dinh dưỡng Tiếng Anh đàm ttxxại dành cho Y TÁ — 29
  • 32. Dialogue 4 Đối thoại 4 Nurse: 1 would like to ask a few questions about your daily life. Tôi muốn hỏi vài câu về sinh hoạt hàng ngày của bà. Mrs. King: All right. Được. Nurse: What time do you usually get up? Bà thường thức dậy vào lúc mấy giờ? Mrs. King: At 6 o'clock andthen I go for a walk. Vào lúc 6 giờ và sau đó thì tôi đi bộ. Nurse: Oh, how far do you walk? Do you go jogging, too? Ổ. bà đi bao xa7Bà cũng chạy bộ chứ? Mrs. King: Yes. I think it’s a very good way to stay healthy. Vâng. Tôt nghĩ đó là một cách tốt để giữ sức khỏe. Nurse: Good for you. I think so, too. Do you do any sports? Tót đđỷ. Tôi cũng nghĩ như vậy. Bà có chơi môn thể thao nào không? Mrs. King: No, not really. Không, thật sự thì không. Nurse: Do you take the bus when you go to work or do you go by car? Bà đi làm bằng xe buýt hay xe hơi? Mrs. King: I take the bus. Tôi di xe buýt. Nurse: Do you work sitting at a desk for the whole day? Bà làm việc ngồi â bàn giấy cả ngày phải không7 30 — Tiếng Anh Ajm ẩnai dành cho Y TÁ
  • 33. Mrs. King: Yes, and really feel die need to get up and exercise. Phải, và tôi thật sự cảm thấy cần phải dứng lên vận động. Nurse: Do you feel a shortness of breath when you go up the stairways? Bà có cảm thấy hụt hơi khi đi lên cẩu thang không? Mrs. King: Yes, a little, but it does not bother me. Có. có chút ít, nhưng nó không làm tồi thấy khó chịu. Nurse: That is a good sign. Thank you, Mrs. King. Đó là một dấu hiệu tốt. Cám ơn bà. bà King. Good for you. Tốt dấy. (dùng khen ngợi một người khi họ làm tổt việc gi đó) Từ vựng record /lrekD:d/ n. hồ sơ, sổ sách ghi chép eating habit thói quen ăn uống for a living đ ể mưu sinh, để kiêm sông heart attack cơn đau tim religion /ri'lid3n/ n. tôn giáo, đạo shortness of breath sự thở không ra hơi, thở gấp, hụt hơi under the care ofa doctor nhờ sự chăm sóc của bác sĩ chief complaint căn bệnh chính suspect /sa'spekt/ V. nghi ngờ outpatient department khoa bệnh nhân ngoại trú sibling /’siblir)/ n. anh chị em ruột observation /,Dbza'veiJhy n. sự quan sát Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 31
  • 34. Các mẫu câu thưòmg dùng 1. w hat do you do for a living? Bà lảm nghề gì? * What is your job? ậ W hat is your occupation? 2. Do you have a good appetite? Bà ăn có thấy TXgon miệng không? ỳ How is your appetite coming along? 0 Do you feel like eating? 3. I think it’s a very good w ay to stay healthy. Tói nghi đó là một cách tốt để giữ sức khỏe. ộ I believe it’s a good way to keep my health. <5 I suppose it’s very good for the health. 4. It does not bother me. Nó không lảm tôi thấy khó chịu. « It is O.K with me. $ It is all right with me. 32 — Tiéng Anh đàm ifioai dành d tt Y TÁ
  • 35. Lesson 6 Bài 6 Observing the Patient in Pain and Asking about Allergy Quan sát bệnh nhân đang bị đau và hỏi về việc dị ứng CÔ y tá quan sát bà King đang bị đau, hỏi bà ây đau như thế nào, thời gian đau kéo dài bao lâu, và bắt đầu cảm thây đau khi nào, v.v... . Sau đó xác định xem bà ây có bị dị ứng thuốc và hiện có đang dùng loại thuốc nào không. Nurse: What is the matter? Ytớ Có chuyện gì vậy? Mrs. King: I have a pain. BỚKing Tôi bị đau. Nurse: Where is the pain? Please show me where it is. Đau đ chỗ nào? Xin hãy chỉ cho tôi chỗ đau ỏ đâu. Mrs. King: Right here, on this side of my stomach. ở ngay đây. ở phía bên này của dạ dày. Nurse: what kind of a pain is it, a burning pain or a dull pain? Nó đau như thế nào. đau dữ dội hay đau âm ỉ? burning rbr.niiỷ adị. cực kỳ dull MaI/ adj. (sự đau đớn) âm ì burning pain cơn đau dữ dội dull pain cơn dau âm i Dialogue I Đối thoại I Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 33
  • 36. Dialogue 2 Đối thoại 2 Niưse: How long have you had this pain? Bà bị dau như thế này bao lâu rồi? Mrs. King: Since yesterday afternoon. Từ chiều hôm qua. Nurse: How long does the pain last? Do you feel the pain constantly or every once in a while? Cơn dau này kéo dài bao lâu ? Bà cảm thây dau liên tục hay dau từng cơn? Mrs. King: Every once in a while it comes suddenly. Thỉnh thoáng nó đau đột ngột. Nurse: Is it very hard to bear? Có phải khó chịu lấm không? Mrs. King: Yes, I can hardly bear die pain. Phải, tôi hầu như không chịu nổi cơn đau này. Dialogue 3 Đối thoại 3 Nurse: Are you allergic to anything? Bà có bị dị ứng thứ gì không7 Mrs. King: What do you mean? Ý cô là sao? Nurse: Let me see, do you break out in a rash when you eat certain food? Đê tôi xem nào. bà có đột nhiên bị mẩn đỏ khi Ún thức ăn nào đó không'1 Mrs. King: No, I don't. Không 34 — Tiéng Anh đàm iboai dành cho Y TÁ
  • 37. Nurse: Do you have a reaction to any medicine? Bà có phản ứng với loại thuôc nào khổng? Mrs. King: Yes, when I take aspirin, I get a rash all over my body. Có. khi tôi uôhg aspirin, tôi bị mẩn đỏ khấp cả người. rash / tseỊ / n. mẩn đỏ, ngoại ban Dialogue 4 Đấi thoại 4 Nurse: Have you been hospitalized before? Have you had any diseases before? Trước dây có bao giờ bà nầm viện chưa? Trước dây bà có bệnh gì không? Mrs. King: No. Không. Nurse: Are you on any medication? If you are, I would like to know the name of the medicine. Bà có dang uôhg loại thuốc nào không? Nếu có, tôi muôh biết tên của loại thuốc đó. Mrs. King: No. I'm not taking any medicine, but I do take vita­ mins every day. Không. Tôi không uống loại thuôc nào cả. nhưng tôi có uống vitamin mỗi ngày. Nurse: Do you have (any) difficulty sleeping? How many hours do you usually sleep at night? Bà có thâỳ khó ngủ không? Ban đêm bà thường ngủ bao nhiêu tiếng? Mrs. King: About 5 to 6 hours. Khoảng từ năm đến sáu tiếng. Tiéng Anh đàm thoai dành cho Y TÁ — 35
  • 38. Nurse: Do you wake up during the night? Bà có thức giấc trong đêm không? Mrs. King: Yes. Có. Nurie: How many times? Once or more? Mdy lần? Một lần hay nhiều hơn? Mrs. King: At least twice. h nhđt là hai lần. Nurse: Because you have to go to the toilet? Thank you for your cooperation, Mrs. King. Bởi vì bà phải đi vệ sinh phải không? Cám ơn sự hợp tác của bà. bà King ạ. medication /,medi'keijh/ n. thuỗc (điêu trị bệnh) vitamin /Vaitamm/ 71. vừamm, sừih tổ Từ vựng stomach /'stAinak/ bear-/bea/ allergy /'aeìad^ư allergic reaction constantly /’kflnstantli/ feel uncomfortable bleeding /’bli:dự)/ the right-hand side phản ứng dị ứng adv một cách liên tục n. dạ dày, bao tù’ V. chịu đựng n. sự dị ứng cảm thấy không khỏe n. sự chảy máu phía bên phải cùa bụng of abdomen various causes overwork /,30V3'w3:k/ avoid /avoid/ các nguyên nhân khàc nhau n. sự làm việc quá sức V. ữánh, ngđn Tĩgửa 36 — Tiếng Aril dòm thoai dành cho Y TÁ
  • 39. Những điểu y tá cẩn liấu ý 1. Khi cần phải xác định chỗ đau và quan sát sự hiến đổi ở da của bệnh nhân, y tá nên yêu cầu bệnh nhân cởi quần áo, và nên thồ chạm vào chỗ đau của họ. * 2. Phải hỏi thật cụ thể tình trạng bệnh nhân bị dị ứng thuốc, đồng thời hỏi họ hiện nay có đang dùng loại thuốc nào hay không. Các mẫu câu thường dùng 1. what kind o f a pain is it? Nó đau như thê nàoỉ ộ What is the pain like? $ What type of a pain is it? 2. How long have you had this pain? Bà bị đau như thê nảy bao ¡âu rồi? 0 Since when have you had this pain? <i> When did this pain start? 3. Once in a while? Đau từng cơn phải không? 0 Now and then? ộ Sometimes? 4. Is it very hard to bear? Có phải khó clụu lăm không? <í> ỉs the pain unbearable? 0 Can’t you stand this pain? Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 37
  • 40. s. Are you allergic to anything? Bà có bị dị ứng thứ gì không? ♦ Do you have an allergic reaction to anything? i> Have you ever had an allergic reaction to anything? 6. Have you been hospitalized before? Trước đây có bao giờ bà nằm viện chưaĩ * Have you been admitted to a hospital before? 0 Have you ever been hospitalized? 7. Are you on any medication? Bà có đang uóng loại thuóc nào không’ 0 Are you taking medicine at this present time? ® Are you taking any medicine now? 38 Tteng Anh dam rfiooi dành cho Y TA
  • 41. Lesson 7 Bài 7 Instruction for a Diabetic Patient Chỉ dẫn dành cho bệnh nhân bị bệnh tiểu đừờng Trước khi tiến hành một chế độ ăn mới cho bệnh nhân bị bệnh tiểu đường, y tá nên hỏi về thói quen ăn uống của họ trước, sau đó giải thích cho họ rõ những hạn chế của bệnh đôi với việc uống rượu, và về lượng calo. Đồng thời giải thích cho bệnh nhân hiểu được hiệu quả của việc trị liệu bằng chế độ ăn kiêng để họ có thêm sự tin tưởng Dialogue I Đối thoại I Nurse: I need to ask you some questions about your eating Yto habits. Tôi cần hỏi bà một số câu về các Ihói quen ăn uống của bà. Mrs. King: Yes, but why? BòKing Vảng, nhưng tại sao vậy? Nurse: As the doctor has explained to you, it's necessary to have a new diet. Như bác sĩ dã giđi thích với bà, cần phải có một chế độ ăn mới. Mrs. King: Yes, because I am a diabetic. Vâng, bài vì tôt là người bị bệnh tiểu dường. Tiếng Anh đàm ttiogi dành cho Y TÁ — 39
  • 42. Nurse: Mrs. King: Nurse: Mrs. King: Nurse: Mrs. King: Nurse: Mrs. King: Nurse: Mrs. King: All right. First of all, I need to know your eating habits before we talk about your new diet. Được rồi. Trước hết. tôi cân biết những thói quen ăn uôhg của bà trước khi chúng ta bàn về chế độ đn mđi cho bà. O.K. Please feel free to ask anything you wish. Được. Xin cô cứ tự nhiên hỏi bất cứ điều gì cô muốn biết. Do you eat out often? Bà có thường đi đn tiệm không? Maybe three times a month. Có lẽ mỗi tháng ba lần. Do you drink at all? Bà có uống rượu không? Yes, I do. Có. What do you drink? Bá uống rượu gì? Wine. I usually drink it with dinner and before I go to bed. Rượu vang. Tôi thường uống rượu vang trong bữa ăn lối và trước khi di ngủ How much do you drink at one time? Mỗi lần bà uống bao nhiêu? Usually a glass of wine with dinner and a small bottle before I go to bed. Thường là một cốc trong bửa ăn tối và một chat nhỏ trước khi đi ngủ. 40 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ
  • 43. Nurse: That makes a total of a quart a day. Thank you, Mrs. King. Tổng cộng là 1.14 lít mỗi ngày. Cám ơn bà. bà King. diabetic /,daia'betik/ n. người bị bệnh tiểu đường quart /kwo:rt/ n. lít Anh (= 1,14 lít) Dialogue 2 Đối thoại 2 Nurse: The doctor has ordered a two-thousand-calorie daily diet for you, and it might make you a little hungry at first, but you will get used to it. Bác sĩ đã chỉ định một chế độ ăn 2.000 calo mỗi ngày cho bà, và có lẽ lúc đầu nó sẽ làm cho bà thấy hơi dót. nhưng rồi bà sẽ quen thôi. Mrs. King: O.K. I will try. Được. Tôi sẽ cố gắng. Nurse: As part of trying to lower calorie count, it will be best to reduce your intake of wine since wine has a lot of calories. Để hạ thấp phần nào lượng calo. tốt nhất là bà nên hạn chế uôhg rượu vang bđi vì rượu vang chứa rết nhiều calo. Mrs. King: May I see the pamphlet, please? Cho phép tôi xem tập sách mỏng đó nhé ? Nurse: See, there are 80 calories in 100 cc of wine, and no calories in 70 cc of whisky or brandy, 70 cc of whisky equals two glasses of whisky with ice and water, and 35 cc of brandy equals a regular-sized brandy glass. Xem này. CƯ 100 cc rượu vang lại có 80 calo, còn trong 70 cc rượu uýt-ki hoặc rượu brandy không có lượng calo Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 41
  • 44. nào, 70 cc rượu uýt-ki tương dương VƠI hai ly uýl-ki C( pha thêm đá và nước, còn 35 cc rượu brandy tương đương với một ly brandy cỡ thường. calorie /'kaelan/ n. calo intake rinteik/ n. sự hóp thu, lượng lấy vdo Dialogue 3 Đối thoại 3 Nurse: How are you this morning? Sáng nay bà có khỏe không? Mrs. King: I am very hungry. Tôi rất dói. Nurse: I know how you feel. You are doing very well. So your condition will soon be better. Tôi biết cảm giác của bà. Bà dang rất cô' gắng. Vi uậy. tình trạng của bà sẽ khá hơn nhanh thôi. Mrs. King: Do you think so? Cô nghĩ như uậy sao? Nurse: Yes, your urine test for sugar was two plus this morning which is a lot better than before. Vãng, mẫu xét nghiệm lượng dường trong nước tiểu của bà sáng nay có kết quả là 2 tôí hơn trước dây rất nhiều Mrs. King: Oh, yes? Ó. dũng như uậy sao? Nurse: I am going to make an appointment for you with the dietician, so you can learn more about your diet. TÔI sẽ hẹn với chuyêngia dtnh dưởng giúp bà. như vậy bà có thể biết rõ hơn về ché' độ đn của bà urine yjoann/ 72. nước tiếu 42 — ĩ»ếng Anh dòm thoai dành cho Y TA
  • 45. n. ché độ ăn ăn ở ngoài, đi đn tiệm rưựu ujt'ki thêm đá và nước V. tiêm, chích quen với — V. giảm bớt appointment /a'pointm anư n. cuộc hẹn gặp hyperglycemia /,haipaglai'sim i3/ n. (y học) chứng lúỢng đi/ờng trong máu quá cao, chứng tăng glucose-huyét hypoglycemia /.haipauglai'sim ia/ n. (y học) chứng luỢng dường trong máu quả thấp, chứng giảm glucose-huyêt increase /in'kri:s/ V. tăng blood pressure huyêt áp order /'o:do/11. chỉ thị, hướng dẫn, sấp xếp urine sugar/blood sugar lượng đuờng trong nuức tiểu/luựng Các mẫu câu thường dùng 1. Do you eat out often? Bà có lìuỉừng di ăn tiệm khôngĩ <í> Do you go out for dinner frequently? Ộ Do you eat out a lot? 2. to reduce your intake dể giảm htựng luíp thụ của bà ộ to cut down on your intake 0 to bring down the amount of your intake dường trong máu Tiếng Anh đàm thoai dành cho Y TÁ — 43
  • 46. 3. You are doing very well. Bà dang Tất c ố gắng. You are trying very hard. 0 You are doing your best. 4. A lot better than before. Tốt hơn truớc đây rất nhiều. « Much better than before. « Making good improvement. 44 — Tiếng Anh đàm ihoai dành d n Y TÁ
  • 47. Lesson 8 Bải 8 Care for the Patient with Salt-Free Diet and Connection with a Doctor Chăm sóc bệnh nhân có chế độ ăn nhạt và liên hệ với bác sĩ Đổi với bệnh nhân có chế độ ăn nhạt như bà King, y tá nên hồi về tình hình ăn uống của bà ây, đồng thời kiểm tra để chứng minh bệnh của bà ây đã đỡ hơn và động viên bà ây. Theo yêu cầu của bà King, y tá liên hệ với bác sĩ, đồng thời giải thích cho bà ây biết cách liên hệ và kết quả của việc liên hệ vối bác sĩ. Nurse: Good afternoon, Mrs. King. Have you been resting yfú and how are you feeling? Chào bà King. Bà đã nghỉ ngơi chưa và bà câm thấy thế nào? Mrs. King: I have been resting very well, but I still feel very BàKing weak. Tôi dã nghỉ ngơi rất nhiều, nhưng tôi vẫn cảm thấy yếu lấm. Nurse: Are you using the urinary cup to measure your urine? Bà có dùng cốc dựng nước tiểu dể đo íượng nước tiểu của bà không? Dialogue I Đối thoai I Tiếng Anh đàm rtioại dành cho Y TÁ — 45
  • 48. Mrs. King: Yes. Co. Nurse: Very good. How is your appetite coming along? Rất lót Khẩu vị của bà có khá hơn không7 Mrs. King: Things are still tasteless to me. Đôĩ HƠI tôi. mọt thứ vẫn nhạt nhẽo. Nurse: Yes, food really tastes different without salt, but the lab test shows improvement. You need to be on salt- free diet. Đúng vậy. Ihức ăn qud thật có vị khác hắn nếu không có muôi, nhưng xét nghiệm trong phòng thí nghiệm cho thấy bệnh cùa bà dã khá hơn. Bà cần phái áp dụng chế dộ ăn nhợt. Mrs. King: Oh, is that so? Ôi. lại như thế sao’ Dialogue 2 Đối thoại 2 Nurse: Mrs. King, you said you wanted to see Dr. Ing today, didn't you? Bà King à. bà nói bà muốn gặp bác sĩ Ing hôm nay. phải không? Mrs. King: Yes, but I haven't seen him yet. Phải, nhưng tôi vẩn chưa gặp ông ấy. Nurse: All right, I will call and find out when he will come. Would you please wait a little while? I willcome back soon and let you know. Đươc rồi. tôi sẽ gọi diện hỏi xem khi nào ông áy dến Bà ƯUí lòng dợi một lát nhé. TÔI sẽ quay lại ngay để báo cho bà biết. 46 — Tiêng Anh dòm thoai dành cho Y TÁ
  • 49. Mrs. King: Oh, thank you. I'd appreciate that. ồ, cám ơn cô. Tôi rất biết ơn ưề điều đó. Nurse: Mrs. King, he is still in the outpatient department seeing many patients. He said he will come to see you by 2 o'clock. Will that be all right for you? Bà King à. bác sĩ vẫn đang khám bệnh ỏ khoa bệnh nhân ngoại trú. ồng ấy nói sẽ dêh thăm bà trước 2 giờ. Bà thấy như vậy có được không? Mrs. King: Yes, fine, thank you. Vâng, được, cám ơn cô. outpatient department khoa bệnh nhân ngoại trú Dialogue ỉ Đối thoại 3 Nurse: I’ve kept ringing his office but I could not get in touch with him. Tôi đã gọi điện tới văn phòng của ông ấy mãi, nhưng tôi không thể liên lạc nơi ông ấy được. Mrs. King: w hat shall I do then ? Vậy tôi sẽ làm gì? Nurse: I can leave your message on his desk if you want me to. Nếu bà muốn, tôi có thể để lại lời nhấn của bà trên bàn làm việc của ông ấy. Mrs. King: Yes, please do that for me. Vâng, xin hãy làm thê'giúp tôi. Nurse: I will call again tomorrow morning as soon as I come to work. Sáng mai tôi sẽ gọi lại lần nữa ngay khi tôi dến làm việc. Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 47
  • 50. Từ vựng feel weak salt-free lab test (laboratory test) measure /'meỊa/ V. urinary cup seeing patient tasteless /’teistlis/ adj. nephritis /ne'fraitis/ n. acute nephritis hypertension /,haipa'tenjn/ n intake/output oedema /i:'dimo/ n. pitting oedema heartburn proteinuria /'pr90ti:,njuria/ n cảm thấy yếu không có muôi xét nghiệm trong phòng thí nghiệm đo lường cốc đựng nước tiểu thđm/khám bệnh nhạt nhẽo, vô vị (y học) viêm thận viêm thận cấp ánh (y học) chứng huyết áp cao sự hấp thu/sự bài tiết (y học) chứng phù nề clìứng phù nề nót lõm chứng ự nóng (y học) nước tiểu có nhiều Ịnotein, protem-mệu Những điếu y tá cấn lưu ý ■ r n m Ê Ê tÊ Ế Ê ẫ m ế ' 1. Đối vôi bệnh nhân, việc thực hiện chế độ ăn nhạt là rất khó khăn, vì vậy y tá nên cố gắng động viên họ. '„♦S" -**.«*' ‘ f jjp jffiÉ ...' . î , p y i j v t / ' * s w jp " T (V 2. Phải chỉ dẫn cho bệnh nhân có thể tiỊ mình lấy mẫn miâc tiểu và dùng giấy thử, đồng thời phải theo dõi xem họ thực hiện có đúng hay không. * ■■■•*! > , ■ 3. .Nếu bệnh nhân yêu cầu được liên hệ vối bác sĩ điều trị, y tá nên cố gắng giúp họ và báo lại kết quả cho họ. 4. Khi phải quan sát lình trạng sưng pViiì, v.v... trên ogưdí của bệnh nhân, y tá nên nói trước với bệnh, nhân rang “Để tôi xem xem sau đó mới khám, tuyệt dối không dược xem xét mà không nói trước với họ. ;i 48 — Tiếng Anh dòm thoai danh cho Y ĨÁ
  • 51. Các mẫu câu thưàng dùng 1. Have you been resting? Bà đã nghỉ ngơi' chưa? 0 Are you in bed most o f the time? 0 Have you been keeping o ff your feet? 2. to measure your urine để đo lượng nước tiểu của bà 0 to check the amount o f urine ô to estimate the amount o f urine 3. You need to be on a salt-free diet. Bà cần phải áp dụng chê' độ ăn nhạt. ộ Your diet must be salt-free. 0 You may not use any salt for cooking. 4. You want to see Dr. Ing. Bà muốn gặp bấc sĩ Ing. ộ You want to talk with Dr. Ing. Ộ You want to make an appointment with Dr. Ing. 5. I’ve kept ringing. Tôi đã gọi điện mãi. « I've kept calling. Ộ I’ve been trying to reach him. 6. I could not get in touch with him. Tôi đã không thể liên lạc VỚI ông ấy dược. $ I couldn’t find him. ậ I couldn’t reach him. Tiếng Anh đàm tfiopi dành cho Y TÁ — 49
  • 52. Lesson 9 Surgical Procedure Qui bình phẫu thuật Tnỉốc khi phẫu thuật, y tá phải báo với bệnh nhân ngày phiu thuật, thời gian phẫu thuật và xác nhận lại tên của ca phầu thuật Ngoài ra. phải giải thích rõ ràng với họ những việc cần chuẩn bị trước ca phiu thuật; ví dụ như do tác dụng của thuốc gây mê, họ sẽ không cảm thảy đau khi phẫu thuật, hoặc làm sao để tránh cho vêt mổ tái phát, hoãc sau khi thuốc mê hết tác dụng có thể dùng thuốc giảm đau, v.v... . Dialogue I Dối thoại I Nurse: I am sure that you know you are scheduled to have Yto an operation tomorrow. Tôi tin chác bà dã biết bà được lên tịch mổ uào ngày mai Mrs. Wood: Yes. But what time am I going to surgery? BeWood Váng. Nhưng máy giờ tôi sẽ vào phòng mổ? Nurse: The operation starts at 9 o'clock. But you will get injections about 30 to 45 minutes before you leave for surgery. If your family comes to see you before the operation, they should come by 7:30 before you get injections. Otherwise, you may be falling asleep when they arrive at your bedside. Ca mó bất dầu lúc 9 giờ Nhưng ưươc khi dến phàng mô. bà sẽ dược tiềm thuôc trước khoảng từ 30 déh 45 phút. Nêu người nhà của bà dêh thăm bà trước ca mổ họ nén đến trước 1 giờ 30 trước khi bà dược (lém thuốc Nếu không, khi họ dên bên giường của bà. có lẽ bc dcng ngủ 50 — Tiếng Anh dàm tfioai dành cho Y TÁ
  • 53. Mrs. Wood: Oh, I see. ổ, tôi hiểu rồi. Nurse: Did your doctor explain to you about what opera­ tion you are going to have? Bác sĩ có giải thíeh với bà là bà sẽ dược mổ gì không? Mrs. Wood: Yes. I am going to have surgery o f removing m y gall bladder. Có. Tôi sắp được mổ dể cắt bỏ túi mật của mình. Nurse: All right. Have you signed the consent? Đứng uậy. Bà dã ký vào thư dồng ý chưa’ Mrs. Wood; Yes. Here it is. Ký rồi. Đây ạ. gall bladder túi mật Dialogue 2 Đối thoại 2 Nurse: I would like to explain the preparation for the op­ eration. If you have any questions, please stop me. Tôi muôh giải thích về công việc chuẩn bị cho ca mổ. Nếu bà có câu hỏi gì. xin cứ ngất lời tôi. Mrs. Wood: Yes. Vâng. Nurse: First o f all, we will prepare you by shaving and cleans­ ing. In your case, we will be shaving a wide area from under the breast to die lower abdomen. After shaving, we would like you to take a tub bath or shower. Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 51
  • 54. Mrs. W ood Nurse: Mrs. Wood: Nurse: Trước hết. chúng tôi sẽ chuẩn bị cạo lông ưà rứa sạch cho bà. Trong trường hợp cùa bà. chúng tôi sẽ cạo một uùng rộng từ phẩn dưới ngực cho đến phần bụng dưđi của bà. Sau khi cạo. chúng tôi muốn bà tấm bồn hoặc tắm vòi sen. I see. Tôi hiểu rồi. You are going to have a liquid supper and you will get sleeping pills at 9. Absolutely nothing by mouth after midnight. In the early morning, you will have an enema. Bà sẽ ăn thức ăn lỏng cho bửa ăn lối và sẽ uống thuốc ngủ lúc 9 giờ. Dứt khoát không dược ăn gì sau nửa đềm. Vào sáng sớm. bà sẽ được bơm thụt trực tràng. Can I take a shower after the enema? Tôi có thể tắm vòi sen sau khi bơm thụt trực tràng không7 Well, you are going to be very busy changing into a "patient gown”, getting intravenous drip injection and injections for surgery. And soon you will be taken to the operating room. More than likely you will not have time. Â bà sẽ rất bận rộn với việc thay "bộ đồ phẫu thuật”, tiêm từng giọt vào tĩnh mạch và tiêm thuốc dể phẫu thuật. Và không lâu sau dó bà sẽ dược dưa uào phòng mô. Rất có thể bà sẽ không có thời gian dâu. intravenous /4ntraVi:nas/ adj. trong tinh mạch breast /brest/ n. ngực abdomen /aeb'dauman, 'aebdaman/ n. bụng enema /‘enima/ n. sự bơm thục trực ưàng 52 — Tiéng Anh dòm thoai dành cho Y TÁ
  • 55. Dialogue 3 Đối thoại 3 Mrs. Wood: Nurse: Mrs. Wood; Nurse: Mrs. Wood: Niưse: How long am I going to be in the operating room? I mean when will I be back to this room? Tôi sẽ â trong phòng mổ bao lâu? Ý tôi tà khi nàotôi sẽ được Irđ về phòng này? It is hard to tell. It will depend on operation proce­ dures and your recovery from the anesthesia. You will probably return to this room before the after­ noon. Khó nói lắm. Điều đó tùy thuộc vào các qui trình phẫu thuật và sự hồi phục của bà sau cơn gây mê. Cólẽbà sẽ Irở về phòng này trước buổi chiều. I see. Tôi hiểu rồi. Mrs. Wood, you look worried. Do you have any problems? Bà Wood à. trông bà có vẻ lo lắng quá. Bà có vấn đề gì không? Nurse, will this operation hurt very much? Cô y tá à. ca phẫu thuật này có đau lấm không!1 Mrs. Wood, you are going to have general anesthe­ sia. So during die operation, you will not feel a thing. You will find yourself back in your room after the operation. You may feel some pain in a drowsy feeling. However, if you can not stand the pain, please let us know, as your doctor has prescribed medicine to relieve the pain. Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 53
  • 56. Bà Wood à. bà sẽ được gậy mê (oàn thân Vi vây. trong suốt ca mổ. bà sẽ không cđm thấy gì cđ. Sau ca mổ bà sẽ thấy bà đã trở về phòng cứa mình. Khi còn nứa mé nứa tỉnh, có lẽ bà sẽ cảm thấy hơi đau. Tuy nhiên, nếu bà thây đau không Ihể chịu nổi thì. xin hãy báo cho chúng tôi biết, vì bác sĩ của bà dã kê thuốc giảm dau cho bà. Mrs. Wood: Thanks. I feel a little bit relieved. Cám ơn. Tôi cảm thếy an tâm một chúi rồi. Nurse: An anesthesiologist will visit you soon. Một bác sĩ gây mê sẽ đến gặp bà ngay. anesthesia /,aenas'0i:zia/ n. sự mê, sự tê anesthesiologist /,aenas,0i:zi'Dlad3ist/ n. bác sĩ gáy mè T ừ vựng consent form đơn đồng ý removal /ri'mu:vl/ n. sự cắt bỏ anesthesia /,aenas'0i:zia/ n. (y học) sự gây mê, sự té drowsy /'draozi/ adj. nửa mê nửa ảnh prescribe /pri'skraib/ V. kê đơn thuốc recover /ri'kAva/ V. hồi phục, bỉnh phục be relieved cảm thấy an tẩm minor /’maina/ adj. nhỏ, ít quan trọng hơn cholecystectomy /.kolasis'tektami/ n. (ngoại khoơ) thủ thuật cất bỏ túi mật 54 — Tiếng Anh đàm thoai dònh cho Y TÁ
  • 57. Các mẫu câu thirông dùng 1. You are scheduled to have an operation. Bà duợc lên lịch mổ. 0 You are going to have an operation. 0 You are posted to have an operation. 2. I am going to have surgery for removal of my gall bladder. Tôi sắp ẩược m ổ để cắt bỏ túi mật của mình. 0 I am going to have a cholecystectomy. ộ / will undergo gall bladder surgery. 3. First of all, we will prepare you by shaving. Trước hết, chúng tôi sẽ chuẩn bị cạo lông cho bà. 0 First, we will prepare you by shaving the area where you will have your operation, ệ Now, we will prepare you by shaving for your operation. 4. More than likely you will not have time. Rất có thể bả sẽ không có thời giơn đâu. ộ Probably you will not have time. $ I am afraid you may not be able to have time. Tiếng Anh dam itxjqi dành cho Y TÁ — 55
  • 58. Lesson 10 Bà* ^ Preoperation Care Chăm sóc trước ca mổ Vào ngày phẫu thuật, y tá yêu cầu bà Wood nằm trên giường, đùng bô để tiểu tiện. Y tá giải thích với bà tại sao phải để ống thông mũi xuống dạ dày vào mũi bà để bà đồng ý nuôt ống thông mũi xuống dạ dày vào. Sau đó, y tá lưu ý vcd bà rằng mặc dù khi để ống thông mũi xuông dạ dày vào mũi bà sẽ có cảm giác khó chịu, nhưng tuyệt dôi không được lây ra, nếu không sê dẫn đến những rắc rối ldn. Dialogue I Đối thoại I Nurse: Urinating after operations sometimes seems to be very YM hard, because of the lying position and pulling feel­ ing at die suture-site. Try urinating lying in bed just for exercise. I will leave a bedpan here. Just let us know when you have finished. Đôi khi việc đi tiểu sau những ca mổ dường như rết khó khăn, do vị trí nằm và cảm giác đau đớn đ lết khâu Bà hãy tập đi tiểu ở tư thế nằm trên giường. Tôi sẽ dể lại dây một cái bô. Kht nào bà tiểu xong, xin cứ cho chúng tôi biết. Mrs. Wood: All right. BóWood Đồng ý. Nurse: One more thing. We will be getting you out of bed as soon as possible. Perhaps the day after the operation. Còn một việc nữa Chúng tôi sẽ cho bà xuống giường bệnh ngay khi có thể. Có lẽ là một ngày sau khi mổ. urinate rjoarmert/ V. đi tiếu suture /'su:tja/ V. kháu (một vá thương) 56 — Tiếng Anh đàm tfioai dcjifi cho Y TÁ
  • 59. Dialogue 2 Đối thoại 2 Niưse: Mrs. Wood: Nurse: Mrs. Wood: Nurse: Mrs. Wood: Have you emptied your bladder? Bà dã tiểu hết nước trong bàng quang của bà chưa? Yes, I have. Rồi. Then I would like you to swallow a nasal gastric tube that I have prepared for you. Vậy tôi muốn bà nuốt một cái ôhg thông mũi xuống dạ dày mà tôi đã chuẩn bị cho bà. What is that? Đó là cái gì vậy? This N.G. tube goes from the nasal cavity to the stomach and is attached to a suction motor for suck­ ing gastric juice after the operation. Since die diges­ tive system is so affected by the operation and die anesthesia, it will not be functioning well enough and will need a tube to assist draining the juice. You have to wait until the digestive system returns to normal functioning. Cái ôhg thông mũi xuống dạ dày này thông từ khoang mũi cho đến dạ dày, và được nối VỚI mội thiết bị hút dể hút dịch vị sau ca mổ. Bđi vì ca mổ và việc gây mê tác dộng đến hệ tiêu hóa. nên nó sẽ không hoạt động lốt uà sẽ cần có một cái ôhg giúp hút chất dịch. Bà phải đợi dến khi hệ tiêu hóa hoạt động lại bình thường. I see. It seems to be very important, doesn't it? TôI hiểu rồi. Dường như nó rất quan trọng, phải vậy không? Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 57
  • 60. Nurse: Oh, yes, it is. ớ. váng, dúng vậy. nasal /'neizl/ ad), thuộc vỉ mùi gastric /■gæstrik/ adj. thuộc vỉ dạ dày suction /sAkjn/ n. sự hút, sức hút Dialogue 3 Dối thoại 1 Nurse: I will give you an N.G. tube right now. Will you sit facing me? And (try to) relax. Ngay báy giờ lôi sẽ dặt một ôhg thông mũi xuống dạ dày cho bà. Xin bà ngồi dôi mật với tôi. Hãy (cố) thư giãn nhé. Mrs. Wood: All rig h t. Được Nurse: Do you have any problems with your nasal cavity like deviation or infections? Khoang mũi của bà có vấn đề gi như bị lệch hay nhiễm bệnh không? Mrs. Wood: The membrane of the left nostril seems to be sore sometimes. Will you insert it through the right side? Thỉnh thoảng màng lỗ mũi bên trái dường như bị viêm Cô gắn ống thông qua lỗ mũi bên phải dược không7 Nurse: All right. And please try to relax. I am going to in­ sert die tube now. When the tube passes to the en­ trance of the throat you may feel obstructed, but try to swallow the tube with your saliva. Here it is. Please swallow. Slowly swallow. O.K, stop your swallowing. / have aspirated juice which looks like gastric juice in the syringe. I will check with the test tape now. Eve­ rything is fine. Thank you for your cooperation. I'm Sony I gave you such a hard time. 58 — Tiếng Anh dàm ttioại dành cho Y ĨÁ
  • 61. Được. Và xin bà hãy cô' thư giãn. Bây giờ tôi sẽ gắn ống ngay. Khi ống di qua lối vào cổ họng, có lẽ bà sẽ cảm thấy bị nghẹn, nhưng bà hây cố nuôi ôhg cùng với nước bọt. Nó dây. Hãy nuối vào. Nuôĩ lừ lừ thói. Được rồi. xin ngừng nuốt. Tôi đã hút chết dịch gtỏhg như dich VỊ trong bình bơm rồi. Bây giờ tôi sẽ dùng giấy thử dể kiểm tra. Mọi thứ đều tô't dẹp. Cám ơn sự hợp tác của bà Tói râĩ tiếc dã mang đến cho bà khoáng thời gian khó chịu như vậy. deviation /,drvi'eựn/ n. sự lệch/trệch infection /in'fekfn/ 71. sự nhiểm trùng, nhiễm bệnh membrane í membrein/ n. màng móng nostril /'nostral/ n. lồ mủi saliva /sa'laiva/ n. nước bọt syringe Asirindy n. binh bơm, ống tiêm Dialogue 4 Đối thoại 4 Nurse: I will fix the tube with adhesive tape, on the top of the nose and cheek. It will be uncom fortable, but please do not try to remove it. O therw ise you may have problem s. This is an im portant part of the post surgery. Please call a nurse if you have any problems. Tôi sẽ gắn ôhg này lên chóp mũi và má bằng băng dính Như uậy sẽ không thoải mái. nhưng xin bà dừng cỏ' gỡ nó ra. Nếu không bà có thể gặp rắc rối dấy. Đây là một phần quan trọng sau ca mổ. Nếu có bất cữ vâh dề gì. xin bà hãy gọt y lá. Mrs. Wood: How long do I have to keep it? TÔI sẽ phải giữ cái ôhg này trong bao lâu? Tiếng Anh đàm itioai dành cho Y TÁ — 59
  • 62. Nurse: You may have to wait until the bowels start func­ tioning. Có lẽ bà phải đợi đến khi ruột bất dẩu hoạt động lạI. Mrs. Wood; I see. Tôi hiểu rồi. adhesive tape bảng dinh bowel /'baoal/ n. ruột Từ vựng be attached gắn với nối với ... obstruction /ab'strAkjn/ n. sự tắc nghẽn block /blũk/ aspirate /'aespareit/ V. làm tắc nghẽn V. (y học) dùng máy hút chất dịch trong secretion /si'kri:Jh/ nutrition /nju'trựn/ dressing /’dresiỊ)/ void /void/ cơ thể ra n. chất ẩược tiết ra n. chất ảnh duỡng n. băng (dể băng vết thương), thuốc bôi V. bài tiết 60 — Tiếng Anh đàm thoại dành dx> Y TÁ
  • 63. Các mẫu câu thưởng dùng 1. Urinating after an operation is very hard. Việc đi tiểu sau ca m ổ rất khó lihđn. 0 Passing urine following an operation is usually very difficult. 0 Voiding after an operation is very hard. 2. This tube is attached to a suction motor. Ong này được gắn VỚI một thiết bị hút. ộ This tube is connected to the suction machine. 3. You may feel an obstruction. Có lẽ bà sẽ cảm thây bị nghẹn. ộ You may feel something like a blocking sensation. Ộ You may have a sensation of obstruction. 4. I have aspirated juice which looks like gastric juice. Tôi đã hút chat dịch giống như dịch vị rồi. ộ I have gotten some secretion which looks likegastric juice. Tiếng Anh đàm tKoại dành cho Y TÁ — 61
  • 64. Lesson Ị ỉ Bài 11 Administering Postoperative Sedation Theo dõi việc dùng thuốc giảm đau sau ca mổ Trong ba trường hợp sau, y tá sẽ nói cho bệnh nhân biết là họ dược dùng thuốc giảm đau: 1. Khi xác định những giò cần uống thuốc giảm đau và khi chấp nhận yêu cầu của bệnh nhân. 2. Khi thuốc giảm dau chỉ có tác dụng ừong thời gian ngắn, và sau khi bàn bạc với bác sĩ. 3. Khi gặp tình huông bệnh nhân có tâm trạng bât ổn không phải do ccta đau gảy ra, có thê cho bệnh nhân dùng một ít thuốc an thần. Đồng thời chỉ cho bệnh nhân cách thở sâu, và dặn dò bènh nhân khi ông truyền đã cạn, hãy báo cho y tá biết, v.v... . Nurse: I saw your light. W hat can I do for you? Ytii Tôi nhìn thấỵ dèn báo của bà. Tôi có thể giúp gì cho bă7 Mrs. Wood: I have so m uch pain in the w ound. I need m edicine BờWood for (my) pain, nurse. Véĩ thương của tôi đau quá. Cô y tá ơi. (ÓI cần thuốc giảm đau Dialogue I Đối thoai I 62 — Tiéng Anh dam tHoại dành cho Y TÁ
  • 65. Nurse: w ill you show me the dressing? The dressing is clean and dry. You had the injections three hours ago, so I think it is about time to give you another pain­ killer. Let me check your blood pressure before that. Bà cho tôi xem băng quấn của bà dược không’ Băng sạch và khô. Cách đây ba tiêhg, bà đã dược tiêm thuốc, vì vậy tôi nghĩ sắp đêh lức cho bà tiêm mũi thuốc giảm dau khác. Để tôi kiểm tra huyết áp của bà trước khi tiêm. dressing /'dresiiy 71. báng (dể băng vết thương), thuốc bôi painkiller thuốc giám dau Dialogue 2 Đối thoại 2 Nurse: I gave you a painkiller one hour ago. It seems to be a little bit early to give you another one now. This medicine has a very strong effect and the doctor has ordered medication for 2 to 3 hours interval. Can you stand it for a while? Cách dây một tiếng, tôi đã tiêm thuốc giđm đau cho bà. Bây giờ cho bà một mũi Ihuốc giảm dau khác dường như hơi sơm đấy. Loại thuốc giảm dau này có tác dụng rất mạnh, và bác sĩ đã chỉ dịnh cách khoảng ĩ dêh 3 tiếng mơi cho tiêm thuốc. Bà có thể chịu đựng thêm một lúc nữa không7 Mrs. Wood: Oh, no, I can't stand it any longer. ớ. không. Tôi không thể chịu dựng nổi nửa. Nurse: I see. Then I will call the doctor. Please relax and don’t worry. Tôi hiểu rồi. Vậy tôi sẽ gọi bác sĩ. Xin bà hãy thư giãn và dừng lo lắng. Tiếng Anh đàm thoại dành cfio Y TÁ — 63
  • 66. Mrs. Wood: Please ask him. I would appreciate it. Xin co hay hoi ong <fy. T6i si rift biet cfn Dialogue 3 ĐỐI thoại 3 Nurse: Mrs. Wood, I am afraid you seem to be restless. Can't you sleep or does the wound hurt? Bà Wood, tôi e là bà có vẻ không yên. Bà không ngủ được hay là vết thương bị dau ? Mrs. Wood: I know it is not hurting, but somehow I can't relax. TÔI biết là nó không đau. nhưng không hiểu sao (ÓI không thể thư giãn được. Nurse: 1 see. Then, shall I give you a minor sedative? I am sure it will make you more comfortable. Tôi hiểu rồi. Vậy tôi sẽ cho bà một ít thuốc an thần nhé7 Tôi tin chắc rằng nó sẽ làm cho bà thâỷ dễ chịu hơn. Mrs. Wood: O.K. Nurse: I think we will have breathing exercises now. I will hold your suture site like this. Please take a deep breath like this. In. ... Out. ... In. ... Out. ... Does it hurt? Tói nghĩ bây gtờ chúng ta sẽ luyện tập hít Ihở TÓI sẽ giữ vết khâu của bà như thế này. Xin bà hãy thà sáu như thê'này. HU vào ... Thớ ra. ... Hít vào Thâ ra. Vêĩ khâu có dau không? Vâng. sedative /'sedativ/ n. thuốc an thần Dialogue 4 Dối thoại 4 64 — Tiếng Anh dam rtxxji danh cho Y TÁ
  • 67. Mrs. Wood: No. Không. Nurse: You sound a bit congested in the throat. Will you cough it up? I will hold your stomach like thừ. Fine. Then please gargle. Here is the water, but do not drink it. Just gargle and I will put this basin by your face. So the water will not run down your neck. Có vẻ như cổ họng của bà hơi bị nghẽn. Bà khạc nó ra được không? Tôi sẽ giữ bụng cửa bà như thế này. Tốt. Sau đó xin bà hãy súc miệng. Nước đây, nhưng bà đừng uôhg nhé. Chỉ súc miệng thôi và tôi sẽ đặt cái chậu này kế bền mặt bà. Vì vậy, nước sẽ không chảy xuôhg cổ bà. congest /kan't^est/ V. tấc nghẽn cough up khạc ra Dialogue ỉ Đấi thoại ỉ Mrs. Wood: Nurse, how long do I have to continue this intrave­ nous injection? CÔ y id ơi. tôi phải tiếp tục liêm tĩnh mạch trong bao lâu nửa? Nurse: You have to keep this injection for a while. Until you can have sufficient nutrition. Well, we will keep an eye on your IV. In case you notice the water level in the bottle has gone down to almost empty, or die dripping has stopped, or if a back flow of blood can be seen through the IV set tube, please let us know. Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 65
  • 68. Bà phải tiếp tục tiẽm một thời gian nữa. Cho đến khi nào bà có Ihể có đù chất dinh dưỡng. A. chúng tôI sẽ dể Ỷ dển ôhg truyền cùa bà. Nếu bà ihấy mực nưđc trong chai hạ xuống dín mức gán như cạn hoặc ống truyền không còn nhỏ giọt nữa. hoặc nếu thấy một dòng máu chày ngược vào trong ống truyền tĩnh mạch, xin bà hãy báo cho chúng tôi biết. Mrs. Wood: Yes, I will. Văng, tôi sẽ báo. inưavenous /.intraVrnas/ adj. trong tĩnh mạch nutrition /njo'tn/n/ n. đ ú t dinh dưỡng dripping /’dnpir/ n. sự trụyỉn nhò giọt Từ vựng intact /m'taekt/ adj. nguyên vẹn exercise reksasaiz/ n. sự tập luyện, sự vận dộng rinse /rins/ V. rửa, súc gargle /*ga:gl/ V. súc miệng, súc họng incision /in'sijn/ n. (ngoại khoa) sự rạch, đường rạch Các mẫu câu thưàng dùng 1. w ill you show me the dressing? Bà cho tôi xem băng quấn cùa bà được không? <í> May I see the dressing? $ May I check the dressing? 2. The dressing ừ clean and dry. Bđng sạch và khô. $ The dressing is clean and intact. $ The dressing is in fine shape. 66 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TA
  • 69. 3. Let me check your blood pressure. Đ ể tôi kiểm tra huyết ấp của bà. ♦I would like to take your blood pressure. 4. Does the wound hurt too much? Vết thương có đau nhiều lắm không? 0Does the incision hurt too much? 0Do you have much pain in the incision? 5. I think we will have breathing exercises now. Tôi nghĩ bẩy giờ chúng ta sẽ luyện tập hít thở. 0I will help you do your breathing exercise now. 6. I will hold your stomach like this. Tôi sẽ giữ bụng của bà như thê' này. ộ I am going to support your abdomen like this, ộ I am going to press down your stomach like thừ. 7. Please gurgle. Xin bà háy súc miệng. 0Please wash your mouth. Ộ Please rinse your mouth. Tiếng Anh đàm ihoại dành cho Y TÁ — 67
  • 70. Lesson 12 Bài Encouraging Early Ambulation Động viên bệnh nhân sớm đi lại Sau khi phẫu thuật, để phục hồi chức năng của cơ quan tiêu hóa, y tá nên động viên bệnh nhân sớm đi lại. Y tá cần chỉ dẫn cho bệnh nhân làm thế nào để có thể từ giường đặt chân xuống đất, làm thê nào tựa vào giường dể đứng vững, làm thê nào để di lại, đồng thời đứng bên cạnh giúp đỡ họ để khi cần có thể đ3 họ. Dialogue I Đối thoại I Nurse: Ytố Mrs. Wood; BòWood Nurse: How are you feeling today? I notice that the NG tube was removed. I am so glad that you look so relieved. Hôm nay bà cảm thấy Ihế nào? Tôi để ý thấy ống thông mũi xuôhg dạ dày đã được gỡ ra rồi. Tôi rết vui khi thấy bà có vẻ thư thái như uậy. I feel much better except for the pulling pains when I move. Tôi câm thấy khá hơn nhiều ngoại trừ vẫn bị dau nhiều khi di chuyển. You may hear bowel sounds. I think your digestive system is ready to start functioning. Bà có thê nghe được tiếng kêu trong ruột. Tôi nghĩ hệ tiều hóa của bà đang chuẩn bị hoạt động. 68 — Tiếng Anh dòm thoai dành cho Y TÁ
  • 71. Mrs. Wood: I have not passed gas yet. But I can hear the bowel sounds. Tôi vẫn chưa thông hơi. Nhưng tôi có thể nghe được tiếng kêu trong ruột. bowel sounds tiếng kêu trong ruột pass gas thải hơi, thông hơi Dialogue 2 Đối thoại 2 Nurse: Mrs. Wood, it may be hard for you to get out o f bed right now. But exercising is very important to prevent respiratory complications and promote intestinal func­ tioning as your doctor explained to you. Bà Wood, có lẽ ngay bây giờ bà ra khỏi giường rất khó khăn. Nhưng, như bác sĩ dã giải thích uới bà. việc luyện tập là rất quan trọng dể ngăn ngừa những biêh chứng về đường hô hấp và thúc đẩy ruột hoạt dộng. Mrs. Wood; Walking? Oh, no. I would rather stay still. It hurts so much. Đi lại ư? ô. không. Tôi thà nằm yên còn hơn. Đau lắm. Nurse: I know it hurts when you move. But you will gradu­ ally find it easier after the first time. You don't have to worry about the suture. Walking does not harm the suture at all. I will be glad to help you (to) walk. Tôi biết nó đau khi bà di chuyển. Nhưng sau lần đầu tiên, dần dần rồi bà sẽ thấy dễ dàng hơn. Bà không cần phải lo lắng về nết khâu. Đi lại hoàn toàn không làm hại gì đến vết khâu cả. Tôi sẽ râí sẩn lòng giúp bà đi lại. Mrs. Wood; Will you hold me? Cô sẽ giữ tôi chứ? Tiếng Anh dòm thoại dành cho Y TÁ — 69
  • 72. Nurse: Certainly, Mrs. Wood. Dĩ nhiên rồi. bà Wood. suture /su:tja/ n. dưởngMb kháu Dialogue 3 Đối thoại ì Nurse: Please take time to move by yourself. Bend your knees so as not to pull your stomach muscles. Keep the position and turn toward the side you are going to get out of bed. Please sưetch your legs out of bed and try to sit up. you will know how to do it best without hurting yourself. Please use my shoulder to push yourself out. I will be standing by to assist you. All right. Now, you are standing. All right. You are standing up now. Here are your slippers. Can you put them on slowly? Xm bà tranh thủ thời gian tự mình di chuyển. Gập đầu gối của bà lại để không kéo căng các cơ bụng của bà. Qiữ tư thế này uà quay về phía mà bà sẽ xuống giường. Xin bà hãy duỗi chân ra khỏi giường ưà cố ngồi dậy. Bà sẽ biết phải làm thế nào tốt nhất mà không bị dau. Xin hãy vịn vai tôi dể chống mà đứng dậy. Tôi sẽ đứng ỏ bên cạnh dể giúp bà. Được rồi. Bây giờ bà dứng dậy. Được rồi. Bây giờ bà dã đứng dậy được rồi. Đây là dép của bà. Bà có thể từ từ mang chúng uào được không? Mrs. Wood Yes. Được. Nurse: How do you feel? Bà câm thấy thế nào? Mrs. Wood: O.K. Ổn rồi 70 — Tiéng Anh đàm ihoai dành cho Y TÁ
  • 73. Nurse: Please try and stand by holding the IV pole. That's right. Let's walk. Let's try to go to the nurse's station. Xin bà hãy cố vịn vào cái giá treo ống truyền để đứng dậy. Đúng rồi. Chúng ta đi thôi. Chứng ta thứ đi đến phòng y tá. Từ vựng prevent /pri'vent/ V. phòng ngừa, ngăn ngừa respiratory /ri'spairatari/ adj. thuộc về hô hấp digestive /dai'djestrv/ adj. về sự tiêu lióa complication /,kDmpli'kei/n/ n. biến chứng dizzy /'dizi/ adj. chóng mặt, choáng váng incision /in'sijn/ n. sự rạch, vết rạch excision /ik'sijn/ n. (ngoại khoa) việc cắt bỏ, vật bị cắt bỏ promote /pra'maoty V. thúc dẩy, xúc tiến 9 i ' 3 ~ ■ ĩ Những điểu y tá cẩn lưu ý 1. Sau ca phẫu thuật một ngày, có rất óhiều bệnh nhân vì sợ vết mổ đau nên nằm mãi trên giường, không muốn động đậy. Những lúc như vậy, y tá nên động viên họ thử đi lại một lát, đồng thời chỉ dẫn họ, phải lưu ý các động tác của họ, nếu M y họ đau hoặc khi cần thiết, bạn phải đến đỡ họ. 2. Khi tập luyện di lại, có thể nói với bệnh nhân “Chúng ta cùng tập nhé?”, sau đó ở bên cạnh giúp họ. 3. Khi bắt đầu tập đi lại, y tá phải quan sát sắc mặt, mạch đập và ừạng thái hô hấp của bệnh nhân, nhất là khi họ bị bệnh thiếu máu thì phải đặc biệt lưu ý. Tiếng Anh đàm itioại dành cho Y TÁ — 71
  • 74. Các mẫu câu thưòmg dùng 1. You may hear bowel sounds. Bà có thể ng/ie dược ãếng kêu trong ruột. « You may hear growling sounds, ệ You may feel a gassy sensation. 2. It may be hard for you to get out o f bed right now. Có lẽ ngay bây giờ bà ra khỏi giuờng rất khó khăn. « Youmay find, it hard to walk right now. $ youmay have a hard time in starting to walk now. 3. Walking does not harm the suture. Eh lại không làm hại đến vêt khâu. <■> When you walk, you will not hurt the stitches. $ The stitches won’t get hurt by walking. 4. You will kiiow how to do it best without hurting yourself. Bà sẽ biết phải lảm thế nảo tót nhất mà không bị đau. 0 Youwill find out what ừ best to do without hurting yourself. $ You will know how to do what is best without hurting yourself. 72 — Tiếng Anh đàm rfioai dành cho Y TA
  • 75. Lesson 13 B à i 1 3 Consultation over the Telephone and Care for the Pregnant Woman Tư vấn qua điện thoại và chăm sóc phụ nữ mang thai Bà Cook bắt đầu chuyển dạ nên gọi điện đến bệnh viện. Nữ hộ sinh hỏi bà ây về khoảng cách thời gian giữa các cơn đau, ngày sinh theo dự tính là khi nào, đồng thời yêu cầu bà ây đợi ở nhà thêm một khoảng thời gian nữa. Nữ hộ sinh cạo lông, thụt rửa trực tràng cho bà Cook, đồng thời đưa cốc đựng nước tiểu cho bà ây, yêu cầu bà ây lây mẫu nưởc tiểu để xét nghiệm. Dialogue I Đối thoại I Nurse: Hello, may I help you? Ytú m , tôi có thể giúp gì cho bà? Mrs. Cook: I have a pain from this morning. Am I having labor BàCook pain? Tôi đau từ sáng nay đến giờ. Có phải tôi đang đau đẻ không? Nurse: Is this your first baby? And what’s the expecting date? Đây có phâi là lần mang thai dầu tiên của bà không!1 Còn ngày sinh theo dự tính là ngày nào? Tiếng Anh đàm ihoại dànlì cho Y TÁ — 73
  • 76. Mrs. Cook: Nurse: Mrs. Cook: Nurse: Mrs. Cook: Nurse: Mrs. Cook: Nurse: Yes, this is the first baby and the expecting date is the 30th of April. Phải, đây là Iđn mang thai đầu tiên, còn ngày sinh theo dự tính là ngày 30 tháng 4. All right. I want to know how often the contractions are occurring and how long they last. Được rồi. Tôi muốn biết cách bao lâu Ihì những cơn eo thắt lại xây ra và chúng kéo dài trong bao lâu. They started this morning around 9 o'clock and each pain lasts about 10 seconds at intervals of about 20 minutes apart. Khoảng 9 giờ sáng nay bắt đầu đau. khoảng 20 phút lại dau một lần và mỗi lần kéo dài khoáng 10 giây I see, do you have any vaginal discharge? Tôi hiểu rồi, âm dạo của bà có tiết ra chất dịch gì không’ Yes, it is very thick mucus with a tinge of blood. Có. có dịch nhầy rất dày và có dính chút máu. It is called a bloody show which is the normal sign. You're in labor now. Are you ready to come to the hospital? How long does it take to come to the hos­ pital? Đó gọi là ra máu. một dấu hiệu bình thường. Hiện giờ bà đang chuyển dạ àây. Bà sẩn sàng đến bệnh viện chưa? Đi đến bệnh viện mất bao lâu? It takes about 10 minutes. Mất khoáng 10 phút. What did the doctor tell you at the last examination? Anything other than normal, like a Caesarian section? Trong lần khám trước, bác sĩ dã nói gì uđi bà? Có nóI bất cứ diều gì khác thường, như mổ để lấy con ra không? 74 — Tiếng Anh dòm ttaại dành cHo Y ĨÁ
  • 77. Mrs. Cook: Niưse: Mrs. Cook: Nurse: Mrs. Cook: He didn't say anything. Ông ấy không nói gì cả. Then, you have more time to stay at home, but carefully tíme your contractions and when the con­ tractions occur every ten minutes and last a few sec­ onds regularly, you should call us again, all right? Vậy, bà có nhiều thời gian hơn để đ lợi nhà. nhưng xin bà hãy tính thời gian các cơn co thắt cẩn thận, và khi nào các cơn co thắt đều đặn xảy ra 10 phút một lần và mỗi lẩn kéo dài vài giây thì bà nên gọi cho chúng tôi lẩn nữa, được không? Yes. Được. I need to have your name, age, hospital number, and phone number and please call us if you have watery discharge. Chung tôi cần biết tên. tuổi, số bệnh án và số điện thoại của bà uà nếu bà tiết ra chất dịch, xin hãy gọi cho chúng tôi. Yes, my name is Mrs. Cook, I am 24 years old, the hospital number is 5766 and my phone number is 623-4568. Vâng, tôi tên là Cook. 24 tuổi, số bệnh án là 5766. số điện thoại là 623-4568. vaginal discharge dịch âm dạo mucus /m juikas/ n. niêm dịch, dịch nhầy tinge /tindy n. sự nhuốm màu hoặc dấu vết nhẹ Caesarian section mô xê-da (phương pháp giải phẫu dạ con dế láy [hai nhi ra qua dường chảnh bụng) Tiếng Anh dàm rtioại dành cho Y TÁ — 75
  • 78. Dialogue 2 Đối thoại 2 Nurse: Mrs. Cook: Nurse: Mrs. Cook: Nurse: Mrs. Cook: Nurse: Good afternoon, Mrs. Cook, we have been waiting for you. Any change since you called us? c/ìò o bà Cook, chúng tôi đang đợi bà. Kể từ lúc bà gọi cho chúng tôi. bà có chuyển biến gì không? I think the cỏnưactions are gradually increasing in frequency and intensity. Tôi nghĩ mức độ thường xuyên và cường dộ cùa các cơn co thất dang tăng dần. I see, now we will give you preparation for the birth of your baby. TÔI hiểu rồi. bây giờ chúng tôi sẽ chuẩn bị cho bà sinh con. Yes. Vâng. I will take you to your bed. Come this way, please. You can change into a gown and weigh yourself, please. How much did you gain? Tôi sẽ đưa bà lại giường. MỜI bà di lôĩ này. Xin bà thay áo dành cho sản phụ và tự cân. Bà lên bao nhiều ký? I have gained 9 kilos. Tôi đã lên 9 ký. That is about the usual gain which is very good. The doctor will examine you pretty soon in the examina­ tion room, then I will shave the pubic hair and you will have to have an enema. We will need a urine sample. Here is a cup. 76 — Tiếng Anh dòm ifioai dành cho Y TÁ
  • 79. Đó gần như là trọng lượng lăng thông thường rết tốt. Chẳng bao lâu nữa bác sĩ sẽ khám cho bà đ phòng khám, sau đó tôi sẽ cạo lông và bơm thụt trực tràng cho bà. Chúng tôi sẽ cần mẫu nước tiểu. Cốc đây ạ. frequency /fri:kwansi/ n. tần số, mức độ thường xuyên enema /emma/ n. sự bơm thụt trực tràng, súc ruột urine Ạịusrin/ n. nước tiểu Tú vüng labor /'leiba/ n. sự đau đẻ, chuyển dạ expecting date ngày sinh theo dự tính contraction /kan'traekjn/ n. cơn co thắt bloody show dầu hiệu ra máu intensity /in'tensati/ n. cUỜng độ pretty soon chdng bao lâu nữa, sắp pubic hair lông shaving /’Jerviq/ n. sự cạo internal examination nội chẩn afterbirth /’a:fitab3:0/ n. khôi rau thãi (nhau thai và màng i thai) bear down cô' sức, chiên thắng, đánh bại primípara /prai'mipara/ n. sản phụ sinh con lần dầu tiên multípara /mAl'tipara/ n. sản phụ sinh nhiều lần (khổng phải đầu) Tiếng Anh đàm thoại dành dio Y TÁ — 77
  • 80. Các mẫu ciu thường dùng 1. w hat is the expecting date? Ngày sinh theo dự tính là ngày nào? ♦ When ừ your due date? ♦ When are you expecting? 2. Do you have any vaginal dừcharge? Am dạo của bà có tiết chất dịch gỉ không’ ♦ Do you have any dừcharge from the vagina? ♦ Have you noticed any vaginal discharge? 3. It is very thick mucus with a tinge of blood. Đó là dịch nhầy rất dày và có dmh chút máu. « It ừ very sticky mucus tinged with blood. ♦ It ừ a dừcharge with some blood stain. 4. Anything other than normal? Có gì khác thuờng không’ ♦ Anything abnormal? ♦ Something unusual? 5. We will need a urine sample. Chúng tói sẽ cần mẫu m ức tiểu. $ We will test your urine. ♦ We will need a urine specimen. 78 — Tiếng Anh đàm ihoai dành cho Y TÁ
  • 81. Lesson 14 Bài 14 Obstetric Care in the Labor Room Chăm sóc sản phụ ừong phòng sinh Cơn đau co thắt của bà Cook càng lúc càng dữ dội, vi bà Cook tỏ ra lo lắng nên cô y tá nói vài lời động viên bà ây, tiêm thuổc giục cho bà ây và nói rõ lý do. Dialogue I Dối thoại I Nurse: I will check the contractions before shaving. Here Yta come the contractions. It lasted 20 seconds. The in­ terval is 8 minutes. Please bend your knees. I will check the fetal position first. Now, I will check the fetal heart beat. So, will you stretch your legs, please? I will let you hear the heart beat. Tôi sẽ kiểm tra các cơn đau co thắt trước khi cạo lông. Cơn co thắt tới rồi. Nó kéo dài 20 giây. Khoảng cách thời gian giữa các cơn co thất là 8 phút. Xin bà hãy gập đầu gối lại. Trước tiên tôi sẽ kiểm tra vị trí của thai nhi. Bây giờ tôi sẽ kiểm tra nhịp tim của thai nhi. Vì vậy, xin bà duỗi thẳng chân ra nhé. Tôi sẽ cho bà nghe nhịp tim. Mrs. Cook: Is this normal? BàCook Như uậy có bình thường không? Nurse: Yes, quite normal. Có, rất bình thường. Mrs. Cook: I am afraid I may not be able to cope with the pain. Tôi e rằng có lẽ tôi không thể chôhg chọi được cơn đau. Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 79
  • 82. Nurse: I am sorry, but your pain will become progressively worse, but you will be all right. Someone wiU be with you until the baby's birth. I am now going to shave the pubic haữ, so please lie on the examination table. Put your buttocks down to die edge of the table. That’s it. I will elevate the table. Please try to relax while shaving, and stop me if you feel uncomfortable. Tôi rất tiếc, cơn đau của bà sẽ càng ưđ nên dữ dội hơn. nhưng bà sẽ ổn thôi. Sẽ có người đ bền cạnhbà cho đến khi đứa bé chào đời. Bây giờ tôi sẽ cạo lông, vì vậy xin bà hãy nầm lên bàn khám. Đặt mông của bà xuống mép bàn. Đúng rồi. Tôi sẽ nâng bàn lên. Xin bà hãy cố thư giãn trong khi cạo lông, và hãy bảo tôi dừng lại nếu bà cảm thấy khó chịu. buttocks /bAtaks/ n. mông Dialogue 2 Đối thoại 2 Mrs. Cook- When will I have my baby? Khi nào tôi sẽ sinh’ Nurse: I think possibly before midnight. I've finished shaving. I am going to give you die enema next. Take a deep breath, breathing through your mouth, and relax. I will put the table down. Let me help you to get off the table. Come this way. Please call me if you have any trouble. Here is the emergency button. I need to check the bowel movement, so don’t flush the toilet. Tôi nghĩ có thể trước nửa đêm. Tôi đã cạo lóng xong rồi. Tiếp theo tôi sẽ bơm thụt trực tràng cho bà. Xm bà hãy thd sâu. thỏ qua đường miệng, và thư giãn. Tôi sẽ hạ bàn xuống. Để tôi giúp bà xuống bàn. Xin bà di /ấ này. Nếu bà có vấn dề gì. xin hăy gọi tôi nhé. Đây là nút gọi khẩn cấp. TÔI cần phái kiểm tra phân của bà. vì uây xm bà đừng dội cầu. 80 — Tiếng Anh dam thoai dành cho Y TÁ
  • 83. Mrs. Cook: Yes. Vâng. Nurse: Now you're ready to go to the labor room. I will take you there, then, you can see your husband. Băy giờ bà chuẩn bị đêh phòng sinh. Tôi sẽ dẫn bà đến đó, lúc dó bà có thể gặp chồng bà. Mrs. Cook: I want my husband to stay with me in die labor room and during the delivery. Will that be all right? Tâi muôh chồng tôi ỏ bên cạnh tôi trong phòng sinh và trong suốt thời gian sinh. Như vậy có được không? Nurse: Yes. We were notified by the doctor that you want your husband to be with you during die delivery. Được. Bác sĩ đã báo với chúng tôi ràng bà muôh chồng bà đ bên cạnh bà trong suốt thời gian sinh. Mrs. Cook: Thank you. Cám ơn cô. labor room phòng sinh Dialogue ỉ Đối thoại ỉ Nurse: Mrs. Cook, the doctor has ordered to induce the la­ bor, so I will give you an injection. And the effect should be kept until the placenta delivery. Bà Cook, bác sĩ dã chỉ thị dùng thuốc giục, vì vậy tôi sẽ tiêm thuốc cho bà Và tác dụng của thuốc chắc sẽ kéo dài cho đêh khi nhau thai tách ra. Mrs. Cook: Does that mean increasing the contractions and frequency? Như vậy có nghĩa là làm tđng các cơn co thắt và mức độ thường xuyên phải không? Tiếng Anh đàm ttaại dành d » Y TÁ — 81
  • 84. Nurse: Mrs. Cook: Nurse: Mrs. Cook Nurse: Yes, it will hasten the delivery. You are going to stay here until the cervix is fully dilated. Phài. nó sẽ thúc đẩy quá trình sinh. Bà sẽ d lại dây cho dến khi cổ tứ cung giãn nở hoàn toàn. Yes. Văng. I will set the monitor on your abdomen to check the fetal heart beat and intensity of the contraction. Tôi sẽ đặt ống nghe lên bụng của bà dể kiểm tra nhịp tim của thai nhi ưà cường độ của cơn co thắt This backache is killing me. Cơn đau lưng này làm tôi dau quá. I will massage your back. You can push the back with your thumbs yourself and you can continue to try mouth-breathing. Tôi sẽ xoa bóp lưng cho bà. Bà có thể tự mình dùng hai ngón tay cái dể ấn lưng và bà có thể tiếp tục thứ hít thđ bằng miệng. induce /m'dju:s/ V. k íc h d è , g iụ c ( b ằ n g th u ố c ) placenta /pla'senta/ n. nhau tha cervix /'s3:viks/ n. cố tứ cung dilate /dai'lert/ V. là m nà/'g iã n ra, mớ r ộ n g monitor /'momta/ 71. óng nghe abdoraen /aebdaoman, 'aebdaman/ n. bụng 82 — Tteng Anh (Jòm thoai dành cho Y TÁ
  • 85. Từ vựng interval A ntavl/ fetal heart beat examination table birth canal basal body temperature fetal movement rupture of membrane n. khoảng cách, khoảng giữa nhịp tim của thai nhi bàn khám đường sinh sản thân nhiệt cơ bản sự cử động của thai nhi sự vd ìớp màng bao bọc thai nhi Những điều y tá cẩn lưu ý 1. Khi cần khảm cho sầa phụ, nếu yêu cầu họ trở mình hoặc thay đổi tư thế, y tá nên ở bên cạnh để giúp đỡ họ. 2. Khi dùng ống nghe để khám, y tá nên cho sản phụ nghe nhịp tìm của thai nhi, như vậy có thể giảm bớt được nỗi lo 3. Khi hướng dẫn cáctí hô hấp cho họ, y tá cũng nên động viên họ, như vậy rất có ích. Các mẫu câu thưàng dùng 1. It lasted 20 seconds. Nó kéo dài 20 giây. <•> It continued 20 seconds, ộ It was 20 seconds long. âu của họ. Tiếng Anh đàm lfioại dành cho Y TÁ — 83
  • 86. 2. Bend your knees. Hãy gập đẩu gối cùa bà lại. ♦ Draw your knees up. * Bring your knees up. 3. Someone will be with you until the baby’s birth. Sẽ có người ở bên cạnh bả cho đến khi đứa bé chảo đời. « Someone will be with you through the delivery. 0 Somebody will stay with you during the delivery. 4. You can see you r husband. Bà có thể gặp chồng bà. Q Your husband will be there. 0 Your husband is waiting there. 5. W e were notified. Chúng tôi đá được thâng báo. 0 We already know about. « We have been told. 84 — Tiếng Anh đàm itioại dành cho Y TÁ
  • 87. Lesson 15 Bài 15 Delivery Care and Postpartum Care Chăm sóc ứong khỉ sinh và sau khi sinh Đã đến lúc bà Cook sinh nở, cô y tá chuyển bà lên bàn sinh, giải thích vói bà chân nên đặt ở đâu và nên dùng sức của các bộ phận nào, đồng thời chỉ cho bà phương pháp hô hấp chính xác. Sau khi sinh, cô y tá nói: “Chúc mừng bà, là một bé trai.” và bế đứa bé đến chỗ bà. Cô y tá còn hướng dẫn bà cách chăm sóc bản thân và đứa bé. Dialogue I Đối thoại I Nurse: Mrs. Cook, you are ready to go to the delivery room, ytó Your husband will be with you. Bà Cook, bà chuẩn bị đến phòng sinh. Chồng bà sẽ đ bên cạnh bà. Mrs. Cook: Yes. BàCook Vâng. Nurse: Please move to the delivery table. It's better to put your buttocks on the table first, and put your feet in the stirrups, please. Xin bà hãy đêh bàn sinh. Tốt hơn là bà nên đặt mông của bà lên bàn trước, và xin bà để chăn lên bàn đạp. Mrs. Cook: Oh, the contractions are coming. I can't bear it any more. Ôi. những cơn CO thắt đến rồi. Tôi không thể chịu được nữa. Tiếng Anli đàm thoại dành cl» Y TÁ — 85