[downloadsachmienphi.com] Tuổi Mới Lớn Và Vấn Đề Tình Dục.pdf
Triển khai kế hoạch thu thập thông tin 2020
1. EMP/TRENDS 1
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HỒNG NGỰ
PHÒNG LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
HỘI NGHỊ
TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH THU THẬP, CẬP NHẬT THÔNG TIN
CUNG – CẦU LAO ĐỘNG HUYỆN HỒNG NGỰ NĂM 2020
Hồng Ngự, ngày 09 tháng 7 năm 2020
2. EMP/TRENDS
CÔNG TÁC ĐIỀU TRA CUNG – CẦU LAO ĐỘNG
NĂM 2020
I. Triển khai kế hoạch thu thập, cập nhật thông tin về
cung – cầu lao động năm 2020
II. Hướng dẫn cách ghi chép thông tin về cung lao động
3. EMP/TRENDS
I. TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH
Kế hoạch số 127/KH-SLĐTBXH, ngày 02
tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Hồng
Ngự về Thu thập, cập nhật thông tin về cung – cầu lao
động năm 2020.
4. EMP/TRENDS
Kế hoạch thu thập, cập nhật thông tin
Cung – Cầu lao động năm 2020
1. Mục đích:
Thu thập thông tin cơ bản về thực trạng lao động, việc
làm của người lao động đối với hộ gia đình và tình hình tuyển
dụng, sử dụng lao động, việc làm trong các doanh nghiệp đang
hoạt động trên địa bàn Huyện nhằm phục vụ cho công tác quản
lý, tổ chức thực hiện chính sách lao động - việc làm; phục vụ
công tác dự báo nhu cầu lao động đồng thời làm cơ sở dữ liệu cho
thị trường lao động.
5. EMP/TRENDS
Kế hoạch thu thập, cập nhật thông tin
Cung – Cầu lao động năm 2020
2. Yêu cầu
Việc thu thập, cập nhật thông tin phải đảm bảo
tính khách quan, trung thực, đầy đủ, kịp thời, chính xác,
không điền thông tin sai lệch hoặc không đảm bảo độ
chính xác vào phiếu điều tra.
6. EMP/TRENDS
Kế hoạch thu thập, cập nhật thông tin
Cung – Cầu lao động năm 2020
3. Phạm vi:
- Thu thập, cập nhật thông tin của tất cả các hộ có
hộ khẩu trên địa bàn huyện Hồng Ngự (kể cả hộ KT3);
- Thu thập thông tin của 100% doanh nghiệp đang
hoạt động sản xuất, kinh doanh trên địa bàn Huyện tại
thời điểm ghi chép, cập nhật.
7. EMP/TRENDS
Kế hoạch thu thập, cập nhật thông tin
Cung – Cầu lao động năm 2020
4. Đối tượng điều tra, cập nhật:
- Về cung lao động: Tất cả thành viên trong hộ
gia đình từ đủ 15 tuổi trở lên (Người sinh từ ngày 01
tháng 7 năm 2005 trở về trước) đã đăng ký hộ khẩu
thường trú và tạm trú dài hạn trên địa bàn huyện Hồng
Ngự.
- Về cầu lao động: Các doanh nghiệp có hạch
toán kinh tế độc lập, được thành lập và hoạt động theo
Luật doanh nghiệp, đang hoạt động sản xuất kinh doanh
tại thời điểm ghi chép, cập nhật thông tin.
8. EMP/TRENDS
Kế hoạch thu thập, cập nhật thông tin
Cung – Cầu lao động năm 2020
5. Nội dung:
a. Về Cung lao động:
- Điều tra hộ những năm trước bị bỏ sót, hộ mới
chuyển đến, hộ mới tách (Hộ mới phát sinh)
- Rà soát những hộ đã được cập nhật vào sổ ghi chép;
năm nay có sự biến động thông tin về các thành viên trong
hộ gia đình (Hộ có thông tin biến động) như:
+ Người từ đủ 15 tuổi trở lên mới chuyển đến, mới
chuyển đi hoặc đã chết.
9. EMP/TRENDS
Kế hoạch thu thập, cập nhật thông tin
Cung – Cầu lao động năm 2020
+ Người từ đủ 15 tuổi trở lên có sự thay đổi về: Trình độ
học vấn, chuyên môn kỹ thuật, lĩnh vực đào tạo; tình
trạng việc làm; thất nghiệp, không tham gia hoạt động
kinh tế, nguyên nhân không tham gia hoạt động kinh
tế.
10. EMP/TRENDS
Kế hoạch thu thập, cập nhật thông tin
Cung – Cầu lao động năm 2020
* Lưu ý:
Năm 2020 khi rà soát, cập nhật thông tin sẽ có 03
trường hợp xảy ra như sau:
(1). Hộ phát sinh mới: Điều tra viên phải ghi đầy đủ
thông tin theo qui ước chung.
(2). Hộ không có thông tin biến động: Khi rà soát
thông tin mà thành viên trong hộ không có thông tin
biến động thì điều tra viên không phải ghi thông tin gì
vào sổ ghi chép .
(3). Hộ có thông tin biến động: Khi rà soát thông tin
các thành viên trong hộ mà có một hay nhiều thành
viên biến động thông tin thì có 2 trường hợp xảy ra:
11. EMP/TRENDS
Kế hoạch thu thập, cập nhật thông tin
Cung – Cầu lao động năm 2020
- Đối với những hộ năm 2017 , năm 2018 và năm
2019 rà soát mà thành viên trong hộ không có
thông tin biến động, nhưng năm 2020 rà soát lại
có thành viên biến động thông tin thì ghi thông
tin mới vào những cột cho phù hợp sự biến động
thông tin của từng thành viên; đồng thời cập nhật
thêm 02 nội dung “Dân tộc” và “Ngành, nghề kinh
doanh chính của cơ quan/đơn vị làm việc”của các
thành viên trong hộ vào sổ ghi chép.
12. EMP/TRENDS
Kế hoạch thu thập, cập nhật thông tin
Cung – Cầu lao động năm 2020
- Đối với những hộ năm 2017 hoặc năm 2018 hoặc
năm 2019 rà soát có thành viên biến động thông
tin và năm 2020 rà soát lại tiếp tục có thành viên có
thông tin biến động nữa thì điều tra viên chỉ cập
nhật lại những thông tin biến động của những
thành viên này (không cập nhật 02 nội dung “Dân
tộc” và “Ngành, nghề kinh doanh chính của cơ
quan/đơn vị làm việc" của các thành viên còn lại
trong hộ).
13. EMP/TRENDS
Kế hoạch thu thập, cập nhật thông tin
Cung – Cầu lao động năm 2020
6. Phương pháp: Tiến hành theo phương pháp phỏng
vấn trực tiếp.
7. Thời điểm: Xác định các thông tin vào ngày 01
tháng 7 năm 2020.
8. Thời gian thu thập, cập nhật thông tin hộ điều
tra: 30 ngày.
9. Thời gian nghiệm thu, nhập tin: 45 ngày.
14. EMP/TRENDS
Kế hoạch thu thập, cập nhật thông tin
Cung – Cầu lao động năm 2020
9. Lực lượng rà soát viên:
a. Điều tra, thu thập thông tin về Cung lao động
- Lực lượng rà soát viên: Mỗi khóm, ấp phải chọn ít nhất một rà
soát viên; lực lượng rà soát viên do Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn
chọn để thực hiện việc ghi chép và cập nhật thông tin.
- Tổ trưởng điều tra: Là Trưởng ấp hoặc Trưởng khóm tùy theo
quy mô, địa bàn của từng xã, thị trấn mà Ủy ban nhân dân cấp xã
quyết định chọn số lượng Tổ trưởng cho phù hợp và đảm bảo đúng
theo quy định.
b. Điều tra viên về Cầu lao động: Là cán bộ của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội, chọn ít nhất 01 cán bộ làm điều tra viên.
15. EMP/TRENDS 16
THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA HỘ: LÊ VĂN ĐỨC
ĐỊA CHỈ CỦA HỘ: số nhà …….khóm thượng 1 Mã số hộ: 69 Loại hộ: HKTT X KT3
Thời điểm
ghi chép
STT
Họ và tên những
người đăng ký
hộ khẩu thường
trú tại hộ
Quan
hệ với
chủ hộ
Giới
tính
(Nam/
Nữ)
Ngày/
tháng/
năm sinh
Dân tộc
Trình
độ giáo
dục phổ
thông
cao
nhất
Đối với nguời tham gia hoạt động kinh tế
Đối với
người
không
tham
gia
hoạt
động
kinh tế
(ghi
nguyên
nhân cụ
thể)
Ghi chú
Trình độ chuyên môn
kỹ thuật cao nhất (Ghi
lĩnh vực đào tạo cụ thể)
Đối với người có việc làm
Đối với
người
thất nghiệp
Công việc cụ
thể đang làm
Nơi làm việc
Làm
công ăn
lương /
Tự làm
Loại hình
kinh tế
(Nhà
nước/Ngoà
i nhà nước/
Vốn nước
ngoài
Chưa bao
giờ làm
việc/Đã
từng làm
việc
Thời
gian
thất
nghiệ
p
Trình độ
chuyên
môn kỹ
thuật cao
nhất
Lĩnh vực
đào tạo
Tên và địa chỉ
cơ quan/ đơn
vị làm việc
Ngành
nghề kinh
doanh chính
của cơ
quan/ đơn
vị làm việc
A B C 1 2 3 4 5 6a 6b 7 8a 8b 9 10 11 12 13 14
01/7/2020 1 LÊ VĂN ĐỨC
Chủ
hộ
Nam
30/04/
1975
Kinh 12/12 Đại học
Công nghệ
thông tin
Nhân viên,
quản lý bảo
trì máy tính
Công ty CP
XNK Y tế
DOMECCO
TM-DV
Làm
công ăn
lương
Ngoài
nhà nước
X X X -
2
NGUYỄN THỊ
QUYÊN
Vợ Nữ
12/09/
1979 kinh 12/12 Đại học Kế toán x x x x x
Đã từng
làm việc
6 X -
3
LÊ VĂN
CƯỜNG
con Nam
01/02
/2005
Kinh 09/12
Chưa qua
đào tạo
X x x x x x x x
Đang
đi học
Bước 2: ĐIỀU TRA CẬP NHẬT THÔNG TIN ĐỐI VỚI HỘ PHÁT SINH MỚI
16. EMP/TRENDS 17
ĐIỀU TRA CẬP NHẬT THÔNG TIN ĐỐI VỚI HỘ NĂM 2017, 208,2019 KHÔNG CÓ TV
BIẾN ĐỘNG NĂM 2020 CÓ 01THÀNH VIÊN BIẾN ĐỘNG
THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA HỘ: PHẠM THANH PHONG
ĐỊA CHỈ CỦA HỘ: ấp 1, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự Mã số hộ: 45 Loại hộ: HKTT X KT3
Thời điểm
ghi chép
STT
Họ và tên những
người đăng ký hộ
khẩu thường trú tại
hộ
Quan
hệ với
chủ hộ
Giới
tính
(Nam/
Nữ)
Ngày/
tháng/
năm sinh
Dân
tộc
Trình
độ giáo
dục
phổ
thông
cao
nhất
Đối với nguời tham gia hoạt động kinh tế
Đối với
người
không
tham gia
hoạt
động
kinh tế
(ghi
nguyên
nhân cụ
thể)
Ghi chú
Trình độ chuyên
môn
kỹ thuật cao nhất
(Ghi lĩnh vực đào tạo
cụ thể)
Đối với người có việc làm
Đối với người
thất nghiệp
Công việc cụ
thể đang làm
Nơi làm việc
Làm công
ăn lương /
Tự làm
Loại hình
kinh tế
(Nhà
nước/Ngoà
i nhà nước/
Vốn nước
ngoài
Chưa bao
giờ làm
việc/Đã
từng làm
việc
Thời
gian
thất
nghiệ
p
Trình độ
chuyên
môn kỹ
thuật cao
nhất
Lĩnh vực
đào tạo
Tên và địa chỉ cơ
quan/ đơn vị làm
việc
Ngành
nghề kinh
doanh
chính của
cơ quan/
đơn vị
làm việc
A B C 1 2 3 4 5 6a 6b 7 8a 8b 9 10 11 12 13 14
01/7/2016
1
PHẠM THANH
PHONG
CHỦ
HỘ
NAM
02/03/
1963
X 12/12 ĐẠI HỌC
KINH TẾ -
LUẬT
KẾ TOÁN
Công ty cp vĩnh
hoàn
X
làm công
ăn lương
NGOÀI
NHÀ
NƯỚC
X X X
2 NGUYỄN THỊ THẢO VỢ NỮ
05/11/
1965
X 12/12
ĐẠI HỌC
KẾ TOÁN
KẾ TOÁN
TRƯỞNG
CÔNG TY CP
XÂY LẮP VÀ
VẬT LIỆU XÂY
DỰNG ĐT
X
làm công
ăn lương
NGOÀI
NHÀ
NƯỚC
X X X
3 PHẠM THẾ VINH CON NAM
03/10/
1990
X 12/12 TIẾN SỸ
KINH TẾ -
TC NGÂN
HÀNG
TRƯỞNG
PHÒNG
TÀI CHÍNH –
TÍN DỤNG
NGÂN HÀNG
TIỀN TỆ
QUỐC TẾ IMF,
MỸ
X làm công
ăn lương
VỐN
NƯỚC
NGOÀI
X X X -
01/7/2020
1
PHẠM THANH
PHONG
X X X kinh X CAO HỌC
KINH TẾ -
LUẬT
TRƯỞNG
PHÒNG
HÀNH
CHÍNH
NHÂN SỰ
Công ty cp vĩnh
hoàn
TM-DV
làm công
ăn lương
NGOÀI
NHÀ
NƯỚC
X X X
2 NGUYỄN THỊ THẢO X X X kinh X X X X X TM-DV X X X X X
3 PHẠM THẾ VINH X X X kinh X X X X X TM-DV X X X X X -
17. EMP/TRENDS 18
THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA HỘ: PHẠM VĂN NAM
ĐỊA CHỈ CỦA HỘ: ấp 1, xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự Mã số hộ: 47 Loại hộ: HKTT X KT3
Thời điểm
ghi chép
STT
Họ và tên những
người đăng ký hộ
khẩu thường trú tại
hộ
Quan
hệ với
chủ hộ
Giới
tính
(Nam/
Nữ)
Ngày/
tháng/
năm sinh
Dân
tộc
Trình
độ giáo
dục
phổ
thông
cao
nhất
Đối với nguời tham gia hoạt động kinh tế
Đối với
người
không
tham gia
hoạt
động
kinh tế
(ghi
nguyên
nhân cụ
thể)
Ghi chú
Trình độ chuyên
môn
kỹ thuật cao nhất
(Ghi lĩnh vực đào tạo
cụ thể)
Đối với người có việc làm
Đối với người
thất nghiệp
Công việc cụ
thể đang làm
Nơi làm việc
Làm công
ăn lương /
Tự làm
Loại hình
kinh tế
(Nhà
nước/Ngoà
i nhà nước/
Vốn nước
ngoài
Chưa bao
giờ làm
việc/Đã
từng làm
việc
Thời
gian
thất
nghiệ
p
Trình độ
chuyên
môn kỹ
thuật cao
nhất
Lĩnh vực
đào tạo
Tên và địa chỉ cơ
quan/ đơn vị làm
việc
Ngành
nghề kinh
doanh
chính của
cơ quan/
đơn vị
làm việc
A B C 1 2 3 4 5 6a 6b 7 8a 8b 9 10 11 12 13 14
01/7/2019
1 PHẠM VĂN NAM
CHỦ
HỘ
NAM
02/03/
1963
kinh 12/12 CAO HỌC
KINH TẾ -
LUẬT
TRƯỞNG
PHÒNG
HÀNH
CHÍNH
NHÂN SỰ
Công ty cp vĩnh
hoàn
TM-DV
làm công
ăn lương
NGOÀI
NHÀ
NƯỚC
X X X
2 NGUYỄN THỊ YẾN VỢ NỮ
05/11/
1965
kinh 12/12
ĐẠI HỌC
KẾ TOÁN
KẾ TOÁN
TRƯỞNG
CÔNG TY CP
XÂY LẮP VÀ
VẬT LIỆU XÂY
DỰNG ĐT
TM-DV
làm công
ăn lương
NGOÀI
NHÀ
NƯỚC
X X X
3 PHẠM VĂN LÂM CON NAM
03/10/
1990
kinh 12/12 TIẾN SỸ
KINH TẾ -
TC NGÂN
HÀNG
TRƯỞNG
PHÒNG
TÀI CHÍNH –
TÍN DỤNG
NGÂN HÀNG
TIỀN TỆ
QUỐC TẾ IMF,
MỸ
TM-DV làm công
ăn lương
VỐN
NƯỚC
NGOÀI
X X X -
01/7/2020
2 NGUYỄN THỊ YẾN x x x x x x x x x x x x
Đã từng
làm việc
8
tháng
x
4
PHẠM THANH
SƠN
Cháu Nam
12/03/
2005
kinh 09/12
Chưa qua
đào tạo
x x x x x x x x Đi học
Đủ 15
tuổi
ĐIỀU TRA CẬP NHẬT THÔNG TIN ĐỐI VỚI HỘ NĂM 2017; 2018; 2019 CÓ TV
BIẾN ĐỘNG NĂM 2020 CÓ 01THÀNH VIÊN BIẾN ĐỘNG
Hộ biến động
18. EMP/TRENDS
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BIỂU CẬP NHẬT THÔNG TIN CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH
Tỉnh/Thành phố: Tỉnh Đồng Tháp Huyện/Quận/Thị xã: huyện Hồng Ngự
Xã/Phường/Thị trấn: Thường Thới Tiền
Thôn (ấp, bản làng, tổ dân phố):Khóm thượng1
Mẫu số 02
Thời điểm cập nhật:01/7/2020
Mã
hộ
Tên chủ
hộ
STT
(ghi
theo
sổ
gốc)
Họ và tên những người
đăng ký hộ khẩu thường
trú (tạm trú KT3) tại hộ
Quan
hệ với
chủ hộ
Giới
tính
(Nam/
Nữ)
Ngày/thá
ng/năm
sinh
Dân tộc
Trình
độ học
vấn
phổ
thông
cao
nhất
Trình độ chuyên
môn
kỹ thuật cao nhất
(Ghi lĩnh vực đào
tạo cụ thể)
Đối với người tham gia hoạt động kinh tế
Đối với
người
không
tham
gia hoạt
động
kinh tế
(ghi
nguyên
nhân cụ
thể)
Ghi chú
Đối với người có việc làm
Đối với người
thất nghiệp
Công việc cụ
thể đang làm
Nơi làm việc
Làm công ăn
lương/Tự làm
Loại hình kinh
tế (Nhà nước/
Ngoài nhà
nước/ Vốn
nước ngoài)
Chưa
bao giờ
làm
việc/Đã
từng
làm việc
Thời
gian
thất
nghiệp
(tháng
)
Trình độ
chuyên
môn kỹ
thuật cao
nhất
Lĩnh vực
đào tạo cụ
thể
Tên và địa chỉ cơ
quan/đơn vị làm
việc
Ngành,
nghề kinh
doanh chính
của cơ
quan/đơn vị
làm việc
* A B C 1 2 3 4 5 6a 6b 7 8a 8b 9 10 11 12 13 14
69 ĐỨC 1 LÊ VĂN ĐỨC CH Nam
30/04/
1975
Kinh 12/12 Đại học
Công
nghệ
Thông
tin
Nhân viên,
quản lý
bảo trì
máy tính
Cty CP XNK
Y tế
DOMESCO
TM-DV
Làm công
ăn lương
Ngoài nhà
nước
X X X
2
NGUYỄN THỊ
QUYÊN
Vợ Nữ
12/09/
1979
Kinh 12/12 Đại học Kế toán x x x x x
Đã
từng
làm
việc
6 X
3 LÊ VĂN CƯỜNG Con Nam
01/02/
2005
Kinh 09/12
Chưa
qua đào
tạo
x x x x x x x x
Đang
đi học
Điều tra viên Tổ trưởng tổ điều tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ
7
2 6
8
9 7
6
8 6
Sao chép thộng tin của
hộ mới phát sinh vào
phiếu A3
mẫu 02 Hồng)
Bước 3: Sao chép thông tin hộ phát sinh mới từ sổ sang phiếu
điều tra
8
19. EMP/TRENDS
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BIỂU CẬP NHẬT THÔNG TIN CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH
Tỉnh/Thành phố: Tỉnh Đồng Tháp Huyện/Quận/Thị xã: Huyện Hồng Ngự
Xã/Phường/Thị trấn: Phường Phước 2
Thôn (ấp, bản làng, tổ dân phố):ấp 1
Mẫu số 01
Thời điểm cập nhật:01/7/2020
Mã
hộ
Tên
chủ hộ
STT
(ghi
theo
sổ
gốc)
Họ và tên những
người đăng ký hộ
khẩu thường trú (tạm
trú KT3) tại hộ
Quan
hệ với
chủ hộ
Giới
tính
(Nam/
Nữ)
Ngày/thán
g/
năm sinh
Dân
tộc
Trình
độ học
vấn
phổ
thông
cao
nhất
Trình độ chuyên
môn
kỹ thuật cao nhất
(Ghi lĩnh vực đào
tạo cụ thể)
Đối với người tham gia hoạt động kinh tế Đối với
người
không
tham gia
hoạt
động
kinh tế
(ghi
nguyên
nhân cụ
thể)
Ghi chú
Đối với người có việc làm
Đối với người
thất nghiệp
Công việc cụ
thể đang làm
Nơi làm việc
Làm công
ăn
lương/Tự
làm
Loại hình
kinh tế
(Nhà
nước/
Ngoài nhà
nước/ Vốn
nước
ngoài)
Chưa
bao giờ
làm
việc/Đã
từng
làm việc
Thời
gian
thất
nghiệ
p
(tháng
)
Trình độ
chuyên
môn kỹ
thuật cao
nhất
Lĩnh vực
đào tạo
cụ thể
Tên và địa chỉ cơ
quan/đơn vị làm việc
Ngành, nghề
kinh doanh
chính của cơ
quan/đơn vị
làm việc
* A B C 1 2 3 4 5 6a 6b 7 8a 8b 9 10 11 12 13 14
45 Phong 1
PHẠM THANH
PHONG
X X X Kinh X Cao học
Kinh tế-
Luật
Trưởng phòng
Hành chính
nhân sự
Công ty CP Vĩnh Hoàn TM-DV
Làm công
ăn lương
Ngoài nhà
nước
X X X
2
NGUYỄN THỊ
THẢO
X X X Kinh X X X x x TM-DV X X x x X
3 PHẠM THẾ VINH X X X Kinh X X X x x TM-DV x x X X X
BIỂU CẬP NHẬT THÔNG TIN CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH
Mã
hộ
Tên
chủ hộ
STT
(ghi
theo
sổ
gốc)
Họ và tên những
người đăng ký hộ
khẩu thường trú (tạm
trú KT3) tại hộ
Quan
hệ với
chủ hộ
Giới
tính
(Nam/
Nữ)
Ngày/thán
g/
năm sinh
Dân
tộc
Trình
độ học
vấn
phổ
thông
cao
nhất
Trình độ chuyên môn
kỹ thuật cao nhất (Ghi lĩnh
vực đào tạo cụ thể)
Đối với người tham gia hoạt động kinh tế Đối với
người
không
tham gia
hoạt động
kinh tế
(ghi
nguyên
nhân cụ
thể)
Ghi chú
Đối với người có việc làm
Đối với người
thất nghiệp
Công việc cụ
thể đang làm
Nơi làm việc
Làm công
ăn
lương/Tự
làm
Loại hình
kinh tế (Nhà
nước/Ngoài
nhà
nước/Vốn
nước ngoài)
Chưa bao
giờ làm
việc/Đã
từng làm
việc
Thời gian
thất
nghiệp
(tháng)
Trình độ
chuyên
môn kỹ
thuật cao
nhất
Lĩnh vực đào tạo
cụ thể
Tên và địa
chỉ cơ
quan/đơn vị
làm việc
Ngành, nghề
kinh doanh
chính của cơ
quan/đơn vị
làm việc
* A B C 1 2 3 4 5 6a 6b 7 8a 8b 9 10 11 12 13 14
47 NAM 2 NGUYẾN THỊ YẾN X X X X X X X X X X X X
Đã từng
làm việc
8tháng X
4
PHẠM THANH
SƠN
Cháu Nam 12/3/2002 kinh 09/12
Chưa qua
đào tọa
X X X X X X X X Đi học
Đủ 15
tuổi
Điều tra viên Tổ trưởng tổ điều tra
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
7
8
2 9 8 6 7
6
6
8
Sao chép hộ biến động
vào phiếu A3
mẫu 01 (đen)
Bước 3: Sao chép hộ có thông tin biến động từ sổ sang phiếu điều tra
20. EMP/TRENDS
* Để tổng hợp số liệu báo cáo theo biểu mẫu sau khi điều
tra rà soát theo quy định từ khóm/ấp – Xã/Phường/thị trấn
với các biểu mẫu sau:
- Đối với khóm/ ấp theo (mẫu 03;04);
- Xã/ phường/ Thị trấn theo (mẫu 05;06);
Bước 4: TỔNG HỢP SỐ LIỆU BÁO CÁO THEO BIỂU MẪU
21. EMP/TRENDS
Mẫu 03
UBND Xã:………………….. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khóm/ ấp/ Tổ dân phố……….. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ
NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM - THẤT NGHIỆP - KHÔNG THAM GIA HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NĂM 2020
TT
Họ và tên
chủ hộ
Kỳ trước báo cáo 2019 Kỳ báo cáo 2020 Tăng Giảm
Tổng
số
Số
người
có
việc
làm
Số
người
thất
nghiệ
p
Số
người
không
tham
gia
HĐK
T
Tổng
số
Số
người
có
việc
làm
Số
người
thất
nghiệ
p
Số
người
không
tham
gia
HĐK
T
Số
người
có
việc
làm
Trong đó
Số
người
thất
nghiệ
p
Số
người
không
tham
gia
HĐK
T
Số
ngườ
i có
việc
làm
Trong đó
Số
người
TN
Số
người
không
tham
gia
HĐK
T
Số
người
chuyể
n đến
Số thay
đổi từ
TN
sang có
VL
Số thay
đổi từ
không
tham
gia
HĐKT
sang có
việc
làm
Số
người
chuyển
đi, chết,
bỏ xứ
Số
người
thay đổi
có VL
sang
TN
Số
người
từ có
việc
làm
sang
không
tham
gia
HĐK
T
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
1
2
3
..
…
….
XXX Tổng cộng:
Người lập biểu ………….ngày…..tháng…..năm 2020
(Ký, ghi rõ họ tên) TỔ TRƯỞNG, ĐIỀU TRA
(Ký, ghi rõ họ và tên)
22
22. EMP/TRENDS 23
Biểu 04
UBND Xã/Phường/ TT……….. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khóm/ấp/ tổ dân phố……… Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIỂU TỔNG HỢP
SỐ LIỆU RÀ SOÁT VỀ BIẾN ĐỘNG THÔNG CUNG LAO ĐỘNG NĂM 2020
Người lập biểu ………….. ngày tháng năm 2020
BAN NHÂN DÂN ẤP
TT
Tổng số hộ thực tế
theo sồ ghi chép
Hộ thực tế điều tra có thông tin biến động năm 2020
Số hộ không có
thông tin biến
động
Tổng số hộ
Trong đó:
Hộ mới phát sinh
( hộ bỏ sót, hộ chuyển
đến, mới tách hộ)
Hộ có thông tin biến
động
A 1=2+5 2=3+4 3 4 5
Tổng cộng:
23. EMP/TRENDS
Mẫu 05
UỶ BAN NHÂN DÂN:………………….. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN………… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ
NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM - THẤT NGHIỆP - KHÔNG THAM GIA HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NĂM 2020
TT Khóm/ấp
Kỳ trước báo cáo 2019 Kỳ báo cáo 2020 Tăng Giảm
Tổng
số
Số
người
có
việc
làm
Số
người
thất
nghiệ
p
Số
người
không
tham
gia
HĐK
T
Tổng
số
Số
người
có
việc
làm
Số
người
thất
nghiệ
p
Số
người
không
tham
gia
HĐK
T
Số
người
có
việc
làm
Trong đó
Số
người
thất
nghiệ
p
Số
người
không
tham
gia
HĐK
T
Số
ngườ
i có
việc
làm
Trong đó
Số
người
TN
Số
người
không
tham
gia
HĐK
T
Số
người
chuyể
n đến
Số thay
đổi từ
TN
sang có
VL
Số thay
đổi từ
không
tham
gia
HĐKT
sang có
việc
làm
Số
người
chuyển
đi, chết,
bỏ xứ
Số
người
thay đổi
có VL
sang
TN
Số
người
từ có
việc
làm
sang
không
tham
gia
HĐK
T
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
1
2
3
..
…
….
XXX Tổng cộng:
Người lập biểu ………….ngày…..tháng…..năm 2020
(Ký, ghi rõ họ tên) ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ và tên)
24
24. EMP/TRENDS 25
Biểu 06
UỶ BAN NHÂN DÂN……… …….. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ/PHƯỜNG/THỊTRẤN……… Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIỂU TỔNG HỢP
SỐ LIỆU RÀ SOÁT VỀ BIẾN ĐỘNG THÔNG CUNG LAO ĐỘNG NĂM 2020
Người lập biểu ………….. ngày tháng năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
CHỦ TỊCH
TT Khóm/ấp
Tổng số hộ
thực tế theo
sổ ghi chép
Hộ thực tế điều tra có thông tin biến động năm 2020
Số hộ không
có thông tin
biến động
Tổng số hộ
Trong đó:
Hộ mới phát sinh
( hộ bỏ sót, hộ
chuyển đến, mới
tách hộ)
Hộ có thông tin
biến động
A B 1=2+5 2=3+4 3 4 5
Tổng cộng: