SlideShare a Scribd company logo
1 of 13
Download to read offline
LÝ THUYẾT DANH MỤC
                    MARKOWITZ

                 Bộ Môn: ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH



                                            1




Danh sách nhóm
    Hoàng Như Thịnh             TF 01
    Trần Thị Thùy Dương         TF 02
    Trang Thái Nghĩa            KT 18
    Nguyễn Thị Tố Nga           KT 18
    Lê Thị Thanh Huyền          KT 18
    Phạm Thị Hoàng Ly           KT 18
    Đỗ Thị Thúy                 KT 06
    Lý Anh Trọng                KT 05

                                            2




                                                1
I. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN DANH
    MỤC ĐẦU TƯ HIỆU QUẢ
II. MÔ HÌNH MARKOWITZ
 A. CÁC GIẢ ĐỊNH CỦA MARKOWITZ
 B. CÁC PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG RỦI RO
 C. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
III.VÍ DỤ THỰC TIỄN ( THỰC HÀNH TRÊN
    EXCEL)
IV.HẠN CHẾ CỦA MÔ HÌNH MARKOWITZ

                                                                        3




I.     LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN DANH
       MỤC ĐẦU TƯ HIỆU QUẢ
• Năm 1952, Markowitz đưa ra phương pháp lựa chọn danh mục đầu tư.
• Năm 1963, William Sharpe phát triển lý thuyết danh mục đầu tư.
• Năm 1964 - Sharpe, 1965 - Lintner, 1966 - Mossin đưa ra mô hình
  định giá tài sản vốn CAPM (capital asset pricing model) để định giá
  bất kỳ cho một loại chứng khoán nào đó.
• Những năm 70 của TK XX, A. Ross nghiên cứu về lý thuyết APT mô
  hình đa nhân tố.
• Năm 1973, Fisher Black và Myton Scholes đưa ra mô hình định giá
  quyền chọn (option) đã được áp dụng rộng rãi và phổ thông.
• Năm 1965, Eugene Fama đưa ra định nghĩa thị trường hiệu quả, đánh
  giá những chứng khoán bị đánh giá sai.



                                                                        4




                                                                            2
II.    MÔ HÌNH MARKOWITZ



 A. CÁC GIẢ ĐỊNH CỦA MARKOWITZ
 B. CÁC PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG RỦI RO
 C. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN




                                                                       5




A. CÁC GIẢ ĐỊNH CỦA MARKOWITZ
• Các nhà đầu tư xem mỗi khoản đầu tư khác nhau được đại diện cho
  một sự phân phối xác suất của tỷ suất sinh lợi mong đợi lên một vài
  thời kỳ nắm giữ.
• Các nhà đầu tư luôn tối đa hóa lợi ích mong đợi trong một thời kỳ nhất
  định.
• Các nhà đầu tư đánh giá rủi ro của danh mục dựa trên cơ sở phương sai
  của tỷ suất sinh lợi mong đợi.
• Các nhà đầu tư căn cứ trên những quyết định độc lập của tỷ suất sinh
  lợi và rủi ro mong đợi, vì vậy đường cong hữu dụng của họ là một
  phương trình của tỷ suất sinh lợi mong đợi và phương sai (hoặc độ
  lệch chuẩn) của tỷ suất sinh lợi.




                                                                       6




                                                                           3
A. CÁC GIẢ ĐỊNH CỦA MARKOWITZ
• Với một mức độ rủi ro cho trước, các nhà đầu tư ưa thích tỷ suất sinh
  lợi cao hơn là một tỷ suất sinh lợi thấp. Tương tự, với một mức độ tỷ
  suất sinh lợi mong đợi cho trước, các nhà đầu tư lại thích ít rủi ro hơn
  là nhiều rủi ro.
• Khi đánh giá rủi ro của các TSĐT, nếu các TSĐT có cùng TSSL mong
  đợi thì nhà đầu tư căn cứ vào độ lệch chuẩn để đánh giá rủi ro. Nếu
  các TSĐT không có cùng TSSL mong đợi thì căn cứ vào hệ số
• Với những giả định này ta có kết luận:
•       Một tài sản riêng lẻ hay một danh mục gồm nhiều tài sản được
  xem là hiệu quả khi: không có tài sản, danh mục nào khác có cùng
  (hoặc thấp hơn) mức độ rủi ro đem lại tỷ suất sinh lời mong đợi cao
  hơn, hoặc ít rủi ro hơn với cùng (hoặc cao hơn) tỷ suất sinh lợi mong
  đợi.

                                                                             7




B. CÁC PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG RỦI RO
• Markowitz đo lường rủi ro thông qua phương sai hay độ lệch chuẩn
  với giả định tỷ suất sinh lợi được phân phối chuẩn.
• Độ lệch chuẩn là phương pháp đo lường độ rộng của sự phân tán so
  với giá trị trung bình.
• Độ lệch chuẩn đo lường sự không chắc chắn của tỷ suất sinh lời.
• Bán phương sai tương tự với phương sai nhưng chỉ sử dụng tỷ suất
  sinh lợi dưới giá trị trung bình.
• Rủi ro sụt giá chỉ tập trung hoàn toàn vào tỷ suất sinh lợi không mong
  đợi.
• Khả năng thâm hụt là khả năng mà tỷ suất sinh lợi sẽ nằm dưới con
  số mục tiêu nào đó. Giá trị rủi ro tương đương với khả năng thâm hụt.
• Việc chọn lựa cách định nghĩa rủi ro thì tách biệt với việc chọn lựa
  cách thể hiện rủi ro.
                                                                             8




                                                                                 4
C. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
1. TỶ SUẤT SINH LỢI CỦA MỘT TÀI SẢN RỦI RO
2. TỶ SUẤT SINH LỢI MONG ĐỢI CỦA TÀI SẢN RỦI RO
3. PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH LỢI
   ĐỐI VỚI MỘT TÀI SẢN RỦI RO CỤ THỂ
4. TỶ SUẤT SINH LỢI CỦA DANH MỤC ĐẦU TƯ TÀI SẢN
5. PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH LỢI
   ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐẦU TƯ
6. XEM XÉT SỰ THAY ĐỔI TƯƠNG QUAN GIỮA 2 TÀI SẢN




                                                     9




1.   TỶ SUẤT SINH LỢI CỦA MỘT TÀI SẢN RỦI RO




                                                    10




                                                         5
2.   TỶ SUẤT SINH LỢI MONG ĐỢI CỦA TÀI SẢN RỦI
     RO




                                                 11




3.   PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH
     LỢI ĐỐI VỚI MỘT TÀI SẢN RỦI RO CỤ THỂ




                                                 12




                                                      6
3.   PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH
     LỢI ĐỐI VỚI MỘT TÀI SẢN RỦI RO CỤ THỂ




                                              13




3.   PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH
     LỢI ĐỐI VỚI MỘT TÀI SẢN RỦI RO CỤ THỂ




                                              14




                                                   7
3.   PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH
     LỢI ĐỐI VỚI MỘT TÀI SẢN RỦI RO CỤ THỂ




                                              15




3.   PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH
     LỢI ĐỐI VỚI MỘT TÀI SẢN RỦI RO CỤ THỂ




                                              16




                                                   8
3.   PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH
     LỢI ĐỐI VỚI MỘT TÀI SẢN RỦI RO CỤ THỂ




                                                17




4.   TỶ SUẤT SINH LỢI CỦA DANH MỤC ĐẦU TƯ TÀI
     SẢN




                                                18




                                                     9
5. PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH
   LỢI ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐẦU TƯ




                                                19




5. PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH
   LỢI ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐẦU TƯ




                                                20




                                                     10
21




Bài Toán “Markowitz”




                       22




                            11
6. XEM XÉT SỰ THAY ĐỔI TƯƠNG QUAN GIỮA 2 TÀI
   SẢN




                                                               23




6. XEM XÉT SỰ THAY ĐỔI TƯƠNG QUAN GIỮA 2 TÀI
   SẢN




     Hệ số tương quan giữa 2 tài sản càng cao thì độ rủi ro
    của danh mục đầu tư càng cao                               24




                                                                    12
III. VÍ DỤ THỰC TIỄN ( THỰC HÀNH TRÊN
     EXCEL)




                                                                 25




IV. HẠN CHẾ CỦA MÔ HÌNH MARKOWITZ
• Nhược điểm của mô hình Markowitz: Mô hình giả định là số liệu
  phân phối chuẩn, nhưng trong thực tế số liệu thu được không thỏa
  điều này  Mô hình này không còn chính xác nữa. Cho nên sau này
  người ta nghiên cứu ra các mô hình mới như CAPM, VAR …
• Mô hình của Markowitz chỉ đưa những tài sản có rủi ro nhưng chưa
  đề cập đến tài sản phi rủi ro.




                                                                 26




                                                                      13

More Related Content

What's hot

BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾHọc Huỳnh Bá
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tếHọc Huỳnh Bá
 
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy TramKhung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy TramTram Tran
 
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ...
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ  PHẦN  TƯ VẤN  ĐẦU TƯ...PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ  PHẦN  TƯ VẤN  ĐẦU TƯ...
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ...Nguyễn Công Huy
 
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1hong Tham
 
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnShaiya Super
 
Báo cáo thực tập tại Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình Dương
Báo cáo thực tập tại Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình DươngBáo cáo thực tập tại Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình Dương
Báo cáo thực tập tại Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình DươngDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ  TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚCPHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ  TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚCNguyễn Công Huy
 
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp ánBài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp ánCá Ngáo
 

What's hot (20)

BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
 
Trọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân Hàng
Trọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân HàngTrọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân Hàng
Trọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân Hàng
 
Đề tài phân tích báo cáo tài chính ngân hàng, RẤT HAY, ĐIỂM CAO
Đề tài  phân tích báo cáo tài chính ngân hàng, RẤT HAY, ĐIỂM CAOĐề tài  phân tích báo cáo tài chính ngân hàng, RẤT HAY, ĐIỂM CAO
Đề tài phân tích báo cáo tài chính ngân hàng, RẤT HAY, ĐIỂM CAO
 
Sơ đồ tổ chức quản lý ngân hàng VPbank, Việt Nam Thịnh Vượng
Sơ đồ tổ chức quản lý ngân hàng VPbank, Việt Nam Thịnh VượngSơ đồ tổ chức quản lý ngân hàng VPbank, Việt Nam Thịnh Vượng
Sơ đồ tổ chức quản lý ngân hàng VPbank, Việt Nam Thịnh Vượng
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
 
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
 
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy TramKhung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
Khung hoang tai chinh 2008 - Tran Thi Thuy Tram
 
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ...
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ  PHẦN  TƯ VẤN  ĐẦU TƯ...PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ  PHẦN  TƯ VẤN  ĐẦU TƯ...
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ...
 
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
 
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
 
Mô hình CAPM
Mô hình CAPMMô hình CAPM
Mô hình CAPM
 
Báo cáo thực tập tại Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình Dương
Báo cáo thực tập tại Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình DươngBáo cáo thực tập tại Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình Dương
Báo cáo thực tập tại Ngân Hàng Quân Đội - CN Bình Dương
 
BÀI MẪU báo cáo thực tập tại ngân hàng Đông Á, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU báo cáo thực tập tại ngân hàng Đông Á, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU báo cáo thực tập tại ngân hàng Đông Á, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU báo cáo thực tập tại ngân hàng Đông Á, HAY, 9 ĐIỂM
 
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ  TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚCPHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ  TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
 
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp ánBài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
 
200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Tại Phòng Giao Dịch Ngân Hàng, Điểm Cao
200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Tại Phòng Giao Dịch Ngân Hàng, Điểm Cao200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Tại Phòng Giao Dịch Ngân Hàng, Điểm Cao
200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Tại Phòng Giao Dịch Ngân Hàng, Điểm Cao
 
Báo cáo thực tập tại ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng, HAY, 9 Điểm!
Báo cáo thực tập tại ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng, HAY, 9 Điểm!Báo cáo thực tập tại ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng, HAY, 9 Điểm!
Báo cáo thực tập tại ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng, HAY, 9 Điểm!
 
Đề tài: Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Vietcombank
Đề tài: Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng VietcombankĐề tài: Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Vietcombank
Đề tài: Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Vietcombank
 
Bai hoan chinh
Bai hoan chinhBai hoan chinh
Bai hoan chinh
 
Đề tài: Hoạt động môi giới chứng khoán tại công ty, HOT, HAY
Đề tài: Hoạt động môi giới chứng khoán tại công ty, HOT, HAYĐề tài: Hoạt động môi giới chứng khoán tại công ty, HOT, HAY
Đề tài: Hoạt động môi giới chứng khoán tại công ty, HOT, HAY
 

Thuyết Trình Lý Thuyết Danh Mục Hiệu Quả - Markowitz

  • 1. LÝ THUYẾT DANH MỤC MARKOWITZ Bộ Môn: ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1 Danh sách nhóm Hoàng Như Thịnh TF 01 Trần Thị Thùy Dương TF 02 Trang Thái Nghĩa KT 18 Nguyễn Thị Tố Nga KT 18 Lê Thị Thanh Huyền KT 18 Phạm Thị Hoàng Ly KT 18 Đỗ Thị Thúy KT 06 Lý Anh Trọng KT 05 2 1
  • 2. I. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN DANH MỤC ĐẦU TƯ HIỆU QUẢ II. MÔ HÌNH MARKOWITZ A. CÁC GIẢ ĐỊNH CỦA MARKOWITZ B. CÁC PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG RỦI RO C. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN III.VÍ DỤ THỰC TIỄN ( THỰC HÀNH TRÊN EXCEL) IV.HẠN CHẾ CỦA MÔ HÌNH MARKOWITZ 3 I. LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN DANH MỤC ĐẦU TƯ HIỆU QUẢ • Năm 1952, Markowitz đưa ra phương pháp lựa chọn danh mục đầu tư. • Năm 1963, William Sharpe phát triển lý thuyết danh mục đầu tư. • Năm 1964 - Sharpe, 1965 - Lintner, 1966 - Mossin đưa ra mô hình định giá tài sản vốn CAPM (capital asset pricing model) để định giá bất kỳ cho một loại chứng khoán nào đó. • Những năm 70 của TK XX, A. Ross nghiên cứu về lý thuyết APT mô hình đa nhân tố. • Năm 1973, Fisher Black và Myton Scholes đưa ra mô hình định giá quyền chọn (option) đã được áp dụng rộng rãi và phổ thông. • Năm 1965, Eugene Fama đưa ra định nghĩa thị trường hiệu quả, đánh giá những chứng khoán bị đánh giá sai. 4 2
  • 3. II. MÔ HÌNH MARKOWITZ A. CÁC GIẢ ĐỊNH CỦA MARKOWITZ B. CÁC PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG RỦI RO C. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN 5 A. CÁC GIẢ ĐỊNH CỦA MARKOWITZ • Các nhà đầu tư xem mỗi khoản đầu tư khác nhau được đại diện cho một sự phân phối xác suất của tỷ suất sinh lợi mong đợi lên một vài thời kỳ nắm giữ. • Các nhà đầu tư luôn tối đa hóa lợi ích mong đợi trong một thời kỳ nhất định. • Các nhà đầu tư đánh giá rủi ro của danh mục dựa trên cơ sở phương sai của tỷ suất sinh lợi mong đợi. • Các nhà đầu tư căn cứ trên những quyết định độc lập của tỷ suất sinh lợi và rủi ro mong đợi, vì vậy đường cong hữu dụng của họ là một phương trình của tỷ suất sinh lợi mong đợi và phương sai (hoặc độ lệch chuẩn) của tỷ suất sinh lợi. 6 3
  • 4. A. CÁC GIẢ ĐỊNH CỦA MARKOWITZ • Với một mức độ rủi ro cho trước, các nhà đầu tư ưa thích tỷ suất sinh lợi cao hơn là một tỷ suất sinh lợi thấp. Tương tự, với một mức độ tỷ suất sinh lợi mong đợi cho trước, các nhà đầu tư lại thích ít rủi ro hơn là nhiều rủi ro. • Khi đánh giá rủi ro của các TSĐT, nếu các TSĐT có cùng TSSL mong đợi thì nhà đầu tư căn cứ vào độ lệch chuẩn để đánh giá rủi ro. Nếu các TSĐT không có cùng TSSL mong đợi thì căn cứ vào hệ số • Với những giả định này ta có kết luận: • Một tài sản riêng lẻ hay một danh mục gồm nhiều tài sản được xem là hiệu quả khi: không có tài sản, danh mục nào khác có cùng (hoặc thấp hơn) mức độ rủi ro đem lại tỷ suất sinh lời mong đợi cao hơn, hoặc ít rủi ro hơn với cùng (hoặc cao hơn) tỷ suất sinh lợi mong đợi. 7 B. CÁC PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG RỦI RO • Markowitz đo lường rủi ro thông qua phương sai hay độ lệch chuẩn với giả định tỷ suất sinh lợi được phân phối chuẩn. • Độ lệch chuẩn là phương pháp đo lường độ rộng của sự phân tán so với giá trị trung bình. • Độ lệch chuẩn đo lường sự không chắc chắn của tỷ suất sinh lời. • Bán phương sai tương tự với phương sai nhưng chỉ sử dụng tỷ suất sinh lợi dưới giá trị trung bình. • Rủi ro sụt giá chỉ tập trung hoàn toàn vào tỷ suất sinh lợi không mong đợi. • Khả năng thâm hụt là khả năng mà tỷ suất sinh lợi sẽ nằm dưới con số mục tiêu nào đó. Giá trị rủi ro tương đương với khả năng thâm hụt. • Việc chọn lựa cách định nghĩa rủi ro thì tách biệt với việc chọn lựa cách thể hiện rủi ro. 8 4
  • 5. C. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN 1. TỶ SUẤT SINH LỢI CỦA MỘT TÀI SẢN RỦI RO 2. TỶ SUẤT SINH LỢI MONG ĐỢI CỦA TÀI SẢN RỦI RO 3. PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỐI VỚI MỘT TÀI SẢN RỦI RO CỤ THỂ 4. TỶ SUẤT SINH LỢI CỦA DANH MỤC ĐẦU TƯ TÀI SẢN 5. PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐẦU TƯ 6. XEM XÉT SỰ THAY ĐỔI TƯƠNG QUAN GIỮA 2 TÀI SẢN 9 1. TỶ SUẤT SINH LỢI CỦA MỘT TÀI SẢN RỦI RO 10 5
  • 6. 2. TỶ SUẤT SINH LỢI MONG ĐỢI CỦA TÀI SẢN RỦI RO 11 3. PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỐI VỚI MỘT TÀI SẢN RỦI RO CỤ THỂ 12 6
  • 7. 3. PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỐI VỚI MỘT TÀI SẢN RỦI RO CỤ THỂ 13 3. PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỐI VỚI MỘT TÀI SẢN RỦI RO CỤ THỂ 14 7
  • 8. 3. PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỐI VỚI MỘT TÀI SẢN RỦI RO CỤ THỂ 15 3. PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỐI VỚI MỘT TÀI SẢN RỦI RO CỤ THỂ 16 8
  • 9. 3. PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỐI VỚI MỘT TÀI SẢN RỦI RO CỤ THỂ 17 4. TỶ SUẤT SINH LỢI CỦA DANH MỤC ĐẦU TƯ TÀI SẢN 18 9
  • 10. 5. PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐẦU TƯ 19 5. PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA TỶ SUẤT SINH LỢI ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐẦU TƯ 20 10
  • 12. 6. XEM XÉT SỰ THAY ĐỔI TƯƠNG QUAN GIỮA 2 TÀI SẢN 23 6. XEM XÉT SỰ THAY ĐỔI TƯƠNG QUAN GIỮA 2 TÀI SẢN  Hệ số tương quan giữa 2 tài sản càng cao thì độ rủi ro của danh mục đầu tư càng cao 24 12
  • 13. III. VÍ DỤ THỰC TIỄN ( THỰC HÀNH TRÊN EXCEL) 25 IV. HẠN CHẾ CỦA MÔ HÌNH MARKOWITZ • Nhược điểm của mô hình Markowitz: Mô hình giả định là số liệu phân phối chuẩn, nhưng trong thực tế số liệu thu được không thỏa điều này  Mô hình này không còn chính xác nữa. Cho nên sau này người ta nghiên cứu ra các mô hình mới như CAPM, VAR … • Mô hình của Markowitz chỉ đưa những tài sản có rủi ro nhưng chưa đề cập đến tài sản phi rủi ro. 26 13