Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Bai 20
1. Câu 1: Nêu cách tạo bảng
Câu 2: Trình bày cách tách ô, gộp ô
Tin học 10
2. Tiết 59: Mạng máy tính
Tiết thứ nhất
Chương IV: Mạng máy tính và Internet
Chào mừng các thầy cô
Về dự tiết Tin học
3. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
NỘI DUNG: BÀI MẠNG MÁY TÍNH
Mạng máy tính là gì?1
Phương tiện và giao thứcPhương tiện và giao thức
truyền thông của mạng MTtruyền thông của mạng MT2
Phân loại mạng máy tính3
4. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
1. Mạng máy tính là gì?
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
5. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
C¸c emh·ychoC¸c emh·ycho
biÕtbiÕt
chóngtanèichóngtanèi
m¹ngm¸ytÝnhm¹ngm¸ytÝnh
lµmg×?để lµmg×?để
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
6. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
Trao æI d÷ liÖuĐTrao æI d÷ liÖuĐ
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
7. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
Dïng chung thiÕt bÞ
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
8. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
1. Mạng máy tính là gì?
Mạng máy tính là: Các máy tính được nối lại
với nhau sao cho chúng có thể trao đổi dữ
liệu và dùng chung thiết bị.
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
9. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
- Thành phần của mạng máy tính
Các em đã gặp mạngCác em đã gặp mạng
MT ở đâu?MT ở đâu?
Và mạng máy tínhVà mạng máy tính
gồm có những thànhgồm có những thành
phần nào?phần nào?
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
-Thành phần
10. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
- Thành phần của mạng máy tính
Mạng máy tính bao gồm 3 thành phần
Các máy tính
Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy
tính với nhau
Phần mềm cho phép thực hiện giao tiếp giữa
các máy tính
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
-Thành phần
11. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
- Mục đích nối mạng máy tính
Để sao chép dữ liệuĐể sao chép dữ liệu
từ máy này sangtừ máy này sang
máy khác. Khi chưamáy khác. Khi chưa
nối mạng ta làmnối mạng ta làm
bằng cách nào?bằng cách nào?
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
-Thành phần
-Mục đích
12. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
- Mục đích nối mạng máy tính
Sao chép rất nhanh một lượng dữ liệu lớn từ
máy này sang máy khác.
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
-Thành phần
-Mục đích
13. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
- Mục đích nối mạng máy tính
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
-Thành phần
-Mục đích
14. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
1. Mạng máy tính là gì?
Mục đích nối mạng máy tính
Sao chép rất nhanh một lượng dữ liệu lớn từ
máy này sang máy khác.
Nhiều máy tính có thể dùng chung dữ liệu,
thiết bị, phần mềm hoặc tài nguyên đắt tiền.
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
-Thành phần
-Mục đích
15. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
2. Phương tiện và giao thức truyền
thông của mạng máy tính
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
-Thành phần
-Mục đích
2a. Phương tiện2a. Phương tiện
Truyền thôngTruyền thông
-Kết nối có dây
a. Phương tiện truyền thông (Media)
Kết nối có dây:
Cáp truyền thông: Cáp xoắn đôi, cáp đồng
trục, cáp quang…
Giắc cắm dùng để nối dây mạng vào các thiết bị
+ Có 2 loại: Kết nối có dây và kết nối không dây.
16. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
Cáp xoắn đôi
Cáp đồng trục
Cáp Quang
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
-Thành phần
-Mục đích
2a. Phương tiện2a. Phương tiện
Truyền thôngTruyền thông
-Kết nối có dây
17. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
- Các thiết bị cần thiết:
Vỉ mạng: Cho phép máy tính có khả
năng kết nối vào mạng.
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
-Thành phần
-Mục đích
2a. Phương tiện2a. Phương tiện
Truyền thôngTruyền thông
-Kết nối có dây
18. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
- Ngoài ra còn có thể có các thiết bị:
Bộ định tuyến (Modem)
Bộ khuếch đại (Repeater) Bộ tập trung (SWITCH)
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
-Thành phần
-Mục đích
2a. Phương tiện2a. Phương tiện
Truyền thôngTruyền thông
-Kết nối có dây
19. 2. Phương tiện và giao thức
truyền thông của mạng máy tính
- Kiểu bố trí các máy tính trong mạng
KiÓu ®êng th¼ng
(Bus)
KiÓu vßng
(Ring)
KiÓu hình sao
(start)
23. Từ đường trục chính nối vào các máy
bằng đầu chữ T. Kết thúc hai đầu
đường trục chính là 2 terminal
Ưu điểm : Ít cáp, dễ lắp đặt, giá thành rẻ
Nhược điểm :
• Ùn tắc khi lưu lượng chuyển trong
mạng lớn
• Khó phát hiện hư, muốn sửa phải
ngưng toàn bộ hệ thống
24. Tất cả máy tính được kết nối với nhau
thành 1 vòng tròn khép kín
PC1, Chào bạn
Ồ, không phải của tôi.
Tôi phải chuyển đi thôi.
Xin chào !
Kiểu vòng (Ring)
1
2
3
4
5
Kết nối có dâyKết nối có dây
- Kiểu bố trí các máy tính trong mạng- Kiểu bố trí các máy tính trong mạng
25. Kiểu vòng (Ring)
1
2
3
4
5
PC1, Chào bạn
????
Ồ, xin lỗi nhé.
tôi không chuyển đi được.
Kết nối có dâyKết nối có dây
- Kiểu bố trí các máy tính trong mạng- Kiểu bố trí các máy tính trong mạng
26. Dạng vòng (Ring Topology)
Các máy tính được kết nối thành một vòng tròn
theo phương thức điểm - điểm
Backbone
27. Ưu điểmƯu điểm
• Có thể nối rộng với cáp ít hơn.Có thể nối rộng với cáp ít hơn.
• Mỗi trạm có thể đạtMỗi trạm có thể đạt
tốc độ tối đa khi truy cậptốc độ tối đa khi truy cập
Nhược điểm :Nhược điểm :
• Đường dây khép kín,Đường dây khép kín,
nếu ngắt tại một vị trínếu ngắt tại một vị trí
thì toàn mạng ngừngthì toàn mạng ngừng
hoạt độnghoạt động
28. Hello?
Truyền
“Hello” đi.
Hi ! Kiểu hình sao (star)
Kết nối có dâyKết nối có dây
- Kiểu bố trí các máy tính trong mạng- Kiểu bố trí các máy tính trong mạng
29. Hello?Hello?
Tôi đang ốm!
???? Kiểu hình sao (star)
Kết nối có dâyKết nối có dây
- Kiểu bố trí các máy tính trong mạng- Kiểu bố trí các máy tính trong mạng
30. Hello?
Truyên
“Hello” đi.
Hi ! Kiểu hình sao (star)
Kết nối có dâyKết nối có dây
- Kiểu bố trí các máy tính trong mạng- Kiểu bố trí các máy tính trong mạng
31. Dạng sao (Star TopologyDạng sao (Star Topology))
Các trạm nối vào một thiết bị trung tâm có
nhiệm vụ nhận tín hiệu từ các trạm và chuyển
đến đích theo phương thức point to point
Ưu điểm:
• Các thiết bị kết nối mạngCác thiết bị kết nối mạng
độc lập, do đó một thiết bịđộc lập, do đó một thiết bị
hỏnghỏng mạng vẫn hoạtmạng vẫn hoạt
động đượcđộng được
• Cấu trúc đơn giản.Cấu trúc đơn giản.
• Dễ mở rộng, thu hẹp.Dễ mở rộng, thu hẹp.
32. Nhược điểm
Khoảng cách từ mỗi
máy đến trung tâm
ngắn (100m)
Sự mở rộng của mạng
tuỳ thuộc hoàn toàn
vào thiết bị trung tâm
Nếu thiết bị trung tâm
có sự cố toàn mạng
sẽ ngưng hoạt động
BANG
33. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
Kết nối không dây
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
-Thành phần
-Mục đích
2a. Phương tiện2a. Phương tiện
Truyền thôngTruyền thông
-Kết nối có dây
-Kết nối không dây
- Sử dụng sóng radio, bức xạ
hồng ngoại, sóng truyền qua
vệ tinh.
34. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
Kết nối không dây
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
-Thành phần
-Mục đích
2a. Phương tiện2a. Phương tiện
Truyền thôngTruyền thông
-Kết nối có dây
-Kết nối không dây
+ Các thiết bị cần có:
Điểm truy cập không dây WAP (Wireless
Access Point): là thiết bị có chức năng kết nối
các máy tính trong mạng, kết nối mạng không
dây với mạng có dây.
35. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
-Thành phần
-Mục đích
2a. Phương tiện2a. Phương tiện
Truyền thôngTruyền thông
-Kết nối có dây
-Kết nối không dây
Vỉ mạng không dây
Vỉ mạng không dây (Wireless Network
Card).
36. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
-Thành phần
-Mục đích
2a. Phương tiện2a. Phương tiện
Truyền thôngTruyền thông
-Kết nối có dây
-Kết nối không dây
Ngoài ra còn dùng Bộ định tuyến không
dây (Wireless Router). Ngoài chức năng
như điểm truy cập không dây nó còn có
chức năng định tuyến đường truyền
37. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
- Yếu tố khi thiết kế mạng
Số lượng máy tính tham gia mạng;
Tốc độ truyền thông trong mạng;
Địa điểm lắp đặt mạng;
Khả năng tài chính.
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
-Thành phần
-Mục đích
2a. Phương tiện2a. Phương tiện
Truyền thôngTruyền thông
-Kết nối có dây
-Kết nối không dây
Finish 2a.
38. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
b. Giao thøc (Protocol)
Ví dụ: Khi chúng ta gọi điện quốc tế.
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
-Thành phần
-Mục đích
2a. Phương tiện2a. Phương tiện
Truyền thôngTruyền thông
-Kết nối có dây
-Kết nối không dây
2b. Giao thức2b. Giao thức
Truyền thôngTruyền thông
-Khái niệm
- TCP/IP
39. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
Thể hiện qua các mặt: cách ghi địa chỉ,
tốc độ truyền, khuôn dạng dữ liệu, cơ chế
kiểm soát..
b. Giao thức
40. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
b. Giao thức truyền thông (Protocol)
Giao thức truyền thông là bộ các quy
tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi
thông tin trong mạng giữa các thiết bị
nhận và truyền dữ liệu.
1. Mạng MT là gì?1. Mạng MT là gì?
-Khái niệm
-Thành phần
-Mục đích
2a. Phương tiện2a. Phương tiện
Truyền thôngTruyền thông
-Kết nối có dây
-Kết nối không dây
2b. Giao thức2b. Giao thức
Truyền thôngTruyền thông
-Khái niệm
- TCP/IP
Giao thức được dùng phổ biến trong
các mạng và Internet là TCP/IP
(Transmission Control Protocol/
Internet Protocol).
41. Tiết 59 – Bài 20
Mạng máy tính
b. Giao thức (Protocol)
- Hiện nay, bộ giao thức được dùng
phổ biến trong các mạng, đặc biệt là
mạng thông tin toàn cầu Internet là
TCP/IP
TCP
(Transmission
Control Protocol)
IP
(Internet Protocol)
Giao thức Internet
Giao thức điều
khiển đường truyền
dữ liệu
44. Tổng kết bài học
1. Mạng máy tính là gì?
KN mạng MT: các máy tính được kết nối
với nhau sao cho chúng có thể trao đổi
dữ liệu và dùng chung thiết bị.
Các thành phần của mạng:
Mục đích nối mạng:
Các máy tính
Các thiết bị kết nối mạng
Phần mềm mạng
Cần sao chép một lượng lớn
dữ liệu từ máy này sang máy
khác.
Dùng chung dữ liệu, thiết bị,
phần mềm …
45. Củng cố bài học
2. Phương tiện và giao thức truyền
thông của mạng máy tính
a. Phương tiện truyền thông
Kết nối có dây
Kết nối không dây
b. Giao thức truyền thông
Là bộ các quy tắc mà các MT trong mạng phải tuân
thủ trong việc trao đổi thông tin.
46. Nhiệm vụ về nhà
Xem lại nội dung bài đã học
Đọc trước
3. Phân loại mạng máy tính
4. Các mô hình mạng