SlideShare a Scribd company logo
PRONUNCIATION
(Phát âm)
Long vowel /i:/
Cách phát âm: lưỡi đưa
hướng lên trên và ra phía
trước, khoảng cách môi trên
và dưới hẹp, mở rộng
miệng sang 2 bên
Sheep
/∫i:p/
Meal
/mi:l/
see
/si:/
cheese
/t∫i:z/
Short vowel /i/
Cách phát âm: lưỡi đưa
hướng lên trên và ra phía
trước, khoảng cách môi
trên và dưới hẹp, mở rộng
miệng sang 2 bên
So sánh với cách phát âm /i:/
Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng
hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
ship
/∫ip/
fish
/fi∫/
six
/sik/
king
/kɪŋ/
Comparison
Sheep
/∫i:p/
Ship
/∫ip/
Comparison
bean
/bi:n/
bin
/bin/
Comparison
cheek
/t∫ɪ:k/
chick
/t∫ɪk/
Comparison
eat
/ɪ:t/
it
/ɪt/
Comparison
seat
/sɪ:t/
sit
/sɪt/
Practice: /i:/ and /i/
receive /rɪ'si:v/ nhận được
ceiling /'si:lɪŋ/ trần nhà
receipt /rɪ'si:t/ giấy biên lai
seize /si:z/ nắm lấy, túm lấy
deceive /dɪ'si:v/ đánh lừa, lừa đảo
seignior /'si:njə/ lãnh chúa
Practice: /i:/ and /i/
grief /gri:f/ nỗi lo buồn
chief /t∫i:f/ người đứng đầu
believe /bi'li:v/ tin tưởng
belief /bi'li:f/ niềm tin, lòng tin
relieve /ri'li:v/ làm nhẹ bớt (đau buồn)
relief /ri'li:f/ sự cứu trợ
grievance /'gri:vəns/ lời trách, phàn nàn
grievous /'gri:vəs/ đau khổ, đau đớn
Short vowel /e/
Cách phát âm: gần giống
như phát âm /ɪ/, nhưng
khoảng cách môi trên-dưới
mở rộng hơn, vị trí lưỡi
thấp hơn.
ten
/ten/
hen
/hen/
pen
/pen/
head
/hed/
bell
/bel/
Short vowel / æ /
Cách phát âm: Vị trí lưỡi
thấp, chuyển động theo
hướng đi xuống, miệng mở
rộng. (nhìn hình vẽ)
apple
/’ æpl/
camera
/’ kæmərə/
pan
/pæn/
sad
/sæd/
Comparison
pen
/pen/
pan
/pæn/
Comparison
said
/sed/
sad
/sæd/
Comparison
men
/men/
man
/mæn/
Comparison
beg
/beg/
bag
/bæg/
Short vowel /ʌ/
Cách phát âm: Mở miệng rộng
bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/
đưa lưỡi về phía sau hơn một
chút so với khi phát âm /æ/
cup
/kʌp/
hug
/hʌg/
mug
/mʌg/
bug
/bʌg/
honey
/’hʌni/
nut
/nʌt/
Long vowel /ɑː/
Cách phát âm: đưa lưỡi
xuống thấp và về phía sau,
miệng mở không rộng cũng
không hẹp quá (nhìn hình
vẽ)
carpet
/’ka:pet/
barn
/ba:n/
cart
/ka:t/
guard
/ga:d/
park
/pa:k/
Long vowel /ɔː/
Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về
phía sau, phần lưỡi phía sau nâng
lên, môi tròn và mở rộng
horse
/h ɔːs/
four
/fɔːr/
fork
/fɔːk/
sport
/spɔːt/
Short vowel /ɒ/
Cách phát âm: Nguyên âm này
ở giữa âm nửa mở và âm mở
đối với vị trí của lưỡi, phát âm
tròn môi.
hot
/ hɒt /
cot
/ kɒt /
cod
/ kɒd /
Comparison
horse
/hɔːs/
hot
/ hɒt /
Comparison
cord
/kɔːd/
cod
/ kɒd /
Comparison
fork
/fɔːk/
fox
/ fɒk /
Comparison
port
/pɔːt/
pot
/ pɒt /
Comparison
sport
/spɔːt/
spot
/ spɒt /
MORE PRACTICE
Long vowel /ɑː/
Example Transcription Meaning
bar /bɑː/ quán rượu, quán bar
guard /gɑːd/ bảo vệ
heart /hɑːt/ trái tim
father /ˈfɑː.ðə/ bố
start /stɑːt/ bắt đầu
hard /hɑːd/ khó khăn
carp /kɑːp/ bắt bẻ, chê bai
cart /kɑːt/ xe bò, xe ngựa
barn /bɑːn/ ngôi nhà đơn sơ
March /mɑːtʃ/ tháng ba
marvelous /ˈmɑːvələs/ kỳ diệu
smart /smɑːt/ thông thái
hearken /'hɑːkən/
lắng nghe (thường dùng
trong văn chương)
laugh /lɑːf/ cười
Practice more with /i/
begin /bɪ’gɪn/ bắt đầu
become /bɪ’kʌm/ trở nên
behave /bɪ’hæv/ cư xử
defrost /dɪ’froust/ xả nước đá
decide /dɪ’saɪd/ quyết định
dethrone /dɪ’θroun/ phế vị, truất phế
renew /rɪ’njuː/ đổi mới
return /rɪ’təːn/ trở về, hoàn lại
remind /rɪ’maɪd/ gợi nhớ
reorganize /rɪ’ɔgənaɪz/ chỉnh đốn, tổ chức lại
Practice: /i/
village /’vɪlɪdʒ/ làng xã
cottage /’kɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh
shortage /’ʃɔːtɪdʒ/ tình trạng thiếu hụt
baggage /’bægɪdʒ/ hành lý trang bị cầm tay
courage /’kʌrɪdʒ/ lòng cam đảm
damage /’dæmɪdʒ/ sự thiệt hại
luggage /’lʌgɪdʒ/ hành lý
message /’mesɪdʒ/ thông điệp
voyage /'vɔɪɪdʒ/ cuộc du lịch
passage /’pæsɪdʒ/ sự đi qua, thông qua
Practice:
hat /hæt/ cái mũ
sad /sæd/ buồn
fat /fæt/ béo
bank /bæŋk/ ngân hàng
map /mæp/ bản đồ
fan /fæn/ cái quạt
slang /slæŋ/ tiếng lóng
tan /tæn/ rám nắng
rank /ræŋk/ hàng, cấp bậc
dam /dæm/ đập ngăn nước
thanks /θæŋks/ lời cảm tạ
thatch /θætʃ/ rạ, rơm
chasm /'kæzəm/ hang sâu
candle /'kændl/ cây nến
captain /'kæptɪn/ đại úy, thuyền trưởng
baptize /bæp’taɪz/ rửa tội
latter /'lætə(r)]/
người sau, cái sau,
muộn hơn
mallet /'mælɪt/ cáy chày
narrow /’nærəʊ/ chật, hẹp
manner
/'mænə(r)]
/
cách thức, thể cách
calculate
/’kælkjʊleɪ
t/
tính, tính toán
unhappy /ʌn’hæpi/ không hạnh phúc
British English American English
Ask (hỏi) /ɑːsk/ /æsk/
can't (không thể) /kɑːnt/ /kænt/
commander /kə'mɑːndə/ /kə'mændə/
- Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc
là /æ/
Example Transcription Meaning
up /ʌp/ lên trên, ở trên
wonderful /'wʌndəfʊl/ tuyệt diệu
cut /kʌt/ cắt
bun /bʌn/ bánh bao nhân nho
dump /dʌmp/ đống rác
shutter /'ʃʌtə(r)/ cửa chớp
stump /stʌmp/ gốc rạ, gốc cây
cup /kʌp/ tách, chén
hut /hʌt/ túp lều
suck /sʌk/ mút, hút (v)
bug /bʌg/ con rệp
hug /hʌg/ cái ôm chặt
must /mʌst/ phải
much /mʌtʃ/ nhiều
sunny /ˈsʌni/ nắng, có nắng
ugly /ˈʌgli/ xấu xí
shut down /'ʃʌtdaʊn/ tắt máy (máy tính)
untrue /ʌnˈtruː/ sai, không đúng
Short vowel /ʌ/
Short vowel /ɒ/
Cách phát âm: Nguyên âm này
ở giữa âm nửa mở và âm mở
đối với vị trí của lưỡi, phát âm
tròn môi.
Short vowel /ɒ/
Example Transcription Meaning
shot /ʃɒt/ đạn, viên đạn
lock /lɒk/ khóa
cot /kɒt/ cái lán, nhà tranh
pot /pɒt/ cái bình, lọ
shock /ʃɒk/ sự tổn thương, sốc
top /tɒp/ đỉnh cao
box /bɒks/ cái hộp
block /blɒk/ khối, tảng
body /ˈbɒdi/ thân thể, thể xác
lot /lɒt/ nhiều
odd /ɒd/ lặt vặt, linh tinh
hop /hɒp/
bước nhảy ngắn,
nhảy lò cò
comma /ˈkɒmə/ dấu phẩy
rob /rɒb/ ăn trộm, cướp đoạt
robbery /ˈrɒbəri/ vụ trộm
stop /stɒp/ dừng lại
Short Vowel /ʊ/
Cách phát âm: lưỡi di
chuyển về phía sau, môi mở
hẹp và tròn
Short Vowel /ʊ/
Example Transcription Meanings
put /pʊt/ đặt, để
cook /kʊk/ nấu thức ăn
good /gʊd/ tốt
look /lʊk/ nhìn
rook /rʊk/ con quạ
book /bʊk/ sách
would /wʊd/ thời quá khứ của will
could /kʊd/ có thể (quá khứ của can)
woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
wolf /wʊlf/ chó sói
full /fʊl/ đầy đủ
pull /pʊl/ lôi kéo
foot /fʊt/ chân, bàn chân
Long vowel /u:/
Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi
đưa về phía sau nhiều hơn so với khi
phát âm /ʊ/
Long vowel /u:/
Example Transcription Meanings
you /juː/ bạn
too /tuː/ cũng...
shoe /ʃuː/ giầy
blue /bluː/ màu xanh
Luke /luːk/ (tên người)
fool /fuːl/ ngớ ngẩn
pool /puːl/ ao, bể bơi
food /fuːd/ thức ăn
glue /gluː/ keo dính
choose /tʃuːz/ chọn
hoop /huːp/ cái vòng
boot /buːt/ ủng, giày ống
coot /kuːt/ chim sâm cầm
two /tuː/ số hai
who /huː/ ai (chỉ người)
whose /huːz/ của ai (sở hữu)
Long vowel /ɜ:/
Cách phát âm: đây là nguyên âm
dài, khi phát âm miệng mở vừa,
vị trí lưỡi thấp.
(lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được
phiên âm là /əː/
Long vowel /ɜ:/
Example Transcription Meaning
bird /bɜːd/ con chim
word /wɜːd/ từ, lời nói
burst /bɜːst/ sự nổ tung, tiếng nổ
fur /fɜː(r)/ lông thú
burden /ˈbɜːdən/ gánh nặng
herd /hɜːd/ bầy, đàn, bè lũ
world /wɜːld/ thế giới
were /wɜː(r)/ thì, là (quá khứ của to be)
colonel /ˈkɜːnəl/ đại tá
courtesy /ˈkɜːtəsɪ/ lịch sự, nhã nhặn
curl /kɜːl/ quăn, sự uốn quăn
girl /gɜːl/ cô gái
early /ˈɜːli/ sớm
search /sɜːtʃ/ tìm kiếm
sir /sɜː(r)/ ngài (trong xưng hô)
surgeon /ˈsɜːdʒən/ bác sĩ phẫu thuật
occur /əˈkɜː(r)/ xảy ra, xảy đến
circuit /ˈsɜːkɪt/ chu vi
Short vowel /ə/
Cách phát âm: Đây là một nguyên âm
rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía
trước và hơi hướng lên trên.
(Những nguyên âm như a, e, i, o, u
trong phần không nhấn mạnh của một
chữ có thể được phát âm
là /ə/ hoặc /ɪ/ ví dụ trong từaccept, từ
a được phát âm là /ə/ vì nó không phải là
từ có trọng âm nhấn vào).
Example Transcription Meaning
banal /bəˈnɑːl/ thường, tầm thường
letter /ˈletə(r)/ lá thư
calendar /ˈkælɪndə(r)/ lịch
picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh
figure /ˈfɪgə(r)/ con số
thorough /ˈθʌrə/ cẩn thận, kĩ lưỡng
madam /ˈmædəm/ quý bà
nation /ˈneɪʃən/ quốc gia
woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
accept /əkˈsept/ chấp nhận
effort /ˈefət/ nỗ lực
from /frəm/ từ (đâu đó)
around /əˈraʊnd/ xung quanh
available /əˈveɪləbļ/ sẵn có
surprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên
ago /əˈgəʊ/ trước đây
Short vowel /ə/

More Related Content

What's hot

Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Học Huỳnh Bá
 
The english phonetic alphabet
The english phonetic alphabetThe english phonetic alphabet
The english phonetic alphabet
Ana Arias Castro
 
INTONATION - TONE UNIT - PHONOLOGY
INTONATION - TONE UNIT - PHONOLOGYINTONATION - TONE UNIT - PHONOLOGY
INTONATION - TONE UNIT - PHONOLOGY
Nabilla Safira
 
QÚA KHỨ TIẾP DIỄN
QÚA KHỨ TIẾP DIỄNQÚA KHỨ TIẾP DIỄN
QÚA KHỨ TIẾP DIỄN
Duy Anh Nguyễn
 
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ POWERPOINT THEO CÁC LESSONS TIẾNG ANH 6 CẢ NĂM - GLOBAL SUC...
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ POWERPOINT THEO CÁC LESSONS TIẾNG ANH 6 CẢ NĂM - GLOBAL SUC...BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ POWERPOINT THEO CÁC LESSONS TIẾNG ANH 6 CẢ NĂM - GLOBAL SUC...
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ POWERPOINT THEO CÁC LESSONS TIẾNG ANH 6 CẢ NĂM - GLOBAL SUC...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phonetic Symbols and IPA for English
Phonetic Symbols and IPA for EnglishPhonetic Symbols and IPA for English
Phonetic Symbols and IPA for English
Parveen Kumar Sharma
 
Intonation: How the Basic Tune shapes are used
Intonation: How the Basic Tune shapes are usedIntonation: How the Basic Tune shapes are used
Intonation: How the Basic Tune shapes are used
Nhung Hoang
 
Quy tắc đánh dấu trọng âm
Quy tắc đánh dấu trọng âmQuy tắc đánh dấu trọng âm
Quy tắc đánh dấu trọng âmOanh MJ
 
Quy tac danh dau trong am va bai tap
Quy tac danh dau trong am va bai tapQuy tac danh dau trong am va bai tap
Quy tac danh dau trong am va bai tap
maibinh9189
 
English vowel , monothongs, diphthong, triphthongs
English vowel , monothongs, diphthong, triphthongsEnglish vowel , monothongs, diphthong, triphthongs
English vowel , monothongs, diphthong, triphthongs
mazharul Islam
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
LESSON PLAN reading unit 13
LESSON PLAN reading unit 13LESSON PLAN reading unit 13
LESSON PLAN reading unit 13Hoàn Trần
 
Phiếu khảo sát - Listening Comprehension Strategies
Phiếu khảo sát - Listening Comprehension StrategiesPhiếu khảo sát - Listening Comprehension Strategies
Phiếu khảo sát - Listening Comprehension Strategies
Vo Linh Truong
 
Bài 2: PHIÊN ÂM
Bài 2: PHIÊN ÂMBài 2: PHIÊN ÂM
Bài 2: PHIÊN ÂM
hoavanSHZ
 
English vowels
English vowelsEnglish vowels
English vowels
kitty_cun
 
Consonants of English
Consonants of EnglishConsonants of English
Consonants of English
Mousa Mzuri
 
Semantics p2
Semantics  p2Semantics  p2
Semantics p2
VinhNguyen680
 
Pronunciation (Vowel)
Pronunciation (Vowel)Pronunciation (Vowel)
Pronunciation (Vowel)
tiranurfitria19
 
Phonethic mr irpan aspect of connected speech chapter 14
Phonethic mr irpan aspect of connected speech chapter 14Phonethic mr irpan aspect of connected speech chapter 14
Phonethic mr irpan aspect of connected speech chapter 14
ZUKI SUDIANA
 

What's hot (20)

Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
The english phonetic alphabet
The english phonetic alphabetThe english phonetic alphabet
The english phonetic alphabet
 
INTONATION - TONE UNIT - PHONOLOGY
INTONATION - TONE UNIT - PHONOLOGYINTONATION - TONE UNIT - PHONOLOGY
INTONATION - TONE UNIT - PHONOLOGY
 
QÚA KHỨ TIẾP DIỄN
QÚA KHỨ TIẾP DIỄNQÚA KHỨ TIẾP DIỄN
QÚA KHỨ TIẾP DIỄN
 
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ POWERPOINT THEO CÁC LESSONS TIẾNG ANH 6 CẢ NĂM - GLOBAL SUC...
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ POWERPOINT THEO CÁC LESSONS TIẾNG ANH 6 CẢ NĂM - GLOBAL SUC...BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ POWERPOINT THEO CÁC LESSONS TIẾNG ANH 6 CẢ NĂM - GLOBAL SUC...
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ POWERPOINT THEO CÁC LESSONS TIẾNG ANH 6 CẢ NĂM - GLOBAL SUC...
 
Phonetic Symbols and IPA for English
Phonetic Symbols and IPA for EnglishPhonetic Symbols and IPA for English
Phonetic Symbols and IPA for English
 
Intonation: How the Basic Tune shapes are used
Intonation: How the Basic Tune shapes are usedIntonation: How the Basic Tune shapes are used
Intonation: How the Basic Tune shapes are used
 
Quy tắc đánh dấu trọng âm
Quy tắc đánh dấu trọng âmQuy tắc đánh dấu trọng âm
Quy tắc đánh dấu trọng âm
 
Quy tac danh dau trong am va bai tap
Quy tac danh dau trong am va bai tapQuy tac danh dau trong am va bai tap
Quy tac danh dau trong am va bai tap
 
English vowel , monothongs, diphthong, triphthongs
English vowel , monothongs, diphthong, triphthongsEnglish vowel , monothongs, diphthong, triphthongs
English vowel , monothongs, diphthong, triphthongs
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
 
LESSON PLAN reading unit 13
LESSON PLAN reading unit 13LESSON PLAN reading unit 13
LESSON PLAN reading unit 13
 
Phiếu khảo sát - Listening Comprehension Strategies
Phiếu khảo sát - Listening Comprehension StrategiesPhiếu khảo sát - Listening Comprehension Strategies
Phiếu khảo sát - Listening Comprehension Strategies
 
Bài 2: PHIÊN ÂM
Bài 2: PHIÊN ÂMBài 2: PHIÊN ÂM
Bài 2: PHIÊN ÂM
 
English vowels
English vowelsEnglish vowels
English vowels
 
Consonants of English
Consonants of EnglishConsonants of English
Consonants of English
 
Semantics p2
Semantics  p2Semantics  p2
Semantics p2
 
Pronunciation (Vowel)
Pronunciation (Vowel)Pronunciation (Vowel)
Pronunciation (Vowel)
 
Phonethic mr irpan aspect of connected speech chapter 14
Phonethic mr irpan aspect of connected speech chapter 14Phonethic mr irpan aspect of connected speech chapter 14
Phonethic mr irpan aspect of connected speech chapter 14
 

Similar to Pronunciation practice- vowel

E 10 tong hop phonetics
E 10  tong hop phoneticsE 10  tong hop phonetics
E 10 tong hop phonetics
thienan123
 
Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay
Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay
Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay Jackson Linh
 
Howtopronunce
HowtopronunceHowtopronunce
Howtopronunce
Nguyễn Duy Hưng
 
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiep
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiepLangmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiep
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiep
TiengAnhLangmaster
 
0 sheep -ship -consonant 2
0   sheep -ship -consonant 20   sheep -ship -consonant 2
0 sheep -ship -consonant 2maicanhtinh
 
01.unit1 long vowel i_1
01.unit1 long vowel i_101.unit1 long vowel i_1
01.unit1 long vowel i_1
Anh Dao
 
Tintuc.vn 23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
Tintuc.vn   23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat Tintuc.vn   23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
Tintuc.vn 23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
ngoalong186
 
Tintuc.vn 53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1)
Tintuc.vn   53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1) Tintuc.vn   53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1)
Tintuc.vn 53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1)
ngoalong186
 
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat 3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
Thien Huong
 
3000 Từ tiếng anh Thông dụng
3000 Từ tiếng anh Thông dụng3000 Từ tiếng anh Thông dụng
3000 Từ tiếng anh Thông dụng
Nhok Xinh
 
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt - dichthuattana.com
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt  - dichthuattana.com3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt  - dichthuattana.com
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt - dichthuattana.com
Thùy Linh
 
Cách phát âm trong tiếng Anh
Cách phát âm trong tiếng AnhCách phát âm trong tiếng Anh
Cách phát âm trong tiếng AnhHuynh ICT
 
3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụngAnh Ta
 
3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng
Khai Le Phuoc
 
3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụngCao Vinh
 
3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụngbinhlh_
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
thinhhieu8794
 

Similar to Pronunciation practice- vowel (20)

E 10 tong hop phonetics
E 10  tong hop phoneticsE 10  tong hop phonetics
E 10 tong hop phonetics
 
Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay
Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay
Hướng dẫn cách phát âm tiếng anh hiệu quả rất hay
 
How to pronunce
How to pronunceHow to pronunce
How to pronunce
 
Howtopronunce
HowtopronunceHowtopronunce
Howtopronunce
 
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiep
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiepLangmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiep
Langmater - 3000 tu vung trong tieng anh giao tiep
 
0 sheep -ship -consonant 2
0   sheep -ship -consonant 20   sheep -ship -consonant 2
0 sheep -ship -consonant 2
 
01.unit1 long vowel i_1
01.unit1 long vowel i_101.unit1 long vowel i_1
01.unit1 long vowel i_1
 
3000 tu
3000 tu3000 tu
3000 tu
 
3000words
3000words3000words
3000words
 
Tintuc.vn 23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
Tintuc.vn   23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat Tintuc.vn   23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
Tintuc.vn 23000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
 
Tintuc.vn 53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1)
Tintuc.vn   53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1) Tintuc.vn   53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1)
Tintuc.vn 53000-tu-tieng-anh-thong-dung-nhat (1)
 
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat 3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
3000 tu-tieng-anh-thong-dung-nhat
 
3000 Từ tiếng anh Thông dụng
3000 Từ tiếng anh Thông dụng3000 Từ tiếng anh Thông dụng
3000 Từ tiếng anh Thông dụng
 
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt - dichthuattana.com
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt  - dichthuattana.com3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt  - dichthuattana.com
3000 từ vựng tiếng Anh có phiên âm tiếng việt - dichthuattana.com
 
Cách phát âm trong tiếng Anh
Cách phát âm trong tiếng AnhCách phát âm trong tiếng Anh
Cách phát âm trong tiếng Anh
 
3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng
 
3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng
 
3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng
 
3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng3000 tu tiếng anh thông dụng
3000 tu tiếng anh thông dụng
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng3000 từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
 

Recently uploaded

GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
thanhluan21
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CNGTRC3
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (11)

GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 

Pronunciation practice- vowel

  • 2. Long vowel /i:/ Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
  • 7. Short vowel /i/ Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên So sánh với cách phát âm /i:/ Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
  • 17. Practice: /i:/ and /i/ receive /rɪ'si:v/ nhận được ceiling /'si:lɪŋ/ trần nhà receipt /rɪ'si:t/ giấy biên lai seize /si:z/ nắm lấy, túm lấy deceive /dɪ'si:v/ đánh lừa, lừa đảo seignior /'si:njə/ lãnh chúa
  • 18. Practice: /i:/ and /i/ grief /gri:f/ nỗi lo buồn chief /t∫i:f/ người đứng đầu believe /bi'li:v/ tin tưởng belief /bi'li:f/ niềm tin, lòng tin relieve /ri'li:v/ làm nhẹ bớt (đau buồn) relief /ri'li:f/ sự cứu trợ grievance /'gri:vəns/ lời trách, phàn nàn grievous /'gri:vəs/ đau khổ, đau đớn
  • 19. Short vowel /e/ Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.
  • 25. Short vowel / æ / Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ)
  • 34. Short vowel /ʌ/ Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/
  • 41. Long vowel /ɑː/ Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá (nhìn hình vẽ)
  • 47. Long vowel /ɔː/ Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng
  • 52. Short vowel /ɒ/ Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.
  • 62. Long vowel /ɑː/ Example Transcription Meaning bar /bɑː/ quán rượu, quán bar guard /gɑːd/ bảo vệ heart /hɑːt/ trái tim father /ˈfɑː.ðə/ bố start /stɑːt/ bắt đầu hard /hɑːd/ khó khăn carp /kɑːp/ bắt bẻ, chê bai cart /kɑːt/ xe bò, xe ngựa barn /bɑːn/ ngôi nhà đơn sơ March /mɑːtʃ/ tháng ba marvelous /ˈmɑːvələs/ kỳ diệu smart /smɑːt/ thông thái hearken /'hɑːkən/ lắng nghe (thường dùng trong văn chương) laugh /lɑːf/ cười
  • 63. Practice more with /i/ begin /bɪ’gɪn/ bắt đầu become /bɪ’kʌm/ trở nên behave /bɪ’hæv/ cư xử defrost /dɪ’froust/ xả nước đá decide /dɪ’saɪd/ quyết định dethrone /dɪ’θroun/ phế vị, truất phế renew /rɪ’njuː/ đổi mới return /rɪ’təːn/ trở về, hoàn lại remind /rɪ’maɪd/ gợi nhớ reorganize /rɪ’ɔgənaɪz/ chỉnh đốn, tổ chức lại
  • 64. Practice: /i/ village /’vɪlɪdʒ/ làng xã cottage /’kɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh shortage /’ʃɔːtɪdʒ/ tình trạng thiếu hụt baggage /’bægɪdʒ/ hành lý trang bị cầm tay courage /’kʌrɪdʒ/ lòng cam đảm damage /’dæmɪdʒ/ sự thiệt hại luggage /’lʌgɪdʒ/ hành lý message /’mesɪdʒ/ thông điệp voyage /'vɔɪɪdʒ/ cuộc du lịch passage /’pæsɪdʒ/ sự đi qua, thông qua
  • 65. Practice: hat /hæt/ cái mũ sad /sæd/ buồn fat /fæt/ béo bank /bæŋk/ ngân hàng map /mæp/ bản đồ fan /fæn/ cái quạt slang /slæŋ/ tiếng lóng tan /tæn/ rám nắng rank /ræŋk/ hàng, cấp bậc dam /dæm/ đập ngăn nước thanks /θæŋks/ lời cảm tạ thatch /θætʃ/ rạ, rơm chasm /'kæzəm/ hang sâu candle /'kændl/ cây nến captain /'kæptɪn/ đại úy, thuyền trưởng baptize /bæp’taɪz/ rửa tội latter /'lætə(r)]/ người sau, cái sau, muộn hơn mallet /'mælɪt/ cáy chày narrow /’nærəʊ/ chật, hẹp manner /'mænə(r)] / cách thức, thể cách calculate /’kælkjʊleɪ t/ tính, tính toán unhappy /ʌn’hæpi/ không hạnh phúc
  • 66. British English American English Ask (hỏi) /ɑːsk/ /æsk/ can't (không thể) /kɑːnt/ /kænt/ commander /kə'mɑːndə/ /kə'mændə/ - Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /æ/
  • 67. Example Transcription Meaning up /ʌp/ lên trên, ở trên wonderful /'wʌndəfʊl/ tuyệt diệu cut /kʌt/ cắt bun /bʌn/ bánh bao nhân nho dump /dʌmp/ đống rác shutter /'ʃʌtə(r)/ cửa chớp stump /stʌmp/ gốc rạ, gốc cây cup /kʌp/ tách, chén hut /hʌt/ túp lều suck /sʌk/ mút, hút (v) bug /bʌg/ con rệp hug /hʌg/ cái ôm chặt must /mʌst/ phải much /mʌtʃ/ nhiều sunny /ˈsʌni/ nắng, có nắng ugly /ˈʌgli/ xấu xí shut down /'ʃʌtdaʊn/ tắt máy (máy tính) untrue /ʌnˈtruː/ sai, không đúng Short vowel /ʌ/
  • 68. Short vowel /ɒ/ Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.
  • 69. Short vowel /ɒ/ Example Transcription Meaning shot /ʃɒt/ đạn, viên đạn lock /lɒk/ khóa cot /kɒt/ cái lán, nhà tranh pot /pɒt/ cái bình, lọ shock /ʃɒk/ sự tổn thương, sốc top /tɒp/ đỉnh cao box /bɒks/ cái hộp block /blɒk/ khối, tảng body /ˈbɒdi/ thân thể, thể xác lot /lɒt/ nhiều odd /ɒd/ lặt vặt, linh tinh hop /hɒp/ bước nhảy ngắn, nhảy lò cò comma /ˈkɒmə/ dấu phẩy rob /rɒb/ ăn trộm, cướp đoạt robbery /ˈrɒbəri/ vụ trộm stop /stɒp/ dừng lại
  • 70.
  • 71. Short Vowel /ʊ/ Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn
  • 72. Short Vowel /ʊ/ Example Transcription Meanings put /pʊt/ đặt, để cook /kʊk/ nấu thức ăn good /gʊd/ tốt look /lʊk/ nhìn rook /rʊk/ con quạ book /bʊk/ sách would /wʊd/ thời quá khứ của will could /kʊd/ có thể (quá khứ của can) woman /ˈwʊmən/ phụ nữ wolf /wʊlf/ chó sói full /fʊl/ đầy đủ pull /pʊl/ lôi kéo foot /fʊt/ chân, bàn chân
  • 73. Long vowel /u:/ Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/
  • 74. Long vowel /u:/ Example Transcription Meanings you /juː/ bạn too /tuː/ cũng... shoe /ʃuː/ giầy blue /bluː/ màu xanh Luke /luːk/ (tên người) fool /fuːl/ ngớ ngẩn pool /puːl/ ao, bể bơi food /fuːd/ thức ăn glue /gluː/ keo dính choose /tʃuːz/ chọn hoop /huːp/ cái vòng boot /buːt/ ủng, giày ống coot /kuːt/ chim sâm cầm two /tuː/ số hai who /huː/ ai (chỉ người) whose /huːz/ của ai (sở hữu)
  • 75. Long vowel /ɜ:/ Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp. (lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/
  • 76. Long vowel /ɜ:/ Example Transcription Meaning bird /bɜːd/ con chim word /wɜːd/ từ, lời nói burst /bɜːst/ sự nổ tung, tiếng nổ fur /fɜː(r)/ lông thú burden /ˈbɜːdən/ gánh nặng herd /hɜːd/ bầy, đàn, bè lũ world /wɜːld/ thế giới were /wɜː(r)/ thì, là (quá khứ của to be) colonel /ˈkɜːnəl/ đại tá courtesy /ˈkɜːtəsɪ/ lịch sự, nhã nhặn curl /kɜːl/ quăn, sự uốn quăn girl /gɜːl/ cô gái early /ˈɜːli/ sớm search /sɜːtʃ/ tìm kiếm sir /sɜː(r)/ ngài (trong xưng hô) surgeon /ˈsɜːdʒən/ bác sĩ phẫu thuật occur /əˈkɜː(r)/ xảy ra, xảy đến circuit /ˈsɜːkɪt/ chu vi
  • 77. Short vowel /ə/ Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên. (Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần không nhấn mạnh của một chữ có thể được phát âm là /ə/ hoặc /ɪ/ ví dụ trong từaccept, từ a được phát âm là /ə/ vì nó không phải là từ có trọng âm nhấn vào).
  • 78. Example Transcription Meaning banal /bəˈnɑːl/ thường, tầm thường letter /ˈletə(r)/ lá thư calendar /ˈkælɪndə(r)/ lịch picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh figure /ˈfɪgə(r)/ con số thorough /ˈθʌrə/ cẩn thận, kĩ lưỡng madam /ˈmædəm/ quý bà nation /ˈneɪʃən/ quốc gia woman /ˈwʊmən/ phụ nữ accept /əkˈsept/ chấp nhận effort /ˈefət/ nỗ lực from /frəm/ từ (đâu đó) around /əˈraʊnd/ xung quanh available /əˈveɪləbļ/ sẵn có surprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên ago /əˈgəʊ/ trước đây Short vowel /ə/