Tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 theo 11 chuyên đề của SGK mới (Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo). Liên hệ: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang).
Tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 2 theo 11 chuyên đề của SGK mới (Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo). Liên hệ: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang).
Đề thi VIolympic Toán Tiếng Anh lớp 4 vòng 1
ĐẶt mua trọn bộ đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4
Liên hệ: 0948.228.325
Email: nguyentrangmath@gmail.com
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ - TEL: 0948.228.325 (ZALO - CÔ TRANG). ÔN THI TOÁN QUỐC TẾ SASMO, KANGAROO, IMAS, AMO, AMC, TOÁN TITAN, HKIMO, ...
Đề thi tuyển HSG môn Toán lớp 4 có đáp án. Chương trình hỗ trợ giải Toán tiểu học trực tuyến. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký vui lòng liên hệ theo số máy: 0976.179.282. Website: http://daytoantieuhoc.com
Vở bài tập Toán lớp 2 Tuần 1 sách Cánh Diều (Có 5 tiết học).
ở bài tập Toán lớp 2 Sách Cánh Diều theo tiết và theo tuần học cả năm (Tập 1 và Tập 2). Mọi thông tin cần hỗ trợ tư học tập và tài liệu vui lòng liên hệ:
Tel: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang)
Email: nguyentrangmath@gmail.com
Website: www.ToanIQ.com
Đề thi VIolympic Toán Tiếng Anh lớp 4 vòng 1
ĐẶt mua trọn bộ đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4
Liên hệ: 0948.228.325
Email: nguyentrangmath@gmail.com
BỒI DƯỠNG TOÁN QUỐC TẾ LỚP 2, 3 QUA 14 CHUYÊN ĐỀ - TEL: 0948.228.325 (ZALO - CÔ TRANG). ÔN THI TOÁN QUỐC TẾ SASMO, KANGAROO, IMAS, AMO, AMC, TOÁN TITAN, HKIMO, ...
Đề thi tuyển HSG môn Toán lớp 4 có đáp án. Chương trình hỗ trợ giải Toán tiểu học trực tuyến. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký vui lòng liên hệ theo số máy: 0976.179.282. Website: http://daytoantieuhoc.com
Vở bài tập Toán lớp 2 Tuần 1 sách Cánh Diều (Có 5 tiết học).
ở bài tập Toán lớp 2 Sách Cánh Diều theo tiết và theo tuần học cả năm (Tập 1 và Tập 2). Mọi thông tin cần hỗ trợ tư học tập và tài liệu vui lòng liên hệ:
Tel: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang)
Email: nguyentrangmath@gmail.com
Website: www.ToanIQ.com
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐBồi dưỡng Toán lớp 6
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, giải đáp, mua tài liệu học tập Toán lớp 6, vui lòng liên hệ theo số máy: Thầy Thích - 0919.281.916.
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017haic2hv.net
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017 sẽ giúp các em HS có thể tham khảo, chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới đạt kết quả tốt nhất.
Tải về máy tài liệu 10 de thi hoc ky 1 mon toan lop 2 co dap an nam hoc 2016 2017 tại địa chỉ:
http://ihoc.me/10-de-thi-hoc-ky-1-mon-toan-lop-2-co-dap-nam-hoc-2016-2017/
This document provides a collection of math problems for elementary school students in grades 1-2 from international math competitions like IMO, Kangaroo, and MYTS. It includes 10 sample problems covering topics like time, geometry, number patterns, and logic puzzles. Contact information is provided to purchase the full collection and for math tutoring services.
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
1. Đề thi Violympic Toán lớp 1 năm 2016 – 2017
VÒNG 1
Bài 1. Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
…………… < …………… < …………… < …………….. < ………...
Ví dụ: 1 < 2
Bài 2. Tìm cặp bằng nhau
2. Trả lời: Các cặp số bằng nhau là:
… = … ; … = … ; … = …. ; ….
Bài thi số 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1.
Có……. Hình vuông
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 3.2
Có …………… hình vuông
a. 5 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 3.3.
Có ……… hình vuông
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
câu 3.4
3. Có………….hình tròn
a. 1 b. 0 c. 3 d. 4
Câu 3.5.
Có ……………hình tròn và ……………hình vuông
a. 1; 2 b. 1; 4 c. 2; 3 d. 4; 1
Câu 3.6
Có ……..số
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 3.7.
Có ………..hình tròn và………..hình vuông
a. 3;1 b. 1; 3 c. 3; 0 d. 1; 2
Câu 3.8
4. Có……….số
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
3.9.
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
3.10
Có ……… số
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
VÒNG 2
Bài 1. Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
Trả lời:
(…) < (…) < (…) < (…) < (…) < (…) < (…) < (…) < (…) < (…)
5. Bài 2. Tìm cặp bằng nhau
Trả lời:
(....) = (....) = (....) = (....) = (....) = (....) = (....) = (....) =
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 1.
Có ………hình tròn
a. 2 b. 1 c. 4 d. 3
Câu 2.
Có ………….hình vuông
a. 2 b. 1 c. 4 d. 3
Câu 3.
6. Có.... hình vuông
a. 2 b. 1 c. 4 d. 3
Câu 4.
Có ………….hình vuông
a. 2 b. 1 c. 4 d. 3
Câu 5.
Có ……….hình tam giác
a. 2 b. 1 c. 4 d. 3
Câu 6.
Có ……….hình tam giác
a. 2 b. 1 c. 4 d. 3
Câu 7.
Có.... hình tròn và.... hình tam giác
a. 1; 1 b. 0; 3 c. 2; 0 d. 0; 2
Câu 8.
7. Có.... hình vuông và... hình tam giác
a. 2; 1 b. 3; 0 c. 0; 3 d. 1; 2
Câu 9.
Có.... hình tròn và.... hình vuông
a. 2; 3 b. 2; 2 c. 1; 4 d. 3; 2
Câu 10.
Có.... hình tròn và.... hình tam giác
a. 2; 1 b. 3; 1 c. 0; 4 d. 2; 2
Câu 11.
Có.... hình tam giác và.... hình vuông
a. 2; 2; b. 3; 1 c. 4; 0 d. 1; 3
Câu 12.
Có.... hình tam giác và.... hình vuông
8. a. 4; 1 b. 3; 2 c. 2; 3 d. 1; 4
Câu 13.
Có... số
a. 2 b. 5 c. 1 d. 3
Câu 14.
Có... số.
a. 2 b. 1 c. 0 d. 3
Câu 15.
Có... số
a. 2 b. 5 c. 0 d. 3
Câu 16.
Có.... số 1
a. 2 b. 1 c. 0 d. 3
VÒNG SỐ 3
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Có... con bê
9. Đáp án: …………………
Câu 2. Có …………….con ve
Đáp án: ………………
Câu 3. Có……………con bê
Đáp án: …………………
Câu 4. Có …………hình tam giác
Đáp án: …………………
Câu 5. Có ………hình vuông
Đáp án: …………………
10. Bài 2. Đi tìm kho báu
Câu 1. Có …………….hình vuông
Đáp án: …………………
Câu 2. Có………..hình tam giác
Đáp án: …………………….
Câu 3. Có ………..hình tam giác
Đáp án: …………………….
Câu 4. Có………..hình tròn
Đáp án: ………………..
Câu 5. Có ……………hình tam giác
Đáp án: ………………
Câu 6. Có………..hình tròn
12. Đáp án: ……………….
Câu 12. Có …………..hình vuông
Đáp án: ………………..
Câu 13. Có…………số
Đáp án: ……………….
Câu 14. Có………..hình vuông
Đáp án: …………………..
Bài 3. Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
13. Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
(...) < (...) < (...) < (...) < (...) < (...) < (...) < (...) < (...) <
VÒNG SỐ 4
Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: (1) < ...... < ...... < ......< ...... < ........ < ........ <
....... < ......... < ........
(Nhập số thứ tự của các hình vào chỗ chấm để được dãy giá trị theo thứ tự tăng
dần)
Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau
14. Trả lời:
Các cặp có giá trị bằng nhau:
(1) = (4); (2) = ...; (3) = ...; (5) = ...; (7) = ...
Dùng dấu (;) để tách các cặp gía trị
Bài 3: Nối các giá trị ở cột A với các giá trị ở cột B để được các cặp giá trị
bằng nhau.
Trả lời:
1 + 2 = ..........; 2 + 2 = ..........; 1 = ..........; 2 + 0 = ..........; 8 = ..........; 7 = ...........; 6
= ...........; 2 +3 = ...........; 10 = ..........; 0 = ...........
Dùng dấu (;) để tách các cặp gía trị
VÒNG SỐ 5
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm nhé!
Câu 1:3 + 1 + 0 = .............
Câu 2. 4 - 2 + 3 = ...........
Câu 3: 3 - 2 + 3 = ..............
Câu 4: 3 - 1 + 3 = ..............
15. Câu 5: 3 - 1 + 2 = .............
Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp nhé!
Câu 6: 6 ........... 4 + 1
Câu 7: 5 + 0 .......... 3 + 2
Câu 8: 8 ............. 7
Câu 9: 3 - 1 ............... 4 – 2
Câu 10: 3 + 1 .............. 4 + 0
Bài 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần
Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
........... < ............... < ............. < ................ < ...............
VÒNG SỐ 6
Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau
16. Trả lời:
Các cặp giá trị bằng nhau:
.... = ....; .... = ....;.... = ....;.... = ....;.... = ....;.... = ....;.... = ....;.... = ....;
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 1: So sánh: 3 ... 2
a. > b. + c. < d. =
Câu 2. So sánh: 4…………….2
a. > b. - c. < d. =
Câu 3. So sánh: 6………….. 2 + 1
a. > b. - c. < d. =
Câu 4. So sánh: 1 + 4 ………… 3 + 1
a. > b. + c. < d. =
Câu 5. So sánh 2 + 3 ………….4
a. > b. + c. < d. =
Câu 6. So sánh: 3………..1
a. > b. + c. < d. =
Câu 7. So sánh : 0…………1
a. > b. + c. < d. =
Câu 8. So sánh : 0…………2
a. > b. + c. < d. =
Câu 9. So sánh : 0…………3
a. > b. + c. < d. =
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 = 1 + ………..
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ……. + 5 = 1 + 4
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
17. Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + …………. = 4 + 1
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 = 5 + ………….
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 14. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ………. + 1 = 1
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 15. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 = 1 + ………..
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
câu 16. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 = 0 + ………..
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 17. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 4 = ….. + 3
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 18. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 0 = …… + 4
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Bài 3. Vượt chướng ngại vật
Câu 1. So sánh : 3 + 0 + 1 .... 0 + 2 + 3.
Câu 2: So sánh: 3 + 2 ... 1 + 3
Câu 3: So sánh: 2 + 2 + 1 .... 3 + 0 + 2.
Câu 4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ... = 2.
Câu 5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .... = 3.
Câu 6: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + .... = 0.
Câu 7: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .... + 1 = 0 + 2.
18. Câu 8: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ....+ 0 = 1 + 2 + 0.
Câu 9: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .... = 4 + 0.
Câu 10: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ... + 1 + 1 = 3 + 1.
Câu 11: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .... + 2 = 1 + 3.
Câu 12: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .... + 0 = 4.
Câu 13: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 0 + 3 = 1 + ... + 1.
Câu 14: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > 2 + ... > 4.
Câu 15: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ... = 4 + 1.
Câu 16: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ... + 0 + 2 = 0 + 4 + 1.
Câu 17: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > ... + 0 + 1 > 3 + 1.
Câu 18: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + ... + 0 = 3 + 2 + 0.
VÒNG SỐ 7
Bài 1. Cóc vàng tài ba
Câu 1: Tính: 3 - 1 = ...
a. 4 b. 2 c. 1 d. 3
Câu 2: Tính: 3 - 2 = ...
a. 4 b. 2 c. 1 d. 3
Câu 3: Tính: 4 - 2 = ...
a. 4 b. 2 c. 1 d. 3
Câu 4: Tính: 2 + 2 = ...
a. 4 b. 2 c. 1 d. 3
Câu 5: Tính 1 + 3 = ...
a. 4 b. 2 c. 1 d. 3
Câu 6: Tính: 4 + 1 = ...
a. 4 b. 2 c. 1 d. 3
Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 1 ...... 3 – 1
19. a. < b. > c. = d. không dấu
Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 4 ...... 3 + 1 + 1
a. < b. > c. = d. không dấu
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ... + 2 = 1 + 4
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 = 1 + ... + 3
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ... - 1 = 2 + 1
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 - 1 = 2 + 1 -
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 - 1 + ... = 2 + 1
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 0 - ... = 3 - 2
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + ... = 3 - 2 + 2
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ... + 0 = 0 + 4
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 > ... > 4 + 0
a. 5 b. 4 c. 2 d. 3
Câu 18: Hãy chọn đáp án đúng: 1 + ... + 3 = 3 + 2
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 19: Hãy chọn đáp án đúng: ... + 4 = 2 + 3
a. 4 b. 2 c. 1 d. 3
Câu 20: Hãy chọn đáp án đúng: 2 + 1 - ... = 1 + 1
20. a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 21: Hãy chọn đáp án đúng: 4 + 1 = 2 + ...
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 22: Hãy chọn đáp án đúng: 2 + ... = 3 + 1 + 1
a. 4 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng: 1 + 0 = ... - 3
a. 2 + 1 b. 4 c. 2 d. 3
Câu 24: Hãy chọn đáp án đúng: ... - 2 = 3 - 1
a. 4 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng: ... - 2 = 4 - 1 – 1
a. 1 + 2 b. 1 c. 2 d. 4
Câu 26: Hãy chọn đáp án đúng: ... = 3 + 2
a. 3 + 1 b. 2 + 3 c. 2 d. 3
Bài thi số 2: Tìm cặp bằng nhau
Câu 1:
Trả lời:
... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...