SlideShare a Scribd company logo
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 & 5
Phép cộng
I. Công thức tổng quát:
TỔNG
a + b = c
số hạng số hạng tổng
II. Tính chất:
1. Tính chất giao hoán:
Kết luận: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
Công thức tổng quát: a + b = b + a
2. Tính chất kết hợp:
Kết luận: Khi cộng tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất
với tổng hai số còn lại.
Công thức tổng quát: (a + b) + c = a + (b + c)
3. Tính chất: Cộng với 0:
Kết luận: Bất kì một số cộng với 0 cũng bằng chính nó.
CTTQ: a + 0 = 0 + a = a
Phép trừ
I. Công thức tổng quát:
HIỆU
a - b = c
số bị trừ số trừ hiệu
II. Tính chất:
1. Trừ đi 0:
Kết luận: Bất kì một số trừ đi 0 vẫn bằng chính nó.
CTTQ: a - 0 = a
2. Trừ đi chính nó:
Kết luận: Một số trừ đi chính nó thì bằng 0.
CTTQ: a - a = 0
3. Trừ đi một tổng:
Kết luận: Khi trừ một số cho một tổng, ta có thể lấy số đó trừ dần từng
số hạng của tổng đó.
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 1
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
CTTQ: a - (b + c) = a - b - c = a - c - b
4. Trừ đi một hiệu:
Kết luận: Khi trừ một số cho một hiệu, ta có thể lấy số đó trừ đi số bị trừ
rồi cộng với số trừ.
CTTQ: a - (b - c) = a - b + c = a + c - b
Phép nhân
I. Công thức tổng quát
TÍCH
a × b = c
hừa số thừa số tích
II. Tính chất:
1. Tính chất giao hoán:
Kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
CTTQ: a × b = b × a
2. Tính chất kết hợp:
Kết luận: Muốn nhân tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất
với tích hai số còn lại.
CTTQ: (a × b) × c = a × (b × c)
3. Tính chất : nhân với 0:
Kết luận: Bất kì một số nhân với 0 cũng bằng 0.
CTTQ: a × 0 = 0 × a = 0
4. Tính chất nhân với 1:
Kết luận: Một số nhân với 1 thì bằng chính nó.
CTTQ: a × 1 = 1 × a = a
5. Nhân với một tổng:
Kết luận: Khi nhân một số với một tổng, ta có thể lấy số đó nhân với từng số hạng của tổng rồi
cộng các kết quả với nhau.
CTTQ: a × (b + c) = a × b + a × c
6. Nhân với một hiệu:
Kết luận: Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lấy số đó nhân với số bị trừ
và số trừ rồi trừ hai kết quả cho nhau.
CTTQ: a × (b - c) = a × b - a × c
Phép chia
I. Công thức tổng quát:
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 2
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
Phép chia
a : b = c
số bị chia số chia thương
Phép chia còn dư:
a : b = c (dư r)
số bị chia số chia thương số dư
Chú ý: Số dư phải bé hơn số chia.
II. Công thức:
1. Chia cho 1: Bất kì một số chia cho 1 vẫn bằng chính nó.
CTTQ: a : 1 = a
2. Chia cho chính nó: Một số chia cho chính nó thì bằng 1.
CTTQ: a : a = 1
3. 0 chia cho một số: 0 chia cho một số bất kì khác 0 thì bằng 0
CTTQ: 0 : a = 0
4. Một tổng chia cho một số : Khi chia một tổng cho một số, nếu cácsố hạng của tổng đều
chia hết cho số đó, thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia rồi cộng các kết quả tìm được
với nhau.
CTTQ: (b + c) : a = b : a + c : a
5. Một hiệu chia cho một số : Khi chia một hiệu cho một số, nếu số bị trừ và số trừ đều chia
hết cho số đó, thì ta có thể lấy số bị trừ và số trừ chia cho số đó rồi trừ hai kết quả cho nhau.
CTTQ: (b - c) : a = b : a - c : a
6. Chia một số cho một tích :Khi chia một số cho một tích, ta có thể chia số đó cho một
thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.
CTTQ: a :( b × c) = a : b : c = a : c : b
7. Chia một tích cho một số : Khi chia một tích cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia
cho số đó ( nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.
CTTQ: (a × b) : c = a : c × b = b : c × a
Tính chất chia hết
1, Chia hết cho 2: Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 (là các số chẵn) thì chia hết cho 2.
VD: 312; 54768;
2, Chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
VD: Cho số 4572
Ta có 4+ 5 + 7+ 2 = 18; 18 : 3 = 6 Nên 4572 : 3 = 1524
3, Chia hết cho 4: Các số có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4 thì chia hết cho 4.
VD: Cho số: 4572
Ta có 72 : 4 = 18 Nên 4572 : 4 = 11 4 3
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 3
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
4, chia hết cho 5: Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
VD: 5470; 7635
5, Chia hết cho 6 (Nghĩa là chia hết cho 2 và 3): Các số chẵn và có tổng các chữ số chia hết
cho 3 thì chia hết cho 6.
VD: Cho số 1356
Ta có 1+3+5+6 =15; 15:3 = 5 Nên 1356 : 3 = 452
6, Chia hết cho 10 (Nghĩa là chia hết cho 2 và 5): Các số tròn chục ( có hàng đơn vị bằng 0 ) thì
chia hết cho 10.
VD: 130; 2790
7, Chia hết cho 11: Xét tổng các chữ số ở hàng chẵn bằng tổng các chữ số ở hàng lẻ thì số đó
chia hết cho 11.
VD: Cho số 48279
Ta có 4 + 2 + 9 = 8 + 7 = 15 Nên 48279 : 11 = 4389
8, Chia hết cho 15 (Nghĩa là chia hết cho 3 và5): Các số có chữ số hàng đơn vị là 0 ( hoặc 5 )
và tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 15.
VD: Cho số 5820
Ta có 5+8 +2 + 0 = 15; 15 : 3 = 5 Nên 5820 : 15 = 388
9, Chia hết cho 36 (Nghĩa là chia hết cho 4 và 9): Các số có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4
và tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 36.
VD: Cho số: 45720
Ta có 20 : 4 = 5 và ( 4 + 5 + 7 + 2 + 0 ) = 18
18 : 9 = 2 Nên 45720 : 36 = 1270
Toán Trung bình cộng
1. Muốn tìm trung bình cộng ( TBC ) của nhiều số, ta tính tổng của các số đó rồi chia tổng
đó cho số các số hạng.
CTTQ: TBC = tổng các số : số các số hạng
2. Tìm tổng các số: ta lấy TBC nhân số các số hạng
CTTQ: Tổng các số = TBC × số các số hạng
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Sơ đồ: ?
Số lớn:
Hiệu
Số bé : Tổng
?
Cách 1:
Tìm số lớn = (Tổng + hiệu ) : 2
Tìm số bé = số lớn - hiệu
hoặc số bé = tổng - số lớn
Cách 2:
Tìm số bé = (tổng - hiệu) : 2
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 4
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
Tìm số lớn = số bé + hiệu hoặc số lớn = tổng - số bé
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
?
Sơ đồ:
Số lớn: ……….
Tổng
Số bé : ………... hiệu
?
Cách làm:
Bước 1: Tìm tổng số phần bằng nhau = Lấy số phần số lớn + số phần số bé
Bước 2: Tìm số bé = Lấy tổng : tổng số phần bằng nhau × số phần số bé
Bước 3: Tìm số lớn = lấy tổng – số bé
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
?
Sơ đồ:
Số lớn: ………… ………..
Hiệu
Số bé : ………...
?
Cách làm:
Bước 1: Tìm hiệu số phần bằng nhau = Lấy số phần số lớn - số phần số bé
Bước 2: Tìm số bé = Lấy hiệu : hiệu số phần bằng nhau × số phần số bé
Bước: Tìm số lớn = lấy hiệu + số bé
Toán tỉ lệ thuận
1. Khái niệm: Hai đại lượng tỉ lệ thuận khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì
đại lượng kia cũng tăng (hoặc giảm) đi bấy nhiêu lần.
2. Bài toán mẫu: Một ô tô trong hai giờ đi được 90km. Hỏi trong 4 giờ ô tô
đó đi được bao nhiêu ki- lô- mét ?
Tóm tắt:
2 giờ : 90 km
4 giờ : … km ?
Bài giải
Cách 1:
Trong một giờ ô tô đi được là:
90 : 2 = 45 ( km ) (*)
Trong 4 giờ ô tô đi được là:
45 × 4 = 180 ( km )
Đáp số: 180 km
Cách 2 :
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 5
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
4 giờ gấp 2 giờ số lần là:
4 : 2 = 2 ( lần ) (**)
Trong 4 giờ ô tô đi được là:
90 × 2 = 180 ( km )
Đáp số: 180 km
(*) Bước này là bước “ rút về đơn vị” (**) Bước này là bước “ tìm tỉ số”
Toán tỉ lệ nghịch
1.Khái niệm: Hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi đại lượng này tăng ( hoặc giảm ) bao nhiêu lần thì
đại lượng kia lại giảm ( hoặc tăng ) bấy nhiêu lần.
2. Bài toán mẫu: Muốn đắp xong nền nhà trong hai ngày, cần có 12 người. Hỏi muốn đắp xong
nền nhà đó trong 4 ngày thì cần có bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau)
Tóm tắt:
2 ngày : 12 người
4 ngày : …. người?
Bài giải
Cách 1:
Muốn đắp xong nền nhà trong 1 ngày, cần số người là:
12 × 2 = 24 ( người ) ( * )
Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày, cần số người là:
24 : 4 = 6 ( người )
Đáp số: 6 người
(*) Bước này là bước “ rút về đơn vị”
Cách 2:
4 ngày gấp 2 ngày số lần là:
4 : 2 = 2 ( lần ) ( ** )
Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày, cần số người là:
12 : 2 = 6 ( người )
Đáp số: 6 người
(**) Bước này là bước “ tìm tỉ số”
Tìm phân số của một số
KL: muốn tìm phân số của một số, ta lấy số đó nhân với phân số đã cho.
Công thức tổng quát: giá trị
b
a
của A = A ×
b
a
VD: Trong rổ có 12 quả cam. Hỏi
3
2
số cam trong rổ là bao nhiêu?
Giải
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 6
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
3
2
số cam trong rổ là:
12 ×
3
2
= 8 ( quả )
ĐS: 8 quả
Tìm một số biết giá trị phân số của số đó
KL: Muốn tìm một số khi biết một giá trị phân số của số đó, ta lấy giá trị đó chia cho phân số.
CTTQ:
Giá trị của A = giá trị của phân số :
b
a
VD: Cho
3
2
số cam trong rổ cam là 8 quả. Hỏi rổ cam đó có bao nhiêu quả?
Giải
Số cam trong rổ là:
8 :
3
2
= 12 ( quả )
ĐS: 12 quả
Bảng đơn vị đo độ dài
1. Bảng đơn vị đo độ dài:
Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét
km hm dam m dm cm mm
1km 1hm 1dam 1m 1dm 1cm 1mm
=10hm =10dam =10m =10dm =10cm =10mm
=
10
1
km =
10
1
hm =
10
1
dam =
10
1
m =
10
1
dm =
10
1
mm
= 0,1km = 0,1hm = 0,1dam = 0,1m = 0,1dm = 0,1mm
2.Nhận xét:
- Hai đơn vị đo độ dài liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 10 lần.
VD: 1m = 10 dm 1cm =
10
1
dm = 0,1 dm
- Mỗi đơn vị đo độ dài ứng với một chữ số.
VD: 1245m = 1km 2hm 4dam 5m
Bảng đơn vị đo khối lượng
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 7
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
1. Bảng đơn vị đo khối lượng:
Lớn hơn ki- lô- gam Ki- lô- gam Bé hơn ki- lô- gam
tấn tạ yến kg hg dag g
1tấn 1tạ 1yến 1kg 1hg 1dag 1g
=10 tạ =10 yến =10kg =10hg =10dag =10g
10
1
tấn
10
1
tạ =
10
1
yến
10
1
kg
10
1
hg
10
1
dag
= 0,1tân = 0,1tạ = 0,1yến = 0,1kg = 0,1hg
=
0,1dag
2. Nhận xét:
- Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 10 lần.
VD: 1kg = 10 hg 1g =
10
1
dag = 0,1dag
- Mỗi đơn vị đo khối lượng ứng với một chữ số.
VD: 1245g = 1kg 2hg 4dag 5g
Bảng đơn vị đo diện tích
1. Bảng đơn vị đo diện tích:
Lớn hơn mét vuông Mét vuông Bé hơn mét vuông
km2
hm2
( ha)
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1km2
1hm2
(=1ha)
1dam2
1m2
1dm2
1cm2
1mm2
=100hm2
= 100 ha
=100dam2
=100m2
=100dm2
=100cm2
=100mm2
=
100
1
km2
=
100
1
hm2
=
100
1
ha
=
100
1
dam2
=
100
1
m2
=
100
1
dm2
=
100
1
cm2
= 0,01km2
= 0,01hm2
= 0,01 ha
= 0,01dam2
= 0,01m2
= 0,01dm2
= 0,01cm2
2. Nhận xét:
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 8
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 100 lần.
VD: 1m2
= 100 dm2
1cm2
= =
100
1
dm2
= 0,01dm2
- Mỗi đơn vị đo độ dài ứng với hai chữ số.
VD: 1245m2
= 12dam2
45m2
Bảng đơn vị đo thể tích
Mét khối Đề - xi -mét khối xăng- ti- mét khối
1m3
1dm3
1cm3
= 1000 dm3
= 1000 cm3
=
1000
1
m3
=
1000
1
dm3
= 0,001m3
= 0,001dm3
Nhận xét:
- Hai đơn vị đo thể tích liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 1000 lần.
VD: 1m3
= 1000 dm3
1cm3
= =
1000
1
dm3
= 0,001dm3
- Mỗi đơn vị đo diện tích ứng với ba chữ số.
- VD: 1245dm3
= 1m3
245dm3
Lưu ý: 1dm3
= 1 l
Tỉ số phần trăm
1. Tìm tỉ số phần trăm của hai số: ta làm như sau:
- Tìm thương của hai số đó dưới dạng số thập phân.
- Nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu phần trăm ( %) vào bên phải tích tìm được.
CTTQ: a : b = T (STP) = STP × 100 (%)
VD: Tìm tỉ số phần trăm của 315 và 600
Giải
Tỉ số phần trăm của 315 và 600 là:
315 : 600 = 0,525 = 52,5 %
ĐS: 52,5 %
2. Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước: ta lấy số đó chia cho
100 rồi nhân với số phần trăm hoặc lấy số đó nhân với số phần trăm rồi
chia cho 100.
CTTQ: Giá trị % = Số A : 100 × số %
hoặc Giá trị % = Số A × số % : 100
VD: Trường Đại Từ có 600 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 45% số học
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 9
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
sinh toàn trường. Tính số học sinh nữ của trường.
Giải
Số học sinh của trường đó là:
600 : 100 × 45 = 270 ( học sinh )
ĐS: 270 học sinh
3.Tìm một số biết giá trị phần trăm của số đó: ta lấy giá trị phần trăm
của số đó chia cho số phần trăm rồi nhân với 100 hoặc ta lấy giá trị phần
trăm của số đó nhân với 100 rồi chia cho số phần trăm.
CTTQ: Số A = Giá trị % : số phần trăm × 100
hoặc Số A = Giá trị % × 100 : số phần trăm
VD: Tìm một số biết 30% của nó bằng 72.
Giải
Giá trị của số đó là:
72 : 30 × 100 = 240
ĐS: 240
HÌNH VUÔNG
1. Tính chất: Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông,
4 cạnh dài bằng nhau.
Cạnh kí hiệu là a
2.Tính chu vi: Muốn tính chu vi hình vuông, ta lấy số đo một cạnh nhân với 4.
CTTQ: P = a × 4
Muốn tìm một cạnh hình vuông, ta lấy chu vi chia cho 4. a = P : 4
3. Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình vuông , ta lấy số đo một cạnh
nhân với chính nó.
CTTQ: S = a × a
• Muốn tìm 1 cạnh hình vuông, ta tìm xem một số nào đó nhân với chính
nó bằng diện tích, thì đó là cạnh.
• VD: Cho diện tích hình vuông là 25 m2
. Tìm cạnh của hình vuông đó.
Giải
Ta có 25 = 5 × 5; vậy cạnh hình vuông là 5m
HÌNH CHỮ NHẬT
1. Tính chất: Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông,
2 chiều dài bằng nhau, 2chiều rộng bằng nhau.
Kí hiệu chiều dài là a, chiều rộng là b
2. Tính chu vi: Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy số đo chiều dài cộng số đo chiều rộng
( cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.
CTTQ: P = (a + b) × 2
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 10
cạnh a
Chiều dài a
Chiều
rộng b
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
* Muốn tìm chiều dài, ta lấy chu vi chia cho 2 rồi trừ đi chiều rộng a = P : 2 - b
• Muốn tìm chiều rộng, ta lấy chu vi chia cho 2 rồi trừ đi chiều dài.
b = P : 2 - a
3. Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình chữ nhật , ta lấy số đo chiều dài nhân với số đo
chiều rộng ( cùng đơn vị đo).
CTTQ: S = a × b
• Muốn tìm chiều dài, ta lấy diện tích chia cho chiều rộng. a = S : b
• Muốn tìm chiều rộng, ta lấy diện tích chia cho chiều dài.
b = S : a
Hình bình hành
1. Tính chất: Hình bình hành có hai cặp
cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Kí hiệu: Đáy là a,
chiều cao là h
2. Tính chu vi: Chu vi hình
bình hành là tổng độ dài của 4 cạnh
3. Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy độ dài đáy
nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo)
CTTQ: S = a × h
• Muốn tìm độ dài đáy, ta lấy diện tích chia cho chiều cao.
a = S : b
• Muốn tìm chiều rộng, ta lấy diện tích chia cho chiều dài.
b = S : a
Hình thoi
1.Tính chất:
Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện
song song và bốn cạnh bằng nhau
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường.
Kí hiệu hai đường chéo là m và n
2. Tính chu vi: Muốn tính chu vi hình thoi, ta lấy số đo một cạnh nhân với 4.
3. Tính diện tích: Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 11
n
m
n
h
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
đơn vị đo). S =
2
mxn
Hình thang
1. Tính chất: Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song.
- Chiều cao: là đoạn thẳng ở giữa hai đáy và vuông góc với hai đáy.
Kí hiệu: đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, chiều cao là h
2. Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (
cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
S = ( a + b ) × h : 2
Hoặc: Muốn tính diện tích hình thang ta lấy trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao.
S =
2
a b+
× h
- Tính tổng hai đáy: Ta lấy diện tích nhân với 2 rồi chia cho chiều cao.
( a + b ) = S × 2 : h
- Tính trung bình cộng hai đáy: Ta lấy diện tích chia cho chiều cao.
2
a b+
= S : h
- Tính độ dài đáy lớn: Ta lấy diện tích nhân với 2, chia cho chiều cao rồi trừ đi độ dài đáy bé.
a = S × 2 : h - b
- Tính độ dài đáy bé: Ta lấy diện tích nhân với 2, chia cho chiều cao rồi trừ đi độ dài đáy lớn.
b = S × 2 : h - a
- Tính chiều cao: Ta lấy diện tích nhân với 2 rồi chia cho tổng độ dài hai đáy.
h = S × 2 : ( a + b )
hoặc: Tính chiều cao: Ta lấy diện tích chia cho trung bình cộng của hai đáy.
h = S :
2
a b+
Hình tam giác
1. Tính chất: Hình tam giác có ba cạnh, 3 góc, 3 đỉnh.
Chiều cao là đoạn thẳng hạ từ đỉnh vuông góc với cạnh đối diện.
Kí hiệu đáy là a, chiều cao là h
2. Tính chu vi: Chu vi hình tam giác là tổng độ dài của 3 cạnh.
3. Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng
đơn vị đo) rồi chia cho 2.
S = a × h : 2
- Tính cạnh đáy: Ta lấy diện tích nhân với 2 rồi chia cho chiều cao.
a = S × 2 : h
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 12
h
h
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
- Tính chiều cao: Ta lấy diện tích nhân với 2 rồi chia cho cạnh đáy.
h = S × 2 : a
Hình tròn
1.Tính chất: Hình tròn có tất cả các bán kính bằng nhau.
- Đường bao quanh hình tròn gọi là đường tròn.
- Điểm chính giữa hình tròn là tâm.
- Đoạn thẳng nối tâm với một điểm trên đường tròn gọi là bán kính. Ki hiệu là r
- Đoạn thẳng đi qua tâm và nối hai điểm của đường tròn gọi là đường kính.
Đường kính gấp hai lần bán kính. Kí hiệu là d
2.Tính chu vi: Muốn tính chu
vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14.
C = d × 3,14
Hoặc ta lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với số 3,14.
C = r × 2 × 3,14
Tính đường kính: ta lấy chu vi chia cho số 3,14
d = C : 3,14
Tính bán kính: ta lấy chu vi chia cho 2 rồi chia cho số 3,14
r = C : 2 : 3,14 (Tính ra nháp: r = C : 6,28)
3.Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với
số 3,14. S = r × r × 3,14
- Biết diện tích, muốn tìm bán kính, ta làm như sau: Lấy diện tích chia cho số 3,14 để tìm tích
của hai bán kính rồi tìm xem số nào đó nhân với chính nó bằng tích đó thì đấy là bán kính hình
tròn.
VD: Cho diện tích một hình tròn bằng 28,26 cm2
.Tìm bán kính hình tròn đó.
Giải
Tích hai bán kính hình tròn là:
28,26 : 3,14 = 9 (cm2
)
Vì 9 = 3 × 3 nên bán kính hình tròn là 3cm
Hình hộp chữ nhật
1. Tính chất: Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, hai mặt đáy và bốn mặt bên.
- Có 8 đỉnh, 12 cạnh
- Có ba kích thước: chiều dài (a), chiều rộng (b), chiều cao (c).
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 13
r
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
2.Tính diện tích xung quanh: Muốn tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi
đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo ).
S×q = P(đáy) × c
Hoặc: S×q = (a + b) × 2 × c
- Muốn tìm chu vi đáy, ta lấy diện tích xung quanh chia cho chiều cao.
P (đáy) = S×q : c
- Muốn tìm chiều cao, ta lấy diện tích xung quanh chia cho chu vi đáy
c = S×q : P (đáy)
- Muốn tìm tổng hai đáy, ta lấy diện tích xung quanh chia cho 2 rồi chia cho chiều cao.
(a + b ) = S×q : 2 : h
- Muốn tìm chiều dài, ta lấy diện tích xung quanh chia cho 2, chia cho chiều cao rồi trừ đi
chiều rộng.
a = S×q : 2 : c - b
- Muốn tìm chiều rộng, ta lấy diện tích xung quanh chia cho 2, chia cho chiều cao rồi trừ đi
chiều dài.
b = S×q : 2 : c - a
3. Tính diện tích toàn phần: Muốn tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật
ta lấy diện tích xung quanh cộng diện tích hai đáy.
Stp = S×q + S (2đáy)
Hoặc: Stp = (a + b ) × 2 × c + a × b × 2
- Muốn tìm diện tích đáy ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng.
S(đáy) = a × b
- Muốn tìm chiều dài, ta lấy diện tích đáy chia cho chiều rộng.
a = S(đáy) : b
- Muốn tìm chiều rộng, ta lấy diện tích đáy chia cho chiều dài.
b = S (đáy) : a
4.Tính thể tích hình hộp chữ nhật: ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao
( cùng một đơn vị đo ).
V = a × b × c
- Muốn tìm chiều dài, ta lấy thể tích chia cho chiều rộng rồi chia tiếp cho
chiều cao. a = V : b : c
- Muốn tìm chiều rộng, ta lấy thể tích chia cho chiều dài rồi chia tiếp cho
chiều cao. b = V : a : c
- Muốn tìm chiều cao, ta lấy thể tích chia cho chiều dài rồi chia tiếp cho chiều rộng.
c = V : a : b
hoặc lấy thể tích chia cho diện tích đáy
c = V : S(đáy)
Hình lập phương
1.Tính chất: Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau.
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 14
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
- Có 8 đỉnh, 12 cạnh dài bằng nhau. Kí hiệu cạnh là a
2.Tính diện tích ×ung quanh: Muốn tính diện tích ×ung quanh hình lập phương ta lấy
diện tích một mặt nhân với 4: S×q = S(1 mặt) × 4
3.Tính diện tích toàn phần: Muốn tính diện tích toàn phần hình lập phương ta lấy diện tích
một mặt nhân với 6: Stp = S(1 mặt) × 6
Muốn tìm diện tích một mặt ta lấydiện tích ×ung quanh chia cho 4 hoặc diện tích toàn phần
chia cho 6.
S(1 mặt) = S×q : 4
Hoặc: S(1 mặt) = Stp : 6
- Muốn tìm 1 cạnh hình lập phương, ta tìm xem một số nào đó nhân với chính nó bằng diện
tích một mặt, thì đó là cạnh.
- VD: Cho diện tích một mặt là 25 m2
. Tìm cạnh của hình lập phương đó.
Giải
Ta có 25 = 5 × 5;
vậy cạnh hình lập phương là 5m
4.Tính thể tích hình lập phương: ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.
V = a × a × a
Muốn tìm 1 cạnh hình lập phương, ta tìm xem một số nào đó nhân với chính nó rồi nhân tiếp
với nó bằng thể tích, thì đó là cạnh.
VD: Cho thể tích là 125 m2
. Tìm cạnh của hình lập phương đó.
Giải
Ta có 25 = 5 × 5 × 5; Vậy cạnh hình lập phương là 5m
Toán chuyển động
I. Có một động tử chuyển động
1. Vận tốc: Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian.
v = s : t
2. Quãng đường: Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian.
s = v × t
3. Thời gian: Muốn tính thời gian ta lấy quãng đường chia cho vận tốc
t = s : v
II. Có hai động tử cùng chuyển động
1.Cùng xuất phát đi ngược chiều để gặp nhau:
a, Tìm tổng vận tốc của hai chuyển động:
( v1 + v2 ) = s : t
b, Tìm quãng đường của hai chuyển động:
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 15
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
s = ( v1 + v2 ) × t
c, Tìm thời gian của hai chuyển động:
t = s : ( v1 + v2 )
2. Cùng xuất phát đi cùng chiều để gặp nhau:
a, Tìm hiệu vận tốc của hai chuyển động:
( v1 - v2 ) = s : t
b, Tìm quãng đường của hai chuyển động:
s = ( v1 - v2 ) × t
c, Tìm thời gian của hai chuyển động:
t = s : ( v1 - v2 )
III. Chuyển động dưới nước:
1. Chuyển động xuôi dòng:
a. Tìm vận tốc xuôi dòng:
v×uôi = vthuyền + vnước = s : t
b. Tìm quãng đường:
s = ( vthuyền + vnước ) × t
c. Tìm thời gian:
t = s : ( vthuyền + vnước )
2. Chuyển động ngược dòng:
a. Tìm vận tốc ngược dòng:
Vngược = vthuyền - vnước = s : t
b. Tìm quãng đường:
s = (vthuyền - vnước ) × t
c. Tìm thời gian:
t = s : (vthuyền - vnước)
Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 16

More Related Content

What's hot

Bộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao họcBộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao họcNấm Lùn
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
tuituhoc
 
KHÁM PHÁ BẢN THÂN
KHÁM PHÁ BẢN THÂNKHÁM PHÁ BẢN THÂN
KHÁM PHÁ BẢN THÂN
TiuMiPhmThi
 
Thuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo p
Thuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo pThuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo p
Thuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo p
Bui Loi
 
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinhNmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh
Khánh Trần
 
Chuyên đề vật lý hạt nhân
Chuyên đề vật lý hạt nhânChuyên đề vật lý hạt nhân
Chuyên đề vật lý hạt nhân
le hung
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phandiemthic3
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Phần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiềuPhần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiềuHuy Rùa
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Van-Duyet Le
 
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
BÀI TẬP DẠY THÊM (PHIẾU BÀI TẬP) TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU CẢ NĂM (2 TẬP) CÓ LỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM (PHIẾU BÀI TẬP) TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU CẢ NĂM (2 TẬP) CÓ LỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM (PHIẾU BÀI TẬP) TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU CẢ NĂM (2 TẬP) CÓ LỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM (PHIẾU BÀI TẬP) TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU CẢ NĂM (2 TẬP) CÓ LỜI ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyên đề 4 dòng điện xoay chiều
Chuyên đề 4  dòng điện xoay chiềuChuyên đề 4  dòng điện xoay chiều
Chuyên đề 4 dòng điện xoay chiềuHuynh ICT
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Vô Ngã
 
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo n
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo nBài tập về cấp của một số nguyên modulo n
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo n
Luu Tuong
 
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐTUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Đông
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Đông Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Đông
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Đông
Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
Bài tập điện trường
Bài tập điện trườngBài tập điện trường
Bài tập điện trường
Hajunior9x
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
haic2hv.net
 

What's hot (20)

Bộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao họcBộ đề toán rời rạc thi cao học
Bộ đề toán rời rạc thi cao học
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
 
KHÁM PHÁ BẢN THÂN
KHÁM PHÁ BẢN THÂNKHÁM PHÁ BẢN THÂN
KHÁM PHÁ BẢN THÂN
 
Thuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo p
Thuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo pThuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo p
Thuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo p
 
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinhNmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh
Nmlt c01 cac_khainiemcobanvelaptrinh
 
Chuyên đề vật lý hạt nhân
Chuyên đề vật lý hạt nhânChuyên đề vật lý hạt nhân
Chuyên đề vật lý hạt nhân
 
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phanBai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
Bai tap co loi giai dao hamieng_va_vi_phan
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
 
Phần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiềuPhần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiều
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
 
BÀI TẬP DẠY THÊM (PHIẾU BÀI TẬP) TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU CẢ NĂM (2 TẬP) CÓ LỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM (PHIẾU BÀI TẬP) TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU CẢ NĂM (2 TẬP) CÓ LỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM (PHIẾU BÀI TẬP) TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU CẢ NĂM (2 TẬP) CÓ LỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM (PHIẾU BÀI TẬP) TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU CẢ NĂM (2 TẬP) CÓ LỜI ...
 
Chuyên đề 4 dòng điện xoay chiều
Chuyên đề 4  dòng điện xoay chiềuChuyên đề 4  dòng điện xoay chiều
Chuyên đề 4 dòng điện xoay chiều
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11
 
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo n
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo nBài tập về cấp của một số nguyên modulo n
Bài tập về cấp của một số nguyên modulo n
 
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐTUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Đông
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Đông Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Đông
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Đông
 
Bài tập điện trường
Bài tập điện trườngBài tập điện trường
Bài tập điện trường
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
 
Chuyên đề số phức
Chuyên đề số phứcChuyên đề số phức
Chuyên đề số phức
 

Viewers also liked

Những bài toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 - 18 cấp Tỉnh - Th...
Những bài toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 - 18 cấp Tỉnh - Th...Những bài toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 - 18 cấp Tỉnh - Th...
Những bài toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 - 18 cấp Tỉnh - Th...
Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
TỔNG HỢP 223 BÀI TOÁN ÔN TẬP CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 2
TỔNG HỢP 223 BÀI TOÁN ÔN TẬP CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 2TỔNG HỢP 223 BÀI TOÁN ÔN TẬP CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 2
TỔNG HỢP 223 BÀI TOÁN ÔN TẬP CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 2
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Tuyển tập 8 chuyên đề bôi dưỡng Violympic Toán lớp 5
Tuyển tập 8 chuyên đề bôi dưỡng Violympic Toán lớp 5 Tuyển tập 8 chuyên đề bôi dưỡng Violympic Toán lớp 5
Tuyển tập 8 chuyên đề bôi dưỡng Violympic Toán lớp 5
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 4
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 4Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 4
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 4
Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
TUYỂN TẬP 272 BÀI ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1
TUYỂN TẬP 272 BÀI ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1TUYỂN TẬP 272 BÀI ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1
TUYỂN TẬP 272 BÀI ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Tổng hợp đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 5 (tham khảo)
Tổng hợp đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 5 (tham khảo)Tổng hợp đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 5 (tham khảo)
Tổng hợp đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 5 (tham khảo)
Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
CÁC BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5
CÁC BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5CÁC BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5
CÁC BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TẬP LÀM VĂN LỚP 4
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TẬP LÀM VĂN LỚP 4GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TẬP LÀM VĂN LỚP 4
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TẬP LÀM VĂN LỚP 4
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
CHUYÊN ĐỀ CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI
CHUYÊN ĐỀ CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔICHUYÊN ĐỀ CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI
CHUYÊN ĐỀ CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
216 BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ TRONG VIOLYMPIC LỚP 5
216 BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ TRONG VIOLYMPIC LỚP 5216 BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ TRONG VIOLYMPIC LỚP 5
216 BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ TRONG VIOLYMPIC LỚP 5
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 1
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 1Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 1
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 1
Bồi dưỡng Toán tiểu học
 
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Môn Toán và Tiếng Việt
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Môn Toán và Tiếng ViệtBỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Môn Toán và Tiếng Việt
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Môn Toán và Tiếng Việt
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
300 BÀI LUYỆN TOÁN CÓ LỜI VĂN CƠ BẢN LỚP 3
300 BÀI LUYỆN TOÁN CÓ LỜI VĂN CƠ BẢN LỚP 3 300 BÀI LUYỆN TOÁN CÓ LỜI VĂN CƠ BẢN LỚP 3
300 BÀI LUYỆN TOÁN CÓ LỜI VĂN CƠ BẢN LỚP 3
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề Kiểm tra cuối học kì 2 môn toán + tv lớp 5 có đáp án
Đề Kiểm tra cuối học kì 2 môn toán + tv lớp 5 có đáp ánĐề Kiểm tra cuối học kì 2 môn toán + tv lớp 5 có đáp án
Đề Kiểm tra cuối học kì 2 môn toán + tv lớp 5 có đáp án
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Violympic lớp 5 vòng 3 2016 - 2017 có đáp án
Violympic lớp 5 vòng 3  2016 - 2017 có đáp ánViolympic lớp 5 vòng 3  2016 - 2017 có đáp án
Violympic lớp 5 vòng 3 2016 - 2017 có đáp án
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
46 ĐỀ TRẮC NGHIỆM VĂN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN
46 ĐỀ TRẮC NGHIỆM VĂN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN46 ĐỀ TRẮC NGHIỆM VĂN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN
46 ĐỀ TRẮC NGHIỆM VĂN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
TUYỂN TẬP 34 ĐỀ THI HK1 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
TUYỂN TẬP 34 ĐỀ THI HK1 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2TUYỂN TẬP 34 ĐỀ THI HK1 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
TUYỂN TẬP 34 ĐỀ THI HK1 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 

Viewers also liked (20)

Những bài toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 - 18 cấp Tỉnh - Th...
Những bài toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 - 18 cấp Tỉnh - Th...Những bài toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 - 18 cấp Tỉnh - Th...
Những bài toán trọng điểm thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 - 18 cấp Tỉnh - Th...
 
TỔNG HỢP 223 BÀI TOÁN ÔN TẬP CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 2
TỔNG HỢP 223 BÀI TOÁN ÔN TẬP CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 2TỔNG HỢP 223 BÀI TOÁN ÔN TẬP CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 2
TỔNG HỢP 223 BÀI TOÁN ÔN TẬP CUỐI KÌ II TOÁN LỚP 2
 
Tuyển tập 8 chuyên đề bôi dưỡng Violympic Toán lớp 5
Tuyển tập 8 chuyên đề bôi dưỡng Violympic Toán lớp 5 Tuyển tập 8 chuyên đề bôi dưỡng Violympic Toán lớp 5
Tuyển tập 8 chuyên đề bôi dưỡng Violympic Toán lớp 5
 
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 4
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 4Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 4
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 4
 
TUYỂN TẬP 272 BÀI ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1
TUYỂN TẬP 272 BÀI ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1TUYỂN TẬP 272 BÀI ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1
TUYỂN TẬP 272 BÀI ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1
 
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn
100 dạng toán về số tự nhiên trong violympic toán lớp 3 có hướng dẫn
 
50 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII LỚP 2
50 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII LỚP 250 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII LỚP 2
50 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HKII LỚP 2
 
Tổng hợp đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 5 (tham khảo)
Tổng hợp đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 5 (tham khảo)Tổng hợp đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 5 (tham khảo)
Tổng hợp đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 5 (tham khảo)
 
CÁC BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5
CÁC BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5CÁC BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5
CÁC BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5
 
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
 
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TẬP LÀM VĂN LỚP 4
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TẬP LÀM VĂN LỚP 4GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TẬP LÀM VĂN LỚP 4
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TẬP LÀM VĂN LỚP 4
 
CHUYÊN ĐỀ CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI
CHUYÊN ĐỀ CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔICHUYÊN ĐỀ CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI
CHUYÊN ĐỀ CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI
 
216 BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ TRONG VIOLYMPIC LỚP 5
216 BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ TRONG VIOLYMPIC LỚP 5216 BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ TRONG VIOLYMPIC LỚP 5
216 BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ TRONG VIOLYMPIC LỚP 5
 
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 1
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 1Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 1
Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán - Tiếng việt lớp 1
 
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Môn Toán và Tiếng Việt
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Môn Toán và Tiếng ViệtBỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Môn Toán và Tiếng Việt
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Môn Toán và Tiếng Việt
 
300 BÀI LUYỆN TOÁN CÓ LỜI VĂN CƠ BẢN LỚP 3
300 BÀI LUYỆN TOÁN CÓ LỜI VĂN CƠ BẢN LỚP 3 300 BÀI LUYỆN TOÁN CÓ LỜI VĂN CƠ BẢN LỚP 3
300 BÀI LUYỆN TOÁN CÓ LỜI VĂN CƠ BẢN LỚP 3
 
Đề Kiểm tra cuối học kì 2 môn toán + tv lớp 5 có đáp án
Đề Kiểm tra cuối học kì 2 môn toán + tv lớp 5 có đáp ánĐề Kiểm tra cuối học kì 2 môn toán + tv lớp 5 có đáp án
Đề Kiểm tra cuối học kì 2 môn toán + tv lớp 5 có đáp án
 
Violympic lớp 5 vòng 3 2016 - 2017 có đáp án
Violympic lớp 5 vòng 3  2016 - 2017 có đáp ánViolympic lớp 5 vòng 3  2016 - 2017 có đáp án
Violympic lớp 5 vòng 3 2016 - 2017 có đáp án
 
46 ĐỀ TRẮC NGHIỆM VĂN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN
46 ĐỀ TRẮC NGHIỆM VĂN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN46 ĐỀ TRẮC NGHIỆM VĂN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN
46 ĐỀ TRẮC NGHIỆM VĂN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN
 
TUYỂN TẬP 34 ĐỀ THI HK1 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
TUYỂN TẬP 34 ĐỀ THI HK1 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2TUYỂN TẬP 34 ĐỀ THI HK1 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
TUYỂN TẬP 34 ĐỀ THI HK1 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
 

Similar to CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5

12 dạng Toán thi Violympic Toán lớp 4 Vòng cấp trường
12 dạng Toán thi Violympic Toán lớp 4 Vòng cấp trường12 dạng Toán thi Violympic Toán lớp 4 Vòng cấp trường
12 dạng Toán thi Violympic Toán lớp 4 Vòng cấp trường
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydocTam Vu Minh
 
Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6
Ánh Vân Phan
 
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 2
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 2TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 2
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 2
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSHướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Bình Tây Bitex
 
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
kids.hoc 247.com
 
EBOOK IQ4 FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4  FROM CLASS 1 TO CLASS 5EBOOK IQ4  FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4 FROM CLASS 1 TO CLASS 5
HocKids247
 
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Pt to-hop-nhi-thuc-newton
Pt to-hop-nhi-thuc-newtonPt to-hop-nhi-thuc-newton
Pt to-hop-nhi-thuc-newton
Vui Lên Bạn Nhé
 
Gt12cb 61
Gt12cb 61Gt12cb 61
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-haygiao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hayThành Trần Vĩnh
 
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân sốToán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bai giang toan 5 tiet 1 - on tap phep cong tru phan so
Bai giang toan 5   tiet 1 - on tap phep cong tru phan soBai giang toan 5   tiet 1 - on tap phep cong tru phan so
Bai giang toan 5 tiet 1 - on tap phep cong tru phan so
tieuhocvn .info
 
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọcTỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
Sang Nguyễn
 
200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4
anhtuyethcmup1
 
CHUYÊN ĐỀ - PHÉP CHIA - SỐ DƯ
CHUYÊN ĐỀ - PHÉP CHIA - SỐ DƯCHUYÊN ĐỀ - PHÉP CHIA - SỐ DƯ
CHUYÊN ĐỀ - PHÉP CHIA - SỐ DƯ
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Gt12cb 68
Gt12cb 68Gt12cb 68
Gt12cb 62
Gt12cb 62Gt12cb 62
THCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTapTHCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTapCNTT-DHQG
 

Similar to CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5 (20)

12 dạng Toán thi Violympic Toán lớp 4 Vòng cấp trường
12 dạng Toán thi Violympic Toán lớp 4 Vòng cấp trường12 dạng Toán thi Violympic Toán lớp 4 Vòng cấp trường
12 dạng Toán thi Violympic Toán lớp 4 Vòng cấp trường
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
 
Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6
 
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 2
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 2TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 2
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 2
 
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSHướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
 
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4 FOR STUDENT FROM CLASS 1 TO CLASS 5
 
EBOOK IQ4 FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4  FROM CLASS 1 TO CLASS 5EBOOK IQ4  FROM CLASS 1 TO CLASS 5
EBOOK IQ4 FROM CLASS 1 TO CLASS 5
 
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
 
Pt to-hop-nhi-thuc-newton
Pt to-hop-nhi-thuc-newtonPt to-hop-nhi-thuc-newton
Pt to-hop-nhi-thuc-newton
 
Gt12cb 61
Gt12cb 61Gt12cb 61
Gt12cb 61
 
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-haygiao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
 
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân sốToán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
 
Bai giang toan 5 tiet 1 - on tap phep cong tru phan so
Bai giang toan 5   tiet 1 - on tap phep cong tru phan soBai giang toan 5   tiet 1 - on tap phep cong tru phan so
Bai giang toan 5 tiet 1 - on tap phep cong tru phan so
 
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4
 
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọcTỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
 
200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4
 
CHUYÊN ĐỀ - PHÉP CHIA - SỐ DƯ
CHUYÊN ĐỀ - PHÉP CHIA - SỐ DƯCHUYÊN ĐỀ - PHÉP CHIA - SỐ DƯ
CHUYÊN ĐỀ - PHÉP CHIA - SỐ DƯ
 
Gt12cb 68
Gt12cb 68Gt12cb 68
Gt12cb 68
 
Gt12cb 62
Gt12cb 62Gt12cb 62
Gt12cb 62
 
THCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTapTHCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTap
 

More from Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3

Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểmĐấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểmĐề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểmĐề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểmĐề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểmĐề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 

More from Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3 (20)

Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Thi Hội)
 
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểmĐấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
 
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểmĐề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm
 
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểmĐề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm
 
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểmĐề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm
 
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...
 
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...
 
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểmĐề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm
 

Recently uploaded

Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 

Recently uploaded (10)

Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 

CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5

  • 1. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 & 5 Phép cộng I. Công thức tổng quát: TỔNG a + b = c số hạng số hạng tổng II. Tính chất: 1. Tính chất giao hoán: Kết luận: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. Công thức tổng quát: a + b = b + a 2. Tính chất kết hợp: Kết luận: Khi cộng tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng hai số còn lại. Công thức tổng quát: (a + b) + c = a + (b + c) 3. Tính chất: Cộng với 0: Kết luận: Bất kì một số cộng với 0 cũng bằng chính nó. CTTQ: a + 0 = 0 + a = a Phép trừ I. Công thức tổng quát: HIỆU a - b = c số bị trừ số trừ hiệu II. Tính chất: 1. Trừ đi 0: Kết luận: Bất kì một số trừ đi 0 vẫn bằng chính nó. CTTQ: a - 0 = a 2. Trừ đi chính nó: Kết luận: Một số trừ đi chính nó thì bằng 0. CTTQ: a - a = 0 3. Trừ đi một tổng: Kết luận: Khi trừ một số cho một tổng, ta có thể lấy số đó trừ dần từng số hạng của tổng đó. Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 1
  • 2. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- CTTQ: a - (b + c) = a - b - c = a - c - b 4. Trừ đi một hiệu: Kết luận: Khi trừ một số cho một hiệu, ta có thể lấy số đó trừ đi số bị trừ rồi cộng với số trừ. CTTQ: a - (b - c) = a - b + c = a + c - b Phép nhân I. Công thức tổng quát TÍCH a × b = c hừa số thừa số tích II. Tính chất: 1. Tính chất giao hoán: Kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi. CTTQ: a × b = b × a 2. Tính chất kết hợp: Kết luận: Muốn nhân tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích hai số còn lại. CTTQ: (a × b) × c = a × (b × c) 3. Tính chất : nhân với 0: Kết luận: Bất kì một số nhân với 0 cũng bằng 0. CTTQ: a × 0 = 0 × a = 0 4. Tính chất nhân với 1: Kết luận: Một số nhân với 1 thì bằng chính nó. CTTQ: a × 1 = 1 × a = a 5. Nhân với một tổng: Kết luận: Khi nhân một số với một tổng, ta có thể lấy số đó nhân với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả với nhau. CTTQ: a × (b + c) = a × b + a × c 6. Nhân với một hiệu: Kết luận: Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lấy số đó nhân với số bị trừ và số trừ rồi trừ hai kết quả cho nhau. CTTQ: a × (b - c) = a × b - a × c Phép chia I. Công thức tổng quát: Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 2
  • 3. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- Phép chia a : b = c số bị chia số chia thương Phép chia còn dư: a : b = c (dư r) số bị chia số chia thương số dư Chú ý: Số dư phải bé hơn số chia. II. Công thức: 1. Chia cho 1: Bất kì một số chia cho 1 vẫn bằng chính nó. CTTQ: a : 1 = a 2. Chia cho chính nó: Một số chia cho chính nó thì bằng 1. CTTQ: a : a = 1 3. 0 chia cho một số: 0 chia cho một số bất kì khác 0 thì bằng 0 CTTQ: 0 : a = 0 4. Một tổng chia cho một số : Khi chia một tổng cho một số, nếu cácsố hạng của tổng đều chia hết cho số đó, thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia rồi cộng các kết quả tìm được với nhau. CTTQ: (b + c) : a = b : a + c : a 5. Một hiệu chia cho một số : Khi chia một hiệu cho một số, nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho số đó, thì ta có thể lấy số bị trừ và số trừ chia cho số đó rồi trừ hai kết quả cho nhau. CTTQ: (b - c) : a = b : a - c : a 6. Chia một số cho một tích :Khi chia một số cho một tích, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia. CTTQ: a :( b × c) = a : b : c = a : c : b 7. Chia một tích cho một số : Khi chia một tích cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó ( nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia. CTTQ: (a × b) : c = a : c × b = b : c × a Tính chất chia hết 1, Chia hết cho 2: Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 (là các số chẵn) thì chia hết cho 2. VD: 312; 54768; 2, Chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. VD: Cho số 4572 Ta có 4+ 5 + 7+ 2 = 18; 18 : 3 = 6 Nên 4572 : 3 = 1524 3, Chia hết cho 4: Các số có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4 thì chia hết cho 4. VD: Cho số: 4572 Ta có 72 : 4 = 18 Nên 4572 : 4 = 11 4 3 Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 3
  • 4. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- 4, chia hết cho 5: Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. VD: 5470; 7635 5, Chia hết cho 6 (Nghĩa là chia hết cho 2 và 3): Các số chẵn và có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 6. VD: Cho số 1356 Ta có 1+3+5+6 =15; 15:3 = 5 Nên 1356 : 3 = 452 6, Chia hết cho 10 (Nghĩa là chia hết cho 2 và 5): Các số tròn chục ( có hàng đơn vị bằng 0 ) thì chia hết cho 10. VD: 130; 2790 7, Chia hết cho 11: Xét tổng các chữ số ở hàng chẵn bằng tổng các chữ số ở hàng lẻ thì số đó chia hết cho 11. VD: Cho số 48279 Ta có 4 + 2 + 9 = 8 + 7 = 15 Nên 48279 : 11 = 4389 8, Chia hết cho 15 (Nghĩa là chia hết cho 3 và5): Các số có chữ số hàng đơn vị là 0 ( hoặc 5 ) và tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 15. VD: Cho số 5820 Ta có 5+8 +2 + 0 = 15; 15 : 3 = 5 Nên 5820 : 15 = 388 9, Chia hết cho 36 (Nghĩa là chia hết cho 4 và 9): Các số có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4 và tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 36. VD: Cho số: 45720 Ta có 20 : 4 = 5 và ( 4 + 5 + 7 + 2 + 0 ) = 18 18 : 9 = 2 Nên 45720 : 36 = 1270 Toán Trung bình cộng 1. Muốn tìm trung bình cộng ( TBC ) của nhiều số, ta tính tổng của các số đó rồi chia tổng đó cho số các số hạng. CTTQ: TBC = tổng các số : số các số hạng 2. Tìm tổng các số: ta lấy TBC nhân số các số hạng CTTQ: Tổng các số = TBC × số các số hạng Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Sơ đồ: ? Số lớn: Hiệu Số bé : Tổng ? Cách 1: Tìm số lớn = (Tổng + hiệu ) : 2 Tìm số bé = số lớn - hiệu hoặc số bé = tổng - số lớn Cách 2: Tìm số bé = (tổng - hiệu) : 2 Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 4
  • 5. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- Tìm số lớn = số bé + hiệu hoặc số lớn = tổng - số bé Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ? Sơ đồ: Số lớn: ………. Tổng Số bé : ………... hiệu ? Cách làm: Bước 1: Tìm tổng số phần bằng nhau = Lấy số phần số lớn + số phần số bé Bước 2: Tìm số bé = Lấy tổng : tổng số phần bằng nhau × số phần số bé Bước 3: Tìm số lớn = lấy tổng – số bé Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó ? Sơ đồ: Số lớn: ………… ……….. Hiệu Số bé : ………... ? Cách làm: Bước 1: Tìm hiệu số phần bằng nhau = Lấy số phần số lớn - số phần số bé Bước 2: Tìm số bé = Lấy hiệu : hiệu số phần bằng nhau × số phần số bé Bước: Tìm số lớn = lấy hiệu + số bé Toán tỉ lệ thuận 1. Khái niệm: Hai đại lượng tỉ lệ thuận khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng (hoặc giảm) đi bấy nhiêu lần. 2. Bài toán mẫu: Một ô tô trong hai giờ đi được 90km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki- lô- mét ? Tóm tắt: 2 giờ : 90 km 4 giờ : … km ? Bài giải Cách 1: Trong một giờ ô tô đi được là: 90 : 2 = 45 ( km ) (*) Trong 4 giờ ô tô đi được là: 45 × 4 = 180 ( km ) Đáp số: 180 km Cách 2 : Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 5
  • 6. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- 4 giờ gấp 2 giờ số lần là: 4 : 2 = 2 ( lần ) (**) Trong 4 giờ ô tô đi được là: 90 × 2 = 180 ( km ) Đáp số: 180 km (*) Bước này là bước “ rút về đơn vị” (**) Bước này là bước “ tìm tỉ số” Toán tỉ lệ nghịch 1.Khái niệm: Hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi đại lượng này tăng ( hoặc giảm ) bao nhiêu lần thì đại lượng kia lại giảm ( hoặc tăng ) bấy nhiêu lần. 2. Bài toán mẫu: Muốn đắp xong nền nhà trong hai ngày, cần có 12 người. Hỏi muốn đắp xong nền nhà đó trong 4 ngày thì cần có bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau) Tóm tắt: 2 ngày : 12 người 4 ngày : …. người? Bài giải Cách 1: Muốn đắp xong nền nhà trong 1 ngày, cần số người là: 12 × 2 = 24 ( người ) ( * ) Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày, cần số người là: 24 : 4 = 6 ( người ) Đáp số: 6 người (*) Bước này là bước “ rút về đơn vị” Cách 2: 4 ngày gấp 2 ngày số lần là: 4 : 2 = 2 ( lần ) ( ** ) Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày, cần số người là: 12 : 2 = 6 ( người ) Đáp số: 6 người (**) Bước này là bước “ tìm tỉ số” Tìm phân số của một số KL: muốn tìm phân số của một số, ta lấy số đó nhân với phân số đã cho. Công thức tổng quát: giá trị b a của A = A × b a VD: Trong rổ có 12 quả cam. Hỏi 3 2 số cam trong rổ là bao nhiêu? Giải Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 6
  • 7. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- 3 2 số cam trong rổ là: 12 × 3 2 = 8 ( quả ) ĐS: 8 quả Tìm một số biết giá trị phân số của số đó KL: Muốn tìm một số khi biết một giá trị phân số của số đó, ta lấy giá trị đó chia cho phân số. CTTQ: Giá trị của A = giá trị của phân số : b a VD: Cho 3 2 số cam trong rổ cam là 8 quả. Hỏi rổ cam đó có bao nhiêu quả? Giải Số cam trong rổ là: 8 : 3 2 = 12 ( quả ) ĐS: 12 quả Bảng đơn vị đo độ dài 1. Bảng đơn vị đo độ dài: Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét km hm dam m dm cm mm 1km 1hm 1dam 1m 1dm 1cm 1mm =10hm =10dam =10m =10dm =10cm =10mm = 10 1 km = 10 1 hm = 10 1 dam = 10 1 m = 10 1 dm = 10 1 mm = 0,1km = 0,1hm = 0,1dam = 0,1m = 0,1dm = 0,1mm 2.Nhận xét: - Hai đơn vị đo độ dài liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 10 lần. VD: 1m = 10 dm 1cm = 10 1 dm = 0,1 dm - Mỗi đơn vị đo độ dài ứng với một chữ số. VD: 1245m = 1km 2hm 4dam 5m Bảng đơn vị đo khối lượng Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 7
  • 8. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- 1. Bảng đơn vị đo khối lượng: Lớn hơn ki- lô- gam Ki- lô- gam Bé hơn ki- lô- gam tấn tạ yến kg hg dag g 1tấn 1tạ 1yến 1kg 1hg 1dag 1g =10 tạ =10 yến =10kg =10hg =10dag =10g 10 1 tấn 10 1 tạ = 10 1 yến 10 1 kg 10 1 hg 10 1 dag = 0,1tân = 0,1tạ = 0,1yến = 0,1kg = 0,1hg = 0,1dag 2. Nhận xét: - Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 10 lần. VD: 1kg = 10 hg 1g = 10 1 dag = 0,1dag - Mỗi đơn vị đo khối lượng ứng với một chữ số. VD: 1245g = 1kg 2hg 4dag 5g Bảng đơn vị đo diện tích 1. Bảng đơn vị đo diện tích: Lớn hơn mét vuông Mét vuông Bé hơn mét vuông km2 hm2 ( ha) dam2 m2 dm2 cm2 mm2 1km2 1hm2 (=1ha) 1dam2 1m2 1dm2 1cm2 1mm2 =100hm2 = 100 ha =100dam2 =100m2 =100dm2 =100cm2 =100mm2 = 100 1 km2 = 100 1 hm2 = 100 1 ha = 100 1 dam2 = 100 1 m2 = 100 1 dm2 = 100 1 cm2 = 0,01km2 = 0,01hm2 = 0,01 ha = 0,01dam2 = 0,01m2 = 0,01dm2 = 0,01cm2 2. Nhận xét: Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 8
  • 9. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- - Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 100 lần. VD: 1m2 = 100 dm2 1cm2 = = 100 1 dm2 = 0,01dm2 - Mỗi đơn vị đo độ dài ứng với hai chữ số. VD: 1245m2 = 12dam2 45m2 Bảng đơn vị đo thể tích Mét khối Đề - xi -mét khối xăng- ti- mét khối 1m3 1dm3 1cm3 = 1000 dm3 = 1000 cm3 = 1000 1 m3 = 1000 1 dm3 = 0,001m3 = 0,001dm3 Nhận xét: - Hai đơn vị đo thể tích liền nhau gấp ( hoặc kém) nhau 1000 lần. VD: 1m3 = 1000 dm3 1cm3 = = 1000 1 dm3 = 0,001dm3 - Mỗi đơn vị đo diện tích ứng với ba chữ số. - VD: 1245dm3 = 1m3 245dm3 Lưu ý: 1dm3 = 1 l Tỉ số phần trăm 1. Tìm tỉ số phần trăm của hai số: ta làm như sau: - Tìm thương của hai số đó dưới dạng số thập phân. - Nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu phần trăm ( %) vào bên phải tích tìm được. CTTQ: a : b = T (STP) = STP × 100 (%) VD: Tìm tỉ số phần trăm của 315 và 600 Giải Tỉ số phần trăm của 315 và 600 là: 315 : 600 = 0,525 = 52,5 % ĐS: 52,5 % 2. Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước: ta lấy số đó chia cho 100 rồi nhân với số phần trăm hoặc lấy số đó nhân với số phần trăm rồi chia cho 100. CTTQ: Giá trị % = Số A : 100 × số % hoặc Giá trị % = Số A × số % : 100 VD: Trường Đại Từ có 600 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 45% số học Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 9
  • 10. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- sinh toàn trường. Tính số học sinh nữ của trường. Giải Số học sinh của trường đó là: 600 : 100 × 45 = 270 ( học sinh ) ĐS: 270 học sinh 3.Tìm một số biết giá trị phần trăm của số đó: ta lấy giá trị phần trăm của số đó chia cho số phần trăm rồi nhân với 100 hoặc ta lấy giá trị phần trăm của số đó nhân với 100 rồi chia cho số phần trăm. CTTQ: Số A = Giá trị % : số phần trăm × 100 hoặc Số A = Giá trị % × 100 : số phần trăm VD: Tìm một số biết 30% của nó bằng 72. Giải Giá trị của số đó là: 72 : 30 × 100 = 240 ĐS: 240 HÌNH VUÔNG 1. Tính chất: Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông, 4 cạnh dài bằng nhau. Cạnh kí hiệu là a 2.Tính chu vi: Muốn tính chu vi hình vuông, ta lấy số đo một cạnh nhân với 4. CTTQ: P = a × 4 Muốn tìm một cạnh hình vuông, ta lấy chu vi chia cho 4. a = P : 4 3. Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình vuông , ta lấy số đo một cạnh nhân với chính nó. CTTQ: S = a × a • Muốn tìm 1 cạnh hình vuông, ta tìm xem một số nào đó nhân với chính nó bằng diện tích, thì đó là cạnh. • VD: Cho diện tích hình vuông là 25 m2 . Tìm cạnh của hình vuông đó. Giải Ta có 25 = 5 × 5; vậy cạnh hình vuông là 5m HÌNH CHỮ NHẬT 1. Tính chất: Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông, 2 chiều dài bằng nhau, 2chiều rộng bằng nhau. Kí hiệu chiều dài là a, chiều rộng là b 2. Tính chu vi: Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy số đo chiều dài cộng số đo chiều rộng ( cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. CTTQ: P = (a + b) × 2 Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 10 cạnh a Chiều dài a Chiều rộng b
  • 11. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- * Muốn tìm chiều dài, ta lấy chu vi chia cho 2 rồi trừ đi chiều rộng a = P : 2 - b • Muốn tìm chiều rộng, ta lấy chu vi chia cho 2 rồi trừ đi chiều dài. b = P : 2 - a 3. Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình chữ nhật , ta lấy số đo chiều dài nhân với số đo chiều rộng ( cùng đơn vị đo). CTTQ: S = a × b • Muốn tìm chiều dài, ta lấy diện tích chia cho chiều rộng. a = S : b • Muốn tìm chiều rộng, ta lấy diện tích chia cho chiều dài. b = S : a Hình bình hành 1. Tính chất: Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. Kí hiệu: Đáy là a, chiều cao là h 2. Tính chu vi: Chu vi hình bình hành là tổng độ dài của 4 cạnh 3. Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo) CTTQ: S = a × h • Muốn tìm độ dài đáy, ta lấy diện tích chia cho chiều cao. a = S : b • Muốn tìm chiều rộng, ta lấy diện tích chia cho chiều dài. b = S : a Hình thoi 1.Tính chất: Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Kí hiệu hai đường chéo là m và n 2. Tính chu vi: Muốn tính chu vi hình thoi, ta lấy số đo một cạnh nhân với 4. 3. Tính diện tích: Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 11 n m n h
  • 12. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- đơn vị đo). S = 2 mxn Hình thang 1. Tính chất: Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song. - Chiều cao: là đoạn thẳng ở giữa hai đáy và vuông góc với hai đáy. Kí hiệu: đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, chiều cao là h 2. Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2. S = ( a + b ) × h : 2 Hoặc: Muốn tính diện tích hình thang ta lấy trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao. S = 2 a b+ × h - Tính tổng hai đáy: Ta lấy diện tích nhân với 2 rồi chia cho chiều cao. ( a + b ) = S × 2 : h - Tính trung bình cộng hai đáy: Ta lấy diện tích chia cho chiều cao. 2 a b+ = S : h - Tính độ dài đáy lớn: Ta lấy diện tích nhân với 2, chia cho chiều cao rồi trừ đi độ dài đáy bé. a = S × 2 : h - b - Tính độ dài đáy bé: Ta lấy diện tích nhân với 2, chia cho chiều cao rồi trừ đi độ dài đáy lớn. b = S × 2 : h - a - Tính chiều cao: Ta lấy diện tích nhân với 2 rồi chia cho tổng độ dài hai đáy. h = S × 2 : ( a + b ) hoặc: Tính chiều cao: Ta lấy diện tích chia cho trung bình cộng của hai đáy. h = S : 2 a b+ Hình tam giác 1. Tính chất: Hình tam giác có ba cạnh, 3 góc, 3 đỉnh. Chiều cao là đoạn thẳng hạ từ đỉnh vuông góc với cạnh đối diện. Kí hiệu đáy là a, chiều cao là h 2. Tính chu vi: Chu vi hình tam giác là tổng độ dài của 3 cạnh. 3. Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2. S = a × h : 2 - Tính cạnh đáy: Ta lấy diện tích nhân với 2 rồi chia cho chiều cao. a = S × 2 : h Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 12 h h
  • 13. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- - Tính chiều cao: Ta lấy diện tích nhân với 2 rồi chia cho cạnh đáy. h = S × 2 : a Hình tròn 1.Tính chất: Hình tròn có tất cả các bán kính bằng nhau. - Đường bao quanh hình tròn gọi là đường tròn. - Điểm chính giữa hình tròn là tâm. - Đoạn thẳng nối tâm với một điểm trên đường tròn gọi là bán kính. Ki hiệu là r - Đoạn thẳng đi qua tâm và nối hai điểm của đường tròn gọi là đường kính. Đường kính gấp hai lần bán kính. Kí hiệu là d 2.Tính chu vi: Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14. C = d × 3,14 Hoặc ta lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với số 3,14. C = r × 2 × 3,14 Tính đường kính: ta lấy chu vi chia cho số 3,14 d = C : 3,14 Tính bán kính: ta lấy chu vi chia cho 2 rồi chia cho số 3,14 r = C : 2 : 3,14 (Tính ra nháp: r = C : 6,28) 3.Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14. S = r × r × 3,14 - Biết diện tích, muốn tìm bán kính, ta làm như sau: Lấy diện tích chia cho số 3,14 để tìm tích của hai bán kính rồi tìm xem số nào đó nhân với chính nó bằng tích đó thì đấy là bán kính hình tròn. VD: Cho diện tích một hình tròn bằng 28,26 cm2 .Tìm bán kính hình tròn đó. Giải Tích hai bán kính hình tròn là: 28,26 : 3,14 = 9 (cm2 ) Vì 9 = 3 × 3 nên bán kính hình tròn là 3cm Hình hộp chữ nhật 1. Tính chất: Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, hai mặt đáy và bốn mặt bên. - Có 8 đỉnh, 12 cạnh - Có ba kích thước: chiều dài (a), chiều rộng (b), chiều cao (c). Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 13 r
  • 14. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- 2.Tính diện tích xung quanh: Muốn tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo ). S×q = P(đáy) × c Hoặc: S×q = (a + b) × 2 × c - Muốn tìm chu vi đáy, ta lấy diện tích xung quanh chia cho chiều cao. P (đáy) = S×q : c - Muốn tìm chiều cao, ta lấy diện tích xung quanh chia cho chu vi đáy c = S×q : P (đáy) - Muốn tìm tổng hai đáy, ta lấy diện tích xung quanh chia cho 2 rồi chia cho chiều cao. (a + b ) = S×q : 2 : h - Muốn tìm chiều dài, ta lấy diện tích xung quanh chia cho 2, chia cho chiều cao rồi trừ đi chiều rộng. a = S×q : 2 : c - b - Muốn tìm chiều rộng, ta lấy diện tích xung quanh chia cho 2, chia cho chiều cao rồi trừ đi chiều dài. b = S×q : 2 : c - a 3. Tính diện tích toàn phần: Muốn tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng diện tích hai đáy. Stp = S×q + S (2đáy) Hoặc: Stp = (a + b ) × 2 × c + a × b × 2 - Muốn tìm diện tích đáy ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng. S(đáy) = a × b - Muốn tìm chiều dài, ta lấy diện tích đáy chia cho chiều rộng. a = S(đáy) : b - Muốn tìm chiều rộng, ta lấy diện tích đáy chia cho chiều dài. b = S (đáy) : a 4.Tính thể tích hình hộp chữ nhật: ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo ). V = a × b × c - Muốn tìm chiều dài, ta lấy thể tích chia cho chiều rộng rồi chia tiếp cho chiều cao. a = V : b : c - Muốn tìm chiều rộng, ta lấy thể tích chia cho chiều dài rồi chia tiếp cho chiều cao. b = V : a : c - Muốn tìm chiều cao, ta lấy thể tích chia cho chiều dài rồi chia tiếp cho chiều rộng. c = V : a : b hoặc lấy thể tích chia cho diện tích đáy c = V : S(đáy) Hình lập phương 1.Tính chất: Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau. Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 14
  • 15. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- - Có 8 đỉnh, 12 cạnh dài bằng nhau. Kí hiệu cạnh là a 2.Tính diện tích ×ung quanh: Muốn tính diện tích ×ung quanh hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 4: S×q = S(1 mặt) × 4 3.Tính diện tích toàn phần: Muốn tính diện tích toàn phần hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 6: Stp = S(1 mặt) × 6 Muốn tìm diện tích một mặt ta lấydiện tích ×ung quanh chia cho 4 hoặc diện tích toàn phần chia cho 6. S(1 mặt) = S×q : 4 Hoặc: S(1 mặt) = Stp : 6 - Muốn tìm 1 cạnh hình lập phương, ta tìm xem một số nào đó nhân với chính nó bằng diện tích một mặt, thì đó là cạnh. - VD: Cho diện tích một mặt là 25 m2 . Tìm cạnh của hình lập phương đó. Giải Ta có 25 = 5 × 5; vậy cạnh hình lập phương là 5m 4.Tính thể tích hình lập phương: ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh. V = a × a × a Muốn tìm 1 cạnh hình lập phương, ta tìm xem một số nào đó nhân với chính nó rồi nhân tiếp với nó bằng thể tích, thì đó là cạnh. VD: Cho thể tích là 125 m2 . Tìm cạnh của hình lập phương đó. Giải Ta có 25 = 5 × 5 × 5; Vậy cạnh hình lập phương là 5m Toán chuyển động I. Có một động tử chuyển động 1. Vận tốc: Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian. v = s : t 2. Quãng đường: Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian. s = v × t 3. Thời gian: Muốn tính thời gian ta lấy quãng đường chia cho vận tốc t = s : v II. Có hai động tử cùng chuyển động 1.Cùng xuất phát đi ngược chiều để gặp nhau: a, Tìm tổng vận tốc của hai chuyển động: ( v1 + v2 ) = s : t b, Tìm quãng đường của hai chuyển động: Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 15
  • 16. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam Cô Trang – 0948.228.325 -------------***---------------- s = ( v1 + v2 ) × t c, Tìm thời gian của hai chuyển động: t = s : ( v1 + v2 ) 2. Cùng xuất phát đi cùng chiều để gặp nhau: a, Tìm hiệu vận tốc của hai chuyển động: ( v1 - v2 ) = s : t b, Tìm quãng đường của hai chuyển động: s = ( v1 - v2 ) × t c, Tìm thời gian của hai chuyển động: t = s : ( v1 - v2 ) III. Chuyển động dưới nước: 1. Chuyển động xuôi dòng: a. Tìm vận tốc xuôi dòng: v×uôi = vthuyền + vnước = s : t b. Tìm quãng đường: s = ( vthuyền + vnước ) × t c. Tìm thời gian: t = s : ( vthuyền + vnước ) 2. Chuyển động ngược dòng: a. Tìm vận tốc ngược dòng: Vngược = vthuyền - vnước = s : t b. Tìm quãng đường: s = (vthuyền - vnước ) × t c. Tìm thời gian: t = s : (vthuyền - vnước) Đăng ký học tập bồi dưỡng Toán lớp 5 ôn luyện thi Toán Violympic | Cô Trang – 0948.228.325 16