Trong việc học phát âm tiếng Anh, chúng ta cần lưu ý tới việc học phụ âm, vì sức bật phụ âm của người Việt Nam hơi yếu. Slide này mình xin giới thiệu tới các bạn Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 1)
Luyện phát âm- Nguyên âm đôi (Diphthong)Anh Nguyen
Chia sẻ slide giảng dạy tiếng Anh về luyện phát âm Nguyên âm đôi nhằm giúp giáo viên tiết kiệm thời gian chuẩn bị bài giảng, và học sinh hệ thống cách phát âm các nguyên âm đôi này.
Luyện phát âm- Nguyên âm đôi (Diphthong)Anh Nguyen
Chia sẻ slide giảng dạy tiếng Anh về luyện phát âm Nguyên âm đôi nhằm giúp giáo viên tiết kiệm thời gian chuẩn bị bài giảng, và học sinh hệ thống cách phát âm các nguyên âm đôi này.
Có rất nhiều từ chứa đuôi "tive" rất thông dụng như relative, adaptive, vocative, supportive... Bạn có thấy những từ này có trọng âm đặt ở những vị trí khác nhau? Liệu bạn có thể tự tin đọc khi không nắm được quy tắc trọng âm của chúng?
Bài học hôm nay sẽ giúp bạn sẽ khám phá được 2 trường hợp đọc những từ chứa đuôi "tive".
Hãy luôn ghi nhớ rằng trả lời câu hỏi "trọng âm của từ đặt ở đâu?" là việc quan trọng nhất khi đọc và nói tiếng Anh.
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI
Bạn đang phân vân để tìm cho mình một trung tâm ngoại ngữ chất lượng thực sự - Hãy đến với Universe!
Trung tâm tiếng anh Universe thuộc Công ty Cổ phần Đào tạo Universe là một trong những trung tâm đào tạo tiếng anh uy tín hàng đầu Hà nội. Chúng tôi đã và đang tạo được thương hiệu về chất lượng thông qua các chương trình: Tiếng anh Công sở, tiếng anh cho Trẻ em, tiếng anh cho Sinh viên.
Với đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm sư phạm, trình độ chuyên môn cao, cách truyền thụ kiến thức lôi cuốn, trách nhiệm đang giảng dậy từ các trường Đại học Hà nội, Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà nội, Đại học Bách khoa….Cùng với giáo trình được thiết kế khoa học, đạt chuẩn chất lượng theo từng khóa học. Chúng tôi tin rằng học viên sẽ đạt được hiệu quả cao nhất khi theo học tại Trung tâm Universe.
Công ty Cổ phần Đào tạo Universe
Trụ sở 1: Số nhà 26 – Ngõ 51 – Thái Thịnh – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại: 04 3562 7592
Email: info@univ.edu.vn Web: univ.edu.vn
Trụ sở 2: Ô 3 - Lô 4A - KĐT Đền Lừ II - Hoàng Mai - Hà Nội
Điện Thoại : 04 3634 0401
Đăng ký học thử miễn phí với giảng viên bản ngữ tại :
https://docs.google.com/forms/d/1HyQbn5J_2TPMXxV_jGByEHGIU1d0QBenCp-uVrQ_teM/viewform
VOA giúp bạn học Luyện cách viết, phát âm theo người bản xứ mà không cần phải vác sách đi học tại bất kì đâu mà đôi khi tốn tiền mà học phải giáo viên lại không chất lượng. Ngoài học tiếng Anh, với VOA các bạn có thể cập nhật những tin tức nóng hổi trên toàn thế giới như: chính trị, phát luật, kinh tế, nông nghiệp, công nghệ, etc....1 cách nhanh nhất.
De tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tietCharlie Cúc Cu
toeic part 5, Part 5: Incomplete Sentence Archives, ôn thi toeic, đề toiec có đáp án, ôn thi toeic, giải đề ecomony, đề toeic có đáp án, bài tập toeic 5 và lời giải
Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 đủ cả năm - English 6 Plans For Teachertieuhocvn .info
Để tải nhanh giáo án , bản đầy đủ không bị lỗi font thầy cô gõ trên google | tutenglish.com| sau đó thầy cô sẽ vào trang Giáo án đề thi Tiếng Anh dành cho Giáo viên. Thầy cô vào mục Tiếng Anh 6. Thầy cô nhấn vào biểu tượng tải xuống là thầy cô có ngay giáo án chuẩn. Chúc thầy cô vui vẻ
Quy tắc đọc từ MONITOR và cách học nói tiếng Anh trôi chảy không cần từ điển.
Tham khảo thông tin khóa học Đánh vần tiếng Anh tại: www.bit.ly/hocdanhvantienganh
Có rất nhiều từ chứa đuôi "tive" rất thông dụng như relative, adaptive, vocative, supportive... Bạn có thấy những từ này có trọng âm đặt ở những vị trí khác nhau? Liệu bạn có thể tự tin đọc khi không nắm được quy tắc trọng âm của chúng?
Bài học hôm nay sẽ giúp bạn sẽ khám phá được 2 trường hợp đọc những từ chứa đuôi "tive".
Hãy luôn ghi nhớ rằng trả lời câu hỏi "trọng âm của từ đặt ở đâu?" là việc quan trọng nhất khi đọc và nói tiếng Anh.
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI
Bạn đang phân vân để tìm cho mình một trung tâm ngoại ngữ chất lượng thực sự - Hãy đến với Universe!
Trung tâm tiếng anh Universe thuộc Công ty Cổ phần Đào tạo Universe là một trong những trung tâm đào tạo tiếng anh uy tín hàng đầu Hà nội. Chúng tôi đã và đang tạo được thương hiệu về chất lượng thông qua các chương trình: Tiếng anh Công sở, tiếng anh cho Trẻ em, tiếng anh cho Sinh viên.
Với đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm sư phạm, trình độ chuyên môn cao, cách truyền thụ kiến thức lôi cuốn, trách nhiệm đang giảng dậy từ các trường Đại học Hà nội, Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà nội, Đại học Bách khoa….Cùng với giáo trình được thiết kế khoa học, đạt chuẩn chất lượng theo từng khóa học. Chúng tôi tin rằng học viên sẽ đạt được hiệu quả cao nhất khi theo học tại Trung tâm Universe.
Công ty Cổ phần Đào tạo Universe
Trụ sở 1: Số nhà 26 – Ngõ 51 – Thái Thịnh – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại: 04 3562 7592
Email: info@univ.edu.vn Web: univ.edu.vn
Trụ sở 2: Ô 3 - Lô 4A - KĐT Đền Lừ II - Hoàng Mai - Hà Nội
Điện Thoại : 04 3634 0401
Đăng ký học thử miễn phí với giảng viên bản ngữ tại :
https://docs.google.com/forms/d/1HyQbn5J_2TPMXxV_jGByEHGIU1d0QBenCp-uVrQ_teM/viewform
VOA giúp bạn học Luyện cách viết, phát âm theo người bản xứ mà không cần phải vác sách đi học tại bất kì đâu mà đôi khi tốn tiền mà học phải giáo viên lại không chất lượng. Ngoài học tiếng Anh, với VOA các bạn có thể cập nhật những tin tức nóng hổi trên toàn thế giới như: chính trị, phát luật, kinh tế, nông nghiệp, công nghệ, etc....1 cách nhanh nhất.
De tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tietCharlie Cúc Cu
toeic part 5, Part 5: Incomplete Sentence Archives, ôn thi toeic, đề toiec có đáp án, ôn thi toeic, giải đề ecomony, đề toeic có đáp án, bài tập toeic 5 và lời giải
Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 đủ cả năm - English 6 Plans For Teachertieuhocvn .info
Để tải nhanh giáo án , bản đầy đủ không bị lỗi font thầy cô gõ trên google | tutenglish.com| sau đó thầy cô sẽ vào trang Giáo án đề thi Tiếng Anh dành cho Giáo viên. Thầy cô vào mục Tiếng Anh 6. Thầy cô nhấn vào biểu tượng tải xuống là thầy cô có ngay giáo án chuẩn. Chúc thầy cô vui vẻ
Quy tắc đọc từ MONITOR và cách học nói tiếng Anh trôi chảy không cần từ điển.
Tham khảo thông tin khóa học Đánh vần tiếng Anh tại: www.bit.ly/hocdanhvantienganh
TEDx Manchester: AI & The Future of WorkVolker Hirsch
TEDx Manchester talk on artificial intelligence (AI) and how the ascent of AI and robotics impacts our future work environments.
The video of the talk is now also available here: https://youtu.be/dRw4d2Si8LA
Trong việc học phát âm tiếng Anh, chúng ta cần lưu ý tới việc học phụ âm, vì sức bật phụ âm của người Việt Nam hơi yếu. Slide này mình xin giới thiệu tới các bạn Ngữ âm tiếng Anh - Phụ âm (Phần 3)
3000 từ thông dụng nhất chiếm 95% từ trong giao tiếp.
Chúng ta thường mắc lỗi chỉ chăm chăm học những từ không biết, những từ thuộc 5% còn lại. Mà đáng ra là phải nên học và ôn thường xuyên 3000 từ thông dụng Ở bài viết này, mình chia sẻ với bạn 3000 từ thông dụng nhất chỉ trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày
Nghệ thuật giao tiếp bằng tâm lý đỉnh cao [Tạ Minh Tân]Tạ Minh Tân
Trong slide này, mình sẽ hướng dẫn tới các bạn nghệ thuật giao tiếp xã hội và công việc sử dụng những kính nghiệm, trải nghiệm thực tế để giúp các bạn giao tiếp và nắm bắt tâm lý hiệu quả
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
4. Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm
được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade-aveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao
vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể đi qua vòm miệng.
Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp
khi luồng hơi đi qua
Consonant /ʃ/
5. Identify the letters which are pronounced /ʃ/ (Nhận biết
các chữ được phát âm là /ʃ/)
1. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia,
ie, io, iu, ea
Consonant /ʃ/
6. Examples Transcriptions Meanings
special /ˈspeʃəl/ đặc biệt
social /ˈsəʊʃəl/ thuộc xã hội
artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ nhân tạo
musician /mjuːˈzɪʃən/ nhạc sĩ
physician /fɪˈzɪʃən/ thầy thuốc
ancient /ˈeɪnʃənt/ cổ xưa
efficient /ɪˈfɪʃənt/ có hiệu quả
conscience /ˈkɒnʃənts/ lương tâm
audacious /ɔːˈdeɪʃəs/ liều lĩnh, gan dạ
ocean /ˈəʊʃən/ đại dương
conscious /ˈkɒnʃəs/ biết rõ, tỉnh táo
Consonant /ʃ/
7. 2. "s" phát âm là /ʃ/
Consonant /ʃ/
Examples Transcriptions Meanings
ensure /enˈʃɔː(r)/ đảm bảo
insure /ɪnˈʃɔː(r)/ bảo hiểm
pressure /ˈpreʃə(r)/ áp lực, sức ép
insurance /ɪnˈʃɔː(r)en/ sự bảo hiểm
Persian /'pɜːʃn/ người Ba Tư
mansion /ˈmænʃən/ tòa nhà lớn
tension /ˈtenʃən/ sự căng thẳng
cession /'seʃn/ sự nhượng lại
mission /ˈmɪʃən/ sứ mệnh
8. 3. "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng
trước ia, io
Consonant /ʃ/
Examples Transcriptions Meanings
nation /ˈneɪʃən/ quốc gia
intention /ɪnˈtenʃən/ ý định
ambitious /æmˈbɪʃəs/ tham vọng
conscientious /ˌkɒnʃiˈenʃəs/ có lương tâm
potential /pəʊˈtenʃəl/ tiềm lực
militia /mɪˈlɪʃə/ dân quân
9. 4. Lưu ý: "x" có thể được phát âm là /kʃ/
Consonant /ʃ/
Transcriptions Meanings
anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu
luxury /ˈlʌkʃəri/ Xa xỉ phẩm
10. 5. "ch" được phát âm là /ʃ/
Consonant /ʃ/
Examples Transcriptions Meanings
machine /mə'ʃɪːn/ máy móc
chemise /ʃəˈmiːz/ áo lót
chassis /ˈʃæsi/ khung, gầm xe
chagrin /ˈʃægrɪn/ chán nản, thất vọng
chicanery /ʃɪˈkeɪnəri/ sự cãi, kiện nhau
chevalier /,ʃevə'liə/ kỵ sĩ, hiệp sĩ
11. Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được
tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative)
Cách phát âm: đây là âm xát yếu và ngắn. cách phát
âm tương tự như /ʃ/ nhưng tạo ra âm kêu.
Consonant /ʒ/
12. Identify the letters which are pronounced /ʒ/ (Nhận
biết các chữ được phát âm là /ʒ/)
1. "g" được phát âm là /ʒ/
Consonant /ʒ/
Examples Transcriptions Meanings
massage mơˈsɑːʒ/ xoa bóp
mirage /mɪˈrɑːʒ/ ảo vọng
13. 2. "s" được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một nguyên âm và
đứng trước u, ia, io
Consonant /ʒ/
Examples Transcriptions Meanings
usual /ˈjuːʒuəl/ thông thường
pleasure /ˈpleʒə(r)/ thú vui
measure /ˈmeʒə(r)/ đo lường,thước đo
erasure /ɪ'reɪʒə/ sự xóa bỏ
division /dɪˈvɪʒən/ sự phân chia
conclusion /kənˈkluːʒən/ tóm lại, tổng kết
erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn
explosion /ɪkˈspləʊʒən/ tiếng nổ, sự nổ
14. Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm
được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)
Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /t/ và kết
thúc với /ʃ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên và
nâng vòm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian
ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một cách nhẹ
nhàng để luồng hơi trong miệng thoát ra ngoài, một âm
xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đó.
Consonant /tʃ/
15. Identify the letters which are pronounced /tʃ/
1. "c" được phát âm là /tʃ/
Consonant /tʃ/
Examples Transcriptions Meanings
cello /ˈtʃeləʊ/ đàn Viôlôngxen
concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/ bản hòa tấu
16. 2. "t" được phát âm là /tʃ/
Consonant /tʃ/
Examples Transcriptions Meanings
century /ˈsentʃəri/ thế kỷ
natural /ˈnætʃərəl/ thuộc tự nhiên
culture /ˈkʌltʃə(r)/ văn hóa
future /'fjuːtʃə(r)/ tương lai
lecture /'lektʃə(r)/ bài giảng
nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ sự nuôi dưỡng
picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh
miniature /ˈmɪnɪtʃə(r)/ mô hình
literature /ˈlɪtərɪtʃə(r)/ văn chương
temperature /ˈtemprətʃə(r)/ nhiệt độ
17. 3. "ch" được phát âm là /tʃ/
Consonant /tʃ/
Examples Transcriptions Meanings
cheap /tʃiːp/ rẻ
chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà con
child /tʃaɪld/ đứa trẻ
Chinese /'tʃai'ni:z/ người Trung Quốc
chimney /ˈtʃɪmni/ ống khói
chalk /tʃɔːk/ phấn viết
chat /tʃæt/ nói chuyện phiếm
cheer /tʃɪə(r)/ hoan hô
chest /tʃest/ lồng ngực
18. Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được
tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)
Cách phát âm: đây là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và
kết thúc với /ʒ/. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầm
vòm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời
gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thoát
ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự
nhiên sau đó.
Consonant /dʒ/
19. Identify the letters which are pronounced /dʒ/ (Nhận
biết các chữ được phát âm là /dʒ/)
1. "d" được phát âm là /dʒ/
Consonant /dʒ/
Examples Transcriptions Meanings
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ binh lính
verdure /ˈvɜːdʒə(r)/ sự tươi tốt
schedule /ˈskedʒul/ lịch trình
20. 2. "g" được phát âm là // khi đứng trước e, i, y và nếu một từ
có dạng tận cùng là"ge“
Consonant /dʒ/
Examples Transcriptions Meanings
cage /keɪdʒ/ lồng, chuồng
stage /steɪdʒ/ sân khấu
village /ˈvɪlɪdʒ/ làng
cottage /ˈkɒtɪdʒ/ nhà tranh
gem /dʒem/ viên ngọc
gentle /ˈdʒentl/ dịu dàng
gin /dʒɪn/ cạm bẫy
ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/ gừng
ginseng /ˈdʒɪnseŋ/ nhân sâm
gigantic /ˌdʒaɪˈgæntɪk/ khổng lồ
gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/ thuộc thể dục
21. Ngoại lệ:
Consonant /dʒ/
Examples Transcriptions Meanings
get /get/ đạt được
gear /gɪə(r)/ cơ cấu, thiết bị
geese /giːs/ con ngỗng
geyser /ˈgaizə(r)/ mạch nước phun
girl /gɜːl/ cô gái
gild /gɪld/ tô điểm
giggle /ˈgɪgļ/
tiếng cười khúc
khích
gizzard /'gizəd/ diều chim
22. Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant)
âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để
phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: đặt xát răng hàm trên trên môi dưới,
thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút
Consonant /f/
23. Identify the letters which are pronounced /f/
1. "f" thường được phát âm là /f/
Consonant /f/
Examples Transcriptions Meanings
fan /fæn/ cái quạt
fat /fæt/ béo
coffee /ˈkɒfi/ cà phê
fin /fɪn/ vây cá
feel /fiːl/ cảm thấy
fail /feɪl/ thất bại
fine /faɪn/ tốt
sniff /snɪf/ ngửi, hít vào
half /hɑːf/ một nửa
feet /fiːt/ bàn chân
fill /fɪl/ đổ, lấp đầy
foal /fəʊl/ ngựa con, lừa con
24. 2. "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp
Consonant /f/
Examples Transcriptions Meanings
phonetic /fəʊˈnetɪk/ thuộc ngữ âm học
photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh
phrase /freɪz/ cụm từ
laugh /lɑːf/ cười lớn
cough /kɒf/ ho
orphan /ˈɔːfən/ trẻ mồ côi
rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề
25. Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi
răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm
(labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: vị trí và cách phát âm tương tự như
khi phát âm /f/, đặt hàm trên lên trên môi dưới, để
luồng hơi đi ra qua môi và răng, miệng hơi mở một
chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu
Consonant /v/
26. Examples Transcriptions Meanings
favour /ˈfeɪvə(r)/ thiện ý, sự quý mến
oven /ˈʌvən/ lò (để hấp bánh)
view /vjuː/ nhìn, quan sát
heavy /ˈhevi/ nặng
move /muːv/ chuyển động
veal /viːl/ thịt bê
vine /vaɪn/ cây nho
veil /veɪl/ mạng che mặt
leave /liːv/ dời đi
halve /hɑ:v/ chia đôi
vest /vest/ áo gi lê
van /væn/ tiền đội, quân tiên phong
vote /vəʊt/ bỏ phiếu (bầu cử)
Consonant /v/
27. Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được
tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm.
Cách phát âm: phụ âm này có dạng âm môi răng
nửa nguyên âm. Nó phụ thuộc vào nguyên âm đi sau,
khi phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay
/ʊ/ rồi trượt đến nguyên âm đi sau. Đầu tiên mở môi
tròn và hẹp, dần dần mở rộng môi để luồng hơi bên
trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu
Consonant /w/
28. Identify the letters which are pronounced /w/
1. "qu" được phát âm là /kw/
Consonant /w/
Examples Transcriptions Meanings
quality /ˈkwɒlɪti/ chất lượng
qualification /ˈkwɒlɪfɪkeiʃən/ phẩm chất
question /ˈkwestʃən/ câu hỏi
quiet /kwaɪət/ lặng, yêu tĩnh
quarter /ˈkwɔːtə(r)/ một phần tư
quarrel /ˈkwɒrəl/
sự cãi nhau, gây
chuyện
quash /kwɒʃ/ hủy bỏ, bác đi
29. 2. w được phát âm là /w/
Consonant /w/
Examples Transcriptions Meanings
win /wɪn/ chiến thắng
wood /wʊd/ gỗ
wet /wet/ ẩm ướt
west /west/ hướng tây
wine /waɪn/ rượu
walk /wɔːk/ đi bộ
warm /wɔːm/ ấm áp
wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời
weather /ˈweðə(r)/ thời tiết
twelve /twelv/ số 12
30. 3. wh cũng được phát âm là /w/
Consonant /w/
Examples Transcriptions Meanings
why /waɪ/ Tại sao
when /wen/ khi nào
wheel /wiːl/ bánh xe
whale /weɪl/ cái voi
31. 4. Ngoài ra một số từ bắt đầu bằng nguyen âm có thể
được phát âm là /w/
Consonant /w/
one /wʌn/ số 1
32. Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được
tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal).
Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có
hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như
trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây
không phải là phụ âm xát.
Consonant /j/
33. . "y" thường được phát âm là /j/
Consonant /j/
Examples Transcriptions Meanings
yet /jet/ còn, hãy còn
your /jɔː(r)/ của bạn (từ sở hữu)
yellow /ˈjeləʊ/ màu vàng
yolk /jəʊk/ lòng đỏ trứng
yak /jæk/ bò Tây Tạng
yam /jæm/ cù từ, khoai mỡ
yes /jes/ dạ, vâng
year /jɪə(r)/ năm
yesterday /ˈjestədeɪ/ ngày hôm qua
34. 2. "u" có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/
Consonant /j/
Examples Transcriptions Meanings
cure /kjʊə(r)/ chữa trị
pure /pjʊə(r)/ trong sạch, tinh khiết
during /ˈdjʊərɪŋ/ trong suốt (quá trình)
curious /ˈkjʊəriəs/ tò mò, hiếu kỳ
furious /ˈfjʊəriəs/ giận giữ, mãnh liệt
35. 3. "ui" có thể được phát âm là /juː/
Consonant /j/
Examples Transcriptions Meanings
suit /sjuːt/ bộ com lê
suitable /ˈsjuːtəbļ/ phù hợp
suitor /ˈsjuːtə(r)/
người cầu hôn,
đương sự
pursuit /pəˈsjuːt/ truy nã
36. Ngoại lệ
Consonant /j/
Examples Transcriptions Meanings
tuition /tuːˈɪʃən/ sự dạy học
suicide /ˈsuːɪsaɪd/ sự tự sát
37. 4. "ea" có thể được phát âm là /j/
Consonant /j/
Examples Transcriptions Meanings
beauty /ˈbjuːti/ vẻ đẹp
year /jɪə(r)/ năm
beautiful /ˈbjuːtiful/ cái đẹp, vẻ đẹp
38. Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless
consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm
xát (fricative)
Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm
răng phía trước. đẩy luồng hơi ra ngoài qua
răng và đầu lưỡi
Consonant /θ/
39. Identify the letters which are pronounced /θ/
1. "th" được phát âm là /θ/ khi:
- Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
Consonant /θ/
40. Examples Transcriptions Meanings
think /θɪŋk/ nghĩ, suy nghĩ
thing /θɪŋ/ đồ vật
thorn /θɔːn/ gai nhọn
thumb /θʌm/ ngón tay cái
thread /θred/ sợi chỉ, sợi vải
through /θruː/ xuyên qua
mouth /maʊθ/ mồm, miệng
month /mʌnθ/ tháng
path /pɑːθ/ lối đi, đường nhỏ
truth /truːθ/ sự tật
bath /bɑːθ/ tắm
breath /breθ/ hơi thở
cloth /klθ/ vải vóc
Consonant /θ/
41. Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh
từ
Consonant /θ/
Examples Transcriptions Meanings
width /wɪtθ/ bề rộng
depth /depθ/ độ sâu
length /leŋkθ/ chiều dài
strength /streŋθ/ sức mạnh
42. - Khi "th" chỉ số thứ tự
Consonant /θ/
Examples Transcriptions Meanings
fourth /fɔːθ/ số thứ 4
fifth /fɪfθ/ số thứ 5
sixth /sɪksθ/ số thứ 6
43. Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm
môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/,
dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng.
Consonant /ð/
44. "th" được phát âm là /ð/
Consonant /ð/
Examples Transcriptions Meanings
they /ðeɪ/ họ
father /ˈfɑːðə(r)/ cha, bố
this /ðɪs/ cái, vật này
other /ˈʌðə(r)/ (cái) khác
smooth /smuːð/ nhẹ nhàng, êm đềm
feather /ˈfeðə(r)/ lông (chim)
than /ðæn/ hơn
there /ðeə(r)/ ở đó, chỗ đó
those /ðəʊz/ những cái đó
either /ˈaɪðə(r)/ mỗi (trong hai)
bathe /beɪð/ sự tắm
clothe /kləʊð/ phủ, che
45. Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm
được tạo ra ở vòm mềm (back-velar), âm mũi
(nasal)
Cách phát âm: miệng hơi mở một chút,
tương tự như khi phát âm /n/
Consonant /ŋ/
46. 1. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước k và g
Consonant /ŋ/
Examples Transcriptions Meanings
uncle /ˈʌŋkļ/ bác, chú
drink /drɪŋk/ uống
single /ˈsɪŋgļ/ đơn độc, một mình
angle /ˈæŋgļ/ góc, xó
anger /ˈæŋgə(r)/ sự tức giận
ink /ɪŋk/ mực
trunk /trʌŋk/ hòm, rương
47. Ngoại lệ:
"n" ở các từ sau vẫn phát âm là /n/ vì g ghép với nguyên
âm phía sau để tạo nên một âm khác và được phát âm là
/dʒ/
Consonant /ŋ/
Examples Transcriptions Meanings
strange /streɪndʒ/ lạ lùng
challenge /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách
stranger /ˈstreɪndʒə(r)/ người lạ
danger /ˈdeɪndʒə(r)/ nguy hiểm
48. Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm
răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal)
Cách phát âm: miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân
răng trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua
miệng,luồng hơi từ phía trong sẽ đi qua mũi
tạo nên âm mũi.
Consonant /n/
49. xamples Transcriptions Meanings
nice /naɪs/ đẹp
know /nəʊ/ biết
funny /ˈfʌni/
(câu chuyện) buồn
cười
sun /sʌn/ mặt trời
tenth /tenθ/ số thứ 10
anthem /ˈænθəm/ bài thánh ca
ant /ænt/ con kiến
behind /bɪˈhaɪnd/ đằnd sau
Consonant /n/
50. Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng
môi (tip-alveolar),
âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của
lưỡi (lateral)
Cách phát âm: nâng cao vòm mềm, đầu lưỡi chạm
vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa
miệng (nhìn từ bên ngoài). Luồng hơi từ phía trong
sẽ thoát ra qua hai bên của lưỡi và vòm miệng. dùng
giọng tạo ra phụ âm kêu
Consonant /l/
51. Examples Transcriptions Meanings
letter /ˈletə(r)/ lá thư
light /laɪt/ sáng, ánh sáng
valley /ˈvæli/ thung lũng
feel /fiːl/ cảm thấy
low /ləʊ/ thấp
line /laɪn/ dòng
jelly /ˈdʒeli/ thạch
tell /tel/ bảo, kể
life /laɪf/ cuộc sống
love /lʌv/ tình yêu
Consonant /l/
52. Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được
tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-
alveolar).
Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng
trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân
răng trên. Nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có
thể thoát ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà không tạo
thành âm xát.
Consonant /r/
53. Examples Transcriptions Meanings
red /red/ đỏ
rare /reə(r)/ hiếm có
right /raɪt/ đúng, bên phải
wrong /rɒŋ/ sai
sorry /ˈsɒri/ xin lỗi
arrange /əˈreɪndʒ/ sắp xếp
road /rəʊd/ con đường
fry /fraɪ/ dán, chiên
grass /grɑːs/ cỏ
raise /reɪz/ nâng, giơ lên
Consonant /r/
54. Lưu ý: trong một số trường hợp "r" không được phát âm và
nó được gọi là "phụ âm câm"
Consonant /r/
Examples Transcriptions Meanings
depart /dɪˈpɑːt/ ra đi, khởi hành
afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ buổi chiều
forbidden /fəˈbɪdən/ cấm
wonderful /ˈwʌndəfəl/ tuyệt vời, kỳ diệu
storm /stɔːm/ cơn bão
airport /ˈeəpɔːt/ sân bay
quarter /ˈkwɔːtə(r)/ một phần tư