SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Phiên giao dịch ngày:

6/3/2014

Thống kê thị trường

HOSE

HNX

THỊ TRƯỜNG TIẾP PHIÊN PHỤC HỒI KỸ THUẬT - DÒNG

Index

578.6
0.6%

81.8
0.8%

TIỀN TRÁNH CỔ PHIẾU THUỘC DANH MỤC ETF - CỔ

% Thay đổi
KLGD (CP)

141,304,493

GTGD (tỷ đồng)

2,234.66

733.84

Tổng cung (CP)

261,779,610

124,265,600

Tổng cầu (CP)

279,217,420

121,528,500

Giao dịch NĐTNN
KL bán (CP)

HOSE

HNX

12,950,130

331,780

KL mua (CP)

7,057,510

982,600

GTmua (tỷ đồng)

214.15

10.97

GT bán (tỷ đồng)

288.18

5.29

GT ròng (tỷ đồng)

(74.03)

5.68

Tương quan cung cầu
Triệu đơn vị

PHIẾU NHỎ TĂNG MẠNH

73,440,803

HOSE

600
400
200

Nhận định: Thị trường tiếp phiên tăng điểm thứ hai liên tiếp từ
ngưỡng hỗ trợ. Diễn biến tăng điểm mạnh dần về cuối phiên với
thanh khoản tăng, độ rộng thị trường lớn cho tín hiệu tích cực hơn
về kỹ thuật. Dòng tiền vẫn tập trung tại nhóm cổ phiếu penny và
midcap, đặc biệt là nhóm cổ phiếu thị giá thấp. Nhóm cổ phiếu
Bluechips liên quan đến quỹ đầu tư ETF vẫn diễn biến kém tích cực
hơn thị trường chung.
Chúng tôi duy trì quan điểm thị trường cần thời gian điều
chỉnh tích lũy trước khi vượt qua ngưỡng cản kỹ thuật
khoảng 595-600 điểm đối với VN-Index, 83-84 điểm đối với
HNX-Index, đặc biệt khi kỳ reveiw của hai quỹ ETF đang đến
gần. Vùng hỗ trợ gần nhất của VN-Index là khoảng 560-565
điểm. Vùng hỗ trợ đối với HNX-Index là khoảng 78 điểm.
Chúng tôi chưa có quan ngại về xu hướng thị trường trong
trung dài hạn.

0

Nhà đầu tư trung dài hạn có thể xem xét tích lũy cổ phiếu
Bluechips ở những phiên/thời điểm thị trường giảm mạnh. Đối
với nhà đầu tư ngắn hạn đã hạ tỷ trọng margin về mức an
toàn, chúng tôi khuyến nghị chưa tham gia thị trường ở thời
điểm hiện tại.

-200
-400
-600

KL đặt mua
KLGD

KL đặt bán
Mua - Bán

Tỷ VND

Giá trị Giao dịch NDTNN

HOSE

800

- Chỉ số VN-Index tăng 3.61 điểm (0.63%), lên 578.55 điểm. Mức
cao nhất thiết lập trong phiên là 580.04 điểm.

600

- Chỉ số HNX-Index tăng 0.61 điểm (0.75%), lên 81.81 điểm. Mức
thấp nhất trong phiên là 80.87 điểm.

400
200
0
-200
-400
-600
-800

GT mua

GT bán

% thay đổi
0.86%

P/E

P/B

9.1

2.1

3.4%

Công nghiệp

0.67%

219.5

1.3

21.7%

Dầu khí

0.51%

8.7

1.9

2.3%

Dịch vụ Tiêu dùng

0.58%

15.3

2.2

2.1%

Dược phẩm và Y tế

0.49%

10.8

3.2

0.8%

Hàng Tiêu dùng

0.29%

13.4

4.9

10.7%

Ngân hàng

0.15%

14.2

1.3

7.5%

Nguyên vật liệu

0.80%

11.6

2.2

9.1%

Tài chính

0.71%

15.7

2.4

37.9%

Tiện ích Cộng đồng

1.59%

11.6

4.2

4.5%

VN - Index

0.63%

14.3

3.0

75.3%

HNX - Index

0.75%

20.5

1.6

24.7%

Ngành Cấp 1
Công nghệ Thông tin

GT ròng

- Chính phủ vừa ban hành Nghị quyết phiên họp thường kỳ Tháng
2/2014. Theo đó, Chính phủ yêu cầu NHNN xem xét khả năng điều
chỉnh giảm mặt bằng lãi suất cho vay phù hợp với diễn biến kinh tế
vĩ mô và lạm phát. Tín dụng đối với lĩnh vực ưu tiên cũng được chú
trọng quan tâm, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp, áp dụng khoa
học và công nghệ cao, liên kết chuỗi sản xuất sản phẩm nông
nghiệp xuất khẩu. Theo NHNN, hệ thống Ngân hàng có thể giảm lãi
suất cho vay thêm 1-2% trong thời gian tới.

%GTGD

- Theo Hiệp hội Xăng dầu Việt Nam (Vinpa), doanh nghiệp xăng
dầu các doanh nghiệp đầu mối xăng dầu được xác định đang lỗ từ
173 đồng đến 519 đồng/lít xăng dầu. Bộ Tài Chính đã có văn bản
gửi ác doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối về điều hành
giá xăng dầu. Theo đó, Bộ yêu cầu giữ ổn định giá bán xăng, dầu
trong nước; cho tăng mức trích Quỹ Bình ổn giá đối với các mặt
hàng xăng, dầu lên 300 đồng/lít xăng, dầu điêzen là 170
đồng/lít, dầu hỏa là 110 đồng/lít. Đối với điều hành giá điện, Bộ
Công Thương cho biết chưa nhận được thông tin về việc điều
chỉnh giá điện của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.

Giao dịch tự doanh của các CTCK trên HOSE
Mua
KLGD (CP)
GTGD (triệu VND)

1,329,390
30,582

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG

%
0.9%
1.4%

Bán
3,584,460
74,796

%
2.5%
3.4%

Trang 1
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
VN-INDEX
- Chỉ số VN-Index tăng 3.61 điểm (0.63%), lên 578.55 điểm.
Mức cao nhất thiết lập trong phiên là 580.04 điểm.
- KLGD tăng 27% so phiên trước, lên 131 triệu đơn vị.
- Chỉ số RSI14 tăng lên mức 60 điểm, tâm lý thị trường tích
cực hơn. MACD 9 ngày duy trì khoảng cách phía dưới đường
tín hiệu, chỉ báo về xu hướng điều chỉnh.
Nhận định: Chỉ số VN-Index tiếp phiên tăng điểm thứ hai liên
tiếp từ ngưỡng hỗ trợ kỹ thuật 565 điểm. Thị trường tăng điểm
mạnh dần về cuối phiên với thanh khoản tăng, độ rộng thị
trường lớn cho tín hiệu tích cực hơn về kỹ thuật. Dòng tiền vẫn
tập trung tại nhóm cổ phiếu penny và midcap. Nhóm cổ phiếu
Bluechips liên quan đến quỹ đầu tư ETF vẫn diễn biến kém
tích cực hơn thị trường chung.
Chúng tôi duy trì quan điểm thị trường cần thời gian điều
chỉnh tích lũy trước khi vượt qua ngưỡng cản kỹ thuật 600
điểm, đặc biệt khi kỳ reveiw của hai quỹ ETF đang đến
gần. Vùng hỗ trợ gần nhất của VN-Index là khoảng 560-565
điểm. Chúng tôi chưa có quan ngại về xu hướng thị
trường trong trung dài hạn.
Minor Trend

Short term trend

Intermediate Trend

Giảm

Trung tính

Tăng

Ghi chú:
Minor Trend là xu hướng từ 5 ngày đến 10 ngày
Short term trend là xu hướng từ 10 ngày đến 3 tuần
Intermediate trend là xu hướng từ 3 tuần đến 6 tháng

Nhà đầu tư trung dài hạn có thể xem xét mua vào cổ phiếu
Bluechips ở những phiên thị trường giảm mạnh. Đối với
nhà đầu tư ngắn hạn đã hạ tỷ trọng margin về mức an
toàn, chúng tôi khuyến nghị chưa tham gia thị trường ở
thời điểm hiện tại.

HNX-INDEX
- Chỉ số HNX-Index tăng 0.61 điểm (0.75%), lên 81.81 điểm.
Mức thấp nhất trong phiên là 80.87 điểm.
- KLGD tăng 21% so với phiên trước, lên 72 triệu đơn vị.
- Chỉ số RSI14 tăng lên mức 65.5 điểm. Đường MACD 9 vẫn
nới rộng khoảng cách phía dưới đường tín hiệu, chỉ báo về xu
hướng điều chỉnh.
Nhận định: Chỉ số HNX-Index ghi nhận phiên tăng điểm thứ 2
liên tiếp từ mốc hỗ trợ kỹ thuật của đường MA20. Thị trường
tăng điểm mạnh dần về cuối phiên với thanh khoản tăng, độ
rộng thị trường lớn cho tín hiệu tích cực về kỹ thuật.
Chúng tôi duy trì quan điểm thị trường cần thời gian điều
chỉnh tích lũy trước khi vượt qua ngưỡng cản kỹ thuật
600 điểm, đặc biệt khi kỳ reveiw của hai quỹ ETF đang
đến gần. Ngưỡng hỗ trợ kỹ thuật của HNX-Index là
khoảng 76-78 điểm. Chúng tôi chưa có quan ngại về xu
hướng thị trường trong trung dài hạn.
Nhà đầu tư trung dài hạn có thể xem xét mua vào cổ
phiếu Bluechips ở những phiên thị trường giảm mạnh.
Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, tỷ trọng margin cao, nên hạ
tỷ lệ margin, nhằm chủ động với xu hướng điều chỉnh của
thị trường.
Minor Trend

Short term trend

Intermediate Trend

Giảm

Trung tính

Tăng

Ghi chú:
Minor Trend là xu hướng từ 5 ngày đến 10 ngày
Short term trend là xu hướng từ 10 ngày đến 3 tuần
Intermediate trend là xu hướng từ 3 tuần đến 6 tháng

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG

Trang 2
LỌC CỔ PHIẾU

TOP CỔ PHIẾU TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN Q4.2013 SO VỚI CÙNG KỲ
Sàn

Doanh
thu Q4

% DT so
Q4.2012

LNST Q4
(tỷ)

% LN so
Q4.2012

DT 2013
(tỷ)

% DT so
2012

LNST 2013
(tỷ)

% LN so
2012

LN 2013
so KH

Tỷ lệ
SHNN (%)

STT

Mã

1

SD7

HNX

343.78

236.0%

4.7 47100.0%

760.25

-5.1%

7.97

142.4%

17.1%

2

PXL

HOSE

2.8

-65.0%

10.01 19920.0%

24.57

-69.3%

-5.45

-2968.4%

-51.2%

0.20

3

ASP

HOSE

569.88

10.7%

10.93 10830.0%

1970.76

-1.1%

20.2

-19.8%

72.1%

13.11

4

PXI

HOSE

256.85

28.2%

17.97

5515.6%

683.2

-19.3%

15.03

78.5%

38.5%

3.08

5

KTB

HOSE

16.14

-11.9%

1.68

5500.0%

50.16

-35.9%

1.75

-95.7%

5.8%

2.56

6

FDC

HOSE

194.57

627.4%

240.48

2999.0%

244.3

55.9%

254.58

752.0%

636.5%

0.16

7

VRC

HOSE

42.95

363.3%

3.73

2969.2%

100.02

13.7%

1.54

1000.0%

21.1%

0.50

8

KMR

HOSE

68.79

11.8%

5.97

2942.9%

337.28

-3.1%

20.16

474.4%

163.2%

18.91

9

ITA

HOSE

-36.58

-117.6%

31.7

2319.8%

-15.13

-141.7%

45.11

36.8%

57.8%

15.73

10

VTO

HOSE

362.62

-12.3%

20.37

2163.3%

1564.15

-4.7%

43.81

-11.1%

605.9%

2.19

2.87

TOP CỔ PHIẾU TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN 2013 SO 2012
Doanh
thu Q4

% DT so
Q4.2012

LNST Q4
(tỷ)

% LN so
Q4.2012

DT 2013
(tỷ)

% DT so
2012

LNST 2013
(tỷ)

% LN so
2012

LN 2013
so KH

Tỷ lệ
SHNN (%)

STT

Mã

Sàn

1

DHC

HOSE

135.56

26.0%

9.35

91.6%

454.35

33.3%

27.05

1165.0%

158.7%

1.12

2

APG

HNX

4.67

183.0%

2.87

171.4%

11.83

54.6%

4.81

1073.2%

74.0%

0.04

3

VRC

HOSE

42.95

363.3%

3.73

2969.2%

100.02

13.7%

1.54

1000.0%

21.1%

0.50

4

CMI

HNX

29.66

446.2%

12.3

261.4%

52.88

63.8%

13.09

869.6%

55.7%

0.05

5

FDC

HOSE

194.57

627.4%

240.48

2999.0%

244.3

55.9%

254.58

752.0%

636.5%

0.16

6

TCM

HOSE

645.39

25.1%

28.88

247.3%

2554.42

11.9%

123.52

712.7%

136.7%

49.00

7

SCL

HNX

93.23

857.2%

22.19

382.3%

213.26

217.7%

37.57

547.8%

225.6%

-

8

KLS

HNX

40.5

-12.9%

40.73

-35.5%

167.65

-30.6%

138.34

541.4%

34.2%

6.22

9

VCG

HNX

2921.87

-41.1%

421.53

671.2%

11345.11

-10.4%

544.75

523.4%

152.1%

5.15

10

KMR

HOSE

68.79

11.8%

5.97

2942.9%

337.28

-3.1%

20.16

474.4%

163.2%

18.91

TOP CỔ PHIẾU LỢI NHUẬN TUYỆT ĐỐI 2013 CAO NHẤT
Doanh
thu Q4

% DT so
Q4.2012

LNST Q4
(tỷ)

% LN so
Q4.2012

DT 2013
(tỷ)

% DT so
2012

LNST 2013
(tỷ)

% LN so
2012

LN 2013
so KH

Tỷ lệ
SHNN (%)

STT

Mã

Sàn

1

GAS

HOSE

16575.8

9.5%

2194.68

-12.2%

65445.03

-4.2%

12384.66

26.3%

161.0%

2.51

2

VIC

HOSE

6776.78

138.9%

799.95

264.9%

18377.3

132.5%

6756.01

330.0%

90.1%

12.99

3

VNM

HOSE

8174.03

15.9%

1470.04

-10.8%

30948.6

16.5%

6534.13

12.3%

104.9%

49.00

4

DPM

HOSE

2361.45

-17.4%

258.71

-50.6%

10363.42

-22.2%

2216.92

-26.5%

115.8%

29.86

5

HPG

HOSE

6460.28

52.5%

489.6

179.5%

18934.29

12.5%

1954.22

96.6%

162.9%

45.57

6

PVD

HOSE

4467.94

26.4%

485.28

126.8%

14863.25

24.6%

1877.89

29.7%

138.1%

40.65

7

PPC

HOSE

1736.95

40.4%

232.13

-57.2%

6582.56

59.4%

1631.51

223.2%

486.4%

12.57

8

FPT

HOSE

11283.43

12.6%

474.01

5.6%

41231.63

67.6%

1607.71

4.4%

81.0%

49.00

9

PVS

HNX

6096.13

-4.6%

491.81

142.3%

25385.83

3.2%

1516.21

35.6%

191.9%

25.65

10

BVH

HOSE

2040.45

-6.7%

291.11

-1.7%

8377.68

-0.4%

1095.85

-18.7%

99.4%

24.40

11

REE

HOSE

729.9

10.6%

136.84

-22.6%

2413.4

0.7%

975.79

48.6%

150.1%

48.94

12

HAG

HOSE

755.13

-56.4%

295.65

368.9%

2769.41

-37.0%

901.81

157.7%

108.6%

34.19

Ghi chú: Chỉ lọc những mã cổ phiếu có KLGD bình quân 30 phiên > 50.000. Tỷ lệ SHNN tính đến ngày 05/03/2014

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG

Trang 3
THỐNG KÊ GIAO DỊCH
KLGD và HNX-Index trong phiên
8.0

580.0

7.0

579.0

82.2

18.0

82.0

16.0

81.8

14.0

6.0
81.6

578.0

5.0

577.0
4.0
576.0
3.0

575.0

12.0

81.4

10.0

81.2
8.0

81.0

6.0

80.8
2.0

574.0

80.6
1.0

572.0

0.0

KLGD

Vnindex

Giá tham chiếu

2.0

80.2

0.0

HNXindex

Giá tham chiếu

Giá trị giao dịch phân theo nhóm Ngành
Tiện ích
Cộng đồng
4%

0.8%

VN - Index

80.4

KLGD

Biến động giá phân theo nhóm Ngành

HNX - Index

4.0

9:00
9:11
9:23
9:35
9:46
10:00
10:11
10:23
10:35
10:49
11:00
11:12
11:24
13:08
13:20
13:32
13:44
13:57
14:08
14:20

9:16
9:27
9:40
9:51
10:02
10:13
10:26
10:38
10:49
11:03
11:14
11:26
13:03
13:15
13:27
13:39
13:52
14:05
14:18
14:28

573.0

Triệu CP

581.0

Triệu CP

KLGD và VN-Index trong phiên

0.6%

Tiện ích Cộng đồng

Công nghệ
Thông tin
3%

1.6%

Tài chính

Dầu khí
2%

0.7%

Nguyên vật liệu

0.8%

Ngân hàng

Công nghiệp
22%

0.1%

Hàng Tiêu dùng

Tài chính
38%

0.3%

Dược phẩm và Y tế

0.5%

Dịch vụ Tiêu dùng

Hàng
Tiêu
dùng
11%

0.6%

Dầu khí

0.5%

Công nghiệp

0.7%

Công nghệ Thông tin

0.9%
0.0%

0.5%

1.0%

1.5%

2.0%

Chuỗi Index theo nhóm vốn hóa

300.0
290.0
280.0
270.0
260.0
250.0
240.0
230.0
220.0
210.0
200.0

Nguyên
vật liệu
9%

Ngân hàng
8%

Dịch vụ Tiêu
dùng
2%

Dược phẩm và
Y tế
1%

Giá trị giao dịch theo nhóm vốn hóa

Micro Cap
Index
22%

Large Cap
Index
28%

Small Cap
Index
15%
Mid Cap Index
35%
Large Cap Index

Mid Cap Index

Small Cap Index

Micro Cap Index

Nhóm vốn hóa được phân loại bởi StoxPlus:
Large Cap: Vốn hóa trên 5000 tỷ

Small Cap: Vốn hóa từ 500 - 1000 tỷ

Mid Cap: Vốn hóa từ 1000 - 5000 tỷ

Micro Cap: Vốn hóa dưới 500 tỷ

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG

Trang 4
THỐNG KÊ GIAO DICH
HOSE

HNX

Top 5 CP NĐT nước ngoài mua và bán nhiều nhất
KL mua ròng

TT

Mã CK

Mã CK

1

DXG

775,210

KBC

2

STB

519,960

3

SSI

4
5

KL bán ròng

KL mua ròng

Mã CK

KL bán ròng

TT

Mã CK

5,725,630

1

SHB

221,600

VND

100,000

HAG

1,766,390

2

PHH

132,000

PVC

57,000

510,970

CTG

396,330

3

PVS

112,200

PLC

43,500

KDC

265,300

PET

189,520

4

PVL

100,000

PGS

11,300

DIG

211,470

PVT

153,700

5

APS

90,000

PSG

10,000

KLGD

Mã

%

KLGD

Top 5 CP có KLGD lớn nhất trong ngày

Mã

Giá đóng

Giá TC (*)

%

Giá TC (*)

Giá đóng

HAG

26.2

26.9

2.67%

8,312,600

SHB

9.0

9.3

3.33%

10,881,400

KBC

12.8

13.0

1.56%

7,102,820

PVX

4.6

4.5

-2.17%

7,465,736

ITA

7.9

7.9

0.00%

5,763,540

HUT

10.4

11.3

8.65%

4,826,500

SSI

25.7

26.0

1.17%

5,477,840

VCG

14.9

15.1

1.34%

3,796,146

FLC

13.1

12.9

-1.53%

5,415,850

PVL

3.3

3.6

9.09%

3,778,700

Top 5 CP tăng giá nhiều nhất trong ngày

Mã

Giá TC (*)

Giá đóng

+/-

%

Mã

Giá TC (*)

Giá đóng

+/-

%

ASM

8.6

9.2

0.6

6.98%

PXA

4.0

4.4

0.4

10.00%

LGL

4.3

4.6

0.3

6.98%

DNY

7.0

7.7

0.7

10.00%

SPM

23.0

24.6

1.6

6.96%

NFC

33.0

36.3

3.3

10.00%

HAI

20.6

22.0

1.4

6.80%

SRB

3.0

3.3

0.3

10.00%

BT6

9.0

9.6

0.6

6.67%

MIM

4.0

4.4

0.4

10.00%

Top 5 CP giảm giá nhiều nhất trong ngày

Mã

Giá TC (*)

Giá đóng

+/-

%

Mã

Giá TC (*)

Giá đóng

+/-

%

PNC

5.8

5.4

-0.4

-6.90%

PMS

17.0

15.3

-1.7

-10.00%

ASIAGF

9.0

8.4

-0.6

-6.67%

MHL

10.1

9.1

-1.0

-9.90%

BRC

12.0

11.2

-0.8

-6.67%

DLR

6.1

5.5

-0.6

-9.84%

STT

3.0

2.8

-0.2

-6.67%

BBS

19.5

17.6

-1.9

-9.74%

CLW

17.2

16.1

-1.1

-6.40%

TAG

31.9

29.0

-2.9

-9.09%

(*) Giá điều chỉnh

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG

Trang 5
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH
Top KLGD lớn nhất HOSE
Mã

KLGD

ROE

Top KLGD lớn nhất HNX
EPS

P/E

P/B

Mã

KLGD

ROE

EPS
854

HAG

8,312,600

8.0%

1,372

19.6

1.5

SHB

10,881,400

7.6%

KBC

7,102,820

1.7%

238

54.6

0.9

PVX

7,465,736

-115.4%

ITA

5,763,540

0.7%

74

107.4

0.7

HUT

4,826,500

1.9%

SSI

5,477,840

8.0%

1,193

21.8

1.7

VCG

3,796,146

10.0%

FLC

5,415,850

7.9%

663

19.5

1.6

PVL

3,778,700

-6.2%

Top Đột biến giá HOSE

P/E

P/B

10.9

0.8

-

2.2

232

48.7

1.0

1,233

12.2

1.2

(628)

-

0.4

P/E

P/B

(5,275)

Top Đột biến giá HNX

Mã

+/-%

ROE

EPS

ASM

7.0%

3.1%

441

LGL

7.0%

-16.0%

SPM

7.0%

HAI
BT6

P/E

P/B

Mã

+/-%

ROE

EPS

20.9

0.6

PXA

10.0%

-60.4%

(2,942)

(2,464)

(1.9)

0.3

DNY

10.0%

4.1%

2.9%

1,418

17.3

0.5

NFC

10.0%

32.3%

6.8%

10.0%

2,177

10.1

1.1

SRB

10.0%

-2.9%

6.7%

2.8%

375

25.6

0.7

MIM

10.0%

-18.3%

Top KLGD NĐT nước ngoài mua ròng HOSE
Mã

KL mua

ROE

DXG

775,210

13.9%

1,518

STB

519,960

14.5%

SSI

510,970

KDC
DIG

10.9

1.3

556

13.8

0.6

6,074

6.0

1.3

(287)

(11.5)

0.3

(2,170)

(2.0)

0.4

Top KLGD NĐT nước ngoài mua ròng HNX
P/B

Mã

KL mua

ROE

EPS

10.9

2.0

SHB

221,600

7.6%

854

10.9

0.8

1,978

10.2

1.3

PHH

132,000

0.3%

47

176.9

0.6

8.0%

1,193

21.8

1.7

PVS

112,200

21.0%

3,568

7.8

1.5

265,300

11.3%

3,040

19.1

2.0

PVL

100,000

-6.2%

(628)

-

0.4

211,470

1.9%

318

53.5

1.0

APS

90,000

3.4%

285

18.3

0.6

ROE

EPS

EPS

P/E

Top Vốn hóa HOSE

P/E

P/B

Top Vốn hóa HNX

Mã

Vốn hóa

ROE

GAS

158,233

40.8%

6,535

VNM

115,852

39.6%

MSN

72,021

VCB
VIC

EPS

P/E

Vốn hóa

P/B

Mã

12.8

4.7

ACB

15,297

6.6%

886

18.7

1.2

7,839

17.7

6.6

PVS

12,463

21.0%

3,568

7.8

1.5

3.0%

611

160.3

4.8

SQC

8,602

-1.5%

(188)

-

6.4

69,523

10.3%

1,878

16.0

1.6

SHB

8,241

7.6%

854

10.9

0.8

67,762

47.7%

7,379

10.1

3.8

VCG

6,670

10.0%

1,233

12.2

1.2

Top CP có hệ số Beta cao nhất sàn HOSE

P/B

Top CP có hệ số Beta cao nhất sàn HNX

Mã

Beta

ROE

EPS

P/E

P/B

Mã

Beta

HVX

2.55

-7.7%

(703)

-

1.0

YBC

BVH

2.17

9.0%

1,610

28.8

2.6

HBC

2.16

6.4%

1,266

17.1

IMP

1.97

8.5%

3,720

HPG

1.96

22.2%

4,663

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG

P/E

ROE

EPS

P/E

P/B

3.52

-84.4%

(4,096)

-

2.2

TTZ

3.43

0.4%

132.5

0.5

1.1

BKC

3.40

-31.9%

(3,682)

-

1.5

16.0

1.3

HBE

3.38

0.0%

(3)

-

0.9

10.5

2.2

VE8

3.16

11.8%

4.8

0.5

42

1,145

Trang 6
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:

Phòng Phân tích - Công ty Cổ Phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội
Trụ sở chính tại Hà Nội
Tầng 1&3, Tòa nhà Trung tâm
Hội nghị Công đoàn, Số 01 Yết
Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Tel: (84-4)-3818 1888
Fax: (84-4)-3818 1688

Website: www.shs.com.vn

Người thực hiện:
Đoàn Thị Ánh Nguyệt
nguyet.dta@shs.com.vn

Chi nhánh Hồ Chí Minh
141-143 Hàm Nghi, P. Nguyễn
Thái Bình, Quận I
Tel: (84-8)-3915 1368
Fax: (84-8)-3915 1369

Chi nhánh Đà Nẵng
97 Lê Lợi, Hải Châu, Đà
Nẵng
Tel: (84-511)-352 5777
Fax: (84-511)-352 5779

Tất cả những thông tin nêu trong báo cáo nghiên cứu này đã được xem xét cẩn trọng, tuy nhiên Công
ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội (SHS) không chịu bất kỳ một trách nhiệm nào đối với tính
chính xác của những thông tin được đề cập đến trong báo cáo. Các quan điểm, nhận định và đánh
giá trong báo cáo này là quan điểm cá nhân của các chuyên viên phân tích mà không đại diện cho
quan điểm của SHS.
Báo cáo này chỉ nhằm mục tiêu cung cấp thông tin mà không hàm ý khuyên nguời đọc mua, bán hay
nắm giữ chứng khoán. Người đọc chỉ nên sử dụng báo cáo nghiên cứu này như là một nguồn thông
tin tham khảo.
SHS có thể có những hoạt động hợp tác kinh doanh với các đối tượng được đề cập đến trong báo
cáo này. Người đọc cần lưu ý rằng SHS có thể có những xung đột lợi ích đối với các nhà đầu tư khi
thực hiện báo cáo nghiên cứu phân tích này.
Dữ liệu tài chính được cung cấp bởi StoxPlus Corporation

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG

Trang 7

More Related Content

Viewers also liked

NorthStar School Bus Child Safety Brochure Hyderabad
NorthStar School Bus Child Safety Brochure HyderabadNorthStar School Bus Child Safety Brochure Hyderabad
NorthStar School Bus Child Safety Brochure HyderabadNorthStar Magnasoft
 
Extending DBpedia with Wikipedia List Pages
Extending DBpedia with Wikipedia List PagesExtending DBpedia with Wikipedia List Pages
Extending DBpedia with Wikipedia List PagesHeiko Paulheim
 
Charnock healthcare institute virtual tour
Charnock healthcare institute virtual tourCharnock healthcare institute virtual tour
Charnock healthcare institute virtual tourCharnock Healthcare
 
Les 2.3 javascript
Les 2.3  javascriptLes 2.3  javascript
Les 2.3 javascriptmvanginkel
 
Voyage en chine
Voyage en chineVoyage en chine
Voyage en chinexiab
 
Presentación vanesa s.o
Presentación vanesa s.o Presentación vanesa s.o
Presentación vanesa s.o unefamaestria
 
ID workshop 2009 presentation
ID workshop 2009 presentationID workshop 2009 presentation
ID workshop 2009 presentationguest825788f
 
Tjeffriesppt Bi Portfolio
Tjeffriesppt Bi PortfolioTjeffriesppt Bi Portfolio
Tjeffriesppt Bi Portfoliowakko1966
 
Complications of suppurtive otitis media
Complications of suppurtive otitis mediaComplications of suppurtive otitis media
Complications of suppurtive otitis mediaSuleman Muhammad
 

Viewers also liked (17)

idocument_user_manaul
idocument_user_manaulidocument_user_manaul
idocument_user_manaul
 
Art noveau 2
Art noveau 2Art noveau 2
Art noveau 2
 
Hadoop
HadoopHadoop
Hadoop
 
NorthStar School Bus Child Safety Brochure Hyderabad
NorthStar School Bus Child Safety Brochure HyderabadNorthStar School Bus Child Safety Brochure Hyderabad
NorthStar School Bus Child Safety Brochure Hyderabad
 
Extending DBpedia with Wikipedia List Pages
Extending DBpedia with Wikipedia List PagesExtending DBpedia with Wikipedia List Pages
Extending DBpedia with Wikipedia List Pages
 
Charnock healthcare institute virtual tour
Charnock healthcare institute virtual tourCharnock healthcare institute virtual tour
Charnock healthcare institute virtual tour
 
Proyecto net b2
Proyecto net b2Proyecto net b2
Proyecto net b2
 
Tics
TicsTics
Tics
 
Les 2.3 javascript
Les 2.3  javascriptLes 2.3  javascript
Les 2.3 javascript
 
Voyage en chine
Voyage en chineVoyage en chine
Voyage en chine
 
Presentación vanesa s.o
Presentación vanesa s.o Presentación vanesa s.o
Presentación vanesa s.o
 
ID workshop 2009 presentation
ID workshop 2009 presentationID workshop 2009 presentation
ID workshop 2009 presentation
 
Tjeffriesppt Bi Portfolio
Tjeffriesppt Bi PortfolioTjeffriesppt Bi Portfolio
Tjeffriesppt Bi Portfolio
 
Miliario fuenterroble
Miliario fuenterrobleMiliario fuenterroble
Miliario fuenterroble
 
lab1
lab1lab1
lab1
 
Newsletter 1
Newsletter 1Newsletter 1
Newsletter 1
 
Complications of suppurtive otitis media
Complications of suppurtive otitis mediaComplications of suppurtive otitis media
Complications of suppurtive otitis media
 

Similar to Shs ban tinngay-06.03.2014

LE_THI_THU_VAN_.ppt
LE_THI_THU_VAN_.pptLE_THI_THU_VAN_.ppt
LE_THI_THU_VAN_.pptssuserbd8ded
 
Nhận định tuần 41
Nhận định tuần 41Nhận định tuần 41
Nhận định tuần 41Bud Nguyen
 
Ban tin thi truong 221205.pdf
Ban tin thi truong 221205.pdfBan tin thi truong 221205.pdf
Ban tin thi truong 221205.pdfthanhvuduc3
 
Nhận định tuần 47
Nhận định tuần 47Nhận định tuần 47
Nhận định tuần 47Bud Nguyen
 

Similar to Shs ban tinngay-06.03.2014 (17)

Shs ban tinngay-10.03.2014
Shs ban tinngay-10.03.2014Shs ban tinngay-10.03.2014
Shs ban tinngay-10.03.2014
 
Shs ban tinngay-04.03.2014
Shs ban tinngay-04.03.2014Shs ban tinngay-04.03.2014
Shs ban tinngay-04.03.2014
 
Báo cáo cập nhật cổ phiếu Dược Bến Tre
 Báo cáo cập nhật cổ phiếu Dược Bến Tre Báo cáo cập nhật cổ phiếu Dược Bến Tre
Báo cáo cập nhật cổ phiếu Dược Bến Tre
 
Vi06032014 daily update
Vi06032014 daily updateVi06032014 daily update
Vi06032014 daily update
 
Vi13032014 daily update
Vi13032014 daily updateVi13032014 daily update
Vi13032014 daily update
 
20140317 dailyvn
20140317 dailyvn20140317 dailyvn
20140317 dailyvn
 
T adaily20140401 vn
T adaily20140401 vnT adaily20140401 vn
T adaily20140401 vn
 
T adaily20140303 vn
T adaily20140303 vnT adaily20140303 vn
T adaily20140303 vn
 
Msbs starfish stock_pick_bsi
Msbs starfish stock_pick_bsiMsbs starfish stock_pick_bsi
Msbs starfish stock_pick_bsi
 
20140321 dailyvn
20140321 dailyvn20140321 dailyvn
20140321 dailyvn
 
20140305 dailyvn
20140305 dailyvn20140305 dailyvn
20140305 dailyvn
 
LE_THI_THU_VAN_.ppt
LE_THI_THU_VAN_.pptLE_THI_THU_VAN_.ppt
LE_THI_THU_VAN_.ppt
 
Báo cáo phân tích cổ phiếu Traphaco tháng 9/2013
Báo cáo phân tích cổ phiếu Traphaco tháng 9/2013Báo cáo phân tích cổ phiếu Traphaco tháng 9/2013
Báo cáo phân tích cổ phiếu Traphaco tháng 9/2013
 
Nhận định tuần 41
Nhận định tuần 41Nhận định tuần 41
Nhận định tuần 41
 
Ban tin thi truong 221205.pdf
Ban tin thi truong 221205.pdfBan tin thi truong 221205.pdf
Ban tin thi truong 221205.pdf
 
Nhận định tuần 47
Nhận định tuần 47Nhận định tuần 47
Nhận định tuần 47
 
Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco DMC ngà...
Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco DMC ngà...Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco DMC ngà...
Báo cáo cập nhật cổ phiếu Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco DMC ngà...
 

More from Diễn Đàn YouStock

20140415 shs - bc nam-bcthuongnien 2013
20140415   shs - bc nam-bcthuongnien 201320140415   shs - bc nam-bcthuongnien 2013
20140415 shs - bc nam-bcthuongnien 2013Diễn Đàn YouStock
 
Danh mục tự doanh ngắn hạn của shs
Danh mục tự doanh ngắn hạn của shsDanh mục tự doanh ngắn hạn của shs
Danh mục tự doanh ngắn hạn của shsDiễn Đàn YouStock
 
10. tt xem xet thong qua kh sxkd hop nhat 2014
10. tt xem xet thong qua kh sxkd hop nhat 201410. tt xem xet thong qua kh sxkd hop nhat 2014
10. tt xem xet thong qua kh sxkd hop nhat 2014Diễn Đàn YouStock
 
07. tt xem xet thong qua phuong an phan phoi loi nhuan ogc 2013
07. tt xem xet thong qua phuong an phan phoi loi nhuan ogc 201307. tt xem xet thong qua phuong an phan phoi loi nhuan ogc 2013
07. tt xem xet thong qua phuong an phan phoi loi nhuan ogc 2013Diễn Đàn YouStock
 
03. bao cao cua bgd ve ket qua sxkd 2013.kh2014
03. bao cao cua bgd ve ket qua sxkd 2013.kh201403. bao cao cua bgd ve ket qua sxkd 2013.kh2014
03. bao cao cua bgd ve ket qua sxkd 2013.kh2014Diễn Đàn YouStock
 
Thu moi-co-dong-du-dhdcd-thuong-nien-2014-va-tai-lieu-kem-theo
Thu moi-co-dong-du-dhdcd-thuong-nien-2014-va-tai-lieu-kem-theoThu moi-co-dong-du-dhdcd-thuong-nien-2014-va-tai-lieu-kem-theo
Thu moi-co-dong-du-dhdcd-thuong-nien-2014-va-tai-lieu-kem-theoDiễn Đàn YouStock
 
Pvx 2014.4.1 e6a23a3_pvx_cbtt bctc cong ty me va bctc hop nhat nam 2013 _da ...
Pvx 2014.4.1 e6a23a3_pvx_cbtt bctc cong ty me va bctc hop nhat nam 2013  _da ...Pvx 2014.4.1 e6a23a3_pvx_cbtt bctc cong ty me va bctc hop nhat nam 2013  _da ...
Pvx 2014.4.1 e6a23a3_pvx_cbtt bctc cong ty me va bctc hop nhat nam 2013 _da ...Diễn Đàn YouStock
 
Tb ngay-dang-ky-cuoi-cung-cua-tt-lk-ck-vn
Tb ngay-dang-ky-cuoi-cung-cua-tt-lk-ck-vnTb ngay-dang-ky-cuoi-cung-cua-tt-lk-ck-vn
Tb ngay-dang-ky-cuoi-cung-cua-tt-lk-ck-vnDiễn Đàn YouStock
 

More from Diễn Đàn YouStock (20)

Du thao tai_lieu_dhdcd_tn_2015
Du thao tai_lieu_dhdcd_tn_2015Du thao tai_lieu_dhdcd_tn_2015
Du thao tai_lieu_dhdcd_tn_2015
 
20140415 shs - bc nam-bcthuongnien 2013
20140415   shs - bc nam-bcthuongnien 201320140415   shs - bc nam-bcthuongnien 2013
20140415 shs - bc nam-bcthuongnien 2013
 
Shs baocaotaichinh q1_2014
Shs baocaotaichinh q1_2014Shs baocaotaichinh q1_2014
Shs baocaotaichinh q1_2014
 
Danh mục tự doanh ngắn hạn của shs
Danh mục tự doanh ngắn hạn của shsDanh mục tự doanh ngắn hạn của shs
Danh mục tự doanh ngắn hạn của shs
 
10. tt xem xet thong qua kh sxkd hop nhat 2014
10. tt xem xet thong qua kh sxkd hop nhat 201410. tt xem xet thong qua kh sxkd hop nhat 2014
10. tt xem xet thong qua kh sxkd hop nhat 2014
 
07. tt xem xet thong qua phuong an phan phoi loi nhuan ogc 2013
07. tt xem xet thong qua phuong an phan phoi loi nhuan ogc 201307. tt xem xet thong qua phuong an phan phoi loi nhuan ogc 2013
07. tt xem xet thong qua phuong an phan phoi loi nhuan ogc 2013
 
03. bao cao cua bgd ve ket qua sxkd 2013.kh2014
03. bao cao cua bgd ve ket qua sxkd 2013.kh201403. bao cao cua bgd ve ket qua sxkd 2013.kh2014
03. bao cao cua bgd ve ket qua sxkd 2013.kh2014
 
Thu moi-co-dong-du-dhdcd-thuong-nien-2014-va-tai-lieu-kem-theo
Thu moi-co-dong-du-dhdcd-thuong-nien-2014-va-tai-lieu-kem-theoThu moi-co-dong-du-dhdcd-thuong-nien-2014-va-tai-lieu-kem-theo
Thu moi-co-dong-du-dhdcd-thuong-nien-2014-va-tai-lieu-kem-theo
 
Vnm etf 11 4
Vnm etf 11 4Vnm etf 11 4
Vnm etf 11 4
 
20140410 dailyvn
20140410 dailyvn20140410 dailyvn
20140410 dailyvn
 
Pvx 2014.4.1 e6a23a3_pvx_cbtt bctc cong ty me va bctc hop nhat nam 2013 _da ...
Pvx 2014.4.1 e6a23a3_pvx_cbtt bctc cong ty me va bctc hop nhat nam 2013  _da ...Pvx 2014.4.1 e6a23a3_pvx_cbtt bctc cong ty me va bctc hop nhat nam 2013  _da ...
Pvx 2014.4.1 e6a23a3_pvx_cbtt bctc cong ty me va bctc hop nhat nam 2013 _da ...
 
20140401 dailyvn
20140401 dailyvn20140401 dailyvn
20140401 dailyvn
 
Ita bao cao hop nhat - 31.12.13
Ita   bao cao hop nhat - 31.12.13Ita   bao cao hop nhat - 31.12.13
Ita bao cao hop nhat - 31.12.13
 
Bctc kt rieng 2013 ita
Bctc kt rieng 2013  itaBctc kt rieng 2013  ita
Bctc kt rieng 2013 ita
 
20140331 dailyvn
20140331 dailyvn20140331 dailyvn
20140331 dailyvn
 
20140325 dailyvn
20140325 dailyvn20140325 dailyvn
20140325 dailyvn
 
Tb ngay-dang-ky-cuoi-cung-cua-tt-lk-ck-vn
Tb ngay-dang-ky-cuoi-cung-cua-tt-lk-ck-vnTb ngay-dang-ky-cuoi-cung-cua-tt-lk-ck-vn
Tb ngay-dang-ky-cuoi-cung-cua-tt-lk-ck-vn
 
Vi17032014 daily update
Vi17032014 daily updateVi17032014 daily update
Vi17032014 daily update
 
Danh mục margin tháng 03
Danh mục margin tháng 03Danh mục margin tháng 03
Danh mục margin tháng 03
 
To trinh dhdcd kls 2014
To trinh dhdcd kls 2014To trinh dhdcd kls 2014
To trinh dhdcd kls 2014
 

Shs ban tinngay-06.03.2014

  • 1. BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Phiên giao dịch ngày: 6/3/2014 Thống kê thị trường HOSE HNX THỊ TRƯỜNG TIẾP PHIÊN PHỤC HỒI KỸ THUẬT - DÒNG Index 578.6 0.6% 81.8 0.8% TIỀN TRÁNH CỔ PHIẾU THUỘC DANH MỤC ETF - CỔ % Thay đổi KLGD (CP) 141,304,493 GTGD (tỷ đồng) 2,234.66 733.84 Tổng cung (CP) 261,779,610 124,265,600 Tổng cầu (CP) 279,217,420 121,528,500 Giao dịch NĐTNN KL bán (CP) HOSE HNX 12,950,130 331,780 KL mua (CP) 7,057,510 982,600 GTmua (tỷ đồng) 214.15 10.97 GT bán (tỷ đồng) 288.18 5.29 GT ròng (tỷ đồng) (74.03) 5.68 Tương quan cung cầu Triệu đơn vị PHIẾU NHỎ TĂNG MẠNH 73,440,803 HOSE 600 400 200 Nhận định: Thị trường tiếp phiên tăng điểm thứ hai liên tiếp từ ngưỡng hỗ trợ. Diễn biến tăng điểm mạnh dần về cuối phiên với thanh khoản tăng, độ rộng thị trường lớn cho tín hiệu tích cực hơn về kỹ thuật. Dòng tiền vẫn tập trung tại nhóm cổ phiếu penny và midcap, đặc biệt là nhóm cổ phiếu thị giá thấp. Nhóm cổ phiếu Bluechips liên quan đến quỹ đầu tư ETF vẫn diễn biến kém tích cực hơn thị trường chung. Chúng tôi duy trì quan điểm thị trường cần thời gian điều chỉnh tích lũy trước khi vượt qua ngưỡng cản kỹ thuật khoảng 595-600 điểm đối với VN-Index, 83-84 điểm đối với HNX-Index, đặc biệt khi kỳ reveiw của hai quỹ ETF đang đến gần. Vùng hỗ trợ gần nhất của VN-Index là khoảng 560-565 điểm. Vùng hỗ trợ đối với HNX-Index là khoảng 78 điểm. Chúng tôi chưa có quan ngại về xu hướng thị trường trong trung dài hạn. 0 Nhà đầu tư trung dài hạn có thể xem xét tích lũy cổ phiếu Bluechips ở những phiên/thời điểm thị trường giảm mạnh. Đối với nhà đầu tư ngắn hạn đã hạ tỷ trọng margin về mức an toàn, chúng tôi khuyến nghị chưa tham gia thị trường ở thời điểm hiện tại. -200 -400 -600 KL đặt mua KLGD KL đặt bán Mua - Bán Tỷ VND Giá trị Giao dịch NDTNN HOSE 800 - Chỉ số VN-Index tăng 3.61 điểm (0.63%), lên 578.55 điểm. Mức cao nhất thiết lập trong phiên là 580.04 điểm. 600 - Chỉ số HNX-Index tăng 0.61 điểm (0.75%), lên 81.81 điểm. Mức thấp nhất trong phiên là 80.87 điểm. 400 200 0 -200 -400 -600 -800 GT mua GT bán % thay đổi 0.86% P/E P/B 9.1 2.1 3.4% Công nghiệp 0.67% 219.5 1.3 21.7% Dầu khí 0.51% 8.7 1.9 2.3% Dịch vụ Tiêu dùng 0.58% 15.3 2.2 2.1% Dược phẩm và Y tế 0.49% 10.8 3.2 0.8% Hàng Tiêu dùng 0.29% 13.4 4.9 10.7% Ngân hàng 0.15% 14.2 1.3 7.5% Nguyên vật liệu 0.80% 11.6 2.2 9.1% Tài chính 0.71% 15.7 2.4 37.9% Tiện ích Cộng đồng 1.59% 11.6 4.2 4.5% VN - Index 0.63% 14.3 3.0 75.3% HNX - Index 0.75% 20.5 1.6 24.7% Ngành Cấp 1 Công nghệ Thông tin GT ròng - Chính phủ vừa ban hành Nghị quyết phiên họp thường kỳ Tháng 2/2014. Theo đó, Chính phủ yêu cầu NHNN xem xét khả năng điều chỉnh giảm mặt bằng lãi suất cho vay phù hợp với diễn biến kinh tế vĩ mô và lạm phát. Tín dụng đối với lĩnh vực ưu tiên cũng được chú trọng quan tâm, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp, áp dụng khoa học và công nghệ cao, liên kết chuỗi sản xuất sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu. Theo NHNN, hệ thống Ngân hàng có thể giảm lãi suất cho vay thêm 1-2% trong thời gian tới. %GTGD - Theo Hiệp hội Xăng dầu Việt Nam (Vinpa), doanh nghiệp xăng dầu các doanh nghiệp đầu mối xăng dầu được xác định đang lỗ từ 173 đồng đến 519 đồng/lít xăng dầu. Bộ Tài Chính đã có văn bản gửi ác doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối về điều hành giá xăng dầu. Theo đó, Bộ yêu cầu giữ ổn định giá bán xăng, dầu trong nước; cho tăng mức trích Quỹ Bình ổn giá đối với các mặt hàng xăng, dầu lên 300 đồng/lít xăng, dầu điêzen là 170 đồng/lít, dầu hỏa là 110 đồng/lít. Đối với điều hành giá điện, Bộ Công Thương cho biết chưa nhận được thông tin về việc điều chỉnh giá điện của Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Giao dịch tự doanh của các CTCK trên HOSE Mua KLGD (CP) GTGD (triệu VND) 1,329,390 30,582 BẢN TIN THỊ TRƯỜNG % 0.9% 1.4% Bán 3,584,460 74,796 % 2.5% 3.4% Trang 1
  • 2. PHÂN TÍCH KỸ THUẬT VN-INDEX - Chỉ số VN-Index tăng 3.61 điểm (0.63%), lên 578.55 điểm. Mức cao nhất thiết lập trong phiên là 580.04 điểm. - KLGD tăng 27% so phiên trước, lên 131 triệu đơn vị. - Chỉ số RSI14 tăng lên mức 60 điểm, tâm lý thị trường tích cực hơn. MACD 9 ngày duy trì khoảng cách phía dưới đường tín hiệu, chỉ báo về xu hướng điều chỉnh. Nhận định: Chỉ số VN-Index tiếp phiên tăng điểm thứ hai liên tiếp từ ngưỡng hỗ trợ kỹ thuật 565 điểm. Thị trường tăng điểm mạnh dần về cuối phiên với thanh khoản tăng, độ rộng thị trường lớn cho tín hiệu tích cực hơn về kỹ thuật. Dòng tiền vẫn tập trung tại nhóm cổ phiếu penny và midcap. Nhóm cổ phiếu Bluechips liên quan đến quỹ đầu tư ETF vẫn diễn biến kém tích cực hơn thị trường chung. Chúng tôi duy trì quan điểm thị trường cần thời gian điều chỉnh tích lũy trước khi vượt qua ngưỡng cản kỹ thuật 600 điểm, đặc biệt khi kỳ reveiw của hai quỹ ETF đang đến gần. Vùng hỗ trợ gần nhất của VN-Index là khoảng 560-565 điểm. Chúng tôi chưa có quan ngại về xu hướng thị trường trong trung dài hạn. Minor Trend Short term trend Intermediate Trend Giảm Trung tính Tăng Ghi chú: Minor Trend là xu hướng từ 5 ngày đến 10 ngày Short term trend là xu hướng từ 10 ngày đến 3 tuần Intermediate trend là xu hướng từ 3 tuần đến 6 tháng Nhà đầu tư trung dài hạn có thể xem xét mua vào cổ phiếu Bluechips ở những phiên thị trường giảm mạnh. Đối với nhà đầu tư ngắn hạn đã hạ tỷ trọng margin về mức an toàn, chúng tôi khuyến nghị chưa tham gia thị trường ở thời điểm hiện tại. HNX-INDEX - Chỉ số HNX-Index tăng 0.61 điểm (0.75%), lên 81.81 điểm. Mức thấp nhất trong phiên là 80.87 điểm. - KLGD tăng 21% so với phiên trước, lên 72 triệu đơn vị. - Chỉ số RSI14 tăng lên mức 65.5 điểm. Đường MACD 9 vẫn nới rộng khoảng cách phía dưới đường tín hiệu, chỉ báo về xu hướng điều chỉnh. Nhận định: Chỉ số HNX-Index ghi nhận phiên tăng điểm thứ 2 liên tiếp từ mốc hỗ trợ kỹ thuật của đường MA20. Thị trường tăng điểm mạnh dần về cuối phiên với thanh khoản tăng, độ rộng thị trường lớn cho tín hiệu tích cực về kỹ thuật. Chúng tôi duy trì quan điểm thị trường cần thời gian điều chỉnh tích lũy trước khi vượt qua ngưỡng cản kỹ thuật 600 điểm, đặc biệt khi kỳ reveiw của hai quỹ ETF đang đến gần. Ngưỡng hỗ trợ kỹ thuật của HNX-Index là khoảng 76-78 điểm. Chúng tôi chưa có quan ngại về xu hướng thị trường trong trung dài hạn. Nhà đầu tư trung dài hạn có thể xem xét mua vào cổ phiếu Bluechips ở những phiên thị trường giảm mạnh. Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, tỷ trọng margin cao, nên hạ tỷ lệ margin, nhằm chủ động với xu hướng điều chỉnh của thị trường. Minor Trend Short term trend Intermediate Trend Giảm Trung tính Tăng Ghi chú: Minor Trend là xu hướng từ 5 ngày đến 10 ngày Short term trend là xu hướng từ 10 ngày đến 3 tuần Intermediate trend là xu hướng từ 3 tuần đến 6 tháng BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 2
  • 3. LỌC CỔ PHIẾU TOP CỔ PHIẾU TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN Q4.2013 SO VỚI CÙNG KỲ Sàn Doanh thu Q4 % DT so Q4.2012 LNST Q4 (tỷ) % LN so Q4.2012 DT 2013 (tỷ) % DT so 2012 LNST 2013 (tỷ) % LN so 2012 LN 2013 so KH Tỷ lệ SHNN (%) STT Mã 1 SD7 HNX 343.78 236.0% 4.7 47100.0% 760.25 -5.1% 7.97 142.4% 17.1% 2 PXL HOSE 2.8 -65.0% 10.01 19920.0% 24.57 -69.3% -5.45 -2968.4% -51.2% 0.20 3 ASP HOSE 569.88 10.7% 10.93 10830.0% 1970.76 -1.1% 20.2 -19.8% 72.1% 13.11 4 PXI HOSE 256.85 28.2% 17.97 5515.6% 683.2 -19.3% 15.03 78.5% 38.5% 3.08 5 KTB HOSE 16.14 -11.9% 1.68 5500.0% 50.16 -35.9% 1.75 -95.7% 5.8% 2.56 6 FDC HOSE 194.57 627.4% 240.48 2999.0% 244.3 55.9% 254.58 752.0% 636.5% 0.16 7 VRC HOSE 42.95 363.3% 3.73 2969.2% 100.02 13.7% 1.54 1000.0% 21.1% 0.50 8 KMR HOSE 68.79 11.8% 5.97 2942.9% 337.28 -3.1% 20.16 474.4% 163.2% 18.91 9 ITA HOSE -36.58 -117.6% 31.7 2319.8% -15.13 -141.7% 45.11 36.8% 57.8% 15.73 10 VTO HOSE 362.62 -12.3% 20.37 2163.3% 1564.15 -4.7% 43.81 -11.1% 605.9% 2.19 2.87 TOP CỔ PHIẾU TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN 2013 SO 2012 Doanh thu Q4 % DT so Q4.2012 LNST Q4 (tỷ) % LN so Q4.2012 DT 2013 (tỷ) % DT so 2012 LNST 2013 (tỷ) % LN so 2012 LN 2013 so KH Tỷ lệ SHNN (%) STT Mã Sàn 1 DHC HOSE 135.56 26.0% 9.35 91.6% 454.35 33.3% 27.05 1165.0% 158.7% 1.12 2 APG HNX 4.67 183.0% 2.87 171.4% 11.83 54.6% 4.81 1073.2% 74.0% 0.04 3 VRC HOSE 42.95 363.3% 3.73 2969.2% 100.02 13.7% 1.54 1000.0% 21.1% 0.50 4 CMI HNX 29.66 446.2% 12.3 261.4% 52.88 63.8% 13.09 869.6% 55.7% 0.05 5 FDC HOSE 194.57 627.4% 240.48 2999.0% 244.3 55.9% 254.58 752.0% 636.5% 0.16 6 TCM HOSE 645.39 25.1% 28.88 247.3% 2554.42 11.9% 123.52 712.7% 136.7% 49.00 7 SCL HNX 93.23 857.2% 22.19 382.3% 213.26 217.7% 37.57 547.8% 225.6% - 8 KLS HNX 40.5 -12.9% 40.73 -35.5% 167.65 -30.6% 138.34 541.4% 34.2% 6.22 9 VCG HNX 2921.87 -41.1% 421.53 671.2% 11345.11 -10.4% 544.75 523.4% 152.1% 5.15 10 KMR HOSE 68.79 11.8% 5.97 2942.9% 337.28 -3.1% 20.16 474.4% 163.2% 18.91 TOP CỔ PHIẾU LỢI NHUẬN TUYỆT ĐỐI 2013 CAO NHẤT Doanh thu Q4 % DT so Q4.2012 LNST Q4 (tỷ) % LN so Q4.2012 DT 2013 (tỷ) % DT so 2012 LNST 2013 (tỷ) % LN so 2012 LN 2013 so KH Tỷ lệ SHNN (%) STT Mã Sàn 1 GAS HOSE 16575.8 9.5% 2194.68 -12.2% 65445.03 -4.2% 12384.66 26.3% 161.0% 2.51 2 VIC HOSE 6776.78 138.9% 799.95 264.9% 18377.3 132.5% 6756.01 330.0% 90.1% 12.99 3 VNM HOSE 8174.03 15.9% 1470.04 -10.8% 30948.6 16.5% 6534.13 12.3% 104.9% 49.00 4 DPM HOSE 2361.45 -17.4% 258.71 -50.6% 10363.42 -22.2% 2216.92 -26.5% 115.8% 29.86 5 HPG HOSE 6460.28 52.5% 489.6 179.5% 18934.29 12.5% 1954.22 96.6% 162.9% 45.57 6 PVD HOSE 4467.94 26.4% 485.28 126.8% 14863.25 24.6% 1877.89 29.7% 138.1% 40.65 7 PPC HOSE 1736.95 40.4% 232.13 -57.2% 6582.56 59.4% 1631.51 223.2% 486.4% 12.57 8 FPT HOSE 11283.43 12.6% 474.01 5.6% 41231.63 67.6% 1607.71 4.4% 81.0% 49.00 9 PVS HNX 6096.13 -4.6% 491.81 142.3% 25385.83 3.2% 1516.21 35.6% 191.9% 25.65 10 BVH HOSE 2040.45 -6.7% 291.11 -1.7% 8377.68 -0.4% 1095.85 -18.7% 99.4% 24.40 11 REE HOSE 729.9 10.6% 136.84 -22.6% 2413.4 0.7% 975.79 48.6% 150.1% 48.94 12 HAG HOSE 755.13 -56.4% 295.65 368.9% 2769.41 -37.0% 901.81 157.7% 108.6% 34.19 Ghi chú: Chỉ lọc những mã cổ phiếu có KLGD bình quân 30 phiên > 50.000. Tỷ lệ SHNN tính đến ngày 05/03/2014 BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 3
  • 4. THỐNG KÊ GIAO DỊCH KLGD và HNX-Index trong phiên 8.0 580.0 7.0 579.0 82.2 18.0 82.0 16.0 81.8 14.0 6.0 81.6 578.0 5.0 577.0 4.0 576.0 3.0 575.0 12.0 81.4 10.0 81.2 8.0 81.0 6.0 80.8 2.0 574.0 80.6 1.0 572.0 0.0 KLGD Vnindex Giá tham chiếu 2.0 80.2 0.0 HNXindex Giá tham chiếu Giá trị giao dịch phân theo nhóm Ngành Tiện ích Cộng đồng 4% 0.8% VN - Index 80.4 KLGD Biến động giá phân theo nhóm Ngành HNX - Index 4.0 9:00 9:11 9:23 9:35 9:46 10:00 10:11 10:23 10:35 10:49 11:00 11:12 11:24 13:08 13:20 13:32 13:44 13:57 14:08 14:20 9:16 9:27 9:40 9:51 10:02 10:13 10:26 10:38 10:49 11:03 11:14 11:26 13:03 13:15 13:27 13:39 13:52 14:05 14:18 14:28 573.0 Triệu CP 581.0 Triệu CP KLGD và VN-Index trong phiên 0.6% Tiện ích Cộng đồng Công nghệ Thông tin 3% 1.6% Tài chính Dầu khí 2% 0.7% Nguyên vật liệu 0.8% Ngân hàng Công nghiệp 22% 0.1% Hàng Tiêu dùng Tài chính 38% 0.3% Dược phẩm và Y tế 0.5% Dịch vụ Tiêu dùng Hàng Tiêu dùng 11% 0.6% Dầu khí 0.5% Công nghiệp 0.7% Công nghệ Thông tin 0.9% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0% Chuỗi Index theo nhóm vốn hóa 300.0 290.0 280.0 270.0 260.0 250.0 240.0 230.0 220.0 210.0 200.0 Nguyên vật liệu 9% Ngân hàng 8% Dịch vụ Tiêu dùng 2% Dược phẩm và Y tế 1% Giá trị giao dịch theo nhóm vốn hóa Micro Cap Index 22% Large Cap Index 28% Small Cap Index 15% Mid Cap Index 35% Large Cap Index Mid Cap Index Small Cap Index Micro Cap Index Nhóm vốn hóa được phân loại bởi StoxPlus: Large Cap: Vốn hóa trên 5000 tỷ Small Cap: Vốn hóa từ 500 - 1000 tỷ Mid Cap: Vốn hóa từ 1000 - 5000 tỷ Micro Cap: Vốn hóa dưới 500 tỷ BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 4
  • 5. THỐNG KÊ GIAO DICH HOSE HNX Top 5 CP NĐT nước ngoài mua và bán nhiều nhất KL mua ròng TT Mã CK Mã CK 1 DXG 775,210 KBC 2 STB 519,960 3 SSI 4 5 KL bán ròng KL mua ròng Mã CK KL bán ròng TT Mã CK 5,725,630 1 SHB 221,600 VND 100,000 HAG 1,766,390 2 PHH 132,000 PVC 57,000 510,970 CTG 396,330 3 PVS 112,200 PLC 43,500 KDC 265,300 PET 189,520 4 PVL 100,000 PGS 11,300 DIG 211,470 PVT 153,700 5 APS 90,000 PSG 10,000 KLGD Mã % KLGD Top 5 CP có KLGD lớn nhất trong ngày Mã Giá đóng Giá TC (*) % Giá TC (*) Giá đóng HAG 26.2 26.9 2.67% 8,312,600 SHB 9.0 9.3 3.33% 10,881,400 KBC 12.8 13.0 1.56% 7,102,820 PVX 4.6 4.5 -2.17% 7,465,736 ITA 7.9 7.9 0.00% 5,763,540 HUT 10.4 11.3 8.65% 4,826,500 SSI 25.7 26.0 1.17% 5,477,840 VCG 14.9 15.1 1.34% 3,796,146 FLC 13.1 12.9 -1.53% 5,415,850 PVL 3.3 3.6 9.09% 3,778,700 Top 5 CP tăng giá nhiều nhất trong ngày Mã Giá TC (*) Giá đóng +/- % Mã Giá TC (*) Giá đóng +/- % ASM 8.6 9.2 0.6 6.98% PXA 4.0 4.4 0.4 10.00% LGL 4.3 4.6 0.3 6.98% DNY 7.0 7.7 0.7 10.00% SPM 23.0 24.6 1.6 6.96% NFC 33.0 36.3 3.3 10.00% HAI 20.6 22.0 1.4 6.80% SRB 3.0 3.3 0.3 10.00% BT6 9.0 9.6 0.6 6.67% MIM 4.0 4.4 0.4 10.00% Top 5 CP giảm giá nhiều nhất trong ngày Mã Giá TC (*) Giá đóng +/- % Mã Giá TC (*) Giá đóng +/- % PNC 5.8 5.4 -0.4 -6.90% PMS 17.0 15.3 -1.7 -10.00% ASIAGF 9.0 8.4 -0.6 -6.67% MHL 10.1 9.1 -1.0 -9.90% BRC 12.0 11.2 -0.8 -6.67% DLR 6.1 5.5 -0.6 -9.84% STT 3.0 2.8 -0.2 -6.67% BBS 19.5 17.6 -1.9 -9.74% CLW 17.2 16.1 -1.1 -6.40% TAG 31.9 29.0 -2.9 -9.09% (*) Giá điều chỉnh BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 5
  • 6. CHỈ SỐ TÀI CHÍNH Top KLGD lớn nhất HOSE Mã KLGD ROE Top KLGD lớn nhất HNX EPS P/E P/B Mã KLGD ROE EPS 854 HAG 8,312,600 8.0% 1,372 19.6 1.5 SHB 10,881,400 7.6% KBC 7,102,820 1.7% 238 54.6 0.9 PVX 7,465,736 -115.4% ITA 5,763,540 0.7% 74 107.4 0.7 HUT 4,826,500 1.9% SSI 5,477,840 8.0% 1,193 21.8 1.7 VCG 3,796,146 10.0% FLC 5,415,850 7.9% 663 19.5 1.6 PVL 3,778,700 -6.2% Top Đột biến giá HOSE P/E P/B 10.9 0.8 - 2.2 232 48.7 1.0 1,233 12.2 1.2 (628) - 0.4 P/E P/B (5,275) Top Đột biến giá HNX Mã +/-% ROE EPS ASM 7.0% 3.1% 441 LGL 7.0% -16.0% SPM 7.0% HAI BT6 P/E P/B Mã +/-% ROE EPS 20.9 0.6 PXA 10.0% -60.4% (2,942) (2,464) (1.9) 0.3 DNY 10.0% 4.1% 2.9% 1,418 17.3 0.5 NFC 10.0% 32.3% 6.8% 10.0% 2,177 10.1 1.1 SRB 10.0% -2.9% 6.7% 2.8% 375 25.6 0.7 MIM 10.0% -18.3% Top KLGD NĐT nước ngoài mua ròng HOSE Mã KL mua ROE DXG 775,210 13.9% 1,518 STB 519,960 14.5% SSI 510,970 KDC DIG 10.9 1.3 556 13.8 0.6 6,074 6.0 1.3 (287) (11.5) 0.3 (2,170) (2.0) 0.4 Top KLGD NĐT nước ngoài mua ròng HNX P/B Mã KL mua ROE EPS 10.9 2.0 SHB 221,600 7.6% 854 10.9 0.8 1,978 10.2 1.3 PHH 132,000 0.3% 47 176.9 0.6 8.0% 1,193 21.8 1.7 PVS 112,200 21.0% 3,568 7.8 1.5 265,300 11.3% 3,040 19.1 2.0 PVL 100,000 -6.2% (628) - 0.4 211,470 1.9% 318 53.5 1.0 APS 90,000 3.4% 285 18.3 0.6 ROE EPS EPS P/E Top Vốn hóa HOSE P/E P/B Top Vốn hóa HNX Mã Vốn hóa ROE GAS 158,233 40.8% 6,535 VNM 115,852 39.6% MSN 72,021 VCB VIC EPS P/E Vốn hóa P/B Mã 12.8 4.7 ACB 15,297 6.6% 886 18.7 1.2 7,839 17.7 6.6 PVS 12,463 21.0% 3,568 7.8 1.5 3.0% 611 160.3 4.8 SQC 8,602 -1.5% (188) - 6.4 69,523 10.3% 1,878 16.0 1.6 SHB 8,241 7.6% 854 10.9 0.8 67,762 47.7% 7,379 10.1 3.8 VCG 6,670 10.0% 1,233 12.2 1.2 Top CP có hệ số Beta cao nhất sàn HOSE P/B Top CP có hệ số Beta cao nhất sàn HNX Mã Beta ROE EPS P/E P/B Mã Beta HVX 2.55 -7.7% (703) - 1.0 YBC BVH 2.17 9.0% 1,610 28.8 2.6 HBC 2.16 6.4% 1,266 17.1 IMP 1.97 8.5% 3,720 HPG 1.96 22.2% 4,663 BẢN TIN THỊ TRƯỜNG P/E ROE EPS P/E P/B 3.52 -84.4% (4,096) - 2.2 TTZ 3.43 0.4% 132.5 0.5 1.1 BKC 3.40 -31.9% (3,682) - 1.5 16.0 1.3 HBE 3.38 0.0% (3) - 0.9 10.5 2.2 VE8 3.16 11.8% 4.8 0.5 42 1,145 Trang 6
  • 7. Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ: Phòng Phân tích - Công ty Cổ Phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội Trụ sở chính tại Hà Nội Tầng 1&3, Tòa nhà Trung tâm Hội nghị Công đoàn, Số 01 Yết Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội Tel: (84-4)-3818 1888 Fax: (84-4)-3818 1688 Website: www.shs.com.vn Người thực hiện: Đoàn Thị Ánh Nguyệt nguyet.dta@shs.com.vn Chi nhánh Hồ Chí Minh 141-143 Hàm Nghi, P. Nguyễn Thái Bình, Quận I Tel: (84-8)-3915 1368 Fax: (84-8)-3915 1369 Chi nhánh Đà Nẵng 97 Lê Lợi, Hải Châu, Đà Nẵng Tel: (84-511)-352 5777 Fax: (84-511)-352 5779 Tất cả những thông tin nêu trong báo cáo nghiên cứu này đã được xem xét cẩn trọng, tuy nhiên Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội (SHS) không chịu bất kỳ một trách nhiệm nào đối với tính chính xác của những thông tin được đề cập đến trong báo cáo. Các quan điểm, nhận định và đánh giá trong báo cáo này là quan điểm cá nhân của các chuyên viên phân tích mà không đại diện cho quan điểm của SHS. Báo cáo này chỉ nhằm mục tiêu cung cấp thông tin mà không hàm ý khuyên nguời đọc mua, bán hay nắm giữ chứng khoán. Người đọc chỉ nên sử dụng báo cáo nghiên cứu này như là một nguồn thông tin tham khảo. SHS có thể có những hoạt động hợp tác kinh doanh với các đối tượng được đề cập đến trong báo cáo này. Người đọc cần lưu ý rằng SHS có thể có những xung đột lợi ích đối với các nhà đầu tư khi thực hiện báo cáo nghiên cứu phân tích này. Dữ liệu tài chính được cung cấp bởi StoxPlus Corporation BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Trang 7