5. Đặc tính tăng trưởng
• Có hệ thống enzym rất hoạt động:
catalase, oxidase, urease
• Vi hiếu khí
• Mọc trên môi trường chọn lọc, giàu dinh
dưỡng: thạch máu chứa kháng sinh
• To 30 – 40oC, pH 5,5 – 8,5, ủ 4 – 7 ngày
12. Bệnh học
• Loét dạ dày – loét tá tràng
• Ung thư dạ dày
• U lymphô dạ dày (MALT lymphoma = mucosa-
associated lymphoid-tissue lymphoma)
• Các triệu chứng dạ dày-ruột khác: khó tiêu,
hội chứng trào ngược (GERD =
gastroesophageal reflux disease)
13. H pylori và bệnh mạch vành
Carotid atherosclerotic
plaques:
Immunostaining for H
pylori, original
magnification 1000:
A, Immunodetection of the
bacillus in subendothelial
clefts.
B, Immunodetection of the
bacillus in the endothelial
lumina.
C, Immunodetection of
ICAM-1 in the cytoplasm of
endothelial cells is shown.
(http://stroke.ahajournals.org/content/32/2/385.full)
15. Vi sinh lâm sàng
• Bệnh phẩm: mảnh sinh thiết hang vị
• Môi trường: thạch máu chứa kháng sinh,
điều kiện vi hiếu khí, 37oC, 4 – 5 ngày
• Phân lập, định danh: nhuộm Gram,
oxidase +, catalase +, urease +++
16. Vi sinh lâm sàng
• Chẩn đoán huyết thanh học: ELISA tìm
kháng thể IgM, IgG, IgA
• Tìm kháng nguyên VK trong phân
• Nghiệm pháp thở
17. Vi sinh lâm sàng
• Xác định gen cagA
• Xác định protein CagA
19. Điều trị
• Liệu pháp 3 thuốc: bismuth + kháng sinh +
ức chế bơm proton
• Kháng sinh: amoxicillin + clarithromycin
hoặc tetracycline hoặc metronidazol
• Tỉ lệ kháng metronidazol, clarithromycin
ngày càng cao
20. Phòng ngừa
• Vaccin ???
• Probiotic: hoạt hóa hệ miễn dịch, cạnh
tranh với vi khuẩn gây bệnh
• Giảm các yếu tố tăng nặng: thức ăn nhiều
muối, nhiều gia vị, nhiều đường; stress