SlideShare a Scribd company logo
1 of 68
Download to read offline
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Tổng hợp và biên soạn: Thầy Vô Danh
150 CÂU TRẮC NGHIỆM
GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ
ĐƯỢC PHÂN DẠNG THEO HÀM
CÓ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
BẠN NÀO CẦN FILE WORD ĐỂ BIÊN SOẠN
LIÊN HỆ
0934286923
NGƯỜI BUỒN CẢNH CÓ VUI ĐÂU BAO GIỜ
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
VẤN ĐỀ 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm đa thức
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y x 2x 3   trên  0;2 .
A. M 5, m 2.  B. M 11, m 2.  C. M 3, m 2.  D. M 11, m 3. 
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y 2x 3x 12x 2    trên đoạn  1,2 đạt tại 0x x . Giá trị 0x
bằng
A. 2. B. 2. C. 1 D. 1 .
Câu 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số   3 21 3
f x x x 2x 1
3 2
    trên  0;3 là
A.
5
2
và
11
6
. B.
5
2
và 1. C.
5
3
và 1. D.
11
6
và 1.
Câu 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x 3x 9x 35    trên  4;4 lần lượt là
A. 40 và 41 . B. 20 và 2 . C. 10 và 11 . D. 40 và 31.
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x 2x 4    trên đoạn  2;4 là:
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x 2x x 2    trên đoạn  0;2
A.
 0;2
max y 2 B.
 0;2
50
max y
27
  C.
 0;2
max y 0 D.
 0;2
max y 1 
Câu 7: trị lớn n ất ủ ố 3
y x 3x 5   trên đoạn  0;2
A.
 0;2
max y 0 B.
 0;2
max y 7 C.
 0;2
max y 5 D.
 0;2
max y 3
Câu 8: trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố 3 2
y 2x 3x 2   trên đoạn  1;1
A. G trị lớn n ất trị n ỏ n ất -1
B. G trị lớn n ất trị n ỏ n ất -3
C. G trị lớn n ất trị n ỏ n ất -3
D. G trị lớn n ất trị n ỏ n ất -3
Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x 2x 7x 1     trên  3;2
A. 3 B. 1 C. 4 D. 13
Câu 10: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y 2x 3x 12x 1    trên
đoạn  1;3 . K đó tổng M m có giá trị là một số thuộc khoản n o dướ đây?
A.  0;2 . B.  3;5 . C.  59;61 . D.  39;42 .
Câu 11: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
y x 3x 9x 35    trên đoạn  4; 4 . K đó tổng m M bằng bao nhiêu?
A. 48 . B. 11. C. 1 . D. 55.
Câu 12: Cho hàm số 3
y x 5x 7   . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  5; 0 bằng bao nhiêu?
A. 80. B. 143 . C. 5. D. 7 .
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số: 3 2
y 2x 3x 12x 2    trên đoạn  1;2 là:
A. 15 B. 66 C. 11 D. 10
Câu 14: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x 3x 1   trên đoạn  1;4 là:
A.
   1;41;4
max y 51,min y 1

  B.
   1;41;4
max y 51,min y 3

  
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
C.
   1;41;4
max y 1,min y 1

  D.
   1;41;4
max y 51,min y 1

  
Câu 15: Trên khoảng  0; thì hàm số 3
3 1y x x   
A. Có giá trị nhỏ nhất là 3Min y  B. Có giá trị lớn nhất là 1Max y  
C. Có giá trị nhỏ nhất là 1Min y   D. Có giá trị lớn nhất là 3Max y 
Câu 16: trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ 4 2
y x 2x 3   trên  0;2
A. M 5,m 2  B. M 11,m 2  C. M 3,m 2  D. M 11,m 3 
Câu 17: Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x 3x 1   trên đoạn  2;4
là:
A. -18. B. -22. C. 14. D. -2.
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x 3x 9x 7    trên đoạn  2;2 ?
A.
 2;2
max y 29

 B.
 2;2
max y 34

 C.
 2;2
max y 9

 D.
 2;2
max y 5


Câu 19: Trên khoảng  0; thì hàm số 3
y x 3x 1   
A. Có giá trị nhỏ nhất là min y 3 B. Có giá trị lớn nhất là max y 1 
C. Có giá trị nhỏ nhất là min y 1  D. Có giá trị lớn nhất là max y 3
Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x 3x 3x 1    trên đoạn  1;2 .
A. 2 B. -1 C. -2 D. 25
Câu 21: Cho hàm số   4 2
f x x 2x 1.   Gọi M m, là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên 2;0 . K đó M m bằng.
A. 5 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 22: rên oản  0; t ố 3
y x 3x 1   
A. Có trị n ỏ n ất l -1 B. Có trị lớn n ất l 3
C. Có trị n ỏ n ất l 3 D. Có trị lớn n ất l -1
Câu 23: giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x 3x 9x 1    trên đoạn  2;2
A. 26 B. 24 C. 21 D. 4
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1B 2C 3D 4A 5D 6C 7B 8B 9A 10D
11C 12D 13A 14B 15D 16B 17D 18A 19C 20C
21B 22B 23C
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y x 2x 3   trên  0;2 .
A. M 5, m 2.  B. M 11, m 2.  C. M 3, m 2.  D. M 11, m 3. 
Đáp án B
XĐ D 
   
3 2
x 0
y' 4x 4x 4x x 1 ;y' 0
x 1 loai x -1

      
 
     y 0 3, y 1 2, y 2 11.   Vậy M 11,m 2. 
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y 2x 3x 12x 2    trên đoạn  1,2 đạt tại 0x x . Giá trị 0x
bằng
A. 2. B. 2. C. 1 D. 1 .
Đáp án C
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Ta có 2
y 6x 6x 12    ,
 
 
x 1 1,2
y 0
x 2 1,2
   
   
   
.
Mà      y 1 15, y 1 5, y 2 6     . Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại 0x 1 .
Câu 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số   3 21 3
f x x x 2x 1
3 2
    trên  0;3 là
A.
5
2
và
11
6
. B.
5
2
và 1. C.
5
3
và 1. D.
11
6
và 1.
Đáp án D
Tập x định D  do đó ố x định và liên tục trên  0;3
  2 x 1
f x x 3x 2 0
x 2

       
.
Trên  0;3 ta có        
5 11 5
f 0 1; f 3 ; f 1 ; f 2
2 6 3
   
Giá trị lớn nhất của hàm số là
5
2
, giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1.
Câu 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x 3x 9x 35    trên  4;4 lần lượt là
A. 40 và 41 . B. 20 và 2 . C. 10 và 11 . D. 40 và 31.
Đáp án A
Hàm số đã o x định và liên tục trên  4;4 .
Ta có
 
 
2
x 1 4;4
y 3x 6x 9, y 0
x 3 4;4
    
      
  
.
K đó y( 4) 41; y(4) 15; y( 1) 40; y(3) 8      
Vậy
 4;4
max y 40

 khi x 4  ;
 4;4
min y 41

  khi x 1. 
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x 2x 4    trên đoạn  2;4 là:
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
Đáp án D
Ta có y 2x 2    ,  y 0 x 1 2,4     .
Mà  y 2 4 ,  y 4 4 
Vậy
 2,4
min y 4  .
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x 2x x 2    trên đoạn  0;2
A.
 0;2
max y 2 B.
 0;2
50
max y
27
  C.
 0;2
max y 0 D.
 0;2
max y 1 
Đáp án C
Phương pháp: Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên đoạn  a;b
+ ín y’ t n ệm 1 2x ,x … th [a;b] p ư n tr n y' 0
+ ín        1 2y a ,y b ,y x ,y x ,...
+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ín l G LN ủa hàm số trên
[a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó ín l G NN ủa hàm số trên [a;b]
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Cá h g : Có 2
y' 3x 4x 1 0 x 1      o
1
x
3

       
 0;2
1 50
f 0 2;f ;f 1 2;f 2 0 maxf x 0
3 27
 
         
 
Câu 7: trị lớn n ất ủ ố 3
y x 3x 5   trên đoạn  0;2
A.
 0;2
max y 0 B.
 0;2
max y 7 C.
 0;2
max y 5 D.
 0;2
max y 3
Đáp án B
ó:
 
 
2
x 1 0;2
y' 3x 3 0
x 1 0;2
   
    
 
ó:      y 0 5;y 2 7;y 1 3   . Vật
 0;2
max y 7 x 2  
Câu 8: trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố 3 2
y 2x 3x 2   trên đoạn  1;1
A. G trị lớn n ất trị n ỏ n ất -1
B. G trị lớn n ất trị n ỏ n ất -3
C. G trị lớn n ất trị n ỏ n ất -3
D. G trị lớn n ất trị n ỏ n ất -3
Đáp án B
2 x 0
y' 6x 6x 0
x 1

     
. H ố đã o x địn l ên tụ trên đoạn  1;1
ó          1;11;1
y 1 3;y 1 1;y 0 2 max y 2;min y 3

         .
Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x 2x 7x 1     trên  3;2
A. 3 B. 1 C. 4 D. 13
Đáp án A
Xét hàm số 3 2
y x 2x 7x 1     trên đoạn [ 3;2]
ta có 2
x 1
y' 7 4x 3x ;y' 0 7
x
3

    
  

Tính các giá trị
7 419
y( 3) 13, y(1) 3, y , y(2) 3
3 27
 
         
 
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3
Câu 10: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y 2x 3x 12x 1    trên
đoạn  1;3 . K đó tổng M m có giá trị là một số thuộc khoản n o dướ đây?
A.  0;2 . B.  3;5 . C.  59;61 . D.  39;42 .
Chọn D.
Ta có 2
y 6x 6x 12    ;
 
 
x 1 1;3
y 0
x 2 1;3
   
   
   
Mà y(1) 6;y(3) 46;y( 1) 14     nên  M 46;m 6 M m 40 39;42      
Câu 11: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
y x 3x 9x 35    trên đoạn  4; 4 . K đó tổng m M bằng bao nhiêu?
A. 48 . B. 11. C. 1 . D. 55.
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Chọn C.
2
y 3x 6x 9    ;
x 1 (n)
y 0
x 3 (n)
 
    
.  y 1 40  ;  y 3 8 ;  y 4 15 ;  y 4 41   .
Vậy M 40;m 41 m M 1      
Câu 12: Cho hàm số 3
y x 5x 7   . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  5; 0 bằng bao nhiêu?
A. 80. B. 143 . C. 5. D. 7 .
Chọn D.
 2
y 3x 5 0; x 5; 0      
 
 5; 0
max y y 0 7

   .
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số: 3 2
y 2x 3x 12x 2    trên đoạn  1;2 là:
A. 15 B. 66 C. 11 D. 10
Đáp án A
- Phương pháp : d n BB để tìm GTLN và GTNN
- Cách gi i:
2
y' 6x 6x 12  
x 1
y' 0
x 2

    
BBT:
Từ BBT ta thấy GTLN=15
Câu 14: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x 3x 1   trên đoạn  1;4 là:
A.
   1;41;4
max y 51,min y 1

  B.
   1;41;4
max y 51,min y 3

  
C.
   1;41;4
max y 1,min y 1

  D.
   1;41;4
max y 51,min y 1

  
Đáp án B
– Phương pháp: Hàm số bậc ba:  3 2
y ax bx cx d a 0    
Miền x định D 
Đạo hàm 2 2
y' 3ax 2bx c, ' b 3ac     
' 0  hàm số có hai cực trị
' 0  hàm số luôn tăn o c luôn giảm trên R
– Cách gi i:
Khảo sát hàm số : 3
y x 3x 1   trên đoạn  1;4
2
y' 3x 3 0   khi x 1 ho c x 1 
Bảng biến thiên:
x 1 1 4
y’ 0  0 +
y 1 51
3
Từ bảng biến thiên
   1;41;4
max y 51,min y 3

   
x 2 1 1 2
y' 0 - - 0 +
y 15 6
-5
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Câu 15: Trên khoảng  0; thì hàm số 3
3 1y x x   
A. Có giá trị nhỏ nhất là 3Min y  B. Có giá trị lớn nhất là 1Max y  
C. Có giá trị nhỏ nhất là 1Min y   D. Có giá trị lớn nhất là 3Max y 
Đáp án D
Để t trị lớn n ất n ỏ n ất ủ ố trên oản
tín y’ t n ệ 1 2x ,x ,... t uộ oản t ỏ ãn p ư n tr n y' 0
u đó dự o ản ến t ên o n trị    1 2y x , y x ,... để x địn trị lớn n ất
n ỏ n ất ủ ố trên ột oản .
2
y' 3x 3   ;
 
 
x 1 0;
y' 0
x 1 0;
  
  
   
;  y 1 3
Bản ến t ên:
x  -1 1 
y ' - 0 + 0 -
y 3
uy r trị lớn n ất ủ ố trên  0; l y 3
Câu 16: trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ 4 2
y x 2x 3   trên  0;2
A. M 5,m 2  B. M 11,m 2  C. M 3,m 2  D. M 11,m 3 
Đáp án B
Phương pháp: trị lớn n ất n ỏ n ất ủ ố trên đoạn  a;b
+ ín y’ t n ệ 1 2x ,x ,... t uộ  a;b ủ p ư n tr n y' 0
+ ín        1 2y a ,y b ,y x ,y x ,...
+ o n trị ừ tín trị lớn n ất tron trị đó ín l G LN ủ ố trên
 a;b trị n ỏ n ất tron trị đó ín l G NN ủ ố trên  a;b .
Cá h g : ó: 3
y' 4x 4x  ; 3 x 0
y' 0 4x 4x 0
x 1

       
     y 0 3;y 1 2;y 2 11  
G trị lớn n ất M 11 trị n ỏ n ất m 2 .
Câu 17: Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x 3x 1   trên đoạn  2;4
là:
A. -18. B. -22. C. 14. D. -2.
Đáp án D
 3 2 2
y x 3x 1 y' 3x 6x 0 x 0;2        
         x 2;4 f 2 19;f 0 1;f 2 3;f 4 17 19 17 2              
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x 3x 9x 7    trên đoạn  2;2 ?
A.
 2;2
max y 29

 B.
 2;2
max y 34

 C.
 2;2
max y 9

 D.
 2;2
max y 5


Đáp án A
– Phương pháp: Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số liên tục trên một đoạn
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
+ đ ểm 1 2 nx ,x ,..,x trên khoảng  a,b tạ đó  f ' x 0 ho c  f ' x ôn x định.
+ Tính      1f a ,f x ,...,f b
+ Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Ta có
 
   
 a;ba;b
M maxf x ; m minf x  .
– Cách gi i: 2 x 1
y' 3x 6x 9 0
x 3

       
       2;2
y 2 29; y 1 2; y 2 9 max y 29

     
Câu 19: Trên khoảng  0; thì hàm số 3
y x 3x 1   
A. Có giá trị nhỏ nhất là min y 3 B. Có giá trị lớn nhất là max y 1 
C. Có giá trị nhỏ nhất là min y 1  D. Có giá trị lớn nhất là max y 3
Đáp án C
Phương pháp: Ta sẽ tìm các nghiệm củ p ư n tr n y' 0 rồi so sánh các giá trị f(nghiệm) và
giá trị biên nếu ó để tìm GTLN, GTNN.
Lời gi i: 2
y' 3x 3 y' 0 x 1       
 
 
f 1 3
f 1 1

 
  
Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x 3x 3x 1    trên đoạn  1;2 .
A. 2 B. -1 C. -2 D. 25
Đáp án C
- Phương pháp: Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên đoạn [a;b]
+ ín y’ t n ệm x1, x2, ... thuộc [a;b] củ p ư n tr n y’ =
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...
+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ín l G LN ủa hàm số trên
[a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó ín l G NN ủa hàm số trên [a;b]
- Cách gi i: Có  
22
y' 3x 6x 3 3 x 1 ;y' 0 x 1        
       
3 2
y 1 1 3. 1 3 1 . 1 2         
  3 2
y 2 2 3.2 3.2 1 27    
Câu 21: Cho hàm số   4 2
f x x 2x 1.   Gọi M m, là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên 2;0 . K đó M m bằng.
A. 5 B. 9 C. 8 D. 7
Đáp án B
Ta có 4 2 3 3 x 0
f '(x) (x 2x 1)' 4x 4x f '(x) 0 4x 4x 0
x 1

             
Hàm số đã o l ên tục x định trên  2;0
M t khác
 
 
2;0
2;0
f ( 2) 7 M Max f (x) f ( 2) 7
f ( 1) 2 M m 9
m min f (x) f ( 1) 2
f (0) 1


     
 
       
       
Câu 22: rên oản  0; t ố 3
y x 3x 1   
A. Có trị n ỏ n ất l -1 B. Có trị lớn n ất l 3
C. Có trị n ỏ n ất l 3 D. Có trị lớn n ất l -1
Đáp án B
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Phương pháp: trị lớn n ất n ỏ n ất ủ ố trên oản  a;b
+ ín y’ t n ệ 1 2x ,x ,... th  a;b ủ p ư n tr n y' 0
+ ín    1 2y x , y x ,...
+ o n giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ín l G LN ủa hàm số trên
 a;b , giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó ín l G NN ủa hàm số trên  a;b
Cá h g : t ó 2
y' 3x 3  
 
 
2
x 1 0;
y' 0 3x 3 0
x 1 0;
  
      
   
;
x 1
y' 0 1 x 1;y' 0
x 1
 
        
  3
y 1 1 3.1 1 3      . Suy ra trên  0; ố ó trị lớn n ất l 3
Câu 23: giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x 3x 9x 1    trên đoạn  2;2
A. 26 B. 24 C. 21 D. 4
Đáp án C
- Phương pháp:
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên đoạn [a;b]
+ ín y’ t n ệm x1, x2, ... thuộc [a;b] củ p ư n tr n y’ =
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...
+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ín l GTLN của hàm số trên
[a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó ín l G NN ủa hàm số trên [a;b]
- Cách gi i: Ta có
 
 
2 2
x 3 2;2
y' 3x 6x 9 y' 0 3x 6x 9 0
x 1 2;2
   
          
   
K đó      y 2 1;y 1 6;y 2 21      
Giá trị nhỏ nhất là -21
2. Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm phân thức
Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x 5
y
x 3



trên đoạn  0;2 .
A.
 x 0;2
5
min y
3
  B.
 x 0;2
1
min y
3
  C.
 x 0;2
min y 2

  D.
 x 0;2
min y 10

 
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  
22
y x 1 2
x
    trên khoảng  0;
A. 1 2  B. -3 C. 0 D. Không tồn tại
Câu 3: Cho bài toán: Tìm GTLN & GTNN của hàm số  
1
y f x x
x
   trên
1
;2
2
 
  
Một học sinh giả n ư u:
Bước 1: 2
1
y' 1 x 0
x
   
Bước 2:
 x 1 loai
y' 0
x 1
 
  

Bước 3:    
1 5 5
f ;f 1 2;f 2
2 2 2
 
     
 
. Vậy    11
;2;2
22
5 5
maxf x ; min f x
2 2  
      
  
Hỏi bài giả trên đún y ? Nếu sai thì sai từ ước nào ?
A. Bài giải trên hoàn toàn đún B. Bài giải trên sai từ ước 2
C. Bài giải trên sai từ ước 1 D. Bài giải trên sai từ ước 3
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Câu 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2x x 2
y
2 x
 


trên đoạn  2;1 lần lượt
bằng:
A. 2 và 0 B. 1 và -2 C. 0 và -2 D. 1 và -1
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
y x 5
x
   trên đoạn
1
;5
2
 
  
bằng:
A.
5
2
 B.
1
5
C. -3 D. -5
Câu 6: GTNN của hàm số
1
y x 5
x
   trên
1
;5
2
 
  
A.
5
2
 B.
1
5
C. 3 D. 2
Câu 7: Cho hàm số
2
2
3x 10x 20
y
x 2x 3
 

 
. Chọn biểu thứ đún .
A.
1
x ;
2
Max y 7
 
   
 
 B.
1
x ;
2
5
Min y
2 
   
 
 C.
1
x ;
2
5
Min y
2 
   
 
 D.
1
x ;
2
Min y 3
 
   
 

Câu 8. Gọi Q là giá trị lớn nhất và K là giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x 1
y
x 1



trên đoạn  1;2 . K đó
giá trị của biểu thức
24Q 27K
1997
2

 là:
A.
3923
2
 B.
3925
2
 C.
3927
2
 D.
3929
2

Câu 9. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số:
2
2x x 1
y
x 1
 


trên đoạn [0;1] là:
A.
[0;1] [0;1]
minf(x) 1;maxf(x) 2 
B.
[0;1] [0;1]
minf(x) 1;maxf(x) 2 
C.
[0;1] [0;1]
minf(x) 2;maxf(x) 1  
D. Một số kết quả khác
Câu 10: GTNN của hàm số
1
y x 5
x
   trên
1
;5
2
 
  
bằng:
A.
5
2
 B.
1
5
C. 3 D. 2
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: 2
6 8x
f (x)
x 1



A. 2 B.
2
3
C. 8 D. 10
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 1
y 4x 2
x
   trên đoạn [-1;2]
A.
29
2
B. 1 C. 3 D. Không tồn tại
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x 3
y
x 1



trên đoạn  2;4
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
A.
 2;4
min y 6 B.
 2;4
min y 2  C.
 2;4
min y 3  D.
 2;4
19
min y
3

Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
5x 3
y
x 2



trên  3;5
A.
 3;5
28
min y
3
 B.
 3;5
3
min y
2
  C.
 3;5
min y 2  D.
 3;5
min y 5
Câu 15: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y =
2x 3
x 1


trên [0;2]
A. miny = -3; maxy = 7
B. miny = 3; maxy = 7
C. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất; maxy = 7
D. Không tồn tại giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số
x 3
y
x 1



trên đoạn [0; 1] là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
y x 3
x 2
   

trên nửa khoảng  4; 2 
A.
 4; 2
max y 5
 
 B.
 4; 2
max y 6
 
 C.
 4; 2
max y 4
 
 D.
 4; 2
max y 7
 

Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
1
y 2x
x
  trên khoảng
1
;
2
 
 
là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số :
4
y x
x
  trên đoạn  1;3
A.
 1;3
13
min y
3
 B.
 1;3
min y 5 C.
 1;3
min y 3 D.
 1;3
min y 4
Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
y x 1
x 2
  

trên đoạn  1;2
A.
 1;2
min y 4

  B.
 1;2
min y 2

 C.
 1;2
min y 2

  D.
 1;2
min y 5

 
Câu 21: G trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố 2
x
y
x 1


trên đoạn  0;2 l :
A.
   0;2 0;2
2
min y 0;max y ;
5
  B.
   0;2 0;2
1
min y 0;max y ;
2
 
C.
   0;2 0;2
1
min y ;max y 1;
2
  D.
   0;2 0;2
1 1
min y ;max y ;
2 2
  
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
x 1
y
x 1



trên  2;3 là :
A. 2 B. -3 C. 3 D. -4
Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
x 1
y
2x 1



trên đoạn [2; 5].
A.
 2;5
1
max y .
3
  B.
 2;5
max y 1. C.
 2;5
max y 4. D.
 2;5
2
max y .
3

Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3x 1
y
x 3



trên đoạn  0;2 .
A.
1
3
 B. 5 C. 5 D.
1
3
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Câu 25:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 3
y x
x
  trên đoạn  2;3
A.
 2;3
15
min y
2
 B.
 2;3
19
min y
2
 C.
 2;3
min y 4 D.
 2;3
min y 28
Câu 26: Gọi M là GTLN và n là GTNN của hàm số
2
2
2x 4x 5
y
x 1
 


. Tính M + n:
A. 7 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 27: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
x 3
y
x 2



trên đoạn
3
1;
2
 
  
. Mện đề n o u đây l đún ?
A.
8
M m
3
  B.
4
M m
3
  C.
7
M m
2
  D.
16
M m
3
 
Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
x 9
y
x

 trên đoạn  1;4 .
A.
 1;4
max y 11 B.
 1;4
25
max y
4
  C.
 1;4
max y 10 D.
 1;4
max y 6
Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 54
y x 4x
x 2
  

trên khoảng  2; .
A.
 2;
min y 0

 . B.
 2;
min y 13

  . C.
 2;
min y 23

 . D.
 2;
min y 21

  .
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm sô
2
x 3x 3
y
x 1
 


trên đoạn
1
2;
2
 
  
là
A.
7
2
 . B. 3 . C. 1. D.
13
3
 .
Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x 4x
y
2x 1



trên đoạn  0;3
A.
 0;3
min y 0 B.
 0;3
3
min y
7
  C.
 0;3
min y 4  D.
 0;3
min y 1 
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số để giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
m x 2
y
x m



trên
1;1 bằng 2.
A.
m 0
m 2


 
B. m = 0
C. m 2  D. Không tồn tại m
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số  
mx 1
f x
x m



có giá trị lớn nhất trên  1; 2 bằng 2 .
A. m 3  . B. m 2 . C. m 4 . D. m 3 .
Câu 34: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
x x 1
y
x x 1
 
 
 
Khi
đó tí m.M bằng bao nhiêu?
A.
1
3
. B. 3. C.
10
3
. D. 1.
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Câu 35: Gọ lần lượt l trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố  
9
f x x
x
  trên đoạn
 1;4 . ín ệu M m
A.
1
M m
4
  B.
15
M m
4
  C. M m 16  D. M m 4 
Câu 36: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x 1
y
x 1



trên đoạn  0;3
A.
   0;3 0;3
5
min y 1; max y
2
  B.
   0;3 0;3
5
min y 2 2 2; max y
2
   
C.
   0;3 0;3
5
min y 2 2 2; max y
2
    D.
   0;3 0;3
3
min y 1; max y
2
 
Câu 37: Gọi M là giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
y x 1
x 1
  

trên khoảng  1; . Tìm M ?
A. M 2 B. M 4 C. M 0 D. M 5
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
2
m x m 2
y
x 2
 


trên đoạn  2;0 bằng 2 ?
A. m 6 B. m 2 C.
m 2
5
m
2


  

D.
m 2
5
m
2
 

 

Câu 39: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 x
y
2x 3



trên  0;1 .
A.
 0;1
min y 0 B.
 0;1
min y 2  C.
 0;1
1
min y
3
  D.
 0;1
min y 1 
Câu 40: Cho hàm số  
mx 1
f x
x m



. Giá trị lớn nhất của hàm số trên  1;2 bằng 3. K đó trị
m bằng:
A.
1
m
2
  . B.
1
m
2
 . C. m 1 . D. m 2 .
Câu 41: trị lớn n ất ủ ố
2
x 3
y
x 1



trên đoạn  2;4
A.
 2;4
19
max y
3
 B.
 2;4
max y 6 C.
 2;4
max y 7 D.
 2;4
11
max y
3

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1A 2B 3D 4D 5C 6C 7B 8C 9B 10C
11C 12D 13A 14A 15D 16B 17D 18B 19D 20A
21B 22A 23B 24D 25B 26A 27D 28C 29C 30B
31D 32B 33D 34D 35D 36C 37B 38C 39C 40B
41C
Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x 5
y
x 3



trên đoạn  0;2 .
A.
 x 0;2
5
min y
3
  B.
 x 0;2
1
min y
3
  C.
 x 0;2
min y 2

  D.
 x 0;2
min y 10

 
Đáp án A
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Hàm số
2
x 5
y
x 3



x định và liên tục trên  0;2
 
2
2
x 1x 5 4 4
y y x 3 y' 1 , y' 0
x 5x 3 x 3 x 3
 
               
Ta có    
5 1
y 0 , y 2
3 5
    . Vậy
 x 0;2
5
min y
3
 
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  
22
y x 1 2
x
    trên khoảng  0;
A. 1 2  B. -3 C. 0 D. Không tồn tại
Đáp án B
Ở đây t ó ướng tìm giá trị nhỏ nhất:
+ Một là dùng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dư n t ó:
   
22 2
y x 1 2 2 x. 3 2 2 2 2 3 2 2 3
x x
           
Dấu “= xảy ra khi x 2
+ H l tín đạo hàm và vẽ bảng biến thiên và nhận xét
Câu 3: Cho bài toán: Tìm GTLN & GTNN của hàm số  
1
y f x x
x
   trên
1
;2
2
 
  
Một học sinh giả n ư u:
Bước 1: 2
1
y' 1 x 0
x
   
Bước 2:
 x 1 loai
y' 0
x 1
 
  

Bước 3:    
1 5 5
f ;f 1 2;f 2
2 2 2
 
     
 
. Vậy    11
;2;2
22
5 5
maxf x ; min f x
2 2  
      
  
Hỏi bài giả trên đún y ? Nếu sai thì sai từ ước nào ?
A. Bài giả trên o n to n đún B. Bài giải trên sai từ ước 2
C. Bài giải trên sai từ ước 1 D. Bài giải trên sai từ ước 3
Đáp án D
Vì hàm số không liên tục trên
1
;2
2
 
  
tại x 0 nên không thể kết luận n ư ạn họ n đã tr n
bày ở trên. Muốn thấy rõ có max, min hay không cần phải vẽ bảng biến thiên ra.
Câu 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2x x 2
y
2 x
 


trên đoạn  2;1 lần lượt
bằng:
A. 2 và 0 B. 1 và -2 C. 0 và -2 D. 1 và -1
Đáp án D
    
   
2 2
2 2
4x 1 2 x 2x x 2 2x 8x
y'
2 x 2 x
      
 
 
 
 
2
x 0 2;1
y' 0 2x 8x 0
x 4 2;1
   
      
  
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
       
   
 2;12;1
f 2 1,f 0 1,f 1 1 maxf x 1,minf x 1

        
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
y x 5
x
   trên đoạn
1
;5
2
 
  
bằng:
A.
5
2
 B.
1
5
C. -3 D. -5
Đáp án C
Hàm số x định và liên tụ trên đoạn
1
;5
2
 
  
Đạo hàm
2
2
2 2
1
x 1 ;5
21 x 1
y' 1 ;y' 0 x 1
x x 1
x 1 ;5
2
  
           
  
     
Ta có    
1 5 1
y ;y 1 3;y 5
2 2 5
 
     
 
Suy ra GTNN cần tìm là  y 1 3 
Câu 6: GTNN của hàm số
1
y x 5
x
   trên
1
;5
2
 
  
A.
5
2
 B.
1
5
C. 3 D. 2
Đáp án C
 
2
2 2
x 11 x 1
y' 1 y' 0 L
x 1x x
 
        
   
1 5 1
f 1 3;f ;f 5
2 2 5
 
     
 
Vậy GTNN của hàm số là -3.
Câu 7: Cho hàm số
2
2
3x 10x 20
y
x 2x 3
 

 
. Chọn biểu thứ đún .
A.
1
x ;
2
Max y 7
 
   
 
 B.
1
x ;
2
5
Min y
2 
   
 
 C.
1
x ;
2
5
Min y
2 
   
 
 D.
1
x ;
2
Min y 3
 
   
 

Đáp án B
Hàm số
2
2
3x 10x 20
y
x 2x 3
 

 
có tập x định D 
2
2
2
x 5
4x 22x 10
y' , y' 0 4x 22x 10 0 1
x 2x 3 x
2
 
          
   

Bảng biến thiên
x
 5
1
2
 
y'  0 + 0 
y 3 7
5
2
3
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Dựa vào bảng biến thiên ta chọn đượ đ p n B l đ p n đún
Câu 8. Gọi Q là giá trị lớn nhất và K là giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x 1
y
x 1



trên đoạn  1;2 . Khi
đó trị của biểu thức
24Q 27K
1997
2

 là:
A.
3923
2
 B.
3925
2
 C.
3927
2
 D.
3929
2

Ta chọn p ư n n C.
tín được
 
   
   
2 2
2 2
2x x 1 x 1 x 2x 1
y' x
x 1 x 1
    
 
 
K đó
 
     
2
y' x 0 x 2x 1 0 x 1 2
x 1;2x 1;2 x 1;2
          
   
   
 x 1;2 
M t khác ta có  y 1 1 và  
5
y 2
3
 .
Do đó
5
Q
3
 và K 1 .
Vậy
24Q 27K 3927
1997
2 2

   .
Câu 9. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số:
2
2x x 1
y
x 1
 


trên đoạn [0;1] là:
A.
[0;1] [0;1]
minf(x) 1;maxf(x) 2 
B.
[0;1] [0;1]
minf(x) 1;maxf(x) 2 
C.
[0;1] [0;1]
minf(x) 2;maxf(x) 1  
D. Một số kết quả khác
Đáp án B
2
2
2x 4x
y'
(x 1)



với x [0;1]
Y’> ới mọi x [0;1] => rên đoạn [0;1] thì hàm số đồng biến =>
[0;1] [0;1]
minf(x) 1;maxf(x) 2 
Câu 10: GTNN của hàm số
1
y x 5
x
   trên
1
;5
2
 
  
bằng:
A.
5
2
 B.
1
5
C. 3 D. 2
Chọn: Đáp án C
1
y x 5
x
   trên
2
'
2 2
1 1 x 1
;5 y 1
2 x x
 
      
' 2 x 1(L)
y 0 x 1 0
x 1
 
      
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
   
1 5 1
f 1 3;f ;f 5
2 2 5
 
     
 
Vậy GTNN = 3
C : Áp đụng bất đẳng thức Côsi
1 1
y x 5 2 x. 5 3
x x
      
Vậy GTNN = 3
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: 2
6 8x
f (x)
x 1



A. 2 B.
2
3
C. 8 D. 10
Chọn C
Ta có:  
 
2
22
8x 12x 8
f ' x
x 1
 


  2
x 2 f(2) 2
f ' x 0 8x 12x 8 0 1 1
x f 8
2 2
    
                  
Ta vẽ bảng biến thiên và thấy min 2;max 8   .
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 1
y 4x 2
x
   trên đoạn [-1;2]
A.
29
2
B. 1 C. 3 D. Không tồn tại
Đ p n D
Ta có   2 1
0 1;2 ;lim(4x 2)
x
      do đó ôn tồn tại giá trị lớn nhất của hàm số đã o.
Sai lầm thường gặp: Tìm y’ và giải phương
Dẫn đến kết quả sai là đáp án A.
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x 3
y
x 1



trên đoạn  2;4
A.
 2;4
min y 6 B.
 2;4
min y 2  C.
 2;4
min y 3  D.
 2;4
19
min y
3

Đáp án A.
Ta có
 
 
2
x 1 2;4x 2x 3
y' 0
x 3 2;4x 1
    
   
  
. Do hàm số đã o l ên tụ trên đoạn  2;4 và có
     
19
y 2 7;y 3 6;y 4
3
   . Suy ra
 2;4
min y 6 .
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
5x 3
y
x 2



trên  3;5
A.
 3;5
28
min y
3
 B.
 3;5
3
min y
2
  C.
 3;5
min y 2  D.
 3;5
min y 5
Đáp án A
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Phân tích: Xét p ư n tr n y' 0
 
2
13
0
x 2

 

với mọi x 2 . K đó t ó ố nghịch
biến trên  3;5 . Vậy
 
 3;5
28
min y y 5
3
 
Câu 15: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y =
2x 3
x 1


trên [0;2]
A. miny = -3; maxy = 7
B. miny = 3; maxy = 7
C. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất; maxy = 7
D. Không tồn tại giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Đáp án đúng là D.
Do
x 1
2x 3
lim
x 1


 

và
x 1
2x 3
lim
x 1


 

=> rên đoạn [0;2] hàm số không có giá trị lớn nhất.
Sai lầm thường gặp: Rất nhiều bạn ôn để ý rằn trên đoạn [ ; ] ó đ ểm x=1 bị n đoạn mà sẽ
tín luôn đạo r đạo đồng biến nên miny=y(0)=-3 và maxy=y(2)=7.Từ đó ọn n y đ p
án A.
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số
x 3
y
x 1



trên đoạn [0; 1] là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Chọn B
Do y’ < nên tín y y o n
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
y x 3
x 2
   

trên nửa khoảng  4; 2 
A.
 4; 2
max y 5
 
 B.
 4; 2
max y 6
 
 C.
 4; 2
max y 4
 
 D.
 4; 2
max y 7
 

Đáp án D
 
 
2
2
x 11
y' 1 0 x 2 1
x 3x 2
 
           
, lập bảng suy ra
 4; 2
min y 7
 

Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
1
y 2x
x
  trên khoảng
1
;
2
 
 
là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
Đáp án B
 Phương pháp:
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên đoạn [a;b]
+ ín y’ t n ệm 1 2x ,x … thu c [a;b] củ p ư n tr n y' 0
+ Tính        1 2y a ,y b ,y x ,y x ,...
+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ín l G LN ủa hàm số trên
[a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó ín l G NN ủa hàm số trên [a;b]
 Cách gi i:
Ta có:   3
2
f ' x 2
x
  . Đạo hàm bằng 0 có nghiệm x 1
Nhận thấy:   x
1
y 1 3, y 5, lim y
2 
 
    
 
. Nên Miny 3
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số :
4
y x
x
  trên đoạn  1;3
A.
 1;3
13
min y
3
 B.
 1;3
min y 5 C.
 1;3
min y 3 D.
 1;3
min y 4
Đáp án D
- Phương pháp : 1: sử dụng bảng biến thiên hàm số. Đây l p ư n p p un o to n
tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. l t eo ước sau:
+Tìm tập x định của hàm số.
+Tìm y', cho y' = 0 giải nghiệm.
+Lập bảng biến thiên, dựa vào bảng biến t ên để kết luận.
Phương pháp 2: áp dụn để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trê [a, b].
l t eo ước sau:
+Tìm tập x định của hàm số.
+Tìm y'
+ đ ểm x1,x2,...xn thuộc khoảng (a,b) mà tạ đó y' = o y' ôn x định.
+Tính các giá trị f(a),f(b),f(x1),f(x2)...f(xn)
+Kết luận:
max[a,b]f(x)=max{f(a),f(b),f(x1),f(x2)...f(xn)} và
min[a,b]f(x)=min{f(a),f(b),f(x1),f(x2)...f(xn)}.
Lưu ý: ột số bài toán chỉ yêu cầu tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số mà không nói
trên đoạn n o n ưn nếu tập x định của hàm số đó l ột đoạn thì ta vẫn có thể sử dụn p ư n
pháp 2.
- Cách gi i :
Tập x định:  D  0
  2
4
f ' x 1
x
 
 
 
 
x 2 1;3
f ' x 0
x 2 1;3
  
  
  
     
13
f 1 5;f 2 4;f 3
3
   
 
   
 1;31;3
Maxf x 5;Minf x 4  
Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
y x 1
x 2
  

trên đoạn  1;2
A.
 1;2
min y 4

  B.
 1;2
min y 2

 C.
 1;2
min y 2

  D.
 1;2
min y 5

 
Đáp án A
- Phương pháp: để tìm GTLN, GTNN của hàm số
Tìm tập x định của hàm số.
Tìm y'
đ ểm 1 2 nx ,x ,...x thuộc khoảng (a,b) mà tạ đó y' = o y' ôn x định.
Tính các giá trị          1 2 nf a ,f b ,f x ,f x ...f x
Kết luận:
- Cách gi i:
4
y x 1
x 2
  

. XĐ:  D  2 
 
2
4
y' 1 0
x 2
  

với x D   hàm số liên tụ trên đoạn  1;2
Ta có:    f 1 4,f 2 2   
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Vậy
 1;2
min y 4

  khi x 1 
Câu 21: G trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố 2
x
y
x 1


trên đoạn  0;2 l :
A.
   0;2 0;2
2
min y 0;max y ;
5
  B.
   0;2 0;2
1
min y 0;max y ;
2
 
C.
   0;2 0;2
1
min y ;max y 1;
2
  D.
   0;2 0;2
1 1
min y ;max y ;
2 2
  
Đáp án B
ó
 
2
22
1 x
y' ;y' 0 x 1
x 1

   

. ó      
1 2
y 0 0;y 1 ;y 2
2 5
  
Do đó
   0;2 0;2
1
min y 0;max y ;
2
 
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
x 1
y
x 1



trên  2;3 là :
A. 2 B. -3 C. 3 D. -4
Đ p n: A
   
y' 0
y 2 3;y 3 2 min y 2

   
Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
x 1
y
2x 1



trên đoạn [2; 5].
A.
 2;5
1
max y .
3
  B.
 2;5
max y 1. C.
 2;5
max y 4. D.
 2;5
2
max y .
3

Chọn B
ó y’< nên ố nghịch biến trên XĐ nên
 
 
2;5
max y y 2 1 
Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3x 1
y
x 3



trên đoạn  0;2 .
A.
1
3
 B. 5 C. 5 D.
1
3
HD: Chọn D
2
8
y' 0
(x 3)

 
 hàm số nghịch biến trên  0;2
GTLN là
1
y(0)
3

Câu 25:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 3
y x
x
  trên đoạn  2;3
A.
 2;3
15
min y
2
 B.
 2;3
19
min y
2
 C.
 2;3
min y 4 D.
 2;3
min y 28
Chọn B
  
4
2 4
2 2
3 x 1
y' 3x 0 0 x 1 0 x 2;3
x x

         
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Ta có:      2;3
19 19
y 2 ;y 3 28; min y
2 2
   
Câu 26: Gọi M là GTLN và n là GTNN của hàm số
2
2
2x 4x 5
y
x 1
 


. Tính M + n:
A. 7 B. 3 C. 4 D. 1
Chọn: A
Ta có:
 
2
2
22
x 2
4x 6x 4
y' 0 4x 6x 4 0 1
xx 1
2
 
          
 

Ta có   x
1
y 2 1;y 6;lim y 2
2 
 
    
 
. Do đó Max y = M = ; min y = n =1.
Câu 27: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
x 3
y
x 2



trên đoạn
3
1;
2
 
  
. Mện đề n o u đây l đún ?
A.
8
M m
3
  B.
4
M m
3
  C.
7
M m
2
  D.
16
M m
3
 
Đáp án D
ó
   
   
22 2
2 2
x 1
2x x 2 x 3x 3 x 4x 3
y y' ;y' 0 3
x 3 1;x 2 x 2 x 2
2

                     
ín trị
 
 
2
y 1
3
2
m3 3 16
f M m3
2 2 3
M 6
y 3 6

  
 
   
      
    


Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
x 9
y
x

 trên đoạn  1;4 .
A.
 1;4
max y 11 B.
 1;4
25
max y
4
  C.
 1;4
max y 10 D.
 1;4
max y 6
Đáp án C
2
x 9 9
y x
x x

  
 
 2
x 3 1;49
y 1 y 0
x x 3 1;4
  
       
  
 y 1 10 ;  
25
y 4
4
 ;  y 3 6 .
Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 54
y x 4x
x 2
  

trên khoảng  2; .
A.
 2;
min y 0

 . B.
 2;
min y 13

  . C.
 2;
min y 23

 . D.
 2;
min y 21

  .
Đáp án C
Cách 1: Sử dụng bảng biến thiên
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
 
 
 
3
2 2
2 x 2 2754
y 2x 4
x 2 x 2
  
     
 
;  y 0 x 2 3 x 5;y 5 23.       
Lập bảng biến t ên t t được
 
 
2;
min y y 5 23

  .
Cách 2: Sử dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dư n  
2 27 27
x 2 ; ;
x 2 x 2

 
Ta có 2 54
y x 4x
x 2
  

 
2 27 27
x 2 4
x 2 x 2
 
       
3 2
3 27 4 y 23   
Đẳng thức xảy ra khi
 
2 27
x 2 x 5
x 2
   

Vậy
 
 
2;
min y y 5 23

  .
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm sô
2
x 3x 3
y
x 1
 


trên đoạn
1
2;
2
 
  
là
A.
7
2
 . B. 3 . C. 1. D.
13
3
 .
Đáp án B
- P ư n p p: + C l dạng này là tính các giá trị y tại đ ểm giới hạn đ ểm cực trị, xem
xét giá trị nào lớn nhất rồi kết luận
+ Chú ý khi giải y' 0 cần lưu ý đ ểm khoảng nghiệ đ ều kiện
- Cách giải: Ta có:
2 2
2
x 3x 3 x x 2x 2 1 1 1
y x 2 y' 1
x 1 x 1 x 1 (x 1)
     
       
   
Giả p ư n tr n y’= t được 
2
x 1 1  . Suy ra x=0
Tính
13 7
f( 2) ;f(0,5) ;f(0) 3
3 2
 
    
Vậy giá trị lớn nhất sẽ là f(0)=-3.
Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x 4x
y
2x 1



trên đoạn  0;3
A.
 0;3
min y 0 B.
 0;3
3
min y
7
  C.
 0;3
min y 4  D.
 0;3
min y 1 
Đáp án D
-Phương pháp: để tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn ta thực hiện ước sau:
Tìm tập x định của hàm số.
Tìm y'
đ ểm 1 2 nx ,x ,...,x t uộ oản  a;b tạ đó y' 0 o y' ôn x địn .
ín trị          1 2 nf a ,f b ,f x ,f x ...f x
Kết luận:
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Cá h g :
 
 
 
2 2
2
x 1 t / mx 4x x x 2
y y' ;y' 0
x 2 t / m2x 1 2x 1
  
     
   
ó:      
1
f 0 0;f 1 1;f 3 Min 1
7
      
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số để giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
m x 2
y
x m



trên
1;1 bằng 2.
A.
m 0
m 2


 
B. m = 0
C. m 2  D. Không tồn tại m
Đáp án B
Ta có
3 4
2
m x 2 m 2
y y' 0; x m
x m (x m)
 
      
 
suy ra hàm số đã o n ịch biến trên [ 1;1]
M t khác hàm số liên tụ trên đoạn [ 1;1] nên
3
3
[ 1;1]
m 2
min y y(1) 2 m 2m 0 m 0
1 m

       

Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số  
mx 1
f x
x m



có giá trị lớn nhất trên  1; 2 bằng
2 .
A. m 3  . B. m 2 . C. m 4 . D. m 3 .
Chọn D
Tập x định:  D  m  m 1; 2  .
 
 
2
2
m 1
f x 0; x m
x m
 
    
  
   1; 2
m 1
max f x f 1
1 m

  

eo đề bài
 
 1; 2
m 1
max f x 2 2 m 1 2m 2 m 3
1 m

          

Câu 34: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
x x 1
y
x x 1
 
 
 
Khi
đó tí m.M bằng bao nhiêu?
A.
1
3
. B. 3. C.
10
3
. D. 1.
Chọn D.
Tập x định: D  .
 
2
22
2x 2
y ;
x x 1

 
 
x 1
y 0
x 1

     
.
x x
lim y 1; lim y 1
 
 
Bảng biến thiên
Vậy
1
M 3;m m.M 1
3
    .
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Câu 35: Gọ lần lượt l trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố  
9
f x x
x
  trên đoạn
 1;4 . ín ệu M m
A.
1
M m
4
  B.
15
M m
4
  C. M m 16  D. M m 4 
Đáp án D
ó:   2
x 39
f ' x 1 0
x 3(L)x

      
. t ố đã o x địn l ên tụ trên đoạn
 1;4 . Lạ ó      
25
f 1 10;f 3 6;f 4
4
   do đó M 10,m 6 M m 4    
Câu 36: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x 1
y
x 1



trên đoạn  0;3
A.
   0;3 0;3
5
min y 1; max y
2
  B.
   0;3 0;3
5
min y 2 2 2; max y
2
   
C.
   0;3 0;3
5
min y 2 2 2; max y
2
    D.
   0;3 0;3
3
min y 1; max y
2
 
Đáp án C
Ta có:
 
 
 
2
2
x 1 2 0;3x 2x 1
y' 0
x 1 x 1 2 0;3
     
  
     
Hàm số đã o x định là liên tụ trên đoạn  0;3
M t khác:          0;3 0;3
5 5
y 0 1;y 3 ;y 1 2 2 2 2 min y 2 2 2; max y
2 2
           
Câu 37: Gọi M là giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
y x 1
x 1
  

trên khoảng  1; . Tìm M ?
A. M 2 B. M 4 C. M 0 D. M 5
Đáp án B
– Phương pháp: Giả p ư n tr n y’=
Xét dấu y’ trên  1;
– Cách gi i:
 
   
2
2
x 1 2 x 34
y' 1 0 x 1 4 ; y'' 3 0
x 1 2 x 1x 1
   
               
 
 1;
min y y 3 3 1 2 4

     
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
2
m x m 2
y
x 2
 


trên đoạn  2;0 bằng 2 ?
A. m 6 B. m 2 C.
m 2
5
m
2


  

D.
m 2
5
m
2
 

 

Đáp án C
– Phương pháp: Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số liên tục trên một đoạn
+ đ ểm 1 2 nx ,x ,..,x trên khoảng  a;b tạ đó  f ' x 0 ho c  f ' x ôn x định.
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
+ Tính      1f a ,f x ,...,f b
+ Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Ta có
 
   
 a;ba;b
M maxf x ; m minf x 
– Cách gi i
   
   
2 2 2
2 2
m x 2 m x m 2 2m m 2
y' 0, m
x 2 x 2
      
    
 
hàm số nghịch biến trên  2;0
 
 
2 2
2
2;0
m 2
2m m 2 2m m 2
max y y 2 2 2m m 2 8 5
2 2 4 m
2


                
    

Câu 39: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 x
y
2x 3



trên  0;1 .
A.
 0;1
min y 0 B.
 0;1
min y 2  C.
 0;1
1
min y
3
  D.
 0;1
min y 1 
Đáp án C
- Phương pháp:
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số liên tục trên một đoạn
+ đ ểm x1, x2,…,xn trên khoảng (a, b) tạ đó f’(x)=0 ho c f’(x) ôn x định.
+Tính f(a), f(x1),…,f(b).
+ Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Ta có
 
   
 a;ba;b
M maxf x ;m minf x 
- Cách gi i:
 
 2
1
y' 0, x 0;1
2x 3
   

     0;1
1 1
y 0 ;y 1 0 min y
3 3
     
Câu 40: Cho hàm số  
mx 1
f x
x m



. Giá trị lớn nhất của hàm số trên  1;2 bằng 3. K đó trị
m bằng:
A.
1
m
2
  . B.
1
m
2
 . C. m 1 . D. m 2 .
Đáp án B
ập x địn  D  m
rướ ết, để ố đạt G LN trên  1;2 t
m 2
m 1

 
ó:    
 
2 2
2
mx 1 m 1 m 1
f x m f ' x 0, x D
x m x m x m
  
        
  
 
   x 1;2
m 1 1
max f x f 1 3 3 m
1 m 3

      

Câu 41: trị lớn n ất ủ ố
2
x 3
y
x 1



trên đoạn  2;4
A.
 2;4
19
max y
3
 B.
 2;4
max y 6 C.
 2;4
max y 7 D.
 2;4
11
max y
3

Đáp án C
- P ư n p p: trị lớn n ất n ỏ n ất ủ ố trên đoạn  a;b
+ ín y’ t n ệ 1 2x ,x ... t uộ  a;b ủ p ư n tr n y' 0
+ ín        1 2y a ,y b ,y x ,y x ,...
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
+ o n trị ừ tín trị lớn n ất tron trị đó ín l G LN ủ ố trên
 a;b trị n ỏ n ất tron trị đó ín l G NN ủ ố trên  a;b .
- C ả :
   
2
2
x 1x 2x 3
y' ;y' 0
x 3 2;4x 1
  
      
       
 2;4
19
y 2 7;y 3 6;y 4 max y y 2 7
3
     
3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất củ ăn
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:   2
f x 2 x x  
A.
min 2
max 2
  


B.
min 3
max 2
  


C.
min 2
max 3
  


D.
min 2
max 4
  


Câu 2: Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2
y x 4 x   .
Giá trị của biểu thức M 2N
A. 2 2 2 B. 2 2 4 C. 2 2 2 D. 2 2 4
Câu 3: Gọ tư n ứng là gtnn và gtln của hàm số y 1 x 1 x    , tính tổng m M
A. 2 B. 2 2 C.  2 1 2 D. 1 2
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
12 3y x x   bằng ?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 5: Tìm GTNN của hàm số 2 2
( ) 4 21 3 10f x x x x x       
A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 1
Câu 6: Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số 2
y x 1 x  trên tập x địn . K đó
M – m bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. đ p ố khác
Câu 7: Tìm GTLN của hàm số 2
5y x x   trên 5; 5   ?
A. 5 B. 10 C. 6 D. Đ p n
Câu 8. Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số 2
1y x x  trên tập x định. Khi
đó M m bằng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. đ p ố khác
Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x 18 x  
A. min y 3 2;maxy 3 2   B. min y 0;max y 3 2 
C. min y 0;max y 6  D. min y 3 2;maxy 6  
Câu 10: Cho hàm số 2
y x 12 3x   . GTLN của hàm số bằng:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 11: Cho hàm số 2
y 2x 3 9 x   . Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A. 6 B. 9 C. 9 D. 0
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x 4 x   là:
A. 2 2 B. 4 C. -4 D. -2
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số :  
2
2x
f x x 2x x
2
   
A.  maxf x 0 B.  
3 3
maxf x
2 2
  
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
C.  
1
max f x
2
  D.  
1
max f x
2

Câu 14: trị lớn n ất ủ ố   2
y f x x 1 x  
A.
 
 1;1
2 1
max f x f
2 2
 
     
 
B.
 1;1
2 1
max f
2 2
 
   
 
C.
 1;1
2
max f 0
2
 
   
 
D.
R
2 1
max f
2 2
 
   
 
Câu 15: Hàm số 2 2
4 2 3 2y x x x x     đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng
là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. -1
Câu 16: Kết luận n o l đún ề giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
y x x 
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
Câu 17. Kết luận n o l đún ề giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
y x x  :
Câu 18: H ố 2 2
y 4 x 2x 3 2x x     đạt trị lớn n ất tạ trị x tí ủ ún
là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. -1
Câu 19: Gọ lần lượt l trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố y 3 x 1 4 5 x    .
ín M m
A. M m 16  B.
12 3 6 4 10
M m
2
 
 
C.
16 3 6 4 10
M m
2
 
  D. M m 18 
Câu 20: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số   2
y x 1 3 x   . Tìm m.
A. m 2  B. m 2 2  C. m 4  D. m 2 
Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số   4 3 .f x x  
A. 0 . B. 3. C. 3 . D. 4 .
Câu 22: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
2  y x x là
A. 2 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 1.
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
4y x x   trên  3;3 là .
A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 2 .
Câu 24: Tìm x để hàm số 2
4y x x   đạt giá trị lớn nhất.
A. 2.x  B. 2 2.x  C. 2.x  D. 1.x 
Câu 25: Gọ M m lần lượt l trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố
  2 4 6f x x x   trên đoạn  3; 6 . ổn M m ó trị l
A. 18. B. 6 . C. 12 . D. 4 .
Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
5 2y x x   là
A. 5. B. 5. C. 2 5 . D. 3.
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Câu 27: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   2 4 6f x x x  
trên đoạn  3;6 . Tổng M m có giá trị là:
A. 18. B. 6. C. 12. D. 4.
Câu 28: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số
2
1
2
x
y
x



trên tập hợp
 
3
; 1 1;
2
D
 
      
.
Câu 29: ổn trị n ỏ n ất trị lớn n ất ủ ố 2
y 2 x x   l :
A. 2 2 B. 2 C. 2 2 D. 1
Câu 30: trị lớn n ất ủ ố   2
y f x x 1 x  
A.
 
 1;1
2 1
max f x f
2 2
 
     
 
B.
 1;1
2 1
max f
2 2
 
   
 
C.
 1;1
2
max f 0
2
 
   
 
D.
R
2 1
max f
2 2
 
   
 
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y x 4x 21 x 3x 10        bằng:
A. 2 B. 3 1 C. 3 D. 2
Câu 32: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 7 4x  trên  1;1 .
A.
 1;1
min y 11

 B.
 1;1
min y 0

 C.
 1;1
min y 3

 D.
 1;1
min y 3


Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x 2x 8    bằng
A. 3 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 34: Hàm số 2 2
4 2 3 2y x x x x     đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng
là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. -1
Câu 35: G trị lớn n ất ủ ố 2
y 1 4x x   trên đoạn
1
;3
2
 
  
l :
A. 1 3 B.
7
1
2
 C. 3 D. 1 2 3
Câu 36: Gọ lần lượt l trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố 2
y x 4 x   . K đó
A. M m 4  B. M m 2 2  C. M m 2 2 2   D. M m 2 2 2  
Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
4y x  là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
1y x x  là:
A. 2. B. 1. C.
1
2
 . D. –1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪ GIẢI CHI TIẾT
1A 2B 3B 4B 5A 6A 7B 8A 9D 10C
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
11A 12D 13D 14B 15D 16A 17A 18D 19A 20B
21A 22A 23D 24A 25B 26B 27B 28B 29A 30B
31D 32C 33B 34D 35C 36D 37A 38C
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:   2
f x 2 x x  
A.
min 2
max 2
  


B.
min 3
max 2
  


C.
min 2
max 3
  


D.
min 2
max 4
  


Đáp án A
XĐ: D 2; 2   
 
2
2 2
x x 2 x
f ' x 1
2 x 2 x
   
  
 
  2
2 2
x 0
f ' x 0 2 x x x 1
2 x x

      
 
     f 2 2;f 1 2;f 2 2    
   2; 2
max f x f 1 2
  
  ,    2; 2
min f x f 2 2
  
   
Câu 2: Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2
y x 4 x   .
Giá trị của biểu thức M 2N
A. 2 2 2 B. 2 2 4 C. 2 2 2 D. 2 2 4
Đáp án B
Hàm số 2
y x 4 x   ó XĐ l :  D 2;2 
2 2
x x
y' 1 ;y' 0 1 0 x 2
4 x 4 x
       
 
. K đó:
 
   
 x 2;2x 2;2
M Max y y 2 2 2; N Min y y 2 2
  
        suy ra M 2N 2 2 4  
Câu 3: Gọ tư n ứng là gtnn và gtln của hàm số y 1 x 1 x    , tính tổng m M
A. 2 B. 2 2 C.  2 1 2 D. 1 2
Đáp án B
1 1
y' ,y' 0 x 0
2 1 x 2 1 x
     
 
Tính giá trị y tại  x 1;0  cho thấy min y 2,max y 2 
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
12 3y x x   bằng ?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Chọn: Đáp án B
2
12 3y x x   x định khi 2
12 3 0x 
 2 2 2;2x D      
2
2
6
1 ; ' 0 12 3 3 0
2 12 3
x
y y x x
x
      

CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
2
2 2
0 0
12 3 3 1
112 3 9
x x
x x x
xx x
  
       
   
       1 1 9 4; 2 2; 2 2 4f f f GTLN y         
Câu 5: Tìm GTNN của hàm số 2 2
( ) 4 21 3 10f x x x x x       
A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 1
Đ p n A
Đây l ột to n tuy ôn qu ó n ưn đò ỏi khả năn ến đổi chính xác.
Tập x định  2;5D  
2 2
2 2 3
'( )
4 21 2 3 10
x x
f x
x x x x
 
  
     
2 2
2 3 2
'( ) 0 (*)
2 3 10 4 21
x x
f x
x x x x
 
  
     
Đến đây ún t ó t ể sử dụng chứ năn củ y tín để tìm nghiệm.
Dướ đây ún tô ẽ trình bày cả ướng sử dụng và cả giả đầy đủ.
SD Máy tính: Nhập màn hình biểu thức
2 2
2 3 2
2 3 10 4 21
x x
x x x x
 

     
. Bấm
u đó ấn một số bất kì và ấn =. Màn hình cho kết quả 0,3333333333x  tức
1
3
x  .
Thử với các giá trị khác nhau trên  2;5D   t đều t u được kết quả 0,3333333333x 
Thử lại ta thấy
1
' 0
3
f
 
 
 
So sánh các giá trị ( 2); (5)f f và
1
3
f
 
 
 
ta thấy min
1
( ) 2
3
f x f
 
  
 
Tuy nhiên cách làm này còn nhiều hạn chế ún t ư t ể chắc chắn t được hết nghiệm của
p ư n tr n  ' 0f x 
Biến đổi thông thường:
2 2
2 2
4 4 4 12 9
(*)
4 21 4( 3 10)
x x x x
x x x x
   
 
     
 2 2 2 2
4( 4 4)( 3 10) (4 12 9) 4 21x x x x x x x x           
2
1
3
51 104 29 0
29
17
x
x x
x


     
 

Thử lại chỉ có
1
3
x  là nghiệm.
So sánh các giá trị ( 2); (5)f f và
1
3
f
 
 
 
ta thấy min
1
( ) 2
3
f x f
 
  
 
Câu 6: Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số 2
y x 1 x  trên tập x địn . K đó
M – m bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. đ p ố khác
Đáp án A
SHIFT SOLVE
SHIFT SOLVE
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Phân tích:  D 1;1  đó để tìm GTLN, GTNN của hàm số trên tập x định thì ta tìm các giá trị
l o y’= y’ ôn x địn u đó o n trị của hàm số tạ đ ể đó ới nhau và
vớ đ ể đầu út để kết luận GTLN, GTNN.
2
2
x.x
y' 0 1 x 0
1 x
    

2 2 2 1 1
x 1 x x x
2 2
       
Ta có
1 1 1
Min f ;f ;f( 1);f(1)
22 2
    
       
    
1 1 1
Max f ;f ;f( 1);f(1)
22 2
    
       
    
M m 1  
Câu 7: Tìm GTLN của hàm số 2
5y x x   trên 5; 5   ?
A. 5 B. 10 C. 6 D. Đ p n
Đáp án B
Bài toán này ta có thể giải với 2 cách:
Cách 1: C n đ ển ản của hàm số 2
5y x x  
Ta xét trên miền x định của hàm số 5; 5  
Ta có
2
' 1
5
x
y
x
 

2
' 0 1
5
x
y
x
  

2
2
0
5
5 5
2
2
x
x x x
x


     

Xét
5
( 5) 2,2, ( ) 10 3,2, ( 5) 2,2
2
y y y     
Vậy GTLN của hàm số là 10
Cách 2: C n y tư n đố n n n ưn nó ôn ó ột cách làm chung cho tất cả bài toán.
Áp dụn BĐ Bun op o ố ta có:
2 2 1 1 2 2 2 2 2
( 5 ) (1 1 )( 5 ) ( 5 ) 10 ( 5 ) 10x x x x x x x x             
Dấu “= xảy ra khi
5
2
x 
Câu 8. Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số 2
1y x x  trên tập x định. Khi
đó M m bằng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. đ p ố khác
Đáp án A.
Phân tích:
Hàm số 2
1y x x  x địn tron đoạn  1;1
Ta có
2 2
2
2 2
1 2
' 1
1 1
x x
y x
x x

   
 
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
1
2
' 0
1
2
x
y
x


 

 
. Ta lần lượt so sánh các giá trị
   
1 1 1 1
1 0; 1 0; ;
2 22 2
y y y y
    
       
   
Vậy
1 1
1
2 2
M m    
Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x 18 x  
A. min y 3 2;maxy 3 2   B. min y 0;max y 3 2 
C. min y 0;max y 6  D. min y 3 2;maxy 6  
Đáp án D
- P ư n p p:
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên đoạn [a;b]
+ ín y’ t n ệm 1 2x ,x … thu c [a;b] củ p ư n tr n y' 0
+ Tính        1 2y a ,y b ,y x ,y x ,...
+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ín l G LN ủa hàm số trên
[a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó ín l G NN ủa hàm số trên [a;b]
– Cách giải
XĐ: D 3 2;3 2   
2
2 22
x 0x 18 xx
y' 1 0 x 3
x 18 x18 x x 3 2
  
       
    
     y 3 2 3 2;y 3 6;y 3 2 3 2    
min y 3 2;max y 6   
Câu 10: Cho hàm số 2
y x 12 3x   . GTLN của hàm số bằng:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Đáp án C
- P ư n p p:
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số:
+ Tìm tập x định của hàm số t ườn l đoạn).
+ Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất của hàm số trên đoạn đó .
- Cách giải:
XĐ:  D 2;2 
2
y x 12 3x  
2
2 2
3x 12 3x 3x
y' 1
12 3x 12 3x
  
   
 
2
x 0
y' 0 12 3x 3x 0 x 1 x 1
x 1


         
 
BBT
x  2 1 2 
y’ + 0 -
Y 4
2 2
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Vậy MAXy 4
(Cách nhanh nhất để làm các bài tìm gtln, gtnn và tìm cực trị là thử đáp án)
Câu 11: Cho hàm số 2
y 2x 3 9 x   . Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A. 6 B. 9 C. 9 D. 0
Đáp án A
Phương pháp:
đ ều kiện của hàm số.
Khảo sát hàm số.
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Cách gi i:
Đ ều kiện  x 3;3 
 2 2
2
3x
y' 2 0 4 9 x 9x x 2
9 x
        

       y 2 2 2 3 7;y 2 2 2 3 7;y 3 6;y 3 6         
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x 4 x   là:
A. 2 2 B. 4 C. -4 D. -2
Đáp án D
– P ư n p p
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số t ườn x địn trên đoạn [a;b])
+ ín y’ t n ệm 1 2x ,x … thu c [a;b] củ p ư ng trình y' 0
+ Tính        1 2y a ,y b ,y x ,y x ,...
+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ín l G LN ủa hàm số trên
[a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó ín l G NN ủa hàm số trên [a;b]
– Cách giải
Tập x định:  D 2;2 
2
2 22
x 0x
y' 1 0 x 4 x x 2
x 4 x4 x

        
  
     y 2 2;y 2 2 2;y 2 2    
min y 2  
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số :  
2
2x
f x x 2x x
2
   
A.  maxf x 0 B.  
3 3
maxf x
2 2
  
C.  
1
max f x
2
  D.  
1
max f x
2

Đáp án D
- Phương pháp 1: sử dụng bảng biến thiên hàm số. Đây l p ư n p p un o to n t
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. l t eo ước sau:
+Tìm tập x định của hàm số.
+Tìm y', cho y' = 0 giải nghiệm.
+Lập bảng biến thiên, dựa vào bảng biến t ên để kết luận.
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Phương pháp 2: áp dụn để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên[a, b].
l t eo ước sau:
+Tìm tập x định của hàm số.
+Tìm y'
+ đ ểm x1,x2,...xn thuộc khoảng (a,b) mà tạ đó y' 0 ho y' ôn x định.
+Tính các giá trị f(a),f(b),f(x1),f(x2)...f(xn)
+Kếtluận:
max[a,b]f(x)=max{f(a),f(b),f(x1),f(x2)...f(xn)}và
mim[a,b]f(x)=min{f(a),f(b),f(x1),f(x2)...f(xn)}.
Lưu ý: ột số bài toán chỉ yêu cầu tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số mà không nói
trên đoạn n o n ưn nếu tập x định của hàm số đó l ột đoạn thì ta vẫn có thể sử dụn p ư n
pháp 2.
(Có thể thử đ p n để làm nhanh bài toán này)
- Cách gi i :
y đ p n:
Đ p n A t ả p ư n tr n :
2
2x
x 2x x 0 x 2
2
     
Đ p n B t ả p ư n tr n :
2
2x 3 3
x 2x x x
2 2 2
       
Đ p n C t ả p ư n tr n :
2
2x 1
x 2x x x
2 2
      
Đ p án D ta giả p ư n tr n :
2
2x 1
x 2x x x 1
2 2
     
Câu 14: trị lớn n ất ủ ố   2
y f x x 1 x  
A.
 
 1;1
2 1
max f x f
2 2
 
     
 
B.
 1;1
2 1
max f
2 2
 
   
 
C.
 1;1
2
max f 0
2
 
   
 
D.
R
2 1
max f
2 2
 
   
 
Đáp án B
Phương pháp: + Để t x y n ủ  f x ớ x t uộ  a;b n o đó. tín trị ủ
ố tạ đ ể    f a ,f b ự trị trị n o l lớn n ất n ỏ n ất.
+ Kết ợp ớ p ư n p p t ế x o tron y tín để tín to n
+ Loạ luôn D ôn t ỏ ãn đ ều ện ủ x
Cá h g : + ín đượ    
2 1 2 1
f 1 f 1 0; f ; f
2 2 2 2
   
           
   
u n t t ấy đ p n t ó t ể ả ử
2
x
2
  l đ ể ự trị
ín to n  f x tạ trị ủ x n ư trên o n trị ớ n u t t ấy B l p ư n n
đún .
Câu 15: Hàm số 2 2
4 2 3 2y x x x x     đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng
là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. -1
Đáp án D
Phương pháp: Sử dụn y tín CA IO để lập bảng TABLE. Bài toàn này có thể đ t ẩn phụ ăn
thức do có sự tư n đồng.
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Lời gi i: Đ t 2
t x 2x 3   . K đó t ó:
     
22
f t 4t t 3 t 2 7 f t max        khi và chỉ khi t 2 .
Ta có 2 2 2 2 2
x 2x 3 4 x 2x 1 0 x 1 2
2

          
1 2x .x 1  
Câu 16: Kết luận n o l đún ề giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
y x x 
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
Chọn A
Câu 17. Kết luận n o l đún ề giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
y x x  :
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
-Đ p n: A
Câu 18: H ố 2 2
y 4 x 2x 3 2x x     đạt trị lớn n ất tạ trị x tí ủ ún
là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. -1
Đ n D
Hàm số 2 2
y 4 x 2x 3 2x x     đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x tính tích của chúng bằng -
1)
Câu 19: Gọ lần lượt l trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố y 3 x 1 4 5 x    .
ín M m
A. M m 16  B.
12 3 6 4 10
M m
2
 
 
C.
16 3 6 4 10
M m
2
 
  D. M m 18 
Đáp án A
H ố x địn ỉ  
x 1 0
1 x 5 D 1;5
5 x 0
 
    
 
K đó   3 2 3 2 61
y' 3 x 1 4 5 x ' y' 0 0 x
252 x 1 5 x 2 x 1 5 x
            
   
Suy ra
 
 
 
y 1 8
61
M max y y 1061
25y 10 M m 16
25
m Miny y 5 6
y 5 6
 
         
       
      
C : t ó     
2
2
9 16 x 1 5 x 3 x 1 4 5 x y         BĐ C u y-Swart)
Do đó y 10 do đó M m 16  . Dấu ằn xảy r
3 4
x 1 5 x
 
 
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Câu 20: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số   2
y x 1 3 x   . Tìm m.
A. m 2  B. m 2 2  C. m 4  D. m 2 
Đáp án B
Hàm số x định khi và chỉ khi 2
3 x 0 3 x 3 D 3; 3          
Ta có  
2
2 2
2
x 1
3 x 2x
y' x 1 3 x ' y' 0 3 x 2x 0 3
x3 x
2
 
             
   

Suy ra
 
 
 
 
3
1
1
3
2
3
y 3 1
y 2 2
m Miny y 2 23
y
4
y 3 1



 
 
 
   

  

    



 
Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số   4 3 .f x x  
A. 0 . B. 3. C. 3 . D. 4 .
Đáp án A
( ) 4 3 0, 3f x x x    
 3 0f  . Vậy giá trị lớn nhất của  f x là 0 .
Câu 22: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
2  y x x là
A. 2 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 1.
Đáp án A
Tập xác định của hàm số 2; 2   .
Ta có
2
' 2
2 22
02
0 0 2 1
22
  
         
  
xx x
y x x x
x xx
.
     1 2; 2 2; 2 2     y y y . Vậy min 2;max 2  y y .
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
4y x x   trên  3;3 là .
A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 2 .
Đáp án D
Đ ều kiện: 2
4 0 0 4x x x      .
So sánh    3;3 0;3D   .
2
2
'
4
x
y
x x
 

 
' 0 2y x    .
Bảng biến thiên :
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2y  tại 2x  .
x 0 2 3
y  0 
y
0
2
3
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Câu 24: Tìm x để hàm số 2
4y x x   đạt giá trị lớn nhất.
A. 2.x  B. 2 2.x  C. 2.x  D. 1.x 
Đáp án A
Tập x định của hàm số là  2;2 .D  
Đạo hàm  
2
2 2
4
1 , 2 2.
4 4
x x x
f x x
x x
 
      
 
  2
2 2
2 2
2 2
0 0 2.
4 0
4
x
x
f x x x
x x
x x
  
   
       
     
Tính các giá trị      2 2, 2 2, 2 2 2.y y y     Do đó
 2;2
max y 2 2 2.x

  
Câu 25: Gọ M m lần lượt l trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố
  2 4 6f x x x   trên đoạn  3; 6 . ổn M m ó trị l
A. 18. B. 6 . C. 12 . D. 4 .
Đáp án B
Ta có:
2
2 0
6
y
x
   

 hàm số đồng biến trên  6;3 .
Suy ra
 3;6
max (6) 12M y f

   và
 3;6
min ( 3) 18 6.m y f M m

        
Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
5 2y x x   là
A. 5. B. 5. C. 2 5 . D. 3.
Đáp án B
Tập x định: [- 5, 5]D 
Ta có
2
' 2 0 2
5
x
y x
x

    

( 5) 2 5, ( 5) 2 5, (2) 5f f f     nên giá trị lớn nhất của hàm số 2
5 2y x x   là 5
Câu 27: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   2 4 6f x x x  
trên đoạn  3;6 . Tổng M m có giá trị là:
A. 18. B. 6. C. 12. D. 4.
Đáp án B
Ta có:    ' 2
2 0, 3;6
6
f x x
x
     

do đó ố đã o đồng biến trên  3;6
K đó:    3 6 18 12 6.M m f f        
Câu 28: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số
2
1
2
x
y
x



trên tập hợp
 
3
; 1 1;
2
D
 
      
.
A.  max 0;
D
f x  không tồn tại  min 0;
D
f x  B.  max 0;
D
f x   min 5
D
f x   .
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
C.  max 0;
D
f x   min 1
D
f x   . D.  min 0;
D
f x  không tồn tại
 max
D
f x .
Chọn B.
Ta có:
 
2
22
1 1 2 1
0
2 21 2
x x
y x D
x x x
  
       
    
.
Bảng biến thiên
x

1
1
2
1
3
2
y  
y
1
0 0
5
Dựa vào bảng biến thiên ta có:  max 0 1
D
f x x    ;  
3
min 5
2D
f x x    .
Câu 29: ổn trị n ỏ n ất trị lớn n ất ủ ố 2
y 2 x x   l :
A. 2 2 B. 2 C. 2 2 D. 1
Đáp án A
H ố x địn ỉ 2
2 x 0 2 x 2 D 2; 2          
K đó  
2
2 2
2
x 2 x
y' 2 x x ' y' 0 x 2 x 0
2 x
 
          

2 2 2
x 0 x 0
x 1
x 2 x x 1
  
     
  
 
 
 
 
 
2
1
1
2
2
y 2
max y y 2
y 2 max y min y 2 2
min y y 2
y 2



 
  
       
    

C : ử dụn ứ năn ABL (MODE7)
Câu 30: trị lớn n ất ủ ố   2
y f x x 1 x  
A.
 
 1;1
2 1
max f x f
2 2
 
     
 
B.
 1;1
2 1
max f
2 2
 
   
 
C.
 1;1
2
max f 0
2
 
   
 
D.
R
2 1
max f
2 2
 
   
 
Đáp án B
Phương pháp: + Để t x y n ủ  f x ớ x t uộ  a;b n o đó. tín trị ủ
ố tạ đ ể    f a ,f b ự trị trị n o l lớn n ất n ỏ n ất.
+ Kết ợp ớ p ư n p p t ế x o tron y tín để tín to n
+ Loạ luôn D ôn t ỏ ãn đ ều ện ủ x
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Cá h g : + ín đượ    
2 1 2 1
f 1 f 1 0; f ; f
2 2 2 2
   
           
   
u n t t ấy đ p n t ó t ể ả ử
2
x
2
  l đ ể ự trị
ín to n  f x tạ trị ủ x n ư trên o n trị ớ n u t t ấy B l p ư n n
đún .
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y x 4x 21 x 3x 10        bằng:
A. 2 B. 3 1 C. 3 D. 2
Đáp án D
– Phương pháp: a b 0  khi a b 0 
Sử dụng các phép biến đổi về tích 2 thừa số kết hợp với hằn đẳng thức
– Cách gi i: Đ ều kiện: 2 x 5  
Ta có:    2 2
x 4x 21 x 3x 10 x 11 0          với x thuộ đ ều kiện trên
y 0 
Ta có:   2 2 2 2
y 2x 7x 31 2 x 4x 21 x 3x 10          
          7 x x 2 x 2 5 x 2 7 x x 3 x 2 5 x 2           
Vớ đ ều kiện của x thì   7 x x 2 0   và   x 3 5 x 0  
      
2
2
y 7 x x 2 x 3 5 x 2 2         với 2 x 5  
Mà y 0 nên miny 2 khi
1
x
3
 .
Câu 32: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 7 4x  trên  1;1 .
A.
 1;1
min y 11

 B.
 1;1
min y 0

 C.
 1;1
min y 3

 D.
 1;1
min y 3


Đáp án C
- Phương pháp: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y f x . l t eo ước
sau:
+ Tìm tập x định của hàm số.
+ Tìm y'
+ đ ểm x1,x2,...xn thuộc khoảng (a,b) mà tạ đó y' = 0 ho y' ôn x định.
+ Tính các giá trị f(a),f(b),f(x1),f(x2)...f(xn)
Kết luận:
 
          1 2 n
a;b
maxf x max f a ,f x ,f x ,...,f x
 
          1 2 n
a;b
minf x min f a ,f x ,f x ,...,f x
- Cách gi i: y 7 4x 
Tập x định :
7
D ;
4
 
   
2x
y' 0 x 0
7 4x

   

     y 1 2 3;y 0 7;y 1 3   
 1;1
min y 3


Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x 2x 8    bằng
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
A. 3 B. 3 C. 2 D. 0
Đáp án B
- Phương pháp:
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên đoạn [a;b]
+ ín y’ t n ệm x1, x2, ... thuộc [a;b] củ p ư n tr n y’ =
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...
+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ín l G LN ủa hàm số trên
[a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó ín l G NN ủa hàm số trên [a;b]
- Cách gi i: Tập x định của hàm số  D 2;4 
2 2
2x 2 x 1
y' ;y' 0 x 1
2 x 2x 8 x 2x 8
   
    
     
     
2
y 2 2 2. 2 8 0       
  2
y 1 1 2.1 8 3    
  2
y 4 4 2.4 8 0    
 2;4
Max y 3

 
Câu 34: Hàm số 2 2
4 2 3 2y x x x x     đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng
là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. -1
Đáp án D
Phương pháp: Sử dụn y tín CA IO để lập bảng TABLE. Bài toàn này có thể đ t ẩn phụ ăn
thức do có sự tư n đồng.
Lời gi i: Đ t 2
t x 2x 3   . K đó t ó:
     
22
f t 4t t 3 t 2 7 f t max        khi và chỉ khi t 2 .
Ta có 2 2 2 2 2
x 2x 3 4 x 2x 1 0 x 1 2
2

          
1 2x .x 1  
Câu 35: G trị lớn n ất ủ ố 2
y 1 4x x   trên đoạn
1
;3
2
 
  
l :
A. 1 3 B.
7
1
2
 C. 3 D. 1 2 3
Đáp án C
Phương pháp: trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố  y f x trên  a,b . l
t eo ướ u:
-
-
- 1 2 nx ,x ,...,x ả  a,b ạ y' 0 y'
-          1 2 nf a ,f b ,f x ,f x ,...,f x
- ế :
 
            1 2 n
a;b
maxf x max f a ,f b ,f x ,f x ,...,f x
 
            1 2 n
a;b
minf x min f a ,f b ,f x ,f x ,...,f x
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Cá h g : 2
y 1 4x x  
ập x địn :  D 0;4 .
2
2 x
y' 0 x 2
4x x

   

   
1 7
y 1 , y 2 3, y 3 3 1
2 2
 
     
 
11
;3;3
22
3 11 1
max 3 x 2;min x ;
3 3  
     

     
Câu 36: Gọ lần lượt l trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố 2
y x 4 x   . K đó
A. M m 4  B. M m 2 2  C. M m 2 2 2   D. M m 2 2 2  
Đáp án D
Đ ều ện 2 x 2   . ó 2
2
x 2x
y' 1 ;y' 0 x 2
4 x x 2
 
      
  
ó        y 2 2;y 2 2;y 2 0;y 2 2 2 M 2 2         ;
m 2 M m 2 2 2     
Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
4y x  là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Chọn A: 2
4 4 2y x    .
Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
1y x x  là:
A. 2. B. 1. C.
1
2
 . D. –1
Chọn C
2
2 2 2 2
2
1
1 1 ; 0 1
21
x
y x x y x y x x x
x
             

.
Tính    
1 1
, , 1 , 1
2 2
f f f f
   
    
   
4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm mũ - lgarit
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số  
ln x
f x
x
 trên đoạn  1;3 là:
A.
1
e
B. e C.
ln3
3
D. 24,2
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  2
3x
y e x  trên đoạn  2;2 là:
A. 2
e B. 2e C. 3
6
e
D. 2
1
e
Câu 3: Cho hàm số . x
y x e
 , mện đề n o u đây đún ?
A.
(0, )
1
max
x
y
e 
 ;
(0; )
1
min
x
y
e 
 
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
B.
(0, )
1
max
x
y
e 
 ;
(0; )
min 0
x
y
 

C.
(0; )
1
min
x
y
e 
 ; không tồn tại GTLN
D.
(0, )
1
max
x
y
e 
 ; không tồn tại GTNN trên [0;+ )
Câu 4. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số    xxxf ln2  trên đoạn  3;2
bằng:
A. 3ln32ln210  B. e 2ln24 C. e 3ln36 D. e 3ln32ln210
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số    xxexf x
54 223
 
trên đoạn 



2
3
;
2
1
bằng:
A. 2
13
2
3
e B. 5
12
5
4
e C. 4
11
2
5
e D. 3
14
3
2
e
Câu 6: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số    x 2
f x e x 1 x  
trên đoạn  0;2 . Khẳn địn n o u đây đún ?
A. 2
M m e 6   B. 2 2
M m e ln 2 ln 4   
C. 2 2
M m e ln 2 ln 4 8     D. 2 2
M m e ln 2 ln 4 6    
Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y 2x ln 1 2x   trên  1;0 .
A.
 x 1;0
Min y 2 ln3
 
   B.
 x 1;0
Min y 0
 
 C.
 x 1;0
Min y 1
 
  D.
 x 1;0
Min y 2 ln3
 
 
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
2 2log 4log 1  y x x trên đoạn [1;8]
A.
[1;8]
Min 2

 
x
y B.
[1;8]
Min 1


x
y C.
[1;8]
Min 3

 
x
y D. Đ p n
Câu 9: GTLN của hàm số 2x
y  trên đoạn  1;2 ằn :
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 10: trị lớn n ất ủ ố
2
ln x
y
x
 trên 3
1;e  
A. 3
2
1;e
ln 2
max y
2 
 
 B. 3 2
1;e
4
max y
e 
 
 C. 3 2
1;e
9
max y
e 
 
 D. 3
1;e
1
max y
e 
 

Câu 11: Kí hiệu ,M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
lny x x trên
đoạn  1;e . Tính tổng .M m
A. 2
.e B. 2
.
2
e
e  C. 2
.
4
e
e  D. 1.
4
e

Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số    2 lnf x x x  trên  2;3 là
A. 1. B. 4 2ln2 . C. e . D. 2 2ln2  .
Câu 13: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y ln(2x e )  trên
đoạn 0;e . Mện đề n o u đây đún ?
A. M m 5  B. M m 4 ln3  
C. M m 4 ln2   D. M m 2 ln3  
Câu 14: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số
2
ln x
y
x
 trên đoạn là 3
n
m
1;e M ,
e
    tron đó n
là các số tự nhiên. Tính 2 3
S m 2n . 
A. S 22. B. S 24. C. S 32. D. S 135.
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Câu 15: trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố x
y x.e
 trên nử oản  0;
A.
1 1
M ;m
e e
   B.
1
m
e
 ôn tồn tạ
C.
1
M
e
 ôn tồn tạ D.
1
M ;m 0
e
 
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2x
y x e  trên đoạn  0;1 .
A.
 0;1
max y 2e B.
 
2
0;1
max y e 1  C.
 
2
0;1
max y e D.
 0;1
max y 1
Câu 17: Cho hàm số
2
x 2x
y 2 
 . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2;2 là:
A.
   2;22;2
1
Miny ;Max y 1
256 
  B.
   2;22;2
1
Miny ;Max y 2
256 
 
C.
   2;22;2
Miny 1;Max y 2

  D.
   2;22;2
1
Miny ;Max y 1
512 
 
Câu 18: trị n ỏ n ất ủ ố 2
2 2y log x 4log x 1   trên đoạn  1;8
A.
 x 1;8
min y 2

  B.
 x 1;8
min y 1

 C.
 x 1;8
min y 3

  D. Đ p n
Câu 19: G trị lớn n ất ủ ố x
y x.e
 trên đoạn  0;2 ằn
A. 2
2e
B. e C. 1
e
D. 1
Đáp án C
Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y 2x ln 1 2x   trên  1;0 .
A.
 x 1;0
Min y 2 ln3
 
   B.
 x 1;0
Min y 0
 
 C.
 x 1;0
Min y 1
 
  D.
 x 1;0
Min y 2 ln3
 
  .
Câu 21: G trị n ỏ n ất ủ ố  2
y ln x 2x 1 x    trên đoạn  2;4 l
A. 2ln 2 3 B. -3 C. 2ln3 4 D. -2
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
1A 2B 3D 4B 5A 6D 7A 8C 9D 10B
11A 12B 13B 14C 15D 16B 17B 18C 19C 20A
21D
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số  
ln x
f x
x
 trên đoạn  1;3 là:
A.
1
e
B. e C.
ln3
3
D. 24,2
Ta chọn p ư n n A.
HD: tín được   2 2
1
. ln
ln 1
'
x x
xxf x
x x


   .
K đó
 
   
' 0 ln 1
1;31;3
f x x
x e
xx
   
   
  
.
Ta có    
1
1 0,f f e
e
  và  
ln3
3
3
f 
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017
Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com
Vậy
 
   1;3
1
max f x f e
e
  .
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  2
3x
y e x  trên đoạn  2;2 là:
A. 2
e B. 2e C. 3
6
e
D. 2
1
e
Đ p n l B
Phân tích: Cũn n ư ới các hàm số khác, ta so sánh y tạ đ ểm cự trị và biên ta tìm ra GTNN.
Xét 2
'( ) ( 3) .2x x
y x e x e x   ;
1
'( )
3
x
y x
x

   
. Do -3 ngoài khoảng 2;2 . Ta chỉ cần xét 3 giá
trị còn lại: 2 2
(1) 2 ; ( 2) ; (2)y e y e y e
      . Vậy giá trị nhỏ nhất của y là 2e .
Câu 3: Cho hàm số . x
y x e
 , mện đề n o u đây đún ?
A.
(0, )
1
max
x
y
e 
 ;
(0; )
1
min
x
y
e 
 
B.
(0, )
1
max
x
y
e 
 ;
(0; )
min 0
x
y
 

C.
(0; )
1
min
x
y
e 
 ; không tồn tại GTLN
D.
(0, )
1
max
x
y
e 
 ; không tồn tại GTNN trên [0;+ )
Đ p n D
Hàm số đã o l ên tụ x định trên R.
Áp dụng công thức  ' ' 'uv u v uv  suy ra ' . (1 ); ' 0 1x x x
y e x e e x y x  
      
Ta có lim
x
  suy ra hàm số không tồn tại GTNN
(1)
1
lim 0;
x
y
e
  suy ra
(0; )
1
max
x
y
e 

Câu 4. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số    xxxf ln2  trên đoạn  3;2
bằng:
A. 3ln32ln210  B. e 2ln24 C. e 3ln36 D. e 3ln32ln210
Đáp án: B. e 2ln24
f x 1 x'( ) ln 
f x 0 1 x 0 x e'( ) ln     
f e e Max( ) ( )
f 2 4 2 2 Min( ) ln ( ) 
f 3 6 3 3( ) ln 
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số    xxexf x
54 223
 
trên đoạn 



2
3
;
2
1
bằng:
A. 2
13
2
3
e B. 5
12
5
4
e C. 4
11
2
5
e D. 3
14
3
2
e
Đáp án A. 2
13
2
3
e .
2 3x 2
f x 12x 7x 5 e'( ) ( ). 
   ;
x 0
f x 0 5
x
12
'( )

 
  

150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet

More Related Content

What's hot

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNHoàng Thái Việt
 
Trac nghiem-vd-vdc-ham-so-bac-nhat-va-bac-hai
Trac nghiem-vd-vdc-ham-so-bac-nhat-va-bac-haiTrac nghiem-vd-vdc-ham-so-bac-nhat-va-bac-hai
Trac nghiem-vd-vdc-ham-so-bac-nhat-va-bac-haiUyno12
 
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10 truonghocso.com
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10   truonghocso.comBộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10   truonghocso.com
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Jackson Linh
 
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...haic2hv.net
 
Bài 3 gtln gtnn
Bài 3   gtln gtnnBài 3   gtln gtnn
Bài 3 gtln gtnnLongV86
 
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcsBất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcsmaytinh_5p
 
Chuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinhChuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinhToan Ngo Hoang
 
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Doãn Hải Xồm
 
Trắc nghiệm Giá trị Max, Min của hàm số
Trắc nghiệm Giá trị Max, Min của hàm sốTrắc nghiệm Giá trị Max, Min của hàm số
Trắc nghiệm Giá trị Max, Min của hàm sốVuKirikou
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlineHoàng Thái Việt
 
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ Pham Dung
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánBOIDUONGTOAN.COM
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
 
9 can thuc nc lopluyenthi
9 can thuc nc lopluyenthi9 can thuc nc lopluyenthi
9 can thuc nc lopluyenthiHồng Quang
 
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vnHồng Quang
 

What's hot (20)

9 can thuc nc
9 can thuc nc9 can thuc nc
9 can thuc nc
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
 
Trac nghiem-vd-vdc-ham-so-bac-nhat-va-bac-hai
Trac nghiem-vd-vdc-ham-so-bac-nhat-va-bac-haiTrac nghiem-vd-vdc-ham-so-bac-nhat-va-bac-hai
Trac nghiem-vd-vdc-ham-so-bac-nhat-va-bac-hai
 
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10 truonghocso.com
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10   truonghocso.comBộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10   truonghocso.com
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10 truonghocso.com
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
 
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
80 câu hỏi trắc nghiệm mũ, logarit phần 2 - Nhóm Toán | iHoc.me - Tài liệu to...
 
Bài 3 gtln gtnn
Bài 3   gtln gtnnBài 3   gtln gtnn
Bài 3 gtln gtnn
 
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcsBất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
Bất đẳng thức bồi dưỡng học sinh giỏi thcs
 
Chuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinhChuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinh
 
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
 
Trắc nghiệm Giá trị Max, Min của hàm số
Trắc nghiệm Giá trị Max, Min của hàm sốTrắc nghiệm Giá trị Max, Min của hàm số
Trắc nghiệm Giá trị Max, Min của hàm số
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm online
 
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
 
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
9 can thuc nc lopluyenthi
9 can thuc nc lopluyenthi9 can thuc nc lopluyenthi
9 can thuc nc lopluyenthi
 
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
 

Similar to 150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet

Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt ĐôngBài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đônghaic2hv.net
 
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017haic2hv.net
 
Hàm số - 6. GTNN GTLN của hàm số
Hàm số - 6. GTNN GTLN của hàm sốHàm số - 6. GTNN GTLN của hàm số
Hàm số - 6. GTNN GTLN của hàm sốlovestem
 
De thi thu lan 1 2018 dtn
De thi thu lan 1 2018 dtnDe thi thu lan 1 2018 dtn
De thi thu lan 1 2018 dtntuyphuoc02
 
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Long Tran
 
LNT.Toan.Dethi 12.docx
LNT.Toan.Dethi 12.docxLNT.Toan.Dethi 12.docx
LNT.Toan.Dethi 12.docxHuyenHoang84
 
300 câu trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số lớp 12 - iHoc.me
300 câu trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số lớp 12 - iHoc.me300 câu trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số lớp 12 - iHoc.me
300 câu trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số lớp 12 - iHoc.mehaic2hv.net
 
đáp án toán hàm long
đáp án toán hàm longđáp án toán hàm long
đáp án toán hàm longHuyenHoang84
 
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán họchaic2hv.net
 
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán nmhieupdp
 
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏiChuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏiLongV86
 
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hay
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hayBí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hay
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hayMaloda
 
De thi thu vao 10 chuyen ngu
De thi thu vao 10 chuyen nguDe thi thu vao 10 chuyen ngu
De thi thu vao 10 chuyen nguToán THCS
 
De thi thu vao 10 chuyen ngu
De thi thu vao 10 chuyen nguDe thi thu vao 10 chuyen ngu
De thi thu vao 10 chuyen nguToán THCS
 
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...ngoctrinhbdnctbgass
 
cực trị của hàm số
cực trị của hàm sốcực trị của hàm số
cực trị của hàm sốlinhsmile2000
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
354 bài tập trắc nghiệm tích phân - Nguyễn Bảo Vương | iHoc.me
354 bài tập trắc nghiệm tích phân - Nguyễn Bảo Vương | iHoc.me354 bài tập trắc nghiệm tích phân - Nguyễn Bảo Vương | iHoc.me
354 bài tập trắc nghiệm tích phân - Nguyễn Bảo Vương | iHoc.mehaic2hv.net
 
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp an
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp anBộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp an
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp anTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 

Similar to 150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet (20)

Ứng dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Ứng dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốỨng dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Ứng dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
 
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt ĐôngBài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
 
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017
747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số toán 12 luyện thi năm 2017
 
Hàm số - 6. GTNN GTLN của hàm số
Hàm số - 6. GTNN GTLN của hàm sốHàm số - 6. GTNN GTLN của hàm số
Hàm số - 6. GTNN GTLN của hàm số
 
De thi thu lan 1 2018 dtn
De thi thu lan 1 2018 dtnDe thi thu lan 1 2018 dtn
De thi thu lan 1 2018 dtn
 
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
Bo de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-nam-2016-2017-so-1
 
LNT.Toan.Dethi 12.docx
LNT.Toan.Dethi 12.docxLNT.Toan.Dethi 12.docx
LNT.Toan.Dethi 12.docx
 
300 câu trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số lớp 12 - iHoc.me
300 câu trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số lớp 12 - iHoc.me300 câu trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số lớp 12 - iHoc.me
300 câu trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số lớp 12 - iHoc.me
 
đáp án toán hàm long
đáp án toán hàm longđáp án toán hàm long
đáp án toán hàm long
 
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
5 đề trắc nghiệm toán 12 khảo sát hàm số - iHoc.me | Tài liệu toán học
 
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
Đề Thử Nghiệm 2017 Môn Toán
 
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏiChuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏi
 
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hay
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hayBí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hay
Bí kíp công phá trắc nghiệm toán giải tích 12 bản full cực hay
 
De thi thu vao 10 chuyen ngu
De thi thu vao 10 chuyen nguDe thi thu vao 10 chuyen ngu
De thi thu vao 10 chuyen ngu
 
De thi thu vao 10 chuyen ngu
De thi thu vao 10 chuyen nguDe thi thu vao 10 chuyen ngu
De thi thu vao 10 chuyen ngu
 
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...
 
cực trị của hàm số
cực trị của hàm sốcực trị của hàm số
cực trị của hàm số
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 - NĂM 2024 (BẢN HS + GV) (50 CÂU TR...
 
354 bài tập trắc nghiệm tích phân - Nguyễn Bảo Vương | iHoc.me
354 bài tập trắc nghiệm tích phân - Nguyễn Bảo Vương | iHoc.me354 bài tập trắc nghiệm tích phân - Nguyễn Bảo Vương | iHoc.me
354 bài tập trắc nghiệm tích phân - Nguyễn Bảo Vương | iHoc.me
 
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp an
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp anBộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp an
Bộ 10 đề thi thử trung học phổ thông quốc gia 2019 môn toán có đáp an
 

More from youngunoistalented1995

Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdfRượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdfyoungunoistalented1995
 
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdfĐiều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdfyoungunoistalented1995
 
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docxỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docxyoungunoistalented1995
 
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...youngunoistalented1995
 
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docxHạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docxyoungunoistalented1995
 
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docxNếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docxyoungunoistalented1995
 
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)youngunoistalented1995
 
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp ánBài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp ányoungunoistalented1995
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuyoungunoistalented1995
 

More from youngunoistalented1995 (20)

Hậu quả của tà dâm.pdf
Hậu quả của tà dâm.pdfHậu quả của tà dâm.pdf
Hậu quả của tà dâm.pdf
 
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdfRượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
 
Song ngữ Portal Hypertension.pdf
Song ngữ Portal Hypertension.pdfSong ngữ Portal Hypertension.pdf
Song ngữ Portal Hypertension.pdf
 
Dược lý heparin.pdf
Dược lý heparin.pdfDược lý heparin.pdf
Dược lý heparin.pdf
 
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdfCa lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
 
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdfĐiều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
 
Giải phẫu khớp.pdf
Giải phẫu khớp.pdfGiải phẫu khớp.pdf
Giải phẫu khớp.pdf
 
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docxỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
 
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
 
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docxHạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
 
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docxNếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
 
Máu (song ngữ)
Máu (song ngữ)Máu (song ngữ)
Máu (song ngữ)
 
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
 
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp ánBài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
Tam giác cảnh
Tam giác cảnhTam giác cảnh
Tam giác cảnh
 
Ống cơ khép
Ống cơ khépỐng cơ khép
Ống cơ khép
 
Halogen là gì
Halogen là gìHalogen là gì
Halogen là gì
 
Thuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểuThuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểu
 
Sinh lý thận phần cuối
Sinh lý thận phần cuốiSinh lý thận phần cuối
Sinh lý thận phần cuối
 

Recently uploaded

Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 

Recently uploaded (20)

Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 

150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai chi tiet

  • 1. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Tổng hợp và biên soạn: Thầy Vô Danh 150 CÂU TRẮC NGHIỆM GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ ĐƯỢC PHÂN DẠNG THEO HÀM CÓ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BẠN NÀO CẦN FILE WORD ĐỂ BIÊN SOẠN LIÊN HỆ 0934286923 NGƯỜI BUỒN CẢNH CÓ VUI ĐÂU BAO GIỜ
  • 2. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com VẤN ĐỀ 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm đa thức Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2 y x 2x 3   trên  0;2 . A. M 5, m 2.  B. M 11, m 2.  C. M 3, m 2.  D. M 11, m 3.  Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y 2x 3x 12x 2    trên đoạn  1,2 đạt tại 0x x . Giá trị 0x bằng A. 2. B. 2. C. 1 D. 1 . Câu 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số   3 21 3 f x x x 2x 1 3 2     trên  0;3 là A. 5 2 và 11 6 . B. 5 2 và 1. C. 5 3 và 1. D. 11 6 và 1. Câu 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y x 3x 9x 35    trên  4;4 lần lượt là A. 40 và 41 . B. 20 và 2 . C. 10 và 11 . D. 40 và 31. Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y x 2x 4    trên đoạn  2;4 là: A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 4 . Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 y x 2x x 2    trên đoạn  0;2 A.  0;2 max y 2 B.  0;2 50 max y 27   C.  0;2 max y 0 D.  0;2 max y 1  Câu 7: trị lớn n ất ủ ố 3 y x 3x 5   trên đoạn  0;2 A.  0;2 max y 0 B.  0;2 max y 7 C.  0;2 max y 5 D.  0;2 max y 3 Câu 8: trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố 3 2 y 2x 3x 2   trên đoạn  1;1 A. G trị lớn n ất trị n ỏ n ất -1 B. G trị lớn n ất trị n ỏ n ất -3 C. G trị lớn n ất trị n ỏ n ất -3 D. G trị lớn n ất trị n ỏ n ất -3 Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 y x 2x 7x 1     trên  3;2 A. 3 B. 1 C. 4 D. 13 Câu 10: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y 2x 3x 12x 1    trên đoạn  1;3 . K đó tổng M m có giá trị là một số thuộc khoản n o dướ đây? A.  0;2 . B.  3;5 . C.  59;61 . D.  39;42 . Câu 11: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y x 3x 9x 35    trên đoạn  4; 4 . K đó tổng m M bằng bao nhiêu? A. 48 . B. 11. C. 1 . D. 55. Câu 12: Cho hàm số 3 y x 5x 7   . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  5; 0 bằng bao nhiêu? A. 80. B. 143 . C. 5. D. 7 . Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số: 3 2 y 2x 3x 12x 2    trên đoạn  1;2 là: A. 15 B. 66 C. 11 D. 10 Câu 14: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 y x 3x 1   trên đoạn  1;4 là: A.    1;41;4 max y 51,min y 1    B.    1;41;4 max y 51,min y 3    
  • 3. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com C.    1;41;4 max y 1,min y 1    D.    1;41;4 max y 51,min y 1     Câu 15: Trên khoảng  0; thì hàm số 3 3 1y x x    A. Có giá trị nhỏ nhất là 3Min y  B. Có giá trị lớn nhất là 1Max y   C. Có giá trị nhỏ nhất là 1Min y   D. Có giá trị lớn nhất là 3Max y  Câu 16: trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ 4 2 y x 2x 3   trên  0;2 A. M 5,m 2  B. M 11,m 2  C. M 3,m 2  D. M 11,m 3  Câu 17: Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y x 3x 1   trên đoạn  2;4 là: A. -18. B. -22. C. 14. D. -2. Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 y x 3x 9x 7    trên đoạn  2;2 ? A.  2;2 max y 29   B.  2;2 max y 34   C.  2;2 max y 9   D.  2;2 max y 5   Câu 19: Trên khoảng  0; thì hàm số 3 y x 3x 1    A. Có giá trị nhỏ nhất là min y 3 B. Có giá trị lớn nhất là max y 1  C. Có giá trị nhỏ nhất là min y 1  D. Có giá trị lớn nhất là max y 3 Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y x 3x 3x 1    trên đoạn  1;2 . A. 2 B. -1 C. -2 D. 25 Câu 21: Cho hàm số   4 2 f x x 2x 1.   Gọi M m, là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 2;0 . K đó M m bằng. A. 5 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 22: rên oản  0; t ố 3 y x 3x 1    A. Có trị n ỏ n ất l -1 B. Có trị lớn n ất l 3 C. Có trị n ỏ n ất l 3 D. Có trị lớn n ất l -1 Câu 23: giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y x 3x 9x 1    trên đoạn  2;2 A. 26 B. 24 C. 21 D. 4 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1B 2C 3D 4A 5D 6C 7B 8B 9A 10D 11C 12D 13A 14B 15D 16B 17D 18A 19C 20C 21B 22B 23C Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2 y x 2x 3   trên  0;2 . A. M 5, m 2.  B. M 11, m 2.  C. M 3, m 2.  D. M 11, m 3.  Đáp án B XĐ D      3 2 x 0 y' 4x 4x 4x x 1 ;y' 0 x 1 loai x -1                y 0 3, y 1 2, y 2 11.   Vậy M 11,m 2.  Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y 2x 3x 12x 2    trên đoạn  1,2 đạt tại 0x x . Giá trị 0x bằng A. 2. B. 2. C. 1 D. 1 . Đáp án C
  • 4. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Ta có 2 y 6x 6x 12    ,     x 1 1,2 y 0 x 2 1,2             . Mà      y 1 15, y 1 5, y 2 6     . Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại 0x 1 . Câu 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số   3 21 3 f x x x 2x 1 3 2     trên  0;3 là A. 5 2 và 11 6 . B. 5 2 và 1. C. 5 3 và 1. D. 11 6 và 1. Đáp án D Tập x định D  do đó ố x định và liên tục trên  0;3   2 x 1 f x x 3x 2 0 x 2          . Trên  0;3 ta có         5 11 5 f 0 1; f 3 ; f 1 ; f 2 2 6 3     Giá trị lớn nhất của hàm số là 5 2 , giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1. Câu 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y x 3x 9x 35    trên  4;4 lần lượt là A. 40 và 41 . B. 20 và 2 . C. 10 và 11 . D. 40 và 31. Đáp án A Hàm số đã o x định và liên tục trên  4;4 . Ta có     2 x 1 4;4 y 3x 6x 9, y 0 x 3 4;4                . K đó y( 4) 41; y(4) 15; y( 1) 40; y(3) 8       Vậy  4;4 max y 40   khi x 4  ;  4;4 min y 41    khi x 1.  Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y x 2x 4    trên đoạn  2;4 là: A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 4 . Đáp án D Ta có y 2x 2    ,  y 0 x 1 2,4     . Mà  y 2 4 ,  y 4 4  Vậy  2,4 min y 4  . Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 y x 2x x 2    trên đoạn  0;2 A.  0;2 max y 2 B.  0;2 50 max y 27   C.  0;2 max y 0 D.  0;2 max y 1  Đáp án C Phương pháp: Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên đoạn  a;b + ín y’ t n ệm 1 2x ,x … th [a;b] p ư n tr n y' 0 + ín        1 2y a ,y b ,y x ,y x ,... + So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ín l G LN ủa hàm số trên [a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó ín l G NN ủa hàm số trên [a;b]
  • 5. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Cá h g : Có 2 y' 3x 4x 1 0 x 1      o 1 x 3           0;2 1 50 f 0 2;f ;f 1 2;f 2 0 maxf x 0 3 27               Câu 7: trị lớn n ất ủ ố 3 y x 3x 5   trên đoạn  0;2 A.  0;2 max y 0 B.  0;2 max y 7 C.  0;2 max y 5 D.  0;2 max y 3 Đáp án B ó:     2 x 1 0;2 y' 3x 3 0 x 1 0;2            ó:      y 0 5;y 2 7;y 1 3   . Vật  0;2 max y 7 x 2   Câu 8: trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố 3 2 y 2x 3x 2   trên đoạn  1;1 A. G trị lớn n ất trị n ỏ n ất -1 B. G trị lớn n ất trị n ỏ n ất -3 C. G trị lớn n ất trị n ỏ n ất -3 D. G trị lớn n ất trị n ỏ n ất -3 Đáp án B 2 x 0 y' 6x 6x 0 x 1        . H ố đã o x địn l ên tụ trên đoạn  1;1 ó          1;11;1 y 1 3;y 1 1;y 0 2 max y 2;min y 3           . Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 y x 2x 7x 1     trên  3;2 A. 3 B. 1 C. 4 D. 13 Đáp án A Xét hàm số 3 2 y x 2x 7x 1     trên đoạn [ 3;2] ta có 2 x 1 y' 7 4x 3x ;y' 0 7 x 3           Tính các giá trị 7 419 y( 3) 13, y(1) 3, y , y(2) 3 3 27               Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 Câu 10: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y 2x 3x 12x 1    trên đoạn  1;3 . K đó tổng M m có giá trị là một số thuộc khoản n o dướ đây? A.  0;2 . B.  3;5 . C.  59;61 . D.  39;42 . Chọn D. Ta có 2 y 6x 6x 12    ;     x 1 1;3 y 0 x 2 1;3             Mà y(1) 6;y(3) 46;y( 1) 14     nên  M 46;m 6 M m 40 39;42       Câu 11: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y x 3x 9x 35    trên đoạn  4; 4 . K đó tổng m M bằng bao nhiêu? A. 48 . B. 11. C. 1 . D. 55.
  • 6. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Chọn C. 2 y 3x 6x 9    ; x 1 (n) y 0 x 3 (n)        .  y 1 40  ;  y 3 8 ;  y 4 15 ;  y 4 41   . Vậy M 40;m 41 m M 1       Câu 12: Cho hàm số 3 y x 5x 7   . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  5; 0 bằng bao nhiêu? A. 80. B. 143 . C. 5. D. 7 . Chọn D.  2 y 3x 5 0; x 5; 0          5; 0 max y y 0 7     . Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số: 3 2 y 2x 3x 12x 2    trên đoạn  1;2 là: A. 15 B. 66 C. 11 D. 10 Đáp án A - Phương pháp : d n BB để tìm GTLN và GTNN - Cách gi i: 2 y' 6x 6x 12   x 1 y' 0 x 2       BBT: Từ BBT ta thấy GTLN=15 Câu 14: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 y x 3x 1   trên đoạn  1;4 là: A.    1;41;4 max y 51,min y 1    B.    1;41;4 max y 51,min y 3     C.    1;41;4 max y 1,min y 1    D.    1;41;4 max y 51,min y 1     Đáp án B – Phương pháp: Hàm số bậc ba:  3 2 y ax bx cx d a 0     Miền x định D  Đạo hàm 2 2 y' 3ax 2bx c, ' b 3ac      ' 0  hàm số có hai cực trị ' 0  hàm số luôn tăn o c luôn giảm trên R – Cách gi i: Khảo sát hàm số : 3 y x 3x 1   trên đoạn  1;4 2 y' 3x 3 0   khi x 1 ho c x 1  Bảng biến thiên: x 1 1 4 y’ 0  0 + y 1 51 3 Từ bảng biến thiên    1;41;4 max y 51,min y 3      x 2 1 1 2 y' 0 - - 0 + y 15 6 -5
  • 7. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Câu 15: Trên khoảng  0; thì hàm số 3 3 1y x x    A. Có giá trị nhỏ nhất là 3Min y  B. Có giá trị lớn nhất là 1Max y   C. Có giá trị nhỏ nhất là 1Min y   D. Có giá trị lớn nhất là 3Max y  Đáp án D Để t trị lớn n ất n ỏ n ất ủ ố trên oản tín y’ t n ệ 1 2x ,x ,... t uộ oản t ỏ ãn p ư n tr n y' 0 u đó dự o ản ến t ên o n trị    1 2y x , y x ,... để x địn trị lớn n ất n ỏ n ất ủ ố trên ột oản . 2 y' 3x 3   ;     x 1 0; y' 0 x 1 0;           ;  y 1 3 Bản ến t ên: x  -1 1  y ' - 0 + 0 - y 3 uy r trị lớn n ất ủ ố trên  0; l y 3 Câu 16: trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ 4 2 y x 2x 3   trên  0;2 A. M 5,m 2  B. M 11,m 2  C. M 3,m 2  D. M 11,m 3  Đáp án B Phương pháp: trị lớn n ất n ỏ n ất ủ ố trên đoạn  a;b + ín y’ t n ệ 1 2x ,x ,... t uộ  a;b ủ p ư n tr n y' 0 + ín        1 2y a ,y b ,y x ,y x ,... + o n trị ừ tín trị lớn n ất tron trị đó ín l G LN ủ ố trên  a;b trị n ỏ n ất tron trị đó ín l G NN ủ ố trên  a;b . Cá h g : ó: 3 y' 4x 4x  ; 3 x 0 y' 0 4x 4x 0 x 1               y 0 3;y 1 2;y 2 11   G trị lớn n ất M 11 trị n ỏ n ất m 2 . Câu 17: Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y x 3x 1   trên đoạn  2;4 là: A. -18. B. -22. C. 14. D. -2. Đáp án D  3 2 2 y x 3x 1 y' 3x 6x 0 x 0;2                  x 2;4 f 2 19;f 0 1;f 2 3;f 4 17 19 17 2               Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 y x 3x 9x 7    trên đoạn  2;2 ? A.  2;2 max y 29   B.  2;2 max y 34   C.  2;2 max y 9   D.  2;2 max y 5   Đáp án A – Phương pháp: Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số liên tục trên một đoạn
  • 8. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com + đ ểm 1 2 nx ,x ,..,x trên khoảng  a,b tạ đó  f ' x 0 ho c  f ' x ôn x định. + Tính      1f a ,f x ,...,f b + Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Ta có        a;ba;b M maxf x ; m minf x  . – Cách gi i: 2 x 1 y' 3x 6x 9 0 x 3                 2;2 y 2 29; y 1 2; y 2 9 max y 29        Câu 19: Trên khoảng  0; thì hàm số 3 y x 3x 1    A. Có giá trị nhỏ nhất là min y 3 B. Có giá trị lớn nhất là max y 1  C. Có giá trị nhỏ nhất là min y 1  D. Có giá trị lớn nhất là max y 3 Đáp án C Phương pháp: Ta sẽ tìm các nghiệm củ p ư n tr n y' 0 rồi so sánh các giá trị f(nghiệm) và giá trị biên nếu ó để tìm GTLN, GTNN. Lời gi i: 2 y' 3x 3 y' 0 x 1            f 1 3 f 1 1       Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y x 3x 3x 1    trên đoạn  1;2 . A. 2 B. -1 C. -2 D. 25 Đáp án C - Phương pháp: Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên đoạn [a;b] + ín y’ t n ệm x1, x2, ... thuộc [a;b] củ p ư n tr n y’ = + Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ... + So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ín l G LN ủa hàm số trên [a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó ín l G NN ủa hàm số trên [a;b] - Cách gi i: Có   22 y' 3x 6x 3 3 x 1 ;y' 0 x 1                 3 2 y 1 1 3. 1 3 1 . 1 2            3 2 y 2 2 3.2 3.2 1 27     Câu 21: Cho hàm số   4 2 f x x 2x 1.   Gọi M m, là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 2;0 . K đó M m bằng. A. 5 B. 9 C. 8 D. 7 Đáp án B Ta có 4 2 3 3 x 0 f '(x) (x 2x 1)' 4x 4x f '(x) 0 4x 4x 0 x 1                Hàm số đã o l ên tục x định trên  2;0 M t khác     2;0 2;0 f ( 2) 7 M Max f (x) f ( 2) 7 f ( 1) 2 M m 9 m min f (x) f ( 1) 2 f (0) 1                           Câu 22: rên oản  0; t ố 3 y x 3x 1    A. Có trị n ỏ n ất l -1 B. Có trị lớn n ất l 3 C. Có trị n ỏ n ất l 3 D. Có trị lớn n ất l -1 Đáp án B
  • 9. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Phương pháp: trị lớn n ất n ỏ n ất ủ ố trên oản  a;b + ín y’ t n ệ 1 2x ,x ,... th  a;b ủ p ư n tr n y' 0 + ín    1 2y x , y x ,... + o n giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ín l G LN ủa hàm số trên  a;b , giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó ín l G NN ủa hàm số trên  a;b Cá h g : t ó 2 y' 3x 3       2 x 1 0; y' 0 3x 3 0 x 1 0;               ; x 1 y' 0 1 x 1;y' 0 x 1              3 y 1 1 3.1 1 3      . Suy ra trên  0; ố ó trị lớn n ất l 3 Câu 23: giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y x 3x 9x 1    trên đoạn  2;2 A. 26 B. 24 C. 21 D. 4 Đáp án C - Phương pháp: Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên đoạn [a;b] + ín y’ t n ệm x1, x2, ... thuộc [a;b] củ p ư n tr n y’ = + Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ... + So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ín l GTLN của hàm số trên [a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó ín l G NN ủa hàm số trên [a;b] - Cách gi i: Ta có     2 2 x 3 2;2 y' 3x 6x 9 y' 0 3x 6x 9 0 x 1 2;2                    K đó      y 2 1;y 1 6;y 2 21       Giá trị nhỏ nhất là -21 2. Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm phân thức Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x 5 y x 3    trên đoạn  0;2 . A.  x 0;2 5 min y 3   B.  x 0;2 1 min y 3   C.  x 0;2 min y 2    D.  x 0;2 min y 10    Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số   22 y x 1 2 x     trên khoảng  0; A. 1 2  B. -3 C. 0 D. Không tồn tại Câu 3: Cho bài toán: Tìm GTLN & GTNN của hàm số   1 y f x x x    trên 1 ;2 2      Một học sinh giả n ư u: Bước 1: 2 1 y' 1 x 0 x     Bước 2:  x 1 loai y' 0 x 1       Bước 3:     1 5 5 f ;f 1 2;f 2 2 2 2           . Vậy    11 ;2;2 22 5 5 maxf x ; min f x 2 2             Hỏi bài giả trên đún y ? Nếu sai thì sai từ ước nào ? A. Bài giải trên hoàn toàn đún B. Bài giải trên sai từ ước 2 C. Bài giải trên sai từ ước 1 D. Bài giải trên sai từ ước 3
  • 10. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Câu 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2x x 2 y 2 x     trên đoạn  2;1 lần lượt bằng: A. 2 và 0 B. 1 và -2 C. 0 và -2 D. 1 và -1 Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 y x 5 x    trên đoạn 1 ;5 2      bằng: A. 5 2  B. 1 5 C. -3 D. -5 Câu 6: GTNN của hàm số 1 y x 5 x    trên 1 ;5 2      A. 5 2  B. 1 5 C. 3 D. 2 Câu 7: Cho hàm số 2 2 3x 10x 20 y x 2x 3      . Chọn biểu thứ đún . A. 1 x ; 2 Max y 7          B. 1 x ; 2 5 Min y 2         C. 1 x ; 2 5 Min y 2         D. 1 x ; 2 Min y 3          Câu 8. Gọi Q là giá trị lớn nhất và K là giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x 1 y x 1    trên đoạn  1;2 . K đó giá trị của biểu thức 24Q 27K 1997 2   là: A. 3923 2  B. 3925 2  C. 3927 2  D. 3929 2  Câu 9. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: 2 2x x 1 y x 1     trên đoạn [0;1] là: A. [0;1] [0;1] minf(x) 1;maxf(x) 2  B. [0;1] [0;1] minf(x) 1;maxf(x) 2  C. [0;1] [0;1] minf(x) 2;maxf(x) 1   D. Một số kết quả khác Câu 10: GTNN của hàm số 1 y x 5 x    trên 1 ;5 2      bằng: A. 5 2  B. 1 5 C. 3 D. 2 Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: 2 6 8x f (x) x 1    A. 2 B. 2 3 C. 8 D. 10 Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 1 y 4x 2 x    trên đoạn [-1;2] A. 29 2 B. 1 C. 3 D. Không tồn tại Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x 3 y x 1    trên đoạn  2;4
  • 11. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com A.  2;4 min y 6 B.  2;4 min y 2  C.  2;4 min y 3  D.  2;4 19 min y 3  Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 5x 3 y x 2    trên  3;5 A.  3;5 28 min y 3  B.  3;5 3 min y 2   C.  3;5 min y 2  D.  3;5 min y 5 Câu 15: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y = 2x 3 x 1   trên [0;2] A. miny = -3; maxy = 7 B. miny = 3; maxy = 7 C. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất; maxy = 7 D. Không tồn tại giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số x 3 y x 1    trên đoạn [0; 1] là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 y x 3 x 2      trên nửa khoảng  4; 2  A.  4; 2 max y 5    B.  4; 2 max y 6    C.  4; 2 max y 4    D.  4; 2 max y 7    Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 y 2x x   trên khoảng 1 ; 2     là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : 4 y x x   trên đoạn  1;3 A.  1;3 13 min y 3  B.  1;3 min y 5 C.  1;3 min y 3 D.  1;3 min y 4 Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 y x 1 x 2     trên đoạn  1;2 A.  1;2 min y 4    B.  1;2 min y 2   C.  1;2 min y 2    D.  1;2 min y 5    Câu 21: G trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố 2 x y x 1   trên đoạn  0;2 l : A.    0;2 0;2 2 min y 0;max y ; 5   B.    0;2 0;2 1 min y 0;max y ; 2   C.    0;2 0;2 1 min y ;max y 1; 2   D.    0;2 0;2 1 1 min y ;max y ; 2 2    Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số x 1 y x 1    trên  2;3 là : A. 2 B. -3 C. 3 D. -4 Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số x 1 y 2x 1    trên đoạn [2; 5]. A.  2;5 1 max y . 3   B.  2;5 max y 1. C.  2;5 max y 4. D.  2;5 2 max y . 3  Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3x 1 y x 3    trên đoạn  0;2 . A. 1 3  B. 5 C. 5 D. 1 3
  • 12. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Câu 25:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 3 y x x   trên đoạn  2;3 A.  2;3 15 min y 2  B.  2;3 19 min y 2  C.  2;3 min y 4 D.  2;3 min y 28 Câu 26: Gọi M là GTLN và n là GTNN của hàm số 2 2 2x 4x 5 y x 1     . Tính M + n: A. 7 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 27: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 x 3 y x 2    trên đoạn 3 1; 2      . Mện đề n o u đây l đún ? A. 8 M m 3   B. 4 M m 3   C. 7 M m 2   D. 16 M m 3   Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 x 9 y x   trên đoạn  1;4 . A.  1;4 max y 11 B.  1;4 25 max y 4   C.  1;4 max y 10 D.  1;4 max y 6 Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 54 y x 4x x 2     trên khoảng  2; . A.  2; min y 0   . B.  2; min y 13    . C.  2; min y 23   . D.  2; min y 21    . Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm sô 2 x 3x 3 y x 1     trên đoạn 1 2; 2      là A. 7 2  . B. 3 . C. 1. D. 13 3  . Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x 4x y 2x 1    trên đoạn  0;3 A.  0;3 min y 0 B.  0;3 3 min y 7   C.  0;3 min y 4  D.  0;3 min y 1  Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số để giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 m x 2 y x m    trên 1;1 bằng 2. A. m 0 m 2     B. m = 0 C. m 2  D. Không tồn tại m Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số   mx 1 f x x m    có giá trị lớn nhất trên  1; 2 bằng 2 . A. m 3  . B. m 2 . C. m 4 . D. m 3 . Câu 34: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 x x 1 y x x 1       Khi đó tí m.M bằng bao nhiêu? A. 1 3 . B. 3. C. 10 3 . D. 1.
  • 13. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Câu 35: Gọ lần lượt l trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố   9 f x x x   trên đoạn  1;4 . ín ệu M m A. 1 M m 4   B. 15 M m 4   C. M m 16  D. M m 4  Câu 36: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x 1 y x 1    trên đoạn  0;3 A.    0;3 0;3 5 min y 1; max y 2   B.    0;3 0;3 5 min y 2 2 2; max y 2     C.    0;3 0;3 5 min y 2 2 2; max y 2     D.    0;3 0;3 3 min y 1; max y 2   Câu 37: Gọi M là giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 y x 1 x 1     trên khoảng  1; . Tìm M ? A. M 2 B. M 4 C. M 0 D. M 5 Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2 m x m 2 y x 2     trên đoạn  2;0 bằng 2 ? A. m 6 B. m 2 C. m 2 5 m 2       D. m 2 5 m 2       Câu 39: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 x y 2x 3    trên  0;1 . A.  0;1 min y 0 B.  0;1 min y 2  C.  0;1 1 min y 3   D.  0;1 min y 1  Câu 40: Cho hàm số   mx 1 f x x m    . Giá trị lớn nhất của hàm số trên  1;2 bằng 3. K đó trị m bằng: A. 1 m 2   . B. 1 m 2  . C. m 1 . D. m 2 . Câu 41: trị lớn n ất ủ ố 2 x 3 y x 1    trên đoạn  2;4 A.  2;4 19 max y 3  B.  2;4 max y 6 C.  2;4 max y 7 D.  2;4 11 max y 3  ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1A 2B 3D 4D 5C 6C 7B 8C 9B 10C 11C 12D 13A 14A 15D 16B 17D 18B 19D 20A 21B 22A 23B 24D 25B 26A 27D 28C 29C 30B 31D 32B 33D 34D 35D 36C 37B 38C 39C 40B 41C Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x 5 y x 3    trên đoạn  0;2 . A.  x 0;2 5 min y 3   B.  x 0;2 1 min y 3   C.  x 0;2 min y 2    D.  x 0;2 min y 10    Đáp án A
  • 14. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Hàm số 2 x 5 y x 3    x định và liên tục trên  0;2   2 2 x 1x 5 4 4 y y x 3 y' 1 , y' 0 x 5x 3 x 3 x 3                   Ta có     5 1 y 0 , y 2 3 5     . Vậy  x 0;2 5 min y 3   Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số   22 y x 1 2 x     trên khoảng  0; A. 1 2  B. -3 C. 0 D. Không tồn tại Đáp án B Ở đây t ó ướng tìm giá trị nhỏ nhất: + Một là dùng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dư n t ó:     22 2 y x 1 2 2 x. 3 2 2 2 2 3 2 2 3 x x             Dấu “= xảy ra khi x 2 + H l tín đạo hàm và vẽ bảng biến thiên và nhận xét Câu 3: Cho bài toán: Tìm GTLN & GTNN của hàm số   1 y f x x x    trên 1 ;2 2      Một học sinh giả n ư u: Bước 1: 2 1 y' 1 x 0 x     Bước 2:  x 1 loai y' 0 x 1       Bước 3:     1 5 5 f ;f 1 2;f 2 2 2 2           . Vậy    11 ;2;2 22 5 5 maxf x ; min f x 2 2             Hỏi bài giả trên đún y ? Nếu sai thì sai từ ước nào ? A. Bài giả trên o n to n đún B. Bài giải trên sai từ ước 2 C. Bài giải trên sai từ ước 1 D. Bài giải trên sai từ ước 3 Đáp án D Vì hàm số không liên tục trên 1 ;2 2      tại x 0 nên không thể kết luận n ư ạn họ n đã tr n bày ở trên. Muốn thấy rõ có max, min hay không cần phải vẽ bảng biến thiên ra. Câu 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2x x 2 y 2 x     trên đoạn  2;1 lần lượt bằng: A. 2 và 0 B. 1 và -2 C. 0 và -2 D. 1 và -1 Đáp án D          2 2 2 2 4x 1 2 x 2x x 2 2x 8x y' 2 x 2 x                2 x 0 2;1 y' 0 2x 8x 0 x 4 2;1              
  • 15. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com              2;12;1 f 2 1,f 0 1,f 1 1 maxf x 1,minf x 1           Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 y x 5 x    trên đoạn 1 ;5 2      bằng: A. 5 2  B. 1 5 C. -3 D. -5 Đáp án C Hàm số x định và liên tụ trên đoạn 1 ;5 2      Đạo hàm 2 2 2 2 1 x 1 ;5 21 x 1 y' 1 ;y' 0 x 1 x x 1 x 1 ;5 2                         Ta có     1 5 1 y ;y 1 3;y 5 2 2 5           Suy ra GTNN cần tìm là  y 1 3  Câu 6: GTNN của hàm số 1 y x 5 x    trên 1 ;5 2      A. 5 2  B. 1 5 C. 3 D. 2 Đáp án C   2 2 2 x 11 x 1 y' 1 y' 0 L x 1x x                1 5 1 f 1 3;f ;f 5 2 2 5           Vậy GTNN của hàm số là -3. Câu 7: Cho hàm số 2 2 3x 10x 20 y x 2x 3      . Chọn biểu thứ đún . A. 1 x ; 2 Max y 7          B. 1 x ; 2 5 Min y 2         C. 1 x ; 2 5 Min y 2         D. 1 x ; 2 Min y 3          Đáp án B Hàm số 2 2 3x 10x 20 y x 2x 3      có tập x định D  2 2 2 x 5 4x 22x 10 y' , y' 0 4x 22x 10 0 1 x 2x 3 x 2                   Bảng biến thiên x  5 1 2   y'  0 + 0  y 3 7 5 2 3
  • 16. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Dựa vào bảng biến thiên ta chọn đượ đ p n B l đ p n đún Câu 8. Gọi Q là giá trị lớn nhất và K là giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x 1 y x 1    trên đoạn  1;2 . Khi đó trị của biểu thức 24Q 27K 1997 2   là: A. 3923 2  B. 3925 2  C. 3927 2  D. 3929 2  Ta chọn p ư n n C. tín được           2 2 2 2 2x x 1 x 1 x 2x 1 y' x x 1 x 1          K đó         2 y' x 0 x 2x 1 0 x 1 2 x 1;2x 1;2 x 1;2                     x 1;2  M t khác ta có  y 1 1 và   5 y 2 3  . Do đó 5 Q 3  và K 1 . Vậy 24Q 27K 3927 1997 2 2     . Câu 9. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: 2 2x x 1 y x 1     trên đoạn [0;1] là: A. [0;1] [0;1] minf(x) 1;maxf(x) 2  B. [0;1] [0;1] minf(x) 1;maxf(x) 2  C. [0;1] [0;1] minf(x) 2;maxf(x) 1   D. Một số kết quả khác Đáp án B 2 2 2x 4x y' (x 1)    với x [0;1] Y’> ới mọi x [0;1] => rên đoạn [0;1] thì hàm số đồng biến => [0;1] [0;1] minf(x) 1;maxf(x) 2  Câu 10: GTNN của hàm số 1 y x 5 x    trên 1 ;5 2      bằng: A. 5 2  B. 1 5 C. 3 D. 2 Chọn: Đáp án C 1 y x 5 x    trên 2 ' 2 2 1 1 x 1 ;5 y 1 2 x x          ' 2 x 1(L) y 0 x 1 0 x 1         
  • 17. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com     1 5 1 f 1 3;f ;f 5 2 2 5           Vậy GTNN = 3 C : Áp đụng bất đẳng thức Côsi 1 1 y x 5 2 x. 5 3 x x        Vậy GTNN = 3 Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: 2 6 8x f (x) x 1    A. 2 B. 2 3 C. 8 D. 10 Chọn C Ta có:     2 22 8x 12x 8 f ' x x 1       2 x 2 f(2) 2 f ' x 0 8x 12x 8 0 1 1 x f 8 2 2                         Ta vẽ bảng biến thiên và thấy min 2;max 8   . Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 1 y 4x 2 x    trên đoạn [-1;2] A. 29 2 B. 1 C. 3 D. Không tồn tại Đ p n D Ta có   2 1 0 1;2 ;lim(4x 2) x       do đó ôn tồn tại giá trị lớn nhất của hàm số đã o. Sai lầm thường gặp: Tìm y’ và giải phương Dẫn đến kết quả sai là đáp án A. Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x 3 y x 1    trên đoạn  2;4 A.  2;4 min y 6 B.  2;4 min y 2  C.  2;4 min y 3  D.  2;4 19 min y 3  Đáp án A. Ta có     2 x 1 2;4x 2x 3 y' 0 x 3 2;4x 1             . Do hàm số đã o l ên tụ trên đoạn  2;4 và có       19 y 2 7;y 3 6;y 4 3    . Suy ra  2;4 min y 6 . Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 5x 3 y x 2    trên  3;5 A.  3;5 28 min y 3  B.  3;5 3 min y 2   C.  3;5 min y 2  D.  3;5 min y 5 Đáp án A
  • 18. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Phân tích: Xét p ư n tr n y' 0   2 13 0 x 2     với mọi x 2 . K đó t ó ố nghịch biến trên  3;5 . Vậy    3;5 28 min y y 5 3   Câu 15: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y = 2x 3 x 1   trên [0;2] A. miny = -3; maxy = 7 B. miny = 3; maxy = 7 C. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất; maxy = 7 D. Không tồn tại giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số Đáp án đúng là D. Do x 1 2x 3 lim x 1      và x 1 2x 3 lim x 1      => rên đoạn [0;2] hàm số không có giá trị lớn nhất. Sai lầm thường gặp: Rất nhiều bạn ôn để ý rằn trên đoạn [ ; ] ó đ ểm x=1 bị n đoạn mà sẽ tín luôn đạo r đạo đồng biến nên miny=y(0)=-3 và maxy=y(2)=7.Từ đó ọn n y đ p án A. Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số x 3 y x 1    trên đoạn [0; 1] là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Chọn B Do y’ < nên tín y y o n Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 y x 3 x 2      trên nửa khoảng  4; 2  A.  4; 2 max y 5    B.  4; 2 max y 6    C.  4; 2 max y 4    D.  4; 2 max y 7    Đáp án D     2 2 x 11 y' 1 0 x 2 1 x 3x 2               , lập bảng suy ra  4; 2 min y 7    Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 y 2x x   trên khoảng 1 ; 2     là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 5 Đáp án B  Phương pháp: Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên đoạn [a;b] + ín y’ t n ệm 1 2x ,x … thu c [a;b] củ p ư n tr n y' 0 + Tính        1 2y a ,y b ,y x ,y x ,... + So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ín l G LN ủa hàm số trên [a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó ín l G NN ủa hàm số trên [a;b]  Cách gi i: Ta có:   3 2 f ' x 2 x   . Đạo hàm bằng 0 có nghiệm x 1 Nhận thấy:   x 1 y 1 3, y 5, lim y 2           . Nên Miny 3
  • 19. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : 4 y x x   trên đoạn  1;3 A.  1;3 13 min y 3  B.  1;3 min y 5 C.  1;3 min y 3 D.  1;3 min y 4 Đáp án D - Phương pháp : 1: sử dụng bảng biến thiên hàm số. Đây l p ư n p p un o to n tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. l t eo ước sau: +Tìm tập x định của hàm số. +Tìm y', cho y' = 0 giải nghiệm. +Lập bảng biến thiên, dựa vào bảng biến t ên để kết luận. Phương pháp 2: áp dụn để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trê [a, b]. l t eo ước sau: +Tìm tập x định của hàm số. +Tìm y' + đ ểm x1,x2,...xn thuộc khoảng (a,b) mà tạ đó y' = o y' ôn x định. +Tính các giá trị f(a),f(b),f(x1),f(x2)...f(xn) +Kết luận: max[a,b]f(x)=max{f(a),f(b),f(x1),f(x2)...f(xn)} và min[a,b]f(x)=min{f(a),f(b),f(x1),f(x2)...f(xn)}. Lưu ý: ột số bài toán chỉ yêu cầu tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số mà không nói trên đoạn n o n ưn nếu tập x định của hàm số đó l ột đoạn thì ta vẫn có thể sử dụn p ư n pháp 2. - Cách gi i : Tập x định:  D 0   2 4 f ' x 1 x         x 2 1;3 f ' x 0 x 2 1;3                13 f 1 5;f 2 4;f 3 3            1;31;3 Maxf x 5;Minf x 4   Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 y x 1 x 2     trên đoạn  1;2 A.  1;2 min y 4    B.  1;2 min y 2   C.  1;2 min y 2    D.  1;2 min y 5    Đáp án A - Phương pháp: để tìm GTLN, GTNN của hàm số Tìm tập x định của hàm số. Tìm y' đ ểm 1 2 nx ,x ,...x thuộc khoảng (a,b) mà tạ đó y' = o y' ôn x định. Tính các giá trị          1 2 nf a ,f b ,f x ,f x ...f x Kết luận: - Cách gi i: 4 y x 1 x 2     . XĐ:  D 2    2 4 y' 1 0 x 2     với x D   hàm số liên tụ trên đoạn  1;2 Ta có:    f 1 4,f 2 2   
  • 20. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Vậy  1;2 min y 4    khi x 1  Câu 21: G trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố 2 x y x 1   trên đoạn  0;2 l : A.    0;2 0;2 2 min y 0;max y ; 5   B.    0;2 0;2 1 min y 0;max y ; 2   C.    0;2 0;2 1 min y ;max y 1; 2   D.    0;2 0;2 1 1 min y ;max y ; 2 2    Đáp án B ó   2 22 1 x y' ;y' 0 x 1 x 1       . ó       1 2 y 0 0;y 1 ;y 2 2 5    Do đó    0;2 0;2 1 min y 0;max y ; 2   Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số x 1 y x 1    trên  2;3 là : A. 2 B. -3 C. 3 D. -4 Đ p n: A     y' 0 y 2 3;y 3 2 min y 2      Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số x 1 y 2x 1    trên đoạn [2; 5]. A.  2;5 1 max y . 3   B.  2;5 max y 1. C.  2;5 max y 4. D.  2;5 2 max y . 3  Chọn B ó y’< nên ố nghịch biến trên XĐ nên     2;5 max y y 2 1  Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3x 1 y x 3    trên đoạn  0;2 . A. 1 3  B. 5 C. 5 D. 1 3 HD: Chọn D 2 8 y' 0 (x 3)     hàm số nghịch biến trên  0;2 GTLN là 1 y(0) 3  Câu 25:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 3 y x x   trên đoạn  2;3 A.  2;3 15 min y 2  B.  2;3 19 min y 2  C.  2;3 min y 4 D.  2;3 min y 28 Chọn B    4 2 4 2 2 3 x 1 y' 3x 0 0 x 1 0 x 2;3 x x           
  • 21. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Ta có:      2;3 19 19 y 2 ;y 3 28; min y 2 2     Câu 26: Gọi M là GTLN và n là GTNN của hàm số 2 2 2x 4x 5 y x 1     . Tính M + n: A. 7 B. 3 C. 4 D. 1 Chọn: A Ta có:   2 2 22 x 2 4x 6x 4 y' 0 4x 6x 4 0 1 xx 1 2                 Ta có   x 1 y 2 1;y 6;lim y 2 2           . Do đó Max y = M = ; min y = n =1. Câu 27: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 x 3 y x 2    trên đoạn 3 1; 2      . Mện đề n o u đây l đún ? A. 8 M m 3   B. 4 M m 3   C. 7 M m 2   D. 16 M m 3   Đáp án D ó         22 2 2 2 x 1 2x x 2 x 3x 3 x 4x 3 y y' ;y' 0 3 x 3 1;x 2 x 2 x 2 2                        ín trị     2 y 1 3 2 m3 3 16 f M m3 2 2 3 M 6 y 3 6                         Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 x 9 y x   trên đoạn  1;4 . A.  1;4 max y 11 B.  1;4 25 max y 4   C.  1;4 max y 10 D.  1;4 max y 6 Đáp án C 2 x 9 9 y x x x        2 x 3 1;49 y 1 y 0 x x 3 1;4                y 1 10 ;   25 y 4 4  ;  y 3 6 . Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 54 y x 4x x 2     trên khoảng  2; . A.  2; min y 0   . B.  2; min y 13    . C.  2; min y 23   . D.  2; min y 21    . Đáp án C Cách 1: Sử dụng bảng biến thiên
  • 22. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com       3 2 2 2 x 2 2754 y 2x 4 x 2 x 2            ;  y 0 x 2 3 x 5;y 5 23.        Lập bảng biến t ên t t được     2; min y y 5 23    . Cách 2: Sử dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dư n   2 27 27 x 2 ; ; x 2 x 2    Ta có 2 54 y x 4x x 2       2 27 27 x 2 4 x 2 x 2           3 2 3 27 4 y 23    Đẳng thức xảy ra khi   2 27 x 2 x 5 x 2      Vậy     2; min y y 5 23    . Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm sô 2 x 3x 3 y x 1     trên đoạn 1 2; 2      là A. 7 2  . B. 3 . C. 1. D. 13 3  . Đáp án B - P ư n p p: + C l dạng này là tính các giá trị y tại đ ểm giới hạn đ ểm cực trị, xem xét giá trị nào lớn nhất rồi kết luận + Chú ý khi giải y' 0 cần lưu ý đ ểm khoảng nghiệ đ ều kiện - Cách giải: Ta có: 2 2 2 x 3x 3 x x 2x 2 1 1 1 y x 2 y' 1 x 1 x 1 x 1 (x 1)                   Giả p ư n tr n y’= t được  2 x 1 1  . Suy ra x=0 Tính 13 7 f( 2) ;f(0,5) ;f(0) 3 3 2        Vậy giá trị lớn nhất sẽ là f(0)=-3. Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x 4x y 2x 1    trên đoạn  0;3 A.  0;3 min y 0 B.  0;3 3 min y 7   C.  0;3 min y 4  D.  0;3 min y 1  Đáp án D -Phương pháp: để tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn ta thực hiện ước sau: Tìm tập x định của hàm số. Tìm y' đ ểm 1 2 nx ,x ,...,x t uộ oản  a;b tạ đó y' 0 o y' ôn x địn . ín trị          1 2 nf a ,f b ,f x ,f x ...f x Kết luận:
  • 23. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Cá h g :       2 2 2 x 1 t / mx 4x x x 2 y y' ;y' 0 x 2 t / m2x 1 2x 1              ó:       1 f 0 0;f 1 1;f 3 Min 1 7        Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số để giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 m x 2 y x m    trên 1;1 bằng 2. A. m 0 m 2     B. m = 0 C. m 2  D. Không tồn tại m Đáp án B Ta có 3 4 2 m x 2 m 2 y y' 0; x m x m (x m)            suy ra hàm số đã o n ịch biến trên [ 1;1] M t khác hàm số liên tụ trên đoạn [ 1;1] nên 3 3 [ 1;1] m 2 min y y(1) 2 m 2m 0 m 0 1 m           Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số   mx 1 f x x m    có giá trị lớn nhất trên  1; 2 bằng 2 . A. m 3  . B. m 2 . C. m 4 . D. m 3 . Chọn D Tập x định:  D m  m 1; 2  .     2 2 m 1 f x 0; x m x m              1; 2 m 1 max f x f 1 1 m      eo đề bài    1; 2 m 1 max f x 2 2 m 1 2m 2 m 3 1 m              Câu 34: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 x x 1 y x x 1       Khi đó tí m.M bằng bao nhiêu? A. 1 3 . B. 3. C. 10 3 . D. 1. Chọn D. Tập x định: D  .   2 22 2x 2 y ; x x 1      x 1 y 0 x 1        . x x lim y 1; lim y 1     Bảng biến thiên Vậy 1 M 3;m m.M 1 3     .
  • 24. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Câu 35: Gọ lần lượt l trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố   9 f x x x   trên đoạn  1;4 . ín ệu M m A. 1 M m 4   B. 15 M m 4   C. M m 16  D. M m 4  Đáp án D ó:   2 x 39 f ' x 1 0 x 3(L)x         . t ố đã o x địn l ên tụ trên đoạn  1;4 . Lạ ó       25 f 1 10;f 3 6;f 4 4    do đó M 10,m 6 M m 4     Câu 36: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x 1 y x 1    trên đoạn  0;3 A.    0;3 0;3 5 min y 1; max y 2   B.    0;3 0;3 5 min y 2 2 2; max y 2     C.    0;3 0;3 5 min y 2 2 2; max y 2     D.    0;3 0;3 3 min y 1; max y 2   Đáp án C Ta có:       2 2 x 1 2 0;3x 2x 1 y' 0 x 1 x 1 2 0;3                Hàm số đã o x định là liên tụ trên đoạn  0;3 M t khác:          0;3 0;3 5 5 y 0 1;y 3 ;y 1 2 2 2 2 min y 2 2 2; max y 2 2             Câu 37: Gọi M là giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 y x 1 x 1     trên khoảng  1; . Tìm M ? A. M 2 B. M 4 C. M 0 D. M 5 Đáp án B – Phương pháp: Giả p ư n tr n y’= Xét dấu y’ trên  1; – Cách gi i:       2 2 x 1 2 x 34 y' 1 0 x 1 4 ; y'' 3 0 x 1 2 x 1x 1                        1; min y y 3 3 1 2 4        Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2 m x m 2 y x 2     trên đoạn  2;0 bằng 2 ? A. m 6 B. m 2 C. m 2 5 m 2       D. m 2 5 m 2       Đáp án C – Phương pháp: Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số liên tục trên một đoạn + đ ểm 1 2 nx ,x ,..,x trên khoảng  a;b tạ đó  f ' x 0 ho c  f ' x ôn x định.
  • 25. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com + Tính      1f a ,f x ,...,f b + Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Ta có        a;ba;b M maxf x ; m minf x  – Cách gi i         2 2 2 2 2 m x 2 m x m 2 2m m 2 y' 0, m x 2 x 2               hàm số nghịch biến trên  2;0     2 2 2 2;0 m 2 2m m 2 2m m 2 max y y 2 2 2m m 2 8 5 2 2 4 m 2                          Câu 39: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 x y 2x 3    trên  0;1 . A.  0;1 min y 0 B.  0;1 min y 2  C.  0;1 1 min y 3   D.  0;1 min y 1  Đáp án C - Phương pháp: Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số liên tục trên một đoạn + đ ểm x1, x2,…,xn trên khoảng (a, b) tạ đó f’(x)=0 ho c f’(x) ôn x định. +Tính f(a), f(x1),…,f(b). + Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Ta có        a;ba;b M maxf x ;m minf x  - Cách gi i:    2 1 y' 0, x 0;1 2x 3           0;1 1 1 y 0 ;y 1 0 min y 3 3       Câu 40: Cho hàm số   mx 1 f x x m    . Giá trị lớn nhất của hàm số trên  1;2 bằng 3. K đó trị m bằng: A. 1 m 2   . B. 1 m 2  . C. m 1 . D. m 2 . Đáp án B ập x địn  D m rướ ết, để ố đạt G LN trên  1;2 t m 2 m 1    ó:       2 2 2 mx 1 m 1 m 1 f x m f ' x 0, x D x m x m x m                     x 1;2 m 1 1 max f x f 1 3 3 m 1 m 3          Câu 41: trị lớn n ất ủ ố 2 x 3 y x 1    trên đoạn  2;4 A.  2;4 19 max y 3  B.  2;4 max y 6 C.  2;4 max y 7 D.  2;4 11 max y 3  Đáp án C - P ư n p p: trị lớn n ất n ỏ n ất ủ ố trên đoạn  a;b + ín y’ t n ệ 1 2x ,x ... t uộ  a;b ủ p ư n tr n y' 0 + ín        1 2y a ,y b ,y x ,y x ,...
  • 26. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com + o n trị ừ tín trị lớn n ất tron trị đó ín l G LN ủ ố trên  a;b trị n ỏ n ất tron trị đó ín l G NN ủ ố trên  a;b . - C ả :     2 2 x 1x 2x 3 y' ;y' 0 x 3 2;4x 1                    2;4 19 y 2 7;y 3 6;y 4 max y y 2 7 3       3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất củ ăn Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:   2 f x 2 x x   A. min 2 max 2      B. min 3 max 2      C. min 2 max 3      D. min 2 max 4      Câu 2: Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2 y x 4 x   . Giá trị của biểu thức M 2N A. 2 2 2 B. 2 2 4 C. 2 2 2 D. 2 2 4 Câu 3: Gọ tư n ứng là gtnn và gtln của hàm số y 1 x 1 x    , tính tổng m M A. 2 B. 2 2 C.  2 1 2 D. 1 2 Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 12 3y x x   bằng ? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 5: Tìm GTNN của hàm số 2 2 ( ) 4 21 3 10f x x x x x        A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 1 Câu 6: Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số 2 y x 1 x  trên tập x địn . K đó M – m bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. đ p ố khác Câu 7: Tìm GTLN của hàm số 2 5y x x   trên 5; 5   ? A. 5 B. 10 C. 6 D. Đ p n Câu 8. Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số 2 1y x x  trên tập x định. Khi đó M m bằng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. đ p ố khác Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y x 18 x   A. min y 3 2;maxy 3 2   B. min y 0;max y 3 2  C. min y 0;max y 6  D. min y 3 2;maxy 6   Câu 10: Cho hàm số 2 y x 12 3x   . GTLN của hàm số bằng: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 11: Cho hàm số 2 y 2x 3 9 x   . Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng A. 6 B. 9 C. 9 D. 0 Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y x 4 x   là: A. 2 2 B. 4 C. -4 D. -2 Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số :   2 2x f x x 2x x 2     A.  maxf x 0 B.   3 3 maxf x 2 2   
  • 27. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com C.   1 max f x 2   D.   1 max f x 2  Câu 14: trị lớn n ất ủ ố   2 y f x x 1 x   A.    1;1 2 1 max f x f 2 2           B.  1;1 2 1 max f 2 2         C.  1;1 2 max f 0 2         D. R 2 1 max f 2 2         Câu 15: Hàm số 2 2 4 2 3 2y x x x x     đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là: A. 2 B. 1 C. 0 D. -1 Câu 16: Kết luận n o l đún ề giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y x x  A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất Câu 17. Kết luận n o l đún ề giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y x x  : Câu 18: H ố 2 2 y 4 x 2x 3 2x x     đạt trị lớn n ất tạ trị x tí ủ ún là: A. 2 B. 1 C. 0 D. -1 Câu 19: Gọ lần lượt l trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố y 3 x 1 4 5 x    . ín M m A. M m 16  B. 12 3 6 4 10 M m 2     C. 16 3 6 4 10 M m 2     D. M m 18  Câu 20: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số   2 y x 1 3 x   . Tìm m. A. m 2  B. m 2 2  C. m 4  D. m 2  Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số   4 3 .f x x   A. 0 . B. 3. C. 3 . D. 4 . Câu 22: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2  y x x là A. 2 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 1. Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 4y x x   trên  3;3 là . A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 2 . Câu 24: Tìm x để hàm số 2 4y x x   đạt giá trị lớn nhất. A. 2.x  B. 2 2.x  C. 2.x  D. 1.x  Câu 25: Gọ M m lần lượt l trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố   2 4 6f x x x   trên đoạn  3; 6 . ổn M m ó trị l A. 18. B. 6 . C. 12 . D. 4 . Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 5 2y x x   là A. 5. B. 5. C. 2 5 . D. 3.
  • 28. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Câu 27: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   2 4 6f x x x   trên đoạn  3;6 . Tổng M m có giá trị là: A. 18. B. 6. C. 12. D. 4. Câu 28: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số 2 1 2 x y x    trên tập hợp   3 ; 1 1; 2 D          . Câu 29: ổn trị n ỏ n ất trị lớn n ất ủ ố 2 y 2 x x   l : A. 2 2 B. 2 C. 2 2 D. 1 Câu 30: trị lớn n ất ủ ố   2 y f x x 1 x   A.    1;1 2 1 max f x f 2 2           B.  1;1 2 1 max f 2 2         C.  1;1 2 max f 0 2         D. R 2 1 max f 2 2         Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 y x 4x 21 x 3x 10        bằng: A. 2 B. 3 1 C. 3 D. 2 Câu 32: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 7 4x  trên  1;1 . A.  1;1 min y 11   B.  1;1 min y 0   C.  1;1 min y 3   D.  1;1 min y 3   Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y x 2x 8    bằng A. 3 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 34: Hàm số 2 2 4 2 3 2y x x x x     đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là: A. 2 B. 1 C. 0 D. -1 Câu 35: G trị lớn n ất ủ ố 2 y 1 4x x   trên đoạn 1 ;3 2      l : A. 1 3 B. 7 1 2  C. 3 D. 1 2 3 Câu 36: Gọ lần lượt l trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố 2 y x 4 x   . K đó A. M m 4  B. M m 2 2  C. M m 2 2 2   D. M m 2 2 2   Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 4y x  là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1y x x  là: A. 2. B. 1. C. 1 2  . D. –1 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪ GIẢI CHI TIẾT 1A 2B 3B 4B 5A 6A 7B 8A 9D 10C
  • 29. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com 11A 12D 13D 14B 15D 16A 17A 18D 19A 20B 21A 22A 23D 24A 25B 26B 27B 28B 29A 30B 31D 32C 33B 34D 35C 36D 37A 38C Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:   2 f x 2 x x   A. min 2 max 2      B. min 3 max 2      C. min 2 max 3      D. min 2 max 4      Đáp án A XĐ: D 2; 2      2 2 2 x x 2 x f ' x 1 2 x 2 x            2 2 2 x 0 f ' x 0 2 x x x 1 2 x x                f 2 2;f 1 2;f 2 2        2; 2 max f x f 1 2      ,    2; 2 min f x f 2 2        Câu 2: Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2 y x 4 x   . Giá trị của biểu thức M 2N A. 2 2 2 B. 2 2 4 C. 2 2 2 D. 2 2 4 Đáp án B Hàm số 2 y x 4 x   ó XĐ l :  D 2;2  2 2 x x y' 1 ;y' 0 1 0 x 2 4 x 4 x           . K đó:        x 2;2x 2;2 M Max y y 2 2 2; N Min y y 2 2            suy ra M 2N 2 2 4   Câu 3: Gọ tư n ứng là gtnn và gtln của hàm số y 1 x 1 x    , tính tổng m M A. 2 B. 2 2 C.  2 1 2 D. 1 2 Đáp án B 1 1 y' ,y' 0 x 0 2 1 x 2 1 x         Tính giá trị y tại  x 1;0  cho thấy min y 2,max y 2  Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 12 3y x x   bằng ? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Chọn: Đáp án B 2 12 3y x x   x định khi 2 12 3 0x   2 2 2;2x D       2 2 6 1 ; ' 0 12 3 3 0 2 12 3 x y y x x x        
  • 30. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com 2 2 2 0 0 12 3 3 1 112 3 9 x x x x x xx x                       1 1 9 4; 2 2; 2 2 4f f f GTLN y          Câu 5: Tìm GTNN của hàm số 2 2 ( ) 4 21 3 10f x x x x x        A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 1 Đ p n A Đây l ột to n tuy ôn qu ó n ưn đò ỏi khả năn ến đổi chính xác. Tập x định  2;5D   2 2 2 2 3 '( ) 4 21 2 3 10 x x f x x x x x            2 2 2 3 2 '( ) 0 (*) 2 3 10 4 21 x x f x x x x x            Đến đây ún t ó t ể sử dụng chứ năn củ y tín để tìm nghiệm. Dướ đây ún tô ẽ trình bày cả ướng sử dụng và cả giả đầy đủ. SD Máy tính: Nhập màn hình biểu thức 2 2 2 3 2 2 3 10 4 21 x x x x x x          . Bấm u đó ấn một số bất kì và ấn =. Màn hình cho kết quả 0,3333333333x  tức 1 3 x  . Thử với các giá trị khác nhau trên  2;5D   t đều t u được kết quả 0,3333333333x  Thử lại ta thấy 1 ' 0 3 f       So sánh các giá trị ( 2); (5)f f và 1 3 f       ta thấy min 1 ( ) 2 3 f x f        Tuy nhiên cách làm này còn nhiều hạn chế ún t ư t ể chắc chắn t được hết nghiệm của p ư n tr n  ' 0f x  Biến đổi thông thường: 2 2 2 2 4 4 4 12 9 (*) 4 21 4( 3 10) x x x x x x x x              2 2 2 2 4( 4 4)( 3 10) (4 12 9) 4 21x x x x x x x x            2 1 3 51 104 29 0 29 17 x x x x            Thử lại chỉ có 1 3 x  là nghiệm. So sánh các giá trị ( 2); (5)f f và 1 3 f       ta thấy min 1 ( ) 2 3 f x f        Câu 6: Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số 2 y x 1 x  trên tập x địn . K đó M – m bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. đ p ố khác Đáp án A SHIFT SOLVE SHIFT SOLVE
  • 31. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Phân tích:  D 1;1  đó để tìm GTLN, GTNN của hàm số trên tập x định thì ta tìm các giá trị l o y’= y’ ôn x địn u đó o n trị của hàm số tạ đ ể đó ới nhau và vớ đ ể đầu út để kết luận GTLN, GTNN. 2 2 x.x y' 0 1 x 0 1 x       2 2 2 1 1 x 1 x x x 2 2         Ta có 1 1 1 Min f ;f ;f( 1);f(1) 22 2                   1 1 1 Max f ;f ;f( 1);f(1) 22 2                   M m 1   Câu 7: Tìm GTLN của hàm số 2 5y x x   trên 5; 5   ? A. 5 B. 10 C. 6 D. Đ p n Đáp án B Bài toán này ta có thể giải với 2 cách: Cách 1: C n đ ển ản của hàm số 2 5y x x   Ta xét trên miền x định của hàm số 5; 5   Ta có 2 ' 1 5 x y x    2 ' 0 1 5 x y x     2 2 0 5 5 5 2 2 x x x x x          Xét 5 ( 5) 2,2, ( ) 10 3,2, ( 5) 2,2 2 y y y      Vậy GTLN của hàm số là 10 Cách 2: C n y tư n đố n n n ưn nó ôn ó ột cách làm chung cho tất cả bài toán. Áp dụn BĐ Bun op o ố ta có: 2 2 1 1 2 2 2 2 2 ( 5 ) (1 1 )( 5 ) ( 5 ) 10 ( 5 ) 10x x x x x x x x              Dấu “= xảy ra khi 5 2 x  Câu 8. Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số 2 1y x x  trên tập x định. Khi đó M m bằng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. đ p ố khác Đáp án A. Phân tích: Hàm số 2 1y x x  x địn tron đoạn  1;1 Ta có 2 2 2 2 2 1 2 ' 1 1 1 x x y x x x       
  • 32. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com 1 2 ' 0 1 2 x y x        . Ta lần lượt so sánh các giá trị     1 1 1 1 1 0; 1 0; ; 2 22 2 y y y y                  Vậy 1 1 1 2 2 M m     Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y x 18 x   A. min y 3 2;maxy 3 2   B. min y 0;max y 3 2  C. min y 0;max y 6  D. min y 3 2;maxy 6   Đáp án D - P ư n p p: Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên đoạn [a;b] + ín y’ t n ệm 1 2x ,x … thu c [a;b] củ p ư n tr n y' 0 + Tính        1 2y a ,y b ,y x ,y x ,... + So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ín l G LN ủa hàm số trên [a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó ín l G NN ủa hàm số trên [a;b] – Cách giải XĐ: D 3 2;3 2    2 2 22 x 0x 18 xx y' 1 0 x 3 x 18 x18 x x 3 2                      y 3 2 3 2;y 3 6;y 3 2 3 2     min y 3 2;max y 6    Câu 10: Cho hàm số 2 y x 12 3x   . GTLN của hàm số bằng: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Đáp án C - P ư n p p: Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số: + Tìm tập x định của hàm số t ườn l đoạn). + Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất của hàm số trên đoạn đó . - Cách giải: XĐ:  D 2;2  2 y x 12 3x   2 2 2 3x 12 3x 3x y' 1 12 3x 12 3x          2 x 0 y' 0 12 3x 3x 0 x 1 x 1 x 1               BBT x  2 1 2  y’ + 0 - Y 4 2 2
  • 33. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Vậy MAXy 4 (Cách nhanh nhất để làm các bài tìm gtln, gtnn và tìm cực trị là thử đáp án) Câu 11: Cho hàm số 2 y 2x 3 9 x   . Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng A. 6 B. 9 C. 9 D. 0 Đáp án A Phương pháp: đ ều kiện của hàm số. Khảo sát hàm số. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. Cách gi i: Đ ều kiện  x 3;3   2 2 2 3x y' 2 0 4 9 x 9x x 2 9 x                  y 2 2 2 3 7;y 2 2 2 3 7;y 3 6;y 3 6          Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y x 4 x   là: A. 2 2 B. 4 C. -4 D. -2 Đáp án D – P ư n p p Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số t ườn x địn trên đoạn [a;b]) + ín y’ t n ệm 1 2x ,x … thu c [a;b] củ p ư ng trình y' 0 + Tính        1 2y a ,y b ,y x ,y x ,... + So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ín l G LN ủa hàm số trên [a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó ín l G NN ủa hàm số trên [a;b] – Cách giải Tập x định:  D 2;2  2 2 22 x 0x y' 1 0 x 4 x x 2 x 4 x4 x                   y 2 2;y 2 2 2;y 2 2     min y 2   Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số :   2 2x f x x 2x x 2     A.  maxf x 0 B.   3 3 maxf x 2 2    C.   1 max f x 2   D.   1 max f x 2  Đáp án D - Phương pháp 1: sử dụng bảng biến thiên hàm số. Đây l p ư n p p un o to n t giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. l t eo ước sau: +Tìm tập x định của hàm số. +Tìm y', cho y' = 0 giải nghiệm. +Lập bảng biến thiên, dựa vào bảng biến t ên để kết luận.
  • 34. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Phương pháp 2: áp dụn để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên[a, b]. l t eo ước sau: +Tìm tập x định của hàm số. +Tìm y' + đ ểm x1,x2,...xn thuộc khoảng (a,b) mà tạ đó y' 0 ho y' ôn x định. +Tính các giá trị f(a),f(b),f(x1),f(x2)...f(xn) +Kếtluận: max[a,b]f(x)=max{f(a),f(b),f(x1),f(x2)...f(xn)}và mim[a,b]f(x)=min{f(a),f(b),f(x1),f(x2)...f(xn)}. Lưu ý: ột số bài toán chỉ yêu cầu tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số mà không nói trên đoạn n o n ưn nếu tập x định của hàm số đó l ột đoạn thì ta vẫn có thể sử dụn p ư n pháp 2. (Có thể thử đ p n để làm nhanh bài toán này) - Cách gi i : y đ p n: Đ p n A t ả p ư n tr n : 2 2x x 2x x 0 x 2 2       Đ p n B t ả p ư n tr n : 2 2x 3 3 x 2x x x 2 2 2         Đ p n C t ả p ư n tr n : 2 2x 1 x 2x x x 2 2        Đ p án D ta giả p ư n tr n : 2 2x 1 x 2x x x 1 2 2       Câu 14: trị lớn n ất ủ ố   2 y f x x 1 x   A.    1;1 2 1 max f x f 2 2           B.  1;1 2 1 max f 2 2         C.  1;1 2 max f 0 2         D. R 2 1 max f 2 2         Đáp án B Phương pháp: + Để t x y n ủ  f x ớ x t uộ  a;b n o đó. tín trị ủ ố tạ đ ể    f a ,f b ự trị trị n o l lớn n ất n ỏ n ất. + Kết ợp ớ p ư n p p t ế x o tron y tín để tín to n + Loạ luôn D ôn t ỏ ãn đ ều ện ủ x Cá h g : + ín đượ     2 1 2 1 f 1 f 1 0; f ; f 2 2 2 2                     u n t t ấy đ p n t ó t ể ả ử 2 x 2   l đ ể ự trị ín to n  f x tạ trị ủ x n ư trên o n trị ớ n u t t ấy B l p ư n n đún . Câu 15: Hàm số 2 2 4 2 3 2y x x x x     đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là: A. 2 B. 1 C. 0 D. -1 Đáp án D Phương pháp: Sử dụn y tín CA IO để lập bảng TABLE. Bài toàn này có thể đ t ẩn phụ ăn thức do có sự tư n đồng.
  • 35. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Lời gi i: Đ t 2 t x 2x 3   . K đó t ó:       22 f t 4t t 3 t 2 7 f t max        khi và chỉ khi t 2 . Ta có 2 2 2 2 2 x 2x 3 4 x 2x 1 0 x 1 2 2             1 2x .x 1   Câu 16: Kết luận n o l đún ề giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y x x  A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất Chọn A Câu 17. Kết luận n o l đún ề giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y x x  : A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất; C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất; D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. -Đ p n: A Câu 18: H ố 2 2 y 4 x 2x 3 2x x     đạt trị lớn n ất tạ trị x tí ủ ún là: A. 2 B. 1 C. 0 D. -1 Đ n D Hàm số 2 2 y 4 x 2x 3 2x x     đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x tính tích của chúng bằng - 1) Câu 19: Gọ lần lượt l trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố y 3 x 1 4 5 x    . ín M m A. M m 16  B. 12 3 6 4 10 M m 2     C. 16 3 6 4 10 M m 2     D. M m 18  Đáp án A H ố x địn ỉ   x 1 0 1 x 5 D 1;5 5 x 0          K đó   3 2 3 2 61 y' 3 x 1 4 5 x ' y' 0 0 x 252 x 1 5 x 2 x 1 5 x                  Suy ra       y 1 8 61 M max y y 1061 25y 10 M m 16 25 m Miny y 5 6 y 5 6                            C : t ó      2 2 9 16 x 1 5 x 3 x 1 4 5 x y         BĐ C u y-Swart) Do đó y 10 do đó M m 16  . Dấu ằn xảy r 3 4 x 1 5 x    
  • 36. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Câu 20: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số   2 y x 1 3 x   . Tìm m. A. m 2  B. m 2 2  C. m 4  D. m 2  Đáp án B Hàm số x định khi và chỉ khi 2 3 x 0 3 x 3 D 3; 3           Ta có   2 2 2 2 x 1 3 x 2x y' x 1 3 x ' y' 0 3 x 2x 0 3 x3 x 2                      Suy ra         3 1 1 3 2 3 y 3 1 y 2 2 m Miny y 2 23 y 4 y 3 1                             Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số   4 3 .f x x   A. 0 . B. 3. C. 3 . D. 4 . Đáp án A ( ) 4 3 0, 3f x x x      3 0f  . Vậy giá trị lớn nhất của  f x là 0 . Câu 22: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2  y x x là A. 2 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 1. Đáp án A Tập xác định của hàm số 2; 2   . Ta có 2 ' 2 2 22 02 0 0 2 1 22                 xx x y x x x x xx .      1 2; 2 2; 2 2     y y y . Vậy min 2;max 2  y y . Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 4y x x   trên  3;3 là . A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 2 . Đáp án D Đ ều kiện: 2 4 0 0 4x x x      . So sánh    3;3 0;3D   . 2 2 ' 4 x y x x      ' 0 2y x    . Bảng biến thiên : . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2y  tại 2x  . x 0 2 3 y  0  y 0 2 3
  • 37. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Câu 24: Tìm x để hàm số 2 4y x x   đạt giá trị lớn nhất. A. 2.x  B. 2 2.x  C. 2.x  D. 1.x  Đáp án A Tập x định của hàm số là  2;2 .D   Đạo hàm   2 2 2 4 1 , 2 2. 4 4 x x x f x x x x              2 2 2 2 2 2 2 0 0 2. 4 0 4 x x f x x x x x x x                      Tính các giá trị      2 2, 2 2, 2 2 2.y y y     Do đó  2;2 max y 2 2 2.x     Câu 25: Gọ M m lần lượt l trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố   2 4 6f x x x   trên đoạn  3; 6 . ổn M m ó trị l A. 18. B. 6 . C. 12 . D. 4 . Đáp án B Ta có: 2 2 0 6 y x       hàm số đồng biến trên  6;3 . Suy ra  3;6 max (6) 12M y f     và  3;6 min ( 3) 18 6.m y f M m           Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 5 2y x x   là A. 5. B. 5. C. 2 5 . D. 3. Đáp án B Tập x định: [- 5, 5]D  Ta có 2 ' 2 0 2 5 x y x x        ( 5) 2 5, ( 5) 2 5, (2) 5f f f     nên giá trị lớn nhất của hàm số 2 5 2y x x   là 5 Câu 27: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   2 4 6f x x x   trên đoạn  3;6 . Tổng M m có giá trị là: A. 18. B. 6. C. 12. D. 4. Đáp án B Ta có:    ' 2 2 0, 3;6 6 f x x x        do đó ố đã o đồng biến trên  3;6 K đó:    3 6 18 12 6.M m f f         Câu 28: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số 2 1 2 x y x    trên tập hợp   3 ; 1 1; 2 D          . A.  max 0; D f x  không tồn tại  min 0; D f x  B.  max 0; D f x   min 5 D f x   .
  • 38. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com C.  max 0; D f x   min 1 D f x   . D.  min 0; D f x  không tồn tại  max D f x . Chọn B. Ta có:   2 22 1 1 2 1 0 2 21 2 x x y x D x x x                 . Bảng biến thiên x  1 1 2 1 3 2 y   y 1 0 0 5 Dựa vào bảng biến thiên ta có:  max 0 1 D f x x    ;   3 min 5 2D f x x    . Câu 29: ổn trị n ỏ n ất trị lớn n ất ủ ố 2 y 2 x x   l : A. 2 2 B. 2 C. 2 2 D. 1 Đáp án A H ố x địn ỉ 2 2 x 0 2 x 2 D 2; 2           K đó   2 2 2 2 x 2 x y' 2 x x ' y' 0 x 2 x 0 2 x               2 2 2 x 0 x 0 x 1 x 2 x x 1                       2 1 1 2 2 y 2 max y y 2 y 2 max y min y 2 2 min y y 2 y 2                       C : ử dụn ứ năn ABL (MODE7) Câu 30: trị lớn n ất ủ ố   2 y f x x 1 x   A.    1;1 2 1 max f x f 2 2           B.  1;1 2 1 max f 2 2         C.  1;1 2 max f 0 2         D. R 2 1 max f 2 2         Đáp án B Phương pháp: + Để t x y n ủ  f x ớ x t uộ  a;b n o đó. tín trị ủ ố tạ đ ể    f a ,f b ự trị trị n o l lớn n ất n ỏ n ất. + Kết ợp ớ p ư n p p t ế x o tron y tín để tín to n + Loạ luôn D ôn t ỏ ãn đ ều ện ủ x
  • 39. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Cá h g : + ín đượ     2 1 2 1 f 1 f 1 0; f ; f 2 2 2 2                     u n t t ấy đ p n t ó t ể ả ử 2 x 2   l đ ể ự trị ín to n  f x tạ trị ủ x n ư trên o n trị ớ n u t t ấy B l p ư n n đún . Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 y x 4x 21 x 3x 10        bằng: A. 2 B. 3 1 C. 3 D. 2 Đáp án D – Phương pháp: a b 0  khi a b 0  Sử dụng các phép biến đổi về tích 2 thừa số kết hợp với hằn đẳng thức – Cách gi i: Đ ều kiện: 2 x 5   Ta có:    2 2 x 4x 21 x 3x 10 x 11 0          với x thuộ đ ều kiện trên y 0  Ta có:   2 2 2 2 y 2x 7x 31 2 x 4x 21 x 3x 10                     7 x x 2 x 2 5 x 2 7 x x 3 x 2 5 x 2            Vớ đ ều kiện của x thì   7 x x 2 0   và   x 3 5 x 0          2 2 y 7 x x 2 x 3 5 x 2 2         với 2 x 5   Mà y 0 nên miny 2 khi 1 x 3  . Câu 32: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 7 4x  trên  1;1 . A.  1;1 min y 11   B.  1;1 min y 0   C.  1;1 min y 3   D.  1;1 min y 3   Đáp án C - Phương pháp: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y f x . l t eo ước sau: + Tìm tập x định của hàm số. + Tìm y' + đ ểm x1,x2,...xn thuộc khoảng (a,b) mà tạ đó y' = 0 ho y' ôn x định. + Tính các giá trị f(a),f(b),f(x1),f(x2)...f(xn) Kết luận:             1 2 n a;b maxf x max f a ,f x ,f x ,...,f x             1 2 n a;b minf x min f a ,f x ,f x ,...,f x - Cách gi i: y 7 4x  Tập x định : 7 D ; 4       2x y' 0 x 0 7 4x            y 1 2 3;y 0 7;y 1 3     1;1 min y 3   Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y x 2x 8    bằng
  • 40. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com A. 3 B. 3 C. 2 D. 0 Đáp án B - Phương pháp: Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên đoạn [a;b] + ín y’ t n ệm x1, x2, ... thuộc [a;b] củ p ư n tr n y’ = + Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ... + So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ín l G LN ủa hàm số trên [a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó ín l G NN ủa hàm số trên [a;b] - Cách gi i: Tập x định của hàm số  D 2;4  2 2 2x 2 x 1 y' ;y' 0 x 1 2 x 2x 8 x 2x 8                      2 y 2 2 2. 2 8 0          2 y 1 1 2.1 8 3       2 y 4 4 2.4 8 0      2;4 Max y 3    Câu 34: Hàm số 2 2 4 2 3 2y x x x x     đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là: A. 2 B. 1 C. 0 D. -1 Đáp án D Phương pháp: Sử dụn y tín CA IO để lập bảng TABLE. Bài toàn này có thể đ t ẩn phụ ăn thức do có sự tư n đồng. Lời gi i: Đ t 2 t x 2x 3   . K đó t ó:       22 f t 4t t 3 t 2 7 f t max        khi và chỉ khi t 2 . Ta có 2 2 2 2 2 x 2x 3 4 x 2x 1 0 x 1 2 2             1 2x .x 1   Câu 35: G trị lớn n ất ủ ố 2 y 1 4x x   trên đoạn 1 ;3 2      l : A. 1 3 B. 7 1 2  C. 3 D. 1 2 3 Đáp án C Phương pháp: trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố  y f x trên  a,b . l t eo ướ u: - - - 1 2 nx ,x ,...,x ả  a,b ạ y' 0 y' -          1 2 nf a ,f b ,f x ,f x ,...,f x - ế :               1 2 n a;b maxf x max f a ,f b ,f x ,f x ,...,f x               1 2 n a;b minf x min f a ,f b ,f x ,f x ,...,f x
  • 41. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Cá h g : 2 y 1 4x x   ập x địn :  D 0;4 . 2 2 x y' 0 x 2 4x x           1 7 y 1 , y 2 3, y 3 3 1 2 2           11 ;3;3 22 3 11 1 max 3 x 2;min x ; 3 3                Câu 36: Gọ lần lượt l trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố 2 y x 4 x   . K đó A. M m 4  B. M m 2 2  C. M m 2 2 2   D. M m 2 2 2   Đáp án D Đ ều ện 2 x 2   . ó 2 2 x 2x y' 1 ;y' 0 x 2 4 x x 2             ó        y 2 2;y 2 2;y 2 0;y 2 2 2 M 2 2         ; m 2 M m 2 2 2      Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 4y x  là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Chọn A: 2 4 4 2y x    . Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1y x x  là: A. 2. B. 1. C. 1 2  . D. –1 Chọn C 2 2 2 2 2 2 1 1 1 ; 0 1 21 x y x x y x y x x x x                . Tính     1 1 , , 1 , 1 2 2 f f f f              4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm mũ - lgarit Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số   ln x f x x  trên đoạn  1;3 là: A. 1 e B. e C. ln3 3 D. 24,2 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  2 3x y e x  trên đoạn  2;2 là: A. 2 e B. 2e C. 3 6 e D. 2 1 e Câu 3: Cho hàm số . x y x e  , mện đề n o u đây đún ? A. (0, ) 1 max x y e   ; (0; ) 1 min x y e   
  • 42. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com B. (0, ) 1 max x y e   ; (0; ) min 0 x y    C. (0; ) 1 min x y e   ; không tồn tại GTLN D. (0, ) 1 max x y e   ; không tồn tại GTNN trên [0;+ ) Câu 4. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số    xxxf ln2  trên đoạn  3;2 bằng: A. 3ln32ln210  B. e 2ln24 C. e 3ln36 D. e 3ln32ln210 Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số    xxexf x 54 223   trên đoạn     2 3 ; 2 1 bằng: A. 2 13 2 3 e B. 5 12 5 4 e C. 4 11 2 5 e D. 3 14 3 2 e Câu 6: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số    x 2 f x e x 1 x   trên đoạn  0;2 . Khẳn địn n o u đây đún ? A. 2 M m e 6   B. 2 2 M m e ln 2 ln 4    C. 2 2 M m e ln 2 ln 4 8     D. 2 2 M m e ln 2 ln 4 6     Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y 2x ln 1 2x   trên  1;0 . A.  x 1;0 Min y 2 ln3      B.  x 1;0 Min y 0    C.  x 1;0 Min y 1     D.  x 1;0 Min y 2 ln3     Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 2log 4log 1  y x x trên đoạn [1;8] A. [1;8] Min 2    x y B. [1;8] Min 1   x y C. [1;8] Min 3    x y D. Đ p n Câu 9: GTLN của hàm số 2x y  trên đoạn  1;2 ằn : A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 10: trị lớn n ất ủ ố 2 ln x y x  trên 3 1;e   A. 3 2 1;e ln 2 max y 2     B. 3 2 1;e 4 max y e     C. 3 2 1;e 9 max y e     D. 3 1;e 1 max y e     Câu 11: Kí hiệu ,M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 lny x x trên đoạn  1;e . Tính tổng .M m A. 2 .e B. 2 . 2 e e  C. 2 . 4 e e  D. 1. 4 e  Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số    2 lnf x x x  trên  2;3 là A. 1. B. 4 2ln2 . C. e . D. 2 2ln2  . Câu 13: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 y ln(2x e )  trên đoạn 0;e . Mện đề n o u đây đún ? A. M m 5  B. M m 4 ln3   C. M m 4 ln2   D. M m 2 ln3   Câu 14: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số 2 ln x y x  trên đoạn là 3 n m 1;e M , e     tron đó n là các số tự nhiên. Tính 2 3 S m 2n .  A. S 22. B. S 24. C. S 32. D. S 135.
  • 43. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Câu 15: trị lớn n ất trị n ỏ n ất ủ ố x y x.e  trên nử oản  0; A. 1 1 M ;m e e    B. 1 m e  ôn tồn tạ C. 1 M e  ôn tồn tạ D. 1 M ;m 0 e   Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2x y x e  trên đoạn  0;1 . A.  0;1 max y 2e B.   2 0;1 max y e 1  C.   2 0;1 max y e D.  0;1 max y 1 Câu 17: Cho hàm số 2 x 2x y 2   . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2;2 là: A.    2;22;2 1 Miny ;Max y 1 256    B.    2;22;2 1 Miny ;Max y 2 256    C.    2;22;2 Miny 1;Max y 2    D.    2;22;2 1 Miny ;Max y 1 512    Câu 18: trị n ỏ n ất ủ ố 2 2 2y log x 4log x 1   trên đoạn  1;8 A.  x 1;8 min y 2    B.  x 1;8 min y 1   C.  x 1;8 min y 3    D. Đ p n Câu 19: G trị lớn n ất ủ ố x y x.e  trên đoạn  0;2 ằn A. 2 2e B. e C. 1 e D. 1 Đáp án C Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y 2x ln 1 2x   trên  1;0 . A.  x 1;0 Min y 2 ln3      B.  x 1;0 Min y 0    C.  x 1;0 Min y 1     D.  x 1;0 Min y 2 ln3     . Câu 21: G trị n ỏ n ất ủ ố  2 y ln x 2x 1 x    trên đoạn  2;4 l A. 2ln 2 3 B. -3 C. 2ln3 4 D. -2 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI 1A 2B 3D 4B 5A 6D 7A 8C 9D 10B 11A 12B 13B 14C 15D 16B 17B 18C 19C 20A 21D Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số   ln x f x x  trên đoạn  1;3 là: A. 1 e B. e C. ln3 3 D. 24,2 Ta chọn p ư n n A. HD: tín được   2 2 1 . ln ln 1 ' x x xxf x x x      . K đó       ' 0 ln 1 1;31;3 f x x x e xx            . Ta có     1 1 0,f f e e   và   ln3 3 3 f 
  • 44. CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPTQG 2016 - 2017 Biên soạn: Thầy Vô Danh - ĐT: 0934286923 - Email:nguoithaykhuyettat@gmail.com Vậy      1;3 1 max f x f e e   . Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  2 3x y e x  trên đoạn  2;2 là: A. 2 e B. 2e C. 3 6 e D. 2 1 e Đ p n l B Phân tích: Cũn n ư ới các hàm số khác, ta so sánh y tạ đ ểm cự trị và biên ta tìm ra GTNN. Xét 2 '( ) ( 3) .2x x y x e x e x   ; 1 '( ) 3 x y x x      . Do -3 ngoài khoảng 2;2 . Ta chỉ cần xét 3 giá trị còn lại: 2 2 (1) 2 ; ( 2) ; (2)y e y e y e       . Vậy giá trị nhỏ nhất của y là 2e . Câu 3: Cho hàm số . x y x e  , mện đề n o u đây đún ? A. (0, ) 1 max x y e   ; (0; ) 1 min x y e    B. (0, ) 1 max x y e   ; (0; ) min 0 x y    C. (0; ) 1 min x y e   ; không tồn tại GTLN D. (0, ) 1 max x y e   ; không tồn tại GTNN trên [0;+ ) Đ p n D Hàm số đã o l ên tụ x định trên R. Áp dụng công thức  ' ' 'uv u v uv  suy ra ' . (1 ); ' 0 1x x x y e x e e x y x          Ta có lim x   suy ra hàm số không tồn tại GTNN (1) 1 lim 0; x y e   suy ra (0; ) 1 max x y e   Câu 4. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số    xxxf ln2  trên đoạn  3;2 bằng: A. 3ln32ln210  B. e 2ln24 C. e 3ln36 D. e 3ln32ln210 Đáp án: B. e 2ln24 f x 1 x'( ) ln  f x 0 1 x 0 x e'( ) ln      f e e Max( ) ( ) f 2 4 2 2 Min( ) ln ( )  f 3 6 3 3( ) ln  Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số    xxexf x 54 223   trên đoạn     2 3 ; 2 1 bằng: A. 2 13 2 3 e B. 5 12 5 4 e C. 4 11 2 5 e D. 3 14 3 2 e Đáp án A. 2 13 2 3 e . 2 3x 2 f x 12x 7x 5 e'( ) ( ).     ; x 0 f x 0 5 x 12 '( )       