toeic part 5, Part 5: Incomplete Sentence Archives, ôn thi toeic, đề toiec có đáp án, ôn thi toeic, giải đề ecomony, đề toeic có đáp án, bài tập toeic 5 và lời giải
Book For beginner, who wanna study English...
Sách TOEIC cho người mới bắt đầu!
Có chút vấn đề về bản quyền, thế nên ai xem hay thì OK, làm ơn đừng báo cáo!
Sách này hông phải mình viết T_T
Book For beginner, who wanna study English...
Sách TOEIC cho người mới bắt đầu!
Có chút vấn đề về bản quyền, thế nên ai xem hay thì OK, làm ơn đừng báo cáo!
Sách này hông phải mình viết T_T
Ielts speaking part 1 - Topic: How much time do you spend with your family m...IELTSbox.com
The document discusses how much time the speaker spends with their family members. The speaker loves their family and tries to spend as much time with them as possible. On weekends and free time, the speaker enjoys cooking and serving meals for family. Even though busy, the speaker plans to spend most evening time with their family.
The document is a presentation about reported speech and the past perfect tense given by Group 4. It includes:
1. A list of 16 group members who will discuss reported speech and the past perfect tense.
2. An explanation of the past perfect tense, including its use, form, and signal words used with it.
3. An explanation of how to change direct speech into reported speech by changing pronouns, verbs, places, times, and tenses depending on whether a statement, question, or request is being reported.
Tổng hợp danh pháp hợp chất hữu cơ, cách nhớ và gọi tên các hợp chất hữu cơ
Maloda.vn - Kho sách quý, thi hết bí
Hotline: 0972.853.304 hoặc 0932.393.126
Địa chỉ: Số 1 ngõ 7 phố Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội
STARTER TOEIC - third edition --- Planet.edu.vntiểu minh
The document discusses the history and importance of chocolate in human civilization. It notes that chocolate originated in Mesoamerica over 3000 years ago and was prized by the Aztecs and Mayans for its taste. Cocoa beans were used as currency and their cultivation was tightly regulated. The document highlights how chocolate spread around the world following the age of exploration and is now one of the most popular flavors globally.
Từ vựng TOEIC Part 7 thông dụng nhất - ORI TOEICTran Diem
Part 7 đọc không ra được đáp án do các bạn KHÔNG NẮM RÕ từ đồng nghĩa.
Mình đã biên soạn dựa vào sách Economy Reading 1 và 2 những từ thông dụng và cần thiết nhất.
Hi vọng những kiến thức này sẽ hữu ích cho việc tự học của các bạn!
Ielts speaking part 1 - Topic: How much time do you spend with your family m...IELTSbox.com
The document discusses how much time the speaker spends with their family members. The speaker loves their family and tries to spend as much time with them as possible. On weekends and free time, the speaker enjoys cooking and serving meals for family. Even though busy, the speaker plans to spend most evening time with their family.
The document is a presentation about reported speech and the past perfect tense given by Group 4. It includes:
1. A list of 16 group members who will discuss reported speech and the past perfect tense.
2. An explanation of the past perfect tense, including its use, form, and signal words used with it.
3. An explanation of how to change direct speech into reported speech by changing pronouns, verbs, places, times, and tenses depending on whether a statement, question, or request is being reported.
Tổng hợp danh pháp hợp chất hữu cơ, cách nhớ và gọi tên các hợp chất hữu cơ
Maloda.vn - Kho sách quý, thi hết bí
Hotline: 0972.853.304 hoặc 0932.393.126
Địa chỉ: Số 1 ngõ 7 phố Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội
STARTER TOEIC - third edition --- Planet.edu.vntiểu minh
The document discusses the history and importance of chocolate in human civilization. It notes that chocolate originated in Mesoamerica over 3000 years ago and was prized by the Aztecs and Mayans for its taste. Cocoa beans were used as currency and their cultivation was tightly regulated. The document highlights how chocolate spread around the world following the age of exploration and is now one of the most popular flavors globally.
Từ vựng TOEIC Part 7 thông dụng nhất - ORI TOEICTran Diem
Part 7 đọc không ra được đáp án do các bạn KHÔNG NẮM RÕ từ đồng nghĩa.
Mình đã biên soạn dựa vào sách Economy Reading 1 và 2 những từ thông dụng và cần thiết nhất.
Hi vọng những kiến thức này sẽ hữu ích cho việc tự học của các bạn!
This document discusses several key concepts related to moles, grams, and liters in chemistry:
1) The gram atomic mass is the mass of one mole of an element in grams, and the gram formula mass is the mass of one mole of a compound by adding the gram atomic masses of its elements.
2) Conversions between moles and grams use the gram atomic/formula mass - moles are multiplied by mass to get grams, and grams are divided by mass to get moles.
3) One mole of any gas occupies 22.4 liters at standard temperature and pressure (0°C and 1 atmosphere). Volume can be converted to moles by dividing liters by 22.
Bộ luyện thi cấp tốc part 5 cô Mai Phương - Giá: 90.000/bộ
Để đặt mua sách các bạn liên hệ:
FB: facebook.com/sachtoeic94
Website: toeicbook.weebly.com
Sdt: 01663549610 (sms/zalo/viber)
Địa chỉ: số 10 ngõ 306 Tây Sơn, Đống Đa, HN (đối diện đh thủy lợi)
Ship hàng toàn quốc
The document discusses the benefits of exercise for mental health. Regular physical activity can help reduce anxiety and depression and improve mood and cognitive function. Exercise causes chemical changes in the brain that may help protect against mental illness and improve symptoms.
TOEIC Training Reading Comprehension 860 - tincanban.comThùy Linh
TOEIC Training Reading Comprehension 860, Như tiêu đề Cuốn sách này sẽ giúp bạn được 860 điểm Reading trong kỳ thi TOEIC với nhiều chủ điểm bài học
Link tải full tại đây:http://tincanban.com/toeic-training-reading-comprehension-860.html
Cuốn sách Luyện thi TOEIC cấp tốc (Part 7) được biên soạn nhằm giúp các người học hoàn thiện kiến thức và xây dựng kỹ năng làm bài dạng đọc hiểu (Part 7 - bài thi TOEIC Nghe - Đọc).
Trong cuốn sách này cô Mai Phương sẽ hướng dẫn phương pháp làm bài thi ngắn gọn, hiệu quả, xây dựng vốn từ vựng cần thiết cho việc luyện TOEIC cấp tốc trong khoảng thời gian ngắn và phần luyện tập được giải thích đầy đủ, chi tiết giúp người học luôn hiểu bài một cách thấu đáo.
Link download full 264 trang không che, không đậy ^^
The document appears to be teaching materials about relative pronouns and adjective clauses in English. It includes examples of sentences using relative pronouns like "who", "whom", "which" and "that". It then has exercises for students to practice identifying and using relative pronouns correctly in sentences. There are also passages of text for students to read and answer comprehension questions about.
The document discusses the benefits of exercise for mental health. Regular physical activity can help reduce anxiety and depression and improve mood and cognitive functioning. Exercise boosts blood flow and levels of neurotransmitters and endorphins which elevate and stabilize mood.
The document describes the Touchstone Books series and its ESL components for level 1. It provides details on two units - "All About You" and "In Class" - which include grammar, listening, and vocabulary activities focused on greetings, verb conjugations, questions and answers, everyday expressions, and classroom objects and conversations. The activities are accessed through the Touchstone website and arcade and aim to help students practice and build English skills.
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn Megabook
Đây là bản đọc thử Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 của Megabook, các em có thể tham khảo.
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt ^^
Similar to De tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet (7)
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
De tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet
1. 1
Chúc các bạn học tốt! ^^
TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP PART 5 TOEIC &LỜI GIẢI CHI TIẾT
LEVEL: 500900
CÂU ĐỀ BÀI KEY GIẢI THÍCH DỊCH NGHĨA
1 In a shrinking economy,
consumers are unlikely to
continue purchasing luxury
goods like hotel stays and hotel
packages, ______ increase their
spending on them.
A. So much
B. Much less
C. No less than
D. More or less
B MUCH LESS: CHƯA KỂ ĐẾN, HUỐNG HỒ LÀ.
*** BE LIKELY TO V1: RẤT CÓ THỂ.
Trong một nền kinh tế suy
giảm, người tiêu dùng không
có khả năng tiếp tục mua
những hàng hoá sang trọng
như việc lưu trú ở khách sạn
và các gói dịch vụ của khách
sạn, HUỐNG HỒ LÀ tăng
việc chi tiêu của họ vào
những cái đó.
2 That's not surprising ________
the demand we have seen from
manufacturers.
A. Giving
B. To give
D GIVEN (PREPOSITION) = When you consider
S.TH: KHI CÂN NHẮC, XEM XÉT ĐẾN VIỆC GÌ
ĐÓ.
Thật không có gì đáng ngạc
nhiên KHI XEM XÉT/ CÂN
NHẮC nhu cầu (mà) chúng
ta nhận ra từ những nhà sản
xuất.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
2. 2
Chúc các bạn học tốt! ^^
C. Give
D. Given
3 The chemistry ________ the lead
actors is good, but the outdated
Canadian cliches displayed
throughout the movie sometimes
were a bit too much for
audience.
(A) Within
(B) Over
(C) Between
(D) Along
C _Theo cách dùng thông thường, "BETWEEN" dùng
giữa 2 người, 2 vật, và phía sau phải có "AND".
** Tuy nhiên, "BETWEEN" ngày càng được dùng
nhiều để nói về NHIỀU NGƯỜI/ VẬT khi mô tả sự
kết nối, liên kết.
Ex:
_Air service BETWEEN cities ": Dịch vụ hàng
không giữa các thành phố.
_ A contract BETWEEN four companies: Một hợp
đồng giữa 4 công ty.
Hay khi diễn tả MỐI QUAN HỆ, SỰ DÍNH LÍU,
chẳng hạn ta nói " war BETWEEN nations " (chiến
tranh giữa các nước), " choice BETWEEN things
"(sự chọn lựa giữa các vật dụng)
Sự hợp gu/ ăn khớp GIỮA
những diễn viên chính là tốt,
nhưng những câu nói rập
khuôn của người Canada cổ
(cái mà) được hiển thị trong
suốt bộ phim đôi khi là một
chút quá nhiều cho khán giả.
BỔ SUNG:
_CHEMISTRY trong câu không mang nghĩa "HÓA HỌC", mà nó là TỪ LÓNG mang nghĩa "THE RELATIONSHIP BETWEEN TWO
PEOPLE, USUALLY A STRONG SEXUAL ATTRACTION": SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA TÍNH TÌNH CON NGƯỜI, không phân biệt
giới tính, tuổi tác, giai cấp.
Ex: Hai người MC trên sân khấu mà có "CHEMISTRY" với nhau, kẻ tung người hứng thì khán giả khen rằng nói chuyện "ĂN KHỚP hay
ĂN RƠ".
_ Và khi là nam và nữ có "CHEMISTRY" với nhau thì ta gọi đôi uyên ương này là "TÂM ĐẦU Ý HỢP".
A. WITHIN:
(1) + Thời gian: TRONG VÒNG.
(2) + Nơi chốn = INSIDE: BÊN TRONG.
B. OVER:
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
3. 3
Chúc các bạn học tốt! ^^
Rosia as she thought of the two
of them together. Her girlfriend
betrayed her.
(A) Putting
(B) Coming
(C) Welling
(D) Filling
nghĩa (OF AN EMOTION): TO BECOME
STRONGER: TRỞ NÊN MẠNH MẼ HƠN.
_ Vậy "WELL" không chỉ là TRẠNG TỪ, mà nó
còn là:
+ TÍNH TỪ ( nhưng thường không đứng trước
Noun) mang nghĩa " in good health": TRONG TÌNH
TRẠNG SỨC KHỎE TỐT.
Ex: Is she well enough to travel?
(1) Thường dùng để diễn tả vị trí cao hơn một vật gì khác.
Ex: They built a new room OVER/ ABOVE the garage.
--> Họ đã xây một căn phòng mới trên nóc gara.
(2) OVER có nghĩa là NHIỀU HƠN = MORE THAN.
Ex: Children of 14 and OVER can be seen this film.
--> Trẻ em từ 14 tuối trở lên được phép xem bộ phim này.
(3) Sử dụng OVER khi nói về sự chuyển động từ chỗ này sang chỗ khác.
Ex: They jumped OVER the stream.
--> Họ đã nhảy qua dòng suối.
(4) OVER còn có nghĩa là PHỦ LÊN.
Ex: He put a blanket over the sleeping child.
--> Anh ấy đắp chăn cho đứa bé đang ngủ.
D. ALONG(DỌC THEO):để chỉ sự chuyển động theo một hướng hoặc để miêu tả vị trí của một vật đang ở đâu đó theo
hướng ấy.
Ex: I like walking ALONG the walkway.
--> Tôi thích đi bộ dọc theo con đường dành cho người đi bộ.
Ex: There's a lot of bakery-stores ALONG the street.
--> Có nhiều tiệm bánh mì DỌC theo tuyến đường.
4 Hate was _______ up inside C _"WELL" ( UP) trong câu này là ĐỘNG TỪ, mang Lòng căm thù thì đang TRỞ
NÊN MẠNH MẼ HƠN bên
trong Rosia khi cô ấy đồng
thời nghĩ về 2 người họ. Cô
bạn gái của cô ấy đã phản bội
cô ấy.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
4. 4
Chúc các bạn học tốt! ^^
-> Có phải cô ấy đang trong TÌNH TRẠNG SỨC
KHỎE TỐT đủ để đi lại không?
+ DANH TỪ: Khi đó nó mang nghĩa "CÁI GIẾNG
SÂU".
+ ĐỘNG TỪ: Có 2 nghĩa, nghĩa thứ (1) như câu
trên; Nghĩa thứ (2) là "CHẢY RA". Ex: Tears were
WELLING UP in her eyes.(Nước mắt thì đang
CHẢY RA trên đôi mắt của cô ấy.)
5 The robber who is extremely
aggressive makes me ________.
(A) Scary
(B) Scare
(C) Scaring
(D) Scared
D SCARED(ADJ) = Frightened of S.TH / Afraid that
S.TH bad might happen: BỊ HOẢNG SỢ.
** Ta có: MAKE + O + ADJ, tất nhiên vẫn có
MAKE + O + V1, nhưng cấu trúc "MAKE + O +
ADJ" mới là cú pháp cơ bản nhất.
** Ở đây ta có thể viết lại câu thành:
"I am _____ of the robber who is extremely
aggressive".
----> Lúc này chắc chắn các bạn sẽ biết chọn gì
Lúc này chủ thể BỊ TÁC ĐỘNG TỪ BÊN NGOÀI,
NÊN MỚI CẢM THẤY HOẢNG SỢ. Do đó phải
chọn câu D. SCARED (Tôi "BỊ HOẢNG SỢ") chứ
không phải SCARY = FRIGHTENING: "LÀM
HOẢNG SỢ/ LÀM KHIẾP SỢ".
Tên cướp (người mà) cực kì
hung dữ khiến cho tôi BỊ
HOẢNG SỢ.
6 Customers may return any item
still in its original packaging for
a full refund within 20 days of
_______.
(A) Purchase
A PURCHASE(n): SỰ MUA HÀNG.
** Ta có cụm: WITHIN + Số lượng + DAYS/ ... +
PURCHASE: TRONG VÒNG BAO NHIÊU
NGÀY/.. KỂ TỪ NGÀY MUA HÀNG.
Khách hàng có thể hoàn trả
lại bất cứ hàng hóa nào vẫn
còn trong bao bì gốc của nó
cho một khoản hoàn lại tiền
đầy đủ trong vòng 20 ngày
kể từ ngày mua hàng.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
5. 5
Chúc các bạn học tốt! ^^
(B) Purchasing
(C) Purchased
(D) Purchases
7 Cars _______ unattended in front
of the hotel for more than 45
minutes will be towed away at
the owner's expense.
(A) Leave
(B) Leaving
(C) Left
(D) Have left
C (1) Ta có cấu trúc: LEAVE + O + ADJ/V3.
--> Bị động: S.TH BE LEFT + ADJ/V3.
(2) Câu đã được RÚT GỌN MĐQH THỂ BỊ ĐỘNG.
--> Câu gốc phải là: "Cars / WHICH ARE LEFT
unattended (in front of the hotel for more than 45
minutes) /WILL BE TOWED AWAY at the owner's
expense."
==> LƯỢC BỎ "WHICH ARE" đi, giữ lại V3/ V_ed
ta được đáp án C. LEFT.
*** UNATTENDED(Adj): KHÔNG ĐƯỢC
TRÔNG COI, KHÔNG ĐƯỢC ĐỂ MẮT TỚI.
Từ này hay đi chung với LUGGAGE/ SUITCASE /
BAGS (Ý nói "HÀNH LÍ/ VA LI/ TÚI XÁCH
KHÔNG ĐƯỢC ĐỂ MẮT TỚI')
Những chiếc xe hơi / (CÁI
MÀ) ĐƯỢC ĐỂ không được
trông coi trước cửa khách sạn
quá 45 phút / sẽ bị kéo đi với
chi phí tính cho chủ của nó.
8 All departments are at present
_______ their statistical reports,
so the data will not be available
until next week.
(A) Finalizing
(B) Finalize
(C) Finalizes
(D) Finalized
A Có cụm "AT (THE) PRESENT" là Dấu hiệu nhận
biết thì HTTD.
Tất cả các phòng ban thì ở
thời điểm hiện tại ĐANG
HOÀN THIỆN các báo cáo
thống kê của họ, vì vậy dữ
liệu sẽ không có sẵn cho đến
tuần tới.
9 There were no ________of
financial trouble at Manderson
B _Loại C. DESIGNS (KIỂU, MẪU, BẢN PHÁC
HỌA, ĐỒ ÁN)--> Không hợp nghĩa.
Đã không có DẤU HIỆU/
TRIỆU CHỨNG nào về tình
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
6. 6
Chúc các bạn học tốt! ^^
Corporation.
A. Signals
B. Signs
C. Designs
D. Signatures
_Loại D. SIGNATURES (CHỮ KÍ)--> Không hợp
nghĩa.
Còn lại A. SIGNALS, hoặc B. SIGNS.
** Cả SIGNS và SIGNALS đều mang nghĩa dấu
hiệu.
_ SIGNALS: TÍN HIỆU( radio/đài...) / XI NHAN /
TÍN HIỆU TRỌNG TÀI dùng trong đường đua báo
hiệu xuất phát.
_ SIGNS = SYMPTOM: TRIỆU CHỨNG / 1 SỰ
THỂ HIỆN/ = SYMBOLS: BIỂU TƯỢNG.
trạng bất ổn tài chính ở công
ty cổ phần Manderson.
10 ________ any surprise apologia
this afternoon, the court case
should be wrapped up today after
3 years of bitter wrangling.
A. Allowing
B. Regretting
C. Barring
D. Declining
C BARRING (PREPOSITION) + NOUN = EXCEPT
FOR / UNLESS THERE IS/ARE: NGOẠI TRỪ/
TRỪ KHI CÓ...
TRỪ KHI CÓ bất cứ lời biện
hộ bất ngờ nào vào chiều
nay, còn không thì vụ thưa
kiện lên tòa án nên được dàn
xếp sau 3 năm tranh cãi gay
gắt.
** APOLOGIA (n) =
SUBMISSION (n) =
JUSTIFICATION (n): LỜI
BIỆN HỘ, GIẢI THÍCH.
11 The car company remains
_______ to reviewing and
revising security measures on a
timely, basis to ensure the safety
of its drivers.
(A) Committed
(B) Committing
A Sau các Linking Verb như REMAIN/ BE/
BECOME / STAY/ SEEM / DEEM /
FEEL/SOUND/TURN/APPEAR/TASTE +ADJ,
trong 4 đáp án chỉ có COMMITTED là ADJ thôi nên
chọn A.
_Phía sau là thuộc cấu trúc "COMMIT S.O/
YOURSELF TO S.TH/ TO DO S.TH" =
Promise/say definitely: HỨA HẸN, CAM KẾT..
Các hãng xe hơi duy trì
CAM KẾT trong việc xem
xét và điều chỉnh các biện
pháp an ninh trên cơ sở kịp
thời để đảm bảo sự an toàn
của những người lái xe của
nó.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
7. 7
Chúc các bạn học tốt! ^^
(C) Commits
(D) Commit
12 _______ conferences should be
held more often in order that
employees can make contacts in
similar organizations.
(A) Associate
(B) Associating
(C) Associated
(D) Association
C ASSOCIATED (ADJ) = RELATED =
CONNECTED.
** Ai hay đọc báo sẽ dễ thấy người ta hay sử dụng
các cụm từ phổ biến như: ASSOCIATED
CONFERENCES/ PRESS/ CONVENTIONS:
Những hội nghị LIÊN KẾT.
__________________________
** LƯU Ý: Đáp án A. ASSOCIATE(Adj) thường
đứng trước danh từ chỉ NGƯỜI, cụ thể:
"An ASSOCIATE DIRECTOR/ PRODUCER/
EDITOR" để chỉ "S.O who is in an associate position
has a job at a level below the highest level": CÙNG
CỘNG TÁC, PHÓ, PHỤ TRỢ.
___________________________
D. ASSOCIATION, vẫn có trường hợp CỤM DANH
TỪ, nhưng thường là "ASSOCIATION
FOOTBALL/ TEAM", còn nếu không, ta cần 1 GIỚI
TỪ 'WITH" ĐI SAU NÓ: ASSOCIATION WITH
S.O/ S.TH = A connection or relationship between
people or organizations: SỰ LIÊN KẾT VỚI...
___________________________
B. ASSOCIATING (V_ing), vẫn có thể đóng vai trò
là Tính từ trong câu, nhưng nếu câu đã có TÍNH TỪ
GỐC thì phải ưu tiên chọn TÍNH TỪ GỐC. Mặt
khác, các hội nghị ĐƯỢC LIÊN KẾT chứ không
phải TỰ LIÊN KẾT.
Các hội nghị LIÊN KẾT nên
được tổ chức thường xuyên
hơn để các nhân viên có thể
tiếp xúc trong các tổ chức
tương tự.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
8. TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
8
Chúc các bạn học tốt! ^^
13 ________ before the promotion
board was one of the most awful
things Johny has ever done.
A. Attending
B. Doing
C. Going
D. Having
C GOING BEFORE S.O/ S.TH = To be presented to
S.O/ S.TH for discussion, decision or judgement:
HIỆN DIỆN CHO 1 CUỘC THẢO LUẬN, QUYẾT
ĐỊNH HOẶC SỰ PHÁN QUYẾT/ ĐÁNH GIÁ.
VIỆC HIỆN DIỆN TRƯỚC
ban đánh giá thăng chức là
một trong số những điều dễ
sợ nhất mà Johny đã từng
làm.
C "AS" có rất nhiều nghĩa, nhưng trong trường hợp
này nó = BECAUSE = SINCE = NOT THAT =
INASMUCH AS = FOR THE REASON THAT =
SEEING THAT: BỞI VÌ.
Brandon đã không tìm kiếm
việc làm ngoài khu vực địa
phương BỞI VÌ ông ấy thiếu
phương tiện vận chuyển.
14 Brandon has not sought
employment outside of the local
area ________ he lacks
transportation.
A. That
B. If
C. As
D. Which
15 The hard work put in during
Linna's younger years made her
become ________ sound in her
later years.
A. Finance
B. Finances
C. Financial
D. Financially
C "SOUND" trong trường hợp này không phải là Noun,
mà là ADJ---> Do đó cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho
tính từ "sound"
_ Mặc khác, ta có thể nhận biết điều này vì sau
BECOME/ BE/ STAY/ REMAIN/ DEEM /
SEEM/ FEEL+ ADJ.
____________________________
Trong câu trên có Rút gọn MĐQH dạng bị động ở
chỗ:
The hard work / WHICH WAS PUT(V3 của PUT
vẫn là PUT) IN / during Linna's younger years /
MADE her become financially sound [...]
Sự làm việc chăm chỉ (cái
mà) được thực hiện trong
suốt những năm tháng tuổi
trẻ của Linna đã khiến cô ấy
TRỞ NÊN KHẤM KHÁ
HƠN VỀ PHƯƠNG DIỆN
TÀI CHÍNH trong những
năm sau này.
_______________________
** TO BECOME
FINANCIALLY SOUND=
To become better off
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
9. TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
9
Chúc các bạn học tốt! ^^
financially = Having a
balance between saving and
spending, and knowing how
to make these kinds of
decisions: TỐT HƠN /
KHẤM KHÁ HƠN VỀ
PHƯƠNG DIỆN TÀI
CHÍNH/ CÓ 1 SỐ VỐN
LỚN.
D ARISE là INTRANSITIVE(NỘI ĐỘNG TỪ) ko đi
kèm giới từ nào cả, việc chọn giới từ phụ thuộc vào
chủ thể đi sau nó, tức trong câu này là "the
government’s intention" (Ý ĐỊNH/ MỤC ĐÍCH
CỦA CHÍNH PHỦ)
** Trong câu này: OVER = ON THE SUBJECT
OF: DỰA TRÊN ĐỀ TÀI VỀ...
Trong những năm gần đây,
nhiều cuộc tranh luận không
thực tế/ có tính chất học thuật
đã nảy sinh DỰA TRÊN
NHỮNG ĐỀ TÀI VỀ ý định
của chính phủ nhằm tư nhân
hóa các dịch vụ vận tải công
cộng và xe cứu thương.
16 In recent years, much academic
debate has arisen ________ the
government’s intention to
privatize the public
transportation and ambulance
services.
A. By
B. To
C. With
D. Over
17 If you want to have further
information, please find
________ our sales order list and
contents in detail.
A. Attaching
B. Attachment
C. Attached
C ATTACHED ~ ENCLOSED: ĐƯỢC ĐÍNH KÈM.
** Ta thấy: Nguyên cụm "Our sales order list and
contents in detail" ( Danh sách đặt hàng kinh doanh
và những nội dung trong bản chi tiết của chúng tôi"
là Cụm Danh Từ--> Cần 1 tính từ bổ nghĩa.
_ Ở đây ko có tính từ gốc, ta phải xét chọn V_ed/
V_ing.
"Danh sách đặt hàng kinh doanh và những nội dung
Nếu bạn muốn có thêm thông
tin, vui lòng tìm thấy trong
danh sách đặt hàng kinh
doanh và những nội dung
trong bản chi tiết của chúng
tôi ĐƯỢC ĐÍNH KÈM
THEO.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
10. TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
10
Chúc các bạn học tốt! ^^
trong bản chi tiết" ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO-->
ATTACHED.
A DESIGNATED (Adj) = Marked, separated, or given
a name for a particular purpose: ĐƯỢC ĐẶT
TÊN,CHỈ RÕ, ĐỊNH RÕ CHO 1 MỤC ĐÍCH CỤ
THỂ(hay đi chung với AREAS/ STORES).
** Ngoài ra, DESIGNATE khi là ĐỘNG TỪ còn có
nghĩa là "BỔ NHIỆM AI ĐÓ".
_______________________________
_ Loại C. RESERVED: ĐƯỢC ĐẶT CHỖ/ Adj =
KÍN ĐÁO, DÈ DẶT.
_ Loại D. DEDICATED(Adj): TẬN TỤY, TẬN
TÂM.
_ Loại B. ASSIGNED. Cả DESIGNATED và
ASSIGNED đều có nghĩa tương tự nhau là ĐƯỢC
PHÂN CÔNG, ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH. Nhưng
"ASSIGNED" thì dùng khi ai đó được GIAO/
PHÂN CÔNG/ CHỈ ĐỊNH làm 1 công việc/ nhiệm
vụ gì đó.
Những người đoạt giải
thưởng không nhận VCR của
họ tại các cửa hàng ĐƯỢC
CHỈ ĐỊNH trong vòng bốn
tháng thì phủ nhận quyền của
họ đối với các giải thưởng
đó.
D. Attach
18 Prize winners who do not pick up
their VCRs at the ________
stores within four months negate
their rights to the prizes.
A. Designated
B. Assigned
C. Reserved
D. Dedicated
19 Employees who have not
received the updated
informational _______ on safety
procedures should request one
from their immediate supervisor.
A. Pile
B. Postage
C. Parcel
D PACKET(n): Nghĩa bình thường là "GÓI", nhưng
khi dùng với "INFORMATION" thì nó mang nghĩa
là "A piece of information that forms part of a
message sent through a computer network ": MỘT
MẨU THÔNG TIN TẠO THÀNH 1 PHẦN CỦA
TIN NHẮN ĐƯỢC GỬI QUA MẠNG MÁY TÍNH.
Những nhân viên (người mà)
đã không nhận được MẨU
THÔNG TIN đã được cập
nhật về các thủ tục an toàn
nên yêu cầu một (mẫu thông
tin) từ người giám sát trực
tiếp của mình.
A. PILE(n): ĐỐNG.
B. POSTAGE(n): BƯU
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
11. 11
Chúc các bạn học tốt! ^^
D. Packet CHÍNH.
C. PARCEL(n): BƯU
PHẨM, BƯU KIỆN.
C FEASIBLE(Adj): KHẢ THI.
A. POTENTIAL(Adj): Tiềm năng.
B. CONCISE(Adj): Ngắn gọn, súc tích.
D. CREDIBLE(Adj): Đáng tin cậy.
Kể từ khi máy dán nhãn đã bị
bể tối qua, việc gửi đi sự
phân phối buổi sáng này thì
đã không KHẢ THI.
B ADDRESS(v) S.O= To say S.TH directly to S.O:
NÓI CHUYỆN TRỰC TIẾP VỚI AI ĐÓ. Ngoài ra
nó còn 1 nghĩa gần giống vậy nữa là HƯỚNG AI
ĐÓ ĐẾN VẤN ĐỀ GÌ ĐÓ.
A. DISCUSS S.TH WITH S.O: Thảo luận cái gì đó
với ai đó.
C. SPEAK(Intransitive): NỘI ĐỘNG TỪ--->
KHÔNG CÓ GIỚI TỪ THEO SAU.
D. COMMENT (ON/UPON) S.TH: BÌNH LUẬN,
CHÚ THÍCH, DẪN GIẢI/ PHÊ BÌNH, CHỈ TRÍCH
----> Không hợp nghĩa.
Bà Lim sẽ NÓI CHUYỆN
TRỰC TIẾP VỚI hội đồng
uỷ ban các nhà đầu tư liên
quan đến vấn đề hiệu suất
làm việc kém của công ty
trong quý cuối cùng.
20 Since the labeling machine broke
down last night, sending out the
deliveries this morning was not
________.
A. Potential
B. Concise
C. Feasible
D. Credible
21 Ms. Lim will ----- the investors’
commission regarding the firm’s
poor performance in the last
quarter.
A. Discuss
B. Address
C. Speak
D. Comment
22 Once she had examines the
detailed business plan, she was
more _______ to the idea of
investing in the new company.
A. Convinced
B RECEPTIVE(Adj) TO S.TH: DỄ TIẾP THU, DỄ
LĨNH HỘI.
A. CONVINCED(v) S.O OF S.TH: Thuyết phục ai
đó tin rằng điều gì đó là đúng. # PERSUADE S.O to
do S.TH: Thuyết phục ai đó làm 1 việc gì.
Một khi cô ấy đã xem xét kế
hoạch kinh doanh được trình
chi tiết, cô ấy đã LĨNH HỘI
nhiều hơn với các ý tưởng
đầu tư vào các công ty mới.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
12. 12
Chúc các bạn học tốt! ^^
C. GENEROUS(Adj): Rộng lượng, hào phóng.
D. PLAUSIBLE(Adj): Chính đáng.
C ACQUAINT(v) S.O/ YOURSELF WITH S.TH =
To make S.O / yourself familiar with or aware of
S.TH: LÀM QUEN VỚI CÁI GÌ ĐÓ.
A. COMPARE(v) A WITH/ TO B: So sánh A với B.
B. SEPARATE(v) FROM S.TH/ S.O: Tách ra khỏi
cái gì đó/ ai đó.
D. REPRESENT(v) S.O/ S.TH: Thay mặt, đại diện
cho...
Công ty sẽ phân phát 1 bản
ghi nhớ (cái mà) sẽ khiến cho
những người đại diện dịch vụ
LÀM QUEN VỚI luật lệ bồi
hoàn mới của công ty.
B EXPENDITURES(Pl.n): SỰ TIÊU DÙNG/ SỐ
LƯỢNG TIÊU DÙNG/ PHÍ TỔN.
A. DIAGRAMS(n): BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ.
C. APPLICATIONS(n): ỨNG DỤNG
D. INSIGHTS(n): SỰ NHÌN THẤU BẢN CHẤT
BÊN TRONG CỦA SỰ VẬT.
Các đội ngũ kế toán sử dụng
một chương trình phần mềm
bảng tính tiên tiến để liệt kê
CÁC KHOẢN CHI bởi bộ
phận.
B. Receptive
C. Generous
D. Plausible
23 The company will distribute a
memo that will _______ service
representatives with the
company’s new reimbursement
code.
A. Compare
B. Separate
C. Acquaint
D. Represent
24 The accounting team uses an
advanced spreadsheet software
program to list company
_______ by department.
A. Diagrams
B. Expenditures
C. Applications
D. Insights
25 We found it extremely ________
that the ABC Foundation chose
to cancel the technology
convention.
A. Disappoint
B. Disappointing
B _ Cấu trúc: FIND S.TH + ADJ. Trong 4 phương án
chỉ có B & D là TÍNH TỪ. Loại A vì là Động từ;
Loại C vì là Danh từ.
____________________________
_ Chính cái việc mà "TỔ CHỨC ABC LỰA CHỌN
HỦY HỘI NGHỊ CÔNG NGHỆ" mới GÂY CHÁN
Chúng tôi cảm thấy cực kì
THẤT VỌNG rằng Tổ chức
ABC lựa chọn hủy hội nghị
công nghệ.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
13. 13
Chúc các bạn học tốt! ^^
C. Disappointment
D. Disappointed
NẢN cho họ, chứ không phải tự dưng mà bản thân
họ cảm thấy thất vọng, chán nản --> Đáp án đúng là
B.
---->DISAPPOINTING: được dùng để diễn tả TÍNH
CHẤT CỦA HÀNH ĐỘNG, SỰ VẬT do một người,
một cảnh, một thứ gì đó TÁC ĐỘNG ĐẾN, GÂY
CHO HỌ CẢM GIÁC CHÁN NẢN.
_____________________________
Vậy khi nào dùng tính từ đuôi –ED?
_ DISAPPOINTED: được dùng để diễn tả cảm xúc
của chính người nói về 1 điều gì đó, về một tình
huống nào đó.
*** XEM XÉT 2 VÍ DỤ:
Ex1: THE FILM was DISAPPOINTING. I expected
it to be much better.
--> Bộ phim thật ĐÁNG THẤT VỌNG. Tôi đã nghĩ
rằng nó hay hơn nhiều. (BẢN CHẤT CỦA BỘ
PHIM LÀ QUÁ DỞ (HOẶC NHƯ THẾ NÀO ĐÓ)
NÊN CHÍNH NÓ TẠO CHO NGƯỜI XEM 1 CẢM
GIÁC ĐÁNG THẤT VỌNG).
Ex2: I was DISAPPOINTED WITHthe film. I
expected it to be much better.
---> Tôi thì THẤT VỌNG về bộ phim. Tôi đã nghĩ
rằng nó hay hơn nhiều. (TỰ NGƯỜI NÓI CẢM
THẤY THẤT VỌNG VỀ BỘ PHIM ĐÓ, NHƯNG
CHƯA CHẮC NGƯỜI KHÁC ĐÃ NGHĨ NHƯ
VẬY).
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
14. 14
Chúc các bạn học tốt! ^^
C SHORTAGE(n) OF S.TH = LACK(n) OF S.TH:
TÌNH TRẠNG THIẾU.
A. LEVEL: Trình độ, Cấp, vị trí.
B. TRAINING(n): Sự đào tạo.
D. EXAGGERATION(n): Sự phóng đại.
Số lượng lớn các doanh
nghiệp mới / (cái mà) thành
phố đang thu hút / là tin tốt
cho nền kinh tế địa phương;
tuy nhiên, TÌNH TRẠNG
THIẾU không gian văn
phòng trống là một vài thứ gì
đó mà ngài thị trưởng phải
giải quyết sớm.
D DISCUSS(v) S.TH: THẢO LUẬN VẤN ĐỀ GÌ ĐÓ.
A. DELIVER(v) S.TH (TO S.O/ S.TH): PHÂN
PHỐI.
B. TALK(v): Ngoài nghĩa "SPEAK TO S.O" (TRAO
ĐỔI, CHUYỆN TRÒ), nó cũng có nghĩa là
"DISCUSS", nhưng khi đó nó không đi sau trực tiếp
là Object, mà là: TALK TO/WITH S.O (ABOUT
S.TH).
C. DISPOSE S.TH/ S.O _Adv/ Prep: SẮP ĐẶT, BỐ
TRÍ.
Người quản lý muốn THẢO
LUẬN VỀ các thủ tục kế
toán mới tại hội nghị tổng
công ty vào thứ hai.
26 The vast number of new business
the city is attracting is good news
for the local economy; however,
the _______ of vacant office
space is something the major has
to figure out soon.
A. Level
B. Training
C. Shortage
D. Exaggeration
27 The manager wants to
_______ the new accounting
procedures at the general
company meeting on Monday.
A. Deliver
B. Talk
C. Dispose
D. Discuss
28 Paten will soon publish a
_______, pocket version of
Manuel Santiago's book An
Inside's Guide to Alen_Travel in
Pakistan.
A. Gathered
B. Replaced
C CONDENSED(V_ed) = To put a lot of information
into a small space : ĐƯỢC VIẾT CÔ ĐỌNG, SÚC
TÍCH.
*** Lưu ý từ cần điền được nối với từ POCKET bởi
dấu phẩy, tức nó phải đồng đẳng và có ý nghĩa tương
tự với "POCKET". Trong 4 đáp án, C là phương án
hợp nghĩa nhất.
Paten sẽ sớm công bố một
phiên bản bỏ túi, ĐƯỢC
VIẾT CÔ ĐỌNG / SÚC
TÍCH của cuốn sách "An
Inside's Guide to
Alen_Travel" của Manuel
Santiago ở Pakistan.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
15. Đề tiếng anh PART5 TOEIC có đáp án lời giải chi tiết
http://123doc.org/document/3453605-de-tieng-anh-part5-toeic-co-
dap-an-loi-giai-chi-tiet.htm