SlideShare a Scribd company logo
1
Chúc các bạn học tốt! ^^
TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP PART 5 TOEIC &LỜI GIẢI CHI TIẾT
LEVEL: 500900
CÂU ĐỀ BÀI KEY GIẢI THÍCH DỊCH NGHĨA
1 In a shrinking economy,
consumers are unlikely to
continue purchasing luxury
goods like hotel stays and hotel
packages, ______ increase their
spending on them.
A. So much
B. Much less
C. No less than
D. More or less
B MUCH LESS: CHƯA KỂ ĐẾN, HUỐNG HỒ LÀ.
*** BE LIKELY TO V1: RẤT CÓ THỂ.
Trong một nền kinh tế suy
giảm, người tiêu dùng không
có khả năng tiếp tục mua
những hàng hoá sang trọng
như việc lưu trú ở khách sạn
và các gói dịch vụ của khách
sạn, HUỐNG HỒ LÀ tăng
việc chi tiêu của họ vào
những cái đó.
2 That's not surprising ________
the demand we have seen from
manufacturers.
A. Giving
B. To give
D GIVEN (PREPOSITION) = When you consider
S.TH: KHI CÂN NHẮC, XEM XÉT ĐẾN VIỆC GÌ
ĐÓ.
Thật không có gì đáng ngạc
nhiên KHI XEM XÉT/ CÂN
NHẮC nhu cầu (mà) chúng
ta nhận ra từ những nhà sản
xuất.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
2
Chúc các bạn học tốt! ^^
C. Give
D. Given
3 The chemistry ________ the lead
actors is good, but the outdated
Canadian cliches displayed
throughout the movie sometimes
were a bit too much for
audience.
(A) Within
(B) Over
(C) Between
(D) Along
C _Theo cách dùng thông thường, "BETWEEN" dùng
giữa 2 người, 2 vật, và phía sau phải có "AND".
** Tuy nhiên, "BETWEEN" ngày càng được dùng
nhiều để nói về NHIỀU NGƯỜI/ VẬT khi mô tả sự
kết nối, liên kết.
Ex:
_Air service BETWEEN cities ": Dịch vụ hàng
không giữa các thành phố.
_ A contract BETWEEN four companies: Một hợp
đồng giữa 4 công ty.
Hay khi diễn tả MỐI QUAN HỆ, SỰ DÍNH LÍU,
chẳng hạn ta nói " war BETWEEN nations " (chiến
tranh giữa các nước), " choice BETWEEN things
"(sự chọn lựa giữa các vật dụng)
Sự hợp gu/ ăn khớp GIỮA
những diễn viên chính là tốt,
nhưng những câu nói rập
khuôn của người Canada cổ
(cái mà) được hiển thị trong
suốt bộ phim đôi khi là một
chút quá nhiều cho khán giả.
BỔ SUNG:
_CHEMISTRY trong câu không mang nghĩa "HÓA HỌC", mà nó là TỪ LÓNG mang nghĩa "THE RELATIONSHIP BETWEEN TWO
PEOPLE, USUALLY A STRONG SEXUAL ATTRACTION": SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA TÍNH TÌNH CON NGƯỜI, không phân biệt
giới tính, tuổi tác, giai cấp.
Ex: Hai người MC trên sân khấu mà có "CHEMISTRY" với nhau, kẻ tung người hứng thì khán giả khen rằng nói chuyện "ĂN KHỚP hay
ĂN RƠ".
_ Và khi là nam và nữ có "CHEMISTRY" với nhau thì ta gọi đôi uyên ương này là "TÂM ĐẦU Ý HỢP".
A. WITHIN:
(1) + Thời gian: TRONG VÒNG.
(2) + Nơi chốn = INSIDE: BÊN TRONG.
B. OVER:
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
3
Chúc các bạn học tốt! ^^
Rosia as she thought of the two
of them together. Her girlfriend
betrayed her.
(A) Putting
(B) Coming
(C) Welling
(D) Filling
nghĩa (OF AN EMOTION): TO BECOME
STRONGER: TRỞ NÊN MẠNH MẼ HƠN.
_ Vậy "WELL" không chỉ là TRẠNG TỪ, mà nó
còn là:
+ TÍNH TỪ ( nhưng thường không đứng trước
Noun) mang nghĩa " in good health": TRONG TÌNH
TRẠNG SỨC KHỎE TỐT.
Ex: Is she well enough to travel?
(1) Thường dùng để diễn tả vị trí cao hơn một vật gì khác.
Ex: They built a new room OVER/ ABOVE the garage.
--> Họ đã xây một căn phòng mới trên nóc gara.
(2) OVER có nghĩa là NHIỀU HƠN = MORE THAN.
Ex: Children of 14 and OVER can be seen this film.
--> Trẻ em từ 14 tuối trở lên được phép xem bộ phim này.
(3) Sử dụng OVER khi nói về sự chuyển động từ chỗ này sang chỗ khác.
Ex: They jumped OVER the stream.
--> Họ đã nhảy qua dòng suối.
(4) OVER còn có nghĩa là PHỦ LÊN.
Ex: He put a blanket over the sleeping child.
--> Anh ấy đắp chăn cho đứa bé đang ngủ.
D. ALONG(DỌC THEO):để chỉ sự chuyển động theo một hướng hoặc để miêu tả vị trí của một vật đang ở đâu đó theo
hướng ấy.
Ex: I like walking ALONG the walkway.
--> Tôi thích đi bộ dọc theo con đường dành cho người đi bộ.
Ex: There's a lot of bakery-stores ALONG the street.
--> Có nhiều tiệm bánh mì DỌC theo tuyến đường.
4 Hate was _______ up inside C _"WELL" ( UP) trong câu này là ĐỘNG TỪ, mang Lòng căm thù thì đang TRỞ
NÊN MẠNH MẼ HƠN bên
trong Rosia khi cô ấy đồng
thời nghĩ về 2 người họ. Cô
bạn gái của cô ấy đã phản bội
cô ấy.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
4
Chúc các bạn học tốt! ^^
-> Có phải cô ấy đang trong TÌNH TRẠNG SỨC
KHỎE TỐT đủ để đi lại không?
+ DANH TỪ: Khi đó nó mang nghĩa "CÁI GIẾNG
SÂU".
+ ĐỘNG TỪ: Có 2 nghĩa, nghĩa thứ (1) như câu
trên; Nghĩa thứ (2) là "CHẢY RA". Ex: Tears were
WELLING UP in her eyes.(Nước mắt thì đang
CHẢY RA trên đôi mắt của cô ấy.)
5 The robber who is extremely
aggressive makes me ________.
(A) Scary
(B) Scare
(C) Scaring
(D) Scared
D SCARED(ADJ) = Frightened of S.TH / Afraid that
S.TH bad might happen: BỊ HOẢNG SỢ.
** Ta có: MAKE + O + ADJ, tất nhiên vẫn có
MAKE + O + V1, nhưng cấu trúc "MAKE + O +
ADJ" mới là cú pháp cơ bản nhất.
** Ở đây ta có thể viết lại câu thành:
"I am _____ of the robber who is extremely
aggressive".
----> Lúc này chắc chắn các bạn sẽ biết chọn gì
Lúc này chủ thể BỊ TÁC ĐỘNG TỪ BÊN NGOÀI,
NÊN MỚI CẢM THẤY HOẢNG SỢ. Do đó phải
chọn câu D. SCARED (Tôi "BỊ HOẢNG SỢ") chứ
không phải SCARY = FRIGHTENING: "LÀM
HOẢNG SỢ/ LÀM KHIẾP SỢ".
Tên cướp (người mà) cực kì
hung dữ khiến cho tôi BỊ
HOẢNG SỢ.
6 Customers may return any item
still in its original packaging for
a full refund within 20 days of
_______.
(A) Purchase
A PURCHASE(n): SỰ MUA HÀNG.
** Ta có cụm: WITHIN + Số lượng + DAYS/ ... +
PURCHASE: TRONG VÒNG BAO NHIÊU
NGÀY/.. KỂ TỪ NGÀY MUA HÀNG.
Khách hàng có thể hoàn trả
lại bất cứ hàng hóa nào vẫn
còn trong bao bì gốc của nó
cho một khoản hoàn lại tiền
đầy đủ trong vòng 20 ngày
kể từ ngày mua hàng.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
5
Chúc các bạn học tốt! ^^
(B) Purchasing
(C) Purchased
(D) Purchases
7 Cars _______ unattended in front
of the hotel for more than 45
minutes will be towed away at
the owner's expense.
(A) Leave
(B) Leaving
(C) Left
(D) Have left
C (1) Ta có cấu trúc: LEAVE + O + ADJ/V3.
--> Bị động: S.TH BE LEFT + ADJ/V3.
(2) Câu đã được RÚT GỌN MĐQH THỂ BỊ ĐỘNG.
--> Câu gốc phải là: "Cars / WHICH ARE LEFT
unattended (in front of the hotel for more than 45
minutes) /WILL BE TOWED AWAY at the owner's
expense."
==> LƯỢC BỎ "WHICH ARE" đi, giữ lại V3/ V_ed
ta được đáp án C. LEFT.
*** UNATTENDED(Adj): KHÔNG ĐƯỢC
TRÔNG COI, KHÔNG ĐƯỢC ĐỂ MẮT TỚI.
Từ này hay đi chung với LUGGAGE/ SUITCASE /
BAGS (Ý nói "HÀNH LÍ/ VA LI/ TÚI XÁCH
KHÔNG ĐƯỢC ĐỂ MẮT TỚI')
Những chiếc xe hơi / (CÁI
MÀ) ĐƯỢC ĐỂ không được
trông coi trước cửa khách sạn
quá 45 phút / sẽ bị kéo đi với
chi phí tính cho chủ của nó.
8 All departments are at present
_______ their statistical reports,
so the data will not be available
until next week.
(A) Finalizing
(B) Finalize
(C) Finalizes
(D) Finalized
A Có cụm "AT (THE) PRESENT" là Dấu hiệu nhận
biết thì HTTD.
Tất cả các phòng ban thì ở
thời điểm hiện tại ĐANG
HOÀN THIỆN các báo cáo
thống kê của họ, vì vậy dữ
liệu sẽ không có sẵn cho đến
tuần tới.
9 There were no ________of
financial trouble at Manderson
B _Loại C. DESIGNS (KIỂU, MẪU, BẢN PHÁC
HỌA, ĐỒ ÁN)--> Không hợp nghĩa.
Đã không có DẤU HIỆU/
TRIỆU CHỨNG nào về tình
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
6
Chúc các bạn học tốt! ^^
Corporation.
A. Signals
B. Signs
C. Designs
D. Signatures
_Loại D. SIGNATURES (CHỮ KÍ)--> Không hợp
nghĩa.
Còn lại A. SIGNALS, hoặc B. SIGNS.
** Cả SIGNS và SIGNALS đều mang nghĩa dấu
hiệu.
_ SIGNALS: TÍN HIỆU( radio/đài...) / XI NHAN /
TÍN HIỆU TRỌNG TÀI dùng trong đường đua báo
hiệu xuất phát.
_ SIGNS = SYMPTOM: TRIỆU CHỨNG / 1 SỰ
THỂ HIỆN/ = SYMBOLS: BIỂU TƯỢNG.
trạng bất ổn tài chính ở công
ty cổ phần Manderson.
10 ________ any surprise apologia
this afternoon, the court case
should be wrapped up today after
3 years of bitter wrangling.
A. Allowing
B. Regretting
C. Barring
D. Declining
C BARRING (PREPOSITION) + NOUN = EXCEPT
FOR / UNLESS THERE IS/ARE: NGOẠI TRỪ/
TRỪ KHI CÓ...
TRỪ KHI CÓ bất cứ lời biện
hộ bất ngờ nào vào chiều
nay, còn không thì vụ thưa
kiện lên tòa án nên được dàn
xếp sau 3 năm tranh cãi gay
gắt.
** APOLOGIA (n) =
SUBMISSION (n) =
JUSTIFICATION (n): LỜI
BIỆN HỘ, GIẢI THÍCH.
11 The car company remains
_______ to reviewing and
revising security measures on a
timely, basis to ensure the safety
of its drivers.
(A) Committed
(B) Committing
A Sau các Linking Verb như REMAIN/ BE/
BECOME / STAY/ SEEM / DEEM /
FEEL/SOUND/TURN/APPEAR/TASTE +ADJ,
trong 4 đáp án chỉ có COMMITTED là ADJ thôi nên
chọn A.
_Phía sau là thuộc cấu trúc "COMMIT S.O/
YOURSELF TO S.TH/ TO DO S.TH" =
Promise/say definitely: HỨA HẸN, CAM KẾT..
Các hãng xe hơi duy trì
CAM KẾT trong việc xem
xét và điều chỉnh các biện
pháp an ninh trên cơ sở kịp
thời để đảm bảo sự an toàn
của những người lái xe của
nó.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
7
Chúc các bạn học tốt! ^^
(C) Commits
(D) Commit
12 _______ conferences should be
held more often in order that
employees can make contacts in
similar organizations.
(A) Associate
(B) Associating
(C) Associated
(D) Association
C ASSOCIATED (ADJ) = RELATED =
CONNECTED.
** Ai hay đọc báo sẽ dễ thấy người ta hay sử dụng
các cụm từ phổ biến như: ASSOCIATED
CONFERENCES/ PRESS/ CONVENTIONS:
Những hội nghị LIÊN KẾT.
__________________________
** LƯU Ý: Đáp án A. ASSOCIATE(Adj) thường
đứng trước danh từ chỉ NGƯỜI, cụ thể:
"An ASSOCIATE DIRECTOR/ PRODUCER/
EDITOR" để chỉ "S.O who is in an associate position
has a job at a level below the highest level": CÙNG
CỘNG TÁC, PHÓ, PHỤ TRỢ.
___________________________
D. ASSOCIATION, vẫn có trường hợp CỤM DANH
TỪ, nhưng thường là "ASSOCIATION
FOOTBALL/ TEAM", còn nếu không, ta cần 1 GIỚI
TỪ 'WITH" ĐI SAU NÓ: ASSOCIATION WITH
S.O/ S.TH = A connection or relationship between
people or organizations: SỰ LIÊN KẾT VỚI...
___________________________
B. ASSOCIATING (V_ing), vẫn có thể đóng vai trò
là Tính từ trong câu, nhưng nếu câu đã có TÍNH TỪ
GỐC thì phải ưu tiên chọn TÍNH TỪ GỐC. Mặt
khác, các hội nghị ĐƯỢC LIÊN KẾT chứ không
phải TỰ LIÊN KẾT.
Các hội nghị LIÊN KẾT nên
được tổ chức thường xuyên
hơn để các nhân viên có thể
tiếp xúc trong các tổ chức
tương tự.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
8
Chúc các bạn học tốt! ^^
13 ________ before the promotion
board was one of the most awful
things Johny has ever done.
A. Attending
B. Doing
C. Going
D. Having
C GOING BEFORE S.O/ S.TH = To be presented to
S.O/ S.TH for discussion, decision or judgement:
HIỆN DIỆN CHO 1 CUỘC THẢO LUẬN, QUYẾT
ĐỊNH HOẶC SỰ PHÁN QUYẾT/ ĐÁNH GIÁ.
VIỆC HIỆN DIỆN TRƯỚC
ban đánh giá thăng chức là
một trong số những điều dễ
sợ nhất mà Johny đã từng
làm.
C "AS" có rất nhiều nghĩa, nhưng trong trường hợp
này nó = BECAUSE = SINCE = NOT THAT =
INASMUCH AS = FOR THE REASON THAT =
SEEING THAT: BỞI VÌ.
Brandon đã không tìm kiếm
việc làm ngoài khu vực địa
phương BỞI VÌ ông ấy thiếu
phương tiện vận chuyển.
14 Brandon has not sought
employment outside of the local
area ________ he lacks
transportation.
A. That
B. If
C. As
D. Which
15 The hard work put in during
Linna's younger years made her
become ________ sound in her
later years.
A. Finance
B. Finances
C. Financial
D. Financially
C "SOUND" trong trường hợp này không phải là Noun,
mà là ADJ---> Do đó cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho
tính từ "sound"
_ Mặc khác, ta có thể nhận biết điều này vì sau
BECOME/ BE/ STAY/ REMAIN/ DEEM /
SEEM/ FEEL+ ADJ.
____________________________
Trong câu trên có Rút gọn MĐQH dạng bị động ở
chỗ:
The hard work / WHICH WAS PUT(V3 của PUT
vẫn là PUT) IN / during Linna's younger years /
MADE her become financially sound [...]
Sự làm việc chăm chỉ (cái
mà) được thực hiện trong
suốt những năm tháng tuổi
trẻ của Linna đã khiến cô ấy
TRỞ NÊN KHẤM KHÁ
HƠN VỀ PHƯƠNG DIỆN
TÀI CHÍNH trong những
năm sau này.
_______________________
** TO BECOME
FINANCIALLY SOUND=
To become better off
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
9
Chúc các bạn học tốt! ^^
financially = Having a
balance between saving and
spending, and knowing how
to make these kinds of
decisions: TỐT HƠN /
KHẤM KHÁ HƠN VỀ
PHƯƠNG DIỆN TÀI
CHÍNH/ CÓ 1 SỐ VỐN
LỚN.
D ARISE là INTRANSITIVE(NỘI ĐỘNG TỪ) ko đi
kèm giới từ nào cả, việc chọn giới từ phụ thuộc vào
chủ thể đi sau nó, tức trong câu này là "the
government’s intention" (Ý ĐỊNH/ MỤC ĐÍCH
CỦA CHÍNH PHỦ)
** Trong câu này: OVER = ON THE SUBJECT
OF: DỰA TRÊN ĐỀ TÀI VỀ...
Trong những năm gần đây,
nhiều cuộc tranh luận không
thực tế/ có tính chất học thuật
đã nảy sinh DỰA TRÊN
NHỮNG ĐỀ TÀI VỀ ý định
của chính phủ nhằm tư nhân
hóa các dịch vụ vận tải công
cộng và xe cứu thương.
16 In recent years, much academic
debate has arisen ________ the
government’s intention to
privatize the public
transportation and ambulance
services.
A. By
B. To
C. With
D. Over
17 If you want to have further
information, please find
________ our sales order list and
contents in detail.
A. Attaching
B. Attachment
C. Attached
C ATTACHED ~ ENCLOSED: ĐƯỢC ĐÍNH KÈM.
** Ta thấy: Nguyên cụm "Our sales order list and
contents in detail" ( Danh sách đặt hàng kinh doanh
và những nội dung trong bản chi tiết của chúng tôi"
là Cụm Danh Từ--> Cần 1 tính từ bổ nghĩa.
_ Ở đây ko có tính từ gốc, ta phải xét chọn V_ed/
V_ing.
"Danh sách đặt hàng kinh doanh và những nội dung
Nếu bạn muốn có thêm thông
tin, vui lòng tìm thấy trong
danh sách đặt hàng kinh
doanh và những nội dung
trong bản chi tiết của chúng
tôi ĐƯỢC ĐÍNH KÈM
THEO.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )
10
Chúc các bạn học tốt! ^^
trong bản chi tiết" ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO-->
ATTACHED.
A DESIGNATED (Adj) = Marked, separated, or given
a name for a particular purpose: ĐƯỢC ĐẶT
TÊN,CHỈ RÕ, ĐỊNH RÕ CHO 1 MỤC ĐÍCH CỤ
THỂ(hay đi chung với AREAS/ STORES).
** Ngoài ra, DESIGNATE khi là ĐỘNG TỪ còn có
nghĩa là "BỔ NHIỆM AI ĐÓ".
_______________________________
_ Loại C. RESERVED: ĐƯỢC ĐẶT CHỖ/ Adj =
KÍN ĐÁO, DÈ DẶT.
_ Loại D. DEDICATED(Adj): TẬN TỤY, TẬN
TÂM.
_ Loại B. ASSIGNED. Cả DESIGNATED và
ASSIGNED đều có nghĩa tương tự nhau là ĐƯỢC
PHÂN CÔNG, ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH. Nhưng
"ASSIGNED" thì dùng khi ai đó được GIAO/
PHÂN CÔNG/ CHỈ ĐỊNH làm 1 công việc/ nhiệm
vụ gì đó.
Những người đoạt giải
thưởng không nhận VCR của
họ tại các cửa hàng ĐƯỢC
CHỈ ĐỊNH trong vòng bốn
tháng thì phủ nhận quyền của
họ đối với các giải thưởng
đó.
D. Attach
18 Prize winners who do not pick up
their VCRs at the ________
stores within four months negate
their rights to the prizes.
A. Designated
B. Assigned
C. Reserved
D. Dedicated
19 Employees who have not
received the updated
informational _______ on safety
procedures should request one
from their immediate supervisor.
A. Pile
B. Postage
C. Parcel
D PACKET(n): Nghĩa bình thường là "GÓI", nhưng
khi dùng với "INFORMATION" thì nó mang nghĩa
là "A piece of information that forms part of a
message sent through a computer network ": MỘT
MẨU THÔNG TIN TẠO THÀNH 1 PHẦN CỦA
TIN NHẮN ĐƯỢC GỬI QUA MẠNG MÁY TÍNH.
Những nhân viên (người mà)
đã không nhận được MẨU
THÔNG TIN đã được cập
nhật về các thủ tục an toàn
nên yêu cầu một (mẫu thông
tin) từ người giám sát trực
tiếp của mình.
A. PILE(n): ĐỐNG.
B. POSTAGE(n): BƯU
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
11
Chúc các bạn học tốt! ^^
D. Packet CHÍNH.
C. PARCEL(n): BƯU
PHẨM, BƯU KIỆN.
C FEASIBLE(Adj): KHẢ THI.
A. POTENTIAL(Adj): Tiềm năng.
B. CONCISE(Adj): Ngắn gọn, súc tích.
D. CREDIBLE(Adj): Đáng tin cậy.
Kể từ khi máy dán nhãn đã bị
bể tối qua, việc gửi đi sự
phân phối buổi sáng này thì
đã không KHẢ THI.
B ADDRESS(v) S.O= To say S.TH directly to S.O:
NÓI CHUYỆN TRỰC TIẾP VỚI AI ĐÓ. Ngoài ra
nó còn 1 nghĩa gần giống vậy nữa là HƯỚNG AI
ĐÓ ĐẾN VẤN ĐỀ GÌ ĐÓ.
A. DISCUSS S.TH WITH S.O: Thảo luận cái gì đó
với ai đó.
C. SPEAK(Intransitive): NỘI ĐỘNG TỪ--->
KHÔNG CÓ GIỚI TỪ THEO SAU.
D. COMMENT (ON/UPON) S.TH: BÌNH LUẬN,
CHÚ THÍCH, DẪN GIẢI/ PHÊ BÌNH, CHỈ TRÍCH
----> Không hợp nghĩa.
Bà Lim sẽ NÓI CHUYỆN
TRỰC TIẾP VỚI hội đồng
uỷ ban các nhà đầu tư liên
quan đến vấn đề hiệu suất
làm việc kém của công ty
trong quý cuối cùng.
20 Since the labeling machine broke
down last night, sending out the
deliveries this morning was not
________.
A. Potential
B. Concise
C. Feasible
D. Credible
21 Ms. Lim will ----- the investors’
commission regarding the firm’s
poor performance in the last
quarter.
A. Discuss
B. Address
C. Speak
D. Comment
22 Once she had examines the
detailed business plan, she was
more _______ to the idea of
investing in the new company.
A. Convinced
B RECEPTIVE(Adj) TO S.TH: DỄ TIẾP THU, DỄ
LĨNH HỘI.
A. CONVINCED(v) S.O OF S.TH: Thuyết phục ai
đó tin rằng điều gì đó là đúng. # PERSUADE S.O to
do S.TH: Thuyết phục ai đó làm 1 việc gì.
Một khi cô ấy đã xem xét kế
hoạch kinh doanh được trình
chi tiết, cô ấy đã LĨNH HỘI
nhiều hơn với các ý tưởng
đầu tư vào các công ty mới.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
12
Chúc các bạn học tốt! ^^
C. GENEROUS(Adj): Rộng lượng, hào phóng.
D. PLAUSIBLE(Adj): Chính đáng.
C ACQUAINT(v) S.O/ YOURSELF WITH S.TH =
To make S.O / yourself familiar with or aware of
S.TH: LÀM QUEN VỚI CÁI GÌ ĐÓ.
A. COMPARE(v) A WITH/ TO B: So sánh A với B.
B. SEPARATE(v) FROM S.TH/ S.O: Tách ra khỏi
cái gì đó/ ai đó.
D. REPRESENT(v) S.O/ S.TH: Thay mặt, đại diện
cho...
Công ty sẽ phân phát 1 bản
ghi nhớ (cái mà) sẽ khiến cho
những người đại diện dịch vụ
LÀM QUEN VỚI luật lệ bồi
hoàn mới của công ty.
B EXPENDITURES(Pl.n): SỰ TIÊU DÙNG/ SỐ
LƯỢNG TIÊU DÙNG/ PHÍ TỔN.
A. DIAGRAMS(n): BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ.
C. APPLICATIONS(n): ỨNG DỤNG
D. INSIGHTS(n): SỰ NHÌN THẤU BẢN CHẤT
BÊN TRONG CỦA SỰ VẬT.
Các đội ngũ kế toán sử dụng
một chương trình phần mềm
bảng tính tiên tiến để liệt kê
CÁC KHOẢN CHI bởi bộ
phận.
B. Receptive
C. Generous
D. Plausible
23 The company will distribute a
memo that will _______ service
representatives with the
company’s new reimbursement
code.
A. Compare
B. Separate
C. Acquaint
D. Represent
24 The accounting team uses an
advanced spreadsheet software
program to list company
_______ by department.
A. Diagrams
B. Expenditures
C. Applications
D. Insights
25 We found it extremely ________
that the ABC Foundation chose
to cancel the technology
convention.
A. Disappoint
B. Disappointing
B _ Cấu trúc: FIND S.TH + ADJ. Trong 4 phương án
chỉ có B & D là TÍNH TỪ. Loại A vì là Động từ;
Loại C vì là Danh từ.
____________________________
_ Chính cái việc mà "TỔ CHỨC ABC LỰA CHỌN
HỦY HỘI NGHỊ CÔNG NGHỆ" mới GÂY CHÁN
Chúng tôi cảm thấy cực kì
THẤT VỌNG rằng Tổ chức
ABC lựa chọn hủy hội nghị
công nghệ.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
13
Chúc các bạn học tốt! ^^
C. Disappointment
D. Disappointed
NẢN cho họ, chứ không phải tự dưng mà bản thân
họ cảm thấy thất vọng, chán nản --> Đáp án đúng là
B.
---->DISAPPOINTING: được dùng để diễn tả TÍNH
CHẤT CỦA HÀNH ĐỘNG, SỰ VẬT do một người,
một cảnh, một thứ gì đó TÁC ĐỘNG ĐẾN, GÂY
CHO HỌ CẢM GIÁC CHÁN NẢN.
_____________________________
Vậy khi nào dùng tính từ đuôi –ED?
_ DISAPPOINTED: được dùng để diễn tả cảm xúc
của chính người nói về 1 điều gì đó, về một tình
huống nào đó.
*** XEM XÉT 2 VÍ DỤ:
Ex1: THE FILM was DISAPPOINTING. I expected
it to be much better.
--> Bộ phim thật ĐÁNG THẤT VỌNG. Tôi đã nghĩ
rằng nó hay hơn nhiều. (BẢN CHẤT CỦA BỘ
PHIM LÀ QUÁ DỞ (HOẶC NHƯ THẾ NÀO ĐÓ)
NÊN CHÍNH NÓ TẠO CHO NGƯỜI XEM 1 CẢM
GIÁC ĐÁNG THẤT VỌNG).
Ex2: I was DISAPPOINTED WITHthe film. I
expected it to be much better.
---> Tôi thì THẤT VỌNG về bộ phim. Tôi đã nghĩ
rằng nó hay hơn nhiều. (TỰ NGƯỜI NÓI CẢM
THẤY THẤT VỌNG VỀ BỘ PHIM ĐÓ, NHƯNG
CHƯA CHẮC NGƯỜI KHÁC ĐÃ NGHĨ NHƯ
VẬY).
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
14
Chúc các bạn học tốt! ^^
C SHORTAGE(n) OF S.TH = LACK(n) OF S.TH:
TÌNH TRẠNG THIẾU.
A. LEVEL: Trình độ, Cấp, vị trí.
B. TRAINING(n): Sự đào tạo.
D. EXAGGERATION(n): Sự phóng đại.
Số lượng lớn các doanh
nghiệp mới / (cái mà) thành
phố đang thu hút / là tin tốt
cho nền kinh tế địa phương;
tuy nhiên, TÌNH TRẠNG
THIẾU không gian văn
phòng trống là một vài thứ gì
đó mà ngài thị trưởng phải
giải quyết sớm.
D DISCUSS(v) S.TH: THẢO LUẬN VẤN ĐỀ GÌ ĐÓ.
A. DELIVER(v) S.TH (TO S.O/ S.TH): PHÂN
PHỐI.
B. TALK(v): Ngoài nghĩa "SPEAK TO S.O" (TRAO
ĐỔI, CHUYỆN TRÒ), nó cũng có nghĩa là
"DISCUSS", nhưng khi đó nó không đi sau trực tiếp
là Object, mà là: TALK TO/WITH S.O (ABOUT
S.TH).
C. DISPOSE S.TH/ S.O _Adv/ Prep: SẮP ĐẶT, BỐ
TRÍ.
Người quản lý muốn THẢO
LUẬN VỀ các thủ tục kế
toán mới tại hội nghị tổng
công ty vào thứ hai.
26 The vast number of new business
the city is attracting is good news
for the local economy; however,
the _______ of vacant office
space is something the major has
to figure out soon.
A. Level
B. Training
C. Shortage
D. Exaggeration
27 The manager wants to
_______ the new accounting
procedures at the general
company meeting on Monday.
A. Deliver
B. Talk
C. Dispose
D. Discuss
28 Paten will soon publish a
_______, pocket version of
Manuel Santiago's book An
Inside's Guide to Alen_Travel in
Pakistan.
A. Gathered
B. Replaced
C CONDENSED(V_ed) = To put a lot of information
into a small space : ĐƯỢC VIẾT CÔ ĐỌNG, SÚC
TÍCH.
*** Lưu ý từ cần điền được nối với từ POCKET bởi
dấu phẩy, tức nó phải đồng đẳng và có ý nghĩa tương
tự với "POCKET". Trong 4 đáp án, C là phương án
hợp nghĩa nhất.
Paten sẽ sớm công bố một
phiên bản bỏ túi, ĐƯỢC
VIẾT CÔ ĐỌNG / SÚC
TÍCH của cuốn sách "An
Inside's Guide to
Alen_Travel" của Manuel
Santiago ở Pakistan.
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
Đề tiếng anh PART5 TOEIC có đáp án lời giải chi tiết
http://123doc.org/document/3453605-de-tieng-anh-part5-toeic-co-
dap-an-loi-giai-chi-tiet.htm

More Related Content

What's hot

56 câu hỏi tự luận và đáp án chi tiết Tư Tưởng Hồ Chí Minh
 56 câu hỏi tự luận và đáp án chi tiết Tư Tưởng Hồ Chí Minh   56 câu hỏi tự luận và đáp án chi tiết Tư Tưởng Hồ Chí Minh
56 câu hỏi tự luận và đáp án chi tiết Tư Tưởng Hồ Chí Minh Thùy Linh
 
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcTài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Dương Nphs
 
Kỹ năng giải quyết vấn đề
Kỹ năng giải quyết vấn đềKỹ năng giải quyết vấn đề
Kỹ năng giải quyết vấn đề
Duong Hoang
 
Hoàn cảnh lịch sử và đường lối của đảng từ năm 1930 đến năm 1939
Hoàn cảnh lịch sử và đường lối của đảng từ năm 1930 đến năm 1939Hoàn cảnh lịch sử và đường lối của đảng từ năm 1930 đến năm 1939
Hoàn cảnh lịch sử và đường lối của đảng từ năm 1930 đến năm 1939
Võ Tâm Long
 
Ielts speaking part 1 - Topic: How much time do you spend with your family m...
Ielts speaking part 1 - Topic:  How much time do you spend with your family m...Ielts speaking part 1 - Topic:  How much time do you spend with your family m...
Ielts speaking part 1 - Topic: How much time do you spend with your family m...
IELTSbox.com
 
Bảng tiêu chí đánh giá bài thuyết trình
Bảng tiêu chí đánh giá bài thuyết trìnhBảng tiêu chí đánh giá bài thuyết trình
Bảng tiêu chí đánh giá bài thuyết trìnhDiệu Linh
 
147 câu hỏi tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án
147 câu hỏi tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án147 câu hỏi tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án
147 câu hỏi tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án
MyLan2014
 
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí MinhSlide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ngọc Hưng
 
đề Cương và đáp án tham khảo môn tư tưởng hồ chí minh
đề Cương và đáp án tham khảo môn tư tưởng hồ chí minhđề Cương và đáp án tham khảo môn tư tưởng hồ chí minh
đề Cương và đáp án tham khảo môn tư tưởng hồ chí minhcongatrong82
 
Bài thuyết trình tiếng anh
Bài thuyết trình tiếng anhBài thuyết trình tiếng anh
Bài thuyết trình tiếng anh
Nguyễn Linh
 
giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt nam
giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt namgiáo trình lịch sử đảng cộng sản việt nam
giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt namhainguyen01011993
 
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luật
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luậtVí dụ cấu thành vi phạm pháp luật
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luật
thaithanhthuong
 
Tư tưởng hồ chí minh về vấn đề dân tộc
Tư tưởng hồ chí minh về vấn đề dân tộcTư tưởng hồ chí minh về vấn đề dân tộc
Tư tưởng hồ chí minh về vấn đề dân tộcAnh Dũng Phan
 
Lý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị độngLý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị động
Tươi Sama
 
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơTổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Maloda
 
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh 56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
Phước Nguyễn
 
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100ghost243
 
276 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN
276 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN276 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN
276 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN
alexandreminho
 
Câu hỏi ôn tập Tâm lý học 1
Câu hỏi ôn tập Tâm lý học 1Câu hỏi ôn tập Tâm lý học 1
Câu hỏi ôn tập Tâm lý học 1
Sùng A Tô
 
Hướng dẫn cho điểm thuyết trình
Hướng dẫn cho điểm thuyết trìnhHướng dẫn cho điểm thuyết trình
Hướng dẫn cho điểm thuyết trìnhCòi Chú
 

What's hot (20)

56 câu hỏi tự luận và đáp án chi tiết Tư Tưởng Hồ Chí Minh
 56 câu hỏi tự luận và đáp án chi tiết Tư Tưởng Hồ Chí Minh   56 câu hỏi tự luận và đáp án chi tiết Tư Tưởng Hồ Chí Minh
56 câu hỏi tự luận và đáp án chi tiết Tư Tưởng Hồ Chí Minh
 
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcTài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
 
Kỹ năng giải quyết vấn đề
Kỹ năng giải quyết vấn đềKỹ năng giải quyết vấn đề
Kỹ năng giải quyết vấn đề
 
Hoàn cảnh lịch sử và đường lối của đảng từ năm 1930 đến năm 1939
Hoàn cảnh lịch sử và đường lối của đảng từ năm 1930 đến năm 1939Hoàn cảnh lịch sử và đường lối của đảng từ năm 1930 đến năm 1939
Hoàn cảnh lịch sử và đường lối của đảng từ năm 1930 đến năm 1939
 
Ielts speaking part 1 - Topic: How much time do you spend with your family m...
Ielts speaking part 1 - Topic:  How much time do you spend with your family m...Ielts speaking part 1 - Topic:  How much time do you spend with your family m...
Ielts speaking part 1 - Topic: How much time do you spend with your family m...
 
Bảng tiêu chí đánh giá bài thuyết trình
Bảng tiêu chí đánh giá bài thuyết trìnhBảng tiêu chí đánh giá bài thuyết trình
Bảng tiêu chí đánh giá bài thuyết trình
 
147 câu hỏi tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án
147 câu hỏi tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án147 câu hỏi tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án
147 câu hỏi tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án
 
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí MinhSlide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
Slide thuyết trình - Tư tưởng Hồ Chí Minh
 
đề Cương và đáp án tham khảo môn tư tưởng hồ chí minh
đề Cương và đáp án tham khảo môn tư tưởng hồ chí minhđề Cương và đáp án tham khảo môn tư tưởng hồ chí minh
đề Cương và đáp án tham khảo môn tư tưởng hồ chí minh
 
Bài thuyết trình tiếng anh
Bài thuyết trình tiếng anhBài thuyết trình tiếng anh
Bài thuyết trình tiếng anh
 
giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt nam
giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt namgiáo trình lịch sử đảng cộng sản việt nam
giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt nam
 
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luật
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luậtVí dụ cấu thành vi phạm pháp luật
Ví dụ cấu thành vi phạm pháp luật
 
Tư tưởng hồ chí minh về vấn đề dân tộc
Tư tưởng hồ chí minh về vấn đề dân tộcTư tưởng hồ chí minh về vấn đề dân tộc
Tư tưởng hồ chí minh về vấn đề dân tộc
 
Lý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị độngLý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị động
 
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơTổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
 
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh 56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
56 câu hỏi tự luận và đáp án môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
 
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )1 100
 
276 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN
276 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN276 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN
276 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐCSVN
 
Câu hỏi ôn tập Tâm lý học 1
Câu hỏi ôn tập Tâm lý học 1Câu hỏi ôn tập Tâm lý học 1
Câu hỏi ôn tập Tâm lý học 1
 
Hướng dẫn cho điểm thuyết trình
Hướng dẫn cho điểm thuyết trìnhHướng dẫn cho điểm thuyết trình
Hướng dẫn cho điểm thuyết trình
 

Viewers also liked

STARTER TOEIC - third edition --- Planet.edu.vn
STARTER TOEIC - third edition --- Planet.edu.vnSTARTER TOEIC - third edition --- Planet.edu.vn
STARTER TOEIC - third edition --- Planet.edu.vn
tiểu minh
 
Từ vựng TOEIC Part 7 thông dụng nhất - ORI TOEIC
Từ vựng TOEIC Part 7 thông dụng nhất - ORI TOEICTừ vựng TOEIC Part 7 thông dụng nhất - ORI TOEIC
Từ vựng TOEIC Part 7 thông dụng nhất - ORI TOEIC
Tran Diem
 
Unit 5 Part 7 Moles Grams And Liters
Unit 5  Part 7    Moles  Grams And  LitersUnit 5  Part 7    Moles  Grams And  Liters
Unit 5 Part 7 Moles Grams And Liters
shawnschlueter
 
Luyện thi cấp tốc part 5 cô Mai Phương
Luyện thi cấp tốc part 5 cô Mai PhươngLuyện thi cấp tốc part 5 cô Mai Phương
Luyện thi cấp tốc part 5 cô Mai Phương
Tèo Archie
 
Answer key starter toeic thrid edition
Answer key starter toeic  thrid editionAnswer key starter toeic  thrid edition
Answer key starter toeic thrid edition
tiểu minh
 
Mẹo làm bài toeic
Mẹo làm bài toeicMẹo làm bài toeic
Mẹo làm bài toeicvan_engi
 
Lộ trình ôn Toeic từ 200-990 điểm từ cô Mai Phương (phần 2)
Lộ trình ôn Toeic từ 200-990 điểm từ cô Mai Phương (phần 2)Lộ trình ôn Toeic từ 200-990 điểm từ cô Mai Phương (phần 2)
Lộ trình ôn Toeic từ 200-990 điểm từ cô Mai Phương (phần 2)
ngoaingu24h
 
TỔNG HỢP KỸ NĂNG LÀM BÀI TOEIC
TỔNG HỢP KỸ NĂNG LÀM BÀI TOEICTỔNG HỢP KỸ NĂNG LÀM BÀI TOEIC
TỔNG HỢP KỸ NĂNG LÀM BÀI TOEIC
Quy Nguyen
 
Luyện thi toeic cấp tốc part 7
Luyện thi toeic cấp tốc part 7Luyện thi toeic cấp tốc part 7
Luyện thi toeic cấp tốc part 7
Ttx Love
 
Mẹo luyện toeic part 6
Mẹo luyện toeic part 6Mẹo luyện toeic part 6
Mẹo luyện toeic part 6
canhbao
 
TOEIC Training Reading Comprehension 860 - tincanban.com
TOEIC Training Reading Comprehension 860 - tincanban.comTOEIC Training Reading Comprehension 860 - tincanban.com
TOEIC Training Reading Comprehension 860 - tincanban.com
Thùy Linh
 
Luyện thi toeic cấp tốc part 7
Luyện thi toeic cấp tốc part 7Luyện thi toeic cấp tốc part 7
Luyện thi toeic cấp tốc part 7
TOEIC BOOK STORE
 
Starter Unit 10
Starter Unit 10Starter Unit 10
Starter Unit 10
guest3f0243
 
Xep phong thi toeic dau vao 23 9-12 nv1&nv2-ca 2
Xep phong thi toeic dau vao 23 9-12 nv1&nv2-ca 2Xep phong thi toeic dau vao 23 9-12 nv1&nv2-ca 2
Xep phong thi toeic dau vao 23 9-12 nv1&nv2-ca 2caphuphat
 
Toiec very easy_2098_7034
Toiec very easy_2098_7034Toiec very easy_2098_7034
Toiec very easy_2098_7034
hieunguyen812
 
Interactive ppt by javier burgos part 1
Interactive ppt by javier burgos part 1Interactive ppt by javier burgos part 1
Interactive ppt by javier burgos part 1
BIZ University
 
Very Easy TOEIC 2/e
Very Easy TOEIC 2/eVery Easy TOEIC 2/e
Very Easy TOEIC 2/e
Compass Publishing
 
Kỹ thuật sử dụng bàn phím
Kỹ thuật sử dụng bàn phímKỹ thuật sử dụng bàn phím
Kỹ thuật sử dụng bàn phím
Mozzila Rosa
 

Viewers also liked (18)

STARTER TOEIC - third edition --- Planet.edu.vn
STARTER TOEIC - third edition --- Planet.edu.vnSTARTER TOEIC - third edition --- Planet.edu.vn
STARTER TOEIC - third edition --- Planet.edu.vn
 
Từ vựng TOEIC Part 7 thông dụng nhất - ORI TOEIC
Từ vựng TOEIC Part 7 thông dụng nhất - ORI TOEICTừ vựng TOEIC Part 7 thông dụng nhất - ORI TOEIC
Từ vựng TOEIC Part 7 thông dụng nhất - ORI TOEIC
 
Unit 5 Part 7 Moles Grams And Liters
Unit 5  Part 7    Moles  Grams And  LitersUnit 5  Part 7    Moles  Grams And  Liters
Unit 5 Part 7 Moles Grams And Liters
 
Luyện thi cấp tốc part 5 cô Mai Phương
Luyện thi cấp tốc part 5 cô Mai PhươngLuyện thi cấp tốc part 5 cô Mai Phương
Luyện thi cấp tốc part 5 cô Mai Phương
 
Answer key starter toeic thrid edition
Answer key starter toeic  thrid editionAnswer key starter toeic  thrid edition
Answer key starter toeic thrid edition
 
Mẹo làm bài toeic
Mẹo làm bài toeicMẹo làm bài toeic
Mẹo làm bài toeic
 
Lộ trình ôn Toeic từ 200-990 điểm từ cô Mai Phương (phần 2)
Lộ trình ôn Toeic từ 200-990 điểm từ cô Mai Phương (phần 2)Lộ trình ôn Toeic từ 200-990 điểm từ cô Mai Phương (phần 2)
Lộ trình ôn Toeic từ 200-990 điểm từ cô Mai Phương (phần 2)
 
TỔNG HỢP KỸ NĂNG LÀM BÀI TOEIC
TỔNG HỢP KỸ NĂNG LÀM BÀI TOEICTỔNG HỢP KỸ NĂNG LÀM BÀI TOEIC
TỔNG HỢP KỸ NĂNG LÀM BÀI TOEIC
 
Luyện thi toeic cấp tốc part 7
Luyện thi toeic cấp tốc part 7Luyện thi toeic cấp tốc part 7
Luyện thi toeic cấp tốc part 7
 
Mẹo luyện toeic part 6
Mẹo luyện toeic part 6Mẹo luyện toeic part 6
Mẹo luyện toeic part 6
 
TOEIC Training Reading Comprehension 860 - tincanban.com
TOEIC Training Reading Comprehension 860 - tincanban.comTOEIC Training Reading Comprehension 860 - tincanban.com
TOEIC Training Reading Comprehension 860 - tincanban.com
 
Luyện thi toeic cấp tốc part 7
Luyện thi toeic cấp tốc part 7Luyện thi toeic cấp tốc part 7
Luyện thi toeic cấp tốc part 7
 
Starter Unit 10
Starter Unit 10Starter Unit 10
Starter Unit 10
 
Xep phong thi toeic dau vao 23 9-12 nv1&nv2-ca 2
Xep phong thi toeic dau vao 23 9-12 nv1&nv2-ca 2Xep phong thi toeic dau vao 23 9-12 nv1&nv2-ca 2
Xep phong thi toeic dau vao 23 9-12 nv1&nv2-ca 2
 
Toiec very easy_2098_7034
Toiec very easy_2098_7034Toiec very easy_2098_7034
Toiec very easy_2098_7034
 
Interactive ppt by javier burgos part 1
Interactive ppt by javier burgos part 1Interactive ppt by javier burgos part 1
Interactive ppt by javier burgos part 1
 
Very Easy TOEIC 2/e
Very Easy TOEIC 2/eVery Easy TOEIC 2/e
Very Easy TOEIC 2/e
 
Kỹ thuật sử dụng bàn phím
Kỹ thuật sử dụng bàn phímKỹ thuật sử dụng bàn phím
Kỹ thuật sử dụng bàn phím
 

Similar to De tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet

Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Hua Tran Phuong Thao
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7Huynh ICT
 
Đọc thử Luyện thi TOEIC cấp tốc Tác giả Vũ Mai Phương
Đọc thử Luyện thi TOEIC cấp tốc Tác giả Vũ Mai Phương Đọc thử Luyện thi TOEIC cấp tốc Tác giả Vũ Mai Phương
Đọc thử Luyện thi TOEIC cấp tốc Tác giả Vũ Mai Phương
Nguyen Oanh
 
Doc thu bi kip luyen thi toeic part 2
Doc thu   bi kip luyen thi toeic part 2Doc thu   bi kip luyen thi toeic part 2
Doc thu bi kip luyen thi toeic part 2
Tung Thanh
 
đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19Huynh ICT
 
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
Megabook
 

Similar to De tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet (7)

Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
 
đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7đáP án và giải thích đề 7
đáP án và giải thích đề 7
 
Đọc thử Luyện thi TOEIC cấp tốc Tác giả Vũ Mai Phương
Đọc thử Luyện thi TOEIC cấp tốc Tác giả Vũ Mai Phương Đọc thử Luyện thi TOEIC cấp tốc Tác giả Vũ Mai Phương
Đọc thử Luyện thi TOEIC cấp tốc Tác giả Vũ Mai Phương
 
Doc thu bi kip luyen thi toeic part 2
Doc thu   bi kip luyen thi toeic part 2Doc thu   bi kip luyen thi toeic part 2
Doc thu bi kip luyen thi toeic part 2
 
đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19
 
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
 

Recently uploaded

Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
ChuPhan32
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 

Recently uploaded (10)

Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 

De tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet

  • 1. 1 Chúc các bạn học tốt! ^^ TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP PART 5 TOEIC &LỜI GIẢI CHI TIẾT LEVEL: 500900 CÂU ĐỀ BÀI KEY GIẢI THÍCH DỊCH NGHĨA 1 In a shrinking economy, consumers are unlikely to continue purchasing luxury goods like hotel stays and hotel packages, ______ increase their spending on them. A. So much B. Much less C. No less than D. More or less B MUCH LESS: CHƯA KỂ ĐẾN, HUỐNG HỒ LÀ. *** BE LIKELY TO V1: RẤT CÓ THỂ. Trong một nền kinh tế suy giảm, người tiêu dùng không có khả năng tiếp tục mua những hàng hoá sang trọng như việc lưu trú ở khách sạn và các gói dịch vụ của khách sạn, HUỐNG HỒ LÀ tăng việc chi tiêu của họ vào những cái đó. 2 That's not surprising ________ the demand we have seen from manufacturers. A. Giving B. To give D GIVEN (PREPOSITION) = When you consider S.TH: KHI CÂN NHẮC, XEM XÉT ĐẾN VIỆC GÌ ĐÓ. Thật không có gì đáng ngạc nhiên KHI XEM XÉT/ CÂN NHẮC nhu cầu (mà) chúng ta nhận ra từ những nhà sản xuất. giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
  • 2. 2 Chúc các bạn học tốt! ^^ C. Give D. Given 3 The chemistry ________ the lead actors is good, but the outdated Canadian cliches displayed throughout the movie sometimes were a bit too much for audience. (A) Within (B) Over (C) Between (D) Along C _Theo cách dùng thông thường, "BETWEEN" dùng giữa 2 người, 2 vật, và phía sau phải có "AND". ** Tuy nhiên, "BETWEEN" ngày càng được dùng nhiều để nói về NHIỀU NGƯỜI/ VẬT khi mô tả sự kết nối, liên kết. Ex: _Air service BETWEEN cities ": Dịch vụ hàng không giữa các thành phố. _ A contract BETWEEN four companies: Một hợp đồng giữa 4 công ty. Hay khi diễn tả MỐI QUAN HỆ, SỰ DÍNH LÍU, chẳng hạn ta nói " war BETWEEN nations " (chiến tranh giữa các nước), " choice BETWEEN things "(sự chọn lựa giữa các vật dụng) Sự hợp gu/ ăn khớp GIỮA những diễn viên chính là tốt, nhưng những câu nói rập khuôn của người Canada cổ (cái mà) được hiển thị trong suốt bộ phim đôi khi là một chút quá nhiều cho khán giả. BỔ SUNG: _CHEMISTRY trong câu không mang nghĩa "HÓA HỌC", mà nó là TỪ LÓNG mang nghĩa "THE RELATIONSHIP BETWEEN TWO PEOPLE, USUALLY A STRONG SEXUAL ATTRACTION": SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA TÍNH TÌNH CON NGƯỜI, không phân biệt giới tính, tuổi tác, giai cấp. Ex: Hai người MC trên sân khấu mà có "CHEMISTRY" với nhau, kẻ tung người hứng thì khán giả khen rằng nói chuyện "ĂN KHỚP hay ĂN RƠ". _ Và khi là nam và nữ có "CHEMISTRY" với nhau thì ta gọi đôi uyên ương này là "TÂM ĐẦU Ý HỢP". A. WITHIN: (1) + Thời gian: TRONG VÒNG. (2) + Nơi chốn = INSIDE: BÊN TRONG. B. OVER: giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
  • 3. 3 Chúc các bạn học tốt! ^^ Rosia as she thought of the two of them together. Her girlfriend betrayed her. (A) Putting (B) Coming (C) Welling (D) Filling nghĩa (OF AN EMOTION): TO BECOME STRONGER: TRỞ NÊN MẠNH MẼ HƠN. _ Vậy "WELL" không chỉ là TRẠNG TỪ, mà nó còn là: + TÍNH TỪ ( nhưng thường không đứng trước Noun) mang nghĩa " in good health": TRONG TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE TỐT. Ex: Is she well enough to travel? (1) Thường dùng để diễn tả vị trí cao hơn một vật gì khác. Ex: They built a new room OVER/ ABOVE the garage. --> Họ đã xây một căn phòng mới trên nóc gara. (2) OVER có nghĩa là NHIỀU HƠN = MORE THAN. Ex: Children of 14 and OVER can be seen this film. --> Trẻ em từ 14 tuối trở lên được phép xem bộ phim này. (3) Sử dụng OVER khi nói về sự chuyển động từ chỗ này sang chỗ khác. Ex: They jumped OVER the stream. --> Họ đã nhảy qua dòng suối. (4) OVER còn có nghĩa là PHỦ LÊN. Ex: He put a blanket over the sleeping child. --> Anh ấy đắp chăn cho đứa bé đang ngủ. D. ALONG(DỌC THEO):để chỉ sự chuyển động theo một hướng hoặc để miêu tả vị trí của một vật đang ở đâu đó theo hướng ấy. Ex: I like walking ALONG the walkway. --> Tôi thích đi bộ dọc theo con đường dành cho người đi bộ. Ex: There's a lot of bakery-stores ALONG the street. --> Có nhiều tiệm bánh mì DỌC theo tuyến đường. 4 Hate was _______ up inside C _"WELL" ( UP) trong câu này là ĐỘNG TỪ, mang Lòng căm thù thì đang TRỞ NÊN MẠNH MẼ HƠN bên trong Rosia khi cô ấy đồng thời nghĩ về 2 người họ. Cô bạn gái của cô ấy đã phản bội cô ấy. giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
  • 4. 4 Chúc các bạn học tốt! ^^ -> Có phải cô ấy đang trong TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE TỐT đủ để đi lại không? + DANH TỪ: Khi đó nó mang nghĩa "CÁI GIẾNG SÂU". + ĐỘNG TỪ: Có 2 nghĩa, nghĩa thứ (1) như câu trên; Nghĩa thứ (2) là "CHẢY RA". Ex: Tears were WELLING UP in her eyes.(Nước mắt thì đang CHẢY RA trên đôi mắt của cô ấy.) 5 The robber who is extremely aggressive makes me ________. (A) Scary (B) Scare (C) Scaring (D) Scared D SCARED(ADJ) = Frightened of S.TH / Afraid that S.TH bad might happen: BỊ HOẢNG SỢ. ** Ta có: MAKE + O + ADJ, tất nhiên vẫn có MAKE + O + V1, nhưng cấu trúc "MAKE + O + ADJ" mới là cú pháp cơ bản nhất. ** Ở đây ta có thể viết lại câu thành: "I am _____ of the robber who is extremely aggressive". ----> Lúc này chắc chắn các bạn sẽ biết chọn gì Lúc này chủ thể BỊ TÁC ĐỘNG TỪ BÊN NGOÀI, NÊN MỚI CẢM THẤY HOẢNG SỢ. Do đó phải chọn câu D. SCARED (Tôi "BỊ HOẢNG SỢ") chứ không phải SCARY = FRIGHTENING: "LÀM HOẢNG SỢ/ LÀM KHIẾP SỢ". Tên cướp (người mà) cực kì hung dữ khiến cho tôi BỊ HOẢNG SỢ. 6 Customers may return any item still in its original packaging for a full refund within 20 days of _______. (A) Purchase A PURCHASE(n): SỰ MUA HÀNG. ** Ta có cụm: WITHIN + Số lượng + DAYS/ ... + PURCHASE: TRONG VÒNG BAO NHIÊU NGÀY/.. KỂ TỪ NGÀY MUA HÀNG. Khách hàng có thể hoàn trả lại bất cứ hàng hóa nào vẫn còn trong bao bì gốc của nó cho một khoản hoàn lại tiền đầy đủ trong vòng 20 ngày kể từ ngày mua hàng. giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
  • 5. 5 Chúc các bạn học tốt! ^^ (B) Purchasing (C) Purchased (D) Purchases 7 Cars _______ unattended in front of the hotel for more than 45 minutes will be towed away at the owner's expense. (A) Leave (B) Leaving (C) Left (D) Have left C (1) Ta có cấu trúc: LEAVE + O + ADJ/V3. --> Bị động: S.TH BE LEFT + ADJ/V3. (2) Câu đã được RÚT GỌN MĐQH THỂ BỊ ĐỘNG. --> Câu gốc phải là: "Cars / WHICH ARE LEFT unattended (in front of the hotel for more than 45 minutes) /WILL BE TOWED AWAY at the owner's expense." ==> LƯỢC BỎ "WHICH ARE" đi, giữ lại V3/ V_ed ta được đáp án C. LEFT. *** UNATTENDED(Adj): KHÔNG ĐƯỢC TRÔNG COI, KHÔNG ĐƯỢC ĐỂ MẮT TỚI. Từ này hay đi chung với LUGGAGE/ SUITCASE / BAGS (Ý nói "HÀNH LÍ/ VA LI/ TÚI XÁCH KHÔNG ĐƯỢC ĐỂ MẮT TỚI') Những chiếc xe hơi / (CÁI MÀ) ĐƯỢC ĐỂ không được trông coi trước cửa khách sạn quá 45 phút / sẽ bị kéo đi với chi phí tính cho chủ của nó. 8 All departments are at present _______ their statistical reports, so the data will not be available until next week. (A) Finalizing (B) Finalize (C) Finalizes (D) Finalized A Có cụm "AT (THE) PRESENT" là Dấu hiệu nhận biết thì HTTD. Tất cả các phòng ban thì ở thời điểm hiện tại ĐANG HOÀN THIỆN các báo cáo thống kê của họ, vì vậy dữ liệu sẽ không có sẵn cho đến tuần tới. 9 There were no ________of financial trouble at Manderson B _Loại C. DESIGNS (KIỂU, MẪU, BẢN PHÁC HỌA, ĐỒ ÁN)--> Không hợp nghĩa. Đã không có DẤU HIỆU/ TRIỆU CHỨNG nào về tình giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
  • 6. 6 Chúc các bạn học tốt! ^^ Corporation. A. Signals B. Signs C. Designs D. Signatures _Loại D. SIGNATURES (CHỮ KÍ)--> Không hợp nghĩa. Còn lại A. SIGNALS, hoặc B. SIGNS. ** Cả SIGNS và SIGNALS đều mang nghĩa dấu hiệu. _ SIGNALS: TÍN HIỆU( radio/đài...) / XI NHAN / TÍN HIỆU TRỌNG TÀI dùng trong đường đua báo hiệu xuất phát. _ SIGNS = SYMPTOM: TRIỆU CHỨNG / 1 SỰ THỂ HIỆN/ = SYMBOLS: BIỂU TƯỢNG. trạng bất ổn tài chính ở công ty cổ phần Manderson. 10 ________ any surprise apologia this afternoon, the court case should be wrapped up today after 3 years of bitter wrangling. A. Allowing B. Regretting C. Barring D. Declining C BARRING (PREPOSITION) + NOUN = EXCEPT FOR / UNLESS THERE IS/ARE: NGOẠI TRỪ/ TRỪ KHI CÓ... TRỪ KHI CÓ bất cứ lời biện hộ bất ngờ nào vào chiều nay, còn không thì vụ thưa kiện lên tòa án nên được dàn xếp sau 3 năm tranh cãi gay gắt. ** APOLOGIA (n) = SUBMISSION (n) = JUSTIFICATION (n): LỜI BIỆN HỘ, GIẢI THÍCH. 11 The car company remains _______ to reviewing and revising security measures on a timely, basis to ensure the safety of its drivers. (A) Committed (B) Committing A Sau các Linking Verb như REMAIN/ BE/ BECOME / STAY/ SEEM / DEEM / FEEL/SOUND/TURN/APPEAR/TASTE +ADJ, trong 4 đáp án chỉ có COMMITTED là ADJ thôi nên chọn A. _Phía sau là thuộc cấu trúc "COMMIT S.O/ YOURSELF TO S.TH/ TO DO S.TH" = Promise/say definitely: HỨA HẸN, CAM KẾT.. Các hãng xe hơi duy trì CAM KẾT trong việc xem xét và điều chỉnh các biện pháp an ninh trên cơ sở kịp thời để đảm bảo sự an toàn của những người lái xe của nó. giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
  • 7. 7 Chúc các bạn học tốt! ^^ (C) Commits (D) Commit 12 _______ conferences should be held more often in order that employees can make contacts in similar organizations. (A) Associate (B) Associating (C) Associated (D) Association C ASSOCIATED (ADJ) = RELATED = CONNECTED. ** Ai hay đọc báo sẽ dễ thấy người ta hay sử dụng các cụm từ phổ biến như: ASSOCIATED CONFERENCES/ PRESS/ CONVENTIONS: Những hội nghị LIÊN KẾT. __________________________ ** LƯU Ý: Đáp án A. ASSOCIATE(Adj) thường đứng trước danh từ chỉ NGƯỜI, cụ thể: "An ASSOCIATE DIRECTOR/ PRODUCER/ EDITOR" để chỉ "S.O who is in an associate position has a job at a level below the highest level": CÙNG CỘNG TÁC, PHÓ, PHỤ TRỢ. ___________________________ D. ASSOCIATION, vẫn có trường hợp CỤM DANH TỪ, nhưng thường là "ASSOCIATION FOOTBALL/ TEAM", còn nếu không, ta cần 1 GIỚI TỪ 'WITH" ĐI SAU NÓ: ASSOCIATION WITH S.O/ S.TH = A connection or relationship between people or organizations: SỰ LIÊN KẾT VỚI... ___________________________ B. ASSOCIATING (V_ing), vẫn có thể đóng vai trò là Tính từ trong câu, nhưng nếu câu đã có TÍNH TỪ GỐC thì phải ưu tiên chọn TÍNH TỪ GỐC. Mặt khác, các hội nghị ĐƯỢC LIÊN KẾT chứ không phải TỰ LIÊN KẾT. Các hội nghị LIÊN KẾT nên được tổ chức thường xuyên hơn để các nhân viên có thể tiếp xúc trong các tổ chức tương tự. giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
  • 8. TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM ) 8 Chúc các bạn học tốt! ^^ 13 ________ before the promotion board was one of the most awful things Johny has ever done. A. Attending B. Doing C. Going D. Having C GOING BEFORE S.O/ S.TH = To be presented to S.O/ S.TH for discussion, decision or judgement: HIỆN DIỆN CHO 1 CUỘC THẢO LUẬN, QUYẾT ĐỊNH HOẶC SỰ PHÁN QUYẾT/ ĐÁNH GIÁ. VIỆC HIỆN DIỆN TRƯỚC ban đánh giá thăng chức là một trong số những điều dễ sợ nhất mà Johny đã từng làm. C "AS" có rất nhiều nghĩa, nhưng trong trường hợp này nó = BECAUSE = SINCE = NOT THAT = INASMUCH AS = FOR THE REASON THAT = SEEING THAT: BỞI VÌ. Brandon đã không tìm kiếm việc làm ngoài khu vực địa phương BỞI VÌ ông ấy thiếu phương tiện vận chuyển. 14 Brandon has not sought employment outside of the local area ________ he lacks transportation. A. That B. If C. As D. Which 15 The hard work put in during Linna's younger years made her become ________ sound in her later years. A. Finance B. Finances C. Financial D. Financially C "SOUND" trong trường hợp này không phải là Noun, mà là ADJ---> Do đó cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho tính từ "sound" _ Mặc khác, ta có thể nhận biết điều này vì sau BECOME/ BE/ STAY/ REMAIN/ DEEM / SEEM/ FEEL+ ADJ. ____________________________ Trong câu trên có Rút gọn MĐQH dạng bị động ở chỗ: The hard work / WHICH WAS PUT(V3 của PUT vẫn là PUT) IN / during Linna's younger years / MADE her become financially sound [...] Sự làm việc chăm chỉ (cái mà) được thực hiện trong suốt những năm tháng tuổi trẻ của Linna đã khiến cô ấy TRỞ NÊN KHẤM KHÁ HƠN VỀ PHƯƠNG DIỆN TÀI CHÍNH trong những năm sau này. _______________________ ** TO BECOME FINANCIALLY SOUND= To become better off giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
  • 9. TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM ) 9 Chúc các bạn học tốt! ^^ financially = Having a balance between saving and spending, and knowing how to make these kinds of decisions: TỐT HƠN / KHẤM KHÁ HƠN VỀ PHƯƠNG DIỆN TÀI CHÍNH/ CÓ 1 SỐ VỐN LỚN. D ARISE là INTRANSITIVE(NỘI ĐỘNG TỪ) ko đi kèm giới từ nào cả, việc chọn giới từ phụ thuộc vào chủ thể đi sau nó, tức trong câu này là "the government’s intention" (Ý ĐỊNH/ MỤC ĐÍCH CỦA CHÍNH PHỦ) ** Trong câu này: OVER = ON THE SUBJECT OF: DỰA TRÊN ĐỀ TÀI VỀ... Trong những năm gần đây, nhiều cuộc tranh luận không thực tế/ có tính chất học thuật đã nảy sinh DỰA TRÊN NHỮNG ĐỀ TÀI VỀ ý định của chính phủ nhằm tư nhân hóa các dịch vụ vận tải công cộng và xe cứu thương. 16 In recent years, much academic debate has arisen ________ the government’s intention to privatize the public transportation and ambulance services. A. By B. To C. With D. Over 17 If you want to have further information, please find ________ our sales order list and contents in detail. A. Attaching B. Attachment C. Attached C ATTACHED ~ ENCLOSED: ĐƯỢC ĐÍNH KÈM. ** Ta thấy: Nguyên cụm "Our sales order list and contents in detail" ( Danh sách đặt hàng kinh doanh và những nội dung trong bản chi tiết của chúng tôi" là Cụm Danh Từ--> Cần 1 tính từ bổ nghĩa. _ Ở đây ko có tính từ gốc, ta phải xét chọn V_ed/ V_ing. "Danh sách đặt hàng kinh doanh và những nội dung Nếu bạn muốn có thêm thông tin, vui lòng tìm thấy trong danh sách đặt hàng kinh doanh và những nội dung trong bản chi tiết của chúng tôi ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO. giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
  • 10. TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM ) 10 Chúc các bạn học tốt! ^^ trong bản chi tiết" ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO--> ATTACHED. A DESIGNATED (Adj) = Marked, separated, or given a name for a particular purpose: ĐƯỢC ĐẶT TÊN,CHỈ RÕ, ĐỊNH RÕ CHO 1 MỤC ĐÍCH CỤ THỂ(hay đi chung với AREAS/ STORES). ** Ngoài ra, DESIGNATE khi là ĐỘNG TỪ còn có nghĩa là "BỔ NHIỆM AI ĐÓ". _______________________________ _ Loại C. RESERVED: ĐƯỢC ĐẶT CHỖ/ Adj = KÍN ĐÁO, DÈ DẶT. _ Loại D. DEDICATED(Adj): TẬN TỤY, TẬN TÂM. _ Loại B. ASSIGNED. Cả DESIGNATED và ASSIGNED đều có nghĩa tương tự nhau là ĐƯỢC PHÂN CÔNG, ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH. Nhưng "ASSIGNED" thì dùng khi ai đó được GIAO/ PHÂN CÔNG/ CHỈ ĐỊNH làm 1 công việc/ nhiệm vụ gì đó. Những người đoạt giải thưởng không nhận VCR của họ tại các cửa hàng ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH trong vòng bốn tháng thì phủ nhận quyền của họ đối với các giải thưởng đó. D. Attach 18 Prize winners who do not pick up their VCRs at the ________ stores within four months negate their rights to the prizes. A. Designated B. Assigned C. Reserved D. Dedicated 19 Employees who have not received the updated informational _______ on safety procedures should request one from their immediate supervisor. A. Pile B. Postage C. Parcel D PACKET(n): Nghĩa bình thường là "GÓI", nhưng khi dùng với "INFORMATION" thì nó mang nghĩa là "A piece of information that forms part of a message sent through a computer network ": MỘT MẨU THÔNG TIN TẠO THÀNH 1 PHẦN CỦA TIN NHẮN ĐƯỢC GỬI QUA MẠNG MÁY TÍNH. Những nhân viên (người mà) đã không nhận được MẨU THÔNG TIN đã được cập nhật về các thủ tục an toàn nên yêu cầu một (mẫu thông tin) từ người giám sát trực tiếp của mình. A. PILE(n): ĐỐNG. B. POSTAGE(n): BƯU giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
  • 11. 11 Chúc các bạn học tốt! ^^ D. Packet CHÍNH. C. PARCEL(n): BƯU PHẨM, BƯU KIỆN. C FEASIBLE(Adj): KHẢ THI. A. POTENTIAL(Adj): Tiềm năng. B. CONCISE(Adj): Ngắn gọn, súc tích. D. CREDIBLE(Adj): Đáng tin cậy. Kể từ khi máy dán nhãn đã bị bể tối qua, việc gửi đi sự phân phối buổi sáng này thì đã không KHẢ THI. B ADDRESS(v) S.O= To say S.TH directly to S.O: NÓI CHUYỆN TRỰC TIẾP VỚI AI ĐÓ. Ngoài ra nó còn 1 nghĩa gần giống vậy nữa là HƯỚNG AI ĐÓ ĐẾN VẤN ĐỀ GÌ ĐÓ. A. DISCUSS S.TH WITH S.O: Thảo luận cái gì đó với ai đó. C. SPEAK(Intransitive): NỘI ĐỘNG TỪ---> KHÔNG CÓ GIỚI TỪ THEO SAU. D. COMMENT (ON/UPON) S.TH: BÌNH LUẬN, CHÚ THÍCH, DẪN GIẢI/ PHÊ BÌNH, CHỈ TRÍCH ----> Không hợp nghĩa. Bà Lim sẽ NÓI CHUYỆN TRỰC TIẾP VỚI hội đồng uỷ ban các nhà đầu tư liên quan đến vấn đề hiệu suất làm việc kém của công ty trong quý cuối cùng. 20 Since the labeling machine broke down last night, sending out the deliveries this morning was not ________. A. Potential B. Concise C. Feasible D. Credible 21 Ms. Lim will ----- the investors’ commission regarding the firm’s poor performance in the last quarter. A. Discuss B. Address C. Speak D. Comment 22 Once she had examines the detailed business plan, she was more _______ to the idea of investing in the new company. A. Convinced B RECEPTIVE(Adj) TO S.TH: DỄ TIẾP THU, DỄ LĨNH HỘI. A. CONVINCED(v) S.O OF S.TH: Thuyết phục ai đó tin rằng điều gì đó là đúng. # PERSUADE S.O to do S.TH: Thuyết phục ai đó làm 1 việc gì. Một khi cô ấy đã xem xét kế hoạch kinh doanh được trình chi tiết, cô ấy đã LĨNH HỘI nhiều hơn với các ý tưởng đầu tư vào các công ty mới. giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
  • 12. 12 Chúc các bạn học tốt! ^^ C. GENEROUS(Adj): Rộng lượng, hào phóng. D. PLAUSIBLE(Adj): Chính đáng. C ACQUAINT(v) S.O/ YOURSELF WITH S.TH = To make S.O / yourself familiar with or aware of S.TH: LÀM QUEN VỚI CÁI GÌ ĐÓ. A. COMPARE(v) A WITH/ TO B: So sánh A với B. B. SEPARATE(v) FROM S.TH/ S.O: Tách ra khỏi cái gì đó/ ai đó. D. REPRESENT(v) S.O/ S.TH: Thay mặt, đại diện cho... Công ty sẽ phân phát 1 bản ghi nhớ (cái mà) sẽ khiến cho những người đại diện dịch vụ LÀM QUEN VỚI luật lệ bồi hoàn mới của công ty. B EXPENDITURES(Pl.n): SỰ TIÊU DÙNG/ SỐ LƯỢNG TIÊU DÙNG/ PHÍ TỔN. A. DIAGRAMS(n): BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ. C. APPLICATIONS(n): ỨNG DỤNG D. INSIGHTS(n): SỰ NHÌN THẤU BẢN CHẤT BÊN TRONG CỦA SỰ VẬT. Các đội ngũ kế toán sử dụng một chương trình phần mềm bảng tính tiên tiến để liệt kê CÁC KHOẢN CHI bởi bộ phận. B. Receptive C. Generous D. Plausible 23 The company will distribute a memo that will _______ service representatives with the company’s new reimbursement code. A. Compare B. Separate C. Acquaint D. Represent 24 The accounting team uses an advanced spreadsheet software program to list company _______ by department. A. Diagrams B. Expenditures C. Applications D. Insights 25 We found it extremely ________ that the ABC Foundation chose to cancel the technology convention. A. Disappoint B. Disappointing B _ Cấu trúc: FIND S.TH + ADJ. Trong 4 phương án chỉ có B & D là TÍNH TỪ. Loại A vì là Động từ; Loại C vì là Danh từ. ____________________________ _ Chính cái việc mà "TỔ CHỨC ABC LỰA CHỌN HỦY HỘI NGHỊ CÔNG NGHỆ" mới GÂY CHÁN Chúng tôi cảm thấy cực kì THẤT VỌNG rằng Tổ chức ABC lựa chọn hủy hội nghị công nghệ. giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
  • 13. 13 Chúc các bạn học tốt! ^^ C. Disappointment D. Disappointed NẢN cho họ, chứ không phải tự dưng mà bản thân họ cảm thấy thất vọng, chán nản --> Đáp án đúng là B. ---->DISAPPOINTING: được dùng để diễn tả TÍNH CHẤT CỦA HÀNH ĐỘNG, SỰ VẬT do một người, một cảnh, một thứ gì đó TÁC ĐỘNG ĐẾN, GÂY CHO HỌ CẢM GIÁC CHÁN NẢN. _____________________________ Vậy khi nào dùng tính từ đuôi –ED? _ DISAPPOINTED: được dùng để diễn tả cảm xúc của chính người nói về 1 điều gì đó, về một tình huống nào đó. *** XEM XÉT 2 VÍ DỤ: Ex1: THE FILM was DISAPPOINTING. I expected it to be much better. --> Bộ phim thật ĐÁNG THẤT VỌNG. Tôi đã nghĩ rằng nó hay hơn nhiều. (BẢN CHẤT CỦA BỘ PHIM LÀ QUÁ DỞ (HOẶC NHƯ THẾ NÀO ĐÓ) NÊN CHÍNH NÓ TẠO CHO NGƯỜI XEM 1 CẢM GIÁC ĐÁNG THẤT VỌNG). Ex2: I was DISAPPOINTED WITHthe film. I expected it to be much better. ---> Tôi thì THẤT VỌNG về bộ phim. Tôi đã nghĩ rằng nó hay hơn nhiều. (TỰ NGƯỜI NÓI CẢM THẤY THẤT VỌNG VỀ BỘ PHIM ĐÓ, NHƯNG CHƯA CHẮC NGƯỜI KHÁC ĐÃ NGHĨ NHƯ VẬY). giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
  • 14. 14 Chúc các bạn học tốt! ^^ C SHORTAGE(n) OF S.TH = LACK(n) OF S.TH: TÌNH TRẠNG THIẾU. A. LEVEL: Trình độ, Cấp, vị trí. B. TRAINING(n): Sự đào tạo. D. EXAGGERATION(n): Sự phóng đại. Số lượng lớn các doanh nghiệp mới / (cái mà) thành phố đang thu hút / là tin tốt cho nền kinh tế địa phương; tuy nhiên, TÌNH TRẠNG THIẾU không gian văn phòng trống là một vài thứ gì đó mà ngài thị trưởng phải giải quyết sớm. D DISCUSS(v) S.TH: THẢO LUẬN VẤN ĐỀ GÌ ĐÓ. A. DELIVER(v) S.TH (TO S.O/ S.TH): PHÂN PHỐI. B. TALK(v): Ngoài nghĩa "SPEAK TO S.O" (TRAO ĐỔI, CHUYỆN TRÒ), nó cũng có nghĩa là "DISCUSS", nhưng khi đó nó không đi sau trực tiếp là Object, mà là: TALK TO/WITH S.O (ABOUT S.TH). C. DISPOSE S.TH/ S.O _Adv/ Prep: SẮP ĐẶT, BỐ TRÍ. Người quản lý muốn THẢO LUẬN VỀ các thủ tục kế toán mới tại hội nghị tổng công ty vào thứ hai. 26 The vast number of new business the city is attracting is good news for the local economy; however, the _______ of vacant office space is something the major has to figure out soon. A. Level B. Training C. Shortage D. Exaggeration 27 The manager wants to _______ the new accounting procedures at the general company meeting on Monday. A. Deliver B. Talk C. Dispose D. Discuss 28 Paten will soon publish a _______, pocket version of Manuel Santiago's book An Inside's Guide to Alen_Travel in Pakistan. A. Gathered B. Replaced C CONDENSED(V_ed) = To put a lot of information into a small space : ĐƯỢC VIẾT CÔ ĐỌNG, SÚC TÍCH. *** Lưu ý từ cần điền được nối với từ POCKET bởi dấu phẩy, tức nó phải đồng đẳng và có ý nghĩa tương tự với "POCKET". Trong 4 đáp án, C là phương án hợp nghĩa nhất. Paten sẽ sớm công bố một phiên bản bỏ túi, ĐƯỢC VIẾT CÔ ĐỌNG / SÚC TÍCH của cuốn sách "An Inside's Guide to Alen_Travel" của Manuel Santiago ở Pakistan. giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe
  • 15. Đề tiếng anh PART5 TOEIC có đáp án lời giải chi tiết http://123doc.org/document/3453605-de-tieng-anh-part5-toeic-co- dap-an-loi-giai-chi-tiet.htm