2. 1. Giới thiệu về
công cụ hoạch định
OGSM và kết hợp
OGSM, BSC, KPI
2. Biểu mẫu
“Bảng BSC & KPI”
3. Công bố Quyết định
và
Bảng BSC Vinasoy 2018
4. Xây dựng Bảng
BSC cho các Phòng
thuộc VNS Corp và
các Nhà máy
5. Các Nhà máy
xây dựng
Bảng BSC cho
Phòng/ Bộ phận
6. Từng Phòng/ Bộ
phận của VNS Corp và
các Nhà máy xây dựng
Bảng KPI cho từng vị trí
công việc
3. BSC các Phòng VNS Corp và các Nhà máy đã được Giám đốc Vinasoy phê duyệt
Tất cả các vị trí phải có Bản mô tả công việc
BSC các Phòng/ Bộ phận trực thuộc Nhà máy đã được Giám đốc Nhà máy phê duyệt
Xác định các KPI của các vị trí ảnh hưởng đến BSC của Phòng/ Bộ phận
Trao đổi và đồng thuận các KPI giữa quản lý trực tiếp và cá nhân
Hoàn thiện và trình duyệt
Tiến trình xây dựng KPIs từ BSC Phòng/Bộ phận
4. I TÀI CHÍNH (F)
Tổng sản lượng tiêu thụ tăng trưởng tối thiểu 11,2% 3 Mở rộng hệ thống bán hàng trong và ngoài nước Sản lượng tiêu thụ trong nước (triệu lít) 283
Doanh thu tăng trưởng 8% 3 Tăng cường công tác bán hàng Doanh thu (tỉ đồng) 4100
Tối ưu hoạt động sản xuất các NM 2 Kiểm soát hiệu quả hoạt động sản xuất định kỳ OEE (70%) 70
Kiểm soát chi phí sản xuất 2 Kiểm soát chi phí NVL Định mức tiêu hao (%) (so với định mức mục tiêu) 100
Đảm bào lợi nhuận tối thiểu = mức phấn đấu đã cam kết 3 Tăng doanh thu Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng) 777
Kiểm soát chi phí tối đa = năm trước 3 Quản lý chi phí hiệu quả Tỉ lệ chi phí/doanh thu (%) 20
II KHÁCH HÀNG (C)
3 Gia tăng độ thâm nhập Độ thâm nhập (%) (dữ liệu Kanta) 2
3 Gia tăng chỉ số hình ảnh nhãn hiệu
Fami (thơm ngon 5, gia đình 3-5), Vinasoy (TOM
12% -15%)
12
3 Đảm bảo chất lượng sản phẩm Tỉ lệ khiếu nại khách hàng (phần triệu) 0.17
2 Giao hàng đúng hạn Tỉ lệ đơn hàng giao đúng hạn / TS đơn hàng giao (%) 95
2 Thanh toán đúng hạn Tỉ lệ thanh toán đúng hạn / TS lần thanh toán (%) 95
Phát triển và cải tiến sản phẩm để tăng trưởng 3
Số sản phẩm mới và chương trình tung sản phẩm
thành công
Tỉ lệ sản phẩm tung ra so với kế hoạch (%) 50
III QUY TRÌNH NỘI BỘ (IP)
Quy trình phát triển sản phẩm mới 3 Hoàn thành & ban hành quy trình Tài liệu được phê duyệt vào 30/11/2018 +/-15 ngày
Tích hợp các quy trình tác nghiệp của SAP vào hệ thống tài
liệu chất lượng
2 Hợp nhất quy trình hệ thống (ISO &SAP) Tỉ lệ quy trình được văn bản hóa so với kế hoạch (%) 100
Tuân thủ hệ thống tài liệu ISO 2 Tuân thủ quy trình
Bảo đảm an toàn lao động 2
Tuân thủ các quy định nội bộ về công tác an toàn lao
động
IV HỌC HỎI VÀ PHÁT TRIỂN (LG)
Đảm bảo nhân sự hoạt động phù hợp 2
Đảm bảo tuyển dụng đúng yêu cầu theo MTCV,
đúng thời hạn và ngân sách
Tỉ lệ nhân sự thực tế so với định biên (%) 90
2 Đảm bảo các chương trình đào tạo Tỉ lệ thực hiện đào tạo so với kế hoạch (%) 100
2 Đánh giá kết quả công việc
Tỉ lệ nhân viên được đánh giá và có kế hoạch phát
triển (%)
100
Hoạch định đội ngũ lãnh đạo kế thừa 2
Xây dựng các chương trình lãnh đạo kế thừa: Định
hướng nghề nghiệp, chuẩn năng lực, đào tạo phát
triển
Tỉ lệ các chương trình được phê duyệt (%) 100
Tăng cường gắn kết người lao động với doanh nghiệp 2 Xây dựng chương trình khảo sát mức độ gắn kết Tỉ lệ gắn kết (%) 80
Nhà tuyển dụng và nơi làm việc tốt nhất 1 Nằm trong top 40 Báo cáo của Anphabet (hạng) <=40
Stt
Mục tiêu Công ty
Objectives
Các chặng mục tiêu cần đạt
Goals
Mức độ
quan trọng
Các nhiệm vụ hoàn thành các chặng mục tiêu
Strategic (Actions)
Đo lường
Measure
Chỉ tiêu
Target
Duy trì tăng trưởng doanh
thu trong nước và mở
rộng thị trường xuất
khẩu. Đảm bảo lợi nhuận
cam kết
Trọng số
Weight
40%
Số điểm không phù hợp qua các lần đánh giá
Lỗi 1: Không
Lỗi khác: Khắc phục trong
1 tháng
Đảm bảo chất lượng
nguồn lực, nâng cao kiến
thức chuyên môn, phát
triển hệ thống tổ chức và
công nghệ thông tin
20%
Tăng năng suất
Ủng hộ của người tiêu dùng
Thỏa mãn đối tác
BẢNG BSC & KPI VINASOY NĂM 2018
Cải tiến quy trình, nâng
cao hiệu quả hoạt động
Gia tăng hiệu quả truyền
thông, sự ủng hộ của
người tiêu dùng và đối
tác, phát triển hệ thống
bán hàng, nghiên cứu
phát triển sản phẩm mới
20%
20%
5. I TÀI CHÍNH (F)
Quản lý hiệu quả chi phí tuyển dụng 3 Kiểm soát chi phí các kênh tuyển dụng, dịch vụ, headhunters % thực hiện/ ngân sách <95%
Quản lý hiệu quả chi phí đào tạo 3 Kiểm soát chi phí các khóa học Public, Inhouse, quy định % thực hiện/ ngân sách <95%
Quản lý hiệu quả chi phí BHLĐ 2 Kiểm soát chi phí cung cấp vật dụng, công cụ, BHLĐ % thực hiện/ ngân sách <95%
II KHÁCH HÀNG (C)
3 Tuyển dụng đủ số lượng theo định biên từ cấp Trưởng Phòng (G6) trở lên Tỉ lệ thành công/yêu cầu >95%
3
>85% số lượng nhân sự yêu cầu theo định biên từ cấp Trưởng bộ phận (G5)
trở xuống được tuyển dụng đúng thời hạn
Theo kế hoạch định biên +/- 10 ngày
3
Nếu % số lượng nhân sự yêu cầu theo định biên còn lại từ cấp Trưởng bộ
phận (G5) trở xuống không được tuyển dụng đúng hạn thì chỉ được gia hạn
thêm 20 ngày nữa
Theo kế hoạch định biên +/- 30 ngày
Hoàn thành các chương trình đào tạo 2
Đảm bảo số lượng các khóa học theo kế hoạch của Vinasoy và các khóa học
chuyên môn nghiệp vụ của các Khối/ Phòng/ Bộ phận
% Thực hiện/kế hoạch >95%
Cập nhật và giải thích các chế độ, chính
sách
3 Đảm bảo trả lời đầy đủ các thắc mắc về Luật, chính sách khi được yêu cầu Số lượng giải đáp/yêu cầu 100%
Thực hiện chương trình đội ngũ kế
thừa
3 Hướng dẫn cách thức thiết lập mục tiêu, đội ngũ kế thừa Tỉ lệ truyền thông 100%
III QUY TRÌNH NỘI BỘ (IP)
Xây dựng và hiệu chỉnh các quy trình 2
Hoàn thành các quy trình tuyển dụng, đào tạo, bộ chuẩn năng lực, quy tắc
ứng xử trước 31/12/2018
Được phê duyệt 100%
Tiền lương, phúc lợi 3 Đánh giá vị trí công việc, cấu trúc bậc lương trước 31/10/2018 Tỉ lệ hoàn thành 100%
Tuân thủ các qui trình ISO - 5S 2 Số điểm không phù hợp qua các lần đánh giá
Tuân thủ các quy định nội bộ về công
tác an toàn lao động
2 Số điểm không phù hợp qua các lần đánh giá
IV HỌC HỎI VÀ PHÁT TRIỂN (LG)
Đảm bảo nhân sự hoạt động SXKD 2 Theo dõi, phân tích, báo cáo tỉ lệ nghỉ việc và đề xuất giải pháp Tỉ lệ nghỉ việc năm % 25%
Đào tạo 2 Đánh giá học viên sau khóa học Tỉ lệ hoàn thành 100%
Chính sách 2 Truyền thông hiểu biết về Luật lao động, thỏa ước LĐTT Tỉ lệ truyền thông 100%
3 Xây dựng chương trình đội ngũ lãnh đạo kế thừa (30/11) Chương trình được duyệt +/- 15 ngày
3 Đảm bảo toàn thể nhân viên được đánh giá hiệu quả công việc Tỉ lệ được đánh giá (%) 100%
Tăng cường gắn kết người lao động với
doanh nghiệp
3
Xây dựng và triển khai chương trình khảo sát gắn kết người lao động với
doanh nghiệp (31/12)
Chương trình hoàn thành +/- 15 ngày
Nhà tuyển dụng và nơi làm việc tốt
nhất
1 Tìm hiểu về các chỉ tiêu đánh giá của Alphabet (hoàn thành 31/12) Bảng báo cáo +/- 15 ngày
BẢNG BSC & KPI PHÒNG NHÂN SỰ NĂM 2018
Stt
Mục tiêu Công ty
Objectives
Đo lường
Measure
Chỉ tiêu
Target
Các nhiệm vụ hoàn thành các chặng mục tiêu
Strategic (Actions)
20%
Mức độ
quan
trọng
Critical
Quản lý hiệu quả chi
phí nhân sự
Các chặng mục tiêu cần đạt
Goals
Trọng
số
Weigh
t
Lỗi 1:
Không
Lỗi khác:
Khắc phục
trong 1
20%
Điều chỉnh, xây
dựng, triển khai,
đánh giá các quy
trình
Kết quả đánh giá ISO và
đánh giá nội bộ
Cải thiện thỏa mãn
khách hàng nội bộ
Tuyển dụng đủ số lượng (được tính sau
khi đạt thử việc) và đúng thời hạn
Nâng cao năng lực,
kiến thức chuyên
môn nhân viên, phát
triển hệ thống tổ
chức
30%
30%
Phát triển nguồn lực
6. PHÂN BỔ KPIs VỊ TRÍ TỪ BSC PHÒNG
BỘ PI (MÔ TẢ CÔNG VIỆC) TỪNG VỊ TRÍ CỦA PHÒNG NHÂN SỰ
KRAs Trưởng Phòng % Quan hệ lao động % Phát triển nguồn lực % Tuyển dụng % Đào tạo %
1. FINANCE
Chi phí tuyển dụng 10 Dịch vụ 5 Public 10
Chi phí đào tạo 5 Thương hiệu 5 In-house 5
Chi phí BHLĐ 5 Headhunters 10 Quy định 5
2. CUSTOMER SERVICES
Tuyển dụng 10 Thắc mắc lương, Plợi 20 Hướng dẫn KPI 20 Đủ số lượng 15 Đủ khóa học theo KH 15
Đào tạo 5 Tranh chấp lao động 10 Hướng dẫn kế thừa 20 Đúng thời hạn 15 Đủ khóa học chuyên môn 15
Chính sách 5 Khen thưởng, K luật 10
Nguồn nhân lực 10
3. INTERNAL PROCESS
Tuyển dụng 5 Chính sách lương 15 Nguyên tắc ứng xử 10 Quy trình t.dụng 10 Quy trình đào tạo 10
Đào tạo 5 Cấu trúc bậc lương 15 Bộ chuẩn năng lực 10 Bộ chuẩn năng lực 10 Bộ chuẩn năng lực 10
Chính sách 5 Cấu trúc bậc lương 10 Cấu trúc bậc lương 10 Cấu trúc bậc lương 10
Nguồn nhân lực 5
4. Learning & Growth
Tuyển dụng 5 Nội quy lao động 15 Lộ trình phát triển 15 Lộ trình phát triển 10 Lộ trình phát triển 10
Đào tạo 5 Thỏa ước lao động 15 Lãnh đạo kế thừa 15 Khảo sát gắn kết 10 Đánh giá sau khóa học 10
Chính sách 5
Nguồn nhân lực 15
100 100 100 100 100
Quản lý hiệu quả
chi phí nhân sự
Cải thiện thỏa mãn
khách hàng nội bộ
Điều chỉnh, xây dựng, triển khai,
đánh giá các quy trình
Nâng cao năng lực, kiến thức
chuyên môn nhân viên, phát triển
hệ thống tổ chức
7. B.Lênchươngtrìnhchomỗiđợttuyểndụng
1.
Tuyểndụngcácvịtrí,sốlượng,chấtlượng,thờigian
đúngkếhoạch
3 Chươngtrìnhđượcduyệt
2. Chọnkênhtuyểndụngphùhợp 3
Kênhtuyểndụngđược
duyệt
3. Kiểmsoátchiphítuyểndụnghiệuquả 2
Chiphítuyểndụngđược
duyệt
C.Tổchứcthựchiệntuyểndụngtheochươngtrìnhđã
đượcduyệt
4. Xâydựng,diềuchỉnh,cảitiếnquytrìnhtuyểndụng 3 Quytrìnhđượcduyệt
5. Thựchiệnsơtuyển,test,phỏngvấnchuyênmônkhoahọc 3
Lịchphỏngvấnđược
duyệt
6. Báocáokếtquảtuyểndụngchínhxác 3 Báocáođượcduyệt
KRAs Trưởng Phòng % Tuyển dụng %
1. FINANCE
Chi phítuyển dụng 10 Dịch vụ 5
Chi phíđào tạo 5 Thương hiệu 5
Chi phíBHLĐ 5 Headhunters 10
2. CUSTOMERSERVICES
Tuyển dụng 10 Đủ số lượng 15
Đào tạo 5 Đúng thời hạn 15
Chính sách 5
Nguồn nhân lực 10
3. INTERNALPROCESS
Tuyển dụng 5 Quy trình t.dụng 10
Đào tạo 5 Bộ chuẩn năng lực 10
Chính sách 5 Cấu trúc bậc lương 10
Nguồn nhân lực 5
4. Learning& Growth
Tuyển dụng 5 Lộ trình phát triển 10
Đào tạo 5 Khảo sát gắn kết 10
Chính sách 5
Nguồn nhân lực 15
100 100
Quản lý hiệu quả
chi phínhân sự
Cải thiện thỏamãn
khách hàngnội bộ
Điềuchỉnh, xâydựng, triểnkhai,
đánhgiácácquytrình
Nângcao nănglực, kiến thức
chuyên môn nhân viên, phát triển
hệ thốngtổ chức
H. KHÁC
1. Thực hiện các công việc khác theo sự chỉ đạo của cấp trên
Ví DỤ MINH HỌA VỊ TRÍ TUYỂN DỤNG PHÒNG NHÂN SỰ
8. Năm:
1. Thông tin cá nhân:
Người được đánh giá: Khối/Phòng/BP: Chức danh:
Người đánh giá: Khối/Phòng/BP: Chức danh:
Người kiểm tra: Khối/Phòng/BP: Chức danh:
1
2. Chỉ tiêu và kết quả đánh giá: 2
80% 3
Stt
Trọng số
Weight
Chỉ tiêu
Target
Thực hiện
Actual
Tỷ lệ % đạt
được
(1) (3) (7) (8) (9)
1 20% 95% 95% 20%
2 30% 95% 90% 28%
3 30% 1 1 30%
4 20% 1 1 20%
100% 98%
Cải thiện thỏa mãn khách hàng nội bộ
ĐIỂM KẾT QUẢ CÔNG VIỆC
Xây dựng quy trình tuyển dụng
Tuyển dụng đủ số lượng
Khảo sát mức độ gắn kết
Ngày đánh giá:
A. Hiệu quả công việc:
PHIẾU GIAO VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC
Thời hạn đánh giá:
Ngày thiết lập KPI:
Đo lường
Measure
Các kế hoạch hành động
Strategic (Actions)
(5)
Mục tiêu Khối/phòng (KRAs)
Objectives
(2)
Các tiêu chí đánh giá (KPIs)
Goals
(4)
Quản lý hiệu quả chi phí nhân sự
(6)
% tuyển dụng thành công/ kế
hoạch
Điều chỉnh và triển khai các quy trình
Mở rộng các kênh tuyển dụng và
báo cáo định kỳ
Hoàn thành quy trình tuyển dụng Trước ngày 31/12/2018
Kiểm soát chi phí tuyển dụng hiệu quả
Gửi thông tin khảo sát và báo cáo
tổng hợp
Trước ngày 31/12/2018
Nâng cao năng lực, phát triển hệ thống tổ chức
Cập nhật và phân tích chi phí
thưởng xuyên
% chi phí thục hiện so với kế
hoạch
VÍ DỤ MINH HỌA VỊ TRÍ TUYỂN DỤNG PHÒNG NHÂN SỰ
Các công thức thực hiện so với chỉ tiêu: 1/ Càng nhỏ càng tốt – 2/ Càng lớn càng tốt – 3/ Đạt (1) hoặc không đạt (0)
9. 20%
Điểm Điểm
Áp dụng cho tất cả nhân viên
3 3 3
3 2 3
3 4 4
3 3 3
3 2 2
15 15
* Xác nhận Mục tiêu KRA - KPI - Năng lực
Tên: Tên:
Ngày: Ngày:
C. Kết quả đánh giá hiệu quả công việc:
Điểm
Nhận xét chung:
Nhận xét của Người đánh giá:
Ý kiến của Người được đánh giá:
Tên:
Nhận xét của Người kiểm tra:
Tổng
1/ Kiến thức, kỹ năng chuyên môn
2/ Làm việc nhóm
3/ Khả năng thích nghi
4/ Kỹ năng giao tiếp
5/ Sáng kiến
Chữ ký của Người kiểm tra:
Chữ ký của Người được giao: Chữ ký của Người giao:
98% 100%
Kết quả xếp hạng
Kết quả công việc Năng lực hành vi Tổng cộng
99% A
Tự đánh giá
Loại năng lực
Khi thực hiện đánh giá, căn cứ vào định nghĩa của mỗi năng lực ở từng cấp độ trong Bộ từ điển Năng lực, xem xét biểu hiện của cá nhân và mô tả cụ thể của từng mức độ, đánh số từ 1-5 vào cột Điểm.
Tiêu chuẩn
NL của vị trí
Đánh giá của quản lý
Dẫn chứng
Lĩnh vực cần phát triển
B. Năng lực hành vi:
Những điểm mạnh:
Ngày:
Dẫn chứng
10. CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HÀNH VI
Mức độ 4
(4)
Áp dụng cho tất cả nhân viên
Đáp ứng tốt kiến thức
chuyên môn về vị trí và
công việc liên quan. Cần ít
chỉ dẫn
Hợp tác tốt & tôn trọng các
thành viên nhóm khác, phát
triển bền vững mối quan hệ
một cách thường xuyên.
Sẵn sàng chấp nhận và
thích nghi với các thủ tục &
các quy trình mới, luôn tìm
kiếm sự thay đổi có ích
của phòng ban.
Vận hàng thành thạo các
kỹ năng giao tiếp để hai
bên hiểu đúng vấn đề để
tạo được mối thân thiện
trong công việc và cá nhân
Sử dụng các đánh giá và
hành động độc lập. Hiếm
khi chủ động giải quyết khó
khăn và làm những công
việc thêm mà không có cần
phải có chỉ thị.
5. Sáng kiến:
Thất bại trong việc sử dụng
đánh giá và hành động độc
lập hoặc hiếm khi chấp nhận
làm nhiệm vụ "phụ" nhằm
hoàn thành tốt công việc
chính.
Cần phải khuyến khích để sử
dụng đánh giá và hành động
độc lập hoặc hiếm khi chấp
nhận làm nhiệm vụ "phụ" nhằm
hoàn thành tốt công việc chính.
Sử dụng các đánh giá và hành
động độc lập với ít chỉ thị một
cách thường xuyên
Sử dụng các đánh giá
và hành động độc lập,
đưa ra các đề xuất, thể
hiện niềm yêu thích
trong việc nâng cao kỹ
năng và kiến thức một
cách nhất quán
4. Kỹ năng giao tiếp: Không có khả năng lắng nghe
và truyền đạt ý tưởng
Truyền đạt được những thông
tin cần thiết nhưng bố cục
chưa chặt chẽ, thiếu mạch lạc
Biết lắng nghe và truyền đạt ý
tưởng, người nghe chấp nhận
Tạo được môi trường
giao tiếp chuyên nghiệp
và sự hài hòa trong quan
hệ đồng nghiệp
3. Khả năng thích nghi:
Có thái độ tiêu cực với việc
thay đổi và luôn đặt ra
chướng ngại để cản trở việc
thay đổi.
Cần làm tốt hơn khi đã chấp
nhận sự thay đổi.
Chấp nhận và thích nghi với các
thủ tục & các quy trình mới.
Việc thay đổi các hoạt
động để đáp ứng với
nhu cầu hoàn cảnh mới
được áp dụng thành
công, và cảm nhận
nhanh nhạy sự cần thiết
của việc thay đổi.
2. Làm việc nhóm:
Không tự nguyện làm việc với
người khác hoặc thiếu tôn
trọng các nhóm khác và thành
viên nhóm.
Ít khi sẳn sàng hợp tác với
người khác. Thỉnh thoảng thiếu
tôn trọng các nhóm khác và
thành viên nhóm.
Sẵn sàng hợp tác với người
khác, tôn trọng các nhóm khác
ở mức độ thông thường
Luôn hợp tác tốt & tôn
trọng các thành viên
khác, phát triển bền
vững các mối quan hệ,
luôn tìm kiếm cơ hội
hợp tác với thành viên
khác.
1. Kiến thức/ Kỹ năng chuyên môn:
Không hiểu các nhiệm vụ
được giao và chỉ có ít kiến
thức liên quan tới công việc.
Đáp ứng được các yêu cầu tổi
thiểu của vị trí và các công việc
liên quan. Cần chỉ dẫn chuyên
sâu.
Có đầy đủ kiến thức chuyên
môn của vị trí và công việc có
liên quan. Cần chỉ dẫn những
công việc thường làm hằng
ngày.
Kiến thức chuyên môn
sâu, nhiều thông tin.
Hiếm khi cần chỉ dẫn,
dù là nhiệm vụ mới.
Mức độ 1
(1)
Mức độ 2
(2)
Mức độ 3
(3)
Mức độ 5
(5)
Định nghĩa
Thang điểm xếp hạng năng lực hành vi
11. Năm:
1. Thông tin cá nhân:
Người được đánh giá: Khối/Phòng/BP: Chức danh:
Người đánh giá: Khối/Phòng/BP: Chức danh:
Người kiểm tra: Khối/Phòng/BP: Chức danh:
1
2. Kết quả đánh giá: 2
80% 3
Stt
Trọng số
Weight
Mức độ
quan trọng
Critical
Chỉ tiêu
Target
Tỷ lệ % đạt
được
(1) (3) (5) (8) (10)
I #DIV/0!
II #DIV/0!
III #DIV/0!
IV #DIV/0!
#DIV/0!
Ngày đánh giá:
A. Hiệu quả công việc:
PHIẾU GIAO VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC
Thời hạn đánh giá:
Ngày thiết lập KPI:
Thực hiện
Actual
(9)
Đo lường
Measure
(7)
Các nhiệm vụ hoàn thành các chặng
mục tiêu
Strategic (Actions)
(6)
Mục tiêu Khối/phòng
Objectives
(2)
Các chặng mục tiêu cần đạt
Goals
(4)
TÀI CHÍNH (F)
KHÁCH HÀNG (C)
QUY TRÌNH NỘI BỘ (IP)
HỌC HỎI VÀ PHÁT TRIỂN (LG)
ĐIỂM KẾT QUẢ CÔNG VIỆC
MẪU ĐÁNH GIÁ KPI CHO CÁC CẤP QUẢN LÝ