SlideShare a Scribd company logo
1 of 131
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Đ Ề T H I T H Ử T Ố T N G H I Ệ P
T H P T M Ô N V Ậ T L Ý
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM
HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC
TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI
(ĐỀ 41-50) - 130 TRANG
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/28062424
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN THƯỢNG HIỀN – HCM 2022-2023
Câu 1: Một trong những đặc trưng vật lý của âm là
A. Âm sắc. B. Độ cao của âm. C. Mức cường độ âm. D. Độ to của âm.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà, khi vật qua vị trí cân bằng đại lượng nào sau đây có độ lớn cực đại?
A. Li độ. B. Lực kéo về. C. Gia tốc D. Vận tốc.
Câu 3: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động duy trì. B. dao động cưỡng bức.
C. dao động điện từ. D. dao động tắt dần.
Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp không nhất thiết phải
A. cùng phương dao động. B. có độ lệch pha không đổi.
C. cùng biên độ. D. cùng tần số.
Câu 5: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, tần số của dao động cưỡng bức
A. bằng tần số của lực cưỡng bức. B. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. bằng tần số dao động riêng của hệ. D. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 6: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần từ môi trường
A. là phương thẳng đứng. B. vuông góc phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương ngang.
Câu 7: Công suất tiêu thụ trung bình của dòng điện xoay chiều không được tính theo công thức nào sau
đây?
A. . B. . C. . D.
P = UI P = I2
R P = UIcosφ P =
(Ucosφ)2
R
Câu 8: Một sóng cơ có tần số f và bước sóng , truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng được xác
λ
định bởi công thức
A. . B. . C. . D. .
v =
λ
f v = λf v =
f
λ v = 2πfλ
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa.
Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
A. B. . C. . D. .
a =
m
k x a = ―
k
mx a = ―
m
k x a =
k
mx
Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần là ). Biểu
u = U0cos(ωt
thức cường độ dòng điện qua mạch trên có dạng là
A. . B. C. D.
i = I0cos(ωt + π) i = I0cos(ωt ―
π
2) i = I0cos(ωt +
π
2) i = I0cos (ωt)
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều . Biểu thức
u = U0cos (ωt)
nào sau đây đúng cho trường hợp mạch có cộng hưởng điện?
A. B. C. D.
ωLC = 1 ωLC = R2
RLC = ω ω2
LC = 1
Câu 12: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước dao động với phương trình . Một
S1, S2 u1 = u2 = acos(ωt)
điểm nằm trên đường trung trực của dao động với biên độ
S1S2
A. 0. B. a. C. . D. .
a
2 2a
Câu 13: Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm mà điện áp
u = U0cosωt
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. . B. . C. . D.
U0
2ωL
U0
2ωL
U0
ωL 0.
Câu 14: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do với bước sóng . Chiều
λ
dài của dây nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây thì trên dây có thể có sóng dừng?
A. B. C. D.
l = λ/3 l = 2λ/3 l = λ/4 l = λ/2
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 15: Gọi là bước sóng, là hai điểm trên cùng phương truyền sóng. Tại một thời điểm , điểm
λ A,B t A
là đinh sóng, điểm là đáy (hõm) sóng. Khoảng cách giữa và thỏa mãn biểu thức
B d A B
A. . B.
d = (2k + 1)λ(k ∈ Z) d = (k +
1
2)λ(k ∈ Z)
C. . D. .
d = kλ(k ∈ Z) d = (2k +
1
2)λ(k ∈ Z)
Câu 16: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn thuần cảm có
u = U 2cos (ωt) R
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết . Tổng trở của đoạn mạch này
ω =
1
LC
bằng
. R B. 0,5R C. 3R D. 2R
𝐀
Câu 17: Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức và không
Φ = Φ0cos (ωt)(Φ0 ω
đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức . Giá
e = E0cos(ωt + φ)
trị của là
φ
A. 0. B. C. . D. .
―
π
2
π
2 π
Câu 18: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau một khoảng dao động giống nhau
S1, S2 𝓁 u1 = u2
. Bước sóng truyền trên mặt nước là . Để trung điểm của dao động cùng
= Acos (ωt) λ I S1 S2
pha với 2 nguồn thì
A. . B. . C. . D. .
𝓁 = k
λ
2(k ∈ Z) 𝓁 = kλ(k ∈ Z) 𝓁 = k
λ
4(k ∈ Z) 𝓁 = 2kλ(k ∈ Z)
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi nhỏ khối lượng
m gắn vào đầu một lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con
lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A. B. C. D.
1
2π
m
k
1
2π
k
m 2π
k
m 2π
m
k
Câu 20: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ chuyển động của các phần t̛̛̀ môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần từ môi trường truyền sóng.
C. tốc độ cực đại của các phần từ môi trường truyền sóng.
D. tốc độ, lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Câu 21: Giá trị đo của am-pe kế xoay chiều cho biết
A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị trung bình của cường độ dòng điện xoay chiều.
C. giá trị tức thời của cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 22: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
D. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
Câu 23: Sóng phát ra từ một nguồn điểm O. Xét 2 điểm trên phương truyền sóng, . Sóng
M,N MN = d
truyền từ O đến M, rồi đến N. Gọi là bước sóng và sóng truyền đi với biên độ không đổi. Biết
λ
phương trình sóng tại N là . Phương trình sóng tại M là
uN = Acos(ωt)
A. . B. .
uM = Acos (ωt +
2πd
λ ) uM = Acos(ωt ―
2πd
λ )
C. . D. .
uM = Acos (ωt ―
d
λ) uM = Acos (ωt)
Câu 24: Khi tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung
kháng của tụ điện sẽ
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng lên 2 lần.
Câu 25: Đặt điện áp tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung .
u = U0cos(100πt)(t C =
10 ―4
π (F)
Dung kháng của tụ điện là
A. . B. . C. . D. .
200(Ω) 100(Ω) 150(Ω) 50(Ω)
Câu 26: Một dòng điện có cường độ chạy qua đoạn mạch chi có điện trở .
i = 2cos(100πt)(A) 100(Ω)
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 (W) B. . C. D. .
100 (W) 400 (W) 50( W)
Câu 27: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm
10 ―5
(W/m2
)
chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó là
I0 = 10 ―12( W/m2)
A. . B. . C. . D.
80 (dB) 60 (dB) 50 (dB) 70 (dB)
Câu 28: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 (s),
𝓁
con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì là
2𝓁
A. . B. . C. . D. .
2 (s) 4 (s) 2 (s) 2 2 (s)
Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên
dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì , biên độ , pha ban đầu . Quãng đường
1 (s) 4 (cm) ―
π
2
vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm là
(t0 = 0) t = 0,5 (s)
A. . B. . C. . D. .
0 (m) 2 (cm) 8 (cm) 4 (cm)
Câu 31: Hai vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần
lượt là và . Hai vật này đang dao động
x1 = 6cos(10πt ―
2π
3 )(cm) x2 = 8cos(10πt +
π
3)(cm)
A. ngược pha. B. cùng pha. C. vuông pha. D. lệch pha .
π
3
Câu 32: Đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm ; tụ
R = 100(Ω) L =
1
π(H)
điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Tổng
C =
50
π (μF) u = U0cos(100πt)(V)
trở của đoạn mạch bằng
A. . B. . C. . D. .
100 2(Ω) 100(Ω) 50 2(Ω) 200(Ω)
Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp cùng biên độ, cùng pha đặt tại A, B. Bước sóng
truyền trên mặt nước là . Cho . Trên mặt nước xét đường tròn đường kính Số
λ AB = 10,1λ AB.
điểm dao động cùng pha với hai nguồn trên đường tròn này là
A. 16 B. 8 C. 12 D. 4
Câu 34: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương
trình lần lượt là và t tính bằng s).
x1 = 3 3cos(10t ―
π
2)(cm) x2 = A2cos(10t +
π
6)(cm)(A2 > 0,
Tại gia tốc của vật có độ lớn . Biên độ dao động của vật là
t = 0 900 (cm/s2)
A. B. C. 9 cm D. cm
9 2 (cm) 6 (cm) 9 3
Câu 35: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn và cách nhau , dao động
A B 16 (cm)
điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình tính
u = 2cos(16πt)(u
bằng , tinh bằng ). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là . Trên đoạn có bao
mm t s 12 (cm/s) AB
nhiêu điểm dao động với biên độ 4 mm
A. 10 B. 20 C. 21 D. 11
Câu 36: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch MN gồm đoạn mạch MP và đoạn
u = U0cos (100πt + φ)
mạch PN mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MP là 60 V; điện áp hiệu dụng hai
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
đầu đoạn mạch PN là ; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch MP và điện áp hai đầu
80 V
đoạn PN là . Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây
π
3 U0
A. 100 V B. 150 V C. 170 V D. 140 V
Câu 37: Một hệ gồm 2 lò xo ghép nối tiếp có độ cứng và (N/m). Một đầu lò xo gắn với vật
k1 k2 = 200
nặng có khối lượng 1 kg, đâu còn lại treo vào trần xe lửa, Con lắc bị kích thích dao động mỗi khi
bánh xe lửa gặp chỗ nối của các thanh ray. Biết chiều dài mỗi thanh ray là . Biết vật dao
12,5 (m)
động mạnh nhất lúc xe lửa đạt tốc độ . Lấy . Tính giá trị .
45 (km/h) π2
= 10 k1
A. . B. . C. . D. .
160 (N/m) 40 (N/m) 50 (N/m) 100 (N/m)
Câu 38: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện (có điện dung thay
R L C
đổi được) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp thì
u = 100cos (ωt + φ)(V)
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là ; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần
50( V)
là và dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng
100(V)
giữa hai bản tụ điện bằng
A. . B. . C. . D. .
200(V) 50(V) 100(V) 150(V)
Câu 39: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm và tụ điện
R L
C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng
vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ
điện thì số chỉ của vôn kế tương ứng là và . Biết . Hệ số công suất của
UR, UL UC UR = |UL ― UC|
đoạn mạch trên có giá trị là
A. B. C. D.
cosφ = 1 cosφ = 0 cosφ = 0,5 cosφ =
1
2
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u=120 t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
6cos(ω ) (V)
AM và MB mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng qua mạch là . Đoạn mąch AM gồm điện
0,5(A)
trở thuần R mắc nối tiếp với tự điện C, đoạn mạch MB là cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r.
Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau
. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng một nửa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn AM.
π
2
Công suất tiêu thụ của mạch là
A. . B. . C. . D. .
60 (W) 90 (W) 90 3 (W) 60 3 (W)
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN THƯỢNG HIỀN – HCM 2022-2023
Câu 1: Một trong những đặc trưng vật lý của âm là
A. Âm sắc. B. Độ cao của âm. C. Mức cường độ âm. D. Độ to của âm.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 2: Một vật dao động điều hoà, khi vật qua vị trí cân bằng đại lượng nào sau đây có độ lớn cực đại?
A. Li độ. B. Lực kéo về. C. Gia tốc D. Vận tốc.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 3: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động duy trì. B. dao động cưỡng bức.
C. dao động điện từ. D. dao động tắt dần.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp không nhất thiết phải
A. cùng phương dao động. B. có độ lệch pha không đổi.
C. cùng biên độ. D. cùng tần số.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 5: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, tần số của dao động cưỡng bức
A. bằng tần số của lực cưỡng bức. B. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. bằng tần số dao động riêng của hệ. D. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 6: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần từ môi trường
A. là phương thẳng đứng. B. vuông góc phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương ngang.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 7: Công suất tiêu thụ trung bình của dòng điện xoay chiều không được tính theo công thức nào sau
đây?
A. . B. . C. . D.
P = UI P = I2
R P = UIcosφ P =
(Ucosφ)2
R
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 8: Một sóng cơ có tần số f và bước sóng , truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng được xác
λ
định bởi công thức
A. . B. . C. . D. .
v =
λ
f v = λf v =
f
λ v = 2πfλ
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa.
Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
A. B. . C. . D. .
a =
m
k x a = ―
k
mx a = ―
m
k x a =
k
mx
Hướng dẫn
. Chọn B
2
a x

 
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần là ). Biểu
u = U0cos(ωt
thức cường độ dòng điện qua mạch trên có dạng là
A. . B. C. D.
i = I0cos(ωt + π) i = I0cos(ωt ―
π
2) i = I0cos(ωt +
π
2) i = I0cos (ωt)
Hướng dẫn
I trễ pha hơn u là . Chọn B
/ 2

Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều . Biểu thức
u = U0cos (ωt)
nào sau đây đúng cho trường hợp mạch có cộng hưởng điện?
A. B. C. D.
ωLC = 1 ωLC = R2
RLC = ω ω2
LC = 1
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 12: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước dao động với phương trình . Một
S1, S2 u1 = u2 = acos(ωt)
điểm nằm trên đường trung trực của dao động với biên độ
S1S2
A. 0. B. a. C. . D. .
a
2 2a
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 13: Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm mà điện áp
u = U0cosωt
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. . B. . C. . D.
U0
2ωL
U0
2ωL
U0
ωL 0.
Hướng dẫn
Khi u ở biên thì i ở vtcb. Chọn D
Câu 14: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do với bước sóng . Chiều
λ
dài của dây nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây thì trên dây có thể có sóng dừng?
A. B. C. D.
l = λ/3 l = 2λ/3 l = λ/4 l = λ/2
Hướng dẫn
. Chọn C
 
2 1 .
4
l k

 
Câu 15: Gọi là bước sóng, là hai điểm trên cùng phương truyền sóng. Tại một thời điểm , điểm
λ A,B t A
là đinh sóng, điểm là đáy (hõm) sóng. Khoảng cách giữa và thỏa mãn biểu thức
B d A B
A. . B.
d = (2k + 1)λ(k ∈ Z) d = (k +
1
2)λ(k ∈ Z)
C. . D. .
d = kλ(k ∈ Z) d = (2k +
1
2)λ(k ∈ Z)
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 16: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn thuần cảm có
u = U 2cos (ωt) R
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết . Tổng trở của đoạn mạch này
ω =
1
LC
bằng
. R B. 0,5R C. 3R D. 2R
𝐀
Hướng dẫn
Cộng hưởng . Chọn A
Z R
 
Câu 17: Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức và không
Φ = Φ0cos (ωt)(Φ0 ω
đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức . Giá
e = E0cos(ωt + φ)
trị của là
φ
A. 0. B. C. . D. .
―
π
2
π
2 π
Hướng dẫn
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
trễ pha hơn là . Chọn B
'
e e

    / 2

Câu 18: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau một khoảng dao động giống nhau
S1, S2 𝓁 u1 = u2
. Bước sóng truyền trên mặt nước là . Để trung điểm của dao động cùng
= Acos (ωt) λ I S1 S2
pha với 2 nguồn thì
A. . B. . C. . D. .
𝓁 = k
λ
2(k ∈ Z) 𝓁 = kλ(k ∈ Z) 𝓁 = k
λ
4(k ∈ Z) 𝓁 = 2kλ(k ∈ Z)
Hướng dẫn
. Chọn D
1 2 2
IS IS k l k
 
   
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi nhỏ khối lượng
m gắn vào đầu một lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con
lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A. B. C. D.
1
2π
m
k
1
2π
k
m 2π
k
m 2π
m
k
Hướng dẫn
. Chọn D
2
m
T
k


Câu 20: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ chuyển động của các phần t̛̛̀ môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần từ môi trường truyền sóng.
C. tốc độ cực đại của các phần từ môi trường truyền sóng.
D. tốc độ, lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 21: Giá trị đo của am-pe kế xoay chiều cho biết
A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị trung bình của cường độ dòng điện xoay chiều.
C. giá trị tức thời của cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 22: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
D. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 23: Sóng phát ra từ một nguồn điểm O. Xét 2 điểm trên phương truyền sóng, . Sóng
M,N MN = d
truyền từ O đến M, rồi đến N. Gọi là bước sóng và sóng truyền đi với biên độ không đổi. Biết
λ
phương trình sóng tại N là . Phương trình sóng tại M là
uN = Acos(ωt)
A. . B. .
uM = Acos (ωt +
2πd
λ ) uM = Acos(ωt ―
2πd
λ )
C. . D. .
uM = Acos (ωt ―
d
λ) uM = Acos (ωt)
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 24: Khi tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung
kháng của tụ điện sẽ
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng lên 2 lần.
Hướng dẫn
thì . Chọn C
1 1
4
2
C
Z f
C fC
 
    4
C
Z 
Câu 25: Đặt điện áp tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung .
u = U0cos(100πt)(t C =
10 ―4
π (F)
Dung kháng của tụ điện là
A. . B. . C. . D. .
200(Ω) 100(Ω) 150(Ω) 50(Ω)
Hướng dẫn
. Chọn B
4
1 1
100
10
100 .
C
Z
C




   
Câu 26: Một dòng điện có cường độ chạy qua đoạn mạch chi có điện trở .
i = 2cos(100πt)(A) 100(Ω)
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 (W) B. . C. D. .
100 (W) 400 (W) 50( W)
Hướng dẫn
(W). Chọn A
 
2
2
2 .100 200
P I R
  
Câu 27: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm
10 ―5
(W/m2
)
chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó là
I0 = 10 ―12( W/m2)
A. . B. . C. . D.
80 (dB) 60 (dB) 50 (dB) 70 (dB)
Hướng dẫn
. Chọn D
5
12
0
10
10log 10log 70
10
I
L dB
I


  
Câu 28: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 (s),
𝓁
con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì là
2𝓁
A. . B. . C. . D. .
2 (s) 4 (s) 2 (s) 2 2 (s)
Hướng dẫn
. Chọn D
2 2 2
2
1 1
2 2 2 2
2
T l T
l
T T s
g T l

      
Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên
dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Hướng dẫn
80
0,8
100
v
m
f
   
. Chọn A
0,8
. 1,2 . 3
2 2
l k k k

    
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì , biên độ , pha ban đầu . Quãng đường
1 (s) 4 (cm) ―
π
2
vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm là
(t0 = 0) t = 0,5 (s)
A. . B. . C. . D. .
0 (m) 2 (cm) 8 (cm) 4 (cm)
Hướng dẫn
. Chọn C
0,5 / 2 2 2.4 8
t s T s A cm
      
Câu 31: Hai vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần
lượt là và . Hai vật này đang dao động
x1 = 6cos(10πt ―
2π
3 )(cm) x2 = 8cos(10πt +
π
3)(cm)
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. ngược pha. B. cùng pha. C. vuông pha. D. lệch pha .
π
3
Hướng dẫn
. Chọn A
2 1
2
3 3
 
   
     
Câu 32: Đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm ; tụ
R = 100(Ω) L =
1
π(H)
điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Tổng
C =
50
π (μF) u = U0cos(100πt)(V)
trở của đoạn mạch bằng
A. . B. . C. . D. .
100 2(Ω) 100(Ω) 50 2(Ω) 200(Ω)
Hướng dẫn
và
1
100 . 100
L
Z L
 

   
6
1 1
200
50
100 . .10
C
Z
C
 


   
. Chọn A
   
2 2
2 2
100 100 200 100 2
L C
Z R Z Z
       
Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp cùng biên độ, cùng pha đặt tại A, B. Bước sóng
truyền trên mặt nước là . Cho . Trên mặt nước xét đường tròn đường kính Số
λ AB = 10,1λ AB.
điểm dao động cùng pha với hai nguồn trên đường tròn này là
A. 16 B. 8 C. 12 D. 4
Hướng dẫn
ĐK cùng pha nguồn
1
1 2
1 2
2
'
2
' '
2
k k
d
d d k
d d k k k
d








 
 

 
  
  


với quy tròn và phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ
k '
k
2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 2
' '
10,1 ' 204,02 204,02 '
2 2
k k k k
d d AB k k k k
 
   
          
   
   
' 10,1
k  quy tròn
2
204,02 '
k k
  Độ lệch pha so với nguồn
11 (lẻ) 9 (lẻ) Cùng pha
12 (chẵn) 8 (chẵn) Cùng pha
13 (lẻ) 6 (chẵn) Ngược pha
14 (chẵn) 3 (lẻ) Ngược pha
Mỗi góc phần tư có 2 điểm nên trên đường tròn có điểm cùng pha nguồn. Chọn B
2.4 8

Câu 34: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương
trình lần lượt là và t tính bằng s).
x1 = 3 3cos(10t ―
π
2)(cm) x2 = A2cos(10t +
π
6)(cm)(A2 > 0,
Tại gia tốc của vật có độ lớn . Biên độ dao động của vật là
t = 0 900 (cm/s2)
A. B. C. 9 cm D. cm
9 2 (cm) 6 (cm) 9 3
Hướng dẫn
2
1 2 2
3
3 3 cos cos
2 6 2
A
x x x A
 

 
    
 
 
2 2 2
2
3
900 10 6 3
2
A
a x A cm

    
10,1λ B
A
d2
d1
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
. Chọn C
3 3 6 3 9 0
2 6
x
 
      
Câu 35: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn và cách nhau , dao động
A B 16 (cm)
điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình tính
u = 2cos(16πt)(u
bằng , tinh bằng ). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là . Trên đoạn có bao
mm t s 12 (cm/s) AB
nhiêu điểm dao động với biên độ 4 mm
A. 10 B. 20 C. 21 D. 11
Hướng dẫn
2 2
. 12. 1,5
16
v cm
 

 
  
có cực đại. Chọn C
16
10,67
1,5
AB

   10.2 1 21
 
Câu 36: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch MN gồm đoạn mạch MP và đoạn
u = U0cos (100πt + φ)
mạch PN mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MP là 60 V; điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch PN là ; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch MP và điện áp hai đầu
80 V
đoạn PN là . Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây
π
3 U0
A. 100 V B. 150 V C. 170 V D. 140 V
Hướng dẫn
2 2 2 2
2 cos 60 80 2.60.80.cos 20 37
3
MP PN MN PN
U U U U U V


       
. Chọn C
0 2 20 74 172
U U V
  
Câu 37: Một hệ gồm 2 lò xo ghép nối tiếp có độ cứng và (N/m). Một đầu lò xo gắn với vật
k1 k2 = 200
nặng có khối lượng 1 kg, đâu còn lại treo vào trần xe lửa, Con lắc bị kích thích dao động mỗi khi
bánh xe lửa gặp chỗ nối của các thanh ray. Biết chiều dài mỗi thanh ray là . Biết vật dao
12,5 (m)
động mạnh nhất lúc xe lửa đạt tốc độ . Lấy . Tính giá trị .
45 (km/h) π2
= 10 k1
A. . B. . C. . D. .
160 (N/m) 40 (N/m) 50 (N/m) 100 (N/m)
Hướng dẫn
12,5
1
12,5
s
T s
v
  
1
2 1 2 40 /
m
T k N m
k k
 
    
. Chọn C
1
1 2 1
1 1 1 1 1 1
50 /
40 200
k N m
k k k k
      
Câu 38: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện (có điện dung thay
R L C
đổi được) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp thì
u = 100cos (ωt + φ)(V)
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là ; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần
50( V)
là và dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng
100(V)
giữa hai bản tụ điện bằng
A. . B. . C. . D. .
200(V) 50(V) 100(V) 150(V)
Hướng dẫn
. Chọn B
   
2
2 2
2 2 2
100
50 100 50
2
R L C C C
U U U U U U V
 
        
 
 
Câu 39: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm và tụ điện
R L
C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ
điện thì số chỉ của vôn kế tương ứng là và . Biết . Hệ số công suất của
UR, UL UC UR = |UL ― UC|
đoạn mạch trên có giá trị là
A. B. C. D.
cosφ = 1 cosφ = 0 cosφ = 0,5 cosφ =
1
2
Hướng dẫn
. Chọn D
 
2 2 2
2
1 1
cos
2
1 1
R
R L C
U
U U U
   

 
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u=120 t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
6cos(ω ) (V)
AM và MB mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng qua mạch là . Đoạn mąch AM gồm điện
0,5(A)
trở thuần R mắc nối tiếp với tự điện C, đoạn mạch MB là cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r.
Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau
. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng một nửa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn AM.
π
2
Công suất tiêu thụ của mạch là
A. . B. . C. . D. .
60 (W) 90 (W) 90 3 (W) 60 3 (W)
Hướng dẫn
1
cos 60
2
o
R
AM AM
AM
U
U
 
   
90 60 30
o o o
   
. Chọn B
cos 120 3.0,5.cos30 90
o
P UI W

  
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.C 5.A 6.C 7.A 8.B 9.B 10.B
11.D 12.D 13.D 14.C 15.B 16.A 17.B 18.D 19.D 20.D
21.A 22.A 23.A 24.C 25.B 26.A 27.D 28.D 29.A 30.C
31.A 32.A 33.B 34.C 35.C 36.C 37.C 38.B 39.D 40.B
φ
B
M
A 60°
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ TĨNH LẦN 3 2022-2023
Câu 1: Để có các vân giao thoa ổn định trên mặt nước thì hai nguồn sóng phải là hai nguồn kết hợp. Hai
nguồn kết hợp không nhất thiết phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Hai nguồn cùng biên độ.
B. Hai nguồn cùng tần số.
C. Hai nguồn dao động cùng phương.
D. Hai nguồn có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 2: Một điện tích điểm có độ lớn là đặt trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường ở
( )
Q C
điểm cách điện tích khoảng là
( )
r m
A. . B. .
9 | |
10 ( / )
Q
E V m
r
 9
2
| |
10 ( / )
Q
E V m
r

C. . D. .
9
2
| |
9.10 ( / )
Q
E V m
r
 9 | |
9.10 ( / )
Q
E V m
r

Câu 3: Đơn vị đo cường độ âm là
A. oát trên mét vuông . B. jun (J).
 
2
/
W m
C. ben (B). D. niutơn trên mét vuông .
 
2
/
N m
Câu 4: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất với góc tới sang môi trường 2 có chiết
1
n i
suất với góc khúc xạ thỏa mãn
2
n r
A. . B. . C. . D. .
2 1
sin sin
n i n r
 2 1
cos cos
n i n r
 1 2
sin sin
n i n r
 1 2
cos cos
n i n r

Câu 5: Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương
A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. nằm ngang. D. thẳng đứng.
Câu 6: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều . Cường độ hiệu dụng
0 cos( )
i I t
 
 
của dòng điện là
A. . B. . C. . D. .
0 2
I I
 0
2
I
I  0
2
I
I  0
2
I I

Câu 7: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các
A. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và êlectron theo chiều điện trường.
B. ion dương và ion âm theo chiều điện trường.
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và êlectron ngược chiều điện trường.
D. ion dương và êlectron theo chiều điện trường.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Biên độ dao động
6cos 4
2
x t cm


 
 
 
 
của chất điểm là
A. . B. . C. . D. .
12cm 3cm 10cm 6cm
Câu 9: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường là
l g
A. . B. . C. . D. .
2
g
T
l

 2
l
T
g


1
2
l
T
g


1
2
g
T
l


Câu 10: Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch
A. trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
/ 2

B. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
/ 3

C. ngược pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 11: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số. B. Âm sắc. C. Độ to. D. Độ cao.
Câu 12: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào luôn giảm dần theo thời gian?
A. Li độ. B. Biên độ. C. Vận tốc. D. Gia tốc.
Câu 13: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
1
3
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. luôn bằng 3 lần tốc độ quay của từ trường.
Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng và lò xo có độ cứng dao động
100
m g
 10 /
k N m

dưới tác dụng của ngoại lực. Để biên độ dao động của con lắc có giá trị lớn nhất thì tần số của
ngoại lực phải có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
5Hz 5 / Hz
 10 / Hz
 10Hz
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình tính bằng giây. Vận tốc cực
4cos 5 ,
6
x t cm t

 
 
 
 
đại của vật là
A. . B. . C. . D. .
25 /
cm s 4 /
cm s 20 /
cm s 5 /
cm s
Câu 16: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt . Muốn nhìn thấy vật ở vô cực không điều
50cm
tiết thì người đó đeo kính (sát mắt) có độ tụ
A. 2,0 dp. B. . C. 0,5 dp. D. .
0,5dp
 2dp

Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của hai phân tử nằm trong khoảng giữa
một nút sóng và một bụng sóng liền kề là các dao động
A. cùng phương, cùng biên độ. B. cùng tần số, vuông pha.
C. ngược pha. D. cùng pha.
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều. Khi đó, cuộn cảm
thuần có cảm kháng , tụ điện có dung kháng và tổng trở của mạch là . Hệ số công suất
L
Z C
Z Z
của đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
cos L
Z
Z
  cos
R
Z
  cos C
Z
Z
  cos
Z
R
 
Câu 19: Một vòng dây kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian , từ thông
0,02s
qua vòng dây giảm đều từ giá trị về 0 thì suất điện động xuất hiện trong vòng dây có
3
4.10 Wb

độ lớn
A. . B. . C. . D. .
8,0V 2,0V 0,8V 0,2V
Câu 20: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
động đó không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số của hai dao động. B. Biên độ dao động thứ hai.
C. Biên độ dao động thứ nhất. D. Độ lệch pha hai dao động.
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình tính bằng giây. Thế năng
cos10 ,
x A t t


của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số bằng
A. . B. . C. . D. .
5Hz 10 /
rad s
 10Hz 20 /
rad s

Câu 22: Khi dòng điện chạy qua mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện một chiều thì các hạt tải
điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của
A. lực lạ. B. lực điện. C. lực từ. D. lực hấp dẫn.
Câu 23: Gọi là tần số của âm thanh, là tần số của hạ âm, là tần số của siêu âm. Thứ tự tần số
1
f 2
f 3
f
âm giảm dần là
A. . B. . C. . D. .
1 2 3
, ,
f f f 3 2 1
, ,
f f f 2 1 3
, ,
f f f 3 1 2
, ,
f f f
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 24: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có phương trình tính bằng
6cos 5 ,
40
x
u t cm x


 
 
 
 
. Bước sóng có giá trị bằng
cm
A. . B. . C. . D. .
40cm 6cm 1,25m 0,8m
Câu 25: Một chiếc kèn săcxô và một chiếc sáo cùng phát ra một nốt La. Người ta phân biệt được âm của
hai loại nhạc cụ trên là nhờ vào đặc trưng nào của âm?
A. Độ to. B. Tần số. C. Độ cao. D. Âm sắc.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn
0 cos2
u U ft

 0
U f
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của
0
f f

là
0
f
A. . B. . C. . D. .
2
LC
 1
2 LC

1
LC
2
LC
Câu 27: Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm và có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng
1
S 2
S
đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trong vùng giao thoa, là điểm cách và
1cm M 1
S
lần lượt là và . Giữa và đường trung trực của đoạn thẳng có số vân giao
2
S 8cm 17cm M 1 2
S S
thoa cực tiểu là
A. 9 B. 8. C. 7. D. 11.
Câu 28: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá
100 /
N m
trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ đến . Động năng cực đại của vật
10cm 18cm
nặng là
A. . B. . C. 0,32 J. D. .
0,08J 0,16 J 0,36 J
Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu
đoạn mạch có biểu thức lần lượt là và với
 
1
2 cos
i I t
 
   
2
2 cos
u U t
 
  , ,
I U 
là các hằng số dương. Hiệu số bằng
2 1
 

A. . B. . C. 0. D. .
3

2

 

Câu 30: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều
hoà cùng phương có các đồ thị dao động như hình bên.
Gia tốc cực đại của vật là
A. . B. .
2
6,15 /
cm s 2
49,2 /
cm s
C. . D. .
2
12,3 /
cm s 2
2,47 /
cm s
Câu 31: Một con lắc đơn có khối lượng vật nhỏ dao động với phương trình ,
200
m g
 10cos ( )
s t cm


tính bằng giây. Ở thời điểm vật có vận tốc thì lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn
t 27,2 /
cm s
là
A. . B. . C. 0,1 N. D. .
0,2 N 0,02 N 1N
Câu 32: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải
điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. D. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số vào hai đầu một đoạn
120
U V
 60
f Hz

mạch mắc nối tiếp gồm có F. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
5 1
30 , ,
6 7200
R L H C
 
   
bằng
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. . B. . C. . D. .
420,1W 480,0W 288,0W 172,8W
Câu 34: Đặt điện áp V vào hai
 
150 2 cos 100
u t
 
 
đầu đoạn mạch như hình bên (cuộn cảm thuần có
độ tự cảm thay đổi được). Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá
L L
trị cực đại thì điện áp hiệu dụng . Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
200
AM
U V

A. . B. . C. . D. .
120V 250V 160V 150V
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi, thay đổi
0 cos
u U t

 0
U 
được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn dây thuần
90
R  
cảm có độ tự cảm , tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Hình bên
L C
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm
và điện áp hiệu dụng trên tụ điện khi thay đổi . Giá trị của bằng
 L
A. . B. . C. . D. .
2,36H 1,18H 0,25H 0,30H
Câu 36: Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm và cách nhau có hai nguồn dao động cùng pha theo
A B 16cm
phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đường tròn tâm bán
3cm B
kính BA có những cực tiểu giao thoa, khoảng cách xa nhất từ một trong các cực tiểu đó đến
đường trung trực của AB là
A. . B. . C. . D. .
17,8cm 29,5cm 11,2cm 19,2cm
Câu 37: Một khung dây có diện tích quay đều với tốc độ 20 vòng/s. Khung đặt trong từ trường
2
50
S cm

đều có cảm ứng từ . Trục quay của khung vuông góc với các đường sức từ. Lúc
2
3.10
B T

 0
t 
, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc . Biểu thức suất điện động cảm
30
ứng xuất hiện trong khung dây là.
A. . B. .
1,88cos 20
3
e t mV

 
 
 
 
18,8cos 20
6
e t mV

 
 
 
 
C. . D. .
1,88cos 40
3
e t mV


 
 
 
 
18,8cos 40
6
e t mV


 
 
 
 
Câu 38: Hình bên là các đường tròn trên mặt nước có tâm tại các
nguồn kết hợp hoặc . Các đường tròn nét liền có bán
1
S 2
S
kính bằng nguyên lần bước sóng, còn các đường tròn nét đứt
có bán kính bằng bán nguyên lần bước sóng. Biết rằng, tại
là một cực đại giao thoa. Hỏi trong 11 vị trí
A , , ,
A B C L

thì có bao nhiêu cực đại giao thoa cùng pha với nguồn ?
1
S
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ
l
chặt dây tại vị trí cách điểm treo một đoạn , sau đó con lắc tiếp tục dao động điều hòa. Tỉ số
4
l
lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trước và sau khi giữ dây là
A. . B. . C. . D. .
1
4
2
2
3
2
3
4
Câu 40: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài một đầu gắn với điểm cố định, đầu kia dao động với tần
2m
số theo phương vuông góc với dây. Khi đó, trên dây có sóng dừng với 5 bụng (hai đầu
100Hz
dây coi là hai nút). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. . B. . C. . D. .
40 /
m s 80 /
m s 65 /
m s 50 /
m s
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ TĨNH LẦN 3 2022-2023
Câu 1: Để có các vân giao thoa ổn định trên mặt nước thì hai nguồn sóng phải là hai nguồn kết hợp. Hai
nguồn kết hợp không nhất thiết phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Hai nguồn cùng biên độ.
B. Hai nguồn cùng tần số.
C. Hai nguồn dao động cùng phương.
D. Hai nguồn có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 2: Một điện tích điểm có độ lớn là đặt trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường ở
( )
Q C
điểm cách điện tích khoảng là
( )
r m
A. . B. .
9 | |
10 ( / )
Q
E V m
r
 9
2
| |
10 ( / )
Q
E V m
r

C. . D. .
9
2
| |
9.10 ( / )
Q
E V m
r
 9 | |
9.10 ( / )
Q
E V m
r

Hướng dẫn
Chọn C
Câu 3: Đơn vị đo cường độ âm là
A. oát trên mét vuông . B. jun (J).
 
2
/
W m
C. ben (B). D. niutơn trên mét vuông .
 
2
/
N m
Hướng dẫn
. Chọn A
P
I
S

Câu 4: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất với góc tới sang môi trường 2 có chiết
1
n i
suất với góc khúc xạ thỏa mãn
2
n r
A. . B. . C. . D. .
2 1
sin sin
n i n r
 2 1
cos cos
n i n r
 1 2
sin sin
n i n r
 1 2
cos cos
n i n r

Hướng dẫn
Chọn C
Câu 5: Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương
A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. nằm ngang. D. thẳng đứng.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 6: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều . Cường độ hiệu dụng
0 cos( )
i I t
 
 
của dòng điện là
A. . B. . C. . D. .
0 2
I I
 0
2
I
I  0
2
I
I  0
2
I I

Hướng dẫn
Chọn B
Câu 7: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các
A. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và êlectron theo chiều điện trường.
B. ion dương và ion âm theo chiều điện trường.
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và êlectron ngược chiều điện trường.
D. ion dương và êlectron theo chiều điện trường.
Hướng dẫn
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Chọn C
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Biên độ dao động
6cos 4
2
x t cm


 
 
 
 
của chất điểm là
A. . B. . C. . D. .
12cm 3cm 10cm 6cm
Hướng dẫn
. Chọn D
6
A cm

Câu 9: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường là
l g
A. . B. . C. . D. .
2
g
T
l

 2
l
T
g


1
2
l
T
g


1
2
g
T
l


Hướng dẫn
Chọn B
Câu 10: Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch
A. trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
/ 2

B. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
/ 3

C. ngược pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 11: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tần số. B. Âm sắc. C. Độ to. D. Độ cao.
Hướng dẫn
Tần số là đặc trưng vật lý. Chọn A
Câu 12: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào luôn giảm dần theo thời gian?
A. Li độ. B. Biên độ. C. Vận tốc. D. Gia tốc.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 13: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
1
3
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. luôn bằng 3 lần tốc độ quay của từ trường.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng và lò xo có độ cứng dao động
100
m g
 10 /
k N m

dưới tác dụng của ngoại lực. Để biên độ dao động của con lắc có giá trị lớn nhất thì tần số của
ngoại lực phải có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
5Hz 5 / Hz
 10 / Hz
 10Hz
Hướng dẫn
. Chọn B
1 1 10 5
2 2 0,1
k
f Hz
m
  
  
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình tính bằng giây. Vận tốc cực
4cos 5 ,
6
x t cm t

 
 
 
 
đại của vật là
A. . B. . C. . D. .
25 /
cm s 4 /
cm s 20 /
cm s 5 /
cm s
Hướng dẫn
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
(cm/s). Chọn C
max 5.4 20
v A

  
Câu 16: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt . Muốn nhìn thấy vật ở vô cực không điều
50cm
tiết thì người đó đeo kính (sát mắt) có độ tụ
A. 2,0 dp. B. . C. 0,5 dp. D. .
0,5dp
 2dp

Hướng dẫn
. Chọn D
1 1 1 1
2
' 0,5
D dp
d d
     
 
Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của hai phân tử nằm trong khoảng giữa
một nút sóng và một bụng sóng liền kề là các dao động
A. cùng phương, cùng biên độ. B. cùng tần số, vuông pha.
C. ngược pha. D. cùng pha.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều. Khi đó, cuộn cảm
thuần có cảm kháng , tụ điện có dung kháng và tổng trở của mạch là . Hệ số công suất
L
Z C
Z Z
của đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
cos L
Z
Z
  cos
R
Z
  cos C
Z
Z
  cos
Z
R
 
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 19: Một vòng dây kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian , từ thông
0,02s
qua vòng dây giảm đều từ giá trị về 0 thì suất điện động xuất hiện trong vòng dây có
3
4.10 Wb

độ lớn
A. . B. . C. . D. .
8,0V 2,0V 0,8V 0,2V
Hướng dẫn
(V). Chọn D
3
4.10
0,2
0,02
e
t
 

  

Câu 20: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
động đó không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số của hai dao động. B. Biên độ dao động thứ hai.
C. Biên độ dao động thứ nhất. D. Độ lệch pha hai dao động.
Hướng dẫn
. Chọn A
2 2
1 2 1 2
2 cos
A A A A A 
   
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình tính bằng giây. Thế năng
cos10 ,
x A t t


của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số bằng
A. . B. . C. . D. .
5Hz 10 /
rad s
 10Hz 20 /
rad s

Hướng dẫn
. Chọn C
10
5 ' 2 10
2 2
f Hz f f Hz
 
 
     
Câu 22: Khi dòng điện chạy qua mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện một chiều thì các hạt tải
điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của
A. lực lạ. B. lực điện. C. lực từ. D. lực hấp dẫn.
Hướng dẫn
Chọn B
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 23: Gọi là tần số của âm thanh, là tần số của hạ âm, là tần số của siêu âm. Thứ tự tần số
1
f 2
f 3
f
âm giảm dần là
A. . B. . C. . D. .
1 2 3
, ,
f f f 3 2 1
, ,
f f f 2 1 3
, ,
f f f 3 1 2
, ,
f f f
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 24: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có phương trình tính bằng
6cos 5 ,
40
x
u t cm x


 
 
 
 
. Bước sóng có giá trị bằng
cm
A. . B. . C. . D. .
40cm 6cm 1,25m 0,8m
Hướng dẫn
. Chọn D
2
80 0,8
40
cm m
 


   
Câu 25: Một chiếc kèn săcxô và một chiếc sáo cùng phát ra một nốt La. Người ta phân biệt được âm của
hai loại nhạc cụ trên là nhờ vào đặc trưng nào của âm?
A. Độ to. B. Tần số. C. Độ cao. D. Âm sắc.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn
0 cos2
u U ft

 0
U f
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của
0
f f

là
0
f
A. . B. . C. . D. .
2
LC
 1
2 LC

1
LC
2
LC
Hướng dẫn
. Chọn B
0
1
2
f
LC


Câu 27: Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm và có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng
1
S 2
S
đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trong vùng giao thoa, là điểm cách và
1cm M 1
S
lần lượt là và . Giữa và đường trung trực của đoạn thẳng có số vân giao
2
S 8cm 17cm M 1 2
S S
thoa cực tiểu là
A. 9 B. 8. C. 7. D. 11.
Hướng dẫn
giữa M và đường trung trực có 9 cực tiểu. Chọn A
2 1 17 8
9
1
M
MS MS
k

 
   
Câu 28: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá
100 /
N m
trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ đến . Động năng cực đại của vật
10cm 18cm
nặng là
A. . B. . C. 0,32 J. D. .
0,08J 0,16 J 0,36 J
Hướng dẫn
max min 18 10
4
2 2
l l
A cm
 
  
(J). Chọn A
2 2
1 1
.100.0,04 0,08
2 2
W kA
  
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu
đoạn mạch có biểu thức lần lượt là và với
 
1
2 cos
i I t
 
   
2
2 cos
u U t
 
  , ,
I U 
là các hằng số dương. Hiệu số bằng
2 1
 

A. . B. . C. 0. D. .
3

2

 

Hướng dẫn
u trễ pha hơn i là . Chọn B
/ 2

Câu 30: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều
hoà cùng phương có các đồ thị dao động như hình bên.
Gia tốc cực đại của vật là
A. . B. .
2
6,15 /
cm s 2
49,2 /
cm s
C. . D. .
2
12,3 /
cm s 2
2,47 /
cm s
Hướng dẫn
(rad/s)
2 2
4 2
T
  
   
Khi ở biên thì ở vtcb vuông pha
2
x 1
x  2 2 2 2
1 2 4 3 5
A A A cm
     
. Chọn C
2
2 2
max .5 12,3 /
2
a A cm s


 
  
 
 
Câu 31: Một con lắc đơn có khối lượng vật nhỏ dao động với phương trình ,
200
m g
 10cos ( )
s t cm


tính bằng giây. Ở thời điểm vật có vận tốc thì lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn
t 27,2 /
cm s
là
A. . B. . C. 0,1 N. D. .
0,2 N 0,02 N 1N
Hướng dẫn
2 2 2 2
0 27,2 10 5 0,05
v s s s s cm m
 
       
(N). Chọn C
2 2
0,2. .0,05 0,1
kv
F m s
 
  
Câu 32: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải
điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. D. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số vào hai đầu một đoạn
120
U V
 60
f Hz

mạch mắc nối tiếp gồm có F. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
5 1
30 , ,
6 7200
R L H C
 
   
bằng
A. . B. . C. . D. .
420,1W 480,0W 288,0W 172,8W
Hướng dẫn
(rad/s)
2 2 .60 120
f
   
  
và
5
120 . 100
6
L
Z L
 

   
0
1 1
60
12 .
1
0
0
72
C
Z
C
 

   
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
. Chọn D
   
2 2
2 2
2 2
120 .30
172,8
30 100 60
L C
U R
P W
R Z Z
  
   
Câu 34: Đặt điện áp V vào hai
 
150 2 cos 100
u t
 
 
đầu đoạn mạch như hình bên (cuộn cảm thuần có
độ tự cảm thay đổi được). Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá
L L
trị cực đại thì điện áp hiệu dụng . Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
200
AM
U V

A. . B. . C. . D. .
120V 250V 160V 150V
Hướng dẫn
max
L RC
U U U
 
150
tan cos 0,8
200
 
  
(V). Chọn C
cos 200.0,8 160
C AM
U U 
  
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi, thay đổi
0 cos
u U t

 0
U 
được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn dây thuần
90
R  
cảm có độ tự cảm , tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Hình bên
L C
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm
và điện áp hiệu dụng trên tụ điện khi thay đổi . Giá trị của bằng
 L
A. . B. . C. . D. .
2,36H 1,18H 0,25H 0,30H
Hướng dẫn
Khi
0
0
0 1
120
L
L
C
C
Z L
U
U U V
Z
C



 




  
 
 
   


Khi (cộng hưởng) . Chọn C
. 120.300.
300 / 100
90
L
C L
U Z L
rad s U U
R
       0,25
L H
 
Câu 36: Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm và cách nhau có hai nguồn dao động cùng pha theo
A B 16cm
phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đường tròn tâm bán
3cm B
kính BA có những cực tiểu giao thoa, khoảng cách xa nhất từ một trong các cực tiểu đó đến
đường trung trực của AB là
A. . B. . C. . D. .
17,8cm 29,5cm 11,2cm 19,2cm
Hướng dẫn
cm
1 2 1 1
16
5,3 4,5 16 4,5.3 29,5
3
AB
d d d d


         
. Chọn D
2 2 2 2
1 2 29,5 16
19,2
2 2.16
d d
x cm
AB
 
  
Câu 37: Một khung dây có diện tích quay đều với tốc độ 20 vòng/s. Khung đặt trong từ trường
2
50
S cm

đều có cảm ứng từ . Trục quay của khung vuông góc với các đường sức từ. Lúc
2
3.10
B T

 0
t 
, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc . Biểu thức suất điện động cảm
30
ứng xuất hiện trong khung dây là.
A. . B. .
1,88cos 20
3
e t mV

 
 
 
 
18,8cos 20
6
e t mV

 
 
 
 
B
M
A
α
UC
150
200
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
C. . D. .
1,88cos 40
3
e t mV


 
 
 
 
18,8cos 40
6
e t mV


 
 
 
 
Hướng dẫn
(rad/s)
2 2 .20 40
f
   
  
Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến của khung dây một góc 90 30 60 / 3
o o o

  
2 4 4 4
0 3.10 .50.10 1,5.10 1,5.10 cos 40
3
BS Wb t

  
     
     
 
 
. Chọn D
4
' 1,5.10 .40 cos 40 0,0188cos 40
3 2 6
e t t V
  
   
    
      
   
   
Câu 38: Hình bên là các đường tròn trên mặt nước có tâm tại các
nguồn kết hợp hoặc . Các đường tròn nét liền có bán
1
S 2
S
kính bằng nguyên lần bước sóng, còn các đường tròn nét đứt
có bán kính bằng bán nguyên lần bước sóng. Biết rằng, tại
là một cực đại giao thoa. Hỏi trong 11 vị trí
A , , ,
A B C L

thì có bao nhiêu cực đại giao thoa cùng pha với nguồn ?
1
S
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn
là cực đại 2 nguồn ngược pha.
2 1 3 0,5 2,5
AS AS   
    
Các điểm cực đại là giao của đường nét đứt và đường nét liền
Cực đại cùng pha nguồn thì cách nguyên lần bước sóng
1
S 1
S
Các điểm cực đại cùng pha nguồn là giao của đường nét liền do gây ra và đường nét
 1
S 1
S
đứt do gây ra 3 điểm là C, G và L. Chọn A
2
S 
Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ
l
chặt dây tại vị trí cách điểm treo một đoạn , sau đó con lắc tiếp tục dao động điều hòa. Tỉ số
4
l
lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trước và sau khi giữ dây là
A. . B. . C. . D. .
1
4
2
2
3
2
3
4
Hướng dẫn
. Chọn C
max 0
2 2 2 0 max
max 0 0
0 max
3 3 3
. . '
4 ' 2 ' 2
kv
F mg kc
kv
F
l
v gl g
F


 


    
 
Câu 40: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài một đầu gắn với điểm cố định, đầu kia dao động với tần
2m
số theo phương vuông góc với dây. Khi đó, trên dây có sóng dừng với 5 bụng (hai đầu
100Hz
dây coi là hai nút). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. . B. . C. . D. .
40 /
m s 80 /
m s 65 /
m s 50 /
m s
Hướng dẫn
. 2 5. 0,8
2 2
l k m
 

    
. Chọn B
0,8.100 80 /
v f m s

  
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.A 4.C 5.A 6.B 7.C 8.D 9.B 10.A
11.A 12.B 13.A 14.B 15.C 16.D 17.D 18.B 19.D 20.A
21.C 22.B 23.D 24.D 25.D 26.B 27.A 28.A 29.B 30.C
31.C 32.B 33.D 34.C 35.C 36.D 37.D 38.A 39.C 40.B
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HÙNG VƯƠNG 2022-2023
Câu 1: Sóng cơ không thể lan truyền được trong môi trường
A. chân không. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chất rắn.
Câu 2: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2).
Câu 3: Các đặc trưng vật lý của âm
A. Đồ thị dao động và độ cao. B. Độ to và mức cường độ âm.
C. Tần số và cường độ âm. D. Cường độ âm và âm sắc.
Câu 4: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì
A. độ lệch pha giữa uR và u là . B. uL nhanh pha hơn i một góc .
2

2

C. uR nhanh pha hơn i một góc . D. uC nhanh pha hơn i một góc .
2

2

Câu 5: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng.
C. phương truyền sóng và tần số sóng. D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
Câu 6: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. nửa bước sóng.
Câu 7: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. Do lực cản của môi trường.
C. do lực căng của dây treo. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 8: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos ωt (cm). Dao động của chất điểm có biên
độ là.
A. 2cm. B. 3cm. C. 6cm. D. 12cm.
Câu 9: Một đoạn mạch RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Biểu thức
nào sau đây đúng cho trường hợp có cộng hưởng điện?
A. . B. . C. . D. .
LC 1
  2
LC 1
  2
LC R
  RLC  
Câu 10: Đặt điện áp u = U0 cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
 
2
2
L
R L

 
L
R

 
2
2
R
R L
 
R
L

Câu 11: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về công suất P của mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng
U và cường độ hiệu dụng I.
A. Đối với mạch chỉ có R thì P =UI. B. Đối với mạch RC nối tiếp thì P < 0.
C. Đối với mạch LC nối tiếp thì P = 0. D. Đối với mạch RL nối tiếp thì P > 0.
Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động x1 = A1cos(ωt +
φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2).Biên độ dao động tổng hợp là.
A. . B. .
2 2
1 2 1 2 1 2
2 cos( )
   
A A A A A   2 2
1 2 1 2 1 2
2 cos( )
   
A A A A A  
C. . D. .
2 2
1 2 1 2 1 2
2 cos( )
   
A A A A A   2 2
1 2 1 2 1 2
2 cos( )
   
A A A A A  
Câu 13: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có
độ cứng k, chiều dài tự nhiên là l0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con
lắc là.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. . B. . C. . D. .
1
2

m
f
k

0
2


f
k
 0
2


f
m

1
2

k
f
m

Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều có điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cường độ dòng điện hiệu
dụng của đoạn mạch là I, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch là φ. Công
thức tính công suất của đoạn mạch xoay chiều là
A. P = RIcosφ. B. P = UI. C. P = ZI2 D. P = UIcosφ.
Câu 15: Với UR, UL, UC là các điện áp hiệu dụng và uR, uL, uC là các điện áp tức thời của điện trở thuần
R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các
phần tử đó. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. . B. . C. . D. .
 L
L
u
i
Z
 R
u
i
R
 R
U
I
R
 C
C
U
I
Z
Câu 16: Máy biến áp là thiết bị
A. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
D. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 17: Trong quá trình con lắc đơn dao động điều hòa thì
A. vận tốc đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực đại ở hai biên.
B. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng.
C. vận tốc và gia tốc đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực tiểu ở biên.
D. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.
Câu 18: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì
A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2.
D. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
Câu 19: Để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện người ta thường
A. xây dựng nhà máy điện ở gần nơi tiêu thụ điện.
B. dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn trong quá trình truyền tải điện.
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
D. tăng tiết diện của dây dẫn dùng để truyền tải điện.
Câu 20: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có
A. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương có cùng tần số và hiệu pha không đổi,
giao nhau.
B. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau, giao nhau.
C. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, giao nhau.
D. Hai sóng dao động cùng chiều và cùng pha, gặp nhau.
Câu 21: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 62,5 (μs). Nam châm tác dụng lên một
lá thép mỏng làm cho lá thép dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền
trong không khí là
A. Hạ âm. B. Siêu âm.
C. Sóng ngang. D. Âm mà tai người có thể nghe được.
Câu 22: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều ổn định u thì hiệu điện thế giữa
haiđầucácphầntử Độlệchpha giữađiệnáphaiđầumạchvàcườngđộdòng
3 ; 2 .
R C L C
U U U U
  
điện trong mạch là
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. . B. . C. . D. .
6

 
6

  
3

 
3

  
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có
độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác
dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cosωt (N). Khi thay đổi ω thì biên độ dao động của viên bi
thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1
và A2. So sánh A1 và A2.
A. A1 = A2. B. A1 = 1,5A2. C. A1 < A2. D. A1>A2.
Câu 24: Một sợi dây dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bề rộng một bụng sóng là 4a.
Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số
bụng sóng trên dây là
A. 10. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 25: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng.
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì điện áp hiệu dụng
ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 20V. B. 40V. C. 200V. D. 60V.
Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy
𝜋
2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
𝜋
A. 0,50 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,10 J.
Câu 27: Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người
 
ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao
động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 25 cm. B. 50 cm. C. 32 cm. D. 60 cm.
Câu 28: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thăng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2s, tạo
thành sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2 cm/s. Điểm M trên dây cách O một khoảng 1,6
cm. Thời điểm đầu tiên để M đến điểm thấp nhất là
A. 1,5 s. B. 2,2 s. C. 0,25 s. D. 2,3 s.
Câu 29: Một vật có khối lượng 0,2 (kg) tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
số và có dạng như sau: x1 = 6cos(15t + π/3) (cm); x2 = a.cos(15t + π) (cm), với t đo bằng giây.
Biết cơ năng dao động của vật là 0,06075 (J). Tính a.
A. 3 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
Câu 30: Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đắng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ
âm. Ba điểm A, M, B theo đúng thứ tự, cùng nằm trên một đường thẳng đi qua O sao cho AM =
3MB. Mức cường độ âm tại A là 4 B, tại B là 3 B. Mức cường độ âm tại M là
A. 3,2 B B. 2,5 B C. 2,2 B D. 2,6 B
Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ C = 50/π (µF); cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,8/π (H) và biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 200cos100 t
  (V) (t đo bằng giây).
Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị của biến trở và công suất cực đại là
A. 120 Ω và 250 W. B. 120 Ω và 250/3 W. C. 280 Ω và 250/3 W. D. 280 Ω và 250 W.
Câu 32: Dao động của điểm M trên mặt nước là tổng hợp của hai dao động được truyền đến từ hai nguồn
giống hệt nhau có phương trình u1 = u2 = 2cos2 t (cm). Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng

20 cm. Khoảng cách từ hai nguồn đến M thỏa mãn biểu thức d2 - d1 = 30 cm. Biên độ dao động
của điểm M là
A. cm. B. 2 cm. C. 1/2 cm. D. 0 cm.
2
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 33: Sóng dừng (ngang) trên một sợi dây đàn hồi rất dài, hai điểm A và B trên dây cách nhau 135 cm,
A là nút và B là bụng. Không kể nút tại A thì trên đoạn dây AB còn có thêm 4 nút sóng. Thí
nghiệm cho thấy khoảng thời gian hai lần liên tiếp vận tốc dao động của điểm B đổi chiều là 0,01
(s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 30 m/s. B. 20 m/s. C. 25 m/s. D. 12,5 m/s.
Câu 34: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 3,6 cm, cùng tần
số 50 Hz. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 5 dãy dao động cực
đại và cắt đoạn AB thành 6 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một phần tư các đoạn
còn lại. Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là
A. 0,36 m/s. B. 2 m/s. C. 2,5 m/s. D. 0,8 m/s.
Câu 35: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình uo = 2cos(20πt + π/3) (trong đó u tính
bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét trên một phương truyền sóng từ O đến điểm M rồi
đến điểm N với tốc độ 1 m/s. Biết OM = 10 cm và ON = 55 cm. Trong đoạn MN có bao nhiêu
điểm dao động vuông pha với dao động tại nguồn O?
A. 10. B. 8. C. 9. D. 5.
Câu 36: Trên đoạn mạch xoay chiêu không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa
hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và
B chỉ có cuộn cảm thuần. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều 120 V − 50 Hz thì điện áp tức thời
trên đoạn AN và trên đoạn AB lệch pha nhau 60°, điện áp tức thời trên đoạn AB và trên đoạn
NB lệch pha nhau 60°. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 120 (V). B. 60 (V). C. 60 2 (v) D. 100 (V).
Câu 37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓo. Kích thích để quả nặng dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ là 2T/3.
Biên độ dao động của vật là
A. . B. . C. A = 2∆ℓo. D. A = 1,5∆ℓo.
0
l
2
3
A 
 0
2 l
A 

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều  
u 100 6 cos 100 t / 4
    (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây
và một tụ điện mắc nối tiếp. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu
cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu thức điện
áp giữa hai đầu cuộn dây là
A.   
cd
u 100 2 cos 100 t / 2 V .
    B.   
cd
u 200cos 100 t / 4 V .
   
C.   
cd
u 200 2 cos 100 t 3 / 4 V .
    D.   
cd
u 100 2 cos 100 t 3 / 4 V .
   
Câu 39: Đặt điện áp u = cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm hai phần tử R và C. Biết
220 2
R = 50Ω và Zc = Ω. Nếu muốn cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai
50 3
đầu đoạn mạch thì phải mắc nối tiếp vào mạch một cuộn dây thuần cảm. Công suất của mạch và
cảm kháng của cuộn cảm trong trường hợp này bằng
A. P = 1936W; ZL = Ω. B. P = 968W; ZL = Ω.
50 3 50 3
C. P = 242W; ZL = 50 Ω. D. P = 484W; ZL = Ω.
50 3
Câu 40: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng
đứng theo phương trình , với t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng
4cos(50 )( )
A B
u u t mm

 
trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M trên mặt chất lỏng thuộc
đường trung trực của AB sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất
lỏng tại O và M ở gần O nhất. Khoảng cách MO là
A. 2 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 4 cm.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HÙNG VƯƠNG 2022-2023
Câu 1: Sóng cơ không thể lan truyền được trong môi trường
A. chân không. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chất rắn.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 2: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2).
Hướng dẫn
. Chọn D
P
I
S

Câu 3: Các đặc trưng vật lý của âm
A. Đồ thị dao động và độ cao. B. Độ to và mức cường độ âm.
C. Tần số và cường độ âm. D. Cường độ âm và âm sắc.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 4: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì
A. độ lệch pha giữa uR và u là . B. uL nhanh pha hơn i một góc .
2

2

C. uR nhanh pha hơn i một góc . D. uC nhanh pha hơn i một góc .
2

2

Hướng dẫn
Chọn B
Câu 5: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng.
C. phương truyền sóng và tần số sóng. D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 6: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. nửa bước sóng.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 7: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. Do lực cản của môi trường.
C. do lực căng của dây treo. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 8: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos ωt (cm). Dao động của chất điểm có biên
độ là.
A. 2cm. B. 3cm. C. 6cm. D. 12cm.
Hướng dẫn
. Chọn C
6
A cm

Câu 9: Một đoạn mạch RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Biểu thức
nào sau đây đúng cho trường hợp có cộng hưởng điện?
A. . B. . C. . D. .
LC 1
  2
LC 1
  2
LC R
  RLC  
Hướng dẫn
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Chọn B
Câu 10: Đặt điện áp u = U0 cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
 
2
2
L
R L

 
L
R

 
2
2
R
R L
 
R
L

Hướng dẫn
. Chọn C
2 2
cos
L
R R
Z R Z
  

Câu 11: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về công suất P của mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng
U và cường độ hiệu dụng I.
A. Đối với mạch chỉ có R thì P =UI. B. Đối với mạch RC nối tiếp thì P < 0.
C. Đối với mạch LC nối tiếp thì P = 0. D. Đối với mạch RL nối tiếp thì P > 0.
Hướng dẫn
. Chọn B
0
P 
Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động x1 = A1cos(ωt +
φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2).Biên độ dao động tổng hợp là.
A. . B. .
2 2
1 2 1 2 1 2
2 cos( )
   
A A A A A   2 2
1 2 1 2 1 2
2 cos( )
   
A A A A A  
C. . D. .
2 2
1 2 1 2 1 2
2 cos( )
   
A A A A A   2 2
1 2 1 2 1 2
2 cos( )
   
A A A A A  
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 13: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có
độ cứng k, chiều dài tự nhiên là l0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con
lắc là.
A. . B. . C. . D. .
1
2

m
f
k

0
2


f
k
 0
2


f
m

1
2

k
f
m

Hướng dẫn
Chọn D
Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều có điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cường độ dòng điện hiệu
dụng của đoạn mạch là I, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch là φ. Công
thức tính công suất của đoạn mạch xoay chiều là
A. P = RIcosφ. B. P = UI. C. P = ZI2 D. P = UIcosφ.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 15: Với UR, UL, UC là các điện áp hiệu dụng và uR, uL, uC là các điện áp tức thời của điện trở thuần
R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các
phần tử đó. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. . B. . C. . D. .
 L
L
u
i
Z
 R
u
i
R
 R
U
I
R
 C
C
U
I
Z
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 16: Máy biến áp là thiết bị
A. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
D. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 17: Trong quá trình con lắc đơn dao động điều hòa thì
A. vận tốc đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực đại ở hai biên.
B. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng.
C. vận tốc và gia tốc đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực tiểu ở biên.
D. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.
Hướng dẫn
đạt cực đại khi tại vtcb. Chọn D
 
 
0
0
2 cos cos
3cos 2cos
v gl
T mg
 
 
  


 


cos 1 0
 
  
Câu 18: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì
A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2.
D. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 19: Để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện người ta thường
A. xây dựng nhà máy điện ở gần nơi tiêu thụ điện.
B. dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn trong quá trình truyền tải điện.
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
D. tăng tiết diện của dây dẫn dùng để truyền tải điện.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 20: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có
A. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương có cùng tần số và hiệu pha không đổi,
giao nhau.
B. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau, giao nhau.
C. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, giao nhau.
D. Hai sóng dao động cùng chiều và cùng pha, gặp nhau.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 21: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 62,5 (μs). Nam châm tác dụng lên một
lá thép mỏng làm cho lá thép dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền
trong không khí là
A. Hạ âm. B. Siêu âm.
C. Sóng ngang. D. Âm mà tai người có thể nghe được.
Hướng dẫn
. Chọn B
6
1 1
16000 2 32000
62,5.10
s
f Hz f f Hz
T 
     
Câu 22: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều ổn định u thì hiệu điện thế giữa
haiđầucácphầntử Độlệchpha giữađiệnáphaiđầumạchvàcườngđộdòng
3 ; 2 .
R C L C
U U U U
  
điện trong mạch là
A. . B. . C. . D. .
6

 
6

  
3

 
3

  
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Hướng dẫn
. Chọn A
2 1
tan
6
3 3
L C C C
R C
U U U U
U U

 
 
    
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có
độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác
dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cosωt (N). Khi thay đổi ω thì biên độ dao động của viên bi
thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1
và A2. So sánh A1 và A2.
A. A1 = A2. B. A1 = 1,5A2. C. A1 < A2. D. A1>A2.
Hướng dẫn
(rad/s). Chọn C
100
20
0,25
k
m
   
Câu 24: Một sợi dây dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bề rộng một bụng sóng là 4a.
Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số
bụng sóng trên dây là
A. 10. B. 8. C. 6. D. 4.
Hướng dẫn
Hai điểm đối xứng qua bụng có biên độ thì cách nhau
2
b
A
A  20 60
3
cm


  
. Chọn D
60
. 120 . 4
2 2
l k k k

    
Câu 25: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng.
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì điện áp hiệu dụng
ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 20V. B. 40V. C. 200V. D. 60V.
Hướng dẫn
. Chọn A
2 2 2
2
1 1
1000
20
100 5000
U N U
U V
U N
    
Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy
𝜋
2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
𝜋
A. 0,50 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,10 J.
Hướng dẫn
. Chọn A
 
2
2 2 2
1 1
.0,1. 10 .0,1 0,5
2 2
W m A J
 
  
Câu 27: Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người
 
ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao
động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 25 cm. B. 50 cm. C. 32 cm. D. 60 cm.
Hướng dẫn
. Chọn A
1 ' 6 16
25
2 ' 10
g f l l
f l cm
l f l l


      
Câu 28: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thăng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2s, tạo
thành sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2 cm/s. Điểm M trên dây cách O một khoảng 1,6
cm. Thời điểm đầu tiên để M đến điểm thấp nhất là
A. 1,5 s. B. 2,2 s. C. 0,25 s. D. 2,3 s.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Hướng dẫn
Thời gian sóng truyền đến M là 1
1,6
0,8
2
d
t s
v
  
Thời gian để M từ vtcb đi lên cho đến khi M xuống thấp nhất là 2
3 3.2
1,5
4 4
T
t s
  
Thời điểm đầu tiên để M đến điểm thấp nhất là . Chọn D
1 2 0,8 1,5 2,3
t t t s
    
Câu 29: Một vật có khối lượng 0,2 (kg) tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
số và có dạng như sau: x1 = 6cos(15t + π/3) (cm); x2 = a.cos(15t + π) (cm), với t đo bằng giây.
Biết cơ năng dao động của vật là 0,06075 (J). Tính a.
A. 3 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
Hướng dẫn
2 2 2 2
1 1 3 3
0,06075 .0,2.15 . 3 3
2 2 100
W m A A A m cm

     
. Chọn A
 
2
2 2 2 2 2
1 2 1 2
2
2 cos 3 3 6 2.6. .cos 3
3
A A A A A a a a cm


         
Câu 30: Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đắng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ
âm. Ba điểm A, M, B theo đúng thứ tự, cùng nằm trên một đường thẳng đi qua O sao cho AM =
3MB. Mức cường độ âm tại A là 4 B, tại B là 3 B. Mức cường độ âm tại M là
A. 3,2 B B. 2,5 B C. 2,2 B D. 2,6 B
Hướng dẫn
0
2 2
1 1
.10 10
4 10
L L
L
P
I I r
r r

   
 
 
3 3 4 3
AM MB OM OA OB OM OM OA OB
       
. Chọn A
4 3
1 1 1
4 3 3,2
10 10 10
M
M
L
L B
    
Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ C = 50/π (µF); cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,8/π (H) và biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 200cos100 t
  (V) (t đo bằng giây).
Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị của biến trở và công suất cực đại là
A. 120 Ω và 250 W. B. 120 Ω và 250/3 W. C. 280 Ω và 250/3 W. D. 280 Ω và 250 W.
Hướng dẫn
và
6
1 1
200
50
100 . .10
C
Z
C
 


   
0,8
100 . 80
L
Z L
 

   
80 200 120
L C
R Z Z
     
(W). Chọn B
 
2
2
max
100 2 250
2 2.120 3
U
P
R
  
Câu 32: Dao động của điểm M trên mặt nước là tổng hợp của hai dao động được truyền đến từ hai nguồn
giống hệt nhau có phương trình u1 = u2 = 2cos2 t (cm). Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng

20 cm. Khoảng cách từ hai nguồn đến M thỏa mãn biểu thức d2 - d1 = 30 cm. Biên độ dao động
của điểm M là
A. cm. B. 2 cm. C. 1/2 cm. D. 0 cm.
2
Hướng dẫn
cực tiểu. Chọn D
2 1 30
1,5
20
d d
k


   
B
M
A
O
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 33: Sóng dừng (ngang) trên một sợi dây đàn hồi rất dài, hai điểm A và B trên dây cách nhau 135 cm,
A là nút và B là bụng. Không kể nút tại A thì trên đoạn dây AB còn có thêm 4 nút sóng. Thí
nghiệm cho thấy khoảng thời gian hai lần liên tiếp vận tốc dao động của điểm B đổi chiều là 0,01
(s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 30 m/s. B. 20 m/s. C. 25 m/s. D. 12,5 m/s.
Hướng dẫn
4,5. 135 60
2
l cm


   
0,01 0,02
2
T
s T s
  
. Chọn A
60
3000 / 30 /
0,02
v cm s m s
T

   
Câu 34: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 3,6 cm, cùng tần
số 50 Hz. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 5 dãy dao động cực
đại và cắt đoạn AB thành 6 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một phần tư các đoạn
còn lại. Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là
A. 0,36 m/s. B. 2 m/s. C. 2,5 m/s. D. 0,8 m/s.
Hướng dẫn
1 1
1 1 1 1 . 3,6 1,6
4 4 2
AB cm


 
        
 
 
. Chọn D
1,6.50 80 / 0,8 /
v f cm s m s

   
Câu 35: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình uo = 2cos(20πt + π/3) (trong đó u tính
bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét trên một phương truyền sóng từ O đến điểm M rồi
đến điểm N với tốc độ 1 m/s. Biết OM = 10 cm và ON = 55 cm. Trong đoạn MN có bao nhiêu
điểm dao động vuông pha với dao động tại nguồn O?
A. 10. B. 8. C. 9. D. 5.
Hướng dẫn
2 2
. 1. 0,1 10
20
v m cm
 

 
   
9 điểm. Chọn C
10 10 55 1 5,5 1,25;1.75;2,25;...;5,25
OM k ON k k k

          
Câu 36: Trên đoạn mạch xoay chiêu không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa
hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và
B chỉ có cuộn cảm thuần. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều 120 V − 50 Hz thì điện áp tức thời
trên đoạn AN và trên đoạn AB lệch pha nhau 60°, điện áp tức thời trên đoạn AB và trên đoạn
NB lệch pha nhau 60°. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 120 (V). B. 60 (V). C. 60 2 (v) D. 100 (V).
Hướng dẫn
đều . Chọn B
ANB
 120cos60 60
o
C
U V
  
Câu 37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓo. Kích thích để quả nặng dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ là 2T/3.
Biên độ dao động của vật là
60°
60°
120 60°
B
N
M
A
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. . B. . C. A = 2∆ℓo. D. A = 1,5∆ℓo.
0
l
2
3
A 
 0
2 l
A 

Hướng dẫn
Trong nửa chu kì thì . Chọn C
0 0
2
2
3 2
dãn
A
l A l

       
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều  
u 100 6 cos 100 t / 4
    (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây
và một tụ điện mắc nối tiếp. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu
cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu thức điện
áp giữa hai đầu cuộn dây là
A.   
cd
u 100 2 cos 100 t / 2 V .
    B.   
cd
u 200cos 100 t / 4 V .
   
C.   
cd
u 200 2 cos 100 t 3 / 4 V .
    D.   
cd
u 100 2 cos 100 t 3 / 4 V .
   
Hướng dẫn
 
2
2 2 3
200 100 100 3
2 4 2 4
cd
u
   
 
       
. Chọn D
0 2 100 2
cd cd
U U V
 
Câu 39: Đặt điện áp u = cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm hai phần tử R và C. Biết
220 2
R = 50Ω và Zc = Ω. Nếu muốn cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai
50 3
đầu đoạn mạch thì phải mắc nối tiếp vào mạch một cuộn dây thuần cảm. Công suất của mạch và
cảm kháng của cuộn cảm trong trường hợp này bằng
A. P = 1936W; ZL = Ω. B. P = 968W; ZL = Ω.
50 3 50 3
C. P = 242W; ZL = 50 Ω. D. P = 484W; ZL = Ω.
50 3
Hướng dẫn
Cộng hưởng 50 3
L C
Z Z
   
. Chọn B
2 2
220
968
50
U
P W
R
  
Câu 40: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng
đứng theo phương trình , với t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng
4cos(50 )( )
A B
u u t mm

 
trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M trên mặt chất lỏng thuộc
đường trung trực của AB sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất
lỏng tại O và M ở gần O nhất. Khoảng cách MO là
A. 2 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 4 cm.
Hướng dẫn
2 2
. 50. 2
50
v cm
 

 
  
8 2 10
MA OA MA MA cm

      
. Chọn C
2 2 2 2
10 8 6
MO MA OA cm
    
α
B
M
A
100 3
200
100
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 12 - Mã đề thi 132
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.C 4.B 5.B 6.D 7.B 8.C 9.B 10.C
11.B 12.C 13.D 14.D 15.A 16.C 17.D 18.B 19.C 20.A
21.B 22.A 23.C 24.D 25.A 26.A 27.A 28.D 29.A 30.A
31.B 32.D 33.A 34.D 35.C 36.B 37.C 38.D 39.B 40.C
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf

More Related Content

Similar to 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf

Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015onthitot .com
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15Uyên Thu
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaLinh Nguyễn
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992sungalung
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyLinh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 onthitot24h
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992Hang Nguyen
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438Bác Sĩ Meomeo
 
đề Lần 1(full)
đề Lần 1(full)đề Lần 1(full)
đề Lần 1(full)Nguyễn Tư
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...Megabook
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tietPhong Phạm
 
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sangDe va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sangXếp Xù
 

Similar to 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf (20)

Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoa
 
2 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k152 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k15
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
 
De ly
De lyDe ly
De ly
 
2 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k152 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k15
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
 
De ly
De lyDe ly
De ly
 
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
 
Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1
 
Monvatly2013
Monvatly2013Monvatly2013
Monvatly2013
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
 
đề Lần 1(full)
đề Lần 1(full)đề Lần 1(full)
đề Lần 1(full)
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
 
Vatly2013dantri
Vatly2013dantriVatly2013dantri
Vatly2013dantri
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sangDe va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 

Recently uploaded

Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (10)

Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 

100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG.pdf

  • 1. Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Đ Ề T H I T H Ử T Ố T N G H I Ệ P T H P T M Ô N V Ậ T L Ý Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 41-50) - 130 TRANG WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062424
  • 2. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN THƯỢNG HIỀN – HCM 2022-2023 Câu 1: Một trong những đặc trưng vật lý của âm là A. Âm sắc. B. Độ cao của âm. C. Mức cường độ âm. D. Độ to của âm. Câu 2: Một vật dao động điều hoà, khi vật qua vị trí cân bằng đại lượng nào sau đây có độ lớn cực đại? A. Li độ. B. Lực kéo về. C. Gia tốc D. Vận tốc. Câu 3: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động duy trì. B. dao động cưỡng bức. C. dao động điện từ. D. dao động tắt dần. Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp không nhất thiết phải A. cùng phương dao động. B. có độ lệch pha không đổi. C. cùng biên độ. D. cùng tần số. Câu 5: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, tần số của dao động cưỡng bức A. bằng tần số của lực cưỡng bức. B. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. C. bằng tần số dao động riêng của hệ. D. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 6: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần từ môi trường A. là phương thẳng đứng. B. vuông góc phương truyền sóng. C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương ngang. Câu 7: Công suất tiêu thụ trung bình của dòng điện xoay chiều không được tính theo công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. P = UI P = I2 R P = UIcosφ P = (Ucosφ)2 R Câu 8: Một sóng cơ có tần số f và bước sóng , truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng được xác λ định bởi công thức A. . B. . C. . D. . v = λ f v = λf v = f λ v = 2πfλ Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là A. B. . C. . D. . a = m k x a = ― k mx a = ― m k x a = k mx Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần là ). Biểu u = U0cos(ωt thức cường độ dòng điện qua mạch trên có dạng là A. . B. C. D. i = I0cos(ωt + π) i = I0cos(ωt ― π 2) i = I0cos(ωt + π 2) i = I0cos (ωt) Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều . Biểu thức u = U0cos (ωt) nào sau đây đúng cho trường hợp mạch có cộng hưởng điện? A. B. C. D. ωLC = 1 ωLC = R2 RLC = ω ω2 LC = 1 Câu 12: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước dao động với phương trình . Một S1, S2 u1 = u2 = acos(ωt) điểm nằm trên đường trung trực của dao động với biên độ S1S2 A. 0. B. a. C. . D. . a 2 2a Câu 13: Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm mà điện áp u = U0cosωt giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng A. . B. . C. . D. U0 2ωL U0 2ωL U0 ωL 0. Câu 14: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do với bước sóng . Chiều λ dài của dây nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây thì trên dây có thể có sóng dừng? A. B. C. D. l = λ/3 l = 2λ/3 l = λ/4 l = λ/2
  • 3. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 15: Gọi là bước sóng, là hai điểm trên cùng phương truyền sóng. Tại một thời điểm , điểm λ A,B t A là đinh sóng, điểm là đáy (hõm) sóng. Khoảng cách giữa và thỏa mãn biểu thức B d A B A. . B. d = (2k + 1)λ(k ∈ Z) d = (k + 1 2)λ(k ∈ Z) C. . D. . d = kλ(k ∈ Z) d = (2k + 1 2)λ(k ∈ Z) Câu 16: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn thuần cảm có u = U 2cos (ωt) R độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết . Tổng trở của đoạn mạch này ω = 1 LC bằng . R B. 0,5R C. 3R D. 2R 𝐀 Câu 17: Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức và không Φ = Φ0cos (ωt)(Φ0 ω đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức . Giá e = E0cos(ωt + φ) trị của là φ A. 0. B. C. . D. . ― π 2 π 2 π Câu 18: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau một khoảng dao động giống nhau S1, S2 𝓁 u1 = u2 . Bước sóng truyền trên mặt nước là . Để trung điểm của dao động cùng = Acos (ωt) λ I S1 S2 pha với 2 nguồn thì A. . B. . C. . D. . 𝓁 = k λ 2(k ∈ Z) 𝓁 = kλ(k ∈ Z) 𝓁 = k λ 4(k ∈ Z) 𝓁 = 2kλ(k ∈ Z) Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi nhỏ khối lượng m gắn vào đầu một lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là A. B. C. D. 1 2π m k 1 2π k m 2π k m 2π m k Câu 20: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ chuyển động của các phần t̛̛̀ môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần từ môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực đại của các phần từ môi trường truyền sóng. D. tốc độ, lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. Câu 21: Giá trị đo của am-pe kế xoay chiều cho biết A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. B. giá trị trung bình của cường độ dòng điện xoay chiều. C. giá trị tức thời của cường độ dòng điện xoay chiều. D. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 22: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. D. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. Câu 23: Sóng phát ra từ một nguồn điểm O. Xét 2 điểm trên phương truyền sóng, . Sóng M,N MN = d truyền từ O đến M, rồi đến N. Gọi là bước sóng và sóng truyền đi với biên độ không đổi. Biết λ phương trình sóng tại N là . Phương trình sóng tại M là uN = Acos(ωt) A. . B. . uM = Acos (ωt + 2πd λ ) uM = Acos(ωt ― 2πd λ ) C. . D. . uM = Acos (ωt ― d λ) uM = Acos (ωt) Câu 24: Khi tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện sẽ
  • 4. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 25: Đặt điện áp tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung . u = U0cos(100πt)(t C = 10 ―4 π (F) Dung kháng của tụ điện là A. . B. . C. . D. . 200(Ω) 100(Ω) 150(Ω) 50(Ω) Câu 26: Một dòng điện có cường độ chạy qua đoạn mạch chi có điện trở . i = 2cos(100πt)(A) 100(Ω) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 (W) B. . C. D. . 100 (W) 400 (W) 50( W) Câu 27: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm 10 ―5 (W/m2 ) chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó là I0 = 10 ―12( W/m2) A. . B. . C. . D. 80 (dB) 60 (dB) 50 (dB) 70 (dB) Câu 28: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 (s), 𝓁 con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì là 2𝓁 A. . B. . C. . D. . 2 (s) 4 (s) 2 (s) 2 2 (s) Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì , biên độ , pha ban đầu . Quãng đường 1 (s) 4 (cm) ― π 2 vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm là (t0 = 0) t = 0,5 (s) A. . B. . C. . D. . 0 (m) 2 (cm) 8 (cm) 4 (cm) Câu 31: Hai vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là và . Hai vật này đang dao động x1 = 6cos(10πt ― 2π 3 )(cm) x2 = 8cos(10πt + π 3)(cm) A. ngược pha. B. cùng pha. C. vuông pha. D. lệch pha . π 3 Câu 32: Đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm ; tụ R = 100(Ω) L = 1 π(H) điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Tổng C = 50 π (μF) u = U0cos(100πt)(V) trở của đoạn mạch bằng A. . B. . C. . D. . 100 2(Ω) 100(Ω) 50 2(Ω) 200(Ω) Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp cùng biên độ, cùng pha đặt tại A, B. Bước sóng truyền trên mặt nước là . Cho . Trên mặt nước xét đường tròn đường kính Số λ AB = 10,1λ AB. điểm dao động cùng pha với hai nguồn trên đường tròn này là A. 16 B. 8 C. 12 D. 4 Câu 34: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là và t tính bằng s). x1 = 3 3cos(10t ― π 2)(cm) x2 = A2cos(10t + π 6)(cm)(A2 > 0, Tại gia tốc của vật có độ lớn . Biên độ dao động của vật là t = 0 900 (cm/s2) A. B. C. 9 cm D. cm 9 2 (cm) 6 (cm) 9 3 Câu 35: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn và cách nhau , dao động A B 16 (cm) điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình tính u = 2cos(16πt)(u bằng , tinh bằng ). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là . Trên đoạn có bao mm t s 12 (cm/s) AB nhiêu điểm dao động với biên độ 4 mm A. 10 B. 20 C. 21 D. 11 Câu 36: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch MN gồm đoạn mạch MP và đoạn u = U0cos (100πt + φ) mạch PN mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MP là 60 V; điện áp hiệu dụng hai
  • 5. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L đầu đoạn mạch PN là ; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch MP và điện áp hai đầu 80 V đoạn PN là . Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây π 3 U0 A. 100 V B. 150 V C. 170 V D. 140 V Câu 37: Một hệ gồm 2 lò xo ghép nối tiếp có độ cứng và (N/m). Một đầu lò xo gắn với vật k1 k2 = 200 nặng có khối lượng 1 kg, đâu còn lại treo vào trần xe lửa, Con lắc bị kích thích dao động mỗi khi bánh xe lửa gặp chỗ nối của các thanh ray. Biết chiều dài mỗi thanh ray là . Biết vật dao 12,5 (m) động mạnh nhất lúc xe lửa đạt tốc độ . Lấy . Tính giá trị . 45 (km/h) π2 = 10 k1 A. . B. . C. . D. . 160 (N/m) 40 (N/m) 50 (N/m) 100 (N/m) Câu 38: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện (có điện dung thay R L C đổi được) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp thì u = 100cos (ωt + φ)(V) điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là ; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần 50( V) là và dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng 100(V) giữa hai bản tụ điện bằng A. . B. . C. . D. . 200(V) 50(V) 100(V) 150(V) Câu 39: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm và tụ điện R L C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện thì số chỉ của vôn kế tương ứng là và . Biết . Hệ số công suất của UR, UL UC UR = |UL ― UC| đoạn mạch trên có giá trị là A. B. C. D. cosφ = 1 cosφ = 0 cosφ = 0,5 cosφ = 1 2 Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u=120 t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch 6cos(ω ) (V) AM và MB mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng qua mạch là . Đoạn mąch AM gồm điện 0,5(A) trở thuần R mắc nối tiếp với tự điện C, đoạn mạch MB là cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng một nửa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn AM. π 2 Công suất tiêu thụ của mạch là A. . B. . C. . D. . 60 (W) 90 (W) 90 3 (W) 60 3 (W)
  • 6. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN THƯỢNG HIỀN – HCM 2022-2023 Câu 1: Một trong những đặc trưng vật lý của âm là A. Âm sắc. B. Độ cao của âm. C. Mức cường độ âm. D. Độ to của âm. Hướng dẫn Chọn C Câu 2: Một vật dao động điều hoà, khi vật qua vị trí cân bằng đại lượng nào sau đây có độ lớn cực đại? A. Li độ. B. Lực kéo về. C. Gia tốc D. Vận tốc. Hướng dẫn Chọn D Câu 3: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động duy trì. B. dao động cưỡng bức. C. dao động điện từ. D. dao động tắt dần. Hướng dẫn Chọn A Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp không nhất thiết phải A. cùng phương dao động. B. có độ lệch pha không đổi. C. cùng biên độ. D. cùng tần số. Hướng dẫn Chọn C Câu 5: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, tần số của dao động cưỡng bức A. bằng tần số của lực cưỡng bức. B. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. C. bằng tần số dao động riêng của hệ. D. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Hướng dẫn Chọn A Câu 6: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần từ môi trường A. là phương thẳng đứng. B. vuông góc phương truyền sóng. C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương ngang. Hướng dẫn Chọn C Câu 7: Công suất tiêu thụ trung bình của dòng điện xoay chiều không được tính theo công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. P = UI P = I2 R P = UIcosφ P = (Ucosφ)2 R Hướng dẫn Chọn A Câu 8: Một sóng cơ có tần số f và bước sóng , truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng được xác λ định bởi công thức A. . B. . C. . D. . v = λ f v = λf v = f λ v = 2πfλ Hướng dẫn Chọn B Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là A. B. . C. . D. . a = m k x a = ― k mx a = ― m k x a = k mx Hướng dẫn . Chọn B 2 a x   
  • 7. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần là ). Biểu u = U0cos(ωt thức cường độ dòng điện qua mạch trên có dạng là A. . B. C. D. i = I0cos(ωt + π) i = I0cos(ωt ― π 2) i = I0cos(ωt + π 2) i = I0cos (ωt) Hướng dẫn I trễ pha hơn u là . Chọn B / 2  Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều . Biểu thức u = U0cos (ωt) nào sau đây đúng cho trường hợp mạch có cộng hưởng điện? A. B. C. D. ωLC = 1 ωLC = R2 RLC = ω ω2 LC = 1 Hướng dẫn Chọn D Câu 12: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước dao động với phương trình . Một S1, S2 u1 = u2 = acos(ωt) điểm nằm trên đường trung trực của dao động với biên độ S1S2 A. 0. B. a. C. . D. . a 2 2a Hướng dẫn Chọn D Câu 13: Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm mà điện áp u = U0cosωt giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng A. . B. . C. . D. U0 2ωL U0 2ωL U0 ωL 0. Hướng dẫn Khi u ở biên thì i ở vtcb. Chọn D Câu 14: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do với bước sóng . Chiều λ dài của dây nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây thì trên dây có thể có sóng dừng? A. B. C. D. l = λ/3 l = 2λ/3 l = λ/4 l = λ/2 Hướng dẫn . Chọn C   2 1 . 4 l k    Câu 15: Gọi là bước sóng, là hai điểm trên cùng phương truyền sóng. Tại một thời điểm , điểm λ A,B t A là đinh sóng, điểm là đáy (hõm) sóng. Khoảng cách giữa và thỏa mãn biểu thức B d A B A. . B. d = (2k + 1)λ(k ∈ Z) d = (k + 1 2)λ(k ∈ Z) C. . D. . d = kλ(k ∈ Z) d = (2k + 1 2)λ(k ∈ Z) Hướng dẫn Chọn B Câu 16: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn thuần cảm có u = U 2cos (ωt) R độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết . Tổng trở của đoạn mạch này ω = 1 LC bằng . R B. 0,5R C. 3R D. 2R 𝐀 Hướng dẫn Cộng hưởng . Chọn A Z R   Câu 17: Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức và không Φ = Φ0cos (ωt)(Φ0 ω đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức . Giá e = E0cos(ωt + φ) trị của là φ A. 0. B. C. . D. . ― π 2 π 2 π Hướng dẫn
  • 8. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L trễ pha hơn là . Chọn B ' e e      / 2  Câu 18: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau một khoảng dao động giống nhau S1, S2 𝓁 u1 = u2 . Bước sóng truyền trên mặt nước là . Để trung điểm của dao động cùng = Acos (ωt) λ I S1 S2 pha với 2 nguồn thì A. . B. . C. . D. . 𝓁 = k λ 2(k ∈ Z) 𝓁 = kλ(k ∈ Z) 𝓁 = k λ 4(k ∈ Z) 𝓁 = 2kλ(k ∈ Z) Hướng dẫn . Chọn D 1 2 2 IS IS k l k       Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi nhỏ khối lượng m gắn vào đầu một lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là A. B. C. D. 1 2π m k 1 2π k m 2π k m 2π m k Hướng dẫn . Chọn D 2 m T k   Câu 20: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ chuyển động của các phần t̛̛̀ môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần từ môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực đại của các phần từ môi trường truyền sóng. D. tốc độ, lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. Hướng dẫn Chọn D Câu 21: Giá trị đo của am-pe kế xoay chiều cho biết A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. B. giá trị trung bình của cường độ dòng điện xoay chiều. C. giá trị tức thời của cường độ dòng điện xoay chiều. D. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều. Hướng dẫn Chọn A Câu 22: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. D. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. Hướng dẫn Chọn A Câu 23: Sóng phát ra từ một nguồn điểm O. Xét 2 điểm trên phương truyền sóng, . Sóng M,N MN = d truyền từ O đến M, rồi đến N. Gọi là bước sóng và sóng truyền đi với biên độ không đổi. Biết λ phương trình sóng tại N là . Phương trình sóng tại M là uN = Acos(ωt) A. . B. . uM = Acos (ωt + 2πd λ ) uM = Acos(ωt ― 2πd λ ) C. . D. . uM = Acos (ωt ― d λ) uM = Acos (ωt) Hướng dẫn Chọn A Câu 24: Khi tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện sẽ
  • 9. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng lên 2 lần. Hướng dẫn thì . Chọn C 1 1 4 2 C Z f C fC       4 C Z  Câu 25: Đặt điện áp tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung . u = U0cos(100πt)(t C = 10 ―4 π (F) Dung kháng của tụ điện là A. . B. . C. . D. . 200(Ω) 100(Ω) 150(Ω) 50(Ω) Hướng dẫn . Chọn B 4 1 1 100 10 100 . C Z C         Câu 26: Một dòng điện có cường độ chạy qua đoạn mạch chi có điện trở . i = 2cos(100πt)(A) 100(Ω) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 (W) B. . C. D. . 100 (W) 400 (W) 50( W) Hướng dẫn (W). Chọn A   2 2 2 .100 200 P I R    Câu 27: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm 10 ―5 (W/m2 ) chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó là I0 = 10 ―12( W/m2) A. . B. . C. . D. 80 (dB) 60 (dB) 50 (dB) 70 (dB) Hướng dẫn . Chọn D 5 12 0 10 10log 10log 70 10 I L dB I      Câu 28: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 (s), 𝓁 con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì là 2𝓁 A. . B. . C. . D. . 2 (s) 4 (s) 2 (s) 2 2 (s) Hướng dẫn . Chọn D 2 2 2 2 1 1 2 2 2 2 2 T l T l T T s g T l         Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Hướng dẫn 80 0,8 100 v m f     . Chọn A 0,8 . 1,2 . 3 2 2 l k k k       Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì , biên độ , pha ban đầu . Quãng đường 1 (s) 4 (cm) ― π 2 vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm là (t0 = 0) t = 0,5 (s) A. . B. . C. . D. . 0 (m) 2 (cm) 8 (cm) 4 (cm) Hướng dẫn . Chọn C 0,5 / 2 2 2.4 8 t s T s A cm        Câu 31: Hai vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là và . Hai vật này đang dao động x1 = 6cos(10πt ― 2π 3 )(cm) x2 = 8cos(10πt + π 3)(cm)
  • 10. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. ngược pha. B. cùng pha. C. vuông pha. D. lệch pha . π 3 Hướng dẫn . Chọn A 2 1 2 3 3             Câu 32: Đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm ; tụ R = 100(Ω) L = 1 π(H) điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Tổng C = 50 π (μF) u = U0cos(100πt)(V) trở của đoạn mạch bằng A. . B. . C. . D. . 100 2(Ω) 100(Ω) 50 2(Ω) 200(Ω) Hướng dẫn và 1 100 . 100 L Z L        6 1 1 200 50 100 . .10 C Z C         . Chọn A     2 2 2 2 100 100 200 100 2 L C Z R Z Z         Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp cùng biên độ, cùng pha đặt tại A, B. Bước sóng truyền trên mặt nước là . Cho . Trên mặt nước xét đường tròn đường kính Số λ AB = 10,1λ AB. điểm dao động cùng pha với hai nguồn trên đường tròn này là A. 16 B. 8 C. 12 D. 4 Hướng dẫn ĐK cùng pha nguồn 1 1 2 1 2 2 ' 2 ' ' 2 k k d d d k d d k k k d                        với quy tròn và phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ k ' k 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 ' ' 10,1 ' 204,02 204,02 ' 2 2 k k k k d d AB k k k k                          ' 10,1 k  quy tròn 2 204,02 ' k k   Độ lệch pha so với nguồn 11 (lẻ) 9 (lẻ) Cùng pha 12 (chẵn) 8 (chẵn) Cùng pha 13 (lẻ) 6 (chẵn) Ngược pha 14 (chẵn) 3 (lẻ) Ngược pha Mỗi góc phần tư có 2 điểm nên trên đường tròn có điểm cùng pha nguồn. Chọn B 2.4 8  Câu 34: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là và t tính bằng s). x1 = 3 3cos(10t ― π 2)(cm) x2 = A2cos(10t + π 6)(cm)(A2 > 0, Tại gia tốc của vật có độ lớn . Biên độ dao động của vật là t = 0 900 (cm/s2) A. B. C. 9 cm D. cm 9 2 (cm) 6 (cm) 9 3 Hướng dẫn 2 1 2 2 3 3 3 cos cos 2 6 2 A x x x A               2 2 2 2 3 900 10 6 3 2 A a x A cm       10,1λ B A d2 d1
  • 11. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L . Chọn C 3 3 6 3 9 0 2 6 x          Câu 35: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn và cách nhau , dao động A B 16 (cm) điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình tính u = 2cos(16πt)(u bằng , tinh bằng ). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là . Trên đoạn có bao mm t s 12 (cm/s) AB nhiêu điểm dao động với biên độ 4 mm A. 10 B. 20 C. 21 D. 11 Hướng dẫn 2 2 . 12. 1,5 16 v cm         có cực đại. Chọn C 16 10,67 1,5 AB     10.2 1 21   Câu 36: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch MN gồm đoạn mạch MP và đoạn u = U0cos (100πt + φ) mạch PN mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MP là 60 V; điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch PN là ; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch MP và điện áp hai đầu 80 V đoạn PN là . Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây π 3 U0 A. 100 V B. 150 V C. 170 V D. 140 V Hướng dẫn 2 2 2 2 2 cos 60 80 2.60.80.cos 20 37 3 MP PN MN PN U U U U U V           . Chọn C 0 2 20 74 172 U U V    Câu 37: Một hệ gồm 2 lò xo ghép nối tiếp có độ cứng và (N/m). Một đầu lò xo gắn với vật k1 k2 = 200 nặng có khối lượng 1 kg, đâu còn lại treo vào trần xe lửa, Con lắc bị kích thích dao động mỗi khi bánh xe lửa gặp chỗ nối của các thanh ray. Biết chiều dài mỗi thanh ray là . Biết vật dao 12,5 (m) động mạnh nhất lúc xe lửa đạt tốc độ . Lấy . Tính giá trị . 45 (km/h) π2 = 10 k1 A. . B. . C. . D. . 160 (N/m) 40 (N/m) 50 (N/m) 100 (N/m) Hướng dẫn 12,5 1 12,5 s T s v    1 2 1 2 40 / m T k N m k k        . Chọn C 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 50 / 40 200 k N m k k k k        Câu 38: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện (có điện dung thay R L C đổi được) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp thì u = 100cos (ωt + φ)(V) điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là ; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần 50( V) là và dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng 100(V) giữa hai bản tụ điện bằng A. . B. . C. . D. . 200(V) 50(V) 100(V) 150(V) Hướng dẫn . Chọn B     2 2 2 2 2 2 100 50 100 50 2 R L C C C U U U U U U V                Câu 39: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm và tụ điện R L C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng
  • 12. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện thì số chỉ của vôn kế tương ứng là và . Biết . Hệ số công suất của UR, UL UC UR = |UL ― UC| đoạn mạch trên có giá trị là A. B. C. D. cosφ = 1 cosφ = 0 cosφ = 0,5 cosφ = 1 2 Hướng dẫn . Chọn D   2 2 2 2 1 1 cos 2 1 1 R R L C U U U U        Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u=120 t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch 6cos(ω ) (V) AM và MB mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng qua mạch là . Đoạn mąch AM gồm điện 0,5(A) trở thuần R mắc nối tiếp với tự điện C, đoạn mạch MB là cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng một nửa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn AM. π 2 Công suất tiêu thụ của mạch là A. . B. . C. . D. . 60 (W) 90 (W) 90 3 (W) 60 3 (W) Hướng dẫn 1 cos 60 2 o R AM AM AM U U       90 60 30 o o o     . Chọn B cos 120 3.0,5.cos30 90 o P UI W     BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.A 4.C 5.A 6.C 7.A 8.B 9.B 10.B 11.D 12.D 13.D 14.C 15.B 16.A 17.B 18.D 19.D 20.D 21.A 22.A 23.A 24.C 25.B 26.A 27.D 28.D 29.A 30.C 31.A 32.A 33.B 34.C 35.C 36.C 37.C 38.B 39.D 40.B φ B M A 60°
  • 13. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ TĨNH LẦN 3 2022-2023 Câu 1: Để có các vân giao thoa ổn định trên mặt nước thì hai nguồn sóng phải là hai nguồn kết hợp. Hai nguồn kết hợp không nhất thiết phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. Hai nguồn cùng biên độ. B. Hai nguồn cùng tần số. C. Hai nguồn dao động cùng phương. D. Hai nguồn có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 2: Một điện tích điểm có độ lớn là đặt trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường ở ( ) Q C điểm cách điện tích khoảng là ( ) r m A. . B. . 9 | | 10 ( / ) Q E V m r  9 2 | | 10 ( / ) Q E V m r  C. . D. . 9 2 | | 9.10 ( / ) Q E V m r  9 | | 9.10 ( / ) Q E V m r  Câu 3: Đơn vị đo cường độ âm là A. oát trên mét vuông . B. jun (J).   2 / W m C. ben (B). D. niutơn trên mét vuông .   2 / N m Câu 4: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất với góc tới sang môi trường 2 có chiết 1 n i suất với góc khúc xạ thỏa mãn 2 n r A. . B. . C. . D. . 2 1 sin sin n i n r  2 1 cos cos n i n r  1 2 sin sin n i n r  1 2 cos cos n i n r  Câu 5: Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. nằm ngang. D. thẳng đứng. Câu 6: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều . Cường độ hiệu dụng 0 cos( ) i I t     của dòng điện là A. . B. . C. . D. . 0 2 I I  0 2 I I  0 2 I I  0 2 I I  Câu 7: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các A. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và êlectron theo chiều điện trường. B. ion dương và ion âm theo chiều điện trường. C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và êlectron ngược chiều điện trường. D. ion dương và êlectron theo chiều điện trường. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Biên độ dao động 6cos 4 2 x t cm           của chất điểm là A. . B. . C. . D. . 12cm 3cm 10cm 6cm Câu 9: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường là l g A. . B. . C. . D. . 2 g T l   2 l T g   1 2 l T g   1 2 g T l   Câu 10: Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch A. trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. / 2  B. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. / 3  C. ngược pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
  • 14. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 11: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm? A. Tần số. B. Âm sắc. C. Độ to. D. Độ cao. Câu 12: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào luôn giảm dần theo thời gian? A. Li độ. B. Biên độ. C. Vận tốc. D. Gia tốc. Câu 13: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. 1 3 C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. luôn bằng 3 lần tốc độ quay của từ trường. Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng và lò xo có độ cứng dao động 100 m g  10 / k N m  dưới tác dụng của ngoại lực. Để biên độ dao động của con lắc có giá trị lớn nhất thì tần số của ngoại lực phải có giá trị bằng A. . B. . C. . D. . 5Hz 5 / Hz  10 / Hz  10Hz Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình tính bằng giây. Vận tốc cực 4cos 5 , 6 x t cm t          đại của vật là A. . B. . C. . D. . 25 / cm s 4 / cm s 20 / cm s 5 / cm s Câu 16: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt . Muốn nhìn thấy vật ở vô cực không điều 50cm tiết thì người đó đeo kính (sát mắt) có độ tụ A. 2,0 dp. B. . C. 0,5 dp. D. . 0,5dp  2dp  Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của hai phân tử nằm trong khoảng giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề là các dao động A. cùng phương, cùng biên độ. B. cùng tần số, vuông pha. C. ngược pha. D. cùng pha. Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều. Khi đó, cuộn cảm thuần có cảm kháng , tụ điện có dung kháng và tổng trở của mạch là . Hệ số công suất L Z C Z Z của đoạn mạch là A. . B. . C. . D. . cos L Z Z   cos R Z   cos C Z Z   cos Z R   Câu 19: Một vòng dây kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian , từ thông 0,02s qua vòng dây giảm đều từ giá trị về 0 thì suất điện động xuất hiện trong vòng dây có 3 4.10 Wb  độ lớn A. . B. . C. . D. . 8,0V 2,0V 0,8V 0,2V Câu 20: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Tần số của hai dao động. B. Biên độ dao động thứ hai. C. Biên độ dao động thứ nhất. D. Độ lệch pha hai dao động. Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình tính bằng giây. Thế năng cos10 , x A t t   của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số bằng A. . B. . C. . D. . 5Hz 10 / rad s  10Hz 20 / rad s  Câu 22: Khi dòng điện chạy qua mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện một chiều thì các hạt tải điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của A. lực lạ. B. lực điện. C. lực từ. D. lực hấp dẫn. Câu 23: Gọi là tần số của âm thanh, là tần số của hạ âm, là tần số của siêu âm. Thứ tự tần số 1 f 2 f 3 f âm giảm dần là A. . B. . C. . D. . 1 2 3 , , f f f 3 2 1 , , f f f 2 1 3 , , f f f 3 1 2 , , f f f
  • 15. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 24: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có phương trình tính bằng 6cos 5 , 40 x u t cm x           . Bước sóng có giá trị bằng cm A. . B. . C. . D. . 40cm 6cm 1,25m 0,8m Câu 25: Một chiếc kèn săcxô và một chiếc sáo cùng phát ra một nốt La. Người ta phân biệt được âm của hai loại nhạc cụ trên là nhờ vào đặc trưng nào của âm? A. Độ to. B. Tần số. C. Độ cao. D. Âm sắc. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn 0 cos2 u U ft   0 U f mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của 0 f f  là 0 f A. . B. . C. . D. . 2 LC  1 2 LC  1 LC 2 LC Câu 27: Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm và có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng 1 S 2 S đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trong vùng giao thoa, là điểm cách và 1cm M 1 S lần lượt là và . Giữa và đường trung trực của đoạn thẳng có số vân giao 2 S 8cm 17cm M 1 2 S S thoa cực tiểu là A. 9 B. 8. C. 7. D. 11. Câu 28: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá 100 / N m trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ đến . Động năng cực đại của vật 10cm 18cm nặng là A. . B. . C. 0,32 J. D. . 0,08J 0,16 J 0,36 J Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức lần lượt là và với   1 2 cos i I t       2 2 cos u U t     , , I U  là các hằng số dương. Hiệu số bằng 2 1    A. . B. . C. 0. D. . 3  2     Câu 30: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có các đồ thị dao động như hình bên. Gia tốc cực đại của vật là A. . B. . 2 6,15 / cm s 2 49,2 / cm s C. . D. . 2 12,3 / cm s 2 2,47 / cm s Câu 31: Một con lắc đơn có khối lượng vật nhỏ dao động với phương trình , 200 m g  10cos ( ) s t cm   tính bằng giây. Ở thời điểm vật có vận tốc thì lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn t 27,2 / cm s là A. . B. . C. 0,1 N. D. . 0,2 N 0,02 N 1N Câu 32: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. D. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số vào hai đầu một đoạn 120 U V  60 f Hz  mạch mắc nối tiếp gồm có F. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch 5 1 30 , , 6 7200 R L H C       bằng
  • 16. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. . B. . C. . D. . 420,1W 480,0W 288,0W 172,8W Câu 34: Đặt điện áp V vào hai   150 2 cos 100 u t     đầu đoạn mạch như hình bên (cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được). Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá L L trị cực đại thì điện áp hiệu dụng . Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200 AM U V  A. . B. . C. . D. . 120V 250V 160V 150V Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi, thay đổi 0 cos u U t   0 U  được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn dây thuần 90 R   cảm có độ tự cảm , tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Hình bên L C là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và điện áp hiệu dụng trên tụ điện khi thay đổi . Giá trị của bằng  L A. . B. . C. . D. . 2,36H 1,18H 0,25H 0,30H Câu 36: Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm và cách nhau có hai nguồn dao động cùng pha theo A B 16cm phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đường tròn tâm bán 3cm B kính BA có những cực tiểu giao thoa, khoảng cách xa nhất từ một trong các cực tiểu đó đến đường trung trực của AB là A. . B. . C. . D. . 17,8cm 29,5cm 11,2cm 19,2cm Câu 37: Một khung dây có diện tích quay đều với tốc độ 20 vòng/s. Khung đặt trong từ trường 2 50 S cm  đều có cảm ứng từ . Trục quay của khung vuông góc với các đường sức từ. Lúc 2 3.10 B T   0 t  , vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc . Biểu thức suất điện động cảm 30 ứng xuất hiện trong khung dây là. A. . B. . 1,88cos 20 3 e t mV          18,8cos 20 6 e t mV          C. . D. . 1,88cos 40 3 e t mV           18,8cos 40 6 e t mV           Câu 38: Hình bên là các đường tròn trên mặt nước có tâm tại các nguồn kết hợp hoặc . Các đường tròn nét liền có bán 1 S 2 S kính bằng nguyên lần bước sóng, còn các đường tròn nét đứt có bán kính bằng bán nguyên lần bước sóng. Biết rằng, tại là một cực đại giao thoa. Hỏi trong 11 vị trí A , , , A B C L  thì có bao nhiêu cực đại giao thoa cùng pha với nguồn ? 1 S A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ l chặt dây tại vị trí cách điểm treo một đoạn , sau đó con lắc tiếp tục dao động điều hòa. Tỉ số 4 l lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trước và sau khi giữ dây là A. . B. . C. . D. . 1 4 2 2 3 2 3 4 Câu 40: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài một đầu gắn với điểm cố định, đầu kia dao động với tần 2m số theo phương vuông góc với dây. Khi đó, trên dây có sóng dừng với 5 bụng (hai đầu 100Hz dây coi là hai nút). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. . B. . C. . D. . 40 / m s 80 / m s 65 / m s 50 / m s
  • 17. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ TĨNH LẦN 3 2022-2023 Câu 1: Để có các vân giao thoa ổn định trên mặt nước thì hai nguồn sóng phải là hai nguồn kết hợp. Hai nguồn kết hợp không nhất thiết phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. Hai nguồn cùng biên độ. B. Hai nguồn cùng tần số. C. Hai nguồn dao động cùng phương. D. Hai nguồn có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Hướng dẫn Chọn A Câu 2: Một điện tích điểm có độ lớn là đặt trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường ở ( ) Q C điểm cách điện tích khoảng là ( ) r m A. . B. . 9 | | 10 ( / ) Q E V m r  9 2 | | 10 ( / ) Q E V m r  C. . D. . 9 2 | | 9.10 ( / ) Q E V m r  9 | | 9.10 ( / ) Q E V m r  Hướng dẫn Chọn C Câu 3: Đơn vị đo cường độ âm là A. oát trên mét vuông . B. jun (J).   2 / W m C. ben (B). D. niutơn trên mét vuông .   2 / N m Hướng dẫn . Chọn A P I S  Câu 4: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất với góc tới sang môi trường 2 có chiết 1 n i suất với góc khúc xạ thỏa mãn 2 n r A. . B. . C. . D. . 2 1 sin sin n i n r  2 1 cos cos n i n r  1 2 sin sin n i n r  1 2 cos cos n i n r  Hướng dẫn Chọn C Câu 5: Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. nằm ngang. D. thẳng đứng. Hướng dẫn Chọn A Câu 6: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều . Cường độ hiệu dụng 0 cos( ) i I t     của dòng điện là A. . B. . C. . D. . 0 2 I I  0 2 I I  0 2 I I  0 2 I I  Hướng dẫn Chọn B Câu 7: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các A. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và êlectron theo chiều điện trường. B. ion dương và ion âm theo chiều điện trường. C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và êlectron ngược chiều điện trường. D. ion dương và êlectron theo chiều điện trường. Hướng dẫn
  • 18. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Chọn C Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Biên độ dao động 6cos 4 2 x t cm           của chất điểm là A. . B. . C. . D. . 12cm 3cm 10cm 6cm Hướng dẫn . Chọn D 6 A cm  Câu 9: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường là l g A. . B. . C. . D. . 2 g T l   2 l T g   1 2 l T g   1 2 g T l   Hướng dẫn Chọn B Câu 10: Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch A. trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. / 2  B. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. / 3  C. ngược pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Hướng dẫn Chọn A Câu 11: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm? A. Tần số. B. Âm sắc. C. Độ to. D. Độ cao. Hướng dẫn Tần số là đặc trưng vật lý. Chọn A Câu 12: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào luôn giảm dần theo thời gian? A. Li độ. B. Biên độ. C. Vận tốc. D. Gia tốc. Hướng dẫn Chọn B Câu 13: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. 1 3 C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. luôn bằng 3 lần tốc độ quay của từ trường. Hướng dẫn Chọn A Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng và lò xo có độ cứng dao động 100 m g  10 / k N m  dưới tác dụng của ngoại lực. Để biên độ dao động của con lắc có giá trị lớn nhất thì tần số của ngoại lực phải có giá trị bằng A. . B. . C. . D. . 5Hz 5 / Hz  10 / Hz  10Hz Hướng dẫn . Chọn B 1 1 10 5 2 2 0,1 k f Hz m       Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình tính bằng giây. Vận tốc cực 4cos 5 , 6 x t cm t          đại của vật là A. . B. . C. . D. . 25 / cm s 4 / cm s 20 / cm s 5 / cm s Hướng dẫn
  • 19. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L (cm/s). Chọn C max 5.4 20 v A     Câu 16: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt . Muốn nhìn thấy vật ở vô cực không điều 50cm tiết thì người đó đeo kính (sát mắt) có độ tụ A. 2,0 dp. B. . C. 0,5 dp. D. . 0,5dp  2dp  Hướng dẫn . Chọn D 1 1 1 1 2 ' 0,5 D dp d d         Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của hai phân tử nằm trong khoảng giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề là các dao động A. cùng phương, cùng biên độ. B. cùng tần số, vuông pha. C. ngược pha. D. cùng pha. Hướng dẫn Chọn D Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều. Khi đó, cuộn cảm thuần có cảm kháng , tụ điện có dung kháng và tổng trở của mạch là . Hệ số công suất L Z C Z Z của đoạn mạch là A. . B. . C. . D. . cos L Z Z   cos R Z   cos C Z Z   cos Z R   Hướng dẫn Chọn B Câu 19: Một vòng dây kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian , từ thông 0,02s qua vòng dây giảm đều từ giá trị về 0 thì suất điện động xuất hiện trong vòng dây có 3 4.10 Wb  độ lớn A. . B. . C. . D. . 8,0V 2,0V 0,8V 0,2V Hướng dẫn (V). Chọn D 3 4.10 0,2 0,02 e t        Câu 20: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Tần số của hai dao động. B. Biên độ dao động thứ hai. C. Biên độ dao động thứ nhất. D. Độ lệch pha hai dao động. Hướng dẫn . Chọn A 2 2 1 2 1 2 2 cos A A A A A      Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình tính bằng giây. Thế năng cos10 , x A t t   của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số bằng A. . B. . C. . D. . 5Hz 10 / rad s  10Hz 20 / rad s  Hướng dẫn . Chọn C 10 5 ' 2 10 2 2 f Hz f f Hz           Câu 22: Khi dòng điện chạy qua mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện một chiều thì các hạt tải điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của A. lực lạ. B. lực điện. C. lực từ. D. lực hấp dẫn. Hướng dẫn Chọn B
  • 20. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 23: Gọi là tần số của âm thanh, là tần số của hạ âm, là tần số của siêu âm. Thứ tự tần số 1 f 2 f 3 f âm giảm dần là A. . B. . C. . D. . 1 2 3 , , f f f 3 2 1 , , f f f 2 1 3 , , f f f 3 1 2 , , f f f Hướng dẫn Chọn D Câu 24: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có phương trình tính bằng 6cos 5 , 40 x u t cm x           . Bước sóng có giá trị bằng cm A. . B. . C. . D. . 40cm 6cm 1,25m 0,8m Hướng dẫn . Chọn D 2 80 0,8 40 cm m         Câu 25: Một chiếc kèn săcxô và một chiếc sáo cùng phát ra một nốt La. Người ta phân biệt được âm của hai loại nhạc cụ trên là nhờ vào đặc trưng nào của âm? A. Độ to. B. Tần số. C. Độ cao. D. Âm sắc. Hướng dẫn Chọn D Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn 0 cos2 u U ft   0 U f mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của 0 f f  là 0 f A. . B. . C. . D. . 2 LC  1 2 LC  1 LC 2 LC Hướng dẫn . Chọn B 0 1 2 f LC   Câu 27: Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm và có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng 1 S 2 S đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trong vùng giao thoa, là điểm cách và 1cm M 1 S lần lượt là và . Giữa và đường trung trực của đoạn thẳng có số vân giao 2 S 8cm 17cm M 1 2 S S thoa cực tiểu là A. 9 B. 8. C. 7. D. 11. Hướng dẫn giữa M và đường trung trực có 9 cực tiểu. Chọn A 2 1 17 8 9 1 M MS MS k        Câu 28: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá 100 / N m trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ đến . Động năng cực đại của vật 10cm 18cm nặng là A. . B. . C. 0,32 J. D. . 0,08J 0,16 J 0,36 J Hướng dẫn max min 18 10 4 2 2 l l A cm      (J). Chọn A 2 2 1 1 .100.0,04 0,08 2 2 W kA   
  • 21. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức lần lượt là và với   1 2 cos i I t       2 2 cos u U t     , , I U  là các hằng số dương. Hiệu số bằng 2 1    A. . B. . C. 0. D. . 3  2     Hướng dẫn u trễ pha hơn i là . Chọn B / 2  Câu 30: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có các đồ thị dao động như hình bên. Gia tốc cực đại của vật là A. . B. . 2 6,15 / cm s 2 49,2 / cm s C. . D. . 2 12,3 / cm s 2 2,47 / cm s Hướng dẫn (rad/s) 2 2 4 2 T        Khi ở biên thì ở vtcb vuông pha 2 x 1 x  2 2 2 2 1 2 4 3 5 A A A cm       . Chọn C 2 2 2 max .5 12,3 / 2 a A cm s            Câu 31: Một con lắc đơn có khối lượng vật nhỏ dao động với phương trình , 200 m g  10cos ( ) s t cm   tính bằng giây. Ở thời điểm vật có vận tốc thì lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn t 27,2 / cm s là A. . B. . C. 0,1 N. D. . 0,2 N 0,02 N 1N Hướng dẫn 2 2 2 2 0 27,2 10 5 0,05 v s s s s cm m           (N). Chọn C 2 2 0,2. .0,05 0,1 kv F m s      Câu 32: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. D. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. Hướng dẫn Chọn B Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số vào hai đầu một đoạn 120 U V  60 f Hz  mạch mắc nối tiếp gồm có F. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch 5 1 30 , , 6 7200 R L H C       bằng A. . B. . C. . D. . 420,1W 480,0W 288,0W 172,8W Hướng dẫn (rad/s) 2 2 .60 120 f        và 5 120 . 100 6 L Z L        0 1 1 60 12 . 1 0 0 72 C Z C       
  • 22. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L . Chọn D     2 2 2 2 2 2 120 .30 172,8 30 100 60 L C U R P W R Z Z        Câu 34: Đặt điện áp V vào hai   150 2 cos 100 u t     đầu đoạn mạch như hình bên (cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được). Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá L L trị cực đại thì điện áp hiệu dụng . Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200 AM U V  A. . B. . C. . D. . 120V 250V 160V 150V Hướng dẫn max L RC U U U   150 tan cos 0,8 200      (V). Chọn C cos 200.0,8 160 C AM U U     Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi, thay đổi 0 cos u U t   0 U  được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn dây thuần 90 R   cảm có độ tự cảm , tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Hình bên L C là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và điện áp hiệu dụng trên tụ điện khi thay đổi . Giá trị của bằng  L A. . B. . C. . D. . 2,36H 1,18H 0,25H 0,30H Hướng dẫn Khi 0 0 0 1 120 L L C C Z L U U U V Z C                       Khi (cộng hưởng) . Chọn C . 120.300. 300 / 100 90 L C L U Z L rad s U U R        0,25 L H   Câu 36: Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm và cách nhau có hai nguồn dao động cùng pha theo A B 16cm phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đường tròn tâm bán 3cm B kính BA có những cực tiểu giao thoa, khoảng cách xa nhất từ một trong các cực tiểu đó đến đường trung trực của AB là A. . B. . C. . D. . 17,8cm 29,5cm 11,2cm 19,2cm Hướng dẫn cm 1 2 1 1 16 5,3 4,5 16 4,5.3 29,5 3 AB d d d d             . Chọn D 2 2 2 2 1 2 29,5 16 19,2 2 2.16 d d x cm AB      Câu 37: Một khung dây có diện tích quay đều với tốc độ 20 vòng/s. Khung đặt trong từ trường 2 50 S cm  đều có cảm ứng từ . Trục quay của khung vuông góc với các đường sức từ. Lúc 2 3.10 B T   0 t  , vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc . Biểu thức suất điện động cảm 30 ứng xuất hiện trong khung dây là. A. . B. . 1,88cos 20 3 e t mV          18,8cos 20 6 e t mV          B M A α UC 150 200
  • 23. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L C. . D. . 1,88cos 40 3 e t mV           18,8cos 40 6 e t mV           Hướng dẫn (rad/s) 2 2 .20 40 f        Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến của khung dây một góc 90 30 60 / 3 o o o     2 4 4 4 0 3.10 .50.10 1,5.10 1,5.10 cos 40 3 BS Wb t                     . Chọn D 4 ' 1,5.10 .40 cos 40 0,0188cos 40 3 2 6 e t t V                            Câu 38: Hình bên là các đường tròn trên mặt nước có tâm tại các nguồn kết hợp hoặc . Các đường tròn nét liền có bán 1 S 2 S kính bằng nguyên lần bước sóng, còn các đường tròn nét đứt có bán kính bằng bán nguyên lần bước sóng. Biết rằng, tại là một cực đại giao thoa. Hỏi trong 11 vị trí A , , , A B C L  thì có bao nhiêu cực đại giao thoa cùng pha với nguồn ? 1 S A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Hướng dẫn là cực đại 2 nguồn ngược pha. 2 1 3 0,5 2,5 AS AS         Các điểm cực đại là giao của đường nét đứt và đường nét liền Cực đại cùng pha nguồn thì cách nguyên lần bước sóng 1 S 1 S Các điểm cực đại cùng pha nguồn là giao của đường nét liền do gây ra và đường nét  1 S 1 S đứt do gây ra 3 điểm là C, G và L. Chọn A 2 S  Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ l chặt dây tại vị trí cách điểm treo một đoạn , sau đó con lắc tiếp tục dao động điều hòa. Tỉ số 4 l lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trước và sau khi giữ dây là A. . B. . C. . D. . 1 4 2 2 3 2 3 4 Hướng dẫn . Chọn C max 0 2 2 2 0 max max 0 0 0 max 3 3 3 . . ' 4 ' 2 ' 2 kv F mg kc kv F l v gl g F              Câu 40: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài một đầu gắn với điểm cố định, đầu kia dao động với tần 2m số theo phương vuông góc với dây. Khi đó, trên dây có sóng dừng với 5 bụng (hai đầu 100Hz dây coi là hai nút). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. . B. . C. . D. . 40 / m s 80 / m s 65 / m s 50 / m s Hướng dẫn . 2 5. 0,8 2 2 l k m         . Chọn B 0,8.100 80 / v f m s    
  • 24. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.A 4.C 5.A 6.B 7.C 8.D 9.B 10.A 11.A 12.B 13.A 14.B 15.C 16.D 17.D 18.B 19.D 20.A 21.C 22.B 23.D 24.D 25.D 26.B 27.A 28.A 29.B 30.C 31.C 32.B 33.D 34.C 35.C 36.D 37.D 38.A 39.C 40.B
  • 25. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HÙNG VƯƠNG 2022-2023 Câu 1: Sóng cơ không thể lan truyền được trong môi trường A. chân không. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chất rắn. Câu 2: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2). Câu 3: Các đặc trưng vật lý của âm A. Đồ thị dao động và độ cao. B. Độ to và mức cường độ âm. C. Tần số và cường độ âm. D. Cường độ âm và âm sắc. Câu 4: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì A. độ lệch pha giữa uR và u là . B. uL nhanh pha hơn i một góc . 2  2  C. uR nhanh pha hơn i một góc . D. uC nhanh pha hơn i một góc . 2  2  Câu 5: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương truyền sóng và tần số sóng. D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. Câu 6: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 7: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. Do lực cản của môi trường. C. do lực căng của dây treo. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. Câu 8: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos ωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là. A. 2cm. B. 3cm. C. 6cm. D. 12cm. Câu 9: Một đoạn mạch RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Biểu thức nào sau đây đúng cho trường hợp có cộng hưởng điện? A. . B. . C. . D. . LC 1   2 LC 1   2 LC R   RLC   Câu 10: Đặt điện áp u = U0 cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. . B. . C. . D. .   2 2 L R L    L R    2 2 R R L   R L  Câu 11: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về công suất P của mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và cường độ hiệu dụng I. A. Đối với mạch chỉ có R thì P =UI. B. Đối với mạch RC nối tiếp thì P < 0. C. Đối với mạch LC nối tiếp thì P = 0. D. Đối với mạch RL nối tiếp thì P > 0. Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2).Biên độ dao động tổng hợp là. A. . B. . 2 2 1 2 1 2 1 2 2 cos( )     A A A A A   2 2 1 2 1 2 1 2 2 cos( )     A A A A A   C. . D. . 2 2 1 2 1 2 1 2 2 cos( )     A A A A A   2 2 1 2 1 2 1 2 2 cos( )     A A A A A   Câu 13: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là l0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là.
  • 26. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. . B. . C. . D. . 1 2  m f k  0 2   f k  0 2   f m  1 2  k f m  Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều có điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch là I, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch là φ. Công thức tính công suất của đoạn mạch xoay chiều là A. P = RIcosφ. B. P = UI. C. P = ZI2 D. P = UIcosφ. Câu 15: Với UR, UL, UC là các điện áp hiệu dụng và uR, uL, uC là các điện áp tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức nào sau đây không đúng? A. . B. . C. . D. .  L L u i Z  R u i R  R U I R  C C U I Z Câu 16: Máy biến áp là thiết bị A. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. D. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 17: Trong quá trình con lắc đơn dao động điều hòa thì A. vận tốc đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực đại ở hai biên. B. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng. C. vận tốc và gia tốc đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực tiểu ở biên. D. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng. Câu 18: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. C. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2. D. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2. Câu 19: Để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện người ta thường A. xây dựng nhà máy điện ở gần nơi tiêu thụ điện. B. dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn trong quá trình truyền tải điện. C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. D. tăng tiết diện của dây dẫn dùng để truyền tải điện. Câu 20: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có A. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương có cùng tần số và hiệu pha không đổi, giao nhau. B. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau, giao nhau. C. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, giao nhau. D. Hai sóng dao động cùng chiều và cùng pha, gặp nhau. Câu 21: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 62,5 (μs). Nam châm tác dụng lên một lá thép mỏng làm cho lá thép dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong không khí là A. Hạ âm. B. Siêu âm. C. Sóng ngang. D. Âm mà tai người có thể nghe được. Câu 22: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều ổn định u thì hiệu điện thế giữa haiđầucácphầntử Độlệchpha giữađiệnáphaiđầumạchvàcườngđộdòng 3 ; 2 . R C L C U U U U    điện trong mạch là
  • 27. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. . B. . C. . D. . 6    6     3    3     Câu 23: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cosωt (N). Khi thay đổi ω thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2. A. A1 = A2. B. A1 = 1,5A2. C. A1 < A2. D. A1>A2. Câu 24: Một sợi dây dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bề rộng một bụng sóng là 4a. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên dây là A. 10. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 25: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 20V. B. 40V. C. 200V. D. 60V. Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 𝜋 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng 𝜋 A. 0,50 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,10 J. Câu 27: Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người   ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 25 cm. B. 50 cm. C. 32 cm. D. 60 cm. Câu 28: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thăng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2s, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2 cm/s. Điểm M trên dây cách O một khoảng 1,6 cm. Thời điểm đầu tiên để M đến điểm thấp nhất là A. 1,5 s. B. 2,2 s. C. 0,25 s. D. 2,3 s. Câu 29: Một vật có khối lượng 0,2 (kg) tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: x1 = 6cos(15t + π/3) (cm); x2 = a.cos(15t + π) (cm), với t đo bằng giây. Biết cơ năng dao động của vật là 0,06075 (J). Tính a. A. 3 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 6 cm. Câu 30: Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đắng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Ba điểm A, M, B theo đúng thứ tự, cùng nằm trên một đường thẳng đi qua O sao cho AM = 3MB. Mức cường độ âm tại A là 4 B, tại B là 3 B. Mức cường độ âm tại M là A. 3,2 B B. 2,5 B C. 2,2 B D. 2,6 B Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ C = 50/π (µF); cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/π (H) và biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 200cos100 t   (V) (t đo bằng giây). Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị của biến trở và công suất cực đại là A. 120 Ω và 250 W. B. 120 Ω và 250/3 W. C. 280 Ω và 250/3 W. D. 280 Ω và 250 W. Câu 32: Dao động của điểm M trên mặt nước là tổng hợp của hai dao động được truyền đến từ hai nguồn giống hệt nhau có phương trình u1 = u2 = 2cos2 t (cm). Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  20 cm. Khoảng cách từ hai nguồn đến M thỏa mãn biểu thức d2 - d1 = 30 cm. Biên độ dao động của điểm M là A. cm. B. 2 cm. C. 1/2 cm. D. 0 cm. 2
  • 28. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 33: Sóng dừng (ngang) trên một sợi dây đàn hồi rất dài, hai điểm A và B trên dây cách nhau 135 cm, A là nút và B là bụng. Không kể nút tại A thì trên đoạn dây AB còn có thêm 4 nút sóng. Thí nghiệm cho thấy khoảng thời gian hai lần liên tiếp vận tốc dao động của điểm B đổi chiều là 0,01 (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 30 m/s. B. 20 m/s. C. 25 m/s. D. 12,5 m/s. Câu 34: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 3,6 cm, cùng tần số 50 Hz. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 5 dãy dao động cực đại và cắt đoạn AB thành 6 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một phần tư các đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là A. 0,36 m/s. B. 2 m/s. C. 2,5 m/s. D. 0,8 m/s. Câu 35: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình uo = 2cos(20πt + π/3) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét trên một phương truyền sóng từ O đến điểm M rồi đến điểm N với tốc độ 1 m/s. Biết OM = 10 cm và ON = 55 cm. Trong đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với dao động tại nguồn O? A. 10. B. 8. C. 9. D. 5. Câu 36: Trên đoạn mạch xoay chiêu không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm thuần. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều 120 V − 50 Hz thì điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn AB lệch pha nhau 60°, điện áp tức thời trên đoạn AB và trên đoạn NB lệch pha nhau 60°. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là A. 120 (V). B. 60 (V). C. 60 2 (v) D. 100 (V). Câu 37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓo. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ là 2T/3. Biên độ dao động của vật là A. . B. . C. A = 2∆ℓo. D. A = 1,5∆ℓo. 0 l 2 3 A   0 2 l A   Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều   u 100 6 cos 100 t / 4     (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là A.    cd u 100 2 cos 100 t / 2 V .     B.    cd u 200cos 100 t / 4 V .     C.    cd u 200 2 cos 100 t 3 / 4 V .     D.    cd u 100 2 cos 100 t 3 / 4 V .     Câu 39: Đặt điện áp u = cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm hai phần tử R và C. Biết 220 2 R = 50Ω và Zc = Ω. Nếu muốn cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai 50 3 đầu đoạn mạch thì phải mắc nối tiếp vào mạch một cuộn dây thuần cảm. Công suất của mạch và cảm kháng của cuộn cảm trong trường hợp này bằng A. P = 1936W; ZL = Ω. B. P = 968W; ZL = Ω. 50 3 50 3 C. P = 242W; ZL = 50 Ω. D. P = 484W; ZL = Ω. 50 3 Câu 40: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng đứng theo phương trình , với t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng 4cos(50 )( ) A B u u t mm    trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M trên mặt chất lỏng thuộc đường trung trực của AB sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O và M ở gần O nhất. Khoảng cách MO là A. 2 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 4 cm.
  • 29. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HÙNG VƯƠNG 2022-2023 Câu 1: Sóng cơ không thể lan truyền được trong môi trường A. chân không. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chất rắn. Hướng dẫn Chọn A Câu 2: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2). Hướng dẫn . Chọn D P I S  Câu 3: Các đặc trưng vật lý của âm A. Đồ thị dao động và độ cao. B. Độ to và mức cường độ âm. C. Tần số và cường độ âm. D. Cường độ âm và âm sắc. Hướng dẫn Chọn C Câu 4: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì A. độ lệch pha giữa uR và u là . B. uL nhanh pha hơn i một góc . 2  2  C. uR nhanh pha hơn i một góc . D. uC nhanh pha hơn i một góc . 2  2  Hướng dẫn Chọn B Câu 5: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương truyền sóng và tần số sóng. D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. Hướng dẫn Chọn B Câu 6: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. nửa bước sóng. Hướng dẫn Chọn D Câu 7: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. Do lực cản của môi trường. C. do lực căng của dây treo. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. Hướng dẫn Chọn B Câu 8: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos ωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là. A. 2cm. B. 3cm. C. 6cm. D. 12cm. Hướng dẫn . Chọn C 6 A cm  Câu 9: Một đoạn mạch RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Biểu thức nào sau đây đúng cho trường hợp có cộng hưởng điện? A. . B. . C. . D. . LC 1   2 LC 1   2 LC R   RLC   Hướng dẫn
  • 30. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Chọn B Câu 10: Đặt điện áp u = U0 cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. . B. . C. . D. .   2 2 L R L    L R    2 2 R R L   R L  Hướng dẫn . Chọn C 2 2 cos L R R Z R Z     Câu 11: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về công suất P của mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và cường độ hiệu dụng I. A. Đối với mạch chỉ có R thì P =UI. B. Đối với mạch RC nối tiếp thì P < 0. C. Đối với mạch LC nối tiếp thì P = 0. D. Đối với mạch RL nối tiếp thì P > 0. Hướng dẫn . Chọn B 0 P  Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2).Biên độ dao động tổng hợp là. A. . B. . 2 2 1 2 1 2 1 2 2 cos( )     A A A A A   2 2 1 2 1 2 1 2 2 cos( )     A A A A A   C. . D. . 2 2 1 2 1 2 1 2 2 cos( )     A A A A A   2 2 1 2 1 2 1 2 2 cos( )     A A A A A   Hướng dẫn Chọn C Câu 13: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là l0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là. A. . B. . C. . D. . 1 2  m f k  0 2   f k  0 2   f m  1 2  k f m  Hướng dẫn Chọn D Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều có điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch là I, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch là φ. Công thức tính công suất của đoạn mạch xoay chiều là A. P = RIcosφ. B. P = UI. C. P = ZI2 D. P = UIcosφ. Hướng dẫn Chọn D Câu 15: Với UR, UL, UC là các điện áp hiệu dụng và uR, uL, uC là các điện áp tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức nào sau đây không đúng? A. . B. . C. . D. .  L L u i Z  R u i R  R U I R  C C U I Z Hướng dẫn Chọn A Câu 16: Máy biến áp là thiết bị A. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
  • 31. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L D. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Hướng dẫn Chọn C Câu 17: Trong quá trình con lắc đơn dao động điều hòa thì A. vận tốc đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực đại ở hai biên. B. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng. C. vận tốc và gia tốc đạt giá trị cực tiểu ở vị trí cân bằng, lực căng đạt giá trị cực tiểu ở biên. D. vận tốc và lực căng đạt giá trị cực đại ở vị trí cân bằng. Hướng dẫn đạt cực đại khi tại vtcb. Chọn D     0 0 2 cos cos 3cos 2cos v gl T mg              cos 1 0      Câu 18: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. C. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2. D. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2. Hướng dẫn Chọn B Câu 19: Để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện người ta thường A. xây dựng nhà máy điện ở gần nơi tiêu thụ điện. B. dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn trong quá trình truyền tải điện. C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. D. tăng tiết diện của dây dẫn dùng để truyền tải điện. Hướng dẫn Chọn C Câu 20: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có A. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương có cùng tần số và hiệu pha không đổi, giao nhau. B. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau, giao nhau. C. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, giao nhau. D. Hai sóng dao động cùng chiều và cùng pha, gặp nhau. Hướng dẫn Chọn A Câu 21: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 62,5 (μs). Nam châm tác dụng lên một lá thép mỏng làm cho lá thép dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong không khí là A. Hạ âm. B. Siêu âm. C. Sóng ngang. D. Âm mà tai người có thể nghe được. Hướng dẫn . Chọn B 6 1 1 16000 2 32000 62,5.10 s f Hz f f Hz T        Câu 22: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều ổn định u thì hiệu điện thế giữa haiđầucácphầntử Độlệchpha giữađiệnáphaiđầumạchvàcườngđộdòng 3 ; 2 . R C L C U U U U    điện trong mạch là A. . B. . C. . D. . 6    6     3    3    
  • 32. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Hướng dẫn . Chọn A 2 1 tan 6 3 3 L C C C R C U U U U U U           Câu 23: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cosωt (N). Khi thay đổi ω thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2. A. A1 = A2. B. A1 = 1,5A2. C. A1 < A2. D. A1>A2. Hướng dẫn (rad/s). Chọn C 100 20 0,25 k m     Câu 24: Một sợi dây dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bề rộng một bụng sóng là 4a. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên dây là A. 10. B. 8. C. 6. D. 4. Hướng dẫn Hai điểm đối xứng qua bụng có biên độ thì cách nhau 2 b A A  20 60 3 cm      . Chọn D 60 . 120 . 4 2 2 l k k k       Câu 25: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 20V. B. 40V. C. 200V. D. 60V. Hướng dẫn . Chọn A 2 2 2 2 1 1 1000 20 100 5000 U N U U V U N      Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 𝜋 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng 𝜋 A. 0,50 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,10 J. Hướng dẫn . Chọn A   2 2 2 2 1 1 .0,1. 10 .0,1 0,5 2 2 W m A J      Câu 27: Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người   ta giảm bớt chiều dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 25 cm. B. 50 cm. C. 32 cm. D. 60 cm. Hướng dẫn . Chọn A 1 ' 6 16 25 2 ' 10 g f l l f l cm l f l l          Câu 28: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thăng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2s, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2 cm/s. Điểm M trên dây cách O một khoảng 1,6 cm. Thời điểm đầu tiên để M đến điểm thấp nhất là A. 1,5 s. B. 2,2 s. C. 0,25 s. D. 2,3 s.
  • 33. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Hướng dẫn Thời gian sóng truyền đến M là 1 1,6 0,8 2 d t s v    Thời gian để M từ vtcb đi lên cho đến khi M xuống thấp nhất là 2 3 3.2 1,5 4 4 T t s    Thời điểm đầu tiên để M đến điểm thấp nhất là . Chọn D 1 2 0,8 1,5 2,3 t t t s      Câu 29: Một vật có khối lượng 0,2 (kg) tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: x1 = 6cos(15t + π/3) (cm); x2 = a.cos(15t + π) (cm), với t đo bằng giây. Biết cơ năng dao động của vật là 0,06075 (J). Tính a. A. 3 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 6 cm. Hướng dẫn 2 2 2 2 1 1 3 3 0,06075 .0,2.15 . 3 3 2 2 100 W m A A A m cm        . Chọn A   2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 2 2 cos 3 3 6 2.6. .cos 3 3 A A A A A a a a cm             Câu 30: Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đắng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Ba điểm A, M, B theo đúng thứ tự, cùng nằm trên một đường thẳng đi qua O sao cho AM = 3MB. Mức cường độ âm tại A là 4 B, tại B là 3 B. Mức cường độ âm tại M là A. 3,2 B B. 2,5 B C. 2,2 B D. 2,6 B Hướng dẫn 0 2 2 1 1 .10 10 4 10 L L L P I I r r r          3 3 4 3 AM MB OM OA OB OM OM OA OB         . Chọn A 4 3 1 1 1 4 3 3,2 10 10 10 M M L L B      Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ C = 50/π (µF); cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/π (H) và biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 200cos100 t   (V) (t đo bằng giây). Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị của biến trở và công suất cực đại là A. 120 Ω và 250 W. B. 120 Ω và 250/3 W. C. 280 Ω và 250/3 W. D. 280 Ω và 250 W. Hướng dẫn và 6 1 1 200 50 100 . .10 C Z C         0,8 100 . 80 L Z L        80 200 120 L C R Z Z       (W). Chọn B   2 2 max 100 2 250 2 2.120 3 U P R    Câu 32: Dao động của điểm M trên mặt nước là tổng hợp của hai dao động được truyền đến từ hai nguồn giống hệt nhau có phương trình u1 = u2 = 2cos2 t (cm). Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  20 cm. Khoảng cách từ hai nguồn đến M thỏa mãn biểu thức d2 - d1 = 30 cm. Biên độ dao động của điểm M là A. cm. B. 2 cm. C. 1/2 cm. D. 0 cm. 2 Hướng dẫn cực tiểu. Chọn D 2 1 30 1,5 20 d d k       B M A O
  • 34. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 33: Sóng dừng (ngang) trên một sợi dây đàn hồi rất dài, hai điểm A và B trên dây cách nhau 135 cm, A là nút và B là bụng. Không kể nút tại A thì trên đoạn dây AB còn có thêm 4 nút sóng. Thí nghiệm cho thấy khoảng thời gian hai lần liên tiếp vận tốc dao động của điểm B đổi chiều là 0,01 (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 30 m/s. B. 20 m/s. C. 25 m/s. D. 12,5 m/s. Hướng dẫn 4,5. 135 60 2 l cm       0,01 0,02 2 T s T s    . Chọn A 60 3000 / 30 / 0,02 v cm s m s T      Câu 34: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 3,6 cm, cùng tần số 50 Hz. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 5 dãy dao động cực đại và cắt đoạn AB thành 6 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một phần tư các đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là A. 0,36 m/s. B. 2 m/s. C. 2,5 m/s. D. 0,8 m/s. Hướng dẫn 1 1 1 1 1 1 . 3,6 1,6 4 4 2 AB cm                  . Chọn D 1,6.50 80 / 0,8 / v f cm s m s      Câu 35: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình uo = 2cos(20πt + π/3) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét trên một phương truyền sóng từ O đến điểm M rồi đến điểm N với tốc độ 1 m/s. Biết OM = 10 cm và ON = 55 cm. Trong đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với dao động tại nguồn O? A. 10. B. 8. C. 9. D. 5. Hướng dẫn 2 2 . 1. 0,1 10 20 v m cm          9 điểm. Chọn C 10 10 55 1 5,5 1,25;1.75;2,25;...;5,25 OM k ON k k k             Câu 36: Trên đoạn mạch xoay chiêu không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm thuần. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều 120 V − 50 Hz thì điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn AB lệch pha nhau 60°, điện áp tức thời trên đoạn AB và trên đoạn NB lệch pha nhau 60°. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là A. 120 (V). B. 60 (V). C. 60 2 (v) D. 100 (V). Hướng dẫn đều . Chọn B ANB  120cos60 60 o C U V    Câu 37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓo. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ là 2T/3. Biên độ dao động của vật là 60° 60° 120 60° B N M A
  • 35. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. . B. . C. A = 2∆ℓo. D. A = 1,5∆ℓo. 0 l 2 3 A   0 2 l A   Hướng dẫn Trong nửa chu kì thì . Chọn C 0 0 2 2 3 2 dãn A l A l          Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều   u 100 6 cos 100 t / 4     (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là A.    cd u 100 2 cos 100 t / 2 V .     B.    cd u 200cos 100 t / 4 V .     C.    cd u 200 2 cos 100 t 3 / 4 V .     D.    cd u 100 2 cos 100 t 3 / 4 V .     Hướng dẫn   2 2 2 3 200 100 100 3 2 4 2 4 cd u               . Chọn D 0 2 100 2 cd cd U U V   Câu 39: Đặt điện áp u = cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm hai phần tử R và C. Biết 220 2 R = 50Ω và Zc = Ω. Nếu muốn cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai 50 3 đầu đoạn mạch thì phải mắc nối tiếp vào mạch một cuộn dây thuần cảm. Công suất của mạch và cảm kháng của cuộn cảm trong trường hợp này bằng A. P = 1936W; ZL = Ω. B. P = 968W; ZL = Ω. 50 3 50 3 C. P = 242W; ZL = 50 Ω. D. P = 484W; ZL = Ω. 50 3 Hướng dẫn Cộng hưởng 50 3 L C Z Z     . Chọn B 2 2 220 968 50 U P W R    Câu 40: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng đứng theo phương trình , với t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng 4cos(50 )( ) A B u u t mm    trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M trên mặt chất lỏng thuộc đường trung trực của AB sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O và M ở gần O nhất. Khoảng cách MO là A. 2 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 4 cm. Hướng dẫn 2 2 . 50. 2 50 v cm         8 2 10 MA OA MA MA cm         . Chọn C 2 2 2 2 10 8 6 MO MA OA cm      α B M A 100 3 200 100
  • 36. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 12 - Mã đề thi 132 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.C 4.B 5.B 6.D 7.B 8.C 9.B 10.C 11.B 12.C 13.D 14.D 15.A 16.C 17.D 18.B 19.C 20.A 21.B 22.A 23.C 24.D 25.A 26.A 27.A 28.D 29.A 30.A 31.B 32.D 33.A 34.D 35.C 36.B 37.C 38.D 39.B 40.C