SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
– Cập nhật MWG
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
SSI Research
Ngày 05/12/2022
Thị trường giữ vững đà tăng
Thị trường thế giới
DJI* 34.430 0,10%
S&P500* 4.072 -0,12%
VIX* 19,06 0,00%
FTSE100* 7.556,2 -0,03%
DAX* 14.529 0,27%
CAC40* 6.742 -0,17%
Nikkei 27.820 0,15%
Shanghai 3.212 1,76%
Kospi 2.419 -0,62%
*phiên liền trước
Tổng quan thị trường
VNIndex HNXIndex
Index 1.093,67 219,96
1D 1,3% 1,9%
YTD -27,0% -53,6%
GTGD (tỷ VND) 17.912 1.796
NĐTNN ròng (tỷ VND) 2.179,57 29,36
Tỷ trọng % 11,7% 1,1%
Vốn hóa (tỷ VND) 4.340.131 258.008
P/E 11,45 14,14
Nhóm ngành 1D YTD
Tài chính 2,5% -29,3%
Bất động sản 0,3% -43,6%
HTD Thiết yếu 1,2% -17,3%
HTD Không thiết yếu 0,8% -20,5%
Công nghiệp 1,6% -46,6%
Nguyên vật liệu 2,4% -45,9%
Dịch vụ tiện ích 0,4% -11,3%
Năng lượng 1,4% -32,1%
CNTT 1,0% -1,9%
Y tế 2,1% -15,4%
Giá hàng hóa 1D
Giá dầu Brent (USD/thùng) 87,4 2,1%
Giá vàng (USD/ounce) 1.795 -0,2%
Tỷ giá 1D
USD/VND 24.008 -1,9%
EUR/VND 25.275 -1,8%
JPY/VND 17.734 -2,9%
CNY/VND 3.451 -0,9%
Lãi suất
Lãi suất qua đêm LNH 5,05%
Lãi suất TPCP 5N 2,54%
Dữ liệu Thị trường
Dữ liệu giao dịch NĐTNN
ĐIỂM NHẤN GIAO DỊCH
Vượt qua lực cung ở vùng giá cao, ,hỉ số VNIndex đóng cửa tại 1.093,67
điểm, tăng thêm 13,66 điểm (+1,26%).
Rổ VN30 có 25 mã tăng, chỉ số VN30 đóng cửa tăng 1,64%. Nhiều mã trong
rổ tăng vượt trội, cụ thể STB, SSI, KDH tăng kịch trần nhờ dòng tiền mạnh
từ khối ngoại; PDR dù bị khối ngoại bán mạnh nhưng vẫn dư mua trần về
cuối phiên. Một số mã khác cũng tăng rất tốt như VPB +4,9%, BVH +4,8%,
HPG +2,8%, HDB +2,7%, VIB +2,3%, CTG +2,3%. Riêng NVL đảo chiều
giảm từ vùng giá xanh đến giảm sàn vào cuối phiên.
Phần còn lại của thị trường sắc xanh vẫn chiếm ưu thế, chỉ số VNMidcap
tăng 1,95% còn chỉ số VNSmallcap tăng 0,64%. Nhóm Nguyên vật liệu tăng
tốt nhất với mức tăng 2,8% trên HPG, bên cạnh đó HSG và NKG tăng trần.
Nhóm Chứng khoán cũng tăng rất ấn tượng, các mã đầu ngành như SSI,
VCI, VND cùng tăng kịch trần; các mã còn lại trong nhóm đều tăng quanh
mức 4% lúc đóng cửa. Nhóm Ngân tất cả đều đóng cửa trên tham chiếu,
trong đó nổi bật nhất là STB, LPB tăng trần, VPB tăng 4,9%.
Thanh khoản khớp lệnh trên HOSE lên mức cao, đạt gần 18 nghìn tỷ đồng.
Khối ngoại mua ròng tích cực với GT +1,3 nghìn tỷ đồng.
CẬP NHẬT THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH
Thị trường tương lai: Rung lắc là diễn biến chính của F1M trong ngày đầu
tuần. Hợp đồng hình thành nến Spinning Tops trên đồ thị ngày, đóng cửa
quanh vùng 1.104 điểm (+3 điểm) và ghi nhận basis âm trở lại với -6,94
điểm. F2M không chênh lệch nhiều so với cơ sở trong khi F1Q và F2Q ghi
nhận chênh lệch âm lần lượt là -26,8 và -30,9 điểm cho thấy sự thận trọng
của nhà giao dịch về thị trường trong trung hạn. Khối lượng giao dịch tính
riêng F1M đạt hơn 472 nghìn hợp đồng, cao nhất trong vòng 8 phiên.
Chứng quyền: Thị trường chứng quyền duy trì diễn biến tích cực. Toàn thị
trường ghi nhận 96 mã tăng với biên độ 34,3%. Trong đó có nhiều nhóm
tăng mạnh như CTCB, CVPB, CMBB, CSTB, CVRE, CHPG, CKDH, CMSN.
Ngược lại chỉ có 21 mã giảm rải rác.
QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG
Nhờ động lực từ khối ngoại, trong các phiên tới, khả năng chỉ số VNIndex
sẽ kiểm định lại vùng kháng cự gần 1.100 điểm. Nếu vượt cản thành công,
nhiều khả năng chỉ số sẽ mở rộng vùng mục tiêu lên ngưỡng 1.125 – 1.135
điểm (tương đương với MA 20 tuần). Ngược lại, chỉ số VNIndex sẽ kiểm
định trở lại vùng hỗ trợ gần 1.073 – 1.070 điểm.
ĐIỂM NHẤN GIAO DỊCH
2 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong
Thị trường giữ vững đà tăng
Sau phiên tăng 4,22%, cung chốt lời tiếp tục tăng và dòng tiền vẫn mạnh khiến thị trường có phiên biến
động và giằng co trên vùng tham chiếu. Vượt qua lực cung ở vùng giá cao, thị trường đóng cửa thêm
một phiên tăng điểm. Chỉ số VNIndex tiến sát mốc 1.100 điểm, đóng cửa phiên hôm nay tại 1.093,67
điểm, tăng thêm 13,66 điểm (+1,26%).
Rổ VN30 có 25 mã tăng, chỉ số VN30 đóng cửa tăng 1,64%. Nhiều mã trong rổ tăng vượt trội, cụ thể
STB, SSI, KDH tăng kịch trần vào cuối phiên nhờ dòng tiền mạnh từ khối ngoại; PDR dù bị khối ngoại
bán mạnh nhưng vẫn dư mua trần về cuối phiên. Một số mã khác cũng tăng rất tốt như VPB +4,9%,
BVH +4,8%, HPG +2,8%, HDB +2,7%, VIB +2,3%, CTG +2,3%. Riêng NVL đảo chiều giảm từ vùng giá
xanh đến giảm sàn vào cuối phiên.
Phần còn lại của thị trường sắc xanh vẫn chiếm ưu thế, chỉ số VNMidcap tăng 1,95% còn chỉ số
VNSmallcap tăng 0,64%. Nhóm Nguyên vật liệu tăng tốt nhất với mức tăng 2,8% trên HPG, bên cạnh
đó HSG và NKG tăng trần. Nhóm Chứng khoán cũng tăng rất ấn tượng, các mã đầu ngành như SSI,
VCI, VND cùng tăng kịch trần; các mã còn lại trong nhóm đều tăng quanh mức 4% lúc đóng cửa. Nhóm
Ngân tất cả đều đóng cửa trên tham chiếu, trong đó nổi bật nhất là STB, LPB tăng trần, VPB tăng 4,9%.
Thanh khoản khớp lệnh trên HOSE lên mức cao, đạt gần 18 nghìn tỷ đồng. Khối ngoại mua ròng tích
cực với GT +1,3 nghìn tỷ đồng. Các mã được mua ròng mạnh nhất bao gồm FUEVFVND +211 tỷ đồng,
HPG +185 tỷ đồng, SSI +182 tỷ đồng, VHM +178 tỷ đồng, STB +118 tỷ đồng, MSN +76 tỷ đồng và DGC
+71 tỷ đồng. Chiều bán ròng, mạnh nhất là PDR với GT +92 tỷ đồng.
PHÁI SINH
3 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong
Thị trường tương lai
Rung lắc là diễn biến chính của F1M trong ngày đầu tuần. Hợp đồng hình thành nến Spinning Tops trên đồ thị ngày, đóng cửa quanh
vùng 1.104 điểm (+3 điểm) và ghi nhận basis âm trở lại với -6,94 điểm. F2M không chênh lệch nhiều so với cơ sở trong khi F1Q và
F2Q ghi nhận chênh lệch âm lần lượt là -26,8 và -30,9 điểm cho thấy sự thận trọng của nhà giao dịch về thị trường trong trung hạn.
Khối lượng giao dịch tính riêng F1M đạt hơn 472 nghìn hợp đồng, cao nhất trong vòng 8 phiên.
Trong các phiên tới, nhà giao dịch có thể mở vị thế Long nếu F1M vượt cản 1.110 điểm, mục tiêu 1.120 điểm, dừng lỗ 1.108 điểm hoặc
nếu F1M giảm và sau đó hồi phục từ vùng 1.090, mục tiêu 1.100 điểm, dừng lỗ 1.088 điểm. Trong trường hợp F1M giảm xuống dưới
vùng 1.100 điểm, nhà giao dịch có thể mở vị thế Short với vùng mục tiêu gần là 1.091 điểm, dừng lỗ 1.102 điểm.
Bảng: Kết quả giao dịch HĐTL
Ngày đáo
hạn
Số
ngày
tới hạn
KLGD
(HĐ)
KL mở
(OI)
Giá mở cửa
Giá cao
nhất
Giá
thấp
nhất
Giá
đóng
cửa
+/-
Giá lý
thuyết
tham
khảo
Chênh
lệch
VN30 1.094,39 1.120,56 1.094,39 1.110,94 17,95
VN30F2212 15/12/2022 9 472.082 45.391 1.108,0 1.128,0 1.086,7 1.104,0 3,0 1.110,7 6,7
VN30F2301 19/1/2023 44 2.451 2.745 1.103,8 1.122,0 1.084,9 1.110,0 10,1 1.110,0 0,0
VN30F2303 16/3/2023 100 1.139 349 1.089,8 1.102,0 1.074,5 1.084,1 2,1 1.108,7 24,6
VN30F2306 15/6/2023 191 885 425 1.085,1 1.100,0 1.065,2 1.080,0 1,0 1.106,7 26,7
Tổng cộng 476.557 48.910 Tổng GTGD 52.641,7 (tỷ đồng)
Biểu đồ: Đồ thị ngày VN30F1M
QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG
4 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong
DỰ BÁO XU HƯỚNG VN-INDEX
Chỉ số VNIndex tiếp tục mở rộng biên độ tăng giá trong phiên hôm nay 05/12 sau khi cụm nến Bullish Engulfing được hình thành trong
phiên cuối tuần. Mặc dù chưa kiểm định thành công vùng cản gần 1.100 điểm, chỉ số VNIndex vẫn tăng 1,3% và đóng cửa tại 1.093,67
điểm. Khối lượng giao dịch tiếp tục duy trì ở mức cao, đạt hơn 1,1 tỷ đơn vị qua đó phản ánh sức mạnh của lực cầu trong ngắn hạn.
Nhờ động lực từ khối ngoại, trong các phiên tới, khả năng chỉ số VNIndex sẽ kiểm định lại vùng kháng cự gần 1.100 điểm. Nếu vượt
cản thành công, nhiều khả năng chỉ số sẽ mở rộng vùng mục tiêu lên ngưỡng 1.125 – 1.135 điểm (tương đương với MA 20 tuần).
Ngược lại, chỉ số VNIndex sẽ kiểm định trở lại vùng hỗ trợ gần 1.073 – 1.070 điểm.
DỰ BÁO XU HƯỚNG VN30-INDEX
Chỉ số VN30 đóng cửa tăng 1,64%, lên 1.110,94 điểm. Tích cực hơn VNIndex, chỉ số VN30 đã vượt ngưỡng tâm lý 1.100 điểm đi cùng
với sự xác nhận của KLGD lớn. KLGD tính riêng VN30 đạt hơn 375,7 triệu đơn vị, cao vượt trội so với bình quân 20 phiên.
Trong các phiên tới, khả năng chỉ số VN30 sẽ kiểm định vùng kháng cự gần 1.120 điểm. Trường hợp vượt cản thành công, nhiều khả
năng chỉ số sẽ mở rộng đà tăng lên vùng mục tiêu 1.150 điểm. Ở chiều ngược lại, nếu tiếp tục gặp khó trước vùng cản 1.120 điểm, chỉ
số VN30 khả năng sẽ kiểm định trở lại vùng hỗ trợ 1.100 điểm.
Hỗ trợ / Kháng cự theo
SSI
VNINDEX VN30
Vùng kháng cự 1110 1150
Vùng kháng cự 1100 1120
Vùng hỗ trợ 1070 1100
Vùng hỗ trợ 1050 1070
XU HƯỚNG VNINDEX VN30
NGẮN HẠN TĂNG TĂNG
TRUNG HẠN GIẢM GIẢM
DÀI HẠN TĂNG TĂNG
Biểu đồ: Chỉ số VNIndex
* Đồ thị VNIndex đã được điều chỉnh giá để hiển thị đồ thị nến tốt hơn
PG
CHỨNG QUYỀN
5 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong
CẬP NHẬT CHỨNG QUYỀN
Thị trường chứng quyền duy trì diễn biến tích cực. Toàn thị trường ghi nhận 96 mã tăng với biên độ 34,3%. Trong đó có nhiều nhóm
tăng mạnh như CTCB, CVPB, CMBB, CSTB, CVRE, CHPG, CKDH, CMSN. Ngược lại chỉ có 21 mã giảm rải rác.
Thanh khoản cải thiện đáng kể đạt giá trị 26 tỷ đồng, +121% so với phiên trước.
Thị trường vẫn duy trì đà hồi phục với điểm số và thanh khoản tốt. Tuy vậy, lực cung có thể gia tăng ở mức giá cao hơn và nhà đầu
tư vẫn nên thận trọng giao dịch và chỉ nên giữ tỷ trọng chứng quyền ở mức thấp, và lựa chọn các chứng quyền có thời hạn còn dài,
có định giá tốt và thanh khoản cao, và thuộc nhóm CPCS có triển vọng tích cực. Một số gợi ý nổi bật trong từng nhóm chứng quyền
như sau:
• Nhóm ACB: CACB2207
• Nhóm FPT: CFPT2210, 2212
• Nhóm HPG: CHPG2225
• Nhóm MBB: CMBB2213
• Nhóm MSN: CMSN2214
• Nhóm MWG: CMWG2213
• Nhóm PNJ: CPNJ2205
• Nhóm POW: CPOW2210
• Nhóm STB: CSTB2217, 2220
• Nhóm TCB: CTCB2214
• Nhóm VHM: CVHM2215, 2218
• Nhóm VNM: CVNM2210, 2211
• Nhóm VPB: CVPB2211, 2213
• Nhóm VRE: CVRE2215, 2219
Thay đổi giá chứng quyền
-100%
-50%
0%
50%
100%
150%
200%
250%
CACB2205
CFPT2204
CFPT2207
CFPT2210
CHDB2206
CHDB2209
CHPG2214
CHPG2217
CHPG2220
CHPG2224
CKDH2209
CKDH2212
CMBB2208
CMBB2211
CMSN2205
CMSN2209
CMSN2212
CMWG2206
CMWG2210
CMWG2213
CNVL2207
CNVL2210
CPDR2206
CPNJ2205
CPOW2206
CPOW2209
CSTB2213
CSTB2216
CSTB2220
CTCB2207
CTCB2210
CTCB2213
CTPB2205
CVHM2210
CVHM2213
CVHM2216
CVJC2203
CVJC2206
CVNM2209
CVPB2207
CVPB2210
CVPB2213
CVRE2211
CVRE2214
CVRE2217
Độ biến động ngầm định của chứng quyền
Nguồn: SSI Research
CẬP NHẬT DOANH NGHIỆP
6 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong
Bảng: Tổng hợp khuyến nghị
Mã
CK Khuyến nghị
Ngày
khuyến
nghị
Giá mục tiêu 1 năm
Giá tại ngày
Mức sinh lời
mục tiêu
Báo cáo
tiếng Việt
Chuyên viên phân
tích
05/12/2022
TNH KÉM KHẢ QUAN 05/12/2022 33.200 35.500 -6,5% luongnlt@ssi.com.vn
NT2 TRUNG LẬP 02/12/2022 27.000 26.600 1,5% link haotg@ssi.com.vn
QTP MUA 02/12/2022 18.400 13.100 40,5% link haotg@ssi.com.vn
BCM KHẢ QUAN 01/12/2022 88.700 82.000 8,2% link thanhntk@ssi.com.vn
FRT KÉM KHẢ QUAN 30/11/2022 60.000 70.300 -14,7% link ngantp@ssi.com.vn
VCB KHẢ QUAN 29/11/2022 89.600 85.000 5,4% link hant4@ssi.com.vn
KBC MUA 28/11/2022 28.000 22.050 27,0% link anhdtm@ssi.com.vn
MWG TRUNG LẬP 25/11/2022 43.500 47.600 -8,6% link ngantp@ssi.com.vn
ACB MUA 23/11/2022 26.300 23.600 11,4% link duytmp@ssi.com.vn
PNJ KHẢ QUAN 23/11/2022 117.000 114.900 1,8% link ngantp@ssi.com.vn
QNS KHẢ QUAN 23/11/2022 44.600 38.400 16,1% link tuanha2@ssi.com.vn
TRA TRUNG LẬP 22/11/2022 86.140 95.000 -9,3% link minhdt1@ssi.com.vn
BID TRUNG LẬP 21/11/2022 40.300 41.250 -2,3% link hant4@ssi.com.vn
CTG TRUNG LẬP 21/11/2022 28.100 28.600 -1,7% link hant4@ssi.com.vn
HDB TRUNG LẬP 21/11/2022 15.000 16.950 -11,5% link hant4@ssi.com.vn
MSB TRUNG LẬP 21/11/2022 13.700 13.950 -1,8% link duytmp@ssi.com.vn
TCB TRUNG LẬP 21/11/2022 25.000 29.000 -13,8% link hant4@ssi.com.vn
TPB TRUNG LẬP 21/11/2022 21.200 23.150 -8,4% link duytmp@ssi.com.vn
VIB TRUNG LẬP 21/11/2022 20.700 21.900 -5,5% link duytmp@ssi.com.vn
VPB TRUNG LẬP 21/11/2022 17.700 18.150 -2,5% link hant4@ssi.com.vn
MBB KHẢ QUAN 21/11/2022 18.700 19.000 -1,6% link hant4@ssi.com.vn
STB KHẢ QUAN 21/11/2022 20.100 22.300 -9,9% link hant4@ssi.com.vn
OCB KÉM KHẢ QUAN 21/11/2022 13.100 16.000 -18,1% link duytmp@ssi.com.vn
GMD TRUNG LẬP 21/11/2022 45.200 48.000 -5,8% link tranglh@ssi.com.vn
NKG TRUNG LẬP 21/11/2022 9.600 13.400 -28,4% link chaudm@ssi.com.vn
HSG TRUNG LẬP 21/11/2022 10.100 13.150 -23,2% link chaudm@ssi.com.vn
VTP 21/11/2022 - 32.100 link giangnh@ssi.com.vn
KDC TRUNG LẬP 18/11/2022 51.000 61.600 -17,2% tuanha2@ssi.com.vn
STK TRUNG LẬP 17/11/2022 29.700 26.900 10,4% link trangtt2@ssi.com.vn
VNM KHẢ QUAN 15/11/2022 85.000 85.000 0,0% link trangph@ssi.com.vn
BMP KHẢ QUAN 14/11/2022 58.800 57.400 2,4% link tuanha2@ssi.com.vn
FPT KHẢ QUAN 10/11/2022 95.400 78.300 21,8% link haotg@ssi.com.vn
HPG TRUNG LẬP 08/11/2022 15.700 20.000 -21,5% link chaudm@ssi.com.vn
HAH TRUNG LẬP 08/11/2022 38.500 30.850 24,8% link tranglh@ssi.com.vn
IDC MUA 07/11/2022 59.300 36.800 61,1% link thanhntk@ssi.com.vn
SAB KHẢ QUAN 04/11/2022 204.000 179.700 13,5% link trangtt2@ssi.com.vn
MSN 04/11/2022 - 105.000 link trangph@ssi.com.vn
PVD TRUNG LẬP 04/11/2022 18.200 16.800 8,3% link giangnh@ssi.com.vn
PHR KHẢ QUAN 02/11/2022 51.000 46.100 10,6% link ngantp@ssi.com.vn
HT1 TRUNG LẬP 02/11/2022 10.190 10.500 -3,0% link tuanha2@ssi.com.vn
NVL 01/11/2022 - 22.150 link quangvn@ssi.com.vn
VHC TRUNG LẬP 01/11/2022 76.400 67.500 13,2% link trangtt2@ssi.com.vn
PTB TRUNG LẬP 01/11/2022 55.700 43.700 27,5% link thanhntk@ssi.com.vn
PVT KHẢ QUAN 28/10/2022 24.000 19.900 20,6% link giangnh@ssi.com.vn
BSR 28/10/2022 - 15.700 link chaudm@ssi.com.vn
SCS KÉM KHẢ QUAN 26/10/2022 71.900 76.000 -5,4% link giangnh@ssi.com.vn
DRC 25/10/2022 - 21.500 link ngantp@ssi.com.vn
DGC TRUNG LẬP 21/10/2022 85.900 64.000 34,2% link ngantp@ssi.com.vn
SZC TRUNG LẬP 19/10/2022 42.500 30.300 40,3% link thanhntk@ssi.com.vn
TDM KHẢ QUAN 18/10/2022 39.600 33.500 18,2% link thanhntk@ssi.com.vn
DPM KHẢ QUAN 17/10/2022 53.000 41.050 29,1% link ngantp@ssi.com.vn
VHM 13/10/2022 - 58.300 anhdtm@ssi.com.vn
CTR KHẢ QUAN 13/10/2022 71.200 52.000 36,9% link haotg@ssi.com.vn
ACV KHẢ QUAN 11/10/2022 88.000 85.000 3,5% link giangnh@ssi.com.vn
PVS 11/10/2022 - 23.400 link giangnh@ssi.com.vn
GAS KHẢ QUAN 11/10/2022 128.000 113.200 13,1% link trangph@ssi.com.vn
AST KHẢ QUAN 11/10/2022 69.000 50.900 35,6% link tranglh@ssi.com.vn
ANV TRUNG LẬP 11/10/2022 37.000 22.800 62,3% link tuanha2@ssi.com.vn
DGW KHẢ QUAN 11/10/2022 74.300 47.300 57,1% link ngantp@ssi.com.vn
FMC TRUNG LẬP 11/10/2022 45.000 34.800 29,3% link trangtt2@ssi.com.vn
PAN 21/09/2022 - 16.400 link ngantp@ssi.com.vn
VRE MUA 12/09/2022 35.200 31.550 11,6% link anhdtm@ssi.com.vn
DCM KHẢ QUAN 31/08/2022 44.000 28.800 52,8% link ngantp@ssi.com.vn
VSC TRUNG LẬP 30/08/2022 46.500 31.700 46,7% link tranglh@ssi.com.vn
SBT 24/08/2022 - 13.800 link thuynt4@ssi.com.vn
HCM 23/08/2022 - 23.400 link trinhttv@ssi.com.vn
DIG 22/08/2022 - 19.300 link quangvn@ssi.com.vn
CTD KHẢ QUAN 19/08/2022 76.400 36.100 111,6% link haotg@ssi.com.vn
KDH KHẢ QUAN 11/08/2022 47.000 31.100 51,1% link quangvn@ssi.com.vn
NLG KHẢ QUAN 03/08/2022 48.000 29.900 60,5% link quangvn@ssi.com.vn
THỐNG KÊ THỊ TRƯỜNG
7 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong
TOP TÁC ĐỘNG TĂNG LÊN INDEX
HOSE HNX UPCOM
CK Giá Index % T-1 CK Giá Index % T-1 CK Giá Index % T-1
VPB 18,2 1,44 4,9% SHS 9,9 0,72 6,5% MVN 20,3 0,19 8,0%
VHM 58,3 1,20 1,9% CEO 24,2 0,70 10,0% MCH 76,4 0,10 1,2%
GAS 113,2 0,96 1,8% HUT 17,7 0,50 9,3% NAB 9,6 0,07 7,6%
HPG 20,0 0,80 2,8% THD 40,7 0,34 1,5% KLB 18,5 0,06 11,4%
CTG 28,6 0,78 2,3% NVB 18,5 0,31 2,2% PAP 16,5 0,04 14,6%
TOP TÁC ĐỘNG GIẢM LÊN INDEX
HOSE HNX UPCOM
CK Giá Index % T-1 CK Giá Index % T-1 CK Giá Index % T-1
NVL 22,2 -0,81 -6,9% IDC 36,8 -0,24 -1,6% ACV 84,5 -0,11 -0,3%
VIC 68,1 -0,67 -1,0% HTP 39,8 -0,14 -5,0% VEF 72,6 -0,10 -4,2%
POW 11,5 -0,12 -1,7% CSC 46,0 -0,08 -7,8% KSV 20,5 -0,10 -7,2%
HDC 36,1 -0,06 -5,7% DNP 24,0 -0,07 -2,0% PHP 16,4 -0,05 -6,9%
HAG 8,9 -0,05 -2,3% L18 25,8 -0,06 -7,5% VFC 45,10 -0,03 10,3%
TOP KLGD ĐỘT BIẾN GIÁ TĂNG
HOSE HNX UPCOM
CK Giá % KLGD % T-1 CK Giá % KLGD % T-1 CK Giá % KLGD % T-1
TNT 4,4 365,0% 5,0% NRC 6,1 801,9% 8,9% EIN 3,6 187,2% 3,9%
APG 6,0 362,7% 7,0% PCH 5,5 634,3% 7,8% BVG 2,7 167,2% 10,3%
DQC 18,5 220,5% 6,9% VC3 33,0 239,1% 6,5% BVB 9,8 160,2% 5,2%
TPB 23,2 205,8% 1,5% TDT 8,3 229,4% 3,8% ALV 3,7 151,0% 10,8%
ORS 10,7 204,7% 7,0% VIG 5,6 206,2% 9,8% TNS 3,5 140,2% 11,5%
TOP KLGD ĐỘT BIẾN GIÁ GIẢM
HOSE HNX UPCOM
CK Giá % KLGD % T-1 CK Giá % KLGD % T-1 CK Giá % KLGD % T-1
HPX 8,4 194,8% -6,9% IPA 14,3 437,8% -1,4% VNH 2,6 293,8% -4,6%
TEG 8,5 165,4% -4,6% MBG 4,9 197,7% -2,0% LMH 6,5 213,1% -5,6%
NVL 22,2 161,1% -6,9% C69 6,7 173,5% -2,9% MVC 5,4 152,6% -1,1%
CIG 4,1 109,6% -6,8% L18 25,8 117,8% -7,5%
PET 20,9 109,0% -1,9% CSC 46,0 69,0% -7,8%
TOP GIÁ TRỊ GIAO DỊCH (đv: tỷ VNĐ)
HOSE HNX UPCOM
CK Giá GTGD % T-1 CK Giá GTGD % T-1 CK Giá GTGD % T-1
NVL 22,2 2303,0 -6,9% SHS 9,9 369,2 6,5% BSR 15,8 123,0 4,9%
VPB 18,2 1028,3 4,9% IDC 36,8 320,3 -1,6% SBS 6,3 23,0 5,4%
HPG 20,0 1002,6 2,8% PVS 23,4 212,0 2,6% DDV 10,4 22,5 10,4%
STB 22,3 856,6 7,0% CEO 24,2 171,4 10,0% ABB 8,9 20,0 3,4%
SSI 20,8 769,8 6,9% HUT 17,7 77,2 9,3% C4G 9,6 18,2 6,2%
TOP NĐTNN MUA RÒNG (đv: tỷ VNĐ)
HOSE HNX UPCOM
CK Mua Bán Ròng CK Mua Bán Ròng CK Mua Bán Ròng
FUEVFVND 240,1 -36,5 203,6 IDC 16,9 0,0 16,9 MCH 0,5 0,0 0,5
HPG 293,5 -107,6 185,8 PVS 5,1 -0,2 4,9 QNS 0,3 0,0 0,3
SSI 202,6 -24,4 178,2 CEO 3,3 0,0 3,3 VGG 0,3 0,0 0,3
VHM 199,6 -22,8 176,7 PLC 1,1 0,0 1,1 PAS 0,3 0,0 0,3
STB 179,5 -61,9 117,6 TNG 1,0 -0,3 0,7 ACV 5,6 -5,3 0,2
TOP NĐTNN BÁN RÒNG (đv: tỷ VNĐ)
HOSE HNX UPCOM
CK Mua Bán Ròng CK Mua Bán Ròng CK Mua Bán Ròng
PDR 7,8 -98,8 -90,9 SHS 3,1 -6,8 -3,6 BSR 0,70 -3,76 -3,06
POW 6,5 -17,9 -11,4 L14 0,0 -1,1 -1,1 OIL 0,00 -1,85 -1,84
NKG 0,1 -11,3 -11,2 TVD 0,0 -0,4 -0,4 VTP 0,29 -2,11 -1,82
DPM 10,8 -19,6 -8,8 PGS 0,0 -0,2 -0,2 QTP 0,01 -0,70 -0,69
NT2 0,2 -7,4 -7,3 TIG 0,0 -0,1 -0,1 ICN 0,00 -0,62 -0,62
THỐNG KÊ THỊ TRƯỜNG
8 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong
TỶ LỆ GIAO DỊCH NĐTNN SO VỚI TOÀN THỊ TRƯỜNG LŨY KẾ MUA/BÁN RÒNG CỦA NĐTNN
DIỄN BIẾN GIAO DỊCH NĐTNN THEO NGÀY DIỄN BIẾN GIAO DỊCH NĐTNN THEO TUẦN
DIỄN BIẾN VNINDEX VÀ THANH KHOẢN P/E CÁC THỊ TRƯỜNG TRONG KHU VỰC
0
5.000
10.000
15.000
20.000
25.000
30.000
35.000
40.000
600
700
800
900
1.000
1.100
1.200
1.300
1.400
GTGD Khớp lệnh GTGD Thỏa thuận VNIndex (LHS)
11,4
15,3
13,6
15,7
15,0 14,4
18,8
19,7
15,2
0
5
10
15
20
25
Vietnam Thailand Indonesia Malaysia Phillipines
GDP Growth 2020 (A) GDP Growth 2021 (F)
GDP Growth 2022 (F) PE
Nguồn: SSI tổng hợp, Fiinpro, Bloomberg
GIAO DỊCH THỎA THUẬN
9 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong
HOSE HNX UPCOM
CK KLGD (cp) GTGD (tỷ VNĐ) CK KLGD (cp) GTGD (tỷ VNĐ) CK KLGD (cp) GTGD (tỷ VNĐ)
143.174.276 2.975,8 4.282.180 140,7 12.370.690 613,0
NVL 40.696.084 915,7 IDC 3.207.600 113,2 VKD 3.975.947 308,1
LPB 36.606.288 457,6 HTP 259.080 10,9 VCP 5.000.000 212,3
VPB 14.586.268 246,7 NVB 395.000 6,4 MPC 633.000 21,9
VHM 4.500.000 239,4 VC3 200.000 6,1 NAB 1.000.000 20,0
VSC 6.861.680 219,9 HUT 140.000 2,3 NAB 1.000.000 20,0
TPB 6.820.000 156,5 GKM 42.500 1,3 CTR 146.000 12,8
VIB 7.351.170 147,0 VNR 15.000 0,3 ACV 100.000 6,1
MSN 1.390.800 144,6 TIG 23.000 0,2 ILA 800.000 3,8
HPG 3.660.000 71,8 VTP 50.000 3,5
SHB 6.280.000 69,1 FOX 20.000 2,1
SSI 2.350.000 44,4 BSR 100.000 1,8
HCM 1.892.700 40,4 VWS 17.760 0,2
PLX 1.238.200 36,7 CE1 23.908 0,2
VPD 1.248.811 27,5 NJC 2.875 0,0
EIB 1.200.000 26,1 GHC 1.200 0,0
MWG 500.000 25,1
SJS 444.400 20,9
VHC 190.000 12,5
CII 746.600 12,4
DBD 225.000 8,2
CDC 384.800 6,9
DHM 585.000 5,8
DXG 380.000 5,6
HSG 475.000 5,6
TCH 480.000 3,8
BCG 400.075 3,4
TCO 361.200 3,1
VND 199.100 2,9
VPI 37.100 2,2
OGC 290.000 2,1
SHI 120.000 1,8
HAG 160.000 1,5
DPM 34.100 1,4
AAA 180.000 1,4
STB 58.000 1,2
KBC 52.800 1,2
GMH 76.800 1,0
VCI 30.000 0,8
DIG 41.300 0,8
TCB 21.000 0,6
NLG 20.000 0,5
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG SSI Research
10 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong
CAM KẾT PHÂN TÍCH
Chuyên viên phân tích trong báo cáo này này cam kết rằng (1) quan điểm thể hiện trong báo cáo phân tích này phản ánh chính xác quan điểm cá nhân
đối với chứng khoán và/hoặc tổ chức phát hành và (2) chuyên viên phân tích đã/ đang/sẽ được miễn trách nhiệm bồi thường trực tiếp hoặc gián tiếp liên
quan đến khuyến nghị cụ thể hoặc quan điểm trong báo cáo phân tích này.
KHUYẾN NGHỊ
Mua: Ước tính tiềm năng tăng giá lớn hơn hoặc bằng 10 điểm phần trăm so với mức tăng chung của thị trường trong 12 tháng tới.
Khả quan: Ước tính tiềm năng tăng giá dưới 10 điểm phần trăm so với mức tăng chung của thị trường trong 12 tháng tới.
Trung lập: Ước tính tiềm năng tăng giá tương đương so với mức tăng chung của thị trường trong 12 tháng tới.
Kém khả quan: Ước tính tiềm năng giảm giá dưới 10 điểm phần trăm so với mức tăng chung của thị trường trong 12 tháng tới.
Bán: Ước tính tiềm năng giảm giá lớn hơn hoặc bằng 10 điểm phần trăm so với mức tăng chung của thị trường trong 12 tháng tới.
TUYÊN BỐ MIỄN TRỪ
Các thông tin, tuyên bố, dự báo và dự đoán trong báo cáo này, bao gồm cả các ý kiến đã thể hiện, được dựa trên các nguồn thông tin mà SSI cho là
đáng tin cậy, tuy nhiên SSI không đảm bảo sự chính xác và đầy đủ của các thông tin này. Báo cáo không có bất kỳ thông tin nhạy cảm về giá chưa công
bố nào. Các ý kiến thể hiện trong báo cáo này được đưa ra sau khi đã được xem xét kỹ càng và cẩn thận và dựa trên thông tin tốt nhất chúng tôi được
biết, và theo ý kiến cá nhân của chúng tôi là hợp lý trong các trường hợp tại thời điểm đưa ra báo cáo. Các ý kiến thể hiện trong báo cáo này có thể thay
đổi bất kì lúc nào mà không cần thông báo. Báo cáo này không và không nên được giải thích như một lời đề nghị hay lôi kéo để đề nghị mua hay bán bất
cứ chứng khoán nào. SSI và các công ty con và/ hoặc các chuyên viên, giám đốc, nhân viên của SSI và công ty con có thể có vị thế hoặc có thể ảnh
hưởng đến giao dịch chứng khoán của các công ty được đề cập trong báo cáo này và có thể cung cấp dịch vụ hoặc tìm kiếm để cung cấp dịch vụ ngân
hàng đầu tư cho các công ty đó.
Tài liệu này chỉ được lưu hành nội bộ và không được công bố công khai trên báo chí hay bất kỳ phương tiện nào khác. SSI không chịu trách nhiệm đối
với bất kỳ thiệt hại trực tiếp hay thiệt hại do hậu quả phát sinh từ việc sử dụng báo cáo này hay nội dung báo cáo này. Việc sử dụng bất kỳ thông tin,
tuyên bố, dự báo, và dự đoán nào trong báo cáo này sẽ do người dùng tự quyết định và tự chịu rủi ro.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trung tâm phân tích và tư vấn đầu tư
Hoàng Việt Phương
Giám đốc Trung Tâm phân tích và tư vấn đầu tư
phuonghv@ssi.com.vn
SĐT: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8729
Vĩ mô Phân tích cổ phiếu KHCN Chiến lược thị trường
Phạm Lưu Hưng Ngô Thị Kim Thanh Nguyễn Trọng Đình Tâm
Kinh tế trưởng Chuyên viên phân tích cao cấp Phó Giám đốc Chiến lược Đầu tư
hungpl@ssi.com.vn thanhntk@ssi.com.vn tamntd@ssi.com.vn
SĐT: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8711 SĐT: (+84 – 28) 3636 3688 ext. 3053 SĐT: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8713
Thái Thị Việt Trinh Lê Huyền Trang Nguyễn Lý Thu Ngà
Chuyên viên phân tích Vĩ mô Chuyên viên phân tích cao cấp Chuyên viên phân tích cao cấp
trinhttv@ssi.com.vn tranglh@ssi.com.vn nganlt@ssi.com.vn
SĐT: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8720 SĐT: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8717 SĐT: (+84 – 28) 3636 3688 ext. 3051
Phân tích Định lượng Dữ liệu
Đỗ Nam Tùng Nguyễn Thị Kim Tân
Chuyên viên cao cấp Phân tích Định lượng Chuyên viên hỗ trợ
tungdn@ssi.com.vn tanntk@ssi.com.vn
SĐT: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8709 Tel: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8715

More Related Content

Similar to Ban tin thi truong 221205.pdf

Ban tin gls 23 nov2010
Ban tin gls 23 nov2010Ban tin gls 23 nov2010
Ban tin gls 23 nov2010yeusoclam
 
Market strategies 11042021
Market strategies 11042021Market strategies 11042021
Market strategies 11042021nhimxu2006
 
Novus Capital's Weekly Report - Week 24/2023
Novus Capital's Weekly Report - Week 24/2023Novus Capital's Weekly Report - Week 24/2023
Novus Capital's Weekly Report - Week 24/2023Bach Tran
 
Quá trình hình thành và phát triển ngành chứng khoán tại Việt Nam
Quá trình hình thành và phát triển ngành chứng khoán tại Việt NamQuá trình hình thành và phát triển ngành chứng khoán tại Việt Nam
Quá trình hình thành và phát triển ngành chứng khoán tại Việt NamTrmH22
 
Nhận định tuần 41
Nhận định tuần 41Nhận định tuần 41
Nhận định tuần 41Bud Nguyen
 
Nhận định tuần 41
Nhận định tuần 41Nhận định tuần 41
Nhận định tuần 41Bud Nguyen
 
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 FinalRa Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 FinalVSeC
 
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 FinalRa Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 FinalVSeC
 
Tìm hiểu về lịch sử hình thành và phát triển của thị trường chứng khoán
Tìm hiểu về lịch sử hình thành và phát triển của thị trường chứng khoánTìm hiểu về lịch sử hình thành và phát triển của thị trường chứng khoán
Tìm hiểu về lịch sử hình thành và phát triển của thị trường chứng khoánlananhhng
 
Nhận định tuần 10
Nhận định tuần 10Nhận định tuần 10
Nhận định tuần 10Bud Nguyen
 
Vn stock market review 2015
Vn stock market review 2015Vn stock market review 2015
Vn stock market review 2015Hung Thinh
 

Similar to Ban tin thi truong 221205.pdf (14)

Shs ban tinngay-10.03.2014
Shs ban tinngay-10.03.2014Shs ban tinngay-10.03.2014
Shs ban tinngay-10.03.2014
 
Ban tin gls 23 nov2010
Ban tin gls 23 nov2010Ban tin gls 23 nov2010
Ban tin gls 23 nov2010
 
Market strategies 11042021
Market strategies 11042021Market strategies 11042021
Market strategies 11042021
 
Novus Capital's Weekly Report - Week 24/2023
Novus Capital's Weekly Report - Week 24/2023Novus Capital's Weekly Report - Week 24/2023
Novus Capital's Weekly Report - Week 24/2023
 
Quá trình hình thành và phát triển ngành chứng khoán tại Việt Nam
Quá trình hình thành và phát triển ngành chứng khoán tại Việt NamQuá trình hình thành và phát triển ngành chứng khoán tại Việt Nam
Quá trình hình thành và phát triển ngành chứng khoán tại Việt Nam
 
Nhận định tuần 41
Nhận định tuần 41Nhận định tuần 41
Nhận định tuần 41
 
T adaily20140303 vn
T adaily20140303 vnT adaily20140303 vn
T adaily20140303 vn
 
Nhận định tuần 41
Nhận định tuần 41Nhận định tuần 41
Nhận định tuần 41
 
Shs ban tinngay-06.03.2014
Shs ban tinngay-06.03.2014Shs ban tinngay-06.03.2014
Shs ban tinngay-06.03.2014
 
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 FinalRa Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
 
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 FinalRa Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
Ra Vsec Weekly Presentation 20091211 Final
 
Tìm hiểu về lịch sử hình thành và phát triển của thị trường chứng khoán
Tìm hiểu về lịch sử hình thành và phát triển của thị trường chứng khoánTìm hiểu về lịch sử hình thành và phát triển của thị trường chứng khoán
Tìm hiểu về lịch sử hình thành và phát triển của thị trường chứng khoán
 
Nhận định tuần 10
Nhận định tuần 10Nhận định tuần 10
Nhận định tuần 10
 
Vn stock market review 2015
Vn stock market review 2015Vn stock market review 2015
Vn stock market review 2015
 

Recently uploaded

Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdfCataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdfOrient Homes
 
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdfCatalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdfCatalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdfOrient Homes
 
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!Uy Hoàng
 
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdfCATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdfOrient Homes
 
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdfCatalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdfOrient Homes
 
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdfCatalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdfOrient Homes
 
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdfCatalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdfOrient Homes
 
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptxnLuThin
 
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdfCatalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdfOrient Homes
 
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdf
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdfCatalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdf
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdfOrient Homes
 
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdfCatalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdfOrient Homes
 
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdfCatalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdfOrient Homes
 
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdf
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdfCatalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdf
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdfOrient Homes
 
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanhDuyL117995
 
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docxBlue Ribbon Secondhand
 
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdfCatalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdfOrient Homes
 
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdfHSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdfOrient Homes
 
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdfCatalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdfOrient Homes
 
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdfCatalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (20)

Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdfCataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
 
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdfCatalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
 
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdfCatalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
 
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
 
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdfCATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
 
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdfCatalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
 
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdfCatalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
 
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdfCatalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdf
 
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
 
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdfCatalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
 
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdf
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdfCatalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdf
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdf
 
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdfCatalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
 
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdfCatalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
 
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdf
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdfCatalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdf
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdf
 
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
 
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
 
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdfCatalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
 
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdfHSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
 
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdfCatalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
 
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdfCatalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
 

Ban tin thi truong 221205.pdf

  • 1. – Cập nhật MWG BẢN TIN THỊ TRƯỜNG SSI Research Ngày 05/12/2022 Thị trường giữ vững đà tăng Thị trường thế giới DJI* 34.430 0,10% S&P500* 4.072 -0,12% VIX* 19,06 0,00% FTSE100* 7.556,2 -0,03% DAX* 14.529 0,27% CAC40* 6.742 -0,17% Nikkei 27.820 0,15% Shanghai 3.212 1,76% Kospi 2.419 -0,62% *phiên liền trước Tổng quan thị trường VNIndex HNXIndex Index 1.093,67 219,96 1D 1,3% 1,9% YTD -27,0% -53,6% GTGD (tỷ VND) 17.912 1.796 NĐTNN ròng (tỷ VND) 2.179,57 29,36 Tỷ trọng % 11,7% 1,1% Vốn hóa (tỷ VND) 4.340.131 258.008 P/E 11,45 14,14 Nhóm ngành 1D YTD Tài chính 2,5% -29,3% Bất động sản 0,3% -43,6% HTD Thiết yếu 1,2% -17,3% HTD Không thiết yếu 0,8% -20,5% Công nghiệp 1,6% -46,6% Nguyên vật liệu 2,4% -45,9% Dịch vụ tiện ích 0,4% -11,3% Năng lượng 1,4% -32,1% CNTT 1,0% -1,9% Y tế 2,1% -15,4% Giá hàng hóa 1D Giá dầu Brent (USD/thùng) 87,4 2,1% Giá vàng (USD/ounce) 1.795 -0,2% Tỷ giá 1D USD/VND 24.008 -1,9% EUR/VND 25.275 -1,8% JPY/VND 17.734 -2,9% CNY/VND 3.451 -0,9% Lãi suất Lãi suất qua đêm LNH 5,05% Lãi suất TPCP 5N 2,54% Dữ liệu Thị trường Dữ liệu giao dịch NĐTNN ĐIỂM NHẤN GIAO DỊCH Vượt qua lực cung ở vùng giá cao, ,hỉ số VNIndex đóng cửa tại 1.093,67 điểm, tăng thêm 13,66 điểm (+1,26%). Rổ VN30 có 25 mã tăng, chỉ số VN30 đóng cửa tăng 1,64%. Nhiều mã trong rổ tăng vượt trội, cụ thể STB, SSI, KDH tăng kịch trần nhờ dòng tiền mạnh từ khối ngoại; PDR dù bị khối ngoại bán mạnh nhưng vẫn dư mua trần về cuối phiên. Một số mã khác cũng tăng rất tốt như VPB +4,9%, BVH +4,8%, HPG +2,8%, HDB +2,7%, VIB +2,3%, CTG +2,3%. Riêng NVL đảo chiều giảm từ vùng giá xanh đến giảm sàn vào cuối phiên. Phần còn lại của thị trường sắc xanh vẫn chiếm ưu thế, chỉ số VNMidcap tăng 1,95% còn chỉ số VNSmallcap tăng 0,64%. Nhóm Nguyên vật liệu tăng tốt nhất với mức tăng 2,8% trên HPG, bên cạnh đó HSG và NKG tăng trần. Nhóm Chứng khoán cũng tăng rất ấn tượng, các mã đầu ngành như SSI, VCI, VND cùng tăng kịch trần; các mã còn lại trong nhóm đều tăng quanh mức 4% lúc đóng cửa. Nhóm Ngân tất cả đều đóng cửa trên tham chiếu, trong đó nổi bật nhất là STB, LPB tăng trần, VPB tăng 4,9%. Thanh khoản khớp lệnh trên HOSE lên mức cao, đạt gần 18 nghìn tỷ đồng. Khối ngoại mua ròng tích cực với GT +1,3 nghìn tỷ đồng. CẬP NHẬT THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH Thị trường tương lai: Rung lắc là diễn biến chính của F1M trong ngày đầu tuần. Hợp đồng hình thành nến Spinning Tops trên đồ thị ngày, đóng cửa quanh vùng 1.104 điểm (+3 điểm) và ghi nhận basis âm trở lại với -6,94 điểm. F2M không chênh lệch nhiều so với cơ sở trong khi F1Q và F2Q ghi nhận chênh lệch âm lần lượt là -26,8 và -30,9 điểm cho thấy sự thận trọng của nhà giao dịch về thị trường trong trung hạn. Khối lượng giao dịch tính riêng F1M đạt hơn 472 nghìn hợp đồng, cao nhất trong vòng 8 phiên. Chứng quyền: Thị trường chứng quyền duy trì diễn biến tích cực. Toàn thị trường ghi nhận 96 mã tăng với biên độ 34,3%. Trong đó có nhiều nhóm tăng mạnh như CTCB, CVPB, CMBB, CSTB, CVRE, CHPG, CKDH, CMSN. Ngược lại chỉ có 21 mã giảm rải rác. QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG Nhờ động lực từ khối ngoại, trong các phiên tới, khả năng chỉ số VNIndex sẽ kiểm định lại vùng kháng cự gần 1.100 điểm. Nếu vượt cản thành công, nhiều khả năng chỉ số sẽ mở rộng vùng mục tiêu lên ngưỡng 1.125 – 1.135 điểm (tương đương với MA 20 tuần). Ngược lại, chỉ số VNIndex sẽ kiểm định trở lại vùng hỗ trợ gần 1.073 – 1.070 điểm.
  • 2. ĐIỂM NHẤN GIAO DỊCH 2 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong Thị trường giữ vững đà tăng Sau phiên tăng 4,22%, cung chốt lời tiếp tục tăng và dòng tiền vẫn mạnh khiến thị trường có phiên biến động và giằng co trên vùng tham chiếu. Vượt qua lực cung ở vùng giá cao, thị trường đóng cửa thêm một phiên tăng điểm. Chỉ số VNIndex tiến sát mốc 1.100 điểm, đóng cửa phiên hôm nay tại 1.093,67 điểm, tăng thêm 13,66 điểm (+1,26%). Rổ VN30 có 25 mã tăng, chỉ số VN30 đóng cửa tăng 1,64%. Nhiều mã trong rổ tăng vượt trội, cụ thể STB, SSI, KDH tăng kịch trần vào cuối phiên nhờ dòng tiền mạnh từ khối ngoại; PDR dù bị khối ngoại bán mạnh nhưng vẫn dư mua trần về cuối phiên. Một số mã khác cũng tăng rất tốt như VPB +4,9%, BVH +4,8%, HPG +2,8%, HDB +2,7%, VIB +2,3%, CTG +2,3%. Riêng NVL đảo chiều giảm từ vùng giá xanh đến giảm sàn vào cuối phiên. Phần còn lại của thị trường sắc xanh vẫn chiếm ưu thế, chỉ số VNMidcap tăng 1,95% còn chỉ số VNSmallcap tăng 0,64%. Nhóm Nguyên vật liệu tăng tốt nhất với mức tăng 2,8% trên HPG, bên cạnh đó HSG và NKG tăng trần. Nhóm Chứng khoán cũng tăng rất ấn tượng, các mã đầu ngành như SSI, VCI, VND cùng tăng kịch trần; các mã còn lại trong nhóm đều tăng quanh mức 4% lúc đóng cửa. Nhóm Ngân tất cả đều đóng cửa trên tham chiếu, trong đó nổi bật nhất là STB, LPB tăng trần, VPB tăng 4,9%. Thanh khoản khớp lệnh trên HOSE lên mức cao, đạt gần 18 nghìn tỷ đồng. Khối ngoại mua ròng tích cực với GT +1,3 nghìn tỷ đồng. Các mã được mua ròng mạnh nhất bao gồm FUEVFVND +211 tỷ đồng, HPG +185 tỷ đồng, SSI +182 tỷ đồng, VHM +178 tỷ đồng, STB +118 tỷ đồng, MSN +76 tỷ đồng và DGC +71 tỷ đồng. Chiều bán ròng, mạnh nhất là PDR với GT +92 tỷ đồng.
  • 3. PHÁI SINH 3 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong Thị trường tương lai Rung lắc là diễn biến chính của F1M trong ngày đầu tuần. Hợp đồng hình thành nến Spinning Tops trên đồ thị ngày, đóng cửa quanh vùng 1.104 điểm (+3 điểm) và ghi nhận basis âm trở lại với -6,94 điểm. F2M không chênh lệch nhiều so với cơ sở trong khi F1Q và F2Q ghi nhận chênh lệch âm lần lượt là -26,8 và -30,9 điểm cho thấy sự thận trọng của nhà giao dịch về thị trường trong trung hạn. Khối lượng giao dịch tính riêng F1M đạt hơn 472 nghìn hợp đồng, cao nhất trong vòng 8 phiên. Trong các phiên tới, nhà giao dịch có thể mở vị thế Long nếu F1M vượt cản 1.110 điểm, mục tiêu 1.120 điểm, dừng lỗ 1.108 điểm hoặc nếu F1M giảm và sau đó hồi phục từ vùng 1.090, mục tiêu 1.100 điểm, dừng lỗ 1.088 điểm. Trong trường hợp F1M giảm xuống dưới vùng 1.100 điểm, nhà giao dịch có thể mở vị thế Short với vùng mục tiêu gần là 1.091 điểm, dừng lỗ 1.102 điểm. Bảng: Kết quả giao dịch HĐTL Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD (HĐ) KL mở (OI) Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhất Giá đóng cửa +/- Giá lý thuyết tham khảo Chênh lệch VN30 1.094,39 1.120,56 1.094,39 1.110,94 17,95 VN30F2212 15/12/2022 9 472.082 45.391 1.108,0 1.128,0 1.086,7 1.104,0 3,0 1.110,7 6,7 VN30F2301 19/1/2023 44 2.451 2.745 1.103,8 1.122,0 1.084,9 1.110,0 10,1 1.110,0 0,0 VN30F2303 16/3/2023 100 1.139 349 1.089,8 1.102,0 1.074,5 1.084,1 2,1 1.108,7 24,6 VN30F2306 15/6/2023 191 885 425 1.085,1 1.100,0 1.065,2 1.080,0 1,0 1.106,7 26,7 Tổng cộng 476.557 48.910 Tổng GTGD 52.641,7 (tỷ đồng) Biểu đồ: Đồ thị ngày VN30F1M
  • 4. QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG 4 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong DỰ BÁO XU HƯỚNG VN-INDEX Chỉ số VNIndex tiếp tục mở rộng biên độ tăng giá trong phiên hôm nay 05/12 sau khi cụm nến Bullish Engulfing được hình thành trong phiên cuối tuần. Mặc dù chưa kiểm định thành công vùng cản gần 1.100 điểm, chỉ số VNIndex vẫn tăng 1,3% và đóng cửa tại 1.093,67 điểm. Khối lượng giao dịch tiếp tục duy trì ở mức cao, đạt hơn 1,1 tỷ đơn vị qua đó phản ánh sức mạnh của lực cầu trong ngắn hạn. Nhờ động lực từ khối ngoại, trong các phiên tới, khả năng chỉ số VNIndex sẽ kiểm định lại vùng kháng cự gần 1.100 điểm. Nếu vượt cản thành công, nhiều khả năng chỉ số sẽ mở rộng vùng mục tiêu lên ngưỡng 1.125 – 1.135 điểm (tương đương với MA 20 tuần). Ngược lại, chỉ số VNIndex sẽ kiểm định trở lại vùng hỗ trợ gần 1.073 – 1.070 điểm. DỰ BÁO XU HƯỚNG VN30-INDEX Chỉ số VN30 đóng cửa tăng 1,64%, lên 1.110,94 điểm. Tích cực hơn VNIndex, chỉ số VN30 đã vượt ngưỡng tâm lý 1.100 điểm đi cùng với sự xác nhận của KLGD lớn. KLGD tính riêng VN30 đạt hơn 375,7 triệu đơn vị, cao vượt trội so với bình quân 20 phiên. Trong các phiên tới, khả năng chỉ số VN30 sẽ kiểm định vùng kháng cự gần 1.120 điểm. Trường hợp vượt cản thành công, nhiều khả năng chỉ số sẽ mở rộng đà tăng lên vùng mục tiêu 1.150 điểm. Ở chiều ngược lại, nếu tiếp tục gặp khó trước vùng cản 1.120 điểm, chỉ số VN30 khả năng sẽ kiểm định trở lại vùng hỗ trợ 1.100 điểm. Hỗ trợ / Kháng cự theo SSI VNINDEX VN30 Vùng kháng cự 1110 1150 Vùng kháng cự 1100 1120 Vùng hỗ trợ 1070 1100 Vùng hỗ trợ 1050 1070 XU HƯỚNG VNINDEX VN30 NGẮN HẠN TĂNG TĂNG TRUNG HẠN GIẢM GIẢM DÀI HẠN TĂNG TĂNG Biểu đồ: Chỉ số VNIndex * Đồ thị VNIndex đã được điều chỉnh giá để hiển thị đồ thị nến tốt hơn PG
  • 5. CHỨNG QUYỀN 5 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong CẬP NHẬT CHỨNG QUYỀN Thị trường chứng quyền duy trì diễn biến tích cực. Toàn thị trường ghi nhận 96 mã tăng với biên độ 34,3%. Trong đó có nhiều nhóm tăng mạnh như CTCB, CVPB, CMBB, CSTB, CVRE, CHPG, CKDH, CMSN. Ngược lại chỉ có 21 mã giảm rải rác. Thanh khoản cải thiện đáng kể đạt giá trị 26 tỷ đồng, +121% so với phiên trước. Thị trường vẫn duy trì đà hồi phục với điểm số và thanh khoản tốt. Tuy vậy, lực cung có thể gia tăng ở mức giá cao hơn và nhà đầu tư vẫn nên thận trọng giao dịch và chỉ nên giữ tỷ trọng chứng quyền ở mức thấp, và lựa chọn các chứng quyền có thời hạn còn dài, có định giá tốt và thanh khoản cao, và thuộc nhóm CPCS có triển vọng tích cực. Một số gợi ý nổi bật trong từng nhóm chứng quyền như sau: • Nhóm ACB: CACB2207 • Nhóm FPT: CFPT2210, 2212 • Nhóm HPG: CHPG2225 • Nhóm MBB: CMBB2213 • Nhóm MSN: CMSN2214 • Nhóm MWG: CMWG2213 • Nhóm PNJ: CPNJ2205 • Nhóm POW: CPOW2210 • Nhóm STB: CSTB2217, 2220 • Nhóm TCB: CTCB2214 • Nhóm VHM: CVHM2215, 2218 • Nhóm VNM: CVNM2210, 2211 • Nhóm VPB: CVPB2211, 2213 • Nhóm VRE: CVRE2215, 2219 Thay đổi giá chứng quyền -100% -50% 0% 50% 100% 150% 200% 250% CACB2205 CFPT2204 CFPT2207 CFPT2210 CHDB2206 CHDB2209 CHPG2214 CHPG2217 CHPG2220 CHPG2224 CKDH2209 CKDH2212 CMBB2208 CMBB2211 CMSN2205 CMSN2209 CMSN2212 CMWG2206 CMWG2210 CMWG2213 CNVL2207 CNVL2210 CPDR2206 CPNJ2205 CPOW2206 CPOW2209 CSTB2213 CSTB2216 CSTB2220 CTCB2207 CTCB2210 CTCB2213 CTPB2205 CVHM2210 CVHM2213 CVHM2216 CVJC2203 CVJC2206 CVNM2209 CVPB2207 CVPB2210 CVPB2213 CVRE2211 CVRE2214 CVRE2217 Độ biến động ngầm định của chứng quyền Nguồn: SSI Research
  • 6. CẬP NHẬT DOANH NGHIỆP 6 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong Bảng: Tổng hợp khuyến nghị Mã CK Khuyến nghị Ngày khuyến nghị Giá mục tiêu 1 năm Giá tại ngày Mức sinh lời mục tiêu Báo cáo tiếng Việt Chuyên viên phân tích 05/12/2022 TNH KÉM KHẢ QUAN 05/12/2022 33.200 35.500 -6,5% luongnlt@ssi.com.vn NT2 TRUNG LẬP 02/12/2022 27.000 26.600 1,5% link haotg@ssi.com.vn QTP MUA 02/12/2022 18.400 13.100 40,5% link haotg@ssi.com.vn BCM KHẢ QUAN 01/12/2022 88.700 82.000 8,2% link thanhntk@ssi.com.vn FRT KÉM KHẢ QUAN 30/11/2022 60.000 70.300 -14,7% link ngantp@ssi.com.vn VCB KHẢ QUAN 29/11/2022 89.600 85.000 5,4% link hant4@ssi.com.vn KBC MUA 28/11/2022 28.000 22.050 27,0% link anhdtm@ssi.com.vn MWG TRUNG LẬP 25/11/2022 43.500 47.600 -8,6% link ngantp@ssi.com.vn ACB MUA 23/11/2022 26.300 23.600 11,4% link duytmp@ssi.com.vn PNJ KHẢ QUAN 23/11/2022 117.000 114.900 1,8% link ngantp@ssi.com.vn QNS KHẢ QUAN 23/11/2022 44.600 38.400 16,1% link tuanha2@ssi.com.vn TRA TRUNG LẬP 22/11/2022 86.140 95.000 -9,3% link minhdt1@ssi.com.vn BID TRUNG LẬP 21/11/2022 40.300 41.250 -2,3% link hant4@ssi.com.vn CTG TRUNG LẬP 21/11/2022 28.100 28.600 -1,7% link hant4@ssi.com.vn HDB TRUNG LẬP 21/11/2022 15.000 16.950 -11,5% link hant4@ssi.com.vn MSB TRUNG LẬP 21/11/2022 13.700 13.950 -1,8% link duytmp@ssi.com.vn TCB TRUNG LẬP 21/11/2022 25.000 29.000 -13,8% link hant4@ssi.com.vn TPB TRUNG LẬP 21/11/2022 21.200 23.150 -8,4% link duytmp@ssi.com.vn VIB TRUNG LẬP 21/11/2022 20.700 21.900 -5,5% link duytmp@ssi.com.vn VPB TRUNG LẬP 21/11/2022 17.700 18.150 -2,5% link hant4@ssi.com.vn MBB KHẢ QUAN 21/11/2022 18.700 19.000 -1,6% link hant4@ssi.com.vn STB KHẢ QUAN 21/11/2022 20.100 22.300 -9,9% link hant4@ssi.com.vn OCB KÉM KHẢ QUAN 21/11/2022 13.100 16.000 -18,1% link duytmp@ssi.com.vn GMD TRUNG LẬP 21/11/2022 45.200 48.000 -5,8% link tranglh@ssi.com.vn NKG TRUNG LẬP 21/11/2022 9.600 13.400 -28,4% link chaudm@ssi.com.vn HSG TRUNG LẬP 21/11/2022 10.100 13.150 -23,2% link chaudm@ssi.com.vn VTP 21/11/2022 - 32.100 link giangnh@ssi.com.vn KDC TRUNG LẬP 18/11/2022 51.000 61.600 -17,2% tuanha2@ssi.com.vn STK TRUNG LẬP 17/11/2022 29.700 26.900 10,4% link trangtt2@ssi.com.vn VNM KHẢ QUAN 15/11/2022 85.000 85.000 0,0% link trangph@ssi.com.vn BMP KHẢ QUAN 14/11/2022 58.800 57.400 2,4% link tuanha2@ssi.com.vn FPT KHẢ QUAN 10/11/2022 95.400 78.300 21,8% link haotg@ssi.com.vn HPG TRUNG LẬP 08/11/2022 15.700 20.000 -21,5% link chaudm@ssi.com.vn HAH TRUNG LẬP 08/11/2022 38.500 30.850 24,8% link tranglh@ssi.com.vn IDC MUA 07/11/2022 59.300 36.800 61,1% link thanhntk@ssi.com.vn SAB KHẢ QUAN 04/11/2022 204.000 179.700 13,5% link trangtt2@ssi.com.vn MSN 04/11/2022 - 105.000 link trangph@ssi.com.vn PVD TRUNG LẬP 04/11/2022 18.200 16.800 8,3% link giangnh@ssi.com.vn PHR KHẢ QUAN 02/11/2022 51.000 46.100 10,6% link ngantp@ssi.com.vn HT1 TRUNG LẬP 02/11/2022 10.190 10.500 -3,0% link tuanha2@ssi.com.vn NVL 01/11/2022 - 22.150 link quangvn@ssi.com.vn VHC TRUNG LẬP 01/11/2022 76.400 67.500 13,2% link trangtt2@ssi.com.vn PTB TRUNG LẬP 01/11/2022 55.700 43.700 27,5% link thanhntk@ssi.com.vn PVT KHẢ QUAN 28/10/2022 24.000 19.900 20,6% link giangnh@ssi.com.vn BSR 28/10/2022 - 15.700 link chaudm@ssi.com.vn SCS KÉM KHẢ QUAN 26/10/2022 71.900 76.000 -5,4% link giangnh@ssi.com.vn DRC 25/10/2022 - 21.500 link ngantp@ssi.com.vn DGC TRUNG LẬP 21/10/2022 85.900 64.000 34,2% link ngantp@ssi.com.vn SZC TRUNG LẬP 19/10/2022 42.500 30.300 40,3% link thanhntk@ssi.com.vn TDM KHẢ QUAN 18/10/2022 39.600 33.500 18,2% link thanhntk@ssi.com.vn DPM KHẢ QUAN 17/10/2022 53.000 41.050 29,1% link ngantp@ssi.com.vn VHM 13/10/2022 - 58.300 anhdtm@ssi.com.vn CTR KHẢ QUAN 13/10/2022 71.200 52.000 36,9% link haotg@ssi.com.vn ACV KHẢ QUAN 11/10/2022 88.000 85.000 3,5% link giangnh@ssi.com.vn PVS 11/10/2022 - 23.400 link giangnh@ssi.com.vn GAS KHẢ QUAN 11/10/2022 128.000 113.200 13,1% link trangph@ssi.com.vn AST KHẢ QUAN 11/10/2022 69.000 50.900 35,6% link tranglh@ssi.com.vn ANV TRUNG LẬP 11/10/2022 37.000 22.800 62,3% link tuanha2@ssi.com.vn DGW KHẢ QUAN 11/10/2022 74.300 47.300 57,1% link ngantp@ssi.com.vn FMC TRUNG LẬP 11/10/2022 45.000 34.800 29,3% link trangtt2@ssi.com.vn PAN 21/09/2022 - 16.400 link ngantp@ssi.com.vn VRE MUA 12/09/2022 35.200 31.550 11,6% link anhdtm@ssi.com.vn DCM KHẢ QUAN 31/08/2022 44.000 28.800 52,8% link ngantp@ssi.com.vn VSC TRUNG LẬP 30/08/2022 46.500 31.700 46,7% link tranglh@ssi.com.vn SBT 24/08/2022 - 13.800 link thuynt4@ssi.com.vn HCM 23/08/2022 - 23.400 link trinhttv@ssi.com.vn DIG 22/08/2022 - 19.300 link quangvn@ssi.com.vn CTD KHẢ QUAN 19/08/2022 76.400 36.100 111,6% link haotg@ssi.com.vn KDH KHẢ QUAN 11/08/2022 47.000 31.100 51,1% link quangvn@ssi.com.vn NLG KHẢ QUAN 03/08/2022 48.000 29.900 60,5% link quangvn@ssi.com.vn
  • 7. THỐNG KÊ THỊ TRƯỜNG 7 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong TOP TÁC ĐỘNG TĂNG LÊN INDEX HOSE HNX UPCOM CK Giá Index % T-1 CK Giá Index % T-1 CK Giá Index % T-1 VPB 18,2 1,44 4,9% SHS 9,9 0,72 6,5% MVN 20,3 0,19 8,0% VHM 58,3 1,20 1,9% CEO 24,2 0,70 10,0% MCH 76,4 0,10 1,2% GAS 113,2 0,96 1,8% HUT 17,7 0,50 9,3% NAB 9,6 0,07 7,6% HPG 20,0 0,80 2,8% THD 40,7 0,34 1,5% KLB 18,5 0,06 11,4% CTG 28,6 0,78 2,3% NVB 18,5 0,31 2,2% PAP 16,5 0,04 14,6% TOP TÁC ĐỘNG GIẢM LÊN INDEX HOSE HNX UPCOM CK Giá Index % T-1 CK Giá Index % T-1 CK Giá Index % T-1 NVL 22,2 -0,81 -6,9% IDC 36,8 -0,24 -1,6% ACV 84,5 -0,11 -0,3% VIC 68,1 -0,67 -1,0% HTP 39,8 -0,14 -5,0% VEF 72,6 -0,10 -4,2% POW 11,5 -0,12 -1,7% CSC 46,0 -0,08 -7,8% KSV 20,5 -0,10 -7,2% HDC 36,1 -0,06 -5,7% DNP 24,0 -0,07 -2,0% PHP 16,4 -0,05 -6,9% HAG 8,9 -0,05 -2,3% L18 25,8 -0,06 -7,5% VFC 45,10 -0,03 10,3% TOP KLGD ĐỘT BIẾN GIÁ TĂNG HOSE HNX UPCOM CK Giá % KLGD % T-1 CK Giá % KLGD % T-1 CK Giá % KLGD % T-1 TNT 4,4 365,0% 5,0% NRC 6,1 801,9% 8,9% EIN 3,6 187,2% 3,9% APG 6,0 362,7% 7,0% PCH 5,5 634,3% 7,8% BVG 2,7 167,2% 10,3% DQC 18,5 220,5% 6,9% VC3 33,0 239,1% 6,5% BVB 9,8 160,2% 5,2% TPB 23,2 205,8% 1,5% TDT 8,3 229,4% 3,8% ALV 3,7 151,0% 10,8% ORS 10,7 204,7% 7,0% VIG 5,6 206,2% 9,8% TNS 3,5 140,2% 11,5% TOP KLGD ĐỘT BIẾN GIÁ GIẢM HOSE HNX UPCOM CK Giá % KLGD % T-1 CK Giá % KLGD % T-1 CK Giá % KLGD % T-1 HPX 8,4 194,8% -6,9% IPA 14,3 437,8% -1,4% VNH 2,6 293,8% -4,6% TEG 8,5 165,4% -4,6% MBG 4,9 197,7% -2,0% LMH 6,5 213,1% -5,6% NVL 22,2 161,1% -6,9% C69 6,7 173,5% -2,9% MVC 5,4 152,6% -1,1% CIG 4,1 109,6% -6,8% L18 25,8 117,8% -7,5% PET 20,9 109,0% -1,9% CSC 46,0 69,0% -7,8% TOP GIÁ TRỊ GIAO DỊCH (đv: tỷ VNĐ) HOSE HNX UPCOM CK Giá GTGD % T-1 CK Giá GTGD % T-1 CK Giá GTGD % T-1 NVL 22,2 2303,0 -6,9% SHS 9,9 369,2 6,5% BSR 15,8 123,0 4,9% VPB 18,2 1028,3 4,9% IDC 36,8 320,3 -1,6% SBS 6,3 23,0 5,4% HPG 20,0 1002,6 2,8% PVS 23,4 212,0 2,6% DDV 10,4 22,5 10,4% STB 22,3 856,6 7,0% CEO 24,2 171,4 10,0% ABB 8,9 20,0 3,4% SSI 20,8 769,8 6,9% HUT 17,7 77,2 9,3% C4G 9,6 18,2 6,2% TOP NĐTNN MUA RÒNG (đv: tỷ VNĐ) HOSE HNX UPCOM CK Mua Bán Ròng CK Mua Bán Ròng CK Mua Bán Ròng FUEVFVND 240,1 -36,5 203,6 IDC 16,9 0,0 16,9 MCH 0,5 0,0 0,5 HPG 293,5 -107,6 185,8 PVS 5,1 -0,2 4,9 QNS 0,3 0,0 0,3 SSI 202,6 -24,4 178,2 CEO 3,3 0,0 3,3 VGG 0,3 0,0 0,3 VHM 199,6 -22,8 176,7 PLC 1,1 0,0 1,1 PAS 0,3 0,0 0,3 STB 179,5 -61,9 117,6 TNG 1,0 -0,3 0,7 ACV 5,6 -5,3 0,2 TOP NĐTNN BÁN RÒNG (đv: tỷ VNĐ) HOSE HNX UPCOM CK Mua Bán Ròng CK Mua Bán Ròng CK Mua Bán Ròng PDR 7,8 -98,8 -90,9 SHS 3,1 -6,8 -3,6 BSR 0,70 -3,76 -3,06 POW 6,5 -17,9 -11,4 L14 0,0 -1,1 -1,1 OIL 0,00 -1,85 -1,84 NKG 0,1 -11,3 -11,2 TVD 0,0 -0,4 -0,4 VTP 0,29 -2,11 -1,82 DPM 10,8 -19,6 -8,8 PGS 0,0 -0,2 -0,2 QTP 0,01 -0,70 -0,69 NT2 0,2 -7,4 -7,3 TIG 0,0 -0,1 -0,1 ICN 0,00 -0,62 -0,62
  • 8. THỐNG KÊ THỊ TRƯỜNG 8 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong TỶ LỆ GIAO DỊCH NĐTNN SO VỚI TOÀN THỊ TRƯỜNG LŨY KẾ MUA/BÁN RÒNG CỦA NĐTNN DIỄN BIẾN GIAO DỊCH NĐTNN THEO NGÀY DIỄN BIẾN GIAO DỊCH NĐTNN THEO TUẦN DIỄN BIẾN VNINDEX VÀ THANH KHOẢN P/E CÁC THỊ TRƯỜNG TRONG KHU VỰC 0 5.000 10.000 15.000 20.000 25.000 30.000 35.000 40.000 600 700 800 900 1.000 1.100 1.200 1.300 1.400 GTGD Khớp lệnh GTGD Thỏa thuận VNIndex (LHS) 11,4 15,3 13,6 15,7 15,0 14,4 18,8 19,7 15,2 0 5 10 15 20 25 Vietnam Thailand Indonesia Malaysia Phillipines GDP Growth 2020 (A) GDP Growth 2021 (F) GDP Growth 2022 (F) PE Nguồn: SSI tổng hợp, Fiinpro, Bloomberg
  • 9. GIAO DỊCH THỎA THUẬN 9 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong HOSE HNX UPCOM CK KLGD (cp) GTGD (tỷ VNĐ) CK KLGD (cp) GTGD (tỷ VNĐ) CK KLGD (cp) GTGD (tỷ VNĐ) 143.174.276 2.975,8 4.282.180 140,7 12.370.690 613,0 NVL 40.696.084 915,7 IDC 3.207.600 113,2 VKD 3.975.947 308,1 LPB 36.606.288 457,6 HTP 259.080 10,9 VCP 5.000.000 212,3 VPB 14.586.268 246,7 NVB 395.000 6,4 MPC 633.000 21,9 VHM 4.500.000 239,4 VC3 200.000 6,1 NAB 1.000.000 20,0 VSC 6.861.680 219,9 HUT 140.000 2,3 NAB 1.000.000 20,0 TPB 6.820.000 156,5 GKM 42.500 1,3 CTR 146.000 12,8 VIB 7.351.170 147,0 VNR 15.000 0,3 ACV 100.000 6,1 MSN 1.390.800 144,6 TIG 23.000 0,2 ILA 800.000 3,8 HPG 3.660.000 71,8 VTP 50.000 3,5 SHB 6.280.000 69,1 FOX 20.000 2,1 SSI 2.350.000 44,4 BSR 100.000 1,8 HCM 1.892.700 40,4 VWS 17.760 0,2 PLX 1.238.200 36,7 CE1 23.908 0,2 VPD 1.248.811 27,5 NJC 2.875 0,0 EIB 1.200.000 26,1 GHC 1.200 0,0 MWG 500.000 25,1 SJS 444.400 20,9 VHC 190.000 12,5 CII 746.600 12,4 DBD 225.000 8,2 CDC 384.800 6,9 DHM 585.000 5,8 DXG 380.000 5,6 HSG 475.000 5,6 TCH 480.000 3,8 BCG 400.075 3,4 TCO 361.200 3,1 VND 199.100 2,9 VPI 37.100 2,2 OGC 290.000 2,1 SHI 120.000 1,8 HAG 160.000 1,5 DPM 34.100 1,4 AAA 180.000 1,4 STB 58.000 1,2 KBC 52.800 1,2 GMH 76.800 1,0 VCI 30.000 0,8 DIG 41.300 0,8 TCB 21.000 0,6 NLG 20.000 0,5
  • 10. BẢN TIN THỊ TRƯỜNG SSI Research 10 Tham khảo thêm tại https://www.ssi.com.vn/khach-hang-ca-nhan/ban-tin-thi-truong CAM KẾT PHÂN TÍCH Chuyên viên phân tích trong báo cáo này này cam kết rằng (1) quan điểm thể hiện trong báo cáo phân tích này phản ánh chính xác quan điểm cá nhân đối với chứng khoán và/hoặc tổ chức phát hành và (2) chuyên viên phân tích đã/ đang/sẽ được miễn trách nhiệm bồi thường trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến khuyến nghị cụ thể hoặc quan điểm trong báo cáo phân tích này. KHUYẾN NGHỊ Mua: Ước tính tiềm năng tăng giá lớn hơn hoặc bằng 10 điểm phần trăm so với mức tăng chung của thị trường trong 12 tháng tới. Khả quan: Ước tính tiềm năng tăng giá dưới 10 điểm phần trăm so với mức tăng chung của thị trường trong 12 tháng tới. Trung lập: Ước tính tiềm năng tăng giá tương đương so với mức tăng chung của thị trường trong 12 tháng tới. Kém khả quan: Ước tính tiềm năng giảm giá dưới 10 điểm phần trăm so với mức tăng chung của thị trường trong 12 tháng tới. Bán: Ước tính tiềm năng giảm giá lớn hơn hoặc bằng 10 điểm phần trăm so với mức tăng chung của thị trường trong 12 tháng tới. TUYÊN BỐ MIỄN TRỪ Các thông tin, tuyên bố, dự báo và dự đoán trong báo cáo này, bao gồm cả các ý kiến đã thể hiện, được dựa trên các nguồn thông tin mà SSI cho là đáng tin cậy, tuy nhiên SSI không đảm bảo sự chính xác và đầy đủ của các thông tin này. Báo cáo không có bất kỳ thông tin nhạy cảm về giá chưa công bố nào. Các ý kiến thể hiện trong báo cáo này được đưa ra sau khi đã được xem xét kỹ càng và cẩn thận và dựa trên thông tin tốt nhất chúng tôi được biết, và theo ý kiến cá nhân của chúng tôi là hợp lý trong các trường hợp tại thời điểm đưa ra báo cáo. Các ý kiến thể hiện trong báo cáo này có thể thay đổi bất kì lúc nào mà không cần thông báo. Báo cáo này không và không nên được giải thích như một lời đề nghị hay lôi kéo để đề nghị mua hay bán bất cứ chứng khoán nào. SSI và các công ty con và/ hoặc các chuyên viên, giám đốc, nhân viên của SSI và công ty con có thể có vị thế hoặc có thể ảnh hưởng đến giao dịch chứng khoán của các công ty được đề cập trong báo cáo này và có thể cung cấp dịch vụ hoặc tìm kiếm để cung cấp dịch vụ ngân hàng đầu tư cho các công ty đó. Tài liệu này chỉ được lưu hành nội bộ và không được công bố công khai trên báo chí hay bất kỳ phương tiện nào khác. SSI không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ thiệt hại trực tiếp hay thiệt hại do hậu quả phát sinh từ việc sử dụng báo cáo này hay nội dung báo cáo này. Việc sử dụng bất kỳ thông tin, tuyên bố, dự báo, và dự đoán nào trong báo cáo này sẽ do người dùng tự quyết định và tự chịu rủi ro. THÔNG TIN LIÊN HỆ Trung tâm phân tích và tư vấn đầu tư Hoàng Việt Phương Giám đốc Trung Tâm phân tích và tư vấn đầu tư phuonghv@ssi.com.vn SĐT: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8729 Vĩ mô Phân tích cổ phiếu KHCN Chiến lược thị trường Phạm Lưu Hưng Ngô Thị Kim Thanh Nguyễn Trọng Đình Tâm Kinh tế trưởng Chuyên viên phân tích cao cấp Phó Giám đốc Chiến lược Đầu tư hungpl@ssi.com.vn thanhntk@ssi.com.vn tamntd@ssi.com.vn SĐT: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8711 SĐT: (+84 – 28) 3636 3688 ext. 3053 SĐT: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8713 Thái Thị Việt Trinh Lê Huyền Trang Nguyễn Lý Thu Ngà Chuyên viên phân tích Vĩ mô Chuyên viên phân tích cao cấp Chuyên viên phân tích cao cấp trinhttv@ssi.com.vn tranglh@ssi.com.vn nganlt@ssi.com.vn SĐT: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8720 SĐT: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8717 SĐT: (+84 – 28) 3636 3688 ext. 3051 Phân tích Định lượng Dữ liệu Đỗ Nam Tùng Nguyễn Thị Kim Tân Chuyên viên cao cấp Phân tích Định lượng Chuyên viên hỗ trợ tungdn@ssi.com.vn tanntk@ssi.com.vn SĐT: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8709 Tel: (+84 – 24) 3936 6321 ext. 8715