SlideShare a Scribd company logo
1 of 50
Download to read offline
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
BIOSENSOR
(CẢM BIẾN SINH HỌC)
Giảng viên: PGS.TS. Đặng Đức Vượng
Sinh viên thực hiện:
Vũ Tiến Lâm - 20162335
Hà Nội, 2019
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Nội dung
1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CBSH
2. CẤU TẠO CHUNG CỦA CẢM BIẾN SINH HỌC
3. PHÂN LOẠI CẢM BIẾN SINH HỌC
4. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CBSH
5. ỨNG DỤNG CỦA CBSH
2
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Cảm biến sinh học là gì?
“Cảm biến sinh học là một thiết bị tích hợp có khả năng cung cấp thông tin phân
tích định lượng hoặc bán định lượng đặc trưng, bao gồm phần tử nhận biết sinh
học kết hợp trực tiếp với một phần tử chuyển đổi”
3
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Tổng quan về cảm biến sinh học
Sơ đồ cấu tạo chung của cảm biến sinh học
4
Tiếp nhận Truyền tải Xử lý tín hiệu
Biosensor Hiển thị
Đầu thu SH
Chuyển đổi
tín hiệu
Xử lý & đọc
tín hiệu
Phân tử cần phát hiện
Mẫu sinh học
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Tổng quan về cảm biến sinh học
5
Đầu thu sinh học Bộ phận chuyển
đổi tín hiệu
Kháng thể/
kháng nguyên
Enzyme
Axit nucleic (AND)
Tế bào
MIP
Quang học
Điện hóa
Dựa trên khối lượng
Dựa trên nhiệt độ
chiết áp
đo cường độ
dẫn điện
Điện & Từ
Tính chất điện môi
Tính chất thấm
Điện áp hoặc dòng
điện
Huỳnh quang
Giao thoa
Hấp thụ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Đầu thu sinh học
▪ Kháng thể:
Là các phân tử sinh học thể hiện khả năng liên kết rất cụ thể
đối với cấu trúc cụ thể (kháng nguyên).
▪ Kháng nguyên:
Là phân tử kích thích đáp ứng miễn dịch của cơ thể, đặc biệt
là sản xuất kháng thể.
6
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Đầu thu sinh học
7
Kháng nguyên
mong muốn
Liên kết kháng nguyên với
kháng thể
Phần tử sinh học
Phần tử cảm biến
Mạch xử lý
Kết quả
Kháng thể cố định
Sơ đồ nguyên lý:
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Đầu thu sinh học
▪ Enzyme:
Enzyme là một phân tử protein lớn hoạt động như một chất xúc tác trong các phản ứng
hóa học. Enzyme thường được chọn làm chất khử sinh học dựa trên khả năng liên kết
cụ thể cũng như hoạt động xúc tác của chúng
8
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Đầu thu sinh học
9
Enzyme cố định
Phần tử sinh học
Phần tử cảm biến
Mạch xử lý
Kết quả
Sơ đồ nguyên lý:
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Đầu thu sinh học
▪ Cấu trúc DNA:
DNA là phân tử mang thông tin di truyền dưới
dạng bộ ba mã di truyền quy định mọi hoạt
động sống (sinh trưởng, sinh sản, phát triển
v.v) của các sinh vật và hầu hết virus.
Bốn loại nucleobase chứa nitơ: Cytosine
(C), Guanine (G), Adenine (A), Thymine (T)
10
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Đầu thu sinh học
Lai tạo cặp axit nucleic
http://cswww.essex.ac.uk 11
ssDNA (Probe)
(Target Sequence)
(Hybridization)
(Stable dsDNA)
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Đầu thu sinh học
12
Sợi DNA cố định
Phần tử sinh học
Phần tử cảm biến
Mạch xử lý
Kết quả
Sợi DNA cần phát hiện
Lai tạo
Sơ đồ nguyên lý:
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Đầu thu sinh học
▪ Tế bào sống
13
Nuôi dưỡng
Sản phẩm
Tế
bào
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Đầu thu sinh học
14
Phần tử sinh học
Phần tử cảm biến
Mạch xử lý
Kết quả
Bắt cặp
Tế bào cố định
Nuôi dưỡng
Sơ đồ nguyên lý:
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Đầu thu sinh học
▪ Polyme in chìm phân tử (MIP)
15
Nguyên tắc
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Đầu thu sinh học
16
Sơ đồ nguyên lý:
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Đầu thu sinh học
17
Phần tử sinh học
Phần tử cảm biến
Mạch xử lý
Kết quả
Phân tử cần phát hiện
Sơ đồ nguyên lý:
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Tác nhân cố định
▪ Tác nhân cố định là phần quan trọng có nhiệm vụ gắn kết các đầu thu sinh học lên
trên đế, là bộ phận trung gian có tác dụng gắn kết các thành phần sinh học với các
thành phần vô cơ.
▪ Phương pháp vật lý:
Bioreceptor (Kháng thể, Enzyme, Tế bào, Thể) + dung dịch polymer → trùng hợp
▪ Phương pháp hấp phụ:
Tương tác hấp phụ như liên kết ion, phân cực hoặc hydro và tương tác kỵ nước.
18
Ma trận polymer
Thụ thể
sinh học
Thụ thể sinh học
Ma trận polyme
Bẫy trong quá trình trùng hợp
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Tác nhân cố định
▪ Liên kết cộng hóa trị
Hình thành liên kết cộng hóa trị ổn định giữa các nhóm chức của các thành phần sinh
học và bộ chuyển đổi
▪ Liên kết chéo
Bắc cầu giữa các nhóm chức trên màng ngoài của thụ thể bằng thuốc thử đa chức năng
đến đầu dò. Các tế bào có thể được gắn trực tiếp lên bề mặt điện cực hoặc trên màng
hỗ trợ có thể tháo rời, có thể được đặt trên bề mặt đầu dò.
19
Ma trận polymer
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Biosensor
TRANSDUCERS
Bộ phận chuyển đổi
tín hiệu
20
Bộ phận chuyển
đổi tín hiệu
Quang học
Điện hóa
Dựa trên khối lượng
Dựa trên nhiệt độ
chiết áp
đo cường độ
dẫn điện
Điện & Từ
Tính chất điện môi
Tính chất thấm
Điện áp hoặc dòng
điện
Huỳnh quang
Giao thoa
Hấp thụ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp quang học:
Chụp phân tích và phát hiện ràng buộc bằng thẻ quang hoặc hiện tượng quang nhạy
cảm ràng buộc
▪ Hấp thụ:
21
I1/I0 = e−αlc
l là chiều dài vượt qua
C là nồng độ của vật liệu hấp thụ
α là hệ số hấp thụ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp quang học - Hấp thụ
Một thiết bị để xác định bệnh nhân có hàm lượng oxy trong máu: Phổ hấp thụ (α) của
hemoglobin (Hb) và oxyhaemoglobin (HbO2) khác nhau, điều này cho phép đo tỷ lệ của
cả hai nồng độ trong máu bằng cách đo độ hấp thụ ánh sáng của hai bước sóng khác
nhau, ví dụ: 660nm và 805nm.
22
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp quang học - Hấp thụ
Huỳnh quang là sự hấp thụ photon ở một bước sóng và
phát xạ tức thời của nó ở bước sóng dài hơn.
Một số phân tử phát huỳnh quang tự nhiên và các phân
tử khác như DNA có thể được sửa đổi để phát hiện
huỳnh quang bằng cách gắn các thuốc nhuộm huỳnh
quang đặc biệt.
23
Một hệ thống quang học
để đo huỳnh quang
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp quang học - Hấp thụ
24
Một thiết bị đo huỳnh quang
Ánh sáng
kích thích Florescence
detector
Ống dẫn sóng
Cách tử
Kháng nguyên gắn
thuốc nhuộm florophor
Evanescent-field.
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp quang học - Hấp thụ
25
Photodiode được cấy ở dưới cùng
của buồng và màng CdS bao phủ
photodiode
Sợi quang dùng để truyền năng
lượng kích thích
Cảm biến nhiệt độ và
máy sưởi
Si
Si
Pyrex
Pyrex
Mô hình photodiode để giảm ánh
sáng trực tiếp
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp quang-chỉ số khúc xạ
26
Giao thoa kế Mach-Zehnder
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp quang-chỉ số khúc xạ
Bước sóng phản xạ (λB), được gọi là bước sóng Bragg, được xác định bởi
Cảm biến sinh học dựa trên ống dẫn sóng quang
27
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp điện hóa
Nguyên tắc cơ bản của lớp cảm biến sinh học này là nhiều phản ứng hóa học tạo ra
hoặc tiêu thụ các ion hoặc electron, từ đó gây ra một số thay đổi về tính chất điện của
dung dịch có thể được cảm nhận và sử dụng làm thông số đo
28
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp điện hóa-ampe kế
29
cảm biến sinh học glucose
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp điện hóa-ampe kế
30
cảm biến sinh học glucose
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp điện hóa-chiết áp
31
Sơ đồ nguyên lý của một cảm biến glucose dòng chảy dựa trên enzyme tích hợp.
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
32
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp điện hóa-chiết áp
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp điện
Chụp chất phân tích và phát hiện các thay đổi trong thông số điện của mẫu
33
Miễn dịch ở các điện cực Au có kích thước cực nhỏ dựa trên sự thay đổi độ dẫn
giữa các dải Au khi liên kết các hạt nano Au
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp điện
34
Cảm biến điện dung bằng điện môi MIP
Biến thể của
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
35
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp điện
F= 20KHz, AC amplitude of 40 mV
peak to peak
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
36
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp dựa trên khối lượng
Nguyên tắc là thay đổi tần số của phần tử rung. khi khối lượng tăng do liên kết hóa chất,
tần số dao động của thiết bị thay đổi và kết quả thay đổi có thể được đo bằng điện và
được sử dụng để xác định khối lượng bổ sung.
Phát hiện bởi cantilevers
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
37
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp dựa trên khối lượng
Thay đổi tần số cộng hưởng: kháng thể AcV1 (màu xanh lá cây) và các
hạt baculovirus (màu đỏ).
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
38
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp dựa trên khối lượng
(b) Giảm tần số cộng hưởng khi mật độ bên
trong kênh nhúng tăng
(c) Điều chỉnh tần số bằng chuyển động của
hạt đơn
(a) Một bộ cộng hưởng cần cơ học có chứa
một kênh vi lỏng nhúng.
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
39
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp dựa trên khối lượng
Công nghệ microcantilever: a) với protein cố
định cho một loại vi khuẩn cụ thể b) uốn cong
sau khi hấp thụ vi khuẩn vào protein
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
40
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
▪ Phương pháp dựa trên khối lượng
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Bộ phận chuyển đổi tín hiệu
41
Một biểu đồ ba chiều của
microcalorim đề xuất với các kênh
microfluidic tích hợp.
▪ Phương pháp nhiệt độ
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Lịch sử về cảm biến sinh học
1916: Báo cáo đầu tiên về có định protein: hấp phụ invertase trên than hoạt tính
1922: Điện cực pH thủy tinh đầu tiên
1956: Clark công bố bài báo của mình về điện cực oxy
1962: Mô tả đầu tiên về cảm biến sinh học: điện cực enzyme amperometric cho glucose
(Clark)
1969: Guilbault và Montalvo - Bộ cảm biến sinh trắc học đầu tiên: urease bất động trên
điện cực amoniac để phát hiện urê
1970: Bergveld - Transitor hiệu ứng trường chọn lọc ion (ISFE)
1975: Lubbers và Opitz mô tả một cảm biến sợi quang với chỉ thị cố định để đo carbon
dioxide hoặc oxy
1975: Bộ cảm biến sinh học thương mại đầu tiên (Yellow Springs Dụng cụ cảm biến sinh
học glucose)
1975: Cảm biến sinh học dựa trên vi khuẩn đầu tiên, miễn dịch đầu tiên
1980: Cảm biến pH sợi quang đầu tiên cho khí máu vào cơ thể (Peterson)
1982: Bộ cảm biến sinh học dựa trên sợi quang đầu tiên cho glucose
1983: Miễn dịch cộng hưởng plasmon cộng hưởng bề mặt (SPR)
1984: Bộ cảm biến sinh học trung gian đầu tiên: ferrocene được sử dụng với glucose
oxyase để phát hiện glucose
42
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Lịch sử về cảm biến sinh học
1987: Cảm biến sinh học glucose trong máu do MediSense ExacTech khởi xướng
1990: Cảm biến sinh học dựa trên SPR bởi Pharmac BIACore
1992: Máy lọc máu cầm tay của i-STAT
1996: Ra mắt Glucocard
1998: Khởi động cảm biến sinh học đường huyết của LifeScan FastTake
1998: Roche Chẩn đoán bởi Merger Roche và Boehringer mannheim
Hiện nay: Chấm lượng tử, hạt nano, dây nano, ống nano, v.v.
43
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn đánh giá cảm biến sinh học
1. Khoảng tuyến tính: Giá trị hàm lượng lớn nhất của chất phân tích mà tín hiệu phân
tích còn tuân theo phương trình tuyến tính bậc nhất.
2. Độ nhạy: Tính đáp ứng của cảm biến khi thay đổi nồng độ chất phân tích hay khả
năng phát hiện sự thay đổi tín hiệu khi có sự thay đổi nhỏ nhất về nồng độ chất phân
tích.
3. Độ chọn lọc: Mức độ ảnh hưởng của các chất nền tới phép xác định chất phân tích.
4. Thời gian đáp ứng: Khoảng thời gian cần thiết để dòng của hệ đo đạt được 90% giá
trị của dòng cân bằng.
44
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Quy mô thị trường của Biosensors
▪ 7,3 tỷ đô la trong năm 2003
▪ 10,2 tỷ đô la trong năm 2007 với tốc độ tăng trưởng khoảng 10,4%.
45
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Ứng dụng
▪ Theo dõi đường huyết
Được sử dụng bởi bệnh nhân tiểu đường để đo nồng độ glucose
trong máu
Giúp bệnh nhân xác định liều insulin
Sử dụng điện hóa để phát hiện
46
Mẫu máu
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Ứng dụng
▪ Lap on a chip
Thiết bị có kích thước siêu nhỏ được sử dụng để thao tác và phân tích
- Tế bào
- Protein
- DNA
- Biểu hiện gen
- Phản ứng hoá học
47
Ưu điểm
✓Giảm sự cần thiết phải có một số thiết bị
✓Sử dụng cỡ mẫu nhỏ
✓Kết quả nhanh chóng
✓Được sử dụng cho các phản ứng hóa học
và trộn chất lỏng
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Kết luận
Biosensors là thiết bị phân tích mẫu sinh học về cấu trúc,
chức năng và chẩn đoán
Có thể phát hiện áp suất, nhiệt độ và thay đổi hóa học
Được ứng dụng rộng rãi trong lý – sinh học bao gồm máy đo
đường huyết, lab-on-a-chip và máy đo nhịp tim,...
48
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
Tài liệu tham khảo
1. K McKimmie. “What’s a Biosensor, Anyway?”, Indiana Business Magazine, 2005, 49,
1:18-23.
2. N Zimmerman. “Chemical Sensors Market Still Dominating Sensors”, Materials
Management in Health Care, 2006, 2, 54.
3. K Odenthal, J Gooding. “An introduction to electrochemical DNA biosensors”, Analyst,
2007, 132, 603–610.
4. S V Lemeshko, T Powdrill, Y Belosludtsev, M Hogan, “Oligonucleotides form a duplex
with non-helical properties on a positively charged surface”, Nucleic Acids Res., 2001,
29, 3051–3058.
5. F Ricci, R Lai, A Heeger, K Plaxco, J Sumner. “Effect of Molecular Crowding on the
Response of an Electrochemical DNA Sensor”, Langmuir, 2007, 23, 6827-6834.
6. M Heller. “DNA Microarray Technology”, Annual Review of Biomedical Engineering,
2002, 4, 129-153.
7. E Boon, D Ceres, T Drummond, M Hill, J Barton, “Mutation Detection by DNA
electrocatalysis at DNA-modified electrodes”, Nat. Biotechnol. 2000, 18, 1096-1100.
8. S Timur, U Anik, D Odaci, L Gorton, “Development of a microbial biosensor based on
carbon nanotube (CNT) modified electrodes”, Electrochemistry Communications, 2007,
9, 1810-1815.
9. K Besteman, J Lee, F Wiertz, H Heering, C Dekker. “Enzyme-Coated Carbon Nanotubes
as
10. Single-Molecule Biosensors”, Nano Letters, 2003, 3, 6: 727-730.
49
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
50

More Related Content

What's hot

Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhThao Truong
 
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac kyGioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac kyNguyen Thanh Tu Collection
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangvtanguyet88
 
Cac phuong phap phan tich cau truc hop chat huu co
Cac phuong phap phan tich cau truc hop chat huu coCac phuong phap phan tich cau truc hop chat huu co
Cac phuong phap phan tich cau truc hop chat huu coNguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2Thanh Truc Dao
 
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO THANH NANO ZnO
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO THANH NANO ZnONGHIÊN CỨU CHẾ TẠO THANH NANO ZnO
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO THANH NANO ZnOSoM
 
GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU NANO & công nghệ nano
GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU NANO & công nghệ nanoGIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU NANO & công nghệ nano
GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU NANO & công nghệ nanowww. mientayvn.com
 
Đánh giá hàm lượng tổng phenolic và flavonoid trong quả Nhàu
Đánh giá hàm lượng tổng phenolic và flavonoid trong quả NhàuĐánh giá hàm lượng tổng phenolic và flavonoid trong quả Nhàu
Đánh giá hàm lượng tổng phenolic và flavonoid trong quả Nhàunhuphung96
 
Thiết kế tháp chưng luyện liên tục loại tháp đĩa chóp để phân tách hỗn hợp ax...
Thiết kế tháp chưng luyện liên tục loại tháp đĩa chóp để phân tách hỗn hợp ax...Thiết kế tháp chưng luyện liên tục loại tháp đĩa chóp để phân tách hỗn hợp ax...
Thiết kế tháp chưng luyện liên tục loại tháp đĩa chóp để phân tách hỗn hợp ax...nataliej4
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoaCanh Dong Xanh
 
Quá trình đun nóng
Quá trình đun nóngQuá trình đun nóng
Quá trình đun nóngVohinh Ngo
 

What's hot (20)

Cau truc tinh the cua vat lieu ran
Cau truc tinh the cua vat lieu ranCau truc tinh the cua vat lieu ran
Cau truc tinh the cua vat lieu ran
 
Hóa lí .
Hóa lí .Hóa lí .
Hóa lí .
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinh
 
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac kyGioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quang
 
Cac phuong phap phan tich cau truc hop chat huu co
Cac phuong phap phan tich cau truc hop chat huu coCac phuong phap phan tich cau truc hop chat huu co
Cac phuong phap phan tich cau truc hop chat huu co
 
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
Phuong phap dinh luong (so luong vsv) 2
 
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO THANH NANO ZnO
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO THANH NANO ZnONGHIÊN CỨU CHẾ TẠO THANH NANO ZnO
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO THANH NANO ZnO
 
GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU NANO & công nghệ nano
GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU NANO & công nghệ nanoGIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU NANO & công nghệ nano
GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU NANO & công nghệ nano
 
Đánh giá hàm lượng tổng phenolic và flavonoid trong quả Nhàu
Đánh giá hàm lượng tổng phenolic và flavonoid trong quả NhàuĐánh giá hàm lượng tổng phenolic và flavonoid trong quả Nhàu
Đánh giá hàm lượng tổng phenolic và flavonoid trong quả Nhàu
 
Cn enzyme
Cn enzymeCn enzyme
Cn enzyme
 
Thiết kế tháp chưng luyện liên tục loại tháp đĩa chóp để phân tách hỗn hợp ax...
Thiết kế tháp chưng luyện liên tục loại tháp đĩa chóp để phân tách hỗn hợp ax...Thiết kế tháp chưng luyện liên tục loại tháp đĩa chóp để phân tách hỗn hợp ax...
Thiết kế tháp chưng luyện liên tục loại tháp đĩa chóp để phân tách hỗn hợp ax...
 
Đề tài: Xác định hàm lượng sắt hoà tan trong nước, HOT, 9đ
Đề tài: Xác định hàm lượng sắt hoà tan trong nước, HOT, 9đĐề tài: Xác định hàm lượng sắt hoà tan trong nước, HOT, 9đ
Đề tài: Xác định hàm lượng sắt hoà tan trong nước, HOT, 9đ
 
Sắc ký khí
Sắc ký khíSắc ký khí
Sắc ký khí
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa
 
Luận văn: Chế tạo vật liệu keo zno bằng phương pháp thủy nhiệt
Luận văn: Chế tạo vật liệu keo zno bằng phương pháp thủy nhiệtLuận văn: Chế tạo vật liệu keo zno bằng phương pháp thủy nhiệt
Luận văn: Chế tạo vật liệu keo zno bằng phương pháp thủy nhiệt
 
Chương 7 lipid
Chương 7 lipidChương 7 lipid
Chương 7 lipid
 
Quá trình đun nóng
Quá trình đun nóngQuá trình đun nóng
Quá trình đun nóng
 
Phan tich cong_cu_th_vung_
Phan tich cong_cu_th_vung_Phan tich cong_cu_th_vung_
Phan tich cong_cu_th_vung_
 
KTXT CHƯƠNG 2
KTXT CHƯƠNG 2KTXT CHƯƠNG 2
KTXT CHƯƠNG 2
 

Similar to General of Biosensor

Atomic Emission Spectrum
Atomic Emission SpectrumAtomic Emission Spectrum
Atomic Emission SpectrumVuTienLam
 
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdfBAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
14.pho tu ngoai pho kha kien
14.pho tu ngoai pho kha kien14.pho tu ngoai pho kha kien
14.pho tu ngoai pho kha kiennhhaih06
 
[Slide] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha dự...
[Slide] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha dự...[Slide] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha dự...
[Slide] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha dự...The Nguyen Manh
 
Phuv vis-140428015232-phpapp01
Phuv vis-140428015232-phpapp01Phuv vis-140428015232-phpapp01
Phuv vis-140428015232-phpapp01ljmonking
 
Lec 1 et principle overview v nese2014
Lec 1  et principle overview v nese2014Lec 1  et principle overview v nese2014
Lec 1 et principle overview v nese2014Mabubeouk
 
Bài Giảng Các Phương Pháp Chẩn Đoán Plasma
Bài Giảng Các Phương Pháp Chẩn Đoán Plasma Bài Giảng Các Phương Pháp Chẩn Đoán Plasma
Bài Giảng Các Phương Pháp Chẩn Đoán Plasma nataliej4
 
[Et4400]bai 2 sensor
[Et4400]bai 2 sensor[Et4400]bai 2 sensor
[Et4400]bai 2 sensorsang2792
 
Cam bien luu luong.pptx
Cam bien luu luong.pptxCam bien luu luong.pptx
Cam bien luu luong.pptxLucky92539
 
San xuat con
San xuat conSan xuat con
San xuat convqtruong
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018Hoàng Thái Việt
 

Similar to General of Biosensor (20)

Atomic Emission Spectrum
Atomic Emission SpectrumAtomic Emission Spectrum
Atomic Emission Spectrum
 
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdfBAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
BAI GIANG PHAN TICH MOI TRUONG GV PHAN QUANG HUY HOANG.pdf
 
14.pho tu ngoai pho kha kien
14.pho tu ngoai pho kha kien14.pho tu ngoai pho kha kien
14.pho tu ngoai pho kha kien
 
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocPhuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
 
Bao cao. Cam bien vi tri va cam bien dich chuyen
Bao cao. Cam bien vi tri va cam bien dich chuyenBao cao. Cam bien vi tri va cam bien dich chuyen
Bao cao. Cam bien vi tri va cam bien dich chuyen
 
[Slide] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha dự...
[Slide] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha dự...[Slide] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha dự...
[Slide] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha dự...
 
Nghiên cứu chế tạo hệ vi cảm biến điện hóa trên cơ sở polyme, HAY
Nghiên cứu chế tạo hệ vi cảm biến điện hóa trên cơ sở polyme, HAYNghiên cứu chế tạo hệ vi cảm biến điện hóa trên cơ sở polyme, HAY
Nghiên cứu chế tạo hệ vi cảm biến điện hóa trên cơ sở polyme, HAY
 
mayquangpho
mayquangphomayquangpho
mayquangpho
 
Đề tài: Xây dựng hệ đo điều khiển cường đồ ánh sáng dùng Psoc
Đề tài: Xây dựng hệ đo điều khiển cường đồ ánh sáng dùng PsocĐề tài: Xây dựng hệ đo điều khiển cường đồ ánh sáng dùng Psoc
Đề tài: Xây dựng hệ đo điều khiển cường đồ ánh sáng dùng Psoc
 
Phuv vis-140428015232-phpapp01
Phuv vis-140428015232-phpapp01Phuv vis-140428015232-phpapp01
Phuv vis-140428015232-phpapp01
 
87924560 chuyende detector
87924560 chuyende detector87924560 chuyende detector
87924560 chuyende detector
 
Luận án: Chế tạo và khảo sát các tính chất phát xạ của laser, HAY
Luận án: Chế tạo và khảo sát các tính chất phát xạ của laser, HAYLuận án: Chế tạo và khảo sát các tính chất phát xạ của laser, HAY
Luận án: Chế tạo và khảo sát các tính chất phát xạ của laser, HAY
 
Lec 1 et principle overview v nese2014
Lec 1  et principle overview v nese2014Lec 1  et principle overview v nese2014
Lec 1 et principle overview v nese2014
 
Bài Giảng Các Phương Pháp Chẩn Đoán Plasma
Bài Giảng Các Phương Pháp Chẩn Đoán Plasma Bài Giảng Các Phương Pháp Chẩn Đoán Plasma
Bài Giảng Các Phương Pháp Chẩn Đoán Plasma
 
[Et4400]bai 2 sensor
[Et4400]bai 2 sensor[Et4400]bai 2 sensor
[Et4400]bai 2 sensor
 
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế mạch đo nhiệt độ dùng LM35, HAY
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế mạch đo nhiệt độ dùng LM35, HAYĐề tài: Nghiên cứu thiết kế mạch đo nhiệt độ dùng LM35, HAY
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế mạch đo nhiệt độ dùng LM35, HAY
 
Cam bien luu luong.pptx
Cam bien luu luong.pptxCam bien luu luong.pptx
Cam bien luu luong.pptx
 
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiemKhai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
 
San xuat con
San xuat conSan xuat con
San xuat con
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
 

More from VuTienLam

Giáo trình Điện động lực học
Giáo trình Điện động lực họcGiáo trình Điện động lực học
Giáo trình Điện động lực họcVuTienLam
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesVuTienLam
 
Ferroelectric, Ferromagnetic and Multiferroic Materials
Ferroelectric, Ferromagnetic and Multiferroic MaterialsFerroelectric, Ferromagnetic and Multiferroic Materials
Ferroelectric, Ferromagnetic and Multiferroic MaterialsVuTienLam
 
Self Assembly
Self AssemblySelf Assembly
Self AssemblyVuTienLam
 
General of Camera, Microscope, Telescope
General of Camera, Microscope, TelescopeGeneral of Camera, Microscope, Telescope
General of Camera, Microscope, TelescopeVuTienLam
 
Simulation Solar Power System
Simulation Solar Power SystemSimulation Solar Power System
Simulation Solar Power SystemVuTienLam
 
Atomic Force Microscope
Atomic Force MicroscopeAtomic Force Microscope
Atomic Force MicroscopeVuTienLam
 
Matrix and Computational in Matlab
Matrix and Computational in MatlabMatrix and Computational in Matlab
Matrix and Computational in MatlabVuTienLam
 
LED Pannel Display
LED Pannel DisplayLED Pannel Display
LED Pannel DisplayVuTienLam
 
Electron Optics
Electron OpticsElectron Optics
Electron OpticsVuTienLam
 

More from VuTienLam (10)

Giáo trình Điện động lực học
Giáo trình Điện động lực họcGiáo trình Điện động lực học
Giáo trình Điện động lực học
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor Devices
 
Ferroelectric, Ferromagnetic and Multiferroic Materials
Ferroelectric, Ferromagnetic and Multiferroic MaterialsFerroelectric, Ferromagnetic and Multiferroic Materials
Ferroelectric, Ferromagnetic and Multiferroic Materials
 
Self Assembly
Self AssemblySelf Assembly
Self Assembly
 
General of Camera, Microscope, Telescope
General of Camera, Microscope, TelescopeGeneral of Camera, Microscope, Telescope
General of Camera, Microscope, Telescope
 
Simulation Solar Power System
Simulation Solar Power SystemSimulation Solar Power System
Simulation Solar Power System
 
Atomic Force Microscope
Atomic Force MicroscopeAtomic Force Microscope
Atomic Force Microscope
 
Matrix and Computational in Matlab
Matrix and Computational in MatlabMatrix and Computational in Matlab
Matrix and Computational in Matlab
 
LED Pannel Display
LED Pannel DisplayLED Pannel Display
LED Pannel Display
 
Electron Optics
Electron OpticsElectron Optics
Electron Optics
 

General of Biosensor

  • 1. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT BIOSENSOR (CẢM BIẾN SINH HỌC) Giảng viên: PGS.TS. Đặng Đức Vượng Sinh viên thực hiện: Vũ Tiến Lâm - 20162335 Hà Nội, 2019
  • 2. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Nội dung 1. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CBSH 2. CẤU TẠO CHUNG CỦA CẢM BIẾN SINH HỌC 3. PHÂN LOẠI CẢM BIẾN SINH HỌC 4. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CBSH 5. ỨNG DỤNG CỦA CBSH 2
  • 3. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Cảm biến sinh học là gì? “Cảm biến sinh học là một thiết bị tích hợp có khả năng cung cấp thông tin phân tích định lượng hoặc bán định lượng đặc trưng, bao gồm phần tử nhận biết sinh học kết hợp trực tiếp với một phần tử chuyển đổi” 3
  • 4. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Tổng quan về cảm biến sinh học Sơ đồ cấu tạo chung của cảm biến sinh học 4 Tiếp nhận Truyền tải Xử lý tín hiệu Biosensor Hiển thị Đầu thu SH Chuyển đổi tín hiệu Xử lý & đọc tín hiệu Phân tử cần phát hiện Mẫu sinh học
  • 5. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Tổng quan về cảm biến sinh học 5 Đầu thu sinh học Bộ phận chuyển đổi tín hiệu Kháng thể/ kháng nguyên Enzyme Axit nucleic (AND) Tế bào MIP Quang học Điện hóa Dựa trên khối lượng Dựa trên nhiệt độ chiết áp đo cường độ dẫn điện Điện & Từ Tính chất điện môi Tính chất thấm Điện áp hoặc dòng điện Huỳnh quang Giao thoa Hấp thụ
  • 6. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Đầu thu sinh học ▪ Kháng thể: Là các phân tử sinh học thể hiện khả năng liên kết rất cụ thể đối với cấu trúc cụ thể (kháng nguyên). ▪ Kháng nguyên: Là phân tử kích thích đáp ứng miễn dịch của cơ thể, đặc biệt là sản xuất kháng thể. 6
  • 7. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Đầu thu sinh học 7 Kháng nguyên mong muốn Liên kết kháng nguyên với kháng thể Phần tử sinh học Phần tử cảm biến Mạch xử lý Kết quả Kháng thể cố định Sơ đồ nguyên lý:
  • 8. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Đầu thu sinh học ▪ Enzyme: Enzyme là một phân tử protein lớn hoạt động như một chất xúc tác trong các phản ứng hóa học. Enzyme thường được chọn làm chất khử sinh học dựa trên khả năng liên kết cụ thể cũng như hoạt động xúc tác của chúng 8
  • 9. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Đầu thu sinh học 9 Enzyme cố định Phần tử sinh học Phần tử cảm biến Mạch xử lý Kết quả Sơ đồ nguyên lý:
  • 10. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Đầu thu sinh học ▪ Cấu trúc DNA: DNA là phân tử mang thông tin di truyền dưới dạng bộ ba mã di truyền quy định mọi hoạt động sống (sinh trưởng, sinh sản, phát triển v.v) của các sinh vật và hầu hết virus. Bốn loại nucleobase chứa nitơ: Cytosine (C), Guanine (G), Adenine (A), Thymine (T) 10
  • 11. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Đầu thu sinh học Lai tạo cặp axit nucleic http://cswww.essex.ac.uk 11 ssDNA (Probe) (Target Sequence) (Hybridization) (Stable dsDNA)
  • 12. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Đầu thu sinh học 12 Sợi DNA cố định Phần tử sinh học Phần tử cảm biến Mạch xử lý Kết quả Sợi DNA cần phát hiện Lai tạo Sơ đồ nguyên lý:
  • 13. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Đầu thu sinh học ▪ Tế bào sống 13 Nuôi dưỡng Sản phẩm Tế bào
  • 14. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Đầu thu sinh học 14 Phần tử sinh học Phần tử cảm biến Mạch xử lý Kết quả Bắt cặp Tế bào cố định Nuôi dưỡng Sơ đồ nguyên lý:
  • 15. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Đầu thu sinh học ▪ Polyme in chìm phân tử (MIP) 15 Nguyên tắc
  • 16. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Đầu thu sinh học 16 Sơ đồ nguyên lý:
  • 17. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Đầu thu sinh học 17 Phần tử sinh học Phần tử cảm biến Mạch xử lý Kết quả Phân tử cần phát hiện Sơ đồ nguyên lý:
  • 18. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Tác nhân cố định ▪ Tác nhân cố định là phần quan trọng có nhiệm vụ gắn kết các đầu thu sinh học lên trên đế, là bộ phận trung gian có tác dụng gắn kết các thành phần sinh học với các thành phần vô cơ. ▪ Phương pháp vật lý: Bioreceptor (Kháng thể, Enzyme, Tế bào, Thể) + dung dịch polymer → trùng hợp ▪ Phương pháp hấp phụ: Tương tác hấp phụ như liên kết ion, phân cực hoặc hydro và tương tác kỵ nước. 18 Ma trận polymer Thụ thể sinh học Thụ thể sinh học Ma trận polyme Bẫy trong quá trình trùng hợp
  • 19. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Tác nhân cố định ▪ Liên kết cộng hóa trị Hình thành liên kết cộng hóa trị ổn định giữa các nhóm chức của các thành phần sinh học và bộ chuyển đổi ▪ Liên kết chéo Bắc cầu giữa các nhóm chức trên màng ngoài của thụ thể bằng thuốc thử đa chức năng đến đầu dò. Các tế bào có thể được gắn trực tiếp lên bề mặt điện cực hoặc trên màng hỗ trợ có thể tháo rời, có thể được đặt trên bề mặt đầu dò. 19 Ma trận polymer
  • 20. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Biosensor TRANSDUCERS Bộ phận chuyển đổi tín hiệu 20 Bộ phận chuyển đổi tín hiệu Quang học Điện hóa Dựa trên khối lượng Dựa trên nhiệt độ chiết áp đo cường độ dẫn điện Điện & Từ Tính chất điện môi Tính chất thấm Điện áp hoặc dòng điện Huỳnh quang Giao thoa Hấp thụ
  • 21. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp quang học: Chụp phân tích và phát hiện ràng buộc bằng thẻ quang hoặc hiện tượng quang nhạy cảm ràng buộc ▪ Hấp thụ: 21 I1/I0 = e−αlc l là chiều dài vượt qua C là nồng độ của vật liệu hấp thụ α là hệ số hấp thụ
  • 22. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp quang học - Hấp thụ Một thiết bị để xác định bệnh nhân có hàm lượng oxy trong máu: Phổ hấp thụ (α) của hemoglobin (Hb) và oxyhaemoglobin (HbO2) khác nhau, điều này cho phép đo tỷ lệ của cả hai nồng độ trong máu bằng cách đo độ hấp thụ ánh sáng của hai bước sóng khác nhau, ví dụ: 660nm và 805nm. 22
  • 23. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp quang học - Hấp thụ Huỳnh quang là sự hấp thụ photon ở một bước sóng và phát xạ tức thời của nó ở bước sóng dài hơn. Một số phân tử phát huỳnh quang tự nhiên và các phân tử khác như DNA có thể được sửa đổi để phát hiện huỳnh quang bằng cách gắn các thuốc nhuộm huỳnh quang đặc biệt. 23 Một hệ thống quang học để đo huỳnh quang
  • 24. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp quang học - Hấp thụ 24 Một thiết bị đo huỳnh quang Ánh sáng kích thích Florescence detector Ống dẫn sóng Cách tử Kháng nguyên gắn thuốc nhuộm florophor Evanescent-field.
  • 25. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp quang học - Hấp thụ 25 Photodiode được cấy ở dưới cùng của buồng và màng CdS bao phủ photodiode Sợi quang dùng để truyền năng lượng kích thích Cảm biến nhiệt độ và máy sưởi Si Si Pyrex Pyrex Mô hình photodiode để giảm ánh sáng trực tiếp
  • 26. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp quang-chỉ số khúc xạ 26 Giao thoa kế Mach-Zehnder
  • 27. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp quang-chỉ số khúc xạ Bước sóng phản xạ (λB), được gọi là bước sóng Bragg, được xác định bởi Cảm biến sinh học dựa trên ống dẫn sóng quang 27
  • 28. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp điện hóa Nguyên tắc cơ bản của lớp cảm biến sinh học này là nhiều phản ứng hóa học tạo ra hoặc tiêu thụ các ion hoặc electron, từ đó gây ra một số thay đổi về tính chất điện của dung dịch có thể được cảm nhận và sử dụng làm thông số đo 28
  • 29. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp điện hóa-ampe kế 29 cảm biến sinh học glucose
  • 30. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp điện hóa-ampe kế 30 cảm biến sinh học glucose
  • 31. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp điện hóa-chiết áp 31 Sơ đồ nguyên lý của một cảm biến glucose dòng chảy dựa trên enzyme tích hợp.
  • 32. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT 32 Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp điện hóa-chiết áp
  • 33. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp điện Chụp chất phân tích và phát hiện các thay đổi trong thông số điện của mẫu 33 Miễn dịch ở các điện cực Au có kích thước cực nhỏ dựa trên sự thay đổi độ dẫn giữa các dải Au khi liên kết các hạt nano Au
  • 34. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp điện 34 Cảm biến điện dung bằng điện môi MIP Biến thể của
  • 35. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT 35 Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp điện F= 20KHz, AC amplitude of 40 mV peak to peak
  • 36. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT 36 Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp dựa trên khối lượng Nguyên tắc là thay đổi tần số của phần tử rung. khi khối lượng tăng do liên kết hóa chất, tần số dao động của thiết bị thay đổi và kết quả thay đổi có thể được đo bằng điện và được sử dụng để xác định khối lượng bổ sung. Phát hiện bởi cantilevers
  • 37. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT 37 Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp dựa trên khối lượng Thay đổi tần số cộng hưởng: kháng thể AcV1 (màu xanh lá cây) và các hạt baculovirus (màu đỏ).
  • 38. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT 38 Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp dựa trên khối lượng (b) Giảm tần số cộng hưởng khi mật độ bên trong kênh nhúng tăng (c) Điều chỉnh tần số bằng chuyển động của hạt đơn (a) Một bộ cộng hưởng cần cơ học có chứa một kênh vi lỏng nhúng.
  • 39. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT 39 Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp dựa trên khối lượng Công nghệ microcantilever: a) với protein cố định cho một loại vi khuẩn cụ thể b) uốn cong sau khi hấp thụ vi khuẩn vào protein
  • 40. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT 40 Bộ phận chuyển đổi tín hiệu ▪ Phương pháp dựa trên khối lượng
  • 41. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Bộ phận chuyển đổi tín hiệu 41 Một biểu đồ ba chiều của microcalorim đề xuất với các kênh microfluidic tích hợp. ▪ Phương pháp nhiệt độ
  • 42. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Lịch sử về cảm biến sinh học 1916: Báo cáo đầu tiên về có định protein: hấp phụ invertase trên than hoạt tính 1922: Điện cực pH thủy tinh đầu tiên 1956: Clark công bố bài báo của mình về điện cực oxy 1962: Mô tả đầu tiên về cảm biến sinh học: điện cực enzyme amperometric cho glucose (Clark) 1969: Guilbault và Montalvo - Bộ cảm biến sinh trắc học đầu tiên: urease bất động trên điện cực amoniac để phát hiện urê 1970: Bergveld - Transitor hiệu ứng trường chọn lọc ion (ISFE) 1975: Lubbers và Opitz mô tả một cảm biến sợi quang với chỉ thị cố định để đo carbon dioxide hoặc oxy 1975: Bộ cảm biến sinh học thương mại đầu tiên (Yellow Springs Dụng cụ cảm biến sinh học glucose) 1975: Cảm biến sinh học dựa trên vi khuẩn đầu tiên, miễn dịch đầu tiên 1980: Cảm biến pH sợi quang đầu tiên cho khí máu vào cơ thể (Peterson) 1982: Bộ cảm biến sinh học dựa trên sợi quang đầu tiên cho glucose 1983: Miễn dịch cộng hưởng plasmon cộng hưởng bề mặt (SPR) 1984: Bộ cảm biến sinh học trung gian đầu tiên: ferrocene được sử dụng với glucose oxyase để phát hiện glucose 42
  • 43. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Lịch sử về cảm biến sinh học 1987: Cảm biến sinh học glucose trong máu do MediSense ExacTech khởi xướng 1990: Cảm biến sinh học dựa trên SPR bởi Pharmac BIACore 1992: Máy lọc máu cầm tay của i-STAT 1996: Ra mắt Glucocard 1998: Khởi động cảm biến sinh học đường huyết của LifeScan FastTake 1998: Roche Chẩn đoán bởi Merger Roche và Boehringer mannheim Hiện nay: Chấm lượng tử, hạt nano, dây nano, ống nano, v.v. 43
  • 44. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Tiêu chuẩn đánh giá cảm biến sinh học 1. Khoảng tuyến tính: Giá trị hàm lượng lớn nhất của chất phân tích mà tín hiệu phân tích còn tuân theo phương trình tuyến tính bậc nhất. 2. Độ nhạy: Tính đáp ứng của cảm biến khi thay đổi nồng độ chất phân tích hay khả năng phát hiện sự thay đổi tín hiệu khi có sự thay đổi nhỏ nhất về nồng độ chất phân tích. 3. Độ chọn lọc: Mức độ ảnh hưởng của các chất nền tới phép xác định chất phân tích. 4. Thời gian đáp ứng: Khoảng thời gian cần thiết để dòng của hệ đo đạt được 90% giá trị của dòng cân bằng. 44
  • 45. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Quy mô thị trường của Biosensors ▪ 7,3 tỷ đô la trong năm 2003 ▪ 10,2 tỷ đô la trong năm 2007 với tốc độ tăng trưởng khoảng 10,4%. 45
  • 46. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Ứng dụng ▪ Theo dõi đường huyết Được sử dụng bởi bệnh nhân tiểu đường để đo nồng độ glucose trong máu Giúp bệnh nhân xác định liều insulin Sử dụng điện hóa để phát hiện 46 Mẫu máu
  • 47. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Ứng dụng ▪ Lap on a chip Thiết bị có kích thước siêu nhỏ được sử dụng để thao tác và phân tích - Tế bào - Protein - DNA - Biểu hiện gen - Phản ứng hoá học 47 Ưu điểm ✓Giảm sự cần thiết phải có một số thiết bị ✓Sử dụng cỡ mẫu nhỏ ✓Kết quả nhanh chóng ✓Được sử dụng cho các phản ứng hóa học và trộn chất lỏng
  • 48. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Kết luận Biosensors là thiết bị phân tích mẫu sinh học về cấu trúc, chức năng và chẩn đoán Có thể phát hiện áp suất, nhiệt độ và thay đổi hóa học Được ứng dụng rộng rãi trong lý – sinh học bao gồm máy đo đường huyết, lab-on-a-chip và máy đo nhịp tim,... 48
  • 49. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT Tài liệu tham khảo 1. K McKimmie. “What’s a Biosensor, Anyway?”, Indiana Business Magazine, 2005, 49, 1:18-23. 2. N Zimmerman. “Chemical Sensors Market Still Dominating Sensors”, Materials Management in Health Care, 2006, 2, 54. 3. K Odenthal, J Gooding. “An introduction to electrochemical DNA biosensors”, Analyst, 2007, 132, 603–610. 4. S V Lemeshko, T Powdrill, Y Belosludtsev, M Hogan, “Oligonucleotides form a duplex with non-helical properties on a positively charged surface”, Nucleic Acids Res., 2001, 29, 3051–3058. 5. F Ricci, R Lai, A Heeger, K Plaxco, J Sumner. “Effect of Molecular Crowding on the Response of an Electrochemical DNA Sensor”, Langmuir, 2007, 23, 6827-6834. 6. M Heller. “DNA Microarray Technology”, Annual Review of Biomedical Engineering, 2002, 4, 129-153. 7. E Boon, D Ceres, T Drummond, M Hill, J Barton, “Mutation Detection by DNA electrocatalysis at DNA-modified electrodes”, Nat. Biotechnol. 2000, 18, 1096-1100. 8. S Timur, U Anik, D Odaci, L Gorton, “Development of a microbial biosensor based on carbon nanotube (CNT) modified electrodes”, Electrochemistry Communications, 2007, 9, 1810-1815. 9. K Besteman, J Lee, F Wiertz, H Heering, C Dekker. “Enzyme-Coated Carbon Nanotubes as 10. Single-Molecule Biosensors”, Nano Letters, 2003, 3, 6: 727-730. 49
  • 50. VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT 50