SlideShare a Scribd company logo
 Vương Hoàng Vân.
 Trần Quốc Văn.
 Trương Công Vinh.
 Võ Hoàng Tuấn.
 Trần Quốc Vương.
 Lê Phạm Anh Tuấn.
 Phạm Minh Tuấn.
 Đỗ Văn Tâm.
 Bùi Nguyên Thanh Tùng.
 Nguyễn Tấn Vũ.
 Nguyễn Thành Trung.
 Mai Công Toàn.
Tập hợp (set) là một khái niệm cơ bản (basic) của
toán học, ko đc định nghĩa một cách hình thức dựa
trên các khái niệm toán học khác.
Những vật, đối tượng toán học,... đc tụ tập theo
một tính chất chung nào đó tạo thành những tập
hợp.
VD, tập hợp các nguyên âm trong tiếng Anh, tập
hợp các số tự nhiên, số nguyên,...
 𝑥 ∈ 𝐴
 𝑥 ∉ 𝐴
 ∅
 ∪
 𝐴 = {𝑎1, 𝑎2, … , 𝑎 𝑛}
 𝐴 = {𝓍 ∈ ∪ | 𝑝(𝑥)}
 |𝐴|
 𝐴 = 𝑥 𝜖 𝑁 4 ≤ 2𝑥 ≤
6}, 𝐵 = {2, 3}, 𝐴 = 𝐵
Georg Cantor
 𝐴 ⊂ 𝐵, ∀𝑥 ∈ 𝐴 ⇒ ∀𝑥 ∈ 𝐵.
 𝐴 ⊂ 𝐵 ⇔ 𝐵 ⊃ 𝐴.
 ¬𝐴 ⊂ 𝐵 ∶ 𝐴 ⊄ 𝐵.
 Mọi tập hợp là tập con của chính nó.
 Tập ∅ là con của mọi tập hợp.
 Nếu 𝐴 ⊂ 𝐵, 𝐵 ⊂ 𝐶 ⟹ 𝐴 ⊂ 𝐶.
 𝐴 = 𝐵 ⟺ 𝐴 ⊂ 𝐵, 𝐵 ⊂ 𝐴.
Định nghĩa 2.2.1: Phép toán hợp
𝐴 ∪ 𝐵 = {𝑥 ∈ 𝑈|𝑥 ∈ 𝐴 ∨ 𝑥 ∈ 𝐵}.
VD: 𝐴 = 1, 2, 5 , 𝐵 = 1, 2, 3 , 𝐴 ∪ 𝐵 = 1, 2, 3, 5 .
Biểu đồ Venn: Hợp của 2 tập hợp A và B
Định nghĩa 2.2.2: Phép toán giao
𝐴 ∩ 𝐵 = 𝑥 ∈ 𝑈 𝑥 ∈ 𝐴 ∧ 𝑥 ∈ 𝐵 .
VD: 𝐴 = 1, 2, 5 , 𝐵 = 1, 2, 3 , 𝐴 ∩ 𝐵 = 1, 2 .
Giao của 2 tập hợp
Định nghĩa 2.2.3: Phần bù
𝐴 = 𝑥 ∈ 𝑈 𝑥 ∉ 𝐴 .
Phần bù của tập A trong vũ trụ U
Định nghĩa 2.2.4: Phép toán trừ
𝐴 − 𝐵 = 𝑥 ∈ 𝑈 𝑥 ∈ 𝐴 ∧ 𝑥 ∉ 𝐵 .
VD: 𝐴 = 1, 2, 5 , 𝐵 = 1, 2, 3 , 𝐴 − 𝐵 = 5 .
Hiệu của 2 tập hợp A và B
Định lý 2.3.1:
1. Luật đồng nhất: A ∪ ∅ = 𝐴
A ∩ 𝑈 = 𝐴
2 .Luật thống trị: A ∪ 𝑈 = 𝑈
A ∩ ∅ = ∅
3. Luật lũy đẳng: A ∪ 𝐴 = 𝐴
A ∩ 𝐴 = 𝐴
4. Luật bù: 𝐴 = A
5.Luật giao hoán: 𝐴 ∪ 𝐵 = 𝐵 ∪ 𝐴
𝐴 ∩ 𝐵 = 𝐵 ∩ 𝐴
6.Luật kết hợp: 𝐴 ∪ 𝐵 ∪ 𝐶 = 𝐴 ∪ 𝐵 ∪ 𝐶
𝐴 ∩ 𝐵 ∩ 𝐶 = 𝐴 ∩ 𝐵 ∩ 𝐶
7.Luật phân bổ: 𝐴 ∪ 𝐵 ∩ 𝐶 = (𝐴 ∪ 𝐵) ∩ (𝐴 ∪ 𝐶)
𝐴 ∩ 𝐵 ∪ 𝐶 = 𝐴 ∩ 𝐵 ∪ 𝐴 ∩ 𝐶
8.Luật De Morgan: 𝐴 ∪ 𝐵 = 𝐴 ∩ 𝐵
𝐴 ∩ 𝐵 = 𝐴 ∪ 𝐵
Định nghĩa 2.4.1: Ánh xạ :
𝑓 : A → 𝐵
x ⟼ 𝑓(𝑥)
x
y=f(x)
A B
f
Hình 2.4.1: Ánh xạ f từ tập hợp A vào tập
hợp B
Định nghĩa 2.4.2:
-Hai ánh xạ bằng nhau: 𝑓 = 𝑔, nếu ∀𝑥 ∈ 𝐴, 𝑓 𝑥 =
𝑔(𝑥)
Định nghĩa 2.4.3: Giả sử 𝑓: 𝐴 → 𝐵 là 1 ánh xạ, tập hợp
con ⊺ của 𝐴𝑥𝐵 bao gồm các cặp 𝑥, 𝑓 𝑥 với 𝑥 ∈ 𝐴
được gọi là đồ thị ( graph ) của ánh xạ 𝑓.
Định nghĩa 2.4.4:
1. 𝑓 𝐸 = 𝑦 ∈ 𝐵 ∃𝑥 ∈ 𝐸, 𝑦 = 𝑓(𝑥)} ( hay 𝑓 𝐸 =
𝑓 𝑥 𝑥 ∈ 𝐸}).
2. 𝑓1
𝐹 = 𝑥 ∈ 𝐴 𝑓(𝑥) ∈ 𝐹}.
Định lý 2.4.1:
1. 𝐸 ⊂ 𝑓1 𝑓 𝐸
2. 𝐹 ⊃ 𝑓(𝑓1 𝐹 )
Định lý 2.4.2:
1. 𝑓 𝐸1 ∪ 𝐸2 = 𝑓(𝐸1) ∪ 𝑓(𝐸2)
2. 𝑓(𝐸1 ∩ 𝐸2) ⊂ 𝑓 𝐸1 ∩ 𝑓(𝐸2)
3. 𝑓1 𝐸1 ∪ 𝐸2 = 𝑓1(𝐸1) ∪ 𝑓1(𝐸2)
4. 𝑓1
𝐸1 ∩ 𝐸2 = 𝑓1
(𝐸1) ∩ 𝑓1
(𝐸2)
Định nghĩa 2.4.5:
- Giả sử 𝑋 và 𝐼 là 2 tập hợp khác rỗng, một ánh xạ
𝑓: 𝐼 → 𝑋 xác định một họ ( family ) các phần tử 𝑋 được
đánh số bởi 𝐼.
Ví dụ 2.4.4:Cho 𝐼 = 1,2,3 , 𝑋 = 𝑎, 𝑏 , khi đó 𝑃 𝑋 =
{∅, 𝑎 , 𝑏 , 𝑎, 𝑏 }.Ta định nghĩa ánh xạ 𝑓: 𝐼 → 𝑃 𝑋 ,với:
1 ⟼ 𝐴1 = {𝑏}
2 ⟼ 𝐴2 = {𝑎, 𝑏}
3 ⟼ 𝐴3 = {𝑎, 𝑏}
Thì 𝑓 xác định một họ (𝐴𝑖)𝑖 ∈ 𝐼 gồm 𝐴1, 𝐴2, 𝐴3, trong đó
𝐴2 = 𝐴3
Định nghĩa 2.5.1:
Ánh xạ 𝑓: 𝐴 → 𝐵 được gọi là đơn ánh
(injunction) nếu với mọi 𝑥1, 𝑥2 ∈ 𝐴, 𝑥1 ≠ 𝑥2 thì 𝑓(𝑥1) ≠
𝑓(𝑥2).
Một đơn ánh còn được gọi là ánh xạ một đối
một ( one-to-one ).
Ví dụ 2.5.1:
1. Ánh xạ 𝑓 từ 𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 đến {1,2,3,4,5} với 𝑓 𝑎 = 4,
𝑓 𝑏 = 5, 𝑓 𝑐 = 1, 𝑓 𝑑 = 3 là 1 đơn ánh.
Định nghĩa 2.5.2:
Ánh xạ 𝑓: 𝐴 → 𝐵 được gọi là toàn ánh (surjection)
nếu 𝑓 𝐴 = 𝐵, nói cách khác nếu với mọi 𝑦 ∈ 𝐵 có ít
nhất một 𝑥 ∈ 𝐴 sao cho 𝑓(𝑥) = 𝑦. Một toàn ánh
𝑓: 𝐴 → 𝐵 còn được gọi là một ánh xạ từ A lên (onto)
B.
Ví dụ 2.5.2:
1. Ánh xạ 𝑓 từ 𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 đế𝑛 1,2,3 được xác định
bởi 𝑓 𝑎 = 3, 𝑓 𝑏 = 2, 𝑓 𝑐 = 1 𝑣à 𝑓 𝑑 = 3 là một
toàn ánh.
 Định nghĩa 2.6.1:
Giả sử f là một song ánh từ tập hợp A vào tập hợp
B, ánh xạ ngược của f là ánh xạ đặt tương ứng mỗi
y ∈ B với một phần tử duy nhất x ∈ A sao cho f(x)=
y. Ánh xạ ngược của f được kí hiệu là f’
 Ví dụ:
1. Xét song ánh từ {a,b,c} đến {1,2,3} sao cho f(a)=
2, f(b)=3 và f(c)=1. Ánh xạ ngược f’ từ {1,2,3} đến
{a,b,c} là f’(1)=c,f’(2)=a và f’(3)=c
2. Xét ánh xạ f(x)= x3 + 1 từ R đến R. Theo VD
2.5.3 f là 1 song ánh. Dễ dàng xác định được ánh
xạ ngược của f là f’(y) =3
𝑦 − 1
 Định nghĩa 2.6.2:
Cho 2 ánh xạ f: A B và g: BC. Ánh xạ
h: A  C
x | h(x)=g(f(x))
Được gọi là ánh xạ hợp (tích) của f và g, kí hiệu là
gof
 VD :
1.Giả sử f là ánh xạ từ tập hợp {a,b,c} vào chính nó
f(a)=b, f(b)=c và f(c)=a và g là ánh xạ từ {a,b,c} vào
{1,2,3} sao cho g(a)=3, g(b)=2 và g(c)=1. Khi đó
hàm hợp gof được xác định (gof)(a)=g(f(a))=g(b)=2,
(gof)(b)=g(f(b))=g(c)=1 và (gof)(c)=g(f(c))=g(a)=3
2. giả sử f(x)= 3x + 2 và g(x)= 2x +3 là hai ánh xạ từ
tập hợp các số nguyên Z. Thì
(gof)(x)=g(f(x))=g(3x+2) +3 = 6x +7
Định nghĩa 2.7.1
Giả sử f và g là hai hàm số với đối số x là các số thực.chúng ta nói
rằng f(x) là o(g(x)),và kí hiệu f(x)=o(g(x)),nếu có hằng số dương c và
số thực k sao cho |f(x)|<= C|g(x)| với mọi x >k.
Cg(x)
f(x)
g(x)
hình 2.7.1:f(x) là O(g(x))
 Ví dụ 2.7.1
Hàm số f(X)=x^2+2x+1 có độ tăng không quá hàm số g(x)=x^2.Thật
vậy, khi X>=0 thì x<=x^2. suy ra ,0<=x^2+2x+1<=x^2+2x^2+X^2=4X^2
với mọi x>=1.vì vậy nếu chọn c=4 và k=1,thì theo định nghĩa 2.7.1 ta
có f(x)=x^2+2x+1=o(x^2).
 Định lí 2.7.1 giả sử f1(x) là O(g1(x)) và f2(x) là O(g2(x)),thì (f1+f2)(x)
là O(max(|g1(x)|,|g2(x)|)).
 Chứng minh:từ định nghĩa 2.7.1 ta có các hằng số C1 C1 dương và
k1 k2 sao cho |f1(x)|<=C1|g1(x)| khi x>k1 và |f2(x)|<= C2|g2(x) |khi
x>= k2. Đặt C=C1+C2 và g(x)=max(|g1(x)|,|g2(x)|) và k=max(k1,k2)
thì với mọi x>=k ta có:
 |(f1+f2)(x)=|f1(x)+f2(x)
 <=|f1(x)|+|f2(x)|
<= C1|g1(x)| + C2|g2(x)|
<=C1|g(x)| +C2|g(x)|
=(C1+C2)|g(x)|
=C|g(x)|,
Vì vậy (f1+f2)(x) là :O(max(|g1(x)|,|g2(x)|)).
 Định lí 2.7.2
 Giả sử f1(x) là O(g1(x)) và f2(x) là O(g2(x)) thì (f1f2(x)) là
O(g1(x)g2(x)).
 Chứng minh :
Từ định nghĩa 2.7.1 ta có các hằng số C1,C2 dương và k1,k2 sao
cho|f1(x)|<=C1|g1(x)| khi x>=k1 và |f2(x)|<=C2|g2(x)| khi x>=k2. đặt
C=C1C2 và k=max(k1,k2).thì với mọi x>=k ta có:
|(f1f2)(x)|=|f1(x)f2(x)|
|f1(x)||f2(x)|
<=C1|g1(x)| C2|g2(x)|
=C1C2|g1(x)g2(x)
=c|g1(x)g2(x)|
Vì vậy (f1f2)(x) là O(g1(x)g2(x)).
 Ví dụ 2.7.2
 Xét hàm f(n)=3nlog2(n!)+(n^2+3 log2 n,với đối số n nguyên. Dể thấy
3n=O(n) và (n^2+3)=On^2,tù ví dụ 2.7.1 ta có log2(n!)=O(nlog2 n).
Từ đó theo định lí 2.7.2 ta có 3nlog2(n!)=O(n^2log2 n) và (n^2+3)
log2 n
=O(n^2log2 n). Vì vậy theo định ói 2.7.1 ta được
f(n)=3nlog2(n!)+(n^2+3)
Log2 n=O(max(n^2log2n,n^2 log2n)=O(n^2log2 n).
 Định nghĩa 2.7.2
 Giả sử f và g là hai hàm số . Chúng ta nói rằng f(x) là
…g(x),và kí hiệu f(x)=…g(x),nếu có hằng số dương C và số
thực K sao cho |f(X)|>=C|g(x)| với mọi x>=k.
 Khi f(x) là …g(x) ta nói f(x) có độ tăng itd nhất là g(x) hay
nói f(x) có bậc ít nhất là g(x).
 Định nghĩa 2.7.3 giả sử f và g là hai hàm số. Chúng ta nói
rằng f(x) là …g(x) và kí hiệu f(x)=…g(x), nếu f(X)=O(g(X))
và f(x)=…g(x).
 Khi )(f(x) là …g(x) ta nói f(x) có độ tăng là g(x) hay nói f(x)
có bậc là g(x).
 Ví dụ 2.7.3
 1.Từ các ví du 2.7.1 và 2.7.2 chúng ta suy ra f(x)=x^2+2x+1=..x^2
 2.

More Related Content

What's hot

201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
Sơn DC
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
ljmonking
 
Bt dai so hoang
Bt dai so hoangBt dai so hoang
Bt dai so hoang
Hoanghl Lê
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính
Pham Huy
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
Hades0510
 
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đLuận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Quy hoach tuyen tinh C1
Quy hoach tuyen tinh C1Quy hoach tuyen tinh C1
Quy hoach tuyen tinh C1
Ngo Hung Long
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânHajunior9x
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
youngunoistalented1995
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
DANAMATH
 
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
lovestem
 
Phân tích tác phẩm bếp lửa của bằng việttruonghocso.com
Phân tích tác phẩm bếp lửa của bằng việttruonghocso.comPhân tích tác phẩm bếp lửa của bằng việttruonghocso.com
Phân tích tác phẩm bếp lửa của bằng việttruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
giaoduc0123
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day duLe Nguyen
 
Tài Liệu ngôn ngữ R dùng trong phân tích dữ liệu, xác suất thống kê
Tài Liệu ngôn ngữ R dùng trong phân tích dữ liệu, xác suất thống kêTài Liệu ngôn ngữ R dùng trong phân tích dữ liệu, xác suất thống kê
Tài Liệu ngôn ngữ R dùng trong phân tích dữ liệu, xác suất thống kê
PTIT HCM
 
Nguyen ly bat dinh Heisenberg va coherent states
Nguyen ly bat dinh Heisenberg va coherent statesNguyen ly bat dinh Heisenberg va coherent states
Nguyen ly bat dinh Heisenberg va coherent states
Lê Đại-Nam
 
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Gia sư môn Toán tại nhà Hà Nội Chất Lượng Cao
 
Giải tích Hàm.pdf
Giải tích Hàm.pdfGiải tích Hàm.pdf
Giải tích Hàm.pdf
Man_Ebook
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
DANAMATH
 

What's hot (20)

201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan 201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
 
Bt dai so hoang
Bt dai so hoangBt dai so hoang
Bt dai so hoang
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính
 
Phương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thứcPhương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thức
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đLuận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
 
Quy hoach tuyen tinh C1
Quy hoach tuyen tinh C1Quy hoach tuyen tinh C1
Quy hoach tuyen tinh C1
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
 
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
 
Phân tích tác phẩm bếp lửa của bằng việttruonghocso.com
Phân tích tác phẩm bếp lửa của bằng việttruonghocso.comPhân tích tác phẩm bếp lửa của bằng việttruonghocso.com
Phân tích tác phẩm bếp lửa của bằng việttruonghocso.com
 
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giaiBai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
Bai tap-dai-so-tuyen-tinh-co-giai
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day du
 
Tài Liệu ngôn ngữ R dùng trong phân tích dữ liệu, xác suất thống kê
Tài Liệu ngôn ngữ R dùng trong phân tích dữ liệu, xác suất thống kêTài Liệu ngôn ngữ R dùng trong phân tích dữ liệu, xác suất thống kê
Tài Liệu ngôn ngữ R dùng trong phân tích dữ liệu, xác suất thống kê
 
Nguyen ly bat dinh Heisenberg va coherent states
Nguyen ly bat dinh Heisenberg va coherent statesNguyen ly bat dinh Heisenberg va coherent states
Nguyen ly bat dinh Heisenberg va coherent states
 
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
 
Giải tích Hàm.pdf
Giải tích Hàm.pdfGiải tích Hàm.pdf
Giải tích Hàm.pdf
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 

Viewers also liked

Aprendizaje autonomo y aprendizaje significativo
Aprendizaje autonomo y aprendizaje significativoAprendizaje autonomo y aprendizaje significativo
Aprendizaje autonomo y aprendizaje significativo
Alejandra Hernandez Vega
 
Saia penal 233
Saia penal 233Saia penal 233
Saia penal 233
Jose Rafael Guerrero
 
LES SYRPHES ET LES PUCERONS
LES SYRPHES ET LES PUCERONSLES SYRPHES ET LES PUCERONS
LES SYRPHES ET LES PUCERONS
MaelleThueux
 
Healthcare Data Integrity and Data Interoperability
Healthcare Data Integrity and Data InteroperabilityHealthcare Data Integrity and Data Interoperability
Healthcare Data Integrity and Data Interoperability
RightPatient®
 
Recreacion
RecreacionRecreacion
Recreacion
Kervin Barco
 
Solar energy powerpoint presentation templates
Solar energy powerpoint presentation templatesSolar energy powerpoint presentation templates
Solar energy powerpoint presentation templates
SlideTeam.net
 
Estudio tecnico
Estudio tecnicoEstudio tecnico
Estudio tecnico
ANA LORENA CHAVEZ
 
fraction
fractionfraction
fraction
Muskan Sharma
 
Heraklion (Creta)
Heraklion (Creta)Heraklion (Creta)
Heraklion (Creta)
F. Ovies
 
Inbound Marketing: Targeting The Buyer's Journey || Mimi An of HubSpot
Inbound Marketing: Targeting The Buyer's Journey || Mimi An of HubSpotInbound Marketing: Targeting The Buyer's Journey || Mimi An of HubSpot
Inbound Marketing: Targeting The Buyer's Journey || Mimi An of HubSpot
Boca Raton HubSpot User Group
 
García rodriguez luz los animales
García rodriguez luz   los animalesGarcía rodriguez luz   los animales
García rodriguez luz los animales
luzvirginiagarcia
 
Presentacion
PresentacionPresentacion
Presentacion
profeconversa
 
Pintura relieve
Pintura relievePintura relieve
Pintura relieve
CristinaMolinaA
 

Viewers also liked (13)

Aprendizaje autonomo y aprendizaje significativo
Aprendizaje autonomo y aprendizaje significativoAprendizaje autonomo y aprendizaje significativo
Aprendizaje autonomo y aprendizaje significativo
 
Saia penal 233
Saia penal 233Saia penal 233
Saia penal 233
 
LES SYRPHES ET LES PUCERONS
LES SYRPHES ET LES PUCERONSLES SYRPHES ET LES PUCERONS
LES SYRPHES ET LES PUCERONS
 
Healthcare Data Integrity and Data Interoperability
Healthcare Data Integrity and Data InteroperabilityHealthcare Data Integrity and Data Interoperability
Healthcare Data Integrity and Data Interoperability
 
Recreacion
RecreacionRecreacion
Recreacion
 
Solar energy powerpoint presentation templates
Solar energy powerpoint presentation templatesSolar energy powerpoint presentation templates
Solar energy powerpoint presentation templates
 
Estudio tecnico
Estudio tecnicoEstudio tecnico
Estudio tecnico
 
fraction
fractionfraction
fraction
 
Heraklion (Creta)
Heraklion (Creta)Heraklion (Creta)
Heraklion (Creta)
 
Inbound Marketing: Targeting The Buyer's Journey || Mimi An of HubSpot
Inbound Marketing: Targeting The Buyer's Journey || Mimi An of HubSpotInbound Marketing: Targeting The Buyer's Journey || Mimi An of HubSpot
Inbound Marketing: Targeting The Buyer's Journey || Mimi An of HubSpot
 
García rodriguez luz los animales
García rodriguez luz   los animalesGarcía rodriguez luz   los animales
García rodriguez luz los animales
 
Presentacion
PresentacionPresentacion
Presentacion
 
Pintura relieve
Pintura relievePintura relieve
Pintura relieve
 

Similar to Tiểu luận Cấu trúc rời rạc

Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Nhập Vân Long
 
11 mat102-bai 8-v1.0
11 mat102-bai 8-v1.011 mat102-bai 8-v1.0
11 mat102-bai 8-v1.0
Yen Dang
 
04 mat102-bai 1-v1.0
04 mat102-bai 1-v1.004 mat102-bai 1-v1.0
04 mat102-bai 1-v1.0
Yen Dang
 
09 mat102-bai 6-v1.0
09 mat102-bai 6-v1.009 mat102-bai 6-v1.0
09 mat102-bai 6-v1.0
Yen Dang
 
Bộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmBộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmThế Giới Tinh Hoa
 
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONPHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
SoM
 
Bdhsg theo chuyên đề
Bdhsg theo chuyên đềBdhsg theo chuyên đề
Bdhsg theo chuyên đề
Nguyễn Đức Quốc
 
12 mat102-dap an-v1.0
12 mat102-dap an-v1.012 mat102-dap an-v1.0
12 mat102-dap an-v1.0
Yen Dang
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
Ngai Hoang Van
 
11 phuong phap giai pth
11 phuong phap giai pth11 phuong phap giai pth
11 phuong phap giai pth
Phuc Nguyen
 
Cac phuong phap giai pt ham thuong dung
Cac phuong phap giai pt ham thuong dungCac phuong phap giai pt ham thuong dung
Cac phuong phap giai pt ham thuong dung
ljmonking
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Linh Nguyễn
 
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và iiChuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
phamchidac
 
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-iiChuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Nguyen Van Tai
 
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1Hien Nguyen
 
Khảo sát nghi m của các phương trình sinh b i đạo hàm và nguyên hàm Của m t đ...
Khảo sát nghi m của các phương trình sinh b i đạo hàm và nguyên hàm Của m t đ...Khảo sát nghi m của các phương trình sinh b i đạo hàm và nguyên hàm Của m t đ...
Khảo sát nghi m của các phương trình sinh b i đạo hàm và nguyên hàm Của m t đ...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
ôN thi hk 1 đề 10
ôN thi hk 1   đề 10ôN thi hk 1   đề 10
ôN thi hk 1 đề 10
Vũ Huyền Linh
 
Hệ phương trình hữu tỉ
Hệ phương trình hữu tỉHệ phương trình hữu tỉ
Hệ phương trình hữu tỉ
Nhập Vân Long
 

Similar to Tiểu luận Cấu trúc rời rạc (20)

Chuyen de hsg
Chuyen de hsgChuyen de hsg
Chuyen de hsg
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
 
11 mat102-bai 8-v1.0
11 mat102-bai 8-v1.011 mat102-bai 8-v1.0
11 mat102-bai 8-v1.0
 
04 mat102-bai 1-v1.0
04 mat102-bai 1-v1.004 mat102-bai 1-v1.0
04 mat102-bai 1-v1.0
 
09 mat102-bai 6-v1.0
09 mat102-bai 6-v1.009 mat102-bai 6-v1.0
09 mat102-bai 6-v1.0
 
Bộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmBộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàm
 
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONPHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
 
Bdhsg theo chuyên đề
Bdhsg theo chuyên đềBdhsg theo chuyên đề
Bdhsg theo chuyên đề
 
12 mat102-dap an-v1.0
12 mat102-dap an-v1.012 mat102-dap an-v1.0
12 mat102-dap an-v1.0
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3xử lý số tín hiệu -Chuong 3
xử lý số tín hiệu -Chuong 3
 
11 phuong phap giai pth
11 phuong phap giai pth11 phuong phap giai pth
11 phuong phap giai pth
 
Cac phuong phap giai pt ham thuong dung
Cac phuong phap giai pt ham thuong dungCac phuong phap giai pt ham thuong dung
Cac phuong phap giai pt ham thuong dung
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
 
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và iiChuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
 
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-iiChuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
 
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1Bai giang nguyen ham   tich phan 2015 q1
Bai giang nguyen ham tich phan 2015 q1
 
Nguyen ham
Nguyen hamNguyen ham
Nguyen ham
 
Khảo sát nghi m của các phương trình sinh b i đạo hàm và nguyên hàm Của m t đ...
Khảo sát nghi m của các phương trình sinh b i đạo hàm và nguyên hàm Của m t đ...Khảo sát nghi m của các phương trình sinh b i đạo hàm và nguyên hàm Của m t đ...
Khảo sát nghi m của các phương trình sinh b i đạo hàm và nguyên hàm Của m t đ...
 
ôN thi hk 1 đề 10
ôN thi hk 1   đề 10ôN thi hk 1   đề 10
ôN thi hk 1 đề 10
 
Hệ phương trình hữu tỉ
Hệ phương trình hữu tỉHệ phương trình hữu tỉ
Hệ phương trình hữu tỉ
 

Tiểu luận Cấu trúc rời rạc

  • 1.  Vương Hoàng Vân.  Trần Quốc Văn.  Trương Công Vinh.  Võ Hoàng Tuấn.  Trần Quốc Vương.  Lê Phạm Anh Tuấn.  Phạm Minh Tuấn.  Đỗ Văn Tâm.  Bùi Nguyên Thanh Tùng.  Nguyễn Tấn Vũ.  Nguyễn Thành Trung.  Mai Công Toàn.
  • 2.
  • 3. Tập hợp (set) là một khái niệm cơ bản (basic) của toán học, ko đc định nghĩa một cách hình thức dựa trên các khái niệm toán học khác. Những vật, đối tượng toán học,... đc tụ tập theo một tính chất chung nào đó tạo thành những tập hợp. VD, tập hợp các nguyên âm trong tiếng Anh, tập hợp các số tự nhiên, số nguyên,...
  • 4.  𝑥 ∈ 𝐴  𝑥 ∉ 𝐴  ∅  ∪  𝐴 = {𝑎1, 𝑎2, … , 𝑎 𝑛}  𝐴 = {𝓍 ∈ ∪ | 𝑝(𝑥)}  |𝐴|  𝐴 = 𝑥 𝜖 𝑁 4 ≤ 2𝑥 ≤ 6}, 𝐵 = {2, 3}, 𝐴 = 𝐵 Georg Cantor
  • 5.  𝐴 ⊂ 𝐵, ∀𝑥 ∈ 𝐴 ⇒ ∀𝑥 ∈ 𝐵.  𝐴 ⊂ 𝐵 ⇔ 𝐵 ⊃ 𝐴.  ¬𝐴 ⊂ 𝐵 ∶ 𝐴 ⊄ 𝐵.  Mọi tập hợp là tập con của chính nó.  Tập ∅ là con của mọi tập hợp.
  • 6.  Nếu 𝐴 ⊂ 𝐵, 𝐵 ⊂ 𝐶 ⟹ 𝐴 ⊂ 𝐶.  𝐴 = 𝐵 ⟺ 𝐴 ⊂ 𝐵, 𝐵 ⊂ 𝐴.
  • 7. Định nghĩa 2.2.1: Phép toán hợp 𝐴 ∪ 𝐵 = {𝑥 ∈ 𝑈|𝑥 ∈ 𝐴 ∨ 𝑥 ∈ 𝐵}. VD: 𝐴 = 1, 2, 5 , 𝐵 = 1, 2, 3 , 𝐴 ∪ 𝐵 = 1, 2, 3, 5 . Biểu đồ Venn: Hợp của 2 tập hợp A và B
  • 8. Định nghĩa 2.2.2: Phép toán giao 𝐴 ∩ 𝐵 = 𝑥 ∈ 𝑈 𝑥 ∈ 𝐴 ∧ 𝑥 ∈ 𝐵 . VD: 𝐴 = 1, 2, 5 , 𝐵 = 1, 2, 3 , 𝐴 ∩ 𝐵 = 1, 2 . Giao của 2 tập hợp
  • 9. Định nghĩa 2.2.3: Phần bù 𝐴 = 𝑥 ∈ 𝑈 𝑥 ∉ 𝐴 . Phần bù của tập A trong vũ trụ U
  • 10. Định nghĩa 2.2.4: Phép toán trừ 𝐴 − 𝐵 = 𝑥 ∈ 𝑈 𝑥 ∈ 𝐴 ∧ 𝑥 ∉ 𝐵 . VD: 𝐴 = 1, 2, 5 , 𝐵 = 1, 2, 3 , 𝐴 − 𝐵 = 5 . Hiệu của 2 tập hợp A và B
  • 11. Định lý 2.3.1: 1. Luật đồng nhất: A ∪ ∅ = 𝐴 A ∩ 𝑈 = 𝐴 2 .Luật thống trị: A ∪ 𝑈 = 𝑈 A ∩ ∅ = ∅ 3. Luật lũy đẳng: A ∪ 𝐴 = 𝐴 A ∩ 𝐴 = 𝐴 4. Luật bù: 𝐴 = A
  • 12. 5.Luật giao hoán: 𝐴 ∪ 𝐵 = 𝐵 ∪ 𝐴 𝐴 ∩ 𝐵 = 𝐵 ∩ 𝐴 6.Luật kết hợp: 𝐴 ∪ 𝐵 ∪ 𝐶 = 𝐴 ∪ 𝐵 ∪ 𝐶 𝐴 ∩ 𝐵 ∩ 𝐶 = 𝐴 ∩ 𝐵 ∩ 𝐶 7.Luật phân bổ: 𝐴 ∪ 𝐵 ∩ 𝐶 = (𝐴 ∪ 𝐵) ∩ (𝐴 ∪ 𝐶) 𝐴 ∩ 𝐵 ∪ 𝐶 = 𝐴 ∩ 𝐵 ∪ 𝐴 ∩ 𝐶 8.Luật De Morgan: 𝐴 ∪ 𝐵 = 𝐴 ∩ 𝐵 𝐴 ∩ 𝐵 = 𝐴 ∪ 𝐵
  • 13. Định nghĩa 2.4.1: Ánh xạ : 𝑓 : A → 𝐵 x ⟼ 𝑓(𝑥) x y=f(x) A B f Hình 2.4.1: Ánh xạ f từ tập hợp A vào tập hợp B
  • 14. Định nghĩa 2.4.2: -Hai ánh xạ bằng nhau: 𝑓 = 𝑔, nếu ∀𝑥 ∈ 𝐴, 𝑓 𝑥 = 𝑔(𝑥) Định nghĩa 2.4.3: Giả sử 𝑓: 𝐴 → 𝐵 là 1 ánh xạ, tập hợp con ⊺ của 𝐴𝑥𝐵 bao gồm các cặp 𝑥, 𝑓 𝑥 với 𝑥 ∈ 𝐴 được gọi là đồ thị ( graph ) của ánh xạ 𝑓.
  • 15. Định nghĩa 2.4.4: 1. 𝑓 𝐸 = 𝑦 ∈ 𝐵 ∃𝑥 ∈ 𝐸, 𝑦 = 𝑓(𝑥)} ( hay 𝑓 𝐸 = 𝑓 𝑥 𝑥 ∈ 𝐸}). 2. 𝑓1 𝐹 = 𝑥 ∈ 𝐴 𝑓(𝑥) ∈ 𝐹}.
  • 16. Định lý 2.4.1: 1. 𝐸 ⊂ 𝑓1 𝑓 𝐸 2. 𝐹 ⊃ 𝑓(𝑓1 𝐹 ) Định lý 2.4.2: 1. 𝑓 𝐸1 ∪ 𝐸2 = 𝑓(𝐸1) ∪ 𝑓(𝐸2) 2. 𝑓(𝐸1 ∩ 𝐸2) ⊂ 𝑓 𝐸1 ∩ 𝑓(𝐸2) 3. 𝑓1 𝐸1 ∪ 𝐸2 = 𝑓1(𝐸1) ∪ 𝑓1(𝐸2) 4. 𝑓1 𝐸1 ∩ 𝐸2 = 𝑓1 (𝐸1) ∩ 𝑓1 (𝐸2)
  • 17. Định nghĩa 2.4.5: - Giả sử 𝑋 và 𝐼 là 2 tập hợp khác rỗng, một ánh xạ 𝑓: 𝐼 → 𝑋 xác định một họ ( family ) các phần tử 𝑋 được đánh số bởi 𝐼. Ví dụ 2.4.4:Cho 𝐼 = 1,2,3 , 𝑋 = 𝑎, 𝑏 , khi đó 𝑃 𝑋 = {∅, 𝑎 , 𝑏 , 𝑎, 𝑏 }.Ta định nghĩa ánh xạ 𝑓: 𝐼 → 𝑃 𝑋 ,với: 1 ⟼ 𝐴1 = {𝑏} 2 ⟼ 𝐴2 = {𝑎, 𝑏} 3 ⟼ 𝐴3 = {𝑎, 𝑏} Thì 𝑓 xác định một họ (𝐴𝑖)𝑖 ∈ 𝐼 gồm 𝐴1, 𝐴2, 𝐴3, trong đó 𝐴2 = 𝐴3
  • 18. Định nghĩa 2.5.1: Ánh xạ 𝑓: 𝐴 → 𝐵 được gọi là đơn ánh (injunction) nếu với mọi 𝑥1, 𝑥2 ∈ 𝐴, 𝑥1 ≠ 𝑥2 thì 𝑓(𝑥1) ≠ 𝑓(𝑥2). Một đơn ánh còn được gọi là ánh xạ một đối một ( one-to-one ). Ví dụ 2.5.1: 1. Ánh xạ 𝑓 từ 𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 đến {1,2,3,4,5} với 𝑓 𝑎 = 4, 𝑓 𝑏 = 5, 𝑓 𝑐 = 1, 𝑓 𝑑 = 3 là 1 đơn ánh.
  • 19. Định nghĩa 2.5.2: Ánh xạ 𝑓: 𝐴 → 𝐵 được gọi là toàn ánh (surjection) nếu 𝑓 𝐴 = 𝐵, nói cách khác nếu với mọi 𝑦 ∈ 𝐵 có ít nhất một 𝑥 ∈ 𝐴 sao cho 𝑓(𝑥) = 𝑦. Một toàn ánh 𝑓: 𝐴 → 𝐵 còn được gọi là một ánh xạ từ A lên (onto) B. Ví dụ 2.5.2: 1. Ánh xạ 𝑓 từ 𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 đế𝑛 1,2,3 được xác định bởi 𝑓 𝑎 = 3, 𝑓 𝑏 = 2, 𝑓 𝑐 = 1 𝑣à 𝑓 𝑑 = 3 là một toàn ánh.
  • 20.  Định nghĩa 2.6.1: Giả sử f là một song ánh từ tập hợp A vào tập hợp B, ánh xạ ngược của f là ánh xạ đặt tương ứng mỗi y ∈ B với một phần tử duy nhất x ∈ A sao cho f(x)= y. Ánh xạ ngược của f được kí hiệu là f’  Ví dụ: 1. Xét song ánh từ {a,b,c} đến {1,2,3} sao cho f(a)= 2, f(b)=3 và f(c)=1. Ánh xạ ngược f’ từ {1,2,3} đến {a,b,c} là f’(1)=c,f’(2)=a và f’(3)=c 2. Xét ánh xạ f(x)= x3 + 1 từ R đến R. Theo VD 2.5.3 f là 1 song ánh. Dễ dàng xác định được ánh xạ ngược của f là f’(y) =3 𝑦 − 1
  • 21.  Định nghĩa 2.6.2: Cho 2 ánh xạ f: A B và g: BC. Ánh xạ h: A  C x | h(x)=g(f(x)) Được gọi là ánh xạ hợp (tích) của f và g, kí hiệu là gof  VD : 1.Giả sử f là ánh xạ từ tập hợp {a,b,c} vào chính nó f(a)=b, f(b)=c và f(c)=a và g là ánh xạ từ {a,b,c} vào {1,2,3} sao cho g(a)=3, g(b)=2 và g(c)=1. Khi đó hàm hợp gof được xác định (gof)(a)=g(f(a))=g(b)=2, (gof)(b)=g(f(b))=g(c)=1 và (gof)(c)=g(f(c))=g(a)=3 2. giả sử f(x)= 3x + 2 và g(x)= 2x +3 là hai ánh xạ từ tập hợp các số nguyên Z. Thì (gof)(x)=g(f(x))=g(3x+2) +3 = 6x +7
  • 22. Định nghĩa 2.7.1 Giả sử f và g là hai hàm số với đối số x là các số thực.chúng ta nói rằng f(x) là o(g(x)),và kí hiệu f(x)=o(g(x)),nếu có hằng số dương c và số thực k sao cho |f(x)|<= C|g(x)| với mọi x >k. Cg(x) f(x) g(x) hình 2.7.1:f(x) là O(g(x))
  • 23.  Ví dụ 2.7.1 Hàm số f(X)=x^2+2x+1 có độ tăng không quá hàm số g(x)=x^2.Thật vậy, khi X>=0 thì x<=x^2. suy ra ,0<=x^2+2x+1<=x^2+2x^2+X^2=4X^2 với mọi x>=1.vì vậy nếu chọn c=4 và k=1,thì theo định nghĩa 2.7.1 ta có f(x)=x^2+2x+1=o(x^2).
  • 24.  Định lí 2.7.1 giả sử f1(x) là O(g1(x)) và f2(x) là O(g2(x)),thì (f1+f2)(x) là O(max(|g1(x)|,|g2(x)|)).  Chứng minh:từ định nghĩa 2.7.1 ta có các hằng số C1 C1 dương và k1 k2 sao cho |f1(x)|<=C1|g1(x)| khi x>k1 và |f2(x)|<= C2|g2(x) |khi x>= k2. Đặt C=C1+C2 và g(x)=max(|g1(x)|,|g2(x)|) và k=max(k1,k2) thì với mọi x>=k ta có:  |(f1+f2)(x)=|f1(x)+f2(x)  <=|f1(x)|+|f2(x)| <= C1|g1(x)| + C2|g2(x)| <=C1|g(x)| +C2|g(x)| =(C1+C2)|g(x)| =C|g(x)|, Vì vậy (f1+f2)(x) là :O(max(|g1(x)|,|g2(x)|)).
  • 25.  Định lí 2.7.2  Giả sử f1(x) là O(g1(x)) và f2(x) là O(g2(x)) thì (f1f2(x)) là O(g1(x)g2(x)).  Chứng minh : Từ định nghĩa 2.7.1 ta có các hằng số C1,C2 dương và k1,k2 sao cho|f1(x)|<=C1|g1(x)| khi x>=k1 và |f2(x)|<=C2|g2(x)| khi x>=k2. đặt C=C1C2 và k=max(k1,k2).thì với mọi x>=k ta có: |(f1f2)(x)|=|f1(x)f2(x)| |f1(x)||f2(x)| <=C1|g1(x)| C2|g2(x)| =C1C2|g1(x)g2(x) =c|g1(x)g2(x)| Vì vậy (f1f2)(x) là O(g1(x)g2(x)).
  • 26.  Ví dụ 2.7.2  Xét hàm f(n)=3nlog2(n!)+(n^2+3 log2 n,với đối số n nguyên. Dể thấy 3n=O(n) và (n^2+3)=On^2,tù ví dụ 2.7.1 ta có log2(n!)=O(nlog2 n). Từ đó theo định lí 2.7.2 ta có 3nlog2(n!)=O(n^2log2 n) và (n^2+3) log2 n =O(n^2log2 n). Vì vậy theo định ói 2.7.1 ta được f(n)=3nlog2(n!)+(n^2+3) Log2 n=O(max(n^2log2n,n^2 log2n)=O(n^2log2 n).
  • 27.  Định nghĩa 2.7.2  Giả sử f và g là hai hàm số . Chúng ta nói rằng f(x) là …g(x),và kí hiệu f(x)=…g(x),nếu có hằng số dương C và số thực K sao cho |f(X)|>=C|g(x)| với mọi x>=k.  Khi f(x) là …g(x) ta nói f(x) có độ tăng itd nhất là g(x) hay nói f(x) có bậc ít nhất là g(x).
  • 28.  Định nghĩa 2.7.3 giả sử f và g là hai hàm số. Chúng ta nói rằng f(x) là …g(x) và kí hiệu f(x)=…g(x), nếu f(X)=O(g(X)) và f(x)=…g(x).  Khi )(f(x) là …g(x) ta nói f(x) có độ tăng là g(x) hay nói f(x) có bậc là g(x).
  • 29.  Ví dụ 2.7.3  1.Từ các ví du 2.7.1 và 2.7.2 chúng ta suy ra f(x)=x^2+2x+1=..x^2  2.