1. TIẾP CẬN BỆNH NHÂNTIẾP CẬN BỆNH NHÂN
BỊ RỐI LOẠN CẢM GIÁCBỊ RỐI LOẠN CẢM GIÁC
TS LÊ VĂN TUẤNTS LÊ VĂN TUẤN
ThS NGÔ MINH TRIẾTThS NGÔ MINH TRIẾT
2. Hệ cảm giác bản thểHệ cảm giác bản thể
Cảm giác có thể được chia thành 4 loại:Cảm giác có thể được chia thành 4 loại:
NôngNông
SâuSâu
TạngTạng
Đặc biệtĐặc biệt
6. Cảm giác đặc biệt:Cảm giác đặc biệt:
NgửiNgửi
NhìnNhìn
NếmNếm
NgheNghe
Thăng bằngThăng bằng
7. Sự liên kếtSự liên kết
Neuron thứ nhất: ởNeuron thứ nhất: ở
hạch rễ sau hayhạch rễ sau hay
hạch hướng tâmhạch hướng tâm
tạngtạng
Neuron thứ hai:Neuron thứ hai:
thân tế bào nằm ởthân tế bào nằm ở
trong trục thần kinhtrong trục thần kinh
Neuron thứ ba: thânNeuron thứ ba: thân
tế bào nằm ở đồi thịtế bào nằm ở đồi thị
và phóng chiếu đếnvà phóng chiếu đến
vỏ não cảm giácvỏ não cảm giác
Hình 3.13: Sô ñoà ñöôøng caûm giaùc
8. Các đườngCác đường
cảm giáccảm giác
Hệ liềm (cột sau)Hệ liềm (cột sau)
mang cảm giác:mang cảm giác:
SờSờ
KhớpKhớp
Nhận biết hai điểmNhận biết hai điểm
Rung âm thoaRung âm thoa
9. Cảm giác nôngCảm giác nông
Hệ bụng bênHệ bụng bên
chuyển xungchuyển xung
liên quan:liên quan:
Cảm giác đauCảm giác đau
Nhiệt độ daNhiệt độ da
10. Cảm giác nôngCảm giác nông
Hệ bụng bênHệ bụng bên
chuyển xungchuyển xung
liên quan:liên quan:
Cảm giác đauCảm giác đau
Nhiệt độ daNhiệt độ da
12. Các vùng vỏ nãoCác vùng vỏ não
Các vùng vỏ não cảm giác nguyên phát:Các vùng vỏ não cảm giác nguyên phát:
vùng vỏ não 3, 1 và 2vùng vỏ não 3, 1 và 2
Các vùng vỏ não thêm: vùng phóng chiếuCác vùng vỏ não thêm: vùng phóng chiếu
thứ phátthứ phát
13.
14.
15.
16. Phân bố cảmPhân bố cảm
giác theo rễ TKgiác theo rễ TK
(Dermatome)(Dermatome)
17.
18.
19. Các hội chứng tổn thươngCác hội chứng tổn thương
cảm giáccảm giác
Tổn thương TK ngoại biên đơn độcTổn thương TK ngoại biên đơn độc
Tổn thương nhiều dây TKTổn thương nhiều dây TK
Tổn thương rễ TKTổn thương rễ TK
Tổn thương hạch cảm giácTổn thương hạch cảm giác
Tổn thương tủy sốngTổn thương tủy sống
Tổn thương thân nãoTổn thương thân não
Tổn thương đồi thịTổn thương đồi thị
Tổn thương thùy đínhTổn thương thùy đính
Do tâm lýDo tâm lý
21. Sang thương cắt ngang tủy sốngSang thương cắt ngang tủy sống
Sang thương một bên ảnh hưởng hai hệSang thương một bên ảnh hưởng hai hệ
cảm giác khác nhaucảm giác khác nhau
Tổn thương hệ cột sau, biểu hiện cảmTổn thương hệ cột sau, biểu hiện cảm
giác cùng bên tổn thươnggiác cùng bên tổn thương
Cảm giác đau nhiệt biểu hiện đối bên doCảm giác đau nhiệt biểu hiện đối bên do
bắt chéobắt chéo
22. Sang thương trung tâm tủy sốngSang thương trung tâm tủy sống
Sang thương chỉ ở sợi đau nhiệt ngay nơiSang thương chỉ ở sợi đau nhiệt ngay nơi
bắt chéo gây mất cảm giác tại khoanh tổnbắt chéo gây mất cảm giác tại khoanh tổn
thươngthương
Syringomyelia ảnh hưởng ngay mép trắngSyringomyelia ảnh hưởng ngay mép trắng
trướctrước
23.
24. Sang thương cột sau-đường liềmSang thương cột sau-đường liềm
trongtrong
Sang thương cột sau tủy sống gây mấtSang thương cột sau tủy sống gây mất
cảm giác cùng bêncảm giác cùng bên
Sang thương liềm trong gây mất cảm giácSang thương liềm trong gây mất cảm giác
đối bênđối bên
Sang thương ở não giữa và bao trongSang thương ở não giữa và bao trong
thường ảnh hưởng đường trước bên vàthường ảnh hưởng đường trước bên và
tam thoatam thoa
Sang thương vỏ não ảnh hưởng theoSang thương vỏ não ảnh hưởng theo
vùng định khu vỏ nãovùng định khu vỏ não
25.
26. Tổn thương hệ trước bênTổn thương hệ trước bên
Cảm giác đau, nhiệt và sờ thô sơCảm giác đau, nhiệt và sờ thô sơ
Tổn thương trên chổ bắt chéo sẽ gây mấtTổn thương trên chổ bắt chéo sẽ gây mất
cảm giác đối bêncảm giác đối bên
27.
28. Cảm giác TK tam thoaCảm giác TK tam thoa
Cảm giác từ mặt, đặc biệt môi, niêm mạcCảm giác từ mặt, đặc biệt môi, niêm mạc
miệng, kết mạc, răngmiệng, kết mạc, răng
Thân tế bào ở hạch tam thoaThân tế bào ở hạch tam thoa
Các sợi mang cảm giác sờ sẽ khớp vớiCác sợi mang cảm giác sờ sẽ khớp với
nhân chính của TK tam thoa ở mức giữanhân chính của TK tam thoa ở mức giữa
cầu não ngay đường vào của TK. Các sợicầu não ngay đường vào của TK. Các sợi
rồi chéo qua đường giữa, khớp với liềmrồi chéo qua đường giữa, khớp với liềm
trong, tận ở nhân bụng sau trong của đồitrong, tận ở nhân bụng sau trong của đồi
thịthị
29. Đau TK tam thoaĐau TK tam thoa
Đau TK tam thoa còn gọi là tic douloureuxĐau TK tam thoa còn gọi là tic douloureux
Sang thương hành não bên làm gián đoạnSang thương hành não bên làm gián đoạn
đường đau nhiệt hướng xuống gây mấtđường đau nhiệt hướng xuống gây mất
cảm giác mặt cùng bên trừ cảm giác sờcảm giác mặt cùng bên trừ cảm giác sờ
Sang thương liềm trong trên mức giữaSang thương liềm trong trên mức giữa
cầu não sẽ giảm hết các cảm giác mặt đốicầu não sẽ giảm hết các cảm giác mặt đối
bênbên
Sang thương bao trong và vỏ não làm mấtSang thương bao trong và vỏ não làm mất
tất cả loại cảm giác ở mặt đối bêntất cả loại cảm giác ở mặt đối bên