30. 3. Công nhân đòi hỏi gì nơi NQT? - Các quyền lợi cá nhân và lương bổng: - Được đối xử theo cách tôn trọng - Được cảm thấy mình quan trọng&cần thiết - Cấp trên phải biết giao tế NS - Được quyền tham dự vào các quyết định - Được cấp trên trong đợi… - Việc đánh giá thành tích phải khách quan - Không có vấn đề đặc quyền, đặc lợi và thiên vị - Hệ thống lương bổng công bằng - Các quỹ phúc lợi hợp lý - Được trả lương theo mức đóng góp 06/12/09 Việc làm và điều kiện làm việc: - An toàn - Không buồn chán - Tận dụng được các k/năng - Khung cảnh làm việc thích hợp - Các cơ sở vật chất thích hợp - Giờ làm việc hợp lý - Việc tuyển dụng ổn định Cơ hội thang tiến: - Cơ hội được học hỏi các kỹ năng mới - Cơ hội được thăng thưởng bình đẳng - Cơ hội được có các ch/trình ĐT & PT - Được cấp trên nhận biết - Cơ hội cải thiện mức sống - Một công việc có tương lai
31.
32. 1. Hoạt động chức năng của bộ phận QTNNL 06/12/09 HRM Work Design HR Planning Recruitment Selection Employee Relations Performance Appraisal Job Evaluation Training and Development
45. 6. Vai trò của bộ phận nhân sự 06/12/09 Vai trò cố vấn: Đề xuất các giải pháp giúp các bộ phận chức năng khắc phục hay giảm thiểu khó khăn kiên quan đến nhân sự Vai trò dịch vụ: T hực hiện hay phối hợp cùng các bộ phận chức năng thực hiện những CV liên quan đến NS Vai trò kiểm tra: Việc thực hiện chính sách liên quan đến nhân sự và hiệu quả làm việc của nhân viên Vai trò chính sách: T hiết lập hay th/gia hay tham gia cùng các bộ phận chức năng thiết lập các nội quy, quy chế, quy định, chính sách liên quan đến nhân sự trong tổ chức
49. 1. Ảnh hưởng của môi trường bên ngoài Công đoàn Văn hóa–xã hội Khách hàng Dự báo về lao động Vị trí địa lý của tổ chức Các nhân tố về kinh tế Khoa học kỹ thuật Luật pháp – chính phủ Sự đa dạng của lực lượng LĐ Competitiors Chính quyền Điều kiện kinh tế 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 06/12/09
50. 2. Ảnh hưởng của môi trường bên trong Chiến lược Mục tiêu Đặc điểm công việc Nhóm làm việc Phong cách & kinh nghiệm NQL Văn hóa doanh nghiệp 06/12/09
51.
52. CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC ANALYSIS AND DESIGN OF WORK
53.
54.
55.
56. 1. Khái niệm PTCV Quá trình tìm hiểu, nghiên cứu những công việc cụ thể trong tổ chức để xây dựng bản mô tả công việc (Job Description) và bản tiêu chuẩn nhân viên (Specification). I. Giới thiệu chung về PTCV 06/12/09
57. 2. Bản mô tả công việc: Bản MTCV là văn bản liệt kê các chức năng, nhiệm vụ, các mối quan hệ trong CV, các điều kiện làm việc, yêu cầu kiểm tra, giám sát và tiêu chuẩn cần đạt được khi thực hiện CV. I. Giới thiệu chung về PTCV 06/12/09
58. 3. Bản tiêu chuẩn nhân viên Đây là văn bản liệt kê những yêu cầu về năng lực cá nhân như trình độ học vấn, kinh nghiệm công tác, khả năng giải quyết vấn đề, các kỹ năng khác và các đặc điểm cá nhân thích hợp nhất cho CV. I. Giới thiệu chung về PTCV 06/12/09
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68. II. Kỹ thuật và phương pháp PTCV 06/12/09 Chọn phương pháp thu thập thông tin Lựa chọn các CV tiêu biểu Triển khai thu thập thông tin Xử lý thông tin Xác định mục đích sử dụng thông tin PTCV Triển khai bản MTCV và bản MTTCCV
69.
70. 1. Quy trình PTCV Choïn coâng vieäc ñeå phaân tích: Trong DN coù nhieàu CV gaàn gioáng nhau veà tính chaát neân chæ choïn nhöõng vieäc tieâu bieåu và nhöõng CV khaùc coù theå suy töø ño.ù II. Kỹ thuật và phương pháp PTCV 06/12/09
71.
72. 1. Quy trình PTCV Choïn phöông phaùp thu thaäp thoâng tin: Khâu này lieân quan ñeán chuaån bò II. Kỹ thuật và phương pháp PTCV 06/12/09
73.
74. 1. Quy trình PTCV Xöû lyù thoâng tin: Thoâng tin caàn ñöôïc xaùc minh tính khaû thi, tính chaáp nhaän, caàn ñöôïc xöû lyù tröôùc khi coâng boá chính thöùc II. Kỹ thuật và phương pháp PTCV 06/12/09
75. 1. Quy trình PTCV Thieát keá baûn MTCV & bản MTTCNV: Sau khi hoàn thành bản PTCV, NQT phải soạn thảo hai tài liệu cơ bản – bản MTCV và bản MTTCNV. II. Kỹ thuật và phương pháp PTCV 06/12/09
76.
77.
78.
79.
80.
81. 2. Phương pháp thu thập thông tin Phương pháp trả lời bản hỏi Đối tượng trả lời: Tất cả các thành viên của bộ phận có CV phân tích II. Kỹ thuật và phương pháp PTCV 06/12/09
82.
83.
84.
85.
86. 2. Phương pháp thu thập thông tin Phương pháp chụp ảnh: Sao cheùp laïi toaøn boä ngaøy coâng ca laøm vieäc) ñeå xaùc ñònh möùc saûn löôïng sau khi loaïi boû thôøi gian khoâng höõu ích II. Kỹ thuật và phương pháp PTCV 06/12/09
87. 2. Phương pháp thu thập thông tin Phương pháp bấm giờ: Ghi laïi thôøi gian ngöôøi lao ñoäng taùc ñoäng leân coâng cuï vaø tö lieäu lao ñoäng ñeå taïo ra saûn phaåm vaø xaùc ñònh ñöôïc möùc thôøi gian. II. Kỹ thuật và phương pháp PTCV 06/12/09
88.
89.
90. 2. Phương pháp thu thập thông tin Tình huống cấp thiết bất ngờ: Người phân tích sẽ quan sát CV để phát hiện những tình huống bất ngờ. Qua đó đánh giá mức độ, kết quả xử lý của NV để xác định yêu cầu về kỹ năng. II. Kỹ thuật và phương pháp PTCV
91.
92.
93.
94. III. Thiết kế công việc 1. Khái niệm thiết kế công việc 2. Những chiều công việc cơ bản 3. Sự phát triển của lý thuyết TKCV 06/12/09
95.
96.
97.
98.
99.
100.
101.
102.
103.
104.
105.
106.
107.
108.
109.
110.
111.
112.
113.
114.
115.
116.
117.
118.
119.
120.
121.
122.
123.
124. 1. Phân tích môi trường Môi trường tác nghiệp Môi trường vĩ mô Lựa chọn chiến lược Xác định mục tiêu Môi trường nội bộ Phân tích môi trường
125. 2. Phân tích hiện trạng QTNNL NNL, chính sách Tài chính Điều kiện làm việc Cơ cấu tổ chức Máy mốc thiết bị Khả năng hiện hữu và tiềm ẩn QTNNL
126. 3. Dự báo khối lượng công việc và phân tích công việc D
127.
128.
129.
130.
131.
132.
133.
134.
135.
136.
137.
138.
139.
140.
141.
142.
143. TUYỂN DỤNG ATTRACTING & SELECTION “ Một quyết định từ chối tất nhiên là không tốt, nhưng xét cho cùng nó không có hại cho công ty. Còn quyết định tiếp nhận sai sẽ làm hại cho tập đoàn và đương nhiên phải mất nhiều công sức mới có thể sửa chữa được” – Joel Spolsky 06/12/09 CHƯƠNG 4
144.
145.
146.
147.
148.
149.
150.
151.
152.
153.
154.
155.
156. Quy trình tìm kiếm ứng viên 06/12/09 Môi trường bên ngoài Môi trường bên trong Nguồn nội bộ Nguồn bên ngoài Phương pháp bên ngoài Phương pháp nội bộ Hoạch định NNL Các giải pháp khác Tìm kiếm ứng viên Cá nhân được tuyển mộ
157. Các giải pháp khác 06/12/09 Giờ phụ trội Hợp đồng gia công Thuê nhân viên của hãng khác Nhân viên tạm thời
158.
159.
160.
161.
162.
163.
164.
165.
166.
167.
168.
169.
170.
171.
172.
173. 5. Quy trình tuyển chọn 06/12/09 5.1 Chuẩn bị tuyển dụng 5.2 Thông báo tuyển dụng 5.3 Thu nhận, nghiên cứu hồ sơ 5.4 Phỏng vấn sơ bộ 5.5 Kiểm tra, trắc nghiệm 5.6 Phỏng vấn lần 2 5.7 Xác minh, điều tra 5.8 Khám sức khỏe 5.9 Ra quyết định tuyển dụng 5.10 Bố trí công việc
174.
175.
176.
177.
178.
179.
180.
181.
182.
183.
184.
185.
186.
187.
188.
189.
190.
191.
192. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ LÀM VIỆC 06/12/09 CHƯƠNG 5 PERFORMANCE APPRAISAL
221. 6. Phương pháp QT theo mục tiêu (MBO) 06/12/09 Ưu điểm Đề ra các mục tiêu và phương pháp đánh giá nhân viên theo mục tiêu phát triển của doanh nghiệp. Nhân viên có định hướng về cách thức, yêu cầu hoàn thành công việc, tự tin và được kích thích, động viên tốt hơn trong quá trình phát triển cá nhân. Các quan hệ giao tiếp trong doanh nghiệp được phát triển, lãnh đạo và nhân viên có điều kiện gần gũi, hiểu biết, phối hợp làm việc tốt hơn. Nhược điểm Khi lãnh đạo đề ra các mục tiêu không phù hợp, chương trình quản trị theo mục tiêu dễ trở nên độc đoán, tốn nhiều thời gian. Quản trị theo mục tiêu thường chú trọng quá nhiều vào các mục tiêu đo lường được do đó có thể làm giảm chất lượng hoặc coi nhẹ một số yếu tố trách nhiệm trong công việc. Nhân viên thích đặt ra các mục tiêu