SlideShare a Scribd company logo
QUI TRÌNH H I S C GHÉPỒ Ứ
T NGẠ
Ths. Phạm Đăng Hải
Khoa HSTC - Bệnh viện TƯQĐ 108
ĐẶT VẤN ĐỀ
- Ghép tạng là một trong mười thành tựu khoa học lớn
nhất của nhân loại trong thế kỷ XX
- Biện pháp điều trị hiệu với BN suy tạng giai đoạn
cuối
- Ngoài vấn đề tuyển chọn bệnh nhân, kỹ thuật ghép thì
chăm sóc hồi sức sau mổ đóng vai trò hết sức quan
trong, quyết định đến sự thành bại của ca ghép
HỒI SỨC CHUNG
• Điều chỉnh thông khí là “chìa khóa” (ghép phổi)
• Nguyên tắc:
– Đảm bảo thông khí đường thở
– Thở máy theo chiến lược bảo vệ phổi, Ppeak < 40mmHg
– Tránh nguy cơ xẹp phổi
– Cai máy thở sớm khi bệnh nhân ổn định
Hồi sức hô hấp
Hồi sức chức năng phổi và thông khí
● Đặt thông số máy thở:
– Chế độ A/C (assist control)
– Vt: 8 - 10ml/kg; f: 12 – 18 l/p ; FiO2 40%, PEEP: 5
– Điều chỉnh theo khí máu
– Duy trì : PaCO2: 30 – 40 mmHg, PaO2 : 100 mmHg
● Chăm sóc lí liệu hô hấp, nội soi bơm rửa phổi- khí quản
tránh ứ đọng chất nhầy
● Chọc hút dịch màng phổi
H i s c ch c nồ ứ ứ ăng ph i và thông khíổ
● Cai thở máy và rút ống nội khí quản
– Tình trạng thần kinh tốt: đánh giá qua tri giác, vận động
– Hết tác dụng của thuốc giãn cơ
– Không có dấu hiệu ức chế hô hấp của thuốc giảm đau
– Huyết động ổn
– Không chảy máu
– Kết quả khí máu tốt
● Thông thường, cai thở máy và rút ống NKQ sau 12 -48h
(ghép gan, tim)
H i s c ch c nồ ứ ứ ăng ph i và thông khíổ
Liệu pháp NO sau ghép phổi .
Tác dụng:
- Giãn mạch máu phổi, giảm ALĐMP, phù phổi
- Cải thiện tỉ lệ V/Q và làm giảm tình trạng thiếu oxy máu
Chỉ định:
- Tăng trở kháng mạch phổi (PAP)
- Rối loạn chức năng thất phải
- Tổn thương tái tưới máu ở giai đoạn 3 (P/F < 200)
H i s c hô h pồ ứ ấ
Liệu pháp NO sau ghép phổi .
♦ Đánh giá hiệu quả liệu pháp NO:
- cải thiện đáng kể độ bão hòa oxy và PaO2;
- giảm áp lực động mạch phổi;
- giảm áp lực thất phải
♦ Thời gian duy trì khoảng 1 - 2 ngày
♦ Nồng độ khí NO duy trì từ 7 -20 L/p
♦ Cần phổi hợp với thuốc giảm áp phổi khác
Máy th NOở
H i s c hô h pồ ứ ấ
H tr ECMO (ghép ph i + ghép tim)ỗ ợ ổ
♦ Chỉ định
- Sau tái tưới máu (PaO2/FiO2 <150 )
- Rối loạn chức năng tạng ghép (giai đoạn 3), hỗ trợ thở NO
không kết quả, PaO2/FiO2 <100
- Thải ghép cấp, thở NO không kết quả, PaO2/FiO2 <100
- Huyết động không ổn định (dùng 3 thuốc vận mạch)
♦ Mode hỗ trợ:
- VV -ECMO
- VA-ECMO
♦ Thường cai và rút ECMO sớm khi nguyên nhân được giải quyết
H tr ECMOỗ ợ
H i s c tu n hoànồ ứ ầ
♦ Mục tiêu cần đạt:
- CO: 6 -7 l/p
- SvO2 > 70%
- CVP < 7 mmHg
- PCWP: 15 -20 mmHg (áp lực nhĩ trái)
- Tần số tim < 120 ck/p
- Lactat < 1,5
H i s c tu n hoànồ ứ ầ
♦ Ki m soát ti n gánhể ề
- Đánh giá tiền gánh: AL nhĩ trái, nhĩ phải, mao mạch phổi; kích
thước gan; tĩnh mạch cổ; lượng dịch, máu qua ống dẫn lưu
- Mức đạt được: AL mức thấp nhất mà CO ở mức cao nhất;
không để áp lực nhĩ trái trên 15 – 20 mmHg
- Xử trí
+ Giảm tiền gánh: lợi tiểu, giãn mạch
+ Tăng tiền gánh: Nếu Hct < 30%: truyền máu toán phần hay
hồng cầu khối. Nếu Hct > 30% thì truyền albumin 5%, dung
dịch keo
H i s c tu n hoànồ ứ ầ
♦ Kiểm soát hậu gánh
- Các chỉ số: huyết áp tâm thu, mạch ngoại vi, màu sắc
và nhiệt độ chi
- Mức đạt được: HATT < 140/90 mmHg
- Thuốc xử trí: dùng thuốc giãn mạch
+ TNT 0,5 – 4 µg/kg/phút
+ Regitin 1 – 5 µg/kg/phút
+ chẹn kênh calci: nifedipin
+ Ức chế men chuyển: captopril
H i s c tu n hoànồ ứ ầ
♦ Tình trạng co bóp cơ tim
Thuốc Liều khởi đầu Liều duy trì
Dopamin 2,5 µg/kg/p 2,5 – 20 µg/kg/p
Dobutamin 2,5 µg/kg/p 2,5 – 20 µg/kg/p
Milrinon 0,2 – 0,3 µg/kg/p 0,025 – 1 µg/kg/p
Epinerphrin 0,025 µg/kg/p 0,025 – 1 µg/kg/p
Noepinerphrin 0,025 µg/kg/p 0,025 – 1 µg/kg/p
Isoproterenol 0,025 µg/kg/p 0,025 – 1 µg/kg/p
H i s c th nồ ứ ậ
- Theo dõi chung: nước tiểu hàng giờ -> ổn định
- Nếu nước tiểu < 5ml/kg trong 2 giờ: Đánh giá tiền gánh, huyết
động. Nếu khối lượng tuần hoàn đủ -> lasix 0,2 – 0,5 mg/kg,
tăng đến 1mg/kg.
- Nếu vô niệu:
+ Chú ý điều chình kali
+ Tăng lasix kết hợp điều chỉnh huyết động và thể tích tuần hoàn
tối ưu
+ Chạy thận nhân tạo hoặc siêu lọc (CRRT)
H i s c th nồ ứ ậ
- Công thức bù dịch: (ghép thận)
+ Nước tiểu 100 -200 ml/h: bù 120%
+ Nước tiểu 200 -300 ml/h: bù 100%
+ Nước tiểu 300 -500 ml/h: bù 90%
+ Nước tiểu > 500 ml/h: bù 80%
- Lựa chọn dịch HTM 0,9% hoặc glucose 5%
Chăm sóc dinh dưỡng
- Nuôi dưỡng đường TM trong những ngày đầu
- Sonde dạ dày cần lưu lại -> nhu động ruột hoạt động trở lại
- Cho ăn qua sonde dạ dày hầu hết được thực hiện từ ngày thứ
3-5 sau mổ.
- Súp lỏng sau đó tăng dần độ đặc và số lượng thức ăn
- Điều chỉnh lượng thức ăn có Na, K, Ca tuỳ theo tình trạng điện
giải
CÁC NHÓM THUỐC
• Tấn công (induction)
- Basilizimab (Simulect)
+ Thuốc ức chế thụ thể IL -2
+ Liều: 20mg truyền TM 20-30
phút
+ Thời điểm dùng: sau mổ N0 và
N4
THUỐC ỨC CHẾ MIỄN DỊCH
THUỐC ỨC CHẾ MIỄN DỊCH
• Duy trì (maintenance)
- Ức chế Calcineurin (CNI) (Tacrolimus và ciclosporin)
Tacrolimus
+ Liều thuốc phụ thuộc vào nồng độ trong máu, thời gian, tiền
sử thải ghép, tác dụng phụ (tổn thương thận)
+ Thường dùng ngay sau mổ 1 ngày
+ Đường dùng: đường uống (thận, tim, phổi, tụy) và TM (gan)
Nồng độ Tacrolimus (Prograf)
Nguy cNguy cơơ thấpthấp Nguy cNguy cơơ TBTB Nguy cNguy cơơ caocao
0-6 tháng0-6 tháng 6-12 ng/ml6-12 ng/ml 8-12 ng/ml8-12 ng/ml 8-15 ng/ml8-15 ng/ml
6-12 tháng6-12 tháng 5-8 ng/ml5-8 ng/ml 5-10 ng/ml5-10 ng/ml 6-12 ng/ml6-12 ng/ml
> 12 tháng> 12 tháng 4-8 ng/ml4-8 ng/ml 5-10 ng/ml5-10 ng/ml 6-12 ng/ml6-12 ng/ml
S Hariharan. Am J Kidney Dis. 2006. 47(S2):S22-S36.
Nồng độ Cyclosporin
Nguy cNguy cơơ thấpthấp Nguy cNguy cơơ TBTB Nguy cNguy cơơ caocao
0-6 tháng0-6 tháng 150-250 ng/ml150-250 ng/ml 175-325 ng/ml175-325 ng/ml 200-350 ng/ml200-350 ng/ml
6-12 tháng6-12 tháng 100-200 ng/ml100-200 ng/ml 125-225 ng/ml125-225 ng/ml 150-250 ng/ml150-250 ng/ml
> 12 tháng> 12 tháng 50-150 ng/ml50-150 ng/ml 75-175 ng/ml75-175 ng/ml 100-200 ng/ml100-200 ng/ml
S Hariharan. Am J Kidney Dis. 2006. 47(S2):S22-S36.
Nồng độ đáy hoặc nồng độ ở thời điểm C0
Cyclosporin
• Cyclosporin: C2 Level
• < 6 tháng: 1000-1500 ng/ml
• > 6 tháng: 800-900 ng/ml
*Knight, S R. et al. Transplantation 2007 Jun; 83(12):1525-1535
THUỐC ỨC CHẾ MIỄN DỊCH
Cellcept
+ Liều: 1000 – 2000mg, BID
+ Thường dùng ngay sau mổ
+ Đường dùng: đường uống
+ TDP: rối loạn tiêu hóa, ƯC tủy
xương…
THUỐC ỨC CHẾ MIỄN DỊCH
Steroid (methyl prednisolon)
+ Trong mổ: dùng trước khi thả kẹp mạch máu, liều 10mg/kg IV
+ Sau mổ: Dùng ngay sau mổ (theo phác đồ), thời gian thường dùng 3 -6
tháng, giàm liều dần (taper)
Corticosteroid Bwt standard *
70kg over 50mg qid 40mg qid 30mg qid 20mg qid 20mg bid X for 7 days
→ PO change
60kg over 45mg qid 35mg qid 25mg qid 15mg qid 15mg bid Xfor 7 days
→ PO change
50kg over 40mg qid 30mg qid 20mg qid 15mg qid 15mg bid Xfor 7 days
→ PO change
50kg
under
35mg qid 25mg qid 20mg qid 15mg qid 15mg bid Xfor 7 days
→ PO change
PHÁC ĐỒ DÙNG THUỐC ƯCMD
POD N1 N4
Simulect 20mg ( N0 +N4)
Methyl prednisolon ( 3- 6 tháng, giảm dần liều)
Tacrolimus
Cellcept 1000 – 2000mg BID
Trong ghép
Methyl pred 10mg/kg
THẢI GHÉP CẤP
Thải ghép qua trung gian tế bào T (T- cell medicated rejection)
Phác đồ:
+ Methylprednisolon: 500 -1000 mg IV x 3 ngày
+ N4 Methylprednisolone 100 mg IV BID
+N5 Methylprednisolone 80 mg IV BID
+N6 Methylprednisolone 60 mg IV BID
+N7 Methylprednisolone 40 mg IV BID
+N8 Prednisone 20 mg PO BID
+N9 Duy trì liều nền đang dùng
THẢI GHÉP CẤP
Thải ghép qua trung gian tế bào T kháng với steroid
Phác đồ:
+ Thymoglobulin 1.5 - 2 mg/kg IV X 7 - 10 days (hoặc cho đến khi hồi
phục chức năng tạng ghép);
+ Chỉ truyền khi số lượng tế bào TCD3 > 10
+ Dùng diphenhydramine 25 mg IV, acetaminophen 650 mg PO (trước
truyền 30 – 60 phút)
+ Theo dõi: đánh giá hiệu quả dựa vào số lượng T CD3 (<10)
+ Tạm dừng hoặc giảm 50% liều: WBC 2 - 3 G/l hoặc tiểu cầu 30 -50G/l
THẢI GHÉP CẤP
Thải ghép qua trung gian tế bào B (thải ghép thể dịch)
Phác đồ:
+ IVIG
+ Lọc huyết tương
+ Thymoglobulin or Rituximab
+ Theo dõi: dựa và xét nghiệm Isoaglutinin và immunoglobulin
BN nữ, 33T - Tăng áp phổi nguyên phát, thải ghép N5
BN nữ, 50T - xơ phổi, thải ghép cấp
DỰ PHÒNG VÀ CHỐNG NHIỄM TRÙNG
Điều trị và dự phòng nhiễm khuẩn
- Dự phòng: Thường phối hợp cephalosporin với Vancomycin hoặc
Quinolon (Cefepim 2 q8h + Vancomycin 1g IV bid hoặc Teicoplanin 400mg
-> 200mg IV qd)
- Điều trị: theo kháng sinh đồ
+ MRSA (+): Vancomycin 1g q12h (điều chỉnh theo GFR)
+ ESBL (+): Meropenin 1g q8h
+ CRAB (carbpenem resistant A. baumannii) hoặc CAPA ( carbapenen
resistant P. aeruginosa):
● Colistin 2,5mg/kg IV q12h ( đ/c theo GFR) hoặc
● Colistin nebulization : 150mg neb q8h
DỰ PHÒNG VÀ CHỐNG NHIỄM TRÙNG
Điều trị và dự phòng nhiễm CMV (CMV prophylaxis)
- Điều trị :
+ Ganciclovir 5 mg/kg IV BID X 14 ngày, -> valganciclovir 900 mg PO x 3th
hoặc
+ Valganciclovir 900 mg PO BID X 14 ngày -> valganciclovir 900 mg PO x 3th
- Dự phòng:
+ Nguy cơ cao ( D+/R-): Valganciclovir 900 mg PO x 3th -> 450 mg PO x 3th
+ Nguy cơ vừa (D+/R+ hoặc D-/R+ ): Valganciclovir 450 mg PO x 3th
+ Nguy cơ thấp (D-/R-): Acyclovir 400 mg PO BID x 3th
- Theo dõi: xét nghiệm PCR CMV hàng tuần ( vào thứ 2)
American Journal of Transplantation 2013; 13: 93–106
DỰ PHÒNG VÀ CHỐNG NHIỄM TRÙNG
Phác đồ điều trị viêm gan virus B
♦ Protocol dùng hepatitis B immune globulin
- HBIG 20,000 units IV trong mổ
- HBIG 10,000 units IV Q 24h for 8 ngày sau ghép
- HBIG 10,000 units IV 1 lần/tuần x 4 tuần
- HBIG 10, 000 units IV hàng thángx 1 lần/ tháng
- Theo dõi: ▪ XN nồng độ Ab hàng tháng (duy trì > 150 units),
▪ HbsAg mỗi 2 tháng x năm đầu -> 3 -4 lần /năm;
▪ HBV- DNA hàng tháng
♦ Thuốc chống virus đường uống:
- Lamivudine: 100 mg PO daily hoặc
- Adefovir: 10 mg PO or Enteivir 0.5mg PO daily
DỰ PHÒNG VÀ CHỐNG NHIỄM TRÙNG
Điều trị, dự phòng viêm phổi do Pneumocystis Jiroveci
- Điều trị :
+ Trimethoprim/Sulfamethoxazole IV
- Dự phòng:
+ Trimethoprim/Sulfamethoxazole (septrin 400/80 mg) : 1 -2
tháng PO qd
+ Thường bắt đầu POD 7 hoặc sau khi rút ống NKQ
+ Nếu dị ứng thay bằng Dapsone 100mg od (giảm 50% liều khi
GFR< 10) hoặc Pentamidine 300mg neb every 4 weeks
DỰ PHÒNG VÀ CHỐNG NHIỄM TRÙNG
Điều trị, dự phòng nấm (antifungal prophylaxis)
American Journal of Transplantation 2004; 4: 636–643
Y u t nguy cế ố ơ nhi m n m trong 1 nễ ấ ăm đ uầ sau ghép ( ghép tim + ph i)ổ
• M l i (RR 5.8)ổ ạ
• Nhi m CMV (RR 5.2)ễ
• L c máu sau ghép (RR 4.9)ọ
DỰ PHÒNG VÀ CHỐNG NHIỄM TRÙNG
Điều trị, dự phòng nấm (antifungal prophylaxis)
- Điều trị :
- Dự phòng:
+ Nystatin 500.000UI PO ( trong thời gian nằm viện hoặc lâu
hơn tùy trường hợp) hoặc
American Journal of Transplantation 2004; 4: 636–643
AN THẦN- GIẢM ĐAU
♦ Các nhóm thuốc:
• Fentanyl hoặc remifentanyl: liều 0,1 – 0,2 mcg/kg/p
• Midazolam: ít dùng
• Propofol :
+ Liều nạp: 0,5 – 1mg /kg
+ Duy trì: 0,3 – 5 mg/kg/h
• Dexmedetomidin: 0,2 – 1 mcg/kg/h
• Thuốc giãn cơ Cisatrcrium
♦ Thường dùng ngắt quảng hoặc luân phiên giữa propofol và
dexmedetomidin để hạn chế tác dụng phụ của thuốc
CHÔNG ĐÔNG
♦ Ghép gan:
- Antithrombin III 500UI q6h (LDLT POD 10th / CDLT POD 7th
)
- Aspirin 100 mg/ ngày x 3 tháng
♦ Ghép tụy:
- Enoxaparin 1mg/kg/ngày x 7 ngày
- Wafarin hoặc sintrom 3 tháng
♦ Ghép phổi, ghép tim: Heparin
CÁC THUỐC KHÁC
♦ Giảm tiết nhóm PPI
♦ Thuốc giảm áp phổi: Illoprost
♦ Thuốc giãn mach: Eglandin (Prostaglandin)
- Sau mổ - POD 7th.: Eglandin 8mcg/hr IV
- Sau đó: Astrix 100mg QD và Berasil 0.4mg tid
PROTOCOL DÙNG THUỐC SAU GHÉP GAN
PROTOCOL DÙNG THUỐC SAU GHÉP TỤY
THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG
• Biến chứng liên quan ngoại khoa:
- Chảy máu sau mổ
- Các biến chứng liên quan mạch máu: động mạch gan, tĩnh mạch cửa,
tĩnh mạch gan (tắc, hẹp, huy t kh iế ố );
- Biến chứng đường mật (rò mật)…
• Biến chứng liên quan nội khoa:
- R i lo nố ạ chức năng mảnh ghép (không chức năng, thiểu năng, suy chức
năng)
- Nhiễm trùng
- Thải ghép…
♦ GHÉP GAN
THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG
♦ GHÉP GAN
BN nam - 50T, LDLT
Hematoma
THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG
♦ GHÉP GAN
BN nam - 48T, DDLT, can thiệp nút mạch
Hematoma
THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG
♦ GHÉP GAN
BN nam - 69T, LDLT, iABO
Hẹp miệng nối RHV - IVC Ổ rò mật
THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG
• Biến chứng liên quan ngoại khoa:
- Chảy máu, hẹp ĐM – TM thận
- Rò nước tiểu
- Tắc niệu quản
Biến chứng liên quan nội khoa:
- R i lo nố ạ chức năng t ngạ ghép (không chức năng, suy chức
năng)
- Nhiễm trùng
- Thải ghép…
♦ GHÉP THẬN
THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG
♦ GHÉP THẬN
BN nam - 48T, ghép thận từ người cho chết não,
Primary allograft function
DTPA kidney scan, GFR: 2,8
THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG
• Biến chứng liên quan ngoại khoa:
- Chảy máu sau mổ,
- Huyết khối động mạch, tĩnh mạch
- Rò tá tràng
Biến chứng liên quan nội khoa:
- Rối loạn chức năng tạng ghép (không chức năng, suy chức
năng)
- Nhiễm trùng
- Thải ghép…
♦ GHÉP TỤY
Thrombosis
Nam, 29T, ghép tụy đơn độc, huyết khối tĩnh mạch,
thải ghép N20
Thank you very much for your attention!Thank you very much for your attention!

More Related Content

What's hot

ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Shock Tim
Shock TimShock Tim
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
banbientap
 
Sốc điện
Sốc điệnSốc điện
Sốc điện
Hoàng Endo
 
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vànhPhẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
khacleson
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
SoM
 
Gây dính màng phổi Trung tâm hô hấp - Bệnh viện Bạch Mai
Gây dính màng phổi Trung tâm hô hấp - Bệnh viện Bạch MaiGây dính màng phổi Trung tâm hô hấp - Bệnh viện Bạch Mai
Gây dính màng phổi Trung tâm hô hấp - Bệnh viện Bạch Mai
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Thanh Liem Vo
 
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoànCập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCMCác bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máyhướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
SoM
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG NONSTRESS TEST VÀ STRESS TEST
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG NONSTRESS TEST VÀ STRESS TESTTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG NONSTRESS TEST VÀ STRESS TEST
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG NONSTRESS TEST VÀ STRESS TEST
SoM
 
Nghien cuu gia tri cua lam sang, xquang phoi chuan va pcr trong chan doan lao...
Nghien cuu gia tri cua lam sang, xquang phoi chuan va pcr trong chan doan lao...Nghien cuu gia tri cua lam sang, xquang phoi chuan va pcr trong chan doan lao...
Nghien cuu gia tri cua lam sang, xquang phoi chuan va pcr trong chan doan lao...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thuốc vận mạch.pdf
Thuốc vận mạch.pdfThuốc vận mạch.pdf
Thuốc vận mạch.pdf
ThanhPham321538
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Thanh Liem Vo
 
Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinh
HA VO THI
 
HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH
HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG KHÁNG SINHHƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH
HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH
SoM
 
Amikacin
AmikacinAmikacin
Amikacin
Son Nguyen
 
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniaenhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
SoM
 
Viêm phổi bệnh viện
Viêm phổi bệnh việnViêm phổi bệnh viện
Viêm phổi bệnh viện
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

What's hot (20)

ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
 
Shock Tim
Shock TimShock Tim
Shock Tim
 
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
 
Sốc điện
Sốc điệnSốc điện
Sốc điện
 
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vànhPhẫu thuật bắc cầu mạch vành
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
 
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
điều trị viêm phổi bệnh viện - viêm phổi liên quan đến thở máy do vi khuẩn đa...
 
Gây dính màng phổi Trung tâm hô hấp - Bệnh viện Bạch Mai
Gây dính màng phổi Trung tâm hô hấp - Bệnh viện Bạch MaiGây dính màng phổi Trung tâm hô hấp - Bệnh viện Bạch Mai
Gây dính màng phổi Trung tâm hô hấp - Bệnh viện Bạch Mai
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoànCập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn
 
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCMCác bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
 
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máyhướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG NONSTRESS TEST VÀ STRESS TEST
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG NONSTRESS TEST VÀ STRESS TESTTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG NONSTRESS TEST VÀ STRESS TEST
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG NONSTRESS TEST VÀ STRESS TEST
 
Nghien cuu gia tri cua lam sang, xquang phoi chuan va pcr trong chan doan lao...
Nghien cuu gia tri cua lam sang, xquang phoi chuan va pcr trong chan doan lao...Nghien cuu gia tri cua lam sang, xquang phoi chuan va pcr trong chan doan lao...
Nghien cuu gia tri cua lam sang, xquang phoi chuan va pcr trong chan doan lao...
 
Thuốc vận mạch.pdf
Thuốc vận mạch.pdfThuốc vận mạch.pdf
Thuốc vận mạch.pdf
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinh
 
HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH
HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG KHÁNG SINHHƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH
HƯỚNG DẪN CHUNG SỬ DỤNG KHÁNG SINH
 
Amikacin
AmikacinAmikacin
Amikacin
 
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniaenhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
 
Viêm phổi bệnh viện
Viêm phổi bệnh việnViêm phổi bệnh viện
Viêm phổi bệnh viện
 

Similar to Hồi sức ghép tạng

Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạngHồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
dhhvqy1
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
SoM
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
dhhvqy1
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
SoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
SoM
 
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
Thanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
TrnNguynNgc6
 
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptxTham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
mirasanpo
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
TBFTTH
 
Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim
HA VO THI
 
Điều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấpĐiều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấp
Phạm Văn Quân
 
Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Duy Phan
 
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST ChenhNhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
vinhvd12
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
Nguyễn Như
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
Bich Tram
 
GÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptx
GÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptxGÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptx
GÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptx
PhongThanh855195
 

Similar to Hồi sức ghép tạng (20)

Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạngHồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
 
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
 
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
 
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptxTham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
 
Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim
 
Điều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấpĐiều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấp
 
Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
 
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST ChenhNhoi mau co tim giai doan ST Chenh
Nhoi mau co tim giai doan ST Chenh
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
 
GÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptx
GÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptxGÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptx
GÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptx
 

Recently uploaded

SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 

Recently uploaded (20)

SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 

Hồi sức ghép tạng

  • 1. QUI TRÌNH H I S C GHÉPỒ Ứ T NGẠ Ths. Phạm Đăng Hải Khoa HSTC - Bệnh viện TƯQĐ 108
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀ - Ghép tạng là một trong mười thành tựu khoa học lớn nhất của nhân loại trong thế kỷ XX - Biện pháp điều trị hiệu với BN suy tạng giai đoạn cuối - Ngoài vấn đề tuyển chọn bệnh nhân, kỹ thuật ghép thì chăm sóc hồi sức sau mổ đóng vai trò hết sức quan trong, quyết định đến sự thành bại của ca ghép
  • 3. HỒI SỨC CHUNG • Điều chỉnh thông khí là “chìa khóa” (ghép phổi) • Nguyên tắc: – Đảm bảo thông khí đường thở – Thở máy theo chiến lược bảo vệ phổi, Ppeak < 40mmHg – Tránh nguy cơ xẹp phổi – Cai máy thở sớm khi bệnh nhân ổn định Hồi sức hô hấp
  • 4. Hồi sức chức năng phổi và thông khí ● Đặt thông số máy thở: – Chế độ A/C (assist control) – Vt: 8 - 10ml/kg; f: 12 – 18 l/p ; FiO2 40%, PEEP: 5 – Điều chỉnh theo khí máu – Duy trì : PaCO2: 30 – 40 mmHg, PaO2 : 100 mmHg ● Chăm sóc lí liệu hô hấp, nội soi bơm rửa phổi- khí quản tránh ứ đọng chất nhầy ● Chọc hút dịch màng phổi
  • 5. H i s c ch c nồ ứ ứ ăng ph i và thông khíổ ● Cai thở máy và rút ống nội khí quản – Tình trạng thần kinh tốt: đánh giá qua tri giác, vận động – Hết tác dụng của thuốc giãn cơ – Không có dấu hiệu ức chế hô hấp của thuốc giảm đau – Huyết động ổn – Không chảy máu – Kết quả khí máu tốt ● Thông thường, cai thở máy và rút ống NKQ sau 12 -48h (ghép gan, tim)
  • 6. H i s c ch c nồ ứ ứ ăng ph i và thông khíổ Liệu pháp NO sau ghép phổi . Tác dụng: - Giãn mạch máu phổi, giảm ALĐMP, phù phổi - Cải thiện tỉ lệ V/Q và làm giảm tình trạng thiếu oxy máu Chỉ định: - Tăng trở kháng mạch phổi (PAP) - Rối loạn chức năng thất phải - Tổn thương tái tưới máu ở giai đoạn 3 (P/F < 200)
  • 7. H i s c hô h pồ ứ ấ Liệu pháp NO sau ghép phổi . ♦ Đánh giá hiệu quả liệu pháp NO: - cải thiện đáng kể độ bão hòa oxy và PaO2; - giảm áp lực động mạch phổi; - giảm áp lực thất phải ♦ Thời gian duy trì khoảng 1 - 2 ngày ♦ Nồng độ khí NO duy trì từ 7 -20 L/p ♦ Cần phổi hợp với thuốc giảm áp phổi khác
  • 9. H i s c hô h pồ ứ ấ H tr ECMO (ghép ph i + ghép tim)ỗ ợ ổ ♦ Chỉ định - Sau tái tưới máu (PaO2/FiO2 <150 ) - Rối loạn chức năng tạng ghép (giai đoạn 3), hỗ trợ thở NO không kết quả, PaO2/FiO2 <100 - Thải ghép cấp, thở NO không kết quả, PaO2/FiO2 <100 - Huyết động không ổn định (dùng 3 thuốc vận mạch) ♦ Mode hỗ trợ: - VV -ECMO - VA-ECMO ♦ Thường cai và rút ECMO sớm khi nguyên nhân được giải quyết
  • 11. H i s c tu n hoànồ ứ ầ ♦ Mục tiêu cần đạt: - CO: 6 -7 l/p - SvO2 > 70% - CVP < 7 mmHg - PCWP: 15 -20 mmHg (áp lực nhĩ trái) - Tần số tim < 120 ck/p - Lactat < 1,5
  • 12. H i s c tu n hoànồ ứ ầ ♦ Ki m soát ti n gánhể ề - Đánh giá tiền gánh: AL nhĩ trái, nhĩ phải, mao mạch phổi; kích thước gan; tĩnh mạch cổ; lượng dịch, máu qua ống dẫn lưu - Mức đạt được: AL mức thấp nhất mà CO ở mức cao nhất; không để áp lực nhĩ trái trên 15 – 20 mmHg - Xử trí + Giảm tiền gánh: lợi tiểu, giãn mạch + Tăng tiền gánh: Nếu Hct < 30%: truyền máu toán phần hay hồng cầu khối. Nếu Hct > 30% thì truyền albumin 5%, dung dịch keo
  • 13. H i s c tu n hoànồ ứ ầ ♦ Kiểm soát hậu gánh - Các chỉ số: huyết áp tâm thu, mạch ngoại vi, màu sắc và nhiệt độ chi - Mức đạt được: HATT < 140/90 mmHg - Thuốc xử trí: dùng thuốc giãn mạch + TNT 0,5 – 4 µg/kg/phút + Regitin 1 – 5 µg/kg/phút + chẹn kênh calci: nifedipin + Ức chế men chuyển: captopril
  • 14. H i s c tu n hoànồ ứ ầ ♦ Tình trạng co bóp cơ tim Thuốc Liều khởi đầu Liều duy trì Dopamin 2,5 µg/kg/p 2,5 – 20 µg/kg/p Dobutamin 2,5 µg/kg/p 2,5 – 20 µg/kg/p Milrinon 0,2 – 0,3 µg/kg/p 0,025 – 1 µg/kg/p Epinerphrin 0,025 µg/kg/p 0,025 – 1 µg/kg/p Noepinerphrin 0,025 µg/kg/p 0,025 – 1 µg/kg/p Isoproterenol 0,025 µg/kg/p 0,025 – 1 µg/kg/p
  • 15. H i s c th nồ ứ ậ - Theo dõi chung: nước tiểu hàng giờ -> ổn định - Nếu nước tiểu < 5ml/kg trong 2 giờ: Đánh giá tiền gánh, huyết động. Nếu khối lượng tuần hoàn đủ -> lasix 0,2 – 0,5 mg/kg, tăng đến 1mg/kg. - Nếu vô niệu: + Chú ý điều chình kali + Tăng lasix kết hợp điều chỉnh huyết động và thể tích tuần hoàn tối ưu + Chạy thận nhân tạo hoặc siêu lọc (CRRT)
  • 16. H i s c th nồ ứ ậ - Công thức bù dịch: (ghép thận) + Nước tiểu 100 -200 ml/h: bù 120% + Nước tiểu 200 -300 ml/h: bù 100% + Nước tiểu 300 -500 ml/h: bù 90% + Nước tiểu > 500 ml/h: bù 80% - Lựa chọn dịch HTM 0,9% hoặc glucose 5%
  • 17. Chăm sóc dinh dưỡng - Nuôi dưỡng đường TM trong những ngày đầu - Sonde dạ dày cần lưu lại -> nhu động ruột hoạt động trở lại - Cho ăn qua sonde dạ dày hầu hết được thực hiện từ ngày thứ 3-5 sau mổ. - Súp lỏng sau đó tăng dần độ đặc và số lượng thức ăn - Điều chỉnh lượng thức ăn có Na, K, Ca tuỳ theo tình trạng điện giải
  • 18. CÁC NHÓM THUỐC • Tấn công (induction) - Basilizimab (Simulect) + Thuốc ức chế thụ thể IL -2 + Liều: 20mg truyền TM 20-30 phút + Thời điểm dùng: sau mổ N0 và N4 THUỐC ỨC CHẾ MIỄN DỊCH
  • 19. THUỐC ỨC CHẾ MIỄN DỊCH • Duy trì (maintenance) - Ức chế Calcineurin (CNI) (Tacrolimus và ciclosporin) Tacrolimus + Liều thuốc phụ thuộc vào nồng độ trong máu, thời gian, tiền sử thải ghép, tác dụng phụ (tổn thương thận) + Thường dùng ngay sau mổ 1 ngày + Đường dùng: đường uống (thận, tim, phổi, tụy) và TM (gan)
  • 20. Nồng độ Tacrolimus (Prograf) Nguy cNguy cơơ thấpthấp Nguy cNguy cơơ TBTB Nguy cNguy cơơ caocao 0-6 tháng0-6 tháng 6-12 ng/ml6-12 ng/ml 8-12 ng/ml8-12 ng/ml 8-15 ng/ml8-15 ng/ml 6-12 tháng6-12 tháng 5-8 ng/ml5-8 ng/ml 5-10 ng/ml5-10 ng/ml 6-12 ng/ml6-12 ng/ml > 12 tháng> 12 tháng 4-8 ng/ml4-8 ng/ml 5-10 ng/ml5-10 ng/ml 6-12 ng/ml6-12 ng/ml S Hariharan. Am J Kidney Dis. 2006. 47(S2):S22-S36.
  • 21. Nồng độ Cyclosporin Nguy cNguy cơơ thấpthấp Nguy cNguy cơơ TBTB Nguy cNguy cơơ caocao 0-6 tháng0-6 tháng 150-250 ng/ml150-250 ng/ml 175-325 ng/ml175-325 ng/ml 200-350 ng/ml200-350 ng/ml 6-12 tháng6-12 tháng 100-200 ng/ml100-200 ng/ml 125-225 ng/ml125-225 ng/ml 150-250 ng/ml150-250 ng/ml > 12 tháng> 12 tháng 50-150 ng/ml50-150 ng/ml 75-175 ng/ml75-175 ng/ml 100-200 ng/ml100-200 ng/ml S Hariharan. Am J Kidney Dis. 2006. 47(S2):S22-S36. Nồng độ đáy hoặc nồng độ ở thời điểm C0
  • 22. Cyclosporin • Cyclosporin: C2 Level • < 6 tháng: 1000-1500 ng/ml • > 6 tháng: 800-900 ng/ml *Knight, S R. et al. Transplantation 2007 Jun; 83(12):1525-1535
  • 23. THUỐC ỨC CHẾ MIỄN DỊCH Cellcept + Liều: 1000 – 2000mg, BID + Thường dùng ngay sau mổ + Đường dùng: đường uống + TDP: rối loạn tiêu hóa, ƯC tủy xương…
  • 24. THUỐC ỨC CHẾ MIỄN DỊCH Steroid (methyl prednisolon) + Trong mổ: dùng trước khi thả kẹp mạch máu, liều 10mg/kg IV + Sau mổ: Dùng ngay sau mổ (theo phác đồ), thời gian thường dùng 3 -6 tháng, giàm liều dần (taper) Corticosteroid Bwt standard * 70kg over 50mg qid 40mg qid 30mg qid 20mg qid 20mg bid X for 7 days → PO change 60kg over 45mg qid 35mg qid 25mg qid 15mg qid 15mg bid Xfor 7 days → PO change 50kg over 40mg qid 30mg qid 20mg qid 15mg qid 15mg bid Xfor 7 days → PO change 50kg under 35mg qid 25mg qid 20mg qid 15mg qid 15mg bid Xfor 7 days → PO change
  • 25. PHÁC ĐỒ DÙNG THUỐC ƯCMD POD N1 N4 Simulect 20mg ( N0 +N4) Methyl prednisolon ( 3- 6 tháng, giảm dần liều) Tacrolimus Cellcept 1000 – 2000mg BID Trong ghép Methyl pred 10mg/kg
  • 26. THẢI GHÉP CẤP Thải ghép qua trung gian tế bào T (T- cell medicated rejection) Phác đồ: + Methylprednisolon: 500 -1000 mg IV x 3 ngày + N4 Methylprednisolone 100 mg IV BID +N5 Methylprednisolone 80 mg IV BID +N6 Methylprednisolone 60 mg IV BID +N7 Methylprednisolone 40 mg IV BID +N8 Prednisone 20 mg PO BID +N9 Duy trì liều nền đang dùng
  • 27. THẢI GHÉP CẤP Thải ghép qua trung gian tế bào T kháng với steroid Phác đồ: + Thymoglobulin 1.5 - 2 mg/kg IV X 7 - 10 days (hoặc cho đến khi hồi phục chức năng tạng ghép); + Chỉ truyền khi số lượng tế bào TCD3 > 10 + Dùng diphenhydramine 25 mg IV, acetaminophen 650 mg PO (trước truyền 30 – 60 phút) + Theo dõi: đánh giá hiệu quả dựa vào số lượng T CD3 (<10) + Tạm dừng hoặc giảm 50% liều: WBC 2 - 3 G/l hoặc tiểu cầu 30 -50G/l
  • 28. THẢI GHÉP CẤP Thải ghép qua trung gian tế bào B (thải ghép thể dịch) Phác đồ: + IVIG + Lọc huyết tương + Thymoglobulin or Rituximab + Theo dõi: dựa và xét nghiệm Isoaglutinin và immunoglobulin
  • 29. BN nữ, 33T - Tăng áp phổi nguyên phát, thải ghép N5
  • 30. BN nữ, 50T - xơ phổi, thải ghép cấp
  • 31. DỰ PHÒNG VÀ CHỐNG NHIỄM TRÙNG Điều trị và dự phòng nhiễm khuẩn - Dự phòng: Thường phối hợp cephalosporin với Vancomycin hoặc Quinolon (Cefepim 2 q8h + Vancomycin 1g IV bid hoặc Teicoplanin 400mg -> 200mg IV qd) - Điều trị: theo kháng sinh đồ + MRSA (+): Vancomycin 1g q12h (điều chỉnh theo GFR) + ESBL (+): Meropenin 1g q8h + CRAB (carbpenem resistant A. baumannii) hoặc CAPA ( carbapenen resistant P. aeruginosa): ● Colistin 2,5mg/kg IV q12h ( đ/c theo GFR) hoặc ● Colistin nebulization : 150mg neb q8h
  • 32. DỰ PHÒNG VÀ CHỐNG NHIỄM TRÙNG Điều trị và dự phòng nhiễm CMV (CMV prophylaxis) - Điều trị : + Ganciclovir 5 mg/kg IV BID X 14 ngày, -> valganciclovir 900 mg PO x 3th hoặc + Valganciclovir 900 mg PO BID X 14 ngày -> valganciclovir 900 mg PO x 3th - Dự phòng: + Nguy cơ cao ( D+/R-): Valganciclovir 900 mg PO x 3th -> 450 mg PO x 3th + Nguy cơ vừa (D+/R+ hoặc D-/R+ ): Valganciclovir 450 mg PO x 3th + Nguy cơ thấp (D-/R-): Acyclovir 400 mg PO BID x 3th - Theo dõi: xét nghiệm PCR CMV hàng tuần ( vào thứ 2) American Journal of Transplantation 2013; 13: 93–106
  • 33. DỰ PHÒNG VÀ CHỐNG NHIỄM TRÙNG Phác đồ điều trị viêm gan virus B ♦ Protocol dùng hepatitis B immune globulin - HBIG 20,000 units IV trong mổ - HBIG 10,000 units IV Q 24h for 8 ngày sau ghép - HBIG 10,000 units IV 1 lần/tuần x 4 tuần - HBIG 10, 000 units IV hàng thángx 1 lần/ tháng - Theo dõi: ▪ XN nồng độ Ab hàng tháng (duy trì > 150 units), ▪ HbsAg mỗi 2 tháng x năm đầu -> 3 -4 lần /năm; ▪ HBV- DNA hàng tháng ♦ Thuốc chống virus đường uống: - Lamivudine: 100 mg PO daily hoặc - Adefovir: 10 mg PO or Enteivir 0.5mg PO daily
  • 34. DỰ PHÒNG VÀ CHỐNG NHIỄM TRÙNG Điều trị, dự phòng viêm phổi do Pneumocystis Jiroveci - Điều trị : + Trimethoprim/Sulfamethoxazole IV - Dự phòng: + Trimethoprim/Sulfamethoxazole (septrin 400/80 mg) : 1 -2 tháng PO qd + Thường bắt đầu POD 7 hoặc sau khi rút ống NKQ + Nếu dị ứng thay bằng Dapsone 100mg od (giảm 50% liều khi GFR< 10) hoặc Pentamidine 300mg neb every 4 weeks
  • 35. DỰ PHÒNG VÀ CHỐNG NHIỄM TRÙNG Điều trị, dự phòng nấm (antifungal prophylaxis) American Journal of Transplantation 2004; 4: 636–643 Y u t nguy cế ố ơ nhi m n m trong 1 nễ ấ ăm đ uầ sau ghép ( ghép tim + ph i)ổ • M l i (RR 5.8)ổ ạ • Nhi m CMV (RR 5.2)ễ • L c máu sau ghép (RR 4.9)ọ
  • 36. DỰ PHÒNG VÀ CHỐNG NHIỄM TRÙNG Điều trị, dự phòng nấm (antifungal prophylaxis) - Điều trị : - Dự phòng: + Nystatin 500.000UI PO ( trong thời gian nằm viện hoặc lâu hơn tùy trường hợp) hoặc American Journal of Transplantation 2004; 4: 636–643
  • 37. AN THẦN- GIẢM ĐAU ♦ Các nhóm thuốc: • Fentanyl hoặc remifentanyl: liều 0,1 – 0,2 mcg/kg/p • Midazolam: ít dùng • Propofol : + Liều nạp: 0,5 – 1mg /kg + Duy trì: 0,3 – 5 mg/kg/h • Dexmedetomidin: 0,2 – 1 mcg/kg/h • Thuốc giãn cơ Cisatrcrium ♦ Thường dùng ngắt quảng hoặc luân phiên giữa propofol và dexmedetomidin để hạn chế tác dụng phụ của thuốc
  • 38. CHÔNG ĐÔNG ♦ Ghép gan: - Antithrombin III 500UI q6h (LDLT POD 10th / CDLT POD 7th ) - Aspirin 100 mg/ ngày x 3 tháng ♦ Ghép tụy: - Enoxaparin 1mg/kg/ngày x 7 ngày - Wafarin hoặc sintrom 3 tháng ♦ Ghép phổi, ghép tim: Heparin
  • 39. CÁC THUỐC KHÁC ♦ Giảm tiết nhóm PPI ♦ Thuốc giảm áp phổi: Illoprost ♦ Thuốc giãn mach: Eglandin (Prostaglandin) - Sau mổ - POD 7th.: Eglandin 8mcg/hr IV - Sau đó: Astrix 100mg QD và Berasil 0.4mg tid
  • 40. PROTOCOL DÙNG THUỐC SAU GHÉP GAN
  • 41. PROTOCOL DÙNG THUỐC SAU GHÉP TỤY
  • 42. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG • Biến chứng liên quan ngoại khoa: - Chảy máu sau mổ - Các biến chứng liên quan mạch máu: động mạch gan, tĩnh mạch cửa, tĩnh mạch gan (tắc, hẹp, huy t kh iế ố ); - Biến chứng đường mật (rò mật)… • Biến chứng liên quan nội khoa: - R i lo nố ạ chức năng mảnh ghép (không chức năng, thiểu năng, suy chức năng) - Nhiễm trùng - Thải ghép… ♦ GHÉP GAN
  • 43. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG ♦ GHÉP GAN BN nam - 50T, LDLT Hematoma
  • 44. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG ♦ GHÉP GAN BN nam - 48T, DDLT, can thiệp nút mạch Hematoma
  • 45. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG ♦ GHÉP GAN BN nam - 69T, LDLT, iABO Hẹp miệng nối RHV - IVC Ổ rò mật
  • 46. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG • Biến chứng liên quan ngoại khoa: - Chảy máu, hẹp ĐM – TM thận - Rò nước tiểu - Tắc niệu quản Biến chứng liên quan nội khoa: - R i lo nố ạ chức năng t ngạ ghép (không chức năng, suy chức năng) - Nhiễm trùng - Thải ghép… ♦ GHÉP THẬN
  • 47. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG ♦ GHÉP THẬN BN nam - 48T, ghép thận từ người cho chết não, Primary allograft function DTPA kidney scan, GFR: 2,8
  • 48. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG • Biến chứng liên quan ngoại khoa: - Chảy máu sau mổ, - Huyết khối động mạch, tĩnh mạch - Rò tá tràng Biến chứng liên quan nội khoa: - Rối loạn chức năng tạng ghép (không chức năng, suy chức năng) - Nhiễm trùng - Thải ghép… ♦ GHÉP TỤY
  • 49. Thrombosis Nam, 29T, ghép tụy đơn độc, huyết khối tĩnh mạch, thải ghép N20
  • 50. Thank you very much for your attention!Thank you very much for your attention!