21. Xác định sản lượng cân bằng Mức sản lượng cân bằng sẽ là:
22. b GDP thực tế T ổng chi tiêu dự kiến 4.0 6.0 8.0 0 2 6 10 a c Đường 45 o AE = + Y Sản lượng cân bằng
23.
24. a GDP thực tế T ổng chi tiêu dự kiến 6.0 8.0 0 6 10 b Đường 45 o AE DN cắt giảm sản lượng AE = 8 Y = 10 Hàng tồn kho ngoài dự kiến tăng
25.
26. b GDP thực tế T ổng chi tiêu dự kiến 4.0 6.0 0 2 6 Y=2 a Đường 45 o AE = + Y Lượng hàng tồn kho giảm AE = 4 DN tăng sản lượng
27.
28.
29.
30. Tác động của chính sách tài khóa gọi là số nhân chi tiêu Số nhân chi tiêu cho biết quy mô thay đổi của sản lượng khi các bộ phận chi tiêu tự định C o ; I o ; G o ; X o ; r thay đổi
31. a GDP thực tế T ổng chi tiêu dự kiến AE o AE 1 0 Δ G Y o Y 1 b Đường 45 o AE o AE 1
32.
33.
34. Tác động của chính sách tài khóa gọi là số nhân thuế Số nhân thuế cho biết quy mô thay đổi của sản lượng khi thuế thu nhập cố định T thay đổi
35. a GDP thực tế T ổng chi tiêu dự kiến AE o AE 1 0 -MPC Δ T Y o Y 1 b Đường 45 o AE o AE 1
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43. a GDP thực tế T ổng chi tiêu dự kiến AE o AE 1 0 Y o Y 1 b o Đường 45 o AE (P o ) AE (P 1 ) 1
44. Tổng cầu P o P 1 Y o Y 1 AD 0 Sản lượng thực tế Mức giá chung
45.
46. a GDP thực tế T ổng chi tiêu dự kiến AE o AE 1 0 Y o Y 1 b o Đường 45 o AE 0 AE 1 1
47. Tổng cầu P o Y o Y 1 AD 0 Sản lượng thực tế Mức giá chung AD 1
48.
49. a GDP thực tế T ổng chi tiêu dự kiến AE o AE 1 0 Y o Y 1 b o Đường 45 o AE 0 (P o ) = AE(P 2 ) AE 1 (P o ) 1 AE (P 1 ) c Y 2 AE 2
50. Tổng cầu P o Y o Y 1 AD 0 Sản lượng thực tế Mức giá chung AD 1 Y 2 a b c SAS P 1 P 2 LAS d