SlideShare a Scribd company logo
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C K THU T CÔNG NGH TP. HCM
---------------------------
PH M H U LUÂN
GI I PHÁP QU N TR NGU N NHÂN L C
NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C PH N
Á CHÂU GIAI ðO N 2012 - 2020
LU N VĂN TH C SĨ
Chuyên ngành : Qu n tr kinh doanh
Mã s ngành: 60340102
TP. H CHÍ MINH, tháng 12 năm 2012
CÔNG TRÌNH ðƯ C HOÀN THÀNH T I
TRƯ NG ð I H C K THU T CÔNG NGH TP. HCM
Nhân viên hư ng d n khoa h c : TS NGUY N VĂN DŨNG
Lu n văn Th c sĩ ñư c b o v t i Trư ng ð i h c K thu t Công ngh
TP. HCM ngày … tháng … năm …
Thành ph n H i ñ ng ñánh giá Lu n văn Th c sĩ g m:
(Ghi rõ h , tên, h c hàm, h c v c a H i ñ ng ch m b o v Lu n văn Th c sĩ)
1. ……………………………………………………………
2. ……………………………………………………………
3. ……………………………………………………………
4. ……………………………………………………………
5. ……………………………………………………………
Xác nh n c a Ch t ch H i ñ ng ñánh giá Lu n sau khi Lu n văn ñã ñư c
s a ch a (n u có).
Ch t ch H i ñ ng ñánh giá LV
TRƯ NG ðH K THU T CÔNG NGH TP.
HCM
PHÒNG QLKH - ðTSðH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
NAM
ð c l p - T do - H nh phúc
TP. HCM, ngày..… tháng….. năm 20..…
NHI M V LU N VĂN TH C SĨ
H tên h c viên: PH M H U LUÂN Gi i tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 22/06/1984 Nơi sinh:Tp.HCM
Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh MSHV: 1184011111
I- TÊN ð TÀI: GI I PHÁP QU N TR NGU N NHÂN L C NGÂN HÀNG
THƯƠNG M I C PH N Á CHÂU GIAI ðO N 2012 - 2020
II- NHI M V VÀ N I DUNG:
Nhi m v : Nâng cao qu n tr ngu n nhân l c Ngân hàng Thương m i c ph n Á Châu
phù h p v i xu th m i.
N i dung: Th c tr ng và các gi i pháp qu n tr ngu n nhân l c t i Ngân hàng Thương
m i c ph n Á Châu giai ño n 2012 – 2020.
III- NGÀY GIAO NHI M V : 24/06/2012
IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHI M V : 28/12/2012
V- CÁN B HƯ NG D N: Ti n sĩ Nguy n Văn Dũng
CÁN B HƯ NG D N KHOA QU N LÝ CHUYÊN NGÀNH
(H tên và ch ký) (H tên và ch ký)
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u, k t qu
nêu trong Lu n văn là trung th c và chưa t ng ñư c ai công b trong b t kỳ công trình
nào khác.
Tôi xin cam ñoan r ng m i s giúp ñ cho vi c th c hi n Lu n văn này ñã ñư c
c m ơn và các thông tin trích d n trong Lu n văn ñã ñư c ch rõ ngu n g c.
H c viên th c hi n Lu n văn
(Ký và ghi rõ h tên)
Ph m H u Luân
ii
L I CÁM ƠN
ð hoàn thành bài lu n văn này v i nh ng h n ch v trình ñ , th i gian nghiên c u
có h n, tác gi xin chân thành cám ơn th y Nguy n Văn Dũng, Ban Giám ñ c phòng giao
d ch Kỳ ð ng Ngân hàng ACB; th y cô, anh ch Trư ng K Thu t Công Ngh Phòng qu n
lý khoa h c và ñào t o sau ñ i h c; b n bè và t p th nhân viên Ngân hàng ACB ñã t n
tình giúp ñ , cung c p thông tin c n thi t ñ tác gi hoàn thành bài vi t này.
H c viên th c hi n Lu n văn
(Ký và ghi rõ h tên)
Ph m H u Luân
iii
TÓM T T
V n ñ nhân l c và qu n tr ngu n nhân l c có t m quan tr ng ñ c bi t v i m t
t ch c nói chung và ñ i v i các qu n tr gia nói riêng. Qu n tr ngu n nhân l c là
nguyên nhân c a thành công hay th t b i trong các ho t ñ ng kinh doanh.M c tiêu cơ
b n c a b t c t ch c nào cũng là s d ng m t cách có hi u qu ngu n nhân l c ñ
ñ t ñư c m c ñích c a t ch c ñó. V i lý do trên, tác gi lu n văn ch n ñ tài “Gi i
pháp qu n tr ngu n nhân l c Ngân hàng Thương m i c ph n Á Châu giai ño n
2012 - 2020” làm m c tiêu nghiên c u, nh m góp ph n gi i quy t v n ñ b t c p, t n
t i c a th c ti n.
Trong nh ng năm qua Ngân hàng TMCP ACB ho t ñ ng r t có hi u qu và có
nh ng bư c phát tri n m nh, ñi u này cũng m t ph n do cơ c u t ch c c a ngân hàng
h p lý, có th nói v cơ b n r t phù h p v i quy mô kinh doanh cũng như: tình hình
th c ti n c a ngân hàng. Bên c nh nh ng k t qu ñ t ñư c, so v i yêu c u c a h i
nh p và phát tri n, công tác QTNNL c a NHACB còn b c l không ít nh ng b t c p
t n t i.
Qua phân tích th c tr ng qu n tr ngu n nhân l c NHACB trong nh ng năm;
lu n văn ch ra nh ng t n t i c n ph i kh c ph c ñ làm cơ s cho vi c ñ ra các gi i
pháp khai thác s d ng và phát tri n NNL t khi th c hi n ñ án cơ c u l i NHACB
ñ n nay.
Thông qua nh ng lý lu n, th c tr ng và d a trên nh ng quan ñi m cơ b n v
QTNNL c a Nhà nư c và tr c ti p là c a Ngành ngân hàng trong chi n lư c phát tri n
h th ng Ngân hàng Vi t Nam, trong ñó có các NHTM theo hư ng hi n ñ i hoá và h i
nh p qu c t , lu n văn ñưa ra các nhóm gi i pháp QTNNL, các ki n ngh ñ th c hi n
nó, nh m góp ph n t o ra NNL t t nh t cho s nghi p phát tri n NHACB.
iv
ABSTRACT
Human problems and human resource management are especially important to
an organization in general and administrators in particular. Human Resource
Management is the cause of both success or failure in any business. The fundamental
goal of any organization is to use human resources effectively to achieve the purpose
of that organization. For this reason, the author of the thesis chose topic " Human
Resource Management Solutions of Asia Commercial Joint Stock Bank in the period
2012 - 2020" as the target of research, in order to contribute to solve the shortcomings,
existence of reality .
In recent years ACB Bank works very effectively and has many big steps in
development partly due to its reasonable organizational structure that is basically
consistent with the business scale as well as the practical situation of the bank. Besides
the results, compared with the requirements of integration and development, the
Human resource management of ACB Bank still reveals many existing inadequacies.
Through analysis of the human resource management situation in the past few
years; thesis points out the exists need to be resolved to provide an essential
foundation for better using solutions and human resources development since the
implementation of ACB Bank restructuring plan till now.
Through these arguments, real situations and based on the basis points about
human resource management of the State and directly is banking industry in
development strategy of Vietnamese banking system, including commercial banks in
the modernization direction and international integration, the thesis provides groups of
human resource management solutions along with proposals to implement them in an
attempt to create the best possible human resources for ACB Bank’s development.
v
M C L C
L I M ð U ........................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: NH NG V N ð CHUNG V QU N TR NGU N NHÂN L C
C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I ..................................................................... 3
1.1. Khái quát v qu n tr ngu n nhân l c................................................................ 3
1.1.1. Khái ni m:................................................................................................ 3
1.1.2.Vai trò c a qu n tr ngu n nhân l c ......................................................... 5
1.1.3.Ch c năng c a Qu n tr ngu n nhân l c: ................................................. 6
1.2. M t s h c thuy t v qu n tr ngu n nhân l c ................................................ 13
1.2.1.Nhóm lu n thuy t c ñi n....................................................................... 13
1.2.2.Nhóm h c thuy t qu n tr theo tâm lý xã h i ......................................... 14
1.2.3.Nhóm h c thuy t qu n tr hi n ñ i ......................................................... 15
1.3. Nh ng v n ñ cơ b n v Qu n tr ngu n nhân l c .......................................... 15
1.3.1.ð c ñi m ngu n nhân l c Ngân hàng thương m i ................................. 15
1.3.2.Nh ng yêu c u v ch t lư ng ngu n nhân l c Ngân hàng thương m i trong
th i kỳ h i nh p ............................................................................................... 16
1.3.3.S c n thi t ph i nâng cao ch t lương qu n tr ngu n l c Ngân hàng thương
m i.................................................................................................................... 18
1.3.4.Nhân t nh hư ng.................................................................................. 20
1.3.4.1.Các y u t ch quan: Bao g m các y u t thu c NHTM ðó là: .. 20
1.3.5.Ch tiêu ñánh giá..................................................................................... 22
1.3.5.1. Ch tiêu ñánh giá ch t lư ng qu n tr ngu n nhân l c. Bao g m các
ch tiêu ñ nh lư ng và ñ nh tính. ðó là: .................................................... 22
1.4. Kinh nghi m qu n tr ngu n nhân l c c a Ngân hàng thương m i các nư c . 24
vi
1.4.1.Kinh nghi m qu n tr Ngân hàng các nư c............................................ 24
1.4.1.1 Công ty Tài chính ph c v doanh nghi p v a và nh Nh t B n (
JASME)..................................................................................................... 24
1.4.1.2 Ngân hàng Công nghi p Hàn Qu c (IBK).................................... 25
1.4.2.M t s kinh nghi m rút ra có th áp d ng th c ti n vào các ngân hàng
thương m i Vi t Nam ...................................................................................... 28
CHƯƠNG 2: TH C TR NG QU N TR NGU N NHÂN L C T I NGÂN
HÀNG THƯƠNG M I C PH N Á CHÂU...................................................... 30
2.1. Quá trình hình thành, phát tri n và công tác qu n tr ñi u hành c a Ngân hàng
thương m i c ph n Á Châu..................................................................................... 30
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n NHTMCP Á Châu ........................ 30
2.1.2. Cơ c u t ch c và công tác qu n tr ñi u hành .................................... 38
2.1.3. ð c ñi m ngu n nhân l c NHTMCP Á Châu ..................................... 40
2.1. Th c tr ng qu n tr ngu n nhân l c NHTMCP Á Châu ................................. 41
2.1.1. Tình hình phát tri n ngu n nhân l c.................................................... 41
2.1.2. Qu n lý và s d ng nhân viên.............................................................. 44
2.1.3. ðào t o và phát tri n ngu n nhân l c .................................................. 54
2.1.4. Ho t ñ ng duy trì ngu n nhân l c........................................................ 63
2.2. ðánh giá chung v công tác qu n tr ngu n nhân l c t i NHTMCP Á Châu . 67
2.2.1. K t qu ñ t ñư c .................................................................................. 67
2.2.2. T n t i, nguyên nhân............................................................................ 69
2.3.2.1. T n t i. ....................................................................................... 69
2.3.2.2. Nguyên nhân .............................................................................. 71
CHƯƠNG 3: GI I PHÁP QU N TR NGU N NHÂN L C NHTMCP Á
CHÂU ð N NĂM 2020 ......................................................................................... 73
3.1. Phương hư ng, m c tiêu qu n tr ngu n nhân l c NHTMCP Á Châu ........... 73
vii
3.1.1. Phương hư ng phát tri n ngân hàng thương m i Á Châu ................... 73
3.1.2. Phương hư ng tri n khai ho t ñ ng qu n tr ngu n nhân l c NHTMCP Á
Châu 73
3.1.3. M c tiêu qu n tr ngu n nhân l c NHTMCP Á Châu và d báo ngu n l c
t nay ñ n năm 2020 ........................................................................................ 75
3.1.3.1. M c tiêu qu n tr ngu n nhân l c NHTMCP Á Châu............... 75
3.1.3.2. D báo ngu n nhân l c t nay ñ n năm 2020 ........................... 75
3.2. Gi i pháp qu n tr ngu n nhân l c NHTMCP Á Châu ................................... 78
3.2.1.1. Ti p t c hoàn thi n chi n lư c kinh doanh................................ 78
3.2.1.2. Chu n hóa công tác k ho ch ngu n nhân l c........................... 80
3.2.2. Nâng cao năng l c qu n tr ñi u hành c a các nhà qu n tr ................. 80
3.2.3. Hoàn thi n chính sách và yêu c u tuy n d ng nh m nâng cao ch t lư ng
tuy n d ng ........................................................................................................ 81
3.2.4. Nâng cao ch t lư ng qu n lý và s d ng nhân viên ............................ 83
3.2.5. Tăng cư ng ñào t o phát tri n ngu n nhân l c.................................... 88
3.2.6. Hoàn thi n chính sách duy trì ngu n nhân l c..................................... 93
3.2.6.1.V khuy n khích v t ch t............................................................ 93
3.2.6.2. Kích thích tinh th n.................................................................... 95
3.3. Ki n ngh .......................................................................................................... 97
3.3.1. ð i v i Chính ph ................................................................................ 97
3.3.2. ð i v i Ngân hàng Nhà nư c .............................................................. 98
K T LU N ........................................................................................................... 100
TÀI LI U THAM KH O.................................................................................... 102
viii
DANH M C CÁC T VI T T T
NHNN Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam
NHACB Ngân hàng Thương m i c ph n Á Châu
NHTM Ngân hàng thương m i
QTNNL Qu n tr ngu n nhân l c
NNL Ngu n nhân l c
HðQT H i ñ ng qu n tr
NV Nhân viên
KPP Kênh phân ph i
HðHNH Hi n ñ i hoá ngân hàng
HðKD Ho t ñ ng kinh doanh
JASME
Công ty tài chính ph c v doanh nghi p v a và nh
Nh t B n
IBK Ngân hàng Công nghi p Hàn Qu c
QLðH Qu n lý ñi u hành
BCL Ban ch t lư ng
CMNV Chuyên môn nghi p v
ix
DANH M C CÁC B NG
S b ng bi u Tên b ng bi u Trang
B ng 2.1
S lư ng và ch t lư ng lao ñ ng NHACB bình quân
giai ño n 2008-2011 42
B ng 2.2 ðánh giá tuy n d ng nhân viên 44
B ng 2.3 ðánh giá ch t lư ng nhân viên 46
B ng 2.4 T tr ng ñ i v i nhân viên kinh doanh 47
B ng 2.5
T tr ng ñ i v i nhân viên v n hành phân tích tín
d ng như sau
48
B ng 2.6 Thu nh p/lao ñ ng các năm 2008 - 2011 53
B ng 2.7 L i nhu n/lao ñ ng các năm 2008 - 2011 53
B ng 2.8 K t qu ñào t o trong h th ng 2008 - 2011 57
B ng 2.9 Qu lương, khen thư ng 2008 - 2011 65
x
DANH M C CÁC BI U ð , ð TH , SƠ ð , HÌNH NH
S hình Tên hình Trang
Hình 1.1 Mô hình d ñoán cung nhân l c 7
Hình 1.2 Mô hình quy trình ñào t o 11
Hình 2.1 T ng tài s n c a ACB t 2008-2011 34
Hình 2.2 T ng l i nhu n trư c thu c a ACB t 2008-2011 34
Hình 2.3 V n huy ñ ng c a ACB t 2008-2011 35
Hình 2.4 Dư n cho vay c a ACB t 2008-2011 35
Hình 2.5 Sơ ñ b máy ngân hàng ACB 36
1
L I M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
V n ñ nhân l c và qu n tr ngu n nhân l c có t m quan tr ng ñ c bi t v i
m t t ch c nói chung và ñ i v i các qu n tr gia nói riêng. Không có m t ho t
ñ ng nào c a t ch c mang l i hi u qu n u thi u qu n tr ngu n nhân l c. Qu n tr
ngu n nhân l c là nguyên nhân c a thành công hay th t b i trong các ho t ñ ng
kinh doanh.M c tiêu cơ b n c a b t c t ch c nào cũng là s d ng m t cách có
hi u qu ngu n nhân l c ñ ñ t ñư c m c ñích c a t ch c ñó. V n ñ ñ t ra là làm
th nào ñ phát huy ñư c vao trò c a y u t con ngư i cho các m c tiêu phát tri n?
ði u ñó ñ t ra cho t t c các t ch c, doanh nghi p, trong ñó có các Ngân hàng
thương m i Vi t Nam, ñ c bi t trong b i c nh c nh tranh và h i nh p qu c t như
hi n nay.
T nh n th c trên, ñ ti n t i xây d ng Ngân hàng Thương m i c ph n Á
Châu thành m t Ngân hàng thương m i hi n ñ i, Ngân hàng thư ng xuyên coi tr ng
công tác qu n tr ngu n nhân l c qua các th i kỳ và ñ t ñư c nh ng thành công
ñáng k trên nhi u m t: Công tác tuy n d ng; qu n lý, s d ng nhân viên; ñào ñ o
phát tri n ñ i ngũ nhân viên c v s lư ng và ch t lư ng ñáp ng yêu c u ho t
ñ ng kinh doanh t ng th i kỳ. Tuy nhiên, so v i yêu c u xây d ng m t ngân hàng
hi n ñ i và h i nh p, công tác qu n tr ngu n nhân l c còn nhi u b t c p, t n t i c n
ph i gi i quy t. V i lý do trên, tác gi lu n văn ch n ñ tài “Gi i pháp qu n tr
ngu n nhân l c Ngân hàng Thương m i c ph n Á Châu giai ño n 2012 - 2020”
làm m c tiêu nghiên c u, nh m góp ph n gi i quy t v n ñ b t c p, t n t i c a th c
ti n.
2. M c ñích nghiên c u
- H th ng hoá nh ng lý lu n cơ b n v qu n tr ngu n nhân l c c a các
ngân hàng thương m i.
2
- Phân tích th c tr ng công tác qu n tr ngu n nhân l c c a Ngân hàng
Thương m i c ph n Á Châu nh ng năm qua; ñánh giá nh ng k t qu , nh ng t n
t i và tìm nguyên nhân c a nh ng t n t i ñó.
- ð xu t gi i pháp và ki n ngh qu n tr ngu n nhân l c c a Ngân hàng
Thương m i c ph n Á Châu ñ n năm 2020.
3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u
- Lu n văn t p trung nghiên c u nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n công tác qu n tr
ngu n nhân l c c a Ngân hàng Thương m i c ph n Á Châu.
- Tài li u và s li u s d ng ñ nghiên c u s d ng ch y u trong giai ño n t
2008-2011
4. Phương pháp nghiên c u
ð ñ t ñư co m c ñích nghiên c u, lu n văn s d ng ñ ng b h th ng các
phương pháp nghiên c u như: Phương pháp lô gíc, phân tích t ng h p, so sánh…
ngoài ra còn s d ng các b ng, bi u và sơ ñ minh h a nh m làm tăng thêm tính
tr c quan và thuy t ph c trong quá trình nh n xét, ñánh giá.
5. K t c u lu n văn
Ngoài ph n M ñ u, K t lu n, M c l c, Danh m c các công trình nghiên
c u, Danh m c tài li u tham kh o và Ph l c, n i dung c a lu n văn ñư c chia
thành 3 Chương như sau:
• Nh ng v n ñ chung v Qu n tr ngu n nhân lưc c a Ngân hàng thương
m i.
• Th c tr ng qu n tr ngu n nhân l c t i Ngân hàng Thương m i c ph n
Á Châu.
• Gi i pháp Qu n tr ngu n nhân l c Ngân hàng thương m i c ph n Á
Châu ñ n năm 2020.
3
CHƯƠNG 1: NH NG V N ð CHUNG V QU N TR NGU N NHÂN
L C C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I
1.1. Khái quát v qu n tr ngu n nhân l c
1.1.1. Khái ni m:
Khái ni m v ngu n nhân l c:
B t c t ch c nào cũng ñư c t o thành b i các thành viên là con ngư i hay
ngu n nhân l c (NNL) c a nó. Do ñó, có th nói NNL c a m t t ch c bao g m t t
c nh ng ngư i lao ñ ng làm vi c trong t ch c ñó, còn nhân l c ñư c hi u là
ngu n l c c a m i con ngư i g m có th l c và trí l c.
Vi c xem xét y u t con ngư i v i tư cách là ngu n l c cơ b n cho s phát
tri n kinh t - xã h i ñã hình thành khái ni m m i v NNL v i nhi u cách ñánh giá
khác nhau, xét trên 2 góc ñ :
- Trên phương di n tăng trư ng kinh t , y u t con ngư i ñư c ñ c p ñ n
v i tư cách là l c lư ng s n xu t ch y u, là phương ti n ñ s n xu t hàng hóa d ch
v , ñư c xem xét là l c lư ng lao ñ ng cơ b n nh t c a xã h i. Vi c cung c p ñ y
ñ và k p th i l c lư ng lao ñ ng theo yêu c u c a n n kinh t là v n ñ quan tr ng
nh t ñ m b o t c ñ tăng trư ng s n xu t và d ch v .
- Trên phương di n khía c nh v v n, con ngư i ñư c xem xét trư c h t là
m t y u t c a quá trình s n xu t, m t phương ti n ñ phát tri n kinh t - xã h i. Lý
lu n v con ngư i còn xem xét con ngư i t quan ñi m nhu c u v các ngu n cho
s phát tri n kinh t .
Theo cách nghiên c u trên, Ngân hàng Th gi i cho r ng: Ngu n nhân l c là
toàn b v n ngư i (th l c, trí l c, k năng ngh nghi p...) mà m i cá nhân s h u,
nó ñư c coi như m t ngu n v n bên c nh nh ng ngu n v n v t ch t khác như v n
ti n, v n công ngh , tài nguyên thiên nhiên… ñ u tư cho con ngư i gi v trí trung
tâm và ñư c coi là cơ s ch c ch n cho s phát tri n b n v ng.
4
Cũng trên cơ s nghiên c u trên, Liên hi p qu c (UNO) ñưa ra khái ni m
ngu n nhân l c là t t c nh ng ki n th c, k năng, năng l c c a con ngư i có quan
h t i s phát tri n c a ñ t nư c. ðây là y u t quan tr ng b c nh t trong k t c u h
t ng xã h i - kinh t .
T nh ng quan ni m nêu trên, rút ra: Ngu n nhân l c không ch ñơn thu n
là l c lư ng lao ñ ng ñã có và s có mà ñó là c m t t ng h p ña ph c g m
nhi u y u t như trí tu , s c l c, k năng làm vi c… g n v i s tác ñ ng c a môi
trư ng ñ i v i l c lư ng lao ñ ng ñó.
Khái ni m v qu n tr ngu n nhân l c:
Qu n tr là nh ng ho t ñ ng phát sinh t t p h p c a nhi u ngư i, m t cách
có ý th c, ñ nh m hoàn thành nh ng m c tiêu chung. Nh ng t p th ñó ñư c g i là
các t ch c và t ch c là môi trư ng c a ho t ñ ng qu n tr .
Qu n là ñưa ñ i tư ng vào m c tiêu c n ñ t. Tr là áp d ng các bi n pháp
mang tính ch t hành chính - pháp ch ñ ñ t m c tiêu.
V n i dung thu t ng “qu n tr ” có nhi u cách hi u không hoàn toàn gi ng
nhau:
- Có tác gi ñ nh nghĩa qu n tr như là các ho t ñ ng ñư c th c hi n nh m
ñ m b o s hoàn thành công vi c qua nh ng n l c c a ngư i khác.
- Có tác gi l i cho r ng qu n tr là công tác ph i h p có hi u qu các ho t
ñ ng c a nh ng ngư i c ng s khác nhau cùng chung m t t ch c.
- Cũng có các tác gi ñ nh nghĩa qu n tr là m t ho t ñ ng thi t y u ñ m b o
ph i h p nh ng n l c cá nhân nh m ñ t ñư c các m c ñích c a nhóm.
T nh ng ñi m chung c a các ñ nh nghĩa v qu n tr trên, rút ra khái ni m v
qu n tr t ch c như sau: Qu n tr là s tác ñ ng có t ch c, có hư ng ñích c a
ch th qu n tr lên ñ i tư ng qu n tr và khách th qu n tr nh m s d ng có
hi u qu nh t các ti m năng và cơ h i c a t ch c ñ ñ t ñư c m c tiêu ñ t ra
trong ñi u ki n bi n ñ ng c a môi trư ng.
5
Qu n tr ngu n nhân l c (Human Resource Management), ñư c hi u trên
nhi u giác ñ khác nhau:
V i tư cách là m t trong nh ng ch c năng cơ b n c a qu n tr t ch c thì
qu n tr ngu n nhân l c (QTNNL) bao g m vi c ho ch ñ nh (k ho ch hoá), t
ch c, ch huy và ki m soát các ho t ñ ng nh m thu hút, s d ng và phát tri n con
ngư i ñ có th ñ t ñư c các m c tiêu c a t ch c.
Song dù giác ñ nào thì QTNNL v n là t t c các ho t ñ ng c a m t t
ch c ñ thu hút, xây d ng, phát tri n, s d ng, ñánh giá b o toàn và gi gìn m t l c
lư ng lao ñ ng phù h p yêu c u công vi c c a t ch c c v m t s lư ng và ch t
lư ng.
ð i tư ng c a QTNNL là ngư i lao ñ ng v i tư cách là nh ng cá nhân nhân
viên trong m t t ch c và các v n ñ liên quan ñ n h như công vi c và các quy n
l i, nghĩa v c a h trong t ch c.
M c tiêu c a b t kỳ t ch c nào cũng là s d ng m t cách có hi u qu NNL
ñ ñ t ñư c m c tiêu c a t ch c ñó. Qu n tr NNL nh m c ng c và duy trì ñ y ñ
s lư ng và ch t lư ng lao ñ ng c n thi t cho t ch c ñ ñ t ñư c m c tiêu ñ t ra.
Qu n tr NNL giúp tìm ki m và phát tri n nh ng hình th c, nh ng phương pháp t t
nh t ñ ngư i lao ñ ng có th ñóng góp nhi u s c l c cho vi c ñ t ñư c các m c
tiêu c a t ch c, ñ ng th i cũng t o cơ h i ñ phát tri n không ng ng chính b n
thân ngư i lao ñ ng.
T nh ng quan ni m trên, rút ra: Qu n tr ngu n nhân l c là quá trình
phân tích, ñánh giá, ho ch ñ nh, qu n lý và s d ng m t cách có hi u qu ngu n
nhân l c nh m ñ t ñư c các m c tiêu c a t ch c.
1.1.2. Vai trò c a qu n tr ngu n nhân l c
Th nh t: Qu n tr NNL giúp s d ng ti t ki m NNL c a t ch c v i tư cách
là m t ngu n l c thông qua vi c th c hi n m t cách có hi u qu và khoa h c t t c
các khâu: tuy n d ng, ñào t o phát tri n, s p x p, qu n lý s d ng h p lý l c lư ng
6
lao ñ ng c a m i t ch c; xác ñ nh chính xác nhu c u lao ñ ng, ngu n lao ñ ng ñ
t ñó có gi i pháp t i ưu ñáp ng k p th i.
Th hai: Qu n tr ngu n nhân l c t o ñi u ki n cho phát tri n k thu t,
nâng cao hi u su t lao ñ ng, xây d ng nh ng t ch t lao ñ ng m i thích nghi v i s
bi n ñ i không ng ng c a môi trư ng ñ m b o cho t ch c phát tri n liên t c và
b n v ng.
Th ba: Qu n tr ngu n nhân l c thúc ñ y cá nhân phát tri n và s d ng t i
ña các k năng c a mình, phát tri n ti m năng sáng t o c a t ng ngư i, n i k t
nh ng c g ng chung t o nên s c m nh t p th , quy t ñ nh hi u qu và hoàn thành
các m c tiêu c a t ch c.
Th tư: Xu t phát t tính ch t c ng ñ ng và xã h i hoá r t cao c a m i t
ch c, qu n tr NNL giúp cho các nhà qu n tr ñúc k t các bài h c v cách giao d ch
v i ngư i khác, bi t tìm ra ngôn ng chung và bi t cách nh y c m v i nhu c u nhân
viên, bi t cách ñánh giá nhân viên chính xác, bi t lôi kéo nhân viên say mê v i công
vi c, tránh ñư c các sai l m trong tuy n ch n, s d ng nhân viên, bi t cách ph i
h p th c hi n m c tiêu c a t ch c và m c tiêu c a cá nhân, nâng cao hi u qu c a
t ch c và d n d n có th ñưa chi n lư c con ngư i tr thành m t b ph n h u cơ
trong chi n lư c kinh doanh.
1.1.3. Các nhóm ch c năng c a Qu n tr ngu n nhân l c:
Qu n tr ngu n nhân l c r t ña d ng và thay ñ i thuỳ theo công vi c m c tiêu
c a m i t ch c khác nhau. Tuy nhiên, d a trên tính ñ c l p tương ñ i c a t ng
khâu công vi c, có th phân chia thành 3 nhóm ch c năng c a QTNNL như sau:
Nhóm ch c năng t o ngu n nhân l c: Là quá trình thu hút ngư i có trình
ñ phù h p vào t ch c trên cơ s căn c vào yêu c u, k ho ch nhân l c, l a ch n
lao ñ ng có kh năng ñáp ng yêu c u công vi c trong các ng viên xin vi c r i s p
x p h p lý (ñúng ngư i, ñúng vi c) nhân viên vào các v trí, b ph n khác nhau
trong t ch c.
7
Nh m ñ t ñư c m c ñích tuy n d ng khách quan và có ch t lư ng, các nhà
qu n tr ti n hành th c hi n chuyên môn hoá tuy n d ng v i vi c l p ra b ph n
ch c năng ph trách tuy n d ng. Bên c nh ñó, các t ch c thư ng xây d ng các quy
trình tuy n d ng. B ph n tuy n d ng ch th c hi n quy trình này m t cách th ng
nh t và khách quan. Các công ño n ch y u bao g m: d tính nhu c u tuy n d ng -
thông báo tuy n d ng - ti p nh n và ki m tra h sơ - kh o thí các ng viên - ra
quy t ñ nh tuy n d ng ho c t ch i tuy n d ng.
Vi c tuy n d ng ph i tính t i c ngu n bên trong và bên ngoài t ch c, ph i
b o ñ m tính công khai, khách quan và gia tăng cơ h i l a ch n. Phương pháp ki m
tra khi tuy n d ng có th b ng cách tr c ti p s d ng r i m i ra quy t ñ nh tuy n
d ng ho c s d ng ch ñ thi tuy n, ho c c hai. Ch ñ thi tuy n s t o cơ h i cho
ngư i tuy n d ng l a ch n ñư c s lư ng và ch t lư ng b ng phương pháp khoa
h c và công b ng.
Nhóm ch c năng t o NNL thông qua tuy n d ng thư ng có các ho t ñ ng
như: d báo và ho ch ñ nh NNL, phân tích công vi c, ph ng v n, tr c nghi m, thu
th p, lưu gi và x lý các thông tin v NNL c a t ch c.
L p k ho ch ngu n nhân l c: Các ho t ñ ng này nh m ñ m b o có ñ s
lư ng nhân l c v i các ph m ch t phù h p v i các lo i công vi c c a m t b ph n
c th . Mu n v y, m i t ch c ph i ti n hành: thi t k và phân tích công vi c - ñánh
giá nhu c u nhân l c - d báo NNL - xây d ng k ho ch cân ñ i nhân l c cho t ng
giai ño n ho t ñ ng - xây d ng h th ng thông tin qu n lý NNL.
Thi t k và phân tích công vi c: Là quá trình xác ñ nh, xem xét kh o sát
nh ng nhi m v và nh ng hành vi liên quan ñ n m t công vi c c th , t ñó xây
d ng ch c năng nhi m v và yêu c u v trình ñ k thu t c a công vi c ñó làm cơ
s cho công tác tuy n m , tuy n ch n, ñào t o, thù lao ñãi ng …
ðánh giá nhu c u nhân l c: Vi c xác ñ nh nhu c u NNL c a t ch c c n
ph i xem xét trên các khía c nh: ñánh giá m c ñ s d ng NNL hi n có; ñánh giá
8
m c ñ duy trì và phát tri n NNL; xác ñ nh các công vi c c n thi t trong tương lai
v i các yêu c u v NNL tương ng.
D báo ngu n nhân l c: Xác ñ nh ngu n cung v nhân l c cho t ch c.
Ngu n cung ch y u t l c lư ng lao ñ ng xã h i, như ngu n ñào t o c a các
trư ng ñ i h c, h c vi n, các cơ s ñào t o, các cơ quan t ch c khác. M i ngu n
có nh ng ưu ñi m và h n ch , nên c n có s ñánh giá phân lo i ngu n phù h p nhu
c u t ng th i kỳ.
Hình 1.1 Mô hình d ñoán cung nhân l c
L p k ho ch cân ñ i nhân l c cho t ng giai ño n: Bao g m tính toán cân
ñ i l c lư ng lao ñ ng thích h p c v s lư ng và cơ c u ngh nghi p, ch c danh,
trình ñ chuyên môn, ñáp ng ñư c ñòi h i c a s phát tri n trong t ng th i kỳ.
Xây d ng h th ng thông tin qu n lý ngu n nhân l c: H th ng thông tin v
nhân l c là h th ng cung c p d li u ph n ánh ñ y ñ , toàn di n nh ng thông tin
v l c lư ng lao ñ ng c a t ch c, bao g m: các ch tiêu v s lư ng, ch t lư ng và
+ Phân lo i l c lư ng
Lð hi n có
+ Phân lo i nhân l c
hi n có
+ Bi n ñ ng sinh t
+ Thu th p thông tin
L c lư ng lao ñ ng XH
+ Ch t lư ng NNL
+ Tình hình di dân.
CUNG BÊN
TRONG
CUNG BÊN
NGOÀI
D ðOÁN
CUNG
NHÂN L C
9
xu hư ng ti n tri n c a chúng qua th i gian. M c ñích cơ b n c a nó là cung c p
k p th i và chính xác nh ng thông tin v nhân l c cho các nhà qu n tr ñ h ra các
quy t ñ nh v nhân s .
Nhóm ch c năng qu n lý và s d ng ngu n nhân l c: Các ho t ñ ng ch
y u bao g m: s p x p, ñánh giá thành tích, ñi u ñ ng nhân s :
S p x p nhân s : Là căn c năng l c ñ s p x p nhân s m i cho phù h p
v i công vi c ñ h có ñi u ki n s m phát huy ñư c kh năng c a mình. ð ñ t
ñư c m c ñích ñó ñòi h i nhà qu n tr ph i t o l p ñư c các phương pháp giúp nhân
viên m i ti p c n ñư c v i công vi c và xu hư ng phát tri n công vi c cho h .
ðánh giá thành tích nhân viên: Là vi c xem xét ñánh giá nhân viên có ñ t
ñư c yêu c u ñ ra ñ i v i v trí hi n ñang ñ m nh n hay không, qua ñó giúp cho
ñ i tư ng bi t rõ m c ñ ñáp ng c a h trên công vi c, thành qu , khen thư ng,
b i dư ng thêm trình ñ và năng l c cho h , và có th làm căn c ñ ñi u ñ ng
nhân s . Vi c ñánh giá này ñư c ti n hành thư ng xuyên su t ti n trình b trí nhân
s .
ði u ñ ng nhân s : Vi c ñi u ñ ng nhân s d a trên k t qu các ñánh giá
ñ nh kỳ. Có ba cách ñi u ñ ng chính: ð b t (b nhi m) - thuyên chuy n công tác
ho c chuy n ph n hành - giáng ch c, ñưa xu ng ch c v th p hơn.
- ð b t là s p x p, b trí nhân viên lên ch c v cao hơn, ho c giao cho h
nh ng nhi m v , trách nhi m quan tr ng hơn. Trong ñ b t nhân viên, c n chú ý 3
v n ñ : Th nh t, c n xác ñ nh c th , rõ ràng nh ng cơ s tiêu chu n có tính
nguyên t c như d a trên cơ s phân tích công vi c, thành tích, ti m năng; Th hai,
vi c ñ b t ph i góp ph n th c hi n ñư c m c ñích qu n lý c a t ch c: khuy n
khích ñư c nh ng ngư i lãnh ñ o có năng l c, nh ng b c thang ti n b ñư c xác
ñ nh ranh gi i trách nhi m; Th ba, áp d ng phương pháp ñ b t mang tính tích
c c, ch ng h n vi c ñánh giá nhân viên ñư c gi i thi u vào ch c v m i có th
dùng m t t p th b phi u ñánh giá tiêu chu n. Nh ng tiêu chu n này là nh ng
chu n m c ph i có nhân viên trong m t v trí công tác c th s p ñư c giao phó.
10
- Chuy n công tác là b trí nhân viên sang làm m t v trí, nhi m v khác phù
h p v i kh năng c a h . Thuyên chuy n nhân viên nh m kích thích kh năng gi i
ngh nghi p và linh ho t trong lĩnh v c ho t ñ ng ñ th c hi n m c tiêu c a t
ch c, nh m nâng cao tính hi u qu trong công vi c; ñào t o nhân viên toàn năng
(gi i m t vi c, ti n t i gi i nhi u vi c); t o cho nhân viên có s năng ñ ng, tránh
cùn mòn trong công vi c…
- Giáng ch c là chuy n nhân viên xu ng ch c v th p hơn ho c giao cho h
nh ng nhi m v ít quan tr ng hơn trư c vì h ñã không ñáp ng nh ng tiêu chu n
c n có trong quá trình ñánh giá. ðây là vi c áp d ng nguyên t c “có lên thì có
xu ng” là ñ ng l c t o s phát tri n cho t ch c và t ng cá nhân.
Nhóm ch c năng ñào t o và phát tri n ngu n nhân l c: Nhóm ch c năng
này chú tr ng vi c nâng cao năng l c c a nhân viên, ñ m b o cho nhân viên có các
k năng, trình ñ lành ngh c n thi t ñ hoàn thành t t công vi c ñư c giao và t o
ñi u ki n cho nhân viên ñư c phát tri n t i ña các năng l c cá nhân. Các ñơn v áp
d ng chương trình hư ng nghi p và ñào t o cho nhân viên m i nh m xác ñ nh năng
l c th c t c a nhân viên và giúp nhân viên làm quen v i công vi c c a ñơn v .
ð ng th i, các ñơn v cũng thư ng l p các k ho ch ñào t o, hu n luy n và ñào t o
l i nhân viên m i khi có s thay ñ i v nhu c u nhi m v ho c quy trình công ngh ,
k thu t. Nhóm ch c năng ñào t o và phát tri n thư ng th c hi n các ho t ñ ng
như: hư ng nghi p, hu n luy n, ñào t o k năng th c hành cho nhân viên; b i
dư ng nâng cao trình ñ lành ngh và c p nh t ki n th c qu n lý, k thu t công
ngh cho các nhân viên qu n lý và nhân viên chuyên môn nghi p v (CMNV).
ðào t o NNL là ho t ñ ng có t ch c, ñư c ñi u khi n trong m t th i gian
nh t ñ nh theo nh ng quy ho ch ñã xác ñ nh, b ng các ki n th c và phương pháp
khác nhau nh m ñem l i s thay ñ i v ch t cho ngư i lao ñ ng. Do ñó, nh ng v n
ñ cơ b n trong ho t ñ ng ñào t o c n quan tâm g m: xác ñ nh m c tiêu, yêu c u
phát tri n NNL trong t ng th i kỳ; trên cơ s m c tiêu, yêu c u phát tri n, xây d ng
các chương trình, k ho ch ñào t o c th ; xác ñ nh ñúng ñ i tư ng c n ñào t o; xây
d ng, xác ñ nh các n i dung ñào t o phù h p; ñ ng th i s d ng nhi u hình th c
11
ñào t o như: ñào t o t i nơi làm vi c, ñào t o theo ch d n, ñào t o theo bài gi ng;
t ñào t o… Tuỳ theo m c ñích và kh năng c a m i ñơn v cũng như yêu c u công
vi c mà l a ch n hình th c ñà ñ o phù h p, cách th c t ch c ñào t o khác nhau.
Hình 1.2 Quy trình th c hi n ñào t o
Các bi n pháp khuy n khích v t ch t, kích thích tinh th n, ñãi ng nh m duy
trì ngu n nhân l c: L i ích là m c ñ tho mãn nhu c u c a con ngư i trong m t
ñi u ki n c th nh t ñ nh. Nhu c u c a con ngư i t o ra ñ ng l c thúc ñ y h lao
ñ ng, song chính l i ích c a h m i là ñ ng l c tr c ti p ñ h làm vi c có hi u qu
cao. ði u ñó ñòi h i nhà qu n lý ph i ñ c bi t quan tâm t i l i ích c a ngư i lao
ñ ng. M c ñ tho mãn nhu c u càng cao t o ra ñ ng l c lao ñ ng càng l n.
ð kích thích ngư i lao ñ ng hăng say làm vi c c n s d ng nhi u bi n pháp
khác nhau; trong ñó, ñ c bi t là vi c b o ñ m l i ích v t ch t và ti p ñ n là l i ích
tinh th n. Hai lo i kích thích này ñư c coi như là m t công c , m t phương ti n,
m t cơ ch ñ có th th c hi n ñư c nh ng l i ích c a ngư i lao ñ ng trong th c
ti n ho t ñ ng c a t ch c.
QUY TRÌNH TH C HI N ðÀO T O:
Bư c 1: Xác ñ nh nhu c u, m c tiêu
ñào t o
Bư c 2: L p k ho ch ñào t o
Bư c 3: Ti n hành ñào t o
Bư c 4: ðánh giá ñào t o
12
ð m b o các l i ích v t ch t: bao g m ti n lương; ti n thư ng và các quy n
l i v t ch t khác.
Ti n lương: H th ng ti n lương ñóng m t vai trò ñ c bi t quan tr ng trong
t ng th các chính sách khuy n khích v t ch t và tinh th n. V phương di n kinh t ,
ti n lương là thu nh p ch y u giúp cho ngư i lao ñ ng duy trì và nâng cao m c
s ng c a h và gia ñình. V phương di n xã h i, ti n lương là minh ch ng th hi n
ñ a v và uy tín c a h ñ i v i gia ñình, t ch c và xã h i. Vì v y, s d ng ñòn b y
ti n lương nh m ñ m b o s n su t kinh doanh phát tri n, duy trì ñ i ngũ lao ñ ng có
trình ñ k thu t nghi p v cao v i ý th c k lu t v ng vàng, ñòi h i công tác t
ch c ti n lương trong t ch c ph i ñ c bi t coi tr ng. ð duy trì nh ng nhân viên
gi i, tr lương cao chưa ñ mà còn có tính công b ng trong n i b t ch c. Khi
nhân viên nh n th y r ng t ch c tr lương cho h không công b ng, h s c m th y
khó ch u b c ch và chán n n, th m chí r i b t ch c. Do v y, tuỳ theo quy mô,
tính ch t, lo i hình, hi u qu ho t ñ ng… m i t ch c c n xây d ng m t h th ng
phân ph i lương h p lý và b o ñ m nh ng nguyên lý sau: Th nh t, cách tính ñơn
gi n, d hi u, rõ ràng ñ m i ngư i ñ u có th nh n th c và ki m tra d dàng ti n
lương c a chính mình. Th hai, cơ c u lương c n có 2 ph n: ph n n ñ nh và ph n
linh ñ ng ñ d ñi u ch nh khi có s thay ñ i các y u t liên quan ñ n tr công lao
ñ ng. Th ba, ph i tuân th nh ng quy ñ nh c a pháp lu t v ti n lương t i thi u,
các ch ñ tr c p, ph c p, b o hi m… Th tư, ñ m b o th hi n s công b ng n i
b và phù h p v i m c lương ph bi n trong n n kinh t . Th năm, m c lương ph i
d a trên các cơ s : năng l c, s c g ng, ñi u ki n làm vi c, hi u su t lao ñ ng,
ñ ng th i có kh năng gìn gi l c lư ng lao ñ ng gi i, thu hút nhân tài, nâng cao uy
tín c a t ch c.
Ti n thư ng và các quy n l i v t ch t khác: Sau ti n lương, ti n thư ng là
y u t v t ch t quan tr ng ñ có tác d ng thúc ñ y ngư i lao ñ ng làm vi c nhi t
tình, có trách nhi m, không ng ng ph n ñ u nâng cao hi u su t công vi c. Có th áp
d ng các hình th c thư ng g n li n v i k t qu lao ñ ng hay ý th c th c lao ñ ng
như: thư ng theo s n ph m lu ti n; thư ng ñ t trên m c ch t lư ng tiêu chu n,
13
thư ng năng su t (có tác d ng kích thích nhân viên quan tâm ñ n vi c hoàn thành
và hoàn thành vư t m c ch t lư ng ñã ñ ra); thư ng ñ m b o ngày gi công (có
tác d ng kích thích khuy n khích nhân viên ñi làm ñ y ñ , ñúng gi có ý th c ch p
hành k lu t).
Ngoài ti n lương và thư ng ñóng vai trò cơ b n trong chính sách khuy n
khích v t ch t ñ i v i nhân viên, các t ch c còn th c hi n các kho n phúc l i thêm
như: tr lương trong th i gian ngh phép, ngh l ; tr c p m ñau, thai s n, m t s c
lao ñ ng, tr c p hưu trí; tr c p khó khăn ñ t xu t…
ð m b o l i ích tinh th n: T o ñ ng l c v tinh th n trong lao ñ ng có ý
nghĩa ñ c bi t to l n và nó ñư c th c hi n thông qua nơi mà ngư i lao ñ ng làm
vi c. N i dung ch y u là hư ng vào t o l p môi trư ng tâm sinh lý thu n l i cho
quá trình lao ñ ng b ng cách: t o ra b u không khí dân ch , tương tr giúp ñ l n
nhau ñ ngư i lao ñ ng c m th y mình ñư c tôn tr ng, t ñó phát huy ñư c h t
ti m năng c a mình. Th c thi các bi n pháp khuy n khích v m t tinh th n: xây
d ng các chương trình nâng cao ch t lư ng công vi c; xây d ng chính sách ho t
ñ ng thi ñua khen thư ng; xây d ng văn hoá doanh nghi p; t ch c l h i k ni m
ngày truy n th ng; t o ñi u ki n phát huy tài năng; tôn vinh thành tích và t o cơ h i
thăng ti n…
1.2. M t s h c thuy t v qu n tr ngu n nhân l c
1.2.1. Nhóm lu n thuy t c ñi n
Ngư i ñ ng ñ u trư ng phái này là Frederick Winslow Taylor, Henri Fayol,
Gantt, Gilbreth và m t s ngư i khác. H cho r ng: B n ch t c a con ngư i là
không thích làm vi c, và h né tránh nó n u có th ; ti n lương, ti n thư ng ho c
nh ng l i ích v t ch t khác là y u t cơ b n chi ph i tinh th n và thái ñ làm vi c
c a ngư i lao ñ ng; bên c nh ñó ph i có n i quy kèm theo các bi n pháp tr ng ph t
nghiêm minh, ch huy và ki m tra ch t ch ñ duy trì k lu t lao ñ ng; ph i có ranh
gi i rõ r t và ñ ng c p th b c trong h th ng t ch c và quan h ñi u hành.
14
Nhóm lu n thuy t qu n tr c ñi n ñã làm cho ho t ñ ng qu n tr th c s
mang tính khoa h c b ng cách phân tích công vi c, nhi m v m t cách khoa h c ñ
phân công lao ñ ng h p lý, lo i b nh ng thao tác th a thãi, t ñó gia tăng hi u
năng lao ñ ng, ñ cao vai trò c a k lu t, m t y u t r t c n thi t trong nh ng quá
trình s n xu t kinh doanh mang tính ch t công nghi p, t p th . Tuy nhiên, nó cũng
làm h n ch ; ñó là con ngư i lao ñ ng v i m c ñích thu n tuý kinh t , ch có l i ích
v t ch t là ñ c bi t có ý nghĩa ñ i v i h . Bên c nh ñó, con ngư i như m t c máy
th ñ ng, không có kh năng sáng t o và hoàn toàn ph i ch u s ñi u khi n, chi
ph i c a c p trên. H c thuy t này, trên phương di n xã h i, m t ch ng m c nh t
ñ nh, thi u tính nhân b n và mang n ng s c thái quan liêu.
1.2.2. Nhóm h c thuy t qu n tr theo tâm lý xã h i
Các tác gi Mary Parker Follet, Abraham Maslow và nhi u ñ i bi u khác ch
trương: Qu n tr th c ch t là hoàn thành nhi m v thông qua ngư i khác và do ñó
trung tâm c a t ch c là y u t con ngư i; năng su t lao ñ ng không do l i ích v t
ch t, s ch huy ch t ch , hay các bi n pháp tr ng ph t quy t ñ nh, mà do s tho
mãn các nhu c u tâm lý - xã h i quy t ñ nh; b n ch t c a con ngư i là tích c c, ch
ñ ng, có kh năng sáng t o l n n u ñư c phát huy ñúng m c, và mu n ñư c nh n
lãnh, chia s trách nhi m nhi u hơn, cao hơn.
Nhóm h c thuy t qu n tr nhân s theo tâm lý xã h i ñ cao vai trò con
ngư i cùng v i nh ng ñ c ñi m tâm sinh lý g n li n v i h . T ch c không ph i là
m t c máy v i nh ng nguyên t c v n hành c ng nh c mà là m t c ng ñ ng ngư i
có chung m t lý tư ng. Lương, thư ng không ph i là y u t duy nh t kích thích s
hăng say làm vi c, mà còn là b u không khí tin c y, thân thi n, con ngư i ñư c kính
tr ng và t o ñi u ki n ñ t kh ng ñ nh vai trò c a mình trong t p th . Tuy nhiên,
ñ ng trên quan ñi m toàn di n ñ ñánh giá, h c thuy t qu n tr theo tâm lý xã h i
v n còn nhi u v n ñ chưa tho ñáng như: có ph i m i thành viên trong t ch c ñ u
th c s t giác ñ n m c không c n m t h th ng ki m tra, giám sát và các bi n
pháp tr ng ph t ñ duy trì, nâng cao k lu t lao ñ ng; con ngư i có khuynh hư ng
15
cân b ng, hài hoà các l i ích (tinh th n, v t ch t). V y li u có th duy trì lâu dài tinh
th n lao ñ ng quên mình n u quá nh n m nh ñ n các bi n pháp tâm lý xã h i.
1.2.3. Nhóm h c thuy t qu n tr hi n ñ i
Trư ng phái này g m Drucker, chandler, lewrence, Lorscho, March,
Simon… H cho r ng h tư tư ng qu n tr c ñi n, cũng như qu n tr theo tâm lý xã
h i ñ u mang tính phi n di n. M i h c thuy t ch ph n ánh ñư c m t m ng c a
t ng th các ho t ñ ng qu n tr . T ñó, h ñã ñ xu t, gi i thi u nh ng n i dung
m i c a qu n tr hi n ñ i, th c ch t là dung hoà gi a hai lu n thuy t qu n tr c ñi n
và qu n tr theo tâm lý xã h i. Bên c nh ñó, nó cũng ñã có nh ng ñóng góp m i cho
kho tàng lý lu n qu n tr , ñó là: Xem xét ho t ñ ng qu n tr là m t quá trình g m
nhi u ch c năng có m i quan h h u cơ, trong ñó qu n tr nhân s là m t thành t ;
ph i b o ñ m m t s cân b ng v l i ích gi a các ch th (gi i ch , qu n tr gia các
c p, nhân viên) và c a t ng thành viên (v t ch t, tinh th n); s tác ñ ng c a ch th
qu n tr lên các ñ i tư ng qu n tr ph i có s bi n hoá linh ho t theo t ng tình
hu ng c th ; h coi con ngư i như “m t h th ng m , ph c t p và ñ c l p”. C n
ph i th y rõ h th ng ñó khi ñi u khi n con ngư i; tuy nhiên, mu n tho mãn con
ngư i trong lao ñ ng, trong cu c s ng c n có nhi u ñi u ki n.
1.3. Nh ng v n ñ cơ b n v Qu n tr ngu n nhân l c
1.3.1. ð c ñi m ngu n nhân l c Ngân hàng thương m i
D a trên ñ c thù c a ngành kinh doanh hành hoá ñ c bi t là ti n t và d ch
v tài chính, ngu n nhân l c c a Ngân hàng thương m i (NHTM) có ñ c ñi m
chung như sau:
- V m t b ng ki n th c: Do ho t ñ ng NHTM là c p tín d ng và ñ u tư cho
n n kinh t nên ñòi h i nhân viên NHTM ph i am hi u và có ki n th c t ng h p c a
nhi u chuyên ngành s n su t kinh doanh, nhi u lo i ñ c thù và phương pháp qu n
lý.
- V năng l c: Nh y bén, sáng t o, năng ñ ng do xu t phát t ñ c ñi m c a
kinh doanh hành hoá ñ c thù là ti n t .
16
- V phong cách: NHTM th c hi n ch c năng “ñi vay ñ cho vay”, kinh
doanh d a trên s “tín nhi m” nên ngư i nhân viên NHTM c n ph i có phong cách
ch ng ch c, t tin, quy t ñoán, ñ o ñ c t t, t o ñư c ni m tin tư ng cho khách hàng
c giác ñ là ngư i g i ti n và các nhà ñ u tư cho vay.
ðánh giá chung v NNL c a NHTM Vi t Nam hi n nay:
- V ưu ñi m: ð i ngũ NNL các NHTM Vi t Nam (ch y u các NHTM c
ph n) ph n l n tr , năng ñ ng, sáng t o, dám nghĩ, dám làm. Trong nh ng năm qua,
các NHTM ñã chú tr ng ñ n vi c tuy n ch n và nâng cao ch t lư ng NNL. Do ñó,
cơ c u NNL ñã có s chuy n d ch, nâng d n t l lao ñ ng tr , lao ñ ng ñư c ñào
t o chuyên môn, d n ñáp ng ñư c v i yêu c u c a th i ñ i m i.
- V như c ñi m: Theo ñánh giá chung c a h u h t các chuyên gia trong
ngành tài chính ngân hàng, con ngư i trong các NHTM Nhà nư c Vi t Nam hi n
nay th a v s lư ng, thi u và ch t lư ng. Nhân l c c a các NHTM hi n nay
kho ng 110.000 ngư i, trong ñó Ngân hàng Thương m i C ph n Á Châu kho ng
9.000 ngư i, Ngân hàng Ngo i thương kho ng 13.000 ngư i, Ngân hàng Công
Thương kho ng 18.000 ngư i, Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn
kho ng 28.000 ngư i. T l ñào t o ñ i h c ñ t kho ng 60%, trong khi Thái Lan,
t l này là 70%. Th c tr ng này ñang là m t bư c c n khi các NHTM Vi t Nam
h i nh p qu c t .
1.3.2. Nh ng yêu c u v ch t lư ng ngu n nhân l c Ngân hàng
thương m i trong th i kỳ h i nh p
Ph m ch t ñ o ñ c: Bác H ñã t ng nói: “Có tài mà không có ñ c là ngư i
vô d ng, có ñ c mà không có tài thì làm vi c gì cũng khó”. Trong th i ñ i ngày
nay, ñ o ñ c ph i ñư c nâng lên t m cao m i, ñó là ñ o ñ c cách m ng. ð o ñ c
cách m ng không ch là ñ o ñ c ñơn thu n v m t xã h i mà còn ñư c hi u theo
m t khía c nh khác ñó là ñ o ñ c c a tư duy sáng t o. ðó là, ti p thu tinh hoa văn
hoá nhân lo i trên cơ s k th a, phát huy truy n th ng văn hoá dân t c. Do ñó,
17
nhân viên NHTM trong th i ñ i m i ph i có ñ o ñ c cách m ng. Th c t , trong th i
gian qua ñã xu t hi n s suy thoái ñ o ñ c c a m t s nhân viên NHTM. ði n hình
như v l i d ng ch c v và quy n h n trong mua bán ngo i t trái phép c a ngân
hàng AMBRO (Hà Lan); v nhân viên b o v trong h th ng Ngân hàng Chính sách
Vi t Nam l y tr m ti n t kho giá tr hơn 900 tri u ñ ng… Nh ng hành vi trên ñã
báo ñ ng tình tr ng r i ro ñ o ñ c nghiêm tr ng trong các NHTM và c n ph i ñư c
ch n ch nh k p th i. Ngư i có ñ o ñ c cách m ng, bên c nh vi c tích c c hoàn
thành công vi c c a b n thân, h luôn chia s và giúp ñ các ñ ng nghi p khác cùng
ti n b , coi thành công c a b n thân là do t p th t o nên, l y ñó làm ñ ng l c ñ
phát tri n và t ñó thúc ñ y s phát tri n c a t ch c.
Năng l c chuyên môn: Năng l c chuyên môn c a nhân viên NHTM th
hi n s tinh thông v các nghi p v ngân hàng. Mu n v y, trư c h t nhân viên
ngân hàng ph i có t m hi u bi t v s n ph m d ch v c a mình. Nói m t cách khác,
nhân viên ngân hàng ph i bi t yêu thương “ñ a con tinh th n” do mình t o ra. Các
NHTM thư ng xuyên có các l p ñào t o ng n h n ñ c ng c , nâng cao ki n th c
cho ñ i ngũ nhân viên. Tuy nhiên, vi c ñào t o m i d ng l i m t hình th c, th c
t m t s Trung tâm ñào t o c a các NHTM chưa ñáp ng ñư c yêu c u. Nhân viên
ngân hàng không nên ch th ñ ng vào s ñào t o c a ngân hàng, mà ph i tăng
cư ng t h c ñ hoàn thi n b n thân. Vi c t h c ph i chú tr ng c v lý thuy t và
th c ti n, h c c v nghi p v chuyên môn l n h c ngo i ng , tin h c, pháp lu t, xã
h i h c…
Năng l c tư duy chi n lư c: M t trong các như c ñi m r t l n c a các
NHTM Vi t Nam ñó là ñ i ngũ nhân viên thi u tư duy chi n lư c. Tư duy chi n
lư c th hi n tư duy khoa h c, t m nhìn xa trông r ng, vi c n m b t th i cơ và
thách th c. Th c tr ng trên, ñã ñ t các NHTM Vi t Nam vào th b ñ ng khi các
ngân hàng nư c ngoài tri n khai áp d ng d ch v m i trên n n t ng công ngh tiên
ti n. Do ñó, các nhà qu n tr ngân hàng ph i tranh th n m b t ñư c th i cơ, tranh
th ti p thu trình ñ qu n lý và khoa h c hi n ñ i. Các nhà qu n tr trong các
NHTM Vi t Nam hi n nay ña ph n ñ u trư ng thành t ho t ñ ng th c ti n, ph n
18
l n chưa ñào t o v qu n lý ñi u hành tiên ti n, hi n ñ i. Các NHTM nên có chi n
lư c quy ho ch và ñào t o nhân viên ch ch t trong tương lai, b ng cách c ñi h c
các l p qu n lý c trong nư c và qu c t .
Năng l c tư duy t ng h p: Tư duy t ng h p là t ng th c a r t nhi u các
y u t c v ñ o ñ c xã h i, trình ñ h c v n, văn hoá, k năng giao ti p, tư duy
phân tích… Th c t , cho th y trong h th ng các NHTM Vi t Nam r t nhi u nhân
viên ch bi t v ph n CMNV ñư c giao, còn các nghi p v khác thì bi t r t ít th m
chí có ngư i không bi t. ðây cũng là h n ch c a nhân viên các NHTM Vi t Nam,
trong xu th h i nh p m c a, bùng n r t nhi u các d ch v , nghi p v m i, ñòi h i
nhân viên ngân hàng ph i có ki n th c t ng h p trên nhi u m t, hi u bi t r ng ñ tư
v n cho khách hàng.
1.3.3. S c n thi t ph i nâng cao ch t lương qu n tr ngu n l c Ngân
hàng thương m i
T ngày 01/04/2007, các t ch c tín d ng nư c ngoài ñư c phép thành l p
các ngân hàng 100% v n nư c ngoài t i Vi t Nam. Lĩnh v c ngân hàng cũng như
r t nhi u các lĩnh v c d ch v tài chính khác ñã, ñang và s di n ra s c nh tranh h t
s c gay g t. V y, làm th nào ñ các NHTM nói chung, các NHTM Nhà nư c nói
riêng có th t n t i và phát tri n?
Nh n th c ñư c s khó khăn và thách th c khi Vi t Nam gia nh p T ch c
thương m i th gi i (WTO). ð nâng cao năng l c c nh tranh, các NHTM ñã và
ñang tích c c c ng c cơ c u t ch c b máy, nâng cao năng l c qu n tr ñi u hành
(trong ñó có qu n tr NNL), ña d ng hoá và nâng cao ch t lư ng s n ph m d ch v ,
ñ y nhanh ti n trình c ph n hoá (v i NHTM Nhà nư c), hi n ñ i hoá ngân hàng,
lành m nh hoá tài chính, tìm ki m ñ i tác chi n lư c trong nư c và qu c t ñ tăng
cư ng h p tác kinh doanh… Như v y, trư c s c ép c a c nh tranh và h i nh p, vi c
nâng cao ch t lư ng qu n tr ngân hàng nói chung và QTNNL nói riêng là ñòi h i
khách quan.
19
Th c tr ng ch t lư ng ñ i ngũ NNL c a NHTM Vi t Nam còn nhi u b t
c p: v năng l c tư duy, năng l c qu n lý ñi u hành; v trình ñ chuyên môn, ngo i
ng , vi tính; … ñòi h i nhân viên ngân hàng ph i không ng ng n l c hoàn thi n
b n thân, nâng cao tính ñ c l p t ch ñ ñáp ng yêu c u c nh tranh, h i nh p,
nh ng nhân viên không ñ năng l c, không ñ trình ñ làm vi c s ph i ch u tác
ñ ng c a quy lu t ñào th i. Như v y, mu n t n t i và phát tri n ñ vươn lên có kh
năng c nh tranh, có nhi u cơ h i phát tri n, tr thành ngân hàng m nh, m i ngân
hàng ph i xây d ng cho mình l trình và k ho ch h i nh p th c s tích c c, th c
s lành m nh ñ m b o các ch tiêu an toàn ho t ñ ng theo tiêu chu n qu c t . ð
ñ t ñư c ñi u ñó, các NHTM ph i tích c c tri n khai c i cách, ñ i m i có hi u qu ,
trong ñó ñ c bi t quan tâm ñ n nâng cao trình ñ qu n lý, năng l c qu n tr ñi u
hành, trong ñó có QTNNL v i ý nghĩa con ngư i là nhân t quy t ñ nh s thành b i
c a các ngân hàng trên ñư ng h i nh p.
M c ñích c a nâng cao ch t lư ng QTNNL nói chung và m c ñích nâng cao
ch t lư ng con ngư i nói riêng c a các NHTM ñó là hình thành nh ng con ngư i
m i c a th i ñ i ñáp ng ñư c các yêu c u c a th i kỳ hi n ñ i, nh m ñưa HðKD
c a các NHTM ñ t hi u qu cao nh t thông qua ñ i ngũ nhân viên ngân hàng. Nâng
cao ch t lư ng QTNNL, nâng cao ch t lư ng con ngư i trong h th ng các NHTM
là góp ph n nâng cao ch t lư ng cu c s ng chính nhân viên ngân hàng và góp ph n
thúc ñ y Ngành Ngân hàng Vi t Nam ñ s c c nh tranh trên ñư ng h i nh p.
Như v y, nâng cao ch t lư ng QTNNL trong các NHTM ñáp ng yêu c u
c a th i kỳ h i nh p là nhi m v h t s c c p thi t. ð làm ñư c ñi u này, trư c h t
ñòi h i s n l c cá nhân c a t ng nhân viên ngân hàng, nh n th c và hành ñ ng c
th c a các nhà qu n tr ngân hàng và ph i có s tham gia c a toàn xã h i nh m ñưa
HðKD c a ngân hàng góp ph n vào công cu c phát tri n kinh t , ñ i m i ñ t nư c.
20
1.3.4. Nhân t nh hư ng
Quá trình QTNNL c a m t doanh nghi p nói chung và c a các NHTM nói
riêng ch u nh hư ng c a m t h th ng các y u t bên trong, bên ngoài ngân hàng
và có tác ñ ng tr c ti p ho c gián ti p t i ch t lư ng NNL c a h .
1.3.4.1.Các y u t ch quan: Bao g m các y u t thu c NHTM ðó là:
- Chi n lư c kinh doanh c a ngân hàng: ðây là cơ s ñ ho ch ñ nh chi n
lư c NNL. Vi c ho ch ñ nh chi n lư c NNL giúp cho NHTM có ñư ng l i dài h n
v công tác nhân s , d báo ñư c xu th bi n ñ ng c a ñi u ki n môi trư ng nh m
có ñư c góc nhìn t ng quan v nh ng thu n l i, nh ng khó khăn, nh ng th i cơ và
cơ h i trong vi c chu n b s n sàng cho chương trình kinh doanh dài h n c a ngân
hàng.
- Chính sách nhân s c a ngân hàng g m: Tuy n d ng; qu n lý, s d ng
NNL; ñào t o phát tri n NNL; khuy n khích tài năng, tr ng d ng nhân tài; ñãi ng
duy trì NNL… Khi các NHTM có m t h th ng chính sách nhân s ti n b và phù
h p, s có tác ñ ng, nh hư ng tích c c t i quy mô phát NNL cũng như ch t lư ng
QTNNL c a ngân hàng.
- Cơ c u t ch c: Các NHTM có cơ c u t ch c h p lý là cơ s ñ b trí, s
d ng nhân l c có hi u qu ; khai thác t i ña các ti m năng cá nhân trong quan h
hi p tác và tương tác gi a các thành viên khác nhau trong ngân hàng.
- Năng l c tài chính: Các NTHM có ngu n l c tài chính m nh là ñi u ki n
cho phép s d ng ngu n kinh phí d i dào cho công tác tuy n d ng, ñào t o phát
tri n NNL; th c hi n các chính sách nhân viên nh m tho mãn các nhu c u v t ch t
t o ñ ng ñ ng l c cho ngư i lao ñ ng tích c c làm vi c, tăng năng su t, ch t lư ng,
hi u qu ; ñ ng th i duy trì và phát tri n NNL ñã có.
Ngoài ra các y u t khác như: Danh ti ng và uy tín c a ngân hàng, l ch s
ho t ñ ng c a ngân hàng, trình ñ khoa h c công ngh , văn hoá ngân hàng, ñi u
ki n môi trư ng làm vi c… cũng có nh hư ng nh t ñ nh t i s phát tri n NNL và
ch t lư ng QTNNL c a ngân hàng.
21
1.3.4.2. Các y u t khách quan. Bao g m các y u t thu c môi trư ng bên
ngoài. ðó là:
Các y u t môi trư ng vĩ mô:
- Môi trư ng kinh t : S tăng trư ng kinh t và t c ñ l m phát ñ u có nh
hư ng ñ n ho t ñ ng ngân hàng như: huy ñ ng v n, ñ u tư, cho vay, kinh doanh
ngo i h i, các ho t ñ ng tài chính, marketing, phát tri n s n ph m, d ch v , ho t
ñ ng QTNNL… N u n n kinh t tăng trư ng n ñ nh, t l l m phát ch p nh n
ñư c thì thu nh p và ñ i s ng c a ngư i lao ñ ng s n ñ nh và ñư c nâng cao khi
k t qu kinh doanh c a ngân hàng tăng lên.
- Môi trư ng khoa h c công ngh : Vi c ho ch ñ nh khoa h c công ngh
trong ngành ngân hàng và xu th toàn c u t o ñi u ki n cho vi c nâng cao năng l c
qu n tr ngân hàng, trình ñ c a ngư i lao ñ ng, nâng cao năng su t lao ñ ng, ti t
ki m lao ñ ng, ñ ng th i cũng ñ t ra ñòi h i các NHTM nhanh chóng kh n trương
ñ y m nh công tác ñào t o.
- Môi trư ng dân s : S gia tăng nhanh dân s d n ñ n cung lao ñ ng c a
n n kinh t l n luôn t o thu n l i cho các ngân hàng có kh năng ch n l a, sàng l c
m t NNL có ch t lư ng nâng cao.
- Môi trư ng chính tr : Ho t ñ ng ngân hàng s ngày càng có tác ñ ng
m nh m hơn t i môi trư ng chính tr thông qua các s n ph m d ch v hay vi c làm
do h t o ra ñ i v i xã h i. Ngư c l i môi trư ng chính tr có nh hư ng m nh m
như là s n ñ nh các chính sách kinh t t o ñi u ki n cho ho t ñ ng ngân hàng n
ñ nh, phát tri n.
Ngoài ra các y u t như: Văn hoá, xã h i; các ñi u ki n t nhiên, y u t th
trư ng, s n ph m thay th cũng có nh hư ng nh t ñ nh t i s phát tri n NNL và
ch t lư ng QTNNL.
Các y u t môi trư ng vi mô:
22
- Khách hàng: Khách hàng c a ngân hàng ngày càng ña d ng, phong phú
v i yêu c u ph c v ngày càng ph c t p ñòi h i ngân hàng ph i có ñ i ngũ nhân
viên không ch ñư c trang b ki n th c toàn di n mà còn có phong cách giao ti p
t t, có văn hoá, văn minh…
- ð i th c nh tranh: Trong ñi u ki n h i nh p, h th ng ñ i th c nh tranh
ngày càng ph c t p, NHTM luôn ph i ch ng ñ v i nguy cơ m t ñi ñ i ngũ nhân
l c ch t lư ng cao v i các chiêu bài lôi kéo h p d n c a ñ i th .
- Chính sách pháp lu t: Chính sách pháp lu t v quy n và nghĩa v c a
ngư i lao ñ ng cũng như c a ngư i s d ng lao ñ ng như: ngư i lao ñ ng có quy n
ñơn phương ch m d t h p ñ ng lao ñ ng mà không c n có s ñ ng ý c a ngân
hàng gây khó khăn cho vi c gi nhân l c có ch t lư ng, nhân l c ñã ñư c ñ u tư
ñào t o thành tài. Ho c pháp lu t quá h n ch quy n c a ngân hàng trong vi c sa
th i, ñơn phương ch m d t h p ñ ng lao ñ ng, ch ñư c s d ng quy n ñó trong
m t s ít trư ng h p trong khi ngư i lao ñ ng c tình vi ph m, không hoàn thành
nhi m v mà ngân hàng không th ti p t c s d ng ñư c n a gây khó khăn cho
ngân hàng trong vi c sàng l c, thanh lo i nh ng lao ñ ng kém ch t lư ng.
1.3.5. Ch tiêu ñánh giá
1.3.5.1. Ch tiêu ñánh giá ch t lư ng qu n tr ngu n nhân l c. Bao g m
các ch tiêu ñ nh lư ng và ñ nh tính. ðó là:
Ch tiêu ñ nh lư ng ñư c ph n ánh thông qua các ch tiêu sau:
- Thu nh p/Lao ñ ng =
∑ Thu nh p
∑ Nhân viên nhân viên
Ch tiêu này ph n ánh m c ñ ñóng góp trung bình c a m t lao ñ ng cho thu
nh p c a ngân hàng.
23
- L i nhu n/Lao ñ ng =
∑ Thu nh p - ∑ Chi phí
∑ Nhân viên nhân viên
Ch tiêu này ph n ánh m c ñ mang l i l i nhu n trung bình c a m t lao
ñ ng cho ngân hàng.
Ch tiêu ñ nh tính ñư c ph n ánh thông qua các ch tiêu sau: S hài lòng,
tho mãn c a nhân viên trong ngân hàng th hi n thông qua t l thuyên chuy n,
ngh vi c; và nh n ñ nh c a nhân viên v m c ñ hài lòng c a h ñ i v i ngân hàng,
công vi c, môi trư ng làm vi c, cơ h i ñào t o, thăng ti n, lương b ng…; ñánh giá
c a khách hàng ñ i v i nhân viên và ch t lư ng ph c v trong ngân hàng. S d ng
phi u thăm dò, ñi u tra ñ ñánh giá.
1.3.5.2. Ch tiêu ñánh giá m c ñ chuyên nghi p trong ho t ñ ng qu n tr
ngu n nhân l c
Ch tiêu ñánh giá trình ñ , năng l c và vai trò phòng t ch c nhân s
thông qua các tiêu th c: Trình ñ văn hoá và m c ñ ñư c ñào t o CMNV c a
nhân viên, Vai trò này th hi n ñ nh lư ng thông qua tr ng s c a các ch c năng mà
h ñ m nh n trong ngân hàng (xác ñ nh b ng phương pháp chuyên gia).
Ch tiêu ñánh giá cách th c th c hi n các ch c năng qu n tr con ngư i
trong ngân hàng: ð nh lư ng ñánh giá m c ñ chuyên nghi p trong cách th c th c
hi n các ch c năng qu n tr con ngư i trong ngân hàng thông qua tr ng s d a theo
6 tiêu th c (xác ñ nh b ng phương pháp chuyên gia):
- H th ng b n mô t công vi c và tiêu chu n nghi p v nhân viên.
- K ho ch và áp d ng các k năng hi n ñ i c n thi t trong tuy n d ng. -
K ho ch và th c hi n các chương trình ñào t o, hu n luy n cho nhân viên có hi u
qu .
- Tiêu chu n ñánh giá nhân viên rõ ràng, khoa h c và s d ng k t qu ñánh
giá nhân viên làm cơ s cho các ho t ñ ng nhân s khác.
24
- H th ng b ng lương riêng và cơ s tr lương khoa h c, khách quan và có
tác d ng kích thích ñ ng viên nhân viên;
- Chi n lư c ngu n nhân l c.
Áp d ng phương pháp ñánh giá trên ñây, các ngân hàng có th ñ nh kỳ ñánh
giá, so sánh m c ñ ti n b v trình ñ QTNNL cho toàn ngân hàng ho c gi a các
b ph n. K t qu ñánh giá có th giúp lãnh ñ o ngân hàng ñ ra các quy t ñ nh c n
thi t nh m nâng cao m c ñ chuyên nghi p và hi u qu ho t ñ ng trong ngân hàng.
1.4. Kinh nghi m qu n tr ngu n nhân l c c a Ngân hàng thương m i các
nư c
1.4.1. Kinh nghi m qu n tr Ngân hàng các nư c
1.4.1.1 Công ty Tài chính ph c v doanh nghi p v a và nh Nh t
B n ( JASME)
Tuy n d ng nhân viên: Hàng năm JASME tuy n d ng các sinh viên m i t t
nghi p ñ i h c.
Luân chuy n nhân viên: JASME ñ nh kỳ luân chuy n nhân viên trong h
th ng tr s chính và 61 phòng giao d ch.
ðào t o và phát tri n ngu n nhân l c: JASME cung c p r t nhi u lo i
chương trình ñào t o cho các nhân viên ñ tr thành nh ng chuyên gia trong vi c tài
tr doanh nghi p v a và nh . Các chương trình ñào t o ch y u ñư c phân lo i như
sau:
- Các chương trình ñào t o cho nhân viên m i tuy n d ng - nhân viên tr
g m: Các chương trình ñào t o cho nhân viên m i tuy n d ng, ñào t o v cho vay,
ñào t o v b o hi m tín d ng, các chương trình h c t xa trong các lĩnh v c liên
quan ñ n HðKD c a JASME, các chương trình khác.
- Các chương trình ñào t o cho nhân viên t m trung g m: ðào t o qu n tr
kinh doanh, v ch ng khoá, tín d ng, tư v n, các chương trình ñào t o khác
25
- Các chương trình ñào t o cho nhân viên c p cao g m: ðào t o qu n lý, các
chương trình ñào t o khác.
Ngoài các chương trình ñào t o nêu trên, JASME c nhân viên ñ n các B
và các T ch c khác như m t ph n trong chương trình ñào t o.
1.4.1.2 Ngân hàng Công nghi p Hàn Qu c (IBK)
Tuy n d ng nhân viên:
* ð i tư ng c n tuy n d ng g m: Nhân viên chính th c, nhân viên h p ñ ng
(hàng năm ký l i h p ñ ng - không gi i h n), chuyên viên.
* Phương th c tuy n d ng: C nh tranh m .
* ði u ki n v b ng c p tuy n d ng: Không có gi i h n v trình ñ và ñ
tu i c a ng viên.
* Trình t tuy n d ng và ñào t o sau tuy n d ng:
- Các nhân viên ñư c g i t i ñ thành l p nh ng b ph n tuy n d ng/thông
tin t i các trư ng ñ i h c l n t i Hàn Qu c ñ gi i thi u v ngân hàng t i các sinh
viên. các b ph n tuy n d ng/thông tin s gi i thích cho các sinh viên v mô hình t
ch c c a IBK thu c lo i nào và k ho ch tuy n d ng, l i ích, tình hình hi n t i và
nh ng thành t u c a các ngân hàng. ðây chính là n l c quan h công chúng nh m
t i các sinh viên có k t qu h c t p t t và ñ ng th i khuy n khích h gia nh p IBK.
- Qu ng cáo trên Internet, báo chí và nh ng b ph n tuy n d ng c a các
trư ng h c v nhu c u tuy n d ng c a IBK.
- Xem xét h sơ: Ki m tra nh ng ng viên v kh năng chung ñ lo i b t s
ng viên d thi còn kho ng 5 l n so v i s nhân viên c n tuy n cu i cùng.
- Ph ng v n v i m c ñ làm vi c, gi m b t s ng viên d thi còn kho ng 3
l n so v i s nhân viên c n tuy n cu i cùng.
- Ph ng v n t i tr i ho t ñ ng hu n luy n ki m tra thái ñ c a ng viên và
kh năng c a h thông qua m t s ho t ñ ng. T ñó ti p t c lo i b t s ng viên d
thi còn kho ng 2 l n so v i s nhân viên c n tuy n cu i cùng.
26
- Ban giám ñ c ph ng v n và tuy n d ng cu i cùng.
- ðào t o chung ñư c t ch c cho nh ng nhân viên m i ñư c tuy n d ng ñ
ñào t o h v i nh ng k năng cơ b n c n thi t trong quá trình làm vi c và ñ ñưa ra
kh năng c a m i cá nhân và kh năng ho t ñ ng theo nhóm thông qua các d án
khác nhau. Th i gian c a khoá ñào t o kho ng 2 tháng.
- Phân b công vi c: Các nhân viên ñã hoàn thành khoá ñào t o ñư c phân
t i các chi nhánh ñ a phương nơi h s ñư c ñào t o nh ng k năng cơ b n c a
ngân hàng trong t ng kho ng th i gian là c a ngân hàng trong t ng kho ng th i
gian là 6 tháng, t b ph n Ti n g i, Cho vay và Kinh doanh ngo i t m i nơi 2
tháng.
- M t khoá ñào t o chung s ñư c th c hi n sau m i ñ t th c t p, m i ñ t
th c t p s có m t khoá ñào t o (chương trình 1 tu n x 3).
- Sau 6 tháng, các nhân viên tr thành nhân viên chính th c (vi c này di n ra
t i chi nhánh làm vi c).
- Các nhân viên ñư c tuy n d ng cho các v trí ñ c bi t s ñư c b trí t i các
phòng ban t i tr s chính tr c ti p như các trư ng h p ngo i l .
Luân chuy n nhân viên: M c ñích chính c a vi c luân chuy n nhân viên là
t o cơ h i cho các nhân viên th c hi n nh ng công vi c khác nhau v i m c ñích
cu i cùng là tăng ch t lư ng công vi c. Luân chuy n: T ng giám ñ c 2 năm m t
l n; nhân viên chính th c 3 năm m t l n; nhân viên h p ñ ng, chuyên viên không
luân chuy n. Vòng luân chuy n như trên, nhưng có th nh ng ngo i l như các
NNL chuyên nghi p ñư c ch ñ nh t i các phòng ban nơi mà s chuyên nghi p
ñư c ñòi h i như giao d ch, ngân hàng qu c t , ngân hàng ñ u tư, qu n lý r i ro,
kinh doanh tín thác…
27
Qu n lý và s d ng ngu n nhân l c:
* Nhân viên IBK th c hi n nh ng ñánh giá ñôi bên. M t khác, Giám ñ c và
Phó giám ñ c ñánh giá nhân viên trong b ph n ho c chi nhánh mà mình tr c thu c,
nhân viên ñánh giá Giám ñ c và Phó giám ñ c c a b ph n mình.
* B ph n NNL thu th p và ki m tra nh ng d li u ti u s c a m i nhân
viên. Tư v n cho m i nhân viên có th ñư c th c hi n b ng ñi n tho i ho c t i thăm
khi thích h p.
* Thăng ch c: X p h ng c a nhân viên chính th c c a IBK th t t 1 ñ n 6.
V trí qu n lý t 1 ñ n 4 và 5 ñ n 6 là nh ng nhân viên chính th c. V trí 6 là dành
cho nhân viên ñư c chuy n thành nhân viên chính th c t nhân viên h p ñ ng. Các
tiêu chu n ñánh giá ñ thăng ch c g m: c p ñ ñánh gía công vi c, ñ t yêu c u
trong bài ki m tra v n hành máy vi tính, ñ t yêu c u trong bài ki m tra ñ thăng
ch c - v nh ng ñi u c n thi t m t ngư i qu n lý c n bi t cách th c hi n công vi c
c a mình, ñ t ñư c ñi m t i thi u trong su t khoá h c t ñào t o.
ðào t o và phát tri n ngu n nhân l c: Th th c ñào t o g m: t ñào t o
(qua sách) - H c theo sách ñư c cung c p và có bài ki m tra khi k t thúc; t ñào t o
(qua m ng) - H c b ng cách xem bài gi ng qua m ng và có bài ki m tra khi k t
thúc; ñào t o chung - Ký túc t i tr i theo l ch chương trình; ñào t o nư c ngoài -
Tham gia vào các h i th o, c m nh n n n văn hoá và h th ng ngân hàng c a các
nư c. ðào t o chung ñư c t ch c thư ng xuyên nh m làm tăng tinh th n làm vi c
theo nhóm cho nhân viên. ðào t o ra nư c ngoài là m t hình th c thư ng cho
nh ng cá nhân xu t s c.
Chính sách ti n lương và ban thư ng:
Ti n lương bao g m lương cơ b n, thư ng và các kho n lương khác. Lương
cơ b n bao g m lương cơ b n và lương theo c p b c. Lương c p b c là ñư c tính
theo m i c p b c. Các kho n lương khác bao g m ti n làm thêm gi , gi y ch ng
nh n, lương ñ c bi t và lương trách nhi m. Lương theo gi y ch ng nh n và ñ c bi t
ñư c chi tr cho nhân viên làm vi c t i nh ng v trí ñ c bi t như tính toán và ñ t
28
ñư c các gi y ch ng nh n trong các lĩnh v c ñ c bi t và hi n ñang th c hi n nhi m
v trong b ph n liên quan.
Thư ng ñư c chia thành thư ng thông thư ng, thư ng theo k t qu và thành
công ñ t ñư c. Ngân hàng có th tr nh ng kho n thư ng d a trên m t ñánh giá c a
nh ng công vi c hoàn thành c a năm. Nó cũng phân bi t b i HðKD c a m i chi
nhánh hay phòng ban. Các kho n thư ng thư ng ñư c tr vào tháng 4, nhưng ph
thu c vào vi c li u nh ng thành t u ñ ra theo ñ nh m c có ñ t ñư c trong năm
trư c hay không.
1.4.2. M t s kinh nghi m rút ra có th áp d ng th c ti n vào các
ngân hàng thương m i Vi t Nam
Tuy n d ng nhân viên: Tuy n nhân viên theo yêu c u c th ; không gi i
h n ñ tu i các ng viên tham d tuy n d ng ñ có NNL phong phú; tuy n nhân
viên theo phương th c c nh tranh m trên th trư ng t o cơ h i tuy n ñư c s lư ng
và ch t lư ng theo phương châm “ ch n s ít trong s nhi u”; coi tr ng ph ng v n
t khâu sơ tuy n cho ñ n các vòng ki m tra cu i cùng ñ tăng ch t lư ng ki m tra
ñánh giá cho phép tuy n ñư c nhân viên có ch t lư ng theo yêu c u; t ch c các
l p ñào t o và th c t p sau tuy n d ng v i n i dung, yêu c u phù h p ñ sau m t
th i gian ng n các nhân viên m i tr thành nhân viên chính th c.
Luân chuy n nhân viên: C n quan tâm tri n khai vi c thư ng xuyên luân
chuy n nhân viên có th i h n theo danh m c các ch c danh, t o cơ h i cho nhân
viên th c hi n ñư c nhi u công vi c khác nhau nh m m c ñích cu i cùng là tăng
năng l c c a nhân viên và tăng ch t lư ng công vi c.
ðào t o phát tri n ngu n nhân l c: K ho ch hoá, ña d ng hoá các lo i
hình ñào t o và khuy n khích t h c trong ñi u ki n cho phép ñ t o cơ h i t i ña
b sung c p nh t ki n th c cho nhân viên nâng cao trình ñ , k năng ngh nghi p t
ñó tăng năng su t, ch t lư ng, hi u qu làm vi c; c nh ng nhân viên xu t s c ñi
ñào t o nư c ngoài ñ kích thích nhân viên thi ñua hăng say h c t p, làm vi c
ñ ng th i t o ngu n nhân viên ch t lư ng cao.
29
Chính sách ñãi ng : Xây d ng quy ch chi tr lương theo k t qu , hi u qu
công vi c có tác d ng kích thích ñ ng viên các ñơn v , nhân viên nhân viên thi ñua
hăng say làm vi c tăng năng su t, ch t lư ng, hi u qu ; có chính sách chi tr lương
riêng cho nh ng nhân viên gi i, v trí ñ c bi t v i m c ñãi ng cao hơn nhân viên
bình thư ng ñ khuy n khích tài năng, gi chân nhân viên gi i ñ ng th i thu hút
nhân tài t bên ngoài; xây d ng quy ñ nh thư ng theo k t qu công vi c (khi vư t
m c k ho ch) t i t ng nhân viên nh m kích thích, khuy n khích tinh th n thi ñua
làm vi c vư t m c k ho ch ñư c giao.
30
CHƯƠNG 2: TH C TR NG QU N TR NGU N NHÂN L C T I NGÂN
HÀNG THƯƠNG M I C PH N Á CHÂU
2.1. Quá trình hình thành, phát tri n và công tác qu n tr ñi u hành c a
Ngân hàng thương m i c ph n Á Châu
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n NHTMCP Á Châu
Ngân hàng thương m i c ph n Á Châu (ACB) có Tr s chính 442 Nguy n Th
Minh Khai, Qu n 3, Tp.H Chí Minh, ñi n tho i (08) 39290999, fax (08) 38399885,
telex: 813158 ACB VT, SWIFT : ASCBVNVX, ñ a ch trang Web
:www.acb.com.vn, ñ a ch thư ñi n t acb@acb.com.vn.
ACB chính th c ñi vào ho t ñ ng t ngày 04/06/1993 theo gi y phép s
0032/NH-GP do Ngân hàng nhà nư c Vi t Nam kí ngày 21/01/1993 v i th i gian
ho t ñ ng 50 năm và v n ñi u l ban ñ u là 20 t ñ ng. K t ngày 31/12/2010 v n
ñi u l c a ACB là 9.376.965.060.000 (Chín nghìn ba trăm b y mươi sáu t chín
trăm sáu mươi lăm tri u không trăm sáu mươi nghìn ñ ng)
C ñông nư c ngoài (T l c ph n n m gi : 30%) Connaught Investors Ltd.
(Jardine Matheson Group), Dragon Financial Holdings Ltd., Standard Chartered
APR Ltd., Standard Chartered Bank (Hong Kong) Ltd., Red River Holding, PXP
Vietnam Fund, Vietnam Lotus Fund Ltd., T.I.M Vietnam Institutional Fund,
KITMC Vietnam Growth Fund 2, KITMC Worldwide Vietnam, KB Vietnam Focus
Balance Fund, Vietnam Emerging Equity Fund Ltd., Greystanes Ltd., Spinnaker
G.O Fund Ltd., Spinnaker G.E.M Fund Ltd., Spinnaker G.S Fund Ltd., J.P.Morgan
Securities Ltd. V.v J.P.Morgan Whitefriars Inc.
Thành viên c a các t ch c th qu c t : Visa, MasterCard, Swift
Th thanh toán ñ ng thương hi u: SCB và Citimart.
31
Các s n ph m d ch v chính:
• Huy ñ ng v n ng n, trung và dài h n theo các hình th c ti n g i ti t ki m,
ti n g i thanh toán, ch ng ch ti n g i, ti p nh n v n y thác ñ u tư, nhân v n t
các t ch c tín d ng trong và ngoài nư c. Cho vay ng n, trung và dài h n, chi t
kh u thương phi u, công trái và gi y t có giá, ñ u tư vào các t ch c kinh t .
• Làm d ch v thanh toán gi a khách hàng.Kinh doanh ngo i t , vàng b c.
• Thanh toán qu c t , bao thanh toán.
• Môi gi i và ñ u tư ch ng khoán, tư v n tài chính doanh nghi p và b o lãnh
phát hành.
Cung c p các d ch v v ñ u tư, qu n lý n và khai thác tài s n, cho thuê tài
chính và các d ch v ngân hàng khác.
Công ty tr c thu c
Công ty Ch ng khoán ACB (ACBS).
Công ty Qu n lý và khai thác tài s n Ngân hàng Á Châu (ACBA).
Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu (ACBL).
Công ty Qu n lý Qu ACB (ACBC)
Công ty liên k t
Công ty C ph n D ch v B o v Ngân hàng Á Châu (ACBD).
Công ty C ph n ð a c ACB (ACBR).
Công ty liên doanh :Công ty C ph n Sài Gòn Kim hoàn ACB- SJC (góp
v n thành l p v i SJC).
Quy trình nghi p v : Các quy trình nghi p v chính ñư c chu n hoá theo
tiêu chu n ISO 9001: 2000.
Công ngh : ACB b t ñ u tr c tuy n hóa các giao d ch ngân hàng t tháng
10/2001 thông qua h qu n tr nghi p v ngân hàng bán l (TCBS- The Complete
Banking Solution), có cơ s d li u t p trung và x lý giao d ch theo th i gian th c.
32
ACB là thành viên c a SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial
Telecommunication), t c là Hi p h i Vi n thông Tài chính Liên ngân hàng Toàn
Th gi i, b o ñ m ph c v khách hàng trên toàn th gi i trong su t 24 gi m i
ngày. ACB s d ng d ch v tài chính Reuteurs, g m Reuteurs Monitor: cung c p
m i thông tin tài chính và Reuteurs Dealing System: công c mua bán ngo i t .
Chi n lư c:Chuy n ñ i t chi n lư c các quy t c ñơn gi n (simple rule
strategy) sang chi n lư c c nh tranh b ng s khác bi t hóa (a competitive strategy
of differentiation). ð nh hư ng ngân hàng bán l (ñ nh hư ng khách hàng cá nhân
và doanh nghi p v a và nh ).
Các nguyên t c hư ng d n hành ñ ng : Ch có m t ACB; Liên t c cách
tân; và Hài hòa l i ích c a các bên có quy n l i liên quan. ACB tham gia các
chương trình tín d ng c a các ñ nh ch nư c ngoài và qu c t .
Ki m toán ñ c l p : Ernst & Young (trư c ñây), hi n nay là
PricewaterhouseCoopers (PWC).
H tr k thu t : IFC ñã dành m t ngân kho n tr giá 575.000 ñô-la M
trong chương trình H tr k thu t nh m m c ñích nâng cao năng l c qu n tr ñi u
hành c a ACB, ñư c th c hi n trong năm 2003 và 2011. Ngân hàng Standard
Chartered ñang th c hi n m t chương trình h tr k thu t toàn di n cho ACB,
ñư c tri n khai trong kho ng th i gian năm năm (b t ñ u t năm 2005).
X p h ng tín nhi m Qu c t : B t ñ u t năm 2001, Fitch (t ch c ñánh giá
x p h ng qu c t ) ñã có ñánh giá x p h ng tín nhi m ACB. Tháng 4/2011, Fitch
ñánh giá tiêu chí năng l c b n thân c a ACB là D, và x p h ng theo tiêu chí h tr
t bên ngoài là 5T.
M ng lư i kênh phân ph i : G m 339 chi nhánh và phòng giao d ch t i
nh ng vùng kinh t phát tri n trên toàn qu c:
• T i TP H Chí Minh: 1 S giao d ch, 29 chi nhánh và 107 phòng giao d ch
33
• T i khu v c phía B c (Hà N i, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, B c Giang, B c
Ninh, H i Dương, Hưng Yên, Qu ng Ninh, H i Phòng, Nam ð nh, Hà Nam) : 16
chi nhánh và 68 phòng giao d ch
• T i khu v c mi n Trung (Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, Qu ng Bình, Hu ,
ðà N ng, Qu ng Nam, Qu ng Ngãi, Kon Tum, Gia Lai, Bình ð nh, Phú Yên, ðak
Lak, Lâm ð ng, Khánh Hòa, Ninh Thu n, Bình Thu n): 17 chi nhánh và 34 phòng
giao d ch
• T i khu v c mi n Tây (Long An, Ti n Giang, B n Tre, ð ng Tháp, An
GIang, Vĩnh Long, C n Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, H u Giang, Kiên Giang, B c
Liêu và Cà Mau): 13 chi nhánh, 15 phòng giao d ch
• T i khu v c mi n ðông (ð ng Nai, Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phư c,
Vũng Tàu): 5 chi nhánh và 26 phòng giao d ch
• Trên 2.000 ñ i lý ch p nh n thanh toán th c a Trung tâm th ACB ñang
ho t ñ ng
• 969 ñ i lý chi tr c a Trung tâm chuy n ti n nhanh ACB-Western Union
Cơ c u t ch c
• B y kh i : Khách hàng cá nhân, Khách hàng doanh nghi p, Ngân qu , Phát
tri n kinh doanh, V n hành, Qu n tr ngu n nhân l c, Qu n tr hành chánh
• B n ban: Ki m toán n i b , Chi n lư c, ð m b o ch t lư ng, Chính sách và
Qu n lý tín d ng.
• Sáu phòng : Tài Chính, K Toán, Qu n lý r i ro th trư ng, Thông tin qu n
tr , Quan h ñ i ngo i, ð u tư
• Ba Trung tâm: Công ngh thông tin, Giao d ch vàng, Vàng
Nhân s
• Tính ñ n ngày 31/3/2012 t ng s nhân viên c a Ngân hàng Á Châu là 9.337
ngư i. Nhân viên có trình ñ ñ i h c và trên ñ i h c chi m 93%, thư ng xuyên
ñư c ñào t o chuyên môn nghi p v t i trung tâm ñào t o riêng c a ACB.
34
• Hai năm 1998-1999, ACB ñư c Công ty Tài chính Qu c t (IFC) tài tr m t
chương trình h tr k thu t chuyên v ñào t o nghi p v cho nhân viên, do Ngân
hàng Far East Bank and Trust Company (FEBTC) c a Phi-lip-pin th c hi n. Trong
năm 2002 và 2003, các c p ñi u hành ñã tham gia các khoá h c v qu n tr ngân
hàng c a Trung tâm ðào t o Ngân hàng (Bank Training Center).
Các gi i thư ng b ng khen (B ng di n gi i các bư c th c hi n ch m ñi m
CLPV KH c a nhân viên ph l c)
Các giai ño n phát tri n:
• Giai ño n t 1993 – 1995: Giai ño n này là giai ño n hình thành ACB. Ngay
t ngày ñ u ho t ñ ng ACB ñã xác ñ nh t m nhìn là tr thành Ngân hàng Thương
m i C ph n bán l hàng ñ u Vi t Nam do ñó ACB hư ng v khách hàng cá nhân
và doanh nghi p v a và nh trong khu v c tư nhân v i quan ñi m th n tr ng trong
vi c c p tín d ng, ñi vào s n ph m d ch v m i mà th trư ng chưa có (cho vay tiêu
dùng, d ch v chuy n ti n nhanh Western Union, th tín d ng).
• Giai ño n t 1996 – 2000: ACB là ngân hàng thương m i c ph n ñ u tiên
c a Vi t Nam phát hành th tín d ng qu c t Master Card và Visa. Năm 1997, ACB
b t ñ u ti p c n nghi p v ngân hàng hi n ñ i theo m t chương trình ñào t o toàn
di n kéo dài hai năm, do các gi ng viên nư c ngoài trong lĩnh v c ngân hàng th c
hi n. Năm 1999, ACB tri n khai chương trình hi n ñ i hóa công ngh thông tin
ngân hàng, xây d ng h th ng m ng di n r ng, nh m tr c tuy n hóa và tin h c hóa
ho t ñ ng giao d ch. Năm 2000, ACB th c hi n tái c u trúc, ngoài các kh i còn có
các phòng ban do T ng giám ñ c tr c ti p ch ñ o. Vi c tái c u trúc nh m ñ m b o
s ch ñ o xuyên su t toàn h th ng, s n ph m ñư c qu n lý theo ñ nh hư ng khách
hàng và ñư c thi t k phú h p v i t ng phân ño n khách hàng, gi m thi u r i ro.
• Giai ño n t 2001 – 2005: Cu i năm 2001, ACB chính th c v n hành h
th ng công ngh ngân hàng lõi là TCBS (The Complete Banking Solution: Gi i
pháp ngân hàng toàn di n), cho phép t t c các chi nhánh và phòng giao d ch n i
35
m ng v i nhau, giao d ch t c th i, d ng chung cơ s d li u t p trung Năm 2003,
ACB xây d ng h th ng qu n lý theo tiêu chu n ISO 9001:2000. Năm 2005, ACB
và Ngân hàng Standard Charterd ký k t th a thu n h tr k thu t toàn di n.
• Giai ño n t 2006 ñ n nay: ACB niêm y t t i Trung tâm Giao d ch Ch ng
khoán Hà N i vào tháng 11/2006 v i mã ch ng khoán là ACB. Năm 2009, hoàn
thành h th ng ch m ñi m tín d ng ñ i v i khách hàng cá nhân và doanh nghi p và
ñư c áp d ng chính th c. ACB là ngân hàng ñ u tiên Vi t Nam nh n ñư c 6 gi i
thư ng “Ngân hàng t t nh t Vi t Nam năm 2009” do 6 t p chí tài chính ngân hàng
danh ti ng qu c t bình ch n (Asiamoney, FinanceAsia, Global Finance,
Euromoney, The Asset và The Banker)..
• Qua hơn 18 năm ho t ñ ng, ACB luôn gi v ng s tăng trư ng m nh m và
n ñ nh. ði u này th hi n b ng các ch tiêu chính qua các năm như sau:
Ngu n: Báo cáo thư ng niên ACB qua các năm 2008 -2011
Hình 2.1: T ng tài s n c a ACB t 2008-2011
T ng tài s n NHACB năm 2011 ñ t 281,019 t ñ ng tăng g n 268% so
v i năm 2008 là 105,306 t ñ ng. T c ñ tăng trư ng m nh c a Ngân hàng
trong th i lỳ này nh m ph n ánh quy mô m r ng ho t ñ ng kinh doanh ñáp
ng v i nhu c u c a h th ng Ngân hàng
T ng tài s n
ðvt: t ñ ng
36
ðvt: t ñ ng
Ngu n: Báo cáo thư ng niên ACB qua các năm 2008 -2011
Hình 2.2 : T ng l i nhu n trư c thu c a ACB t 2008-2011
L i nhu n trư c thu năm 2011 NHACB ñ t 4,202 t ñ ng là m t trong
nh ng Ngân hàng thương m i ñ t l i nhu n cao nh t ñã ph n ánh ñúng v hư ng,
chi n lư c kinh doanh. T c ñ tăng trư ng l i nhu n năm 2011 là 4,202 t ñ ng
tăng 164% so v i năm 2008
Ngu n: Báo cáo thư ng niên ACB qua các năm 2008 -2011
Hình 2.3: V n huy ñ ng c a ACB t 2008-2011
V n huy ñ ng
ðvt: t ñ ng
37
T ng v n huy ñ ng NHACB luôn tăng qua các năm t năm 2008 ñ t 91,174
t ñ ng ñ n năm 2011 ñã ñ t 185,673 t ñ ng th hi n s phát tri n v quy mô và
s l n m nh c a NHACB
Ngu n: Báo cáo thư ng niên ACB qua các năm 2008 -2011
Hình 2.4: Dư n cho vay c a ACB t 2008-2011
Dư n cho vay c a ACB tăng qua t ng th i kỳ t năm 2008 ñ t 34,604 t
ñ ng ñ n năm 2011 là 101,822 t ñ ng tăng 297%.
Dư n cho vay
ðvt: t ñ ng
38
2.1.2. Cơ c u t ch c và công tác qu n tr ñi u hành
Hình 2.5 : Sơ ñ b máy ngân hàng ACB
39
Di n gi i sơ ñ cơ c u qu n lý b máy:
• ð i h i ñ ng c ñông (ðHðCð) là cơ quan quy t ñ nh cao nh t c a Ngân
hàng g m t t c các c ñông có quy n bi u quy t, h p ít nh t m i năm m t l n.
ðHðCð quy t ñ nh nh ng v n ñ ñư c Lu t pháp và ði u l Ngân hàng quy ñ nh.
ðHðCð thông qua các báo cáo tài chính hàng năm c u Ngân hàng và c p ngân
sách tài chính cho năm ti p theo, b u mi n nhi m, bãi nhi m thành viên H i ñ ng
qu n tr , thành viên ban ki m soát Ngân hàng.
• H i ñ ng Qu n tr (HðQT) c a ACB g m mư i m t thành viên và không
tham gia ñi u hành tr c ti p. H i ñ ng h p ñ nh kỳ hàng quý ñ th o lu n các v n
ñ liên quan ñ n ho t ñ ng c a Ngân hàng. H i ñ ng có vai trò xây d ng ñ nh
hư ng chi n lư c t ng th và ñ nh hư ng ho t ñ ng lâu dài cho Ngân hàng, n ñ nh
m c tiêu tài chính giao cho Ban ñi u hành. H i ñ ng ch ñ o và giám sát ho t ñ ng
c a Ban ñi u hành thông qua m t s h i ñ ng và ban chuyên môn do H i ñ ng
thành l p như Ban Ki m tra- Ki m soát n i b , H i ñ ng Tín d ng, H i ñ ng Qu n
lý Tài s n N và Tài s n Có, và H i ñ ng ð u tư, v.v.
• Ban Ki m soát N i b ñư c chính th c thành l p ngày 13/03/1996, nay ñ i
tên là Ban Ki m tra- Ki m soát n i b . Nhi m v c a Ban là ki m tra, giám sát tình
hình ho t ñ ng c a các ñơn v thu c h th ng ACB v s tuân th pháp lu t, các
quy ñ nh pháp lý c a ngành ngân hàng và các quy ch , th l , quy trình nghi p v
c a ACB. Qua ñó, Ban Ki m tra- Ki m soát n i b ñánh giá ch t lư ng ñi u hành
và ho t ñ ng c a t ng ñơn v , tham mưu cho Ban ñi u hành, cũng như ñ xu t kh c
ph c y u kém, ñ phòng r i ro, n u có.
• Các H i ñ ng làm tham mưu cho HðQT trong vi c qu n tr Ngân hàng, th c
hi n chi n lư c, k ho ch kinh doanh, ñ m b o s phát tri n hi u qu , an toàn và
ñúng m c tiêu ñã ñ ra. Hi n nay, Ngân hàng g m có 4 H i ñ ng bao g m: H i
ñ ng nhân s , H i ñ ng tín d ng, H i ñ ng ñ u tư và H i ñ ng ALCO.
• T ng Giám ñ c do HðQT b nhi m, là ngư i ch u trách nhi m trư c HðQT
và trư c pháp lu t v ho t ñ ng hàng ngày c a Ngân hàng. Giúp vi c cho T ng
40
Giám ñ c là các Phó T ng Giám ñ c, các Giám ñ c kh i, K toán trư ng và b
máy chuyên môn nghi p v .
• Các Giám ð c kh i, Trư ng phòng, Ban, Giám ð c Trung tâm : Tr c ti p
qu n lý, ñi u hành, ch ñ o nghi p v các ñơn v , phòng ban Trung tâm theo ñúng
quy ñ nh v ch c năng, nhi m v do Ch t ch HðQT kí ban hành.Ch u trách nhi m
trư c HðQT, T ng Giám ð c v nh ng lĩnh v c ñơn v phân công ph c trách.Cung
c p và ñào t o ngu n nhân l c.
(Ngu n: B ng cáo b ch Ngân hàng Thương m i C ph n Á Châu)
2.1.3. ð c ñi m ngu n nhân l c NHTMCP Á Châu
Th nh t: Ch y u là lao ñ ng trí óc. ð c ñi m này th hi n: ñ i v i ñ i
ngũ nhân viên QLðH ch y u làm công vi c nghiên c u xây d ng các chi n lư c,
k ho ch dài h n, ng n h n, phương án t ch c qu n lý, t ch c kinh doanh; t
ch c ki m tra, ki m soát, giám sát k t qu vi c th c hi n k ho ch. Do ñó, ñòi h i
có hàm lư ng trí tu , kh năng tư duy nghiên c u t ng h p, năng l c QLðH và kinh
nghi m ngh nghi p cao. ð i v i nhân viên nghi p v , ch y u v n d ng các ki n
th c v cơ ch , quy ch , quy ñ nh, quy trình nghi p v ngân hàng ñ gi i quy t các
yêu c u công vi c c th như: gi i quy t cho vay; mua, bán ngo i t , thanh toán
chuy n ti n… ñòi h i k năng s d ng vi tính thành th o, k năng giao ti p, năng
l c chuyên môn th hi n s luôn ñòi h i có tư duy v n d ng tinh thông các nghi p
v ngân hàng.
Th hai: Có trình ñ chuyên môn cao. Ph n l n lao ñ ng nghi p v trong
các b ph n nghi p v ch y u như: tín d ng, k toán, thanh toán qu c t , kinh
doanh ngo i t … ñ u có trình ñ ñ i h c chuyên ngành kinh t , tài chính, ngân
hàng, ñư c ñào t o cơ b n, ngoài ra còn có trình ñ ngo i ng , thành th o vi tính.
Do v y, các khâu nghi p v ñư c ñ m b o ñ trình ñ chuyên môn v n hành thông
su t. M t khác, ñ i ngũ nhân viên QLðH ñ u ñư c ñào t o cao hơn, t i thi u là
trình ñ ñ i h c, m t s có trình ñ Th c s , Ti n s . Ngoài ki n th c v qu n lý tài
chính, ti n t và ho t ñ ng ngân hàng trong n n kinh t th trư ng, còn có kh năng
41
tin h c, ngo i ng , ki n th c chính tr , pháp lu t, xã h i… ð i ngũ nhân l c này
không ch v ng vàng v ki n th c lý lu n, còn có nhi u kinh nghi m th c ti n.
Th ba: Có h th ng ki n th c t ng h p và toàn di n. ð th c hi n ch c
năng nhi m v c a mình m i nhân viên ngân hàng c n có h th ng ki n th c t ng
h p và toàn di n. Ngoài nh ng ki n th c nghi p v như tín d ng, k toán, thanh
toán qu c t , kinh doanh ngo i h i… r t c n có kh năng v ti ng Anh, vi tính, có
k năng giao ti p và ngh thu t ng x v i khách hàng, có ki n th c v qu n tr
kinh doanh trong n n kinh t th trư ng và h i nh p, có ý th c văn hoá văn minh
công s gây uy tín và thương hi u cho NHACB.
Th tư: Có cơ c u ngh nghi p ña d ng như: viên ch c tín d ng, k toán,
thanh toán qu c t , ki m soát, kho qu , ñi n toán… M t khác, cơ c u lao ñ ng tr c
ti p tác nghi p nghi p v c a NHACB là s lư ng ch y u chi m s ñông và xen
l n trong s nhân viên qu n
2.1. Th c tr ng qu n tr ngu n nhân l c NHTMCP Á Châu
2.1.1. Tình hình phát tri n ngu n nhân l c
Trong nh ng năm qua, v n d ng các chính sách tuy n d ng k trên, ñ n nay
NHACB ñã có ñư c m t ñ i ngũ nhân s phát tri n c v s lư ng và ch t lư ng
ñư c th hi n như sau.
V s lư ng: Bình quân giai ño n 2008 - 2011, NNL c a NHACB vào
kho ng 7.351 lao ñ ng/năm v i s lao ñ ng n 4.960 ngư i chi m 67,47%; lao
ñ ng qu n lý 1.357 ngư i chi m 16,67%; lao ñ ng nghi p v 5.848 ngư i chi m
79,55%. V cơ c u, chi m s ñông v n là các nghi p v truy n th ng c a m t
NHTM như: tín d ng 2.157 ngư i (29,34%); giao d ch 1.921 ngư i (26,13%); kinh
doanh ñ i ngo i 371 ngư i (3,14%); ngu n v n 704 ngư i (5,96%); th qu , ki m
ngân 1.694 ngư i (14,35%)…
V ch t lư ng: S nhân viên có trình ñ Ti n s , Th c s chi m 1,8%; ñ i
h c chi m 86,3%; cao ñ ng và trung c p chi m 11,1%, s còn l i chi m 0,8%. T l
này cho th y: lao ñ ng có trình ñ trung c p chi m khá cao
42
B ng 2.1 S lư ng và ch t lư ng lao ñ ng NHACB bình quân giai ño n 2008-2011
ðVT : Ngư i
Ch tiêu
2008-2011
S lư ng Ph n trăm %
1.T ng s lao ñ ng 7351 100%
N 4960 67%
Nam 2391 33%
Lao ñ ng qu n lý 1357 16%
Lao ñ ng nghi p v 5848 79%
Lao ñ ng khác 146 5%
2.Cơ c u lao ñ ng
Tín d ng 2157 29%
Giao d ch 1921 26%
Kinh doanh ñ i ngo i 371 3%
Ngu n v n 704 6%
Th qu , ki m ngân 1694 14%
Khác 504 7%
3.Trình ñ chuyên môn nghi p
v
Ti n sĩ, th c s 147 2%
ð i h c 6321 86%
Cao ñ ng và trung c p 808 11%
Trình ñ khác 75 1%
ð ñ m b o có ñư c NNL ñ y ñ ñáp ng nhu c u HðKD c a NHACB,
hàng năm NHACB ti n hành l p k ho ch nhân s . Công tác l p k ho ch nhân s
v i tr ng tâm là ñ nh ra ch tiêu biên ch m i trong toàn h th ng và chi ti t cho các
ñơn v thành viên căn c trên yêu c u nhi m v , tình hình th c hi n k ho ch kinh
doanh năm trư c, k ho ch phát tri n tăng trư ng kinh doanh (ngu n v n, dư n …)
năm t i. Các ñơn v kênh phân ph i trong h th ng l p k ho ch nhân s trên cơ s
t l thay ñ i lao ñ ng (do ngh hưu, chuy n công tác…), s thay ñ i v quy mô
43
ho t ñ ng (m r ng màng lư i, sáp nh p, gi i th …) trình T ng Giám ñ c, HðQT
phê duy t ch tiêu (s lư ng, cơ c u trình ñ ). Trên cơ s k ho ch nhân s ñã xây
d ng, NHACB ñã áp d ng chính sách tuy n d ng tích c c ñ b sung NNL theo
yêu c u hàng năm. Chính sách truy n d ng c a NHACB trong nh ng năm qua ñã
ñư c ñ i m i theo hư ng công khai, công b ng, minh b ch và ch n ch nh nhi u m t
ho t ñ ng như:
- T p trung tuy n d ng t các ngu n là h c sinh, sinh viên t t nghi p các
trư ng ñ i h c, cao ñ ng kh i kinh t , tài chính, ngân hàng, qu n tr kinh doanh, tin
h c trong nư c và nư c ngoài khá. V ch t lư ng các ng c viên tham gia thì 92%
ñ u có trình ñ ð i h c tr lên, ñ ng th i nh ng sinh viên này cũng có kh năng s
d ng vi tính thành th o và có ti m năng phát tri n nhưng còn h n ch do thi u kinh
nghi m. Bên c nh các sinh viên tham gia ng c là nh ng ngư i lao ñ ng t nh ng
thành ph n kinh t , ch t lư ng t ngu n này cũng r t cao vì ph n l n nh ng ng c
viên này có kinh nghi m làm vi c, có năng l c và làm vi c ñ t hi u qu cao. Nh
ñó mà góp ph n c i thi n ch t lư ng NNL do ñ u vào có ch t lư ng.
- Quy ñ nh ñi u ki n tuy n d ng theo tiêu chu n ch c danh CMNV và yêu
c u trình ñ chuyên môn phù h p v i v trí c n tuy n d ng là cơ s ñ tuy n d ng
ñư c nhân l c phù h p.
- Quy ñ nh các hình th c: thi tuy n c nh tranh m , xét tuy n th ng, sát h nh
nghi p v ; giao quy n cho các ñơn v t t ch c tuy n d ng theo nhu c u th c t v
cơ c u gi i tính, ñ tu i, các v trí ch c danh CMNV trên cơ s ch tiêu lao ñ ng
ñư c giao ñã t o ra tính linh ho t, cho phép các ñơn v phát huy tính ch ñ ng tuy n
d ng ñư c nhân l c nhanh chóng và phù h p.
- Quy trình tuy n d ng ñư c t ch c tu n t , thông qua ch ñ làm vi c và
ki m soát b i t p th H i ñ ng tuy n d ng b o ñ m tính khách quan, công khai và
minh b ch, b o ñ m tuy n d ng chính xác, ch t lư ng.
- Có phương pháp ñánh giá và phân tích c th :
44
B ng 2.2: ðánh giá tuy n d ng nhân viên
Th i gian trung
bình tuy n d ng
m t nhân viên k t
khi nhu c u ñư c
phê duy t (không k
th i gian ñào t o)
Th i gian trung bình tuy n d ng m t nhân viên
=
Th i gian tuy n d ng nhân viên i = Th i ñi m ra quy t ñ nh
tuy n d ng - Th i ñi m nhu c u tuy n d ng ñư c phê duy t
T l hoàn thành k
ho ch tuy n d ng
ñư c phê duy t
T l hoàn thành k ho ch tuy n d ng ñư c phê duy t
=
Cách xây d ng tiêu chu n tuy n d ng hi n nay r t có hi u qu vì nó d a nên
kinh nghi m th c ti n , phù h p v i yêu c u c a công vi c. Nh ng tiêu chu n này
cũng giúp cho tuy n ch n ñư c nhân viên có năng l c và ñ o ñ c t g n bó v i
ngân hàng, ñ ng th i, các nhân viên cũng s làm vi c có hi u qu . Bên c nh ñó vi c
xác ñ nh tiêu chu n này cũng nhanh, ti t ki m th i gian có th ñi u ch nh các tiêu
chu n cho phù h p khi c n thi t. Tuy nhiên, tiêu chu n tuy n d ng v n n ng v
b ng c p v i nh ng tiêu th c ñ nh tính như trình ñ h c v n, tin h c, ngo i ng , s c
kho , các tiêu chí khác như k năng giao ti p, k năng ngh nghi p, kh năng sáng
t o, k năng làm vi c t p th … chưa ñư c ñ c p chi ti t c th .
2.1.2. Qu n lý và s d ng nhân viên
Trình t , th t c th c hi n thi u bài b n, do ñó ch t lư ng qu n lý, s d ng
nhân viên b h n ch và có ph n lúng túng. NHACB ban hành quy ch ðánh giá, b
nhi m, b nhi m l i, luân chuy n, t ch c, mi n nhi m nhân viên có ch c danh
khi n công tác qu n lý, s d ng nhân viên ñư c ñ i m i nhi u m t:
45
Công tác nh n xét ñánh giá nhân viên: ðánh giá nhân viên nh m: làm rõ
năng l c, trình ñ , k t qu và hi u qu công tác, ưu, khuy t ñi m, m t m nh, m t
y u trong vi c th c hi n nhi m v ñư c giao, ph m ch t ñ o ñ c, l i s ng, ý th c
trách nhi m, ch p hành t ch c k lu t; làm căn c ñ quy ho ch, ñào t o b i
dư ng, b trí s d ng, b nhi m, b nhi m l i, mi n nhi m, luân chuy n, ñi u ñ ng,
khen thư ng, k lu t và th c hi n chính sách ti n lương ñ i v i nhân viên. Công tác
ñánh giá nhân viên ñư c tri n khai ñ u ñ n ñ nh kỳ hàng tháng, hàng quý, hàng
năm v i ba m c ñ : không hoàn thành nhi m v , hoàn thành nhi m v và hoàn
thành xu t s c nhi m v .
Cách th c ñánh giá: c p trên ñánh giá c p dư i, t p th ñánh giá và b phi u
tín nhi m cho cá nhân. Do ñó, m i nhân viên ñ u ý th c ñư c trách nhi m, quy n
l i và c g ng ph n ñ u vươn lên ñ ñ t hoàn thành xu t s c nhi m v . Tuy nhiên,
do tiêu chí ñánh giá chưa sát th c t và trong ñánh giá.
ðã xây d ng ñư c các phương pháp ñánh giá thông qua các ch tiêu ñ ra
như các ch tiêu v 5S, tiêu chu n ph c v khách hàng, ñi m hi u su t ch tiêu kinh
doanh,...
Trong ñó :
Ch m ñi m Năng su t: căn c vào thu nh p do khách hang mang l i và ch
tiêu kinh doanh tăng trư ng hàng tháng quy ñ i tr s th c hi n ñ t ñư c so v i k
ho ch (ñ nh m c) ñư c giao hàng tháng.
Ch m ñi m ch t lư ng: căn c vào s th c ñ t so v i k ho ch c a các ch
tiêu Chăm sóc khách hàng và m c ñ tuân th phát sinh trong kỳ.
46
B ng 2.3 : ðánh giá ch t lư ng nhân viên
T tr ng v năng su t (75%) T tr ng v ch t lư ng (25%)
Tăng trư ng kinh
doanh
Thu nh p Chăm sóc khách
hàng
Ph c v khách
hàng và tuân th
35% 40% 10% 15%
* T ng ñi m năng su t ñư c tính theo công th c sau:
Tùy theo m i ch c v nhân viên kinh doanh và t ng th i kỳ s có thang ñi m khác
nhau ñ ñánh giá nhân viên phù h p v i tình hình kinh doanh th c t :
ði m năng su t = ði m tăng trư ng kinh doanh + ði m thu nh p
47
B ng 2.4 T tr ng ñ i v i nhân viên kinh doanh :
TIÊU CHÍ T TR NG
T tr ng v năng su t (75%)
Tăng trư ng kinh doanh (35%)
Tăng trư ng tín d ng 6%
Tăng trư ng huy ñ ng 7%
Tăng trư ng s lư ng th tín d ng (
quy ñ i )
5%
Bó s n ph m KHCN 5%
Bán chéo s n ph m KHDN 5%
Ki m soát n nhóm 2- nhóm 5 5%
H p ñ ng ACB online 2%
Thu nh p (40%)
Thu nh p t lãi TD 17%
Thu nh p t lãi HD 18%
Thu nh p t phí 5%
48
B ng 2.5 T tr ng ñ i v i nhân viên v n hàng phân tích tín d ng như sau :
T l v năng su t và ch t lư ng Tiêu chí ch m ñi m (K ho ch/ð nh m c)
1. Năng su t (40%)
S lư ng HSTD ñã phân tích bình quân
ngày là:
- HSTD th ch p: 1 HSTD
"chu n"/ngày;ho c:
- HSTD tín ch p: 7.14 HSTD
"chu n"/ngày
2. T l NQH (30%)
T l NQH do CA phân tích (NQHth c t )
th p hơn ho c b ng ch tiêu NQH t i ña do
ACB công b t i t ng th i kỳ ñ i v i ch c
danh CA KHCN (g i là NQHKHo)
3. DNTR (20%)
DNTR c a các HSTD do ñơn v phân tích
không th p hơn m c DNTR theo k ho ch
c a các ñơn v
4. Th i gian hoàn thành công
vi c (10%)
T l HSTD x lý tr h n/T ng HSTD
ñư c giao phân tích (g i là Tr h nth c t )
không quá T l HSTD tr h n ñ nh m c
do ACB quy ñ nh trong t ng th i kỳ (g i
là Tr h nKHo)
* T ng ñi m ch t lư ng ñư c tính theo công th c sau:
ði m ch t lư ng = ði m chăm sóc khách hàng + ði m ph c v khách hàng
và tuân th
49
ð i vơi ch tiêu ph c v khách hàng và tuân th :
ði m ñ t v i ch tiêu chăm sóc khách hàng ñư c xác ñ nh như sau:
T l quy ñ i: 1Khách hàng VIP = 20 khách hàng Chu n
ði m chăm sóc khách =
hàng (ðChăm sóc)
ði m ph c v khách hàng và tuân th ñư c xác ñ nh theo công th c sau:
ði m ph c v và tuân th (PVTT) = ðCh t lư ng + ðTuân th
ði m ch t lư ng ph c v khách hàng c c BCL:
ði m ñ t ñ i v i ch tiêu ñánh giá ch t lư ng ph c v do Ban ch t lư ng
(BCL)ch m ñư c xác ñ nh như sau:
ði m ñ t = x 2.200x T tr ng
(ðCh t lư ng)
Lưu ý:ði m ch t lư ng ph c v khách hàng c a BCL ñư c quy ñ nh t i ña là 2.200
ñi m. ði m ñư c ch m là ñi m c a tháng trư c li n k
(Quy trình theo sơ ñ 2.1 và di n gi i theo b ng 2.3 ph l c)
50
* Ngoài ra còn có các tiêu chí ñánh giá 5S :
ði m th c hành 5S c a nhân viên trong 1 tháng ñánh giá (Di) : bao g m
trung bình ñi m ñánh giá rà sóat c a ðGV CS và trung bình ñi m ñánh giá giám sát
c a ðGV GS trong kỳ, ñư c tính theo công th c:
Dj = yi * 0.5 + zi * 0.5 (2.1)
Trong ñó:
yi : Trung bình ñi m ñánh giá rà sóat trong tháng ñánh giá c a ðGV CS.
y
i
zi : Trung bình ñi m ñánh giá giám sát (ch n m u) c a ðGV GS trong kỳ.
Trư ng h p chênh l ch gi a ñi m ñánh giá rà sóat c a ðGV CS và trung
bình ñi m ñánh giá giám sát c a ðGV GS l n hơn 5 ñi m, ñi m th c hành 5S c a
nhân viên trong kỳ:
Dj = yi * 0.2 + zi * 0.8 (2.2)
(Quy trình theo sơ ñ Quy trình th c hi n ñánh giá 5S ph l c)
Công tác b trí nhân s . Trên cơ s tiêu chu n ch c danh CMNV, NHACB
b trí nhân viên có ñ ñi u ki n ñ m nh n các v trí t ng ñơn v , t ng b ph n,
t ng khâu ñư c v n hành thông su t và trôi ch y. Vi c x p x p b trí nhân viên
ñư c quan tâm, chú ý ñ n nhân viên tr ; nhân viên n ; nhân viên ñư c ñào t o có
h th ng và có trình ñ khá, gi i; nhân viên tài năng; chú ý ñ n các l a tu i b o
ñ m tính ñ ng b , t ng bư c tr hoá ñ i ngũ nhân viên QLðH các c p nói chung
cũng như ñ i ngũ nhân viên nghi p v nói riêng.
Ngoài ra công tác QTNNL c a NHACB luôn có nh ng nhân viên k th a
chưa ñư c b nhi m chính th c vào m t ñơn v kinh doanh nào thì s ñư c Kh i
qu n tr ngu n l c ñư c b trí phân công làm vi c nh ng Chi nhánh l n. Ngu n
l c này luôn trong tư th s n sàng tham gia vào các ñơn v kinh doanh m i khi
ñư c thành l p ñ có th làm viêc ñư c ngay ho c l c lư ng này ñư c k t h p v i
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu
Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu

More Related Content

What's hot

Đề tài: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải
Đề tài: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Ngân hàng TMCP Hàng HảiĐề tài: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải
Đề tài: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác hoạch định nguồn...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác hoạch định nguồn...Một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác hoạch định nguồn...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác hoạch định nguồn...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phát triển hệ thống kênh phân phối sản phẩm dịch vụ của ngân hàng nông nghiệp...
Phát triển hệ thống kênh phân phối sản phẩm dịch vụ của ngân hàng nông nghiệp...Phát triển hệ thống kênh phân phối sản phẩm dịch vụ của ngân hàng nông nghiệp...
Phát triển hệ thống kênh phân phối sản phẩm dịch vụ của ngân hàng nông nghiệp...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, 9 Điểm, HAY!
Hoàn thiện Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, 9 Điểm, HAY!Hoàn thiện Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, 9 Điểm, HAY!
Hoàn thiện Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, 9 Điểm, HAY!
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Thực trạng công tác tuyển dụng tại Tổng Công ty May Hưng Yên
Thực trạng công tác tuyển dụng tại Tổng Công ty May Hưng YênThực trạng công tác tuyển dụng tại Tổng Công ty May Hưng Yên
Thực trạng công tác tuyển dụng tại Tổng Công ty May Hưng Yên
Gà Con Lon Ton
 
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Ngân hàng Agribank, HOT
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Ngân hàng Agribank, HOTĐào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Ngân hàng Agribank, HOT
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Ngân hàng Agribank, HOT
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận án: Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, HAY
Luận án: Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, HAYLuận án: Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, HAY
Luận án: Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, HAY
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
Nguyễn Công Huy
 
Khóa luận: Quản trị nhân sự tại ngân hàng Á Châu ( định lượng, SPSS
Khóa luận: Quản trị nhân sự tại ngân hàng Á Châu ( định lượng, SPSSKhóa luận: Quản trị nhân sự tại ngân hàng Á Châu ( định lượng, SPSS
Khóa luận: Quản trị nhân sự tại ngân hàng Á Châu ( định lượng, SPSS
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂNĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
Bùi Quang Xuân
 
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lựcGiáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
Thanh Hoa
 
Trọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân Hàng
Trọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân HàngTrọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân Hàng
Trọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân Hàng
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Doko.vn 205355-quan-tri-chat-luong-toan-dien-tqm-honda
Doko.vn 205355-quan-tri-chat-luong-toan-dien-tqm-hondaDoko.vn 205355-quan-tri-chat-luong-toan-dien-tqm-honda
Doko.vn 205355-quan-tri-chat-luong-toan-dien-tqm-honda
trongquy1005
 
Báo cáo thực tập ngành Quản trị kinh doanh tại công ty Xây Dựng!
Báo cáo thực tập ngành Quản trị kinh doanh tại công ty Xây Dựng!Báo cáo thực tập ngành Quản trị kinh doanh tại công ty Xây Dựng!
Báo cáo thực tập ngành Quản trị kinh doanh tại công ty Xây Dựng!
Dịch Vụ Viết Luận Văn Thuê ZALO/TELEGRAM 0934573149
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty Hồng Hà, HAY
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty Hồng Hà, HAYLuận văn: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty Hồng Hà, HAY
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty Hồng Hà, HAY
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng Việt Nam Thịnh VượngHoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
Dịch Vụ Viết Luận Văn Thuê ZALO/TELEGRAM 0934573149
 
Đề tài: Hiệu quả sử dụng nhân lực tại công ty thương mại dịch vụ
Đề tài: Hiệu quả sử dụng nhân lực tại công ty thương mại dịch vụĐề tài: Hiệu quả sử dụng nhân lực tại công ty thương mại dịch vụ
Đề tài: Hiệu quả sử dụng nhân lực tại công ty thương mại dịch vụ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giảiĐề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Báo cáo thực tập thực trạng công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...
Báo cáo thực tập thực trạng công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...Báo cáo thực tập thực trạng công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...
Báo cáo thực tập thực trạng công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...
Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói Liên hệ Zalo/Tele: 0917.193.864
 
Sơ đồ tổ chức quản lý ngân hàng VPbank, Việt Nam Thịnh Vượng
Sơ đồ tổ chức quản lý ngân hàng VPbank, Việt Nam Thịnh VượngSơ đồ tổ chức quản lý ngân hàng VPbank, Việt Nam Thịnh Vượng
Sơ đồ tổ chức quản lý ngân hàng VPbank, Việt Nam Thịnh Vượng
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

What's hot (20)

Đề tài: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải
Đề tài: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Ngân hàng TMCP Hàng HảiĐề tài: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải
Đề tài: Công tác tuyển dụng nhân lực tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải
 
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác hoạch định nguồn...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác hoạch định nguồn...Một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác hoạch định nguồn...
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác hoạch định nguồn...
 
Phát triển hệ thống kênh phân phối sản phẩm dịch vụ của ngân hàng nông nghiệp...
Phát triển hệ thống kênh phân phối sản phẩm dịch vụ của ngân hàng nông nghiệp...Phát triển hệ thống kênh phân phối sản phẩm dịch vụ của ngân hàng nông nghiệp...
Phát triển hệ thống kênh phân phối sản phẩm dịch vụ của ngân hàng nông nghiệp...
 
Hoàn thiện Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, 9 Điểm, HAY!
Hoàn thiện Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, 9 Điểm, HAY!Hoàn thiện Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, 9 Điểm, HAY!
Hoàn thiện Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, 9 Điểm, HAY!
 
Thực trạng công tác tuyển dụng tại Tổng Công ty May Hưng Yên
Thực trạng công tác tuyển dụng tại Tổng Công ty May Hưng YênThực trạng công tác tuyển dụng tại Tổng Công ty May Hưng Yên
Thực trạng công tác tuyển dụng tại Tổng Công ty May Hưng Yên
 
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Ngân hàng Agribank, HOT
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Ngân hàng Agribank, HOTĐào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Ngân hàng Agribank, HOT
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Ngân hàng Agribank, HOT
 
Luận án: Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, HAY
Luận án: Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, HAYLuận án: Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, HAY
Luận án: Quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng BIDV, HAY
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
 
Khóa luận: Quản trị nhân sự tại ngân hàng Á Châu ( định lượng, SPSS
Khóa luận: Quản trị nhân sự tại ngân hàng Á Châu ( định lượng, SPSSKhóa luận: Quản trị nhân sự tại ngân hàng Á Châu ( định lượng, SPSS
Khóa luận: Quản trị nhân sự tại ngân hàng Á Châu ( định lượng, SPSS
 
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂNĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN    TS. BÙI QUANG XUÂN
ĐẠO ĐỨC TRONG QUAN HỆ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN  TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lựcGiáo trình quản trị nguồn nhân lực
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực
 
Trọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân Hàng
Trọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân HàngTrọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân Hàng
Trọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân Hàng
 
Doko.vn 205355-quan-tri-chat-luong-toan-dien-tqm-honda
Doko.vn 205355-quan-tri-chat-luong-toan-dien-tqm-hondaDoko.vn 205355-quan-tri-chat-luong-toan-dien-tqm-honda
Doko.vn 205355-quan-tri-chat-luong-toan-dien-tqm-honda
 
Báo cáo thực tập ngành Quản trị kinh doanh tại công ty Xây Dựng!
Báo cáo thực tập ngành Quản trị kinh doanh tại công ty Xây Dựng!Báo cáo thực tập ngành Quản trị kinh doanh tại công ty Xây Dựng!
Báo cáo thực tập ngành Quản trị kinh doanh tại công ty Xây Dựng!
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty Hồng Hà, HAY
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty Hồng Hà, HAYLuận văn: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty Hồng Hà, HAY
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty Hồng Hà, HAY
 
Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng Việt Nam Thịnh VượngHoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
 
Đề tài: Hiệu quả sử dụng nhân lực tại công ty thương mại dịch vụ
Đề tài: Hiệu quả sử dụng nhân lực tại công ty thương mại dịch vụĐề tài: Hiệu quả sử dụng nhân lực tại công ty thương mại dịch vụ
Đề tài: Hiệu quả sử dụng nhân lực tại công ty thương mại dịch vụ
 
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giảiĐề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
Đề cương ôn tập môn khởi sự kinh doanh - có lời giải
 
Báo cáo thực tập thực trạng công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...
Báo cáo thực tập thực trạng công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...Báo cáo thực tập thực trạng công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...
Báo cáo thực tập thực trạng công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...
 
Sơ đồ tổ chức quản lý ngân hàng VPbank, Việt Nam Thịnh Vượng
Sơ đồ tổ chức quản lý ngân hàng VPbank, Việt Nam Thịnh VượngSơ đồ tổ chức quản lý ngân hàng VPbank, Việt Nam Thịnh Vượng
Sơ đồ tổ chức quản lý ngân hàng VPbank, Việt Nam Thịnh Vượng
 

Similar to Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu

Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phầ...
Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phầ...Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phầ...
Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phầ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Tín Dụng Doanh Nghiệp Của Ngân Hàng
Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Tín Dụng Doanh Nghiệp Của Ngân HàngLuận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Tín Dụng Doanh Nghiệp Của Ngân Hàng
Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Tín Dụng Doanh Nghiệp Của Ngân Hàng
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Luận văn: Phát triển nhân lực tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na...
Luận văn: Phát triển nhân lực tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na...Luận văn: Phát triển nhân lực tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na...
Luận văn: Phát triển nhân lực tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Agribank - Gửi miễn phí q...
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Agribank - Gửi miễn phí q...Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Agribank - Gửi miễn phí q...
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Agribank - Gửi miễn phí q...
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàng
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàngĐề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàng
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàng
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Phát triển nhân lực tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na...
Luận văn: Phát triển nhân lực tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na...Luận văn: Phát triển nhân lực tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na...
Luận văn: Phát triển nhân lực tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na...
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thô...
Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thô...Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thô...
Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thô...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn: Quản trị rủi ro trong các Ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Quản trị rủi ro trong các Ngân hàng thương mại Việt NamLuận văn: Quản trị rủi ro trong các Ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Quản trị rủi ro trong các Ngân hàng thương mại Việt Nam
Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Giải pháp phát triển hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần ...
Giải pháp phát triển hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần ...Giải pháp phát triển hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần ...
Giải pháp phát triển hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ trường đại học Kinh Tế Huế, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ trường đại học Kinh Tế Huế, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Luận văn thạc sĩ trường đại học Kinh Tế Huế, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ trường đại học Kinh Tế Huế, 9 ĐIỂM
Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default
 
Dịch vụ ngân hàng tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn...
Dịch vụ ngân hàng tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn...Dịch vụ ngân hàng tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn...
Dịch vụ ngân hàng tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn...
TieuNgocLy
 
Luận án: Nâng cao hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Luận án: Nâng cao hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt NamLuận án: Nâng cao hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Luận án: Nâng cao hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Giải pháp mở rộng và phát triển tài trợ xuất nhập khẩu tại Chi nhánh Ngân hàn...
Giải pháp mở rộng và phát triển tài trợ xuất nhập khẩu tại Chi nhánh Ngân hàn...Giải pháp mở rộng và phát triển tài trợ xuất nhập khẩu tại Chi nhánh Ngân hàn...
Giải pháp mở rộng và phát triển tài trợ xuất nhập khẩu tại Chi nhánh Ngân hàn...
luanvantrust
 
Khoá Luận Tốt Nghiệp Phân Tích Tài Chính Ngân Hàng Vietinbank
Khoá Luận Tốt Nghiệp Phân Tích Tài Chính Ngân Hàng VietinbankKhoá Luận Tốt Nghiệp Phân Tích Tài Chính Ngân Hàng Vietinbank
Khoá Luận Tốt Nghiệp Phân Tích Tài Chính Ngân Hàng Vietinbank
Nhận Viết Thuê Đề Tài Vietkhoaluan.com / Zalo : 0917.193.864
 
LV: Phát triển hoạt động cho vay trung và dài hạn tại hội sở ngân hàng AGRIBANK
LV: Phát triển hoạt động cho vay trung và dài hạn tại hội sở ngân hàng AGRIBANKLV: Phát triển hoạt động cho vay trung và dài hạn tại hội sở ngân hàng AGRIBANK
LV: Phát triển hoạt động cho vay trung và dài hạn tại hội sở ngân hàng AGRIBANK
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tín dụng cho vay khách hàng doan...
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tín dụng cho vay khách hàng doan...Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tín dụng cho vay khách hàng doan...
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tín dụng cho vay khách hàng doan...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại
Đề tài chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mạiĐề tài chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại
Đề tài chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
NOT
 
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...
https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu (20)

Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phầ...
Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phầ...Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phầ...
Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phầ...
 
Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Tín Dụng Doanh Nghiệp Của Ngân Hàng
Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Tín Dụng Doanh Nghiệp Của Ngân HàngLuận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Tín Dụng Doanh Nghiệp Của Ngân Hàng
Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Tín Dụng Doanh Nghiệp Của Ngân Hàng
 
Luận văn: Phát triển nhân lực tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na...
Luận văn: Phát triển nhân lực tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na...Luận văn: Phát triển nhân lực tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na...
Luận văn: Phát triển nhân lực tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na...
 
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Agribank - Gửi miễn phí q...
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Agribank - Gửi miễn phí q...Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Agribank - Gửi miễn phí q...
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Agribank - Gửi miễn phí q...
 
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàng
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàngĐề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàng
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay tại Ngân hàng
 
Luận văn: Phát triển nhân lực tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na...
Luận văn: Phát triển nhân lực tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na...Luận văn: Phát triển nhân lực tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na...
Luận văn: Phát triển nhân lực tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Na...
 
Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thô...
Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thô...Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thô...
Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thô...
 
Luận văn: Quản trị rủi ro trong các Ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Quản trị rủi ro trong các Ngân hàng thương mại Việt NamLuận văn: Quản trị rủi ro trong các Ngân hàng thương mại Việt Nam
Luận văn: Quản trị rủi ro trong các Ngân hàng thương mại Việt Nam
 
Giải pháp phát triển hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần ...
Giải pháp phát triển hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần ...Giải pháp phát triển hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần ...
Giải pháp phát triển hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần ...
 
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ trường đại học Kinh Tế Huế, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ trường đại học Kinh Tế Huế, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Luận văn thạc sĩ trường đại học Kinh Tế Huế, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ trường đại học Kinh Tế Huế, 9 ĐIỂM
 
Dịch vụ ngân hàng tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn...
Dịch vụ ngân hàng tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn...Dịch vụ ngân hàng tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn...
Dịch vụ ngân hàng tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn...
 
Luận án: Nâng cao hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Luận án: Nâng cao hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt NamLuận án: Nâng cao hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
Luận án: Nâng cao hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
 
Giải pháp mở rộng và phát triển tài trợ xuất nhập khẩu tại Chi nhánh Ngân hàn...
Giải pháp mở rộng và phát triển tài trợ xuất nhập khẩu tại Chi nhánh Ngân hàn...Giải pháp mở rộng và phát triển tài trợ xuất nhập khẩu tại Chi nhánh Ngân hàn...
Giải pháp mở rộng và phát triển tài trợ xuất nhập khẩu tại Chi nhánh Ngân hàn...
 
Khoá Luận Tốt Nghiệp Phân Tích Tài Chính Ngân Hàng Vietinbank
Khoá Luận Tốt Nghiệp Phân Tích Tài Chính Ngân Hàng VietinbankKhoá Luận Tốt Nghiệp Phân Tích Tài Chính Ngân Hàng Vietinbank
Khoá Luận Tốt Nghiệp Phân Tích Tài Chính Ngân Hàng Vietinbank
 
LV: Phát triển hoạt động cho vay trung và dài hạn tại hội sở ngân hàng AGRIBANK
LV: Phát triển hoạt động cho vay trung và dài hạn tại hội sở ngân hàng AGRIBANKLV: Phát triển hoạt động cho vay trung và dài hạn tại hội sở ngân hàng AGRIBANK
LV: Phát triển hoạt động cho vay trung và dài hạn tại hội sở ngân hàng AGRIBANK
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tín dụng cho vay khách hàng doan...
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tín dụng cho vay khách hàng doan...Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tín dụng cho vay khách hàng doan...
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tín dụng cho vay khách hàng doan...
 
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
 
Đề tài chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại
Đề tài chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mạiĐề tài chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại
Đề tài chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại
 
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
 
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...
 

More from Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562

Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.docNghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.docXây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.docPhát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.docÁnh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.docDiễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 

More from Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562 (20)

Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
 
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
 
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.docNghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
 
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.docXây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
 
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.docPhát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
 
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
 
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
 
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
 
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
 
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
 
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.docÁnh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
 
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
 
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
 
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
 
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
 
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
 
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.docDiễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
 

Recently uploaded

CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
UyenDang34
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
HngMLTh
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 

Recently uploaded (18)

CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 

Đề tài:Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Á Châu

  • 1. B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C K THU T CÔNG NGH TP. HCM --------------------------- PH M H U LUÂN GI I PHÁP QU N TR NGU N NHÂN L C NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C PH N Á CHÂU GIAI ðO N 2012 - 2020 LU N VĂN TH C SĨ Chuyên ngành : Qu n tr kinh doanh Mã s ngành: 60340102 TP. H CHÍ MINH, tháng 12 năm 2012
  • 2. CÔNG TRÌNH ðƯ C HOÀN THÀNH T I TRƯ NG ð I H C K THU T CÔNG NGH TP. HCM Nhân viên hư ng d n khoa h c : TS NGUY N VĂN DŨNG Lu n văn Th c sĩ ñư c b o v t i Trư ng ð i h c K thu t Công ngh TP. HCM ngày … tháng … năm … Thành ph n H i ñ ng ñánh giá Lu n văn Th c sĩ g m: (Ghi rõ h , tên, h c hàm, h c v c a H i ñ ng ch m b o v Lu n văn Th c sĩ) 1. …………………………………………………………… 2. …………………………………………………………… 3. …………………………………………………………… 4. …………………………………………………………… 5. …………………………………………………………… Xác nh n c a Ch t ch H i ñ ng ñánh giá Lu n sau khi Lu n văn ñã ñư c s a ch a (n u có). Ch t ch H i ñ ng ñánh giá LV
  • 3. TRƯ NG ðH K THU T CÔNG NGH TP. HCM PHÒNG QLKH - ðTSðH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ð c l p - T do - H nh phúc TP. HCM, ngày..… tháng….. năm 20..… NHI M V LU N VĂN TH C SĨ H tên h c viên: PH M H U LUÂN Gi i tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 22/06/1984 Nơi sinh:Tp.HCM Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh MSHV: 1184011111 I- TÊN ð TÀI: GI I PHÁP QU N TR NGU N NHÂN L C NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C PH N Á CHÂU GIAI ðO N 2012 - 2020 II- NHI M V VÀ N I DUNG: Nhi m v : Nâng cao qu n tr ngu n nhân l c Ngân hàng Thương m i c ph n Á Châu phù h p v i xu th m i. N i dung: Th c tr ng và các gi i pháp qu n tr ngu n nhân l c t i Ngân hàng Thương m i c ph n Á Châu giai ño n 2012 – 2020. III- NGÀY GIAO NHI M V : 24/06/2012 IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHI M V : 28/12/2012 V- CÁN B HƯ NG D N: Ti n sĩ Nguy n Văn Dũng CÁN B HƯ NG D N KHOA QU N LÝ CHUYÊN NGÀNH (H tên và ch ký) (H tên và ch ký)
  • 4. i L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u, k t qu nêu trong Lu n văn là trung th c và chưa t ng ñư c ai công b trong b t kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam ñoan r ng m i s giúp ñ cho vi c th c hi n Lu n văn này ñã ñư c c m ơn và các thông tin trích d n trong Lu n văn ñã ñư c ch rõ ngu n g c. H c viên th c hi n Lu n văn (Ký và ghi rõ h tên) Ph m H u Luân
  • 5. ii L I CÁM ƠN ð hoàn thành bài lu n văn này v i nh ng h n ch v trình ñ , th i gian nghiên c u có h n, tác gi xin chân thành cám ơn th y Nguy n Văn Dũng, Ban Giám ñ c phòng giao d ch Kỳ ð ng Ngân hàng ACB; th y cô, anh ch Trư ng K Thu t Công Ngh Phòng qu n lý khoa h c và ñào t o sau ñ i h c; b n bè và t p th nhân viên Ngân hàng ACB ñã t n tình giúp ñ , cung c p thông tin c n thi t ñ tác gi hoàn thành bài vi t này. H c viên th c hi n Lu n văn (Ký và ghi rõ h tên) Ph m H u Luân
  • 6. iii TÓM T T V n ñ nhân l c và qu n tr ngu n nhân l c có t m quan tr ng ñ c bi t v i m t t ch c nói chung và ñ i v i các qu n tr gia nói riêng. Qu n tr ngu n nhân l c là nguyên nhân c a thành công hay th t b i trong các ho t ñ ng kinh doanh.M c tiêu cơ b n c a b t c t ch c nào cũng là s d ng m t cách có hi u qu ngu n nhân l c ñ ñ t ñư c m c ñích c a t ch c ñó. V i lý do trên, tác gi lu n văn ch n ñ tài “Gi i pháp qu n tr ngu n nhân l c Ngân hàng Thương m i c ph n Á Châu giai ño n 2012 - 2020” làm m c tiêu nghiên c u, nh m góp ph n gi i quy t v n ñ b t c p, t n t i c a th c ti n. Trong nh ng năm qua Ngân hàng TMCP ACB ho t ñ ng r t có hi u qu và có nh ng bư c phát tri n m nh, ñi u này cũng m t ph n do cơ c u t ch c c a ngân hàng h p lý, có th nói v cơ b n r t phù h p v i quy mô kinh doanh cũng như: tình hình th c ti n c a ngân hàng. Bên c nh nh ng k t qu ñ t ñư c, so v i yêu c u c a h i nh p và phát tri n, công tác QTNNL c a NHACB còn b c l không ít nh ng b t c p t n t i. Qua phân tích th c tr ng qu n tr ngu n nhân l c NHACB trong nh ng năm; lu n văn ch ra nh ng t n t i c n ph i kh c ph c ñ làm cơ s cho vi c ñ ra các gi i pháp khai thác s d ng và phát tri n NNL t khi th c hi n ñ án cơ c u l i NHACB ñ n nay. Thông qua nh ng lý lu n, th c tr ng và d a trên nh ng quan ñi m cơ b n v QTNNL c a Nhà nư c và tr c ti p là c a Ngành ngân hàng trong chi n lư c phát tri n h th ng Ngân hàng Vi t Nam, trong ñó có các NHTM theo hư ng hi n ñ i hoá và h i nh p qu c t , lu n văn ñưa ra các nhóm gi i pháp QTNNL, các ki n ngh ñ th c hi n nó, nh m góp ph n t o ra NNL t t nh t cho s nghi p phát tri n NHACB.
  • 7. iv ABSTRACT Human problems and human resource management are especially important to an organization in general and administrators in particular. Human Resource Management is the cause of both success or failure in any business. The fundamental goal of any organization is to use human resources effectively to achieve the purpose of that organization. For this reason, the author of the thesis chose topic " Human Resource Management Solutions of Asia Commercial Joint Stock Bank in the period 2012 - 2020" as the target of research, in order to contribute to solve the shortcomings, existence of reality . In recent years ACB Bank works very effectively and has many big steps in development partly due to its reasonable organizational structure that is basically consistent with the business scale as well as the practical situation of the bank. Besides the results, compared with the requirements of integration and development, the Human resource management of ACB Bank still reveals many existing inadequacies. Through analysis of the human resource management situation in the past few years; thesis points out the exists need to be resolved to provide an essential foundation for better using solutions and human resources development since the implementation of ACB Bank restructuring plan till now. Through these arguments, real situations and based on the basis points about human resource management of the State and directly is banking industry in development strategy of Vietnamese banking system, including commercial banks in the modernization direction and international integration, the thesis provides groups of human resource management solutions along with proposals to implement them in an attempt to create the best possible human resources for ACB Bank’s development.
  • 8. v M C L C L I M ð U ........................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: NH NG V N ð CHUNG V QU N TR NGU N NHÂN L C C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I ..................................................................... 3 1.1. Khái quát v qu n tr ngu n nhân l c................................................................ 3 1.1.1. Khái ni m:................................................................................................ 3 1.1.2.Vai trò c a qu n tr ngu n nhân l c ......................................................... 5 1.1.3.Ch c năng c a Qu n tr ngu n nhân l c: ................................................. 6 1.2. M t s h c thuy t v qu n tr ngu n nhân l c ................................................ 13 1.2.1.Nhóm lu n thuy t c ñi n....................................................................... 13 1.2.2.Nhóm h c thuy t qu n tr theo tâm lý xã h i ......................................... 14 1.2.3.Nhóm h c thuy t qu n tr hi n ñ i ......................................................... 15 1.3. Nh ng v n ñ cơ b n v Qu n tr ngu n nhân l c .......................................... 15 1.3.1.ð c ñi m ngu n nhân l c Ngân hàng thương m i ................................. 15 1.3.2.Nh ng yêu c u v ch t lư ng ngu n nhân l c Ngân hàng thương m i trong th i kỳ h i nh p ............................................................................................... 16 1.3.3.S c n thi t ph i nâng cao ch t lương qu n tr ngu n l c Ngân hàng thương m i.................................................................................................................... 18 1.3.4.Nhân t nh hư ng.................................................................................. 20 1.3.4.1.Các y u t ch quan: Bao g m các y u t thu c NHTM ðó là: .. 20 1.3.5.Ch tiêu ñánh giá..................................................................................... 22 1.3.5.1. Ch tiêu ñánh giá ch t lư ng qu n tr ngu n nhân l c. Bao g m các ch tiêu ñ nh lư ng và ñ nh tính. ðó là: .................................................... 22 1.4. Kinh nghi m qu n tr ngu n nhân l c c a Ngân hàng thương m i các nư c . 24
  • 9. vi 1.4.1.Kinh nghi m qu n tr Ngân hàng các nư c............................................ 24 1.4.1.1 Công ty Tài chính ph c v doanh nghi p v a và nh Nh t B n ( JASME)..................................................................................................... 24 1.4.1.2 Ngân hàng Công nghi p Hàn Qu c (IBK).................................... 25 1.4.2.M t s kinh nghi m rút ra có th áp d ng th c ti n vào các ngân hàng thương m i Vi t Nam ...................................................................................... 28 CHƯƠNG 2: TH C TR NG QU N TR NGU N NHÂN L C T I NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C PH N Á CHÂU...................................................... 30 2.1. Quá trình hình thành, phát tri n và công tác qu n tr ñi u hành c a Ngân hàng thương m i c ph n Á Châu..................................................................................... 30 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n NHTMCP Á Châu ........................ 30 2.1.2. Cơ c u t ch c và công tác qu n tr ñi u hành .................................... 38 2.1.3. ð c ñi m ngu n nhân l c NHTMCP Á Châu ..................................... 40 2.1. Th c tr ng qu n tr ngu n nhân l c NHTMCP Á Châu ................................. 41 2.1.1. Tình hình phát tri n ngu n nhân l c.................................................... 41 2.1.2. Qu n lý và s d ng nhân viên.............................................................. 44 2.1.3. ðào t o và phát tri n ngu n nhân l c .................................................. 54 2.1.4. Ho t ñ ng duy trì ngu n nhân l c........................................................ 63 2.2. ðánh giá chung v công tác qu n tr ngu n nhân l c t i NHTMCP Á Châu . 67 2.2.1. K t qu ñ t ñư c .................................................................................. 67 2.2.2. T n t i, nguyên nhân............................................................................ 69 2.3.2.1. T n t i. ....................................................................................... 69 2.3.2.2. Nguyên nhân .............................................................................. 71 CHƯƠNG 3: GI I PHÁP QU N TR NGU N NHÂN L C NHTMCP Á CHÂU ð N NĂM 2020 ......................................................................................... 73 3.1. Phương hư ng, m c tiêu qu n tr ngu n nhân l c NHTMCP Á Châu ........... 73
  • 10. vii 3.1.1. Phương hư ng phát tri n ngân hàng thương m i Á Châu ................... 73 3.1.2. Phương hư ng tri n khai ho t ñ ng qu n tr ngu n nhân l c NHTMCP Á Châu 73 3.1.3. M c tiêu qu n tr ngu n nhân l c NHTMCP Á Châu và d báo ngu n l c t nay ñ n năm 2020 ........................................................................................ 75 3.1.3.1. M c tiêu qu n tr ngu n nhân l c NHTMCP Á Châu............... 75 3.1.3.2. D báo ngu n nhân l c t nay ñ n năm 2020 ........................... 75 3.2. Gi i pháp qu n tr ngu n nhân l c NHTMCP Á Châu ................................... 78 3.2.1.1. Ti p t c hoàn thi n chi n lư c kinh doanh................................ 78 3.2.1.2. Chu n hóa công tác k ho ch ngu n nhân l c........................... 80 3.2.2. Nâng cao năng l c qu n tr ñi u hành c a các nhà qu n tr ................. 80 3.2.3. Hoàn thi n chính sách và yêu c u tuy n d ng nh m nâng cao ch t lư ng tuy n d ng ........................................................................................................ 81 3.2.4. Nâng cao ch t lư ng qu n lý và s d ng nhân viên ............................ 83 3.2.5. Tăng cư ng ñào t o phát tri n ngu n nhân l c.................................... 88 3.2.6. Hoàn thi n chính sách duy trì ngu n nhân l c..................................... 93 3.2.6.1.V khuy n khích v t ch t............................................................ 93 3.2.6.2. Kích thích tinh th n.................................................................... 95 3.3. Ki n ngh .......................................................................................................... 97 3.3.1. ð i v i Chính ph ................................................................................ 97 3.3.2. ð i v i Ngân hàng Nhà nư c .............................................................. 98 K T LU N ........................................................................................................... 100 TÀI LI U THAM KH O.................................................................................... 102
  • 11. viii DANH M C CÁC T VI T T T NHNN Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam NHACB Ngân hàng Thương m i c ph n Á Châu NHTM Ngân hàng thương m i QTNNL Qu n tr ngu n nhân l c NNL Ngu n nhân l c HðQT H i ñ ng qu n tr NV Nhân viên KPP Kênh phân ph i HðHNH Hi n ñ i hoá ngân hàng HðKD Ho t ñ ng kinh doanh JASME Công ty tài chính ph c v doanh nghi p v a và nh Nh t B n IBK Ngân hàng Công nghi p Hàn Qu c QLðH Qu n lý ñi u hành BCL Ban ch t lư ng CMNV Chuyên môn nghi p v
  • 12. ix DANH M C CÁC B NG S b ng bi u Tên b ng bi u Trang B ng 2.1 S lư ng và ch t lư ng lao ñ ng NHACB bình quân giai ño n 2008-2011 42 B ng 2.2 ðánh giá tuy n d ng nhân viên 44 B ng 2.3 ðánh giá ch t lư ng nhân viên 46 B ng 2.4 T tr ng ñ i v i nhân viên kinh doanh 47 B ng 2.5 T tr ng ñ i v i nhân viên v n hành phân tích tín d ng như sau 48 B ng 2.6 Thu nh p/lao ñ ng các năm 2008 - 2011 53 B ng 2.7 L i nhu n/lao ñ ng các năm 2008 - 2011 53 B ng 2.8 K t qu ñào t o trong h th ng 2008 - 2011 57 B ng 2.9 Qu lương, khen thư ng 2008 - 2011 65
  • 13. x DANH M C CÁC BI U ð , ð TH , SƠ ð , HÌNH NH S hình Tên hình Trang Hình 1.1 Mô hình d ñoán cung nhân l c 7 Hình 1.2 Mô hình quy trình ñào t o 11 Hình 2.1 T ng tài s n c a ACB t 2008-2011 34 Hình 2.2 T ng l i nhu n trư c thu c a ACB t 2008-2011 34 Hình 2.3 V n huy ñ ng c a ACB t 2008-2011 35 Hình 2.4 Dư n cho vay c a ACB t 2008-2011 35 Hình 2.5 Sơ ñ b máy ngân hàng ACB 36
  • 14. 1 L I M ð U 1. Tính c p thi t c a ñ tài V n ñ nhân l c và qu n tr ngu n nhân l c có t m quan tr ng ñ c bi t v i m t t ch c nói chung và ñ i v i các qu n tr gia nói riêng. Không có m t ho t ñ ng nào c a t ch c mang l i hi u qu n u thi u qu n tr ngu n nhân l c. Qu n tr ngu n nhân l c là nguyên nhân c a thành công hay th t b i trong các ho t ñ ng kinh doanh.M c tiêu cơ b n c a b t c t ch c nào cũng là s d ng m t cách có hi u qu ngu n nhân l c ñ ñ t ñư c m c ñích c a t ch c ñó. V n ñ ñ t ra là làm th nào ñ phát huy ñư c vao trò c a y u t con ngư i cho các m c tiêu phát tri n? ði u ñó ñ t ra cho t t c các t ch c, doanh nghi p, trong ñó có các Ngân hàng thương m i Vi t Nam, ñ c bi t trong b i c nh c nh tranh và h i nh p qu c t như hi n nay. T nh n th c trên, ñ ti n t i xây d ng Ngân hàng Thương m i c ph n Á Châu thành m t Ngân hàng thương m i hi n ñ i, Ngân hàng thư ng xuyên coi tr ng công tác qu n tr ngu n nhân l c qua các th i kỳ và ñ t ñư c nh ng thành công ñáng k trên nhi u m t: Công tác tuy n d ng; qu n lý, s d ng nhân viên; ñào ñ o phát tri n ñ i ngũ nhân viên c v s lư ng và ch t lư ng ñáp ng yêu c u ho t ñ ng kinh doanh t ng th i kỳ. Tuy nhiên, so v i yêu c u xây d ng m t ngân hàng hi n ñ i và h i nh p, công tác qu n tr ngu n nhân l c còn nhi u b t c p, t n t i c n ph i gi i quy t. V i lý do trên, tác gi lu n văn ch n ñ tài “Gi i pháp qu n tr ngu n nhân l c Ngân hàng Thương m i c ph n Á Châu giai ño n 2012 - 2020” làm m c tiêu nghiên c u, nh m góp ph n gi i quy t v n ñ b t c p, t n t i c a th c ti n. 2. M c ñích nghiên c u - H th ng hoá nh ng lý lu n cơ b n v qu n tr ngu n nhân l c c a các ngân hàng thương m i.
  • 15. 2 - Phân tích th c tr ng công tác qu n tr ngu n nhân l c c a Ngân hàng Thương m i c ph n Á Châu nh ng năm qua; ñánh giá nh ng k t qu , nh ng t n t i và tìm nguyên nhân c a nh ng t n t i ñó. - ð xu t gi i pháp và ki n ngh qu n tr ngu n nhân l c c a Ngân hàng Thương m i c ph n Á Châu ñ n năm 2020. 3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u - Lu n văn t p trung nghiên c u nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n công tác qu n tr ngu n nhân l c c a Ngân hàng Thương m i c ph n Á Châu. - Tài li u và s li u s d ng ñ nghiên c u s d ng ch y u trong giai ño n t 2008-2011 4. Phương pháp nghiên c u ð ñ t ñư co m c ñích nghiên c u, lu n văn s d ng ñ ng b h th ng các phương pháp nghiên c u như: Phương pháp lô gíc, phân tích t ng h p, so sánh… ngoài ra còn s d ng các b ng, bi u và sơ ñ minh h a nh m làm tăng thêm tính tr c quan và thuy t ph c trong quá trình nh n xét, ñánh giá. 5. K t c u lu n văn Ngoài ph n M ñ u, K t lu n, M c l c, Danh m c các công trình nghiên c u, Danh m c tài li u tham kh o và Ph l c, n i dung c a lu n văn ñư c chia thành 3 Chương như sau: • Nh ng v n ñ chung v Qu n tr ngu n nhân lưc c a Ngân hàng thương m i. • Th c tr ng qu n tr ngu n nhân l c t i Ngân hàng Thương m i c ph n Á Châu. • Gi i pháp Qu n tr ngu n nhân l c Ngân hàng thương m i c ph n Á Châu ñ n năm 2020.
  • 16. 3 CHƯƠNG 1: NH NG V N ð CHUNG V QU N TR NGU N NHÂN L C C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I 1.1. Khái quát v qu n tr ngu n nhân l c 1.1.1. Khái ni m: Khái ni m v ngu n nhân l c: B t c t ch c nào cũng ñư c t o thành b i các thành viên là con ngư i hay ngu n nhân l c (NNL) c a nó. Do ñó, có th nói NNL c a m t t ch c bao g m t t c nh ng ngư i lao ñ ng làm vi c trong t ch c ñó, còn nhân l c ñư c hi u là ngu n l c c a m i con ngư i g m có th l c và trí l c. Vi c xem xét y u t con ngư i v i tư cách là ngu n l c cơ b n cho s phát tri n kinh t - xã h i ñã hình thành khái ni m m i v NNL v i nhi u cách ñánh giá khác nhau, xét trên 2 góc ñ : - Trên phương di n tăng trư ng kinh t , y u t con ngư i ñư c ñ c p ñ n v i tư cách là l c lư ng s n xu t ch y u, là phương ti n ñ s n xu t hàng hóa d ch v , ñư c xem xét là l c lư ng lao ñ ng cơ b n nh t c a xã h i. Vi c cung c p ñ y ñ và k p th i l c lư ng lao ñ ng theo yêu c u c a n n kinh t là v n ñ quan tr ng nh t ñ m b o t c ñ tăng trư ng s n xu t và d ch v . - Trên phương di n khía c nh v v n, con ngư i ñư c xem xét trư c h t là m t y u t c a quá trình s n xu t, m t phương ti n ñ phát tri n kinh t - xã h i. Lý lu n v con ngư i còn xem xét con ngư i t quan ñi m nhu c u v các ngu n cho s phát tri n kinh t . Theo cách nghiên c u trên, Ngân hàng Th gi i cho r ng: Ngu n nhân l c là toàn b v n ngư i (th l c, trí l c, k năng ngh nghi p...) mà m i cá nhân s h u, nó ñư c coi như m t ngu n v n bên c nh nh ng ngu n v n v t ch t khác như v n ti n, v n công ngh , tài nguyên thiên nhiên… ñ u tư cho con ngư i gi v trí trung tâm và ñư c coi là cơ s ch c ch n cho s phát tri n b n v ng.
  • 17. 4 Cũng trên cơ s nghiên c u trên, Liên hi p qu c (UNO) ñưa ra khái ni m ngu n nhân l c là t t c nh ng ki n th c, k năng, năng l c c a con ngư i có quan h t i s phát tri n c a ñ t nư c. ðây là y u t quan tr ng b c nh t trong k t c u h t ng xã h i - kinh t . T nh ng quan ni m nêu trên, rút ra: Ngu n nhân l c không ch ñơn thu n là l c lư ng lao ñ ng ñã có và s có mà ñó là c m t t ng h p ña ph c g m nhi u y u t như trí tu , s c l c, k năng làm vi c… g n v i s tác ñ ng c a môi trư ng ñ i v i l c lư ng lao ñ ng ñó. Khái ni m v qu n tr ngu n nhân l c: Qu n tr là nh ng ho t ñ ng phát sinh t t p h p c a nhi u ngư i, m t cách có ý th c, ñ nh m hoàn thành nh ng m c tiêu chung. Nh ng t p th ñó ñư c g i là các t ch c và t ch c là môi trư ng c a ho t ñ ng qu n tr . Qu n là ñưa ñ i tư ng vào m c tiêu c n ñ t. Tr là áp d ng các bi n pháp mang tính ch t hành chính - pháp ch ñ ñ t m c tiêu. V n i dung thu t ng “qu n tr ” có nhi u cách hi u không hoàn toàn gi ng nhau: - Có tác gi ñ nh nghĩa qu n tr như là các ho t ñ ng ñư c th c hi n nh m ñ m b o s hoàn thành công vi c qua nh ng n l c c a ngư i khác. - Có tác gi l i cho r ng qu n tr là công tác ph i h p có hi u qu các ho t ñ ng c a nh ng ngư i c ng s khác nhau cùng chung m t t ch c. - Cũng có các tác gi ñ nh nghĩa qu n tr là m t ho t ñ ng thi t y u ñ m b o ph i h p nh ng n l c cá nhân nh m ñ t ñư c các m c ñích c a nhóm. T nh ng ñi m chung c a các ñ nh nghĩa v qu n tr trên, rút ra khái ni m v qu n tr t ch c như sau: Qu n tr là s tác ñ ng có t ch c, có hư ng ñích c a ch th qu n tr lên ñ i tư ng qu n tr và khách th qu n tr nh m s d ng có hi u qu nh t các ti m năng và cơ h i c a t ch c ñ ñ t ñư c m c tiêu ñ t ra trong ñi u ki n bi n ñ ng c a môi trư ng.
  • 18. 5 Qu n tr ngu n nhân l c (Human Resource Management), ñư c hi u trên nhi u giác ñ khác nhau: V i tư cách là m t trong nh ng ch c năng cơ b n c a qu n tr t ch c thì qu n tr ngu n nhân l c (QTNNL) bao g m vi c ho ch ñ nh (k ho ch hoá), t ch c, ch huy và ki m soát các ho t ñ ng nh m thu hút, s d ng và phát tri n con ngư i ñ có th ñ t ñư c các m c tiêu c a t ch c. Song dù giác ñ nào thì QTNNL v n là t t c các ho t ñ ng c a m t t ch c ñ thu hút, xây d ng, phát tri n, s d ng, ñánh giá b o toàn và gi gìn m t l c lư ng lao ñ ng phù h p yêu c u công vi c c a t ch c c v m t s lư ng và ch t lư ng. ð i tư ng c a QTNNL là ngư i lao ñ ng v i tư cách là nh ng cá nhân nhân viên trong m t t ch c và các v n ñ liên quan ñ n h như công vi c và các quy n l i, nghĩa v c a h trong t ch c. M c tiêu c a b t kỳ t ch c nào cũng là s d ng m t cách có hi u qu NNL ñ ñ t ñư c m c tiêu c a t ch c ñó. Qu n tr NNL nh m c ng c và duy trì ñ y ñ s lư ng và ch t lư ng lao ñ ng c n thi t cho t ch c ñ ñ t ñư c m c tiêu ñ t ra. Qu n tr NNL giúp tìm ki m và phát tri n nh ng hình th c, nh ng phương pháp t t nh t ñ ngư i lao ñ ng có th ñóng góp nhi u s c l c cho vi c ñ t ñư c các m c tiêu c a t ch c, ñ ng th i cũng t o cơ h i ñ phát tri n không ng ng chính b n thân ngư i lao ñ ng. T nh ng quan ni m trên, rút ra: Qu n tr ngu n nhân l c là quá trình phân tích, ñánh giá, ho ch ñ nh, qu n lý và s d ng m t cách có hi u qu ngu n nhân l c nh m ñ t ñư c các m c tiêu c a t ch c. 1.1.2. Vai trò c a qu n tr ngu n nhân l c Th nh t: Qu n tr NNL giúp s d ng ti t ki m NNL c a t ch c v i tư cách là m t ngu n l c thông qua vi c th c hi n m t cách có hi u qu và khoa h c t t c các khâu: tuy n d ng, ñào t o phát tri n, s p x p, qu n lý s d ng h p lý l c lư ng
  • 19. 6 lao ñ ng c a m i t ch c; xác ñ nh chính xác nhu c u lao ñ ng, ngu n lao ñ ng ñ t ñó có gi i pháp t i ưu ñáp ng k p th i. Th hai: Qu n tr ngu n nhân l c t o ñi u ki n cho phát tri n k thu t, nâng cao hi u su t lao ñ ng, xây d ng nh ng t ch t lao ñ ng m i thích nghi v i s bi n ñ i không ng ng c a môi trư ng ñ m b o cho t ch c phát tri n liên t c và b n v ng. Th ba: Qu n tr ngu n nhân l c thúc ñ y cá nhân phát tri n và s d ng t i ña các k năng c a mình, phát tri n ti m năng sáng t o c a t ng ngư i, n i k t nh ng c g ng chung t o nên s c m nh t p th , quy t ñ nh hi u qu và hoàn thành các m c tiêu c a t ch c. Th tư: Xu t phát t tính ch t c ng ñ ng và xã h i hoá r t cao c a m i t ch c, qu n tr NNL giúp cho các nhà qu n tr ñúc k t các bài h c v cách giao d ch v i ngư i khác, bi t tìm ra ngôn ng chung và bi t cách nh y c m v i nhu c u nhân viên, bi t cách ñánh giá nhân viên chính xác, bi t lôi kéo nhân viên say mê v i công vi c, tránh ñư c các sai l m trong tuy n ch n, s d ng nhân viên, bi t cách ph i h p th c hi n m c tiêu c a t ch c và m c tiêu c a cá nhân, nâng cao hi u qu c a t ch c và d n d n có th ñưa chi n lư c con ngư i tr thành m t b ph n h u cơ trong chi n lư c kinh doanh. 1.1.3. Các nhóm ch c năng c a Qu n tr ngu n nhân l c: Qu n tr ngu n nhân l c r t ña d ng và thay ñ i thuỳ theo công vi c m c tiêu c a m i t ch c khác nhau. Tuy nhiên, d a trên tính ñ c l p tương ñ i c a t ng khâu công vi c, có th phân chia thành 3 nhóm ch c năng c a QTNNL như sau: Nhóm ch c năng t o ngu n nhân l c: Là quá trình thu hút ngư i có trình ñ phù h p vào t ch c trên cơ s căn c vào yêu c u, k ho ch nhân l c, l a ch n lao ñ ng có kh năng ñáp ng yêu c u công vi c trong các ng viên xin vi c r i s p x p h p lý (ñúng ngư i, ñúng vi c) nhân viên vào các v trí, b ph n khác nhau trong t ch c.
  • 20. 7 Nh m ñ t ñư c m c ñích tuy n d ng khách quan và có ch t lư ng, các nhà qu n tr ti n hành th c hi n chuyên môn hoá tuy n d ng v i vi c l p ra b ph n ch c năng ph trách tuy n d ng. Bên c nh ñó, các t ch c thư ng xây d ng các quy trình tuy n d ng. B ph n tuy n d ng ch th c hi n quy trình này m t cách th ng nh t và khách quan. Các công ño n ch y u bao g m: d tính nhu c u tuy n d ng - thông báo tuy n d ng - ti p nh n và ki m tra h sơ - kh o thí các ng viên - ra quy t ñ nh tuy n d ng ho c t ch i tuy n d ng. Vi c tuy n d ng ph i tính t i c ngu n bên trong và bên ngoài t ch c, ph i b o ñ m tính công khai, khách quan và gia tăng cơ h i l a ch n. Phương pháp ki m tra khi tuy n d ng có th b ng cách tr c ti p s d ng r i m i ra quy t ñ nh tuy n d ng ho c s d ng ch ñ thi tuy n, ho c c hai. Ch ñ thi tuy n s t o cơ h i cho ngư i tuy n d ng l a ch n ñư c s lư ng và ch t lư ng b ng phương pháp khoa h c và công b ng. Nhóm ch c năng t o NNL thông qua tuy n d ng thư ng có các ho t ñ ng như: d báo và ho ch ñ nh NNL, phân tích công vi c, ph ng v n, tr c nghi m, thu th p, lưu gi và x lý các thông tin v NNL c a t ch c. L p k ho ch ngu n nhân l c: Các ho t ñ ng này nh m ñ m b o có ñ s lư ng nhân l c v i các ph m ch t phù h p v i các lo i công vi c c a m t b ph n c th . Mu n v y, m i t ch c ph i ti n hành: thi t k và phân tích công vi c - ñánh giá nhu c u nhân l c - d báo NNL - xây d ng k ho ch cân ñ i nhân l c cho t ng giai ño n ho t ñ ng - xây d ng h th ng thông tin qu n lý NNL. Thi t k và phân tích công vi c: Là quá trình xác ñ nh, xem xét kh o sát nh ng nhi m v và nh ng hành vi liên quan ñ n m t công vi c c th , t ñó xây d ng ch c năng nhi m v và yêu c u v trình ñ k thu t c a công vi c ñó làm cơ s cho công tác tuy n m , tuy n ch n, ñào t o, thù lao ñãi ng … ðánh giá nhu c u nhân l c: Vi c xác ñ nh nhu c u NNL c a t ch c c n ph i xem xét trên các khía c nh: ñánh giá m c ñ s d ng NNL hi n có; ñánh giá
  • 21. 8 m c ñ duy trì và phát tri n NNL; xác ñ nh các công vi c c n thi t trong tương lai v i các yêu c u v NNL tương ng. D báo ngu n nhân l c: Xác ñ nh ngu n cung v nhân l c cho t ch c. Ngu n cung ch y u t l c lư ng lao ñ ng xã h i, như ngu n ñào t o c a các trư ng ñ i h c, h c vi n, các cơ s ñào t o, các cơ quan t ch c khác. M i ngu n có nh ng ưu ñi m và h n ch , nên c n có s ñánh giá phân lo i ngu n phù h p nhu c u t ng th i kỳ. Hình 1.1 Mô hình d ñoán cung nhân l c L p k ho ch cân ñ i nhân l c cho t ng giai ño n: Bao g m tính toán cân ñ i l c lư ng lao ñ ng thích h p c v s lư ng và cơ c u ngh nghi p, ch c danh, trình ñ chuyên môn, ñáp ng ñư c ñòi h i c a s phát tri n trong t ng th i kỳ. Xây d ng h th ng thông tin qu n lý ngu n nhân l c: H th ng thông tin v nhân l c là h th ng cung c p d li u ph n ánh ñ y ñ , toàn di n nh ng thông tin v l c lư ng lao ñ ng c a t ch c, bao g m: các ch tiêu v s lư ng, ch t lư ng và + Phân lo i l c lư ng Lð hi n có + Phân lo i nhân l c hi n có + Bi n ñ ng sinh t + Thu th p thông tin L c lư ng lao ñ ng XH + Ch t lư ng NNL + Tình hình di dân. CUNG BÊN TRONG CUNG BÊN NGOÀI D ðOÁN CUNG NHÂN L C
  • 22. 9 xu hư ng ti n tri n c a chúng qua th i gian. M c ñích cơ b n c a nó là cung c p k p th i và chính xác nh ng thông tin v nhân l c cho các nhà qu n tr ñ h ra các quy t ñ nh v nhân s . Nhóm ch c năng qu n lý và s d ng ngu n nhân l c: Các ho t ñ ng ch y u bao g m: s p x p, ñánh giá thành tích, ñi u ñ ng nhân s : S p x p nhân s : Là căn c năng l c ñ s p x p nhân s m i cho phù h p v i công vi c ñ h có ñi u ki n s m phát huy ñư c kh năng c a mình. ð ñ t ñư c m c ñích ñó ñòi h i nhà qu n tr ph i t o l p ñư c các phương pháp giúp nhân viên m i ti p c n ñư c v i công vi c và xu hư ng phát tri n công vi c cho h . ðánh giá thành tích nhân viên: Là vi c xem xét ñánh giá nhân viên có ñ t ñư c yêu c u ñ ra ñ i v i v trí hi n ñang ñ m nh n hay không, qua ñó giúp cho ñ i tư ng bi t rõ m c ñ ñáp ng c a h trên công vi c, thành qu , khen thư ng, b i dư ng thêm trình ñ và năng l c cho h , và có th làm căn c ñ ñi u ñ ng nhân s . Vi c ñánh giá này ñư c ti n hành thư ng xuyên su t ti n trình b trí nhân s . ði u ñ ng nhân s : Vi c ñi u ñ ng nhân s d a trên k t qu các ñánh giá ñ nh kỳ. Có ba cách ñi u ñ ng chính: ð b t (b nhi m) - thuyên chuy n công tác ho c chuy n ph n hành - giáng ch c, ñưa xu ng ch c v th p hơn. - ð b t là s p x p, b trí nhân viên lên ch c v cao hơn, ho c giao cho h nh ng nhi m v , trách nhi m quan tr ng hơn. Trong ñ b t nhân viên, c n chú ý 3 v n ñ : Th nh t, c n xác ñ nh c th , rõ ràng nh ng cơ s tiêu chu n có tính nguyên t c như d a trên cơ s phân tích công vi c, thành tích, ti m năng; Th hai, vi c ñ b t ph i góp ph n th c hi n ñư c m c ñích qu n lý c a t ch c: khuy n khích ñư c nh ng ngư i lãnh ñ o có năng l c, nh ng b c thang ti n b ñư c xác ñ nh ranh gi i trách nhi m; Th ba, áp d ng phương pháp ñ b t mang tính tích c c, ch ng h n vi c ñánh giá nhân viên ñư c gi i thi u vào ch c v m i có th dùng m t t p th b phi u ñánh giá tiêu chu n. Nh ng tiêu chu n này là nh ng chu n m c ph i có nhân viên trong m t v trí công tác c th s p ñư c giao phó.
  • 23. 10 - Chuy n công tác là b trí nhân viên sang làm m t v trí, nhi m v khác phù h p v i kh năng c a h . Thuyên chuy n nhân viên nh m kích thích kh năng gi i ngh nghi p và linh ho t trong lĩnh v c ho t ñ ng ñ th c hi n m c tiêu c a t ch c, nh m nâng cao tính hi u qu trong công vi c; ñào t o nhân viên toàn năng (gi i m t vi c, ti n t i gi i nhi u vi c); t o cho nhân viên có s năng ñ ng, tránh cùn mòn trong công vi c… - Giáng ch c là chuy n nhân viên xu ng ch c v th p hơn ho c giao cho h nh ng nhi m v ít quan tr ng hơn trư c vì h ñã không ñáp ng nh ng tiêu chu n c n có trong quá trình ñánh giá. ðây là vi c áp d ng nguyên t c “có lên thì có xu ng” là ñ ng l c t o s phát tri n cho t ch c và t ng cá nhân. Nhóm ch c năng ñào t o và phát tri n ngu n nhân l c: Nhóm ch c năng này chú tr ng vi c nâng cao năng l c c a nhân viên, ñ m b o cho nhân viên có các k năng, trình ñ lành ngh c n thi t ñ hoàn thành t t công vi c ñư c giao và t o ñi u ki n cho nhân viên ñư c phát tri n t i ña các năng l c cá nhân. Các ñơn v áp d ng chương trình hư ng nghi p và ñào t o cho nhân viên m i nh m xác ñ nh năng l c th c t c a nhân viên và giúp nhân viên làm quen v i công vi c c a ñơn v . ð ng th i, các ñơn v cũng thư ng l p các k ho ch ñào t o, hu n luy n và ñào t o l i nhân viên m i khi có s thay ñ i v nhu c u nhi m v ho c quy trình công ngh , k thu t. Nhóm ch c năng ñào t o và phát tri n thư ng th c hi n các ho t ñ ng như: hư ng nghi p, hu n luy n, ñào t o k năng th c hành cho nhân viên; b i dư ng nâng cao trình ñ lành ngh và c p nh t ki n th c qu n lý, k thu t công ngh cho các nhân viên qu n lý và nhân viên chuyên môn nghi p v (CMNV). ðào t o NNL là ho t ñ ng có t ch c, ñư c ñi u khi n trong m t th i gian nh t ñ nh theo nh ng quy ho ch ñã xác ñ nh, b ng các ki n th c và phương pháp khác nhau nh m ñem l i s thay ñ i v ch t cho ngư i lao ñ ng. Do ñó, nh ng v n ñ cơ b n trong ho t ñ ng ñào t o c n quan tâm g m: xác ñ nh m c tiêu, yêu c u phát tri n NNL trong t ng th i kỳ; trên cơ s m c tiêu, yêu c u phát tri n, xây d ng các chương trình, k ho ch ñào t o c th ; xác ñ nh ñúng ñ i tư ng c n ñào t o; xây d ng, xác ñ nh các n i dung ñào t o phù h p; ñ ng th i s d ng nhi u hình th c
  • 24. 11 ñào t o như: ñào t o t i nơi làm vi c, ñào t o theo ch d n, ñào t o theo bài gi ng; t ñào t o… Tuỳ theo m c ñích và kh năng c a m i ñơn v cũng như yêu c u công vi c mà l a ch n hình th c ñà ñ o phù h p, cách th c t ch c ñào t o khác nhau. Hình 1.2 Quy trình th c hi n ñào t o Các bi n pháp khuy n khích v t ch t, kích thích tinh th n, ñãi ng nh m duy trì ngu n nhân l c: L i ích là m c ñ tho mãn nhu c u c a con ngư i trong m t ñi u ki n c th nh t ñ nh. Nhu c u c a con ngư i t o ra ñ ng l c thúc ñ y h lao ñ ng, song chính l i ích c a h m i là ñ ng l c tr c ti p ñ h làm vi c có hi u qu cao. ði u ñó ñòi h i nhà qu n lý ph i ñ c bi t quan tâm t i l i ích c a ngư i lao ñ ng. M c ñ tho mãn nhu c u càng cao t o ra ñ ng l c lao ñ ng càng l n. ð kích thích ngư i lao ñ ng hăng say làm vi c c n s d ng nhi u bi n pháp khác nhau; trong ñó, ñ c bi t là vi c b o ñ m l i ích v t ch t và ti p ñ n là l i ích tinh th n. Hai lo i kích thích này ñư c coi như là m t công c , m t phương ti n, m t cơ ch ñ có th th c hi n ñư c nh ng l i ích c a ngư i lao ñ ng trong th c ti n ho t ñ ng c a t ch c. QUY TRÌNH TH C HI N ðÀO T O: Bư c 1: Xác ñ nh nhu c u, m c tiêu ñào t o Bư c 2: L p k ho ch ñào t o Bư c 3: Ti n hành ñào t o Bư c 4: ðánh giá ñào t o
  • 25. 12 ð m b o các l i ích v t ch t: bao g m ti n lương; ti n thư ng và các quy n l i v t ch t khác. Ti n lương: H th ng ti n lương ñóng m t vai trò ñ c bi t quan tr ng trong t ng th các chính sách khuy n khích v t ch t và tinh th n. V phương di n kinh t , ti n lương là thu nh p ch y u giúp cho ngư i lao ñ ng duy trì và nâng cao m c s ng c a h và gia ñình. V phương di n xã h i, ti n lương là minh ch ng th hi n ñ a v và uy tín c a h ñ i v i gia ñình, t ch c và xã h i. Vì v y, s d ng ñòn b y ti n lương nh m ñ m b o s n su t kinh doanh phát tri n, duy trì ñ i ngũ lao ñ ng có trình ñ k thu t nghi p v cao v i ý th c k lu t v ng vàng, ñòi h i công tác t ch c ti n lương trong t ch c ph i ñ c bi t coi tr ng. ð duy trì nh ng nhân viên gi i, tr lương cao chưa ñ mà còn có tính công b ng trong n i b t ch c. Khi nhân viên nh n th y r ng t ch c tr lương cho h không công b ng, h s c m th y khó ch u b c ch và chán n n, th m chí r i b t ch c. Do v y, tuỳ theo quy mô, tính ch t, lo i hình, hi u qu ho t ñ ng… m i t ch c c n xây d ng m t h th ng phân ph i lương h p lý và b o ñ m nh ng nguyên lý sau: Th nh t, cách tính ñơn gi n, d hi u, rõ ràng ñ m i ngư i ñ u có th nh n th c và ki m tra d dàng ti n lương c a chính mình. Th hai, cơ c u lương c n có 2 ph n: ph n n ñ nh và ph n linh ñ ng ñ d ñi u ch nh khi có s thay ñ i các y u t liên quan ñ n tr công lao ñ ng. Th ba, ph i tuân th nh ng quy ñ nh c a pháp lu t v ti n lương t i thi u, các ch ñ tr c p, ph c p, b o hi m… Th tư, ñ m b o th hi n s công b ng n i b và phù h p v i m c lương ph bi n trong n n kinh t . Th năm, m c lương ph i d a trên các cơ s : năng l c, s c g ng, ñi u ki n làm vi c, hi u su t lao ñ ng, ñ ng th i có kh năng gìn gi l c lư ng lao ñ ng gi i, thu hút nhân tài, nâng cao uy tín c a t ch c. Ti n thư ng và các quy n l i v t ch t khác: Sau ti n lương, ti n thư ng là y u t v t ch t quan tr ng ñ có tác d ng thúc ñ y ngư i lao ñ ng làm vi c nhi t tình, có trách nhi m, không ng ng ph n ñ u nâng cao hi u su t công vi c. Có th áp d ng các hình th c thư ng g n li n v i k t qu lao ñ ng hay ý th c th c lao ñ ng như: thư ng theo s n ph m lu ti n; thư ng ñ t trên m c ch t lư ng tiêu chu n,
  • 26. 13 thư ng năng su t (có tác d ng kích thích nhân viên quan tâm ñ n vi c hoàn thành và hoàn thành vư t m c ch t lư ng ñã ñ ra); thư ng ñ m b o ngày gi công (có tác d ng kích thích khuy n khích nhân viên ñi làm ñ y ñ , ñúng gi có ý th c ch p hành k lu t). Ngoài ti n lương và thư ng ñóng vai trò cơ b n trong chính sách khuy n khích v t ch t ñ i v i nhân viên, các t ch c còn th c hi n các kho n phúc l i thêm như: tr lương trong th i gian ngh phép, ngh l ; tr c p m ñau, thai s n, m t s c lao ñ ng, tr c p hưu trí; tr c p khó khăn ñ t xu t… ð m b o l i ích tinh th n: T o ñ ng l c v tinh th n trong lao ñ ng có ý nghĩa ñ c bi t to l n và nó ñư c th c hi n thông qua nơi mà ngư i lao ñ ng làm vi c. N i dung ch y u là hư ng vào t o l p môi trư ng tâm sinh lý thu n l i cho quá trình lao ñ ng b ng cách: t o ra b u không khí dân ch , tương tr giúp ñ l n nhau ñ ngư i lao ñ ng c m th y mình ñư c tôn tr ng, t ñó phát huy ñư c h t ti m năng c a mình. Th c thi các bi n pháp khuy n khích v m t tinh th n: xây d ng các chương trình nâng cao ch t lư ng công vi c; xây d ng chính sách ho t ñ ng thi ñua khen thư ng; xây d ng văn hoá doanh nghi p; t ch c l h i k ni m ngày truy n th ng; t o ñi u ki n phát huy tài năng; tôn vinh thành tích và t o cơ h i thăng ti n… 1.2. M t s h c thuy t v qu n tr ngu n nhân l c 1.2.1. Nhóm lu n thuy t c ñi n Ngư i ñ ng ñ u trư ng phái này là Frederick Winslow Taylor, Henri Fayol, Gantt, Gilbreth và m t s ngư i khác. H cho r ng: B n ch t c a con ngư i là không thích làm vi c, và h né tránh nó n u có th ; ti n lương, ti n thư ng ho c nh ng l i ích v t ch t khác là y u t cơ b n chi ph i tinh th n và thái ñ làm vi c c a ngư i lao ñ ng; bên c nh ñó ph i có n i quy kèm theo các bi n pháp tr ng ph t nghiêm minh, ch huy và ki m tra ch t ch ñ duy trì k lu t lao ñ ng; ph i có ranh gi i rõ r t và ñ ng c p th b c trong h th ng t ch c và quan h ñi u hành.
  • 27. 14 Nhóm lu n thuy t qu n tr c ñi n ñã làm cho ho t ñ ng qu n tr th c s mang tính khoa h c b ng cách phân tích công vi c, nhi m v m t cách khoa h c ñ phân công lao ñ ng h p lý, lo i b nh ng thao tác th a thãi, t ñó gia tăng hi u năng lao ñ ng, ñ cao vai trò c a k lu t, m t y u t r t c n thi t trong nh ng quá trình s n xu t kinh doanh mang tính ch t công nghi p, t p th . Tuy nhiên, nó cũng làm h n ch ; ñó là con ngư i lao ñ ng v i m c ñích thu n tuý kinh t , ch có l i ích v t ch t là ñ c bi t có ý nghĩa ñ i v i h . Bên c nh ñó, con ngư i như m t c máy th ñ ng, không có kh năng sáng t o và hoàn toàn ph i ch u s ñi u khi n, chi ph i c a c p trên. H c thuy t này, trên phương di n xã h i, m t ch ng m c nh t ñ nh, thi u tính nhân b n và mang n ng s c thái quan liêu. 1.2.2. Nhóm h c thuy t qu n tr theo tâm lý xã h i Các tác gi Mary Parker Follet, Abraham Maslow và nhi u ñ i bi u khác ch trương: Qu n tr th c ch t là hoàn thành nhi m v thông qua ngư i khác và do ñó trung tâm c a t ch c là y u t con ngư i; năng su t lao ñ ng không do l i ích v t ch t, s ch huy ch t ch , hay các bi n pháp tr ng ph t quy t ñ nh, mà do s tho mãn các nhu c u tâm lý - xã h i quy t ñ nh; b n ch t c a con ngư i là tích c c, ch ñ ng, có kh năng sáng t o l n n u ñư c phát huy ñúng m c, và mu n ñư c nh n lãnh, chia s trách nhi m nhi u hơn, cao hơn. Nhóm h c thuy t qu n tr nhân s theo tâm lý xã h i ñ cao vai trò con ngư i cùng v i nh ng ñ c ñi m tâm sinh lý g n li n v i h . T ch c không ph i là m t c máy v i nh ng nguyên t c v n hành c ng nh c mà là m t c ng ñ ng ngư i có chung m t lý tư ng. Lương, thư ng không ph i là y u t duy nh t kích thích s hăng say làm vi c, mà còn là b u không khí tin c y, thân thi n, con ngư i ñư c kính tr ng và t o ñi u ki n ñ t kh ng ñ nh vai trò c a mình trong t p th . Tuy nhiên, ñ ng trên quan ñi m toàn di n ñ ñánh giá, h c thuy t qu n tr theo tâm lý xã h i v n còn nhi u v n ñ chưa tho ñáng như: có ph i m i thành viên trong t ch c ñ u th c s t giác ñ n m c không c n m t h th ng ki m tra, giám sát và các bi n pháp tr ng ph t ñ duy trì, nâng cao k lu t lao ñ ng; con ngư i có khuynh hư ng
  • 28. 15 cân b ng, hài hoà các l i ích (tinh th n, v t ch t). V y li u có th duy trì lâu dài tinh th n lao ñ ng quên mình n u quá nh n m nh ñ n các bi n pháp tâm lý xã h i. 1.2.3. Nhóm h c thuy t qu n tr hi n ñ i Trư ng phái này g m Drucker, chandler, lewrence, Lorscho, March, Simon… H cho r ng h tư tư ng qu n tr c ñi n, cũng như qu n tr theo tâm lý xã h i ñ u mang tính phi n di n. M i h c thuy t ch ph n ánh ñư c m t m ng c a t ng th các ho t ñ ng qu n tr . T ñó, h ñã ñ xu t, gi i thi u nh ng n i dung m i c a qu n tr hi n ñ i, th c ch t là dung hoà gi a hai lu n thuy t qu n tr c ñi n và qu n tr theo tâm lý xã h i. Bên c nh ñó, nó cũng ñã có nh ng ñóng góp m i cho kho tàng lý lu n qu n tr , ñó là: Xem xét ho t ñ ng qu n tr là m t quá trình g m nhi u ch c năng có m i quan h h u cơ, trong ñó qu n tr nhân s là m t thành t ; ph i b o ñ m m t s cân b ng v l i ích gi a các ch th (gi i ch , qu n tr gia các c p, nhân viên) và c a t ng thành viên (v t ch t, tinh th n); s tác ñ ng c a ch th qu n tr lên các ñ i tư ng qu n tr ph i có s bi n hoá linh ho t theo t ng tình hu ng c th ; h coi con ngư i như “m t h th ng m , ph c t p và ñ c l p”. C n ph i th y rõ h th ng ñó khi ñi u khi n con ngư i; tuy nhiên, mu n tho mãn con ngư i trong lao ñ ng, trong cu c s ng c n có nhi u ñi u ki n. 1.3. Nh ng v n ñ cơ b n v Qu n tr ngu n nhân l c 1.3.1. ð c ñi m ngu n nhân l c Ngân hàng thương m i D a trên ñ c thù c a ngành kinh doanh hành hoá ñ c bi t là ti n t và d ch v tài chính, ngu n nhân l c c a Ngân hàng thương m i (NHTM) có ñ c ñi m chung như sau: - V m t b ng ki n th c: Do ho t ñ ng NHTM là c p tín d ng và ñ u tư cho n n kinh t nên ñòi h i nhân viên NHTM ph i am hi u và có ki n th c t ng h p c a nhi u chuyên ngành s n su t kinh doanh, nhi u lo i ñ c thù và phương pháp qu n lý. - V năng l c: Nh y bén, sáng t o, năng ñ ng do xu t phát t ñ c ñi m c a kinh doanh hành hoá ñ c thù là ti n t .
  • 29. 16 - V phong cách: NHTM th c hi n ch c năng “ñi vay ñ cho vay”, kinh doanh d a trên s “tín nhi m” nên ngư i nhân viên NHTM c n ph i có phong cách ch ng ch c, t tin, quy t ñoán, ñ o ñ c t t, t o ñư c ni m tin tư ng cho khách hàng c giác ñ là ngư i g i ti n và các nhà ñ u tư cho vay. ðánh giá chung v NNL c a NHTM Vi t Nam hi n nay: - V ưu ñi m: ð i ngũ NNL các NHTM Vi t Nam (ch y u các NHTM c ph n) ph n l n tr , năng ñ ng, sáng t o, dám nghĩ, dám làm. Trong nh ng năm qua, các NHTM ñã chú tr ng ñ n vi c tuy n ch n và nâng cao ch t lư ng NNL. Do ñó, cơ c u NNL ñã có s chuy n d ch, nâng d n t l lao ñ ng tr , lao ñ ng ñư c ñào t o chuyên môn, d n ñáp ng ñư c v i yêu c u c a th i ñ i m i. - V như c ñi m: Theo ñánh giá chung c a h u h t các chuyên gia trong ngành tài chính ngân hàng, con ngư i trong các NHTM Nhà nư c Vi t Nam hi n nay th a v s lư ng, thi u và ch t lư ng. Nhân l c c a các NHTM hi n nay kho ng 110.000 ngư i, trong ñó Ngân hàng Thương m i C ph n Á Châu kho ng 9.000 ngư i, Ngân hàng Ngo i thương kho ng 13.000 ngư i, Ngân hàng Công Thương kho ng 18.000 ngư i, Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn kho ng 28.000 ngư i. T l ñào t o ñ i h c ñ t kho ng 60%, trong khi Thái Lan, t l này là 70%. Th c tr ng này ñang là m t bư c c n khi các NHTM Vi t Nam h i nh p qu c t . 1.3.2. Nh ng yêu c u v ch t lư ng ngu n nhân l c Ngân hàng thương m i trong th i kỳ h i nh p Ph m ch t ñ o ñ c: Bác H ñã t ng nói: “Có tài mà không có ñ c là ngư i vô d ng, có ñ c mà không có tài thì làm vi c gì cũng khó”. Trong th i ñ i ngày nay, ñ o ñ c ph i ñư c nâng lên t m cao m i, ñó là ñ o ñ c cách m ng. ð o ñ c cách m ng không ch là ñ o ñ c ñơn thu n v m t xã h i mà còn ñư c hi u theo m t khía c nh khác ñó là ñ o ñ c c a tư duy sáng t o. ðó là, ti p thu tinh hoa văn hoá nhân lo i trên cơ s k th a, phát huy truy n th ng văn hoá dân t c. Do ñó,
  • 30. 17 nhân viên NHTM trong th i ñ i m i ph i có ñ o ñ c cách m ng. Th c t , trong th i gian qua ñã xu t hi n s suy thoái ñ o ñ c c a m t s nhân viên NHTM. ði n hình như v l i d ng ch c v và quy n h n trong mua bán ngo i t trái phép c a ngân hàng AMBRO (Hà Lan); v nhân viên b o v trong h th ng Ngân hàng Chính sách Vi t Nam l y tr m ti n t kho giá tr hơn 900 tri u ñ ng… Nh ng hành vi trên ñã báo ñ ng tình tr ng r i ro ñ o ñ c nghiêm tr ng trong các NHTM và c n ph i ñư c ch n ch nh k p th i. Ngư i có ñ o ñ c cách m ng, bên c nh vi c tích c c hoàn thành công vi c c a b n thân, h luôn chia s và giúp ñ các ñ ng nghi p khác cùng ti n b , coi thành công c a b n thân là do t p th t o nên, l y ñó làm ñ ng l c ñ phát tri n và t ñó thúc ñ y s phát tri n c a t ch c. Năng l c chuyên môn: Năng l c chuyên môn c a nhân viên NHTM th hi n s tinh thông v các nghi p v ngân hàng. Mu n v y, trư c h t nhân viên ngân hàng ph i có t m hi u bi t v s n ph m d ch v c a mình. Nói m t cách khác, nhân viên ngân hàng ph i bi t yêu thương “ñ a con tinh th n” do mình t o ra. Các NHTM thư ng xuyên có các l p ñào t o ng n h n ñ c ng c , nâng cao ki n th c cho ñ i ngũ nhân viên. Tuy nhiên, vi c ñào t o m i d ng l i m t hình th c, th c t m t s Trung tâm ñào t o c a các NHTM chưa ñáp ng ñư c yêu c u. Nhân viên ngân hàng không nên ch th ñ ng vào s ñào t o c a ngân hàng, mà ph i tăng cư ng t h c ñ hoàn thi n b n thân. Vi c t h c ph i chú tr ng c v lý thuy t và th c ti n, h c c v nghi p v chuyên môn l n h c ngo i ng , tin h c, pháp lu t, xã h i h c… Năng l c tư duy chi n lư c: M t trong các như c ñi m r t l n c a các NHTM Vi t Nam ñó là ñ i ngũ nhân viên thi u tư duy chi n lư c. Tư duy chi n lư c th hi n tư duy khoa h c, t m nhìn xa trông r ng, vi c n m b t th i cơ và thách th c. Th c tr ng trên, ñã ñ t các NHTM Vi t Nam vào th b ñ ng khi các ngân hàng nư c ngoài tri n khai áp d ng d ch v m i trên n n t ng công ngh tiên ti n. Do ñó, các nhà qu n tr ngân hàng ph i tranh th n m b t ñư c th i cơ, tranh th ti p thu trình ñ qu n lý và khoa h c hi n ñ i. Các nhà qu n tr trong các NHTM Vi t Nam hi n nay ña ph n ñ u trư ng thành t ho t ñ ng th c ti n, ph n
  • 31. 18 l n chưa ñào t o v qu n lý ñi u hành tiên ti n, hi n ñ i. Các NHTM nên có chi n lư c quy ho ch và ñào t o nhân viên ch ch t trong tương lai, b ng cách c ñi h c các l p qu n lý c trong nư c và qu c t . Năng l c tư duy t ng h p: Tư duy t ng h p là t ng th c a r t nhi u các y u t c v ñ o ñ c xã h i, trình ñ h c v n, văn hoá, k năng giao ti p, tư duy phân tích… Th c t , cho th y trong h th ng các NHTM Vi t Nam r t nhi u nhân viên ch bi t v ph n CMNV ñư c giao, còn các nghi p v khác thì bi t r t ít th m chí có ngư i không bi t. ðây cũng là h n ch c a nhân viên các NHTM Vi t Nam, trong xu th h i nh p m c a, bùng n r t nhi u các d ch v , nghi p v m i, ñòi h i nhân viên ngân hàng ph i có ki n th c t ng h p trên nhi u m t, hi u bi t r ng ñ tư v n cho khách hàng. 1.3.3. S c n thi t ph i nâng cao ch t lương qu n tr ngu n l c Ngân hàng thương m i T ngày 01/04/2007, các t ch c tín d ng nư c ngoài ñư c phép thành l p các ngân hàng 100% v n nư c ngoài t i Vi t Nam. Lĩnh v c ngân hàng cũng như r t nhi u các lĩnh v c d ch v tài chính khác ñã, ñang và s di n ra s c nh tranh h t s c gay g t. V y, làm th nào ñ các NHTM nói chung, các NHTM Nhà nư c nói riêng có th t n t i và phát tri n? Nh n th c ñư c s khó khăn và thách th c khi Vi t Nam gia nh p T ch c thương m i th gi i (WTO). ð nâng cao năng l c c nh tranh, các NHTM ñã và ñang tích c c c ng c cơ c u t ch c b máy, nâng cao năng l c qu n tr ñi u hành (trong ñó có qu n tr NNL), ña d ng hoá và nâng cao ch t lư ng s n ph m d ch v , ñ y nhanh ti n trình c ph n hoá (v i NHTM Nhà nư c), hi n ñ i hoá ngân hàng, lành m nh hoá tài chính, tìm ki m ñ i tác chi n lư c trong nư c và qu c t ñ tăng cư ng h p tác kinh doanh… Như v y, trư c s c ép c a c nh tranh và h i nh p, vi c nâng cao ch t lư ng qu n tr ngân hàng nói chung và QTNNL nói riêng là ñòi h i khách quan.
  • 32. 19 Th c tr ng ch t lư ng ñ i ngũ NNL c a NHTM Vi t Nam còn nhi u b t c p: v năng l c tư duy, năng l c qu n lý ñi u hành; v trình ñ chuyên môn, ngo i ng , vi tính; … ñòi h i nhân viên ngân hàng ph i không ng ng n l c hoàn thi n b n thân, nâng cao tính ñ c l p t ch ñ ñáp ng yêu c u c nh tranh, h i nh p, nh ng nhân viên không ñ năng l c, không ñ trình ñ làm vi c s ph i ch u tác ñ ng c a quy lu t ñào th i. Như v y, mu n t n t i và phát tri n ñ vươn lên có kh năng c nh tranh, có nhi u cơ h i phát tri n, tr thành ngân hàng m nh, m i ngân hàng ph i xây d ng cho mình l trình và k ho ch h i nh p th c s tích c c, th c s lành m nh ñ m b o các ch tiêu an toàn ho t ñ ng theo tiêu chu n qu c t . ð ñ t ñư c ñi u ñó, các NHTM ph i tích c c tri n khai c i cách, ñ i m i có hi u qu , trong ñó ñ c bi t quan tâm ñ n nâng cao trình ñ qu n lý, năng l c qu n tr ñi u hành, trong ñó có QTNNL v i ý nghĩa con ngư i là nhân t quy t ñ nh s thành b i c a các ngân hàng trên ñư ng h i nh p. M c ñích c a nâng cao ch t lư ng QTNNL nói chung và m c ñích nâng cao ch t lư ng con ngư i nói riêng c a các NHTM ñó là hình thành nh ng con ngư i m i c a th i ñ i ñáp ng ñư c các yêu c u c a th i kỳ hi n ñ i, nh m ñưa HðKD c a các NHTM ñ t hi u qu cao nh t thông qua ñ i ngũ nhân viên ngân hàng. Nâng cao ch t lư ng QTNNL, nâng cao ch t lư ng con ngư i trong h th ng các NHTM là góp ph n nâng cao ch t lư ng cu c s ng chính nhân viên ngân hàng và góp ph n thúc ñ y Ngành Ngân hàng Vi t Nam ñ s c c nh tranh trên ñư ng h i nh p. Như v y, nâng cao ch t lư ng QTNNL trong các NHTM ñáp ng yêu c u c a th i kỳ h i nh p là nhi m v h t s c c p thi t. ð làm ñư c ñi u này, trư c h t ñòi h i s n l c cá nhân c a t ng nhân viên ngân hàng, nh n th c và hành ñ ng c th c a các nhà qu n tr ngân hàng và ph i có s tham gia c a toàn xã h i nh m ñưa HðKD c a ngân hàng góp ph n vào công cu c phát tri n kinh t , ñ i m i ñ t nư c.
  • 33. 20 1.3.4. Nhân t nh hư ng Quá trình QTNNL c a m t doanh nghi p nói chung và c a các NHTM nói riêng ch u nh hư ng c a m t h th ng các y u t bên trong, bên ngoài ngân hàng và có tác ñ ng tr c ti p ho c gián ti p t i ch t lư ng NNL c a h . 1.3.4.1.Các y u t ch quan: Bao g m các y u t thu c NHTM ðó là: - Chi n lư c kinh doanh c a ngân hàng: ðây là cơ s ñ ho ch ñ nh chi n lư c NNL. Vi c ho ch ñ nh chi n lư c NNL giúp cho NHTM có ñư ng l i dài h n v công tác nhân s , d báo ñư c xu th bi n ñ ng c a ñi u ki n môi trư ng nh m có ñư c góc nhìn t ng quan v nh ng thu n l i, nh ng khó khăn, nh ng th i cơ và cơ h i trong vi c chu n b s n sàng cho chương trình kinh doanh dài h n c a ngân hàng. - Chính sách nhân s c a ngân hàng g m: Tuy n d ng; qu n lý, s d ng NNL; ñào t o phát tri n NNL; khuy n khích tài năng, tr ng d ng nhân tài; ñãi ng duy trì NNL… Khi các NHTM có m t h th ng chính sách nhân s ti n b và phù h p, s có tác ñ ng, nh hư ng tích c c t i quy mô phát NNL cũng như ch t lư ng QTNNL c a ngân hàng. - Cơ c u t ch c: Các NHTM có cơ c u t ch c h p lý là cơ s ñ b trí, s d ng nhân l c có hi u qu ; khai thác t i ña các ti m năng cá nhân trong quan h hi p tác và tương tác gi a các thành viên khác nhau trong ngân hàng. - Năng l c tài chính: Các NTHM có ngu n l c tài chính m nh là ñi u ki n cho phép s d ng ngu n kinh phí d i dào cho công tác tuy n d ng, ñào t o phát tri n NNL; th c hi n các chính sách nhân viên nh m tho mãn các nhu c u v t ch t t o ñ ng ñ ng l c cho ngư i lao ñ ng tích c c làm vi c, tăng năng su t, ch t lư ng, hi u qu ; ñ ng th i duy trì và phát tri n NNL ñã có. Ngoài ra các y u t khác như: Danh ti ng và uy tín c a ngân hàng, l ch s ho t ñ ng c a ngân hàng, trình ñ khoa h c công ngh , văn hoá ngân hàng, ñi u ki n môi trư ng làm vi c… cũng có nh hư ng nh t ñ nh t i s phát tri n NNL và ch t lư ng QTNNL c a ngân hàng.
  • 34. 21 1.3.4.2. Các y u t khách quan. Bao g m các y u t thu c môi trư ng bên ngoài. ðó là: Các y u t môi trư ng vĩ mô: - Môi trư ng kinh t : S tăng trư ng kinh t và t c ñ l m phát ñ u có nh hư ng ñ n ho t ñ ng ngân hàng như: huy ñ ng v n, ñ u tư, cho vay, kinh doanh ngo i h i, các ho t ñ ng tài chính, marketing, phát tri n s n ph m, d ch v , ho t ñ ng QTNNL… N u n n kinh t tăng trư ng n ñ nh, t l l m phát ch p nh n ñư c thì thu nh p và ñ i s ng c a ngư i lao ñ ng s n ñ nh và ñư c nâng cao khi k t qu kinh doanh c a ngân hàng tăng lên. - Môi trư ng khoa h c công ngh : Vi c ho ch ñ nh khoa h c công ngh trong ngành ngân hàng và xu th toàn c u t o ñi u ki n cho vi c nâng cao năng l c qu n tr ngân hàng, trình ñ c a ngư i lao ñ ng, nâng cao năng su t lao ñ ng, ti t ki m lao ñ ng, ñ ng th i cũng ñ t ra ñòi h i các NHTM nhanh chóng kh n trương ñ y m nh công tác ñào t o. - Môi trư ng dân s : S gia tăng nhanh dân s d n ñ n cung lao ñ ng c a n n kinh t l n luôn t o thu n l i cho các ngân hàng có kh năng ch n l a, sàng l c m t NNL có ch t lư ng nâng cao. - Môi trư ng chính tr : Ho t ñ ng ngân hàng s ngày càng có tác ñ ng m nh m hơn t i môi trư ng chính tr thông qua các s n ph m d ch v hay vi c làm do h t o ra ñ i v i xã h i. Ngư c l i môi trư ng chính tr có nh hư ng m nh m như là s n ñ nh các chính sách kinh t t o ñi u ki n cho ho t ñ ng ngân hàng n ñ nh, phát tri n. Ngoài ra các y u t như: Văn hoá, xã h i; các ñi u ki n t nhiên, y u t th trư ng, s n ph m thay th cũng có nh hư ng nh t ñ nh t i s phát tri n NNL và ch t lư ng QTNNL. Các y u t môi trư ng vi mô:
  • 35. 22 - Khách hàng: Khách hàng c a ngân hàng ngày càng ña d ng, phong phú v i yêu c u ph c v ngày càng ph c t p ñòi h i ngân hàng ph i có ñ i ngũ nhân viên không ch ñư c trang b ki n th c toàn di n mà còn có phong cách giao ti p t t, có văn hoá, văn minh… - ð i th c nh tranh: Trong ñi u ki n h i nh p, h th ng ñ i th c nh tranh ngày càng ph c t p, NHTM luôn ph i ch ng ñ v i nguy cơ m t ñi ñ i ngũ nhân l c ch t lư ng cao v i các chiêu bài lôi kéo h p d n c a ñ i th . - Chính sách pháp lu t: Chính sách pháp lu t v quy n và nghĩa v c a ngư i lao ñ ng cũng như c a ngư i s d ng lao ñ ng như: ngư i lao ñ ng có quy n ñơn phương ch m d t h p ñ ng lao ñ ng mà không c n có s ñ ng ý c a ngân hàng gây khó khăn cho vi c gi nhân l c có ch t lư ng, nhân l c ñã ñư c ñ u tư ñào t o thành tài. Ho c pháp lu t quá h n ch quy n c a ngân hàng trong vi c sa th i, ñơn phương ch m d t h p ñ ng lao ñ ng, ch ñư c s d ng quy n ñó trong m t s ít trư ng h p trong khi ngư i lao ñ ng c tình vi ph m, không hoàn thành nhi m v mà ngân hàng không th ti p t c s d ng ñư c n a gây khó khăn cho ngân hàng trong vi c sàng l c, thanh lo i nh ng lao ñ ng kém ch t lư ng. 1.3.5. Ch tiêu ñánh giá 1.3.5.1. Ch tiêu ñánh giá ch t lư ng qu n tr ngu n nhân l c. Bao g m các ch tiêu ñ nh lư ng và ñ nh tính. ðó là: Ch tiêu ñ nh lư ng ñư c ph n ánh thông qua các ch tiêu sau: - Thu nh p/Lao ñ ng = ∑ Thu nh p ∑ Nhân viên nhân viên Ch tiêu này ph n ánh m c ñ ñóng góp trung bình c a m t lao ñ ng cho thu nh p c a ngân hàng.
  • 36. 23 - L i nhu n/Lao ñ ng = ∑ Thu nh p - ∑ Chi phí ∑ Nhân viên nhân viên Ch tiêu này ph n ánh m c ñ mang l i l i nhu n trung bình c a m t lao ñ ng cho ngân hàng. Ch tiêu ñ nh tính ñư c ph n ánh thông qua các ch tiêu sau: S hài lòng, tho mãn c a nhân viên trong ngân hàng th hi n thông qua t l thuyên chuy n, ngh vi c; và nh n ñ nh c a nhân viên v m c ñ hài lòng c a h ñ i v i ngân hàng, công vi c, môi trư ng làm vi c, cơ h i ñào t o, thăng ti n, lương b ng…; ñánh giá c a khách hàng ñ i v i nhân viên và ch t lư ng ph c v trong ngân hàng. S d ng phi u thăm dò, ñi u tra ñ ñánh giá. 1.3.5.2. Ch tiêu ñánh giá m c ñ chuyên nghi p trong ho t ñ ng qu n tr ngu n nhân l c Ch tiêu ñánh giá trình ñ , năng l c và vai trò phòng t ch c nhân s thông qua các tiêu th c: Trình ñ văn hoá và m c ñ ñư c ñào t o CMNV c a nhân viên, Vai trò này th hi n ñ nh lư ng thông qua tr ng s c a các ch c năng mà h ñ m nh n trong ngân hàng (xác ñ nh b ng phương pháp chuyên gia). Ch tiêu ñánh giá cách th c th c hi n các ch c năng qu n tr con ngư i trong ngân hàng: ð nh lư ng ñánh giá m c ñ chuyên nghi p trong cách th c th c hi n các ch c năng qu n tr con ngư i trong ngân hàng thông qua tr ng s d a theo 6 tiêu th c (xác ñ nh b ng phương pháp chuyên gia): - H th ng b n mô t công vi c và tiêu chu n nghi p v nhân viên. - K ho ch và áp d ng các k năng hi n ñ i c n thi t trong tuy n d ng. - K ho ch và th c hi n các chương trình ñào t o, hu n luy n cho nhân viên có hi u qu . - Tiêu chu n ñánh giá nhân viên rõ ràng, khoa h c và s d ng k t qu ñánh giá nhân viên làm cơ s cho các ho t ñ ng nhân s khác.
  • 37. 24 - H th ng b ng lương riêng và cơ s tr lương khoa h c, khách quan và có tác d ng kích thích ñ ng viên nhân viên; - Chi n lư c ngu n nhân l c. Áp d ng phương pháp ñánh giá trên ñây, các ngân hàng có th ñ nh kỳ ñánh giá, so sánh m c ñ ti n b v trình ñ QTNNL cho toàn ngân hàng ho c gi a các b ph n. K t qu ñánh giá có th giúp lãnh ñ o ngân hàng ñ ra các quy t ñ nh c n thi t nh m nâng cao m c ñ chuyên nghi p và hi u qu ho t ñ ng trong ngân hàng. 1.4. Kinh nghi m qu n tr ngu n nhân l c c a Ngân hàng thương m i các nư c 1.4.1. Kinh nghi m qu n tr Ngân hàng các nư c 1.4.1.1 Công ty Tài chính ph c v doanh nghi p v a và nh Nh t B n ( JASME) Tuy n d ng nhân viên: Hàng năm JASME tuy n d ng các sinh viên m i t t nghi p ñ i h c. Luân chuy n nhân viên: JASME ñ nh kỳ luân chuy n nhân viên trong h th ng tr s chính và 61 phòng giao d ch. ðào t o và phát tri n ngu n nhân l c: JASME cung c p r t nhi u lo i chương trình ñào t o cho các nhân viên ñ tr thành nh ng chuyên gia trong vi c tài tr doanh nghi p v a và nh . Các chương trình ñào t o ch y u ñư c phân lo i như sau: - Các chương trình ñào t o cho nhân viên m i tuy n d ng - nhân viên tr g m: Các chương trình ñào t o cho nhân viên m i tuy n d ng, ñào t o v cho vay, ñào t o v b o hi m tín d ng, các chương trình h c t xa trong các lĩnh v c liên quan ñ n HðKD c a JASME, các chương trình khác. - Các chương trình ñào t o cho nhân viên t m trung g m: ðào t o qu n tr kinh doanh, v ch ng khoá, tín d ng, tư v n, các chương trình ñào t o khác
  • 38. 25 - Các chương trình ñào t o cho nhân viên c p cao g m: ðào t o qu n lý, các chương trình ñào t o khác. Ngoài các chương trình ñào t o nêu trên, JASME c nhân viên ñ n các B và các T ch c khác như m t ph n trong chương trình ñào t o. 1.4.1.2 Ngân hàng Công nghi p Hàn Qu c (IBK) Tuy n d ng nhân viên: * ð i tư ng c n tuy n d ng g m: Nhân viên chính th c, nhân viên h p ñ ng (hàng năm ký l i h p ñ ng - không gi i h n), chuyên viên. * Phương th c tuy n d ng: C nh tranh m . * ði u ki n v b ng c p tuy n d ng: Không có gi i h n v trình ñ và ñ tu i c a ng viên. * Trình t tuy n d ng và ñào t o sau tuy n d ng: - Các nhân viên ñư c g i t i ñ thành l p nh ng b ph n tuy n d ng/thông tin t i các trư ng ñ i h c l n t i Hàn Qu c ñ gi i thi u v ngân hàng t i các sinh viên. các b ph n tuy n d ng/thông tin s gi i thích cho các sinh viên v mô hình t ch c c a IBK thu c lo i nào và k ho ch tuy n d ng, l i ích, tình hình hi n t i và nh ng thành t u c a các ngân hàng. ðây chính là n l c quan h công chúng nh m t i các sinh viên có k t qu h c t p t t và ñ ng th i khuy n khích h gia nh p IBK. - Qu ng cáo trên Internet, báo chí và nh ng b ph n tuy n d ng c a các trư ng h c v nhu c u tuy n d ng c a IBK. - Xem xét h sơ: Ki m tra nh ng ng viên v kh năng chung ñ lo i b t s ng viên d thi còn kho ng 5 l n so v i s nhân viên c n tuy n cu i cùng. - Ph ng v n v i m c ñ làm vi c, gi m b t s ng viên d thi còn kho ng 3 l n so v i s nhân viên c n tuy n cu i cùng. - Ph ng v n t i tr i ho t ñ ng hu n luy n ki m tra thái ñ c a ng viên và kh năng c a h thông qua m t s ho t ñ ng. T ñó ti p t c lo i b t s ng viên d thi còn kho ng 2 l n so v i s nhân viên c n tuy n cu i cùng.
  • 39. 26 - Ban giám ñ c ph ng v n và tuy n d ng cu i cùng. - ðào t o chung ñư c t ch c cho nh ng nhân viên m i ñư c tuy n d ng ñ ñào t o h v i nh ng k năng cơ b n c n thi t trong quá trình làm vi c và ñ ñưa ra kh năng c a m i cá nhân và kh năng ho t ñ ng theo nhóm thông qua các d án khác nhau. Th i gian c a khoá ñào t o kho ng 2 tháng. - Phân b công vi c: Các nhân viên ñã hoàn thành khoá ñào t o ñư c phân t i các chi nhánh ñ a phương nơi h s ñư c ñào t o nh ng k năng cơ b n c a ngân hàng trong t ng kho ng th i gian là c a ngân hàng trong t ng kho ng th i gian là 6 tháng, t b ph n Ti n g i, Cho vay và Kinh doanh ngo i t m i nơi 2 tháng. - M t khoá ñào t o chung s ñư c th c hi n sau m i ñ t th c t p, m i ñ t th c t p s có m t khoá ñào t o (chương trình 1 tu n x 3). - Sau 6 tháng, các nhân viên tr thành nhân viên chính th c (vi c này di n ra t i chi nhánh làm vi c). - Các nhân viên ñư c tuy n d ng cho các v trí ñ c bi t s ñư c b trí t i các phòng ban t i tr s chính tr c ti p như các trư ng h p ngo i l . Luân chuy n nhân viên: M c ñích chính c a vi c luân chuy n nhân viên là t o cơ h i cho các nhân viên th c hi n nh ng công vi c khác nhau v i m c ñích cu i cùng là tăng ch t lư ng công vi c. Luân chuy n: T ng giám ñ c 2 năm m t l n; nhân viên chính th c 3 năm m t l n; nhân viên h p ñ ng, chuyên viên không luân chuy n. Vòng luân chuy n như trên, nhưng có th nh ng ngo i l như các NNL chuyên nghi p ñư c ch ñ nh t i các phòng ban nơi mà s chuyên nghi p ñư c ñòi h i như giao d ch, ngân hàng qu c t , ngân hàng ñ u tư, qu n lý r i ro, kinh doanh tín thác…
  • 40. 27 Qu n lý và s d ng ngu n nhân l c: * Nhân viên IBK th c hi n nh ng ñánh giá ñôi bên. M t khác, Giám ñ c và Phó giám ñ c ñánh giá nhân viên trong b ph n ho c chi nhánh mà mình tr c thu c, nhân viên ñánh giá Giám ñ c và Phó giám ñ c c a b ph n mình. * B ph n NNL thu th p và ki m tra nh ng d li u ti u s c a m i nhân viên. Tư v n cho m i nhân viên có th ñư c th c hi n b ng ñi n tho i ho c t i thăm khi thích h p. * Thăng ch c: X p h ng c a nhân viên chính th c c a IBK th t t 1 ñ n 6. V trí qu n lý t 1 ñ n 4 và 5 ñ n 6 là nh ng nhân viên chính th c. V trí 6 là dành cho nhân viên ñư c chuy n thành nhân viên chính th c t nhân viên h p ñ ng. Các tiêu chu n ñánh giá ñ thăng ch c g m: c p ñ ñánh gía công vi c, ñ t yêu c u trong bài ki m tra v n hành máy vi tính, ñ t yêu c u trong bài ki m tra ñ thăng ch c - v nh ng ñi u c n thi t m t ngư i qu n lý c n bi t cách th c hi n công vi c c a mình, ñ t ñư c ñi m t i thi u trong su t khoá h c t ñào t o. ðào t o và phát tri n ngu n nhân l c: Th th c ñào t o g m: t ñào t o (qua sách) - H c theo sách ñư c cung c p và có bài ki m tra khi k t thúc; t ñào t o (qua m ng) - H c b ng cách xem bài gi ng qua m ng và có bài ki m tra khi k t thúc; ñào t o chung - Ký túc t i tr i theo l ch chương trình; ñào t o nư c ngoài - Tham gia vào các h i th o, c m nh n n n văn hoá và h th ng ngân hàng c a các nư c. ðào t o chung ñư c t ch c thư ng xuyên nh m làm tăng tinh th n làm vi c theo nhóm cho nhân viên. ðào t o ra nư c ngoài là m t hình th c thư ng cho nh ng cá nhân xu t s c. Chính sách ti n lương và ban thư ng: Ti n lương bao g m lương cơ b n, thư ng và các kho n lương khác. Lương cơ b n bao g m lương cơ b n và lương theo c p b c. Lương c p b c là ñư c tính theo m i c p b c. Các kho n lương khác bao g m ti n làm thêm gi , gi y ch ng nh n, lương ñ c bi t và lương trách nhi m. Lương theo gi y ch ng nh n và ñ c bi t ñư c chi tr cho nhân viên làm vi c t i nh ng v trí ñ c bi t như tính toán và ñ t
  • 41. 28 ñư c các gi y ch ng nh n trong các lĩnh v c ñ c bi t và hi n ñang th c hi n nhi m v trong b ph n liên quan. Thư ng ñư c chia thành thư ng thông thư ng, thư ng theo k t qu và thành công ñ t ñư c. Ngân hàng có th tr nh ng kho n thư ng d a trên m t ñánh giá c a nh ng công vi c hoàn thành c a năm. Nó cũng phân bi t b i HðKD c a m i chi nhánh hay phòng ban. Các kho n thư ng thư ng ñư c tr vào tháng 4, nhưng ph thu c vào vi c li u nh ng thành t u ñ ra theo ñ nh m c có ñ t ñư c trong năm trư c hay không. 1.4.2. M t s kinh nghi m rút ra có th áp d ng th c ti n vào các ngân hàng thương m i Vi t Nam Tuy n d ng nhân viên: Tuy n nhân viên theo yêu c u c th ; không gi i h n ñ tu i các ng viên tham d tuy n d ng ñ có NNL phong phú; tuy n nhân viên theo phương th c c nh tranh m trên th trư ng t o cơ h i tuy n ñư c s lư ng và ch t lư ng theo phương châm “ ch n s ít trong s nhi u”; coi tr ng ph ng v n t khâu sơ tuy n cho ñ n các vòng ki m tra cu i cùng ñ tăng ch t lư ng ki m tra ñánh giá cho phép tuy n ñư c nhân viên có ch t lư ng theo yêu c u; t ch c các l p ñào t o và th c t p sau tuy n d ng v i n i dung, yêu c u phù h p ñ sau m t th i gian ng n các nhân viên m i tr thành nhân viên chính th c. Luân chuy n nhân viên: C n quan tâm tri n khai vi c thư ng xuyên luân chuy n nhân viên có th i h n theo danh m c các ch c danh, t o cơ h i cho nhân viên th c hi n ñư c nhi u công vi c khác nhau nh m m c ñích cu i cùng là tăng năng l c c a nhân viên và tăng ch t lư ng công vi c. ðào t o phát tri n ngu n nhân l c: K ho ch hoá, ña d ng hoá các lo i hình ñào t o và khuy n khích t h c trong ñi u ki n cho phép ñ t o cơ h i t i ña b sung c p nh t ki n th c cho nhân viên nâng cao trình ñ , k năng ngh nghi p t ñó tăng năng su t, ch t lư ng, hi u qu làm vi c; c nh ng nhân viên xu t s c ñi ñào t o nư c ngoài ñ kích thích nhân viên thi ñua hăng say h c t p, làm vi c ñ ng th i t o ngu n nhân viên ch t lư ng cao.
  • 42. 29 Chính sách ñãi ng : Xây d ng quy ch chi tr lương theo k t qu , hi u qu công vi c có tác d ng kích thích ñ ng viên các ñơn v , nhân viên nhân viên thi ñua hăng say làm vi c tăng năng su t, ch t lư ng, hi u qu ; có chính sách chi tr lương riêng cho nh ng nhân viên gi i, v trí ñ c bi t v i m c ñãi ng cao hơn nhân viên bình thư ng ñ khuy n khích tài năng, gi chân nhân viên gi i ñ ng th i thu hút nhân tài t bên ngoài; xây d ng quy ñ nh thư ng theo k t qu công vi c (khi vư t m c k ho ch) t i t ng nhân viên nh m kích thích, khuy n khích tinh th n thi ñua làm vi c vư t m c k ho ch ñư c giao.
  • 43. 30 CHƯƠNG 2: TH C TR NG QU N TR NGU N NHÂN L C T I NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C PH N Á CHÂU 2.1. Quá trình hình thành, phát tri n và công tác qu n tr ñi u hành c a Ngân hàng thương m i c ph n Á Châu 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n NHTMCP Á Châu Ngân hàng thương m i c ph n Á Châu (ACB) có Tr s chính 442 Nguy n Th Minh Khai, Qu n 3, Tp.H Chí Minh, ñi n tho i (08) 39290999, fax (08) 38399885, telex: 813158 ACB VT, SWIFT : ASCBVNVX, ñ a ch trang Web :www.acb.com.vn, ñ a ch thư ñi n t acb@acb.com.vn. ACB chính th c ñi vào ho t ñ ng t ngày 04/06/1993 theo gi y phép s 0032/NH-GP do Ngân hàng nhà nư c Vi t Nam kí ngày 21/01/1993 v i th i gian ho t ñ ng 50 năm và v n ñi u l ban ñ u là 20 t ñ ng. K t ngày 31/12/2010 v n ñi u l c a ACB là 9.376.965.060.000 (Chín nghìn ba trăm b y mươi sáu t chín trăm sáu mươi lăm tri u không trăm sáu mươi nghìn ñ ng) C ñông nư c ngoài (T l c ph n n m gi : 30%) Connaught Investors Ltd. (Jardine Matheson Group), Dragon Financial Holdings Ltd., Standard Chartered APR Ltd., Standard Chartered Bank (Hong Kong) Ltd., Red River Holding, PXP Vietnam Fund, Vietnam Lotus Fund Ltd., T.I.M Vietnam Institutional Fund, KITMC Vietnam Growth Fund 2, KITMC Worldwide Vietnam, KB Vietnam Focus Balance Fund, Vietnam Emerging Equity Fund Ltd., Greystanes Ltd., Spinnaker G.O Fund Ltd., Spinnaker G.E.M Fund Ltd., Spinnaker G.S Fund Ltd., J.P.Morgan Securities Ltd. V.v J.P.Morgan Whitefriars Inc. Thành viên c a các t ch c th qu c t : Visa, MasterCard, Swift Th thanh toán ñ ng thương hi u: SCB và Citimart.
  • 44. 31 Các s n ph m d ch v chính: • Huy ñ ng v n ng n, trung và dài h n theo các hình th c ti n g i ti t ki m, ti n g i thanh toán, ch ng ch ti n g i, ti p nh n v n y thác ñ u tư, nhân v n t các t ch c tín d ng trong và ngoài nư c. Cho vay ng n, trung và dài h n, chi t kh u thương phi u, công trái và gi y t có giá, ñ u tư vào các t ch c kinh t . • Làm d ch v thanh toán gi a khách hàng.Kinh doanh ngo i t , vàng b c. • Thanh toán qu c t , bao thanh toán. • Môi gi i và ñ u tư ch ng khoán, tư v n tài chính doanh nghi p và b o lãnh phát hành. Cung c p các d ch v v ñ u tư, qu n lý n và khai thác tài s n, cho thuê tài chính và các d ch v ngân hàng khác. Công ty tr c thu c Công ty Ch ng khoán ACB (ACBS). Công ty Qu n lý và khai thác tài s n Ngân hàng Á Châu (ACBA). Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu (ACBL). Công ty Qu n lý Qu ACB (ACBC) Công ty liên k t Công ty C ph n D ch v B o v Ngân hàng Á Châu (ACBD). Công ty C ph n ð a c ACB (ACBR). Công ty liên doanh :Công ty C ph n Sài Gòn Kim hoàn ACB- SJC (góp v n thành l p v i SJC). Quy trình nghi p v : Các quy trình nghi p v chính ñư c chu n hoá theo tiêu chu n ISO 9001: 2000. Công ngh : ACB b t ñ u tr c tuy n hóa các giao d ch ngân hàng t tháng 10/2001 thông qua h qu n tr nghi p v ngân hàng bán l (TCBS- The Complete Banking Solution), có cơ s d li u t p trung và x lý giao d ch theo th i gian th c.
  • 45. 32 ACB là thành viên c a SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication), t c là Hi p h i Vi n thông Tài chính Liên ngân hàng Toàn Th gi i, b o ñ m ph c v khách hàng trên toàn th gi i trong su t 24 gi m i ngày. ACB s d ng d ch v tài chính Reuteurs, g m Reuteurs Monitor: cung c p m i thông tin tài chính và Reuteurs Dealing System: công c mua bán ngo i t . Chi n lư c:Chuy n ñ i t chi n lư c các quy t c ñơn gi n (simple rule strategy) sang chi n lư c c nh tranh b ng s khác bi t hóa (a competitive strategy of differentiation). ð nh hư ng ngân hàng bán l (ñ nh hư ng khách hàng cá nhân và doanh nghi p v a và nh ). Các nguyên t c hư ng d n hành ñ ng : Ch có m t ACB; Liên t c cách tân; và Hài hòa l i ích c a các bên có quy n l i liên quan. ACB tham gia các chương trình tín d ng c a các ñ nh ch nư c ngoài và qu c t . Ki m toán ñ c l p : Ernst & Young (trư c ñây), hi n nay là PricewaterhouseCoopers (PWC). H tr k thu t : IFC ñã dành m t ngân kho n tr giá 575.000 ñô-la M trong chương trình H tr k thu t nh m m c ñích nâng cao năng l c qu n tr ñi u hành c a ACB, ñư c th c hi n trong năm 2003 và 2011. Ngân hàng Standard Chartered ñang th c hi n m t chương trình h tr k thu t toàn di n cho ACB, ñư c tri n khai trong kho ng th i gian năm năm (b t ñ u t năm 2005). X p h ng tín nhi m Qu c t : B t ñ u t năm 2001, Fitch (t ch c ñánh giá x p h ng qu c t ) ñã có ñánh giá x p h ng tín nhi m ACB. Tháng 4/2011, Fitch ñánh giá tiêu chí năng l c b n thân c a ACB là D, và x p h ng theo tiêu chí h tr t bên ngoài là 5T. M ng lư i kênh phân ph i : G m 339 chi nhánh và phòng giao d ch t i nh ng vùng kinh t phát tri n trên toàn qu c: • T i TP H Chí Minh: 1 S giao d ch, 29 chi nhánh và 107 phòng giao d ch
  • 46. 33 • T i khu v c phía B c (Hà N i, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, B c Giang, B c Ninh, H i Dương, Hưng Yên, Qu ng Ninh, H i Phòng, Nam ð nh, Hà Nam) : 16 chi nhánh và 68 phòng giao d ch • T i khu v c mi n Trung (Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, Qu ng Bình, Hu , ðà N ng, Qu ng Nam, Qu ng Ngãi, Kon Tum, Gia Lai, Bình ð nh, Phú Yên, ðak Lak, Lâm ð ng, Khánh Hòa, Ninh Thu n, Bình Thu n): 17 chi nhánh và 34 phòng giao d ch • T i khu v c mi n Tây (Long An, Ti n Giang, B n Tre, ð ng Tháp, An GIang, Vĩnh Long, C n Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, H u Giang, Kiên Giang, B c Liêu và Cà Mau): 13 chi nhánh, 15 phòng giao d ch • T i khu v c mi n ðông (ð ng Nai, Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phư c, Vũng Tàu): 5 chi nhánh và 26 phòng giao d ch • Trên 2.000 ñ i lý ch p nh n thanh toán th c a Trung tâm th ACB ñang ho t ñ ng • 969 ñ i lý chi tr c a Trung tâm chuy n ti n nhanh ACB-Western Union Cơ c u t ch c • B y kh i : Khách hàng cá nhân, Khách hàng doanh nghi p, Ngân qu , Phát tri n kinh doanh, V n hành, Qu n tr ngu n nhân l c, Qu n tr hành chánh • B n ban: Ki m toán n i b , Chi n lư c, ð m b o ch t lư ng, Chính sách và Qu n lý tín d ng. • Sáu phòng : Tài Chính, K Toán, Qu n lý r i ro th trư ng, Thông tin qu n tr , Quan h ñ i ngo i, ð u tư • Ba Trung tâm: Công ngh thông tin, Giao d ch vàng, Vàng Nhân s • Tính ñ n ngày 31/3/2012 t ng s nhân viên c a Ngân hàng Á Châu là 9.337 ngư i. Nhân viên có trình ñ ñ i h c và trên ñ i h c chi m 93%, thư ng xuyên ñư c ñào t o chuyên môn nghi p v t i trung tâm ñào t o riêng c a ACB.
  • 47. 34 • Hai năm 1998-1999, ACB ñư c Công ty Tài chính Qu c t (IFC) tài tr m t chương trình h tr k thu t chuyên v ñào t o nghi p v cho nhân viên, do Ngân hàng Far East Bank and Trust Company (FEBTC) c a Phi-lip-pin th c hi n. Trong năm 2002 và 2003, các c p ñi u hành ñã tham gia các khoá h c v qu n tr ngân hàng c a Trung tâm ðào t o Ngân hàng (Bank Training Center). Các gi i thư ng b ng khen (B ng di n gi i các bư c th c hi n ch m ñi m CLPV KH c a nhân viên ph l c) Các giai ño n phát tri n: • Giai ño n t 1993 – 1995: Giai ño n này là giai ño n hình thành ACB. Ngay t ngày ñ u ho t ñ ng ACB ñã xác ñ nh t m nhìn là tr thành Ngân hàng Thương m i C ph n bán l hàng ñ u Vi t Nam do ñó ACB hư ng v khách hàng cá nhân và doanh nghi p v a và nh trong khu v c tư nhân v i quan ñi m th n tr ng trong vi c c p tín d ng, ñi vào s n ph m d ch v m i mà th trư ng chưa có (cho vay tiêu dùng, d ch v chuy n ti n nhanh Western Union, th tín d ng). • Giai ño n t 1996 – 2000: ACB là ngân hàng thương m i c ph n ñ u tiên c a Vi t Nam phát hành th tín d ng qu c t Master Card và Visa. Năm 1997, ACB b t ñ u ti p c n nghi p v ngân hàng hi n ñ i theo m t chương trình ñào t o toàn di n kéo dài hai năm, do các gi ng viên nư c ngoài trong lĩnh v c ngân hàng th c hi n. Năm 1999, ACB tri n khai chương trình hi n ñ i hóa công ngh thông tin ngân hàng, xây d ng h th ng m ng di n r ng, nh m tr c tuy n hóa và tin h c hóa ho t ñ ng giao d ch. Năm 2000, ACB th c hi n tái c u trúc, ngoài các kh i còn có các phòng ban do T ng giám ñ c tr c ti p ch ñ o. Vi c tái c u trúc nh m ñ m b o s ch ñ o xuyên su t toàn h th ng, s n ph m ñư c qu n lý theo ñ nh hư ng khách hàng và ñư c thi t k phú h p v i t ng phân ño n khách hàng, gi m thi u r i ro. • Giai ño n t 2001 – 2005: Cu i năm 2001, ACB chính th c v n hành h th ng công ngh ngân hàng lõi là TCBS (The Complete Banking Solution: Gi i pháp ngân hàng toàn di n), cho phép t t c các chi nhánh và phòng giao d ch n i
  • 48. 35 m ng v i nhau, giao d ch t c th i, d ng chung cơ s d li u t p trung Năm 2003, ACB xây d ng h th ng qu n lý theo tiêu chu n ISO 9001:2000. Năm 2005, ACB và Ngân hàng Standard Charterd ký k t th a thu n h tr k thu t toàn di n. • Giai ño n t 2006 ñ n nay: ACB niêm y t t i Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán Hà N i vào tháng 11/2006 v i mã ch ng khoán là ACB. Năm 2009, hoàn thành h th ng ch m ñi m tín d ng ñ i v i khách hàng cá nhân và doanh nghi p và ñư c áp d ng chính th c. ACB là ngân hàng ñ u tiên Vi t Nam nh n ñư c 6 gi i thư ng “Ngân hàng t t nh t Vi t Nam năm 2009” do 6 t p chí tài chính ngân hàng danh ti ng qu c t bình ch n (Asiamoney, FinanceAsia, Global Finance, Euromoney, The Asset và The Banker).. • Qua hơn 18 năm ho t ñ ng, ACB luôn gi v ng s tăng trư ng m nh m và n ñ nh. ði u này th hi n b ng các ch tiêu chính qua các năm như sau: Ngu n: Báo cáo thư ng niên ACB qua các năm 2008 -2011 Hình 2.1: T ng tài s n c a ACB t 2008-2011 T ng tài s n NHACB năm 2011 ñ t 281,019 t ñ ng tăng g n 268% so v i năm 2008 là 105,306 t ñ ng. T c ñ tăng trư ng m nh c a Ngân hàng trong th i lỳ này nh m ph n ánh quy mô m r ng ho t ñ ng kinh doanh ñáp ng v i nhu c u c a h th ng Ngân hàng T ng tài s n ðvt: t ñ ng
  • 49. 36 ðvt: t ñ ng Ngu n: Báo cáo thư ng niên ACB qua các năm 2008 -2011 Hình 2.2 : T ng l i nhu n trư c thu c a ACB t 2008-2011 L i nhu n trư c thu năm 2011 NHACB ñ t 4,202 t ñ ng là m t trong nh ng Ngân hàng thương m i ñ t l i nhu n cao nh t ñã ph n ánh ñúng v hư ng, chi n lư c kinh doanh. T c ñ tăng trư ng l i nhu n năm 2011 là 4,202 t ñ ng tăng 164% so v i năm 2008 Ngu n: Báo cáo thư ng niên ACB qua các năm 2008 -2011 Hình 2.3: V n huy ñ ng c a ACB t 2008-2011 V n huy ñ ng ðvt: t ñ ng
  • 50. 37 T ng v n huy ñ ng NHACB luôn tăng qua các năm t năm 2008 ñ t 91,174 t ñ ng ñ n năm 2011 ñã ñ t 185,673 t ñ ng th hi n s phát tri n v quy mô và s l n m nh c a NHACB Ngu n: Báo cáo thư ng niên ACB qua các năm 2008 -2011 Hình 2.4: Dư n cho vay c a ACB t 2008-2011 Dư n cho vay c a ACB tăng qua t ng th i kỳ t năm 2008 ñ t 34,604 t ñ ng ñ n năm 2011 là 101,822 t ñ ng tăng 297%. Dư n cho vay ðvt: t ñ ng
  • 51. 38 2.1.2. Cơ c u t ch c và công tác qu n tr ñi u hành Hình 2.5 : Sơ ñ b máy ngân hàng ACB
  • 52. 39 Di n gi i sơ ñ cơ c u qu n lý b máy: • ð i h i ñ ng c ñông (ðHðCð) là cơ quan quy t ñ nh cao nh t c a Ngân hàng g m t t c các c ñông có quy n bi u quy t, h p ít nh t m i năm m t l n. ðHðCð quy t ñ nh nh ng v n ñ ñư c Lu t pháp và ði u l Ngân hàng quy ñ nh. ðHðCð thông qua các báo cáo tài chính hàng năm c u Ngân hàng và c p ngân sách tài chính cho năm ti p theo, b u mi n nhi m, bãi nhi m thành viên H i ñ ng qu n tr , thành viên ban ki m soát Ngân hàng. • H i ñ ng Qu n tr (HðQT) c a ACB g m mư i m t thành viên và không tham gia ñi u hành tr c ti p. H i ñ ng h p ñ nh kỳ hàng quý ñ th o lu n các v n ñ liên quan ñ n ho t ñ ng c a Ngân hàng. H i ñ ng có vai trò xây d ng ñ nh hư ng chi n lư c t ng th và ñ nh hư ng ho t ñ ng lâu dài cho Ngân hàng, n ñ nh m c tiêu tài chính giao cho Ban ñi u hành. H i ñ ng ch ñ o và giám sát ho t ñ ng c a Ban ñi u hành thông qua m t s h i ñ ng và ban chuyên môn do H i ñ ng thành l p như Ban Ki m tra- Ki m soát n i b , H i ñ ng Tín d ng, H i ñ ng Qu n lý Tài s n N và Tài s n Có, và H i ñ ng ð u tư, v.v. • Ban Ki m soát N i b ñư c chính th c thành l p ngày 13/03/1996, nay ñ i tên là Ban Ki m tra- Ki m soát n i b . Nhi m v c a Ban là ki m tra, giám sát tình hình ho t ñ ng c a các ñơn v thu c h th ng ACB v s tuân th pháp lu t, các quy ñ nh pháp lý c a ngành ngân hàng và các quy ch , th l , quy trình nghi p v c a ACB. Qua ñó, Ban Ki m tra- Ki m soát n i b ñánh giá ch t lư ng ñi u hành và ho t ñ ng c a t ng ñơn v , tham mưu cho Ban ñi u hành, cũng như ñ xu t kh c ph c y u kém, ñ phòng r i ro, n u có. • Các H i ñ ng làm tham mưu cho HðQT trong vi c qu n tr Ngân hàng, th c hi n chi n lư c, k ho ch kinh doanh, ñ m b o s phát tri n hi u qu , an toàn và ñúng m c tiêu ñã ñ ra. Hi n nay, Ngân hàng g m có 4 H i ñ ng bao g m: H i ñ ng nhân s , H i ñ ng tín d ng, H i ñ ng ñ u tư và H i ñ ng ALCO. • T ng Giám ñ c do HðQT b nhi m, là ngư i ch u trách nhi m trư c HðQT và trư c pháp lu t v ho t ñ ng hàng ngày c a Ngân hàng. Giúp vi c cho T ng
  • 53. 40 Giám ñ c là các Phó T ng Giám ñ c, các Giám ñ c kh i, K toán trư ng và b máy chuyên môn nghi p v . • Các Giám ð c kh i, Trư ng phòng, Ban, Giám ð c Trung tâm : Tr c ti p qu n lý, ñi u hành, ch ñ o nghi p v các ñơn v , phòng ban Trung tâm theo ñúng quy ñ nh v ch c năng, nhi m v do Ch t ch HðQT kí ban hành.Ch u trách nhi m trư c HðQT, T ng Giám ð c v nh ng lĩnh v c ñơn v phân công ph c trách.Cung c p và ñào t o ngu n nhân l c. (Ngu n: B ng cáo b ch Ngân hàng Thương m i C ph n Á Châu) 2.1.3. ð c ñi m ngu n nhân l c NHTMCP Á Châu Th nh t: Ch y u là lao ñ ng trí óc. ð c ñi m này th hi n: ñ i v i ñ i ngũ nhân viên QLðH ch y u làm công vi c nghiên c u xây d ng các chi n lư c, k ho ch dài h n, ng n h n, phương án t ch c qu n lý, t ch c kinh doanh; t ch c ki m tra, ki m soát, giám sát k t qu vi c th c hi n k ho ch. Do ñó, ñòi h i có hàm lư ng trí tu , kh năng tư duy nghiên c u t ng h p, năng l c QLðH và kinh nghi m ngh nghi p cao. ð i v i nhân viên nghi p v , ch y u v n d ng các ki n th c v cơ ch , quy ch , quy ñ nh, quy trình nghi p v ngân hàng ñ gi i quy t các yêu c u công vi c c th như: gi i quy t cho vay; mua, bán ngo i t , thanh toán chuy n ti n… ñòi h i k năng s d ng vi tính thành th o, k năng giao ti p, năng l c chuyên môn th hi n s luôn ñòi h i có tư duy v n d ng tinh thông các nghi p v ngân hàng. Th hai: Có trình ñ chuyên môn cao. Ph n l n lao ñ ng nghi p v trong các b ph n nghi p v ch y u như: tín d ng, k toán, thanh toán qu c t , kinh doanh ngo i t … ñ u có trình ñ ñ i h c chuyên ngành kinh t , tài chính, ngân hàng, ñư c ñào t o cơ b n, ngoài ra còn có trình ñ ngo i ng , thành th o vi tính. Do v y, các khâu nghi p v ñư c ñ m b o ñ trình ñ chuyên môn v n hành thông su t. M t khác, ñ i ngũ nhân viên QLðH ñ u ñư c ñào t o cao hơn, t i thi u là trình ñ ñ i h c, m t s có trình ñ Th c s , Ti n s . Ngoài ki n th c v qu n lý tài chính, ti n t và ho t ñ ng ngân hàng trong n n kinh t th trư ng, còn có kh năng
  • 54. 41 tin h c, ngo i ng , ki n th c chính tr , pháp lu t, xã h i… ð i ngũ nhân l c này không ch v ng vàng v ki n th c lý lu n, còn có nhi u kinh nghi m th c ti n. Th ba: Có h th ng ki n th c t ng h p và toàn di n. ð th c hi n ch c năng nhi m v c a mình m i nhân viên ngân hàng c n có h th ng ki n th c t ng h p và toàn di n. Ngoài nh ng ki n th c nghi p v như tín d ng, k toán, thanh toán qu c t , kinh doanh ngo i h i… r t c n có kh năng v ti ng Anh, vi tính, có k năng giao ti p và ngh thu t ng x v i khách hàng, có ki n th c v qu n tr kinh doanh trong n n kinh t th trư ng và h i nh p, có ý th c văn hoá văn minh công s gây uy tín và thương hi u cho NHACB. Th tư: Có cơ c u ngh nghi p ña d ng như: viên ch c tín d ng, k toán, thanh toán qu c t , ki m soát, kho qu , ñi n toán… M t khác, cơ c u lao ñ ng tr c ti p tác nghi p nghi p v c a NHACB là s lư ng ch y u chi m s ñông và xen l n trong s nhân viên qu n 2.1. Th c tr ng qu n tr ngu n nhân l c NHTMCP Á Châu 2.1.1. Tình hình phát tri n ngu n nhân l c Trong nh ng năm qua, v n d ng các chính sách tuy n d ng k trên, ñ n nay NHACB ñã có ñư c m t ñ i ngũ nhân s phát tri n c v s lư ng và ch t lư ng ñư c th hi n như sau. V s lư ng: Bình quân giai ño n 2008 - 2011, NNL c a NHACB vào kho ng 7.351 lao ñ ng/năm v i s lao ñ ng n 4.960 ngư i chi m 67,47%; lao ñ ng qu n lý 1.357 ngư i chi m 16,67%; lao ñ ng nghi p v 5.848 ngư i chi m 79,55%. V cơ c u, chi m s ñông v n là các nghi p v truy n th ng c a m t NHTM như: tín d ng 2.157 ngư i (29,34%); giao d ch 1.921 ngư i (26,13%); kinh doanh ñ i ngo i 371 ngư i (3,14%); ngu n v n 704 ngư i (5,96%); th qu , ki m ngân 1.694 ngư i (14,35%)… V ch t lư ng: S nhân viên có trình ñ Ti n s , Th c s chi m 1,8%; ñ i h c chi m 86,3%; cao ñ ng và trung c p chi m 11,1%, s còn l i chi m 0,8%. T l này cho th y: lao ñ ng có trình ñ trung c p chi m khá cao
  • 55. 42 B ng 2.1 S lư ng và ch t lư ng lao ñ ng NHACB bình quân giai ño n 2008-2011 ðVT : Ngư i Ch tiêu 2008-2011 S lư ng Ph n trăm % 1.T ng s lao ñ ng 7351 100% N 4960 67% Nam 2391 33% Lao ñ ng qu n lý 1357 16% Lao ñ ng nghi p v 5848 79% Lao ñ ng khác 146 5% 2.Cơ c u lao ñ ng Tín d ng 2157 29% Giao d ch 1921 26% Kinh doanh ñ i ngo i 371 3% Ngu n v n 704 6% Th qu , ki m ngân 1694 14% Khác 504 7% 3.Trình ñ chuyên môn nghi p v Ti n sĩ, th c s 147 2% ð i h c 6321 86% Cao ñ ng và trung c p 808 11% Trình ñ khác 75 1% ð ñ m b o có ñư c NNL ñ y ñ ñáp ng nhu c u HðKD c a NHACB, hàng năm NHACB ti n hành l p k ho ch nhân s . Công tác l p k ho ch nhân s v i tr ng tâm là ñ nh ra ch tiêu biên ch m i trong toàn h th ng và chi ti t cho các ñơn v thành viên căn c trên yêu c u nhi m v , tình hình th c hi n k ho ch kinh doanh năm trư c, k ho ch phát tri n tăng trư ng kinh doanh (ngu n v n, dư n …) năm t i. Các ñơn v kênh phân ph i trong h th ng l p k ho ch nhân s trên cơ s t l thay ñ i lao ñ ng (do ngh hưu, chuy n công tác…), s thay ñ i v quy mô
  • 56. 43 ho t ñ ng (m r ng màng lư i, sáp nh p, gi i th …) trình T ng Giám ñ c, HðQT phê duy t ch tiêu (s lư ng, cơ c u trình ñ ). Trên cơ s k ho ch nhân s ñã xây d ng, NHACB ñã áp d ng chính sách tuy n d ng tích c c ñ b sung NNL theo yêu c u hàng năm. Chính sách truy n d ng c a NHACB trong nh ng năm qua ñã ñư c ñ i m i theo hư ng công khai, công b ng, minh b ch và ch n ch nh nhi u m t ho t ñ ng như: - T p trung tuy n d ng t các ngu n là h c sinh, sinh viên t t nghi p các trư ng ñ i h c, cao ñ ng kh i kinh t , tài chính, ngân hàng, qu n tr kinh doanh, tin h c trong nư c và nư c ngoài khá. V ch t lư ng các ng c viên tham gia thì 92% ñ u có trình ñ ð i h c tr lên, ñ ng th i nh ng sinh viên này cũng có kh năng s d ng vi tính thành th o và có ti m năng phát tri n nhưng còn h n ch do thi u kinh nghi m. Bên c nh các sinh viên tham gia ng c là nh ng ngư i lao ñ ng t nh ng thành ph n kinh t , ch t lư ng t ngu n này cũng r t cao vì ph n l n nh ng ng c viên này có kinh nghi m làm vi c, có năng l c và làm vi c ñ t hi u qu cao. Nh ñó mà góp ph n c i thi n ch t lư ng NNL do ñ u vào có ch t lư ng. - Quy ñ nh ñi u ki n tuy n d ng theo tiêu chu n ch c danh CMNV và yêu c u trình ñ chuyên môn phù h p v i v trí c n tuy n d ng là cơ s ñ tuy n d ng ñư c nhân l c phù h p. - Quy ñ nh các hình th c: thi tuy n c nh tranh m , xét tuy n th ng, sát h nh nghi p v ; giao quy n cho các ñơn v t t ch c tuy n d ng theo nhu c u th c t v cơ c u gi i tính, ñ tu i, các v trí ch c danh CMNV trên cơ s ch tiêu lao ñ ng ñư c giao ñã t o ra tính linh ho t, cho phép các ñơn v phát huy tính ch ñ ng tuy n d ng ñư c nhân l c nhanh chóng và phù h p. - Quy trình tuy n d ng ñư c t ch c tu n t , thông qua ch ñ làm vi c và ki m soát b i t p th H i ñ ng tuy n d ng b o ñ m tính khách quan, công khai và minh b ch, b o ñ m tuy n d ng chính xác, ch t lư ng. - Có phương pháp ñánh giá và phân tích c th :
  • 57. 44 B ng 2.2: ðánh giá tuy n d ng nhân viên Th i gian trung bình tuy n d ng m t nhân viên k t khi nhu c u ñư c phê duy t (không k th i gian ñào t o) Th i gian trung bình tuy n d ng m t nhân viên = Th i gian tuy n d ng nhân viên i = Th i ñi m ra quy t ñ nh tuy n d ng - Th i ñi m nhu c u tuy n d ng ñư c phê duy t T l hoàn thành k ho ch tuy n d ng ñư c phê duy t T l hoàn thành k ho ch tuy n d ng ñư c phê duy t = Cách xây d ng tiêu chu n tuy n d ng hi n nay r t có hi u qu vì nó d a nên kinh nghi m th c ti n , phù h p v i yêu c u c a công vi c. Nh ng tiêu chu n này cũng giúp cho tuy n ch n ñư c nhân viên có năng l c và ñ o ñ c t g n bó v i ngân hàng, ñ ng th i, các nhân viên cũng s làm vi c có hi u qu . Bên c nh ñó vi c xác ñ nh tiêu chu n này cũng nhanh, ti t ki m th i gian có th ñi u ch nh các tiêu chu n cho phù h p khi c n thi t. Tuy nhiên, tiêu chu n tuy n d ng v n n ng v b ng c p v i nh ng tiêu th c ñ nh tính như trình ñ h c v n, tin h c, ngo i ng , s c kho , các tiêu chí khác như k năng giao ti p, k năng ngh nghi p, kh năng sáng t o, k năng làm vi c t p th … chưa ñư c ñ c p chi ti t c th . 2.1.2. Qu n lý và s d ng nhân viên Trình t , th t c th c hi n thi u bài b n, do ñó ch t lư ng qu n lý, s d ng nhân viên b h n ch và có ph n lúng túng. NHACB ban hành quy ch ðánh giá, b nhi m, b nhi m l i, luân chuy n, t ch c, mi n nhi m nhân viên có ch c danh khi n công tác qu n lý, s d ng nhân viên ñư c ñ i m i nhi u m t:
  • 58. 45 Công tác nh n xét ñánh giá nhân viên: ðánh giá nhân viên nh m: làm rõ năng l c, trình ñ , k t qu và hi u qu công tác, ưu, khuy t ñi m, m t m nh, m t y u trong vi c th c hi n nhi m v ñư c giao, ph m ch t ñ o ñ c, l i s ng, ý th c trách nhi m, ch p hành t ch c k lu t; làm căn c ñ quy ho ch, ñào t o b i dư ng, b trí s d ng, b nhi m, b nhi m l i, mi n nhi m, luân chuy n, ñi u ñ ng, khen thư ng, k lu t và th c hi n chính sách ti n lương ñ i v i nhân viên. Công tác ñánh giá nhân viên ñư c tri n khai ñ u ñ n ñ nh kỳ hàng tháng, hàng quý, hàng năm v i ba m c ñ : không hoàn thành nhi m v , hoàn thành nhi m v và hoàn thành xu t s c nhi m v . Cách th c ñánh giá: c p trên ñánh giá c p dư i, t p th ñánh giá và b phi u tín nhi m cho cá nhân. Do ñó, m i nhân viên ñ u ý th c ñư c trách nhi m, quy n l i và c g ng ph n ñ u vươn lên ñ ñ t hoàn thành xu t s c nhi m v . Tuy nhiên, do tiêu chí ñánh giá chưa sát th c t và trong ñánh giá. ðã xây d ng ñư c các phương pháp ñánh giá thông qua các ch tiêu ñ ra như các ch tiêu v 5S, tiêu chu n ph c v khách hàng, ñi m hi u su t ch tiêu kinh doanh,... Trong ñó : Ch m ñi m Năng su t: căn c vào thu nh p do khách hang mang l i và ch tiêu kinh doanh tăng trư ng hàng tháng quy ñ i tr s th c hi n ñ t ñư c so v i k ho ch (ñ nh m c) ñư c giao hàng tháng. Ch m ñi m ch t lư ng: căn c vào s th c ñ t so v i k ho ch c a các ch tiêu Chăm sóc khách hàng và m c ñ tuân th phát sinh trong kỳ.
  • 59. 46 B ng 2.3 : ðánh giá ch t lư ng nhân viên T tr ng v năng su t (75%) T tr ng v ch t lư ng (25%) Tăng trư ng kinh doanh Thu nh p Chăm sóc khách hàng Ph c v khách hàng và tuân th 35% 40% 10% 15% * T ng ñi m năng su t ñư c tính theo công th c sau: Tùy theo m i ch c v nhân viên kinh doanh và t ng th i kỳ s có thang ñi m khác nhau ñ ñánh giá nhân viên phù h p v i tình hình kinh doanh th c t : ði m năng su t = ði m tăng trư ng kinh doanh + ði m thu nh p
  • 60. 47 B ng 2.4 T tr ng ñ i v i nhân viên kinh doanh : TIÊU CHÍ T TR NG T tr ng v năng su t (75%) Tăng trư ng kinh doanh (35%) Tăng trư ng tín d ng 6% Tăng trư ng huy ñ ng 7% Tăng trư ng s lư ng th tín d ng ( quy ñ i ) 5% Bó s n ph m KHCN 5% Bán chéo s n ph m KHDN 5% Ki m soát n nhóm 2- nhóm 5 5% H p ñ ng ACB online 2% Thu nh p (40%) Thu nh p t lãi TD 17% Thu nh p t lãi HD 18% Thu nh p t phí 5%
  • 61. 48 B ng 2.5 T tr ng ñ i v i nhân viên v n hàng phân tích tín d ng như sau : T l v năng su t và ch t lư ng Tiêu chí ch m ñi m (K ho ch/ð nh m c) 1. Năng su t (40%) S lư ng HSTD ñã phân tích bình quân ngày là: - HSTD th ch p: 1 HSTD "chu n"/ngày;ho c: - HSTD tín ch p: 7.14 HSTD "chu n"/ngày 2. T l NQH (30%) T l NQH do CA phân tích (NQHth c t ) th p hơn ho c b ng ch tiêu NQH t i ña do ACB công b t i t ng th i kỳ ñ i v i ch c danh CA KHCN (g i là NQHKHo) 3. DNTR (20%) DNTR c a các HSTD do ñơn v phân tích không th p hơn m c DNTR theo k ho ch c a các ñơn v 4. Th i gian hoàn thành công vi c (10%) T l HSTD x lý tr h n/T ng HSTD ñư c giao phân tích (g i là Tr h nth c t ) không quá T l HSTD tr h n ñ nh m c do ACB quy ñ nh trong t ng th i kỳ (g i là Tr h nKHo) * T ng ñi m ch t lư ng ñư c tính theo công th c sau: ði m ch t lư ng = ði m chăm sóc khách hàng + ði m ph c v khách hàng và tuân th
  • 62. 49 ð i vơi ch tiêu ph c v khách hàng và tuân th : ði m ñ t v i ch tiêu chăm sóc khách hàng ñư c xác ñ nh như sau: T l quy ñ i: 1Khách hàng VIP = 20 khách hàng Chu n ði m chăm sóc khách = hàng (ðChăm sóc) ði m ph c v khách hàng và tuân th ñư c xác ñ nh theo công th c sau: ði m ph c v và tuân th (PVTT) = ðCh t lư ng + ðTuân th ði m ch t lư ng ph c v khách hàng c c BCL: ði m ñ t ñ i v i ch tiêu ñánh giá ch t lư ng ph c v do Ban ch t lư ng (BCL)ch m ñư c xác ñ nh như sau: ði m ñ t = x 2.200x T tr ng (ðCh t lư ng) Lưu ý:ði m ch t lư ng ph c v khách hàng c a BCL ñư c quy ñ nh t i ña là 2.200 ñi m. ði m ñư c ch m là ñi m c a tháng trư c li n k (Quy trình theo sơ ñ 2.1 và di n gi i theo b ng 2.3 ph l c)
  • 63. 50 * Ngoài ra còn có các tiêu chí ñánh giá 5S : ði m th c hành 5S c a nhân viên trong 1 tháng ñánh giá (Di) : bao g m trung bình ñi m ñánh giá rà sóat c a ðGV CS và trung bình ñi m ñánh giá giám sát c a ðGV GS trong kỳ, ñư c tính theo công th c: Dj = yi * 0.5 + zi * 0.5 (2.1) Trong ñó: yi : Trung bình ñi m ñánh giá rà sóat trong tháng ñánh giá c a ðGV CS. y i zi : Trung bình ñi m ñánh giá giám sát (ch n m u) c a ðGV GS trong kỳ. Trư ng h p chênh l ch gi a ñi m ñánh giá rà sóat c a ðGV CS và trung bình ñi m ñánh giá giám sát c a ðGV GS l n hơn 5 ñi m, ñi m th c hành 5S c a nhân viên trong kỳ: Dj = yi * 0.2 + zi * 0.8 (2.2) (Quy trình theo sơ ñ Quy trình th c hi n ñánh giá 5S ph l c) Công tác b trí nhân s . Trên cơ s tiêu chu n ch c danh CMNV, NHACB b trí nhân viên có ñ ñi u ki n ñ m nh n các v trí t ng ñơn v , t ng b ph n, t ng khâu ñư c v n hành thông su t và trôi ch y. Vi c x p x p b trí nhân viên ñư c quan tâm, chú ý ñ n nhân viên tr ; nhân viên n ; nhân viên ñư c ñào t o có h th ng và có trình ñ khá, gi i; nhân viên tài năng; chú ý ñ n các l a tu i b o ñ m tính ñ ng b , t ng bư c tr hoá ñ i ngũ nhân viên QLðH các c p nói chung cũng như ñ i ngũ nhân viên nghi p v nói riêng. Ngoài ra công tác QTNNL c a NHACB luôn có nh ng nhân viên k th a chưa ñư c b nhi m chính th c vào m t ñơn v kinh doanh nào thì s ñư c Kh i qu n tr ngu n l c ñư c b trí phân công làm vi c nh ng Chi nhánh l n. Ngu n l c này luôn trong tư th s n sàng tham gia vào các ñơn v kinh doanh m i khi ñư c thành l p ñ có th làm viêc ñư c ngay ho c l c lư ng này ñư c k t h p v i