SlideShare a Scribd company logo
XỬ TRÍ
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
NỘI DUNG
I. I. CHUYỂN DẠ BÌNH THƯỜNG
II. II. CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
III. III. THEO DÕI TIÊN LƯỢNG CHUYỂN DẠ
IV. IV. XỬ TRÍ CDGĐ2 BẤT THƯỜNG
I. CHUYỂN DẠ BÌNH THƯỜNG
ĐỊNH NGHĨA
Chuyển dạ là một quá trình:
Trong đó có sự xuất hiện các cơn co tử cung chuyển dạ,
gây ra hiện tượng xoá mở CTC nhằm tống xuất thai
nhi ra ngoài qua ngả âm đạo.
(Bài giảng Sản khoa – ĐHYD TpHCM, 2020)
- Có ≥ 2 cơn co dài ≥
20 giây mỗi 10 phút,
gây đau
- CTC xoá ≥ 30%
- Thành lập đầu ối
4
CHUYỂN DẠ BÌNH THƯỜNG
Có 3 giai đoạn
GĐ1: Xoá mở CTC
- Pha tiềm thời
- Pha hoạt động
GĐ2: Sổ thai
- Bị động
- Chủ động
GĐ3: Sổ nhau
5
1. Giai đoạn 1: từ lúc bắt đầu chuyển dạ đến cổ tử cung mở trọn
- Giai đoạn tiềm thời: từ lúc bắt đầu chuyển dạ đến khi cổ tử cung chuyển sang giai đoạn hoạt động
- Giai đoạn hoạt động : tỷ lệ thay đổi cổ tử cung như sau:
1.2 cm/giờ đối với người con so
1.5 cm/giờ đối với người con rạ
2. Giai đoạn 2: từ lúc cổ tử cung trọn đến khi sổ thai
Thời gian sổ thai : con so: 2h (không giảm đau sản khoa), 3 h (có giảm đau sản khoa )
con rạ: 1 h (không giảm đau sản khoa), 2 h (có giảm đau sản khoa )
Chuyển dạ giai đoạn 2 có 2 phase:
Propulsive: khi CTC mở trọn đến khi đầu thai nhi xuống chạm sàn chậu
Expulsive: rặn tống thai nhi
3. Giai đoạn 3: giai đoạn sổ nhau trung bình khoảng 30 phút
GĐ 4: Giai đoạn hồi phục
7
II. CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
THEO DÕI CHUYỂN DẠ
PARTOGRAM
⊷ Tác giả:
-Friedman 1954: CD 2 pha
-Philpott – Castle 1972: Alert và
Action line
⊷ Theo dõi chuyển dạ bằng Partogram
(sản đồ): Phát hiện 6 bất thường
1. Pha tiềm thời kéo dài
2. Độ mở CTC pha hoạt động diễn
tiến chậm
3. Độ mở CTC ngừng thứ phát
4. Pha xuống CD hoạt động kéo dài
5. Thì lọt diễn tiến chậm (GĐ2)
6. Thì lọt ngưng tiến triển (GĐ2)
9
2.1. Pha tiềm thời kéo dài
(Prolong latent phase)
⊷ CTC bắt đầu xoá mở đến
pha hoạt động
> 20 giờ/con so
> 14 giờ/ con rạ
⊷ 3-4% các ca chuyển dạ
⊷ Cần chỉnh gò/tăng co
(Augmentation) với
Oxytocin
10
2.2. Độ mở CTC pha hoạt động diễn tiến chậm
(Protracted active phase dilation)
⊷ CTC mở < 1cm/h nếu con so
⊷ CTC mở < 1.5 cm/h nếu con rạ
⊷ Ảnh hưởng đến các giai đoạn sau
⊷ Nguyên nhân chưa rõ
⊷ BXĐC nhẹ hoặc do kiểu thế xấu
11
2.3. Độ mở CTC ngừng thứ phát
(Secondary arrest of dilation)
⊷ 5-10%
⊷ CTC > 4cm không mở thêm sau 2 giờ với
cơn gò 200 MVU
⊷ Do ngừng xoay ở kiểu thế sau/ngang
⊷ Tăng nguy cơ MLT
⊷ Chỉnh gò Oxytocin 2-3 giờ nếu không tiến
triển nên MLT
⊷ Updated: Khi CTC ≥ 6cm, ối vỡ
⊶ CTC không mở thêm sau 4 giờ gò đủ
(>200MVU)
⊶ CTC không mở thêm sau 6 giờ nếu
gò chưa đủ
12
13
2.4. Pha xuống CD hoạt động kéo dài
(Prolonged deceleration phase)
⊷ 1-3%, “Pha 3” của CD hoạt động, khi CTC 9cm
⊷ Đầu thai nhi bình thường sẽ lọt khi:
⊶ Lúc bắt đầu pha xuống/ con so
⊶ Hoặc kết thúc pha xuống/con rạ
⊷ Pha xuống kéo dài: > 3h/ con so, 1h /con rạ
⊷ Nếu CTC mở 9cm, không có
hiện tượng lọt thì sẽ dẫn đến
bất thường chuyển dạ giai
đoạn 2.
⊷ Cảnh báo:
- CTC phù nề, đầu uốn khuôn,
nhịp tim thai giảm.
- Nếu giúp sanh Forceps dù
CTC chưa trọn  chấn
thương mẹ và con
(chống chỉ định)
14
2.5. Thì xuống diễn tiến chậm - GĐ2
(Protracted descent)
⊷ Chẩn đoán thì xuống:
< 1cm/h/nếu con so
< 2cm/h/con rạ
⊷ Kiểu thế sau tồn tại
⊷ Do tê ngoài màng cứng
⊷ Bất xứng đầu chậu
⊷ Thường sanh Forceps xoay kiểu thế sau
⊷ Xoay tay chỉnh kiểu thế (manual
rotation)
15
2.6. Thì xuống ngừng tiến triển-GĐ2
(Arrest of descent)
Chẩn đoán khi:
Ngừng xuống thêm trong ít nhất
⊶ 1h/ con so,
⊶ 0.5h /con rạ
⊷ Độ lọt thường > +1 nhưng không xuống
thêm nên khi MLT chú ý dễ rách CTC
và đoạn dưới
⊷ Đôi khi sanh ngả âm đạo bằng
Midforceps (Kielland) hoặc giác hút.
16
Tóm tắt: Chuyển dạ bất thường
17
18
Các biến chứng của chuyển dạ kéo dài
Về phía mẹ:
• Nhiễm trùng
• Dò (Fistula)
• Huyết khối tĩnh mạch
• Vỡ tử cung
• Băng huyết sau sanh (PPH)
• Khối tụ máu ở dây chằng rộng (Broad Ligament Haematoma)
• Sốc (Shock)
• Tắc ruột (Paralytic ileus)
Về phía thai
1. Sa dây rốn (Cord Prolapse)
2. Ngạt sau sinh (Birth Asphyxia)
3. Hội chứng hít phân su (Meconium Aspiration Syndrome)
4. Động kinh (Convulsion)
5. Vàng da (Jaundice)
6. Nhiễm trùng sơ sinh (Neonatal Sepsis/Septicemia)
7. Tiêu chảy (Diarrhoea)
8. Tổn thương sau sinh (Birth injury)
Cơ chế sanh ngôi chẩm
kiểu thế trái trước và phải sau
21
III. TIÊN LƯỢNG CHUYỂN DẠ
⊷ Để tiên lượng sanh
thường dựa vào 3P
⊷ 3 nguyên nhân chính + (4P) :
⊶ Passage: Khung chậu
⊶ Passenger: kích thước thai, ngôi kiểu thế
⊶ Power: cơn gò tử cung
⊶ Patient – Provider*: Bệnh nhân và NVYT
22
P1. PASSAGE
⊷ Pelvic Inlet: giới hạn eo trên
⊶ ĐKTS < 10cm
⊶ ĐK ngang < 12 cm
⊷ Midpelvis: giới hạn eo giữa
⊶ ĐK ngang < 9cm
⊷ Pelvic Outlet: eo dưới
⊶ Ít ảnh hưởng
⊷ Sanh khó do mô mềm
⊶ UXTC, u tiền đạo
⊶ Bất thường đường sinh dục trên
⊶ Bất thường đường sinh dục dưới
⊷ Kích thước khung chậu
⊶ Quang kích chậu
⊶ CT
⊶ MRI
23
Khung chậu
Theo Caldwell Moloy có 4 dạng khung chậu:
1. DẠNG NAM (ANDROID): 22.4%, KHÓ
SINH, LỌT KIỂU THẾ SAU
2. DẠNG PHỤ (GYNAECOID): 50.6%,
THUẬN LỢI CUỘC SINH
3. DẠNG DẸT (PLATYPELLOID): 4.4%,
LỌT KHÔNG ĐỐI XỨNG KIỂU THẾ
NGANG
4. DẠNG HẦU (ANTHROPOID): 22.7%, TỈ
LỆ CAO SINH GIÚP BẰNG DỤNG
CỤ
24
Quang kích chậu 2 tư thế
(Colcher - Sussman)
25
CHẨN ĐOÁN
BẤT XỨNG ĐẦU CHẬU?
26
27
P2. PASSENGER
⊷ Size: kích thước thai to
⊶ > 4000g (10%)
⊶ > 4500g (1%)
⊶ Tăng nguy cơ tử vong gấp 3 lần
⊷ Malpresentation, Malposition:
Ngôi kiểu thế không thuận lợi
⊶ Không phải là ngôi chỏm
⊶ Kiểu thế sau, ngang
⊷ Fetal anomalies: Dị tật thai
⊶ Não úng thuỷ
⊶ Phù thai
⊶ Thoát vị não – màng não
⊶ Thoát vị hoành…
28
P2. CON TO ≥4000g?
29
30
Sanh khó do vai
Tổn thương ĐRTK cánh tay
Liệt Erb - Liệt Klumpke
31
Con to - Kẹt vai
⊷ Là cấp cứu sản khoa không thể dự báo và
dự phòng trước được
⊷ 1 hay 2 vai của thai nhi bị kẹt sau xương
mu của mẹ trong giai đoạn sổ thai
⊷ Là chẩn đoán chủ quan, sau khi sổ đầu
mà chưa sổ được vai quá 60s
⊷ Dấu hiệu Cổ rùa
32
Dấu hiệu “Cổ rùa”
33
50% trẻ gặp kẹt vai có CN < 4000g
Trước chuyển dạ
⊷ Tiền sử kẹt vai
⊷ Thai > 4500g
⊷ ĐTĐ thai kỳ
⊷ BMI > 30kg/m2
⊷ KPCD
Trong chuyển
⊷ CD giai đoạn 1
kéo dài
⊷ CD giai đoạn 2
kéo dài
⊷ Dùng Oxytocin
liều cao
⊷ Sanh giúp
34
Kẹt vai - HELPERR
⊷ H - Gọi giúp đỡ
⊷ E - Cắt rộng TSM
⊷ L - TT Mc Roberts
⊷ P - Ấn trên xương vệ
⊷ E - Xoay vai
⊷ R - Hạ vai sau
⊷ R - Ôm tay-gối
35
Thủ thuật XT kẹt vai
⊷ TT Mc Roberts: Giúp mở rộng đường kính trước sau của khung chậu
⊷ TT Rubin 1: ấn trên xương vệ
⊷ TT Rubin 2: xoay vai về đk chéo
⊷ TT Woods Screw: phối hợp xoay vai với TT Rubin 2
⊷ TT Woods Screw ngược: xoay ngược lại TT Woods Screw
⊷ …..
36
Thủ thuật McRobert
⊷ 2 người phụ, giúp gập chân vào bụng tối
đa
⊷ Duỗi thẳng xương cùng tương đối so
với CSTL
⊷ Xoay khớp mu về phía đầu mẹ
⊷ Giảm góc nghiêng khung chậu
⊷ Không làm thay đổi kích thước thực của
khung chậu
⊷ Thành công 42%
37
Thủ thuật Rubin I
Ấn đè trên xương vệ
⊷ Góc nghiêng 45 độ so với phương thẳng
đứng
⊷ Vai được đẩy xuống và nghiêng về phía
ngực thai nhi, đưa vai vào đường kính
xiên của khung chậu.
38
Thủ thuật Rubin II
⊷ Cho tay vào âm đạo, tìm vai sau
⊷ Ấn sau vai cho đường kính vai nhỏ lại,
⊷ Xoay về phía mặt thai nhi, vào đường
kính chéo, để sổ vai.
⊷ Có thể tìm vai trước (thường khó hơn do
kẹt đầu thai nhi).
39
Thủ thuật Woods
⊷ Tay trái ấn mông thai nhi qua thành bụng mẹ và đẩy xuống dưới.
⊷ Hai ngón tay phải đặt ở mặt trước của vai sau và xoay về phía lưng
thai nhi đến khi vai sau xuất hiện sau khớp vệ của mẹ.
Lưu ý:
⊷ Rubin phê bình Woods vì làm tăng đường kính vai.
⊷ Nên làm thủ thuật Rubin.
⊷ Trong trường hợp kiểu thế chẩm trước, Woods có thể có lợi hơn
Rubin vì gần đường kính chéo của khung chậu hơn.
⊷ Kết hợp Rubin và Woods để làm tăng lực xoay lên vai.
⊷ Kết hợp Rubin với ấn trên xương vệ (làm ngược chiều với ấn trên
xương vệ trong thủ thuật McRobbert), khi thai nhi ở kiểu thế chẩm
sau.
40
TT Woods Corkscrew+
41
42
Thủ thuật Jacquemier hay Barnum
⊷ Áp dụng khi các thủ khác thất bại
⊷ Mục đích: Sinh vai sau trước
⊷ Tìm cẳng tay vài cánh tay sau trong âm đạo, ấn mỏm khuỷu để làm gập cẳng tay, nắm cẳng tay
⊷ Vuốt nhẹ ra trước qua ngực thai và mặt thai
⊷ Kéo nhẹ ra ngoài khỏi âm đạo
⊷ Giúp làm giảm đường kính vai từ 2-3cm. Đường kính lưỡng mỏm vai giảm từ 13cm -> 10-
11cm.
⊷ Nếu thai quá lớn, xoay vai trước thành vai sau và lặp lại như trên.
⊷ Biến chứng lớn nhất: gãy xương cánh tay (0-20%). Để ngăn ngừa, ấn mỏm khuỷu xương trụ
để giúp gập cẳng tay, vuốt qua ngực thai nhi thay vì nắm và kéo trực tiếp cánh tay thai nhi.
43
Thủ thuật Gaskin (Gaskin all-four manoeuver)
⊷ Nguyên tắc FLOP
⊷ F (Flip into Gaskin’s): Thay đổi tư thế chống tay và đầu gối
(Gaskin maneuver): tạo ra đường kính lớn nhất cho khung
chậu
⊷ L (Lift Leg for Rungning Start): chống 1 bàn chân xuống
nền, tạo tư thế chuẩn bị chạy, tư thế này làm kéo dãn 1 nửa
khung chậu cùng bên vs chân chống, giúp làm giãn khớp
cùng chậu thêm 1-2 cm, tận dụng lợi thế của lực hấp dẫn.
⊷ O (Rotate to the Oblique): xoay vai về ĐK chéo của xương
chậu như Woods, Rubin.
⊷ P (Remove the Posterior Arm): kéo vai sau thai nhi: ít được
sử dụng, có thể được sử dụng như thủ thuật ban đầu tại nơi
không có phương tiện vô cảm và bàn đẻ, kỹ thuật đơn giản
hơn kéo vai sau, ít chấn thương hơn.
44
FlipFLOP
45
Thủ thuật Zavanelli
⊷ Terbutaline 0,25 mg tiêm dưới da hoặc
nitroglycerin 50-500 mcg tiêm tĩnh mạch.
⊷ Xoay đầu thai về vị trí “chẩm trước” hoặc
“chẩm sau”, giúp đầu cúi,
⊷ Đẩy đầu vào lại trong ÂĐ
⊷ Mổ lấy thai
46
Thủ thuật bẻ gãy xương đòn
(Deliberate fracture of the clavicle)
⊷ Giúp giảm đường kính vai
⊷ Thực hiện bằng cách kéo xương đòn
trước ra phía ngoài, hoặc bằng dụng cụ.
⊷ Làm giảm đường kính lưỡng mỏm vai
⊷ Có thể khó thực hiện, làm tổn thương
mạch máu và phổi, nhưng vẫn ít ảnh
hưởng hơn các thủ thuật Zavanelli, rạch
khớp vệ.
⊷ Thường thực hiện trên thai đã mất.
47
Thủ thuật rạch khớp vệ
(Symphysiotomy)
⊷ Tách xương vệ, làm tăng đường kính khung
chậu. Hiếm khi được thực hiện trừ nơi thiếu
cơ sở phương tiện và không có phòng phẫu
thuật. Chỉ thực hiện khi các thủ thuật khác đã
thất bại và không thể phẫu thuật.
⊷ Biến chứng: rách bàng quang, niệu đạo, tiểu
không tự chủ, dò bàng quang âm đạo..
48
P2. NGÔI KIỂU THẾ XẤU
49
50
P2. TIM THAI
CTG nhóm I (ACOG 2009)
o-TT: 110-160 l/ph
o-DĐNT: 6-25 l/ph
o-Nhịp tăng: có hoặc không
o-Nhịp giảm sớm: có hoặc không
o-Không có nhịp giảm muộn hoặc bất định
Dao động nội tại
51
Different Types of Variable Decelerations and Their Effects to
Neonatal Outcome Mert Kazandi, Fatih Sendag, Fuat Akercan,
Mustafa Cosan Terek, Gursen Gundem
oB ình thường: 6-25 l/ph
oDĐNT tối thiểu: 3-5 l/ph:
oMất DĐNT: ≤2 l/ph
Nhịp giảm
52
Nhịp giảm bất định: Điển hình - Không điển hình
Different Types of Variable Decelerations and Their Effects to Neonatal Outcome Mert
Kazandi, Fatih Sendag, Fuat Akercan, Mustafa Cosan Terek, Gursen Gundem
53
Nhịp tim thai chậm vs Sin/giả Sin
54
CTG nhóm III (ACOG 2009) 1 trong 4 dạng sau đây:
1. Mất dao động nội tại và nhịp giảm muộn lặp lại
2. Mất dao động nội tại và nhịp giảm bất định lặp lại
3. Mất dao động nội tại và NTTCB chậm dưới 110 l/ph
4. Nhịp tim thai hình Sin
55
P3. POWER
⊷ Cơn gò tử cung
⊷ CD tiềm thời mỗi 3-5 phút có cơn gò, 20-30mmHg
⊷ CD hoạt động mỗi 2-4 phút có cơn gò, 30-50 mmHg
⊷ Khi rặn sanh 100-150 mmHg
⊷ Rối loạn cơn gò:
⊶ Tăng gò
⊶ Giảm gò
56
Rối loạn cơn gò TC
DOI:10.1515/JPM.2007.116 Corpus ID: 196698
Uterine activity monitoring during laborP. Bakker, Suzanne Van Rijsiwijk, H. V. van Geijn Published in Journal of perinatal
medicine 1 December 2007, Medicine
57
Cách tính hoạt độ cơn gò bằng đơn vị
Montevideo units
58
Cơn gò cường tính
59
Giảm đau sản khoa ảnh hưởng GĐ2CD?
60
P4. PROVIDER - PATIENT
Nhân viên y tế
⊷ Thái độ
⊷ Thời gian trong ngày
⊷ Hỗ trợ gây mê
⊷ Luật pháp nghề y
⊷ Đào tạo và kinh nghiệm
Bệnh nhân
⊷ Mệt mỏi
⊷ Sức chịu đựng cơn đau
⊷ Dùng thuốc ức chế /kéo dài CD: Beta Mimetics,
chẹn kênh Calci, MgSO4, Anti- Prostaglandine,
Thyophylline, Caffein, Barbiturates, Atropine và
Scopolamine, Cocaine…
61
IV. XỬ TRÍ
CTG BẤT THƯỜNG?
-NHÓM I: theo dõi chuyển dạ
-NHÓM II: CÁ THỂ HÓA (CHÚ Ý: CTG NHÓM II KHÔNG KÉO DÀI QUÁ 90
PHÚT)
-NHÓM III:
1. HỒI SỨC THAI
2. GIÚP SANH BẰNG DỤNG CỤ
3. MỔ LẤY THAI
63
64
Giai đoạn 2 chuyển dạ, gần
90% CTG nhóm II
65
TT trong giai đoạn 2 CD
66
SANH GIÚP
67
FORCEPS
Sanh giúp bằng dụng cụ GĐ2CD
68
Lựa chọn Forceps hay giác hút?
69
⊷ Lựa chọn dụng cụ giúp sanh phụ thuộc vào kỹ năng lâm sàng. Những
yếu tố chọn lựa dụng cụ phụ thuộc mức độ giảm đau sản khoa , các yếu
tố nguy cơ và lợi ích mang lại cho mỗi loại dụng cụ giúp sanh.
⊷ Chọn lựa dụng cụ giúp sanh phải quyết định trên từng cá thể như
kiểu thế trước hoặc kiểu thế sau – có cần xoay ngôi thai về kiểu thế trước
hay không? Sự hợp tác của sản phụ ? Giảm đau trong sản khoa có hiệu
quả hay không?
⊷ Giúp sanh bằng giác hút dễ thất bại  tăng tỷ lệ mổ lấy thai. Nguyên
nhân thất bại do không xác định được bất xứng đầu chậu, đặt dụng cụ
không đúng vị trí, kỹ thuật kéo không đúng, chọn nắp giác hút không phù
hợp, chỉ định giúp sanh chưa rõ ràng (chưa đúng điều kiện)
⊷ Phân tích đa trung tâm cho thấy giúp sanh bằng forceps có phối hợp
với giác hút trước đó làm tăng bệnh suất tổn thương sinh dục và trẻ
sơ sinh hơn là sử dụng đơn thuần 1 loại dụng cụ giúp sanh.
70
Giác hút ưu điểm
hơn Forceps?
⊷ Dễ thực hiện
⊷ Xoay thai
⊷ Ít tổn thương đường sinh dục
71
Giác hút giảm tổn thương
đường sinh dục hơn Forceps
72
Forceps tăng nguy cơ trẻ nhập NICU
73
Biến chứng trên mẹ
⊷ Nghiên cứu ngẫu nhiên 118 thai phụ sanh con so cho thấy tổn thương sinh dục
do giúp sanh là 48.9% (forceps) và 36.1% (giác hút nắp silicon)
⊷ Một nghiên cứu khác trên 50.000 ca sanh ngả âm đạo (University of Miami)cho
thấy rách tầng sinh môn độ 3-4 trong giúp sanh bằng giá hút là 10% và forceps
là 20% so với sanh thường là 2%. Nghiên cứu cho thấy kiểu thế rách tầng sinh
môn độ 3 – 4: phần lớn là kiểu thế sau
⊷ Tổn thương niệu đạo và rối loạn chức năng hậu môn: không có sự khác biệt
giữa 2 loại dụng cụ giúp sanh so vơi sanh thường ngả âm đao.
74
Biến chứng trên trẻ sơ sinh (khoảng 5%)
⊷ Tụ máu da đầu: 14 – 16 % (giác hút) và 2% (forceps)
⊷ Tụ máu dưới màng cứng (subgaleal): 26-45/1000 (giác hút)
⊷ Xuất huyết võng mạc 75% (giác hút ) - 33% (sanh thường) và 7% (mổ lấy
thai)
⊷ Towner và cộng sự cho thấy: tỷ lệ xuất huyết nội sọ 1/860 (giác hút)- 1/280
(forceps) và 1/1900 (sanh thường)
75
GIÁC HÚT
- Được triển khai thực hiện từ thập niên 50
- Từ thập niên 70, giác hút được phổ biến tại Bắc Âu.
- Tuy nhiên ở các nước nói tiếng Anh như Mỹ và Vương
quốc Anh thì hạn chế sử dụng giác hút
- Tại Hoa Kỳ, từ năm 1992: ít sử dụng forceps trong chuyển
dạ và từ năm 2000 có đến 66% trường hợp giúp sanh bằng
giác hút
Thời gian kéo bao nhiêu thì gọi là giúp sanh kéo dài ?
Không ai xác định chính xác thời gian tối đa và số lần kéo
cho thủ thuật giúp sanh bằng giác hút là bao nhiêu. Thời gian
và số lần kéo có thể chấp nhận được là:
•Dưới 15 phút
•Dưới 5 lần kéo
SANH GIÚP VENTOUSE
Chỉ định
⊷ Bất thường CTG trong GĐ2CD
⊷ Chuyển dạ GĐ2 kéo dài
⊷ Mẹ: có bệnh lý cần tránh gắng sức
⊶ Bệnh tim phổi, thần kinh,
⊶ Dị dạng mạch máu não,
⊶ Bệnh võng mạc tiến triển,
⊶ THA nặng
⊷ Mệt mỏi, rặn không chuyển
Chống chỉ định
⊷ Tuổi thai < 34 tuần
⊷ Bất tương xứng khung
chậu và đầu thai nhi
⊷ Không phải ngôi chỏm
78
79
Giác hút Kiwi
80
Forceps sản khoa
81
82
Speaker
BS.CK2
Phan Văn Già Chuồn
Trưởng khoa Sanh BV Từ Dũ
83
Thanks!
ANY QUESTIONS?
You can find me at
Team presentation:
BS. CK2. Phan Văn Già Chuồn
Khoa Sanh, BV Từ Dũ
BS. Nguyễn Tấn Đạt
P. Đào tạo - Chỉ đạo tuyến, BVTD

More Related Content

What's hot

PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠPPHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
SoM
 
khởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạkhởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạ
SoM
 
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
SoM
 
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂM
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂMKHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂM
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂM
SoM
 
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠXỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
SoM
 
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )
SoM
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
SoM
 
NHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠONHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠO
SoM
 
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNTHẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
Tín Nguyễn-Trương
 
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
SoM
 
Bai 25 benh ly viem nhiem
Bai 25  benh ly viem nhiemBai 25  benh ly viem nhiem
Bai 25 benh ly viem nhiem
Lan Đặng
 
PHẦN PHỤ THAI ĐỦ THÁNG
PHẦN PHỤ THAI ĐỦ THÁNGPHẦN PHỤ THAI ĐỦ THÁNG
PHẦN PHỤ THAI ĐỦ THÁNG
thuyloanlive
 
2 so nhau thuong(phung)
2  so nhau thuong(phung)2  so nhau thuong(phung)
2 so nhau thuong(phung)Linh Pham
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
SoM
 
Nhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnNhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sản
SoM
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
SoM
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
SoM
 
NHAU BONG NON
NHAU BONG NONNHAU BONG NON
NHAU BONG NON
SoM
 
PHÁ THAI NỘI KHOA
PHÁ THAI NỘI KHOAPHÁ THAI NỘI KHOA
PHÁ THAI NỘI KHOA
SoM
 
TẦM SOÁT THIẾU MÁU Ở THAI PHỤ, BAO GỒM THIẾU MÁU THIẾU SẮT VÀ THALASSEMIA: CÔ...
TẦM SOÁT THIẾU MÁU Ở THAI PHỤ, BAO GỒM THIẾU MÁU THIẾU SẮT VÀ THALASSEMIA: CÔ...TẦM SOÁT THIẾU MÁU Ở THAI PHỤ, BAO GỒM THIẾU MÁU THIẾU SẮT VÀ THALASSEMIA: CÔ...
TẦM SOÁT THIẾU MÁU Ở THAI PHỤ, BAO GỒM THIẾU MÁU THIẾU SẮT VÀ THALASSEMIA: CÔ...
SoM
 

What's hot (20)

PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠPPHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP
 
khởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạkhởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạ
 
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
 
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂM
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂMKHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂM
KHÂU CẦM MÁU TRONG MỔ SINH NHAU TIỀN ĐẠO TRUNG TÂM
 
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠXỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
 
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
 
NHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠONHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠO
 
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNTHẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
HẬU SẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
 
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
 
Bai 25 benh ly viem nhiem
Bai 25  benh ly viem nhiemBai 25  benh ly viem nhiem
Bai 25 benh ly viem nhiem
 
PHẦN PHỤ THAI ĐỦ THÁNG
PHẦN PHỤ THAI ĐỦ THÁNGPHẦN PHỤ THAI ĐỦ THÁNG
PHẦN PHỤ THAI ĐỦ THÁNG
 
2 so nhau thuong(phung)
2  so nhau thuong(phung)2  so nhau thuong(phung)
2 so nhau thuong(phung)
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
Nhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnNhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sản
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
 
NHAU BONG NON
NHAU BONG NONNHAU BONG NON
NHAU BONG NON
 
PHÁ THAI NỘI KHOA
PHÁ THAI NỘI KHOAPHÁ THAI NỘI KHOA
PHÁ THAI NỘI KHOA
 
TẦM SOÁT THIẾU MÁU Ở THAI PHỤ, BAO GỒM THIẾU MÁU THIẾU SẮT VÀ THALASSEMIA: CÔ...
TẦM SOÁT THIẾU MÁU Ở THAI PHỤ, BAO GỒM THIẾU MÁU THIẾU SẮT VÀ THALASSEMIA: CÔ...TẦM SOÁT THIẾU MÁU Ở THAI PHỤ, BAO GỒM THIẾU MÁU THIẾU SẮT VÀ THALASSEMIA: CÔ...
TẦM SOÁT THIẾU MÁU Ở THAI PHỤ, BAO GỒM THIẾU MÁU THIẾU SẮT VÀ THALASSEMIA: CÔ...
 

Similar to XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG

16 ta son.net - de-kho
16 ta son.net - de-kho16 ta son.net - de-kho
16 ta son.net - de-khoDuy Quang
 
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNG
SoM
 
De kho do thai
De kho do thaiDe kho do thai
De kho do thai
TBFTTH
 
09 su-chuyen-da
09 su-chuyen-da09 su-chuyen-da
09 su-chuyen-daDuy Quang
 
30 vo-tu-cung
30 vo-tu-cung30 vo-tu-cung
30 vo-tu-cungDuy Quang
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Phạm Ngọc Thạch Hospital
 
Chan doan chuyen_da
Chan doan chuyen_daChan doan chuyen_da
Chan doan chuyen_da
Wind Nguyễn
 
Đẻ khó do kẹt vai
Đẻ khó do kẹt vaiĐẻ khó do kẹt vai
Đẻ khó do kẹt vai
SoM
 
SANH KHÓ DO KẸT VAI
SANH KHÓ DO KẸT VAISANH KHÓ DO KẸT VAI
SANH KHÓ DO KẸT VAI
SoM
 
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-deDuy Quang
 
CHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptxCHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptxCHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptxCHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptxCHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptxCHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptx
Nguyen Doan
 
SANH KHÓ DO VAI, KẸT VAI
SANH KHÓ DO VAI, KẸT VAISANH KHÓ DO VAI, KẸT VAI
SANH KHÓ DO VAI, KẸT VAI
SoM
 
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptxCASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
linhnht78
 
SA DÂY RỐN
SA DÂY RỐNSA DÂY RỐN
SA DÂY RỐN
SoM
 
Chi dinh mo lay thai
Chi dinh mo lay thaiChi dinh mo lay thai
Chi dinh mo lay thai
Wind Nguyễn
 
08 co-che-de-ngoi-chom-co-che-de-ngoi-chom-kieu-cham-chau-trai-truoc
08 co-che-de-ngoi-chom-co-che-de-ngoi-chom-kieu-cham-chau-trai-truoc08 co-che-de-ngoi-chom-co-che-de-ngoi-chom-kieu-cham-chau-trai-truoc
08 co-che-de-ngoi-chom-co-che-de-ngoi-chom-kieu-cham-chau-trai-truocDuy Quang
 
31 ngoi-mong
31 ngoi-mong31 ngoi-mong
31 ngoi-mongDuy Quang
 
Thai tại sẹo mổ cũ lấy thai
Thai tại sẹo mổ cũ lấy thaiThai tại sẹo mổ cũ lấy thai
Thai tại sẹo mổ cũ lấy thai
Võ Tá Sơn
 
SA DÂY RỐN
SA DÂY RỐNSA DÂY RỐN
SA DÂY RỐN
SoM
 
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
Nguyen Doan
 

Similar to XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG (20)

16 ta son.net - de-kho
16 ta son.net - de-kho16 ta son.net - de-kho
16 ta son.net - de-kho
 
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNG
 
De kho do thai
De kho do thaiDe kho do thai
De kho do thai
 
09 su-chuyen-da
09 su-chuyen-da09 su-chuyen-da
09 su-chuyen-da
 
30 vo-tu-cung
30 vo-tu-cung30 vo-tu-cung
30 vo-tu-cung
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 
Chan doan chuyen_da
Chan doan chuyen_daChan doan chuyen_da
Chan doan chuyen_da
 
Đẻ khó do kẹt vai
Đẻ khó do kẹt vaiĐẻ khó do kẹt vai
Đẻ khó do kẹt vai
 
SANH KHÓ DO KẸT VAI
SANH KHÓ DO KẸT VAISANH KHÓ DO KẸT VAI
SANH KHÓ DO KẸT VAI
 
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
 
CHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptxCHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptxCHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptxCHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptxCHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptxCHUYÊN-ĐỀ-ĐẺ-KHÓ.pptx
 
SANH KHÓ DO VAI, KẸT VAI
SANH KHÓ DO VAI, KẸT VAISANH KHÓ DO VAI, KẸT VAI
SANH KHÓ DO VAI, KẸT VAI
 
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptxCASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
 
SA DÂY RỐN
SA DÂY RỐNSA DÂY RỐN
SA DÂY RỐN
 
Chi dinh mo lay thai
Chi dinh mo lay thaiChi dinh mo lay thai
Chi dinh mo lay thai
 
08 co-che-de-ngoi-chom-co-che-de-ngoi-chom-kieu-cham-chau-trai-truoc
08 co-che-de-ngoi-chom-co-che-de-ngoi-chom-kieu-cham-chau-trai-truoc08 co-che-de-ngoi-chom-co-che-de-ngoi-chom-kieu-cham-chau-trai-truoc
08 co-che-de-ngoi-chom-co-che-de-ngoi-chom-kieu-cham-chau-trai-truoc
 
31 ngoi-mong
31 ngoi-mong31 ngoi-mong
31 ngoi-mong
 
Thai tại sẹo mổ cũ lấy thai
Thai tại sẹo mổ cũ lấy thaiThai tại sẹo mổ cũ lấy thai
Thai tại sẹo mổ cũ lấy thai
 
SA DÂY RỐN
SA DÂY RỐNSA DÂY RỐN
SA DÂY RỐN
 
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
Khởi phát chuyển dạ (1).pptxKhởi phát chuyển dạ (1).pptx
 

Recently uploaded

Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 

XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG

  • 1. XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
  • 2. NỘI DUNG I. I. CHUYỂN DẠ BÌNH THƯỜNG II. II. CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG III. III. THEO DÕI TIÊN LƯỢNG CHUYỂN DẠ IV. IV. XỬ TRÍ CDGĐ2 BẤT THƯỜNG
  • 3. I. CHUYỂN DẠ BÌNH THƯỜNG
  • 4. ĐỊNH NGHĨA Chuyển dạ là một quá trình: Trong đó có sự xuất hiện các cơn co tử cung chuyển dạ, gây ra hiện tượng xoá mở CTC nhằm tống xuất thai nhi ra ngoài qua ngả âm đạo. (Bài giảng Sản khoa – ĐHYD TpHCM, 2020) - Có ≥ 2 cơn co dài ≥ 20 giây mỗi 10 phút, gây đau - CTC xoá ≥ 30% - Thành lập đầu ối 4
  • 5. CHUYỂN DẠ BÌNH THƯỜNG Có 3 giai đoạn GĐ1: Xoá mở CTC - Pha tiềm thời - Pha hoạt động GĐ2: Sổ thai - Bị động - Chủ động GĐ3: Sổ nhau 5
  • 6. 1. Giai đoạn 1: từ lúc bắt đầu chuyển dạ đến cổ tử cung mở trọn - Giai đoạn tiềm thời: từ lúc bắt đầu chuyển dạ đến khi cổ tử cung chuyển sang giai đoạn hoạt động - Giai đoạn hoạt động : tỷ lệ thay đổi cổ tử cung như sau: 1.2 cm/giờ đối với người con so 1.5 cm/giờ đối với người con rạ 2. Giai đoạn 2: từ lúc cổ tử cung trọn đến khi sổ thai Thời gian sổ thai : con so: 2h (không giảm đau sản khoa), 3 h (có giảm đau sản khoa ) con rạ: 1 h (không giảm đau sản khoa), 2 h (có giảm đau sản khoa ) Chuyển dạ giai đoạn 2 có 2 phase: Propulsive: khi CTC mở trọn đến khi đầu thai nhi xuống chạm sàn chậu Expulsive: rặn tống thai nhi 3. Giai đoạn 3: giai đoạn sổ nhau trung bình khoảng 30 phút
  • 7. GĐ 4: Giai đoạn hồi phục 7
  • 8. II. CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
  • 9. THEO DÕI CHUYỂN DẠ PARTOGRAM ⊷ Tác giả: -Friedman 1954: CD 2 pha -Philpott – Castle 1972: Alert và Action line ⊷ Theo dõi chuyển dạ bằng Partogram (sản đồ): Phát hiện 6 bất thường 1. Pha tiềm thời kéo dài 2. Độ mở CTC pha hoạt động diễn tiến chậm 3. Độ mở CTC ngừng thứ phát 4. Pha xuống CD hoạt động kéo dài 5. Thì lọt diễn tiến chậm (GĐ2) 6. Thì lọt ngưng tiến triển (GĐ2) 9
  • 10. 2.1. Pha tiềm thời kéo dài (Prolong latent phase) ⊷ CTC bắt đầu xoá mở đến pha hoạt động > 20 giờ/con so > 14 giờ/ con rạ ⊷ 3-4% các ca chuyển dạ ⊷ Cần chỉnh gò/tăng co (Augmentation) với Oxytocin 10
  • 11. 2.2. Độ mở CTC pha hoạt động diễn tiến chậm (Protracted active phase dilation) ⊷ CTC mở < 1cm/h nếu con so ⊷ CTC mở < 1.5 cm/h nếu con rạ ⊷ Ảnh hưởng đến các giai đoạn sau ⊷ Nguyên nhân chưa rõ ⊷ BXĐC nhẹ hoặc do kiểu thế xấu 11
  • 12. 2.3. Độ mở CTC ngừng thứ phát (Secondary arrest of dilation) ⊷ 5-10% ⊷ CTC > 4cm không mở thêm sau 2 giờ với cơn gò 200 MVU ⊷ Do ngừng xoay ở kiểu thế sau/ngang ⊷ Tăng nguy cơ MLT ⊷ Chỉnh gò Oxytocin 2-3 giờ nếu không tiến triển nên MLT ⊷ Updated: Khi CTC ≥ 6cm, ối vỡ ⊶ CTC không mở thêm sau 4 giờ gò đủ (>200MVU) ⊶ CTC không mở thêm sau 6 giờ nếu gò chưa đủ 12
  • 13. 13
  • 14. 2.4. Pha xuống CD hoạt động kéo dài (Prolonged deceleration phase) ⊷ 1-3%, “Pha 3” của CD hoạt động, khi CTC 9cm ⊷ Đầu thai nhi bình thường sẽ lọt khi: ⊶ Lúc bắt đầu pha xuống/ con so ⊶ Hoặc kết thúc pha xuống/con rạ ⊷ Pha xuống kéo dài: > 3h/ con so, 1h /con rạ ⊷ Nếu CTC mở 9cm, không có hiện tượng lọt thì sẽ dẫn đến bất thường chuyển dạ giai đoạn 2. ⊷ Cảnh báo: - CTC phù nề, đầu uốn khuôn, nhịp tim thai giảm. - Nếu giúp sanh Forceps dù CTC chưa trọn  chấn thương mẹ và con (chống chỉ định) 14
  • 15. 2.5. Thì xuống diễn tiến chậm - GĐ2 (Protracted descent) ⊷ Chẩn đoán thì xuống: < 1cm/h/nếu con so < 2cm/h/con rạ ⊷ Kiểu thế sau tồn tại ⊷ Do tê ngoài màng cứng ⊷ Bất xứng đầu chậu ⊷ Thường sanh Forceps xoay kiểu thế sau ⊷ Xoay tay chỉnh kiểu thế (manual rotation) 15
  • 16. 2.6. Thì xuống ngừng tiến triển-GĐ2 (Arrest of descent) Chẩn đoán khi: Ngừng xuống thêm trong ít nhất ⊶ 1h/ con so, ⊶ 0.5h /con rạ ⊷ Độ lọt thường > +1 nhưng không xuống thêm nên khi MLT chú ý dễ rách CTC và đoạn dưới ⊷ Đôi khi sanh ngả âm đạo bằng Midforceps (Kielland) hoặc giác hút. 16
  • 17. Tóm tắt: Chuyển dạ bất thường 17
  • 18. 18
  • 19. Các biến chứng của chuyển dạ kéo dài Về phía mẹ: • Nhiễm trùng • Dò (Fistula) • Huyết khối tĩnh mạch • Vỡ tử cung • Băng huyết sau sanh (PPH) • Khối tụ máu ở dây chằng rộng (Broad Ligament Haematoma) • Sốc (Shock) • Tắc ruột (Paralytic ileus)
  • 20. Về phía thai 1. Sa dây rốn (Cord Prolapse) 2. Ngạt sau sinh (Birth Asphyxia) 3. Hội chứng hít phân su (Meconium Aspiration Syndrome) 4. Động kinh (Convulsion) 5. Vàng da (Jaundice) 6. Nhiễm trùng sơ sinh (Neonatal Sepsis/Septicemia) 7. Tiêu chảy (Diarrhoea) 8. Tổn thương sau sinh (Birth injury)
  • 21. Cơ chế sanh ngôi chẩm kiểu thế trái trước và phải sau 21
  • 22. III. TIÊN LƯỢNG CHUYỂN DẠ ⊷ Để tiên lượng sanh thường dựa vào 3P ⊷ 3 nguyên nhân chính + (4P) : ⊶ Passage: Khung chậu ⊶ Passenger: kích thước thai, ngôi kiểu thế ⊶ Power: cơn gò tử cung ⊶ Patient – Provider*: Bệnh nhân và NVYT 22
  • 23. P1. PASSAGE ⊷ Pelvic Inlet: giới hạn eo trên ⊶ ĐKTS < 10cm ⊶ ĐK ngang < 12 cm ⊷ Midpelvis: giới hạn eo giữa ⊶ ĐK ngang < 9cm ⊷ Pelvic Outlet: eo dưới ⊶ Ít ảnh hưởng ⊷ Sanh khó do mô mềm ⊶ UXTC, u tiền đạo ⊶ Bất thường đường sinh dục trên ⊶ Bất thường đường sinh dục dưới ⊷ Kích thước khung chậu ⊶ Quang kích chậu ⊶ CT ⊶ MRI 23
  • 24. Khung chậu Theo Caldwell Moloy có 4 dạng khung chậu: 1. DẠNG NAM (ANDROID): 22.4%, KHÓ SINH, LỌT KIỂU THẾ SAU 2. DẠNG PHỤ (GYNAECOID): 50.6%, THUẬN LỢI CUỘC SINH 3. DẠNG DẸT (PLATYPELLOID): 4.4%, LỌT KHÔNG ĐỐI XỨNG KIỂU THẾ NGANG 4. DẠNG HẦU (ANTHROPOID): 22.7%, TỈ LỆ CAO SINH GIÚP BẰNG DỤNG CỤ 24
  • 25. Quang kích chậu 2 tư thế (Colcher - Sussman) 25
  • 26. CHẨN ĐOÁN BẤT XỨNG ĐẦU CHẬU? 26
  • 27. 27
  • 28. P2. PASSENGER ⊷ Size: kích thước thai to ⊶ > 4000g (10%) ⊶ > 4500g (1%) ⊶ Tăng nguy cơ tử vong gấp 3 lần ⊷ Malpresentation, Malposition: Ngôi kiểu thế không thuận lợi ⊶ Không phải là ngôi chỏm ⊶ Kiểu thế sau, ngang ⊷ Fetal anomalies: Dị tật thai ⊶ Não úng thuỷ ⊶ Phù thai ⊶ Thoát vị não – màng não ⊶ Thoát vị hoành… 28
  • 29. P2. CON TO ≥4000g? 29
  • 30. 30 Sanh khó do vai Tổn thương ĐRTK cánh tay
  • 31. Liệt Erb - Liệt Klumpke 31
  • 32. Con to - Kẹt vai ⊷ Là cấp cứu sản khoa không thể dự báo và dự phòng trước được ⊷ 1 hay 2 vai của thai nhi bị kẹt sau xương mu của mẹ trong giai đoạn sổ thai ⊷ Là chẩn đoán chủ quan, sau khi sổ đầu mà chưa sổ được vai quá 60s ⊷ Dấu hiệu Cổ rùa 32
  • 33. Dấu hiệu “Cổ rùa” 33
  • 34. 50% trẻ gặp kẹt vai có CN < 4000g Trước chuyển dạ ⊷ Tiền sử kẹt vai ⊷ Thai > 4500g ⊷ ĐTĐ thai kỳ ⊷ BMI > 30kg/m2 ⊷ KPCD Trong chuyển ⊷ CD giai đoạn 1 kéo dài ⊷ CD giai đoạn 2 kéo dài ⊷ Dùng Oxytocin liều cao ⊷ Sanh giúp 34
  • 35. Kẹt vai - HELPERR ⊷ H - Gọi giúp đỡ ⊷ E - Cắt rộng TSM ⊷ L - TT Mc Roberts ⊷ P - Ấn trên xương vệ ⊷ E - Xoay vai ⊷ R - Hạ vai sau ⊷ R - Ôm tay-gối 35
  • 36. Thủ thuật XT kẹt vai ⊷ TT Mc Roberts: Giúp mở rộng đường kính trước sau của khung chậu ⊷ TT Rubin 1: ấn trên xương vệ ⊷ TT Rubin 2: xoay vai về đk chéo ⊷ TT Woods Screw: phối hợp xoay vai với TT Rubin 2 ⊷ TT Woods Screw ngược: xoay ngược lại TT Woods Screw ⊷ ….. 36
  • 37. Thủ thuật McRobert ⊷ 2 người phụ, giúp gập chân vào bụng tối đa ⊷ Duỗi thẳng xương cùng tương đối so với CSTL ⊷ Xoay khớp mu về phía đầu mẹ ⊷ Giảm góc nghiêng khung chậu ⊷ Không làm thay đổi kích thước thực của khung chậu ⊷ Thành công 42% 37
  • 38. Thủ thuật Rubin I Ấn đè trên xương vệ ⊷ Góc nghiêng 45 độ so với phương thẳng đứng ⊷ Vai được đẩy xuống và nghiêng về phía ngực thai nhi, đưa vai vào đường kính xiên của khung chậu. 38
  • 39. Thủ thuật Rubin II ⊷ Cho tay vào âm đạo, tìm vai sau ⊷ Ấn sau vai cho đường kính vai nhỏ lại, ⊷ Xoay về phía mặt thai nhi, vào đường kính chéo, để sổ vai. ⊷ Có thể tìm vai trước (thường khó hơn do kẹt đầu thai nhi). 39
  • 40. Thủ thuật Woods ⊷ Tay trái ấn mông thai nhi qua thành bụng mẹ và đẩy xuống dưới. ⊷ Hai ngón tay phải đặt ở mặt trước của vai sau và xoay về phía lưng thai nhi đến khi vai sau xuất hiện sau khớp vệ của mẹ. Lưu ý: ⊷ Rubin phê bình Woods vì làm tăng đường kính vai. ⊷ Nên làm thủ thuật Rubin. ⊷ Trong trường hợp kiểu thế chẩm trước, Woods có thể có lợi hơn Rubin vì gần đường kính chéo của khung chậu hơn. ⊷ Kết hợp Rubin và Woods để làm tăng lực xoay lên vai. ⊷ Kết hợp Rubin với ấn trên xương vệ (làm ngược chiều với ấn trên xương vệ trong thủ thuật McRobbert), khi thai nhi ở kiểu thế chẩm sau. 40
  • 42. 42
  • 43. Thủ thuật Jacquemier hay Barnum ⊷ Áp dụng khi các thủ khác thất bại ⊷ Mục đích: Sinh vai sau trước ⊷ Tìm cẳng tay vài cánh tay sau trong âm đạo, ấn mỏm khuỷu để làm gập cẳng tay, nắm cẳng tay ⊷ Vuốt nhẹ ra trước qua ngực thai và mặt thai ⊷ Kéo nhẹ ra ngoài khỏi âm đạo ⊷ Giúp làm giảm đường kính vai từ 2-3cm. Đường kính lưỡng mỏm vai giảm từ 13cm -> 10- 11cm. ⊷ Nếu thai quá lớn, xoay vai trước thành vai sau và lặp lại như trên. ⊷ Biến chứng lớn nhất: gãy xương cánh tay (0-20%). Để ngăn ngừa, ấn mỏm khuỷu xương trụ để giúp gập cẳng tay, vuốt qua ngực thai nhi thay vì nắm và kéo trực tiếp cánh tay thai nhi. 43
  • 44. Thủ thuật Gaskin (Gaskin all-four manoeuver) ⊷ Nguyên tắc FLOP ⊷ F (Flip into Gaskin’s): Thay đổi tư thế chống tay và đầu gối (Gaskin maneuver): tạo ra đường kính lớn nhất cho khung chậu ⊷ L (Lift Leg for Rungning Start): chống 1 bàn chân xuống nền, tạo tư thế chuẩn bị chạy, tư thế này làm kéo dãn 1 nửa khung chậu cùng bên vs chân chống, giúp làm giãn khớp cùng chậu thêm 1-2 cm, tận dụng lợi thế của lực hấp dẫn. ⊷ O (Rotate to the Oblique): xoay vai về ĐK chéo của xương chậu như Woods, Rubin. ⊷ P (Remove the Posterior Arm): kéo vai sau thai nhi: ít được sử dụng, có thể được sử dụng như thủ thuật ban đầu tại nơi không có phương tiện vô cảm và bàn đẻ, kỹ thuật đơn giản hơn kéo vai sau, ít chấn thương hơn. 44
  • 46. Thủ thuật Zavanelli ⊷ Terbutaline 0,25 mg tiêm dưới da hoặc nitroglycerin 50-500 mcg tiêm tĩnh mạch. ⊷ Xoay đầu thai về vị trí “chẩm trước” hoặc “chẩm sau”, giúp đầu cúi, ⊷ Đẩy đầu vào lại trong ÂĐ ⊷ Mổ lấy thai 46
  • 47. Thủ thuật bẻ gãy xương đòn (Deliberate fracture of the clavicle) ⊷ Giúp giảm đường kính vai ⊷ Thực hiện bằng cách kéo xương đòn trước ra phía ngoài, hoặc bằng dụng cụ. ⊷ Làm giảm đường kính lưỡng mỏm vai ⊷ Có thể khó thực hiện, làm tổn thương mạch máu và phổi, nhưng vẫn ít ảnh hưởng hơn các thủ thuật Zavanelli, rạch khớp vệ. ⊷ Thường thực hiện trên thai đã mất. 47
  • 48. Thủ thuật rạch khớp vệ (Symphysiotomy) ⊷ Tách xương vệ, làm tăng đường kính khung chậu. Hiếm khi được thực hiện trừ nơi thiếu cơ sở phương tiện và không có phòng phẫu thuật. Chỉ thực hiện khi các thủ thuật khác đã thất bại và không thể phẫu thuật. ⊷ Biến chứng: rách bàng quang, niệu đạo, tiểu không tự chủ, dò bàng quang âm đạo.. 48
  • 49. P2. NGÔI KIỂU THẾ XẤU 49
  • 50. 50 P2. TIM THAI CTG nhóm I (ACOG 2009) o-TT: 110-160 l/ph o-DĐNT: 6-25 l/ph o-Nhịp tăng: có hoặc không o-Nhịp giảm sớm: có hoặc không o-Không có nhịp giảm muộn hoặc bất định
  • 51. Dao động nội tại 51 Different Types of Variable Decelerations and Their Effects to Neonatal Outcome Mert Kazandi, Fatih Sendag, Fuat Akercan, Mustafa Cosan Terek, Gursen Gundem oB ình thường: 6-25 l/ph oDĐNT tối thiểu: 3-5 l/ph: oMất DĐNT: ≤2 l/ph
  • 53. Nhịp giảm bất định: Điển hình - Không điển hình Different Types of Variable Decelerations and Their Effects to Neonatal Outcome Mert Kazandi, Fatih Sendag, Fuat Akercan, Mustafa Cosan Terek, Gursen Gundem 53
  • 54. Nhịp tim thai chậm vs Sin/giả Sin 54
  • 55. CTG nhóm III (ACOG 2009) 1 trong 4 dạng sau đây: 1. Mất dao động nội tại và nhịp giảm muộn lặp lại 2. Mất dao động nội tại và nhịp giảm bất định lặp lại 3. Mất dao động nội tại và NTTCB chậm dưới 110 l/ph 4. Nhịp tim thai hình Sin 55
  • 56. P3. POWER ⊷ Cơn gò tử cung ⊷ CD tiềm thời mỗi 3-5 phút có cơn gò, 20-30mmHg ⊷ CD hoạt động mỗi 2-4 phút có cơn gò, 30-50 mmHg ⊷ Khi rặn sanh 100-150 mmHg ⊷ Rối loạn cơn gò: ⊶ Tăng gò ⊶ Giảm gò 56
  • 57. Rối loạn cơn gò TC DOI:10.1515/JPM.2007.116 Corpus ID: 196698 Uterine activity monitoring during laborP. Bakker, Suzanne Van Rijsiwijk, H. V. van Geijn Published in Journal of perinatal medicine 1 December 2007, Medicine 57
  • 58. Cách tính hoạt độ cơn gò bằng đơn vị Montevideo units 58
  • 59. Cơn gò cường tính 59
  • 60. Giảm đau sản khoa ảnh hưởng GĐ2CD? 60
  • 61. P4. PROVIDER - PATIENT Nhân viên y tế ⊷ Thái độ ⊷ Thời gian trong ngày ⊷ Hỗ trợ gây mê ⊷ Luật pháp nghề y ⊷ Đào tạo và kinh nghiệm Bệnh nhân ⊷ Mệt mỏi ⊷ Sức chịu đựng cơn đau ⊷ Dùng thuốc ức chế /kéo dài CD: Beta Mimetics, chẹn kênh Calci, MgSO4, Anti- Prostaglandine, Thyophylline, Caffein, Barbiturates, Atropine và Scopolamine, Cocaine… 61
  • 63. CTG BẤT THƯỜNG? -NHÓM I: theo dõi chuyển dạ -NHÓM II: CÁ THỂ HÓA (CHÚ Ý: CTG NHÓM II KHÔNG KÉO DÀI QUÁ 90 PHÚT) -NHÓM III: 1. HỒI SỨC THAI 2. GIÚP SANH BẰNG DỤNG CỤ 3. MỔ LẤY THAI 63
  • 64. 64
  • 65. Giai đoạn 2 chuyển dạ, gần 90% CTG nhóm II 65
  • 66. TT trong giai đoạn 2 CD 66
  • 68. Sanh giúp bằng dụng cụ GĐ2CD 68
  • 69. Lựa chọn Forceps hay giác hút? 69
  • 70. ⊷ Lựa chọn dụng cụ giúp sanh phụ thuộc vào kỹ năng lâm sàng. Những yếu tố chọn lựa dụng cụ phụ thuộc mức độ giảm đau sản khoa , các yếu tố nguy cơ và lợi ích mang lại cho mỗi loại dụng cụ giúp sanh. ⊷ Chọn lựa dụng cụ giúp sanh phải quyết định trên từng cá thể như kiểu thế trước hoặc kiểu thế sau – có cần xoay ngôi thai về kiểu thế trước hay không? Sự hợp tác của sản phụ ? Giảm đau trong sản khoa có hiệu quả hay không? ⊷ Giúp sanh bằng giác hút dễ thất bại  tăng tỷ lệ mổ lấy thai. Nguyên nhân thất bại do không xác định được bất xứng đầu chậu, đặt dụng cụ không đúng vị trí, kỹ thuật kéo không đúng, chọn nắp giác hút không phù hợp, chỉ định giúp sanh chưa rõ ràng (chưa đúng điều kiện) ⊷ Phân tích đa trung tâm cho thấy giúp sanh bằng forceps có phối hợp với giác hút trước đó làm tăng bệnh suất tổn thương sinh dục và trẻ sơ sinh hơn là sử dụng đơn thuần 1 loại dụng cụ giúp sanh. 70
  • 71. Giác hút ưu điểm hơn Forceps? ⊷ Dễ thực hiện ⊷ Xoay thai ⊷ Ít tổn thương đường sinh dục 71
  • 72. Giác hút giảm tổn thương đường sinh dục hơn Forceps 72
  • 73. Forceps tăng nguy cơ trẻ nhập NICU 73
  • 74. Biến chứng trên mẹ ⊷ Nghiên cứu ngẫu nhiên 118 thai phụ sanh con so cho thấy tổn thương sinh dục do giúp sanh là 48.9% (forceps) và 36.1% (giác hút nắp silicon) ⊷ Một nghiên cứu khác trên 50.000 ca sanh ngả âm đạo (University of Miami)cho thấy rách tầng sinh môn độ 3-4 trong giúp sanh bằng giá hút là 10% và forceps là 20% so với sanh thường là 2%. Nghiên cứu cho thấy kiểu thế rách tầng sinh môn độ 3 – 4: phần lớn là kiểu thế sau ⊷ Tổn thương niệu đạo và rối loạn chức năng hậu môn: không có sự khác biệt giữa 2 loại dụng cụ giúp sanh so vơi sanh thường ngả âm đao. 74
  • 75. Biến chứng trên trẻ sơ sinh (khoảng 5%) ⊷ Tụ máu da đầu: 14 – 16 % (giác hút) và 2% (forceps) ⊷ Tụ máu dưới màng cứng (subgaleal): 26-45/1000 (giác hút) ⊷ Xuất huyết võng mạc 75% (giác hút ) - 33% (sanh thường) và 7% (mổ lấy thai) ⊷ Towner và cộng sự cho thấy: tỷ lệ xuất huyết nội sọ 1/860 (giác hút)- 1/280 (forceps) và 1/1900 (sanh thường) 75
  • 76. GIÁC HÚT - Được triển khai thực hiện từ thập niên 50 - Từ thập niên 70, giác hút được phổ biến tại Bắc Âu. - Tuy nhiên ở các nước nói tiếng Anh như Mỹ và Vương quốc Anh thì hạn chế sử dụng giác hút - Tại Hoa Kỳ, từ năm 1992: ít sử dụng forceps trong chuyển dạ và từ năm 2000 có đến 66% trường hợp giúp sanh bằng giác hút
  • 77. Thời gian kéo bao nhiêu thì gọi là giúp sanh kéo dài ? Không ai xác định chính xác thời gian tối đa và số lần kéo cho thủ thuật giúp sanh bằng giác hút là bao nhiêu. Thời gian và số lần kéo có thể chấp nhận được là: •Dưới 15 phút •Dưới 5 lần kéo
  • 78. SANH GIÚP VENTOUSE Chỉ định ⊷ Bất thường CTG trong GĐ2CD ⊷ Chuyển dạ GĐ2 kéo dài ⊷ Mẹ: có bệnh lý cần tránh gắng sức ⊶ Bệnh tim phổi, thần kinh, ⊶ Dị dạng mạch máu não, ⊶ Bệnh võng mạc tiến triển, ⊶ THA nặng ⊷ Mệt mỏi, rặn không chuyển Chống chỉ định ⊷ Tuổi thai < 34 tuần ⊷ Bất tương xứng khung chậu và đầu thai nhi ⊷ Không phải ngôi chỏm 78
  • 79. 79
  • 82. 82 Speaker BS.CK2 Phan Văn Già Chuồn Trưởng khoa Sanh BV Từ Dũ
  • 83. 83 Thanks! ANY QUESTIONS? You can find me at Team presentation: BS. CK2. Phan Văn Già Chuồn Khoa Sanh, BV Từ Dũ BS. Nguyễn Tấn Đạt P. Đào tạo - Chỉ đạo tuyến, BVTD

Editor's Notes

  1. Khung chậu
  2. Thời điểm giúp sanh: