Phương pháp đánh giá chỉ số tâm sinh lý để xác định nghề nặng nhọc độc hại nguy hiểm
1. 1
GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
CHỈ SỐ TÂM SINH LÝ TRONG XÁC ĐỊNH
NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC
HẠI, NGUY HIỂM
TS. Nguy nễ Thu Hà
Khoa Tâm sinh lý lao đ ng và Ecgônômiộ
Vi n S c kh e ngh ngi p và Môi tr ngệ ứ ỏ ề ệ ườ
2. 2
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG
Điều kiện lao động là tổng thể các yếu tố về kinh
tế, xã hội, tổ chức, kỹ thuật, tự nhiên, thể hiện
qua quy trình công nghệ, công cụ lao động, môi
trường lao động, đối tượng lao động, con người
lao động và sự tác động qua lại giữa chúng, tạo
điều kiện cần thiết cho hoạt động của con người
trong quá trình sản xuất.
3. 3
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NGHỀ, CÔNG
VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
Theo công văn số 2753/LĐTBXH-BHLĐ
ngày 01/08/1995 của Bộ lao động – Thương
binh và xã hội
1. Phương pháp đánh giá phân loại thông qua hệ
thống chỉ tiêu về điều kiện lao động (1)
2. Phương pháp thống kê, kinh nghiệm (phương
pháp chuyên gia) (2)
3. Phương pháp kết hợp: (1)+(2)
4. 4
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NGHỀ, CÔNG
VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
M i ch tiêu đ c chia thành các m c đ n ngỗ ỉ ượ ứ ộ ặ
nh c, đ c h i ng v i m t s đi m nh t đ nh (tọ ộ ạ ứ ớ ộ ố ể ấ ị ừ
1 đ n 6 đi m)ế ể
Đi m t ng h p đ c xác đ nh b ng công th c:ể ổ ợ ượ ị ằ ứ
Trong đó:
* Y là đi m t ng h p các y u tể ổ ợ ế ố
* X là đi m trung bình c a các y u t .ể ủ ế ố
13. 13
NHÓM YẾU TỐ TÂM SINH LÝ
1. M c tiêu hao năngứ
l ng c thượ ơ ể
M cứ
x pế
đi mể
Giá trị
(Kcal/ ca
làm vi c)ệ
1 < 900
2 900 - 1270
3 1271 - 1790
4 1791 - 2180
5 2181 - 2350
6 > 2350
14. 14
NHÓM YẾU TỐ TÂM SINH LÝ
2. Bi n đ i tim m ch và hô h p khi làm vi cế ổ ạ ấ ệ
15. 15
NHÓM YẾU TỐ TÂM SINH LÝ
M cứ
x pế
đi mể
Giá trị
(Nh p/phút)ị
1 <74
2 74 - 80
3 81 - 85
4 86 - 100
5 101 - 120
6 > 120
16. 16
NHÓM YẾU TỐ TÂM SINH LÝ
3. M c ch u t i c a cứ ị ả ủ ơ
b p khi làm vi cắ ệ
M cứ
x pế
đi mể
Giá tr (%)ị
1
2 Đến 5
3 > 5 - 20
4 > 20 - 50
5 > 50 - 70
6 > 70
18. 18
NHÓM YẾU TỐ TÂM SINH LÝ
Mức xếp điểm Lớp chuyển động nhỏ
(ngón tay, bàn tay, cổ
tay, cẳng tay)
Lớp chuyển động lớn
(vai, cánh tay, cẳng chân)
1 < 1000 < 250
2 1000 - 2000 250 - 500
3 > 2000 - 3000 > 500 - 750
4 > 3000 - 4000 > 750 - 1000
5 > 4000 > 1000
6
5. Nhịp điệu cử động, số lượng động tác trong 1 giờ
19. 19
NHÓM YẾU TỐ TÂM SINH LÝ
6. M c đ n đi u c aứ ơ ệ ủ
lao đ ng trong s nộ ả
xu t dây chuy n (th iấ ề ờ
gian l p l i thao tác)ặ ạ
M cứ
x pế
đi mể
Giá trị
1
2 > 30
3 30 - 20
4 19 - 10
5 <10
6
20. 20
NHÓM YẾU TỐ TÂM SINH LÝ
7. Căng th ng th giácẳ ị
- Đ l n chi ti t c n phân bi t khi nhìnộ ớ ế ầ ệ
- Đ chi u sáng dộ ế ưới TCVS do yêu c u công nghầ ệ
ho cặ đi u ki n k thu t không th kh c ph cề ệ ỹ ậ ể ắ ụ
được
- Tăng th i gian ph n x th v nờ ả ạ ị ậ động (so v iớ đầu
ca)
21. 21
NHÓM YẾU TỐ TÂM SINH LÝ
8. Đ cộ ăng th ng chú ýẳ
và m t m i th n kinhệ ỏ ầ
- Số đối tượng ph iả
quan sát đồng th iờ
- Th i gian quan sátờ
- Tăng th i gian ph nờ ả
x thính - v nạ ậ động
(công vi c có ti ng n)ệ ế ồ
- Tăng th i gian làmờ
test chú ý
22. 22
NHÓM YẾU TỐ TÂM SINH LÝ
9. M c gánh t i thôngứ ả
tin: s tín hi u ti pố ệ ế
nh n trong 1 giậ ờ
(ngành cơ y u, bế ưu
đi n vi n thông, tinệ ễ
h c)ọ
M cứ
x pế
đi mể
Giá trị
1
2 Tới 75
3 76 - 175
4 176 - 300
5 > 300
6
23. 23
NHÓM YẾU TỐ TÂM SINH LÝ
10. M c ho tứ ạ động não
l c khi làm vi cự ệ
Gi m dung lả ượng nhớ
sau ca lao động so v iớ
trước ca
?
24. 24
NHÓM YẾU TỐ TÂM SINH LÝ
11. M c cứ ăng th ng th n kinh tâm lý trong ti nẳ ầ ế
trình ca (làm vi c theo k ho ch, làm vi c ph cệ ế ạ ệ ứ
t p, gi i quy t kh n c p…)ạ ả ế ẩ ấ
I. Làm vi c theo k ho ch giao, b u không khí tâm lý thu nệ ế ạ ầ ậ
l iợ
II. Làm theo k ho ch trên giao, có th t đi u hoà hoàn c nhế ạ ể ự ề ả
tâm lý thu n l iậ ợ
III.Làm vi c ph c t p liên quan đ n ng iệ ứ ạ ế ườ
IV.Làm vi c ph c t p, th i gian ít, trách nhi m v t ch t cao,ệ ứ ạ ờ ệ ậ ấ
liên quan đ n nhi u ng iế ề ườ
V. Ph i th c hi n nh ng quy t đ nh kh n c p khi thi u th iả ự ệ ữ ế ị ẩ ấ ế ờ
gian ho c trong tình hu ng nguy hi m, nguy hi m tr cặ ố ể ể ự
đi n, có trách nhi m v s an toàn cho ng i và tài s nệ ệ ề ự ườ ả
trong đi u ki n nguy hi mề ệ ể
25. 25
NHÓM YẾU TỐ TÂM SINH LÝ
12. Chế độ lao động
- Lao động ca kíp
III. 2 ca
IV. 3 ca
V. > 70% th i gian c a ca là làm đêmờ ủ
- Th i gian laoờ động liên t c c a m i ca (h)ụ ủ ỗ
II. t i 8ớ
III. 9 – 11
IV. 12
26. 26
KHOA TÂM SINH LÝ LAO ĐỘNG VÀ ECGÔNÔMI
Email: tamsinhlyecgonomi@gmail.com