More Related Content
Similar to y tế từ xa ứng dụng trong khoa hồi sức (10)
y tế từ xa ứng dụng trong khoa hồi sức
- 1. ©2013 MFMER | 3248567-1
Y tế từ xa ứng dụng trong ICU (eICU)
BS Sean Caples
Mayo Clinic
- 2. ©2013 MFMER | 3248567-2
Y tế từ xa là gì?
• Một nhân viên y tế tham gia vào việc chăm sóc và điều
trị bệnh nhân ở một nơi khác (có thể xa hàng nghìn
dặm)
• Cung c p chuyên gia và nguồn lực đến nơi không có
- 3. ©2013 MFMER | 3248567-3
Ví dụ: Chăm sóc Đột quỵ từ xa
BN có triệu
chứng đột quỵBS TK ở xa BS c p cứuĐD c p cứu
- 4. ©2013 MFMER | 3248567-4
Chăm sóc đột quỵ từ xa
BS thần kinh
• Hướng dẫn khám thần
kinh trực tiếp
• Đánh giá kết qu CT sọ
qua máy tính
• Kê đơn tiêu sợi huyết nếu
có chỉ định
Hỗ trợ việc ra quyết định
- 5. ©2013 MFMER | 3248567-5
Áp dụng mô hình tương tự cho BN ICU?
• Gi định việc có mặt nhân viên ICU (BS+/-
điều dưỡng) qua máy tính c i thiện kết qu
• Tại Mỹ đang có xu hướng đ m b o BS hồi
sức co mặt tại viện 24/7
• Nhưng: một số bệnh viện không có được 1 bs
ICU
- 6. ©2013 MFMER | 3248567-6
Bắc cầu lấp khoảng trống bằng ICU từ xa
• Hỗ trợ chăm sóc cho BN nặng bởi các chuyên
gia ở r t xa:
• BS ICU
• ĐD được đạo tạo đặc biệt
• Các quá trình khác (y học dựa vào bằng
chứng, các gói chăm sóc)
• Thay đổi văn hóa
• Mô hình cốt lõi: Chăm sóc tích cực thông qua
mạng lưới thông tin khu vực
- 8. ©2013 MFMER | 3248567-8
ICU từ xa:
• Hỗ trợ theo dõi và chăm sóc BN ICU từ những BN ở
r t xa
• Tham gia cùng nhân viên y tế tại chỗ
• Bằng cách nào?
©2012
MFMER |
slide-8
- 12. ©2013 MFMER | 3248567-12
Các tầng chăm sóc
12
Dùng phần mềm phân tích xu hướng
Screening
Chuyên gia ICU
Điều dưỡng ICU
• Theo dõi BN liên tục, phân
tích và phát hiện d u hiệ
nặng lên
• C nh báo cho nhân viên e-
ICU
• video/audio phân gi i cao
• Kiểm soát số BN
• Hỗ trợ Điều dưỡng giường
• Hướng dẫn điều dưỡng mới
• Phân loại và chuyển BN đến BS
trực truyến
Áp dụng tại chỗ,
EMR, XQ, đo đạc từ xa
• Giao tiếp trực truyến với nhân viên
tại chỗ
• Trao đổi chủ động
• Hỗ trợ các trường hợp BN tiến triển
x u đi
• Chỉ định trực tiếp
• Chuyển BN lên mức chăm sóc c p 3
- 13. ©2013 MFMER | 3248567-13
Phần mềm phân tích số liệu bệnh nhân (d u hiệu
sinh tồn, xét nghiệm và mức độ cần hỗ trợ)
B ng mã kèm
số chỉ mức độ
nặng. Đỏ: nặng
hơn, xanh: nhẹ
hơn
Số phòng BN
- 14. ©2013 MFMER | 3248567-14
Lợi ích
• Chăm sóc BN
• Gi m TLTV và số ngày nằm viện
• Gi m biến chứng
• Tối ưu hóa việc thực hành dựa vào bằng chứng
• Tài chính
• Gi m số ngày viện
• Ít chi phí cho BS ICU hơn
• Hợp tác:
• BS tại chỗ tăng cường chăm sóc cho BN r t nặng
• Gia đình
• Con mắt thứ 2
• Tham kh o ý kiến thứ 2 nếu cần
14
- 15. ©2013 MFMER | 3248567-15
Hạn chế
• Không thay thế được các nhân viên chăm sóc
tại chỗ
• Khám lâm sàng
• Kiểm soát đường thở c p cứu, đặt đường
truyền trung tâm (gây mê, ED)
15
- 16. ©2013 MFMER | 3248567-16
Lilly, et al. JAMA, 2011
• 6,290 BN trong 7 ICU
• 3 Med, 3 Surg, 1 CV
• Thời gian nghiên cứu: 2 năm (2005-2007)
- 17. ©2013 MFMER | 3248567-17
• Gi m TLTV:
• 13.6% trước vs 11.8% sau
• Gi m ngày viện:
• 13.3 ngày vs 9.8 ngày
- 18. ©2013 MFMER | 3248567-18
Hiệu qu đối với các BN nhập viện ngoafin
giờ (đêm)
Thời gian eICU Period
Outcome Trong giờ Ngoài giờ Trong giờ Ngoài giờ
TV cả BV 11.5 16.1 11.1 12.7
TV trong
ICU
9.1 12.6 8.29 8.96
Ngày viện 12.4 14.2 10.0 9.6
Ngày nằm
ICU
5.5 7.7 4.4 4.6
18
Lilly et al: JAMA 305, 2011
- 19. ©2013 MFMER | 3248567-19
Các ứng dụng khác của y tế từ xa:
• Theo dõi trong khi truyền thuốc và ph n hồi giúp c i
thiện ch t lượng
• Gói chăm sóc:
• Chẹn Beta cho BN tim mạch
• Dự phòng huyết khối TM sâu
• Hội chẩn các ca thở máy, hỗ trợ cai máy
• Đánh giá việc dùng thuốc kháng sinh/cương vị qu n lý
- 20. ©2013 MFMER | 3248567-20
• 119,000 BN với 56 ICU, 32 BV
• Y tế từ xa gi m TLTV và ngày viện
• BS xem BN và lập KH điều trị trong 1 giờ sau khi BN
nhập viện
• Xem được thông số của BN trực tiếp Chủ động nâng
cao ch t lượng
• Tối ưu hóa ch t lượng thực hành y khoa
• Rút ngắn thời gian c nh báo nguy hiểm lâm sàng và xét
nghiệm