SlideShare a Scribd company logo
1 of 35
Download to read offline
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 1
KPI
KRI
PI
ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI
(KEY PERFORMANCE INDICATOR)
1. Giới thiệu chung
KPI là phương pháp Đo lường hiệu suất (kết quả thực hiện công việc) bằng cách
thiết lập một Hệ thống chỉ số hiệu suất (một tập hợp có tính hệ thống của các chỉ số đo
lường hướng vào các phương diện hoạt động của tổ chức), bao gồm khoảng 100 chỉ số,
chia làm 3 loại chỉ số: KRI (Chỉ số kết quả cốt yếu), PI (Chỉ số hiệu suất) và KPI (Chỉ số
hiệu suất cốt yếu). Theo David Parmenter, có 3 loại chỉ số đo lường hiệu suất là:
- Chỉ số kết quả cốt yếu - KRI: cho biết bạn đã làm được gì với 1 viễn cảnh (Tài chính,
Khách hàng, Quy trình nội bộ, Học hỏi&Phát triển, Môi trường & Cộng đồng, Sự hài lòng
của nhân viên...) trong Chiến lược của tổ chức.
- Chỉ số hiệu suất - PI: cho biết bạn cần làm gì.
- Chỉ số hiệu suất cốt yếu - KPI: cho biết bạn phải làm gì để làm tăng hiệu suất lên
một cách đáng kể.
Để đo lường hiệu suất cần phải thiết lập hệ thống chỉ số đo lường hiệu suất.
Trọng tâm của các chỉ số hiệu suất này là đo lường các quá trình và các kết quả cốt yếu
nhất quyết định đến thành công của tổ chức. Hướng theo Sứ mệnh, Tầm nhìn, Chiến
lược của tổ chức, hệ thống chỉ số này được thiết kế phân tầng từ cấp tổ chức đến cấp
tổ/nhóm/cá nhân, thể hiện được kết quả hoạt động của tất cả các cấp độ trong tổ chức.
Xuất phát từ yêu cầu của việc đo lường các kết quả thực hiện trong doanh nghiệp,
phương pháp KPI đã được giới thiệu tại Mỹ từ những năm 80 của Thế kỉ 20, sau đó
cùng với sự ra đời của Thẻ điểm cân bằng của 2 tác giả Robert S.Kaplan và David
Norton, KPI được sử dụng rất rộng rãi trên thế giới như là 1 phương thức hữu hiệu để
đo lường hiệu suất công tác thông qua việc thiết lập được 1 hệ thống các thước đo hiệu
suất. Phương pháp KPI cũng đã được áp dụng ở các tổ chức công như Chính phủ
Malaysia. Hiện nay, phương pháp KPI đang được tiển khai khá mạnh tại Việt Nam,
đặc biệt là tại các doanh nghiệp đã áp dụng thành công ISO 9001.
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 2
2. Mục đích
Nhằm thực hiện thành công Sứ mệnh, Tầm nhìn và Chiến lược bằng việc xây
dựng một hệ thống khoảng 100 chỉ số hiệu suất, trong đó gồm 20 chỉ số KRI, 20 chỉ số
KPI và 80 chỉ số PI cho các cấp từ tổ chức cho đến tổ, nhóm trong tổ chức. Dựa vào
đó tiến hành thực hiện, đo lường và quản lý việc thực thi Chiến lược của tổ chức.
3. Lợi ích
Giúp các cấp độ trong công ty xác định rõ các mục tiêu, cách thức thực hiện và
đo lường kết quả dựa vào các chỉ số hiệu suất.
Đo lường được kết quả thực hiện công việc trong Quá khứ, Hiện tại, Tương lai
của các cấp độ trong tổ chức, tạo điều kiện cho khắc phục tức thời và điều chỉnh từng
bước đi thích hợp để thực hiện thành công Chiến lược.
Đo lường được các yếu tố trọng yếu của tổ chức để đảm bảo thành công trong
hiện tại, tương lai và phát triển bền vững.
Bản thân các thước đo đã là công cụ dẫn đường và tạo Sức hút lôi kéo mọi người
thực hiện cải tiến liên tục. Nếu các thước đo này nhắm đến việc thực thi Chiến lược,
Sứ mệnh thì chúng sẽ là công cụ đắc lực để quản lý Chiến lược hữu hiệu.
Khắc phục được hạn chế của các phương pháp truyền thống như đo lường năng
suất, quản lý theo phương pháp tài chính, đó là: chu kỳ còn đo dài (chậm chân trong
việc cải tiến), chưa chỉ rõ được vấn đề (cái gì, ở đâu và do ai).
Giải quyết được căn bản 4 rào cản lớn trong thực thi Chiến lược - lý do chính của
vấn nạn thất bại trong quản lý Chiến lược là: Rào cản Tầm nhìn, Rào cản con người,
Rào cản nguồn lực và Rào cản quản lý.
Từ việc chấm điểm kết quả thực hiện KPI giúp đánh giá chính xác kết quả công
tác đạt được của mỗi cấp độ, có thể đưa ra chính sách đãi ngộ, khen thưởng thích đáng,
kịp thời.
Tạo cơ sở khoa học cho hoạch định, phát triển các tài sản vô hình như: Chiến
lược đào tạo, phát triển tri thức của doanh nghiệp; Tối ưu hóa Giá trị của yếu tố quản
lý thuộc các quá trình nội bộ; Khai thác các Giá trị có thể từ khách hàng. Đó là nền
tảng để có được các thành công về tài chính.
4. Triết lý
“Cái gì đo lường được thì mới thực hiện được” và “Hãy đo lường những gì quan trọng”
Mục tiêu và Thước đo mục tiêu là “Nam châm” và “Kim chỉ nam” cho hành động
của mọi người hướng đến Sứ mệnh chung.
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 3
Cần phải đo lường một cách “Liên tục, Tức thời, trong cả Quá khứ - Hiện tại -
Tương lai”.
Hãy đo lường và phát triển phần tài sản vô hình đang có tỉ trọng ngày càng lớn được
chiếm giữ bởi nhân viên, bộ máy quản lý và khách hàng của mình.
Mỗi người, mỗi bộ phận đều có thể biết rõ mình phải làm gì, làm như thế nào để
đóng góp tốt nhất cho Mục tiêu chung của công ty.
“Hiệu suất cần được đo bởi chính những người tạo ra nó” thay vì chỉ được đo
lường bởi người khác.
5. Nguyên tắc áp dụng
Quan hệ hiệu quả với nhân viên, các đoàn thể, các nhà phân phối và những khách
hàng chủ chốt (các bên liên quan).
Trao quyền cho nhân viên một cách thích hợp, gồm người phụ trách dự án, đội
ngũ quản trị cấp cao, cho đội ngũ nhân viên “tuyến đầu” và các bộ phận, nhân viên.
Kết hợp với các biện pháp đo lường, báo cáo, thực thi cải tiến hiệu suất và nâng
cao năng suất để luôn có được Hệ thống KPI phù hợp, khả thi và cải tiến liên tục.
Hệ thống KPI cần phải nối kết được với Sứ mệnh, Tầm nhìn, Giá trị, Chiến lược
và viễn cảnh của tổ chức, theo sơ đồ sau:
Sứ mệnh,Tầm nhìn,Giá trị cốt lõi của tổ chức
Các Chiến lược của tổ chức
Các kết quả
tài chính
Học hỏi và
Phát trển
Các quy
trình nội bộ
Sự hài lòng
của NV
Môi trường
/Cộng đồng
CÁC YẾU TỐ THÀNH CÔNG THEN CHỐT ( 5-8 CSF)
CÁC CHỈ SỐ KẾT QUẢ CỐT YẾU (MAX 10 CHỈ SỐ)
CÁC CHỈ SỐ HIỆU SUẤT CỐT YẾU (MAX 10 CHỈ SỐ)
CÁC CHỈ SỐ HIỆU SUẤT (KHOẢNG 80 CHỈ SỐ)
Các kết quả
tài chính
Học hỏi và
Phát trển
Các quy
trình nội bộ
Sự hài lòng
của NV
Môi trường
/Cộng đồng
Sự hài lòng
của KHàng
Hài lòng của
khách hàng
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 4
Bốn yếu tố nền tảng cho việc xây dựng Hệ thống KPI được tóm tắt như sau:
6. Yêu cầu của phương pháp: gồm 10 yêu cầu như sau:
6.1. Cam kết của lãnh đạo cao nhất:
Cần xác định Sứ mệnh, Tầm nhìn, các Giá trị, Chiến lược cũng như quyết tâm,
cung cấp nguồn lực thực thi dự án KPI thành công. Đồng thời có sự cam kết tham gia
của đội ngũ quản trị cấp cao ở các cấp độ.
.
Các chỉ số hiệu suất cốt yếu
KPI (10)
Các chỉ số hiệu suất PI (80)
Mối quan hệ tốt
với nhân viên &
khách hàng
Trao quyền một
cách thích hợp cho
nhân viên
Kết hợp đo lường
và thực thi cải tiến
hiệu suất
Mối liên hệ KPI
với định hướng
Chiến lược
Các chỉ số
KRI
(10)
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 5
6.2. Xác định Sứ mệnh, Tầm nhìn, các Giá trị và Chiến lược của tổ chức một cách
nhất quán trước khi xây dựng Hệ thống KPI.
Các tài liệu Chiến lược phải liên kết được với các viễn cảnh của Hệ thống KPI
hay là các viễn cảnh phải được thể hiện trong Chiến lược của tổ chức
6.3. Cần xác định rõ các viễn cảnh của Chiến lược.
Theo David Parmenter, KPI cần có 6 viễn cảnh: Tài chính, Khách hàng, Quy trình
nội bộ, Học hỏi và phát triển, Sự hài lòng của nhân viên, Môi trường & Cộng đồng.
6.4. Không nên có quá nhiều các yếu tố thành công then chốt (CSF): 5-8 CFS
6.5. Hệ thống các thước đo hiệu suất không nên có quá nhiều (max 100).
Nên tuân thủ quy tắc về cơ cấu của 3 loại chỉ số hiệu suất là 10/80/10, trong đó
bao gồm : 10 chỉ số Kết quả / 80 chỉ số Hiệu suất / 10 chỉ số Hiệu suất cốt yếu.
6.6. Phân tầng các chỉ số hiệu suất xuống các cấp độ một cách có hệ thống
Phân cấp việc thiết lập các chỉ số hiệu suất xuống các cấp theo nguyên tắc từ Tổ
chức, Bộ phận, Phòng ban, Tổ, Cá nhân (hay là Hệ thống, Quá trình và Công việc).
6.7. Các chỉ số hiệu suất cần đảm bảo: SMART
- Specific- Rõ ràng, cụ thể, dễ hiểu
- Measurable- Có thể đo lường được
- AKHinable- Có thể đạt được
Tài chính
Sử dụng hiệu quả tài nguồn
vốn, Tăng trưởng lợi
nhuận...
Môi trường & Cộng đồng
Hỗ trợ địa phương, khả năng
lãnh đạo cộng đồng...
Khách hàng
Sự hài lòng, trung thành của
khách hàng...
Sứ mệnh, Các Giá trị,
Tầm nhìn, Chiến lược
của Công ty
Quy trình nội bộ
Tối ưu hóa công nghệ, quan
hệ hiệu quả với các bên hữu
quan, năng suất, chất lượng,
giao hàng…
Sự hài lòng của nhân viên
Hài lòng của nhân viên, gĩư
và thu hút được nhân viên
chủ lực...
Đào tạo và phát triển
nguồn lực
Trao quyền, tăng năng lực và
sự thích ứng, tạo môi trường
thuận lợi cho phát triển…
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 6
- Realistic- Có tính hiện thực
- Timely- Có thời gian rõ ràng
Ngoài ra, các chỉ số hiệu suất cần:
- Có liên quan đến nghề nghiệp và nhiệm vụ của nhân viên.
- Phù hợp với mục tiêu của bộ phận, Chiến lược của tổ chức.
- Đảm bảo tính hài hòa của các thước đo. Việc cải thiện hiệu suất của chỉ số này
không trở thành sự hi sinh của chỉ số khác.
- Có giải thích thật rõ ràng về mỗi chỉ số thông qua hồ sơ chỉ số hiệu suất.
6.8. Tiêu chuẩn hóa hệ thống KPI
Cần thực hiện việc xây dựng, ban hành và áp dụng các tài liệu quy định về cách
thức xây dựng, duy trì áp dụng, báo cáo và cải tiến hệ thống KPI trong tổ chức.
6.9. Kết hợp việc đo lường với đánh giá, hoạch định và cải tiến hiệu suất
Về đo lường: sau khi đã xây dựng hệ thống KPI, cần tiến hành liên tục thống kê
các dữ liệu, tính toán và báo cáo, truyền thông kết quả hiệu suất đạt được.
Về đánh giá: dựa trên việc so sánh kết quả đo được với chỉ tiêu đã đạt ra để đánh
giá kết quả thực hiện của từng cấp độ, áp dụng khen thưởng, đãi ngộ.
Về hoạch định: tiếp tục hoạch định chiến lược, mục tiêu, đề xuất sáng kiến và cải
tiến chế độ đãi ngộ một cách thích hợp theo hướng tập trung phát triển tài sản vô hình
Về cải tiến: Cần thực thi hệ thống KPI khởi thảo và tiếp tục cải tiến phù hợp với
trình độ quản lý và liên tục tiêu chuẩn hóa hệ thống KPI mỗi khi có sự thay đổi.
6.10. Đảm bảo tính thống nhất của hệ thống quản lý chung của doanh nghiệp:
Cần phải triển khai áp dụng phương pháp KPI sao cho nó có thể tích hợp hoàn
hảo nhất vào hệ thống chung của tổ chức.
7. Cách thức áp dụng: gồm 3 giai đoạn với 10 bước như sau:
TT
Giai
đoạn
Công việc Nội dung Thời gian
1 Chuẩn
bị
Khởi sự Chọn tư vấn, Cam kết của lãnh
đạo
2 Chuẩn bị công tác tổ
chức & nhân sự
Thành lập Tổ dự án và Ban
triển khai KPI
3 Xây dựng dự án KPI Đào tạo, xây dựng dự án, yếu
tố nền tảng và chương trình
triển khai chi tiết
4 Giai
đoạn
Phát động chương
trình KPI
Phát động triển khai thực hiện
chương trình KPI
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 7
Bước 1: Khởi sự:
- Mục đích: Xác định tính cần thiết và quyết tâm áp dụng KPI
- Yêu cầu: Cam kết của lãnh đạo cao nhất, đồng thuận của đội ngũ quản trị cấp cao
trong việc thực hiện KPI; Đáp ứng đủ nguồn lực về nhân lực, vật lực và tinh thần; và
Phê chuẩn các tài liệu nền tảng cho KPI.
Bước 2: Chuẩn bị công tác tổ chức và nhân sự:
- Mục đích: Xây dựng một Ban triển khai và Tổ dự án KPI; Đào tạo kỹ năng xây
dựng và áp dụng KPI
- Yêu cầu: Có được một Tổ dự án KPI thạo việc làm nhiệm vụ đối ứng với tư vấn
hoặc giữ vai trò chủ lực trong giai đoạn xây dựng hệ thống, và một Ban triển khai KPI
có đủ thẩm quyền, thời gian, có hiểu biết sâu sắc về tổ chức và kỹ năng xây dựng, duy
trì và áp dụng hệ thống KPI.
Bước 3: Xây dựng dự án KPI:
- Mục đích: Xây dựng Chiến lược phát triển tổng thể doanh nghiệp với bước đi khả
thi kế tiếp là dự án đo lường hiệu suất KPI.
- Yêu cầu: Trên cơ sở Chiến lược phát triển tổng thể của doanh nghiệp, xây dựng dự
án KPI khả thi, phối hợp tốt các nguồn lực bên trong và bên ngoài để thực thi hiệu quả
công cụ đo lường hiệu suất KPI trong tổ chức.
Bước 4: Phát động chương trình KPI:
- Mục đích: Truyền thông rộng rãi, hình thành văn hóa “Just do it ” và động viên
toàn bộ tổ chức tham gia thực hiện thành công chương trình KPI
5 xây
dựng hệ
thống
KPIS
Xác định các yếu tố
thành công then chốt
Xác định các yếu tố thành
công then chốt và các mục tiêu
6 Xây dựng các PI
nhóm
Xây dựng các chỉ số hiệu suất
cấp độ nhóm
7 Lựa chọn KPI Xây dựng và lựa chọn KRI,
KPI của tổ chức và PI cấp bộ
phận, phòng ban
8 Tiêu chuẩn hóa hệ
thống KPIS
Xây dựng & phê duyệt hệ
thống tài liệu quy định cách
thức thực hiện hệ thống KPI
9 Giai
đoạn áp
dụng &
cải tiến
Áp dụng hệ thống
KPI
Thực thi hệ thống, áp dụng các
biện pháp để đo lường và cải
tiến hiệu suất
10 Duy trì và cải tiến hệ
thống KPI
Duy trì hệ thống, đánh giá sự
thay đổi và cải tiến các chỉ số
để luôn phù hợp
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 8
- Yêu cầu: Thể hiện được quyết tâm và định hướng chiến lược; Giới thiệu rõ đến
toàn thể nhân viên về: sự cần thiết, mục đích, ý nghĩa, lợi ích; Các tài liệu nền tảng và
chương trình triển khai KPI; Các quy định về tổ chức, nhân sự.
Bước 5: Xác định các yếu tố thành công then chốt CSF của tổ chức:
- Mục đích: Xác định các yếu tố thành công then chốt làm cơ sở trực tiếp cho việc
thiết lập các mục tiêu và chỉ số hiệu suất sau này.
- Yêu cầu: Các yếu tố thành công then chốt (quyết định tình trạng Sức khỏe và sự
sống còn) phải có tính liên kết chặt chẽ đến các tài liệu Chiến lược của tổ chức.
Bước 6: Xây dựng các Chỉ số đo lường hiệu suất cấp độ thấp nhất trực thuộc tổ chức:
- Mục đích: Chọn lựa được các chỉ số hiệu suất thích hợp nhất của các cấp độ trong tổ
chức, đủ Sức điều chỉnh hành vi một cách nhất quán vì lợi ích của tổ chức.
- Yêu cầu: Các chỉ số hiệu suất của nhóm phải tập trung vào đo lường các yếu tố thành
công then chốt của mình, khả thi, chú ý đến cơ cấu giữa các thước đo quá khứ/hiện
tại/tương lai và có thể điều chỉnh hành vi mạnh mẽ để cải thiện hiệu suất.
Bước 7: Lựa chọn các chỉ số cốt yếu của tổ chức và các chỉ số hiệu suất khác của
các cấp độ còn lại trong tổ chức:
- Mục đích: Xây dựng, lựa chọn các chỉ số cốt yếu của tổ chức (bao gồm các chỉ số
KRI và KPI) và lựa chọn, phân bổ các chỉ số hiệu suất cho cấp độ trung gian .
- Yêu cầu: Mỗi chỉ số cốt yếu phải là các chỉ số có ảnh hưởng sâu sắc lên toàn bộ tổ chức,
khuyến khích hành động kịp thời và liên kết được các hoạt động hàng ngày của nhân viên
với các mục tiêu, Chiến lược của tổ chức. Các chỉ số cốt yếu của tổ chức phải thể hiện đầy
đủ các yếu tố thành công then chốt, hướng theo các viễn cảnh và Chiến lược chung. Đồng
thời phân tầng các chỉ số còn lại cho các cấp độ thích hợp.
Bước 8: Tiêu chuẩn hóa hệ thống đo lường hiệu suất:
- Mục đích: Xây dựng hệ thống tài liệu để quản lý hiệu suất thông qua hệ thống đo
lường hiệu suất trong công ty
- Yêu cầu: Hướng dẫn cách thức xây dựng, duy trì và cải tiến hệ thống đo lường hiệu
suất, bao gồm các tài liệu và hồ sơ đo lường hiệu suất.
Bước 9: Áp dụng hệ thống đo lường hiệu suất KPI:
- Mục đích: Hệ thống đo lường hiệu suất được áp dụng triệt để vào thực tế và từng
bước mang lại hiệu quả thực sự trong quá trình sản xuất kinh doanh của tổ chức
- Yêu cầu: Cần có sự ủng hộ mạnh mẽ của lãnh đạo cao nhất; phát hiện các trở ngại
trong thực hiện KPI và cải tiến kịp thời.
Bước 10: Duy trì và cải tiến hệ thống đo lường hiệu suất KPI:
- Mục đích: Duy trì việc áp dụng, đánh giá sự thay đổi và liên tục cải tiến hệ thống
đo lường hiệu suất
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 9
- Yêu cầu: Đảm bảo liên tục cải tiến hệ thống caùc chæ soá hiệu suất PI, KRI,
KPI và được liên tục cập nhật để phù hợp với các thay đổi trong tổ chức.
8. Ví dụ minh họa
 Ví dụ về các chỉ số hiệu suất
 Ví dụ về Bảng khái quát các tài liệu Chiến lược và các CSF, chỉ số hiệu suất:
Tài liệu
Chiến lược
Sứ mệnh, Các Giá trị cốt lõi, Tầm nhìn, Chiến lược
Viễn cảnh Tài
chính
Khách
hàng
Quy trình
nội bộ
Học hỏi &
Phát triển
Sự hài lòng
nhân viên
Môi trường,
Cộng đồng
Các yếu tố
Thành công
then chốt CSF
... ... ... ... ... ...
Các KRI ... ... ... ... ... ...
Các KPI ... ... ... ... ... ...
Các PI ... ... ... ... ... ...
9. Thông tin tham khảo
- Khi nào cần áp dụng? Khi muốn cải tiến việc đo lường hiệu suất, diễn giải và thực
thi Chiến lược hữu hiệu cho đến từng cá nhân, cải tiến chế độ đãi ngộ và cách thức
phân bổ nguồn lực hợp lý để phát triển bền vững
Chỉ số hiệu suất quá khứ
(hàng tháng, quý…) -
KRI
Chỉ số hiệu suất hiện
tại (hàng ngày, tuần)
- PI hoặc KPI
Chỉ số hiệu suất tương lai
(Tuần sau, tháng sau)
- PI hoặc KPI
Số máy bay trễ trong
tháng vừa qua
Số máy bay trễ trong
ngày, tuần này.
Số đề xuất cải tiến được triển
khai trong tháng này ở khu vực
hay bị trễ giờ
Tốc độ tăng khách hàng
chủ chốt hàng năm
Tỉ lệ khách hàng chủ
chốt / tổng số khách
hàng
Tỉ lệ đã thăm viếng khách hàng
chủ chốt / Tổng số khách hàng
chủ chốt (cho tháng sau)
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 10
- Khả năng thất bại gì? Cốt lõi của áp dụng KPI là thiết lập các thước đo một cách
thông minh nhất cho các cấp nên không có thất bại gì đáng kể, không phải thay đổi tổ
chức, cơ sở vật chất, ngoại trừ việc xây dựng hệ thống bị kéo dài, việc diễn giải Chiến
lược thành Thẻ điểm các cấp chưa tốt, các thước đo chưa hiệu quả.
- Nên tránh gì? Tránh việc lấy kết quả đo lường hiệu suất để xử phạt nhân viên
- Chi phí áp dụng? Có thể bao gồm phí Đào tạo (khoảng 15-20 triệu), Tư vấn áp dụng
(khoảng 50-60 triệu), Xây dựng phần mềm tính toán và theo dõi kết quả hiệu suất.
Thời gian thực hiện? Khoảng từ 3-6 tháng tùy năng lực của công ty.
10. Tài liệu tham khảo
- Các chỉ số đo lường hiệu suất - DAVID PARMENTER.
- Key Performance Indicator - DAVID PARMENTER .
- Translating Strategy Into Action - Robert S. Kaplan và David Norton.
- Balanced Scorecard - PAUL R.NIVEN.
- How to Measure Employee Performance - Jack Zigon.
- Performance-based Organization Diagnosis&Solution - Linked With Balanced
Scorecard: SHINICHIRO KAWAGUCHI.
- Tài liệu đào tạo đo lường hiệu suất KPI – Chi cục TC-ĐL-CL Tp. HCM
/ DANH MỤC
1. KPI về đánh giá hiệu quả nhân sự
1.1KPI đánh giá về lương – 4kpi.
2.2KPI đánh giá về tuyển dụng – 6 kpi
3.3KPI đánh giá về an toàn lao động – 4kpi.
4.4KPI đánh giá hiệu quả đào tạo – 5kpi
5.5KPI đánh giá hiệu quả công việc – 4kpi
6.6KPI đánh giá hiệu quả giờ làm việc – 3kpi
7.7KPI đánh giá về lòng trung thành – 4kpi
8.8KPI đánh giá hiệu quả năng suất nguồn nhân lực – 5kpi
9.9KPI đánh giá hiệu quả hoạt động cải tiến – 2 kpi
10.10KPI về đánh giá nguồn nhân lực – 3kpi
2. KPI về đánh giá hiệu quả marketing
2.1KPI đánh giá hiệu quả quảng cáo – 7 kpi
2.2KPI đánh giá hiệu quả khuyến mãi- 4 kpi
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 11
Ví dụ:
2.3KPI đánh giá hiệu quả pr – 6kpi
2.4KPI đánh giá hiệu quả internet marketing – 14 kpi
3. KPI về đánh giá hiệu quả bán hàng
3.1KPI đánh giá hiệu quả tiếp xúc qua điện thoại – 7 kpi
3.2KPI đánh giá hiệu quả sale rep (nhân viên KD) – 13 kpi.
3.3KPI đánh giá hiệu quả cửa hàng – 6 kpi.
3.4KPI đánh giá hiệu quả chăm sóc khách hàng – 4kpi
3.5KPI đánh giá về lòng trung thành – 6kpi
3.6KPI đánh giá sự phàn nàn khách hàng – 5kpi
3.7KPI đánh giá về thị phần – 3kpi
3.8KPI đánh giá sự thoả mãn khách hàng – 5kpi
3.9KPI đánh giá khách hàng – 4kpi
4. KPI về tài chính kế toán
4.1KPI đánh giá khả năng thanh toán – 8kpi
4.2KPI về quản lý nguồn vốn – 3kpi
4.3KPI đánh giá về lợi nhuận – 6kpi
4.4KPI đánh giá hiệu quả đầu tư – 7kpi
5. KPI về cung ứng
5.1KPI đánh giá về vận chuyển – 3kpi
5.2KPI đánh giá về giao hàng – 3kpi
5.3KPI đánh giá về hoạt động cun ứng khác – 5kpi
6. KPI về sản xuất chất lượng
6.1KPI về sản phẩm lỗi – 7kpi
6.2KPI về quản lý nguyên vật liệu – 7kpi
6.3KPI về quản lý đơn hàng – 5kpi
6.4KPI về năng suất – 4kpi
6.5KPI về bảo trì – 4kpi
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 12
PHÒNG KỸ THUẬT CL và TĐ mẫu
Stt Chỉ số Cách tính toán
1. Số lượng mẫu trung bình
Tổng số mẫu / số nhân viên thực hiện X 100
Cho từng loại mẫu phát triển, đối, SX
2.
Thời gian làm mẫu trung
bình
Tổng số thời gian thực hiện mẫu từ khi nhận đến khi trả mẫu
lượng mẫu (giờ)
Cho từng loại mẫu đối, SX.
3. Tỷ lệ mẫu đạt
Số lượng mẫu được KH duyệt đạt/tổng số mẫu thực hiện X1
Cho từng loại mẫu phát triển, đối SX, mẫu SX đầu chuyền
4. Tỷ lệ mẫu đạt ngay lần nhất
Số lượng mẫu được KH duyệt đạt lần 1/tổng số mẫu thực h
Cho từng loại mẫu
5. Tỷ lệ hồ sơ mẫu đạt Số hồ sơ đạt /tổng số hồ sơ X100
6.
Tỷ lệ qui trình kỹ thuật đạt về
chất lượng
Tổng số qui trình kỹ thuật đạt /tổng số qui trình kỹ thuật ban
X100
(Đạt về nội dung, đạt về thời gian)
7.
Tỷ lệ qui trình tái chế đạt
chất lượng
Số qui trình tái chế/ tổng số qui trình kỹ thuật X100
8. Tỷ lệ khiếu nại của KH
Số khiếu nại hợp lý của Khách hàng hay phòng KD về chất
tiến độ hay thái độ nhân viên phòng Kỹ thuật.
9. Hiệu quả của KTCN
- Số mẫu đầu chuyền được duyệt ngay lần 1 / tổng số mã h
- Số mẫu đầu chuyền được duyệt sau lần 2/tổng số mã hàng
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 13
PHÒNG KINH DOANH
Stt Chỉ số Cách tính toán
10. Sản lượng Sản lượng thực tế / sản lượng đăng ký X100
11.
Tỷ lệ hồ sơ đạt liên quan
đến khách hàng
Tổng số hồ sơ đạt liên quan đến mẫu, HĐ /Tổng số hồ sơ (r
X 100
12.
Tỷ lệ thực hiện việc tái kiểm
tra
Tổng số lần thực hiện việc tái kiểm tra / tổng số lần mã hàng
X100
13.
Tỷ lệ khiếu nại / khen ngợi
của KH (Về nhân viên KD)
Số lượng khiếu nại/ngợi khen của KH trên số mã hàng (hay
lượng hàng) X100
14.
Số lượng KH mới đến thăm
và làm việc tại CONG TY
ABC
Số lượng KH đến tham quan hay đến đánh giá.
15.
Số lượt KH đặt hàng: KH cũ: Tính số lượt đặt hàng
- Khách hàng cũ. KH mới: Tính số lần đặt hàng
- Khách hàng mới
16.
Tỷ lệ cung cấp thông tin đầy
đủ và theo dõi đơn hàng
chặt chẽ.
Số mã hàng đầy đủ thông tin/Tổng số mã hàng X100
PHÒNG QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Stt
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 14
Chỉ số
17. Tỷ lệ lọt lưới SP KT trên từng chuyền của KCS
18. Tỷ lệ lọt lưới SP KT trên từng đơn hàng của KCS
19. 100% KCS thành thạo ít nhất hai công đoạn
20. Số lượng sản phẩm kiểm tra trung bình trên đầu người
21. Số lượng SP kiểm tra trung bình theo thời gian 1
22. Số lượng SP kiểm tra trung bình 2
23. Tỷ lệ khiếu nại của Khách hàng về chất lượng
24. Tỷ lệ hồ sơ liên quan đến QTCL đạt
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 15
25. Tỷ lệ thời gian tái chế
26. Tỷ lệ thời gian đi sửa chữa bên ngoài so với tổng thời gian tái chế bên trong.
PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT
Stt Chỉ số Cách tính toán
27. Sản lượng của PX Thời
trang
Sản lượng thực tế / Số lượng kế hoạch X 100
28.
Tỷ lệ Sản phẩm đạt Tổng số SP đạt / Tổng số SP Sản xuất
29. Bình quân mỗi CN trực tiếp
sản xuất
(Sản lượng mỗi ngày của từng mã hàng X Tổng số định m
tác)/ Số CN trực tiếp sản xuất
30.
Thời gian không hiệu quả
bình quân trên từng công
nhân (tính theo từng chuyền
/ công đoạn)
28.800 – Bình quân mỗi CN SX trực tiếp sản xuất
31.
Tỷ lệ sản phẩm phế Tổng số SP phế / Tổng số SP được SX X100
32.
Tỷ lệ sản phẩm khuyết tật Tổng số SP KT / Tổng số SP được SX X100
PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT
Stt Chỉ số Cách tính toán
33.
Sản lượng của PX Ủi Sản lượng thực tế / Số lượng kế hoạch X 100
34.
Tỷ lệ Sản phẩm đạt Tổng số SP đạt / Tổng số SP Sản xuất
35. Bình quân mỗi CN trực tiếp
sản xuất
(Sản lượng mỗi ngày của từng mã hàng X Tổng số định m
tác)/ Số CN trực tiếp sản xuất
36.
Thời gian không hiệu quả
bình quân trên từng công
nhân (tính theo từng chuyền
/ công đoạn)
28.800 – Bình quân mỗi CN SX trực tiếp sản xuất
37. Tỷ lệ sản phẩm phế Tổng số SP phế / Tổng số SP được SX X100
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 16
38.
Tỷ lệ sản phẩm khuyết tật Tổng số SP KT / Tổng số SP được SX X100
PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT
Stt Chỉ số Cách tính toán
39. Sản lượng của PX Wash VT
và Bio
Sản lượng thực tế / Số lượng kế hoạch X 100
40.
Tỷ lệ Sản phẩm đạt Tổng số SP đạt / Tổng số SP Sản xuất
41. Bình quân mỗi CN trực tiếp
sản xuất
(Sản lượng mỗi ngày của từng mã hàng X Tổng số định m
tác)/ Số CN trực tiếp sản xuất
42.
Thời gian không hiệu quả
bình quân trên từng công
nhân (tính theo từng chuyền
/ công đoạn)
28.800 – Bình quân mỗi CN SX trực tiếp sản xuất
43.
Tỷ lệ sản phẩm phế Tổng số SP phế / Tổng số SP được SX X100
44.
Tỷ lệ sản phẩm khuyết tật Tổng số SP KT / Tổng số SP được SX X100
45. Tỷ lệ nhân lực/máy móc của
W-Bio
Số lượng công nhân / số máy
46.
Hiệu suất sử dụng máy (Thời gian làm việc - thời gian ngừng máy)/Thời gian làm việ
47.
Hiệu suất năng lực sản xuất
(Thời gian tiêu chuẩn tạo ra một sản phẩm X số lượng sản
Thời gian vận hành máy.
48. Hệ số chất lượng (WVT và
Bio)
(Số lượng sản xuất - số lượng phế phẩm) / Số lượng sản xu
49. Tỷ lệ khả năng thành thạo
của CN đứng máy chính/phụ
50.
Tỷ lệ tái kiểm tra Số lần tái kiểm tra / số lần mã hàng sản xuất X 100
PHÒNG KẾ HOẠCH VẬT TƯ
Stt Chỉ số Cách tính toán
51. Tỷ lệ nhận hàng theo đúng
kế hoạch SX do Khách hàng
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 17
cung cấp
52.
Tính toán và lập kế hoạch
đáp ứng kế hoạch nhận
hàng
53. Tỷ lệ đáp ứng việc cung cấp
hoá chất cho SX
54. Tỷ lệ khiếu nại của đơn vị
may
55.
Hồ sơ liên quan đến việc lập
kế hoạch sản xuất, biên bản
của mẻ đầu chuyền
56.
Tỷ lệ báo cáo về việc giám
sát tiến độ của Giao nhận
nội bộ
57. Tỷ lệ khiếu nại về Giao nhận
Công ty
58.
Tiến độ cung cấp Vật tư
PHÒNG TÀI CHÁNH KẾ TOÁN
Stt Cách tính toánChỉ số
59. Tỷ lệ công nợ phải thu theo
đúng thời hạn và chính xác
Số hợp đồng thu công nợ đúng thời hạn theo hợp đồng/T
hợp đồng
60. Tỷ lệ lần quản lý đúng chi
phí hợp lý
Số lần báo cáo chi phí kịp thời/Tổng số hợp đồng
61. Tỷ lệ công nợ phải trả chính
xác và đúng thời hạn
Số lần thanh toán công nợ chính xác hay đúng thời hạn/
hợp đồng phải thanh toán.
62.
Tỷ lệ báo cáo thuế hay tuân
thủ các qui định của lụât
định có liên quan đến tài
chánh - kế toán
Số lần báo cáo đúng hạn/ Tổng số lần cần phải báo cáo
cấp có thẩm quyền liên quan.
63. Xác định doanh thu của từng
phân xưởng
DT thực tế/DT trên kế hoạch (có thể tính theo từng thời kỳ)
64.
65.
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 18
PHÒNG QUẢN LÝ THIẾT BỊ
Stt Chỉ số Cách tính toán
66.
An toàn:
Không có tai nạn hay ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ
67.
Vận hành: Tiết kiệm 10%
năng lượng tiêu thụ (hơi,
điện, nước)
68.
Bảo trì:
(Thời gian làm việc - thời gian ngừng máy)/Thời gian làm việHiệu suất sử dụng
máy/TB/DC
69. Bảo trì: (Thời gian tiêu chuẩn tạo ra một sản phẩm X số lượng sản
Thời gian vận hành máy.Hiệu suất năng lực sản xuất
70.
Bảo trì:
(Số lượng sản xuất - số lượng phế phẩm) / Số lượng sản xuHệ số chất lượng (WVT và
Bio)
71.
Bảo trì:
Hiệu suất sử dụng máy X Hiệu suất năng lực SX X Hệ
lượngHiệu quả của việc bảo trì
hay Tổng hiệu suất máy
72. Giám sát: Tỷ lệ Hồ sơ liên
quan đến việc giám sát đạt
Số hồ sơ đạt/Tổng số hồ sơ X 100
73.
PHÒNG NHÂN SỰ
Stt Chỉ số Cách tính toán
74.
Số lượng CN tuyển thay cho
CN nghỉ việc tháng theo
đúng yêu cầu (%).
Số lượng CNV làm việc sau hai tháng thử việc/ số lượn
được tuyển vào.
75.
Tỷ lệ số người vắng mặt
trong từng phân xưởng TT,
WASH VT, WASH BIO, ỦI
WF và các phòng ban (%)
Tổng số NV vắng mặt của từng PX / Tổng số nhân viên củ
100
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 19
76.
Tỷ lệ số người nghỉ việc
trong từng phân xưởng TT,
WASH VT, WASH BIO, ỦI
WF và các phòng ban (%)
Tổng số NV nghỉ việc của từng PX / Tổng số nhân viên của
100
77. Tỷ lệ đào tạo trong năm
(theo số nhân viên)
Số lần đào tạo / tổng số nhân viên của Công ty
78.
Hiệu quả việc đào tạo
Kết quả kiểm tra tay nghề của các HV và các hồ sơ theo d
giá từng tuần tay nghề của từng học viên.
79. Tỷ lệ hồ sơ liên quan đến
nhân sự đạt
Tổng số hồ sơ đạt / tổng số hồ sơ X100
80. Thời gian tính lương đúng
thời hạn
Tính hồ sơ lương xong vào ngày 14 mỗi tháng
81.
Kết quả tái kiểm tra Bằng chứng tái kiểm tra về nhân sự / số ngày làm việc tron
82. Số lần tổ chức thông báo
chính sách, chế độ đến CNV
Tính theo từng tháng hay kết quả kiểm tra trên CNV.
83.
Khiếu nại của Nhân viên về
chậm trễ lương, giải quyết
chính sách sai
Số lượng khiếu nại của CNV / Tổng số CNV
PHÒNG NHÂN SỰ
Stt 1Chỉ số
84.
85.
86.
87.
88.
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 20
89.
90.
91.
92.
93.
94.
95.
96.
97.
98.
PHÒNG KỸ THUẬT
Stt 1Chỉ số
1. Số lượng mẫu trung bình
2.
Thời gian làm mẫu trung
bình
3. Tỷ lệ mẫu đạt
4. Tỷ lệ mẫu đạt ngay lần nhất
5. Tỷ lệ hồ sơ mẫu đạt
6. Tỷ lệ qui trình kỹ thuật đạt
7. Tỷ lệ qui trình tái chế
PHÒNG KINH DOANH
Stt 1Chỉ số
8.
Sản lượng thực tế trên sản
lượng đăng ký.
9.
Tỷ lệ khách mới đến thăm và
làm việc tại CONG TY ABC
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 21
10. Tỷ lệ khách hàng đến thăm
đặt hàng
11.
Tỷ lệ cung cấp thông tin đầy
đủ và theo dõi đơn hàng
chặt chẽ.
12.
Tỷ lệ khiếu nại của KH
13. Tỷ lệ thu hồi công nợ đúng
hạn
14. Tỷ lệ khen ngợi của Khách
hàng
15. Tỷ lệ hồ sơ liên quan đến
khách hàng đạt
16. Tỷ lệ thực hiện việc tái kiểm
tra
PHÒNG QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Stt 1Chỉ số
17.
Tỷ lệ SP KT trên từng
chuyền (%) theo từng phân
xưởng VT, TT, BIO+WF.
18.
Tỷ lệ SPKT tính theo thành
phẩm (%) (theo từng mã
hàng)
19.
Số lượng mẫu kiểm tra trung
bình (tính theo người KCS)
VT, TT, BIO+WF
20.
Số lượng SP kiểm tra trung
bình (tính theo thời gian) khi
SP đạt của từng PX VT, TT,
BIO+WF
21.
Số lượng SP kiểm tra trung
bình (thời gian) khi có
SPKPH VT, TT, BIO+WF.
22.
Tỷ lệ thời gian tái chế
23.
Tỷ lệ thời gian đi sửa chữa
bên ngoài so với tổng thời
gian tái chế bên trong.
24. Tỷ lệ hồ sơ liên quan đến
QTCL đạt
PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT
Stt 1
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 22
Chỉ số
25.
Hiệu suất của Thòi trang (%)
26.
Hiệu suất của Wash VT (%)
27.
Hiệu suất của Wash Bio (%)
28.
Hiệu suất của Ủi – WF (%)
29.
Năng suất Máy móc W-VT
30.
Năng suất Máy móc W-Bio
31. Tỷ lệ nhân lực/máy móc của
W-VT
32. Tỷ lệ nhân lực/máy móc của
W-Bio
PHÒNG NHÂN SỰ
Stt 1Chỉ số
33. Số lượng CN tuyển thay cho
CN nghỉ việc tháng (%)
34.
Tỷ lệ số người vắng mặt
trong từng phân xưởng TT,
WASH VT, WASH BIO, ỦI
WF và các phòng ban (%)
35.
Tỷ lệ số người nghỉ việc
trong từng phân xưởng TT,
WASH VT, WASH BIO, ỦI
WF và các phòng ban(%)
36. Tỷ lệ đào tạo trong năm
(theo số nhân viên)
37.
Số
38.
Năng suất Máy móc W-VT
39.
Năng suất Máy móc W-Bio
40. Tỷ lệ nhân lực/máy móc của
W-VT
41. Tỷ lệ nhân lực/máy móc của
W-Bio
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 23
42.
43.
44.
45.
46.
47.
Ref Giải thích/Cách tính toánMeasure
1.
Thời gian làm mẫu trung
bình (giờ)
Tổng số thời gian của tất cả từ khi nhận làm cho đến khi gia
mẫu/ tổng số mẫu.
2.
Sản lượng thực tế trên sản
lượng đăng ký
Sản lượng thực tế/sản lượng đăng ký X 100
3. Tỷ lệ SP KT trên chuyền (%) Tổng số SP KPH trên chuyền / Tổng số SP được kiểm soát
4. Tỷ lệ SPKT thành phẩm (%) Tổng số SP KPH cuối chuyền / Tổng số SP được kiểm soát
5. Hiệu suất của Thời trang (%) Số lượng thực tế/ Số lượng kế hoạch X 100
6. Hiệu suất của Wash VT (%) Số lượng thực tế/ Số lượng kế hoạch X 100
7. Hiệu suất của Wash Bio (%) Số lượng thực tế/ Số lượng kế hoạch X 100
8. Hiệu suất của Ủi – WF (%) Số lượng thực tế/ Số lượng kế hoạch X 100
9.
Số lượng CN tuyển thay cho
CN nghỉ việc tháng (%)
Số lượng NV mới tuyển thay/ Tổng số nhân viên X 100
10.
Tỷ lệ số người vắng mặt trên
phân xưởng TT (%)
Tổng số NV vắng mặt / Tổng số nhân viên X 100
11.
Tỷ lệ số người vắng mặt trên
phân xưởng VT (%)
Tổng số NV vắng mặt / Tổng số nhân viên X 100
12.
Tỷ lệ số người vắng mặt trên
phân xưởng W Bio (%)
Tổng số NV vắng mặt / Tổng số nhân viên X 100
13.
Tỷ lệ số người vắng mặt trên
phân xưởng ỦI-WF (%)
Tổng số NV vắng mặt / Tổng số nhân viên X 100
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 24
14. Năng suất Máy móc W-VT Tổng số máy chạy / Tổng số máy X100
15. Năng suất Máy móc W-Bio Tổng số máy chạy / Tổng số máy X100
16.
Tỷ lệ nhân lực/máy móc của
W-VT
Tổng số nhân lực (kể cả quản lý) / Số lượng máy chạy
17.
Tỷ lệ nhân lực/máy móc của
W-Bio
Tổng số nhân lực (kể cả quản lý) / Số lượng máy chạy
I. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ QUẢN LÝ & SỬ DỤNG VỐN – TÀI CHÍNH
1. Doanh lợi tiêu thụ sản phẩm : Chỉ tiêu ( KPI 1 )
2. Doanh lợi vốn chủ sở hữu : Chỉ tiêu ( KPI 2
3. Doanh lợi tài sản ( ROA ): Chỉ tiêu ( KPI 3 )
4. Doanh lợi vốn - hệ số sinh lời của tài sản Chỉ tiêu ( KPI 4 )
5. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định : Chỉ tiêu ( KPI 5 )
6. Hiệu suất sử dụng vốn cố định : Chỉ tiêu ( KPI 6 )
7. Hiệu quả sử dụng vốn cố định ròng : Chỉ tiêu ( KPI 7 )
8. ChỈ tiêu Hàm lượng vốn, TSCĐ : Chỉ tiêu ( KPI 8 )
9. Chỉ tiêu vòng quay vốn lưu động Chỉ tiêu ( KPI 9 ) .
10. Chỉ tiêu Kỳ thu tiền bình quân: Chỉ tiêu ( KPI 10 )
11. Chỉ tiêu vòng quay khoản phải thu Chỉ tiêu ( KPI 11
12. Hiệu suất sử dụng vốn lưu động: Chỉ tiêu ( KPI 12 )
13. Doanh lợi vốn lưu động ( tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động). ChỈ tiêu ( KPI 13 )
14. Khả năng thanh toán hiện hành : Chỉ tiêu ( KPI 14 )
15. Khả năng thanh toán nhanh : Chỉ tiêu ( KPI 15 )
16. Khả năng thanh toán lãi vay : ChỈ tiêu ( KPI 16 )
17. Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động : Chỉ tiêu ( KPI 17 )
18. Chỉ tiêu mức doanh lợi vốn lưu động: Chỉ tiêu ( KPI 18 )
19. ChỈ tiêu Lưu giữ hàng hóa NVL tồn kho Chỉ tiêu ( KPI 19 )
20. ChỈ tiêu lưu giữ hàng hóa thành phẩm Chỉ tiêu ( KPI 20 )
21. Chỉ tiêu phế phẩm Chỉ tiêu ( KPI 21 )
22. Chỉ tiêu cung ứng hàng hóa tối ưu Chỉ tiêu ( KPI 22 )
23. Chỉ tiêu cung ứng NVL tối ưu Chỉ tiêu ( KPI 23 )
24. Chĩ tiêu lưu quỹ tiền mặt Chỉ tiêu ( KPI 24 )
25. Chỉ tiêu các khoản phải thu Chỉ tiêu ( KPI 25 )
26. Chỉ tiêu quản lý quỹ khấu hao Chỉ tiêu ( KPI 26 )
27. Chỉ tiêu cho thuê , thế chấp tái sản Chỉ tiêu ( KPI 27 )
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 25
28. Chỉ tiêu nhượng bán tài sản Chỉ tiêu ( KPI 28 )
29. Chỉ tiêu thanh lý tài sản Chỉ tiêu ( KPI 29 )
30. Chỉ tiêu tổn thất tài sản do cá nhân hay tập thể Chỉ tiêu ( KPI 30 )
31. ChỈ tiêu tổn thất tài sản có mua bảo hiểm Chỉ tiêu ( KPI 31 )
32. Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn Chỉ tiêu ( KPI 32 )
33. Chỉ tiêu cơ cấu đầu tư vào các loai tài sản Chỉ tiêu ( KPI 33 )
34. Chỉ tiêu cơ cấu tài sản lưu động Chỉ tiêu ( KPI 34 )
35. ChỈ tiêu cơ cấu tài sản cố định Chỉ tiêu ( KPI 35 )
36. Chỉ tiêu hệ số Nợ vay từ các nguồn Chỉ tiêu ( KPI 36 )
37. Chỉ tiêu tỷ suất tự tài trợ (Cty tự đầu tư) Chỉ tiêu ( KPI 37 )
II. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ VỀ KINH DOANH
1. Chỉ tiêu về Doanh số ( tháng / quý / năm ) Chỉ tiêu ( KPI 1 )
2. Chỉ tiêu về Doanh thu ( tháng / quý / năm ) Chỉ tiêu ( KPI 2 )
3. Chỉ tiêu xây dựng hệ thống khách hàng KAC Chỉ tiêu ( KPI 3 )
4. Chỉ tiêu xây dựng hệ thống đại lý cấp 1 Chỉ tiêu ( KPI 4 )
5. Chỉ tiêu xây dựng cửa hàng ( đại lý cấp 2 ) Chỉ tiêu ( KPI 5 )
6. Chỉ tiêu xây dựng chuỗi cửa hàng điểm của Cty Chỉ tiêu ( KPI 6 )
7. Chỉ tiêu xây dựng cửa hàng liên doanh với đối tác Chỉ tiêu ( KPI 7 )
8. Chỉ tiêu phát triển xe route bán hàng tại chi nhánh Chỉ tiêu ( KPI 8 )
9. Chỉ tiêu lập phiếu bán hàng ( ngày ) Chỉ tiêu ( KPI 9 )
10. Chỉ tiêu tăng trưởng doanh số tại vùng , khu vực Chỉ tiêu ( KPI 10 )
11. Chỉ tiêu tăng trường doanh thu tại vùng , khu vực Chỉ tiêu ( KPI 11 )
12. ChỈ tiêu tăng trưởng thị phần Chỉ tiêu ( KPI 12 )
13. Chỉ tiêu Độ phủ sản phẩm bán Chỉ tiêu ( KPI 13 )
14. Chỉ tiêu Độ dầy sản phẩm bán Chỉ tiêu ( KPI 14 )
15. Chỉ tiêu phát triển SKU ( Composite..v/v ) số lượng Chỉ tiêu ( KPI 15 )
16. Chỉ tiêu doanh thu SKU Chỉ tiêu ( KPI 16 )
17. Chỉ tiêu tăng trưởng DS-DT ( SKU ) ChỈ tiêu ( KPI 17 )
18. Chỉ tiêu tăng trưởng thị phần SKU Chỉ tiêu ( KPI 18 )
19. Chỉ tiêu bảo dưỡng vỏ bình cho khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 19 )
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 26
20.. Chỉ tiêu hạn mức hàng bán bị trả lại Chỉ tiêu ( KPI 20 )
21. Chỉ tiêu thu hồi công nợ bán hàng Chỉ tiêu ( KPI 21 )
22. Chỉ tiêu tồn kho dự trữ tối thiểu tại chi nhánh để bán Chỉ tiêu ( KPI 22 )
23. Chỉ tiêu thăm viếng khách hàng ( beat plan ) Chỉ tiêu ( KPI 23 )
24. Chỉ tiêu giải quyết trả quà KM cho Khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 24 )
25. Chỉ tiêu thời hạn triển khai CTKM đến khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 25 )
26. Chỉ tiêu thời hạn lập kế hoạch bán hàng Chỉ tiêu ( KPI 26 )
27. Chỉ tiêu thời hạn lập báo cáo bán hàng Chỉ tiêu ( KPI 27 )
28. Chỉ tiêu hạn mức tối đa các phiếu bán hàng lập sai Chỉ tiêu ( KPI 28 )
29. Chỉ tiêu Doanh thu cược vỏ bình Chỉ tiêu ( KPI 29 )
30. Chỉ tiêu thưởng áp dụng cho nhân viên sales Chỉ tiêu ( KPI 30 )
31. Chỉ tiêu phạt áp dụng cho nhân viên sales Chỉ tiêu ( KPI 31 )
32. Chỉ tiêu chi phí bán hàng theo doanh số bán Chỉ tiêu ( KPI 32 )
33. Chỉ tiêu chí phí dự trữ hàng tồn kho Chỉ tiêu ( KPI 33 )
34. Chỉ tiêu thời hạn gải quyết bán hàng tồn kho Chỉ tiêu ( KPI 34 )
35. Chỉ tiêu thời hạn ( 2 ngày max. ) nộp $ về cty Chỉ tiêu ( KPI 35 )
36. Chỉ tiêu Doanh thu Gas lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 36 )
37. Chỉ tiêu tăng trưởng Gas lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 37 )
38. Chỉ tiêu tăng trưởng thị phần Gas lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 38 )
38. Chỉ tiêu Doanh thu NH3 lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 39 )
40. Chỉ tiêu tăng trưởng NH3 lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 40 )
41. Chỉ tiêu tăng trưởng thị phần NH3 lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 41 )
42. Chỉ tiêu chi phí bán hàng Gas Lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 42 )
43. Chỉ tiêu chi phí bán hàng NH3 lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 43 )
44. Chỉ tiêu bán vỏ bình composite cho thương hiệu khác Chỉ tiêu ( KPI 44 )
( Số lượng vỏ bình = Doanh số )
45. Chỉ tiêu doanh thu bán vỏ bình composite cho thương Chỉ tiêu ( KPI 45 )
Hiệu khác
45. Chỉ tiêu vỏ bình composite xuất khẩu ( số lượng ) Chỉ tiêu ( KPI 45 )
46. Chỉ tiêu doanh thu vỏ bình composite XK Chỉ tiêu ( KPI 46 )
47. Chỉ tiêu chi phí bán vỏ bình composite nội địa Chỉ tiêu ( KPI 47 )
48. Chỉ tiêu chi phí bán vỏ bình composite XK Chỉ tiêu ( KPI 48 )
49. Chỉ tiêu bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG ChỈ tiêu ( KPI 49 )
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 27
50. Chỉ tiêu ROI bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG Chỉ tiêu ( KPI 50 )
51. Chỉ tiêu ROA bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG Chỉ tiêu ( KPI 51 )
52. Chỉ tiêu ROE bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG Chỉ tiêu ( KPI 52 )
53. Chỉ tiêu tăng trưởng bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG - Chỉ tiêu ( KPI 53 )
54. Chỉ tiêu tăng Thị phần bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG- Chỉ tiêu ( KPI 54 )
55. Chỉ tiêu chi phí bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG Chỉ tiệu ( KPI 55)
56. Chỉ tiêu Doanh thu bán Vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 56 )
57. Chỉ tiêu Doanh số bán Vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 57 )
58. Chỉ tiêu chi phí bán Vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 58 )
59. Chỉ tiêu ROI bán Vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 59 )
60. Chỉ tiêu ROA bán vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 60 )
61. Chỉ tiêu ROE bán vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 61 )
62. Chỉ tiêu tăng trưởng bán vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 62 )
63. Chỉ tiêu tăng Thị phần bán vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 63 )
64. Chỉ tiêu Doanh thu bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 64 )
65. Chỉ tiêu Doanh số bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 65 )
66. Chỉ tiêu chi phí bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 66 )
67. Chỉ tiêu ROI bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 67 )
68. Chỉ tiêu ROA bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 68 )
69. Chỉ tiêu ROE bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 69 )
70. Chỉ tiêu tăng trưởng bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 70 )
71. Chỉ tiêu tăng Thị phần bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 71 )
72. Chỉ tiêu Doanh thu bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 72 )
73. Chỉ tiêu Doanh số bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 73 )
74. Chỉ tiêu chi phí bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 74 )
75. Chỉ tiêu ROI bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 75 )
76. Chỉ tiêu ROA bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 76 )
77. Chỉ tiêu ROE bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 77 )
78. Chỉ tiêu tăng trưởng bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 78 )
79. Chỉ tiêu tăng Thị phần bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 79 )
80. Chỉ tiêu Doanh thu bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 80 )
81. Chỉ tiêu Doanh số bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 81 )
82.. Chỉ tiêu chi phí bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 82 )
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 28
83. Chỉ tiêu ROI bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 83 )
84. Chỉ tiêu ROA bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 84 )
85. Chỉ tiêu ROE bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 85 )
86. Chỉ tiêu tăng trưởng bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 86 )
87. Chỉ tiêu tăng Thị phần bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 87 )
88. Chỉ tiêu Doanh thu KD – DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 88 )
89. Chỉ tiêu Doanh số KD-DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 89 )
90.. Chỉ tiêu chi phí KD-DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 90 )
91. Chỉ tiêu ROI KD-DV Kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 91 )
92. Chỉ tiêu ROA KD-DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 92 )
93. Chỉ tiêu ROE KD-DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 93 )
94. Chỉ tiêu tăng trưởng KD-DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 94 )
95. Chỉ tiêu tăng Thị phần KD-DV Kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 95 )
96. Chỉ tiêu Doanh thu KD Cụm khu CN Chỉ tiêu ( KPI 96 )
97. Chỉ tiêu Doanh số KD Cụm khu CN Chỉ tiêu ( KPI 97 )
98.. Chỉ tiêu chi phí KD Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 98 )
99. Chỉ tiêu ROI KD Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 99 )
100. Chỉ tiêu ROA KD Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 100 )
101. Chỉ tiêu ROE KD Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 101 )
102. Chỉ tiêu tăng trưởng Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 102 )
103. Chỉ tiêu tăng Thị phần Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 103 )
104. Chỉ tiêu Doanh thu KD khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 104 )
105. Chỉ tiêu Doanh số KD khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 105 )
106.. Chỉ tiêu chi phí KD Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 106 )
107. Chỉ tiêu ROI KD Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 107 )
108. Chỉ tiêu ROA KD Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 108 )
109. Chỉ tiêu ROE KD Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 109 )
110. Chỉ tiêu tăng trưởng Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 110 )
111. Chỉ tiêu tăng Thị phần Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 111 )
112. Chỉ tiêu Doanh thu KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 112 )
113. Chỉ tiêu Doanh số KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 113 )
114.. Chỉ tiêu chi phí KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 114 )
115. Chỉ tiêu ROI KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 115 )
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 29
116. Chỉ tiêu ROA KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 116 )
117. Chỉ tiêu ROE KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 117 )
118. Chỉ tiêu tăng trưởng KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 118 )
119. Chỉ tiêu tăng Thị phần KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 119 )
120. Chỉ tiêu Doanh thu KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 120 )
121. Chỉ tiêu Doanh số KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 121 )
122. Chỉ tiêu chi phí KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 122 )
123. Chỉ tiêu ROI KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 123 )
124. Chỉ tiêu ROA KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 124 )
125. Chỉ tiêu ROE KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 125 )
127. Chỉ tiêu tăng trưởng KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 126 )
128. Chỉ tiêu tăng Thị phần KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 127 )
128. Quan hệ với khách hàng ( từng nhóm KH theo ngành ) Chỉ tiêu ( KPI 128 )
129. Kiểm soát việc bán hàng ( theo ngành hàng ) Chỉ tiêu ( KPI 129 )
130. Phân tích đánh giá BCG Chỉ tiêu ( KPI 130 )
131. Đánh giá các dự báo bán hàng / ngành hàng Chỉ tiêu ( KPI 131 )
132. Đánh giá các kế hoạch bán hàng / ngành hàng Chỉ tiêu ( KPI 132 )
133. Kiểm soát các Dự án – Công trình đầu tư Chỉ tiêu ( KPI 133 )
134. Đánh giá hiệu quả đầu tư các Dự án – Công trình Chỉ tiêu ( KPI 134 )
135. Pháp lý Dự án – công trình Chỉ tiêu ( KPI 135 )
III.CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ VỀ MARKETING
1. Đánh giá Thị phần ( cho từng nhóm sản [hẩm ) Chỉ tiêu ( KPI 1 )
2. Khảo sát khách hàng ( cho từng đối tượng sản phẩm ) Chỉ tiêu ( KPI 2 )
3. Đánh giá đối thủ ( cho từng nhóm ngành hàng / SP ) Chỉ tiêu ( KPI 3 )
4. Chi phí CTKM ( cho từng nhóm sản phẩm / ngành hàng ) Chỉ tiêu ( KPI 4 )
5. Hiệu quả CTKM (cho từng nhóm sản phẩm / ngành hàng ) Chỉ tiêu ( KPI 5 )
6. Đánh giá về GIÁ BÁN của đối thủ Chỉ tiêu ( KPI 6 )
( cho từng nhóm sản phẩm / ngành hàng )
7. Đánh giá về độ hấp dẫn CTKM của đối thủ Chỉ tiêu ( KPI 7 )
( cho từng nhóm sản phẩm / ngành hàng )
8. Chi phí đầu tư về Thương hiệu ( Brand ) Chỉ tiêu ( KPI 8 )
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 30
9. Hiệu quả đầu tư phát triển thương hiệu Chỉ tiêu ( KPI 9 )
10. Chí phí đầu tư về nhãn hiệu sản phẩm ( trade marks ) Chỉ tiêu ( KPI 10 )
( cho từng nhóm sản phẩm / ngành hàng )
11. Hiệu quả đầu tư phát triển nhãn hiệu sản phẩm Chỉ tiêu ( KPI 11 )
( Cho từng sản phẩm / ngành hàng )
12. Chi phí Chương trình Tung sản phẩm mới Chỉ tiêu ( KPI 12
)
13. Hiệu quả chương trình Tung sản phẩm mới Chỉ tiêu ( KPI 13
)
14. Chi phí chương PR show cho các sản phẩm / ngành hàng Chỉ tiêu ( KPI 14
)
15. Hiệu quả chương trình PR show cho các SP / ngành hàng Chỉ tiêu ( KPI 15
)
16. Chi phí quảng cáo các loại hình cho các sản phẩm Chỉ tiêu ( KPI 16
)
( Báo chí , TV , Đài phát thanh , Brochure , leaflet , catalogue , Banner …v/v )
17. Hiệu quả các chương trình quảng cáo cho các sản phẩm Chỉ tiêu ( KPI 17
)
( Báo chí , TV , Đài phát thanh , Brochure , leaflet , catalogue , Banner …v/v )
18. Chi phí chương trình Hội nghị Khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 18
)
( cho từng ngành hàng / nhóm sản phẩm )
19. Hiệu quả Chương trình HN-KH Chỉ tiêu ( KPI 19 )
20. Chi phí chương trình Hội thảo kỹ thuật ( sản phẩm mới ) Chỉ tiêu ( KPI 20
)
21. Hiệu quả chương Hội thảo kỹ thuật ( sản phẩm mới ) Chỉ tiêu ( KPI 21 )
22. Chi phí hỗ trợ Marketing cho Đại lý Chỉ tiêu ( KPI 22
)
( Bảng hiệu , quầy kệ , dumy , demo …v/v )
23. Hiệu quả chương trình hỗ trợ Marketing cho Đại lý Chỉ tiêu ( KPI 23
)
24. Chi phí Marketing cho chuỗi CH bán lẻ của KH Gas Chỉ tiêu ( KPI 24 )
25. Hiệu quả Marketing cho chuỗi CH bán lẻ của KH gas Chỉ tiêu ( KPI 25 )
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 31
26. Chỉ tiêu thưởng cho nhân viên Tiếp thị ( trade marketing ) Chỉ tiêu ( KPI 26
)
27. Chỉ tiêu phạt cho nhân viên Tiếp thị ( Trade marketing ) Chỉ tiêu ( KPI 27
)
28. Chỉ tiêu thời hạn báo cáo – phân tích của nhân viên TT Chỉ tiêu ( KPI 28
)
29. Kiểm soát Tiếp Thị Chỉ tiêu ( KPI 29 )
30. Đánh giá BCG của Tiếp thị + Mối quan hệ Khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 30
)
IV. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ VỀ CRM & CUSTOMER SERVICE
1. Khách hàng than phiền Chỉ tiêu ( KPI 1 )
2. Độ hài lòng của khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 2 )
3. Số lượt tel hỏi thăm / trả lời + cung cấp T/Tin cho KH Chỉ tiêu ( KPI 3 )
4. Thời hạn xử lý 1 đơn hàng hoàn tất Chỉ tiêu ( KPI 4 )
5. Chỉ số giao hàng hoàn tất Chỉ tiêu ( KPI 5 )
6. Kết quả giao hàng Chỉ tiêu ( KPI 6 )
7. Tốc độ giao hàng Chỉ tiêu ( KPI 7 )
8. Số lượng đơn hàng giao trể / ngày Chỉ tiêu ( KPI 8 )
9. Số lượng đơn hàng / số lượng hàng bị KH từ chối ko nhận Chỉ tiêu ( KPI 9 )
10. Số lượng Khách hàng ko còn giao dịch / tháng / năm Chỉ tiêu ( KPI 10 )
11. Số lượng Khách hàng tiềm năng ( triển khai giao dịch ) Chỉ tiêu ( KPI 11
)
12. Số lượng Khách hàng vi phạm hợp đồng mua & bán Chỉ tiêu ( KPI 12 )
13. Số lượng đơn hàng giao không đúng mã sản phẩm Chỉ tiêu ( KPI 13
)
14. Chi phí khách hàng ( kể cả chi phí bồi thường cho KH ) Chỉ tiêu ( KPI 14
)
15. Cập nhật thông tin khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 15 )
V. CÁC CHỈ TIÊU SẢN PHẦM – CHẤT LƯỢNG SẢN PHẦM PHÂN PHỐI
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 32
1. Sản phẩm đúng chất lượng ( có dán tem , đúng số kg ..v/v ) Chỉ tiêu ( KPI 1 )
2. Số lượng sản phẩm không đúng chất lượng ( thiếu kg , ko tem ) Chỉ tiêu ( KPI 2 )
3. Số lượng vỏ bình ( Composite ) đúng chất lượng Chỉ tiêu ( KPI 3 )
4. Số lượng vỏ bình ( Composite ) ko đúng chất lượng Chỉ tiêu ( KPI 4 )
5. Số lượng Vỏ bình thép đúng chất lượng Chỉ tiêu ( KPI 5 )
6. Số lượng bình thép ( Móp..v/v ) ko đúng chất lượng Chỉ tiêu ( KPI 6 )
Chú ý : Áp dụng chỉ tiêu tương tự cho tất cả các sản phẩm / ngành hàng khác do KH
bán ra thị trường Nội địa / xuất khẩu
VI. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN XUẤT
1. Chỉ tiêu doanh số sản phẩm sản xuất đúng kỳ hạn Chỉ tiêu ( KPI 1 )
( Theo P/O của thành viên )
2. Chỉ tiêu doanh số sản phẩm sản xuất đúng kỳ hạn Chỉ tiêu ( KPI 2 )
( Theo P/O của khách hàng bên ngoài )
3. Chỉ tiêu thành phẩm hoàn chỉnh / Tổng số lượng SX Chỉ tiêu ( KPI 3 )
4. Chỉ tiêu Sản phẩm dở dang / Tổng số lượng SX Chỉ tiêu ( KPI 4 )
( Sản phẩm dở dang do thiếu NVL hay lý do khác )
5. Trị giá các sản phẩm SX dở dang Chỉ tiêu ( KPI 5 )
6. Chỉ tiêu hạn mức phế phẩm / Lot sản phẩm SX Chỉ tiêu ( KPI 6 )
7. Trị giá các phế phẩm Chỉ tiêu ( KPI 7 )
8. Số lượng sản phẩm SX không đúng P/O Chỉ tiêu ( KPI 8 )
9. Số lượng sản phẩm SX bị hư hỏng phải đem tái chế lại Chỉ tiêu ( KPI 9 )
10. Trị giá tái chế các sản phẩm SX bị hư hỏng , ko đúng chất lượng Chỉ tiêu ( KPI 10
)
11. Hiệu suất sử dụng máy móc thiết bị sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 11 )
12. Hiệu quả sản xuất ( % ) / Công suất SX thiết kế Chỉ tiêu ( KPI 12 )
13. Hiệu suất sử dụng NVL để sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 13
)
( Thí dụ : 10T thép NVl => SX theo đúng yêu cầu là 1.000 bình , nhưng thực tế khi SX
chỉ làm ra được 970 bình )
14. Chi Phí Bảo Trì Trong Kỳ / Giá thành tiêu chuẩn của SP sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 14
)
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 33
15. Chỉ tiêu về tiêu hao nhiên liệu để sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 15 )
16. Chỉ tiêu về tiêu hao công cụ / dụng cụ lao động / Sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 16 )
17. Số lượng vỏ bình bảo dưỡng cho khách hàng đúng hẹn Chỉ tiêu ( KPI 17 )
18. Số lượng đơn hàng bảo dưỡng đúng hẹn Chỉ tiêu ( KPI 18 )
19. Chỉ tiêu nhân công sản xuất / số lượng sản phẩm SX Chỉ tiêu ( KPI 19 )
20. Hiệu suất nhân công lao động / sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 20 )
21. tiêu giá sản phẩm SX theo đúng giá thành quy hoạch Chỉ tiêu ( KPI 21 )
22. Chỉ tiêu chênh lệch giữa giá thành SX thực tế so với giá Chỉ tiêu ( KPI 22 )
Thành sản phẩm đã quy định
23. Kiểm soát việc sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 23 )
24. Đánh giá Kế hoạch sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 24 )
25. Đánh giá Dự báo sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 25 )
26. Đánh giá Điều độ sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 26 )
27. Đánh giá Cân bằng chuyền sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 27 )
VII. CHUỖI CUNG ỨNG ( SUPPLYING CHAIN & LOGISTIC )
1. Số lượng đơn mua hàng giao đúng kỳ hạn / Tổng số PO Chỉ tiêu ( KPI 1 )
2. Số lượng hàng hóa giao đúng theo số lượng của PO Chỉ tiêu ( KPI 2 )
3. Số lượng hàng hóa giao bị Hư hỏng trước khi nhập kho Chỉ tiêu ( KPI 3 )
4. Số lượng hàng hóa phải trả về Nhà cung cấp Chỉ tiêu ( KPI 4 )
5. Đánh giá nhà cung cấp ( mới / cũ , Giá bán , chất lượng hàng ) Chỉ tiêu ( KPI 5 )
6. Chỉ tiêu chất lượng hàng mua Chỉ tiêu ( KPI 6 )
7. Chỉ tiêu tồn kho NVL quy ước ( số lượng ) Chỉ tiêu ( KPI 7 )
8. Trị giá hàng tồn kho NVL quy ước Chỉ tiêu ( KPI 8 )
9. Chỉ tiêu tồn kho công cụ , dụng cụ lao động quy ước ( S/Lượng ) Chỉ tiêu ( KPI 9 )
10. Giá trị tồn kho công cụ , dụng cụ lao động quy ước Chỉ tiêu ( KPI 10 )
11. Chỉ tiêu độ tiêu hao tự nhiên của NVL cho phép ( kho ) Chỉ tiêu ( KPI 11 )
12. Chỉ tiêu cung ứng NVL đúng hạn cho NM sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 12 )
13. Chỉ tiêu cung ứng CC-DC lao động đúng hạn cho NMSX Chỉ tiêu ( KPI 13 )
14. Chỉ tiêu chênh lệch giá mua hàng cho phép Chỉ tiêu ( KPI 14 )
( do đột biến của Thị trường làm giá thay đổi )
15. Chỉ tiêu số lượng tồn kho vỏ bình ( Thép / comp. ) quy định Chỉ tiêu ( KPI 15 )
16. Giá trị vỏ bình tồn kho cho phép ( Thép / Comp ) Chỉ tiêu ( KPI 16 )
17. Đánh giá Dự báo mua hàng & sản xuất chính xác Chỉ tiêu ( KPI 17 )
18. Độ sai lệch cung ứng S/L hàng hóa so với yêu cầu của SX Chỉ tiêu ( KPI 18 )
19. Đánh giá Hiệu quả của Giá Thu mua hàng hóa các loại Chỉ tiêu ( KPI 19 )
20. Đánh giá các Nhà cung cấp vi phạm hợp đồng Chỉ tiêu ( KPI 20 )
21. Theo dõi tình trạng PO và hàng nhập về Chỉ tiêu ( KPI 21 )
22. Cân đối NVL , Vật tư , Phụ liệu Chỉ tiêu ( KPI 22 )
23. Kiểm soát việc cung ứng hàng hóa theo các yêu cầu Chỉ tiêu ( KPI 23 )
24. Phân tích – đánh giá hiệu quả Chỉ tiêu ( KPI 24 )
VIII. HÀNH CHÁNH QUẢN TRỊ
1. Văn thư – Lưu Trữ ( IN / OUT ) – Bảo mật Chỉ tiêu ( KPI 1 )
2. Các Tiêu chuẩn ISO – TCVN Chỉ tiêu ( KPI 2 )
3. Chế độ , chính sách , quy trình , quy định , thủ tục Chỉ tiêu ( KPI 3 )
4. Chấp hành Nội quy lao động – Quy định cty Chỉ tiêu ( KPI 4 )
5. Pháp chế Chỉ tiêu ( KPI 5 )
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 34
6. Hồ sơ nhân viên ( cập nhật thông tin ) Chỉ tiêu ( KPI 6 )
7. Thưởng / phạt vi phạm hành chính Chỉ tiêu ( KPI 7 )
8. Định mức Văn phòng phẩm , đồng phục , bảo hộ lao động Chỉ tiêu ( KPI 8 )
9. Trang thiết bị làm việc văn phòng Chỉ tiêu ( KPI 9 )
10. Kiểm tra Tài sản Chỉ tiêu ( KPI 10 )
IX. HỆ THỐNG CNTT – VIỂN THÔNG
1. Hệ thống cấu trúc hạ tầng CNTT của các đơn vị - KH Chỉ tiêu ( KPI 1 )
2. Hệ thống an ninh NET , bảo vệ , Firewall , anti hacker / Virus Chỉ tiêu ( KPI 2 )
3. Hệ thống chính sách , quy trình , quy định Bảo mật CNTT Chỉ tiêu ( KPI 3 )
4. Kiểm tra , kiểm soát up-down load Website , Email Chỉ tiêu ( KPI 4 )
5. Các application ERP-EMS-RFID Chỉ tiêu ( KPI 5 )
6. Bảo trì – Bảo dưỡng các Thiết bị CNTT Chỉ tiêu ( KPI 6 )
7. Các Tiện ích - ứng dụng ITS khác Chỉ tiêu ( KPI 7 )
8. E-document , E-Business Chỉ tiêu ( KPI 8 )
X. KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ
1. QA / QC / QS , pháp lý , pháp chế Chỉ tiêu ( KPI 1 )
2. Hệ thống định mức , TCVN Chỉ tiêu ( KPI 2 )
3. Kiểm định – Kiểm nghiệm NVL Chỉ tiêu ( KPI 3 )
4. Pha chế NVL  sản phẩm mới Chỉ tiêu ( KPI 4 )
5. Thiết kế sản phẩm mới ChỈ tiêu ( KPI 5 )
6. Cải tiến KT-CN , áp dụng – vận hành KT-CN mới Chỉ tiêu ( KPI 6 )
XI. NGUỒN NHÂN LỰC
1. Tuyển dụng mới – Chi phí tuyển dụng Chỉ tiêu ( KPI 1 )
2. Đào tạo , huấn luyện – Chi phí Đào tạo huấn luyện Chỉ tiêu ( KPI 2 )
3. Đánh giá KPI - Mô Tả công việc Chỉ tiêu ( KPI 3 )
4. Cẩm nang nhân viên Chỉ tiêu ( KPI 4 )
5. Đánh giá năng lực – Hoàn thành công tác của các nhân viên Chỉ tiêu ( KPI 5 )
( Tháng / quý / năm ) để tăng lương , thăng chức , điều chuyển
6. Tiêu chuẩn các chức danh công việc ( để tuyển dụng – đánh giá ) Chỉ tiêu ( KPI 6 )
7. Các Chế độ - chính sách về Lao động Chỉ tiêu ( KPI 7 )
8. Thưởng / Phạt theo đánh giá kết quả ( Tháng / quý / năm ) Chỉ tiêu ( KPI 8 )
9. Lương căn bản , Phụ cấp , Trợ cấp Chỉ tiêu ( KPI 9 )
10. Lương theo chức trách công tác , trách nhiệm Chỉ tiêu ( KPI 10 )
11. Lương theo kết quả hoàn thành chỉ tiêu ( Doanh số ) ChỈ tiêu ( KPI 11 )
12. Lương khoán theo chế độ Chỉ tiêu ( KPI 12 )
13. Chấp hành nội quy lao động , quy chế làm việc Chỉ tiêu ( KPI 13 )
14. Nền văn hóa Cty , tác phong làm việc Chỉ tiêu ( KPI 14 )
15. Hồ sơ nhân viên cập nhật các thông tin Chỉ tiêu ( KPI 15 )
16. Sự thỏa mãn của người lao động Chỉ tiêu ( KPI 16 )
17. Số nhân viên buộc thôi việc Chỉ tiêu ( KPI 17 )
18. Số nhân viên nghỉ việc Chỉ tiêu ( KPI 18 )
19. Số nhân viên bị kỷ luật & điều chuyển công tác khác Chỉ tiêu ( KPI 19 )
20. Quản trị & phát triển nguồn nhân lực Chỉ tiêu ( KPI 20 )
www.bbsoft.vn
www.bbsoft.vn 35

More Related Content

What's hot

XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG HỆ THỐNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘ...
XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG HỆ THỐNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU  QUẢ  HOẠT ĐỘ...XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG HỆ THỐNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU  QUẢ  HOẠT ĐỘ...
XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG HỆ THỐNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘ...Vy Tieu
 
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPIBài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPItuandn137
 
Giới thiệu về BSC
Giới thiệu về BSCGiới thiệu về BSC
Giới thiệu về BSCAnna Nguyen
 
www. Đánh giá KPI .com Phần mềm đánh giá công việc bằng chỉ số KPI
www. Đánh giá KPI .com Phần mềm đánh giá công việc bằng chỉ số KPIwww. Đánh giá KPI .com Phần mềm đánh giá công việc bằng chỉ số KPI
www. Đánh giá KPI .com Phần mềm đánh giá công việc bằng chỉ số KPIFuKuYama Software Company
 
Quy trinh xay dung va danh gia kpi
Quy trinh xay dung va danh gia kpiQuy trinh xay dung va danh gia kpi
Quy trinh xay dung va danh gia kpiminhkhaihoang
 
Quản lý doanh nghiệp theo chỉ tiêu KPI
Quản lý doanh nghiệp theo chỉ tiêu KPIQuản lý doanh nghiệp theo chỉ tiêu KPI
Quản lý doanh nghiệp theo chỉ tiêu KPIvtranet
 
Bài giảng môn Quản trị chiến lược
Bài giảng môn Quản trị chiến lượcBài giảng môn Quản trị chiến lược
Bài giảng môn Quản trị chiến lượcNgà Nguyễn
 
Tiêu chuẩn đánh giá nhân viên theo kpi
Tiêu chuẩn đánh giá nhân viên theo kpiTiêu chuẩn đánh giá nhân viên theo kpi
Tiêu chuẩn đánh giá nhân viên theo kpiGà Tâm
 
kinh nghiệm xây dựng hệ thống lương 3P - version 5
kinh nghiệm xây dựng hệ thống lương 3P - version 5 kinh nghiệm xây dựng hệ thống lương 3P - version 5
kinh nghiệm xây dựng hệ thống lương 3P - version 5 Tinh Hoa Solutions
 
Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3
Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3
Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3Hieutanda Nguyen Khac Hieu
 
Kpi - kinh nghiem xay dung - trong thực tế v22
Kpi - kinh nghiem xay dung -  trong thực tế  v22Kpi - kinh nghiem xay dung -  trong thực tế  v22
Kpi - kinh nghiem xay dung - trong thực tế v22Tinh Hoa Solutions
 
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhQuan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhChuong Nguyen
 
Chuyển hóa chiến lược doanh nghiệp vào tổ chức và nhân lực để phát triển bền ...
Chuyển hóa chiến lược doanh nghiệp vào tổ chức và nhân lực để phát triển bền ...Chuyển hóa chiến lược doanh nghiệp vào tổ chức và nhân lực để phát triển bền ...
Chuyển hóa chiến lược doanh nghiệp vào tổ chức và nhân lực để phát triển bền ...Le & Associates (L&A)
 
Qt chuyen nghiep
Qt chuyen nghiepQt chuyen nghiep
Qt chuyen nghiepSơn Hoàng
 
Giáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcGiáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcShare Tai Lieu
 
Quản trị chiến lược (học viện bưu chính viễn thông)
Quản trị chiến lược (học viện bưu chính viễn thông)Quản trị chiến lược (học viện bưu chính viễn thông)
Quản trị chiến lược (học viện bưu chính viễn thông)nguyen ducthang
 
Lập Kế Hoạch Chiến Lược Trong Nhà Trường
Lập Kế Hoạch Chiến Lược Trong Nhà Trường Lập Kế Hoạch Chiến Lược Trong Nhà Trường
Lập Kế Hoạch Chiến Lược Trong Nhà Trường nataliej4
 

What's hot (19)

XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG HỆ THỐNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘ...
XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG HỆ THỐNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU  QUẢ  HOẠT ĐỘ...XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG HỆ THỐNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU  QUẢ  HOẠT ĐỘ...
XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG HỆ THỐNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘ...
 
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPIBài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
 
Bai giang bsc & kpi
Bai giang bsc & kpiBai giang bsc & kpi
Bai giang bsc & kpi
 
Giới thiệu về BSC
Giới thiệu về BSCGiới thiệu về BSC
Giới thiệu về BSC
 
BSC
BSCBSC
BSC
 
www. Đánh giá KPI .com Phần mềm đánh giá công việc bằng chỉ số KPI
www. Đánh giá KPI .com Phần mềm đánh giá công việc bằng chỉ số KPIwww. Đánh giá KPI .com Phần mềm đánh giá công việc bằng chỉ số KPI
www. Đánh giá KPI .com Phần mềm đánh giá công việc bằng chỉ số KPI
 
Quy trinh xay dung va danh gia kpi
Quy trinh xay dung va danh gia kpiQuy trinh xay dung va danh gia kpi
Quy trinh xay dung va danh gia kpi
 
Quản lý doanh nghiệp theo chỉ tiêu KPI
Quản lý doanh nghiệp theo chỉ tiêu KPIQuản lý doanh nghiệp theo chỉ tiêu KPI
Quản lý doanh nghiệp theo chỉ tiêu KPI
 
Bài giảng môn Quản trị chiến lược
Bài giảng môn Quản trị chiến lượcBài giảng môn Quản trị chiến lược
Bài giảng môn Quản trị chiến lược
 
Tiêu chuẩn đánh giá nhân viên theo kpi
Tiêu chuẩn đánh giá nhân viên theo kpiTiêu chuẩn đánh giá nhân viên theo kpi
Tiêu chuẩn đánh giá nhân viên theo kpi
 
kinh nghiệm xây dựng hệ thống lương 3P - version 5
kinh nghiệm xây dựng hệ thống lương 3P - version 5 kinh nghiệm xây dựng hệ thống lương 3P - version 5
kinh nghiệm xây dựng hệ thống lương 3P - version 5
 
Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3
Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3
Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3
 
Kpi - kinh nghiem xay dung - trong thực tế v22
Kpi - kinh nghiem xay dung -  trong thực tế  v22Kpi - kinh nghiem xay dung -  trong thực tế  v22
Kpi - kinh nghiem xay dung - trong thực tế v22
 
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach DinhQuan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
Quan Tri Hoc -Ch4 Hoach Dinh
 
Chuyển hóa chiến lược doanh nghiệp vào tổ chức và nhân lực để phát triển bền ...
Chuyển hóa chiến lược doanh nghiệp vào tổ chức và nhân lực để phát triển bền ...Chuyển hóa chiến lược doanh nghiệp vào tổ chức và nhân lực để phát triển bền ...
Chuyển hóa chiến lược doanh nghiệp vào tổ chức và nhân lực để phát triển bền ...
 
Qt chuyen nghiep
Qt chuyen nghiepQt chuyen nghiep
Qt chuyen nghiep
 
Giáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcGiáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lược
 
Quản trị chiến lược (học viện bưu chính viễn thông)
Quản trị chiến lược (học viện bưu chính viễn thông)Quản trị chiến lược (học viện bưu chính viễn thông)
Quản trị chiến lược (học viện bưu chính viễn thông)
 
Lập Kế Hoạch Chiến Lược Trong Nhà Trường
Lập Kế Hoạch Chiến Lược Trong Nhà Trường Lập Kế Hoạch Chiến Lược Trong Nhà Trường
Lập Kế Hoạch Chiến Lược Trong Nhà Trường
 

Similar to How to-implement-kpi-for-organization

Day 5 performance based-mgt_vietnamese
Day 5 performance based-mgt_vietnameseDay 5 performance based-mgt_vietnamese
Day 5 performance based-mgt_vietnameseHung Nguyen Quang
 
Bsm proposal common 181704
Bsm proposal  common 181704Bsm proposal  common 181704
Bsm proposal common 181704QuangNguyen679
 
Quan ly hieu qua cong viec theo mo hinh the diem can bang.pptx
Quan ly hieu qua cong viec theo mo hinh the diem can bang.pptxQuan ly hieu qua cong viec theo mo hinh the diem can bang.pptx
Quan ly hieu qua cong viec theo mo hinh the diem can bang.pptxNghiTran53
 
6. Tai lieu dao tao xay dung luong va danh gia hieu suat.ppt
6. Tai lieu dao tao xay dung luong va danh gia hieu suat.ppt6. Tai lieu dao tao xay dung luong va danh gia hieu suat.ppt
6. Tai lieu dao tao xay dung luong va danh gia hieu suat.pptvuletuyengiao
 
Sales kit 2019
Sales kit 2019Sales kit 2019
Sales kit 2019Lisa La
 
Quytrinhxaydungvadanhgiakpi
QuytrinhxaydungvadanhgiakpiQuytrinhxaydungvadanhgiakpi
QuytrinhxaydungvadanhgiakpiAnna Nguyen
 
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tế
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tếThiết lập chỉ số KPI trong Y tế
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tếLy Quoc Trung
 
Ứng dụng thống kê trong kinh doanh hỗ trợ ra quyết định tại Deloitte
Ứng dụng thống kê trong kinh doanh hỗ trợ ra quyết định tại DeloitteỨng dụng thống kê trong kinh doanh hỗ trợ ra quyết định tại Deloitte
Ứng dụng thống kê trong kinh doanh hỗ trợ ra quyết định tại DeloitteGiang Coffee
 

Similar to How to-implement-kpi-for-organization (20)

Đề tài: Tư vấn xây dựng hệ thống đánh giá BSC - KPI cho Công ty X
Đề tài: Tư vấn xây dựng hệ thống đánh giá BSC - KPI cho Công ty XĐề tài: Tư vấn xây dựng hệ thống đánh giá BSC - KPI cho Công ty X
Đề tài: Tư vấn xây dựng hệ thống đánh giá BSC - KPI cho Công ty X
 
Day 5 performance based-mgt_vietnamese
Day 5 performance based-mgt_vietnameseDay 5 performance based-mgt_vietnamese
Day 5 performance based-mgt_vietnamese
 
Bsm proposal common 181704
Bsm proposal  common 181704Bsm proposal  common 181704
Bsm proposal common 181704
 
Kpis profile 2018
Kpis profile 2018Kpis profile 2018
Kpis profile 2018
 
Quan ly hieu qua cong viec theo mo hinh the diem can bang.pptx
Quan ly hieu qua cong viec theo mo hinh the diem can bang.pptxQuan ly hieu qua cong viec theo mo hinh the diem can bang.pptx
Quan ly hieu qua cong viec theo mo hinh the diem can bang.pptx
 
6. Tai lieu dao tao xay dung luong va danh gia hieu suat.ppt
6. Tai lieu dao tao xay dung luong va danh gia hieu suat.ppt6. Tai lieu dao tao xay dung luong va danh gia hieu suat.ppt
6. Tai lieu dao tao xay dung luong va danh gia hieu suat.ppt
 
Hướng dẫn xây dựng KPI và BSC cho Startup và SME
Hướng dẫn xây dựng KPI và BSC cho Startup và SMEHướng dẫn xây dựng KPI và BSC cho Startup và SME
Hướng dẫn xây dựng KPI và BSC cho Startup và SME
 
Sales kit 2019
Sales kit 2019Sales kit 2019
Sales kit 2019
 
Quytrinhxaydungvadanhgiakpi
QuytrinhxaydungvadanhgiakpiQuytrinhxaydungvadanhgiakpi
Quytrinhxaydungvadanhgiakpi
 
Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ phần Đại Thành.doc
Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ phần Đại Thành.docĐánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ phần Đại Thành.doc
Đánh giá thành tích nhân viên tại Công ty Cổ phần Đại Thành.doc
 
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tế
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tếThiết lập chỉ số KPI trong Y tế
Thiết lập chỉ số KPI trong Y tế
 
Step by step to implement tps with bfo v8
Step by step to implement tps with bfo v8Step by step to implement tps with bfo v8
Step by step to implement tps with bfo v8
 
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại ngân hàng Bắc Á
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại ngân hàng Bắc ÁLuận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại ngân hàng Bắc Á
Luận văn: Đánh giá thành tích nhân viên tại ngân hàng Bắc Á
 
Phuong phap BSC.pdf
Phuong phap BSC.pdfPhuong phap BSC.pdf
Phuong phap BSC.pdf
 
19
1919
19
 
19
1919
19
 
Strategic performance system
Strategic performance systemStrategic performance system
Strategic performance system
 
Guide to implement dupont in bfo v2
Guide to implement dupont in bfo v2Guide to implement dupont in bfo v2
Guide to implement dupont in bfo v2
 
Ứng dụng thống kê trong kinh doanh hỗ trợ ra quyết định tại Deloitte
Ứng dụng thống kê trong kinh doanh hỗ trợ ra quyết định tại DeloitteỨng dụng thống kê trong kinh doanh hỗ trợ ra quyết định tại Deloitte
Ứng dụng thống kê trong kinh doanh hỗ trợ ra quyết định tại Deloitte
 
Ứng dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng trong triển khai thực thi chiến...
Ứng dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng trong triển khai thực thi chiến...Ứng dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng trong triển khai thực thi chiến...
Ứng dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng trong triển khai thực thi chiến...
 

How to-implement-kpi-for-organization

  • 1. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 1 KPI KRI PI ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE INDICATOR) 1. Giới thiệu chung KPI là phương pháp Đo lường hiệu suất (kết quả thực hiện công việc) bằng cách thiết lập một Hệ thống chỉ số hiệu suất (một tập hợp có tính hệ thống của các chỉ số đo lường hướng vào các phương diện hoạt động của tổ chức), bao gồm khoảng 100 chỉ số, chia làm 3 loại chỉ số: KRI (Chỉ số kết quả cốt yếu), PI (Chỉ số hiệu suất) và KPI (Chỉ số hiệu suất cốt yếu). Theo David Parmenter, có 3 loại chỉ số đo lường hiệu suất là: - Chỉ số kết quả cốt yếu - KRI: cho biết bạn đã làm được gì với 1 viễn cảnh (Tài chính, Khách hàng, Quy trình nội bộ, Học hỏi&Phát triển, Môi trường & Cộng đồng, Sự hài lòng của nhân viên...) trong Chiến lược của tổ chức. - Chỉ số hiệu suất - PI: cho biết bạn cần làm gì. - Chỉ số hiệu suất cốt yếu - KPI: cho biết bạn phải làm gì để làm tăng hiệu suất lên một cách đáng kể. Để đo lường hiệu suất cần phải thiết lập hệ thống chỉ số đo lường hiệu suất. Trọng tâm của các chỉ số hiệu suất này là đo lường các quá trình và các kết quả cốt yếu nhất quyết định đến thành công của tổ chức. Hướng theo Sứ mệnh, Tầm nhìn, Chiến lược của tổ chức, hệ thống chỉ số này được thiết kế phân tầng từ cấp tổ chức đến cấp tổ/nhóm/cá nhân, thể hiện được kết quả hoạt động của tất cả các cấp độ trong tổ chức. Xuất phát từ yêu cầu của việc đo lường các kết quả thực hiện trong doanh nghiệp, phương pháp KPI đã được giới thiệu tại Mỹ từ những năm 80 của Thế kỉ 20, sau đó cùng với sự ra đời của Thẻ điểm cân bằng của 2 tác giả Robert S.Kaplan và David Norton, KPI được sử dụng rất rộng rãi trên thế giới như là 1 phương thức hữu hiệu để đo lường hiệu suất công tác thông qua việc thiết lập được 1 hệ thống các thước đo hiệu suất. Phương pháp KPI cũng đã được áp dụng ở các tổ chức công như Chính phủ Malaysia. Hiện nay, phương pháp KPI đang được tiển khai khá mạnh tại Việt Nam, đặc biệt là tại các doanh nghiệp đã áp dụng thành công ISO 9001.
  • 2. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 2 2. Mục đích Nhằm thực hiện thành công Sứ mệnh, Tầm nhìn và Chiến lược bằng việc xây dựng một hệ thống khoảng 100 chỉ số hiệu suất, trong đó gồm 20 chỉ số KRI, 20 chỉ số KPI và 80 chỉ số PI cho các cấp từ tổ chức cho đến tổ, nhóm trong tổ chức. Dựa vào đó tiến hành thực hiện, đo lường và quản lý việc thực thi Chiến lược của tổ chức. 3. Lợi ích Giúp các cấp độ trong công ty xác định rõ các mục tiêu, cách thức thực hiện và đo lường kết quả dựa vào các chỉ số hiệu suất. Đo lường được kết quả thực hiện công việc trong Quá khứ, Hiện tại, Tương lai của các cấp độ trong tổ chức, tạo điều kiện cho khắc phục tức thời và điều chỉnh từng bước đi thích hợp để thực hiện thành công Chiến lược. Đo lường được các yếu tố trọng yếu của tổ chức để đảm bảo thành công trong hiện tại, tương lai và phát triển bền vững. Bản thân các thước đo đã là công cụ dẫn đường và tạo Sức hút lôi kéo mọi người thực hiện cải tiến liên tục. Nếu các thước đo này nhắm đến việc thực thi Chiến lược, Sứ mệnh thì chúng sẽ là công cụ đắc lực để quản lý Chiến lược hữu hiệu. Khắc phục được hạn chế của các phương pháp truyền thống như đo lường năng suất, quản lý theo phương pháp tài chính, đó là: chu kỳ còn đo dài (chậm chân trong việc cải tiến), chưa chỉ rõ được vấn đề (cái gì, ở đâu và do ai). Giải quyết được căn bản 4 rào cản lớn trong thực thi Chiến lược - lý do chính của vấn nạn thất bại trong quản lý Chiến lược là: Rào cản Tầm nhìn, Rào cản con người, Rào cản nguồn lực và Rào cản quản lý. Từ việc chấm điểm kết quả thực hiện KPI giúp đánh giá chính xác kết quả công tác đạt được của mỗi cấp độ, có thể đưa ra chính sách đãi ngộ, khen thưởng thích đáng, kịp thời. Tạo cơ sở khoa học cho hoạch định, phát triển các tài sản vô hình như: Chiến lược đào tạo, phát triển tri thức của doanh nghiệp; Tối ưu hóa Giá trị của yếu tố quản lý thuộc các quá trình nội bộ; Khai thác các Giá trị có thể từ khách hàng. Đó là nền tảng để có được các thành công về tài chính. 4. Triết lý “Cái gì đo lường được thì mới thực hiện được” và “Hãy đo lường những gì quan trọng” Mục tiêu và Thước đo mục tiêu là “Nam châm” và “Kim chỉ nam” cho hành động của mọi người hướng đến Sứ mệnh chung.
  • 3. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 3 Cần phải đo lường một cách “Liên tục, Tức thời, trong cả Quá khứ - Hiện tại - Tương lai”. Hãy đo lường và phát triển phần tài sản vô hình đang có tỉ trọng ngày càng lớn được chiếm giữ bởi nhân viên, bộ máy quản lý và khách hàng của mình. Mỗi người, mỗi bộ phận đều có thể biết rõ mình phải làm gì, làm như thế nào để đóng góp tốt nhất cho Mục tiêu chung của công ty. “Hiệu suất cần được đo bởi chính những người tạo ra nó” thay vì chỉ được đo lường bởi người khác. 5. Nguyên tắc áp dụng Quan hệ hiệu quả với nhân viên, các đoàn thể, các nhà phân phối và những khách hàng chủ chốt (các bên liên quan). Trao quyền cho nhân viên một cách thích hợp, gồm người phụ trách dự án, đội ngũ quản trị cấp cao, cho đội ngũ nhân viên “tuyến đầu” và các bộ phận, nhân viên. Kết hợp với các biện pháp đo lường, báo cáo, thực thi cải tiến hiệu suất và nâng cao năng suất để luôn có được Hệ thống KPI phù hợp, khả thi và cải tiến liên tục. Hệ thống KPI cần phải nối kết được với Sứ mệnh, Tầm nhìn, Giá trị, Chiến lược và viễn cảnh của tổ chức, theo sơ đồ sau: Sứ mệnh,Tầm nhìn,Giá trị cốt lõi của tổ chức Các Chiến lược của tổ chức Các kết quả tài chính Học hỏi và Phát trển Các quy trình nội bộ Sự hài lòng của NV Môi trường /Cộng đồng CÁC YẾU TỐ THÀNH CÔNG THEN CHỐT ( 5-8 CSF) CÁC CHỈ SỐ KẾT QUẢ CỐT YẾU (MAX 10 CHỈ SỐ) CÁC CHỈ SỐ HIỆU SUẤT CỐT YẾU (MAX 10 CHỈ SỐ) CÁC CHỈ SỐ HIỆU SUẤT (KHOẢNG 80 CHỈ SỐ) Các kết quả tài chính Học hỏi và Phát trển Các quy trình nội bộ Sự hài lòng của NV Môi trường /Cộng đồng Sự hài lòng của KHàng Hài lòng của khách hàng
  • 4. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 4 Bốn yếu tố nền tảng cho việc xây dựng Hệ thống KPI được tóm tắt như sau: 6. Yêu cầu của phương pháp: gồm 10 yêu cầu như sau: 6.1. Cam kết của lãnh đạo cao nhất: Cần xác định Sứ mệnh, Tầm nhìn, các Giá trị, Chiến lược cũng như quyết tâm, cung cấp nguồn lực thực thi dự án KPI thành công. Đồng thời có sự cam kết tham gia của đội ngũ quản trị cấp cao ở các cấp độ. . Các chỉ số hiệu suất cốt yếu KPI (10) Các chỉ số hiệu suất PI (80) Mối quan hệ tốt với nhân viên & khách hàng Trao quyền một cách thích hợp cho nhân viên Kết hợp đo lường và thực thi cải tiến hiệu suất Mối liên hệ KPI với định hướng Chiến lược Các chỉ số KRI (10)
  • 5. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 5 6.2. Xác định Sứ mệnh, Tầm nhìn, các Giá trị và Chiến lược của tổ chức một cách nhất quán trước khi xây dựng Hệ thống KPI. Các tài liệu Chiến lược phải liên kết được với các viễn cảnh của Hệ thống KPI hay là các viễn cảnh phải được thể hiện trong Chiến lược của tổ chức 6.3. Cần xác định rõ các viễn cảnh của Chiến lược. Theo David Parmenter, KPI cần có 6 viễn cảnh: Tài chính, Khách hàng, Quy trình nội bộ, Học hỏi và phát triển, Sự hài lòng của nhân viên, Môi trường & Cộng đồng. 6.4. Không nên có quá nhiều các yếu tố thành công then chốt (CSF): 5-8 CFS 6.5. Hệ thống các thước đo hiệu suất không nên có quá nhiều (max 100). Nên tuân thủ quy tắc về cơ cấu của 3 loại chỉ số hiệu suất là 10/80/10, trong đó bao gồm : 10 chỉ số Kết quả / 80 chỉ số Hiệu suất / 10 chỉ số Hiệu suất cốt yếu. 6.6. Phân tầng các chỉ số hiệu suất xuống các cấp độ một cách có hệ thống Phân cấp việc thiết lập các chỉ số hiệu suất xuống các cấp theo nguyên tắc từ Tổ chức, Bộ phận, Phòng ban, Tổ, Cá nhân (hay là Hệ thống, Quá trình và Công việc). 6.7. Các chỉ số hiệu suất cần đảm bảo: SMART - Specific- Rõ ràng, cụ thể, dễ hiểu - Measurable- Có thể đo lường được - AKHinable- Có thể đạt được Tài chính Sử dụng hiệu quả tài nguồn vốn, Tăng trưởng lợi nhuận... Môi trường & Cộng đồng Hỗ trợ địa phương, khả năng lãnh đạo cộng đồng... Khách hàng Sự hài lòng, trung thành của khách hàng... Sứ mệnh, Các Giá trị, Tầm nhìn, Chiến lược của Công ty Quy trình nội bộ Tối ưu hóa công nghệ, quan hệ hiệu quả với các bên hữu quan, năng suất, chất lượng, giao hàng… Sự hài lòng của nhân viên Hài lòng của nhân viên, gĩư và thu hút được nhân viên chủ lực... Đào tạo và phát triển nguồn lực Trao quyền, tăng năng lực và sự thích ứng, tạo môi trường thuận lợi cho phát triển…
  • 6. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 6 - Realistic- Có tính hiện thực - Timely- Có thời gian rõ ràng Ngoài ra, các chỉ số hiệu suất cần: - Có liên quan đến nghề nghiệp và nhiệm vụ của nhân viên. - Phù hợp với mục tiêu của bộ phận, Chiến lược của tổ chức. - Đảm bảo tính hài hòa của các thước đo. Việc cải thiện hiệu suất của chỉ số này không trở thành sự hi sinh của chỉ số khác. - Có giải thích thật rõ ràng về mỗi chỉ số thông qua hồ sơ chỉ số hiệu suất. 6.8. Tiêu chuẩn hóa hệ thống KPI Cần thực hiện việc xây dựng, ban hành và áp dụng các tài liệu quy định về cách thức xây dựng, duy trì áp dụng, báo cáo và cải tiến hệ thống KPI trong tổ chức. 6.9. Kết hợp việc đo lường với đánh giá, hoạch định và cải tiến hiệu suất Về đo lường: sau khi đã xây dựng hệ thống KPI, cần tiến hành liên tục thống kê các dữ liệu, tính toán và báo cáo, truyền thông kết quả hiệu suất đạt được. Về đánh giá: dựa trên việc so sánh kết quả đo được với chỉ tiêu đã đạt ra để đánh giá kết quả thực hiện của từng cấp độ, áp dụng khen thưởng, đãi ngộ. Về hoạch định: tiếp tục hoạch định chiến lược, mục tiêu, đề xuất sáng kiến và cải tiến chế độ đãi ngộ một cách thích hợp theo hướng tập trung phát triển tài sản vô hình Về cải tiến: Cần thực thi hệ thống KPI khởi thảo và tiếp tục cải tiến phù hợp với trình độ quản lý và liên tục tiêu chuẩn hóa hệ thống KPI mỗi khi có sự thay đổi. 6.10. Đảm bảo tính thống nhất của hệ thống quản lý chung của doanh nghiệp: Cần phải triển khai áp dụng phương pháp KPI sao cho nó có thể tích hợp hoàn hảo nhất vào hệ thống chung của tổ chức. 7. Cách thức áp dụng: gồm 3 giai đoạn với 10 bước như sau: TT Giai đoạn Công việc Nội dung Thời gian 1 Chuẩn bị Khởi sự Chọn tư vấn, Cam kết của lãnh đạo 2 Chuẩn bị công tác tổ chức & nhân sự Thành lập Tổ dự án và Ban triển khai KPI 3 Xây dựng dự án KPI Đào tạo, xây dựng dự án, yếu tố nền tảng và chương trình triển khai chi tiết 4 Giai đoạn Phát động chương trình KPI Phát động triển khai thực hiện chương trình KPI
  • 7. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 7 Bước 1: Khởi sự: - Mục đích: Xác định tính cần thiết và quyết tâm áp dụng KPI - Yêu cầu: Cam kết của lãnh đạo cao nhất, đồng thuận của đội ngũ quản trị cấp cao trong việc thực hiện KPI; Đáp ứng đủ nguồn lực về nhân lực, vật lực và tinh thần; và Phê chuẩn các tài liệu nền tảng cho KPI. Bước 2: Chuẩn bị công tác tổ chức và nhân sự: - Mục đích: Xây dựng một Ban triển khai và Tổ dự án KPI; Đào tạo kỹ năng xây dựng và áp dụng KPI - Yêu cầu: Có được một Tổ dự án KPI thạo việc làm nhiệm vụ đối ứng với tư vấn hoặc giữ vai trò chủ lực trong giai đoạn xây dựng hệ thống, và một Ban triển khai KPI có đủ thẩm quyền, thời gian, có hiểu biết sâu sắc về tổ chức và kỹ năng xây dựng, duy trì và áp dụng hệ thống KPI. Bước 3: Xây dựng dự án KPI: - Mục đích: Xây dựng Chiến lược phát triển tổng thể doanh nghiệp với bước đi khả thi kế tiếp là dự án đo lường hiệu suất KPI. - Yêu cầu: Trên cơ sở Chiến lược phát triển tổng thể của doanh nghiệp, xây dựng dự án KPI khả thi, phối hợp tốt các nguồn lực bên trong và bên ngoài để thực thi hiệu quả công cụ đo lường hiệu suất KPI trong tổ chức. Bước 4: Phát động chương trình KPI: - Mục đích: Truyền thông rộng rãi, hình thành văn hóa “Just do it ” và động viên toàn bộ tổ chức tham gia thực hiện thành công chương trình KPI 5 xây dựng hệ thống KPIS Xác định các yếu tố thành công then chốt Xác định các yếu tố thành công then chốt và các mục tiêu 6 Xây dựng các PI nhóm Xây dựng các chỉ số hiệu suất cấp độ nhóm 7 Lựa chọn KPI Xây dựng và lựa chọn KRI, KPI của tổ chức và PI cấp bộ phận, phòng ban 8 Tiêu chuẩn hóa hệ thống KPIS Xây dựng & phê duyệt hệ thống tài liệu quy định cách thức thực hiện hệ thống KPI 9 Giai đoạn áp dụng & cải tiến Áp dụng hệ thống KPI Thực thi hệ thống, áp dụng các biện pháp để đo lường và cải tiến hiệu suất 10 Duy trì và cải tiến hệ thống KPI Duy trì hệ thống, đánh giá sự thay đổi và cải tiến các chỉ số để luôn phù hợp
  • 8. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 8 - Yêu cầu: Thể hiện được quyết tâm và định hướng chiến lược; Giới thiệu rõ đến toàn thể nhân viên về: sự cần thiết, mục đích, ý nghĩa, lợi ích; Các tài liệu nền tảng và chương trình triển khai KPI; Các quy định về tổ chức, nhân sự. Bước 5: Xác định các yếu tố thành công then chốt CSF của tổ chức: - Mục đích: Xác định các yếu tố thành công then chốt làm cơ sở trực tiếp cho việc thiết lập các mục tiêu và chỉ số hiệu suất sau này. - Yêu cầu: Các yếu tố thành công then chốt (quyết định tình trạng Sức khỏe và sự sống còn) phải có tính liên kết chặt chẽ đến các tài liệu Chiến lược của tổ chức. Bước 6: Xây dựng các Chỉ số đo lường hiệu suất cấp độ thấp nhất trực thuộc tổ chức: - Mục đích: Chọn lựa được các chỉ số hiệu suất thích hợp nhất của các cấp độ trong tổ chức, đủ Sức điều chỉnh hành vi một cách nhất quán vì lợi ích của tổ chức. - Yêu cầu: Các chỉ số hiệu suất của nhóm phải tập trung vào đo lường các yếu tố thành công then chốt của mình, khả thi, chú ý đến cơ cấu giữa các thước đo quá khứ/hiện tại/tương lai và có thể điều chỉnh hành vi mạnh mẽ để cải thiện hiệu suất. Bước 7: Lựa chọn các chỉ số cốt yếu của tổ chức và các chỉ số hiệu suất khác của các cấp độ còn lại trong tổ chức: - Mục đích: Xây dựng, lựa chọn các chỉ số cốt yếu của tổ chức (bao gồm các chỉ số KRI và KPI) và lựa chọn, phân bổ các chỉ số hiệu suất cho cấp độ trung gian . - Yêu cầu: Mỗi chỉ số cốt yếu phải là các chỉ số có ảnh hưởng sâu sắc lên toàn bộ tổ chức, khuyến khích hành động kịp thời và liên kết được các hoạt động hàng ngày của nhân viên với các mục tiêu, Chiến lược của tổ chức. Các chỉ số cốt yếu của tổ chức phải thể hiện đầy đủ các yếu tố thành công then chốt, hướng theo các viễn cảnh và Chiến lược chung. Đồng thời phân tầng các chỉ số còn lại cho các cấp độ thích hợp. Bước 8: Tiêu chuẩn hóa hệ thống đo lường hiệu suất: - Mục đích: Xây dựng hệ thống tài liệu để quản lý hiệu suất thông qua hệ thống đo lường hiệu suất trong công ty - Yêu cầu: Hướng dẫn cách thức xây dựng, duy trì và cải tiến hệ thống đo lường hiệu suất, bao gồm các tài liệu và hồ sơ đo lường hiệu suất. Bước 9: Áp dụng hệ thống đo lường hiệu suất KPI: - Mục đích: Hệ thống đo lường hiệu suất được áp dụng triệt để vào thực tế và từng bước mang lại hiệu quả thực sự trong quá trình sản xuất kinh doanh của tổ chức - Yêu cầu: Cần có sự ủng hộ mạnh mẽ của lãnh đạo cao nhất; phát hiện các trở ngại trong thực hiện KPI và cải tiến kịp thời. Bước 10: Duy trì và cải tiến hệ thống đo lường hiệu suất KPI: - Mục đích: Duy trì việc áp dụng, đánh giá sự thay đổi và liên tục cải tiến hệ thống đo lường hiệu suất
  • 9. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 9 - Yêu cầu: Đảm bảo liên tục cải tiến hệ thống caùc chæ soá hiệu suất PI, KRI, KPI và được liên tục cập nhật để phù hợp với các thay đổi trong tổ chức. 8. Ví dụ minh họa  Ví dụ về các chỉ số hiệu suất  Ví dụ về Bảng khái quát các tài liệu Chiến lược và các CSF, chỉ số hiệu suất: Tài liệu Chiến lược Sứ mệnh, Các Giá trị cốt lõi, Tầm nhìn, Chiến lược Viễn cảnh Tài chính Khách hàng Quy trình nội bộ Học hỏi & Phát triển Sự hài lòng nhân viên Môi trường, Cộng đồng Các yếu tố Thành công then chốt CSF ... ... ... ... ... ... Các KRI ... ... ... ... ... ... Các KPI ... ... ... ... ... ... Các PI ... ... ... ... ... ... 9. Thông tin tham khảo - Khi nào cần áp dụng? Khi muốn cải tiến việc đo lường hiệu suất, diễn giải và thực thi Chiến lược hữu hiệu cho đến từng cá nhân, cải tiến chế độ đãi ngộ và cách thức phân bổ nguồn lực hợp lý để phát triển bền vững Chỉ số hiệu suất quá khứ (hàng tháng, quý…) - KRI Chỉ số hiệu suất hiện tại (hàng ngày, tuần) - PI hoặc KPI Chỉ số hiệu suất tương lai (Tuần sau, tháng sau) - PI hoặc KPI Số máy bay trễ trong tháng vừa qua Số máy bay trễ trong ngày, tuần này. Số đề xuất cải tiến được triển khai trong tháng này ở khu vực hay bị trễ giờ Tốc độ tăng khách hàng chủ chốt hàng năm Tỉ lệ khách hàng chủ chốt / tổng số khách hàng Tỉ lệ đã thăm viếng khách hàng chủ chốt / Tổng số khách hàng chủ chốt (cho tháng sau)
  • 10. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 10 - Khả năng thất bại gì? Cốt lõi của áp dụng KPI là thiết lập các thước đo một cách thông minh nhất cho các cấp nên không có thất bại gì đáng kể, không phải thay đổi tổ chức, cơ sở vật chất, ngoại trừ việc xây dựng hệ thống bị kéo dài, việc diễn giải Chiến lược thành Thẻ điểm các cấp chưa tốt, các thước đo chưa hiệu quả. - Nên tránh gì? Tránh việc lấy kết quả đo lường hiệu suất để xử phạt nhân viên - Chi phí áp dụng? Có thể bao gồm phí Đào tạo (khoảng 15-20 triệu), Tư vấn áp dụng (khoảng 50-60 triệu), Xây dựng phần mềm tính toán và theo dõi kết quả hiệu suất. Thời gian thực hiện? Khoảng từ 3-6 tháng tùy năng lực của công ty. 10. Tài liệu tham khảo - Các chỉ số đo lường hiệu suất - DAVID PARMENTER. - Key Performance Indicator - DAVID PARMENTER . - Translating Strategy Into Action - Robert S. Kaplan và David Norton. - Balanced Scorecard - PAUL R.NIVEN. - How to Measure Employee Performance - Jack Zigon. - Performance-based Organization Diagnosis&Solution - Linked With Balanced Scorecard: SHINICHIRO KAWAGUCHI. - Tài liệu đào tạo đo lường hiệu suất KPI – Chi cục TC-ĐL-CL Tp. HCM / DANH MỤC 1. KPI về đánh giá hiệu quả nhân sự 1.1KPI đánh giá về lương – 4kpi. 2.2KPI đánh giá về tuyển dụng – 6 kpi 3.3KPI đánh giá về an toàn lao động – 4kpi. 4.4KPI đánh giá hiệu quả đào tạo – 5kpi 5.5KPI đánh giá hiệu quả công việc – 4kpi 6.6KPI đánh giá hiệu quả giờ làm việc – 3kpi 7.7KPI đánh giá về lòng trung thành – 4kpi 8.8KPI đánh giá hiệu quả năng suất nguồn nhân lực – 5kpi 9.9KPI đánh giá hiệu quả hoạt động cải tiến – 2 kpi 10.10KPI về đánh giá nguồn nhân lực – 3kpi 2. KPI về đánh giá hiệu quả marketing 2.1KPI đánh giá hiệu quả quảng cáo – 7 kpi 2.2KPI đánh giá hiệu quả khuyến mãi- 4 kpi
  • 11. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 11 Ví dụ: 2.3KPI đánh giá hiệu quả pr – 6kpi 2.4KPI đánh giá hiệu quả internet marketing – 14 kpi 3. KPI về đánh giá hiệu quả bán hàng 3.1KPI đánh giá hiệu quả tiếp xúc qua điện thoại – 7 kpi 3.2KPI đánh giá hiệu quả sale rep (nhân viên KD) – 13 kpi. 3.3KPI đánh giá hiệu quả cửa hàng – 6 kpi. 3.4KPI đánh giá hiệu quả chăm sóc khách hàng – 4kpi 3.5KPI đánh giá về lòng trung thành – 6kpi 3.6KPI đánh giá sự phàn nàn khách hàng – 5kpi 3.7KPI đánh giá về thị phần – 3kpi 3.8KPI đánh giá sự thoả mãn khách hàng – 5kpi 3.9KPI đánh giá khách hàng – 4kpi 4. KPI về tài chính kế toán 4.1KPI đánh giá khả năng thanh toán – 8kpi 4.2KPI về quản lý nguồn vốn – 3kpi 4.3KPI đánh giá về lợi nhuận – 6kpi 4.4KPI đánh giá hiệu quả đầu tư – 7kpi 5. KPI về cung ứng 5.1KPI đánh giá về vận chuyển – 3kpi 5.2KPI đánh giá về giao hàng – 3kpi 5.3KPI đánh giá về hoạt động cun ứng khác – 5kpi 6. KPI về sản xuất chất lượng 6.1KPI về sản phẩm lỗi – 7kpi 6.2KPI về quản lý nguyên vật liệu – 7kpi 6.3KPI về quản lý đơn hàng – 5kpi 6.4KPI về năng suất – 4kpi 6.5KPI về bảo trì – 4kpi
  • 12. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 12 PHÒNG KỸ THUẬT CL và TĐ mẫu Stt Chỉ số Cách tính toán 1. Số lượng mẫu trung bình Tổng số mẫu / số nhân viên thực hiện X 100 Cho từng loại mẫu phát triển, đối, SX 2. Thời gian làm mẫu trung bình Tổng số thời gian thực hiện mẫu từ khi nhận đến khi trả mẫu lượng mẫu (giờ) Cho từng loại mẫu đối, SX. 3. Tỷ lệ mẫu đạt Số lượng mẫu được KH duyệt đạt/tổng số mẫu thực hiện X1 Cho từng loại mẫu phát triển, đối SX, mẫu SX đầu chuyền 4. Tỷ lệ mẫu đạt ngay lần nhất Số lượng mẫu được KH duyệt đạt lần 1/tổng số mẫu thực h Cho từng loại mẫu 5. Tỷ lệ hồ sơ mẫu đạt Số hồ sơ đạt /tổng số hồ sơ X100 6. Tỷ lệ qui trình kỹ thuật đạt về chất lượng Tổng số qui trình kỹ thuật đạt /tổng số qui trình kỹ thuật ban X100 (Đạt về nội dung, đạt về thời gian) 7. Tỷ lệ qui trình tái chế đạt chất lượng Số qui trình tái chế/ tổng số qui trình kỹ thuật X100 8. Tỷ lệ khiếu nại của KH Số khiếu nại hợp lý của Khách hàng hay phòng KD về chất tiến độ hay thái độ nhân viên phòng Kỹ thuật. 9. Hiệu quả của KTCN - Số mẫu đầu chuyền được duyệt ngay lần 1 / tổng số mã h - Số mẫu đầu chuyền được duyệt sau lần 2/tổng số mã hàng
  • 13. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 13 PHÒNG KINH DOANH Stt Chỉ số Cách tính toán 10. Sản lượng Sản lượng thực tế / sản lượng đăng ký X100 11. Tỷ lệ hồ sơ đạt liên quan đến khách hàng Tổng số hồ sơ đạt liên quan đến mẫu, HĐ /Tổng số hồ sơ (r X 100 12. Tỷ lệ thực hiện việc tái kiểm tra Tổng số lần thực hiện việc tái kiểm tra / tổng số lần mã hàng X100 13. Tỷ lệ khiếu nại / khen ngợi của KH (Về nhân viên KD) Số lượng khiếu nại/ngợi khen của KH trên số mã hàng (hay lượng hàng) X100 14. Số lượng KH mới đến thăm và làm việc tại CONG TY ABC Số lượng KH đến tham quan hay đến đánh giá. 15. Số lượt KH đặt hàng: KH cũ: Tính số lượt đặt hàng - Khách hàng cũ. KH mới: Tính số lần đặt hàng - Khách hàng mới 16. Tỷ lệ cung cấp thông tin đầy đủ và theo dõi đơn hàng chặt chẽ. Số mã hàng đầy đủ thông tin/Tổng số mã hàng X100 PHÒNG QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG Stt
  • 14. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 14 Chỉ số 17. Tỷ lệ lọt lưới SP KT trên từng chuyền của KCS 18. Tỷ lệ lọt lưới SP KT trên từng đơn hàng của KCS 19. 100% KCS thành thạo ít nhất hai công đoạn 20. Số lượng sản phẩm kiểm tra trung bình trên đầu người 21. Số lượng SP kiểm tra trung bình theo thời gian 1 22. Số lượng SP kiểm tra trung bình 2 23. Tỷ lệ khiếu nại của Khách hàng về chất lượng 24. Tỷ lệ hồ sơ liên quan đến QTCL đạt
  • 15. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 15 25. Tỷ lệ thời gian tái chế 26. Tỷ lệ thời gian đi sửa chữa bên ngoài so với tổng thời gian tái chế bên trong. PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT Stt Chỉ số Cách tính toán 27. Sản lượng của PX Thời trang Sản lượng thực tế / Số lượng kế hoạch X 100 28. Tỷ lệ Sản phẩm đạt Tổng số SP đạt / Tổng số SP Sản xuất 29. Bình quân mỗi CN trực tiếp sản xuất (Sản lượng mỗi ngày của từng mã hàng X Tổng số định m tác)/ Số CN trực tiếp sản xuất 30. Thời gian không hiệu quả bình quân trên từng công nhân (tính theo từng chuyền / công đoạn) 28.800 – Bình quân mỗi CN SX trực tiếp sản xuất 31. Tỷ lệ sản phẩm phế Tổng số SP phế / Tổng số SP được SX X100 32. Tỷ lệ sản phẩm khuyết tật Tổng số SP KT / Tổng số SP được SX X100 PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT Stt Chỉ số Cách tính toán 33. Sản lượng của PX Ủi Sản lượng thực tế / Số lượng kế hoạch X 100 34. Tỷ lệ Sản phẩm đạt Tổng số SP đạt / Tổng số SP Sản xuất 35. Bình quân mỗi CN trực tiếp sản xuất (Sản lượng mỗi ngày của từng mã hàng X Tổng số định m tác)/ Số CN trực tiếp sản xuất 36. Thời gian không hiệu quả bình quân trên từng công nhân (tính theo từng chuyền / công đoạn) 28.800 – Bình quân mỗi CN SX trực tiếp sản xuất 37. Tỷ lệ sản phẩm phế Tổng số SP phế / Tổng số SP được SX X100
  • 16. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 16 38. Tỷ lệ sản phẩm khuyết tật Tổng số SP KT / Tổng số SP được SX X100 PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT Stt Chỉ số Cách tính toán 39. Sản lượng của PX Wash VT và Bio Sản lượng thực tế / Số lượng kế hoạch X 100 40. Tỷ lệ Sản phẩm đạt Tổng số SP đạt / Tổng số SP Sản xuất 41. Bình quân mỗi CN trực tiếp sản xuất (Sản lượng mỗi ngày của từng mã hàng X Tổng số định m tác)/ Số CN trực tiếp sản xuất 42. Thời gian không hiệu quả bình quân trên từng công nhân (tính theo từng chuyền / công đoạn) 28.800 – Bình quân mỗi CN SX trực tiếp sản xuất 43. Tỷ lệ sản phẩm phế Tổng số SP phế / Tổng số SP được SX X100 44. Tỷ lệ sản phẩm khuyết tật Tổng số SP KT / Tổng số SP được SX X100 45. Tỷ lệ nhân lực/máy móc của W-Bio Số lượng công nhân / số máy 46. Hiệu suất sử dụng máy (Thời gian làm việc - thời gian ngừng máy)/Thời gian làm việ 47. Hiệu suất năng lực sản xuất (Thời gian tiêu chuẩn tạo ra một sản phẩm X số lượng sản Thời gian vận hành máy. 48. Hệ số chất lượng (WVT và Bio) (Số lượng sản xuất - số lượng phế phẩm) / Số lượng sản xu 49. Tỷ lệ khả năng thành thạo của CN đứng máy chính/phụ 50. Tỷ lệ tái kiểm tra Số lần tái kiểm tra / số lần mã hàng sản xuất X 100 PHÒNG KẾ HOẠCH VẬT TƯ Stt Chỉ số Cách tính toán 51. Tỷ lệ nhận hàng theo đúng kế hoạch SX do Khách hàng
  • 17. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 17 cung cấp 52. Tính toán và lập kế hoạch đáp ứng kế hoạch nhận hàng 53. Tỷ lệ đáp ứng việc cung cấp hoá chất cho SX 54. Tỷ lệ khiếu nại của đơn vị may 55. Hồ sơ liên quan đến việc lập kế hoạch sản xuất, biên bản của mẻ đầu chuyền 56. Tỷ lệ báo cáo về việc giám sát tiến độ của Giao nhận nội bộ 57. Tỷ lệ khiếu nại về Giao nhận Công ty 58. Tiến độ cung cấp Vật tư PHÒNG TÀI CHÁNH KẾ TOÁN Stt Cách tính toánChỉ số 59. Tỷ lệ công nợ phải thu theo đúng thời hạn và chính xác Số hợp đồng thu công nợ đúng thời hạn theo hợp đồng/T hợp đồng 60. Tỷ lệ lần quản lý đúng chi phí hợp lý Số lần báo cáo chi phí kịp thời/Tổng số hợp đồng 61. Tỷ lệ công nợ phải trả chính xác và đúng thời hạn Số lần thanh toán công nợ chính xác hay đúng thời hạn/ hợp đồng phải thanh toán. 62. Tỷ lệ báo cáo thuế hay tuân thủ các qui định của lụât định có liên quan đến tài chánh - kế toán Số lần báo cáo đúng hạn/ Tổng số lần cần phải báo cáo cấp có thẩm quyền liên quan. 63. Xác định doanh thu của từng phân xưởng DT thực tế/DT trên kế hoạch (có thể tính theo từng thời kỳ) 64. 65.
  • 18. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 18 PHÒNG QUẢN LÝ THIẾT BỊ Stt Chỉ số Cách tính toán 66. An toàn: Không có tai nạn hay ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ 67. Vận hành: Tiết kiệm 10% năng lượng tiêu thụ (hơi, điện, nước) 68. Bảo trì: (Thời gian làm việc - thời gian ngừng máy)/Thời gian làm việHiệu suất sử dụng máy/TB/DC 69. Bảo trì: (Thời gian tiêu chuẩn tạo ra một sản phẩm X số lượng sản Thời gian vận hành máy.Hiệu suất năng lực sản xuất 70. Bảo trì: (Số lượng sản xuất - số lượng phế phẩm) / Số lượng sản xuHệ số chất lượng (WVT và Bio) 71. Bảo trì: Hiệu suất sử dụng máy X Hiệu suất năng lực SX X Hệ lượngHiệu quả của việc bảo trì hay Tổng hiệu suất máy 72. Giám sát: Tỷ lệ Hồ sơ liên quan đến việc giám sát đạt Số hồ sơ đạt/Tổng số hồ sơ X 100 73. PHÒNG NHÂN SỰ Stt Chỉ số Cách tính toán 74. Số lượng CN tuyển thay cho CN nghỉ việc tháng theo đúng yêu cầu (%). Số lượng CNV làm việc sau hai tháng thử việc/ số lượn được tuyển vào. 75. Tỷ lệ số người vắng mặt trong từng phân xưởng TT, WASH VT, WASH BIO, ỦI WF và các phòng ban (%) Tổng số NV vắng mặt của từng PX / Tổng số nhân viên củ 100
  • 19. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 19 76. Tỷ lệ số người nghỉ việc trong từng phân xưởng TT, WASH VT, WASH BIO, ỦI WF và các phòng ban (%) Tổng số NV nghỉ việc của từng PX / Tổng số nhân viên của 100 77. Tỷ lệ đào tạo trong năm (theo số nhân viên) Số lần đào tạo / tổng số nhân viên của Công ty 78. Hiệu quả việc đào tạo Kết quả kiểm tra tay nghề của các HV và các hồ sơ theo d giá từng tuần tay nghề của từng học viên. 79. Tỷ lệ hồ sơ liên quan đến nhân sự đạt Tổng số hồ sơ đạt / tổng số hồ sơ X100 80. Thời gian tính lương đúng thời hạn Tính hồ sơ lương xong vào ngày 14 mỗi tháng 81. Kết quả tái kiểm tra Bằng chứng tái kiểm tra về nhân sự / số ngày làm việc tron 82. Số lần tổ chức thông báo chính sách, chế độ đến CNV Tính theo từng tháng hay kết quả kiểm tra trên CNV. 83. Khiếu nại của Nhân viên về chậm trễ lương, giải quyết chính sách sai Số lượng khiếu nại của CNV / Tổng số CNV PHÒNG NHÂN SỰ Stt 1Chỉ số 84. 85. 86. 87. 88.
  • 20. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 20 89. 90. 91. 92. 93. 94. 95. 96. 97. 98. PHÒNG KỸ THUẬT Stt 1Chỉ số 1. Số lượng mẫu trung bình 2. Thời gian làm mẫu trung bình 3. Tỷ lệ mẫu đạt 4. Tỷ lệ mẫu đạt ngay lần nhất 5. Tỷ lệ hồ sơ mẫu đạt 6. Tỷ lệ qui trình kỹ thuật đạt 7. Tỷ lệ qui trình tái chế PHÒNG KINH DOANH Stt 1Chỉ số 8. Sản lượng thực tế trên sản lượng đăng ký. 9. Tỷ lệ khách mới đến thăm và làm việc tại CONG TY ABC
  • 21. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 21 10. Tỷ lệ khách hàng đến thăm đặt hàng 11. Tỷ lệ cung cấp thông tin đầy đủ và theo dõi đơn hàng chặt chẽ. 12. Tỷ lệ khiếu nại của KH 13. Tỷ lệ thu hồi công nợ đúng hạn 14. Tỷ lệ khen ngợi của Khách hàng 15. Tỷ lệ hồ sơ liên quan đến khách hàng đạt 16. Tỷ lệ thực hiện việc tái kiểm tra PHÒNG QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG Stt 1Chỉ số 17. Tỷ lệ SP KT trên từng chuyền (%) theo từng phân xưởng VT, TT, BIO+WF. 18. Tỷ lệ SPKT tính theo thành phẩm (%) (theo từng mã hàng) 19. Số lượng mẫu kiểm tra trung bình (tính theo người KCS) VT, TT, BIO+WF 20. Số lượng SP kiểm tra trung bình (tính theo thời gian) khi SP đạt của từng PX VT, TT, BIO+WF 21. Số lượng SP kiểm tra trung bình (thời gian) khi có SPKPH VT, TT, BIO+WF. 22. Tỷ lệ thời gian tái chế 23. Tỷ lệ thời gian đi sửa chữa bên ngoài so với tổng thời gian tái chế bên trong. 24. Tỷ lệ hồ sơ liên quan đến QTCL đạt PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT Stt 1
  • 22. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 22 Chỉ số 25. Hiệu suất của Thòi trang (%) 26. Hiệu suất của Wash VT (%) 27. Hiệu suất của Wash Bio (%) 28. Hiệu suất của Ủi – WF (%) 29. Năng suất Máy móc W-VT 30. Năng suất Máy móc W-Bio 31. Tỷ lệ nhân lực/máy móc của W-VT 32. Tỷ lệ nhân lực/máy móc của W-Bio PHÒNG NHÂN SỰ Stt 1Chỉ số 33. Số lượng CN tuyển thay cho CN nghỉ việc tháng (%) 34. Tỷ lệ số người vắng mặt trong từng phân xưởng TT, WASH VT, WASH BIO, ỦI WF và các phòng ban (%) 35. Tỷ lệ số người nghỉ việc trong từng phân xưởng TT, WASH VT, WASH BIO, ỦI WF và các phòng ban(%) 36. Tỷ lệ đào tạo trong năm (theo số nhân viên) 37. Số 38. Năng suất Máy móc W-VT 39. Năng suất Máy móc W-Bio 40. Tỷ lệ nhân lực/máy móc của W-VT 41. Tỷ lệ nhân lực/máy móc của W-Bio
  • 23. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 23 42. 43. 44. 45. 46. 47. Ref Giải thích/Cách tính toánMeasure 1. Thời gian làm mẫu trung bình (giờ) Tổng số thời gian của tất cả từ khi nhận làm cho đến khi gia mẫu/ tổng số mẫu. 2. Sản lượng thực tế trên sản lượng đăng ký Sản lượng thực tế/sản lượng đăng ký X 100 3. Tỷ lệ SP KT trên chuyền (%) Tổng số SP KPH trên chuyền / Tổng số SP được kiểm soát 4. Tỷ lệ SPKT thành phẩm (%) Tổng số SP KPH cuối chuyền / Tổng số SP được kiểm soát 5. Hiệu suất của Thời trang (%) Số lượng thực tế/ Số lượng kế hoạch X 100 6. Hiệu suất của Wash VT (%) Số lượng thực tế/ Số lượng kế hoạch X 100 7. Hiệu suất của Wash Bio (%) Số lượng thực tế/ Số lượng kế hoạch X 100 8. Hiệu suất của Ủi – WF (%) Số lượng thực tế/ Số lượng kế hoạch X 100 9. Số lượng CN tuyển thay cho CN nghỉ việc tháng (%) Số lượng NV mới tuyển thay/ Tổng số nhân viên X 100 10. Tỷ lệ số người vắng mặt trên phân xưởng TT (%) Tổng số NV vắng mặt / Tổng số nhân viên X 100 11. Tỷ lệ số người vắng mặt trên phân xưởng VT (%) Tổng số NV vắng mặt / Tổng số nhân viên X 100 12. Tỷ lệ số người vắng mặt trên phân xưởng W Bio (%) Tổng số NV vắng mặt / Tổng số nhân viên X 100 13. Tỷ lệ số người vắng mặt trên phân xưởng ỦI-WF (%) Tổng số NV vắng mặt / Tổng số nhân viên X 100
  • 24. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 24 14. Năng suất Máy móc W-VT Tổng số máy chạy / Tổng số máy X100 15. Năng suất Máy móc W-Bio Tổng số máy chạy / Tổng số máy X100 16. Tỷ lệ nhân lực/máy móc của W-VT Tổng số nhân lực (kể cả quản lý) / Số lượng máy chạy 17. Tỷ lệ nhân lực/máy móc của W-Bio Tổng số nhân lực (kể cả quản lý) / Số lượng máy chạy I. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ QUẢN LÝ & SỬ DỤNG VỐN – TÀI CHÍNH 1. Doanh lợi tiêu thụ sản phẩm : Chỉ tiêu ( KPI 1 ) 2. Doanh lợi vốn chủ sở hữu : Chỉ tiêu ( KPI 2 3. Doanh lợi tài sản ( ROA ): Chỉ tiêu ( KPI 3 ) 4. Doanh lợi vốn - hệ số sinh lời của tài sản Chỉ tiêu ( KPI 4 ) 5. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định : Chỉ tiêu ( KPI 5 ) 6. Hiệu suất sử dụng vốn cố định : Chỉ tiêu ( KPI 6 ) 7. Hiệu quả sử dụng vốn cố định ròng : Chỉ tiêu ( KPI 7 ) 8. ChỈ tiêu Hàm lượng vốn, TSCĐ : Chỉ tiêu ( KPI 8 ) 9. Chỉ tiêu vòng quay vốn lưu động Chỉ tiêu ( KPI 9 ) . 10. Chỉ tiêu Kỳ thu tiền bình quân: Chỉ tiêu ( KPI 10 ) 11. Chỉ tiêu vòng quay khoản phải thu Chỉ tiêu ( KPI 11 12. Hiệu suất sử dụng vốn lưu động: Chỉ tiêu ( KPI 12 ) 13. Doanh lợi vốn lưu động ( tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động). ChỈ tiêu ( KPI 13 ) 14. Khả năng thanh toán hiện hành : Chỉ tiêu ( KPI 14 ) 15. Khả năng thanh toán nhanh : Chỉ tiêu ( KPI 15 ) 16. Khả năng thanh toán lãi vay : ChỈ tiêu ( KPI 16 ) 17. Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động : Chỉ tiêu ( KPI 17 ) 18. Chỉ tiêu mức doanh lợi vốn lưu động: Chỉ tiêu ( KPI 18 ) 19. ChỈ tiêu Lưu giữ hàng hóa NVL tồn kho Chỉ tiêu ( KPI 19 ) 20. ChỈ tiêu lưu giữ hàng hóa thành phẩm Chỉ tiêu ( KPI 20 ) 21. Chỉ tiêu phế phẩm Chỉ tiêu ( KPI 21 ) 22. Chỉ tiêu cung ứng hàng hóa tối ưu Chỉ tiêu ( KPI 22 ) 23. Chỉ tiêu cung ứng NVL tối ưu Chỉ tiêu ( KPI 23 ) 24. Chĩ tiêu lưu quỹ tiền mặt Chỉ tiêu ( KPI 24 ) 25. Chỉ tiêu các khoản phải thu Chỉ tiêu ( KPI 25 ) 26. Chỉ tiêu quản lý quỹ khấu hao Chỉ tiêu ( KPI 26 ) 27. Chỉ tiêu cho thuê , thế chấp tái sản Chỉ tiêu ( KPI 27 )
  • 25. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 25 28. Chỉ tiêu nhượng bán tài sản Chỉ tiêu ( KPI 28 ) 29. Chỉ tiêu thanh lý tài sản Chỉ tiêu ( KPI 29 ) 30. Chỉ tiêu tổn thất tài sản do cá nhân hay tập thể Chỉ tiêu ( KPI 30 ) 31. ChỈ tiêu tổn thất tài sản có mua bảo hiểm Chỉ tiêu ( KPI 31 ) 32. Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn Chỉ tiêu ( KPI 32 ) 33. Chỉ tiêu cơ cấu đầu tư vào các loai tài sản Chỉ tiêu ( KPI 33 ) 34. Chỉ tiêu cơ cấu tài sản lưu động Chỉ tiêu ( KPI 34 ) 35. ChỈ tiêu cơ cấu tài sản cố định Chỉ tiêu ( KPI 35 ) 36. Chỉ tiêu hệ số Nợ vay từ các nguồn Chỉ tiêu ( KPI 36 ) 37. Chỉ tiêu tỷ suất tự tài trợ (Cty tự đầu tư) Chỉ tiêu ( KPI 37 ) II. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ VỀ KINH DOANH 1. Chỉ tiêu về Doanh số ( tháng / quý / năm ) Chỉ tiêu ( KPI 1 ) 2. Chỉ tiêu về Doanh thu ( tháng / quý / năm ) Chỉ tiêu ( KPI 2 ) 3. Chỉ tiêu xây dựng hệ thống khách hàng KAC Chỉ tiêu ( KPI 3 ) 4. Chỉ tiêu xây dựng hệ thống đại lý cấp 1 Chỉ tiêu ( KPI 4 ) 5. Chỉ tiêu xây dựng cửa hàng ( đại lý cấp 2 ) Chỉ tiêu ( KPI 5 ) 6. Chỉ tiêu xây dựng chuỗi cửa hàng điểm của Cty Chỉ tiêu ( KPI 6 ) 7. Chỉ tiêu xây dựng cửa hàng liên doanh với đối tác Chỉ tiêu ( KPI 7 ) 8. Chỉ tiêu phát triển xe route bán hàng tại chi nhánh Chỉ tiêu ( KPI 8 ) 9. Chỉ tiêu lập phiếu bán hàng ( ngày ) Chỉ tiêu ( KPI 9 ) 10. Chỉ tiêu tăng trưởng doanh số tại vùng , khu vực Chỉ tiêu ( KPI 10 ) 11. Chỉ tiêu tăng trường doanh thu tại vùng , khu vực Chỉ tiêu ( KPI 11 ) 12. ChỈ tiêu tăng trưởng thị phần Chỉ tiêu ( KPI 12 ) 13. Chỉ tiêu Độ phủ sản phẩm bán Chỉ tiêu ( KPI 13 ) 14. Chỉ tiêu Độ dầy sản phẩm bán Chỉ tiêu ( KPI 14 ) 15. Chỉ tiêu phát triển SKU ( Composite..v/v ) số lượng Chỉ tiêu ( KPI 15 ) 16. Chỉ tiêu doanh thu SKU Chỉ tiêu ( KPI 16 ) 17. Chỉ tiêu tăng trưởng DS-DT ( SKU ) ChỈ tiêu ( KPI 17 ) 18. Chỉ tiêu tăng trưởng thị phần SKU Chỉ tiêu ( KPI 18 ) 19. Chỉ tiêu bảo dưỡng vỏ bình cho khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 19 )
  • 26. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 26 20.. Chỉ tiêu hạn mức hàng bán bị trả lại Chỉ tiêu ( KPI 20 ) 21. Chỉ tiêu thu hồi công nợ bán hàng Chỉ tiêu ( KPI 21 ) 22. Chỉ tiêu tồn kho dự trữ tối thiểu tại chi nhánh để bán Chỉ tiêu ( KPI 22 ) 23. Chỉ tiêu thăm viếng khách hàng ( beat plan ) Chỉ tiêu ( KPI 23 ) 24. Chỉ tiêu giải quyết trả quà KM cho Khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 24 ) 25. Chỉ tiêu thời hạn triển khai CTKM đến khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 25 ) 26. Chỉ tiêu thời hạn lập kế hoạch bán hàng Chỉ tiêu ( KPI 26 ) 27. Chỉ tiêu thời hạn lập báo cáo bán hàng Chỉ tiêu ( KPI 27 ) 28. Chỉ tiêu hạn mức tối đa các phiếu bán hàng lập sai Chỉ tiêu ( KPI 28 ) 29. Chỉ tiêu Doanh thu cược vỏ bình Chỉ tiêu ( KPI 29 ) 30. Chỉ tiêu thưởng áp dụng cho nhân viên sales Chỉ tiêu ( KPI 30 ) 31. Chỉ tiêu phạt áp dụng cho nhân viên sales Chỉ tiêu ( KPI 31 ) 32. Chỉ tiêu chi phí bán hàng theo doanh số bán Chỉ tiêu ( KPI 32 ) 33. Chỉ tiêu chí phí dự trữ hàng tồn kho Chỉ tiêu ( KPI 33 ) 34. Chỉ tiêu thời hạn gải quyết bán hàng tồn kho Chỉ tiêu ( KPI 34 ) 35. Chỉ tiêu thời hạn ( 2 ngày max. ) nộp $ về cty Chỉ tiêu ( KPI 35 ) 36. Chỉ tiêu Doanh thu Gas lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 36 ) 37. Chỉ tiêu tăng trưởng Gas lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 37 ) 38. Chỉ tiêu tăng trưởng thị phần Gas lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 38 ) 38. Chỉ tiêu Doanh thu NH3 lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 39 ) 40. Chỉ tiêu tăng trưởng NH3 lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 40 ) 41. Chỉ tiêu tăng trưởng thị phần NH3 lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 41 ) 42. Chỉ tiêu chi phí bán hàng Gas Lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 42 ) 43. Chỉ tiêu chi phí bán hàng NH3 lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 43 ) 44. Chỉ tiêu bán vỏ bình composite cho thương hiệu khác Chỉ tiêu ( KPI 44 ) ( Số lượng vỏ bình = Doanh số ) 45. Chỉ tiêu doanh thu bán vỏ bình composite cho thương Chỉ tiêu ( KPI 45 ) Hiệu khác 45. Chỉ tiêu vỏ bình composite xuất khẩu ( số lượng ) Chỉ tiêu ( KPI 45 ) 46. Chỉ tiêu doanh thu vỏ bình composite XK Chỉ tiêu ( KPI 46 ) 47. Chỉ tiêu chi phí bán vỏ bình composite nội địa Chỉ tiêu ( KPI 47 ) 48. Chỉ tiêu chi phí bán vỏ bình composite XK Chỉ tiêu ( KPI 48 ) 49. Chỉ tiêu bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG ChỈ tiêu ( KPI 49 )
  • 27. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 27 50. Chỉ tiêu ROI bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG Chỉ tiêu ( KPI 50 ) 51. Chỉ tiêu ROA bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG Chỉ tiêu ( KPI 51 ) 52. Chỉ tiêu ROE bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG Chỉ tiêu ( KPI 52 ) 53. Chỉ tiêu tăng trưởng bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG - Chỉ tiêu ( KPI 53 ) 54. Chỉ tiêu tăng Thị phần bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG- Chỉ tiêu ( KPI 54 ) 55. Chỉ tiêu chi phí bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG Chỉ tiệu ( KPI 55) 56. Chỉ tiêu Doanh thu bán Vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 56 ) 57. Chỉ tiêu Doanh số bán Vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 57 ) 58. Chỉ tiêu chi phí bán Vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 58 ) 59. Chỉ tiêu ROI bán Vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 59 ) 60. Chỉ tiêu ROA bán vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 60 ) 61. Chỉ tiêu ROE bán vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 61 ) 62. Chỉ tiêu tăng trưởng bán vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 62 ) 63. Chỉ tiêu tăng Thị phần bán vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 63 ) 64. Chỉ tiêu Doanh thu bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 64 ) 65. Chỉ tiêu Doanh số bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 65 ) 66. Chỉ tiêu chi phí bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 66 ) 67. Chỉ tiêu ROI bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 67 ) 68. Chỉ tiêu ROA bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 68 ) 69. Chỉ tiêu ROE bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 69 ) 70. Chỉ tiêu tăng trưởng bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 70 ) 71. Chỉ tiêu tăng Thị phần bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 71 ) 72. Chỉ tiêu Doanh thu bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 72 ) 73. Chỉ tiêu Doanh số bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 73 ) 74. Chỉ tiêu chi phí bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 74 ) 75. Chỉ tiêu ROI bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 75 ) 76. Chỉ tiêu ROA bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 76 ) 77. Chỉ tiêu ROE bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 77 ) 78. Chỉ tiêu tăng trưởng bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 78 ) 79. Chỉ tiêu tăng Thị phần bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 79 ) 80. Chỉ tiêu Doanh thu bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 80 ) 81. Chỉ tiêu Doanh số bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 81 ) 82.. Chỉ tiêu chi phí bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 82 )
  • 28. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 28 83. Chỉ tiêu ROI bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 83 ) 84. Chỉ tiêu ROA bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 84 ) 85. Chỉ tiêu ROE bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 85 ) 86. Chỉ tiêu tăng trưởng bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 86 ) 87. Chỉ tiêu tăng Thị phần bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 87 ) 88. Chỉ tiêu Doanh thu KD – DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 88 ) 89. Chỉ tiêu Doanh số KD-DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 89 ) 90.. Chỉ tiêu chi phí KD-DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 90 ) 91. Chỉ tiêu ROI KD-DV Kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 91 ) 92. Chỉ tiêu ROA KD-DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 92 ) 93. Chỉ tiêu ROE KD-DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 93 ) 94. Chỉ tiêu tăng trưởng KD-DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 94 ) 95. Chỉ tiêu tăng Thị phần KD-DV Kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 95 ) 96. Chỉ tiêu Doanh thu KD Cụm khu CN Chỉ tiêu ( KPI 96 ) 97. Chỉ tiêu Doanh số KD Cụm khu CN Chỉ tiêu ( KPI 97 ) 98.. Chỉ tiêu chi phí KD Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 98 ) 99. Chỉ tiêu ROI KD Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 99 ) 100. Chỉ tiêu ROA KD Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 100 ) 101. Chỉ tiêu ROE KD Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 101 ) 102. Chỉ tiêu tăng trưởng Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 102 ) 103. Chỉ tiêu tăng Thị phần Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 103 ) 104. Chỉ tiêu Doanh thu KD khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 104 ) 105. Chỉ tiêu Doanh số KD khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 105 ) 106.. Chỉ tiêu chi phí KD Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 106 ) 107. Chỉ tiêu ROI KD Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 107 ) 108. Chỉ tiêu ROA KD Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 108 ) 109. Chỉ tiêu ROE KD Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 109 ) 110. Chỉ tiêu tăng trưởng Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 110 ) 111. Chỉ tiêu tăng Thị phần Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 111 ) 112. Chỉ tiêu Doanh thu KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 112 ) 113. Chỉ tiêu Doanh số KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 113 ) 114.. Chỉ tiêu chi phí KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 114 ) 115. Chỉ tiêu ROI KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 115 )
  • 29. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 29 116. Chỉ tiêu ROA KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 116 ) 117. Chỉ tiêu ROE KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 117 ) 118. Chỉ tiêu tăng trưởng KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 118 ) 119. Chỉ tiêu tăng Thị phần KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 119 ) 120. Chỉ tiêu Doanh thu KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 120 ) 121. Chỉ tiêu Doanh số KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 121 ) 122. Chỉ tiêu chi phí KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 122 ) 123. Chỉ tiêu ROI KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 123 ) 124. Chỉ tiêu ROA KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 124 ) 125. Chỉ tiêu ROE KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 125 ) 127. Chỉ tiêu tăng trưởng KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 126 ) 128. Chỉ tiêu tăng Thị phần KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 127 ) 128. Quan hệ với khách hàng ( từng nhóm KH theo ngành ) Chỉ tiêu ( KPI 128 ) 129. Kiểm soát việc bán hàng ( theo ngành hàng ) Chỉ tiêu ( KPI 129 ) 130. Phân tích đánh giá BCG Chỉ tiêu ( KPI 130 ) 131. Đánh giá các dự báo bán hàng / ngành hàng Chỉ tiêu ( KPI 131 ) 132. Đánh giá các kế hoạch bán hàng / ngành hàng Chỉ tiêu ( KPI 132 ) 133. Kiểm soát các Dự án – Công trình đầu tư Chỉ tiêu ( KPI 133 ) 134. Đánh giá hiệu quả đầu tư các Dự án – Công trình Chỉ tiêu ( KPI 134 ) 135. Pháp lý Dự án – công trình Chỉ tiêu ( KPI 135 ) III.CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ VỀ MARKETING 1. Đánh giá Thị phần ( cho từng nhóm sản [hẩm ) Chỉ tiêu ( KPI 1 ) 2. Khảo sát khách hàng ( cho từng đối tượng sản phẩm ) Chỉ tiêu ( KPI 2 ) 3. Đánh giá đối thủ ( cho từng nhóm ngành hàng / SP ) Chỉ tiêu ( KPI 3 ) 4. Chi phí CTKM ( cho từng nhóm sản phẩm / ngành hàng ) Chỉ tiêu ( KPI 4 ) 5. Hiệu quả CTKM (cho từng nhóm sản phẩm / ngành hàng ) Chỉ tiêu ( KPI 5 ) 6. Đánh giá về GIÁ BÁN của đối thủ Chỉ tiêu ( KPI 6 ) ( cho từng nhóm sản phẩm / ngành hàng ) 7. Đánh giá về độ hấp dẫn CTKM của đối thủ Chỉ tiêu ( KPI 7 ) ( cho từng nhóm sản phẩm / ngành hàng ) 8. Chi phí đầu tư về Thương hiệu ( Brand ) Chỉ tiêu ( KPI 8 )
  • 30. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 30 9. Hiệu quả đầu tư phát triển thương hiệu Chỉ tiêu ( KPI 9 ) 10. Chí phí đầu tư về nhãn hiệu sản phẩm ( trade marks ) Chỉ tiêu ( KPI 10 ) ( cho từng nhóm sản phẩm / ngành hàng ) 11. Hiệu quả đầu tư phát triển nhãn hiệu sản phẩm Chỉ tiêu ( KPI 11 ) ( Cho từng sản phẩm / ngành hàng ) 12. Chi phí Chương trình Tung sản phẩm mới Chỉ tiêu ( KPI 12 ) 13. Hiệu quả chương trình Tung sản phẩm mới Chỉ tiêu ( KPI 13 ) 14. Chi phí chương PR show cho các sản phẩm / ngành hàng Chỉ tiêu ( KPI 14 ) 15. Hiệu quả chương trình PR show cho các SP / ngành hàng Chỉ tiêu ( KPI 15 ) 16. Chi phí quảng cáo các loại hình cho các sản phẩm Chỉ tiêu ( KPI 16 ) ( Báo chí , TV , Đài phát thanh , Brochure , leaflet , catalogue , Banner …v/v ) 17. Hiệu quả các chương trình quảng cáo cho các sản phẩm Chỉ tiêu ( KPI 17 ) ( Báo chí , TV , Đài phát thanh , Brochure , leaflet , catalogue , Banner …v/v ) 18. Chi phí chương trình Hội nghị Khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 18 ) ( cho từng ngành hàng / nhóm sản phẩm ) 19. Hiệu quả Chương trình HN-KH Chỉ tiêu ( KPI 19 ) 20. Chi phí chương trình Hội thảo kỹ thuật ( sản phẩm mới ) Chỉ tiêu ( KPI 20 ) 21. Hiệu quả chương Hội thảo kỹ thuật ( sản phẩm mới ) Chỉ tiêu ( KPI 21 ) 22. Chi phí hỗ trợ Marketing cho Đại lý Chỉ tiêu ( KPI 22 ) ( Bảng hiệu , quầy kệ , dumy , demo …v/v ) 23. Hiệu quả chương trình hỗ trợ Marketing cho Đại lý Chỉ tiêu ( KPI 23 ) 24. Chi phí Marketing cho chuỗi CH bán lẻ của KH Gas Chỉ tiêu ( KPI 24 ) 25. Hiệu quả Marketing cho chuỗi CH bán lẻ của KH gas Chỉ tiêu ( KPI 25 )
  • 31. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 31 26. Chỉ tiêu thưởng cho nhân viên Tiếp thị ( trade marketing ) Chỉ tiêu ( KPI 26 ) 27. Chỉ tiêu phạt cho nhân viên Tiếp thị ( Trade marketing ) Chỉ tiêu ( KPI 27 ) 28. Chỉ tiêu thời hạn báo cáo – phân tích của nhân viên TT Chỉ tiêu ( KPI 28 ) 29. Kiểm soát Tiếp Thị Chỉ tiêu ( KPI 29 ) 30. Đánh giá BCG của Tiếp thị + Mối quan hệ Khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 30 ) IV. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ VỀ CRM & CUSTOMER SERVICE 1. Khách hàng than phiền Chỉ tiêu ( KPI 1 ) 2. Độ hài lòng của khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 2 ) 3. Số lượt tel hỏi thăm / trả lời + cung cấp T/Tin cho KH Chỉ tiêu ( KPI 3 ) 4. Thời hạn xử lý 1 đơn hàng hoàn tất Chỉ tiêu ( KPI 4 ) 5. Chỉ số giao hàng hoàn tất Chỉ tiêu ( KPI 5 ) 6. Kết quả giao hàng Chỉ tiêu ( KPI 6 ) 7. Tốc độ giao hàng Chỉ tiêu ( KPI 7 ) 8. Số lượng đơn hàng giao trể / ngày Chỉ tiêu ( KPI 8 ) 9. Số lượng đơn hàng / số lượng hàng bị KH từ chối ko nhận Chỉ tiêu ( KPI 9 ) 10. Số lượng Khách hàng ko còn giao dịch / tháng / năm Chỉ tiêu ( KPI 10 ) 11. Số lượng Khách hàng tiềm năng ( triển khai giao dịch ) Chỉ tiêu ( KPI 11 ) 12. Số lượng Khách hàng vi phạm hợp đồng mua & bán Chỉ tiêu ( KPI 12 ) 13. Số lượng đơn hàng giao không đúng mã sản phẩm Chỉ tiêu ( KPI 13 ) 14. Chi phí khách hàng ( kể cả chi phí bồi thường cho KH ) Chỉ tiêu ( KPI 14 ) 15. Cập nhật thông tin khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 15 ) V. CÁC CHỈ TIÊU SẢN PHẦM – CHẤT LƯỢNG SẢN PHẦM PHÂN PHỐI
  • 32. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 32 1. Sản phẩm đúng chất lượng ( có dán tem , đúng số kg ..v/v ) Chỉ tiêu ( KPI 1 ) 2. Số lượng sản phẩm không đúng chất lượng ( thiếu kg , ko tem ) Chỉ tiêu ( KPI 2 ) 3. Số lượng vỏ bình ( Composite ) đúng chất lượng Chỉ tiêu ( KPI 3 ) 4. Số lượng vỏ bình ( Composite ) ko đúng chất lượng Chỉ tiêu ( KPI 4 ) 5. Số lượng Vỏ bình thép đúng chất lượng Chỉ tiêu ( KPI 5 ) 6. Số lượng bình thép ( Móp..v/v ) ko đúng chất lượng Chỉ tiêu ( KPI 6 ) Chú ý : Áp dụng chỉ tiêu tương tự cho tất cả các sản phẩm / ngành hàng khác do KH bán ra thị trường Nội địa / xuất khẩu VI. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN XUẤT 1. Chỉ tiêu doanh số sản phẩm sản xuất đúng kỳ hạn Chỉ tiêu ( KPI 1 ) ( Theo P/O của thành viên ) 2. Chỉ tiêu doanh số sản phẩm sản xuất đúng kỳ hạn Chỉ tiêu ( KPI 2 ) ( Theo P/O của khách hàng bên ngoài ) 3. Chỉ tiêu thành phẩm hoàn chỉnh / Tổng số lượng SX Chỉ tiêu ( KPI 3 ) 4. Chỉ tiêu Sản phẩm dở dang / Tổng số lượng SX Chỉ tiêu ( KPI 4 ) ( Sản phẩm dở dang do thiếu NVL hay lý do khác ) 5. Trị giá các sản phẩm SX dở dang Chỉ tiêu ( KPI 5 ) 6. Chỉ tiêu hạn mức phế phẩm / Lot sản phẩm SX Chỉ tiêu ( KPI 6 ) 7. Trị giá các phế phẩm Chỉ tiêu ( KPI 7 ) 8. Số lượng sản phẩm SX không đúng P/O Chỉ tiêu ( KPI 8 ) 9. Số lượng sản phẩm SX bị hư hỏng phải đem tái chế lại Chỉ tiêu ( KPI 9 ) 10. Trị giá tái chế các sản phẩm SX bị hư hỏng , ko đúng chất lượng Chỉ tiêu ( KPI 10 ) 11. Hiệu suất sử dụng máy móc thiết bị sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 11 ) 12. Hiệu quả sản xuất ( % ) / Công suất SX thiết kế Chỉ tiêu ( KPI 12 ) 13. Hiệu suất sử dụng NVL để sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 13 ) ( Thí dụ : 10T thép NVl => SX theo đúng yêu cầu là 1.000 bình , nhưng thực tế khi SX chỉ làm ra được 970 bình ) 14. Chi Phí Bảo Trì Trong Kỳ / Giá thành tiêu chuẩn của SP sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 14 )
  • 33. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 33 15. Chỉ tiêu về tiêu hao nhiên liệu để sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 15 ) 16. Chỉ tiêu về tiêu hao công cụ / dụng cụ lao động / Sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 16 ) 17. Số lượng vỏ bình bảo dưỡng cho khách hàng đúng hẹn Chỉ tiêu ( KPI 17 ) 18. Số lượng đơn hàng bảo dưỡng đúng hẹn Chỉ tiêu ( KPI 18 ) 19. Chỉ tiêu nhân công sản xuất / số lượng sản phẩm SX Chỉ tiêu ( KPI 19 ) 20. Hiệu suất nhân công lao động / sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 20 ) 21. tiêu giá sản phẩm SX theo đúng giá thành quy hoạch Chỉ tiêu ( KPI 21 ) 22. Chỉ tiêu chênh lệch giữa giá thành SX thực tế so với giá Chỉ tiêu ( KPI 22 ) Thành sản phẩm đã quy định 23. Kiểm soát việc sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 23 ) 24. Đánh giá Kế hoạch sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 24 ) 25. Đánh giá Dự báo sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 25 ) 26. Đánh giá Điều độ sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 26 ) 27. Đánh giá Cân bằng chuyền sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 27 ) VII. CHUỖI CUNG ỨNG ( SUPPLYING CHAIN & LOGISTIC ) 1. Số lượng đơn mua hàng giao đúng kỳ hạn / Tổng số PO Chỉ tiêu ( KPI 1 ) 2. Số lượng hàng hóa giao đúng theo số lượng của PO Chỉ tiêu ( KPI 2 ) 3. Số lượng hàng hóa giao bị Hư hỏng trước khi nhập kho Chỉ tiêu ( KPI 3 ) 4. Số lượng hàng hóa phải trả về Nhà cung cấp Chỉ tiêu ( KPI 4 ) 5. Đánh giá nhà cung cấp ( mới / cũ , Giá bán , chất lượng hàng ) Chỉ tiêu ( KPI 5 ) 6. Chỉ tiêu chất lượng hàng mua Chỉ tiêu ( KPI 6 ) 7. Chỉ tiêu tồn kho NVL quy ước ( số lượng ) Chỉ tiêu ( KPI 7 ) 8. Trị giá hàng tồn kho NVL quy ước Chỉ tiêu ( KPI 8 ) 9. Chỉ tiêu tồn kho công cụ , dụng cụ lao động quy ước ( S/Lượng ) Chỉ tiêu ( KPI 9 ) 10. Giá trị tồn kho công cụ , dụng cụ lao động quy ước Chỉ tiêu ( KPI 10 ) 11. Chỉ tiêu độ tiêu hao tự nhiên của NVL cho phép ( kho ) Chỉ tiêu ( KPI 11 ) 12. Chỉ tiêu cung ứng NVL đúng hạn cho NM sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 12 ) 13. Chỉ tiêu cung ứng CC-DC lao động đúng hạn cho NMSX Chỉ tiêu ( KPI 13 ) 14. Chỉ tiêu chênh lệch giá mua hàng cho phép Chỉ tiêu ( KPI 14 ) ( do đột biến của Thị trường làm giá thay đổi ) 15. Chỉ tiêu số lượng tồn kho vỏ bình ( Thép / comp. ) quy định Chỉ tiêu ( KPI 15 ) 16. Giá trị vỏ bình tồn kho cho phép ( Thép / Comp ) Chỉ tiêu ( KPI 16 ) 17. Đánh giá Dự báo mua hàng & sản xuất chính xác Chỉ tiêu ( KPI 17 ) 18. Độ sai lệch cung ứng S/L hàng hóa so với yêu cầu của SX Chỉ tiêu ( KPI 18 ) 19. Đánh giá Hiệu quả của Giá Thu mua hàng hóa các loại Chỉ tiêu ( KPI 19 ) 20. Đánh giá các Nhà cung cấp vi phạm hợp đồng Chỉ tiêu ( KPI 20 ) 21. Theo dõi tình trạng PO và hàng nhập về Chỉ tiêu ( KPI 21 ) 22. Cân đối NVL , Vật tư , Phụ liệu Chỉ tiêu ( KPI 22 ) 23. Kiểm soát việc cung ứng hàng hóa theo các yêu cầu Chỉ tiêu ( KPI 23 ) 24. Phân tích – đánh giá hiệu quả Chỉ tiêu ( KPI 24 ) VIII. HÀNH CHÁNH QUẢN TRỊ 1. Văn thư – Lưu Trữ ( IN / OUT ) – Bảo mật Chỉ tiêu ( KPI 1 ) 2. Các Tiêu chuẩn ISO – TCVN Chỉ tiêu ( KPI 2 ) 3. Chế độ , chính sách , quy trình , quy định , thủ tục Chỉ tiêu ( KPI 3 ) 4. Chấp hành Nội quy lao động – Quy định cty Chỉ tiêu ( KPI 4 ) 5. Pháp chế Chỉ tiêu ( KPI 5 )
  • 34. www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 34 6. Hồ sơ nhân viên ( cập nhật thông tin ) Chỉ tiêu ( KPI 6 ) 7. Thưởng / phạt vi phạm hành chính Chỉ tiêu ( KPI 7 ) 8. Định mức Văn phòng phẩm , đồng phục , bảo hộ lao động Chỉ tiêu ( KPI 8 ) 9. Trang thiết bị làm việc văn phòng Chỉ tiêu ( KPI 9 ) 10. Kiểm tra Tài sản Chỉ tiêu ( KPI 10 ) IX. HỆ THỐNG CNTT – VIỂN THÔNG 1. Hệ thống cấu trúc hạ tầng CNTT của các đơn vị - KH Chỉ tiêu ( KPI 1 ) 2. Hệ thống an ninh NET , bảo vệ , Firewall , anti hacker / Virus Chỉ tiêu ( KPI 2 ) 3. Hệ thống chính sách , quy trình , quy định Bảo mật CNTT Chỉ tiêu ( KPI 3 ) 4. Kiểm tra , kiểm soát up-down load Website , Email Chỉ tiêu ( KPI 4 ) 5. Các application ERP-EMS-RFID Chỉ tiêu ( KPI 5 ) 6. Bảo trì – Bảo dưỡng các Thiết bị CNTT Chỉ tiêu ( KPI 6 ) 7. Các Tiện ích - ứng dụng ITS khác Chỉ tiêu ( KPI 7 ) 8. E-document , E-Business Chỉ tiêu ( KPI 8 ) X. KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ 1. QA / QC / QS , pháp lý , pháp chế Chỉ tiêu ( KPI 1 ) 2. Hệ thống định mức , TCVN Chỉ tiêu ( KPI 2 ) 3. Kiểm định – Kiểm nghiệm NVL Chỉ tiêu ( KPI 3 ) 4. Pha chế NVL  sản phẩm mới Chỉ tiêu ( KPI 4 ) 5. Thiết kế sản phẩm mới ChỈ tiêu ( KPI 5 ) 6. Cải tiến KT-CN , áp dụng – vận hành KT-CN mới Chỉ tiêu ( KPI 6 ) XI. NGUỒN NHÂN LỰC 1. Tuyển dụng mới – Chi phí tuyển dụng Chỉ tiêu ( KPI 1 ) 2. Đào tạo , huấn luyện – Chi phí Đào tạo huấn luyện Chỉ tiêu ( KPI 2 ) 3. Đánh giá KPI - Mô Tả công việc Chỉ tiêu ( KPI 3 ) 4. Cẩm nang nhân viên Chỉ tiêu ( KPI 4 ) 5. Đánh giá năng lực – Hoàn thành công tác của các nhân viên Chỉ tiêu ( KPI 5 ) ( Tháng / quý / năm ) để tăng lương , thăng chức , điều chuyển 6. Tiêu chuẩn các chức danh công việc ( để tuyển dụng – đánh giá ) Chỉ tiêu ( KPI 6 ) 7. Các Chế độ - chính sách về Lao động Chỉ tiêu ( KPI 7 ) 8. Thưởng / Phạt theo đánh giá kết quả ( Tháng / quý / năm ) Chỉ tiêu ( KPI 8 ) 9. Lương căn bản , Phụ cấp , Trợ cấp Chỉ tiêu ( KPI 9 ) 10. Lương theo chức trách công tác , trách nhiệm Chỉ tiêu ( KPI 10 ) 11. Lương theo kết quả hoàn thành chỉ tiêu ( Doanh số ) ChỈ tiêu ( KPI 11 ) 12. Lương khoán theo chế độ Chỉ tiêu ( KPI 12 ) 13. Chấp hành nội quy lao động , quy chế làm việc Chỉ tiêu ( KPI 13 ) 14. Nền văn hóa Cty , tác phong làm việc Chỉ tiêu ( KPI 14 ) 15. Hồ sơ nhân viên cập nhật các thông tin Chỉ tiêu ( KPI 15 ) 16. Sự thỏa mãn của người lao động Chỉ tiêu ( KPI 16 ) 17. Số nhân viên buộc thôi việc Chỉ tiêu ( KPI 17 ) 18. Số nhân viên nghỉ việc Chỉ tiêu ( KPI 18 ) 19. Số nhân viên bị kỷ luật & điều chuyển công tác khác Chỉ tiêu ( KPI 19 ) 20. Quản trị & phát triển nguồn nhân lực Chỉ tiêu ( KPI 20 )