SlideShare a Scribd company logo
1 of 37
Download to read offline
Th gàkhíà aoàtầ à HFOV
 Sensor Medics 3100A
 Máy thở nhi khoa
 Sensor Medics 3100B
 Được cấp phép ngoài Mỹ năm
cho bệnh nhân > kg, thất bại
CMV
 FDA cấp phép / / tại Mỹ
3100B
HFOV
Tần số 180 - 900
VT (ml/kg) 0.1 - 5
PAlv (cmH2O) mPAP + 0.1-5
Thở ra chủ động
Imai, CCM 2005:33(3)
Turbulence
Laminar flow &
radial mixing
Collateral
ventilation
Diffusion
Velocity profile
on expirationPendelluft
Turbulent flow
and radial mixing
Direct
ventilation
of close alveoli
(bulk flow)
DIFFUSION
CONVECTION
CONVECTION
& DIFFUSION
Aysmmetric
Velocity
Profiles:
Velocity profile
on inspiration
Độ gàhọ àd gàkhí
Inspiration
Net Effect
ExpirationInspirationInspiration
Net EffectNet Effect
ExpirationExpiration
Tổ g quan 3100B
mPaw
P
Hz
I:E
CO2
O2
Nền tảng là máy CPAP
SensorMedics 3100B
 Bộ tạo rung dạng màng-
piston kiểm soát bằng
điện
 Paw: 5-55 cmH2O
 Biên độ áp lực: 8 - 130
cmH2O
 Tần số: 3-15 Hz
 % thời gian thở vào:
30%-50%
 Cung lượng: 0-60
L/phút
mPaw: tạo bởi dòng khí chảy liên tục đi qua một vật cản
bơm căng của quả bóng trên van kiểm soát mPaw.
Điều hỉ h O2
-Thay đổi thê tích bơm (chức năng của Delta-P (power), Tần số, hoặc
% Insp. Time) có ảnh hưởng lớn nhất lên thải trừ CO2
- Thông khí phút (VE): trong CMV = f x VT; trong HFV= f x VT2
Điều hỉ h CO2
Giả à pàlự
0
mPaw=17
30
0
30
mPaw=20
CMV
HFOV
Airway Tracheal Distal
Mức độ phụ thuộc vào: kích thước ETT, tần số, )T%
HFOV:à iàđặtà a àđầu
 Dòng nền: -40 L/phút
 mPaw: 3-5 cmH2O trên CMV
 FiO2: 1.0
 Power: , điều chỉnh để rung ngực
 Tần số: (z
 IT%: 33%
Chiế àlự à à àh a
  mPaw cho đến khi đạt FiO2 % với SaO2 đạt
%; d‘ng bảng ở dưới
 Tránh giãn căng quá mức - CXR
 Liệu pháp huy động phế nang
 40 cm H2O trong 40 giây
 Giảm ô xy cấp tính, tháo dây, h’t đờm, B)D cho
>40% O2
FiO2 (%) <40 50 60 60 70 80 90 90 100 100 100*
mPaw <30 30 30 35 35 35 35 40 40 45 45*
Chiế àlượ àth gàkhí
 CWF: điều chỉnh biên độ Power để đạt đích
PaCO2
 Thường không hiếm gặp tăng PaCO2 lần đầu
chuyển chế độ thở
 Tăng thán cho phép?
 D‘ng bảng:
Delta-P 45 50 50 55 55 60 60 65 70 75 75 80 85 90 >90
Frequency (Hz) 8 8 7 7 6 6 5 5 5 5 4* 4 4 4 3
Chiế àlượ àth gàkhí
 Chủ động tháo cuff
 Gi’p loại bỏ CO
 Có thể cho phép cài
đặt thông số có tính
chất bảo vệ phổi tốt
hơn
Đ hàgi àl às g
 X quang phổi
 Chụp X quang đầu tiên sau h để xác định thể tích
phổi; điều chỉnh lại mPaw mức tương ứng đích cơ
hoành đến xương sườn số th)
 Luôn chỉ định chụp X quang nếu không rõ bệnh
nhân là bơm quá mức hoặc phổi bị xẹp
 Dừng máy nếu thấy không cần thiết
Đ hàgi àl às g
 Yếu tố rung lồng ngực CWF phải được đánh giá
vào thời điểm khởi đầu và theo dõi sát sau đó
 Nếu không thấy CWF hoặc thấy giảm dần là dấu
hiệu lâm sàng của đường thở hoặc ông NKQ bị tắc
hoặc bị tuột
 CWF có ở một phía có thể là chỉ dấu của NKQ đi vào
bên hoặc tràn khí màng phổi
 Đánh giá lại CWF sau mỗi lần thay đổi tư thế
Đ hàgi àl às g
 Nghe
 Tiếng tim: nghe khi dừng piston
 Tiếng nhu động ruột: nghe khi dừng piston trong khoảng
ngắn
 Tiếng thở: chất lượng của tiếng thở đủ trong mỗi lần
kiểm tra máy; thay đổi thích hợp
 Nếu bệnh nhân thở tự nhiên, nghe khi dừng piston
 Thận trọng: tránh bỏ máy để nghe phổi nhằm tránh hiện tượng
tái xẹp
HFOV:à ằ gà hứ g
 Fort P. Crit Care Med 1997
 Nghiên cứu mô tả tiến cứu, BN ARDS thất bại CMV P/F= ,
PIP=55, PEEP=18, IRV)
 Tỷ lệ tử vong % nhưng cao nhất là ở những BN thở CMV dài
nhất
 (FO an toàn và hiệu quả; áp dụng sớm thì tốt hơn
 Meta S. Crit Care Med 2001
 Nghiên cứu mô tả tiến cứu, BN ARDS
 Tỷ lệ tử vong %, người sống có thời gian CMV ngắn hơn
trước khi chuyển sang (FOV
 (FO an toàn và hiệu quả; áp dụng sớm thì tốt hơn
 David M. Intensive Care Med 2003
 Nghiên cứu mô tả tiến cứu; BN ARDS
 (FO an toàn và hiệu quả
HFOV:à ằ gà hứ g
 Derdak S. AJRCCM nghiên cứu MOAT
 Đa trung tâm, RCT: (FOV vs CMV người trưởng
thành
 Tỷ lệ tử vong: % (FOV vs % CMV p= ,
 Bollen CW. Crit Care 2005
 Đa trung tâm, RCT: (FOV vs CMV người trưởng
thành
 Không khác biệt tỷ lệ tử vong % vs %
 Nghiên cứu Post-hoc: BN có O) nền cao tiên
lượng tốt hơn (FOV
Nhưng…
 OSCAR
 OSCILLATE
OSCAR
 29 ICU RTC nhóm HFOV vs thông khí thể tích lưu
thông thấp tại Anh quốc
 Kết cục chính: tỷ lệ tử vong do tất cả các nghiên
nhân
 166/398 (41,7%) HFOV vs 163/397 (41,1%)
 Thở ra VT 8.3mL/kg/IBW ở nhánh thông khí quy ước
NEJM 2013
OSCILLATE
 39 ICU/ 5 nước lấy RTC vào nhóm HFOV vs thông
khí Vt thấp
 Dừng sau khi có 548 trên dự kiến 1200 BN tham gia
 Tỷ lệ tử vong tại viên
 47% nhóm HFOV
 35% nhóm thường quy LPV (VT 7.1mL/kg/IBW)
NEJM 2013
Original Article
Prone Positioning in Severe Acute
Respiratory Distress Syndrome
Claude Guérin, M.D., Ph.D., Jean Reignier, M.D., Ph.D., Jean-Christophe Richard, M.D., Ph.D., Pascal Beuret,
M.D., Arnaud Gacouin, M.D., Thierry Boulain, M.D., Emmanuelle Mercier, M.D., Michel Badet, M.D., Alain Mercat,
M.D., Ph.D., Olivier Baudin, M.D., Marc Clavel, M.D., Delphine Chatellier, M.D., Samir Jaber, M.D., Ph.D., Sylvène
Rosselli, M.D., Jordi Mancebo, M.D., Ph.D., Michel Sirodot, M.D., Gilles Hilbert, M.D., Ph.D., Christian Bengler,
M.D., Jack Richecoeur, M.D., Marc Gainnier, M.D., Ph.D., Frédérique Bayle, M.D., Gael Bourdin, M.D., Véronique
Leray, M.D., Raphaele Girard, M.D., Loredana Baboi, Ph.D., Louis Ayzac, M.D., for the PROSEVA Study Group
N Engl J Med
Volume 368(23):2159-2168
June 6, 2013
Tóm tắt nghiên cứu
• Đặt bệnh nhân cần thở máy ở tư thế nằm
sấp nhằm cải thiện ô xy máu.
• Trong thử nghiệm này, các nhà nghiên cứu
phát hiện lợi ích về tỷ lệ tử vong khi thay đổi
tư thế bênh nhân có ARDS nặng.
Tiếp nhân, lựa chọn ngẫu nhiên và Theo dõi bệnh nhân tham gia nghiên cứu.
Guérin C et al. N Engl J Med 2013;368:2159-2168
Đường Kaplan–Meier khả năng sống sau 90 ngày.
Guérin C et al. N Engl J Med 2013;368:2159-2168
PROSEVA –tỷàlệàtửàvo g
Thông số máy thở, cơ học hô hấp và kết quả khí máu tại thời điểm khởi đầu nghiên cứu.
Guérin C et al. N Engl J Med 2013;368:2159-2168
Kết luận
• Bệnh nhân ARDS nặng, tư thế nằm sấp dài
tiến hành sớm giảm tỷ lệ tử vong sau 28 và
90 ngày.
ECMO
 extracorporeal membrane oxygenation
RH Bartlett
Ví trí Cannula
 VA ECMO
 VV ECMO
CESAR
 Efficacy and economic assessment of
conventional ventilatory support versus
extracorporeal membraneoxygenation for
severe adult respiratory failure (CESAR):a
multicentre randomized controlled trial
 180 bệnh nhân (90 điều trị thường quy, 90 dùng
ECMO (68 được điều trị)
Lancet 2009; 374: 1351–63
Tỷàlệàsố g
Nguy cơ tương đối 0.69; 95% CI 0.05–
0.97, p=0.03
Kếtàluậ
 ARMA là dữ liệu tốt nhất của ch’ng ta trong điều trị
ARDS
 Tư thế nằm sấp là điều trị được chọn trong điều trị
ARDS nặng
 (FOV, APRV, ECMO là công cụ trong hôp dụng cụ
 Nghiên cứu nhỏ gợi ý d‘ng các công cụ này sớm,
nhưng thiếu dữ liệu chắc chắn
CÂUàHỎI

More Related Content

Similar to thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)

THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁYTHỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
SoM
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
SoM
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
SoM
 
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁY
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁYSỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁY
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁY
SoM
 
Nguyen t thanh huong tv
Nguyen t thanh huong tvNguyen t thanh huong tv
Nguyen t thanh huong tv
Duy Quang
 
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quảnchuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
SoM
 
ECMO: thông khí nhân tạo những vấn đề cần quan tâm
ECMO: thông khí nhân tạo những vấn đề cần quan tâmECMO: thông khí nhân tạo những vấn đề cần quan tâm
ECMO: thông khí nhân tạo những vấn đề cần quan tâm
SoM
 
04 venugopal tv
04 venugopal tv04 venugopal tv
04 venugopal tv
Duy Quang
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
Bác sĩ nhà quê
 

Similar to thông khí nhân tạo tiên tiến (p2) (20)

HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
 
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁYTHỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
THỦ THUẬT TÁI HUY ĐỘNG PHẾ NANG TRONG THỞ MÁY
 
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
 
Thong khi co hoc trong ali ards 2006
Thong khi co hoc trong ali ards 2006Thong khi co hoc trong ali ards 2006
Thong khi co hoc trong ali ards 2006
 
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁY
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁYSỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁY
SỰ LIÊN QUAN GIỮA GIẢM PHOSPHO MÁU VỚI CAI MÁY THỞ THẤT BẠI Ở BỆNH NHÂN THỞ MÁY
 
Kỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp kýKỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp ký
 
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMOTỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
 
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.pptPGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
 
04 slide cai dat ban dau
04 slide cai dat ban dau04 slide cai dat ban dau
04 slide cai dat ban dau
 
Nguyen t thanh huong tv
Nguyen t thanh huong tvNguyen t thanh huong tv
Nguyen t thanh huong tv
 
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tì...
 
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quảnchuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
 
ECMO: thông khí nhân tạo những vấn đề cần quan tâm
ECMO: thông khí nhân tạo những vấn đề cần quan tâmECMO: thông khí nhân tạo những vấn đề cần quan tâm
ECMO: thông khí nhân tạo những vấn đề cần quan tâm
 
04 venugopal tv
04 venugopal tv04 venugopal tv
04 venugopal tv
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
 
Thuốc giãn phế quản kép trong điều trị copd
Thuốc giãn phế quản kép trong điều trị copdThuốc giãn phế quản kép trong điều trị copd
Thuốc giãn phế quản kép trong điều trị copd
 
Thuc hanh thong khi co hoc 1
Thuc hanh thong khi co hoc 1Thuc hanh thong khi co hoc 1
Thuc hanh thong khi co hoc 1
 
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdfICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
ICU bản dịch(1-3,74,112,130,176).pdf
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 

thông khí nhân tạo tiên tiến (p2)

  • 1.
  • 2. Th gàkhíà aoàtầ à HFOV  Sensor Medics 3100A  Máy thở nhi khoa  Sensor Medics 3100B  Được cấp phép ngoài Mỹ năm cho bệnh nhân > kg, thất bại CMV  FDA cấp phép / / tại Mỹ 3100B
  • 3. HFOV Tần số 180 - 900 VT (ml/kg) 0.1 - 5 PAlv (cmH2O) mPAP + 0.1-5 Thở ra chủ động
  • 4. Imai, CCM 2005:33(3) Turbulence Laminar flow & radial mixing Collateral ventilation Diffusion Velocity profile on expirationPendelluft Turbulent flow and radial mixing Direct ventilation of close alveoli (bulk flow) DIFFUSION CONVECTION CONVECTION & DIFFUSION Aysmmetric Velocity Profiles: Velocity profile on inspiration
  • 5. Độ gàhọ àd gàkhí Inspiration Net Effect ExpirationInspirationInspiration Net EffectNet Effect ExpirationExpiration
  • 6. Tổ g quan 3100B mPaw P Hz I:E CO2 O2 Nền tảng là máy CPAP
  • 7. SensorMedics 3100B  Bộ tạo rung dạng màng- piston kiểm soát bằng điện  Paw: 5-55 cmH2O  Biên độ áp lực: 8 - 130 cmH2O  Tần số: 3-15 Hz  % thời gian thở vào: 30%-50%  Cung lượng: 0-60 L/phút
  • 8. mPaw: tạo bởi dòng khí chảy liên tục đi qua một vật cản bơm căng của quả bóng trên van kiểm soát mPaw. Điều hỉ h O2
  • 9. -Thay đổi thê tích bơm (chức năng của Delta-P (power), Tần số, hoặc % Insp. Time) có ảnh hưởng lớn nhất lên thải trừ CO2 - Thông khí phút (VE): trong CMV = f x VT; trong HFV= f x VT2 Điều hỉ h CO2
  • 10. Giả à pàlự 0 mPaw=17 30 0 30 mPaw=20 CMV HFOV Airway Tracheal Distal Mức độ phụ thuộc vào: kích thước ETT, tần số, )T%
  • 11. HFOV:à iàđặtà a àđầu  Dòng nền: -40 L/phút  mPaw: 3-5 cmH2O trên CMV  FiO2: 1.0  Power: , điều chỉnh để rung ngực  Tần số: (z  IT%: 33%
  • 12. Chiế àlự à à àh a   mPaw cho đến khi đạt FiO2 % với SaO2 đạt %; d‘ng bảng ở dưới  Tránh giãn căng quá mức - CXR  Liệu pháp huy động phế nang  40 cm H2O trong 40 giây  Giảm ô xy cấp tính, tháo dây, h’t đờm, B)D cho >40% O2 FiO2 (%) <40 50 60 60 70 80 90 90 100 100 100* mPaw <30 30 30 35 35 35 35 40 40 45 45*
  • 13. Chiế àlượ àth gàkhí  CWF: điều chỉnh biên độ Power để đạt đích PaCO2  Thường không hiếm gặp tăng PaCO2 lần đầu chuyển chế độ thở  Tăng thán cho phép?  D‘ng bảng: Delta-P 45 50 50 55 55 60 60 65 70 75 75 80 85 90 >90 Frequency (Hz) 8 8 7 7 6 6 5 5 5 5 4* 4 4 4 3
  • 14. Chiế àlượ àth gàkhí  Chủ động tháo cuff  Gi’p loại bỏ CO  Có thể cho phép cài đặt thông số có tính chất bảo vệ phổi tốt hơn
  • 15. Đ hàgi àl às g  X quang phổi  Chụp X quang đầu tiên sau h để xác định thể tích phổi; điều chỉnh lại mPaw mức tương ứng đích cơ hoành đến xương sườn số th)  Luôn chỉ định chụp X quang nếu không rõ bệnh nhân là bơm quá mức hoặc phổi bị xẹp  Dừng máy nếu thấy không cần thiết
  • 16. Đ hàgi àl às g  Yếu tố rung lồng ngực CWF phải được đánh giá vào thời điểm khởi đầu và theo dõi sát sau đó  Nếu không thấy CWF hoặc thấy giảm dần là dấu hiệu lâm sàng của đường thở hoặc ông NKQ bị tắc hoặc bị tuột  CWF có ở một phía có thể là chỉ dấu của NKQ đi vào bên hoặc tràn khí màng phổi  Đánh giá lại CWF sau mỗi lần thay đổi tư thế
  • 17. Đ hàgi àl às g  Nghe  Tiếng tim: nghe khi dừng piston  Tiếng nhu động ruột: nghe khi dừng piston trong khoảng ngắn  Tiếng thở: chất lượng của tiếng thở đủ trong mỗi lần kiểm tra máy; thay đổi thích hợp  Nếu bệnh nhân thở tự nhiên, nghe khi dừng piston  Thận trọng: tránh bỏ máy để nghe phổi nhằm tránh hiện tượng tái xẹp
  • 18. HFOV:à ằ gà hứ g  Fort P. Crit Care Med 1997  Nghiên cứu mô tả tiến cứu, BN ARDS thất bại CMV P/F= , PIP=55, PEEP=18, IRV)  Tỷ lệ tử vong % nhưng cao nhất là ở những BN thở CMV dài nhất  (FO an toàn và hiệu quả; áp dụng sớm thì tốt hơn  Meta S. Crit Care Med 2001  Nghiên cứu mô tả tiến cứu, BN ARDS  Tỷ lệ tử vong %, người sống có thời gian CMV ngắn hơn trước khi chuyển sang (FOV  (FO an toàn và hiệu quả; áp dụng sớm thì tốt hơn  David M. Intensive Care Med 2003  Nghiên cứu mô tả tiến cứu; BN ARDS  (FO an toàn và hiệu quả
  • 19. HFOV:à ằ gà hứ g  Derdak S. AJRCCM nghiên cứu MOAT  Đa trung tâm, RCT: (FOV vs CMV người trưởng thành  Tỷ lệ tử vong: % (FOV vs % CMV p= ,  Bollen CW. Crit Care 2005  Đa trung tâm, RCT: (FOV vs CMV người trưởng thành  Không khác biệt tỷ lệ tử vong % vs %  Nghiên cứu Post-hoc: BN có O) nền cao tiên lượng tốt hơn (FOV
  • 21. OSCAR  29 ICU RTC nhóm HFOV vs thông khí thể tích lưu thông thấp tại Anh quốc  Kết cục chính: tỷ lệ tử vong do tất cả các nghiên nhân  166/398 (41,7%) HFOV vs 163/397 (41,1%)  Thở ra VT 8.3mL/kg/IBW ở nhánh thông khí quy ước NEJM 2013
  • 22. OSCILLATE  39 ICU/ 5 nước lấy RTC vào nhóm HFOV vs thông khí Vt thấp  Dừng sau khi có 548 trên dự kiến 1200 BN tham gia  Tỷ lệ tử vong tại viên  47% nhóm HFOV  35% nhóm thường quy LPV (VT 7.1mL/kg/IBW) NEJM 2013
  • 23. Original Article Prone Positioning in Severe Acute Respiratory Distress Syndrome Claude Guérin, M.D., Ph.D., Jean Reignier, M.D., Ph.D., Jean-Christophe Richard, M.D., Ph.D., Pascal Beuret, M.D., Arnaud Gacouin, M.D., Thierry Boulain, M.D., Emmanuelle Mercier, M.D., Michel Badet, M.D., Alain Mercat, M.D., Ph.D., Olivier Baudin, M.D., Marc Clavel, M.D., Delphine Chatellier, M.D., Samir Jaber, M.D., Ph.D., Sylvène Rosselli, M.D., Jordi Mancebo, M.D., Ph.D., Michel Sirodot, M.D., Gilles Hilbert, M.D., Ph.D., Christian Bengler, M.D., Jack Richecoeur, M.D., Marc Gainnier, M.D., Ph.D., Frédérique Bayle, M.D., Gael Bourdin, M.D., Véronique Leray, M.D., Raphaele Girard, M.D., Loredana Baboi, Ph.D., Louis Ayzac, M.D., for the PROSEVA Study Group N Engl J Med Volume 368(23):2159-2168 June 6, 2013
  • 24. Tóm tắt nghiên cứu • Đặt bệnh nhân cần thở máy ở tư thế nằm sấp nhằm cải thiện ô xy máu. • Trong thử nghiệm này, các nhà nghiên cứu phát hiện lợi ích về tỷ lệ tử vong khi thay đổi tư thế bênh nhân có ARDS nặng.
  • 25. Tiếp nhân, lựa chọn ngẫu nhiên và Theo dõi bệnh nhân tham gia nghiên cứu. Guérin C et al. N Engl J Med 2013;368:2159-2168
  • 26. Đường Kaplan–Meier khả năng sống sau 90 ngày. Guérin C et al. N Engl J Med 2013;368:2159-2168
  • 28. Thông số máy thở, cơ học hô hấp và kết quả khí máu tại thời điểm khởi đầu nghiên cứu. Guérin C et al. N Engl J Med 2013;368:2159-2168
  • 29. Kết luận • Bệnh nhân ARDS nặng, tư thế nằm sấp dài tiến hành sớm giảm tỷ lệ tử vong sau 28 và 90 ngày.
  • 31.
  • 33. Ví trí Cannula  VA ECMO  VV ECMO
  • 34. CESAR  Efficacy and economic assessment of conventional ventilatory support versus extracorporeal membraneoxygenation for severe adult respiratory failure (CESAR):a multicentre randomized controlled trial  180 bệnh nhân (90 điều trị thường quy, 90 dùng ECMO (68 được điều trị) Lancet 2009; 374: 1351–63
  • 35. Tỷàlệàsố g Nguy cơ tương đối 0.69; 95% CI 0.05– 0.97, p=0.03
  • 36. Kếtàluậ  ARMA là dữ liệu tốt nhất của ch’ng ta trong điều trị ARDS  Tư thế nằm sấp là điều trị được chọn trong điều trị ARDS nặng  (FOV, APRV, ECMO là công cụ trong hôp dụng cụ  Nghiên cứu nhỏ gợi ý d‘ng các công cụ này sớm, nhưng thiếu dữ liệu chắc chắn