CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TIME TRUE LIFE
57 - 59 Hồ Tùng Mậu, Phường Bến Nghé, Quận 1, HCM
Email: long.npb@ttlcorp.vn - Điện thoại: 08.71080888- 08.73080888
Hotline: 0986883886 - 0905710588
IP PBX | Call Center | Network | Contact Center | Hotline 1800 - 1900 | Hosted PBX | IP Centrex | Video Conference
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
TỔNG QUAN KINH TẾ VĨ MÔ TRONG HỘI NHẬP KINH TẾ TOÀN CẦU
1. Bài 1:
TỔNG QUAN KINH TẾ VĨ MÔ TRONG
HỘI NHẬP KINH TẾ TOÀN CẦU
Giảng viên: Th.s NGUYỄN THANH MINH
2. 1
• Mô tả nguồn gốc của Kinh tế Vĩ mô
2
• Giới thiệu Kinh tế Vĩ mô và những vấn đề
trọng tâm của Kinh tế Vĩ mô
3
• Các doanh nghiệp cần làm gì?
Mục tiêu
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 2
3. Mô tả nguồn gốc của Kinh tế Vĩ mô
Mục tiêu
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 3
4. Kinh tế Vĩ mô hiện đại bắt đầu xuất hiện trong thời
kỳ Đại khủng hoảng 1929-33
Lý thuyết của kinh tế vi mô ủng hộ thị trường tự do
đã không giải thích và chữa trị được cuộc đại khủng
hoảng
Nguồn gốc của Kinh tế vĩ mô
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 4
5. Năm 1936 John Maynard Keynes đã xuất bản cuốn
Lý thuyết tổng quát về Việc làm, Lãi suất và Tiền tệ
nhấn mạnh tới vai trò của chính phủ trong việc sử
dụng chi tiêu giúp nền kinh tế ổn định trong ngắn
hạn, không rơi vào tình trạng thiếu cầu do tư nhân chi
tiêu quá ít.
Nguồn gốc của Kinh tế vĩ mô hiện đại
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 5
6. Giới thiệu Kinh tế Vĩ mô và những
vấn đề trọng tâm của Kinh tế Vĩ mô
Mục tiêu
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 6
7. Định nghĩa Kinh tế Vĩ mô
Mục tiêu và công cụ của Kinh tế Vĩ mô
Hệ thống kinh tế vĩ mô
Vấn đề trọng tâm của Kinh tế Vĩ mô
Vấn đề trọng tâm
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 7
8. Kinh tế học Vĩ mô là khoa học kinh tế
chuyên nghiên cứu nền kinh tế như một
tổng thể thể thống nhất và các vấn đề cơ
bản của nền kinh tế như: tăng trưởng,
lạm phát, thất nghiệp, suy thoái .v.v.
Đồng thời Kinh tế học Vĩ mô còn nghiên
cứu tác động của chính sách kinh tế của
Chính phủ lên nền kinh tế.
Định nghĩa Kinh tế Vĩ mô
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 8
9. Công cụ
Chính sách tài
khóa
Chính sách tiền
tệ
Chính sách thu
nhập
Chính sách kinh
tế đối ngoại
Mục tiêu cụ thể
Sản lượng Việc làm
Ổn định giá
cả
Kinh tế đối
ngoại
Phân phối
công bằng
Mục tiêu chung
ổn định Tăng trưởng Công bằng
Mục tiêu và công cụ của Kinh tế Vĩ mô
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 9
10. Là kết quả
của việc giải
quyết tốt
các vấn đề
kinh tế
trong ngắn
hạn như:
lạm phát,
suy thoái,
thất
nghiệp..
Ổn
định
Là giải
quyết tốt
những vấn
đề liên
quan đến
phát triển
kinh tế
trong dài
hạn
Tăng
trưởng
Công bằng
trong phân
phối dưới
góc độ kinh
tế và góc độ
xã hội
Công
bằng
Mục tiêu chung
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 10
11. Sản lượng cao
so với sản
lượng tiềm
năng
Tốc độ tăng
trưởng nhanh
và bền vững
1. Sản
lượng
Tạo ra nhiều
việc làm tốt
Giảm thất
nghiệp và duy
trì ở mức thất
nghiệp tự nhiên
2. Việc
làm
Mục tiêu cụ thể
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 11
12. Hạ thấp lạm
phát và giữ ở
mức lạm phát
bình thường
Kiểm soát được
giá cả (lạm
phát)
3. Giá
cả
Ổn định tỷ giá
hối đoái.
Cân bằng cán
cân thanh toán
4. Kinh
tế đối
ngoại
Mục tiêu cụ thể (tt)
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 12
13. Phân phối công
bằng thông qua
chính sách phân
phối lần đầu và
phân phối lại
5. Công
bằng
Mục tiêu cụ thể (tt)
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 13
14. Phạm vi
• Nhằm điều chỉnh thu nhập và chi tiêu của Chính phủ
• Hướng nền kinh tế đạt đến mức sản lượng và việc làm mong muốn.
Công cụ chính
sách chủ yếu
• Chính sách chi tiêu của chính phủ: tác đông trực tiếp đến chi tiêu công nên tác
động trực tiếp đến tổng cầu và sản lượng
• Thuế: tác động trực tiếp đến thu nhập vì thế tác động đến chi tiêu của các khu
vực trong nền kinh tế nên tác động đến tổng cầu và sản lượng trong ngắn hạn.
Đồng thời thuế cũng tác động đến đầu tư và sản lượng trong dài hạn.
Hiệu quả
• Trong ngắn hạn chính sách tài khóa tác động đến lạm phát và sản lượng nên nó
là công cụ phù hợp với mục tiêu ổn định
• Trong dài hạn chính sách tài khóa có tác dụng điều chỉnh cơ cấu kinh tế nên nó
có tác động đến tăng trưởng và phát triển kinh tế.
Chính sách tài khóa
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 14
15. Phạm vi
• Chủ yếu tác động đến đầu tư của khu vực tư nhân
• Hướng nền kinh tế đạt đến mức sản lượng và việc làm mong muốn.
Công cụ chính
sách chủ yếu
• Kiểm soát lượng cung tiền qua đó tác động đến lãi suất: Lãi suất biến
động tác động đến chi tiêu đầu tư, tiêu dùng nên tác động đến tổng
cầu và sản lượng.
• Kiểm soát lãi suất:
Hiệu quả
• Trong ngắn hạn chính sách tiền tệ tác động mạnh đến sản lượng nên
nó là công cụ phù hợp với mục tiêu ổn định nền kinh tế.
• Chính sách tiền tệ tác động đến đầu tư nên nó có tác động đến tăng
trưởng và phát triển kinh tế trong dài hạn.
Chính sách tiền tệ
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 15
16. Phạm vi
• Chủ yếu tác động đến thu nhập của khu vực tư nhân
• Hướng nền kinh tế đạt đến mức sản lượng và việc làm mong
muốn.
Công cụ
chính sách
chủ yếu
• Các biện pháp của chính phủ nhằm tác động trực tiếp đến tiền
công, giá cả như ấn định tiền lương tối thiểu, bảo hiểm thất
nghiệp, chính sách thuế thu nhập…nên tác động đến việc làm,
tổng cầu và sản lượng.
Hiệu quả
• Kiểm soát thất nghiệp duy trì nó ở mức thất nghiệp tự nhiên
Chính sách thu nhập
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 16
17. Phạm vi
• Chủ yếu tác động đến xuất nhập khẩu , tỷ giá và giữ thâm hụt cán
cân thanh toán ở mức chấp nhận được.
• Hướng nền kinh tế đạt đến mức sản lượng và việc làm mong muốn.
Công cụ chính
sách chủ yếu
• Bao gồm các biện pháp hướng thị trường ngoại hối cân bằng, hàng
rào thuế quan, biện pháp bảo hộ mậu dịch khác.
Hiệu quả
• Tác động đến xuất nhập khẩu và qua đó tác động đến thu nhập và
sản lượng.
Chính sách kinh tế đối ngoại
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 17
18. Các doanh nghiệp cần làm gì?
Mục tiêu
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 18
19. Nắm được các biến số kinh tế vĩ mô quan trọng có thể
ảnh hưởng đến doanh nghiệp
Dự đoán và lý giải được ảnh hưởng của các biến số
kinh tế vĩ mô đến hoạt động kinh doanh của các
doanh nghiệp
Dự báo về các thay đổi chính sách dựa trên quan sát
hoạt động kinh tế vĩ mô
Phân tích và dự báo được cơ chế tác động của các
chính sách vĩ mô đến các biến số vĩ mô và đến các
quyết định của doanh nghiệp
Các doanh nghiệp cần làm gì?
19Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu
20. Toàn cầu hóa đã và đang diễn ra mạnh mẽ trên mọi lĩnh vực (di
chuyển kỹ thuật công nghệ, vốn cũng trở nên dễ dàng hơn…).
Cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI nhân loại bước vào giai đoạn phát
triển mới - Nền kinh tế tri thức (Tài nguyên tri thức là nguồn lực
chính cho sự phát triển; sản phẩm hàm lượng chất xám cao chiếm
ưu thế và trở thành động lực chính cho sự tăng trưởng nhanh và
bền vững…).
Kinh tế vĩ mô Việt Nam rất không ổn định ( thiếu tầm nhìn chiến
lược; ảnh hưởng từ bên ngoài; còn thiếu kinh nghiệm trong điều
hành vĩ mô…)
BỐI CẢNH KINH TẾ ViỆT NAM
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 20
21. BỐI CẢNH KINH TẾ ViỆT NAM
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 21
67.1 67.5
17.5
5.2
14.4
12.7
4.5 3.6
9.2
0.1 -0.6 0.8
4 3
9.5 8.4
6.6
12.6
19.89
6.52
11.75
18.58
6.81 8.2
-10
0
10
20
30
40
50
60
70
80
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
%LP
22. BỐI CẢNH KINH TẾ ViỆT NAM
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 22
5.9 5.81
8.7
8.08
8.83
9.54 9.34
8.15
5.76
4.77
6.8 6.9 7.08
7.34
7.79
8.44
8.23
8.46
6.31
5.32
6.78
5.89
5.03
5.3
0
2
4
6
8
10
12
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
% TĂNG TRƯỞNG GDP
23. BỐI CẢNH KINH TẾ ViỆT NAM
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 23
67.1 67.5
17.5
5.2
14.4
12.7
4.5 3.6
9.2
0.1 -0.6
0.8
4 3
9.5 8.4
6.6
12.6
19.89
6.52
11.75
18.58
6.81
8.2
5.9 5.81
8.7 8.08 8.83 9.54 9.34 8.15
5.76 4.77
6.8 6.9 7.08 7.34 7.79 8.44 8.23 8.46
6.31 5.32
6.78 5.89 5.03 5.3
-10
0
10
20
30
40
50
60
70
80
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
24. BỐI CẢNH KINH TẾ ViỆT NAM
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 24
STT %LP 98-02 %GDP 98-02 %LP 03-07 %GDP 03-07 %LP 08-12 %GDP 08-12
1 9.2 5.76 3 7.34 19.89 6.31
2 0.1 4.77 9.5 7.79 6.52 5.32
3 -0.6 6.8 8.4 8.44 11.75 6.78
4 0.8 6.9 6.6 8.23 18.58 5.89
5 4 7.08 12.6 8.46 6.81 5.03
2.7 6.262 8.02 8.052 12.71 5.866
25. BỐI CẢNH KINH TẾ ViỆT NAM
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 25
9.2
0.1
-0.6
0.8
4
3
9.5
8.4
6.6
12.6
7.34
7.79
8.44 8.23 8.46
19.89
6.52
11.75
18.58
6.81
6.31
5.32
6.78
5.89
5.03
-5
0
5
10
15
20
25
1 2 3 4 5
%LP 98-02
%GDP 98-02
%LP 03-07
%GDP 03-07
%LP 08-12
%GDP 08-12
26. BỐI CẢNH KINH TẾ ViỆT NAM
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 26
19.89
6.52
11.75
18.58
6.81
6.31
5.32
6.78
5.89
5.03
0
5
10
15
20
25
1 2 3 4 5
%LP 08-12
%GDP 08-12
27. BỐI CẢNH KINH TẾ ViỆT NAM
diễn biến CPI 8 tháng 2013
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 27
1.25
1.32
-0.19
0.02
-0.06
0.05
0.27
0.83
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1 2 3 4 5 6 7 8
% tăng CPI
28. DỰ BÁO %LP & % TĂNG GDP
2013-2015
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 28
19.89
6.52
11.75
18.58
6.81
8.2
7
6.56.31
5.32
6.78
5.89
5.03 5.3
5.7
6.1
0
5
10
15
20
25
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
%LP
% GDP
29. Tỷ lệ phần trăm các ngành theo GDP (ước
tính 2012) VN.
Nông nghiệp 21,5%
Công nghiệp 40,7%
Dịch vụ 37,7%
Tổng quan kinh tế vĩ mô trong hội nhập kinh tế toàn cầu 29