Siêu âm khớp cổ tay là bài giảng trong Khóa học Siêu âm Cơ xương khớp Trung tâm Y khoa Medic (Hòa Hảo) do Bs Lê Thanh Liêm giảng dạy.
+ Video bài giảng: https://hinhanhykhoa.com/video-y-khoa/video-sieu-am-tong-quat/video-sieu-khop-co-tay-bs-le-thanh-liem.html
+ Video toàn khóa học https://hinhanhykhoa.com/video-y-khoa/video-sieu-am-tong-quat/tong-hop-video-khoa-hoc-sieu-am-co-xuong-khop-medic.html
+ Tài liệu toàn khóa học https://hinhanhykhoa.com/tai-lieu/ebook-tieng-viet/tai-lieu-khoa-hoc-sieu-am-co-xuong-khop-medic.html
Siêu âm khớp cổ tay là bài giảng trong Khóa học Siêu âm Cơ xương khớp Trung tâm Y khoa Medic (Hòa Hảo) do Bs Lê Thanh Liêm giảng dạy.
+ Video bài giảng: https://hinhanhykhoa.com/video-y-khoa/video-sieu-am-tong-quat/video-sieu-khop-co-tay-bs-le-thanh-liem.html
+ Video toàn khóa học https://hinhanhykhoa.com/video-y-khoa/video-sieu-am-tong-quat/tong-hop-video-khoa-hoc-sieu-am-co-xuong-khop-medic.html
+ Tài liệu toàn khóa học https://hinhanhykhoa.com/tai-lieu/ebook-tieng-viet/tai-lieu-khoa-hoc-sieu-am-co-xuong-khop-medic.html
48. MRI giuùp xaùc ñònh vò trí suïn raùch vaø daïng ñöôøng
raùch:
- Vò trí raùch suïn: 1/3 trong, giöõa hay ngoaøi
- Daïng raùch:
o Horizontal tear
o Longitudinal tear
o Radial tear
o Flap tear
o Bucket handle tear
o Meniscocapsular separation
88. - MRI laø phương tieän quan troïng, höõu ích
trong chaån ñoaùn caùc toån thöông vuøng vai.
- MR Arthrography laø KT khaûo saùt thöông
toån khôùp vai hieäu quaû, phoå bieán hieän nay
treân theá giôùi.
89. - 1992, Traughber và Goodwin :
MRI kinh điển / rách bán phần gân cơ chóp
xoay (có kiểm chứng bằng nội soi khớp) : ñoä
nhaïy laø 56-72%, ñoä ñaëc hieäu là 83-85%.
- William B. Stetson:
Độ nhạy của MR Arthro. / rách bán phần
chóp xoay là 91%. Điều này cũng được
khẳng định qua nhiều tác giả hàng đầu về
khớp vai và MRI xương khớp như Joe Bush,
Joel Lipman và David Stoller
90. MR Arthrography
• - Khớp căng ra tách bao khớp, dây chằng ra
khỏi các cấu trúc khác bộc lộ rõ chỗ rách.
• - Gadolinium pha loãng xâm nhập sâu vào chỗ
rách (độ nhớt thấp hơn dịch khớp) tăng ñoä
nhaïy của việc phát hiện chỗ rách (***rách bán
phần gân chóp xoay)
MR Arthrography với Gadolinium được ưa
dùng hơn NS vì giúp bộc lộ rõ các chi tiết giải
phẫu trên T1W.
• - Xung Fat Suppression càng giúp tăng độ nhạy
phát hiện chỗ rách.
91. • - Dùng 10-15ml dung dịch NS&Gadolinium
2mmol/l
(20ml NS + 0.08ml Gadolinium 0.5mmol/ml )
• - Kỹ thuật tiêm: Tiêm khớp dựa trên các mốc
giải phẫu vì kỹ thuật đơn giản, không phụ
thuộc trang thiết bị hướng dẫn, không nhiễm
xạ, nhưng cần naém vững về giải phẫu học
vùng vai và kinh nghiệm
92.
93. • - BN ngồi, tay để trên đùi
tư thế trung tính.
• - Sờ xác định mốc giải
phẫu, vẽ trên da đánh
dấu ngõ vào.
• - Ngõ vào: Phía sau, là
điểm dưới góc sau
ngòai mỏm cùng vai
1,5-2cm, vào trong 1-
1,5cm.
94. • - Sát trùng, và vô cảm vùng tiêm (da và phần
mềm) bằng 6ml Lidocain 1% pha với 6ml nước
cất.
• - Đâm kim 20G vào khớp với mũi kim hướng về
mỏm quạ.
97. Đường vào khớp vai:
1.Phía trước kinh điển (A)
2.Phía trước cải biên (B)
Ngõ vào phía trước: dễ làm tổn thương + tạo ảnh
giả trên sụn viền trước, dây chằng ổ chảo-cánh
tay, cơ dưới vai và trên gai.
98. • - Xác định kim vô khớp bằng cảm giác kim thụt
vào, đôi khi hút thấy dịch khớp chảy ra, bơm
dịch vào khớp thấy nhẹ tay hay thấy dịch bơm
vào dội ngược ra chuôi kim.
• - Lượng dịch: 10-15ml dung dịch, hoặc bơm
đến khi thấy nặng tay.
99. - BN cử động khớp vai 1 phuùt sau tiêêm.
- Chụp MRI sau tieâm trong voøng 30 phuùt.
- Tư thế: Bệnh nhaân nằm ngửa, tay để dọc
thaân, tư thế trung tính.
- Maùy Siemens Avanto 1,5Tesla, duøng Shoulder
array coil, duøng maët phaúng Axial, Oblique
Coronal, Oblique Sagittal
100. -FOV: 160mm
-Bề dày lát cắt: 3mm
-Matrix: 256 x 320
-Thời gian tổng cộng hoàn tất MR Arthrography : 60 phút
Các chuỗi xung thực hiện:
T1W, T1FS
T2W, T2FS
Med 3D
101. • - T2FS là xung tốt nhất để khảo sát tổn
thương rách chóp xoay.
• - T1FS và Med 3D là xung tốt nhất để
khảo sát tổn thương sụn viền
102. 1
Sau tieâm noäi khôùp: Gaân
treân gai raùch roõ raøng so
vôùi phim tröôùc tieâm
112. 1. Cơ dưới gai
2. Cơ delta
3. Đầu xương cánh tay
4. Ổ chảo
5. Gân cơ trên gai
6a,b. Cơ & gân cơ dưới vai
7a,b. Sụn viền trước & sau
8. Cơ quạ cánh tay và đầu ngắn cơ nhị đầu.
113. 1. Cơ dưới gai
2. Cơ tròn bé
3. Cơ delta
4. Đầu xương cánh tay
5. Ổ chảo
6. Cơ dưới vai
7a. Sụn viền trước
7b. Sụn viền sau
8. Gân cơ nhị đầu (đầu dài)
9. Cơ quạ cánh tay và đầu ngắn cơ nhị đầu.
115. 1. Ổ chảo
2. Mỏm cùng vai
3. Đầu xương cánh tay
4. Cơ dướI vai
5. Cơ delta
6. Gân cơ nhị đầu (đầu dài)
7. Cơ trên gai
8. Cơ thang
9. Gân cơ trên gai
10. Sụn viền trên
116. 1. Ổ chảo
2. Mỏm cùng vai
3. Đầu xương cánh tay
4. Cơ dướI vai
5. Cơ delta
6. Gân cơ nhị đầu (đầu dài)
7. Cơ trên gai
8. Cơ thang
9. Gân cơ trên gai
10. Sụn viền trên
117. 1. Ổ chảo
2. Mỏm cùng vai
3. Đầu xương cánh tay
4. Cơ dướI gai
5. Cơ delta
118. 1. Ổ chảo
2. Mỏm cùng vai
3. Đầu xương cánh tay
4. Cơ dưới gai
5. Cơ delta
120. 1. Đầu xa xương đòn
2. Mỏm cùng vai
3. Mỏm quạ
4. ổ chảo
5. Cơ trên gai
6. Cơ dướI gai
7. Cơ tròn bé
8. Cơ dướI vai
9. Cơ quạ cánh tay và
đầu ngắn cơ nhị đầu
121. 1. Đầu xa xương đòn
2. Mỏm cùng vai
3. Đầu xương cánh tay
4. Cơ/gân cơ trên gai
5. Cơ dướI vai
6. Cơ tròn bé
7. Cơ / gân cơ dướI vai
123. Rách chóp xoay hoàn toàn
• - Khuyết gân lan đến cả hai mặt.
• - Tín hiệu dịch trong vùng khuyết trên T2W
124. Vị trí rách
- Gân cơ trên gai là vị trí thường gặp nhất
- Rách lớn lan đến gân cơ dưới gai. Rách đơn
độc gân cơ dưới gai hiếm.
- Gân cơ dưới vai bị tổn thương trong trường
hợp rách nhiều hoặc chấn thương nặng
- Hiếm khi tổn thương cơ tròn bé
- Tìm tổn thương gân cơ nhị đầu, đặc biệt khi
rách lớn
170. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Kaplan. Musculoskeletal MRI.
2. Edelman. Clinical Magnetic Resonance Imaging, Vol 3, 2006.
3. Gregory R.Applegate. Chronic labral tears: Value of MR Arthrography
in evaluating the glenoid labrum and labral-bicipital Complex.
Arthroscopy: The Journal of Arthroscopic and Related Surgery ,
20(9): 959-963, 2004.
4. Martin Vahlensieck. MRI of the Musculoskeletal system.
5. Phillip F.J.Tirman. Saline MR Arthrography in Evaluation of
Glenohumeral Instability Arthroscopy: The Journal of Arthroscopic
and Related Surgery 9(5):550-559, 1993.
6. Thomas H.Berquist. MRI of the Musculoskeletal System, 5th edition,
2006.
7. Wesley M.Nottage. Saline MR Arthrography of the Shoulder
Arthroscopy: The Journal of Arthroscopic and Related Surgery 8(3):
394-414, 1992.
8. William B.Stetson. The Use of MR Arthrography to Detect Partial-
thickness Rotator Cuff Tears. Journal of Bone and Joint Surgery Am
87: 81-88, 2005.