CHUYÊN ĐỀ CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI
Tổng hợp các dạng Toán về tính tuổi
Đăng ký học tập, liên hệ:
Website: nguyentrangmath.com
Hotline: 0948.228.325 (Zalo)
Email: nguyentrangmath@gmail.com
20 bài toán rút về đơn vị có đáp án
Đăng ký học Toán lớp 3 liên hệ:
Hotline: 0948.228.325
Website: nguyentrangmath.com
Email: nguyentrangmath@gmail.com
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họchaic2hv.net
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải nhằm đáp ứng nhu cầu ôn luyện thi Violympic và học sinh giỏi lớp 4 trong thời gian sắp tới.
Tải về máy tài liệu Chuyen de toan lop 4 boi duong hoc sinh gioi co loi giai tại địa chỉ:
http://ihoc.me/chuyen-de-toan-lop-4-boi-duong-hoc-sinh-gioi/
CHUYÊN ĐỀ CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH TUỔI
Tổng hợp các dạng Toán về tính tuổi
Đăng ký học tập, liên hệ:
Website: nguyentrangmath.com
Hotline: 0948.228.325 (Zalo)
Email: nguyentrangmath@gmail.com
20 bài toán rút về đơn vị có đáp án
Đăng ký học Toán lớp 3 liên hệ:
Hotline: 0948.228.325
Website: nguyentrangmath.com
Email: nguyentrangmath@gmail.com
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họchaic2hv.net
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải nhằm đáp ứng nhu cầu ôn luyện thi Violympic và học sinh giỏi lớp 4 trong thời gian sắp tới.
Tải về máy tài liệu Chuyen de toan lop 4 boi duong hoc sinh gioi co loi giai tại địa chỉ:
http://ihoc.me/chuyen-de-toan-lop-4-boi-duong-hoc-sinh-gioi/
Đề thi tuyển HSG môn Toán lớp 4 có đáp án. Chương trình hỗ trợ giải Toán tiểu học trực tuyến. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký vui lòng liên hệ theo số máy: 0976.179.282. Website: http://daytoantieuhoc.com
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
41 bài toán tính tuổi - tính ngày có đáp án
Website: nguyentrangmath.com
Violet: nguyentrangmathth.violet.vn
Email: nguyentrangmath.com
Hotline: 0948228325
ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THI
tải về tại: nguyentrangmath.com
Nhằm hỗ trợ các em HS lớp 4 ôn tập rèn luyện kỹ năng làm TOÁN chuẩn bị kỳ thi Violympic Toán lớp 4. Cô Trang cung cấp bộ tài liệu: "Tuyển tập 23 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 ôn luyện thi Violympic trên mạng".
Quý bậc PH quan tâm, liên hệ trực tiếp cho cô Trang theo số máy: 0948.228.325 để đặt mua tài liệu.
Dưới đây là Phụ lục của bộ tài liệu, các bậc PHHS có thể xem chi tiết tại đây.
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 - TOÁN + TIẾNG VIỆT - LỚP 3
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 - TOÁN + TIẾNG VIỆT - LỚP 3
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 - TOÁN + TIẾNG VIỆT - LỚP 3
Đề thi tuyển HSG môn Toán lớp 4 có đáp án. Chương trình hỗ trợ giải Toán tiểu học trực tuyến. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký vui lòng liên hệ theo số máy: 0976.179.282. Website: http://daytoantieuhoc.com
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
41 bài toán tính tuổi - tính ngày có đáp án
Website: nguyentrangmath.com
Violet: nguyentrangmathth.violet.vn
Email: nguyentrangmath.com
Hotline: 0948228325
ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 QUA 18 DẠNG TOÁN VÀ 9 ĐỀ THI
tải về tại: nguyentrangmath.com
Nhằm hỗ trợ các em HS lớp 4 ôn tập rèn luyện kỹ năng làm TOÁN chuẩn bị kỳ thi Violympic Toán lớp 4. Cô Trang cung cấp bộ tài liệu: "Tuyển tập 23 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 ôn luyện thi Violympic trên mạng".
Quý bậc PH quan tâm, liên hệ trực tiếp cho cô Trang theo số máy: 0948.228.325 để đặt mua tài liệu.
Dưới đây là Phụ lục của bộ tài liệu, các bậc PHHS có thể xem chi tiết tại đây.
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 - TOÁN + TIẾNG VIỆT - LỚP 3
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 - TOÁN + TIẾNG VIỆT - LỚP 3
TỔNG HỢP ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 - TOÁN + TIẾNG VIỆT - LỚP 3
Đề ôn tập Toán lớp 3 trong kì nghỉ Covid - 19. Chúc các em ôn tập tốt :).
Mọi thông tin cần hỗ trợ giải Toán tiểu học trực tuyến và đặt mua các tài liệu bồi dưỡng Toán tiểu học nâng cao vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo) – Website: http://www.nguyentrangmath.com
Email: nguyentrangmath@gmail.com
Đề ôn thi VIOEDU lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố). Đăng ký tài liệu ôn thi Đấu trường toán học Vioedu lớp 2 cấp Tỉnh năm nay: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang Toán IQ).
Đề ôn thi VIOEDU lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (cấp Thành phố). Đăng ký tài liệu ôn thi Đấu trường toán học lớp 1 cấp Tỉnh năm nay: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang Toán IQ).
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức Vòng 7 - Thi Hội diễn ra ngày 13/03/2024).
Đăng ký tài liệu ôn thi Trạng nguyên TV lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm nay: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang).
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức Vòng 7 - Thi Hội diễn ra ngày 13/03/2024).
Đăng ký tài liệu ôn thi Trạng nguyên TV lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm nay: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang).
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức Vòng 7 - Thi Hội diễn ra ngày 13/03/2024).
Đăng ký tài liệu ôn thi Trạng nguyên TV lớp 4 Vòng 7 cấp Tỉnh năm nay: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang).
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức Vòng 7 - Thi Hội diễn ra ngày 13/03/2024).
Đăng ký tài liệu ôn thi Trạng nguyên TV lớp 3 Vòng 7 cấp Tỉnh năm nay: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang).
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức Vòng 7 - Thi Hội diễn ra ngày 13/03/2024).
Đăng ký tài liệu ôn thi Trạng nguyên TV lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm nay: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang).
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức)Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 (Đề chính thức Vòng 7 - Thi Hội diễn ra ngày 13/03/2024).
Đăng ký tài liệu ôn thi Trạng nguyên TV lớp 1 Vòng 7 cấp Tỉnh năm nay: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang).
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 ...Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 10 đề thi (THI HỘI). Đăng ký tài liệu ôn thi TNTV lớp 2 CẤP TỈNH năm 2023 - 2024 vui lòng liên hệ trực tiếp: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang).
***
NỘI DUNG ÔN THI VÒNG VÒNG 7 THI HỘI - CẤP TỈNH TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 NĂM 2023 - 2024
BAO GỒM CÓ 10 ĐỀ ÔN THI TỔNG HỢP, ĐA DẠNG CÂU HỎI ÔN.
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập và tài liệu vui lòng liên hệ:
• Tel – Zalo: 0948.228.325 (Cô Trang).
• Email: HoctoancoTrang@gmail.com
• Website: www.ToanIQ.com
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 7 cấp Tỉnh năm 2023 - 2024 ôn tập theo 17 đề thi (THI HỘI). Đăng ký tài liệu ôn thi TNTV lớp 5 CẤP TỈNH năm 2023 - 2024 vui lòng liên hệ trực tiếp: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang).
***
NỘI DUNG ÔN THI VÒNG VÒNG 7 THI HỘI - CẤP TỈNH TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 NĂM 2023 - 2024
BAO GỒM CÓ 17 ĐỀ ÔN THI TỔNG HỢP, ĐA DẠNG CÂU HỎI ÔN.
Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập và tài liệu vui lòng liên hệ:
• Tel – Zalo: 0948.228.325 (Cô Trang).
• Email: HoctoancoTrang@gmail.com
• Website: www.ToanIQ.com
Đề ôn thi Đấu trường toán học lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 theo chủ điểm. Liên hệ đặt mua tài liệu ôn thi Vioedu lớp 1 năm nay: 0919.281.916 (Zalo - Thầy Thích) - 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang) - Website: https://www.toaniq.com
Đề thi VIOEDU lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo chủ điểm. Liên hệ đặt mua tài liệu ôn thi Vioedu lớp 3 năm nay: 0919.281.916 (Zalo - Thầy Thích) - 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang) - Website: https://www.toaniq.com
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểmBồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 7 chủ điểm. Đăng ký mua tài liệu ôn: 0948.228.325 (Zalo cô Trang Toán IQ). Để xem tiếp Bộ đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 8 Huyện năm 2023 – 2024 và Tuyển tập bộ đề ôn thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 – 2024 // Bộ đề ôn thi Vioedu lớp 4 cấp Trường theo chủ điểm MỚI – Ôn cấp Quận/ Huyện – Tỉnh năm 2023 - 2024 vui lòng liên hệ trực tiếp: 0948.228.325 (Zalo cô Trang Toán IQ).
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểmBồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Đề thi Violympic Toán lớp 1 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 8 chủ điểm. Đăng ký mua tài liệu ôn: 0948.228.325 (Zalo cô Trang Toán IQ). Để xem tiếp Bộ đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 8 Huyện năm 2023 – 2024 và Tuyển tập bộ đề ôn thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 1 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 – 2024 // Bộ đề ôn thi Vioedu lớp 1 cấp Trường theo chủ điểm MỚI – Ôn cấp Quận/ Huyện – Tỉnh năm 2023 - 2024 vui lòng liên hệ trực tiếp: 0948.228.325 (Zalo cô Trang Toán IQ).
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 1...Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn vòng 8 theo 10 chủ điểm. Đăng ký mua tài liệu ôn: 0948.228.325 (Zalo cô Trang Toán IQ).
Để xem tiếp Bộ đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 8 Huyện năm 2023 – 2024 và Tuyển tập bộ đề ôn thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 Vòng 8 cấp Huyện năm 2023 – 2024 // Bộ đề ôn thi Vioedu lớp 3 cấp Trường theo chủ điểm MỚI – Ôn cấp Quận/ Huyện – Tỉnh năm 2023 - 2024 vui lòng liên hệ trực tiếp: 0948.228.325 (Zalo cô Trang Toán IQ).
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (...Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 13 chủ điểm (Vòng 6 - Thi Hương). Đăng ký tài liệu ôn TNTV lớp 3 thi Hương năm nay: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang).
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (...Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 11 chủ điểm (Vòng 6 - Thi Hương). Đăng ký tài liệu ôn TNTV lớp 2 thi Hương năm nay: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang).
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (...Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 10 chủ điểm (Vòng 6 - Thi Hương). Đăng ký tài liệu ôn TNTV lớp 4 thi Hương năm nay: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang).
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ...Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 6 cấp Huyện năm 2023 - 2024 ôn theo 14 chủ điểm. Đăng ký mua tài liệu ôn thi TNTV lớp 5 cấp Huyện năm nay: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang).
Đề ôn thi VIOEDU lớp 3 cấp Trường năm 2023 - 2024 theo chủ điểm. Liên hệ đặt mua tài liệu ôn thi Vioedu lớp 3 năm nay: 0919.281.916 (Zalo - Thầy Thích) - 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang). Website: https://www.toaniq.com/de-on-thi-vioedu-lop-3-cap-truong-nam-2023-2024-on-thi-theo-chu-diem/
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
4 ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 2 LỚP 4 THEO TT22 CÓ MA TRẬN + ĐÁP ÁN
1. PHIẾU KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ......................................................................... Lớp:.......... Trường: ................................................................................
ĐỀ SỐ 1
I . Trắc nghiệm
Câu 1. (1điểm): Mức 1
a) Phân số
5
12
có tử số là . . . . . . . . . . , mẫu số là .. . . . . . . . . .
b) Phân số
5
9
bằng phân số nào dưới đây?
A.
10
27
B.
15
18
C.
15
27
D.
20
27
Câu 2. (1điểm): Mức 1 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Số thích hợp để điền vào chố chấm của 13dm2
29cm2
= . . . . . cm2
là:
A. 1329 B. 13029 C. 13290 D. 10329
Câu 3. (1điểm): Mức 1
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 4. (1điểm): Mức 2
Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 94 chia hết cho 9
b) 2 5 chia hết cho 3
c) 35 chia hết cho cả 2 và 5
d) 76 chia hết cho cả 3 và 2
Câu 5. (0,5điểm): Mức 4
Bớt từ số bé nhất có 2 chữ số ta được:
A. 10
2
B. 5
8
C. 5
48
D. 48
Điểm Nhận xét
.............................................................................
............................................................................
............................................................................
2. II. Tự luận
Câu 6. (1 điểm): Mức 2 Tính:
a)
3 9
5 8
+ b)
7 5
3 6
−
Câu 7. (1điểm): Mức 1
Từ hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết:
a) Phân số bé hơn 1: .... ..... ....... ... ..... ........
b) Phân số lớn hơn :.. ...... ....... ..... ...... ........
Câu 8. (1,5điểm) : Mức 2
Một hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm. Tính diện tích hình
bình hành đó?
Câu 9. (2 điểm): Mức 3
Lớp 4A có 20 bạn học sinh nam. Số học sinh nữ bằng
3
4
số học sinh nam. Hỏi
lớp 4A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
Cô Trang – 0948.228.325
-------------***----------------
3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 4
GIỮA HỌC KÌ II
I. Trắc nghiệm
Câu 1: (1đ)
a) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
b) C (0,5 điểm)
Câu 2: A (1 điểm)
Câu 3: C (1 điểm)
Câu 4: (1đ) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
Câu 5: C (0,5 điểm)
II. Bài tập
Câu 6 (1đ): Làm đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Câu 7(1đ): Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 8 (1,5đ)
Bài giải
Đổi 4dm = 40cm (0,5 điểm)
Diện tích hình bình hành là: (0,25 điểm)
40 x 34 = 1360 (cm2
) (0,5điểm)
Đáp số: 1360 cm2
(0,25 điểm)
Câu 9: (2đ)
Bài giải
(0,25 điểm)
Số học sinh nữ lớp 4A là:
20 x
3
4
= 15 (học sinh) (0,5 điểm)
Lớp 4A có tất cả số học sinh là: ( 0,25 điểm)
20 + 15 = 35 (học sinh) (0,5 điểm)
Đáp số: 35 học sinh (0,5 điểm)
ÔN TẬP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 4 THEO 24 CHUYÊN ĐỀ (Có pp giải từng dạng, bt tự
luyện và hướng dẫn giải chi tiết)
ÔN LUYỆN VIOLYMPIC CẤP TỈNH – QUỐC GIA (Toán Tiếng Việt và Toán TA)
Ôn thi các cuộc thi MYTS, Sasmo, Imas, Kangaroo, ....
TRONG QUÁ TRÌNH HỌC TẬP, BÉ CẦN HỖ TRỢ AC CÓ THỂ CHỤP ẢNH GỬI QUA
FB HOẶC ZALO THEO SỐ 0948.228.325 (Cô Trang) – E sẽ cố gắng hỗ trợ các con sớm
nhất có thể ạ.
4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
LỚP 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Các phép tính với số tự nhiên;
Dấu hiệu chia hết. Phân số và
các phép tính cộng, trừ về
phân số.
Số câu
1 1 1 1
1
3 2
Số
điểm
1 1 1 1,5 0,5 2,5 2,5
Câu số 1 7 4 6 5
Đại lượng và đo đại lượng:
Các đơn vị do diện tích đã
học.
Số câu
1 1
Số
điểm
1 1
Câu số 2
Yếu tố hình học: Các hình đã
học ; hình bình hành, diện tích
hình bình hành.
Số câu
1 1 1 1
Số
điểm
1 1 1 1
Câu số 3 8
Giải bài toán có lời văn liên
quan đến phân số.
Số câu
1 1
Số
điểm
2 2
Câu số 9
Tổng
Số câu
3 1 1 2 1 1 5 4
Số
điểm
3 1 1 2,5 2 0,5 4,5 5,5
5. ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5đ): Phân số nào sau đây lớn hơn 1:
A. B. C. D.
Câu 2 (1đ): Chọn câu trả lời đúng nhất:
a) Số chia hết cho 5 và 2 là:
A. 11 B. 60 C. 123 D. 224
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9….8 chia hết cho 3 và 9 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3 (0,5đ): 10 000 000m2
= …………km2
.
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10 000
Câu 4 (0,5đ): 4003dm2
= ……m2
…….dm2
.
A. 4m2
3dm2
B. 40m2
30dm2
C. 40m2
3dm2
Câu 5 (0,5đ): Đặc điểm của hình thoi là:
A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi có bốn cạnh song song và bằng nhau.
Câu 6 (1đ): Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 10cm.
Diện tích hình bình hành là:
A. 140cm2
B. 24cm2
C. 70cm2
D. 48cm2
II. Tự luận
Câu 7 (3đ): Tính:
a) + = ……………………………………………………………………………….
b)
c) ……………………………………………………………………….
d) 3 = ………………………………………………..………………….……………
6. e) = ………………………………………………………………….……..……..
Câu 8 (1đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
198 x 27 + 198 x 72 + 198
.....................................................................................................................................................................
.................................................................................. ..................................................................................
Câu 9(2đ): Một mảnh đất hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 30m, độ dài đường chéo
thứ hai bằng đường chéo thứ nhất. Tính diện tích của mảnh đất đó.
.....................................................................................................................................................................
.................................................................................. ..................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.................................................................................. ..................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.................................................................................. ..................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.................................................................................. ..................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.................................................................................. ..................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.................................................................................. ..................................................................................
7. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D a-B
b- B
A C B A
0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 7: Đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm. Thiếu bước trừ 0,25 điểm.
a) + = = + =
b) =
c) 3 = = hoặc 3 = = =
d) = = = =
Câu 8:
198 x 27 + 198 x 72 + 198
= 198 x (27+ 72 + 1) (0,5đ)
= 198 x 100 (0,25đ)
= 19800 (0,25đ)
Câu 9:
Đường chéo thứ hai là: (0,5đ)
30 x = 20 (m) (0,5đ)
Diện tích mảnh đất là: (0,25đ)
8. = 300 (m2
) (0,5đ)
Đáp số: 300 m2
. (0,25đ)
ĐỀ SỐ 3
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
TT Chủ đề
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Số học: Số
câu
4 1 1 1 1 8
Câu
số
1,3,4,
5
7 9 10 12 8
2
Đại lượng và đo đại
lượng
Số
câu
2 2
Câu
số
6,
8
2
3
Yếu tố hình học Số
câu
1 1 2
Câu
số
2 11 2
Tổng
số
câu
5 3 1 2 1 12
Tổng
số
5 4 2 1 12
Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:( từ câu 1 đến câu 7)
M1 Câu 1: Phân số chỉ phần đã tô màu là: (0,5đ)
a. 3
4
b. 7
4
c. 7
3
d. 4
3
M1 Câu 2: Diện tích của hình bình hành bên là: (1đ)
a. 84cm2
b. 42cm2
c. 19cm2
d. 38cm2
M1 Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? (0,5đ)
7 cm
12 cm
9. a. 2
1
b. 4
2
c. 6
3
d. 10
5
M1 Câu 4: Phân số nào sau đây bằng 1? (0,5đ)
a, 19
6
b, 13
17
c, 19
21
d, 18
18
M1 Câu 5: Kết quả của phép trừ 9
3
9
7
− là: (0,5đ)
a, 9
10
b, 9
4
c, 18
4
d, 81
36
M2 Câu 6: 2 ngày 12 giờ = …. giờ (1đ)
a. 48 b. 36 c. 50 d. 60
M2 Câu 7: Các phân số: 3
2
; 5
6
; 3
1
xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1đ)
a. 3
1
; 5
6
; 3
2
b. 3
1
; 3
2
; 5
6
c. 5
6
; 3
1
; 3
2
d. 5
6
; 3
2
; 3
1
M2 Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a) 35 tạ 6 kg = ………. kg b) 5m2
3cm2
= ……… cm2
M2 Câu 9 . Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
2
5
+ 3
1
x 4
1
……………………………………………………………………………….
M3 Câu 10: (1 điểm)
Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là
25. Tính tuổi của em hiện nay.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
M3 Câu 11: (1 điểm )
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 540m, chiều rộng bằng 3
1
chiều dài.
Tính diện tích của thửa ruộng.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
11. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: b (0,5 đ)
Câu 2: a (1 đ)
Câu 3: a(0,5 đ)
Câu 4: d(0,5 đ)
Câu 5: b (0,5 đ)
Câu 6: d (1 đ)
Câu 7: b (1 đ)
Câu 8: a: 3506 kg b: 50003 cm2
(1 đ) – Mỗi ý được 0,5 đ
Câu 9: (1điểm) Tính giá trị biểu thức:
2
5
+ 3
1
x 4
1
= 2
5
+
1
12
=
31
12
Câu 10: (1 điểm)
Bài giải
Tuổi em sau 5 năm nữa là:
( 25 – 5) : 2 = 10 (tuổi)
Tuổi em hiện nay là:
10 - 5 = 5 ( tuổi)
Đáp số: 5 tuổi
Câu 11: (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
540 : 3 = 180 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
540 x 180 = 97200(m2
)
Đáp số: 97200 m2
Câu 12: (1 điểm)
Bài giải
Tổng số gạo hai kho là:
74 x 2 = 148 (tấn)
Số gạo kho thứ nhất nhiều hơn kho thứ hai là:
16 – 8 = 8 (tấn)
Số tấn gạo lúc đầu của kho thứ nhất là:
(148 + 8) : 2 = 78 (tấn)
Số tấn gạo lúc đầu của kho thứ hai là:
148 – 78 = 70 (tấn)
Đáp số: 70 tấn gạo
12. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số 5
4
? (0,5 điểm) (M1)
A. 16
20
B. 20
16
C. 15
16
D. 16
12
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 7
3
? (0,5 điểm) (M1)
A. 5
3
B. 21
9
C. 16
6
D. 14
8
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số 4
3
; 7
7
; 2
3
; 3
4
là: (0,5 điểm) (M2)
A. 4
3
B. 7
7
C. 2
3
D. 3
4
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2
6cm2
= ........... cm2
là: (0,5 điểm) (M1)
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao
nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm) (M3)
A. 5
2
B. 3
2
C. 5
3
D. 2
3
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: 32
56
= 16
...
là : (0,5 điểm) (M3)
A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm) (M2)
A. 3
2
; 6
5
; 2
4
B. 6
5
; 3
2
; 2
4
C. 2
4
; 6
5
; 3
2
D. 3
2
; 2
4
; 6
5
Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm) (M3)
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC ; CD và AD A B
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
C H D
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm) (M1)
9
2
: ..................................................................................................................
7
3
: ..................................................................................................................
13. 8
5
: ..................................................................................................................
4
5
: ..................................................................................................................
Bài 2 : (1 điểm) (M3)
a) 12
7
.......13
7
b) 18
10
......18
11
c) 16
10
........
8
5
d) 1....... 71
70
Bài 3: Tính (2 điểm) (M4)
a) 15
7
+ 5
4
= ........................................... b) 8
5
5
4
× = ......................................
c ) 8
3
3
2
− = ............................................ .d) 5
2
:
2
1
= .......................................
Bài 4: Tìm X: (1 điểm) (M4)
a/ X + 3
5
4
3
=
..............................................................
.
..............................................................
..............................................................
.............................................................
b/ X - 2
7
3
2
=
.................................................................
.................................................................
.................................................................
................................................................
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 5
3
chiều dài. Tính
chu vi mảnh vườn đó. (1 điểm) (M4)
Bài giải
.................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
...................................................................................
<
>
=
14. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B D D B A C C D
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)
9
2
: Hai phần chín.(0,25 điểm)
7
3
: Ba phần bảy. (0,25 điểm)
8
5
: Năm phần tám. (0,25 điểm)
4
5
: Năm phần bốn. (0,25 điểm)
Bài 2 : (1 điểm)
a) 12
7
>13
7
(0,25 điểm) b) 18
10
<18
11
(0,25 điểm)
c) 16
10
8
5
= (0,25 điểm) d) 1> 71
70
(0,25 điểm)
Bài 3: Tính (2 điểm)
a) 15
7
+ 5
4
= 15
17
15
12
15
7
=+ (0,5 điểm)
b) 2
1
40
20
85
54
8
5
5
4
===×
x
x
(0,5 điểm)
c ) 8
3
3
2
− = 24
7
24
916
=
−
(0,5 điểm)
d) 5
2
:
2
1
= 4
5
2
5
2
1
=x (0,5 điểm)
Bài 4: Tìm X: (1 điểm)
a/ X + 3
5
4
3
= (0,5 điểm)
X = 4
3
3
5
−
X = 12
11
b/ X - 2
7
3
2
= (0,5 điểm)
X = 3
2
2
7
−
X = 6
17
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 5
3
chiều dài. Tính
chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm)
Bài giải
<
>
=
15. Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm)
90 : 5 x 3 = 54 (m) (0,25 điểm)
Chu vi mảnh vườn là : (0,25 điểm)
(90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,25 điểm)
Đáp số: 288 m