SlideShare a Scribd company logo
1
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Đ I H C ĐÀ N NG
BÙI VĂN LÂM
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T I
CÔNG TY C PH N VINACONEX 25
Chuyên ngành: K toán
Mã s : 60.34.30
TÓM T T
LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH
Đà N ng – Năm 2011
2
Công trình ñư c hoàn thành t i
Đ I H C ĐÀ N NG
Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. Huỳnh Năm
Ph n bi n 1: TS. Tr n Đình Khôi Nguyên
Ph n bi n 2: TS. Phan Th Minh Lý
Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t
nghi p th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà
N ng vào ngày 13 tháng 08 năm 2011
Có th tìm hi u lu n văn t i:
- Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng
- Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà n ng
3
M Đ U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
Phân tích tình hình tài chính giúp cho các nhà qu n lý doanh nghi p
th y ñư c nh ng bi n ñ ng v tài chính trong quá kh , hi n t i và d
báo ñư c nh ng bi n ñ ng v tài chính trong tương lai c a doanh nghi p
mình, t ñó ti n hành huy ñ ng và s d ng các ngu n l c tài chính m t
cách thích h p và hi u qu . Đánh giá ñúng nhu c u tài chính, tìm ñư c
ngu n tài tr và s d ng m t cách có hi u qu là v n ñ quan tâm hàng
ñ u c a b t kỳ doanh nghi p nào. Như v y, doanh nghi p ph i thư ng
xuyên phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p mình, trên cơ s ñó
ñưa ra các quy t ñ nh kinh doanh cho phù h p là m t t t y u.
Đ c bi t, phân tích tình hình tài chính trong các công ty c
ph n là v n ñ khá ph c t p và có ý nghĩa ngày càng quan tr ng,
khi công ty c ph n tr thành hình th c t ch c kinh t phát tri n
ph bi n, chi m t tr ng l n trong n n kinh t th trư ng ñ nh
hư ng xã h i ch nghĩa.
Công ty C ph n Vinaconex 25 có v trí r t quan tr ng ñ i v i
khu v c mi n trung, tây nguyên nói chung và Qu ng Nam, Đà N ng
nói riêng. So v i yêu c u ñ t ra thì vi c phân tích tình hình tài chính
hi n nay c a Công ty chưa ñáp ng ñư c m t cách hi u qu . Hơn
n a, hi n nay chưa có m t công trình khoa h c nào v Phân tích tình
hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25.
Chính vì nh ng lý do trên, sau m t th i gian tìm hi u v Công ty C
ph n Vinaconex 25, tác gi cho r ng vi c phân tích tình hình tài chính t i
công ty này là m t v n ñ có ý nghĩa khoa h c và th c ti n. Do ñó, tác
gi ñã ch n ñ tài : « Phân tích tình hình tài chính t i Công ty C
ph n Vinaconex 25 » làm lu n văn th c sĩ c a mình.
4
2. M c tiêu nghiên c u
Lu n văn góp ph n h th ng hóa các v n ñ lý lu n v phân tích
tình hình tài chính trong công ty c ph n. Đ ng th i, thông qua vi c
ñánh giá th c tr ng phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n
Vinaconex 25, lu n văn ñưa ra các gi i pháp hoàn thi n phân tích
tình hình tài chính t i Công ty. Hy v ng nh ng k t qu nghiên c u t i
Công ty C ph n Vinaconex 25 có giá tr áp d ng chung cho các
công ty khác, ñ c bi t là các công ty c ph n ñã niêm y t, ñăng ký
giao d ch trên th trư ng ch ng khoán.
3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u
Đ i tư ng nghiên c u c a lu n văn là nh ng v n ñ lý lu n v phân
tích tình hình tài chính trong các công ty c ph n, th c ti n và gi i pháp
hoàn thi n phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25.
Ph m vi nghiên c u là Công ty C ph n Vinaconex 25.
4. Phương pháp nghiên c u
D a trên phương pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, ch
nghĩa duy v t lich s , lu n văn s d ng các phương pháp c th như :
phương pháp so sánh, phương pháp chi ti t, phương pháp xác ñ nh m c
ñ nh hư ng và m t s phương pháp phân tích kinh t , tài chính khác.
5. Nh ng ñóng góp c a lu n văn
Lu n văn h th ng hoá cơ s lý lu n cơ b n v phân tích tình
hình tài chính trong các công ty c ph n.
Lu n văn ñánh giá th c tr ng phân tích tình hình tài chính t i
Công ty C ph n Vinaconex 25.
Lu n văn ñ xu t các gi i pháp ch y u góp ph n hoàn thi n công tác
phân tích tình hình tài chính ph c v nhu c u qu n lý tài chính, s n xu t
kinh doanh và ñáp ng các yêu c u ngày càng cao c a th trư ng.
5
6. K t c u c a lu n văn
Tên c a lu n văn: “ Phân tích tình hình tài chính t i Công ty C
ph n Vinaconex 25”.
Ngoài ph n m ñ u và k t lu n, lu n văn bao g m 3 chương:
Chương 1: Cơ s lý lu n chung v phân tích tình hình tài
chính các công ty c ph n.
Chương 2: Th c tr ng phân tích tình hình tài chính t i Công ty
C ph n Vinanconex 25.
Chương 3: Hoàn thi n công tác phân tích tình hình tài chính t i
Công ty C ph n Vinaconex 25.
CHƯƠNG 1
CƠ S LÝ LU N CHUNG V PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH CÁC CÔNG TY C PH N
1.1. HO T Đ NG TÀI CHÍNH TRONG CÔNG TY C PH N
1.1.1. Quá trình hình thành công ty c ph n Vi t Nam
Công ty c ph n ñư c hình thành do vi c thành l p m i công ty
c ph n theo Lu t doanh nghi p và do k t qu c ph n hóa doanh
nghi p Nhà nư c.
1.1.2. Nh ng ñ c trưng cơ b n c a công ty c ph n
C ñông ch ch u trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài
s n trong ph m vi s v n ñã góp. Có s tách bi t ch s h u là các c
ñông góp v n v i ngư i qu n lý, ñi u hành.
6
1.1.3. Ho t ñ ng tài chính trong các công ty c ph n
1.1.3.1. Các quan h tài chính c a công ty c ph n
Ngoài các quan h tài chính như các lo i hình doanh nghi p khác thì
ñ i v i công ty c ph n có các quan h tài chính sau:
- Nhóm quan h kinh t gi a công ty c ph n v i các c ñông,
các nhà ñ u tư thông qua vi c mua bán ch ng khoán, chi tr l i
t c c ph n, huy ñ ng thêm v n cho quá trình s n xu t kinh doanh
và các quan h khác trên th trư ng ch ng khoán. Đây là nhóm
quan h kinh t cơ b n c a công ty c ph n.
- Nhóm quan h kinh t gi a công ty c ph n v i th trư ng v n.
Thông qua th trư ng v n, công ty c ph n có th huy ñ ng v n b ng
cách phát hành ch ng khoán.
- Nhóm các quan h tài chính khác như m i quan h gi a công ty
c ph n v i Đ i h i c ñông, H i ñ ng qu n tr , Ban giám ñ c,...
1.1.3.2. N i dung c a ho t ñ ng tài chính trong công ty c ph n
Ho t ñ ng tài chính trong các công ty c ph n bao g m nh ng n i
dung cơ b n sau: xác ñ nh nhu c u v n, tìm ki m và huy ñ ng v n ñáp
ng t t nhu c u v n; s d ng v n h p lý, ñ t hi u qu cao nh t trong s n
xu t kinh doanh c a công ty c ph n.
1.1.3.3. Nhi m v c a ho t ñ ng tài chính trong công ty c ph n
V n kinh doanh ñóng vai trò quan tr ng trong quá trình s n xu t
kinh doanh cũng như s phát tri n c a công ty. Do ñó, nhi m v cơ
b n c a ho t ñ ng tài chính trong công ty c ph n là ñ m b o cho công
ty có ñ y ñ , k p th i s v n t i thi u, c n thi t và h p pháp ñ có th
hoàn thành t t nhi m v ho t ñ ng s n xu t kinh doanh.
7
1.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TRONG
CÔNG TY C PH N
1.2.1. Ý nghĩa phân tích tình hình tài chính trong công ty c ph n
Phân tích tình hình tài chính s t o ra các ch ng c có tính h
th ng và khoa h c ñ i v i các nhà qu n tr , s giúp cho qu n tr công
ty kh c ph c ñư c nh ng thi u sót, phát huy nh ng m t tích c c.
Trên cơ s ñó, ñ ra ñư c nh ng gi i pháp h u hi u nh m l a ch n
quy t ñ nh phương án t i ưu cho ho t ñ ng kinh doanh c a công ty.
1.2.2. Các phương pháp phân tích tình hình tài chính
Đ th c hi n phân tích tình hình tài chính, thư ng s d ng các
phương pháp sau: Phương pháp so sánh, phương pháp phân chia (chi
ti t), phương pháp liên h ñ i chi u, phương pháp xác ñ nh m c ñ
nh hư ng c a các nhân t , phương pháp h i quy.
1.2.3. N i dung phân tích tình hình tài chính trong công ty c ph n
1.2.3.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính công ty c ph n
- Phân tích s bi n ñ ng và cơ c u tài s n.
- Phân tích s bi n ñ ng và cơ c u ngu n v n.
- Phân tích tính t ch v tài chính: thư ng s d ng các ch tiêu: t
su t n , t su t t tài tr , t su t n trên v n ch s h u.
- Phân tích tính n ñ nh c a ngu n tài tr : thư ng s d ng hai ch
tiêu: t su t ngu n v n thư ng xuyên và t su t ngu n v n t m th i.
- Phân tích cân b ng tài chính: nh m giúp cho công ty bi t ñư c
s cân ñ i gi a các y u t c a ngu n tài tr v i các y u t c a tài
s n. Đư c th c hi n thông qua vi c xem xét v n lưu ñ ng ròng và
8
nhu c u v n lưu ñ ng ròng, qua ñó xem xét ngân qu ròng.
1.2.3.2. Phân tích hi u qu ho t ñ ng c a công ty c ph n
Phân tích hi u qu ho t ñ ng c a công ty s cung c p cho nhà qu n
lý các ch tiêu ñ làm rõ: hi u qu c a công ty ñ t ñư c là do tác ñ ng
c a quá trình kinh doanh hay do tác ñ ng c a chính sách tài chính.
Ho t ñ ng kinh doanh và ho t ñ ng tài chính c a công ty có
m i quan h qua l i nên phân tích hi u qu ho t ñ ng c a công
ty c n ph i xem xét ñ y ñ c hai ho t ñ ng này.
Th nh t, phân tích hi u qu kinh doanh c a công ty: hi u
qu kinh doanh là m t ph m trù kinh t t ng h p, ñư c t o thành b i
t t c các y u t c a quá trình s n xu t kinh doanh. Do v y, hi u qu
kinh doanh c a m t công ty không ch ñư c xem xét m t cách t ng
h p mà còn ñư c nghiên c u trên cơ s các y u t thành ph n c a
nó, ñó là hi u qu cá bi t.
* Phân tích các ch tiêu ph n ánh hi u qu cá bi t: Các ch tiêu
bi u hi n hi u qu cá bi t như: hi u su t s d ng tài s n, hi u su t s
d ng tài s n c ñ nh, hi u su t s d ng v n lưu ñ ng.
* Phân tích các ch tiêu ph n ánh hi u qu t ng h p: Đ nh n
ñ nh t ng quát và xem xét hi u qu t ng h p ph i d a vào các ch tiêu
ph n ánh kh năng sinh l i c a công ty, như các ch tiêu: t su t l i
nhu n trên doanh thu, t su t l i nhu n trên doanh thu thu n, t su t
sinh l i tài s n (ROA) và t su t sinh l i kinh t c a tài s n (RE).
Th hai, phân tích hi u qu tài chính c a công ty: nh m ñánh
giá s tăng trư ng c a tài s n cho công ty so v i t ng s v n mà
công ty th c có, ñó là kh năng sinh l i v n ch s h u (ROE).
9
1.2.3.3. Phân tích r i ro c a công ty c ph n
Phân tích r i ro không nh ng có ý nghĩa v i công ty c ph n
mà còn có ý nghĩa ñ i v i các nhà ñ u tư ch ng khoán, các c
ñông c a công ty c ph n và các bên liên quan. Bao g m: phân
tích r i ro kinh doanh, r i ro tài chính và r i ro phá s n.
Th nh t, phân tích r i ro kinh doanh: R i ro kinh doanh ñư c
hi u là r i ro g n li n v i s không ch c ch n s bi n thiên c a k t
qu và hi u qu kinh doanh c a công ty.
Th hai, phân tích r i ro tài chính: R i ro tài chính là r i ro do
vi c s d ng n mang l i, nó g n li n v i cơ c u tài chính c a công ty.
Phân tích r i ro tài chính qua ñòn b y tài chính, trong ñó chú ý ñ n phân
tích m i quan h gi a EBIT và EPS là phân tích s nh hư ng c a
nh ng phương án tài tr khác nhau ñ i v i l i nhu n trên c ph n. T s
phân tích này, chúng ta s tìm ra m t ñi m bàng quan, t c là ñi m c a
EBIT mà ñó các phương án tài tr ñ u mang l i EPS như nhau.
Th ba, phân tích r i ro phá s n: R i ro phá s n g n li n v i
kh năng thanh toán ng n h n c a công ty, công ty thư ng s d ng
các ch tiêu như: Kh năng thanh toán hi n hành, kh năng thanh toán
nhanh, kh năng thanh toán t c th i và m t s ch tiêu mang tính ch t
qu n tr ñ ñánh giá kh năng tr n c a công ty. Ngoài các ch tiêu
trên, thì hi n nay ñ ñánh giá v nguy cơ phá s n c a công ty, ngư i
ta còn áp d ng ch s Z (Z- score).
1.2.3.4. Phân tích ch ng khoán c a công ty c ph n
Đ i v i công ty c ph n ñã niêm y t, vi c phân tích ch ng khoán c a
công ty thông qua các ch tiêu liên quan ñ n c ph n, s t o ñi u ki n
thu n l i cho các nhà ñ u tư, cũng như lãnh ñ o công ty ñánh giá ñúng
10
th c tr ng ho t ñ ng tài chính c a công ty c ph n, th y ñư c ph n nào
r i ro c a công ty. Đ phân tích ch ng khoán, thư ng s d ng nhóm các
ch tiêu sau: lãi cơ b n trên c phi u – EPS, t l tr lãi c phi u, t su t c
t c, h s giá trên thu nh p – P/E và giá tr s sách c a m i c phi u.
1.2.3.5. Phân tích kh năng t o ti n và tình hình luân chuy n
ti n c a công ty c ph n
Phân tích kh năng t o ti n và tình hình luân chuy n ti n c a công ty
c ph n s cung c p cho công ty bi t ñư c ti n t c a công ty sinh ra t
ñâu và s d ng vào m c ñích gì. T ñó, d ñoán ñư c lư ng ti n trong
tương lai, n m ñư c năng l c thanh toán hi n t i cũng như bi t ñư c bi n
ñ ng c a t ng ch tiêu, t ng kho n m c trên báo cáo lưu chuy n ti n t .
Đ ng th i, cũng th y ñư c quan h gi a lãi (l ) ròng v i lu ng ti n t
cũng như ho t ñ ng kinh doanh, ho t ñ ng ñ u tư và ho t ñ ng tài chính
nh hư ng ñ n ti n t m c ñ nào, làm tăng hay làm gi m ti n t .
1.2.4. Đ c ñi m phân tích tình hình tài chính trong các
doanh nghi p xây l p
S n ph m xây l p t khi kh i công cho ñ n khi hoàn thành công trình
bàn giao ñưa vào s d ng thư ng kéo dài. Vì v y, chi phí SXKD d dang
chi m t tr ng l n, d n ñ n tài s n lưu ñ ng c a các doanh nghi p xây l p
cũng chi m t tr ng l n, cho nên các ch tiêu v VLĐ, nhu c u v VLĐ
thông thư ng là l n. Do v y, khi phân tích cân b ng tài chính thông qua
ch tiêu VLĐR, nhu c u VLĐR, hay cơ c u tài s n, cơ c u ngu n v n c n
lưu ý ñ n ñ c ñi m này ñ ñánh giá ñúng th c tr ng.
Chu kỳ SXKD c a các doanh nghi p xây l p kéo dài. Do ñó, khi phân
tích v t c ñ luân chuy n v n c a các doanh nghi p này thông thư ng thì
các ch tiêu ph n ánh vòng quay VLĐth p hơn các doanh nghi p khác.
11
S n ph m xây l p thư ng di n ra ngoài tr i, do ñó vi c thi công
xây l p m t m c ñ nào ñó mang tính ch t th i v . Vì v y, khi phân
tích các ch tiêu ph n ánh hi u qu ho t ñ ng c a doanh nghi p xây l p
thì c n ph i quan tâm ñ n tính th i v ñ có ñánh giá h p lý.
1.2.5. Các thông tin c n thi t ñ s d ng phân tích tình hình
tài chính công ty c ph n.
1.2.5.1. Thông tin t h th ng k toán
1.2.5.2. Các ngu n thông tin khác
CHƯƠNG 2
TH C TR NG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
T I CÔNG TY C PH N VINACONEX 25
2.1. NH NG Đ C ĐI M CƠ B N C A CÔNG TY C
PH N VINACONEX 25
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty
Công ty c ph n Vinaconex 25 ti n thân là Công ty xây l p s 3
Qu ng Nam - Đà N ng, ñư c thành l p theo Quy t ñ nh s 832/QĐ-UB
ngày 13/4/1984 c a UBND t nh Qu ng Nam - Đà N ng cũ.
Năm 2002, Công ty ñư c ti p nh n làm doanh nghi p thành viên
c a T ng công ty xu t nh p kh u xây d ng Vi t Nam và ñ i tên
thành Công ty xây l p Vinaconex 25 theo Quy t ñ nh s 1584/QĐ-
BXD ngày 21/11/2002 c a B trư ng B Xây d ng.
Năm 2005, Công ty chuy n sang c ph n v i tên g i m i là:
Công ty C ph n Vinaconex 25.
Năm 2009 c phi u c a Công ty C ph n Vinaconex 25 chính
th c giao d ch trên s giao d ch ch ng khoán Hà N i.
12
2.1.2. Ch c năng, nhi m v c a Công ty
2.1.3. Đ c ñi m t ch c s n xu t kinh doanh c a Công ty
2.1.4. Cơ c u t ch c b máy qu n lý c a Công ty
2.1.5. Tình hình ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty
2.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T I CÔNG TY
C PH N VINACONEX 25.
2.2.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính t i Công ty
Công ty C ph n Vinaconex 25 s d ng k t h p g a phương pháp
so sánh và phương pháp phân tích chi ti t ñ ti n hành phân tích khái
quát tình hình tài chính thông qua nh ng ch tiêu sau:
* Phân tích chung s bi n ñ ng và cơ c u tài s n: cu i năm
2010 t ng tài s n c a Công ty là 411 t ñ ng, tăng lên ñáng k so v i
ñ u năm, ng v i t l tăng là 60,1%. Đi u này ch ng t quy mô v
s n xu t kinh doanh c a Công ty ñư c m r ng. Trong ñó, tài s n ng n
h n chi m 87,16%; tài s n dài h n chi m 12,84% trong t ng tài s n.
* Phân tích chung s bi n ñ ng và cơ c u ngu n: trong cơ c u
ngu n v n c a Công ty, n ph i tr chi m t tr ng l n trong t ng
ngu n v n. Đ u năm 2010 n ph i tr chi m 78%, ñ n cu i năm
chi m 81,28%. Đi u này cho th y ho t ñ ng c a Công ty ch y u là
d a vào v n vay và các ngu n l c t bên ngoài.
Bên c nh vi c phân tích chung s bi n ñ ng và cơ c u tài s n,
ngu n v n, Công ty cũng ti n hành phân tích chi ti t tình hình bi n ñ ng
tài s n c ñ nh và v n ch s h u. Tuy nhiên, ñ phân tích khái quát tình
hình tài chính c a Công ty ñư c ñ y ñ , c n thi t ph i ti n hành phân
tích tính t ch v tài chính, phân tích cân b ng tài chính theo quan h
13
cân ñ i gi a tài s n v i tính n ñ nh c a ngu n tài tr tài s n.
2.2.2. Phân tích k t qu và hi u qu kinh doanh t i Công ty
* Th nh t, phân tích k t qu ho t ñ ng kinh doanh: Công ty C
ph n Vinaconex 25 căn c vào Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh,
ñã ti n hành so sánh s li u c a các ch tiêu trên Báo cáo k t qu ho t
ñ ng kinh doanh qua các kỳ k c s tuy t ñ i và tương ñ i. C th ,
trong năm 2010 doanh thu v bán hàng và cung c p d ch v tăng 34,23%
so v i năm 2009, tương ng giá v n cũng tăng 34,06%. T ng l i nhu n
k toán trư c thu tăng 36,54%; Lãi cơ b n trên c phi u tăng 780 ñ ng.
Như v y, qua s phân tích này ñã ph n ánh ñư c s tăng trư ng c a
ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty. Ngoài ra, Công ty còn có xây d ng
k ho ch c a m t s ch tiêu, t ñó so sánh th c t v i k ho ch ñ
bi t ñư c m c ñ hoàn thành k ho ch, cũng như nguyên nhân hoàn
thành hay không hoàn thành k ho ch c a m t s ch tiêu.
* Th hai, phân tích hi u qu ho t ñ ng c a Công ty: Công ty
ti n hành phân tích hi u qu ho t ñ ng thông qua vi c phân tích kh
năng sinh l i, ñó là kh năng t o ra l i nhu n cu i cùng c a doanh
thu, tài s n và v n ch s h u. Công ty, s d ng phương pháp so
sánh, ñ ti n hành so sánh m t s ch tiêu như: t su t l i nhu n
trư c thu , l i nhu n sau thu trên doanh thu thu n; t su t l i nhu n
trư c thu , l i nhu n sau thu trên t ng tài s n; t su t l i nhu n sau
thu trên v n ch s h u nh m xác ñ nh m c ñ bi n ñ ng c a các
ch tiêu ñó qua các năm, ñ t ñó có th ñánh giá ñư c hi u qu ho t
ñ ng c a Công ty qua các năm. C th , trong năm 2010 t su t l i
nhu n trư c thu , l i nhu n sau thu trên t ng tài s n gi m, ñi u này
ch ng t hi u su t s d ng tài s n c a Công ty trong năm 2010 kém
hơn so v i năm 2009.
14
M c dù, vi c phân tích kh năng sinh l i ñã ñư c Công ty C ph n
Vinaconex 25 quan tâm phân tích, nhưng h u như ch ti n hành so sánh
và ñánh giá khái quát kh năng sinh l i, mà chưa ñi sâu phân tích các
nhân t nh hư ng ñ n vi c tăng gi m các ch tiêu trên. Do v y, thông
tin phân tích chưa thi t th c, chưa ñáp ng ñư c yêu c u qu n tr tài
chính Công ty.
Khi phân tích v hi u qu kinh doanh, Công ty C ph n Vinaconex
25 ch ti n hành phân hi u qu kinh doanh t ng h p, thông qua m t vài
ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l i. Trong khi ñó, hi u qu kinh doanh
nói chung là m t ph m trù kinh t t ng h p, ñư c t o thành b i t t c
các y u t c a quá trình s n xu t kinh doanh. Do v y, hi u qu kinh
doanh c a m t công ty không ch ñư c xem xét m t cách t ng h p mà
còn ñư c nghiên c u trên cơ s các y u t thành ph n c a nó, ñó là hi u
qu cá bi t.
2.2.3. Phân tích r i ro t i Công ty
Công ty C ph n Vinaconex 25 ti n hành phân tích r i ro thông
qua vi c phân tích kh năng thanh toán: kh năng thanh toán chung,
kh năng thanh toán ng n h n, kh năng thanh toán nhanh và kh
năng thanh toán t c th i. Trong năm 2010 kh năng thanh toán c a
Công ty không có s bi n ñ ng l n so v i năm 2009 và v n ñư c
ñ m b o v i kh năng thanh toán ng n h n l n hơn 1. Công ty cũng
ch d ng l i vi c so sánh s bi n ñ ng c a các ch tiêu ph n ánh
kh năng thanh toán qua các kỳ v i nhau, mà chưa phân tích ñư c
nguyên nhân nh hư ng ñ n các ch tiêu trên. Bên c nh ñó, các ch
tiêu trên ch ñư c xem xét trong tr ng thái tĩnh nên chưa ñánh giá ñ y
ñ v kh năng thanh toán c a Công ty. Trong khi ñó, trong tài s n
ng n h n c a Công ty, thì các kho n ph i thu và hàng t n kho chi m
15
t tr ng r t l n. Vì v y, ñ ñánh giá sát hơn v kh năng thanh toán
Công ty c n ph i ti n hành xem xét ñ n kh năng hoán chuy n thành
ti n c a n ph i thu và hàng t n kho. Khi phân tích v r i ro phá s n,
ngoài vi c s d ng các ch tiêu v kh năng thanh toán, thì Công ty
nên v n d ng mô hình Z-Score ñ có th bi t ñư c nguy cơ phá s n,
trên cơ s ñó giúp cho các nhà qu n lý Công ty ñưa ra các quy t ñ nh
phù h p nh m gi m ñư c r i ro phá s n c a Công ty. Như v y, khi
phân tích v r i ro, Công ty ch phân tích r i ro phá s n thông qua
vi c phân tích kh năng thanh toán mà chưa phân tích r i ro kinh
doanh, cũng như r i ro tài chính.
2.3. T CH C PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T I
CÔNG TY C PH N VINACONEX 25
Công tác phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n
Vinaconex 25, có th khái quát qua m t s ñi m sau:
Th nh t: Phòng Tài chính k ho ch tr c ti p th c hi n nhi m v phân
tích tình hình tài chính trên cơ s các thông tin có ñư c t các báo cáo tài
chính ñã ñư c l p hàng quý, năm và nh ng báo cáo n i b khác theo yêu
c u c th c a lãnh ñ o, y ban ch ng khoán Nhà nư c, c a nh ng t ch c
tín d ng ñang cho vay v n; yêu c u c a công tác l p k ho ch tài chính.
Th hai: Tài li u s d ng cho phân tích tình hình tài chính c a Công
ty ch y u bao g m các báo cáo ñư c l p theo quy ñ nh c a Nhà nư c.
Th ba: Các báo cáo phân tích tình hình tài chính ñư c l p theo
n i dung yêu c u c a c p trên, các t ch c tín d ng, y ban ch ng
khoán nhà nư c dư i d ng các văn b n. Tuy nhiên, cũng chưa th c
s ñư c s d ng ph bi n trong công tác ñánh giá tình hình tài chính
n i b Công ty và l p k ho ch tài chính hàng năm.
16
2.4. ĐÁNH GIÁ TH C TR NG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH T I CÔNG TY C PH N VINACONEX 25
Qua nghiên c u th c t phân tích tình hình tài chính t i Công ty C
ph n Vinaconex 25, có th ñưa ra m t s ñánh giá khái quát như sau:
2.4.1. Ưu ñi m: Công ty ñã nh n th c ñư c vai trò c a phân tích
tình hình tài chính ph c v cho các quy t ñ nh qu n tr kinh doanh
trong các khâu huy ñ ng v n và s d ng v n, cũng như trong vi c
phân ph i k t qu c a ho t ñ ng s n su t kinh doanh. Công ty ñã ti n
hành phân tích m t s n i dung thu c tình hình tài chính ñ ph c v
cho ho t ñ ng SXKD như: Phân tích khái quát tình hình tài chính c a
Công ty, phân tích k t qu và hi u qu kinh doanh c a Công ty và
phân tích r i ro thông qua vi c phân tích kh năng thanh toán.
2.4.2. Như c ñi m: công tác phân tích tình hình tài chính t i
Công ty C ph n Vinaconex 25 thông thư ng ch ñư c th c hi n vào
cu i quý, cu i năm ñ công b thông tin theo yêu c u c a th trư ng
ch ng khoán và ñ l p Báo cáo thư ng niên c a Công ty ch chưa
ñư c th c hi n thư ng xuyên, do ñó n i dung, ch tiêu và phương
pháp phân tích còn ñơn gi n. Vì v y, chưa ñáp ng ñư c yêu c u
cung c p thông tin t t nh t ph c v cho ho t ñ ng SXKD:
* V n i dung phân tích t i Công ty còn m t s h n ch sau: N i
dung phân tích ch m i d ng l i vi c so sánh s bi n ñ ng c a các
ch tiêu trên Báo cáo tài chính, ch m i phân tích m t s ch tiêu ph n
ánh kh năng thanh toán, ph n ánh kh năng sinh l i c a Công ty và
cũng chưa ñi sâu phân tích các n i dung này, chưa ti n hành phân
tích các n i dung quan tr ng khác. C th :
- Th nh t, khi phân tích khái quát tình hình tài chính t i Công
17
ty: Công ty chưa ti n hành phân tích tính t ch v tài chính c a
Công ty và phân tích cân b ng tài chính theo quan h cân ñ i gi a tài
s n v i tính n ñ nh c a ngu n tài tr tài s n.
- Th hai, khi phân tích v hi u qu kinh doanh, Công ty ch m i
ti n hành phân tích hi u qu kinh doanh t ng h p, thông qua các ch tiêu
ph n ánh kh năng sinh l i mà chưa phân tích hi u qu cá bi t.
- Th ba, khi phân tích v r i ro, Công ty ch m i ti n hành phân
tích r i ro phá s n thông qua ch tiêu kh năng thanh toán. Công ty
chưa ti n hành phân tích r i ro kinh doanh và r i ro tài chính.
- Th tư, là Công ty c ph n niêm y t nhưng Công ty chưa ti n
hành phân tích m i quan h gi a EBIT và EPS, ñ th y ñư c s nh
hư ng c a nh ng phương án tài tr khác nhau ñ i v i l i nhu n trên
c ph n. Công ty cũng ch m i tính toán m t vài ch tiêu tài chính ch
chưa phân tích m t cách có h th ng và thư ng xuyên v ch ng khoán.
- Th năm, Công ty cũng chưa phân tích kh năng t o ti n và tình
hình lưu chuy n ti n, ñ bi t ñư c ti n t c a Công ty ñư c t o ra t ho t
ñ ng nào và d báo ñư c kh năng t o ti n trong tương lai c a Công ty,
ñ giúp cho Công ty phòng tránh ñư c r i ro tài chính có th x y ra.
* V phương pháp phân tích, Công ty C ph n Vinaconex 25 ch
áp d ng m t s phương pháp gi n ñơn như: phương pháp so sánh,
phương pháp phân tích chi ti t. Do v y, không th ñi sâu vào ñánh giá
ñ y ñ v th c tr ng tình tài chính c a công ty, ñ ñưa ra các quy t
ñ nh phù h p nh m giúp Công ty ho t ñ ng hi u qu hơn.
* V t ch c phân tích, công tác phân tích tình hình tài chính t i
Công ty ñư c giao cho Phòng tài chính k ho ch, chưa ñư c t ch c thành
m t b ph n chuyên trách, chưa có k ho ch chi ti t v n i dung, ph m vi,
18
th i gian và công tác chu n b tài li u, rà soát và ki m tra tài li u trư c khi
phân tích chưa ñư c chu ñáo. Vì v y, mà k t qu phân tích còn sơ sài,
chưa l t t ñư c b n ch t các ch tiêu và n i dung c n phân tích.
CHƯƠNG 3
HOÀN THI N CÔNG TÁC PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH T I CÔNG TY C PH N VINACONEX25
3.1. YÊU C U HOÀN THI N CÔNG TÁC PHÂN TÍCH
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T I CÔNG TY
Công tác phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex
25 c n ph i ñ m b o nh ng yêu c u sau:
Th nh t, ph i ñáp ng yêu c u qu n lý, tuân th chính sách, ch ñ
qu n lý kinh t tài chính c a Nhà nư c.
Th hai, ph i ñáp ng ñư c yêu c u cung c p thông tin k p th i,
trung th c cho các nhà qu n lý, cũng như m i ñ i tư ng quan tâm ñ n
tình hình tài chính c a Công ty.
Th ba, n i dung và phương pháp phân tích tình hình tài chính
ph i ñ m b o tính kh thi và hi u qu .
3.2. HOÀN THI N CÔNG TÁC PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH T I CÔNG TY
3.2.1. Hoàn thi n n i dung phân tích khái quát tình hình tài
chính t i Công ty
Hoàn thi n n i dung phân tích khái quát tình hình tài chính t i
Công ty, c n thi t ph i b sung phân tích tính t ch v tài chính và
phân tích cân b ng tài chính theo quan h cân ñ i gi a tài s n v i
tính n ñ nh c a ngu n tài tr tài s n.
19
Th nh t, phân tích tính t ch v tài chính c a Công ty: thông
qua vi c phân tích tính t ch v tài chính giúp cho Công ty bi t
ñư c tài s n c a Công ty ñư c tài tr b i bao nhiêu ph n trăm n
ph i tr , bao nhiêu ph n trăm là v n ch s h u. T ñó, giúp cho
Công ty ñưa ra chính sách huy ñ ng v n h p lý, nh m nâng cao hi u
qu ho t ñ ng và gi m ñư c r i ro. C th , trong năm 2010 toàn b
tài s n c a Công ty ñư c tài tr b ng 81% n ph i tr và 19% v n
ch s h u. Đi u này ch ng t tính t ch v tài chính c a Công ty là
th p, v n kinh doanh ph thu c ph n l n t bên ngoài.
Th hai, Phân tích cân b ng tài chính theo quan h cân ñ i gi a
tài s n v i tính n ñ nh c a ngu n tài tr tài s n: Qua k t qu phân
tích trong b ng 3.2 cho th y VLĐR c a Công ty trong hai năm 2009 và
2010 ñ u dương, ñ c bi t trong năm 2010 VLĐR ñã tăng ñáng k so v i
năm 2009 (t 18,8 t ñ ng lên 31,8 t ñ ng). Đi u này cho th y, NVTX
c a Công ty không ch s d ng ñ tài tr TSDH mà còn s d ng tài tr
m t ph n cho TSNH. Như v y, cân b ng tài chính c a Công ty ñư c
ñánh giá t t và an toàn. Tuy nhiên, VLĐR c a Công ty trong hai năm
qua ñ u nh hơn nhu c u VLĐR, hay NQR âm. Đi u này có nghĩa là
VLĐR không ñ ñ tài tr cho nhu c u VLĐR và Công ty ph i huy
ñ ng các kho n vay ng n h n ñ bù ñ p s thi u h t ñó. Cũng d a
vào b ng phân tích 3.2, cho th y NVTX chi m t tr ng nh trong
t ng ngu n v n c a Công ty, ñây không ph i là bi u hi n c a tính n
ñ nh và cân b ng tài chính không t t mà là do ñ c ñi m ngành c a
Công ty. Như ta th y, h s NVTX so v i TSDH luôn l n hơn 1. Hơn
th n a, NVTX c a Công ty ch y u là VCSH, chi m trên 90%
NVTX. Vì th , cân b ng tài chính c a Công ty qua các năm là an
toàn và b n v ng.
20
3.2.2. Hoàn thi n n i dung và phương pháp phân tích hi u qu ho t
ñ ng t i Công ty
Ngoài các n i dung và phương pháp mà Công ty ñã áp d ng,
Công ty c n b sung thêm n i dung và phương pháp phân tích thích
h p nh m giúp Công ty ñánh giá t t hơn v hi u qu ho t ñ ng, cũng
như nâng cao ñư c hi u qu ho t ñ ng c a Công ty.
* Th nh t, b sung n i dung phân tích hi u su t s d ng tài s n,
bên c nh vi c s d ng phương pháp so sánh, c n ph i s d ng
phương pháp phân tích các nhân t nh hư ng ñ n t c ñ lưu chuy n
v n, ñ th y ñư c hi u su t s d ng tài s n tăng lên hay gi m xu ng
ch u nh hư ng b i nhân t nào và m c ñ là bao nhiêu. T ñó, có
th giúp cho Công ty ñưa ra quy t ñ nh phù h p nh m nâng cao hi u
qu s d ng v n. Qua k t qu phân tích cho th y, hi u su t s d ng
toàn b tài s n ñã gi m t 1,315 năm 2009 xu ng còn 1,266 năm
2010. Trong ñó, hi u su t s d ng TSCĐ thì l i tăng 1,508; còn s
vòng quay v n lưu ñ ng gi m 0,075. S vòng quay v n lưu ñ ng
gi m là do nh hư ng c a nhân t doanh thu thu n (0,525) và v n
lưu ñ ng bình quân (-0,6).
* Th hai, b sung phương pháp phân tích các nhân t nh hư ng
ñ n kh năng sinh l i c a tài s n. Kh năng sinh l i c a tài s n năm
2010 gi m so v i năm 2009 là 0,108 ch y u là do vi c s d ng và
qu n lý tài s n không t t ñã làm cho kh năng sinh l i c a tài s n gi m
0,173. Trong khi ñó, kh năng sinh l i t các ho t ñ ng SXKD
c a Công ty t t ñã làm cho kh năng sinh l i tài s n c a Công ty
tăng lên 0,065.
* Th ba, b sung phương pháp phân tích các nhân t nh hư ng
ñ n kh năng sinh l i c a v n ch s h u. Kh năng sinh l i v n ch
s h u năm 2010 tăng so v i năm 2009 là 0,021 là do s tác ñ ng
21
c a hi u qu kinh doanh làm cho kh năng sinh l i v n ch s h u
gi m 0,003, nhân t kh năng t tài tr làm cho kh năng sinh l i v n
ch s h u tăng lên 0,024.
3.2.3.Hoànthi nn idungvàphươngphápphântíchr irot iCôngty
Công ty C ph n Vinaconex 25 ñã ti n hành phân tích kh năng
thanh toán c a Công ty, trên cơ s ñó ñánh giá ñư c m t ph n v r i ro
c a Công ty. Tuy nhiên, ñ ñánh giá sát hơn v kh năng thanh toán c n
xem xét ñ n kh năng hoán chuy n thành ti n c a n ph i thu và hàng
t n kho. Bên c nh vi c s d ng các ch tiêu v kh năng thanh toán, ñ
phân tích v r i ro phá s n, thì Công ty nên v n d ng mô hình Z-Score.
Công ty C ph n Vinaconex 25 là công ty ho t ñ ng trong
lĩnh v c xây d ng, nên tác gi s d ng mô hình 3, tác gi xây
d ng b ng phân tích sau:
B ng 3.9. Ch s Z c a Công ty t năm 2006-2010
2006 2007 2008 2009 2010
X1 0,0105 0,1617 0,1159 0,0731 0,0770
X2 0,0100 0,0233 0,0278 0,0309 0,0181
X3 0,0662 0,0725 0,0950 0,0722 0,0696
X4 0,1531 0,4303 0,4088 0,4589 0,4023
Z 0,7068 2,0753 1,9189 1,5477 1,4541
Nhóm 3 2 2 2 2
Nhóm 1: Chưa có nguy cơ phá s n (Z>2,6)
Nhóm 2: Có th có nguy cơ phá s n (1,1<Z<2,6)
Nhóm 3: Nguy cơ phá s n cao (Z<1,1)
Ngoài vi c phân tích v r i ro phá s n, ñ có ñánh giá ñ y ñ v
r i ro c a Công ty, c n ph i b sung n i dung phân tích r i ro kinh
doanh và r i ro tài chính c a Công ty.
22
Th nh t, phân tích r i ro kinh doanh qua ñ bi n thiên: Ch
tiêu nghiên c u là t su t sinh l i c a tài s n (ROA). Tác gi ñã thu
th p ch tiêu ROA (giai ño n 2007-2010) c a 20 công ty ñang ho t
ñ ng trong lĩnh v c xây l p và ñã niêm y t, ñăng ký giao d ch t i
Trung tâm giao d ch ch ng khoán Hà N i, v i gi thi t là xác su t ñ
ñ t ñư c ROA qua các năm là như nhau. Qua k t qu phân tích cho
th y, h s bi n thiên v ROA c a Công ty là th p nh t trong s 20
công ty ñư c kh o sát.
Th hai, Phân tích r i ro tài chính:
*Phân tích r i ro tài chính qua ñ bi n thiên: Ch tiêu nghiên c u là
kh năng sinh l i c a v n ch s h u (ROE). Tác gi ñã thu th p ch tiêu
ROE (giai ño n 2007-2010) c a 20 công ty ho t ñ ng trong lĩnh v c xây
l p và ñã niêm y t, ñăng ký giao d ch t i Trung tâm giao d ch ch ng
khoán Hà n i, v i gi thi t là xác su t ñ ñ t ñư c ROE qua các năm là
như nhau. Qua k t qu phân tích cho th y, h s bi n thiên v ROE
c a Công ty cũng th p nh t trong s 20 công ty ñư c kh o sát.
*Phân tích r i ro tài chính qua ñòn b y tài chính và có xem xét
ñ n m i quan h gi a EBIT và EPS: thông qua ñ l n ñòn b y tài
chính, giúp cho Công ty xác ñ nh ñư c m c bi n ñ ng c a l i nhu n
trên m t ñ ng v n ch s h u c a các phương án tài tr . Và vi c xem
xét m i quan h gi a EBIT-EPS giúp Công ty th y ñư c s nh
hư ng c a nh ng phương án tài tr khác nhau ñ i v i l i nhu n trên
c ph n. T ñó, có th ch ñ ng l a ch n các phương án tài tr sao
cho h n ch ñư c r i ro và có l i nh t cho ho t ñ ng s n xu t kinh
doanh c a công ty. Đ c bi t, ñ i v i Công ty C ph n Vinaconex 25
là công ty ñã niêm y t, ñăng ký giao d ch trên th trư ng ch ng
khoán nên vi c phân tích này là c n thi t ñ i v i Công ty. Tác gi l p
b ng phân tích sau:
23
B ng 3.13. Phân tích m i quan h gi a EBIT – EPS (ĐVT: ñ ng)
Phương án tài tr
Ch tiêu
C phi u ph thông Vay
1. LNTT và lãi vay (Ebit) 38.517.613.459 38.517.613.459
2. Lãi su t 33.480.000.000
3. L i nhu n trư c thu 38.517.613.459 5.037.613.459
4. Thu thu nh p doanh nghi p 9.629.403.365 1.259.403.365
5. L i nhu n sau thu 28.888.210.094 3.778.210.094
6. S lư ng c ph n ph thông 13.639.805 5.724.911
7. Lãi cơ b n trên c phi u (Eps) 2.118 660
T k t qu tính toán b ng trên, tác gi xác ñ nh ñi m bàng quan
b ng phương pháp ñ i s gi a các phương án là 57.696.372.358
ñ ng. Thông qua ñó giúp Công ty có th ch ñ ng l a ch n các
phương án tài tr sao cho có l i nh t cho ho t ñ ng s n xu t kinh
doanh c a ñơn v .
* B sung phương pháp phân tích h i quy
Đ xem xét m c ñ nh hư ng c a các nhân t ñ n t su t n
c a Công ty C ph n Vinaconex 25, t ñó giúp cho Công ty có th
h n ch ñư c r i ro, Công ty c n b sung thêm phương pháp phân
tích h i quy. Tác gi xây d ng mô hình h i quy sau:
Y = a0 + a1X1 + a2X2 + a3X3 + a4X4 + a5X5 + a6X6 + a7X7
Trong ñó: Bi n ph thu c là t su t n - Y (N trên t ng tài s n).
Các bi n ñ c l p bao g m: X1 – T su t sinh l i tài s n (ROA); X2 – Tài
s n c ñ nh h u hình (ñư c ño b ng tài s n c ñ nh h u hình trên t ng
tài s n); X3 – Thu (ñư c ño b ng chi phí thu thu nh p doanh nghi p
hi n hành trên EBIT); X4 – Quy mô c a Công ty (ñư c ño b ng giá tr
24
logarith c a t ng tài s n); X5 – Cơ h i tăng trư ng (ñư c ño b ng t c ñ
tăng tài s n); X6 – Đ c ñi m riêng tài s n c a Công ty (ñư c ño b ng giá
v n hàng bán trên t ng doanh thu thu n); X7 – Tính thanh kho n (ñư c
ño b ng tài s n ng n h n trên n ng n h n).
T k t qu phân tích h i quy các nhân t nh hư ng ñ n t su t
n , mô hình h i quy có d ng:
Y = 1,446 – 1,227X2 – 0,473X7 (*)
Mô hình (*) là mô hình tương ñ i phù h p, vì mô hình ñã gi i
thích ñư c 93,2% (R2
= 0,932). Như v y, t mô hình này, có th xác
ñ nh ñư c t su t n h p lý trong th i gian t i thông qua các phương
án gi ñ nh. T ñó giúp cho các nhà qu n tr Công ty ñưa ra các chính
sách qu n lý ñúng ñ n, hi u qu , gi m ñư c r i ro cho Công ty.
3.2.4. B sung n i dung phân tích ch ng khoán t i Công ty:
Công ty C ph n Vinaconex 25 là Công ty ñã niêm y t trên th trư ng
ch ng khoán, thì vi c phân tích n i dung này không nh ng có ý nghĩa
quan tr ng ñ i v i Công ty mà còn ñ i v i các nhà ñ u tư, các ñ i tư ng
quan tâm ñ n Công ty. Đ phân tích ch ng khoán, tác gi l p b ng phân
tích ñ tính các ch tiêu tài chính qua các năm t 2007 ñ n năm 2010. Qua
ñó, xem xét s bi n ñ ng c a các ch tiêu ñ ñưa ra m t s nh n xét v
tình hình giao d ch ch ng khoán c a Công ty trên th trư ng ch ng khoán.
3.2.5. B sung n i dung phân tích kh năng t o ti n và tình
hình lưu chuy n ti n t i Công ty C ph n Vinaconex 25
Qua k t qu phân tích trong b ng phân tích 3.16 cho th y, lưu
chuy n ti n thu n trong năm 2010 là 19.564.037.101 ñ ng. Trong ñó,
t ng dòng ti n thu vào t các ho t ñ ng là: 869.066.569.953 ñ ng (t
tr ng dòng ti n thu vào t ho t ñ ng kinh doanh, ho t ñ ng tài chính,
25
ho t ñ ng ñ u tư trong t ng dòng ti n thu vào l n lư t là 60,1%;
39,69%; 0,21%), t ng dòng ti n chi ra t các ho t ñ ng là:
849.502.532.852 ñ ng (t tr ng dòng ti n chi ra t HĐKD, HĐTC,
HĐĐT trong t ng dòng ti n chi ra l n lư t là 57,91%; 40,18%; 1,91%)
3.2.6. Hoàn thi n công tác t ch c phân tích tình hình tài
chính t i Công ty
Xác ñ nh rõ ñ i tư ng s d ng thông tin t vi c phân tích tình hình
tài chính. T ñó làm cơ s xây d ng k ho ch phân tích c th . Ti n
hành thu th p thông tin, tính toán các ch tiêu phân tích và c n ph i căn
c vào m c tiêu, n i dung phân tích ñã xác ñ nh trong k ho ch phân
tích nh m tính các ch tiêu phân tích phù h p, ñ m b o tính chuyên sâu
c a vi c phân tích, tăng hi u qu c a công tác phân tích. Hoàn thành
phân tích ph i l p báo cáo phân tích ñưa ra các k t lu n v ưu, khuy t
ñi m ch y u trong công tác qu n lý, các nguyên nhân cơ b n ñã tác
ñ ng tích c c ho c tiêu c c ñ n k t qu ho t ñ ng cũng như các bi n
pháp kh c ph c và khai thác các ti m năng c a Công ty.
K T LU N
N n kinh t th trư ng ngày càng phát tri n, m i m t công ty mu n
t n t i và phát tri n ph i nâng cao hi u qu ho t ñ ng kinh doanh,
nâng cao ch t lư ng qu n tr công ty. Mu n v y, thì vi c phân tích
ho t ñ ng kinh doanh nói chung và phân tích tình hình tài chính nói
riêng là vi c ñòi h i c p thi t trong vi c qu n lý tài chính. Th t v y, t
nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n ñã trình bày trên, chúng ta có th
th y, phân tích tình hình tài chính có m t ý nghĩa h t s c to l n và là
công c qu n lý ñ c l c ñ i v i các nhà qu n lý công ty. Làm t t công
tác phân tích tình hình tài chính s giúp cho các nhà qu n lý có ñư c
26
nh ng thông tin tin c y ñ t ñó ñưa ra các quy t ñ nh phù h p. Đ c
bi t, ñ i v i các công ty c ph n ñã ñăng ký, niêm y t, giao d ch trên
th trư ng ch ng khoán, yêu c u công khai minh b ch thông tin, ñòi
h i ngày càng ph i s d ng nhi u hơn n a các công c tài chính ñ
góp ph n phát tri n công ty và ñáp ng yêu c u cung c p thông tin cho
các nhà ñ u tư trên th trư ng ch ng khoán.
Qua tìm hi u v lý lu n phân tích tình hình tài chính và th c
t công tác phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n
Vinaconex 25, tác gi ñã hoàn thành lu n văn cao h c v i ñ tài:
“ Phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex
25”, v cơ b n ñã gi i quy t ñư c m t s v n ñ sau:
Th nh t, ñã trình bày lý lu n và h th ng hóa các phương pháp
và n i dung phân tích tình hình tài chính trong các công ty c ph n.
Nêu lên ñư c nh ng ñ c trưng cơ b n c a công ty c ph n có nh
hư ng ñ n phân tích tình hình tài chính.
Th hai, ñã tìm hi u ñư c th c tr ng phân tích tình hình tài chính
t i Công ty C ph n Vinaconex 25 và ñưa ra nh ng ñánh giá ñ i v i
công tác phân tích tình hình tài chính t i Công ty.
Th ba, trên cơ s nghiên c u lý lu n v phân tích tình hình tài
chính và th c tr ng công tác phân tích tình hình tài chính t i Công ty
C ph n Vinaconex 25, lu n văn ñã ñ xu t các gi i pháp hoàn thi n
phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25.
Th tư, k t qu c a lu n văn có th áp d ng th c t trong công
tác phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25,
phù h p v i ñ c trưng c a các công ty ho t ñ ng trong lĩnh v c xây
l p nói riêng, cũng như là các công ty c ph n nói chung.

More Related Content

What's hot

Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính của Tổng công ty Hàng khôn...
Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính của Tổng công ty Hàng khôn...Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính của Tổng công ty Hàng khôn...
Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính của Tổng công ty Hàng khôn...
Dương Hà
 
Slide bài giảng tài chính_Chương 1
Slide bài giảng tài chính_Chương 1Slide bài giảng tài chính_Chương 1
Slide bài giảng tài chính_Chương 1
Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Khoá luận tốt nghiệp
Khoá luận tốt nghiệpKhoá luận tốt nghiệp
Khoá luận tốt nghiệp
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
bctntlvn (77).pdf
bctntlvn (77).pdfbctntlvn (77).pdf
bctntlvn (77).pdfLuanvan84
 
Sách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chính
Sách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chínhSách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chính
Sách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chính
Kiến Trúc KISATO
 
26125 d vnq_jsughp_20140721014653_65671
26125 d vnq_jsughp_20140721014653_6567126125 d vnq_jsughp_20140721014653_65671
26125 d vnq_jsughp_20140721014653_65671
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
18047 w kz2v_ojqhn_20140808034655_65671
18047 w kz2v_ojqhn_20140808034655_6567118047 w kz2v_ojqhn_20140808034655_65671
18047 w kz2v_ojqhn_20140808034655_65671
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Hoan thien cong_tac_phan_tich_tai_chinh_tai_cong_ty_co_phan__0s7j9r9l_ex_2013...
Hoan thien cong_tac_phan_tich_tai_chinh_tai_cong_ty_co_phan__0s7j9r9l_ex_2013...Hoan thien cong_tac_phan_tich_tai_chinh_tai_cong_ty_co_phan__0s7j9r9l_ex_2013...
Hoan thien cong_tac_phan_tich_tai_chinh_tai_cong_ty_co_phan__0s7j9r9l_ex_2013...
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Khoa luan tot nghiep. phùng ngọc
Khoa luan tot nghiep. phùng ngọcKhoa luan tot nghiep. phùng ngọc
Khoa luan tot nghiep. phùng ngọcTuyển Ngọc
 
Bt668 7sl b_czsden_20131025012136_65671
Bt668 7sl b_czsden_20131025012136_65671Bt668 7sl b_czsden_20131025012136_65671
Bt668 7sl b_czsden_20131025012136_65671
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
18055 s5088zj cv8_20140808035406_65671
18055 s5088zj cv8_20140808035406_6567118055 s5088zj cv8_20140808035406_65671
18055 s5088zj cv8_20140808035406_65671
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671
Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671
Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
De tai tot_nghiep_x_i6yv9yof5_20130820112937_65671
De tai tot_nghiep_x_i6yv9yof5_20130820112937_65671De tai tot_nghiep_x_i6yv9yof5_20130820112937_65671
De tai tot_nghiep_x_i6yv9yof5_20130820112937_65671
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tập đoàn...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tập đoàn...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tập đoàn...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tập đoàn...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khoa luan
Khoa luanKhoa luan
Khoá luận tốt nghiệp
Khoá luận tốt nghiệpKhoá luận tốt nghiệp
Khoá luận tốt nghiệp
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

What's hot (17)

Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính của Tổng công ty Hàng khôn...
Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính của Tổng công ty Hàng khôn...Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính của Tổng công ty Hàng khôn...
Phân tích tài chính và nâng cao hiệu quả tài chính của Tổng công ty Hàng khôn...
 
Slide bài giảng tài chính_Chương 1
Slide bài giảng tài chính_Chương 1Slide bài giảng tài chính_Chương 1
Slide bài giảng tài chính_Chương 1
 
Khoá luận tốt nghiệp
Khoá luận tốt nghiệpKhoá luận tốt nghiệp
Khoá luận tốt nghiệp
 
bctntlvn (77).pdf
bctntlvn (77).pdfbctntlvn (77).pdf
bctntlvn (77).pdf
 
Sách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chính
Sách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chínhSách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chính
Sách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chính
 
26125 d vnq_jsughp_20140721014653_65671
26125 d vnq_jsughp_20140721014653_6567126125 d vnq_jsughp_20140721014653_65671
26125 d vnq_jsughp_20140721014653_65671
 
18047 w kz2v_ojqhn_20140808034655_65671
18047 w kz2v_ojqhn_20140808034655_6567118047 w kz2v_ojqhn_20140808034655_65671
18047 w kz2v_ojqhn_20140808034655_65671
 
Hoan thien cong_tac_phan_tich_tai_chinh_tai_cong_ty_co_phan__0s7j9r9l_ex_2013...
Hoan thien cong_tac_phan_tich_tai_chinh_tai_cong_ty_co_phan__0s7j9r9l_ex_2013...Hoan thien cong_tac_phan_tich_tai_chinh_tai_cong_ty_co_phan__0s7j9r9l_ex_2013...
Hoan thien cong_tac_phan_tich_tai_chinh_tai_cong_ty_co_phan__0s7j9r9l_ex_2013...
 
Khoa luan tot nghiep. phùng ngọc
Khoa luan tot nghiep. phùng ngọcKhoa luan tot nghiep. phùng ngọc
Khoa luan tot nghiep. phùng ngọc
 
Bt668 7sl b_czsden_20131025012136_65671
Bt668 7sl b_czsden_20131025012136_65671Bt668 7sl b_czsden_20131025012136_65671
Bt668 7sl b_czsden_20131025012136_65671
 
18055 s5088zj cv8_20140808035406_65671
18055 s5088zj cv8_20140808035406_6567118055 s5088zj cv8_20140808035406_65671
18055 s5088zj cv8_20140808035406_65671
 
Bao cao cua tgd nam 2012
Bao cao cua tgd nam 2012Bao cao cua tgd nam 2012
Bao cao cua tgd nam 2012
 
Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671
Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671
Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671
 
De tai tot_nghiep_x_i6yv9yof5_20130820112937_65671
De tai tot_nghiep_x_i6yv9yof5_20130820112937_65671De tai tot_nghiep_x_i6yv9yof5_20130820112937_65671
De tai tot_nghiep_x_i6yv9yof5_20130820112937_65671
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tập đoàn...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tập đoàn...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tập đoàn...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần tập đoàn...
 
Khoa luan
Khoa luanKhoa luan
Khoa luan
 
Khoá luận tốt nghiệp
Khoá luận tốt nghiệpKhoá luận tốt nghiệp
Khoá luận tốt nghiệp
 

Viewers also liked

Ktpt k12 l2
Ktpt k12 l2Ktpt k12 l2
Mohinhtkt
MohinhtktMohinhtkt
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( thi viết ) De thi so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( thi viết ) De thi so 1Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( thi viết ) De thi so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( thi viết ) De thi so 1
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thị trường chứng khoán
Thị trường chứng khoánThị trường chứng khoán
Thị trường chứng khoán
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Ktqt 1
Ktqt 1Ktqt 1
Kinh te-quoc-te 1
Kinh te-quoc-te 1Kinh te-quoc-te 1
Kinh te-quoc-te 1
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Dudkk1dh
Dudkk1dhDudkk1dh
Ktnh1 cdcq a4
Ktnh1 cdcq a4Ktnh1 cdcq a4
Dukienk1
Dukienk1Dukienk1
Qtdn cdccq
Qtdn cdccqQtdn cdccq
Dukienhb1314 hk1 k1dh
Dukienhb1314 hk1 k1dhDukienhb1314 hk1 k1dh
Dukienhb1314 hk1 k1dh
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
35 quyết định khen thưởng
35 quyết định khen thưởng35 quyết định khen thưởng
35 quyết định khen thưởng
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Ke toan-quan-tri vhvl
Ke toan-quan-tri vhvlKe toan-quan-tri vhvl
Ke toan-quan-tri vhvl
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Dapan qttcdn cdlt_de2_3
Dapan qttcdn cdlt_de2_3Dapan qttcdn cdlt_de2_3
Dapan qttcdn cdlt_de2_3
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành khám chữa bệnh ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành khám chữa bệnh ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành khám chữa bệnh ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành khám chữa bệnh ( Thi Viết )
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Nlcb1 cdcq
Nlcb1 cdcqNlcb1 cdcq
Ngan hang-trung-uong
Ngan hang-trung-uongNgan hang-trung-uong
Ngan hang-trung-uong
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 2
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 2Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 2
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 2
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Kinh te-vi-mo-lao
Kinh te-vi-mo-laoKinh te-vi-mo-lao
Kinh te-vi-mo-lao
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Nguyen ly-co-ban-1
Nguyen ly-co-ban-1Nguyen ly-co-ban-1
Nguyen ly-co-ban-1
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Viewers also liked (20)

Ktpt k12 l2
Ktpt k12 l2Ktpt k12 l2
Ktpt k12 l2
 
Mohinhtkt
MohinhtktMohinhtkt
Mohinhtkt
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( thi viết ) De thi so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( thi viết ) De thi so 1Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( thi viết ) De thi so 1
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( thi viết ) De thi so 1
 
Thị trường chứng khoán
Thị trường chứng khoánThị trường chứng khoán
Thị trường chứng khoán
 
Ktqt 1
Ktqt 1Ktqt 1
Ktqt 1
 
Kinh te-quoc-te 1
Kinh te-quoc-te 1Kinh te-quoc-te 1
Kinh te-quoc-te 1
 
Dudkk1dh
Dudkk1dhDudkk1dh
Dudkk1dh
 
Ktnh1 cdcq a4
Ktnh1 cdcq a4Ktnh1 cdcq a4
Ktnh1 cdcq a4
 
Dukienk1
Dukienk1Dukienk1
Dukienk1
 
Qtdn cdccq
Qtdn cdccqQtdn cdccq
Qtdn cdccq
 
Dukienhb1314 hk1 k1dh
Dukienhb1314 hk1 k1dhDukienhb1314 hk1 k1dh
Dukienhb1314 hk1 k1dh
 
35 quyết định khen thưởng
35 quyết định khen thưởng35 quyết định khen thưởng
35 quyết định khen thưởng
 
Ke toan-quan-tri vhvl
Ke toan-quan-tri vhvlKe toan-quan-tri vhvl
Ke toan-quan-tri vhvl
 
Dapan qttcdn cdlt_de2_3
Dapan qttcdn cdlt_de2_3Dapan qttcdn cdlt_de2_3
Dapan qttcdn cdlt_de2_3
 
Đề thi công chức chuyên ngành khám chữa bệnh ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành khám chữa bệnh ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành khám chữa bệnh ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành khám chữa bệnh ( Thi Viết )
 
Nlcb1 cdcq
Nlcb1 cdcqNlcb1 cdcq
Nlcb1 cdcq
 
Ngan hang-trung-uong
Ngan hang-trung-uongNgan hang-trung-uong
Ngan hang-trung-uong
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 2
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 2Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 2
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 2
 
Kinh te-vi-mo-lao
Kinh te-vi-mo-laoKinh te-vi-mo-lao
Kinh te-vi-mo-lao
 
Nguyen ly-co-ban-1
Nguyen ly-co-ban-1Nguyen ly-co-ban-1
Nguyen ly-co-ban-1
 

Similar to Tomtat

Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...HuynhTien92
 
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp vay vốn, 9đ
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp vay vốn, 9đLuận văn: Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp vay vốn, 9đ
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp vay vốn, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
phan tich bao cao
phan tich bao caophan tich bao cao
phan tich bao cao
Dinhvan Bac
 
Phantichbaocaotaichinh nguyenminhkieu
Phantichbaocaotaichinh nguyenminhkieuPhantichbaocaotaichinh nguyenminhkieu
Phantichbaocaotaichinh nguyenminhkieuTam Le
 
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Nghiên Cứu Định Lượng
 
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...
Man_Ebook
 
Bài tập nhóm chương 6-nhóm 6-K17 QTKD D- Môn PTHDKD Thầy Đạt.pptx
Bài tập nhóm chương 6-nhóm 6-K17 QTKD D- Môn PTHDKD Thầy Đạt.pptxBài tập nhóm chương 6-nhóm 6-K17 QTKD D- Môn PTHDKD Thầy Đạt.pptx
Bài tập nhóm chương 6-nhóm 6-K17 QTKD D- Môn PTHDKD Thầy Đạt.pptx
Qunh441Dngth
 
08 phn tch_tnh_hnh_ti_chnh_t7841i_cng_ty_c7893_p_6w6wi_gw9kd_20131023015818_6...
08 phn tch_tnh_hnh_ti_chnh_t7841i_cng_ty_c7893_p_6w6wi_gw9kd_20131023015818_6...08 phn tch_tnh_hnh_ti_chnh_t7841i_cng_ty_c7893_p_6w6wi_gw9kd_20131023015818_6...
08 phn tch_tnh_hnh_ti_chnh_t7841i_cng_ty_c7893_p_6w6wi_gw9kd_20131023015818_6...
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Vietinbank tai lieu_quan_tri_cong_ty_dai_chung_17_page
Vietinbank tai lieu_quan_tri_cong_ty_dai_chung_17_pageVietinbank tai lieu_quan_tri_cong_ty_dai_chung_17_page
Vietinbank tai lieu_quan_tri_cong_ty_dai_chung_17_pageHạnh Ngọc
 
Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671
Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671
Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Hoan thien cong_tac_phan_tich_tai_chinh_tai_cong_ty_co_phan__0s7j9r9l_ex_2013...
Hoan thien cong_tac_phan_tich_tai_chinh_tai_cong_ty_co_phan__0s7j9r9l_ex_2013...Hoan thien cong_tac_phan_tich_tai_chinh_tai_cong_ty_co_phan__0s7j9r9l_ex_2013...
Hoan thien cong_tac_phan_tich_tai_chinh_tai_cong_ty_co_phan__0s7j9r9l_ex_2013...
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Hoanthiencongtacphantichtaichinhtaicongtycophan0s7j9r9lex2013071901364765671 ...
Hoanthiencongtacphantichtaichinhtaicongtycophan0s7j9r9lex2013071901364765671 ...Hoanthiencongtacphantichtaichinhtaicongtycophan0s7j9r9lex2013071901364765671 ...
Hoanthiencongtacphantichtaichinhtaicongtycophan0s7j9r9lex2013071901364765671 ...
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề tài phân tích tình hình tài chính công ty tnhh khang thịnh phát”.docx
Đề tài  phân tích tình hình tài chính công ty tnhh khang thịnh phát”.docxĐề tài  phân tích tình hình tài chính công ty tnhh khang thịnh phát”.docx
Đề tài phân tích tình hình tài chính công ty tnhh khang thịnh phát”.docx
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Luận Văn Phân Tích Thực Trạng Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Giám Định Đại Tây...
Luận Văn Phân Tích Thực Trạng Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Giám Định Đại Tây...Luận Văn Phân Tích Thực Trạng Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Giám Định Đại Tây...
Luận Văn Phân Tích Thực Trạng Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Giám Định Đại Tây...
tcoco3199
 
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNHPHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Kieu Thi Phuoc
 
Khóa luận tốt nghiệp_Thực trạng tài chính Thành Long_Full version
Khóa luận tốt nghiệp_Thực trạng tài chính Thành Long_Full versionKhóa luận tốt nghiệp_Thực trạng tài chính Thành Long_Full version
Khóa luận tốt nghiệp_Thực trạng tài chính Thành Long_Full versionAn Tố
 
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 

Similar to Tomtat (20)

Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
Phan tich-tai-chinh-va-nang-cao-hieu-qua-tai-chinh-cua-tong-cty-hang-khong-vi...
 
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp vay vốn, 9đ
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp vay vốn, 9đLuận văn: Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp vay vốn, 9đ
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp vay vốn, 9đ
 
phan tich bao cao
phan tich bao caophan tich bao cao
phan tich bao cao
 
Phantichbaocaotaichinh nguyenminhkieu
Phantichbaocaotaichinh nguyenminhkieuPhantichbaocaotaichinh nguyenminhkieu
Phantichbaocaotaichinh nguyenminhkieu
 
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
Các yếu tố tác động tới cấu trúc vốn của các doanh nghiệp ngành bất động sản ...
 
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...
 
TomtaT
TomtaTTomtaT
TomtaT
 
Bài tập nhóm chương 6-nhóm 6-K17 QTKD D- Môn PTHDKD Thầy Đạt.pptx
Bài tập nhóm chương 6-nhóm 6-K17 QTKD D- Môn PTHDKD Thầy Đạt.pptxBài tập nhóm chương 6-nhóm 6-K17 QTKD D- Môn PTHDKD Thầy Đạt.pptx
Bài tập nhóm chương 6-nhóm 6-K17 QTKD D- Môn PTHDKD Thầy Đạt.pptx
 
08 phn tch_tnh_hnh_ti_chnh_t7841i_cng_ty_c7893_p_6w6wi_gw9kd_20131023015818_6...
08 phn tch_tnh_hnh_ti_chnh_t7841i_cng_ty_c7893_p_6w6wi_gw9kd_20131023015818_6...08 phn tch_tnh_hnh_ti_chnh_t7841i_cng_ty_c7893_p_6w6wi_gw9kd_20131023015818_6...
08 phn tch_tnh_hnh_ti_chnh_t7841i_cng_ty_c7893_p_6w6wi_gw9kd_20131023015818_6...
 
Vietinbank tai lieu_quan_tri_cong_ty_dai_chung_17_page
Vietinbank tai lieu_quan_tri_cong_ty_dai_chung_17_pageVietinbank tai lieu_quan_tri_cong_ty_dai_chung_17_page
Vietinbank tai lieu_quan_tri_cong_ty_dai_chung_17_page
 
Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671
Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671
Bai khoa luan_q_v7q_ewmubr_20131121102510_65671
 
Hoan thien cong_tac_phan_tich_tai_chinh_tai_cong_ty_co_phan__0s7j9r9l_ex_2013...
Hoan thien cong_tac_phan_tich_tai_chinh_tai_cong_ty_co_phan__0s7j9r9l_ex_2013...Hoan thien cong_tac_phan_tich_tai_chinh_tai_cong_ty_co_phan__0s7j9r9l_ex_2013...
Hoan thien cong_tac_phan_tich_tai_chinh_tai_cong_ty_co_phan__0s7j9r9l_ex_2013...
 
Hoanthiencongtacphantichtaichinhtaicongtycophan0s7j9r9lex2013071901364765671 ...
Hoanthiencongtacphantichtaichinhtaicongtycophan0s7j9r9lex2013071901364765671 ...Hoanthiencongtacphantichtaichinhtaicongtycophan0s7j9r9lex2013071901364765671 ...
Hoanthiencongtacphantichtaichinhtaicongtycophan0s7j9r9lex2013071901364765671 ...
 
Đề tài phân tích tình hình tài chính công ty tnhh khang thịnh phát”.docx
Đề tài  phân tích tình hình tài chính công ty tnhh khang thịnh phát”.docxĐề tài  phân tích tình hình tài chính công ty tnhh khang thịnh phát”.docx
Đề tài phân tích tình hình tài chính công ty tnhh khang thịnh phát”.docx
 
Luận Văn Phân Tích Thực Trạng Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Giám Định Đại Tây...
Luận Văn Phân Tích Thực Trạng Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Giám Định Đại Tây...Luận Văn Phân Tích Thực Trạng Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Giám Định Đại Tây...
Luận Văn Phân Tích Thực Trạng Tài Chính Tại Công Ty Cổ Phần Giám Định Đại Tây...
 
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
 
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
 
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNHPHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
 
Khóa luận tốt nghiệp_Thực trạng tài chính Thành Long_Full version
Khóa luận tốt nghiệp_Thực trạng tài chính Thành Long_Full versionKhóa luận tốt nghiệp_Thực trạng tài chính Thành Long_Full version
Khóa luận tốt nghiệp_Thực trạng tài chính Thành Long_Full version
 
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...
Luận án: Hoạt động của Công ty Tài chính Dầu khí thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt ...
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Tomtat

  • 1. 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG BÙI VĂN LÂM PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T I CÔNG TY C PH N VINACONEX 25 Chuyên ngành: K toán Mã s : 60.34.30 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng – Năm 2011 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. Huỳnh Năm Ph n bi n 1: TS. Tr n Đình Khôi Nguyên Ph n bi n 2: TS. Phan Th Minh Lý Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 13 tháng 08 năm 2011 Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà n ng
  • 2. 3 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Phân tích tình hình tài chính giúp cho các nhà qu n lý doanh nghi p th y ñư c nh ng bi n ñ ng v tài chính trong quá kh , hi n t i và d báo ñư c nh ng bi n ñ ng v tài chính trong tương lai c a doanh nghi p mình, t ñó ti n hành huy ñ ng và s d ng các ngu n l c tài chính m t cách thích h p và hi u qu . Đánh giá ñúng nhu c u tài chính, tìm ñư c ngu n tài tr và s d ng m t cách có hi u qu là v n ñ quan tâm hàng ñ u c a b t kỳ doanh nghi p nào. Như v y, doanh nghi p ph i thư ng xuyên phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p mình, trên cơ s ñó ñưa ra các quy t ñ nh kinh doanh cho phù h p là m t t t y u. Đ c bi t, phân tích tình hình tài chính trong các công ty c ph n là v n ñ khá ph c t p và có ý nghĩa ngày càng quan tr ng, khi công ty c ph n tr thành hình th c t ch c kinh t phát tri n ph bi n, chi m t tr ng l n trong n n kinh t th trư ng ñ nh hư ng xã h i ch nghĩa. Công ty C ph n Vinaconex 25 có v trí r t quan tr ng ñ i v i khu v c mi n trung, tây nguyên nói chung và Qu ng Nam, Đà N ng nói riêng. So v i yêu c u ñ t ra thì vi c phân tích tình hình tài chính hi n nay c a Công ty chưa ñáp ng ñư c m t cách hi u qu . Hơn n a, hi n nay chưa có m t công trình khoa h c nào v Phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25. Chính vì nh ng lý do trên, sau m t th i gian tìm hi u v Công ty C ph n Vinaconex 25, tác gi cho r ng vi c phân tích tình hình tài chính t i công ty này là m t v n ñ có ý nghĩa khoa h c và th c ti n. Do ñó, tác gi ñã ch n ñ tài : « Phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25 » làm lu n văn th c sĩ c a mình. 4 2. M c tiêu nghiên c u Lu n văn góp ph n h th ng hóa các v n ñ lý lu n v phân tích tình hình tài chính trong công ty c ph n. Đ ng th i, thông qua vi c ñánh giá th c tr ng phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25, lu n văn ñưa ra các gi i pháp hoàn thi n phân tích tình hình tài chính t i Công ty. Hy v ng nh ng k t qu nghiên c u t i Công ty C ph n Vinaconex 25 có giá tr áp d ng chung cho các công ty khác, ñ c bi t là các công ty c ph n ñã niêm y t, ñăng ký giao d ch trên th trư ng ch ng khoán. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u Đ i tư ng nghiên c u c a lu n văn là nh ng v n ñ lý lu n v phân tích tình hình tài chính trong các công ty c ph n, th c ti n và gi i pháp hoàn thi n phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25. Ph m vi nghiên c u là Công ty C ph n Vinaconex 25. 4. Phương pháp nghiên c u D a trên phương pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng, ch nghĩa duy v t lich s , lu n văn s d ng các phương pháp c th như : phương pháp so sánh, phương pháp chi ti t, phương pháp xác ñ nh m c ñ nh hư ng và m t s phương pháp phân tích kinh t , tài chính khác. 5. Nh ng ñóng góp c a lu n văn Lu n văn h th ng hoá cơ s lý lu n cơ b n v phân tích tình hình tài chính trong các công ty c ph n. Lu n văn ñánh giá th c tr ng phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25. Lu n văn ñ xu t các gi i pháp ch y u góp ph n hoàn thi n công tác phân tích tình hình tài chính ph c v nhu c u qu n lý tài chính, s n xu t kinh doanh và ñáp ng các yêu c u ngày càng cao c a th trư ng.
  • 3. 5 6. K t c u c a lu n văn Tên c a lu n văn: “ Phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25”. Ngoài ph n m ñ u và k t lu n, lu n văn bao g m 3 chương: Chương 1: Cơ s lý lu n chung v phân tích tình hình tài chính các công ty c ph n. Chương 2: Th c tr ng phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinanconex 25. Chương 3: Hoàn thi n công tác phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25. CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N CHUNG V PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÁC CÔNG TY C PH N 1.1. HO T Đ NG TÀI CHÍNH TRONG CÔNG TY C PH N 1.1.1. Quá trình hình thành công ty c ph n Vi t Nam Công ty c ph n ñư c hình thành do vi c thành l p m i công ty c ph n theo Lu t doanh nghi p và do k t qu c ph n hóa doanh nghi p Nhà nư c. 1.1.2. Nh ng ñ c trưng cơ b n c a công ty c ph n C ñông ch ch u trách nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s n trong ph m vi s v n ñã góp. Có s tách bi t ch s h u là các c ñông góp v n v i ngư i qu n lý, ñi u hành. 6 1.1.3. Ho t ñ ng tài chính trong các công ty c ph n 1.1.3.1. Các quan h tài chính c a công ty c ph n Ngoài các quan h tài chính như các lo i hình doanh nghi p khác thì ñ i v i công ty c ph n có các quan h tài chính sau: - Nhóm quan h kinh t gi a công ty c ph n v i các c ñông, các nhà ñ u tư thông qua vi c mua bán ch ng khoán, chi tr l i t c c ph n, huy ñ ng thêm v n cho quá trình s n xu t kinh doanh và các quan h khác trên th trư ng ch ng khoán. Đây là nhóm quan h kinh t cơ b n c a công ty c ph n. - Nhóm quan h kinh t gi a công ty c ph n v i th trư ng v n. Thông qua th trư ng v n, công ty c ph n có th huy ñ ng v n b ng cách phát hành ch ng khoán. - Nhóm các quan h tài chính khác như m i quan h gi a công ty c ph n v i Đ i h i c ñông, H i ñ ng qu n tr , Ban giám ñ c,... 1.1.3.2. N i dung c a ho t ñ ng tài chính trong công ty c ph n Ho t ñ ng tài chính trong các công ty c ph n bao g m nh ng n i dung cơ b n sau: xác ñ nh nhu c u v n, tìm ki m và huy ñ ng v n ñáp ng t t nhu c u v n; s d ng v n h p lý, ñ t hi u qu cao nh t trong s n xu t kinh doanh c a công ty c ph n. 1.1.3.3. Nhi m v c a ho t ñ ng tài chính trong công ty c ph n V n kinh doanh ñóng vai trò quan tr ng trong quá trình s n xu t kinh doanh cũng như s phát tri n c a công ty. Do ñó, nhi m v cơ b n c a ho t ñ ng tài chính trong công ty c ph n là ñ m b o cho công ty có ñ y ñ , k p th i s v n t i thi u, c n thi t và h p pháp ñ có th hoàn thành t t nhi m v ho t ñ ng s n xu t kinh doanh.
  • 4. 7 1.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TRONG CÔNG TY C PH N 1.2.1. Ý nghĩa phân tích tình hình tài chính trong công ty c ph n Phân tích tình hình tài chính s t o ra các ch ng c có tính h th ng và khoa h c ñ i v i các nhà qu n tr , s giúp cho qu n tr công ty kh c ph c ñư c nh ng thi u sót, phát huy nh ng m t tích c c. Trên cơ s ñó, ñ ra ñư c nh ng gi i pháp h u hi u nh m l a ch n quy t ñ nh phương án t i ưu cho ho t ñ ng kinh doanh c a công ty. 1.2.2. Các phương pháp phân tích tình hình tài chính Đ th c hi n phân tích tình hình tài chính, thư ng s d ng các phương pháp sau: Phương pháp so sánh, phương pháp phân chia (chi ti t), phương pháp liên h ñ i chi u, phương pháp xác ñ nh m c ñ nh hư ng c a các nhân t , phương pháp h i quy. 1.2.3. N i dung phân tích tình hình tài chính trong công ty c ph n 1.2.3.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính công ty c ph n - Phân tích s bi n ñ ng và cơ c u tài s n. - Phân tích s bi n ñ ng và cơ c u ngu n v n. - Phân tích tính t ch v tài chính: thư ng s d ng các ch tiêu: t su t n , t su t t tài tr , t su t n trên v n ch s h u. - Phân tích tính n ñ nh c a ngu n tài tr : thư ng s d ng hai ch tiêu: t su t ngu n v n thư ng xuyên và t su t ngu n v n t m th i. - Phân tích cân b ng tài chính: nh m giúp cho công ty bi t ñư c s cân ñ i gi a các y u t c a ngu n tài tr v i các y u t c a tài s n. Đư c th c hi n thông qua vi c xem xét v n lưu ñ ng ròng và 8 nhu c u v n lưu ñ ng ròng, qua ñó xem xét ngân qu ròng. 1.2.3.2. Phân tích hi u qu ho t ñ ng c a công ty c ph n Phân tích hi u qu ho t ñ ng c a công ty s cung c p cho nhà qu n lý các ch tiêu ñ làm rõ: hi u qu c a công ty ñ t ñư c là do tác ñ ng c a quá trình kinh doanh hay do tác ñ ng c a chính sách tài chính. Ho t ñ ng kinh doanh và ho t ñ ng tài chính c a công ty có m i quan h qua l i nên phân tích hi u qu ho t ñ ng c a công ty c n ph i xem xét ñ y ñ c hai ho t ñ ng này. Th nh t, phân tích hi u qu kinh doanh c a công ty: hi u qu kinh doanh là m t ph m trù kinh t t ng h p, ñư c t o thành b i t t c các y u t c a quá trình s n xu t kinh doanh. Do v y, hi u qu kinh doanh c a m t công ty không ch ñư c xem xét m t cách t ng h p mà còn ñư c nghiên c u trên cơ s các y u t thành ph n c a nó, ñó là hi u qu cá bi t. * Phân tích các ch tiêu ph n ánh hi u qu cá bi t: Các ch tiêu bi u hi n hi u qu cá bi t như: hi u su t s d ng tài s n, hi u su t s d ng tài s n c ñ nh, hi u su t s d ng v n lưu ñ ng. * Phân tích các ch tiêu ph n ánh hi u qu t ng h p: Đ nh n ñ nh t ng quát và xem xét hi u qu t ng h p ph i d a vào các ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l i c a công ty, như các ch tiêu: t su t l i nhu n trên doanh thu, t su t l i nhu n trên doanh thu thu n, t su t sinh l i tài s n (ROA) và t su t sinh l i kinh t c a tài s n (RE). Th hai, phân tích hi u qu tài chính c a công ty: nh m ñánh giá s tăng trư ng c a tài s n cho công ty so v i t ng s v n mà công ty th c có, ñó là kh năng sinh l i v n ch s h u (ROE).
  • 5. 9 1.2.3.3. Phân tích r i ro c a công ty c ph n Phân tích r i ro không nh ng có ý nghĩa v i công ty c ph n mà còn có ý nghĩa ñ i v i các nhà ñ u tư ch ng khoán, các c ñông c a công ty c ph n và các bên liên quan. Bao g m: phân tích r i ro kinh doanh, r i ro tài chính và r i ro phá s n. Th nh t, phân tích r i ro kinh doanh: R i ro kinh doanh ñư c hi u là r i ro g n li n v i s không ch c ch n s bi n thiên c a k t qu và hi u qu kinh doanh c a công ty. Th hai, phân tích r i ro tài chính: R i ro tài chính là r i ro do vi c s d ng n mang l i, nó g n li n v i cơ c u tài chính c a công ty. Phân tích r i ro tài chính qua ñòn b y tài chính, trong ñó chú ý ñ n phân tích m i quan h gi a EBIT và EPS là phân tích s nh hư ng c a nh ng phương án tài tr khác nhau ñ i v i l i nhu n trên c ph n. T s phân tích này, chúng ta s tìm ra m t ñi m bàng quan, t c là ñi m c a EBIT mà ñó các phương án tài tr ñ u mang l i EPS như nhau. Th ba, phân tích r i ro phá s n: R i ro phá s n g n li n v i kh năng thanh toán ng n h n c a công ty, công ty thư ng s d ng các ch tiêu như: Kh năng thanh toán hi n hành, kh năng thanh toán nhanh, kh năng thanh toán t c th i và m t s ch tiêu mang tính ch t qu n tr ñ ñánh giá kh năng tr n c a công ty. Ngoài các ch tiêu trên, thì hi n nay ñ ñánh giá v nguy cơ phá s n c a công ty, ngư i ta còn áp d ng ch s Z (Z- score). 1.2.3.4. Phân tích ch ng khoán c a công ty c ph n Đ i v i công ty c ph n ñã niêm y t, vi c phân tích ch ng khoán c a công ty thông qua các ch tiêu liên quan ñ n c ph n, s t o ñi u ki n thu n l i cho các nhà ñ u tư, cũng như lãnh ñ o công ty ñánh giá ñúng 10 th c tr ng ho t ñ ng tài chính c a công ty c ph n, th y ñư c ph n nào r i ro c a công ty. Đ phân tích ch ng khoán, thư ng s d ng nhóm các ch tiêu sau: lãi cơ b n trên c phi u – EPS, t l tr lãi c phi u, t su t c t c, h s giá trên thu nh p – P/E và giá tr s sách c a m i c phi u. 1.2.3.5. Phân tích kh năng t o ti n và tình hình luân chuy n ti n c a công ty c ph n Phân tích kh năng t o ti n và tình hình luân chuy n ti n c a công ty c ph n s cung c p cho công ty bi t ñư c ti n t c a công ty sinh ra t ñâu và s d ng vào m c ñích gì. T ñó, d ñoán ñư c lư ng ti n trong tương lai, n m ñư c năng l c thanh toán hi n t i cũng như bi t ñư c bi n ñ ng c a t ng ch tiêu, t ng kho n m c trên báo cáo lưu chuy n ti n t . Đ ng th i, cũng th y ñư c quan h gi a lãi (l ) ròng v i lu ng ti n t cũng như ho t ñ ng kinh doanh, ho t ñ ng ñ u tư và ho t ñ ng tài chính nh hư ng ñ n ti n t m c ñ nào, làm tăng hay làm gi m ti n t . 1.2.4. Đ c ñi m phân tích tình hình tài chính trong các doanh nghi p xây l p S n ph m xây l p t khi kh i công cho ñ n khi hoàn thành công trình bàn giao ñưa vào s d ng thư ng kéo dài. Vì v y, chi phí SXKD d dang chi m t tr ng l n, d n ñ n tài s n lưu ñ ng c a các doanh nghi p xây l p cũng chi m t tr ng l n, cho nên các ch tiêu v VLĐ, nhu c u v VLĐ thông thư ng là l n. Do v y, khi phân tích cân b ng tài chính thông qua ch tiêu VLĐR, nhu c u VLĐR, hay cơ c u tài s n, cơ c u ngu n v n c n lưu ý ñ n ñ c ñi m này ñ ñánh giá ñúng th c tr ng. Chu kỳ SXKD c a các doanh nghi p xây l p kéo dài. Do ñó, khi phân tích v t c ñ luân chuy n v n c a các doanh nghi p này thông thư ng thì các ch tiêu ph n ánh vòng quay VLĐth p hơn các doanh nghi p khác.
  • 6. 11 S n ph m xây l p thư ng di n ra ngoài tr i, do ñó vi c thi công xây l p m t m c ñ nào ñó mang tính ch t th i v . Vì v y, khi phân tích các ch tiêu ph n ánh hi u qu ho t ñ ng c a doanh nghi p xây l p thì c n ph i quan tâm ñ n tính th i v ñ có ñánh giá h p lý. 1.2.5. Các thông tin c n thi t ñ s d ng phân tích tình hình tài chính công ty c ph n. 1.2.5.1. Thông tin t h th ng k toán 1.2.5.2. Các ngu n thông tin khác CHƯƠNG 2 TH C TR NG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T I CÔNG TY C PH N VINACONEX 25 2.1. NH NG Đ C ĐI M CƠ B N C A CÔNG TY C PH N VINACONEX 25 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty Công ty c ph n Vinaconex 25 ti n thân là Công ty xây l p s 3 Qu ng Nam - Đà N ng, ñư c thành l p theo Quy t ñ nh s 832/QĐ-UB ngày 13/4/1984 c a UBND t nh Qu ng Nam - Đà N ng cũ. Năm 2002, Công ty ñư c ti p nh n làm doanh nghi p thành viên c a T ng công ty xu t nh p kh u xây d ng Vi t Nam và ñ i tên thành Công ty xây l p Vinaconex 25 theo Quy t ñ nh s 1584/QĐ- BXD ngày 21/11/2002 c a B trư ng B Xây d ng. Năm 2005, Công ty chuy n sang c ph n v i tên g i m i là: Công ty C ph n Vinaconex 25. Năm 2009 c phi u c a Công ty C ph n Vinaconex 25 chính th c giao d ch trên s giao d ch ch ng khoán Hà N i. 12 2.1.2. Ch c năng, nhi m v c a Công ty 2.1.3. Đ c ñi m t ch c s n xu t kinh doanh c a Công ty 2.1.4. Cơ c u t ch c b máy qu n lý c a Công ty 2.1.5. Tình hình ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty 2.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T I CÔNG TY C PH N VINACONEX 25. 2.2.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính t i Công ty Công ty C ph n Vinaconex 25 s d ng k t h p g a phương pháp so sánh và phương pháp phân tích chi ti t ñ ti n hành phân tích khái quát tình hình tài chính thông qua nh ng ch tiêu sau: * Phân tích chung s bi n ñ ng và cơ c u tài s n: cu i năm 2010 t ng tài s n c a Công ty là 411 t ñ ng, tăng lên ñáng k so v i ñ u năm, ng v i t l tăng là 60,1%. Đi u này ch ng t quy mô v s n xu t kinh doanh c a Công ty ñư c m r ng. Trong ñó, tài s n ng n h n chi m 87,16%; tài s n dài h n chi m 12,84% trong t ng tài s n. * Phân tích chung s bi n ñ ng và cơ c u ngu n: trong cơ c u ngu n v n c a Công ty, n ph i tr chi m t tr ng l n trong t ng ngu n v n. Đ u năm 2010 n ph i tr chi m 78%, ñ n cu i năm chi m 81,28%. Đi u này cho th y ho t ñ ng c a Công ty ch y u là d a vào v n vay và các ngu n l c t bên ngoài. Bên c nh vi c phân tích chung s bi n ñ ng và cơ c u tài s n, ngu n v n, Công ty cũng ti n hành phân tích chi ti t tình hình bi n ñ ng tài s n c ñ nh và v n ch s h u. Tuy nhiên, ñ phân tích khái quát tình hình tài chính c a Công ty ñư c ñ y ñ , c n thi t ph i ti n hành phân tích tính t ch v tài chính, phân tích cân b ng tài chính theo quan h
  • 7. 13 cân ñ i gi a tài s n v i tính n ñ nh c a ngu n tài tr tài s n. 2.2.2. Phân tích k t qu và hi u qu kinh doanh t i Công ty * Th nh t, phân tích k t qu ho t ñ ng kinh doanh: Công ty C ph n Vinaconex 25 căn c vào Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh, ñã ti n hành so sánh s li u c a các ch tiêu trên Báo cáo k t qu ho t ñ ng kinh doanh qua các kỳ k c s tuy t ñ i và tương ñ i. C th , trong năm 2010 doanh thu v bán hàng và cung c p d ch v tăng 34,23% so v i năm 2009, tương ng giá v n cũng tăng 34,06%. T ng l i nhu n k toán trư c thu tăng 36,54%; Lãi cơ b n trên c phi u tăng 780 ñ ng. Như v y, qua s phân tích này ñã ph n ánh ñư c s tăng trư ng c a ho t ñ ng kinh doanh c a Công ty. Ngoài ra, Công ty còn có xây d ng k ho ch c a m t s ch tiêu, t ñó so sánh th c t v i k ho ch ñ bi t ñư c m c ñ hoàn thành k ho ch, cũng như nguyên nhân hoàn thành hay không hoàn thành k ho ch c a m t s ch tiêu. * Th hai, phân tích hi u qu ho t ñ ng c a Công ty: Công ty ti n hành phân tích hi u qu ho t ñ ng thông qua vi c phân tích kh năng sinh l i, ñó là kh năng t o ra l i nhu n cu i cùng c a doanh thu, tài s n và v n ch s h u. Công ty, s d ng phương pháp so sánh, ñ ti n hành so sánh m t s ch tiêu như: t su t l i nhu n trư c thu , l i nhu n sau thu trên doanh thu thu n; t su t l i nhu n trư c thu , l i nhu n sau thu trên t ng tài s n; t su t l i nhu n sau thu trên v n ch s h u nh m xác ñ nh m c ñ bi n ñ ng c a các ch tiêu ñó qua các năm, ñ t ñó có th ñánh giá ñư c hi u qu ho t ñ ng c a Công ty qua các năm. C th , trong năm 2010 t su t l i nhu n trư c thu , l i nhu n sau thu trên t ng tài s n gi m, ñi u này ch ng t hi u su t s d ng tài s n c a Công ty trong năm 2010 kém hơn so v i năm 2009. 14 M c dù, vi c phân tích kh năng sinh l i ñã ñư c Công ty C ph n Vinaconex 25 quan tâm phân tích, nhưng h u như ch ti n hành so sánh và ñánh giá khái quát kh năng sinh l i, mà chưa ñi sâu phân tích các nhân t nh hư ng ñ n vi c tăng gi m các ch tiêu trên. Do v y, thông tin phân tích chưa thi t th c, chưa ñáp ng ñư c yêu c u qu n tr tài chính Công ty. Khi phân tích v hi u qu kinh doanh, Công ty C ph n Vinaconex 25 ch ti n hành phân hi u qu kinh doanh t ng h p, thông qua m t vài ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l i. Trong khi ñó, hi u qu kinh doanh nói chung là m t ph m trù kinh t t ng h p, ñư c t o thành b i t t c các y u t c a quá trình s n xu t kinh doanh. Do v y, hi u qu kinh doanh c a m t công ty không ch ñư c xem xét m t cách t ng h p mà còn ñư c nghiên c u trên cơ s các y u t thành ph n c a nó, ñó là hi u qu cá bi t. 2.2.3. Phân tích r i ro t i Công ty Công ty C ph n Vinaconex 25 ti n hành phân tích r i ro thông qua vi c phân tích kh năng thanh toán: kh năng thanh toán chung, kh năng thanh toán ng n h n, kh năng thanh toán nhanh và kh năng thanh toán t c th i. Trong năm 2010 kh năng thanh toán c a Công ty không có s bi n ñ ng l n so v i năm 2009 và v n ñư c ñ m b o v i kh năng thanh toán ng n h n l n hơn 1. Công ty cũng ch d ng l i vi c so sánh s bi n ñ ng c a các ch tiêu ph n ánh kh năng thanh toán qua các kỳ v i nhau, mà chưa phân tích ñư c nguyên nhân nh hư ng ñ n các ch tiêu trên. Bên c nh ñó, các ch tiêu trên ch ñư c xem xét trong tr ng thái tĩnh nên chưa ñánh giá ñ y ñ v kh năng thanh toán c a Công ty. Trong khi ñó, trong tài s n ng n h n c a Công ty, thì các kho n ph i thu và hàng t n kho chi m
  • 8. 15 t tr ng r t l n. Vì v y, ñ ñánh giá sát hơn v kh năng thanh toán Công ty c n ph i ti n hành xem xét ñ n kh năng hoán chuy n thành ti n c a n ph i thu và hàng t n kho. Khi phân tích v r i ro phá s n, ngoài vi c s d ng các ch tiêu v kh năng thanh toán, thì Công ty nên v n d ng mô hình Z-Score ñ có th bi t ñư c nguy cơ phá s n, trên cơ s ñó giúp cho các nhà qu n lý Công ty ñưa ra các quy t ñ nh phù h p nh m gi m ñư c r i ro phá s n c a Công ty. Như v y, khi phân tích v r i ro, Công ty ch phân tích r i ro phá s n thông qua vi c phân tích kh năng thanh toán mà chưa phân tích r i ro kinh doanh, cũng như r i ro tài chính. 2.3. T CH C PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T I CÔNG TY C PH N VINACONEX 25 Công tác phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25, có th khái quát qua m t s ñi m sau: Th nh t: Phòng Tài chính k ho ch tr c ti p th c hi n nhi m v phân tích tình hình tài chính trên cơ s các thông tin có ñư c t các báo cáo tài chính ñã ñư c l p hàng quý, năm và nh ng báo cáo n i b khác theo yêu c u c th c a lãnh ñ o, y ban ch ng khoán Nhà nư c, c a nh ng t ch c tín d ng ñang cho vay v n; yêu c u c a công tác l p k ho ch tài chính. Th hai: Tài li u s d ng cho phân tích tình hình tài chính c a Công ty ch y u bao g m các báo cáo ñư c l p theo quy ñ nh c a Nhà nư c. Th ba: Các báo cáo phân tích tình hình tài chính ñư c l p theo n i dung yêu c u c a c p trên, các t ch c tín d ng, y ban ch ng khoán nhà nư c dư i d ng các văn b n. Tuy nhiên, cũng chưa th c s ñư c s d ng ph bi n trong công tác ñánh giá tình hình tài chính n i b Công ty và l p k ho ch tài chính hàng năm. 16 2.4. ĐÁNH GIÁ TH C TR NG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T I CÔNG TY C PH N VINACONEX 25 Qua nghiên c u th c t phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25, có th ñưa ra m t s ñánh giá khái quát như sau: 2.4.1. Ưu ñi m: Công ty ñã nh n th c ñư c vai trò c a phân tích tình hình tài chính ph c v cho các quy t ñ nh qu n tr kinh doanh trong các khâu huy ñ ng v n và s d ng v n, cũng như trong vi c phân ph i k t qu c a ho t ñ ng s n su t kinh doanh. Công ty ñã ti n hành phân tích m t s n i dung thu c tình hình tài chính ñ ph c v cho ho t ñ ng SXKD như: Phân tích khái quát tình hình tài chính c a Công ty, phân tích k t qu và hi u qu kinh doanh c a Công ty và phân tích r i ro thông qua vi c phân tích kh năng thanh toán. 2.4.2. Như c ñi m: công tác phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25 thông thư ng ch ñư c th c hi n vào cu i quý, cu i năm ñ công b thông tin theo yêu c u c a th trư ng ch ng khoán và ñ l p Báo cáo thư ng niên c a Công ty ch chưa ñư c th c hi n thư ng xuyên, do ñó n i dung, ch tiêu và phương pháp phân tích còn ñơn gi n. Vì v y, chưa ñáp ng ñư c yêu c u cung c p thông tin t t nh t ph c v cho ho t ñ ng SXKD: * V n i dung phân tích t i Công ty còn m t s h n ch sau: N i dung phân tích ch m i d ng l i vi c so sánh s bi n ñ ng c a các ch tiêu trên Báo cáo tài chính, ch m i phân tích m t s ch tiêu ph n ánh kh năng thanh toán, ph n ánh kh năng sinh l i c a Công ty và cũng chưa ñi sâu phân tích các n i dung này, chưa ti n hành phân tích các n i dung quan tr ng khác. C th : - Th nh t, khi phân tích khái quát tình hình tài chính t i Công
  • 9. 17 ty: Công ty chưa ti n hành phân tích tính t ch v tài chính c a Công ty và phân tích cân b ng tài chính theo quan h cân ñ i gi a tài s n v i tính n ñ nh c a ngu n tài tr tài s n. - Th hai, khi phân tích v hi u qu kinh doanh, Công ty ch m i ti n hành phân tích hi u qu kinh doanh t ng h p, thông qua các ch tiêu ph n ánh kh năng sinh l i mà chưa phân tích hi u qu cá bi t. - Th ba, khi phân tích v r i ro, Công ty ch m i ti n hành phân tích r i ro phá s n thông qua ch tiêu kh năng thanh toán. Công ty chưa ti n hành phân tích r i ro kinh doanh và r i ro tài chính. - Th tư, là Công ty c ph n niêm y t nhưng Công ty chưa ti n hành phân tích m i quan h gi a EBIT và EPS, ñ th y ñư c s nh hư ng c a nh ng phương án tài tr khác nhau ñ i v i l i nhu n trên c ph n. Công ty cũng ch m i tính toán m t vài ch tiêu tài chính ch chưa phân tích m t cách có h th ng và thư ng xuyên v ch ng khoán. - Th năm, Công ty cũng chưa phân tích kh năng t o ti n và tình hình lưu chuy n ti n, ñ bi t ñư c ti n t c a Công ty ñư c t o ra t ho t ñ ng nào và d báo ñư c kh năng t o ti n trong tương lai c a Công ty, ñ giúp cho Công ty phòng tránh ñư c r i ro tài chính có th x y ra. * V phương pháp phân tích, Công ty C ph n Vinaconex 25 ch áp d ng m t s phương pháp gi n ñơn như: phương pháp so sánh, phương pháp phân tích chi ti t. Do v y, không th ñi sâu vào ñánh giá ñ y ñ v th c tr ng tình tài chính c a công ty, ñ ñưa ra các quy t ñ nh phù h p nh m giúp Công ty ho t ñ ng hi u qu hơn. * V t ch c phân tích, công tác phân tích tình hình tài chính t i Công ty ñư c giao cho Phòng tài chính k ho ch, chưa ñư c t ch c thành m t b ph n chuyên trách, chưa có k ho ch chi ti t v n i dung, ph m vi, 18 th i gian và công tác chu n b tài li u, rà soát và ki m tra tài li u trư c khi phân tích chưa ñư c chu ñáo. Vì v y, mà k t qu phân tích còn sơ sài, chưa l t t ñư c b n ch t các ch tiêu và n i dung c n phân tích. CHƯƠNG 3 HOÀN THI N CÔNG TÁC PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T I CÔNG TY C PH N VINACONEX25 3.1. YÊU C U HOÀN THI N CÔNG TÁC PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T I CÔNG TY Công tác phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25 c n ph i ñ m b o nh ng yêu c u sau: Th nh t, ph i ñáp ng yêu c u qu n lý, tuân th chính sách, ch ñ qu n lý kinh t tài chính c a Nhà nư c. Th hai, ph i ñáp ng ñư c yêu c u cung c p thông tin k p th i, trung th c cho các nhà qu n lý, cũng như m i ñ i tư ng quan tâm ñ n tình hình tài chính c a Công ty. Th ba, n i dung và phương pháp phân tích tình hình tài chính ph i ñ m b o tính kh thi và hi u qu . 3.2. HOÀN THI N CÔNG TÁC PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T I CÔNG TY 3.2.1. Hoàn thi n n i dung phân tích khái quát tình hình tài chính t i Công ty Hoàn thi n n i dung phân tích khái quát tình hình tài chính t i Công ty, c n thi t ph i b sung phân tích tính t ch v tài chính và phân tích cân b ng tài chính theo quan h cân ñ i gi a tài s n v i tính n ñ nh c a ngu n tài tr tài s n.
  • 10. 19 Th nh t, phân tích tính t ch v tài chính c a Công ty: thông qua vi c phân tích tính t ch v tài chính giúp cho Công ty bi t ñư c tài s n c a Công ty ñư c tài tr b i bao nhiêu ph n trăm n ph i tr , bao nhiêu ph n trăm là v n ch s h u. T ñó, giúp cho Công ty ñưa ra chính sách huy ñ ng v n h p lý, nh m nâng cao hi u qu ho t ñ ng và gi m ñư c r i ro. C th , trong năm 2010 toàn b tài s n c a Công ty ñư c tài tr b ng 81% n ph i tr và 19% v n ch s h u. Đi u này ch ng t tính t ch v tài chính c a Công ty là th p, v n kinh doanh ph thu c ph n l n t bên ngoài. Th hai, Phân tích cân b ng tài chính theo quan h cân ñ i gi a tài s n v i tính n ñ nh c a ngu n tài tr tài s n: Qua k t qu phân tích trong b ng 3.2 cho th y VLĐR c a Công ty trong hai năm 2009 và 2010 ñ u dương, ñ c bi t trong năm 2010 VLĐR ñã tăng ñáng k so v i năm 2009 (t 18,8 t ñ ng lên 31,8 t ñ ng). Đi u này cho th y, NVTX c a Công ty không ch s d ng ñ tài tr TSDH mà còn s d ng tài tr m t ph n cho TSNH. Như v y, cân b ng tài chính c a Công ty ñư c ñánh giá t t và an toàn. Tuy nhiên, VLĐR c a Công ty trong hai năm qua ñ u nh hơn nhu c u VLĐR, hay NQR âm. Đi u này có nghĩa là VLĐR không ñ ñ tài tr cho nhu c u VLĐR và Công ty ph i huy ñ ng các kho n vay ng n h n ñ bù ñ p s thi u h t ñó. Cũng d a vào b ng phân tích 3.2, cho th y NVTX chi m t tr ng nh trong t ng ngu n v n c a Công ty, ñây không ph i là bi u hi n c a tính n ñ nh và cân b ng tài chính không t t mà là do ñ c ñi m ngành c a Công ty. Như ta th y, h s NVTX so v i TSDH luôn l n hơn 1. Hơn th n a, NVTX c a Công ty ch y u là VCSH, chi m trên 90% NVTX. Vì th , cân b ng tài chính c a Công ty qua các năm là an toàn và b n v ng. 20 3.2.2. Hoàn thi n n i dung và phương pháp phân tích hi u qu ho t ñ ng t i Công ty Ngoài các n i dung và phương pháp mà Công ty ñã áp d ng, Công ty c n b sung thêm n i dung và phương pháp phân tích thích h p nh m giúp Công ty ñánh giá t t hơn v hi u qu ho t ñ ng, cũng như nâng cao ñư c hi u qu ho t ñ ng c a Công ty. * Th nh t, b sung n i dung phân tích hi u su t s d ng tài s n, bên c nh vi c s d ng phương pháp so sánh, c n ph i s d ng phương pháp phân tích các nhân t nh hư ng ñ n t c ñ lưu chuy n v n, ñ th y ñư c hi u su t s d ng tài s n tăng lên hay gi m xu ng ch u nh hư ng b i nhân t nào và m c ñ là bao nhiêu. T ñó, có th giúp cho Công ty ñưa ra quy t ñ nh phù h p nh m nâng cao hi u qu s d ng v n. Qua k t qu phân tích cho th y, hi u su t s d ng toàn b tài s n ñã gi m t 1,315 năm 2009 xu ng còn 1,266 năm 2010. Trong ñó, hi u su t s d ng TSCĐ thì l i tăng 1,508; còn s vòng quay v n lưu ñ ng gi m 0,075. S vòng quay v n lưu ñ ng gi m là do nh hư ng c a nhân t doanh thu thu n (0,525) và v n lưu ñ ng bình quân (-0,6). * Th hai, b sung phương pháp phân tích các nhân t nh hư ng ñ n kh năng sinh l i c a tài s n. Kh năng sinh l i c a tài s n năm 2010 gi m so v i năm 2009 là 0,108 ch y u là do vi c s d ng và qu n lý tài s n không t t ñã làm cho kh năng sinh l i c a tài s n gi m 0,173. Trong khi ñó, kh năng sinh l i t các ho t ñ ng SXKD c a Công ty t t ñã làm cho kh năng sinh l i tài s n c a Công ty tăng lên 0,065. * Th ba, b sung phương pháp phân tích các nhân t nh hư ng ñ n kh năng sinh l i c a v n ch s h u. Kh năng sinh l i v n ch s h u năm 2010 tăng so v i năm 2009 là 0,021 là do s tác ñ ng
  • 11. 21 c a hi u qu kinh doanh làm cho kh năng sinh l i v n ch s h u gi m 0,003, nhân t kh năng t tài tr làm cho kh năng sinh l i v n ch s h u tăng lên 0,024. 3.2.3.Hoànthi nn idungvàphươngphápphântíchr irot iCôngty Công ty C ph n Vinaconex 25 ñã ti n hành phân tích kh năng thanh toán c a Công ty, trên cơ s ñó ñánh giá ñư c m t ph n v r i ro c a Công ty. Tuy nhiên, ñ ñánh giá sát hơn v kh năng thanh toán c n xem xét ñ n kh năng hoán chuy n thành ti n c a n ph i thu và hàng t n kho. Bên c nh vi c s d ng các ch tiêu v kh năng thanh toán, ñ phân tích v r i ro phá s n, thì Công ty nên v n d ng mô hình Z-Score. Công ty C ph n Vinaconex 25 là công ty ho t ñ ng trong lĩnh v c xây d ng, nên tác gi s d ng mô hình 3, tác gi xây d ng b ng phân tích sau: B ng 3.9. Ch s Z c a Công ty t năm 2006-2010 2006 2007 2008 2009 2010 X1 0,0105 0,1617 0,1159 0,0731 0,0770 X2 0,0100 0,0233 0,0278 0,0309 0,0181 X3 0,0662 0,0725 0,0950 0,0722 0,0696 X4 0,1531 0,4303 0,4088 0,4589 0,4023 Z 0,7068 2,0753 1,9189 1,5477 1,4541 Nhóm 3 2 2 2 2 Nhóm 1: Chưa có nguy cơ phá s n (Z>2,6) Nhóm 2: Có th có nguy cơ phá s n (1,1<Z<2,6) Nhóm 3: Nguy cơ phá s n cao (Z<1,1) Ngoài vi c phân tích v r i ro phá s n, ñ có ñánh giá ñ y ñ v r i ro c a Công ty, c n ph i b sung n i dung phân tích r i ro kinh doanh và r i ro tài chính c a Công ty. 22 Th nh t, phân tích r i ro kinh doanh qua ñ bi n thiên: Ch tiêu nghiên c u là t su t sinh l i c a tài s n (ROA). Tác gi ñã thu th p ch tiêu ROA (giai ño n 2007-2010) c a 20 công ty ñang ho t ñ ng trong lĩnh v c xây l p và ñã niêm y t, ñăng ký giao d ch t i Trung tâm giao d ch ch ng khoán Hà N i, v i gi thi t là xác su t ñ ñ t ñư c ROA qua các năm là như nhau. Qua k t qu phân tích cho th y, h s bi n thiên v ROA c a Công ty là th p nh t trong s 20 công ty ñư c kh o sát. Th hai, Phân tích r i ro tài chính: *Phân tích r i ro tài chính qua ñ bi n thiên: Ch tiêu nghiên c u là kh năng sinh l i c a v n ch s h u (ROE). Tác gi ñã thu th p ch tiêu ROE (giai ño n 2007-2010) c a 20 công ty ho t ñ ng trong lĩnh v c xây l p và ñã niêm y t, ñăng ký giao d ch t i Trung tâm giao d ch ch ng khoán Hà n i, v i gi thi t là xác su t ñ ñ t ñư c ROE qua các năm là như nhau. Qua k t qu phân tích cho th y, h s bi n thiên v ROE c a Công ty cũng th p nh t trong s 20 công ty ñư c kh o sát. *Phân tích r i ro tài chính qua ñòn b y tài chính và có xem xét ñ n m i quan h gi a EBIT và EPS: thông qua ñ l n ñòn b y tài chính, giúp cho Công ty xác ñ nh ñư c m c bi n ñ ng c a l i nhu n trên m t ñ ng v n ch s h u c a các phương án tài tr . Và vi c xem xét m i quan h gi a EBIT-EPS giúp Công ty th y ñư c s nh hư ng c a nh ng phương án tài tr khác nhau ñ i v i l i nhu n trên c ph n. T ñó, có th ch ñ ng l a ch n các phương án tài tr sao cho h n ch ñư c r i ro và có l i nh t cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. Đ c bi t, ñ i v i Công ty C ph n Vinaconex 25 là công ty ñã niêm y t, ñăng ký giao d ch trên th trư ng ch ng khoán nên vi c phân tích này là c n thi t ñ i v i Công ty. Tác gi l p b ng phân tích sau:
  • 12. 23 B ng 3.13. Phân tích m i quan h gi a EBIT – EPS (ĐVT: ñ ng) Phương án tài tr Ch tiêu C phi u ph thông Vay 1. LNTT và lãi vay (Ebit) 38.517.613.459 38.517.613.459 2. Lãi su t 33.480.000.000 3. L i nhu n trư c thu 38.517.613.459 5.037.613.459 4. Thu thu nh p doanh nghi p 9.629.403.365 1.259.403.365 5. L i nhu n sau thu 28.888.210.094 3.778.210.094 6. S lư ng c ph n ph thông 13.639.805 5.724.911 7. Lãi cơ b n trên c phi u (Eps) 2.118 660 T k t qu tính toán b ng trên, tác gi xác ñ nh ñi m bàng quan b ng phương pháp ñ i s gi a các phương án là 57.696.372.358 ñ ng. Thông qua ñó giúp Công ty có th ch ñ ng l a ch n các phương án tài tr sao cho có l i nh t cho ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a ñơn v . * B sung phương pháp phân tích h i quy Đ xem xét m c ñ nh hư ng c a các nhân t ñ n t su t n c a Công ty C ph n Vinaconex 25, t ñó giúp cho Công ty có th h n ch ñư c r i ro, Công ty c n b sung thêm phương pháp phân tích h i quy. Tác gi xây d ng mô hình h i quy sau: Y = a0 + a1X1 + a2X2 + a3X3 + a4X4 + a5X5 + a6X6 + a7X7 Trong ñó: Bi n ph thu c là t su t n - Y (N trên t ng tài s n). Các bi n ñ c l p bao g m: X1 – T su t sinh l i tài s n (ROA); X2 – Tài s n c ñ nh h u hình (ñư c ño b ng tài s n c ñ nh h u hình trên t ng tài s n); X3 – Thu (ñư c ño b ng chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hành trên EBIT); X4 – Quy mô c a Công ty (ñư c ño b ng giá tr 24 logarith c a t ng tài s n); X5 – Cơ h i tăng trư ng (ñư c ño b ng t c ñ tăng tài s n); X6 – Đ c ñi m riêng tài s n c a Công ty (ñư c ño b ng giá v n hàng bán trên t ng doanh thu thu n); X7 – Tính thanh kho n (ñư c ño b ng tài s n ng n h n trên n ng n h n). T k t qu phân tích h i quy các nhân t nh hư ng ñ n t su t n , mô hình h i quy có d ng: Y = 1,446 – 1,227X2 – 0,473X7 (*) Mô hình (*) là mô hình tương ñ i phù h p, vì mô hình ñã gi i thích ñư c 93,2% (R2 = 0,932). Như v y, t mô hình này, có th xác ñ nh ñư c t su t n h p lý trong th i gian t i thông qua các phương án gi ñ nh. T ñó giúp cho các nhà qu n tr Công ty ñưa ra các chính sách qu n lý ñúng ñ n, hi u qu , gi m ñư c r i ro cho Công ty. 3.2.4. B sung n i dung phân tích ch ng khoán t i Công ty: Công ty C ph n Vinaconex 25 là Công ty ñã niêm y t trên th trư ng ch ng khoán, thì vi c phân tích n i dung này không nh ng có ý nghĩa quan tr ng ñ i v i Công ty mà còn ñ i v i các nhà ñ u tư, các ñ i tư ng quan tâm ñ n Công ty. Đ phân tích ch ng khoán, tác gi l p b ng phân tích ñ tính các ch tiêu tài chính qua các năm t 2007 ñ n năm 2010. Qua ñó, xem xét s bi n ñ ng c a các ch tiêu ñ ñưa ra m t s nh n xét v tình hình giao d ch ch ng khoán c a Công ty trên th trư ng ch ng khoán. 3.2.5. B sung n i dung phân tích kh năng t o ti n và tình hình lưu chuy n ti n t i Công ty C ph n Vinaconex 25 Qua k t qu phân tích trong b ng phân tích 3.16 cho th y, lưu chuy n ti n thu n trong năm 2010 là 19.564.037.101 ñ ng. Trong ñó, t ng dòng ti n thu vào t các ho t ñ ng là: 869.066.569.953 ñ ng (t tr ng dòng ti n thu vào t ho t ñ ng kinh doanh, ho t ñ ng tài chính,
  • 13. 25 ho t ñ ng ñ u tư trong t ng dòng ti n thu vào l n lư t là 60,1%; 39,69%; 0,21%), t ng dòng ti n chi ra t các ho t ñ ng là: 849.502.532.852 ñ ng (t tr ng dòng ti n chi ra t HĐKD, HĐTC, HĐĐT trong t ng dòng ti n chi ra l n lư t là 57,91%; 40,18%; 1,91%) 3.2.6. Hoàn thi n công tác t ch c phân tích tình hình tài chính t i Công ty Xác ñ nh rõ ñ i tư ng s d ng thông tin t vi c phân tích tình hình tài chính. T ñó làm cơ s xây d ng k ho ch phân tích c th . Ti n hành thu th p thông tin, tính toán các ch tiêu phân tích và c n ph i căn c vào m c tiêu, n i dung phân tích ñã xác ñ nh trong k ho ch phân tích nh m tính các ch tiêu phân tích phù h p, ñ m b o tính chuyên sâu c a vi c phân tích, tăng hi u qu c a công tác phân tích. Hoàn thành phân tích ph i l p báo cáo phân tích ñưa ra các k t lu n v ưu, khuy t ñi m ch y u trong công tác qu n lý, các nguyên nhân cơ b n ñã tác ñ ng tích c c ho c tiêu c c ñ n k t qu ho t ñ ng cũng như các bi n pháp kh c ph c và khai thác các ti m năng c a Công ty. K T LU N N n kinh t th trư ng ngày càng phát tri n, m i m t công ty mu n t n t i và phát tri n ph i nâng cao hi u qu ho t ñ ng kinh doanh, nâng cao ch t lư ng qu n tr công ty. Mu n v y, thì vi c phân tích ho t ñ ng kinh doanh nói chung và phân tích tình hình tài chính nói riêng là vi c ñòi h i c p thi t trong vi c qu n lý tài chính. Th t v y, t nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n ñã trình bày trên, chúng ta có th th y, phân tích tình hình tài chính có m t ý nghĩa h t s c to l n và là công c qu n lý ñ c l c ñ i v i các nhà qu n lý công ty. Làm t t công tác phân tích tình hình tài chính s giúp cho các nhà qu n lý có ñư c 26 nh ng thông tin tin c y ñ t ñó ñưa ra các quy t ñ nh phù h p. Đ c bi t, ñ i v i các công ty c ph n ñã ñăng ký, niêm y t, giao d ch trên th trư ng ch ng khoán, yêu c u công khai minh b ch thông tin, ñòi h i ngày càng ph i s d ng nhi u hơn n a các công c tài chính ñ góp ph n phát tri n công ty và ñáp ng yêu c u cung c p thông tin cho các nhà ñ u tư trên th trư ng ch ng khoán. Qua tìm hi u v lý lu n phân tích tình hình tài chính và th c t công tác phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25, tác gi ñã hoàn thành lu n văn cao h c v i ñ tài: “ Phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25”, v cơ b n ñã gi i quy t ñư c m t s v n ñ sau: Th nh t, ñã trình bày lý lu n và h th ng hóa các phương pháp và n i dung phân tích tình hình tài chính trong các công ty c ph n. Nêu lên ñư c nh ng ñ c trưng cơ b n c a công ty c ph n có nh hư ng ñ n phân tích tình hình tài chính. Th hai, ñã tìm hi u ñư c th c tr ng phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25 và ñưa ra nh ng ñánh giá ñ i v i công tác phân tích tình hình tài chính t i Công ty. Th ba, trên cơ s nghiên c u lý lu n v phân tích tình hình tài chính và th c tr ng công tác phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25, lu n văn ñã ñ xu t các gi i pháp hoàn thi n phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25. Th tư, k t qu c a lu n văn có th áp d ng th c t trong công tác phân tích tình hình tài chính t i Công ty C ph n Vinaconex 25, phù h p v i ñ c trưng c a các công ty ho t ñ ng trong lĩnh v c xây l p nói riêng, cũng như là các công ty c ph n nói chung.