SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 1
SUYỄN
I. ĐỊNH NGHĨA:
Suyễn là tình trạng viêm đường thở mạn tính kết hợp với tăng phản ứng của đường dẫn khí; lâm sàng đặc trưng bởi các triệu
chứng: khò khè, khó thở, nặng ngực, ho; thay đổi theo thời gian và cường độ và giới hạn luồng khí thở ra dao động có thể phục hồi tự
nhiên hay do điều trị.
II. SINH LÝ BỆNH:
 Tái cấu trúc phế quản.
 Mất vi nhung mao.
 Tăng sản tế bào đài, phì đại tuyến tiết nhầy.
 Xơ hóa tế bào dưới niêm.
 Mạch máu phù nề.
 Tăng sản tế bào cơ trơn.
III. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN:
 Đủ 5 tiêu chuẩn:
 Khò khè tái đi tái lại (> 3 lần).
 Hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới: rale ngáy, rale rít, chức năng hô hấp FEV1 giảm.
 Đáp ứng với dãn phế quản.
 Tiền căn suyễn gia đình (nếu không tiền căn suyễn, hỏi yếu tố khởi phát: hút thuốc lá, nhiễm siêu vi, thời tiết lạnh, con mạt
nhà trong áo gối, drap giường).
 Loại các nguyên nhân gây khò khè khác: dị tật bẩm sinh đường thở, GERD, viêm tiểu phế quản, dị vật đường thở,…
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 2
 Test dãn phế quản:
 Ventolin (Salbutamol) 0,15 mg/kg/lần hoặc 2,5 mg (≤ 5 tuổi), 5 mg (> 5 tuổi) pha NaCl 0,9% đủ 3 mL phun khí dung với
oxy 1 L/phút (< 1 tuổi) hoặc 6 L/phút (> 1 tuổi) 3 lần cách nhau 20 phút.
 Đánh giá sau 1 giờ: tri giác, mạch, nhịp thở, co lõm ngực, rale phổi, SpO2.
 Đáp ứng hoàn toàn: hết thở nhanh, hết co lõm ngực, hết rale phổi, SpO2 > 95%  suyễn.
 Đáp ứng một phần: nhịp thở giảm, còn co lõm ngực, rale phổi giảm hoặc hết, SpO2 tăng  VTPQ, suyễn.
 Không đáp ứng: lâm sàng giữ nguyên  VTPQ, viêm phổi rồi mới nghĩ đến suyễn (có trường hợp suyễn không đáp ứng).
IV. CÁC BƯỚC CHUẨN ĐOÁN SUYỄN:
1. Bệnh sử:
 Ho, khò khè, khó thở, nặng ngực.
 Các triệu chứng tăng về đêm và sáng sớm làm trẻ thức giấc do:
 Trong lúc ngủ tiếp xúc với con mạt nhà trong áo gối, drap giường.
 Độ ẩm không khí thay đổi gần sáng.
 Nồng độ cortisone máu ban đêm giảm  khả năng kháng viêm giảm.
 Xấu hơn khi nhiễm siêu vi, tiếp xúc khói bụi, dị nguyên, thay đổi thời tiết, gắng sức, khóc, cười.
Những dấu hiệu và triệu chứng nghi ngờ không phải suyễn:
 Tím khi bú/ăn: dò khí quản – thực quản.
 Nôn ói khi bú/ăn: GERD.
 Không tăng cân: lao hạch đè vào đường thở.
 Không đáp ứng với điều trị suyễn thích hợp.
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 3
 Ngón tay dùi trống: bệnh phổi mô kẽ.
Chẩn đoán phân biệt:
 Nhiễm trùng: viêm tiểu phế quản, viêm phế quản phổi tắc nghẽn.
 Dị tật: dò khí quản – thực quản, Vascular ring, tim bẩm sinh có cao áp phổi.
 Suy giảm miễn dịch.
 Cơ học:
 Dị vật đường thở (tiền căn hội chứng xâm nhập, khò khè bên phổi có dị vật, thường bên phải, X quang ứ khí 1 bên phổi).
 GERD.
2. Tiền căn:
a. Bản thân:
 Đã được chẩn đoán:
- Ở đâu?
- Có nhập viện/cấp cứu/ICU chưa? Bao nhiêu lần?
- Có dùng thuốc dự phòng chưa?
- Đánh giá mức độ kiểm soát:
 Khò khè, khó thở mấy lần/tuần?
 Có phun khí dung không? Có đáp ứng không?
 Có ho hay thức giấc ban đêm không?
 Có hạn chế vận động không?
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 4
 Chưa được chuẩn đoán suyễn:
- Tiền căn chàm sữa, viêm da cơ địa, viêm mũi dị ứng.
- Phân bậc:
 Tiền căn khò khè tái lại? Có phun khí dung? Có đáp ứng?
 Bao nhiêu lần/tuần?
 Thức giấc bao nhiêu lần/tháng?
 Ảnh hưởng đến hoạt động hàng ngày?
b. Gia đình:
 Cha mẹ suyễn, dị ứng.
 Môi trường sống: hút thuốc lá, khói bụi, nuôi chó mèo, trồng cây hoa,…
3. Khám:
 Hội chứng tắc nghẽn hô hấp dưới: đánh giá độ nặng cơn suyễn.
4. Cận lâm sàng:
 Hô hấp ký (> 6 tuổi): tắc nghẽn đường hô hấp dưới, đáp ứng với test dãn phế quản:
 FEV1 và FVC tăng ít nhất 12% và 200 mL.
 PEF tăng 20%.
 IOS (Impulse Osilometry = dao động xung ký): đo kháng lực đường thở chuyên biệt (> 2 tuổi). Bé ngậm ống, bóp mũi trong
30 giây.
 Đo khí NO thở ra (> 2 tuổi): chứng tỏ có tình trạng viêm, tăng trong cơn suyễn cấp, giảm khi điều trị Corticoid, Montelukast.
 Test lẫy da IgE đặc hiệu: dị ứng nguyên thường gặp nhất là mạt nhà, dương tính khi đường kính > 3 mm.
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 5
V. PHÂN ĐỘ NẶNG CƠN SUYỄN:
Nhẹ Trung bình Nặng Nguy kịch
Khó thở khi gắng sức
Có thể nằm
Nói được cả câu
Khó thở rõ
Thích ngồi hơn nằm
Nói cụm từ
Khó thở liên tục
Phải nằm đầu cao
Nói từng từ
Bất kỳ dấu hiệu:
- Rối loạn tri giác, vật vã, kích thích
- Tím tái
- Thở chậm, cơn ngưng thở
- Rì rào phế nang giảm hoặc mất
Thở nhanh
Không co lõm
Thở nhanh
Co lõm vừa
Khò khè, rale rít rõ
Thở nhanh
Co lõm nặng
Khò khè, rale rít nặng
Mạch nhanh
SpO2 > 95% SpO2 90 – 95% SpO2 < 90%
VI. PHÂN BẬC SUYỄN: Suyễn lần đầu:
Độ nặng
Phân loại theo mức độ nặng của bệnh
Gián đoạn
(Bậc 1)
Dai dẳng
Nhẹ (Bậc 2) Vừa (Bậc 3) Nặng (Bậc 4)
Triệu chứng ≤ 2 lần/tuần ≥ 2 lần/tuần Hàng ngày Cả ngày
Dùng thuốc cắt cơn nhanh để cải
thiện triệu chứng
< 2 lần/tuần
> 2 lần/tuần nhưng
không phải hàng ngày
Hàng ngày Vài lần mỗi ngày
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 6
Thức giấc về đêm Không 1 – 2 lần/tháng 3 – 4 lần/tháng > 4 lần/tháng
Ảnh hưởng đến hoạt động hàng ngày Không Đôi khi Không thường xuyên Thường xuyên
VII. MỨC ĐỘ KIỂM SOÁT:
Trong 4 tuần qua, trẻ có triệu chứng lâm sàng ≤ 5 tuổi > 5 tuổi
Triệu chứng ban ngày kéo dài trên vài phút > 1 lần/tuần > 2 lần/tuần
Nhu cầu dùng thuốc cắt cơn điều trị cấp cứu > 1 lần/tuần > 2 lần/tuần
Thức giấc về đêm hoặc ho về đêm do suyễn Có Có
Hạn chế vận động do suyễn Có Có
Đánh giá mức độ kiểm soát:
Đã được kiểm soát Không có dấu hiệu nào Duy trì và tìm bước kiểm soát thấp nhất Tái khám mỗi 3 tháng
Kiểm soát một phần 1 – 2 dấu hiệu Xét tăng bậc để có thể kiểm soát tốt Tái khám mỗi tháng
Không kiểm soát 3 – 4 dấu hiệu Tăng bậc cho đến khi kiểm soát tốt Tái khám mỗi 2 tuần
VIII. PHÂN LOẠI KIỂU HÌNH:
1. Theo triệu chứng:
 Khò khè từng đợt (VIA: Virus Induced Asthma):
 Xảy ra từng đợt riêng biệt, không có triệu chứng giữa các đợt.
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 7
 Đi kèm viêm hô hấp trên do virus.
 Khò khè đa yếu tố khởi phát (MT: Multiple Trigger):
 Vẫn còn triệu chứng giữa các đợt.
 Yếu tố khởi phát: virus, dị nguyên, thời tiết, gắng sức.
 Khò khè khởi phát do gắng sức (EIA):
 Không có triệu chứng giữa các đợt.
2. Theo thời gian:
 Khò khè thoáng qua: triệu chứng bắt đầu và kết thúc trước 3 tuổi.
 Khò khè kéo dài: triệu chứng bắt đầu trước 3 tuổi và kéo dài sau 6 tuổi.
 Khò khè bắt đầu trễ: triệu chứng bắt đầu sau 3 tuổi (thường do gene).
Khò khè tạm thời không kèm suyễn sau này:
 Khò khè sớm, tạm thời thường gặp ở trẻ nhũ nhi và trẻ nhỏ.
 Kèm theo:
 Nhiễm siêu vi.
 Bé trai.
 Cân nặng lúc sinh thấp.
 Cha mẹ hút thuốc lá.
Khò khè kéo dài (Asthma Predictive Index):
 Trẻ khò khè trên 3 lần dưới 3 tuổi có nguy cơ suyễn nếu có:
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 8
 1 tiêu chuẩn chính:
- Cha mẹ suyễn.
- Viêm da dị ứng.
- Dị ứng với dị nguyên do hít (khói bụi, phấn hoa).
 2 tiêu chuẩn phụ:
- Viêm mũi dị ứng.
- Dị ứng thức ăn.
- Khò khè không liên quan đến cảm lạnh.
- Eosinophil > 4%.
 API (+) có nguy cơ khởi phát suyễn từ 6 – 14 tuổi tăng 4 – 10 lần.
 API (-) 95% không bị suyễn.
IX. YẾU TỐ NGUY CƠ CƠN SUYỄN NẶNG:
 Đặt nội khí quản trước đó vì cơn suyễn nặng.
 Nhập cấp cứu vì suyễn trong năm trước.
 Không dùng ICS.
 Dùng hơn 1 lọ thuốc dãn phế quản tác dụng nhanh/1 tháng.
 OCS thời gian ngắn hay vừa mới ngưng Corticoid.
 Có vấn đề về tâm lý.
 Không tuân thủ điều trị.
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 9
X. ĐIỀU TRỊ:
 Cơn suyễn cấp: bộ 3:
 Thở oxy.
 Dãn phế quản.
 Corticoid toàn thân.
 Nhẹ không đáp ứng với 2 lần (cô Diễm) hoặc 3 lần (anh Sơn) dãn phế quản  trung bình.
 Trung bình không đáp ứng với 2 lần (cô Diễm) hoặc 3 lần (anh Sơn) dãn phế quản  nặng.
1. Xử trí tại nhà:
 Salbutamol 100 µg MDI 1 nhát/5 kg (cô Diễm) hoặc 2 nhát (anh Sơn) mỗi 20 phút trong 1 giờ đầu.
 Đáp ứng tốt: dãn ra mỗi 1 giờ – 1 giờ – 2 giờ – 2 giờ – 4 giờ – 4 giờ.
 Không đáp ứng: cơn trung bình cần nhập viện.
2. Xử trí tại bệnh viện:
a. Cơn trung bình: Oxy + Salbutamol (PKD) + Corticoid (uống).
Cơn trung bình sau 1 lần phun khí dung không ra  thêm Corticoid (uống).
 Nhập phòng thường.
 Nằm đầu cao 30o
.
 Hút đàm nhớt. Thông đường thở.
 Thở oxy qua mask duy trì SpO2 94 – 98%.
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 10
 Ventolin 2,5 mg (≤ 5 tuổi) hoặc 5 mg (> 5 tuổi)
Pha NaCl 0,9% đủ 3 mL
Phun khí dung với oxy 1 L/phút (< 1 tuổi) hoặc 6 L/phút (> 1 tuổi) 3 lần cách nhau 20 phút.
 Prednisone 1 mg/kg (uống)
Max 20 mg (< 2 tuổi), 30 mg (2 – 5 tuổi), 40 mg (> 5 tuổi).
Đáp ứng tốt:
 Dãn ra mỗi 1 giờ – 1 giờ – 2 giờ – 2 giờ – 4 giờ – 4 giờ.
 Prednisone × 3 – 5 ngày.
Không đáp ứng: cơn nặng.
b. Cơn nặng:
 Nhập cấp cứu.
 Nằm đầu cao 30o
.
 Hút đàm nhớt. Thông đường thở.
 Thở oxy qua mask duy trì SpO2 94 – 98%.
 Combivent = Salbutamol 2,5 mg + Ipratropium 500 µg.
- < 5 tuổi: Ipratropium 250 µg
Combivent ½ A
Ventolin 2,5 mg ½ A pha NaCl 0,9% đủ 3 mL
Phun khí dung với oxy 1 L/phút (< 1 tuổi) hoặc 6 L/phút (> 1 tuổi) 3 lần cách nhau 20 phút.
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 11
- ≥ 5 tuổi: Ipratropium 500 µg
Combivent 1 A
Ventolin 2,5 mg 1 A
Phun khí dung với oxy 6 L/phút 3 lần cách nhau 20 phút.
 Corticoid chích:
- Methylprednisolone 1 mg/kg/6h (TMC) trong ngày đầu.
- Hydrocortisone 5 mg/kg/6h (TMC) trong ngày đầu.
Đáp ứng tốt:
 Salbutamol 1 giờ – 1 giờ – 2 giờ – 2 giờ – 4 giờ – 4 giờ.
 Combivent 2 giờ – 2 giờ – 4 giờ – 4 giờ – 6 giờ – 6 giờ.
Không đáp ứng:
 < 1 tuổi: Theophylline:
Tấn công: 5 mg/kg/20 phút.
Duy trì: 1 mg/kg/h.
 > 1 tuổi: MgSO4 40 – 50 mg/kg/liều pha loãng TTM/20 phút.
 Chỉ định kháng sinh:
 Trẻ < 2 tuổi, phun khí dung 3 lần không bớt.
 to
> 38o
C.
 Ho khạc đàm xanh.
 Rale nổ.
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 12
 WBC > 15.000/mm3
.
 X quang có tổn thương nhu mô phổi.
 Có ổ nhiễm trùng khác đi kèm: viêm tai giữa, viêm amydale mủ.
XI. PHÒNG NGỪA:
1. Phòng ngừa không dùng thuốc:
 Kiểm soát các yếu tố góp phần làm nặng cơn suyễn.
 Nhiễm trùng hô hấp cấp, cúm: hạn chế tiếp xúc với người bị cúm, chủng ngừa cúm.
 Khói thuốc: không hút thuốc lá.
 Bụi nhà: giặt áo gối, gấu bông bằng nước nóng mỗi tuần.
 Xúc vật, gián: không nuôi trong nhà, lau nhà, xịt thuốc gián.
2. Phòng ngừa dùng thuốc:
 Chỉ định:
 Cô Diễm:
- Trẻ > 5 tuổi: phòng ngừa cho tất cả.
- Trẻ < 5 tuổi:
 Có triệu chứng suyễn, khò khè > 3 lần, không kiểm soát.
 Đợt kịch phát nặng, khò khè < 3 lần, khởi phát do virus.
 Nghi suyễn, dùng SABA thường xuyên 6 – 8 tuần/đợt  điều trị thử (bằng Montelukast hoặc ICS 4 – 8 tuần).
 Anh Sơn:
- Đã bị suyễn kiểm soát một phần hoặc không kiểm soát.
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 13
- Suyễn cơn lần đầu nặng hoặc nguy kịch.
- Suyễn lần đầu có tiền căn khò khè nhiều lần (suyễn ≥ bậc 2).
- Khò khè ≥ 3 lần/năm cần sử dụng dãn phế quản.
 Theo kiểu hình:
 Cô Diễm:
- VIA: Montelukast (không cần ICS).
- MT: ICS (bắt buộc).
 Anh Sơn:
- Suyễn do virus, suyễn do gắng sức, suyễn do viêm mũi dị ứng, suyễn không chịu sử dụng ICS: Leukotriene modifiers
(> 6 tháng).
- Suyễn cơ địa dị ứng: ICS (mọi lứa tuổi).
- > 4 tuổi: LABA + ICS.
 Theo bậc:
Bậc Thuốc chọn lựa Thuốc thay thế
Bậc 1 SABA khi cần, không cần duy trì LTRA
Bậc 2 ICS liều thấp LTRA
Bậc 3 ICS liều trung bình ICS liều thấp + LTRA
Bậc 4 ICS liều cao ICS liều trung bình + LTRA
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 14
Liều lượng thuốc phòng ngừa:
Thuốc
Liều lượng (µg/ngày)
Thấp Trung bình Cao
Fluticasone propionate MDI (HFA) 100 200 400
Beclomethasone dipropionate MDI (HFA) 100 200 400
Budesonide MDI + buồng đệm 200 400 800
Budesonide phun khí dung 250 500 1.000
Ciclesonide 100 200 400
Montelukast Trẻ từ 6 tháng – 5 tuổi: 4 mg/ngày, > 5 tuổi: 5 mg uống vào buổi tối.
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 15
PHỤ LỤC
 Thuốc cắt cơn:
 SABA (Short acting β2 agonist): Ventolin (chích, uống, khí dung), Bricanyl (TDD, uống).
 Anti cholinergic (Ipratropium bromide): Atrovent, Combivent (Salbutamol 2,5 mg + Ipratropium 500 µg).
 MgSO4.
 Theophylline (chích).
 Corticoid (chích, uống, khí dung Pulmicort).
Lưu ý:
 SABA, Ipratropium, Corticoid làm yếu cơ vòng thực quản dưới nên điều trị suyễn dễ làm trào ngược dạ dày – thực quản.
 Kích thích β: α + β: Adrenaline.
β1 + β2: Isoproterenol.
β2: SABA.
 Thuốc ngừa cơn:
 ICS (Inhaled glucocorticosteroids): Beclomethasone, Budesonide, Fluticasone.
 Leukotriene modifiers: Montelukast (Singulair, Montiget), Zafirlukast.
 LABA (Long acting inhaled β2 agonist): Formoterol, Salmeterol (>5 tuổi).
Combination: ICS + LABA.
 Methylxanthines SR.
 Anti-IgE.
 Cromones.
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 16
Thuốc Cơ chế tác dụng Tác dụng phụ Ghi chú Đường thải
Salbutamol
Tác dụng lên β-
adrenoreceptor  hoạt
hóa adenylcyclase 
chuyển AMP thành
cAMP  dãn phế quản.
Khi dùng liều cao gây:
- Run cơ do tăng kích thích thần kinh cơ.
- Tim nhanh do dãn mạch ngoại biên.
- Hạ K+
máu.
- Toan chuyển hóa.
Tác dụng: 1 – 5 phút
Đỉnh: 30 phút
Kéo dài: 4 – 6 giờ
Thận
Ipratropium
bromide
Ức chế Cholinergic
receptor  ức chế
Guanylcyclase  ức chế
chuyển GMP thành
cGMP  ức chế co phế
quản.
- Khô miệng, nhìn mờ, mất khả năng điều tiết
của mắt.
- Giảm tiết mồ hôi  Khô da.
- Chậm nhịp tim, rối loạn nhịp tim.
- Giảm trương lực và nhu động của ống tiêu
hóa  Táo bón.
- Bí tiểu.
Tác dụng: 1 giờ
Đỉnh: 3 – 6 giờ
Thận
Theophylline
Ức chế Phosphodiesterase
 tăng cAMP  dãn cơ
trơn  tăng tác dụng của
Salbutamol.
Giảm viêm nhẹ.
- Nhức đầu, nôn ói, co giật (bệnh nhân có tiền
căn động kinh).
- Tim mạch nhanh: tụt huyết áp, loạn nhịp
tim, tử vong.
Tác dụng: 120 phút
Đỉnh: 6 giờ
Thận
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 17
MgSO4
Mg++
>< Ca++
Mg++
ức chế mastocyte
Mg++
 acetylcholine
Mg++
 β2 – R
Mg++
 superoxide/N
Thực tế:
- Ciarallo 96, Silverman 02: đỏ mặt, “thư
giản”, nhẹ đầu, cảm giác nóng.
Lý thuyết:
- Đỏ mặt, toát mồ hôi, cảm giác nóng, bỏng
rát nơi tiêm.
- Hạ huyết áp, trụy tim mạch, rối loạn nhịp.
- Ức chế cơ hô hấp.
- Ức chế thần kinh trung ương, yếu cơ, giảm
phản xạ gân xương.
MgSO4 15% 1,5 g/10 mL
Tấn công: 50 mg/kg/liều
pha 2 phần Dextrose 5%
đủ 10 mL TTM/20 phút
Duy trì: 30 mg/kg/h
Corticoid
Thường gặp ở những người sử dụng corticoides
lâu dài.
- Suy tuyến thượng thận.
- Tăng huyết áp, tăng cân do giữ muối nước.
- Hạ K+
máu  Yếu cơ.
- Loét dạ dày – tá tràng.
- Đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp, loãng
xương.
Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28
SUYỄN 18
- Làm trẻ chậm phát triển chiều cao, dẫn đến
bị lùn.
- Hội chứng Cushing: Béo trung tâm, mệt
mỏi, cơ yếu, khuôn mặt đỏ và tròn, màu tím
trên da bụng, da mỏng, chậm lành vết
thương, trầm cảm, cáu gắt, lông tóc dày,
kinh nguyệt không đều, liệt dương.

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN HO TRẺ EM
TIẾP CẬN HO TRẺ EMTIẾP CẬN HO TRẺ EM
TIẾP CẬN HO TRẺ EMSoM
 
Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre em
Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre emBai 320 nhiem khuan ho hap cap tre em
Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre emThanh Liem Vo
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxSoM
 
Hen phế quản
Hen phế quảnHen phế quản
Hen phế quảnMartin Dr
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damLê Dũng
 
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em nataliej4
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNSoM
 
Dieu tri Viem phe quan o tre em
Dieu tri Viem phe quan o tre em Dieu tri Viem phe quan o tre em
Dieu tri Viem phe quan o tre em HA VO THI
 
Tờ "Thông tin về bệnh viêm tiểu phế quản ở trẻ dành cho cha mẹ"
Tờ "Thông tin về bệnh viêm tiểu phế quản ở trẻ dành cho cha mẹ"Tờ "Thông tin về bệnh viêm tiểu phế quản ở trẻ dành cho cha mẹ"
Tờ "Thông tin về bệnh viêm tiểu phế quản ở trẻ dành cho cha mẹ"HA VO THI
 
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)Huy Hoang
 
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞSoM
 

What's hot (20)

Chuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hapChuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hap
 
TIẾP CẬN HO TRẺ EM
TIẾP CẬN HO TRẺ EMTIẾP CẬN HO TRẺ EM
TIẾP CẬN HO TRẺ EM
 
Cac benh nkhhct
Cac benh nkhhct  Cac benh nkhhct
Cac benh nkhhct
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre em
Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre emBai 320 nhiem khuan ho hap cap tre em
Bai 320 nhiem khuan ho hap cap tre em
 
Tiếp cận ho trẻ em
Tiếp cận ho trẻ emTiếp cận ho trẻ em
Tiếp cận ho trẻ em
 
CẬP NHẬT VỀ TIẾP CẬN HO TRẺ EM
CẬP NHẬT VỀ TIẾP CẬN HO TRẺ EMCẬP NHẬT VỀ TIẾP CẬN HO TRẺ EM
CẬP NHẬT VỀ TIẾP CẬN HO TRẺ EM
 
Phản xạ ho
Phản xạ hoPhản xạ ho
Phản xạ ho
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 
Hen phế quản
Hen phế quảnHen phế quản
Hen phế quản
 
Thuoc ho long_dam
Thuoc ho long_damThuoc ho long_dam
Thuoc ho long_dam
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 
Bai Giang Hen Phe Quan
Bai Giang Hen Phe QuanBai Giang Hen Phe Quan
Bai Giang Hen Phe Quan
 
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
Dieu tri Viem phe quan o tre em
Dieu tri Viem phe quan o tre em Dieu tri Viem phe quan o tre em
Dieu tri Viem phe quan o tre em
 
Tờ "Thông tin về bệnh viêm tiểu phế quản ở trẻ dành cho cha mẹ"
Tờ "Thông tin về bệnh viêm tiểu phế quản ở trẻ dành cho cha mẹ"Tờ "Thông tin về bệnh viêm tiểu phế quản ở trẻ dành cho cha mẹ"
Tờ "Thông tin về bệnh viêm tiểu phế quản ở trẻ dành cho cha mẹ"
 
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)
 
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
 

Similar to Hen trẻ em

Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnUpdate Y học
 
Phac do dieu tri hen o nguoi lon byt 2009
Phac do dieu tri hen o nguoi lon   byt 2009Phac do dieu tri hen o nguoi lon   byt 2009
Phac do dieu tri hen o nguoi lon byt 2009Mac Truong
 
SỐC PHẢN VỆ Update 5-2018.pdf
SỐC PHẢN VỆ Update 5-2018.pdfSỐC PHẢN VỆ Update 5-2018.pdf
SỐC PHẢN VỆ Update 5-2018.pdfDat Mai
 
HEN PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
HEN PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxHEN PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
HEN PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxSoM
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptxbài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptxnguyenlehao331
 
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdfbai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdfChinSiro
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdfChăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdfjackjohn45
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMSoM
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdphan nghia
 
SỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSoM
 
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊHEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMTiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhMartin Dr
 

Similar to Hen trẻ em (20)

Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
BYT_Hen PQ
BYT_Hen PQBYT_Hen PQ
BYT_Hen PQ
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
Phac do dieu tri hen o nguoi lon byt 2009
Phac do dieu tri hen o nguoi lon   byt 2009Phac do dieu tri hen o nguoi lon   byt 2009
Phac do dieu tri hen o nguoi lon byt 2009
 
SỐC PHẢN VỆ Update 5-2018.pdf
SỐC PHẢN VỆ Update 5-2018.pdfSỐC PHẢN VỆ Update 5-2018.pdf
SỐC PHẢN VỆ Update 5-2018.pdf
 
Hen
HenHen
Hen
 
HEN PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
HEN PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxHEN PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
HEN PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 
BYT_Hen PQ_ tre em
BYT_Hen PQ_ tre emBYT_Hen PQ_ tre em
BYT_Hen PQ_ tre em
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptxbài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
 
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdfbai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdfChăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copd
 
SỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆ
 
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊHEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Tiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMTiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 

More from Update Y học

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Update Y học
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxUpdate Y học
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfUpdate Y học
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpUpdate Y học
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhUpdate Y học
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtUpdate Y học
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưUpdate Y học
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngUpdate Y học
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emUpdate Y học
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiUpdate Y học
 
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4Update Y học
 

More from Update Y học (20)

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Hemophilia
HemophiliaHemophilia
Hemophilia
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu Sắt
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thống
 
Thalassemia
ThalassemiaThalassemia
Thalassemia
 
Henoch schonlein
Henoch schonleinHenoch schonlein
Henoch schonlein
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
 
Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4
 
Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4
 
Tiêu hóa - Nhi Y4
Tiêu hóa - Nhi Y4Tiêu hóa - Nhi Y4
Tiêu hóa - Nhi Y4
 
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4
Trẻ em lành mạnh - Nhi Y4
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 

Hen trẻ em

  • 1. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 1 SUYỄN I. ĐỊNH NGHĨA: Suyễn là tình trạng viêm đường thở mạn tính kết hợp với tăng phản ứng của đường dẫn khí; lâm sàng đặc trưng bởi các triệu chứng: khò khè, khó thở, nặng ngực, ho; thay đổi theo thời gian và cường độ và giới hạn luồng khí thở ra dao động có thể phục hồi tự nhiên hay do điều trị. II. SINH LÝ BỆNH:  Tái cấu trúc phế quản.  Mất vi nhung mao.  Tăng sản tế bào đài, phì đại tuyến tiết nhầy.  Xơ hóa tế bào dưới niêm.  Mạch máu phù nề.  Tăng sản tế bào cơ trơn. III. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN:  Đủ 5 tiêu chuẩn:  Khò khè tái đi tái lại (> 3 lần).  Hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới: rale ngáy, rale rít, chức năng hô hấp FEV1 giảm.  Đáp ứng với dãn phế quản.  Tiền căn suyễn gia đình (nếu không tiền căn suyễn, hỏi yếu tố khởi phát: hút thuốc lá, nhiễm siêu vi, thời tiết lạnh, con mạt nhà trong áo gối, drap giường).  Loại các nguyên nhân gây khò khè khác: dị tật bẩm sinh đường thở, GERD, viêm tiểu phế quản, dị vật đường thở,…
  • 2. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 2  Test dãn phế quản:  Ventolin (Salbutamol) 0,15 mg/kg/lần hoặc 2,5 mg (≤ 5 tuổi), 5 mg (> 5 tuổi) pha NaCl 0,9% đủ 3 mL phun khí dung với oxy 1 L/phút (< 1 tuổi) hoặc 6 L/phút (> 1 tuổi) 3 lần cách nhau 20 phút.  Đánh giá sau 1 giờ: tri giác, mạch, nhịp thở, co lõm ngực, rale phổi, SpO2.  Đáp ứng hoàn toàn: hết thở nhanh, hết co lõm ngực, hết rale phổi, SpO2 > 95%  suyễn.  Đáp ứng một phần: nhịp thở giảm, còn co lõm ngực, rale phổi giảm hoặc hết, SpO2 tăng  VTPQ, suyễn.  Không đáp ứng: lâm sàng giữ nguyên  VTPQ, viêm phổi rồi mới nghĩ đến suyễn (có trường hợp suyễn không đáp ứng). IV. CÁC BƯỚC CHUẨN ĐOÁN SUYỄN: 1. Bệnh sử:  Ho, khò khè, khó thở, nặng ngực.  Các triệu chứng tăng về đêm và sáng sớm làm trẻ thức giấc do:  Trong lúc ngủ tiếp xúc với con mạt nhà trong áo gối, drap giường.  Độ ẩm không khí thay đổi gần sáng.  Nồng độ cortisone máu ban đêm giảm  khả năng kháng viêm giảm.  Xấu hơn khi nhiễm siêu vi, tiếp xúc khói bụi, dị nguyên, thay đổi thời tiết, gắng sức, khóc, cười. Những dấu hiệu và triệu chứng nghi ngờ không phải suyễn:  Tím khi bú/ăn: dò khí quản – thực quản.  Nôn ói khi bú/ăn: GERD.  Không tăng cân: lao hạch đè vào đường thở.  Không đáp ứng với điều trị suyễn thích hợp.
  • 3. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 3  Ngón tay dùi trống: bệnh phổi mô kẽ. Chẩn đoán phân biệt:  Nhiễm trùng: viêm tiểu phế quản, viêm phế quản phổi tắc nghẽn.  Dị tật: dò khí quản – thực quản, Vascular ring, tim bẩm sinh có cao áp phổi.  Suy giảm miễn dịch.  Cơ học:  Dị vật đường thở (tiền căn hội chứng xâm nhập, khò khè bên phổi có dị vật, thường bên phải, X quang ứ khí 1 bên phổi).  GERD. 2. Tiền căn: a. Bản thân:  Đã được chẩn đoán: - Ở đâu? - Có nhập viện/cấp cứu/ICU chưa? Bao nhiêu lần? - Có dùng thuốc dự phòng chưa? - Đánh giá mức độ kiểm soát:  Khò khè, khó thở mấy lần/tuần?  Có phun khí dung không? Có đáp ứng không?  Có ho hay thức giấc ban đêm không?  Có hạn chế vận động không?
  • 4. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 4  Chưa được chuẩn đoán suyễn: - Tiền căn chàm sữa, viêm da cơ địa, viêm mũi dị ứng. - Phân bậc:  Tiền căn khò khè tái lại? Có phun khí dung? Có đáp ứng?  Bao nhiêu lần/tuần?  Thức giấc bao nhiêu lần/tháng?  Ảnh hưởng đến hoạt động hàng ngày? b. Gia đình:  Cha mẹ suyễn, dị ứng.  Môi trường sống: hút thuốc lá, khói bụi, nuôi chó mèo, trồng cây hoa,… 3. Khám:  Hội chứng tắc nghẽn hô hấp dưới: đánh giá độ nặng cơn suyễn. 4. Cận lâm sàng:  Hô hấp ký (> 6 tuổi): tắc nghẽn đường hô hấp dưới, đáp ứng với test dãn phế quản:  FEV1 và FVC tăng ít nhất 12% và 200 mL.  PEF tăng 20%.  IOS (Impulse Osilometry = dao động xung ký): đo kháng lực đường thở chuyên biệt (> 2 tuổi). Bé ngậm ống, bóp mũi trong 30 giây.  Đo khí NO thở ra (> 2 tuổi): chứng tỏ có tình trạng viêm, tăng trong cơn suyễn cấp, giảm khi điều trị Corticoid, Montelukast.  Test lẫy da IgE đặc hiệu: dị ứng nguyên thường gặp nhất là mạt nhà, dương tính khi đường kính > 3 mm.
  • 5. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 5 V. PHÂN ĐỘ NẶNG CƠN SUYỄN: Nhẹ Trung bình Nặng Nguy kịch Khó thở khi gắng sức Có thể nằm Nói được cả câu Khó thở rõ Thích ngồi hơn nằm Nói cụm từ Khó thở liên tục Phải nằm đầu cao Nói từng từ Bất kỳ dấu hiệu: - Rối loạn tri giác, vật vã, kích thích - Tím tái - Thở chậm, cơn ngưng thở - Rì rào phế nang giảm hoặc mất Thở nhanh Không co lõm Thở nhanh Co lõm vừa Khò khè, rale rít rõ Thở nhanh Co lõm nặng Khò khè, rale rít nặng Mạch nhanh SpO2 > 95% SpO2 90 – 95% SpO2 < 90% VI. PHÂN BẬC SUYỄN: Suyễn lần đầu: Độ nặng Phân loại theo mức độ nặng của bệnh Gián đoạn (Bậc 1) Dai dẳng Nhẹ (Bậc 2) Vừa (Bậc 3) Nặng (Bậc 4) Triệu chứng ≤ 2 lần/tuần ≥ 2 lần/tuần Hàng ngày Cả ngày Dùng thuốc cắt cơn nhanh để cải thiện triệu chứng < 2 lần/tuần > 2 lần/tuần nhưng không phải hàng ngày Hàng ngày Vài lần mỗi ngày
  • 6. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 6 Thức giấc về đêm Không 1 – 2 lần/tháng 3 – 4 lần/tháng > 4 lần/tháng Ảnh hưởng đến hoạt động hàng ngày Không Đôi khi Không thường xuyên Thường xuyên VII. MỨC ĐỘ KIỂM SOÁT: Trong 4 tuần qua, trẻ có triệu chứng lâm sàng ≤ 5 tuổi > 5 tuổi Triệu chứng ban ngày kéo dài trên vài phút > 1 lần/tuần > 2 lần/tuần Nhu cầu dùng thuốc cắt cơn điều trị cấp cứu > 1 lần/tuần > 2 lần/tuần Thức giấc về đêm hoặc ho về đêm do suyễn Có Có Hạn chế vận động do suyễn Có Có Đánh giá mức độ kiểm soát: Đã được kiểm soát Không có dấu hiệu nào Duy trì và tìm bước kiểm soát thấp nhất Tái khám mỗi 3 tháng Kiểm soát một phần 1 – 2 dấu hiệu Xét tăng bậc để có thể kiểm soát tốt Tái khám mỗi tháng Không kiểm soát 3 – 4 dấu hiệu Tăng bậc cho đến khi kiểm soát tốt Tái khám mỗi 2 tuần VIII. PHÂN LOẠI KIỂU HÌNH: 1. Theo triệu chứng:  Khò khè từng đợt (VIA: Virus Induced Asthma):  Xảy ra từng đợt riêng biệt, không có triệu chứng giữa các đợt.
  • 7. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 7  Đi kèm viêm hô hấp trên do virus.  Khò khè đa yếu tố khởi phát (MT: Multiple Trigger):  Vẫn còn triệu chứng giữa các đợt.  Yếu tố khởi phát: virus, dị nguyên, thời tiết, gắng sức.  Khò khè khởi phát do gắng sức (EIA):  Không có triệu chứng giữa các đợt. 2. Theo thời gian:  Khò khè thoáng qua: triệu chứng bắt đầu và kết thúc trước 3 tuổi.  Khò khè kéo dài: triệu chứng bắt đầu trước 3 tuổi và kéo dài sau 6 tuổi.  Khò khè bắt đầu trễ: triệu chứng bắt đầu sau 3 tuổi (thường do gene). Khò khè tạm thời không kèm suyễn sau này:  Khò khè sớm, tạm thời thường gặp ở trẻ nhũ nhi và trẻ nhỏ.  Kèm theo:  Nhiễm siêu vi.  Bé trai.  Cân nặng lúc sinh thấp.  Cha mẹ hút thuốc lá. Khò khè kéo dài (Asthma Predictive Index):  Trẻ khò khè trên 3 lần dưới 3 tuổi có nguy cơ suyễn nếu có:
  • 8. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 8  1 tiêu chuẩn chính: - Cha mẹ suyễn. - Viêm da dị ứng. - Dị ứng với dị nguyên do hít (khói bụi, phấn hoa).  2 tiêu chuẩn phụ: - Viêm mũi dị ứng. - Dị ứng thức ăn. - Khò khè không liên quan đến cảm lạnh. - Eosinophil > 4%.  API (+) có nguy cơ khởi phát suyễn từ 6 – 14 tuổi tăng 4 – 10 lần.  API (-) 95% không bị suyễn. IX. YẾU TỐ NGUY CƠ CƠN SUYỄN NẶNG:  Đặt nội khí quản trước đó vì cơn suyễn nặng.  Nhập cấp cứu vì suyễn trong năm trước.  Không dùng ICS.  Dùng hơn 1 lọ thuốc dãn phế quản tác dụng nhanh/1 tháng.  OCS thời gian ngắn hay vừa mới ngưng Corticoid.  Có vấn đề về tâm lý.  Không tuân thủ điều trị.
  • 9. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 9 X. ĐIỀU TRỊ:  Cơn suyễn cấp: bộ 3:  Thở oxy.  Dãn phế quản.  Corticoid toàn thân.  Nhẹ không đáp ứng với 2 lần (cô Diễm) hoặc 3 lần (anh Sơn) dãn phế quản  trung bình.  Trung bình không đáp ứng với 2 lần (cô Diễm) hoặc 3 lần (anh Sơn) dãn phế quản  nặng. 1. Xử trí tại nhà:  Salbutamol 100 µg MDI 1 nhát/5 kg (cô Diễm) hoặc 2 nhát (anh Sơn) mỗi 20 phút trong 1 giờ đầu.  Đáp ứng tốt: dãn ra mỗi 1 giờ – 1 giờ – 2 giờ – 2 giờ – 4 giờ – 4 giờ.  Không đáp ứng: cơn trung bình cần nhập viện. 2. Xử trí tại bệnh viện: a. Cơn trung bình: Oxy + Salbutamol (PKD) + Corticoid (uống). Cơn trung bình sau 1 lần phun khí dung không ra  thêm Corticoid (uống).  Nhập phòng thường.  Nằm đầu cao 30o .  Hút đàm nhớt. Thông đường thở.  Thở oxy qua mask duy trì SpO2 94 – 98%.
  • 10. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 10  Ventolin 2,5 mg (≤ 5 tuổi) hoặc 5 mg (> 5 tuổi) Pha NaCl 0,9% đủ 3 mL Phun khí dung với oxy 1 L/phút (< 1 tuổi) hoặc 6 L/phút (> 1 tuổi) 3 lần cách nhau 20 phút.  Prednisone 1 mg/kg (uống) Max 20 mg (< 2 tuổi), 30 mg (2 – 5 tuổi), 40 mg (> 5 tuổi). Đáp ứng tốt:  Dãn ra mỗi 1 giờ – 1 giờ – 2 giờ – 2 giờ – 4 giờ – 4 giờ.  Prednisone × 3 – 5 ngày. Không đáp ứng: cơn nặng. b. Cơn nặng:  Nhập cấp cứu.  Nằm đầu cao 30o .  Hút đàm nhớt. Thông đường thở.  Thở oxy qua mask duy trì SpO2 94 – 98%.  Combivent = Salbutamol 2,5 mg + Ipratropium 500 µg. - < 5 tuổi: Ipratropium 250 µg Combivent ½ A Ventolin 2,5 mg ½ A pha NaCl 0,9% đủ 3 mL Phun khí dung với oxy 1 L/phút (< 1 tuổi) hoặc 6 L/phút (> 1 tuổi) 3 lần cách nhau 20 phút.
  • 11. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 11 - ≥ 5 tuổi: Ipratropium 500 µg Combivent 1 A Ventolin 2,5 mg 1 A Phun khí dung với oxy 6 L/phút 3 lần cách nhau 20 phút.  Corticoid chích: - Methylprednisolone 1 mg/kg/6h (TMC) trong ngày đầu. - Hydrocortisone 5 mg/kg/6h (TMC) trong ngày đầu. Đáp ứng tốt:  Salbutamol 1 giờ – 1 giờ – 2 giờ – 2 giờ – 4 giờ – 4 giờ.  Combivent 2 giờ – 2 giờ – 4 giờ – 4 giờ – 6 giờ – 6 giờ. Không đáp ứng:  < 1 tuổi: Theophylline: Tấn công: 5 mg/kg/20 phút. Duy trì: 1 mg/kg/h.  > 1 tuổi: MgSO4 40 – 50 mg/kg/liều pha loãng TTM/20 phút.  Chỉ định kháng sinh:  Trẻ < 2 tuổi, phun khí dung 3 lần không bớt.  to > 38o C.  Ho khạc đàm xanh.  Rale nổ.
  • 12. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 12  WBC > 15.000/mm3 .  X quang có tổn thương nhu mô phổi.  Có ổ nhiễm trùng khác đi kèm: viêm tai giữa, viêm amydale mủ. XI. PHÒNG NGỪA: 1. Phòng ngừa không dùng thuốc:  Kiểm soát các yếu tố góp phần làm nặng cơn suyễn.  Nhiễm trùng hô hấp cấp, cúm: hạn chế tiếp xúc với người bị cúm, chủng ngừa cúm.  Khói thuốc: không hút thuốc lá.  Bụi nhà: giặt áo gối, gấu bông bằng nước nóng mỗi tuần.  Xúc vật, gián: không nuôi trong nhà, lau nhà, xịt thuốc gián. 2. Phòng ngừa dùng thuốc:  Chỉ định:  Cô Diễm: - Trẻ > 5 tuổi: phòng ngừa cho tất cả. - Trẻ < 5 tuổi:  Có triệu chứng suyễn, khò khè > 3 lần, không kiểm soát.  Đợt kịch phát nặng, khò khè < 3 lần, khởi phát do virus.  Nghi suyễn, dùng SABA thường xuyên 6 – 8 tuần/đợt  điều trị thử (bằng Montelukast hoặc ICS 4 – 8 tuần).  Anh Sơn: - Đã bị suyễn kiểm soát một phần hoặc không kiểm soát.
  • 13. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 13 - Suyễn cơn lần đầu nặng hoặc nguy kịch. - Suyễn lần đầu có tiền căn khò khè nhiều lần (suyễn ≥ bậc 2). - Khò khè ≥ 3 lần/năm cần sử dụng dãn phế quản.  Theo kiểu hình:  Cô Diễm: - VIA: Montelukast (không cần ICS). - MT: ICS (bắt buộc).  Anh Sơn: - Suyễn do virus, suyễn do gắng sức, suyễn do viêm mũi dị ứng, suyễn không chịu sử dụng ICS: Leukotriene modifiers (> 6 tháng). - Suyễn cơ địa dị ứng: ICS (mọi lứa tuổi). - > 4 tuổi: LABA + ICS.  Theo bậc: Bậc Thuốc chọn lựa Thuốc thay thế Bậc 1 SABA khi cần, không cần duy trì LTRA Bậc 2 ICS liều thấp LTRA Bậc 3 ICS liều trung bình ICS liều thấp + LTRA Bậc 4 ICS liều cao ICS liều trung bình + LTRA
  • 14. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 14 Liều lượng thuốc phòng ngừa: Thuốc Liều lượng (µg/ngày) Thấp Trung bình Cao Fluticasone propionate MDI (HFA) 100 200 400 Beclomethasone dipropionate MDI (HFA) 100 200 400 Budesonide MDI + buồng đệm 200 400 800 Budesonide phun khí dung 250 500 1.000 Ciclesonide 100 200 400 Montelukast Trẻ từ 6 tháng – 5 tuổi: 4 mg/ngày, > 5 tuổi: 5 mg uống vào buổi tối.
  • 15. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 15 PHỤ LỤC  Thuốc cắt cơn:  SABA (Short acting β2 agonist): Ventolin (chích, uống, khí dung), Bricanyl (TDD, uống).  Anti cholinergic (Ipratropium bromide): Atrovent, Combivent (Salbutamol 2,5 mg + Ipratropium 500 µg).  MgSO4.  Theophylline (chích).  Corticoid (chích, uống, khí dung Pulmicort). Lưu ý:  SABA, Ipratropium, Corticoid làm yếu cơ vòng thực quản dưới nên điều trị suyễn dễ làm trào ngược dạ dày – thực quản.  Kích thích β: α + β: Adrenaline. β1 + β2: Isoproterenol. β2: SABA.  Thuốc ngừa cơn:  ICS (Inhaled glucocorticosteroids): Beclomethasone, Budesonide, Fluticasone.  Leukotriene modifiers: Montelukast (Singulair, Montiget), Zafirlukast.  LABA (Long acting inhaled β2 agonist): Formoterol, Salmeterol (>5 tuổi). Combination: ICS + LABA.  Methylxanthines SR.  Anti-IgE.  Cromones.
  • 16. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 16 Thuốc Cơ chế tác dụng Tác dụng phụ Ghi chú Đường thải Salbutamol Tác dụng lên β- adrenoreceptor  hoạt hóa adenylcyclase  chuyển AMP thành cAMP  dãn phế quản. Khi dùng liều cao gây: - Run cơ do tăng kích thích thần kinh cơ. - Tim nhanh do dãn mạch ngoại biên. - Hạ K+ máu. - Toan chuyển hóa. Tác dụng: 1 – 5 phút Đỉnh: 30 phút Kéo dài: 4 – 6 giờ Thận Ipratropium bromide Ức chế Cholinergic receptor  ức chế Guanylcyclase  ức chế chuyển GMP thành cGMP  ức chế co phế quản. - Khô miệng, nhìn mờ, mất khả năng điều tiết của mắt. - Giảm tiết mồ hôi  Khô da. - Chậm nhịp tim, rối loạn nhịp tim. - Giảm trương lực và nhu động của ống tiêu hóa  Táo bón. - Bí tiểu. Tác dụng: 1 giờ Đỉnh: 3 – 6 giờ Thận Theophylline Ức chế Phosphodiesterase  tăng cAMP  dãn cơ trơn  tăng tác dụng của Salbutamol. Giảm viêm nhẹ. - Nhức đầu, nôn ói, co giật (bệnh nhân có tiền căn động kinh). - Tim mạch nhanh: tụt huyết áp, loạn nhịp tim, tử vong. Tác dụng: 120 phút Đỉnh: 6 giờ Thận
  • 17. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 17 MgSO4 Mg++ >< Ca++ Mg++ ức chế mastocyte Mg++  acetylcholine Mg++  β2 – R Mg++  superoxide/N Thực tế: - Ciarallo 96, Silverman 02: đỏ mặt, “thư giản”, nhẹ đầu, cảm giác nóng. Lý thuyết: - Đỏ mặt, toát mồ hôi, cảm giác nóng, bỏng rát nơi tiêm. - Hạ huyết áp, trụy tim mạch, rối loạn nhịp. - Ức chế cơ hô hấp. - Ức chế thần kinh trung ương, yếu cơ, giảm phản xạ gân xương. MgSO4 15% 1,5 g/10 mL Tấn công: 50 mg/kg/liều pha 2 phần Dextrose 5% đủ 10 mL TTM/20 phút Duy trì: 30 mg/kg/h Corticoid Thường gặp ở những người sử dụng corticoides lâu dài. - Suy tuyến thượng thận. - Tăng huyết áp, tăng cân do giữ muối nước. - Hạ K+ máu  Yếu cơ. - Loét dạ dày – tá tràng. - Đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp, loãng xương.
  • 18. Trần Thị Ngọc Mai – Lê Mạnh Thông Y2011E – Tổ 28 SUYỄN 18 - Làm trẻ chậm phát triển chiều cao, dẫn đến bị lùn. - Hội chứng Cushing: Béo trung tâm, mệt mỏi, cơ yếu, khuôn mặt đỏ và tròn, màu tím trên da bụng, da mỏng, chậm lành vết thương, trầm cảm, cáu gắt, lông tóc dày, kinh nguyệt không đều, liệt dương.