1. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
VIÊM PHẦN PHỤ
1
Bs. NGUYỄN QUANG TRỌNG
website: www.sieuamvietnam.vn, www.cdhanqk.com
(Lớp Siêu âm SPK, khóa 23, ĐHYPNT-MEDIC, 2017)
“Người ta chỉ thấy những gì người ta được chuẩn bị để thấy"
Ralph Waldo Emerson
2. VIÊM NHIỄM VÙNG CHẬU
(PELVIC INFLAMMATORY DISEASE – PID)
• Bệnh lý viêm nhiễm vùng chậu (pelvic
inflammatory disease – PID) gặp khá nhiều ở phụ
nữ.
• Bệnh thường lan truyền qua đường tình dục, lậu cầu
(gonorrhea) và chlamydia là 2 tác nhân thường gặp.
• Nhiễm trùng thường đi vào trực tiếp qua kênh cổ và
nội mạc tử cung. Đôi khi nhiễm trùng qua một ổ viêm
nhiễm kế cận.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rd Edition. 2005. p527-579
3. • Nhiễm trùng qua đường máu rất hiếm gặp và thường
do lao (tuberculosis).
• Tổn thương thường ở cả hai bên (trừ trường hợp
lan truyền từ ổ nhiễm trùng kế cận).
• Sự hiện diện của vòng tránh thai làm tăng nguy cơ
viêm nhiễm vùng chậu.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rd Edition. 2005. p527-579
4. • Hậu quả lâu dài của bệnh lý này là tình trạng đau
vùng chậu mạn tính (chronic pelvic pain), vô sinh
và tăng nguy cơ thai lạc chỗ.
• Viêm nhiễm khởi đầu ở cổ TC, lan vào nội mạc TC
(endometritis), rồi vòi trứng (acute salpingitis) và
cuối cùng là vùng buồng trứng hai bên và màng bụng.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rd Edition. 2005. p527-579
5. Vòi trứng bình thường dài khoảng 10cm, có đường kính từ 1-4mm,
thường không thấy trên siêu âm, trừ khi có dịch bao quanh.
6. • Lâm sàng: bệnh nhân thường đau, sốt, căng tức vùng
chậu, ra mủ âm đạo.
• Siêu âm qua ngã bụng thường khó chẩn đoán bệnh lý
phần phụ. Siêu âm qua ngã âm đạo đóng vai trò
quan trọng trong chẩn đoán bệnh. Ta có 2 thể chính:
– Thể cấp tính.
– Thể mạn tính.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rd Edition. 2005. p527-579
7. VIÊM NHIỄM VÙNG CHẬU (thể cấp tính)
PID - Pelvic Inflammatory Disease, acute phase
- Viêm nội mạc tử cung (endometritis).
Peter W. Callen et al. Ultrasonography in Obstetrics and Gynecology. 5th edition. 2008. Saunders. Elsevier.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2nd edition. 2012. Wolters Kluwer.
Carol M. Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 4th edition. 2011 by Mosby, Inc., an affiliate of Elsevier Inc. 7
9. VIÊM NHIỄM VÙNG CHẬU (thể cấp tính)
PID - Pelvic Inflammatory Disease, acute phase
- Viêm nội mạc tử cung (endometritis).
- Thành vòi trứng dày ≥ 5mm, ở lát cắt ngang ta có dấu
hiệu bánh răng (cogwheel sign) do thành vòi trứng cùng
các nếp niêm mạc phù nề tạo thành.
Peter W. Callen et al. Ultrasonography in Obstetrics and Gynecology. 5th edition. 2008. Saunders. Elsevier.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2nd edition. 2012. Wolters Kluwer.
Carol M. Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 4th edition. 2011 by Mosby, Inc., an affiliate of Elsevier Inc. 9
10. Vòi trứng bình thường
COGWHEEL SIGN – SIGNE DE LA ROUE DENTEE
Viêm cấp tính
10
11. Cắt dọc theo vòi trứng: Dày thành vòi trứng hai bên. 11
14. VIÊM NHIỄM VÙNG CHẬU (thể cấp tính)
PID - Pelvic Inflammatory Disease, acute phase
- Viêm nội mạc tử cung (endometritis).
- Thành vòi trứng dày ≥ 5mm, ở lát cắt ngang ta có dấu
hiệu bánh răng (cogwheel sign) do thành vòi trứng cùng
các nếp niêm mạc phù nề tạo thành.
- Có thể bắt đầu có ứ dịch tai vòi (hydrosalpinx).
Peter W. Callen et al. Ultrasonography in Obstetrics and Gynecology. 5th edition. 2008. Saunders. Elsevier.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2nd edition. 2012. Wolters Kluwer.
Carol M. Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 4th edition. 2011 by Mosby, Inc., an affiliate of Elsevier Inc. 14
15. Hydrosalpinx với cogwheel sign
N. Perrot et al. Echographie Endovaginale-Doppler couleur en Gynecologie-Obstetrique. 5e édition. 2004
The Netter Collection OF MEDICAL
ILLUSTRATIONS. Reproductive System. 2011
by Saunders, an imprint of Elsevier Inc.
15
16. VIÊM NHIỄM VÙNG CHẬU (thể cấp tính)
PID - Pelvic Inflammatory Disease, acute phase
- Viêm nội mạc tử cung (endometritis).
- Thành vòi trứng dày ≥ 5mm, ở lát cắt ngang ta có dấu
hiệu bánh răng (cogwheel sign) do thành vòi trứng cùng
các nếp niêm mạc phù nề tạo thành.
- Có thể bắt đầu có ứ dịch tai vòi (hydrosalpinx).
- Viêm buồng trứng (oophoritis): Buồng trứng to ra, có
nhiều nang nhỏ (có thể lầm với buồng trứng đa nang).
- Thâm nhiễm mỡ mạc treo vùng hạ vị, quanh tử cung.
- Dịch ở túi cùng.
Peter W. Callen et al. Ultrasonography in Obstetrics and Gynecology. 5th edition. 2008. Saunders. Elsevier.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2nd edition. 2012. Wolters Kluwer.
Carol M. Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 4th edition. 2011 by Mosby, Inc., an affiliate of Elsevier Inc.
16
18. Acute PID
Chronic PID
Sub-acute PID
The Netter Collection OF MEDICAL ILLUSTRATIONS. Reproductive
System. 2011 by Saunders, an imprint of Elsevier Inc. 18
19. VIÊM NHIỄM VÙNG CHẬU (thể mạn tính)
PID - Pelvic Inflammatory Disease, chronic phase
- Ứ dịch hoặc ứ mủ vòi trứng (hydrosalpinx or pyosalpinx):
+ Lát cắt ngang: những nốt ở vách (do cắt ngang nếp niêm mạc) tạo
thành dấu hiệu chuỗi hạt (beads-on-string sign).
+ Lát cắt dọc: vòi trứng dãn ra, thành mỏng, biểu hiện là những cấu trúc
hình bầu dục với những vách ngăn không hoàn toàn.
* Hydrosalpinx: dịch hồi âm trống.
* Pyosalpinx: hồi âm mặt kính mờ, đôi khi có hình ảnh mức dịch-mủ
(fluid-pus level) hoặc có khí trong mủ (những đốm hồi âm dày với bóng
lưng dơ).
Peter W. Callen et al. Ultrasonography in Obstetrics and Gynecology. 5th edition. 2008. Saunders. Elsevier.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2nd edition. 2012. Wolters Kluwer.
Carol M. Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 4th edition. 2011 by Mosby, Inc., an affiliate of Elsevier Inc. 19
20. Vòi trứng bình thường Viêm mạn tính
BEADS-ON-STRING SIGN – SIGNE DES PERLES SUR UN FIL
20
27. VIÊM NHIỄM VÙNG CHẬU (thể mạn tính)
PID - Pelvic Inflammatory Disease, chronic phase
- Ứ dịch hoặc ứ mủ vòi trứng (hydrosalpinx or pyosalpinx):
+ Lát cắt ngang: những nốt ở vách (do cắt ngang nếp niêm mạc) tạo
thành dấu hiệu chuỗi hạt (beads-on-string sign).
+ Lát cắt dọc: vòi trứng dãn ra, thành mỏng, biểu hiện là những cấu
trúc hình bầu dục với những vách ngăn không hoàn toàn.
* Hydrosalpinx: dịch hồi âm trống.
* Pyosalpinx: hồi âm mặt kính mờ, đôi khi có hình ảnh mức dịch-mủ
(fluid-pus level) hoặc có khí trong dịch (những đốm hồi âm dày với bóng
lưng dơ).
- Áp xe vòi-buồng trứng (tubo-ovarian abscess - TOA): phức hợp vòi-
buồng trứng có vách dày, tăng tưới máu ở vách, hồi âm mặt kính mờ.
- Dịch túi cùng.
27
28. Peter M. Doubilet et al. Atlas of ultrasound in obstetrics and gynecology. 2012
TOA ở hai bệnh nhân.
28
29. VIÊM NHIỄM VÙNG CHẬU (thể cấp tính)
PID - Pelvic Inflammatory Disease, acute phase
- Viêm nội mạc tử cung (endometritis).
- Thành vòi trứng dày ≥ 5mm, ở lát cắt ngang ta có dấu
hiệu bánh răng (cogwheel sign) do thành vòi trứng cùng
các nếp niêm mạc phù nề tạo thành.
- Có thể bắt đầu có ứ dịch tai vòi (hydrosalpinx).
- Viêm buồng trứng (oophoritis): Buồng trứng to ra, có
nhiều nang nhỏ (có thể lầm với buồng trứng đa nang).
- Thâm nhiễm mỡ mạc treo vùng hạ vị, quanh tử cung.
- Dịch ở túi cùng.
Peter W. Callen et al. Ultrasonography in Obstetrics and Gynecology. 5th edition. 2008. Saunders. Elsevier.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2nd edition. 2012. Wolters Kluwer.
Carol M. Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 4th edition. 2011 by Mosby, Inc., an affiliate of Elsevier Inc.
29
30. VIÊM NHIỄM VÙNG CHẬU (thể mạn tính)
PID - Pelvic Inflammatory Disease, chronic phase
- Ứ dịch hoặc ứ mủ vòi trứng (hydrosalpinx or pyosalpinx):
+ Lát cắt ngang: những nốt ở vách (do cắt ngang nếp niêm mạc) tạo
thành dấu hiệu chuỗi hạt (beads-on-string sign).
+ Lát cắt dọc: vòi trứng dãn ra, thành mỏng, biểu hiện là những cấu
trúc hình bầu dục với những vách ngăn không hoàn toàn.
* Hydrosalpinx: dịch hồi âm trống.
* Pyosalpinx: hồi âm mặt kính mờ, đôi khi có hình ảnh mức dịch-mủ
(fluid-pus level) hoặc có khí trong dịch (những đốm hồi âm dày với bóng
lưng dơ).
- Áp xe vòi-buồng trứng (tubo-ovarian abscess - TOA): phức hợp vòi-
buồng trứng có vách dày, tăng tưới máu ở vách, hồi âm mặt kính mờ.
- Dịch túi cùng.
30