SlideShare a Scribd company logo
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
KIẾN THỨC CƠ BẢN VÀ MỞ RỘNG
TOÁN LỚP 4
I/ SỐ TỰ NHIÊN
Trong hệ thập phân :
10 đơn vị = 1 chục ; 10 chục = 1 trăm ; 10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn bằng chục nghìn (hay một vạn) ; 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn.
1/ Thứ tự số tự nhiên:
Để viết số tự nhiên ta dùng 10 chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
o 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
o Không có số tự nhiên lớn nhất.
o Các số lẻ có chữ số hàng đơn vị là : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9
o Các số chẵn có chữ số hàng đơn vị là : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8.
o Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.
o Hai số chẵn (hoặc hai số lẻ) liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị.
o Có 10 số có một chữ số là các số : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9.
o Có 90 số có hai chữ số là các số từ 10 đến 99.
o Có 900 số có ba chữ số là các số từ 100 đến 999.
o Có 9000 số có bốn chữ số là các số từ 1000 đến 9999.
o Có 90 000 số có năm chữ số là các số từ 10 000 đến 99 999.
2/ Cấu tạo thập phân số tự nhiên:
Một đơn vị ở hàng liền trước có giá trị gấp 10 lần một đơn vị ở hàng liền sau.
Nghĩa là: Cứ 10 đơn vị ở hàng thấp lập thành 1 đơn vị ở hàng cao liền nó.
3/ Viết, phân tích số tự nhiên
Người ta còn dùng các chữ cái: a; b; c; d;... để viết các số tự nhiên, mỗi chữ cái
thay cho một số. (Khi dùng các chữ cái để viết số tự nhiên cần nhớ “gạch ngang” phía
trên số cần viết.)
Ví dụ:
abc biểu thị cho một số có 3 chữ số. Đọc là a trăm; b chục; c đơn vị
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
1
1 2 3 4
abcd biểu thị cho số có 4 chữ số. Đọc là: a nghìn; b trăm; c chục; d đơn vị.
Số abcd được phân tích như sau:
abcd = a x 1000 + b x 100 + c x 10 + d.
= 000a + 00b + 0c + d = 0abc + d = 00ab + cd = 000a + bcd
4/ Dãy số tự nhiên
-Trong dãy số tự nhiên liên tiếp, nếu:
Dãy số bắt đầu từ số lẻ và kết thúc là số chẵn thì số các số chẵn bằng số các số
lẻ. Ví dụ: 1; 2; 3; 4; 5; 6. (gồm có : 3 số chẵn và 3 số lẻ)
Dãy số bắt đầu từ số chẵn và kết thúc là số lẻ thì số các số lẻ bằng số các số
chẵn. Ví dụ: 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11. (gồm có : 4 số lẻ và 4 số chẵn)
Dãy số bắt đầu từ số lẻ và kết thúc là số lẻ thì số các số lẻ nhiều hơn số các số
chẵn là 1 số. Ví dụ: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. (gồm có : 4 số lẻ và 3 số chẵn)
Dãy số bắt đầu từ số chẵn và kết thúc là số chẵn thì số các số chẵn nhiều hơn số
các số lẻ là 1 số. Ví dụ: 2; 3; 4; 5; 6. (gồm có : 3 số chẵn và 2 số lẻ)
5/ DÃY SỐ CÁCH ĐỀU (các dãy số cách đều ở tiểu học)
 SỐ CÁC SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ CÁCH ĐỀU
MỘT SỐ ĐIỀU LƯU Ý :
5.1/- Có thể coi việc tìm số các số hạng của một dãy số cách đều như việc tìm số
cây trồng cách đều trên một đoạn đường thẳng mà ở hai đầu đường đều có cây.
Số cây = số khoảng cách + 1
Ví dụ theo hình vẽ :
Số khoảng cách là : 4 khoảng cách
Số cây là : 4 + 1 = 5 cây
5.2/- Công thức tìm các số hạng của dãy số cách đều :
Số cây
Khoảng cách
Số các số hạng = (số lớn nhất – số bé nhất) : khoảng cách + 1
1 2 3 4 5
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
(khoảng cách được hiểu là hiệu của hai số liền nhau bất kỳ trong dãy số. Trong
dãy số cách đều thì khoảng cách là một số không đổi).
Ví dụ: có bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp từ 187 đến 718 ?
a/ Cách 1 :
Từ 1 đến 186 có 186 số tự nhiên liên tiếp.
Từ 1 đến 718 có 718 số tự nhiên liên tiếp.
Vậy từ 187 đến 718 có số các số tự nhiên liên tiếp là :
718 – 186 = 532 (số)
b/ Cách 2: (áp dụng công thức)
Từ 187 đến 718 có số các số tự nhiên liên tiếp là :
(718 – 187) : 1 + 1 = 532 (số)
Chú ý:
+ Nếu dãy số tăng thì có thể tính như sau:
Số các số hạng = (số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1
Ví dụ 1: có bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp từ 187 đến 718 ?
Từ 187 đến 718 có số các số tự nhiên liên tiếp là :
(718 – 187) : 1 + 1 = 532 (số)
+Nếu dãy số giảm thì có thể tính như sau :
Số các số hạng = (số đầu – số cuối) : khoảng cách + 1
Ví dụ 2 : có bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp từ 718 đến 187 ?
Từ 718 đến 187 có số các số tự nhiên liên tiếp là :
(718 – 187) : 1 + 1 = 532 (số)
5.3/- Dãy các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n thì có n số hạng.
- Dãy các số tự nhiên liên tiếp từ 0 đến n thì có n + 1 số hạng
6/ TỔNG CÁC SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ CÁCH ĐỀU
 MỘT SỐ ĐIỀU LƯU Ý :
6.1/- Để tính tổng các số hạng cách đều, ta làm như sau :
Tổng = (số lớn nhất + số bé nhất) x số các số hạng : 2
6.2/- Trong cách trình bày, có thể ghi một trong những cách sau :
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
3
a/ Ghép thành từng cặp hai số hạng cách đều số đầu tiên và số cuối cùng
của dãy số; rồi nhân với số cặp.
b/ Vận dụng công thức Tổng = (số lớn nhất + số bé nhất) x số các số hạng : 2
c/ Tìm số trung bình cộng của số đầu và số cuối; rồi nhân với các số hạng
của dãy.
Số đầu + số cuối
Tổng = x số các số hạng
2
Ví dụ : Tính tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2000
Cách 1 : Ghép từng cặp hai số, bắt đầu từ hai số đầu và cuối.
Ta có :
A = 1 + 2 + 3 +....+ 1998 + 1999 + 2000
= (1 +2000) + (2 + 1999) + (3 + 1998) + .....+ ( 1000 + 1001)
= 2001 + 2001 + 2001 +......+ 2001
Từ 1 đến 2000 có 2000 số tự nhiên liên tiếp nên có :
2000 : 2 = 1000 (cặp)
Vậy : A = 2001 x 1000 = 2001000
Cách 2 : áp dụng công thức :
A = 1 + 2 + 3 +......+ 1998 + 1999 + 2000
= (2000 + 1) x 2000 : 2
= 2001 x 2000 : 2
= 2001000
Cách 3 : Tìm số trung bình cộng của số đầu và số cuối; rồi nhân với các số
hạng của dãy.
Tổng =
1 + 2000
x 2000 = 200100
2
7/ SỐ HẠNG BẤT KÌ CỦA DÃY SỐ CÁCH ĐỀU
*Với dãy số tăng :
Số hạng thứ n = số đầu + (n – 1) x khoảng cách.
*Với dãy số giảm
Số hạng thứ n = số đầu – (n – 1) x khoảng cách.
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
Ví dụ : Người ta viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1945. Hỏi số hạng thứ 2008 của
dãy số là số nào ?
Giải :
Gọi x là số hạng ở vị trí thứ 2008 của dãy số đã cho :
1945 ; 1946 ; 1947 ;... ; ... ; x ; ...
Từ số hạng đầu tiên đến số hạng thứ 2008 có số khoảng cách là :
2008 – 1 = 2007 (khoảng cách) 2008 – 1 nghĩa là (n – 1)
Vì mỗi khoảng cách là 1 (hiệu hai số tự nhiên liên tiếp) nên số x hơn số 1945 là :
1 x 2007 = 2007
Vậy số x phải tìm là : 1945 + 2007 = 3952.
(1945 là số đầu + kết quả (n – 1) x khoảng cách)
8/ BỐN PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN :
8.1 / Phép cộng
Muốn tìm số hạng, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
Bất kì số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó
 Tính chất giao hoán :
Khi đổi vị trí các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi
Tính chất Kết hợp:
Muốn cộng 3 số hạng ta có thể cộng số hạng thứ nhất với tổng của số thứ hai và
số thứ ba hoặc lấy tổng của số thứ nhất và số thứ 2 cộng với số thứ 3
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
5
a + b = c
Số hạng Số hạng Tổng
X + b = c a + X = c
X = c – b X = c – a
a + b + c = (a+b) + c = a +(b + c)
♦ a + b = b + a
Tổng không đổi : Nếu ta thêm vào số hạng này bao nhiêu đơn vị đồng thời
bớt ở số hạng kia bấy nhiêu đơn vị
Trong một tổng nếu ta thêm (hoặc bớt) một số hạng bao nhiêu đơn vị và giữ
nguyên số hạng còn lại thì tổng số tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu đơn vị
Tổng hai hiệu : Muốn tính tổng hai hiệu ta có thể lấy tổng hai số bị trừ trừ đi
tổng hai số trừ.
8.2 / Phép trừ
Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Bất kì số nào trừ đi 0 cũng bằng chính số đó
 Trừ đi một tổng :
Muốn trừ một số đi một tổng, ta có thể lấy số đó trừ đi số hạng thứ nhất, được
kết quả trừ tiếp đi số hạng thứ hai hoặc lấy số đó trừ đi số hạng thứ hai, được kết quả
trừ tiếp đi số hạng thứ nhất.
a + b = (a + x) + (b – x)
= (a – x) + (b + x)
a + b = c
(a + m ) + b = c + m
A + (b – n) = c - n
(a – m) + (b – n) = (a + b) – (m + n)
a – (b + c) = a – b – c = a – c - b
a – b = c
Số bị trừ Số trừ Hiệu
X – b = c
X = c + b
a – X = c
X = a – c
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
 Trừ đi một hiệu:
Muốn trừ một số đi một hiệu, ta có thể lấy số đó cộng với số trừ rồi trừ đi số bị
trừ.
Hiệu không đổi : Nếu ta cùng thêm (hoặc bớt) ở số bị trừ và số trừ đi cùng
một số
 nếu ta thêm (hoặc bớt) ở số bị trừ đi bao nhiêu đơn vị và giữ nguyên số trừ
thì hiệu tăng thêm hoặc giảm đi bấy nhiêu đơn vị.
 nếu ta thêm (hoặc bớt) ở số trừ đi bao nhiêu đơn vị và giữ nguyên số bị trừ
thì hiệu giảm (hoặc tăng thêm) bấy nhiêu đơn vị.
8.3 / Phép nhân
 Tính chất giao hoán :
Khi ta đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
7
a – (b – c) = a + c – b
a – b = c
(a + m ) – (b + m) = c
(a – n) – (b – n) = c
a – b = c
(a + m ) – b = c + m
(a – n) – b = c – n (n ≤ a)
a – b = c
a – (b + m ) = c – m
a – (b – m ) = c + m
a x b = c
Thừa số Thừa số Tích
a x b = b x a
Tính chất Kết hợp:
Muốn nhân 3 thừa số, ta có thể nhân tích của thừa số thứ nhất và thừa số thứ
hai với thừa số thứ ba (hoặc có thể nhân thừa số thứ nhất với tích thừa số thứ hai và
thừa số thứ ba)
Bất kì số nào nhân với 0 cũng bằng 0. a x 0 = 0
Bất kì số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó a x 1 = a
 Nhân với một tổng:
Muốn nhân một số với một tổng ta có thể nhân số đó với từng số hạng của
tổng rồi cộng các kết quả lại.
 Nhân với một hiệu:
Muốn nhân một số với một hiệu ta có thể nhân số đó với số bị trừ, nhân số đó
với số trừ, rồi trừ các kết quả cho nhau.
 Nếu gấp thừa số lên bao nhiêu lần thì tích gấp lên bấy nhiêu lần.
 Muốn tìm thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
8.4 / Phép chia
Ký hiệu Tính chất
Tìm số bị chia, số
chia chưa biết
a : b = c ♦ a : 1 = a ; a : a = 1 ♦ X : b = c
Số bị
chia
Số chia
Thươn
g
♦ a : b x c = (a : b) : c = (a : c) : b X = c x b
♦ a : b : c = (a : c) : b = a : (b x c)
a x b x c = a x (b x c)
a x (b + c) = a x b + a x c
a x (b – c) = a x b – a x c
a x b = c
(a x m) x b = c x m
a x X = c
X = c : a
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
♦ (a x b) : c = a : c x b = a x (b : c)
♦ (a : c) : (b : c) = a : b
♦ a : X = c
X = a : c
Bất kì số nào chia cho 0 cũng bằng 0. a x 0 = 0
Bất kì số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó a x 1 = a
 Chia cho một tích:
Muốn chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể lấy số đó chia cho một thừa
số, rồi lấy kết quả tìm được chia cho thừa số kia.
 Một tích chia cho một số:
Muốn chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số
đó (nếu chia hết) rồi nhân kết quả với số kia
 Nếu gấp số bị chia và số chia lên cùng một số lần thì thương không thay
đổi.
 Trong phép chia nếu tăng (hoặc giảm) số chia đi bao nhiêu lần và giữ
nguyên số bị chia thì thương sẽ giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần.
 Trong phép chia nếu tăng (hoặc giảm) số bị chia đi bao nhiêu lần và giữ
nguyên số chia thì thương sẽ tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần.
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
9
a : (b x c) = (a : b) : c = (a : c) : b (với b, c khác 0)
(a x b) : c = (a : c) x b = a x (b : c) (với c khác 0)
a : b = c (với b khác 0)
(a x m) : (b x m) = c (với m khác 0)
a : b = c (b khác 0)
a : (b x n) = c : n (n khác 0)
a : (b : m) = c x m (m khác 0)
a : b = c (b khác 0)
(a x n) : b = c x n (n khác 0)
(a : m) : b = c : m (m khác 0)
 Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia.
 Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương.
Phép chia có dư :
 Tìm số bị chia phép chia có dư :
Muốn tìm số bị chia trong phép chia có dư, ta lấy thương nhân với số
chia rồi cộng với số dư.
Ví dụ : X : 7 = 6 dư 2 X = 6 x 7 + 2
X = 44 Thử lại : 44 : 7 = 6 dư 2
 Tìm số chia phép chia có dư :
Muốn tìm số chia trong phép chia có dư, ta lấy số bị chia trừ cho số dư
rồi chia cho thương.
Ví dụ : 57 : X = 8 dư 1 X = (57 – 1) : 8
X = 7 Thử lại : 57 : 7 = 8 dư 1
 Trong phép chia có dư, số dư lớn nhất kém số chia 1 đơn vị
9 - Tính chất chia hết
9.1, Chia hết cho 2: Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 (là các số chẵn) thì chia hết cho
2.
VD: 312; 54768;
9.2, Chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
VD: Cho số 4572
Ta có 4+ 5 + 7+ 2 = 18; 18 : 3 = 6 Nên 4572 : 3 = 1524
X : a = c
X = c x a (a khác 0)
a : X = c
X = a : c (X khác 0)
a : b = c (dư r) (b > 0, số dư r < b)
a = ( c x b) + r
b = ( a – r) : c
r + 1 = b
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
9.3, Chia hết cho 4: Các số có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4 thì chia hết cho 4.
VD: Cho số: 4572
Ta có 72 : 4 = 18 Nên 4572 : 4 = 11 4 3
9.4, chia hết cho 5: Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
VD: 5470; 7635
9.5, Chia hết cho 6 (Nghĩa là chia hết cho 2 và 3): Các số chẵn và có tổng các chữ số
chia hết cho 3 thì chia hết cho 6.
VD: Cho số 1356
Ta có 1+3+5+6 =15; 15:3 = 5 Nên 1356 : 3 = 452
9.6, Chia hết cho 10 (Nghĩa là chia hết cho 2 và 5): Các số tròn chục ( có hàng đơn vị
bằng 0 ) thì chia hết cho 10.
VD: 130; 2790
9.7, Chia hết cho 11: Xét tổng các chữ số ở hàng chẵn bằng tổng các chữ số ở hàng
lẻ thì số đó chia hết cho 11.
VD: Cho số 48279
Ta có 4 + 2 + 9 = 8 + 7 = 15 Nên 48279 : 11 = 4389
9.8, Chia hết cho 15 (Nghĩa là chia hết cho 3 và5): Các số có chữ số hàng đơn vị là 0
( hoặc 5 ) và tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 15.
VD: Cho số 5820
Ta có 5+8 +2 + 0 = 15; 15 : 3 = 5 Nên 5820 : 15 = 388
9.9, Chia hết cho 36 (Nghĩa là chia hết cho 4 và 9): Các số có hai chữ số tận cùng chia
hết cho 4 và tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 36.
VD: Cho số: 45720
Ta có 20 : 4 = 5 và ( 4 + 5 + 7 + 2 + 0 ) = 18
18 : 9 = 2 Nên 45720 : 36 = 1270
II/ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG :
Lớn hơn ki-lô-gam ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam
Tấn Tạ Yến kg hg dag gam
1 tấn 1 tạ 1 yến 1 kg 1 hg 1 dag 1 gam
1 tấn
= 10 tạ
= 1000kg
1 tạ
= 10 yến
= 100kg
1 yến
= 10 kg
1 kg
= 10 hg
= 1000g
1 hg
= 10 dag
= 100g
1 dag
= 10 g
1g
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
11
a. Độ dài: (Mỗi đơn vị ứng với 1 chữ số)
km hm dam m dm cm mm
Ví dụ 1: 8,43 m = ? dm
Ví dụ 2: 159,6 cm = ? m
Ta viết số 8,43 m vào ngay đơn vị đề bài đã cho là m, sau đó xác định đơn vị cần
đổi là dm, đặt dấu phẩy ngay sau khe nhỏ đơn vị dm.
km hm dam m dm cm mm
8 , 4 , 3
1 , 5 9 , 6
Vậy: 8,43m = 84,3dm 159,6cm = 1,596m
b. Khối lượng: (Mỗi đơn vị ứng với 1 chữ số)
tấn tạ yến kg hg dag g
Ví dụ 1: 5 tấn 3yến = ? kg Ví dụ 2: 5kg 36g = ? yến
Ta viết 5 tấn 3 yến và 5 kg 36g vào đơn vị đề bài cho, sau đó xác định đơn vị cần
đổi, dời dấu phẩy, đơn vị nào thiếu ta thay vào 1 chữ số 0, đánh dấu phẩy vào khe nhỏ
sau đơn vị cần đổi.
Ta có:
tấn tạ yến kg hg dag g
5 0 3 0 ,
0 , 5 0 3 6
c. Diện tích: (Mỗi đơn vị ứng với 2 chữ số)
Lưu ý học sinh: “Số mũ 2” đặt ở trên góc phải tên đơn vị, thì mỗi đơn vị 2 chữ số
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2
Ví dụ1: 5m2 7 dm2 = ? dm2
Ví dụ 2: 5,7m2 = ? dm2
Ví dụ 3: 5dm2 8cm2 = ? m2
Ta viết 5m 2 7dm2 ; 5,7m2 ; 5dm2 8cm2 vào đơn vị đề bài cho , sau đó xác định
đơn vị cần đổi, dời dấu phẩy, đơn vị nào thiếu ta thay vào chữ số 0 cho đủ 2 chữ số,
đánh dấu phẩy vào khe nhỏ sau đơn vị cần đổi.
Ta có:
km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2
5 0 7 ,
5 , 7 0 ,
0 , 0 5 0 8
* Vậy:
5m2 7 dm2 = 507dm2
* Chú ý cách đọc
5,7m2 = 570dm2
5dm2 8cm2 = 0,0508m2
III/ Trung bình cộng
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
13
III III
TBC =
3
I II III+ +
Trung bình cộng = Tổng các số hạng : Số số hạng
Trung bình cộng =
Tổng các số
hạng
Số số hạng
Lưu ý :
-Lấy trung bình cộng của số a số nhân với a ta được tổng của a số đó.
-Trung bình cộng của một số chẵn các số cách đều nhau thì bằng tổng của một
cặp số cách đều hai đầu dãy số chia 2.
-Trung bình cộng của một số lẻ các số cách đều nhau chính là số ở chính giữa.
VD1 : Tìm trung bình cộng của các số sau : 97 ; 92 ; 132 ; 399
Trung bình cộng của các số sau : 97 ; 92 ; 132 ; 399 là :
(97 ; 92 ; 132 ; 399) : 4 = 180
VD2 : Tìm trung bình cộng của các số sau : 52 ; 54 ; 56 ; 58; 60; 62, 64, 66.
Phân tích : Đây là bình cộng của một số chẵn các số cách đều nhau ta áp dụng
công thức.
Trung bình cộng của các số sau : 52 ; 54 ; 56 ; 58; 60; 62, 64, 66 là :
(52 + 66) : 2 = 59
VD3 : Tìm trung bình cộng của các số sau : 43 ; 45 ; 47 ; 49; 51; 53, 55.
Phân tích : Đây là bình cộng của một số lẻ các số cách đều nhau chính là số ở
giữa.
Trung bình cộng của các số sau : 43 ; 45 ; 47 ; 49; 51; 53, 55 là :
43 ; 45 ; 47 ; 49 ; 51; 53, 55
Hoặc áp dụng công thức : (43 + 55) : 2 = 49
IV/ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ :
?
???
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
Cách 1 : Tìm số lớn trước Cách 2 : Tìm số bé trước
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2
Số bé : = Tổng – số lớn Số lớn = Tổng trừ số bé
V/ Các phép tính về phân số :
1/ Phép cộng phân số :
a/ Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng tử số của phân số thứ nhất với
tử số phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.
Ví dụ :
5 7 12
8 8 8
+ =
b/ Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi
cộng hai phân số cùng mẫu số
Ví dụ :
1 3 5 6 11
2 5 10 10 10
+ = + =
c/ Tổng của hai phân số không thay đổi nếu ta thêm vào phân số thứ nhất và bớt
đi ở phân số thứ hai cùng một số.
Ví dụ :
3 5 3 2 5 2
5 6 5 3 6 3
   
+ = + + − ÷  ÷
   
2/ Phép trừ phân số :
a/ Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số
phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.
Ví dụ :
8 7 1
5 5 5
− =
b/ Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ
hai phân số cùng mẫu số.
Ví dụ :
4 2 12 10 2
5 3 15 15 15
− = − =
c/ Hiệu của hai phân số không thay đối nếu ta cùng thêm vào phân số bị trừ và
phân số trừ cùng một số.
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
15
hiệu
Số lớn
Số bé
Tổng
?
Ví dụ :
11 4 11 1 4 1
13 5 13 4 5 4
   
− = + − + ÷  ÷
   
3/ Phép nhân phân số :
Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
Ví dụ :
3 5 3 5 15
4 8 4 8 32
×
× = =
×
4/ Phép chia phân số :
Muốn chia một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân phân số
thứ hai đảo ngược.
Ví dụ :
5 2 5 7 35
:
3 7 3 2 6
= × =
5/ Tìm phân số của một số.
Ví dụ : Một vườn cây có 145 cây ăn quả, trong đó có
2
5
số cây là cây táo. Hỏi
trong vườn có bao nhiêu cây táo
Giải :
Số cây táo trong vườn là :
145 x
2
5
= 58 (cây táo)
hay 145 x 2 : 5 = 58(cây táo) Đáp số : 58 cây táo
Muốn tìm
2
5
của 145 ta lấy 145 nhân với
2
5
(Muốn tìm phân số của một số ta lấy số đó nhân với phân số)
6/ Tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó.
Ví dụ : Trong tủ lớn của thư viện có 720 quyển sách toán và bằng
2
5
số quyển
sách trong thư viên. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu quyển sách ?
? táo
145 cây
1
5
1
5
1
5
1
5
1
5
? quyển sách
720 quyển sách toán
720 là số sách trong tủ.
Có giá trị bằng
2
5
số
sách trong thư viện.
Có nghĩa là số sách
trong tủ 2 phần thì số
sách trong thư viện 5
phần.
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
Giải:
Số quyển sách trong thư viện có là:
720 :
2
5
= 1800 1800(quyển sách)
hay 720 x 5 : 2 = 1800(quyển sách)
Đáp số : 1800quyển sách
Muốn tìm một số khi biết
2
5
của nó là 720 ta lấy 720 chia cho
2
5
(Muốn tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó, ta đem giá trị ấy chia phân số)
7/ Các cách so sánh phân số:
Cách 1: Quy đồng mẫu số để so sánh.
Ví dụ: so sánh các phân số:
a/
3
7
và
11
21
b/
5
8
và
20
37
Đối với cách này học sinh vận dụng kiến thức đã học trong sách giáo khoa dễ
dàng so sánh được.
Cách 2: Quy đồng tử số để so sánh trong một số trường hợp có thể tiến hành
quy đồng tử số hai phân số rồi so sánh hai phân số có cùng tử số.
Cách làm:
-Nhân cả tử số và mẩu số của phấn số thứ nhất với tử số phân số thứ hai.
-Nhân cả tử số và mẩu số của phấn số thứ hai với tử số phân số thứ nhất.
Ví dụ: So sánh các phân số
2 3
à
5 4
v
Ta có :
2 2 3 6
5 5 3 15
×
= =
×
;
3 3 2 6
4 4 2 8
×
= =
×
Vì
6 6 2 3
ên
15 8 5 4
n< < .
Cách 3: So sánh qua phần bù đến 1. (hai phân số đều bé hơn 1)
Nhận dạng để so sánh: Nếu 2 phân số bé hơn 1 mà hiệu giữa mẫu số và tử số
của hai phân số bằng nhau thì so sánh phần bù.
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
17
Ví dụ : So sánh hai phân số a/
5 9
à
7 11
v b/
2009 2010
à
2010 2011
v
Nhận xét :
5 9
à
7 11
v là hai phân số bé hơn 1 và hai phân số hiệu giữa mẫu số và tử
số của hai phân số bằng nhau (7 – 5 = 2 ; 11 – 9 = 2 và bài b : 2010 – 2009 = 1 và 2011
– 2010 = 1)
Bài giải :
a/
5 2 9 2
1 ; 1.
7 7 11 11
+ = + =
Vì
2 2 5 9
ên
7 11 7 11
n> < (phân số nào có phần bù đến 1 mà lớn thì phân số đó nhỏ)
b/ Tương tự ta có
2009 2010
2010 2011
<
Cách 4 :So sánh qua phần hơn so với 1. (hai phân số đều lớn hơn 1)
Nhận dạng để so sánh : Nếu 2 phân số lớn hơn 1 mà hiệu giữa mẫu số và tử số
của hai phân số bằng nhau thì so sánh phần hơn so với 1.
Ví dụ : So sánh hai phân số a/
2002 2006
à
1997 2001
v b/
2011 2012
à
2010 2011
v
Nhận xét :
2002 2006
à
1997 2001
v là hai phân số lớn hơn 1 và hai phân số hiệu giữa mẫu
số và tử số của hai phân số bằng nhau ( 2002 – 1997 = 5 và 2006 – 2001 = 5)
Bài giải :
a/
2002 5 2006 5
1 ; 1 .
1997 1997 2001 2001
= + = +
Vì
5 5 2002 2006
ên
1997 2001 1997 2001
n> > (phân số nào có phần hơn so với 1 mà lớn
thì phân số đó lớn)
Cách 5 :So sánh qua trung gian.
Nhận dạng để so sánh : Nếu 2 phân số có tử số của phân số này lớn hơn tử số
của phân số kia đồng thời mẫu số phân số này bé hớn mẫu số của phân số kia hoặc
ngược lại thì ta chọn cách so sánh qua trung gian.
*Trường hợp 1 : Chọn 1 làm số trung gian.
Ví dụ : so sánh hai phân số a/
2010 2011
à
2011 2010
v b/
2011 2012
à
2010 2011
v
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
Nhận xét : phân số
2010
2011
có tử số bé hơn tử số phân số thứ hai và có mẫu số lớn
hơn mẫu số phân số thứ hai ( tử số 2010 < 2011; mẫu số 2011 > 20120)
Bài giải :
2010
2011
< 1 ;
2011
2010
> 1
vậy
2010
2011
<
2011
2010
*Trường hợp 2 : Chọn phân số trung gian.
Cách chọn phân số trung gian :
+Chọn tử số phân số thứ nhất làm tử số của phân số trung gian và mẫu số của
phân số thứ hai làm mẫu số của phân số trung gian.
+Chọn tử số phân số thứ hai làm tử số của phân số trung gian và mẫu số của
phân số thứ nhất làm mẫu số của phân số trung gian.
Ví dụ : so sánh hai phân số a/
44 45
à
92 91
v b/
2000 2011
à
2013 2012
v
Bài giải :
a/ Chọn phân số trung gian
44
91
hoặc
45
92
Cách 1 : Vì
44
92
<
44
91
<
45
91
nên
44
92
<
45
91
Cách 2 : Vì
44
92
<
45
92
<
45
91
nên
44
92
<
45
91
Cách 6 : Đổi ra hỗn số để so sánh.
Nhận dạng để so sánh :
+Thương giữa tử số và mẫu số của hai phân số khác nhau.
+Thương giữa tử số và mẫu số của hai phân số bằng nhau và có cùng số dư.
Ví dụ : so sánh hai phân số a/
45 94
à
22 31
v b/
49 91
à
24 45
v
Bài giải :
a/ Ta có :
45 1 94 1
2 ; 3
22 2 31 31
= = Vì
1 1 45 94
2 3 ên
22 31 22 31
n< <
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
19
b/ Ta có :
49 1 91 1 1 1 49 91
2 ; 2 ì 2 2 ên
24 24 45 45 24 45 24 45
v n= = > >
Cách 7 : Sử dụng kết quả của phép chia để so sánh.
Nhận xét : Thương của hai số lớn hơn 1 thì số bị chia lớn hơn số chia và ngược
lại.
Ví dụ : so sánh hai phân số a/
9 5
à
17 9
v
Bài giải : Ta có
9 5 81 9 5
: 1 ên
17 9 85 17 9
n= < <
VI/ Tỉ số:
1/ Tỉ số là sự so sánh hai đại lượng cùng một loại.
Tỉ số của a và b là a : b hay
a
b
(b khác 0)
2/ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó
các bước giải toán “tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”
- Vẽ sơ đồ
- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tính giá trị một phần : Lấy tổng của hai số chia cho tổng phần bằng nhau
-Tìm số thứ nhất : Lấy giá trị một phần nhân với số phần số thứ nhất.
-Tìm số thứ hai : Lấy giá trị một phần nhân với số phần của số thứ hai (hoặc lấy
tổng hai số trừ đi số thứ nhất).
3/ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó
các bước giải toán “tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”
-Vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu diễn hai số đó.
-Tìm hiệu số phần bằng nhau của hai số.
- Tính giá trị một phần : Lấy hiệu của hai số chia cho hiệu số phần bằng nhau
-Tìm số thứ nhất : Lấy giá trị một phần nhân với số phần số thứ nhất.
-Tìm số thứ hai : Lấy giá trị một phần nhân với số phần số thứ hai.
Thường sử dụng trong
dạng toán trắc nghiệm
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
Ví dụ : Chu vi hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng của nó. Tìm chu vi và diện
tích hình chữ nhật đó, biết chiều dài hơn chiều rộng 12cm.
Giải :
Chu vi gấp 6 lần chiều rộng nên nữa chu vi gấp chiều rộng số lần là :
6 : 2 = 3 (lần)
Nếu coi chiều rộng là một phần thì nữa chu vi là 3 phần như thế hay chiều dài là
2 phần như thế, ta có sơ đồ :
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là :
12 : (2 – 1) = 12 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật đó là :
12 x 2 = 24 (cm) hoặc 12 + 12 = 24 (cm)
Chu vi hình chữ nhật đó là :
(12 + 24) x 2 = 72 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là :
12 x 24 = 288 (cm2
)
Đáp số : 72cm ; 288cm2
VII/ HÌNH HỌC :
1/ Hình chữ nhật : là hình có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau và có
bốn góc vuông
VD : Hình chữ nhật ABCD có :
-Hai chiều dài : AB ; DC và AB = DC
-Hai chiều rộng : AD ; BC và AD = BC
-Bốn góc vuông là : góc A ; góc B ; góc C ; góc D
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
21
Chiều rộng
Chiều dài
12cm
A B
CD
a/ Chu vi hình chữ nhật : Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài
cộng với chiều rộng rồi nhân với 2 ( cùng một đơn vị đo)
VD : Tính chu vi hình chữ nhật ABCD theo hình vẽ :
Giải
Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
(12 + 8 ) x 2 = 40 (cm)
Đáp số : 12cm
b/ Diện tích hình chữ nhật : Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài
nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo)
VD : Tính diện tích hình chữ nhật ABCD theo hình vẽ :
Giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
12 x 8 = 96 (cm2
)
Đáp số : 96cm2
c/ Quy tắc tính ngược :
+Nữa chu vi hình chữ nhật bằng tổng chiều dài và chiều rộng.
+Muốn tính chiều dài hình chữ nhật ta lấy nữa chu vi trừ đi chiều rộng.
+Muốn tính chiều rộng hình chữ nhật ta lấy nữa chu vi trừ đi chiều dài.
2/ Hình vuông: là hình có bốn cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông
VD : Hình vuông MNPQ có :
-Bốn cạnh bằng nhau MN = NP = PQ = QM
-Bốn góc vuông là : góc M ; góc N ; góc P ; góc Q
a/ Chu vi hình vuông: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh
nhân với 4.
b/ Diện tích hình vuông: Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một
cạnh nhân với chính nó.
c/ Quy tắc tính ngược : Muốn tính độ dài một cạnh ta lấy chu vi chia cho 4.
A B
CD
8cm
12cm
A B
CD
8cm
12cm
NM
PQ
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
3/ Hình bình hành: là hình có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Ví dụ : Hình bình hành ABCD có :
-AB // DC và AB = DC
-AD // BC và AD = BC
Trong hình bình hành ABCD thì DC còn gọi là đáy hình bình hành, độ dài AH là
chiều cao của hình bình hành
a/ Chu vi hình bình hành : Muốn tính chu vi hình bình hành ta lấy cạnh dài
cộng với cạnh ngắn (cùng một đơn vị đo) rồi nhận với 2
b/ Diện tích hình bình hành : Muốn tính diện tích hình bình hành ta lấy độ dài
đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
4/ Hình thoi: là hình có 2 cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
Ví dụ : Hình thoi ABCD có :
-Cạnh AB song song với cạnh DC
-Cạnh BC song song với cạnh AD
a/ Chu vi hình thoi : Muốn tính chu vi hình thoi ta lấy số đo của một cạnh nhân
với 4.
b/ Diện tích hình thoi : Muốn tính diện tích hình thoi ta lấy tích độ dài hai
đường chéo ( cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
23
BA
D Ca
h
b
H
P = (a + b) x 2
P là chu vi, a là cạnh dài, b là cạnh ngắn
S = a x h
S là diện tích , a là cạnh đáy, h là chiều cao
B
A C
D
m
n
n
2
n
2
0
a
P = a x 4 P là chu vi; a là số đo của một cạnh
S = (m x n) : 2 S diện tích hình thoi; m, n là độ dài 2 đường chéo
MỞ RỘNG - TOÁN TRỒNG CÂY
Một số điều lưu ý khi giải toán trồng cây
+Toán trồng cây có 2 loại :
-Trồng cây trên đường thẳng.
-Trồng cây trên đường khép kín.
+Trồng cây trên đường thẳng có 4 trường hợp :
a/ Không trồng cây ở hai đầu đường
-Số cây = số khoảng cách – 1
b/ Trồng cây ở một đầu đường
-Số cây = số khoảng cách
c/ Trồng cây ở cả hai đầu đường
-Số cây = số khoảng cách + 1
d/ Trồng cây trên đường khép kính
-Số cây = số khoảng cách
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN TIỂU HỌC
TUYỂN TẬP 24 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4
TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
(Tài liệu lưu hành nội bộ)
Mọi thông tin về tư vấn học tập, đăng ký đặt mua các tài liệu bồi dưỡng Toán Tiểu học lớp 2, 3, 4, 5 và
đăng ký học các chương trình luyện thi giải toán trên mạng Violympic, Toán Trạng Nguyên, Toán tuổi
thơ, … vui lòng liên hệ trực tiếp Cô Trang theo:
 Giáo viên biên soạn: Cô Trang
 Điện thoại – Zalo: 0948.228.325
 Email: nguyentrangmath@gmail.com
 Website: www.nguyentrangmath.com
 Facebook: www.facebook.com/nguyentrangmath
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
25
PHỤ LỤC
CHUYÊN ĐỀ 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH SỐ
A – LÝ THUYẾT
I. Đọc số
II. Viết số
III. So sánh
B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC - TÍNH NHANH
A – LÝ THUYẾT
GHI NHỚ
 Phép cộng
 Phép trừ
 Phép nhân
 Phép chia
I – Tính giá trị biểu thức
II – Tính nhanh
Dạng 1. Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ
Dạng 2. Vận dụng tính chất của dãy số cách đều
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
Dạng 3. Vận dụng tính của phép nhân
Dạng 4. Vận dụng quy tắc nhân một số với một tổng
Dạng 5. Vận dụng quy tắc nhân một số với một hiệu
Dạng 6. Một vế bằng 0
Dạng 7: Vận dụng các quy tắc nhân, chia nhẩm
Dạng 8: Tính nhanh dựa vào quy luật đặc biệt của cặp số hoặc dãy
B – BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 3 : TÌM X
A – LÝ THUYẾT
I. Một số lưu ý cần nhớ khi giải toán tìm X
II.Các dạng bài tìm X thường gặp
B – BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 4: CẤU TẠO SỐ
A – LÝ THUYẾT
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
B – CÁC DẠNG BÀI TẬP
Loại 1: Viết số tự nhiên từ những chữ số cho trước.
Bài tập tự luyện – HDG
Loại 2: Tìm số lớn nhất (hoặc bé nhất) theo điều kiện khi biết tổng hoặc tích của các
chữ số.
Bài tập tự luyện – HDG
Loại 3: Viết thêm chữ số vào bên trái một số tự nhiên.
Bài tập tự luyện – HDG
Loại 4: Viết thêm chữ số vào bên phải một số tự nhiên.
Bài tập tự luyện – HDG
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
27
Loại 5: Viết thêm chữ số vào bên phải và bên trái một số tự nhiên.
Loại 6: Viết thêm chữ số xen giữa các chữ số của một số tự nhiên.
Loại 7: Xóa đi một số chữ số của một số tự nhiên.
Loại 8: Các bài toán về số tự nhiên và tổng các chữ số của nó.
Loại 9: Các bài toán về số tự nhiên và hiệu các chữ số của nó.
Loại 10: Các bài toán về số tự nhiên và tích các chữ số của nó.
Loại 11: Tính tổng các số lập được từ điều kiện cho trước
CHUYÊN ĐỀ 5: CÁC BÀI TOÁN VỀ KỸ THUẬT TÍNH
VÀ QUAN HỆ GIỮA CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP TÍNH
A – LÝ THUYẾT
I – Kiến thức cơ bản cần nắm vững
II – Bài tập minh họa
B – BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 6: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TRUNG BÌNH CỘNG
A – LÝ THUYẾT
Các kiến thức cần nhớ
B – MỘT SỐ DẠNG TOÁN TRUNG BÌNH CỘNG THƯỜNG GẶP:
1. Tìm trung bình cộng
Bài tập tự luyện
2. Nếu một trong hai số lớn hơn TBC của chúng a đơn vị thì số đó lớn hơn số còn
lại a x 2 đơn vị và số còn lại sẽ bé hơn TBC a đơn vị
Bài tập tự luyện
3. TBC của một số lẻ các số cách đều nhau chính là số ở chính giữa dãy số.
Bài tập tự luyện
4. TBC của một số chẵn các số cách đều nhau thì bằng
2
1
tổng của một cặp các
số cách đều hai đầu dãy số.
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
Bài tập tự luyện
5. Trong các số đã cho, nếu một số bằng TBC của các số còn lại thì số đó chính
bằng TBC của tất cả các số đã cho đó.
Bài tập tự luyện
6.Cho 3 số a, b, c và số chưa biết là x. Nếu cho biết x lớn hơn (bé hơn) số TBC
của 4 số a, b, c, x là n đơn vị thì số TBC của 4 số đó được tìm như sau
Bài tập tự luyện
7. Trung bình cộng của a số (a số này thuộc dãy số cách đều, với khoảng cách d)
bằng b. Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong a số đó.
Bài tập tự luyện
CHUYÊN ĐỀ 7: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ
A – LÝ THUYẾT
I – PHƯƠNG PHÁP GIẢI
II – CÁCH PHÂN BIỆT 2 DẠNG TOÁN RÚT VỀ ĐƠN VỊ
B – BÀI TẬP (HDG)
CHUYÊN ĐỀ 8: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU
A – LÝ THUYẾT
I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ
II - BÀI TẬP MẪU:
Dạng 1: Cho biết cả tổng lẫn hiệu.
Dạng 2: Cho biết tổng nhưng dấu hiệu.
Dạng 3: Cho biết hiệu nhưng dấu tổng.
Dạng 4: Dấu cả tổng lẫn hiệu.
Dạng 5: Dạng tổng hợp.
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
29
B – BÀI TẬP TỔNG HỢP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 9: DÃY SỐ TỰ NHIÊN, DÃY SỐ THEO QUY LUẬT
A. LÝ THUYẾT
I - CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ
II - CÁC LOẠI DÃY SỐ
III - CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP VỀ DÃY SỐ
DẠNG 1: Điền thêm số hạng vào sau, giữa hoặc trước một dãy số.
Bài tập tự luyện (HDG)
DẠNG 2: Xác định số a có thuộc dãy số đã cho hay không
Bài tập tự luyện (HDG)
DẠNG 3: Tìm số hạng của dãy số
Bài tập tự luyện (HDG)
DẠNG 4: Tìm tổng các số hạng của dãy số
DẠNG 5: Dãy chữ
Bài tập tự luyện (HDG)
B – BÀI TẬP TỔNG HỢP (HDG)
CHUYÊN ĐỀ 10: DẠNG TOÁN TÍNH NGƯỢC TỪ CUỐI
A – LÝ THUYẾT
B – BÀI TẬP (HDG)
CHUYÊN ĐỀ 11: DẠNG TĂNG, GIẢM, ÍT HƠN, NHIỀU HƠN
A – LÝ THUYẾT
Kiến thức cần nhớ
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
1. PHÉP CỘNG
2. PHÉP TRỪ
3. PHÉP NHÂN
Một số dạng thường gặp
B. BÀI TẬP (HDG)
CHUYÊN ĐỀ 12: PHÉP CHIA – SỐ DƯ
A – LÝ THUYẾT
B – BÀI TẬP (HDG)
CHUYÊN ĐỀ 13: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG
A – LÝ THUYẾT
I - Ghi nhớ:
1. Đơn vị đo khối lượng
2. Đơn vị đo độ dài
3. Đơn vị đo thời gian
4. Bảng đơn vị đo diện tích
II - Phương pháp
B – BÀI TẬP (HDG)
CHUYÊN ĐỀ 14:
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH VẬN DỤNG DẤU HIỆU CHIA HẾT
A. LÝ THUYẾT
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
1. Tìm chữ số chưa biết theo dấu hiệu chia hết
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
31
BT tự luyện
2. Tìm số tự nhiên theo dấu hiệu chia hết
BT tự luyện
3. Chứng tỏ một số hoặc một biểu thức chia hết cho (hoặc không chia hết cho)
một số nào đó.
BT tự luyện
4. Các bài toán liên quan đến chữ, thay chữ bằng số
Bài tập tự luyện
5. Các bài toán có lời văn vận dụng dấu hiệu chia hết
Bài tập tự luyện
CHUYÊN ĐỀ 15: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG – TỈ, HIỆU – TỈ CỦA HAI SỐ
A – LÝ THUYẾT
I - Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1: Cho biết cả tổng lẫn tỉ số của hai số.
Dạng 2: Cho biết tổng nhưng dấu tỉ số của chúng.
Dạng 3: Cho biết tỉ số nhưng dấu tổng.
Dạng 4: Dấu cả tổng lẫn tỉ số.
HDG
II – Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1: Cho biết cả hiệu và tỉ số của hai số.
Dạng 2: Cho biết hiệu nhưng dấu tỉ số của chúng.
Dạng 3: Cho biết tỉ số nhưng dấu hiệu.
HDG
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN TỔNG HỢP (HDG)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
CHUYÊN ĐỀ 16: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU HAI SỐ
PHƯƠNG PHÁP KHỬ
A – LÝ THUYẾT
I – TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU HAI SỐ
II – GIẢI BÀI TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỬ
Dạng 1: Đại lượng muốn “khử” đã cùng hệ số
Dạng 2: Đưa về cùng hệ số của 1 đại lượng, rồi khử (Dạng phổ biến)
Dạng 3: Biết được tổng và hiệu của các đại lượng, đưa về cùng hệ số của 1
đại lượng, rồi khử.
B – BÀI TẬP (hdg)
CHUYÊN ĐỀ 17: DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHỮ SỐ TẬN CÙNG
A – LÝ THUYẾT
B – BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định chữ số tận cùng của một tích
Bài tập tự luyện (hdg)
Dạng 2: Xác định số chữ số 0 tận cùng của một tích
Bài tập tự luyện (hdg)
Dạng 3: Tìm chữ số tận cùng của một biểu thức
Bài tập tự luyện (hdg)
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
33
CHUYÊN ĐỀ 18:
CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN SỐ
A – LÝ THUYẾT
Kiến thức cần nhớ
1. Phân số:
2. Một số tính chất cơ bản của phân số
3. Phân số tối giản
4. Rút gọn phân số
5. Quy đồng phân số.
6. Cách đọc phân số
B – CÁC DẠNG TOÁN:
DẠNG 1. BỐN PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
DẠNG 2: TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
DẠNG 3: CÁC DẠNG KHÁC
Dạng 3.1: Chuyển từ tử xuống mẫu, hoặc thêm vào tử bớt mẫu cùng một
số hoặc ngược lại.
Dạng 3.2: Cùng thêm (bớt) vào tử và mẫu
Dạng 3.3: Hiệu là ẩn phải xác định và thêm bớt để tìm hiệu mới
Dạng 3.4: Thêm bớt ở tử hoặc ở mẫu
Dạng 3.5: Dạng đặc biệt thêm bớt mà không có phân số ban đầu
Dạng 3.6: Dạng tổng hợp
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
DẠNG 4: SO SÁNH PHÂN SỐ:
1- So sánh phân số bằng cách quy đồng mẫu số - tử số.
2- So sánh phân số bằng cách so sánh phần bù với đơn vị của phân số
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
3- So sánh phân số bằng cách so sánh phần hơn với đơn vị của các phân
số:
4- So sánh phân số bằng cách so sánh cả 2 phân số với phân số trung
gian
5- Đưa 2 phân số về dạng hỗn số để so sánh
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
DẠNG 5: ĐẾM SỐ CÁC PHÂN SỐ
Dạng 5.1: Đề bài cho một số tìm số các phân số có tổng tử số và mẫu số
bằng số đó:
Dạng 5.2: Đề bài cho một số tìm số các phân số có tích tử số và mẫu số
bằng phân số đó:
Dạng 5.3: Đề bài cho một phân số bắt tìm số các phân số có giá trị bằng
phân số đã cho thỏa mãn một điều kiện nào đó:
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
DẠNG 6: TÍNH NHANH TÍNH THUẬN TIỆN VỚI PHÂN SỐ
Dạng 6.1: Tính tổng các phân số có cùng tử số và mẫu số của phân số
liền sau gấp mẫu số của phân số liền trước n lần:
Dạng 6.2: Tính tổng các phân số có cùng tử số và mẫu số là tích của hai
thừa số trong đó thừa số thứ hai hơn thừa số thứ nhất n đơn vị và thừa
số thứ hai của phân số liền trước là thừa số thứ hai của phân số liền sau:
Dạng 6.3: Tính tổng nhiều phân số có cùng tử số và mẫu số là tích của ba
thừa số trong đó thừa số thứ ba luôn lớn hơn thừa số thứ nhất n đơn vị không
đổi; hai thừa số cuối của phân số liền trước là hai thừa số trước của phân số
liền sau.
Dạng 6.4: Bài toán tách tử số, mẫu số để thực hiện rút gọn.
Dạng 6.5: Tính tích nhiều phân số:
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
DẠNG 7: TỈ SỐ - TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG
1. TỈ SỐ:
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
35
2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ - ỨNG DỤNG:
Bài tập tự luyện
CHUYÊN ĐỀ 19: HÌNH HỌC
A – LÝ THUYẾT
I – Kiến thức cần nhớ
II - Phương pháp giải
III – Các dạng toán thường gặp
B - BÀI TẬP (HDG)
CHUYÊN ĐỀ 20: DẠNG TOÁN TRỒNG CÂY
A – LÝ THUYẾT
1. Dạng 1: Trồng cây 2 đầu:
2. Dạng 2: Trồng cây 1 đầu:
3. Dạng 3: Không trồng cây ở 2 đầu:
4. Dạng 4: Trồng cây khép kín
B – HƯỚNG DẪN GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 21: DẠNG TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIỆC
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP
1. Một số đặc điểm của dạng toán làm chung công việc
2. Một số dạng bài toán làm chung công việc
Dạng 1: Biết thời gian làm riêng một công việc, yêu cầu tìm thời gian làm công việc
chung đó.
BT TỰ LUYỆN – HD GIẢI
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
ST
Dạng 2: Biết thời gian cùng chung hoàn thành xong công việc và thời gian làm riêng
(đã biết). Hoàn thành xong công việc đó, yêu cầu tính thời gian là riêng (chưa biết)
xong công việc đó.
BT TỰ LUYỆN – HD GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 22:
DẠNG TOÁN TÍNH SỐ NGÀY TRONG THÁNG
A. LÝ THUYẾT
B. Bài tập tự luyện – hdg
CHUYÊN ĐỀ 23:
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
I - DẠNG TOÁN DÙNG PHƯƠNG PHÁP GIẢ THIẾT TẠM
LÝ THUYẾT
BT TỰ LUYỆN – HDG
II - Phương pháp suy luận logic
BT TỰ LUYỆN – HDG
III - Phương pháp giải toán bằng biểu đồ ven
BT TỰ LUYỆN – HDG
Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng
cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo)
37
CHUYÊN ĐỀ 24: CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI
 Dạng 1: Cho biết Hiệu và Tỉ số tuổi của hai người
 Loại 1: Cho biết hiệu số tuổi của hai người
Bài tập tự luyện
 Loại 2. Phải giải một bài toán phụ để tìm hiệu số tuổi của hai người
Bài tập tự luyện
 Loại 3: Cho biết tỉ số tuổi của hai người ở hai thời điểm khác nhau
Bài tập tự luyện
 Dạng 2: Cho tổng và tỉ số tuổi của hai người
Bài tập tự luyện
 Dạng 3: Cho biết Tổng và Hiệu số tuổi của hai người
Bài tập tự luyện
 HƯỚNG DẪN GIẢI

More Related Content

What's hot

Đề ôn tập Lý thuyết xác suất thống kê 0.pdf
Đề ôn tập Lý thuyết xác suất thống kê 0.pdfĐề ôn tập Lý thuyết xác suất thống kê 0.pdf
Đề ôn tập Lý thuyết xác suất thống kê 0.pdf
NguynHng204037
 
Toán lớp 5 - Chuyên đề số tự nhiên và cấu tạo số
Toán lớp 5 - Chuyên đề số tự nhiên và cấu tạo sốToán lớp 5 - Chuyên đề số tự nhiên và cấu tạo số
Toán lớp 5 - Chuyên đề số tự nhiên và cấu tạo số
Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân sốToán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
500 bai toan boi duong nang cao lop 4 p2
500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2
500 bai toan boi duong nang cao lop 4 p2
Hong Phuong Nguyen
 
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
nataliej4
 
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kếtPhần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Le Nguyen Truong Giang
 
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4Tổng hợp kiến thức toán lớp 4
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4
jobinterview247
 
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 b
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 bTổng hợp kiến thức toán lớp 4 b
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 b
jobinterview247
 
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
haic2hv.net
 
Phân số - tỷ số trong đề thi Volympic toán 5
Phân số - tỷ số trong đề thi Volympic toán 5Phân số - tỷ số trong đề thi Volympic toán 5
Phân số - tỷ số trong đề thi Volympic toán 5
Nhập Vân Long
 
Hoa huu co
Hoa huu coHoa huu co
Hoa huu co
Trần Đương
 
Thiết kế hệ thống chiếu sáng đường dẫn cửa khẩu Hoa lư tỉnh Bình Phước
Thiết kế hệ thống chiếu sáng đường dẫn cửa khẩu Hoa lư tỉnh Bình PhướcThiết kế hệ thống chiếu sáng đường dẫn cửa khẩu Hoa lư tỉnh Bình Phước
Thiết kế hệ thống chiếu sáng đường dẫn cửa khẩu Hoa lư tỉnh Bình Phước
Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệpNội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
Huytraining
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
haic2hv.net
 
Báo cáo nhập môn kỹ thuật ngành điện copy
Báo cáo nhập môn kỹ thuật ngành điện copyBáo cáo nhập môn kỹ thuật ngành điện copy
Báo cáo nhập môn kỹ thuật ngành điện copyanhdung292
 
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
maquaivn
 
Tối ưu hóa hệ thống điều chỉnh nhiệt độ hơi quá nhiệt ở nhà máy nhiệt điện ph...
Tối ưu hóa hệ thống điều chỉnh nhiệt độ hơi quá nhiệt ở nhà máy nhiệt điện ph...Tối ưu hóa hệ thống điều chỉnh nhiệt độ hơi quá nhiệt ở nhà máy nhiệt điện ph...
Tối ưu hóa hệ thống điều chỉnh nhiệt độ hơi quá nhiệt ở nhà máy nhiệt điện ph...
jackjohn45
 
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNG
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNGPHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNG
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNG
Đức Hoàng
 

What's hot (20)

Đề ôn tập Lý thuyết xác suất thống kê 0.pdf
Đề ôn tập Lý thuyết xác suất thống kê 0.pdfĐề ôn tập Lý thuyết xác suất thống kê 0.pdf
Đề ôn tập Lý thuyết xác suất thống kê 0.pdf
 
Toán lớp 5 - Chuyên đề số tự nhiên và cấu tạo số
Toán lớp 5 - Chuyên đề số tự nhiên và cấu tạo sốToán lớp 5 - Chuyên đề số tự nhiên và cấu tạo số
Toán lớp 5 - Chuyên đề số tự nhiên và cấu tạo số
 
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân sốToán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
 
500 bai toan boi duong nang cao lop 4 p2
500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2500 bai toan boi duong nang cao lop 4   p2
500 bai toan boi duong nang cao lop 4 p2
 
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
 
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
Một số dạng toán bồi dưỡng hsg môn Toán lớp 4
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
 
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kếtPhần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kết
 
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4Tổng hợp kiến thức toán lớp 4
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4
 
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 b
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 bTổng hợp kiến thức toán lớp 4 b
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 b
 
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
 
Phân số - tỷ số trong đề thi Volympic toán 5
Phân số - tỷ số trong đề thi Volympic toán 5Phân số - tỷ số trong đề thi Volympic toán 5
Phân số - tỷ số trong đề thi Volympic toán 5
 
Hoa huu co
Hoa huu coHoa huu co
Hoa huu co
 
Thiết kế hệ thống chiếu sáng đường dẫn cửa khẩu Hoa lư tỉnh Bình Phước
Thiết kế hệ thống chiếu sáng đường dẫn cửa khẩu Hoa lư tỉnh Bình PhướcThiết kế hệ thống chiếu sáng đường dẫn cửa khẩu Hoa lư tỉnh Bình Phước
Thiết kế hệ thống chiếu sáng đường dẫn cửa khẩu Hoa lư tỉnh Bình Phước
 
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệpNội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
 
Báo cáo nhập môn kỹ thuật ngành điện copy
Báo cáo nhập môn kỹ thuật ngành điện copyBáo cáo nhập môn kỹ thuật ngành điện copy
Báo cáo nhập môn kỹ thuật ngành điện copy
 
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
 
Tối ưu hóa hệ thống điều chỉnh nhiệt độ hơi quá nhiệt ở nhà máy nhiệt điện ph...
Tối ưu hóa hệ thống điều chỉnh nhiệt độ hơi quá nhiệt ở nhà máy nhiệt điện ph...Tối ưu hóa hệ thống điều chỉnh nhiệt độ hơi quá nhiệt ở nhà máy nhiệt điện ph...
Tối ưu hóa hệ thống điều chỉnh nhiệt độ hơi quá nhiệt ở nhà máy nhiệt điện ph...
 
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNG
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNGPHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNG
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNG
 

Similar to TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc

250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4
Sang Nguyễn
 
Hệ thống kiến thức cần ghi nhớ môn toán
Hệ thống kiến thức cần ghi nhớ môn toánHệ thống kiến thức cần ghi nhớ môn toán
Hệ thống kiến thức cần ghi nhớ môn toán
Nguyen van Loc
 
200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4
anhtuyethcmup1
 
Boi duong hsg lop 45 chuyen de day so
Boi duong hsg lop 45  chuyen de day soBoi duong hsg lop 45  chuyen de day so
Boi duong hsg lop 45 chuyen de day so
Nga Lê
 
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
BOIDUONGTOAN.COM
 
Homework - C programming language
Homework - C programming languageHomework - C programming language
Homework - C programming languageLinh Lê
 
CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5
  CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5  CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5
CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...
CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN  – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN  – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...
CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao họcToán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
ducmanhkthd
 
ToanRoirac
ToanRoiracToanRoirac
ToanRoirac. .
 
Bộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao họcBộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao họcNấm Lùn
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)lieu_lamlam
 
Tổng quan về số tự nhiên
Tổng quan về số tự nhiênTổng quan về số tự nhiên
Tổng quan về số tự nhiên
Nhập Vân Long
 
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
kids.hoc 247.com
 
EBOOK IQ4 FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4  FROM CLASS 1 TO CLASS 5EBOOK IQ4  FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4 FROM CLASS 1 TO CLASS 5
HocKids247
 
Các bài tập chuyên đề số tự nhiên
Các bài tập chuyên đề số tự nhiênCác bài tập chuyên đề số tự nhiên
Các bài tập chuyên đề số tự nhiên
kokologyth
 
Baitap pascal cơ bản
Baitap pascal cơ bảnBaitap pascal cơ bản
Baitap pascal cơ bản
Tường Anh
 

Similar to TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc (20)

250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
 
300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4
 
Hệ thống kiến thức cần ghi nhớ môn toán
Hệ thống kiến thức cần ghi nhớ môn toánHệ thống kiến thức cần ghi nhớ môn toán
Hệ thống kiến thức cần ghi nhớ môn toán
 
200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4
 
Boi duong hsg lop 45 chuyen de day so
Boi duong hsg lop 45  chuyen de day soBoi duong hsg lop 45  chuyen de day so
Boi duong hsg lop 45 chuyen de day so
 
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
 
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
 
Homework - C programming language
Homework - C programming languageHomework - C programming language
Homework - C programming language
 
CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5
  CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5  CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5
CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5
 
CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...
CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN  – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN  – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...
CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...
 
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao họcToán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
 
ToanRoirac
ToanRoiracToanRoirac
ToanRoirac
 
Bộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao họcBộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao học
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
 
Tổng quan về số tự nhiên
Tổng quan về số tự nhiênTổng quan về số tự nhiên
Tổng quan về số tự nhiên
 
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
 
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
 
EBOOK IQ4 FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4  FROM CLASS 1 TO CLASS 5EBOOK IQ4  FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4 FROM CLASS 1 TO CLASS 5
 
Các bài tập chuyên đề số tự nhiên
Các bài tập chuyên đề số tự nhiênCác bài tập chuyên đề số tự nhiên
Các bài tập chuyên đề số tự nhiên
 
Baitap pascal cơ bản
Baitap pascal cơ bảnBaitap pascal cơ bản
Baitap pascal cơ bản
 

More from Sang Nguyễn

Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 1
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 1Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 1
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 1
Sang Nguyễn
 
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 2
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 2Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 2
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 2
Sang Nguyễn
 
Bt tong hieu
Bt tong hieuBt tong hieu
Bt tong hieu
Sang Nguyễn
 
Bài tập tổng và hiệu Toán 4
Bài tập tổng và hiệu Toán 4Bài tập tổng và hiệu Toán 4
Bài tập tổng và hiệu Toán 4
Sang Nguyễn
 
299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao
299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao
299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao
Sang Nguyễn
 
Toan bồi dưỡng hsg lớp 3
Toan bồi dưỡng hsg lớp 3Toan bồi dưỡng hsg lớp 3
Toan bồi dưỡng hsg lớp 3
Sang Nguyễn
 
Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3
Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3
Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3
Sang Nguyễn
 
Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3
Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3
Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3
Sang Nguyễn
 
30 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 3
30 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 330 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 3
30 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 3
Sang Nguyễn
 
Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5
Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5
Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5
Sang Nguyễn
 
Bài tập on he toán lớp 5 lên 6 hay
Bài tập on he toán lớp 5 lên 6 hayBài tập on he toán lớp 5 lên 6 hay
Bài tập on he toán lớp 5 lên 6 hay
Sang Nguyễn
 
Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4
Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4 Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4
Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4
Sang Nguyễn
 
Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017
Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017
Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017
Sang Nguyễn
 
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
Sang Nguyễn
 
Mo hinh toan
Mo hinh toanMo hinh toan
Mo hinh toan
Sang Nguyễn
 
De thi cao hoc can tho
De thi cao hoc can thoDe thi cao hoc can tho
De thi cao hoc can tho
Sang Nguyễn
 
Taylor series - from wolfram math world
Taylor series  - from wolfram math worldTaylor series  - from wolfram math world
Taylor series - from wolfram math world
Sang Nguyễn
 
Bài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toánBài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toán
Sang Nguyễn
 
Toán ứng dụng
Toán ứng dụngToán ứng dụng
Toán ứng dụng
Sang Nguyễn
 

More from Sang Nguyễn (20)

Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 1
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 1Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 1
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 1
 
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 2
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 2Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 2
Toan chon loc tieu hoc on luyen va nang cao toan 4,5 tap 2
 
Bt tong hieu
Bt tong hieuBt tong hieu
Bt tong hieu
 
Bài tập tổng và hiệu Toán 4
Bài tập tổng và hiệu Toán 4Bài tập tổng và hiệu Toán 4
Bài tập tổng và hiệu Toán 4
 
299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao
299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao
299 bai toan lop 3 tu co ban den nang cao
 
Toan bồi dưỡng hsg lớp 3
Toan bồi dưỡng hsg lớp 3Toan bồi dưỡng hsg lớp 3
Toan bồi dưỡng hsg lớp 3
 
Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3
Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3
Tài liệu ôn thi toán lớp 3 cực hay ôn tập toàn 3
 
Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3
Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3
Những bài toán hay và khó lớp 3 những bài toán hay và khó lớp 3
 
30 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 3
30 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 330 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 3
30 để toán lớp 3 có lời giải hay 30 bài toán có lời van lớp 3
 
Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5
Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5
Tuyển tập 8 chuyên để trọng điểm bồi dưỡng violympic toán lớp 5
 
Bài tập on he toán lớp 5 lên 6 hay
Bài tập on he toán lớp 5 lên 6 hayBài tập on he toán lớp 5 lên 6 hay
Bài tập on he toán lớp 5 lên 6 hay
 
Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4
Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4 Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4
Bài tập on he môn toán và tv lớp 3 len 4
 
Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017
Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017
Dap an hsg toan tinh phu tho 20162017
 
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
De thi vao 10 chuyen le hong phong 2018 2019
 
Mo hinh toan
Mo hinh toanMo hinh toan
Mo hinh toan
 
De thi cao hoc can tho
De thi cao hoc can thoDe thi cao hoc can tho
De thi cao hoc can tho
 
Taylor series - from wolfram math world
Taylor series  - from wolfram math worldTaylor series  - from wolfram math world
Taylor series - from wolfram math world
 
Bài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toánBài tập mô hình toán
Bài tập mô hình toán
 
Toán ứng dụng
Toán ứng dụngToán ứng dụng
Toán ứng dụng
 
Giải
GiảiGiải
Giải
 

Recently uploaded

Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
thanhluan21
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CNGTRC3
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 

Recently uploaded (11)

Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 

TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc

  • 1. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST KIẾN THỨC CƠ BẢN VÀ MỞ RỘNG TOÁN LỚP 4 I/ SỐ TỰ NHIÊN Trong hệ thập phân : 10 đơn vị = 1 chục ; 10 chục = 1 trăm ; 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn bằng chục nghìn (hay một vạn) ; 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn. 1/ Thứ tự số tự nhiên: Để viết số tự nhiên ta dùng 10 chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 o 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. o Không có số tự nhiên lớn nhất. o Các số lẻ có chữ số hàng đơn vị là : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 o Các số chẵn có chữ số hàng đơn vị là : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8. o Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị. o Hai số chẵn (hoặc hai số lẻ) liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị. o Có 10 số có một chữ số là các số : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9. o Có 90 số có hai chữ số là các số từ 10 đến 99. o Có 900 số có ba chữ số là các số từ 100 đến 999. o Có 9000 số có bốn chữ số là các số từ 1000 đến 9999. o Có 90 000 số có năm chữ số là các số từ 10 000 đến 99 999. 2/ Cấu tạo thập phân số tự nhiên: Một đơn vị ở hàng liền trước có giá trị gấp 10 lần một đơn vị ở hàng liền sau. Nghĩa là: Cứ 10 đơn vị ở hàng thấp lập thành 1 đơn vị ở hàng cao liền nó. 3/ Viết, phân tích số tự nhiên Người ta còn dùng các chữ cái: a; b; c; d;... để viết các số tự nhiên, mỗi chữ cái thay cho một số. (Khi dùng các chữ cái để viết số tự nhiên cần nhớ “gạch ngang” phía trên số cần viết.) Ví dụ: abc biểu thị cho một số có 3 chữ số. Đọc là a trăm; b chục; c đơn vị Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 1
  • 2. 1 2 3 4 abcd biểu thị cho số có 4 chữ số. Đọc là: a nghìn; b trăm; c chục; d đơn vị. Số abcd được phân tích như sau: abcd = a x 1000 + b x 100 + c x 10 + d. = 000a + 00b + 0c + d = 0abc + d = 00ab + cd = 000a + bcd 4/ Dãy số tự nhiên -Trong dãy số tự nhiên liên tiếp, nếu: Dãy số bắt đầu từ số lẻ và kết thúc là số chẵn thì số các số chẵn bằng số các số lẻ. Ví dụ: 1; 2; 3; 4; 5; 6. (gồm có : 3 số chẵn và 3 số lẻ) Dãy số bắt đầu từ số chẵn và kết thúc là số lẻ thì số các số lẻ bằng số các số chẵn. Ví dụ: 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11. (gồm có : 4 số lẻ và 4 số chẵn) Dãy số bắt đầu từ số lẻ và kết thúc là số lẻ thì số các số lẻ nhiều hơn số các số chẵn là 1 số. Ví dụ: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. (gồm có : 4 số lẻ và 3 số chẵn) Dãy số bắt đầu từ số chẵn và kết thúc là số chẵn thì số các số chẵn nhiều hơn số các số lẻ là 1 số. Ví dụ: 2; 3; 4; 5; 6. (gồm có : 3 số chẵn và 2 số lẻ) 5/ DÃY SỐ CÁCH ĐỀU (các dãy số cách đều ở tiểu học)  SỐ CÁC SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ CÁCH ĐỀU MỘT SỐ ĐIỀU LƯU Ý : 5.1/- Có thể coi việc tìm số các số hạng của một dãy số cách đều như việc tìm số cây trồng cách đều trên một đoạn đường thẳng mà ở hai đầu đường đều có cây. Số cây = số khoảng cách + 1 Ví dụ theo hình vẽ : Số khoảng cách là : 4 khoảng cách Số cây là : 4 + 1 = 5 cây 5.2/- Công thức tìm các số hạng của dãy số cách đều : Số cây Khoảng cách Số các số hạng = (số lớn nhất – số bé nhất) : khoảng cách + 1 1 2 3 4 5
  • 3. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST (khoảng cách được hiểu là hiệu của hai số liền nhau bất kỳ trong dãy số. Trong dãy số cách đều thì khoảng cách là một số không đổi). Ví dụ: có bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp từ 187 đến 718 ? a/ Cách 1 : Từ 1 đến 186 có 186 số tự nhiên liên tiếp. Từ 1 đến 718 có 718 số tự nhiên liên tiếp. Vậy từ 187 đến 718 có số các số tự nhiên liên tiếp là : 718 – 186 = 532 (số) b/ Cách 2: (áp dụng công thức) Từ 187 đến 718 có số các số tự nhiên liên tiếp là : (718 – 187) : 1 + 1 = 532 (số) Chú ý: + Nếu dãy số tăng thì có thể tính như sau: Số các số hạng = (số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1 Ví dụ 1: có bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp từ 187 đến 718 ? Từ 187 đến 718 có số các số tự nhiên liên tiếp là : (718 – 187) : 1 + 1 = 532 (số) +Nếu dãy số giảm thì có thể tính như sau : Số các số hạng = (số đầu – số cuối) : khoảng cách + 1 Ví dụ 2 : có bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp từ 718 đến 187 ? Từ 718 đến 187 có số các số tự nhiên liên tiếp là : (718 – 187) : 1 + 1 = 532 (số) 5.3/- Dãy các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n thì có n số hạng. - Dãy các số tự nhiên liên tiếp từ 0 đến n thì có n + 1 số hạng 6/ TỔNG CÁC SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ CÁCH ĐỀU  MỘT SỐ ĐIỀU LƯU Ý : 6.1/- Để tính tổng các số hạng cách đều, ta làm như sau : Tổng = (số lớn nhất + số bé nhất) x số các số hạng : 2 6.2/- Trong cách trình bày, có thể ghi một trong những cách sau : Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 3
  • 4. a/ Ghép thành từng cặp hai số hạng cách đều số đầu tiên và số cuối cùng của dãy số; rồi nhân với số cặp. b/ Vận dụng công thức Tổng = (số lớn nhất + số bé nhất) x số các số hạng : 2 c/ Tìm số trung bình cộng của số đầu và số cuối; rồi nhân với các số hạng của dãy. Số đầu + số cuối Tổng = x số các số hạng 2 Ví dụ : Tính tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2000 Cách 1 : Ghép từng cặp hai số, bắt đầu từ hai số đầu và cuối. Ta có : A = 1 + 2 + 3 +....+ 1998 + 1999 + 2000 = (1 +2000) + (2 + 1999) + (3 + 1998) + .....+ ( 1000 + 1001) = 2001 + 2001 + 2001 +......+ 2001 Từ 1 đến 2000 có 2000 số tự nhiên liên tiếp nên có : 2000 : 2 = 1000 (cặp) Vậy : A = 2001 x 1000 = 2001000 Cách 2 : áp dụng công thức : A = 1 + 2 + 3 +......+ 1998 + 1999 + 2000 = (2000 + 1) x 2000 : 2 = 2001 x 2000 : 2 = 2001000 Cách 3 : Tìm số trung bình cộng của số đầu và số cuối; rồi nhân với các số hạng của dãy. Tổng = 1 + 2000 x 2000 = 200100 2 7/ SỐ HẠNG BẤT KÌ CỦA DÃY SỐ CÁCH ĐỀU *Với dãy số tăng : Số hạng thứ n = số đầu + (n – 1) x khoảng cách. *Với dãy số giảm Số hạng thứ n = số đầu – (n – 1) x khoảng cách.
  • 5. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST Ví dụ : Người ta viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1945. Hỏi số hạng thứ 2008 của dãy số là số nào ? Giải : Gọi x là số hạng ở vị trí thứ 2008 của dãy số đã cho : 1945 ; 1946 ; 1947 ;... ; ... ; x ; ... Từ số hạng đầu tiên đến số hạng thứ 2008 có số khoảng cách là : 2008 – 1 = 2007 (khoảng cách) 2008 – 1 nghĩa là (n – 1) Vì mỗi khoảng cách là 1 (hiệu hai số tự nhiên liên tiếp) nên số x hơn số 1945 là : 1 x 2007 = 2007 Vậy số x phải tìm là : 1945 + 2007 = 3952. (1945 là số đầu + kết quả (n – 1) x khoảng cách) 8/ BỐN PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN : 8.1 / Phép cộng Muốn tìm số hạng, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết Bất kì số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó  Tính chất giao hoán : Khi đổi vị trí các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi Tính chất Kết hợp: Muốn cộng 3 số hạng ta có thể cộng số hạng thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba hoặc lấy tổng của số thứ nhất và số thứ 2 cộng với số thứ 3 Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 5 a + b = c Số hạng Số hạng Tổng X + b = c a + X = c X = c – b X = c – a a + b + c = (a+b) + c = a +(b + c) ♦ a + b = b + a
  • 6. Tổng không đổi : Nếu ta thêm vào số hạng này bao nhiêu đơn vị đồng thời bớt ở số hạng kia bấy nhiêu đơn vị Trong một tổng nếu ta thêm (hoặc bớt) một số hạng bao nhiêu đơn vị và giữ nguyên số hạng còn lại thì tổng số tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu đơn vị Tổng hai hiệu : Muốn tính tổng hai hiệu ta có thể lấy tổng hai số bị trừ trừ đi tổng hai số trừ. 8.2 / Phép trừ Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ. Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Bất kì số nào trừ đi 0 cũng bằng chính số đó  Trừ đi một tổng : Muốn trừ một số đi một tổng, ta có thể lấy số đó trừ đi số hạng thứ nhất, được kết quả trừ tiếp đi số hạng thứ hai hoặc lấy số đó trừ đi số hạng thứ hai, được kết quả trừ tiếp đi số hạng thứ nhất. a + b = (a + x) + (b – x) = (a – x) + (b + x) a + b = c (a + m ) + b = c + m A + (b – n) = c - n (a – m) + (b – n) = (a + b) – (m + n) a – (b + c) = a – b – c = a – c - b a – b = c Số bị trừ Số trừ Hiệu X – b = c X = c + b a – X = c X = a – c
  • 7. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST  Trừ đi một hiệu: Muốn trừ một số đi một hiệu, ta có thể lấy số đó cộng với số trừ rồi trừ đi số bị trừ. Hiệu không đổi : Nếu ta cùng thêm (hoặc bớt) ở số bị trừ và số trừ đi cùng một số  nếu ta thêm (hoặc bớt) ở số bị trừ đi bao nhiêu đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu tăng thêm hoặc giảm đi bấy nhiêu đơn vị.  nếu ta thêm (hoặc bớt) ở số trừ đi bao nhiêu đơn vị và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu giảm (hoặc tăng thêm) bấy nhiêu đơn vị. 8.3 / Phép nhân  Tính chất giao hoán : Khi ta đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 7 a – (b – c) = a + c – b a – b = c (a + m ) – (b + m) = c (a – n) – (b – n) = c a – b = c (a + m ) – b = c + m (a – n) – b = c – n (n ≤ a) a – b = c a – (b + m ) = c – m a – (b – m ) = c + m a x b = c Thừa số Thừa số Tích
  • 8. a x b = b x a Tính chất Kết hợp: Muốn nhân 3 thừa số, ta có thể nhân tích của thừa số thứ nhất và thừa số thứ hai với thừa số thứ ba (hoặc có thể nhân thừa số thứ nhất với tích thừa số thứ hai và thừa số thứ ba) Bất kì số nào nhân với 0 cũng bằng 0. a x 0 = 0 Bất kì số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó a x 1 = a  Nhân với một tổng: Muốn nhân một số với một tổng ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại.  Nhân với một hiệu: Muốn nhân một số với một hiệu ta có thể nhân số đó với số bị trừ, nhân số đó với số trừ, rồi trừ các kết quả cho nhau.  Nếu gấp thừa số lên bao nhiêu lần thì tích gấp lên bấy nhiêu lần.  Muốn tìm thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. 8.4 / Phép chia Ký hiệu Tính chất Tìm số bị chia, số chia chưa biết a : b = c ♦ a : 1 = a ; a : a = 1 ♦ X : b = c Số bị chia Số chia Thươn g ♦ a : b x c = (a : b) : c = (a : c) : b X = c x b ♦ a : b : c = (a : c) : b = a : (b x c) a x b x c = a x (b x c) a x (b + c) = a x b + a x c a x (b – c) = a x b – a x c a x b = c (a x m) x b = c x m a x X = c X = c : a
  • 9. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST ♦ (a x b) : c = a : c x b = a x (b : c) ♦ (a : c) : (b : c) = a : b ♦ a : X = c X = a : c Bất kì số nào chia cho 0 cũng bằng 0. a x 0 = 0 Bất kì số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó a x 1 = a  Chia cho một tích: Muốn chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể lấy số đó chia cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia cho thừa số kia.  Một tích chia cho một số: Muốn chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết) rồi nhân kết quả với số kia  Nếu gấp số bị chia và số chia lên cùng một số lần thì thương không thay đổi.  Trong phép chia nếu tăng (hoặc giảm) số chia đi bao nhiêu lần và giữ nguyên số bị chia thì thương sẽ giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần.  Trong phép chia nếu tăng (hoặc giảm) số bị chia đi bao nhiêu lần và giữ nguyên số chia thì thương sẽ tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần. Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 9 a : (b x c) = (a : b) : c = (a : c) : b (với b, c khác 0) (a x b) : c = (a : c) x b = a x (b : c) (với c khác 0) a : b = c (với b khác 0) (a x m) : (b x m) = c (với m khác 0) a : b = c (b khác 0) a : (b x n) = c : n (n khác 0) a : (b : m) = c x m (m khác 0) a : b = c (b khác 0) (a x n) : b = c x n (n khác 0) (a : m) : b = c : m (m khác 0)
  • 10.  Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia.  Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương. Phép chia có dư :  Tìm số bị chia phép chia có dư : Muốn tìm số bị chia trong phép chia có dư, ta lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư. Ví dụ : X : 7 = 6 dư 2 X = 6 x 7 + 2 X = 44 Thử lại : 44 : 7 = 6 dư 2  Tìm số chia phép chia có dư : Muốn tìm số chia trong phép chia có dư, ta lấy số bị chia trừ cho số dư rồi chia cho thương. Ví dụ : 57 : X = 8 dư 1 X = (57 – 1) : 8 X = 7 Thử lại : 57 : 7 = 8 dư 1  Trong phép chia có dư, số dư lớn nhất kém số chia 1 đơn vị 9 - Tính chất chia hết 9.1, Chia hết cho 2: Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 (là các số chẵn) thì chia hết cho 2. VD: 312; 54768; 9.2, Chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. VD: Cho số 4572 Ta có 4+ 5 + 7+ 2 = 18; 18 : 3 = 6 Nên 4572 : 3 = 1524 X : a = c X = c x a (a khác 0) a : X = c X = a : c (X khác 0) a : b = c (dư r) (b > 0, số dư r < b) a = ( c x b) + r b = ( a – r) : c r + 1 = b
  • 11. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST 9.3, Chia hết cho 4: Các số có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4 thì chia hết cho 4. VD: Cho số: 4572 Ta có 72 : 4 = 18 Nên 4572 : 4 = 11 4 3 9.4, chia hết cho 5: Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. VD: 5470; 7635 9.5, Chia hết cho 6 (Nghĩa là chia hết cho 2 và 3): Các số chẵn và có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 6. VD: Cho số 1356 Ta có 1+3+5+6 =15; 15:3 = 5 Nên 1356 : 3 = 452 9.6, Chia hết cho 10 (Nghĩa là chia hết cho 2 và 5): Các số tròn chục ( có hàng đơn vị bằng 0 ) thì chia hết cho 10. VD: 130; 2790 9.7, Chia hết cho 11: Xét tổng các chữ số ở hàng chẵn bằng tổng các chữ số ở hàng lẻ thì số đó chia hết cho 11. VD: Cho số 48279 Ta có 4 + 2 + 9 = 8 + 7 = 15 Nên 48279 : 11 = 4389 9.8, Chia hết cho 15 (Nghĩa là chia hết cho 3 và5): Các số có chữ số hàng đơn vị là 0 ( hoặc 5 ) và tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 15. VD: Cho số 5820 Ta có 5+8 +2 + 0 = 15; 15 : 3 = 5 Nên 5820 : 15 = 388 9.9, Chia hết cho 36 (Nghĩa là chia hết cho 4 và 9): Các số có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4 và tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 36. VD: Cho số: 45720 Ta có 20 : 4 = 5 và ( 4 + 5 + 7 + 2 + 0 ) = 18 18 : 9 = 2 Nên 45720 : 36 = 1270 II/ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG : Lớn hơn ki-lô-gam ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam Tấn Tạ Yến kg hg dag gam 1 tấn 1 tạ 1 yến 1 kg 1 hg 1 dag 1 gam 1 tấn = 10 tạ = 1000kg 1 tạ = 10 yến = 100kg 1 yến = 10 kg 1 kg = 10 hg = 1000g 1 hg = 10 dag = 100g 1 dag = 10 g 1g Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 11
  • 12. a. Độ dài: (Mỗi đơn vị ứng với 1 chữ số) km hm dam m dm cm mm Ví dụ 1: 8,43 m = ? dm Ví dụ 2: 159,6 cm = ? m Ta viết số 8,43 m vào ngay đơn vị đề bài đã cho là m, sau đó xác định đơn vị cần đổi là dm, đặt dấu phẩy ngay sau khe nhỏ đơn vị dm. km hm dam m dm cm mm 8 , 4 , 3 1 , 5 9 , 6 Vậy: 8,43m = 84,3dm 159,6cm = 1,596m b. Khối lượng: (Mỗi đơn vị ứng với 1 chữ số) tấn tạ yến kg hg dag g Ví dụ 1: 5 tấn 3yến = ? kg Ví dụ 2: 5kg 36g = ? yến Ta viết 5 tấn 3 yến và 5 kg 36g vào đơn vị đề bài cho, sau đó xác định đơn vị cần đổi, dời dấu phẩy, đơn vị nào thiếu ta thay vào 1 chữ số 0, đánh dấu phẩy vào khe nhỏ sau đơn vị cần đổi. Ta có: tấn tạ yến kg hg dag g 5 0 3 0 , 0 , 5 0 3 6 c. Diện tích: (Mỗi đơn vị ứng với 2 chữ số) Lưu ý học sinh: “Số mũ 2” đặt ở trên góc phải tên đơn vị, thì mỗi đơn vị 2 chữ số
  • 13. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 Ví dụ1: 5m2 7 dm2 = ? dm2 Ví dụ 2: 5,7m2 = ? dm2 Ví dụ 3: 5dm2 8cm2 = ? m2 Ta viết 5m 2 7dm2 ; 5,7m2 ; 5dm2 8cm2 vào đơn vị đề bài cho , sau đó xác định đơn vị cần đổi, dời dấu phẩy, đơn vị nào thiếu ta thay vào chữ số 0 cho đủ 2 chữ số, đánh dấu phẩy vào khe nhỏ sau đơn vị cần đổi. Ta có: km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 5 0 7 , 5 , 7 0 , 0 , 0 5 0 8 * Vậy: 5m2 7 dm2 = 507dm2 * Chú ý cách đọc 5,7m2 = 570dm2 5dm2 8cm2 = 0,0508m2 III/ Trung bình cộng Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 13 III III
  • 14. TBC = 3 I II III+ + Trung bình cộng = Tổng các số hạng : Số số hạng Trung bình cộng = Tổng các số hạng Số số hạng Lưu ý : -Lấy trung bình cộng của số a số nhân với a ta được tổng của a số đó. -Trung bình cộng của một số chẵn các số cách đều nhau thì bằng tổng của một cặp số cách đều hai đầu dãy số chia 2. -Trung bình cộng của một số lẻ các số cách đều nhau chính là số ở chính giữa. VD1 : Tìm trung bình cộng của các số sau : 97 ; 92 ; 132 ; 399 Trung bình cộng của các số sau : 97 ; 92 ; 132 ; 399 là : (97 ; 92 ; 132 ; 399) : 4 = 180 VD2 : Tìm trung bình cộng của các số sau : 52 ; 54 ; 56 ; 58; 60; 62, 64, 66. Phân tích : Đây là bình cộng của một số chẵn các số cách đều nhau ta áp dụng công thức. Trung bình cộng của các số sau : 52 ; 54 ; 56 ; 58; 60; 62, 64, 66 là : (52 + 66) : 2 = 59 VD3 : Tìm trung bình cộng của các số sau : 43 ; 45 ; 47 ; 49; 51; 53, 55. Phân tích : Đây là bình cộng của một số lẻ các số cách đều nhau chính là số ở giữa. Trung bình cộng của các số sau : 43 ; 45 ; 47 ; 49; 51; 53, 55 là : 43 ; 45 ; 47 ; 49 ; 51; 53, 55 Hoặc áp dụng công thức : (43 + 55) : 2 = 49 IV/ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ : ? ???
  • 15. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST Cách 1 : Tìm số lớn trước Cách 2 : Tìm số bé trước Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2 Số bé : = Tổng – số lớn Số lớn = Tổng trừ số bé V/ Các phép tính về phân số : 1/ Phép cộng phân số : a/ Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng tử số của phân số thứ nhất với tử số phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số. Ví dụ : 5 7 12 8 8 8 + = b/ Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi cộng hai phân số cùng mẫu số Ví dụ : 1 3 5 6 11 2 5 10 10 10 + = + = c/ Tổng của hai phân số không thay đổi nếu ta thêm vào phân số thứ nhất và bớt đi ở phân số thứ hai cùng một số. Ví dụ : 3 5 3 2 5 2 5 6 5 3 6 3     + = + + − ÷  ÷     2/ Phép trừ phân số : a/ Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số. Ví dụ : 8 7 1 5 5 5 − = b/ Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số cùng mẫu số. Ví dụ : 4 2 12 10 2 5 3 15 15 15 − = − = c/ Hiệu của hai phân số không thay đối nếu ta cùng thêm vào phân số bị trừ và phân số trừ cùng một số. Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 15 hiệu Số lớn Số bé Tổng ?
  • 16. Ví dụ : 11 4 11 1 4 1 13 5 13 4 5 4     − = + − + ÷  ÷     3/ Phép nhân phân số : Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. Ví dụ : 3 5 3 5 15 4 8 4 8 32 × × = = × 4/ Phép chia phân số : Muốn chia một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân phân số thứ hai đảo ngược. Ví dụ : 5 2 5 7 35 : 3 7 3 2 6 = × = 5/ Tìm phân số của một số. Ví dụ : Một vườn cây có 145 cây ăn quả, trong đó có 2 5 số cây là cây táo. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây táo Giải : Số cây táo trong vườn là : 145 x 2 5 = 58 (cây táo) hay 145 x 2 : 5 = 58(cây táo) Đáp số : 58 cây táo Muốn tìm 2 5 của 145 ta lấy 145 nhân với 2 5 (Muốn tìm phân số của một số ta lấy số đó nhân với phân số) 6/ Tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó. Ví dụ : Trong tủ lớn của thư viện có 720 quyển sách toán và bằng 2 5 số quyển sách trong thư viên. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu quyển sách ? ? táo 145 cây 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 ? quyển sách 720 quyển sách toán 720 là số sách trong tủ. Có giá trị bằng 2 5 số sách trong thư viện. Có nghĩa là số sách trong tủ 2 phần thì số sách trong thư viện 5 phần.
  • 17. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST Giải: Số quyển sách trong thư viện có là: 720 : 2 5 = 1800 1800(quyển sách) hay 720 x 5 : 2 = 1800(quyển sách) Đáp số : 1800quyển sách Muốn tìm một số khi biết 2 5 của nó là 720 ta lấy 720 chia cho 2 5 (Muốn tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó, ta đem giá trị ấy chia phân số) 7/ Các cách so sánh phân số: Cách 1: Quy đồng mẫu số để so sánh. Ví dụ: so sánh các phân số: a/ 3 7 và 11 21 b/ 5 8 và 20 37 Đối với cách này học sinh vận dụng kiến thức đã học trong sách giáo khoa dễ dàng so sánh được. Cách 2: Quy đồng tử số để so sánh trong một số trường hợp có thể tiến hành quy đồng tử số hai phân số rồi so sánh hai phân số có cùng tử số. Cách làm: -Nhân cả tử số và mẩu số của phấn số thứ nhất với tử số phân số thứ hai. -Nhân cả tử số và mẩu số của phấn số thứ hai với tử số phân số thứ nhất. Ví dụ: So sánh các phân số 2 3 à 5 4 v Ta có : 2 2 3 6 5 5 3 15 × = = × ; 3 3 2 6 4 4 2 8 × = = × Vì 6 6 2 3 ên 15 8 5 4 n< < . Cách 3: So sánh qua phần bù đến 1. (hai phân số đều bé hơn 1) Nhận dạng để so sánh: Nếu 2 phân số bé hơn 1 mà hiệu giữa mẫu số và tử số của hai phân số bằng nhau thì so sánh phần bù. Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 17
  • 18. Ví dụ : So sánh hai phân số a/ 5 9 à 7 11 v b/ 2009 2010 à 2010 2011 v Nhận xét : 5 9 à 7 11 v là hai phân số bé hơn 1 và hai phân số hiệu giữa mẫu số và tử số của hai phân số bằng nhau (7 – 5 = 2 ; 11 – 9 = 2 và bài b : 2010 – 2009 = 1 và 2011 – 2010 = 1) Bài giải : a/ 5 2 9 2 1 ; 1. 7 7 11 11 + = + = Vì 2 2 5 9 ên 7 11 7 11 n> < (phân số nào có phần bù đến 1 mà lớn thì phân số đó nhỏ) b/ Tương tự ta có 2009 2010 2010 2011 < Cách 4 :So sánh qua phần hơn so với 1. (hai phân số đều lớn hơn 1) Nhận dạng để so sánh : Nếu 2 phân số lớn hơn 1 mà hiệu giữa mẫu số và tử số của hai phân số bằng nhau thì so sánh phần hơn so với 1. Ví dụ : So sánh hai phân số a/ 2002 2006 à 1997 2001 v b/ 2011 2012 à 2010 2011 v Nhận xét : 2002 2006 à 1997 2001 v là hai phân số lớn hơn 1 và hai phân số hiệu giữa mẫu số và tử số của hai phân số bằng nhau ( 2002 – 1997 = 5 và 2006 – 2001 = 5) Bài giải : a/ 2002 5 2006 5 1 ; 1 . 1997 1997 2001 2001 = + = + Vì 5 5 2002 2006 ên 1997 2001 1997 2001 n> > (phân số nào có phần hơn so với 1 mà lớn thì phân số đó lớn) Cách 5 :So sánh qua trung gian. Nhận dạng để so sánh : Nếu 2 phân số có tử số của phân số này lớn hơn tử số của phân số kia đồng thời mẫu số phân số này bé hớn mẫu số của phân số kia hoặc ngược lại thì ta chọn cách so sánh qua trung gian. *Trường hợp 1 : Chọn 1 làm số trung gian. Ví dụ : so sánh hai phân số a/ 2010 2011 à 2011 2010 v b/ 2011 2012 à 2010 2011 v
  • 19. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST Nhận xét : phân số 2010 2011 có tử số bé hơn tử số phân số thứ hai và có mẫu số lớn hơn mẫu số phân số thứ hai ( tử số 2010 < 2011; mẫu số 2011 > 20120) Bài giải : 2010 2011 < 1 ; 2011 2010 > 1 vậy 2010 2011 < 2011 2010 *Trường hợp 2 : Chọn phân số trung gian. Cách chọn phân số trung gian : +Chọn tử số phân số thứ nhất làm tử số của phân số trung gian và mẫu số của phân số thứ hai làm mẫu số của phân số trung gian. +Chọn tử số phân số thứ hai làm tử số của phân số trung gian và mẫu số của phân số thứ nhất làm mẫu số của phân số trung gian. Ví dụ : so sánh hai phân số a/ 44 45 à 92 91 v b/ 2000 2011 à 2013 2012 v Bài giải : a/ Chọn phân số trung gian 44 91 hoặc 45 92 Cách 1 : Vì 44 92 < 44 91 < 45 91 nên 44 92 < 45 91 Cách 2 : Vì 44 92 < 45 92 < 45 91 nên 44 92 < 45 91 Cách 6 : Đổi ra hỗn số để so sánh. Nhận dạng để so sánh : +Thương giữa tử số và mẫu số của hai phân số khác nhau. +Thương giữa tử số và mẫu số của hai phân số bằng nhau và có cùng số dư. Ví dụ : so sánh hai phân số a/ 45 94 à 22 31 v b/ 49 91 à 24 45 v Bài giải : a/ Ta có : 45 1 94 1 2 ; 3 22 2 31 31 = = Vì 1 1 45 94 2 3 ên 22 31 22 31 n< < Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 19
  • 20. b/ Ta có : 49 1 91 1 1 1 49 91 2 ; 2 ì 2 2 ên 24 24 45 45 24 45 24 45 v n= = > > Cách 7 : Sử dụng kết quả của phép chia để so sánh. Nhận xét : Thương của hai số lớn hơn 1 thì số bị chia lớn hơn số chia và ngược lại. Ví dụ : so sánh hai phân số a/ 9 5 à 17 9 v Bài giải : Ta có 9 5 81 9 5 : 1 ên 17 9 85 17 9 n= < < VI/ Tỉ số: 1/ Tỉ số là sự so sánh hai đại lượng cùng một loại. Tỉ số của a và b là a : b hay a b (b khác 0) 2/ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó các bước giải toán “tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó” - Vẽ sơ đồ - Tìm tổng số phần bằng nhau - Tính giá trị một phần : Lấy tổng của hai số chia cho tổng phần bằng nhau -Tìm số thứ nhất : Lấy giá trị một phần nhân với số phần số thứ nhất. -Tìm số thứ hai : Lấy giá trị một phần nhân với số phần của số thứ hai (hoặc lấy tổng hai số trừ đi số thứ nhất). 3/ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó các bước giải toán “tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó” -Vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu diễn hai số đó. -Tìm hiệu số phần bằng nhau của hai số. - Tính giá trị một phần : Lấy hiệu của hai số chia cho hiệu số phần bằng nhau -Tìm số thứ nhất : Lấy giá trị một phần nhân với số phần số thứ nhất. -Tìm số thứ hai : Lấy giá trị một phần nhân với số phần số thứ hai. Thường sử dụng trong dạng toán trắc nghiệm
  • 21. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST Ví dụ : Chu vi hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng của nó. Tìm chu vi và diện tích hình chữ nhật đó, biết chiều dài hơn chiều rộng 12cm. Giải : Chu vi gấp 6 lần chiều rộng nên nữa chu vi gấp chiều rộng số lần là : 6 : 2 = 3 (lần) Nếu coi chiều rộng là một phần thì nữa chu vi là 3 phần như thế hay chiều dài là 2 phần như thế, ta có sơ đồ : Chiều rộng của hình chữ nhật đó là : 12 : (2 – 1) = 12 (cm) Chiều dài hình chữ nhật đó là : 12 x 2 = 24 (cm) hoặc 12 + 12 = 24 (cm) Chu vi hình chữ nhật đó là : (12 + 24) x 2 = 72 (cm) Diện tích hình chữ nhật đó là : 12 x 24 = 288 (cm2 ) Đáp số : 72cm ; 288cm2 VII/ HÌNH HỌC : 1/ Hình chữ nhật : là hình có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau và có bốn góc vuông VD : Hình chữ nhật ABCD có : -Hai chiều dài : AB ; DC và AB = DC -Hai chiều rộng : AD ; BC và AD = BC -Bốn góc vuông là : góc A ; góc B ; góc C ; góc D Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 21 Chiều rộng Chiều dài 12cm A B CD
  • 22. a/ Chu vi hình chữ nhật : Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân với 2 ( cùng một đơn vị đo) VD : Tính chu vi hình chữ nhật ABCD theo hình vẽ : Giải Chu vi hình chữ nhật ABCD là : (12 + 8 ) x 2 = 40 (cm) Đáp số : 12cm b/ Diện tích hình chữ nhật : Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo) VD : Tính diện tích hình chữ nhật ABCD theo hình vẽ : Giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 12 x 8 = 96 (cm2 ) Đáp số : 96cm2 c/ Quy tắc tính ngược : +Nữa chu vi hình chữ nhật bằng tổng chiều dài và chiều rộng. +Muốn tính chiều dài hình chữ nhật ta lấy nữa chu vi trừ đi chiều rộng. +Muốn tính chiều rộng hình chữ nhật ta lấy nữa chu vi trừ đi chiều dài. 2/ Hình vuông: là hình có bốn cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông VD : Hình vuông MNPQ có : -Bốn cạnh bằng nhau MN = NP = PQ = QM -Bốn góc vuông là : góc M ; góc N ; góc P ; góc Q a/ Chu vi hình vuông: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4. b/ Diện tích hình vuông: Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó. c/ Quy tắc tính ngược : Muốn tính độ dài một cạnh ta lấy chu vi chia cho 4. A B CD 8cm 12cm A B CD 8cm 12cm NM PQ
  • 23. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST 3/ Hình bình hành: là hình có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. Ví dụ : Hình bình hành ABCD có : -AB // DC và AB = DC -AD // BC và AD = BC Trong hình bình hành ABCD thì DC còn gọi là đáy hình bình hành, độ dài AH là chiều cao của hình bình hành a/ Chu vi hình bình hành : Muốn tính chu vi hình bình hành ta lấy cạnh dài cộng với cạnh ngắn (cùng một đơn vị đo) rồi nhận với 2 b/ Diện tích hình bình hành : Muốn tính diện tích hình bình hành ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) 4/ Hình thoi: là hình có 2 cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. Ví dụ : Hình thoi ABCD có : -Cạnh AB song song với cạnh DC -Cạnh BC song song với cạnh AD a/ Chu vi hình thoi : Muốn tính chu vi hình thoi ta lấy số đo của một cạnh nhân với 4. b/ Diện tích hình thoi : Muốn tính diện tích hình thoi ta lấy tích độ dài hai đường chéo ( cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2 Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 23 BA D Ca h b H P = (a + b) x 2 P là chu vi, a là cạnh dài, b là cạnh ngắn S = a x h S là diện tích , a là cạnh đáy, h là chiều cao B A C D m n n 2 n 2 0 a P = a x 4 P là chu vi; a là số đo của một cạnh S = (m x n) : 2 S diện tích hình thoi; m, n là độ dài 2 đường chéo
  • 24. MỞ RỘNG - TOÁN TRỒNG CÂY Một số điều lưu ý khi giải toán trồng cây +Toán trồng cây có 2 loại : -Trồng cây trên đường thẳng. -Trồng cây trên đường khép kín. +Trồng cây trên đường thẳng có 4 trường hợp : a/ Không trồng cây ở hai đầu đường -Số cây = số khoảng cách – 1 b/ Trồng cây ở một đầu đường -Số cây = số khoảng cách c/ Trồng cây ở cả hai đầu đường -Số cây = số khoảng cách + 1 d/ Trồng cây trên đường khép kính -Số cây = số khoảng cách
  • 25. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST BỒI DƯỠNG HSG TOÁN TIỂU HỌC TUYỂN TẬP 24 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO (Tài liệu lưu hành nội bộ) Mọi thông tin về tư vấn học tập, đăng ký đặt mua các tài liệu bồi dưỡng Toán Tiểu học lớp 2, 3, 4, 5 và đăng ký học các chương trình luyện thi giải toán trên mạng Violympic, Toán Trạng Nguyên, Toán tuổi thơ, … vui lòng liên hệ trực tiếp Cô Trang theo:  Giáo viên biên soạn: Cô Trang  Điện thoại – Zalo: 0948.228.325  Email: nguyentrangmath@gmail.com  Website: www.nguyentrangmath.com  Facebook: www.facebook.com/nguyentrangmath Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 25
  • 26. PHỤ LỤC CHUYÊN ĐỀ 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH SỐ A – LÝ THUYẾT I. Đọc số II. Viết số III. So sánh B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHUYÊN ĐỀ 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC - TÍNH NHANH A – LÝ THUYẾT GHI NHỚ  Phép cộng  Phép trừ  Phép nhân  Phép chia I – Tính giá trị biểu thức II – Tính nhanh Dạng 1. Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ Dạng 2. Vận dụng tính chất của dãy số cách đều
  • 27. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST Dạng 3. Vận dụng tính của phép nhân Dạng 4. Vận dụng quy tắc nhân một số với một tổng Dạng 5. Vận dụng quy tắc nhân một số với một hiệu Dạng 6. Một vế bằng 0 Dạng 7: Vận dụng các quy tắc nhân, chia nhẩm Dạng 8: Tính nhanh dựa vào quy luật đặc biệt của cặp số hoặc dãy B – BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHUYÊN ĐỀ 3 : TÌM X A – LÝ THUYẾT I. Một số lưu ý cần nhớ khi giải toán tìm X II.Các dạng bài tìm X thường gặp B – BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHUYÊN ĐỀ 4: CẤU TẠO SỐ A – LÝ THUYẾT KIẾN THỨC CẦN NHỚ B – CÁC DẠNG BÀI TẬP Loại 1: Viết số tự nhiên từ những chữ số cho trước. Bài tập tự luyện – HDG Loại 2: Tìm số lớn nhất (hoặc bé nhất) theo điều kiện khi biết tổng hoặc tích của các chữ số. Bài tập tự luyện – HDG Loại 3: Viết thêm chữ số vào bên trái một số tự nhiên. Bài tập tự luyện – HDG Loại 4: Viết thêm chữ số vào bên phải một số tự nhiên. Bài tập tự luyện – HDG Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 27
  • 28. Loại 5: Viết thêm chữ số vào bên phải và bên trái một số tự nhiên. Loại 6: Viết thêm chữ số xen giữa các chữ số của một số tự nhiên. Loại 7: Xóa đi một số chữ số của một số tự nhiên. Loại 8: Các bài toán về số tự nhiên và tổng các chữ số của nó. Loại 9: Các bài toán về số tự nhiên và hiệu các chữ số của nó. Loại 10: Các bài toán về số tự nhiên và tích các chữ số của nó. Loại 11: Tính tổng các số lập được từ điều kiện cho trước CHUYÊN ĐỀ 5: CÁC BÀI TOÁN VỀ KỸ THUẬT TÍNH VÀ QUAN HỆ GIỮA CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP TÍNH A – LÝ THUYẾT I – Kiến thức cơ bản cần nắm vững II – Bài tập minh họa B – BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHUYÊN ĐỀ 6: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TRUNG BÌNH CỘNG A – LÝ THUYẾT Các kiến thức cần nhớ B – MỘT SỐ DẠNG TOÁN TRUNG BÌNH CỘNG THƯỜNG GẶP: 1. Tìm trung bình cộng Bài tập tự luyện 2. Nếu một trong hai số lớn hơn TBC của chúng a đơn vị thì số đó lớn hơn số còn lại a x 2 đơn vị và số còn lại sẽ bé hơn TBC a đơn vị Bài tập tự luyện 3. TBC của một số lẻ các số cách đều nhau chính là số ở chính giữa dãy số. Bài tập tự luyện 4. TBC của một số chẵn các số cách đều nhau thì bằng 2 1 tổng của một cặp các số cách đều hai đầu dãy số.
  • 29. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST Bài tập tự luyện 5. Trong các số đã cho, nếu một số bằng TBC của các số còn lại thì số đó chính bằng TBC của tất cả các số đã cho đó. Bài tập tự luyện 6.Cho 3 số a, b, c và số chưa biết là x. Nếu cho biết x lớn hơn (bé hơn) số TBC của 4 số a, b, c, x là n đơn vị thì số TBC của 4 số đó được tìm như sau Bài tập tự luyện 7. Trung bình cộng của a số (a số này thuộc dãy số cách đều, với khoảng cách d) bằng b. Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong a số đó. Bài tập tự luyện CHUYÊN ĐỀ 7: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ A – LÝ THUYẾT I – PHƯƠNG PHÁP GIẢI II – CÁCH PHÂN BIỆT 2 DẠNG TOÁN RÚT VỀ ĐƠN VỊ B – BÀI TẬP (HDG) CHUYÊN ĐỀ 8: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU A – LÝ THUYẾT I - KIẾN THỨC CẦN NHỚ II - BÀI TẬP MẪU: Dạng 1: Cho biết cả tổng lẫn hiệu. Dạng 2: Cho biết tổng nhưng dấu hiệu. Dạng 3: Cho biết hiệu nhưng dấu tổng. Dạng 4: Dấu cả tổng lẫn hiệu. Dạng 5: Dạng tổng hợp. Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 29
  • 30. B – BÀI TẬP TỔNG HỢP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHUYÊN ĐỀ 9: DÃY SỐ TỰ NHIÊN, DÃY SỐ THEO QUY LUẬT A. LÝ THUYẾT I - CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ II - CÁC LOẠI DÃY SỐ III - CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP VỀ DÃY SỐ DẠNG 1: Điền thêm số hạng vào sau, giữa hoặc trước một dãy số. Bài tập tự luyện (HDG) DẠNG 2: Xác định số a có thuộc dãy số đã cho hay không Bài tập tự luyện (HDG) DẠNG 3: Tìm số hạng của dãy số Bài tập tự luyện (HDG) DẠNG 4: Tìm tổng các số hạng của dãy số DẠNG 5: Dãy chữ Bài tập tự luyện (HDG) B – BÀI TẬP TỔNG HỢP (HDG) CHUYÊN ĐỀ 10: DẠNG TOÁN TÍNH NGƯỢC TỪ CUỐI A – LÝ THUYẾT B – BÀI TẬP (HDG) CHUYÊN ĐỀ 11: DẠNG TĂNG, GIẢM, ÍT HƠN, NHIỀU HƠN A – LÝ THUYẾT Kiến thức cần nhớ
  • 31. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST 1. PHÉP CỘNG 2. PHÉP TRỪ 3. PHÉP NHÂN Một số dạng thường gặp B. BÀI TẬP (HDG) CHUYÊN ĐỀ 12: PHÉP CHIA – SỐ DƯ A – LÝ THUYẾT B – BÀI TẬP (HDG) CHUYÊN ĐỀ 13: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG A – LÝ THUYẾT I - Ghi nhớ: 1. Đơn vị đo khối lượng 2. Đơn vị đo độ dài 3. Đơn vị đo thời gian 4. Bảng đơn vị đo diện tích II - Phương pháp B – BÀI TẬP (HDG) CHUYÊN ĐỀ 14: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH VẬN DỤNG DẤU HIỆU CHIA HẾT A. LÝ THUYẾT KIẾN THỨC CẦN NHỚ B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 1. Tìm chữ số chưa biết theo dấu hiệu chia hết Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 31
  • 32. BT tự luyện 2. Tìm số tự nhiên theo dấu hiệu chia hết BT tự luyện 3. Chứng tỏ một số hoặc một biểu thức chia hết cho (hoặc không chia hết cho) một số nào đó. BT tự luyện 4. Các bài toán liên quan đến chữ, thay chữ bằng số Bài tập tự luyện 5. Các bài toán có lời văn vận dụng dấu hiệu chia hết Bài tập tự luyện CHUYÊN ĐỀ 15: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG – TỈ, HIỆU – TỈ CỦA HAI SỐ A – LÝ THUYẾT I - Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số BÀI TẬP TỰ LUYỆN Dạng 1: Cho biết cả tổng lẫn tỉ số của hai số. Dạng 2: Cho biết tổng nhưng dấu tỉ số của chúng. Dạng 3: Cho biết tỉ số nhưng dấu tổng. Dạng 4: Dấu cả tổng lẫn tỉ số. HDG II – Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó BÀI TẬP TỰ LUYỆN Dạng 1: Cho biết cả hiệu và tỉ số của hai số. Dạng 2: Cho biết hiệu nhưng dấu tỉ số của chúng. Dạng 3: Cho biết tỉ số nhưng dấu hiệu. HDG B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN TỔNG HỢP (HDG)
  • 33. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST CHUYÊN ĐỀ 16: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU HAI SỐ PHƯƠNG PHÁP KHỬ A – LÝ THUYẾT I – TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU HAI SỐ II – GIẢI BÀI TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỬ Dạng 1: Đại lượng muốn “khử” đã cùng hệ số Dạng 2: Đưa về cùng hệ số của 1 đại lượng, rồi khử (Dạng phổ biến) Dạng 3: Biết được tổng và hiệu của các đại lượng, đưa về cùng hệ số của 1 đại lượng, rồi khử. B – BÀI TẬP (hdg) CHUYÊN ĐỀ 17: DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHỮ SỐ TẬN CÙNG A – LÝ THUYẾT B – BÀI TẬP Dạng 1: Xác định chữ số tận cùng của một tích Bài tập tự luyện (hdg) Dạng 2: Xác định số chữ số 0 tận cùng của một tích Bài tập tự luyện (hdg) Dạng 3: Tìm chữ số tận cùng của một biểu thức Bài tập tự luyện (hdg) Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 33
  • 34. CHUYÊN ĐỀ 18: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN SỐ A – LÝ THUYẾT Kiến thức cần nhớ 1. Phân số: 2. Một số tính chất cơ bản của phân số 3. Phân số tối giản 4. Rút gọn phân số 5. Quy đồng phân số. 6. Cách đọc phân số B – CÁC DẠNG TOÁN: DẠNG 1. BỐN PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 2: TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 3: CÁC DẠNG KHÁC Dạng 3.1: Chuyển từ tử xuống mẫu, hoặc thêm vào tử bớt mẫu cùng một số hoặc ngược lại. Dạng 3.2: Cùng thêm (bớt) vào tử và mẫu Dạng 3.3: Hiệu là ẩn phải xác định và thêm bớt để tìm hiệu mới Dạng 3.4: Thêm bớt ở tử hoặc ở mẫu Dạng 3.5: Dạng đặc biệt thêm bớt mà không có phân số ban đầu Dạng 3.6: Dạng tổng hợp BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 4: SO SÁNH PHÂN SỐ: 1- So sánh phân số bằng cách quy đồng mẫu số - tử số. 2- So sánh phân số bằng cách so sánh phần bù với đơn vị của phân số
  • 35. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST 3- So sánh phân số bằng cách so sánh phần hơn với đơn vị của các phân số: 4- So sánh phân số bằng cách so sánh cả 2 phân số với phân số trung gian 5- Đưa 2 phân số về dạng hỗn số để so sánh BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 5: ĐẾM SỐ CÁC PHÂN SỐ Dạng 5.1: Đề bài cho một số tìm số các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng số đó: Dạng 5.2: Đề bài cho một số tìm số các phân số có tích tử số và mẫu số bằng phân số đó: Dạng 5.3: Đề bài cho một phân số bắt tìm số các phân số có giá trị bằng phân số đã cho thỏa mãn một điều kiện nào đó: BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 6: TÍNH NHANH TÍNH THUẬN TIỆN VỚI PHÂN SỐ Dạng 6.1: Tính tổng các phân số có cùng tử số và mẫu số của phân số liền sau gấp mẫu số của phân số liền trước n lần: Dạng 6.2: Tính tổng các phân số có cùng tử số và mẫu số là tích của hai thừa số trong đó thừa số thứ hai hơn thừa số thứ nhất n đơn vị và thừa số thứ hai của phân số liền trước là thừa số thứ hai của phân số liền sau: Dạng 6.3: Tính tổng nhiều phân số có cùng tử số và mẫu số là tích của ba thừa số trong đó thừa số thứ ba luôn lớn hơn thừa số thứ nhất n đơn vị không đổi; hai thừa số cuối của phân số liền trước là hai thừa số trước của phân số liền sau. Dạng 6.4: Bài toán tách tử số, mẫu số để thực hiện rút gọn. Dạng 6.5: Tính tích nhiều phân số: BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 7: TỈ SỐ - TỈ LỆ BẢN ĐỒ VÀ ỨNG DỤNG 1. TỈ SỐ: Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 35
  • 36. 2. TỈ LỆ BẢN ĐỒ - ỨNG DỤNG: Bài tập tự luyện CHUYÊN ĐỀ 19: HÌNH HỌC A – LÝ THUYẾT I – Kiến thức cần nhớ II - Phương pháp giải III – Các dạng toán thường gặp B - BÀI TẬP (HDG) CHUYÊN ĐỀ 20: DẠNG TOÁN TRỒNG CÂY A – LÝ THUYẾT 1. Dạng 1: Trồng cây 2 đầu: 2. Dạng 2: Trồng cây 1 đầu: 3. Dạng 3: Không trồng cây ở 2 đầu: 4. Dạng 4: Trồng cây khép kín B – HƯỚNG DẪN GIẢI CHUYÊN ĐỀ 21: DẠNG TOÁN LÀM CHUNG CÔNG VIỆC LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP 1. Một số đặc điểm của dạng toán làm chung công việc 2. Một số dạng bài toán làm chung công việc Dạng 1: Biết thời gian làm riêng một công việc, yêu cầu tìm thời gian làm công việc chung đó. BT TỰ LUYỆN – HD GIẢI
  • 37. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- ST Dạng 2: Biết thời gian cùng chung hoàn thành xong công việc và thời gian làm riêng (đã biết). Hoàn thành xong công việc đó, yêu cầu tính thời gian là riêng (chưa biết) xong công việc đó. BT TỰ LUYỆN – HD GIẢI CHUYÊN ĐỀ 22: DẠNG TOÁN TÍNH SỐ NGÀY TRONG THÁNG A. LÝ THUYẾT B. Bài tập tự luyện – hdg CHUYÊN ĐỀ 23: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN I - DẠNG TOÁN DÙNG PHƯƠNG PHÁP GIẢ THIẾT TẠM LÝ THUYẾT BT TỰ LUYỆN – HDG II - Phương pháp suy luận logic BT TỰ LUYỆN – HDG III - Phương pháp giải toán bằng biểu đồ ven BT TỰ LUYỆN – HDG Hỗ trợ giải Toán Toán lớp 4 – Cung cấp tài liệu Toán lớp 4 – 5 theo chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao – Ôn luyện Violympic – Sasmo – Kangaroo – MYTS Liện hệ | Cô Trang – 0948.228.325 (Zalo) 37
  • 38. CHUYÊN ĐỀ 24: CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI  Dạng 1: Cho biết Hiệu và Tỉ số tuổi của hai người  Loại 1: Cho biết hiệu số tuổi của hai người Bài tập tự luyện  Loại 2. Phải giải một bài toán phụ để tìm hiệu số tuổi của hai người Bài tập tự luyện  Loại 3: Cho biết tỉ số tuổi của hai người ở hai thời điểm khác nhau Bài tập tự luyện  Dạng 2: Cho tổng và tỉ số tuổi của hai người Bài tập tự luyện  Dạng 3: Cho biết Tổng và Hiệu số tuổi của hai người Bài tập tự luyện  HƯỚNG DẪN GIẢI