SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Phiên giao dịch ngày: 11/3/2014
Thống kê thị trường HOSE HNX
Index
% Thay đổi 0.8% 1.0%
KLGD (CP)
GTGD (tỷ đồng)
Tổng cung (CP)
Tổng cầu (CP)
Giao dịch NĐTNN HOSE HNX
KL bán (CP)
KL mua (CP)
GTmua (tỷ đồng)
GT bán (tỷ đồng)
GT ròng (tỷ đồng)
Tương quan cung cầu HOSE
83.6
116,262,416
1,111.77
163,990,400
588.5
162,492,886
2,560.82
305,259,080
(41.13)
6,766,550
240.64
281.77
(2.89)
20.95
23.85
162,210,400
1,381,942
320,951,660
10,302,500
1,454,500
400
600
Triệuđơnvị
Nhận định: Thị trường tiếp phiên tăng điểm thứ năm liên tiếp từ
ngưỡng hỗ trợ kỹ thuật. Áp lực chốt lời gia tăng đáng kể tại nhóm
cổ phiếu nhỏ đã tăng nóng. Điểm tích cực là lực cầu giá thấp
tốt, khớp chủ động vào dư bán. Hai chỉ số Index đóng cửa tăng
đáng kể so với mức thấp nhất, sát với mức cao nhất trong phiên.
Nhóm cổ phiếu Bluechips kỳ vọng thông tin tích cực mùa ĐHCĐ thu
hút sự quan tâm của nhà đầu tư.
Áp lực chốt lời tại nhóm cổ phiếu đã tăng nóng dự báo tiếp tục
tăng trong phiên giao dịch ngày mai, khi VN-Index đã tiến gần
ngưỡng cản 595-600 điểm, HNX-Index tiến sát ngưỡng cản 84
điểm. Dòng tiền dự báo có sự luân chuyển từ nhóm cổ phiếu
nhỏ sang cổ phiếu Bluechips có yếu tố cơ bản tốt, đã tích lũy
trong thời gian qua. Chúng tôi chưa thay đổi quan điểm thị
trường cần thời gian tích lũy trước khi vượt qua ngưỡng cản
kỹ thuật 600 điểm, khi kỳ reveiw của hai quỹ ETF đang đến
gần.
DÒNG TIỀN DỊCH CHUYỂN SANG NHÓM CỔ PHIẾU
BLUECHIPS
Giá trị Giao dịch NDTNN HOSE
Ngành Cấp 1 % thay đổi P/E P/B %GTGD
Công nghệ Thông tin 4.52% 9.2 2.1 5.3%
Công nghiệp 1.30% 344.4 1.3 23.5%
Dầu khí 2.53% 8.6 1.9 3.3%
Dịch vụ Tiêu dùng 0.46% 15.3 2.2 2.2%
Dược phẩm và Y tế -0.18% 10.8 3.2 0.5%
Hàng Tiêu dùng 0.48% 13.5 4.9 10.5%
Ngân hàng 0.03% 14.4 1.4 6.8%
-600
-400
-200
0
200
Triệuđơnvị
KL đặt mua KL đặt bán
KLGD Mua - Bán
Với những diễn biến tích cực của thị trường, chúng tôi khuyến
nghị nhà đầu tư ngắn hạn xem xét MUA dần cổ phiếu
Bluechip, midcap có yếu tố cơ bản tốt, đã có thời gian tích lũy
và được dòng tiền quan tâm.
- Chỉ số VN-Index tăng 4.81 điểm (0.82%), lên 588.50 điểm. Mức
thấp nhất thiết lập trong phiên là 582.2 điểm.
- Chỉ số HNX-Index tăng 0.83 điểm (1.01%), lên 83.64 điểm, sát
mức cao nhất trong phiên.
- Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 141 hướng dẫn thi hành
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh
nghiệp (TNDN) và Luật Thuế giá trị gia tăng (GTGT), áp dụng kỳ kê
khai thuế từ 1/7/2013. Với quy định này, doanh nghiệp có tổng
doanh thu năm không quá 20 tỷ đồng được áp dụng thuế suất 20%;
doanh nghiệp đầu tư-kinh doanh nhà ở xã hội được áp dụng thuế
suất 10% đối với phần thu nhập từ doanh thu bán, cho thuê, cho
thuê mua nhà ở xã hội. Về thuế GTGT, áp dụng thuế GTGT 5% kể
từ ngày 1/7/2013 đối với bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội.
Giảm 50% thuế GTGT từ ngày 1/7/2013 đến hết ngày 30/6/2014
đối với bán, cho thuê hoặc cho thuê mua nhà ở thương mại là căn
hộ hoàn thiện có diện tích sàn dưới 70 m2 và có giá bán dưới 15
triệu đồng/m2.
- NĐTNN có phiên bán ròng thứ 7 liên tiếp tại sàn HOSE, với tổng
giá trị 559 tỷ đồng. Khối lượng bán ra chiếm tỷ trọng lớn từ quỹ
FTSE ETF thuộc Deutsche Bank, khi quỹ này hoạt động tại Châu
Âu, khu vực còn khó khăn và chịu ảnh hưởng nhiều hơn từ tình
-600
-400
-200
0
200
400
600
TỷVND
GT mua GT bán GT ròng
Ngân hàng 0.03% 14.4 1.4 6.8%
Nguyên vật liệu 0.64% 11.8 2.2 9.5%
Tài chính 0.86% 16.0 2.4 35.3%
Tiện ích Cộng đồng 1.60% 11.6 4.2 3.1%
VN - Index 0.82% 14.5 3.0 69.7%
HNX - Index 1.01% 20.8 1.7 30.3%
Giao dịch tự doanh của các CTCK trên HOSE
Mua % Bán %
KLGD (CP) 1,689,190 1.2% 1,429,680 1.0%
GTGD (triệu VND) 44,674 2.2% 25,191 1.2%
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 1
Âu, khu vực còn khó khăn và chịu ảnh hưởng nhiều hơn từ tình
hình Ukraine. Trong 4 ngày liên tiếp kể từ 3/3, khi vấn đề Ukraine
bắt đầu nóng lên, quỹ FTSE ETF đã giảm 520 nghìn CCQ, với giá
trị 14.87 triệu USD, tương đương 312 tỷ đồng. Quỹ VNM ETF hoạt
động tại Mỹ vẫn tiếp tục chuỗi ngày tăng CCQ liên tiếp, từ đầu năm
đến nay (10/3) đã tăng 3.1 triệu CCQ. Điểm tích cực là giá trị bán
ròng có xu hướng giảm dần, và tập trung vào một số cổ phiếu
chính như HAG, OGC… Quỹ FTSE ETF ngày 7/3 đã tạm dừng
chuỗi ngày giảm CCQ sau diễn biến rút ròng 4 phiên liên tiếp.
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
VN-INDEX
- Chỉ số VN-Index tăng 4.81 điểm (0.82%), lên 588.50 điểm.
Mức thấp nhất thiết lập trong phiên là 582.2 điểm.
- KLGD tăng 13% so với phiên giao dịch trước, lên 158 triệu
đơn vị.
- Chỉ số RSI14 tăng lên mức 66.5 điểm, tâm lý thị trường tích
cực hơn. MACD 9 ngày thu hẹp khoảng cách phía dưới đường
tín hiệu. Đường DI+ đã tăng cao hơn ngưỡng cản vẽ xu hướng
phân kỳ với đường giá.
Nhận định: Chỉ số VN-Index tiếp phiên tăng điểm thứ năm liên
tiếp, từ ngưỡng hỗ trợ kỹ thuật 565 điểm. Áp lực chốt lời gia
tăng đáng kể tại nhóm cổ phiếu nhỏ đã tăng nóng. Điểm tích
cực là lực cầu giá thấp tốt, khớp chủ động vào dư bán. Chỉ số
Index đóng cửa tăng đáng kể so với mức thấp nhất. Nhóm cổ
phiếu Bluechips kỳ vọng thông tin tích cực mùa ĐHCĐ thu hút
sự quan tâm của nhà đầu tư.
Áp lực chốt lời tại nhóm cổ phiếu đã tăng nóng dự báo
tiếp tục tăng trong phiên giao dịch ngày mai, khi VN-Index
đã tiến gần ngưỡng cản 595-600 điểm. Dòng tiền dự báo
có sự luân chuyển từ nhóm cổ phiếu nhỏ sang cổ phiếu
Bluechips có yếu tố cơ bản tốt, đã tích lũy trong thời gian
qua. Chúng tôi chưa thay đổi quan điểm thị trường cần
HNX-INDEX
Minor Trend Short term trend Intermediate Trend
Giảm Trung tính Tăng
Ghi chú:
Minor Trend là xu hướng từ 5 ngày đến 10 ngày
Short term trend là xu hướng từ 10 ngày đến 3 tuần
Intermediate trend là xu hướng từ 3 tuần đến 6 tháng
qua. Chúng tôi chưa thay đổi quan điểm thị trường cần
thời gian tích lũy trước khi vượt qua ngưỡng cản kỹ thuật
600 điểm, đặc biệt khi kỳ reveiw của hai quỹ ETF đang đến
gần.
Nhà đầu tư trung dài hạn xem xét mua vào cổ phiếu
Bluechips ở những phiên thị trường yếu. Nhà đầu tư ngắn
hạn xem xét MUA dần cổ phiếu BCs, midcap có yếu tố cơ
bản tốt, đã có thời gian tích lũy và được dòng tiền quan
tâm.
- Chỉ số HNX-Index tăng 0.83 điểm (1.01%), lên 83.64
điểm, sát mức cao nhất trong phiên.
- KLGD tăng 29% so với phiên trước, lên 114 triệu đơn vị.
- Chỉ số RSI14 tăng lên mức 70 điểm, tâm lý nhà đầu tư tiếp
tục tích cực hơn. Đường MACD 9 thu hẹp khoảng cách phía
dưới đường tín hiệu.
Nhận định: Chỉ số HNX-Index tiếp tục ghi nhận phiên tăng
điểm thứ 5 liên tiếp từ mốc hỗ trợ kỹ thuật của đường MA20.
Nhóm cổ phiếu thị giá thấp thuộc lĩnh vực xây lắp tiếp tục là
tâm điểm thu hút dòng tiền. Thị trường tăng điểm mạnh dần
qua các phiên với thanh khoản tăng cho tín hiệu tích cực về
kỹ thuật. Tuy nhiên dòng tiền tập trung tại nhóm cổ phiếu nhỏ
cho thấy quan điểm đầu cơ ngắn hạn đang phổ biến.
Áp lực chốt lời tại nhóm cổ phiếu đã tăng nóng dự báo
tiếp tục tăng trong phiên giao dịch ngày mai, khi HNX-
Index đã tiến sát ngưỡng cản 84 điểm. Dòng tiền dự báo
có sự luân chuyển từ nhóm cổ phiếu nhỏ sang cổ phiếu
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 2
Intermediate trend là xu hướng từ 3 tuần đến 6 tháng
Minor Trend Short term trend Intermediate Trend
Giảm Trung tính Tăng
Ghi chú:
Minor Trend là xu hướng từ 5 ngày đến 10 ngày
Short term trend là xu hướng từ 10 ngày đến 3 tuần
có sự luân chuyển từ nhóm cổ phiếu nhỏ sang cổ phiếu
Bluechips có yếu tố cơ bản tốt, đã tích lũy trong thời gian
qua. Chúng tôi chưa thay đổi quan điểm thị trường cần
thời gian tích lũy trước khi vượt qua ngưỡng cản kỹ thuật
84 điểm, đặc biệt khi kỳ reveiw của hai quỹ ETF đang đến
gần.
Nhà đầu tư trung dài hạn có thể xem xét mua vào cổ
phiếu Bluechips ở những phiên thị trường yếu. Đối với
nhà đầu tư ngắn hạn xem xét tích lũy dần cổ phiếu
BCs, midcap có yếu tố cơ bản tốt, đã có thời gian tích lũy
và được dòng tiền quan tâm.
LỌC CỔ PHIẾU
STT Mã Sàn
Doanh thu
Q4
% DT so
Q4.2012
LNST Q4
(tỷ)
% LN so
Q4.2012
DT 2013
(tỷ)
% DT so
2012
LNST 2013
(tỷ)
% LN so
2012
LN 2013
so KH
Tỷ lệ
SHNN (%)
1 SD7 HNX 343.78 236.0% 4.7 47100.0% 760.25 -5.1% 7.97 142.4% 17.1% 2.87
2 PXL HOSE 2.8 -65.0% 10.01 19920.0% 24.57 -69.3% -5.45 -2968.4% -51.2% 0.20
3 ASP HOSE 569.88 10.7% 10.93 10830.0% 1970.76 -1.1% 20.2 -19.8% 72.1% 13.11
4 PXI HOSE 256.85 28.2% 17.97 5515.6% 683.2 -19.3% 15.03 78.5% 38.5% 3.08
5 KTB HOSE 16.14 -11.9% 1.68 5500.0% 50.16 -35.9% 1.75 -95.7% 5.8% 2.56
6 FDC HOSE 194.57 627.4% 240.48 2999.0% 244.3 55.9% 254.58 752.0% 636.5% 0.16
7 VRC HOSE 42.95 363.3% 3.73 2969.2% 100.02 13.7% 1.54 1000.0% 21.1% 0.50
8 KMR HOSE 68.79 11.8% 5.97 2942.9% 337.28 -3.1% 20.16 474.4% 163.2% 18.91
9 ITA HOSE -36.58 -117.6% 31.7 2319.8% -15.13 -141.7% 45.11 36.8% 57.8% 15.73
10 VTO HOSE 362.62 -12.3% 20.37 2163.3% 1564.15 -4.7% 43.81 -11.1% 605.9% 2.19
STT Mã Sàn
Doanh thu
Q4
% DT so
Q4.2012
LNST Q4
(tỷ)
% LN so
Q4.2012
DT 2013
(tỷ)
% DT so
2012
LNST 2013
(tỷ)
% LN so
2012
LN 2013
so KH
Tỷ lệ
SHNN (%)
TOP CỔ PHIẾU TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN Q4.2013 SO VỚI CÙNG KỲ
TOP CỔ PHIẾU TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN 2013 SO 2012
STT Mã Sàn
Q4 Q4.2012 (tỷ) Q4.2012 (tỷ) 2012 (tỷ) 2012 so KH SHNN (%)
1 DHC HOSE 135.56 26.0% 9.35 91.6% 454.35 33.3% 27.05 1165.0% 158.7% 1.12
2 APG HNX 4.67 183.0% 2.87 171.4% 11.83 54.6% 4.81 1073.2% 74.0% 0.04
3 VRC HOSE 42.95 363.3% 3.73 2969.2% 100.02 13.7% 1.54 1000.0% 21.1% 0.50
4 CMI HNX 29.66 446.2% 12.3 261.4% 52.88 63.8% 13.09 869.6% 55.7% 0.05
5 FDC HOSE 194.57 627.4% 240.48 2999.0% 244.3 55.9% 254.58 752.0% 636.5% 0.16
6 TCM HOSE 645.39 25.1% 28.88 247.3% 2554.42 11.9% 123.52 712.7% 136.7% 49.00
7 SCL HNX 93.23 857.2% 22.19 382.3% 213.26 217.7% 37.57 547.8% 225.6% -
8 KLS HNX 40.5 -12.9% 40.73 -35.5% 167.65 -30.6% 138.34 541.4% 34.2% 6.22
9 VCG HNX 2921.87 -41.1% 421.53 671.2% 11345.11 -10.4% 544.75 523.4% 152.1% 5.15
10 KMR HOSE 68.79 11.8% 5.97 2942.9% 337.28 -3.1% 20.16 474.4% 163.2% 18.91
STT Mã Sàn
Doanh thu
Q4
% DT so
Q4.2012
LNST Q4
(tỷ)
% LN so
Q4.2012
DT 2013
(tỷ)
% DT so
2012
LNST 2013
(tỷ)
% LN so
2012
LN 2013
so KH
Tỷ lệ
SHNN (%)
1 GAS HOSE 16575.8 9.5% 2194.68 -12.2% 65445.03 -4.2% 12384.66 26.3% 161.0% 2.51
2 VIC HOSE 6776.78 138.9% 799.95 264.9% 18377.3 132.5% 6756.01 330.0% 90.1% 12.99
3 VNM HOSE 8174.03 15.9% 1470.04 -10.8% 30948.6 16.5% 6534.13 12.3% 104.9% 49.00
4 DPM HOSE 2361.45 -17.4% 258.71 -50.6% 10363.42 -22.2% 2216.92 -26.5% 115.8% 29.86
5 HPG HOSE 6460.28 52.5% 489.6 179.5% 18934.29 12.5% 1954.22 96.6% 162.9% 45.57
6 PVD HOSE 4467.94 26.4% 485.28 126.8% 14863.25 24.6% 1877.89 29.7% 138.1% 40.65
7 PPC HOSE 1736.95 40.4% 232.13 -57.2% 6582.56 59.4% 1631.51 223.2% 486.4% 12.57
8 FPT HOSE 11283.43 12.6% 474.01 5.6% 41231.63 67.6% 1607.71 4.4% 81.0% 49.00
9 PVS HNX 6096.13 -4.6% 491.81 142.3% 25385.83 3.2% 1516.21 35.6% 191.9% 25.65
10 BVH HOSE 2040.45 -6.7% 291.11 -1.7% 8377.68 -0.4% 1095.85 -18.7% 99.4% 24.40
TOP CỔ PHIẾU LỢI NHUẬN TUYỆT ĐỐI 2013 CAO NHẤT
10 BVH HOSE 2040.45 -6.7% 291.11 -1.7% 8377.68 -0.4% 1095.85 -18.7% 99.4% 24.40
11 REE HOSE 729.9 10.6% 136.84 -22.6% 2413.4 0.7% 975.79 48.6% 150.1% 48.94
12 HAG HOSE 755.13 -56.4% 295.65 368.9% 2769.41 -37.0% 901.81 157.7% 108.6% 34.19
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 3
Ghi chú: Chỉ lọc những mã cổ phiếu có KLGD bình quân 30 phiên > 50.000. Tỷ lệ SHNN tính đến ngày 07/03/2014
THỐNG KÊ GIAO DỊCH
KLGD và VN-Index trong phiên KLGD và HNX-Index trong phiên
Biến động giá phân theo nhóm Ngành Giá trị giao dịch phân theo nhóm Ngành
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0
578.0
580.0
582.0
584.0
586.0
588.0
590.0 9:17
9:28
9:41
9:52
10:04
10:17
10:30
10:43
10:56
11:05
11:18
11:30
13:13
13:26
13:38
13:48
13:59
14:11
14:20
14:36
TriệuCP
KLGD Vnindex Giá tham chiếu
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
82.2
82.4
82.6
82.8
83.0
83.2
83.4
83.6
83.8
84.0
9:00
9:09
9:21
9:33
9:46
9:58
10:10
10:22
10:34
10:46
10:58
11:10
9:34
13:03
13:15
13:27
13:39
13:51
14:03
14:15
TriệuCP
KLGD HNXindex Giá tham chiếu
Chuỗi Index theo nhóm vốn hóa Giá trị giao dịch theo nhóm vốn hóa
4.5%
1.3%
2.5%
0.5%
-0.2%
0.5%
0.0%
0.6%
0.9%
1.6%
0.8%
1.0%
-1.0% 0.0% 1.0% 2.0% 3.0% 4.0% 5.0%
Công nghệ Thông tin
Công nghiệp
Dầu khí
Dịch vụ Tiêu dùng
Dược phẩm và Y tế
Hàng Tiêu dùng
Ngân hàng
Nguyên vật liệu
Tài chính
Tiện ích Cộng đồng
VN - Index
HNX - Index
Công nghệ
Thông tin
5%
Công nghiệp
24%
Dầu khí
3%
Dịch vụ Tiêu
dùng
2%
Dược phẩm và
Y tế
1%
Hàng
Tiêu
dùng
11%
Ngân hàng
7%
Nguyên vật
liệu
9%
Tài chính
35%
Tiện ích
Cộng đồng
3%
Large Cap
Index
Small Cap
Index
13%
Micro Cap
Index
15%
210.0
220.0
230.0
240.0
250.0
260.0
270.0
280.0
290.0
300.0
Nhóm vốn hóa được phân loại bởi StoxPlus:
Large Cap: Vốn hóa trên 5000 tỷ Small Cap: Vốn hóa từ 500 - 1000 tỷ
Mid Cap: Vốn hóa từ 1000 - 5000 tỷ Micro Cap: Vốn hóa dưới 500 tỷ
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 4
Index
49%
Mid Cap Index
23%
200.0
210.0
Large Cap Index Mid Cap Index
Small Cap Index Micro Cap Index
THỐNG KÊ GIAO DICH
HOSE HNX
Top 5 CP NĐT nước ngoài mua và bán nhiều nhất
TT Mã CK KL mua ròng Mã CK KL bán ròng TT Mã CK KL mua ròng Mã CK KL bán ròng
1 HAG 567,100 OGC 1,413,240 1 KLS 246,700 VND 339,900
2 VSH 154,500 KBC 1,253,710 2 SHB 199,700 PVS 312,700
3 GAS 149,280 ITA 484,550 3 SDT 107,600 HDO 103,000
4 PPC 146,300 HVG 475,190 4 PVL 104,700 PFL 50,500
5 TDC 143,020 PET 373,530 5 PHH 104,500 HPC 40,000
Top 5 CP có KLGD lớn nhất trong ngày
Mã Giá TC (*) Giá đóng % KLGD Mã Giá TC (*) Giá đóng % KLGD
ITA 8.7 8.9 2.30% 9,456,540 PVX 4.7 5.1 8.51% 20,400,908ITA 8.7 8.9 2.30% 9,456,540 PVX 4.7 5.1 8.51% 20,400,908
FLC 13.6 13.7 0.74% 7,606,580 SHB 9.3 9.3 0.00% 8,935,450
OGC 12.5 12.8 2.40% 7,292,990 KLS 12.4 12.3 -0.81% 7,279,205
HQC 9.1 9.0 -1.10% 6,369,550 SCR 9.3 9.2 -1.08% 6,953,995
HAG 26.7 27.0 1.12% 5,481,060 VCG 15.2 15.7 3.29% 4,888,880
Top 5 CP tăng giá nhiều nhất trong ngày
Mã Giá TC (*) Giá đóng +/- % Mã Giá TC (*) Giá đóng +/- %
ASIAGF 8.6 9.2 0.6 6.98% DST 5.0 5.5 0.5 10.00%
VOS 4.3 4.6 0.3 6.98% VFR 8.0 8.8 0.8 10.00%
EVE 26.1 27.9 1.8 6.90% VGP 20.0 22.0 2.0 10.00%
BGM 4.4 4.7 0.3 6.82% PTM 5.0 5.5 0.5 10.00%
UDC 7.4 7.9 0.5 6.76% SAF 42.5 46.7 4.2 9.88%
Top 5 CP giảm giá nhiều nhất trong ngày
Mã Giá TC (*) Giá đóng +/- % Mã Giá TC (*) Giá đóng +/- %
STG 28.0 26.1 -1.9 -6.79% HBE 9.0 8.1 -0.9 -10.00%STG 28.0 26.1 -1.9 -6.79% HBE 9.0 8.1 -0.9 -10.00%
GTT 12.0 11.2 -0.8 -6.67% PDC 6.0 5.4 -0.6 -10.00%
CMT 11.1 10.4 -0.7 -6.31% FDT 39.1 35.2 -3.9 -9.97%
PTC 6.9 6.5 -0.4 -5.80% VLA 14.2 12.8 -1.4 -9.86%
HLG 5.4 5.1 -0.3 -5.56% CKV 12.2 11.0 -1.2 -9.84%
(*) Giá điều chỉnh
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 5
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH
Top KLGD lớn nhất HOSE Top KLGD lớn nhất HNX
Mã KLGD ROE EPS P/E P/B Mã KLGD ROE EPS P/E P/B
ITA 9,456,540 0.7% 73 121.3 0.8 PVX 20,400,908 -115.4% (5,275) - 2.5
FLC 7,606,580 7.9% 663 20.7 1.7 SHB 8,935,450 7.6% 854 10.9 0.8
OGC 7,292,990 3.2% 352 36.3 1.2 KLS 7,279,205 5.5% 716 17.2 0.9
HQC 6,369,550 3.5% 376 23.9 0.8 SCR 6,953,995 0.4% 53 173.5 0.6
HAG 5,481,060 8.0% 1,372 19.7 1.5 VCG 4,888,880 10.0% 1,233 12.7 1.2
Top Đột biến giá HOSE Top Đột biến giá HNX
Mã +/-% ROE EPS P/E P/B Mã +/-% ROE EPS P/E P/B
ASIAGF 7.0% N/A N/A N/A N/A DST 10.0% 1.7% 188 - 0.5
VOS 7.0% -14.7% (1,403) (3.3) 0.5 VFR 10.0% 0.7% 138 63.7 0.5
EVE 6.9% 11.8% 3,227 8.6 1.0 VGP 10.0% 12.9% 2,594 8.5 1.1
BGM 6.8% 0.1% 6 754.1 0.5 PTM 10.0% -2.2% (200) (27.5) 0.6
UDC 6.8% 0.2% 18 445.0 0.7 SAF 9.9% 24.3% 4,497 10.4 2.5
Top KLGD NĐT nước ngoài mua ròng HOSE Top KLGD NĐT nước ngoài mua ròng HNX
Mã KL mua ROE EPS P/E P/B Mã KL mua ROE EPS P/E P/B
HAG 567,100 8.0% 1,372 19.7 1.5 KLS 246,700 5.5% 716 17.2 0.9
VSH 154,500 7.9% 980 16.2 1.3 SHB 199,700 7.6% 854 10.9 0.8
GAS 149,280 40.8% 6,535 13.0 4.8 SDT 107,600 13.8% 2,905 6.0 0.8
PPC 146,300 34.2% 5,128 4.8 1.5 PVL 104,700 -6.2% (628) - 0.4
TDC 143,020 13.1% 1,591 8.3 1.1 PHH 104,500 0.3% 47 179.0 0.6
Top Vốn hóa HOSE Top Vốn hóa HNX
Mã Vốn hóa ROE EPS P/E P/B Mã Vốn hóa ROE EPS P/E P/B
GAS 161,075 40.8% 6,535 13.0 4.8 ACB 15,205 6.6% 886 18.6 1.2
VNM 116,685 39.6% 7,839 17.9 6.7 PVS 12,597 21.0% 3,568 7.9 1.5
MSN 72,756 3.0% 611 161.9 4.9 SQC 8,602 -1.5% (188) - 6.4
VCB 72,072 10.3% 1,878 16.6 1.7 SHB 8,241 7.6% 854 10.9 0.8
VIC 68,157 47.7% 7,379 10.2 3.8 VCG 6,935 10.0% 1,233 12.7 1.2
Top CP có hệ số Beta cao nhất sàn HOSE Top CP có hệ số Beta cao nhất sàn HNXTop CP có hệ số Beta cao nhất sàn HOSE Top CP có hệ số Beta cao nhất sàn HNX
Mã Beta ROE EPS P/E P/B Mã Beta ROE EPS P/E P/B
DRH 2.95 0.6% 62 62.8 0.4 GGG 3.86 256.0% (6,685) - (0.4)
PXM 2.55 491.0% (10,149) - (0.2) HPC 3.56 5.5% 385 14.5 0.8
NKG 2.29 18.2% 1,858 7.1 1.2 QCC 3.51 1.9% 268 17.9 0.3
CMT 2.28 7.0% 1,076 9.7 0.7 VDS 3.34 0.7% 44 111.5 0.7
HBC 2.20 6.4% 1,266 17.9 1.1 S96 3.00 0.1% 10 453.7 0.6
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 6
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
Phòng Phân tích - Công ty Cổ Phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội
Trụ sở chính tại Hà Nội
Tầng 1&3, Tòa nhà Trung tâm
Hội nghị Công đoàn, Số 01 Yết
Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Tel: (84-4)-3818 1888
Fax: (84-4)-3818 1688
Chi nhánh Hồ Chí Minh
141-143 Hàm Nghi, P. Nguyễn
Thái Bình, Quận I
Tel: (84-8)-3915 1368
Fax: (84-8)-3915 1369
Chi nhánh Đà Nẵng
97 Lê Lợi, Hải Châu, Đà
Nẵng
Tel: (84-511)-352 5777
Fax: (84-511)-352 5779
Website: www.shs.com.vn
Người thực hiện:
Đoàn Thị Ánh Nguyệt
nguyet.dta@shs.com.vn
Tất cả những thông tin nêu trong báo cáo nghiên cứu này đã được xem xét cẩn trọng, tuy nhiên Công
ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội (SHS) không chịu bất kỳ một trách nhiệm nào đối với tính
chính xác của những thông tin được đề cập đến trong báo cáo. Các quan điểm, nhận định và đánh
giá trong báo cáo này là quan điểm cá nhân của các chuyên viên phân tích mà không đại diện cho
quan điểm của SHS.
Báo cáo này chỉ nhằm mục tiêu cung cấp thông tin mà không hàm ý khuyên nguời đọc mua, bán hay
nắm giữ chứng khoán. Người đọc chỉ nên sử dụng báo cáo nghiên cứu này như là một nguồn thông
tin tham khảo.
SHS có thể có những hoạt động hợp tác kinh doanh với các đối tượng được đề cập đến trong báo
cáo này. Người đọc cần lưu ý rằng SHS có thể có những xung đột lợi ích đối với các nhà đầu tư khi
thực hiện báo cáo nghiên cứu phân tích này.
Dữ liệu tài chính được cung cấp bởi StoxPlus Corporation
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 7

More Related Content

What's hot

Bai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMBai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTM
Huy Tran Ngoc
 
Ban tin gls 23 nov2010
Ban tin gls 23 nov2010Ban tin gls 23 nov2010
Ban tin gls 23 nov2010
yeusoclam
 
Nhận định tuần 49 1 (repaired)
Nhận định tuần 49  1 (repaired)Nhận định tuần 49  1 (repaired)
Nhận định tuần 49 1 (repaired)
Bud Nguyen
 
Thị trường tài chính Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
Thị trường tài chính Việt Nam - Thực trạng và giải phápThị trường tài chính Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
Thị trường tài chính Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
Huyền Trần
 
Thuc trang tttc vn
Thuc trang tttc vnThuc trang tttc vn
Thuc trang tttc vn
mjcuty
 
Thực trạng hoạt động thị trường liên ngân hàng việt nam
Thực trạng hoạt động thị trường liên ngân hàng việt namThực trạng hoạt động thị trường liên ngân hàng việt nam
Thực trạng hoạt động thị trường liên ngân hàng việt nam
tttt999
 
Nhận định tuần 49 - Bud
Nhận định tuần 49  - BudNhận định tuần 49  - Bud
Nhận định tuần 49 - Bud
Bud Nguyen
 
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACBquản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
ngocmylk
 
Nhận định tuần 9
Nhận định tuần 9Nhận định tuần 9
Nhận định tuần 9
Bud Nguyen
 

What's hot (20)

Msbs starfish stock_pick_bsi
Msbs starfish stock_pick_bsiMsbs starfish stock_pick_bsi
Msbs starfish stock_pick_bsi
 
Quản trị tài chính vingroup
Quản trị tài chính vingroupQuản trị tài chính vingroup
Quản trị tài chính vingroup
 
Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco DMC ngà...
Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco DMC ngà...Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco DMC ngà...
Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco DMC ngà...
 
Vi13032014 daily update
Vi13032014 daily updateVi13032014 daily update
Vi13032014 daily update
 
Vdsc bc chien luoc dau tu 07 2014
Vdsc bc chien luoc dau tu 07 2014Vdsc bc chien luoc dau tu 07 2014
Vdsc bc chien luoc dau tu 07 2014
 
thị trường chứng khoán
thị trường chứng khoánthị trường chứng khoán
thị trường chứng khoán
 
Msbs starfish stock_pick_hld
Msbs starfish stock_pick_hldMsbs starfish stock_pick_hld
Msbs starfish stock_pick_hld
 
500dong.com 14 chi so phan tich ky thuat (1)
500dong.com  14 chi so phan tich ky thuat (1)500dong.com  14 chi so phan tich ky thuat (1)
500dong.com 14 chi so phan tich ky thuat (1)
 
Equity research mb_271011_vn
Equity research mb_271011_vnEquity research mb_271011_vn
Equity research mb_271011_vn
 
Market strategies 11042021
Market strategies 11042021Market strategies 11042021
Market strategies 11042021
 
Bai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTMBai 5 hoat dong NHTM
Bai 5 hoat dong NHTM
 
Ban tin gls 23 nov2010
Ban tin gls 23 nov2010Ban tin gls 23 nov2010
Ban tin gls 23 nov2010
 
Nhận định tuần 49 1 (repaired)
Nhận định tuần 49  1 (repaired)Nhận định tuần 49  1 (repaired)
Nhận định tuần 49 1 (repaired)
 
Thị trường tiền tệ việt nam và giải
Thị trường tiền tệ việt nam và giảiThị trường tiền tệ việt nam và giải
Thị trường tiền tệ việt nam và giải
 
Thị trường tài chính Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
Thị trường tài chính Việt Nam - Thực trạng và giải phápThị trường tài chính Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
Thị trường tài chính Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
 
Thuc trang tttc vn
Thuc trang tttc vnThuc trang tttc vn
Thuc trang tttc vn
 
Thực trạng hoạt động thị trường liên ngân hàng việt nam
Thực trạng hoạt động thị trường liên ngân hàng việt namThực trạng hoạt động thị trường liên ngân hàng việt nam
Thực trạng hoạt động thị trường liên ngân hàng việt nam
 
Nhận định tuần 49 - Bud
Nhận định tuần 49  - BudNhận định tuần 49  - Bud
Nhận định tuần 49 - Bud
 
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACBquản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
 
Nhận định tuần 9
Nhận định tuần 9Nhận định tuần 9
Nhận định tuần 9
 

Viewers also liked

Best Practice In Key Working[1]
Best Practice In Key Working[1]Best Practice In Key Working[1]
Best Practice In Key Working[1]
gaz12000
 
Rallye des années 70
Rallye des années 70Rallye des années 70
Rallye des années 70
Papy Denis
 

Viewers also liked (20)

José Bové
José BovéJosé Bové
José Bové
 
Voyage Lot
Voyage LotVoyage Lot
Voyage Lot
 
Аквитания
АквитанияАквитания
Аквитания
 
Villeneuve sur lot
Villeneuve sur lotVilleneuve sur lot
Villeneuve sur lot
 
Lot, Chapelle N.D.-de-Vandale
Lot, Chapelle N.D.-de-VandaleLot, Chapelle N.D.-de-Vandale
Lot, Chapelle N.D.-de-Vandale
 
Best Practice In Key Working[1]
Best Practice In Key Working[1]Best Practice In Key Working[1]
Best Practice In Key Working[1]
 
EDUCTOUR7 - diapo Presentation agenda 21
EDUCTOUR7 - diapo Presentation agenda 21EDUCTOUR7 - diapo Presentation agenda 21
EDUCTOUR7 - diapo Presentation agenda 21
 
Moerava pays des merveilles lot
Moerava pays des merveilles lotMoerava pays des merveilles lot
Moerava pays des merveilles lot
 
rocamadour
rocamadourrocamadour
rocamadour
 
Le jardin de tahiti
Le jardin de tahitiLe jardin de tahiti
Le jardin de tahiti
 
Histoire de l'automobile
Histoire de l'automobileHistoire de l'automobile
Histoire de l'automobile
 
Rallye des années 70
Rallye des années 70Rallye des années 70
Rallye des années 70
 
vieilles voitures elles faisaient vroum vroum
  vieilles voitures elles faisaient vroum vroum  vieilles voitures elles faisaient vroum vroum
vieilles voitures elles faisaient vroum vroum
 
Rocamadour lot
Rocamadour   lotRocamadour   lot
Rocamadour lot
 
Mathematiques
MathematiquesMathematiques
Mathematiques
 
Lozere
LozereLozere
Lozere
 
SAINTE ENIMIE LOZERE
SAINTE ENIMIE LOZERESAINTE ENIMIE LOZERE
SAINTE ENIMIE LOZERE
 
Webséminaire "L'entretien professionnel" - 26 janvier 2016
Webséminaire "L'entretien professionnel" - 26 janvier 2016Webséminaire "L'entretien professionnel" - 26 janvier 2016
Webséminaire "L'entretien professionnel" - 26 janvier 2016
 
Un outil de pilotage territorial de la satisfaction client - Cathy Seguy - Re...
Un outil de pilotage territorial de la satisfaction client - Cathy Seguy - Re...Un outil de pilotage territorial de la satisfaction client - Cathy Seguy - Re...
Un outil de pilotage territorial de la satisfaction client - Cathy Seguy - Re...
 
Voitures des années 1947 à 1969
Voitures des années 1947 à 1969Voitures des années 1947 à 1969
Voitures des années 1947 à 1969
 

Similar to Shs ban tinngay-11.03.2014

Ban tin thi truong 221205.pdf
Ban tin thi truong 221205.pdfBan tin thi truong 221205.pdf
Ban tin thi truong 221205.pdf
thanhvuduc3
 
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 FinalRa Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
VSeC
 
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 FinalRa Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
VSeC
 
Nhận định tuần 41
Nhận định tuần 41Nhận định tuần 41
Nhận định tuần 41
Bud Nguyen
 
Hướng dẫn Sử dụng 14 Chỉ số Phân tích Kỹ thuật Thông dụng nhất trong Đầu tư C...
Hướng dẫn Sử dụng 14 Chỉ số Phân tích Kỹ thuật Thông dụng nhất trong Đầu tư C...Hướng dẫn Sử dụng 14 Chỉ số Phân tích Kỹ thuật Thông dụng nhất trong Đầu tư C...
Hướng dẫn Sử dụng 14 Chỉ số Phân tích Kỹ thuật Thông dụng nhất trong Đầu tư C...
cuongptic
 
Nhận định tuần 47
Nhận định tuần 47Nhận định tuần 47
Nhận định tuần 47
Bud Nguyen
 
Msbs weekly starfish_strategy_20140303
Msbs weekly starfish_strategy_20140303Msbs weekly starfish_strategy_20140303
Msbs weekly starfish_strategy_20140303
Diễn Đàn YouStock
 

Similar to Shs ban tinngay-11.03.2014 (20)

20140317 dailyvn
20140317 dailyvn20140317 dailyvn
20140317 dailyvn
 
Vi06032014 daily update
Vi06032014 daily updateVi06032014 daily update
Vi06032014 daily update
 
Ban tin thi truong 221205.pdf
Ban tin thi truong 221205.pdfBan tin thi truong 221205.pdf
Ban tin thi truong 221205.pdf
 
T adaily20140401 vn
T adaily20140401 vnT adaily20140401 vn
T adaily20140401 vn
 
T adaily20140303 vn
T adaily20140303 vnT adaily20140303 vn
T adaily20140303 vn
 
20140321 dailyvn
20140321 dailyvn20140321 dailyvn
20140321 dailyvn
 
Vn stock market review 2015
Vn stock market review 2015Vn stock market review 2015
Vn stock market review 2015
 
Decision making for Trader
Decision making for TraderDecision making for Trader
Decision making for Trader
 
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 FinalRa Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
 
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 FinalRa Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
 
Nhận định tuần 41
Nhận định tuần 41Nhận định tuần 41
Nhận định tuần 41
 
Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (DHG) ngày 30/10/2014
Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (DHG) ngày 30/10/2014Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (DHG) ngày 30/10/2014
Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (DHG) ngày 30/10/2014
 
Báo cáo phân tích cổ phiếu Traphaco tháng 9/2013
Báo cáo phân tích cổ phiếu Traphaco tháng 9/2013Báo cáo phân tích cổ phiếu Traphaco tháng 9/2013
Báo cáo phân tích cổ phiếu Traphaco tháng 9/2013
 
Hướng dẫn Sử dụng 14 Chỉ số Phân tích Kỹ thuật Thông dụng nhất trong Đầu tư C...
Hướng dẫn Sử dụng 14 Chỉ số Phân tích Kỹ thuật Thông dụng nhất trong Đầu tư C...Hướng dẫn Sử dụng 14 Chỉ số Phân tích Kỹ thuật Thông dụng nhất trong Đầu tư C...
Hướng dẫn Sử dụng 14 Chỉ số Phân tích Kỹ thuật Thông dụng nhất trong Đầu tư C...
 
Vi.20140905
Vi.20140905Vi.20140905
Vi.20140905
 
20140305 dailyvn
20140305 dailyvn20140305 dailyvn
20140305 dailyvn
 
Nhận định tuần 47
Nhận định tuần 47Nhận định tuần 47
Nhận định tuần 47
 
Msbs weekly starfish_strategy_20140303
Msbs weekly starfish_strategy_20140303Msbs weekly starfish_strategy_20140303
Msbs weekly starfish_strategy_20140303
 
20140226 dailyvn
20140226 dailyvn20140226 dailyvn
20140226 dailyvn
 
AGD 030112 vcbs
AGD 030112 vcbsAGD 030112 vcbs
AGD 030112 vcbs
 

More from Diễn Đàn YouStock

20140415 shs - bc nam-bcthuongnien 2013
20140415   shs - bc nam-bcthuongnien 201320140415   shs - bc nam-bcthuongnien 2013
20140415 shs - bc nam-bcthuongnien 2013
Diễn Đàn YouStock
 
Danh mục tự doanh ngắn hạn của shs
Danh mục tự doanh ngắn hạn của shsDanh mục tự doanh ngắn hạn của shs
Danh mục tự doanh ngắn hạn của shs
Diễn Đàn YouStock
 
10. tt xem xet thong qua kh sxkd hop nhat 2014
10. tt xem xet thong qua kh sxkd hop nhat 201410. tt xem xet thong qua kh sxkd hop nhat 2014
10. tt xem xet thong qua kh sxkd hop nhat 2014
Diễn Đàn YouStock
 
07. tt xem xet thong qua phuong an phan phoi loi nhuan ogc 2013
07. tt xem xet thong qua phuong an phan phoi loi nhuan ogc 201307. tt xem xet thong qua phuong an phan phoi loi nhuan ogc 2013
07. tt xem xet thong qua phuong an phan phoi loi nhuan ogc 2013
Diễn Đàn YouStock
 
03. bao cao cua bgd ve ket qua sxkd 2013.kh2014
03. bao cao cua bgd ve ket qua sxkd 2013.kh201403. bao cao cua bgd ve ket qua sxkd 2013.kh2014
03. bao cao cua bgd ve ket qua sxkd 2013.kh2014
Diễn Đàn YouStock
 
Thu moi-co-dong-du-dhdcd-thuong-nien-2014-va-tai-lieu-kem-theo
Thu moi-co-dong-du-dhdcd-thuong-nien-2014-va-tai-lieu-kem-theoThu moi-co-dong-du-dhdcd-thuong-nien-2014-va-tai-lieu-kem-theo
Thu moi-co-dong-du-dhdcd-thuong-nien-2014-va-tai-lieu-kem-theo
Diễn Đàn YouStock
 
Pvx 2014.4.1 e6a23a3_pvx_cbtt bctc cong ty me va bctc hop nhat nam 2013 _da ...
Pvx 2014.4.1 e6a23a3_pvx_cbtt bctc cong ty me va bctc hop nhat nam 2013  _da ...Pvx 2014.4.1 e6a23a3_pvx_cbtt bctc cong ty me va bctc hop nhat nam 2013  _da ...
Pvx 2014.4.1 e6a23a3_pvx_cbtt bctc cong ty me va bctc hop nhat nam 2013 _da ...
Diễn Đàn YouStock
 
Tb ngay-dang-ky-cuoi-cung-cua-tt-lk-ck-vn
Tb ngay-dang-ky-cuoi-cung-cua-tt-lk-ck-vnTb ngay-dang-ky-cuoi-cung-cua-tt-lk-ck-vn
Tb ngay-dang-ky-cuoi-cung-cua-tt-lk-ck-vn
Diễn Đàn YouStock
 

More from Diễn Đàn YouStock (20)

Du thao tai_lieu_dhdcd_tn_2015
Du thao tai_lieu_dhdcd_tn_2015Du thao tai_lieu_dhdcd_tn_2015
Du thao tai_lieu_dhdcd_tn_2015
 
20140415 shs - bc nam-bcthuongnien 2013
20140415   shs - bc nam-bcthuongnien 201320140415   shs - bc nam-bcthuongnien 2013
20140415 shs - bc nam-bcthuongnien 2013
 
Shs baocaotaichinh q1_2014
Shs baocaotaichinh q1_2014Shs baocaotaichinh q1_2014
Shs baocaotaichinh q1_2014
 
Danh mục tự doanh ngắn hạn của shs
Danh mục tự doanh ngắn hạn của shsDanh mục tự doanh ngắn hạn của shs
Danh mục tự doanh ngắn hạn của shs
 
10. tt xem xet thong qua kh sxkd hop nhat 2014
10. tt xem xet thong qua kh sxkd hop nhat 201410. tt xem xet thong qua kh sxkd hop nhat 2014
10. tt xem xet thong qua kh sxkd hop nhat 2014
 
07. tt xem xet thong qua phuong an phan phoi loi nhuan ogc 2013
07. tt xem xet thong qua phuong an phan phoi loi nhuan ogc 201307. tt xem xet thong qua phuong an phan phoi loi nhuan ogc 2013
07. tt xem xet thong qua phuong an phan phoi loi nhuan ogc 2013
 
03. bao cao cua bgd ve ket qua sxkd 2013.kh2014
03. bao cao cua bgd ve ket qua sxkd 2013.kh201403. bao cao cua bgd ve ket qua sxkd 2013.kh2014
03. bao cao cua bgd ve ket qua sxkd 2013.kh2014
 
Thu moi-co-dong-du-dhdcd-thuong-nien-2014-va-tai-lieu-kem-theo
Thu moi-co-dong-du-dhdcd-thuong-nien-2014-va-tai-lieu-kem-theoThu moi-co-dong-du-dhdcd-thuong-nien-2014-va-tai-lieu-kem-theo
Thu moi-co-dong-du-dhdcd-thuong-nien-2014-va-tai-lieu-kem-theo
 
Vnm etf 11 4
Vnm etf 11 4Vnm etf 11 4
Vnm etf 11 4
 
20140410 dailyvn
20140410 dailyvn20140410 dailyvn
20140410 dailyvn
 
Pvx 2014.4.1 e6a23a3_pvx_cbtt bctc cong ty me va bctc hop nhat nam 2013 _da ...
Pvx 2014.4.1 e6a23a3_pvx_cbtt bctc cong ty me va bctc hop nhat nam 2013  _da ...Pvx 2014.4.1 e6a23a3_pvx_cbtt bctc cong ty me va bctc hop nhat nam 2013  _da ...
Pvx 2014.4.1 e6a23a3_pvx_cbtt bctc cong ty me va bctc hop nhat nam 2013 _da ...
 
20140401 dailyvn
20140401 dailyvn20140401 dailyvn
20140401 dailyvn
 
Ita bao cao hop nhat - 31.12.13
Ita   bao cao hop nhat - 31.12.13Ita   bao cao hop nhat - 31.12.13
Ita bao cao hop nhat - 31.12.13
 
Bctc kt rieng 2013 ita
Bctc kt rieng 2013  itaBctc kt rieng 2013  ita
Bctc kt rieng 2013 ita
 
20140331 dailyvn
20140331 dailyvn20140331 dailyvn
20140331 dailyvn
 
20140325 dailyvn
20140325 dailyvn20140325 dailyvn
20140325 dailyvn
 
Tb ngay-dang-ky-cuoi-cung-cua-tt-lk-ck-vn
Tb ngay-dang-ky-cuoi-cung-cua-tt-lk-ck-vnTb ngay-dang-ky-cuoi-cung-cua-tt-lk-ck-vn
Tb ngay-dang-ky-cuoi-cung-cua-tt-lk-ck-vn
 
Vi17032014 daily update
Vi17032014 daily updateVi17032014 daily update
Vi17032014 daily update
 
Danh mục margin tháng 03
Danh mục margin tháng 03Danh mục margin tháng 03
Danh mục margin tháng 03
 
To trinh dhdcd kls 2014
To trinh dhdcd kls 2014To trinh dhdcd kls 2014
To trinh dhdcd kls 2014
 

Shs ban tinngay-11.03.2014

  • 1. BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Phiên giao dịch ngày: 11/3/2014 Thống kê thị trường HOSE HNX Index % Thay đổi 0.8% 1.0% KLGD (CP) GTGD (tỷ đồng) Tổng cung (CP) Tổng cầu (CP) Giao dịch NĐTNN HOSE HNX KL bán (CP) KL mua (CP) GTmua (tỷ đồng) GT bán (tỷ đồng) GT ròng (tỷ đồng) Tương quan cung cầu HOSE 83.6 116,262,416 1,111.77 163,990,400 588.5 162,492,886 2,560.82 305,259,080 (41.13) 6,766,550 240.64 281.77 (2.89) 20.95 23.85 162,210,400 1,381,942 320,951,660 10,302,500 1,454,500 400 600 Triệuđơnvị Nhận định: Thị trường tiếp phiên tăng điểm thứ năm liên tiếp từ ngưỡng hỗ trợ kỹ thuật. Áp lực chốt lời gia tăng đáng kể tại nhóm cổ phiếu nhỏ đã tăng nóng. Điểm tích cực là lực cầu giá thấp tốt, khớp chủ động vào dư bán. Hai chỉ số Index đóng cửa tăng đáng kể so với mức thấp nhất, sát với mức cao nhất trong phiên. Nhóm cổ phiếu Bluechips kỳ vọng thông tin tích cực mùa ĐHCĐ thu hút sự quan tâm của nhà đầu tư. Áp lực chốt lời tại nhóm cổ phiếu đã tăng nóng dự báo tiếp tục tăng trong phiên giao dịch ngày mai, khi VN-Index đã tiến gần ngưỡng cản 595-600 điểm, HNX-Index tiến sát ngưỡng cản 84 điểm. Dòng tiền dự báo có sự luân chuyển từ nhóm cổ phiếu nhỏ sang cổ phiếu Bluechips có yếu tố cơ bản tốt, đã tích lũy trong thời gian qua. Chúng tôi chưa thay đổi quan điểm thị trường cần thời gian tích lũy trước khi vượt qua ngưỡng cản kỹ thuật 600 điểm, khi kỳ reveiw của hai quỹ ETF đang đến gần. DÒNG TIỀN DỊCH CHUYỂN SANG NHÓM CỔ PHIẾU BLUECHIPS Giá trị Giao dịch NDTNN HOSE Ngành Cấp 1 % thay đổi P/E P/B %GTGD Công nghệ Thông tin 4.52% 9.2 2.1 5.3% Công nghiệp 1.30% 344.4 1.3 23.5% Dầu khí 2.53% 8.6 1.9 3.3% Dịch vụ Tiêu dùng 0.46% 15.3 2.2 2.2% Dược phẩm và Y tế -0.18% 10.8 3.2 0.5% Hàng Tiêu dùng 0.48% 13.5 4.9 10.5% Ngân hàng 0.03% 14.4 1.4 6.8% -600 -400 -200 0 200 Triệuđơnvị KL đặt mua KL đặt bán KLGD Mua - Bán Với những diễn biến tích cực của thị trường, chúng tôi khuyến nghị nhà đầu tư ngắn hạn xem xét MUA dần cổ phiếu Bluechip, midcap có yếu tố cơ bản tốt, đã có thời gian tích lũy và được dòng tiền quan tâm. - Chỉ số VN-Index tăng 4.81 điểm (0.82%), lên 588.50 điểm. Mức thấp nhất thiết lập trong phiên là 582.2 điểm. - Chỉ số HNX-Index tăng 0.83 điểm (1.01%), lên 83.64 điểm, sát mức cao nhất trong phiên. - Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 141 hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) và Luật Thuế giá trị gia tăng (GTGT), áp dụng kỳ kê khai thuế từ 1/7/2013. Với quy định này, doanh nghiệp có tổng doanh thu năm không quá 20 tỷ đồng được áp dụng thuế suất 20%; doanh nghiệp đầu tư-kinh doanh nhà ở xã hội được áp dụng thuế suất 10% đối với phần thu nhập từ doanh thu bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội. Về thuế GTGT, áp dụng thuế GTGT 5% kể từ ngày 1/7/2013 đối với bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội. Giảm 50% thuế GTGT từ ngày 1/7/2013 đến hết ngày 30/6/2014 đối với bán, cho thuê hoặc cho thuê mua nhà ở thương mại là căn hộ hoàn thiện có diện tích sàn dưới 70 m2 và có giá bán dưới 15 triệu đồng/m2. - NĐTNN có phiên bán ròng thứ 7 liên tiếp tại sàn HOSE, với tổng giá trị 559 tỷ đồng. Khối lượng bán ra chiếm tỷ trọng lớn từ quỹ FTSE ETF thuộc Deutsche Bank, khi quỹ này hoạt động tại Châu Âu, khu vực còn khó khăn và chịu ảnh hưởng nhiều hơn từ tình -600 -400 -200 0 200 400 600 TỷVND GT mua GT bán GT ròng Ngân hàng 0.03% 14.4 1.4 6.8% Nguyên vật liệu 0.64% 11.8 2.2 9.5% Tài chính 0.86% 16.0 2.4 35.3% Tiện ích Cộng đồng 1.60% 11.6 4.2 3.1% VN - Index 0.82% 14.5 3.0 69.7% HNX - Index 1.01% 20.8 1.7 30.3% Giao dịch tự doanh của các CTCK trên HOSE Mua % Bán % KLGD (CP) 1,689,190 1.2% 1,429,680 1.0% GTGD (triệu VND) 44,674 2.2% 25,191 1.2% BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 1 Âu, khu vực còn khó khăn và chịu ảnh hưởng nhiều hơn từ tình hình Ukraine. Trong 4 ngày liên tiếp kể từ 3/3, khi vấn đề Ukraine bắt đầu nóng lên, quỹ FTSE ETF đã giảm 520 nghìn CCQ, với giá trị 14.87 triệu USD, tương đương 312 tỷ đồng. Quỹ VNM ETF hoạt động tại Mỹ vẫn tiếp tục chuỗi ngày tăng CCQ liên tiếp, từ đầu năm đến nay (10/3) đã tăng 3.1 triệu CCQ. Điểm tích cực là giá trị bán ròng có xu hướng giảm dần, và tập trung vào một số cổ phiếu chính như HAG, OGC… Quỹ FTSE ETF ngày 7/3 đã tạm dừng chuỗi ngày giảm CCQ sau diễn biến rút ròng 4 phiên liên tiếp.
  • 2. PHÂN TÍCH KỸ THUẬT VN-INDEX - Chỉ số VN-Index tăng 4.81 điểm (0.82%), lên 588.50 điểm. Mức thấp nhất thiết lập trong phiên là 582.2 điểm. - KLGD tăng 13% so với phiên giao dịch trước, lên 158 triệu đơn vị. - Chỉ số RSI14 tăng lên mức 66.5 điểm, tâm lý thị trường tích cực hơn. MACD 9 ngày thu hẹp khoảng cách phía dưới đường tín hiệu. Đường DI+ đã tăng cao hơn ngưỡng cản vẽ xu hướng phân kỳ với đường giá. Nhận định: Chỉ số VN-Index tiếp phiên tăng điểm thứ năm liên tiếp, từ ngưỡng hỗ trợ kỹ thuật 565 điểm. Áp lực chốt lời gia tăng đáng kể tại nhóm cổ phiếu nhỏ đã tăng nóng. Điểm tích cực là lực cầu giá thấp tốt, khớp chủ động vào dư bán. Chỉ số Index đóng cửa tăng đáng kể so với mức thấp nhất. Nhóm cổ phiếu Bluechips kỳ vọng thông tin tích cực mùa ĐHCĐ thu hút sự quan tâm của nhà đầu tư. Áp lực chốt lời tại nhóm cổ phiếu đã tăng nóng dự báo tiếp tục tăng trong phiên giao dịch ngày mai, khi VN-Index đã tiến gần ngưỡng cản 595-600 điểm. Dòng tiền dự báo có sự luân chuyển từ nhóm cổ phiếu nhỏ sang cổ phiếu Bluechips có yếu tố cơ bản tốt, đã tích lũy trong thời gian qua. Chúng tôi chưa thay đổi quan điểm thị trường cần HNX-INDEX Minor Trend Short term trend Intermediate Trend Giảm Trung tính Tăng Ghi chú: Minor Trend là xu hướng từ 5 ngày đến 10 ngày Short term trend là xu hướng từ 10 ngày đến 3 tuần Intermediate trend là xu hướng từ 3 tuần đến 6 tháng qua. Chúng tôi chưa thay đổi quan điểm thị trường cần thời gian tích lũy trước khi vượt qua ngưỡng cản kỹ thuật 600 điểm, đặc biệt khi kỳ reveiw của hai quỹ ETF đang đến gần. Nhà đầu tư trung dài hạn xem xét mua vào cổ phiếu Bluechips ở những phiên thị trường yếu. Nhà đầu tư ngắn hạn xem xét MUA dần cổ phiếu BCs, midcap có yếu tố cơ bản tốt, đã có thời gian tích lũy và được dòng tiền quan tâm. - Chỉ số HNX-Index tăng 0.83 điểm (1.01%), lên 83.64 điểm, sát mức cao nhất trong phiên. - KLGD tăng 29% so với phiên trước, lên 114 triệu đơn vị. - Chỉ số RSI14 tăng lên mức 70 điểm, tâm lý nhà đầu tư tiếp tục tích cực hơn. Đường MACD 9 thu hẹp khoảng cách phía dưới đường tín hiệu. Nhận định: Chỉ số HNX-Index tiếp tục ghi nhận phiên tăng điểm thứ 5 liên tiếp từ mốc hỗ trợ kỹ thuật của đường MA20. Nhóm cổ phiếu thị giá thấp thuộc lĩnh vực xây lắp tiếp tục là tâm điểm thu hút dòng tiền. Thị trường tăng điểm mạnh dần qua các phiên với thanh khoản tăng cho tín hiệu tích cực về kỹ thuật. Tuy nhiên dòng tiền tập trung tại nhóm cổ phiếu nhỏ cho thấy quan điểm đầu cơ ngắn hạn đang phổ biến. Áp lực chốt lời tại nhóm cổ phiếu đã tăng nóng dự báo tiếp tục tăng trong phiên giao dịch ngày mai, khi HNX- Index đã tiến sát ngưỡng cản 84 điểm. Dòng tiền dự báo có sự luân chuyển từ nhóm cổ phiếu nhỏ sang cổ phiếu BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 2 Intermediate trend là xu hướng từ 3 tuần đến 6 tháng Minor Trend Short term trend Intermediate Trend Giảm Trung tính Tăng Ghi chú: Minor Trend là xu hướng từ 5 ngày đến 10 ngày Short term trend là xu hướng từ 10 ngày đến 3 tuần có sự luân chuyển từ nhóm cổ phiếu nhỏ sang cổ phiếu Bluechips có yếu tố cơ bản tốt, đã tích lũy trong thời gian qua. Chúng tôi chưa thay đổi quan điểm thị trường cần thời gian tích lũy trước khi vượt qua ngưỡng cản kỹ thuật 84 điểm, đặc biệt khi kỳ reveiw của hai quỹ ETF đang đến gần. Nhà đầu tư trung dài hạn có thể xem xét mua vào cổ phiếu Bluechips ở những phiên thị trường yếu. Đối với nhà đầu tư ngắn hạn xem xét tích lũy dần cổ phiếu BCs, midcap có yếu tố cơ bản tốt, đã có thời gian tích lũy và được dòng tiền quan tâm.
  • 3. LỌC CỔ PHIẾU STT Mã Sàn Doanh thu Q4 % DT so Q4.2012 LNST Q4 (tỷ) % LN so Q4.2012 DT 2013 (tỷ) % DT so 2012 LNST 2013 (tỷ) % LN so 2012 LN 2013 so KH Tỷ lệ SHNN (%) 1 SD7 HNX 343.78 236.0% 4.7 47100.0% 760.25 -5.1% 7.97 142.4% 17.1% 2.87 2 PXL HOSE 2.8 -65.0% 10.01 19920.0% 24.57 -69.3% -5.45 -2968.4% -51.2% 0.20 3 ASP HOSE 569.88 10.7% 10.93 10830.0% 1970.76 -1.1% 20.2 -19.8% 72.1% 13.11 4 PXI HOSE 256.85 28.2% 17.97 5515.6% 683.2 -19.3% 15.03 78.5% 38.5% 3.08 5 KTB HOSE 16.14 -11.9% 1.68 5500.0% 50.16 -35.9% 1.75 -95.7% 5.8% 2.56 6 FDC HOSE 194.57 627.4% 240.48 2999.0% 244.3 55.9% 254.58 752.0% 636.5% 0.16 7 VRC HOSE 42.95 363.3% 3.73 2969.2% 100.02 13.7% 1.54 1000.0% 21.1% 0.50 8 KMR HOSE 68.79 11.8% 5.97 2942.9% 337.28 -3.1% 20.16 474.4% 163.2% 18.91 9 ITA HOSE -36.58 -117.6% 31.7 2319.8% -15.13 -141.7% 45.11 36.8% 57.8% 15.73 10 VTO HOSE 362.62 -12.3% 20.37 2163.3% 1564.15 -4.7% 43.81 -11.1% 605.9% 2.19 STT Mã Sàn Doanh thu Q4 % DT so Q4.2012 LNST Q4 (tỷ) % LN so Q4.2012 DT 2013 (tỷ) % DT so 2012 LNST 2013 (tỷ) % LN so 2012 LN 2013 so KH Tỷ lệ SHNN (%) TOP CỔ PHIẾU TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN Q4.2013 SO VỚI CÙNG KỲ TOP CỔ PHIẾU TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN 2013 SO 2012 STT Mã Sàn Q4 Q4.2012 (tỷ) Q4.2012 (tỷ) 2012 (tỷ) 2012 so KH SHNN (%) 1 DHC HOSE 135.56 26.0% 9.35 91.6% 454.35 33.3% 27.05 1165.0% 158.7% 1.12 2 APG HNX 4.67 183.0% 2.87 171.4% 11.83 54.6% 4.81 1073.2% 74.0% 0.04 3 VRC HOSE 42.95 363.3% 3.73 2969.2% 100.02 13.7% 1.54 1000.0% 21.1% 0.50 4 CMI HNX 29.66 446.2% 12.3 261.4% 52.88 63.8% 13.09 869.6% 55.7% 0.05 5 FDC HOSE 194.57 627.4% 240.48 2999.0% 244.3 55.9% 254.58 752.0% 636.5% 0.16 6 TCM HOSE 645.39 25.1% 28.88 247.3% 2554.42 11.9% 123.52 712.7% 136.7% 49.00 7 SCL HNX 93.23 857.2% 22.19 382.3% 213.26 217.7% 37.57 547.8% 225.6% - 8 KLS HNX 40.5 -12.9% 40.73 -35.5% 167.65 -30.6% 138.34 541.4% 34.2% 6.22 9 VCG HNX 2921.87 -41.1% 421.53 671.2% 11345.11 -10.4% 544.75 523.4% 152.1% 5.15 10 KMR HOSE 68.79 11.8% 5.97 2942.9% 337.28 -3.1% 20.16 474.4% 163.2% 18.91 STT Mã Sàn Doanh thu Q4 % DT so Q4.2012 LNST Q4 (tỷ) % LN so Q4.2012 DT 2013 (tỷ) % DT so 2012 LNST 2013 (tỷ) % LN so 2012 LN 2013 so KH Tỷ lệ SHNN (%) 1 GAS HOSE 16575.8 9.5% 2194.68 -12.2% 65445.03 -4.2% 12384.66 26.3% 161.0% 2.51 2 VIC HOSE 6776.78 138.9% 799.95 264.9% 18377.3 132.5% 6756.01 330.0% 90.1% 12.99 3 VNM HOSE 8174.03 15.9% 1470.04 -10.8% 30948.6 16.5% 6534.13 12.3% 104.9% 49.00 4 DPM HOSE 2361.45 -17.4% 258.71 -50.6% 10363.42 -22.2% 2216.92 -26.5% 115.8% 29.86 5 HPG HOSE 6460.28 52.5% 489.6 179.5% 18934.29 12.5% 1954.22 96.6% 162.9% 45.57 6 PVD HOSE 4467.94 26.4% 485.28 126.8% 14863.25 24.6% 1877.89 29.7% 138.1% 40.65 7 PPC HOSE 1736.95 40.4% 232.13 -57.2% 6582.56 59.4% 1631.51 223.2% 486.4% 12.57 8 FPT HOSE 11283.43 12.6% 474.01 5.6% 41231.63 67.6% 1607.71 4.4% 81.0% 49.00 9 PVS HNX 6096.13 -4.6% 491.81 142.3% 25385.83 3.2% 1516.21 35.6% 191.9% 25.65 10 BVH HOSE 2040.45 -6.7% 291.11 -1.7% 8377.68 -0.4% 1095.85 -18.7% 99.4% 24.40 TOP CỔ PHIẾU LỢI NHUẬN TUYỆT ĐỐI 2013 CAO NHẤT 10 BVH HOSE 2040.45 -6.7% 291.11 -1.7% 8377.68 -0.4% 1095.85 -18.7% 99.4% 24.40 11 REE HOSE 729.9 10.6% 136.84 -22.6% 2413.4 0.7% 975.79 48.6% 150.1% 48.94 12 HAG HOSE 755.13 -56.4% 295.65 368.9% 2769.41 -37.0% 901.81 157.7% 108.6% 34.19 BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 3 Ghi chú: Chỉ lọc những mã cổ phiếu có KLGD bình quân 30 phiên > 50.000. Tỷ lệ SHNN tính đến ngày 07/03/2014
  • 4. THỐNG KÊ GIAO DỊCH KLGD và VN-Index trong phiên KLGD và HNX-Index trong phiên Biến động giá phân theo nhóm Ngành Giá trị giao dịch phân theo nhóm Ngành 0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 9.0 578.0 580.0 582.0 584.0 586.0 588.0 590.0 9:17 9:28 9:41 9:52 10:04 10:17 10:30 10:43 10:56 11:05 11:18 11:30 13:13 13:26 13:38 13:48 13:59 14:11 14:20 14:36 TriệuCP KLGD Vnindex Giá tham chiếu 0.0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 60.0 82.2 82.4 82.6 82.8 83.0 83.2 83.4 83.6 83.8 84.0 9:00 9:09 9:21 9:33 9:46 9:58 10:10 10:22 10:34 10:46 10:58 11:10 9:34 13:03 13:15 13:27 13:39 13:51 14:03 14:15 TriệuCP KLGD HNXindex Giá tham chiếu Chuỗi Index theo nhóm vốn hóa Giá trị giao dịch theo nhóm vốn hóa 4.5% 1.3% 2.5% 0.5% -0.2% 0.5% 0.0% 0.6% 0.9% 1.6% 0.8% 1.0% -1.0% 0.0% 1.0% 2.0% 3.0% 4.0% 5.0% Công nghệ Thông tin Công nghiệp Dầu khí Dịch vụ Tiêu dùng Dược phẩm và Y tế Hàng Tiêu dùng Ngân hàng Nguyên vật liệu Tài chính Tiện ích Cộng đồng VN - Index HNX - Index Công nghệ Thông tin 5% Công nghiệp 24% Dầu khí 3% Dịch vụ Tiêu dùng 2% Dược phẩm và Y tế 1% Hàng Tiêu dùng 11% Ngân hàng 7% Nguyên vật liệu 9% Tài chính 35% Tiện ích Cộng đồng 3% Large Cap Index Small Cap Index 13% Micro Cap Index 15% 210.0 220.0 230.0 240.0 250.0 260.0 270.0 280.0 290.0 300.0 Nhóm vốn hóa được phân loại bởi StoxPlus: Large Cap: Vốn hóa trên 5000 tỷ Small Cap: Vốn hóa từ 500 - 1000 tỷ Mid Cap: Vốn hóa từ 1000 - 5000 tỷ Micro Cap: Vốn hóa dưới 500 tỷ BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 4 Index 49% Mid Cap Index 23% 200.0 210.0 Large Cap Index Mid Cap Index Small Cap Index Micro Cap Index
  • 5. THỐNG KÊ GIAO DICH HOSE HNX Top 5 CP NĐT nước ngoài mua và bán nhiều nhất TT Mã CK KL mua ròng Mã CK KL bán ròng TT Mã CK KL mua ròng Mã CK KL bán ròng 1 HAG 567,100 OGC 1,413,240 1 KLS 246,700 VND 339,900 2 VSH 154,500 KBC 1,253,710 2 SHB 199,700 PVS 312,700 3 GAS 149,280 ITA 484,550 3 SDT 107,600 HDO 103,000 4 PPC 146,300 HVG 475,190 4 PVL 104,700 PFL 50,500 5 TDC 143,020 PET 373,530 5 PHH 104,500 HPC 40,000 Top 5 CP có KLGD lớn nhất trong ngày Mã Giá TC (*) Giá đóng % KLGD Mã Giá TC (*) Giá đóng % KLGD ITA 8.7 8.9 2.30% 9,456,540 PVX 4.7 5.1 8.51% 20,400,908ITA 8.7 8.9 2.30% 9,456,540 PVX 4.7 5.1 8.51% 20,400,908 FLC 13.6 13.7 0.74% 7,606,580 SHB 9.3 9.3 0.00% 8,935,450 OGC 12.5 12.8 2.40% 7,292,990 KLS 12.4 12.3 -0.81% 7,279,205 HQC 9.1 9.0 -1.10% 6,369,550 SCR 9.3 9.2 -1.08% 6,953,995 HAG 26.7 27.0 1.12% 5,481,060 VCG 15.2 15.7 3.29% 4,888,880 Top 5 CP tăng giá nhiều nhất trong ngày Mã Giá TC (*) Giá đóng +/- % Mã Giá TC (*) Giá đóng +/- % ASIAGF 8.6 9.2 0.6 6.98% DST 5.0 5.5 0.5 10.00% VOS 4.3 4.6 0.3 6.98% VFR 8.0 8.8 0.8 10.00% EVE 26.1 27.9 1.8 6.90% VGP 20.0 22.0 2.0 10.00% BGM 4.4 4.7 0.3 6.82% PTM 5.0 5.5 0.5 10.00% UDC 7.4 7.9 0.5 6.76% SAF 42.5 46.7 4.2 9.88% Top 5 CP giảm giá nhiều nhất trong ngày Mã Giá TC (*) Giá đóng +/- % Mã Giá TC (*) Giá đóng +/- % STG 28.0 26.1 -1.9 -6.79% HBE 9.0 8.1 -0.9 -10.00%STG 28.0 26.1 -1.9 -6.79% HBE 9.0 8.1 -0.9 -10.00% GTT 12.0 11.2 -0.8 -6.67% PDC 6.0 5.4 -0.6 -10.00% CMT 11.1 10.4 -0.7 -6.31% FDT 39.1 35.2 -3.9 -9.97% PTC 6.9 6.5 -0.4 -5.80% VLA 14.2 12.8 -1.4 -9.86% HLG 5.4 5.1 -0.3 -5.56% CKV 12.2 11.0 -1.2 -9.84% (*) Giá điều chỉnh BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 5
  • 6. CHỈ SỐ TÀI CHÍNH Top KLGD lớn nhất HOSE Top KLGD lớn nhất HNX Mã KLGD ROE EPS P/E P/B Mã KLGD ROE EPS P/E P/B ITA 9,456,540 0.7% 73 121.3 0.8 PVX 20,400,908 -115.4% (5,275) - 2.5 FLC 7,606,580 7.9% 663 20.7 1.7 SHB 8,935,450 7.6% 854 10.9 0.8 OGC 7,292,990 3.2% 352 36.3 1.2 KLS 7,279,205 5.5% 716 17.2 0.9 HQC 6,369,550 3.5% 376 23.9 0.8 SCR 6,953,995 0.4% 53 173.5 0.6 HAG 5,481,060 8.0% 1,372 19.7 1.5 VCG 4,888,880 10.0% 1,233 12.7 1.2 Top Đột biến giá HOSE Top Đột biến giá HNX Mã +/-% ROE EPS P/E P/B Mã +/-% ROE EPS P/E P/B ASIAGF 7.0% N/A N/A N/A N/A DST 10.0% 1.7% 188 - 0.5 VOS 7.0% -14.7% (1,403) (3.3) 0.5 VFR 10.0% 0.7% 138 63.7 0.5 EVE 6.9% 11.8% 3,227 8.6 1.0 VGP 10.0% 12.9% 2,594 8.5 1.1 BGM 6.8% 0.1% 6 754.1 0.5 PTM 10.0% -2.2% (200) (27.5) 0.6 UDC 6.8% 0.2% 18 445.0 0.7 SAF 9.9% 24.3% 4,497 10.4 2.5 Top KLGD NĐT nước ngoài mua ròng HOSE Top KLGD NĐT nước ngoài mua ròng HNX Mã KL mua ROE EPS P/E P/B Mã KL mua ROE EPS P/E P/B HAG 567,100 8.0% 1,372 19.7 1.5 KLS 246,700 5.5% 716 17.2 0.9 VSH 154,500 7.9% 980 16.2 1.3 SHB 199,700 7.6% 854 10.9 0.8 GAS 149,280 40.8% 6,535 13.0 4.8 SDT 107,600 13.8% 2,905 6.0 0.8 PPC 146,300 34.2% 5,128 4.8 1.5 PVL 104,700 -6.2% (628) - 0.4 TDC 143,020 13.1% 1,591 8.3 1.1 PHH 104,500 0.3% 47 179.0 0.6 Top Vốn hóa HOSE Top Vốn hóa HNX Mã Vốn hóa ROE EPS P/E P/B Mã Vốn hóa ROE EPS P/E P/B GAS 161,075 40.8% 6,535 13.0 4.8 ACB 15,205 6.6% 886 18.6 1.2 VNM 116,685 39.6% 7,839 17.9 6.7 PVS 12,597 21.0% 3,568 7.9 1.5 MSN 72,756 3.0% 611 161.9 4.9 SQC 8,602 -1.5% (188) - 6.4 VCB 72,072 10.3% 1,878 16.6 1.7 SHB 8,241 7.6% 854 10.9 0.8 VIC 68,157 47.7% 7,379 10.2 3.8 VCG 6,935 10.0% 1,233 12.7 1.2 Top CP có hệ số Beta cao nhất sàn HOSE Top CP có hệ số Beta cao nhất sàn HNXTop CP có hệ số Beta cao nhất sàn HOSE Top CP có hệ số Beta cao nhất sàn HNX Mã Beta ROE EPS P/E P/B Mã Beta ROE EPS P/E P/B DRH 2.95 0.6% 62 62.8 0.4 GGG 3.86 256.0% (6,685) - (0.4) PXM 2.55 491.0% (10,149) - (0.2) HPC 3.56 5.5% 385 14.5 0.8 NKG 2.29 18.2% 1,858 7.1 1.2 QCC 3.51 1.9% 268 17.9 0.3 CMT 2.28 7.0% 1,076 9.7 0.7 VDS 3.34 0.7% 44 111.5 0.7 HBC 2.20 6.4% 1,266 17.9 1.1 S96 3.00 0.1% 10 453.7 0.6 BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 6
  • 7. Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ: Phòng Phân tích - Công ty Cổ Phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội Trụ sở chính tại Hà Nội Tầng 1&3, Tòa nhà Trung tâm Hội nghị Công đoàn, Số 01 Yết Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội Tel: (84-4)-3818 1888 Fax: (84-4)-3818 1688 Chi nhánh Hồ Chí Minh 141-143 Hàm Nghi, P. Nguyễn Thái Bình, Quận I Tel: (84-8)-3915 1368 Fax: (84-8)-3915 1369 Chi nhánh Đà Nẵng 97 Lê Lợi, Hải Châu, Đà Nẵng Tel: (84-511)-352 5777 Fax: (84-511)-352 5779 Website: www.shs.com.vn Người thực hiện: Đoàn Thị Ánh Nguyệt nguyet.dta@shs.com.vn Tất cả những thông tin nêu trong báo cáo nghiên cứu này đã được xem xét cẩn trọng, tuy nhiên Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội (SHS) không chịu bất kỳ một trách nhiệm nào đối với tính chính xác của những thông tin được đề cập đến trong báo cáo. Các quan điểm, nhận định và đánh giá trong báo cáo này là quan điểm cá nhân của các chuyên viên phân tích mà không đại diện cho quan điểm của SHS. Báo cáo này chỉ nhằm mục tiêu cung cấp thông tin mà không hàm ý khuyên nguời đọc mua, bán hay nắm giữ chứng khoán. Người đọc chỉ nên sử dụng báo cáo nghiên cứu này như là một nguồn thông tin tham khảo. SHS có thể có những hoạt động hợp tác kinh doanh với các đối tượng được đề cập đến trong báo cáo này. Người đọc cần lưu ý rằng SHS có thể có những xung đột lợi ích đối với các nhà đầu tư khi thực hiện báo cáo nghiên cứu phân tích này. Dữ liệu tài chính được cung cấp bởi StoxPlus Corporation BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 7