SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
Download to read offline
CHIẾN LƯỢC PHỐI HỢP THUỐC TRONG
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
PGS.TS. Nguyễn Quang Tuấn., FACC
Giám đốc Bệnh Viện Tim Hà Nội
Chủ tịch Hội Tim mạch Hà Nội
Tiền THA THA + Tổn thương
cơ quan đích
THA+
Bệnh lí trên lâm sàng
B. Williams. Lancet 2006
• Co mạch
• tăng kháng lực ngoại vi
• tái cấu trúc mạch máu
• hoạt hóa hệ RAAS & SNS
Trẻ hơn Già hơn
• Giảm GFR
• Giữ muối
• Tăng cung lượng tim
•Cứng động mạch– THA tâm thu
Số thuốc
renin huyết tương
A: ƯCMC/ƯCTT
B: chẹn beta
C: chẹn canxi
D: lợi tiểu (loại thiazide)
Cơ chế gây THA ở người trẻ = người lớn tuổi?
Hệ thần kinh giao cảm
Hệ Renin-angiotensin
Tổng lượng muối của cơ thể
Bệnh nhân 1
 hoạt động RAS
Bệnh nhân 2
 tổng lượng muối
Bệnh nhân 3
 Hệ TK giao cảm
Cơ chế gây THA
Lợi tiểu
Bệnh nhân 2
 tổng lượng muối
Bệnh nhân 1
 hoạt động RAS
Đơn trị liệu không đủ kiểm soát HA
12
18
17
0
10
20
30
27
23
%
Placebo ACEI Beta- CCB Diuretics
blockers
Morgan TO, et al. Am J Hypertens. 2001;14:241-247.
Tỷ lệ bệnh nhân đạt mục tiêu < 140 mmHg
Phối hợp hay tăng liều ?
1.40
1.20
1.00
0.80
0.60
0.40
0.20
0.00
Tăng
mức
độ
hạ
HA
TTh
Thiazide Beta-blocker ACE inhibitor CCB All classes
1.04
(0.88-1.20)
0.19
(0.08-0.30)
1.00
(0.76-1.24)
0.23
(0.12-0.34)
1.16
(0.93-1.39)
0.20
(0.14-0.26)
0.89
(0.69-1.09)
0.37
(0.29-0.45)
1.01
(0.90-1.12)
0.22
(0.19-0.25)
Thêm thuốc nhóm khác Tăng gấp đôi liều
Wald DS et al. Am J Med. 2009;122:290-300.
P<0.05
Các thuốc trong nhóm ƯCMC không giống nhau
Ferrari R. Expert Rev Cardiovasc. Ther 2005;3:15-29
Ceconi C et al. Eur J Pharmacol. 2007;577:1-6
Perindopril làm giảm chết và cải thiện đời sống
của các tế bào nội mạc
Ngăn ngừaACS
Khuyến cáo
Nếu lợi tiểu được lựa chọn là đầu tay hoặc thêm vào điều trị,
khuyến cáo chọn lợi tiểu Thiazid-like, như là Chlortalidone
(12,5 – 25mg mỗi ngày) hoặc Indapamide (1,5mg dạng phóng
thích kéo dài hoặc 2,5mg mỗi ngày) thay vì sử dụng lợi tiểu
Thiazid như là Bendroflumenthiazid hoặc hydrocholorothiazide
Các nghiên cứu lớn perindopril + indapamide
aMean at baseline was 171/113 mmHg in the losartan/HCTZgroup.
Adapted from Salerno CM, et al. J Clin Hypertens (Greenwich).2004;6(11):614–620.
a
Thay
đổi
trung
bình
so
với
ban
đầu
(mmHg)
–35
–30
–25
–20
–15
–10
–5
0
n=262, P<0.001
n=106, P=0.001
SBP
–22.1
±14.5
DBP
–18.5
±8.6
SBP
–32.6
±17.5
DBP
–16.2
±10.3
Đánh giá lúc tuần 6
Baseline SBP <180 mmHg Baseline SBP ≥180 mmHg
Bệnh nhân tăng huyết áp độ 3
Khởi trị với phối hợp thuốc Losartan/HCTZ
Bệnh nhân THATT đơn độc vừa – nặng
Losartan/HCTZ giảm huyết áp mạnh mẽ
aStages defined by baseline severity of ISH. ISH defined as mean SBP of 140 to 200 mmHg with DBP of 70 to 89 mmHg.
b50 mg titrated to 50 mg/HCTZ 12.5 mg or to losartan/HCTZ 100/25 mg as needed.
Adapted from Cushman WC, et al. J Clin Hypertens (Greenwich). 2002;4(2):101–107.
Stage 1
(140–159 mmHg)a
Thay
ñoài
HATThu
trung
bình
tuaàn
12
so
vôùi
ban
ñaàu
(mmHg)
Losartan/Losartan/HCTZb
Placebo
n=32
P=NS
n=98
P<0.001 vs placebo
n=27
P<0.001 vs placebo
Stage 2
(160–179 mmHg)a
Stage 3
(180–200 mmHg)a
–35
–30
–25
–20
–15
–10
–5
0
–10.6
–4.6
–8.3
–19.2
–8.2
–28.4
Phaân tích goäptöø43 nghieân cöùungaãunhieân, muøñoâi,
ñoái chöùng giaû döôïc
Valsartan 80
mg + HCTZ
12.5mg
(n = 190)
Change
From
Baseline
(mmHg)
-16.5
-12.0
-16-1
-12.4
Adapted from Conlin et al. Am J Hypertens. 2000;13:418–426.
SBP
-19.7
Losartan 50
mg + HCTZ
12.5 mg
(n = 1,605)
SBP DBP DBP
-13.6
Irbesartan 150 mg
+ HCTZ 12.5 mg
(n = 181)
SBP DBP
-20
-15
-10
-5
0
N » 40 bệnh nhân mỗi nhóm
-2,3
-8,9
-14,9
-15,9
-14
-16
-12
-10
-8
-6
-4
0
-2
Giả dược H12.5 I300 I300/H12.5
-23,1
I300/H25
Hiệu quả hạ HA của Irbesartan + HCTZ:
thay đổi HA tâm thu ở tuần 8
Kochar M et al. Am J Hypertens 1999;12:797–805
H25
-11,5
I: Irbesartan
H: HCTZ, hydrochlorothiazide
Mức
thay
đổi
HA
tâm
thu
(mm
Hg)
Irbesartan/HCTZ 300/25
>180 mmHg
(n=120)
- 43
0
-25
-30
-35
-40
- 30
160-179mm Hg
(n=406)
- 22
140-159 mmHg
(n=80)
Kết quả hạ áp cộng lực của phối hợp
irbesartan/HCTZ
Franklin S et al. J Clin Hypertens. 2007;9(12 suppl 5):15–22
Mức
thay
đổi
HA
tâm
th
(m -10
u
m
Hg)
-5
Mức độ huyết áp ban đầu càng cao, phối hợp này càng giảm huyết áp mạnh
Mức độ huyết áp ban đầu tăng vừa phải, phối hợp này không làm tụt huyết áp
-15
-20
Liều Irbesartan
(mg/ngày)
Thay
đổi
kali
huyết
thanh
so
với
ban
đầu
vào
tuần
8
(mEq/L)
Ảnh hưởng của irbesartan/HCTZ trên kali máu
Kochar M et al. Am J Hypertens 1999;12:797–805
0 6.25 12.5
Liều HCTZ (mg/ngày)
25
0
37.5
300
100
-0.4
-0.3
-0.2
0.2
0.1
0
-0.1
Phối hợp irbesartan 300 mg & HCTZ 25 mg làm trung hòa
tình trạng giảm kali huyết thanh do lợi tiểu HCTZ
25
0
37.5
Kochar M et al. Am J Hypertens 1999;12:797–805
Thay
đổi
Acid
Uric
huyết
thanh
so
với
ban
đầu
vào
tuần
8
(mg/dL)
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
-0.2
-0.4
-0.6
12.5 6.25 0
Liều HCTZ (mg/ngày)
100
300 LiềuIrbesartan
(mg/ngày)
Phối hợp irbesartan 300 mg & HCTZ 25 mg làm giảm
tình trạng tăng acid uric huyết thanh do lợi tiểu HCTZ
Ảnh hưởng của irbesartan/HCTZ trên acid uric máu
ƯCMC
 Giãn tĩnh mạch
 Giảm phù chân
 Hiệu quả trên BN có renin cao
 Không có hiệu quả chống thiếu
máu cơ tim
ƯCMC
 Ưc chế hệ renin-
angiotensin
 Chống suy tim, hiệu
quả trên BN suy thận
Mistry et al. Expert Opin Pharmacother. 2006;7:575–581; Sica. Drugs. 2002;62:443–462;
Quan et al. Am J Cardiovasc Drugs. 2006;6:103113.
Tác dụng
hiệp đồng
BP
Chẹn Calci
 Giãn tiểu động mạch
 Gây phù chân
 Hiệu quả trên BN có renin thấp
 Giảm thiếu máu cơ tim
Chẹn Calci
 Hoạt hóa RAS
 Không có lợi ích
trên BN suy tim,
suy thận
Chẹn kênh Calci + Ức chế RAS
Hiệp đồng tác dụng
CAFE Study. Circulation. 2006;113,1213-25
Perindopril/ Amlodopine:
kiểm soát hiệu quả HA động mạch chủ trung tâm
Rothwell et al. Lancet.2010;375:469-80
All
Mean
thin
CV
Perindopril/ Amlodopine:
giảm biến thiên HA tại phòng khám
AMLODIPINE/LOSARTAN 5/100 MG
GIẢM HA TỐT HƠN AMLODIPINE 5 MG HOẶC LOSARTAN 100MG1,A
-16.19 -16.06
-12.81
-11.69
-9.66
-10.45
-20
-15
-10
0
-24.5 -23.99
-18.18
-15.63 -15.48
-16.00
-30
-25
-20
-15
-5
-5
-10
0
Amlodipine 5 mg (n=40)
At week 8:
P=0.0143 COZAAR XQ 5/100 mg vs amlodipine 5 mg
P=0.0027 COZAAR XQ 5/100 mg vs losartan 100mg
At week 8:
P=0.0092 COZAAR XQ 5/100 mg vs amlodipine 5 mg
P=0.0229 COZAAR XQ 5/100 mg vs losartan 100mg
< 1% bệnh nhân dùng COZAAR XQ báo cáo có phù ngoại biên
aPatients on previous antihypertensives were stopped 4 weeks prior to study.
bThe primary end point was the mean change from baseline in DBP between combination therapies with the corresponding
monotherapies after 8 weeks of treatment. Baseline BP: COZAAR XQ 5/100 mg = 154/101 mmHg; amlodipine 5 mg = 151/101
mmHg; losartan 100 mg = 158/102mmHg.
BP = blood pressure; sitDBP = sitting diastolic BP; sitSBP = sitting systolicBP.
1. Park C-G et al. Am J Cardiovasc Drugs. 2012;12:35–47.
∆sitDBP
,
mmHg
COZAAR XQ 5/100 mg (n=41)
Week 4 Week 8b
∆sitSBP
,
mmHg
Losartan 100 mg (n=40)
Week 4 Week 8
PERINDOPRIL+AMLODIPINE+INDAPAMIDE
BẢO VỆ MỌI DẠNG BỆNH NHÂN
Overall study population
Subpopulation with diabetes
Subpopulation without diabetes
Berthet K. Blood Pressure 2004;
EUROPA Investigators. Lancet 2003;362:782-88.
Dahlof B. Lancet 2005;366:895-906.
V events and procedures
-20
-13%
-18%
-16%
Bệnh nhân THA
-20
-20%
-19% -19%
-40
-38%
CV death, MI,
RRR 0
(%)
card
i
ac arrest
RRR
(%)
0
Recurrent stroke Tota
l
RRR
(%)
C
0
-5 -10 -5
-10
-15
-20
-30 -28% -
28%
-10
-15
Bệnh nhân MV Bệnh nhân đột quị
Perindopril Perindopril+Indapamide Perindopril+Amlodipine
Kết hợp nhiều thuốc trong 1 viên duy nhất
• Nhanh chóng đạt được HA mục tiêu hơn so với đơn trị liệu1-4
• Hạ áp mạnh hơn 1,2 Tỉ lệ kiểm soát HA cao hơn 3,4 so với đơn
trị liệu
• Giảm tác dụng phụ thông quan tác dụng hiệp đồng giữa các
thuốc 3,4
• Kết hợp thuốc trong 1 viên duy nhất giúp giảm số viên thuốc
uống hàng ngày,1,2 cải thiện tuân thủ điều trị,3,4 và có thể giảm
được chi phí điều trị.
Lợi ích
• Liều cố định, khó hiệu chỉnh trên một số BN cụ thể 2
Hạn chế
• Phần lớn BN đều cần hai hoặc hơn thuốc hạ HA1,2
Bệnh nhân
• Phát huy được tác dụng hiệp đồng của nhiều cơ chế 2
• Hiệu quả hạ áp tốt hơn khi kết hợp thuốc trong 1 viên duy
nhất 2
Kết hợp thuốc
1. Chobanian et al. Hypertension. 2003;42:1206–1252;
3. Tedesco et al. J Clin Hypertens. 2006;8:634–641;
2. Mancia et al. Eur Heart J. 2007:28:1462–1536;
4. Wald et al. Am J Med. 2009;122:290–300.
402
1,120 1,322
3,179
334 410
1,229
1,646
1,952
0
1000
2000
3000
5,236
5000
4000
6000
p < 0.0001
Kết hợp thuốc trong 1 viên duy nhất giúp giảm
chi phí điều trị
Dickson, Plauschinat. Am J Cardiovasc Drugs. 2008;8:45–50.
Hospital
NS = not significant
Single-pill combinations (n = 2,336)
Component therapy (n = 3,368)
Chi
phí
điều
trị
(US$)
Other Ambulatory Drug Total
p < 0.0001
p < 0.0001
p < 0.0001
NS
Kết luận
1. Chiến lược phối hợp thuốc điều trị THA hiện
nay là:
 Ức chế hệ RAS + Lợi tiểu
 Ức chế hệ RAS + Chẹn kênh calci
 Ức chế hệ RAS + Chẹn kênh calci + Lợi tiểu
2. Kết hợp thuốc trong 1 viên duy nhất giúp cải
thiện tuân trị và giảm chi phí điều trị
HCTZ CCB ARB ACEi
RAS + CCB + HCTZ
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

More Related Content

What's hot

Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim HA VO THI
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Nghia Nguyen Trong
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6SoM
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENSoM
 
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 2.pdf.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 2.pdf.pdftiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 2.pdf.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 2.pdf.pdfSoM
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMVân Thanh
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNSoM
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápLê Tuấn
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁUPHAM HUU THAI
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemHA VO THI
 

What's hot (20)

Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim
 
T giap
T giapT giap
T giap
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁP
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HEN
 
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 2.pdf.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 2.pdf.pdftiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 2.pdf.pdf
tiếp cận chẩn đoán bệnh nội khoa phần 2.pdf.pdf
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
Khởi trị Insulin tích cực
Khởi trị Insulin tích cựcKhởi trị Insulin tích cực
Khởi trị Insulin tích cực
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giáp
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenem
 

Similar to CHIẾN LƯỢC PHỐI HỢP THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptxMD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptxAnhThi86
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcN4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcHA VO THI
 
LỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚI
LỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚILỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚI
LỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚISoM
 
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạchphối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạchSoM
 
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdfTiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdfMyThaoAiDoan
 
Cập nhật thông tin thuốc điều trị Đái tháo đường
Cập nhật thông tin thuốc điều trị Đái tháo đườngCập nhật thông tin thuốc điều trị Đái tháo đường
Cập nhật thông tin thuốc điều trị Đái tháo đườngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Các thuốc điều trị đái tháo đường ADA 2017
Các thuốc điều trị đái tháo đường ADA 2017Các thuốc điều trị đái tháo đường ADA 2017
Các thuốc điều trị đái tháo đường ADA 2017SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).pptLimDanhDng
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoanguyenngat88
 
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp Trung Kien
 
Resistant Hypertension
Resistant HypertensionResistant Hypertension
Resistant HypertensionHuy Tran
 
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT  HUYẾT ÁPCHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT  HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁPSoM
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Do doan-loi-tha-khang-tri
Do doan-loi-tha-khang-triDo doan-loi-tha-khang-tri
Do doan-loi-tha-khang-tringuyenngat88
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duongnguyenngat88
 
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitriNguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitringuyenngat88
 

Similar to CHIẾN LƯỢC PHỐI HỢP THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP (20)

báo cáo.pptx
báo cáo.pptxbáo cáo.pptx
báo cáo.pptx
 
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptxMD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
MD.Ton That Minh_Ibersartan_2014.pptx
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
 
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcN4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
 
LỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚI
LỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚILỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚI
LỰA CHỌN THUỐC KHỞI TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP: GÓC NHÌN TỪ CÁC HƯỚNG DẪN MỚI
 
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạchphối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
 
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdfTiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
Tiếp cận điều trị Tăng huyết áp 2021 - GS Bình.pdf
 
Cập nhật thông tin thuốc điều trị Đái tháo đường
Cập nhật thông tin thuốc điều trị Đái tháo đườngCập nhật thông tin thuốc điều trị Đái tháo đường
Cập nhật thông tin thuốc điều trị Đái tháo đường
 
Các thuốc điều trị đái tháo đường ADA 2017
Các thuốc điều trị đái tháo đường ADA 2017Các thuốc điều trị đái tháo đường ADA 2017
Các thuốc điều trị đái tháo đường ADA 2017
 
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
8 - Quan ly dieu tri BN THA tai tuyen co so (8).ppt
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoa
 
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
 
Resistant Hypertension
Resistant HypertensionResistant Hypertension
Resistant Hypertension
 
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT  HUYẾT ÁPCHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT  HUYẾT ÁP
CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
 
Do doan-loi-tha-khang-tri
Do doan-loi-tha-khang-triDo doan-loi-tha-khang-tri
Do doan-loi-tha-khang-tri
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duong
 
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitriNguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
 
Tiếp cận và khởi trị THA
Tiếp cận và khởi trị THATiếp cận và khởi trị THA
Tiếp cận và khởi trị THA
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 

CHIẾN LƯỢC PHỐI HỢP THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

  • 1. CHIẾN LƯỢC PHỐI HỢP THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP PGS.TS. Nguyễn Quang Tuấn., FACC Giám đốc Bệnh Viện Tim Hà Nội Chủ tịch Hội Tim mạch Hà Nội
  • 2. Tiền THA THA + Tổn thương cơ quan đích THA+ Bệnh lí trên lâm sàng B. Williams. Lancet 2006 • Co mạch • tăng kháng lực ngoại vi • tái cấu trúc mạch máu • hoạt hóa hệ RAAS & SNS Trẻ hơn Già hơn • Giảm GFR • Giữ muối • Tăng cung lượng tim •Cứng động mạch– THA tâm thu Số thuốc renin huyết tương A: ƯCMC/ƯCTT B: chẹn beta C: chẹn canxi D: lợi tiểu (loại thiazide) Cơ chế gây THA ở người trẻ = người lớn tuổi?
  • 3. Hệ thần kinh giao cảm Hệ Renin-angiotensin Tổng lượng muối của cơ thể Bệnh nhân 1  hoạt động RAS Bệnh nhân 2  tổng lượng muối Bệnh nhân 3  Hệ TK giao cảm Cơ chế gây THA
  • 4. Lợi tiểu Bệnh nhân 2  tổng lượng muối Bệnh nhân 1  hoạt động RAS
  • 5. Đơn trị liệu không đủ kiểm soát HA 12 18 17 0 10 20 30 27 23 % Placebo ACEI Beta- CCB Diuretics blockers Morgan TO, et al. Am J Hypertens. 2001;14:241-247. Tỷ lệ bệnh nhân đạt mục tiêu < 140 mmHg
  • 6. Phối hợp hay tăng liều ? 1.40 1.20 1.00 0.80 0.60 0.40 0.20 0.00 Tăng mức độ hạ HA TTh Thiazide Beta-blocker ACE inhibitor CCB All classes 1.04 (0.88-1.20) 0.19 (0.08-0.30) 1.00 (0.76-1.24) 0.23 (0.12-0.34) 1.16 (0.93-1.39) 0.20 (0.14-0.26) 0.89 (0.69-1.09) 0.37 (0.29-0.45) 1.01 (0.90-1.12) 0.22 (0.19-0.25) Thêm thuốc nhóm khác Tăng gấp đôi liều Wald DS et al. Am J Med. 2009;122:290-300. P<0.05
  • 7.
  • 8.
  • 9. Các thuốc trong nhóm ƯCMC không giống nhau Ferrari R. Expert Rev Cardiovasc. Ther 2005;3:15-29 Ceconi C et al. Eur J Pharmacol. 2007;577:1-6
  • 10. Perindopril làm giảm chết và cải thiện đời sống của các tế bào nội mạc Ngăn ngừaACS
  • 11. Khuyến cáo Nếu lợi tiểu được lựa chọn là đầu tay hoặc thêm vào điều trị, khuyến cáo chọn lợi tiểu Thiazid-like, như là Chlortalidone (12,5 – 25mg mỗi ngày) hoặc Indapamide (1,5mg dạng phóng thích kéo dài hoặc 2,5mg mỗi ngày) thay vì sử dụng lợi tiểu Thiazid như là Bendroflumenthiazid hoặc hydrocholorothiazide
  • 12. Các nghiên cứu lớn perindopril + indapamide
  • 13. aMean at baseline was 171/113 mmHg in the losartan/HCTZgroup. Adapted from Salerno CM, et al. J Clin Hypertens (Greenwich).2004;6(11):614–620. a Thay đổi trung bình so với ban đầu (mmHg) –35 –30 –25 –20 –15 –10 –5 0 n=262, P<0.001 n=106, P=0.001 SBP –22.1 ±14.5 DBP –18.5 ±8.6 SBP –32.6 ±17.5 DBP –16.2 ±10.3 Đánh giá lúc tuần 6 Baseline SBP <180 mmHg Baseline SBP ≥180 mmHg Bệnh nhân tăng huyết áp độ 3 Khởi trị với phối hợp thuốc Losartan/HCTZ
  • 14. Bệnh nhân THATT đơn độc vừa – nặng Losartan/HCTZ giảm huyết áp mạnh mẽ aStages defined by baseline severity of ISH. ISH defined as mean SBP of 140 to 200 mmHg with DBP of 70 to 89 mmHg. b50 mg titrated to 50 mg/HCTZ 12.5 mg or to losartan/HCTZ 100/25 mg as needed. Adapted from Cushman WC, et al. J Clin Hypertens (Greenwich). 2002;4(2):101–107. Stage 1 (140–159 mmHg)a Thay ñoài HATThu trung bình tuaàn 12 so vôùi ban ñaàu (mmHg) Losartan/Losartan/HCTZb Placebo n=32 P=NS n=98 P<0.001 vs placebo n=27 P<0.001 vs placebo Stage 2 (160–179 mmHg)a Stage 3 (180–200 mmHg)a –35 –30 –25 –20 –15 –10 –5 0 –10.6 –4.6 –8.3 –19.2 –8.2 –28.4
  • 15. Phaân tích goäptöø43 nghieân cöùungaãunhieân, muøñoâi, ñoái chöùng giaû döôïc Valsartan 80 mg + HCTZ 12.5mg (n = 190) Change From Baseline (mmHg) -16.5 -12.0 -16-1 -12.4 Adapted from Conlin et al. Am J Hypertens. 2000;13:418–426. SBP -19.7 Losartan 50 mg + HCTZ 12.5 mg (n = 1,605) SBP DBP DBP -13.6 Irbesartan 150 mg + HCTZ 12.5 mg (n = 181) SBP DBP -20 -15 -10 -5 0
  • 16. N » 40 bệnh nhân mỗi nhóm -2,3 -8,9 -14,9 -15,9 -14 -16 -12 -10 -8 -6 -4 0 -2 Giả dược H12.5 I300 I300/H12.5 -23,1 I300/H25 Hiệu quả hạ HA của Irbesartan + HCTZ: thay đổi HA tâm thu ở tuần 8 Kochar M et al. Am J Hypertens 1999;12:797–805 H25 -11,5 I: Irbesartan H: HCTZ, hydrochlorothiazide Mức thay đổi HA tâm thu (mm Hg)
  • 17. Irbesartan/HCTZ 300/25 >180 mmHg (n=120) - 43 0 -25 -30 -35 -40 - 30 160-179mm Hg (n=406) - 22 140-159 mmHg (n=80) Kết quả hạ áp cộng lực của phối hợp irbesartan/HCTZ Franklin S et al. J Clin Hypertens. 2007;9(12 suppl 5):15–22 Mức thay đổi HA tâm th (m -10 u m Hg) -5 Mức độ huyết áp ban đầu càng cao, phối hợp này càng giảm huyết áp mạnh Mức độ huyết áp ban đầu tăng vừa phải, phối hợp này không làm tụt huyết áp -15 -20
  • 18. Liều Irbesartan (mg/ngày) Thay đổi kali huyết thanh so với ban đầu vào tuần 8 (mEq/L) Ảnh hưởng của irbesartan/HCTZ trên kali máu Kochar M et al. Am J Hypertens 1999;12:797–805 0 6.25 12.5 Liều HCTZ (mg/ngày) 25 0 37.5 300 100 -0.4 -0.3 -0.2 0.2 0.1 0 -0.1 Phối hợp irbesartan 300 mg & HCTZ 25 mg làm trung hòa tình trạng giảm kali huyết thanh do lợi tiểu HCTZ
  • 19. 25 0 37.5 Kochar M et al. Am J Hypertens 1999;12:797–805 Thay đổi Acid Uric huyết thanh so với ban đầu vào tuần 8 (mg/dL) 1 0.8 0.6 0.4 0.2 0 -0.2 -0.4 -0.6 12.5 6.25 0 Liều HCTZ (mg/ngày) 100 300 LiềuIrbesartan (mg/ngày) Phối hợp irbesartan 300 mg & HCTZ 25 mg làm giảm tình trạng tăng acid uric huyết thanh do lợi tiểu HCTZ Ảnh hưởng của irbesartan/HCTZ trên acid uric máu
  • 20.
  • 21.
  • 22. ƯCMC  Giãn tĩnh mạch  Giảm phù chân  Hiệu quả trên BN có renin cao  Không có hiệu quả chống thiếu máu cơ tim ƯCMC  Ưc chế hệ renin- angiotensin  Chống suy tim, hiệu quả trên BN suy thận Mistry et al. Expert Opin Pharmacother. 2006;7:575–581; Sica. Drugs. 2002;62:443–462; Quan et al. Am J Cardiovasc Drugs. 2006;6:103113. Tác dụng hiệp đồng BP Chẹn Calci  Giãn tiểu động mạch  Gây phù chân  Hiệu quả trên BN có renin thấp  Giảm thiếu máu cơ tim Chẹn Calci  Hoạt hóa RAS  Không có lợi ích trên BN suy tim, suy thận Chẹn kênh Calci + Ức chế RAS Hiệp đồng tác dụng
  • 23. CAFE Study. Circulation. 2006;113,1213-25 Perindopril/ Amlodopine: kiểm soát hiệu quả HA động mạch chủ trung tâm
  • 24. Rothwell et al. Lancet.2010;375:469-80 All Mean thin CV Perindopril/ Amlodopine: giảm biến thiên HA tại phòng khám
  • 25. AMLODIPINE/LOSARTAN 5/100 MG GIẢM HA TỐT HƠN AMLODIPINE 5 MG HOẶC LOSARTAN 100MG1,A -16.19 -16.06 -12.81 -11.69 -9.66 -10.45 -20 -15 -10 0 -24.5 -23.99 -18.18 -15.63 -15.48 -16.00 -30 -25 -20 -15 -5 -5 -10 0 Amlodipine 5 mg (n=40) At week 8: P=0.0143 COZAAR XQ 5/100 mg vs amlodipine 5 mg P=0.0027 COZAAR XQ 5/100 mg vs losartan 100mg At week 8: P=0.0092 COZAAR XQ 5/100 mg vs amlodipine 5 mg P=0.0229 COZAAR XQ 5/100 mg vs losartan 100mg < 1% bệnh nhân dùng COZAAR XQ báo cáo có phù ngoại biên aPatients on previous antihypertensives were stopped 4 weeks prior to study. bThe primary end point was the mean change from baseline in DBP between combination therapies with the corresponding monotherapies after 8 weeks of treatment. Baseline BP: COZAAR XQ 5/100 mg = 154/101 mmHg; amlodipine 5 mg = 151/101 mmHg; losartan 100 mg = 158/102mmHg. BP = blood pressure; sitDBP = sitting diastolic BP; sitSBP = sitting systolicBP. 1. Park C-G et al. Am J Cardiovasc Drugs. 2012;12:35–47. ∆sitDBP , mmHg COZAAR XQ 5/100 mg (n=41) Week 4 Week 8b ∆sitSBP , mmHg Losartan 100 mg (n=40) Week 4 Week 8
  • 26.
  • 27.
  • 28. PERINDOPRIL+AMLODIPINE+INDAPAMIDE BẢO VỆ MỌI DẠNG BỆNH NHÂN Overall study population Subpopulation with diabetes Subpopulation without diabetes Berthet K. Blood Pressure 2004; EUROPA Investigators. Lancet 2003;362:782-88. Dahlof B. Lancet 2005;366:895-906. V events and procedures -20 -13% -18% -16% Bệnh nhân THA -20 -20% -19% -19% -40 -38% CV death, MI, RRR 0 (%) card i ac arrest RRR (%) 0 Recurrent stroke Tota l RRR (%) C 0 -5 -10 -5 -10 -15 -20 -30 -28% - 28% -10 -15 Bệnh nhân MV Bệnh nhân đột quị Perindopril Perindopril+Indapamide Perindopril+Amlodipine
  • 29. Kết hợp nhiều thuốc trong 1 viên duy nhất • Nhanh chóng đạt được HA mục tiêu hơn so với đơn trị liệu1-4 • Hạ áp mạnh hơn 1,2 Tỉ lệ kiểm soát HA cao hơn 3,4 so với đơn trị liệu • Giảm tác dụng phụ thông quan tác dụng hiệp đồng giữa các thuốc 3,4 • Kết hợp thuốc trong 1 viên duy nhất giúp giảm số viên thuốc uống hàng ngày,1,2 cải thiện tuân thủ điều trị,3,4 và có thể giảm được chi phí điều trị. Lợi ích • Liều cố định, khó hiệu chỉnh trên một số BN cụ thể 2 Hạn chế • Phần lớn BN đều cần hai hoặc hơn thuốc hạ HA1,2 Bệnh nhân • Phát huy được tác dụng hiệp đồng của nhiều cơ chế 2 • Hiệu quả hạ áp tốt hơn khi kết hợp thuốc trong 1 viên duy nhất 2 Kết hợp thuốc 1. Chobanian et al. Hypertension. 2003;42:1206–1252; 3. Tedesco et al. J Clin Hypertens. 2006;8:634–641; 2. Mancia et al. Eur Heart J. 2007:28:1462–1536; 4. Wald et al. Am J Med. 2009;122:290–300.
  • 30. 402 1,120 1,322 3,179 334 410 1,229 1,646 1,952 0 1000 2000 3000 5,236 5000 4000 6000 p < 0.0001 Kết hợp thuốc trong 1 viên duy nhất giúp giảm chi phí điều trị Dickson, Plauschinat. Am J Cardiovasc Drugs. 2008;8:45–50. Hospital NS = not significant Single-pill combinations (n = 2,336) Component therapy (n = 3,368) Chi phí điều trị (US$) Other Ambulatory Drug Total p < 0.0001 p < 0.0001 p < 0.0001 NS
  • 31. Kết luận 1. Chiến lược phối hợp thuốc điều trị THA hiện nay là:  Ức chế hệ RAS + Lợi tiểu  Ức chế hệ RAS + Chẹn kênh calci  Ức chế hệ RAS + Chẹn kênh calci + Lợi tiểu 2. Kết hợp thuốc trong 1 viên duy nhất giúp cải thiện tuân trị và giảm chi phí điều trị
  • 32. HCTZ CCB ARB ACEi
  • 33. RAS + CCB + HCTZ XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!