Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Nhận thức được tầm quan trọng của Quản lý nhân sự như vậy nên hiện nay Ngân hàng Thương mai Cổ phần Á Châu nói riêng và doanh nghiệp Việt Nam nói chung đều chú trọng đến vấn đề này. Sự tiến bộ của Quản lý nhân sự được coi là một trong những nguyên nhân quan trọng thúc đẩy ngân hàng ACB hoạt động có hiệu quả hơn. Tuy nhiên, trên thực tế công tác quản lý nguồn nhân lực ở ngân hàng hiện nay vẫn còn gặp rất nhiều thách thức lớn. Khó khăn và thách thức lớn nhất đối với ngân hàng hiện nay không phải là thiếu vốn hay trình độ kỹ thuật mà là làm thế nào để quản trị nguồn nhân lực có hiệu quả.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Với lý do trên, tác giả luận văn chọn Đề tài Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu giai ñoạn 2012 - 2020” làm mục tiêu nghiên cứu, nhằm góp phần giải quyết vấn ñề bất cập, tồn tại của thực tiễn
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Nhận thức được tầm quan trọng của Quản lý nhân sự như vậy nên hiện nay Ngân hàng Thương mai Cổ phần Á Châu nói riêng và doanh nghiệp Việt Nam nói chung đều chú trọng đến vấn đề này. Sự tiến bộ của Quản lý nhân sự được coi là một trong những nguyên nhân quan trọng thúc đẩy ngân hàng ACB hoạt động có hiệu quả hơn. Tuy nhiên, trên thực tế công tác quản lý nguồn nhân lực ở ngân hàng hiện nay vẫn còn gặp rất nhiều thách thức lớn. Khó khăn và thách thức lớn nhất đối với ngân hàng hiện nay không phải là thiếu vốn hay trình độ kỹ thuật mà là làm thế nào để quản trị nguồn nhân lực có hiệu quả.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Với lý do trên, tác giả luận văn chọn Đề tài Giải pháp quản trị nguồn nhân lực Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu giai ñoạn 2012 - 2020” làm mục tiêu nghiên cứu, nhằm góp phần giải quyết vấn ñề bất cập, tồn tại của thực tiễn
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP HDBANK – Chi nhánh Cần Thơ, cho các bạn làm luận án tham khảo
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Đề tài tình hình cho vay ngắn hạn,ĐIỂM 8. Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành tài chính ngân hàng các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp tài chính ngân hàng vào tải nhé.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Chuyên đề nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng,, HOT 2018. Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành tài chính ngân hàng các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp tài chính ngân hàng vào tải nhé.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
ứNg dụng stress test để đo lường rủi ro thanh khoản tại ngân hàng thương mại ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
: https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Kế toán và phân tích nghiệp vụ huy động tiền gửi dân cư tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Cà Mau
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng TMCP HDBANK – Chi nhánh Cần Thơ, cho các bạn làm luận án tham khảo
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Đề tài tình hình cho vay ngắn hạn,ĐIỂM 8. Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành tài chính ngân hàng các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp tài chính ngân hàng vào tải nhé.
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Chuyên đề nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng,, HOT 2018. Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành tài chính ngân hàng các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp tài chính ngân hàng vào tải nhé.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
ứNg dụng stress test để đo lường rủi ro thanh khoản tại ngân hàng thương mại ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
: https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Kế toán và phân tích nghiệp vụ huy động tiền gửi dân cư tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Cà Mau
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Chuyên đề hoạt động huy động vốn tại ngân hàng Lào Cai, HAY. Chia sẻ cho các bạn sinh viên tài liệu tốt nghiệp ngành tài chính ngân hàng các bạn làm chuyên đề tốt nghiệp tài chính ngân hàng vào tải nhé.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Quân đội chi nhánh Việt Trì, cho các bạn tham khảo
Kể từ sau Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI, Việt Nam bước sang một thời kỳ phát triển mới. Sự chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường đã đem lại nhiều thành tựu kinh tế - xã hội to lớn cho đất nước. Nhiều lĩnh vực kinh tế được đẩy mạnh, đời sống nhân dân cũng ngày càng được nâng cao. Trong quá trình phát triển đó, bảo hiểm đã và đang chứng minh được vai trò tích cực của mình đối với hoạt động sản xuất - kinh doanh nói riêng cũng như với cuộc sống nói chung. Đồng thời, bảo hiểm cũng đã trở thành một ngành kinh doanh giàu tiềm năng phát triển, thu hút rất nhiều lao động.
Ngành bảo hiểm nước ta mới thực sự bắt đầu phát triển từ cách đây khoảng 10 năm khi thế độc quyền kinh doanh bảo hiểm được xoá bỏ theo nghị định 100 CP được Chính phủ ban hành ngày 18/12/1993. Kể từ đó đến nay, ngành bảo hiểm đã có những bước tiến đáng kể và nếu được phát triển đúng hướng, ngành sẽ góp phần rất tích cực vào công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước trong thế kỷ mới. Việc tìm hiểu thực trạng tình hình kinh doanh bảo hiểm ở Việt Nam để từ đó, đưa ra được những giải pháp nhằm phát triển ngành bảo hiểm trong giai đoạn tới là rất cần thiết.
Nhận thức rõ tầm quan trọng đó, và với lòng yêu thích môn học Bảo hiểm, em xin được chọn nghiên cứu đề tài “Bảo hiểm Việt Nam - thực trạng và giải pháp phát triển” cho bài khoá luận tốt nghiệp của mình, với nội dung:
Chương I: Khái quát chung về bảo hiểm
Chương II: Thực trạng hoạt động bảo hiểm ở Việt Nam thời gian qua
Chương III: Một số giải pháp nhằm phát triển ngành bảo hiểm Việt Nam
Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...Nguyễn Công Huy
Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tại ở công ty xi măng Bỉm Sơn
Email: luanvan84@gmail.com website: http://luanvan.forumvi.com
đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...Nguyễn Công Huy
đề tài luận văn tốt nghiệp kế toán: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn”
email: luanvan84@gmail.com website: http://luanvan.forumvi.com
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...Nguyễn Công Huy
đề tài: “Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn” . email: luanvan84@gmail.com website: http://luanvan.forumvi.com
Luận văn tốt nghiệp: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...Nguyễn Công Huy
Luận văn tốt nghiệp: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY HƯNG YÊN
email: luanvan84@gmail.com website: http://luanvan.forumvi.com
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...Nguyễn Công Huy
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn. email: luanvan84@gmail.com website: http://luanvan.forumvi.com
Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...Nguyễn Công Huy
Tổ chức kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Xí Nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng số 2. email: luanvan84@gmail.com website: http://luanvan.forumvi.com
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...Nguyễn Công Huy
email: luanvan84@gmail.com website: http://luanvan.forumvi.com
Luận văn nghiên cứu đề tài: “Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên Giang”. Qua đó đánh giá hoạt động cũng như kết quả hoạt độngkinh doanh của Ngân hàng những năm qua nhằm đưa ra các biện pháp nâng caokết quả kinh doanh của Ngân hàng. Luận văn đã phân tích các báo cáo tài chính của Ngân hàng như bảng cânđối tài sản, bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh mà cụ thể là tình hình tín dụng của Ngân hàng, các chỉ tiêu về thu nhập, chi phí, lợi nhuận của Ngân hàng
Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ Nguyễn Công Huy
đề tài " Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ " để làm chuyên đề tốt nghiệp. Đề tài trên gồm có những phần sau Báo cáo gồm có 3 phần : Phần I : Cơ sở lý luận của chuyên đề . Phần II : Thực trạng hoạt động kinh doanh và công tác hạch toán kế toán kế toán tại đơn A. Giới thiệu về công ty .
Thực trạng công tác kế toán Phần III : Những đóng góp nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán kế toán tại đơn vị. A. Đánh giá chung. B. Những đóng góp Tuy nhiên đề tài này so với một số đề tài khác hơi rộng. Song với trình độ kiến thức còn hạn chế không tránh khỏi những sai sót. Kính mong sự chỉ bảo và đóng góp ý kiến của các thầy cô cùng các anh, chị trong phòng hành chính của Chi Nhánh Công Ty 28 tại Đà Nẵng làm cho đề tài càng ngày hoàn thiện hơn.
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...Nguyễn Công Huy
email: luanvan84@gmail.com website: http://luanvan.forumvi.com
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại công ty PETROMEKONG
Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...Nguyễn Công Huy
email: luanvan84@gmail.com website: http://luanvan.forumvi.com
Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...Nguyễn Công Huy
email: luanvan84@gmail.com website: http://luanvan.forumvi.com
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN TẠI PHÒNG THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM CHI NHÁNH CẦN THƠ
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
1. www.kinhtehoc.net
TRƯ NG I H C C N THƠ
KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH
LU N VĂN T T NGHI P
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY NG V N VÀ
CHO VAY T I NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU
CHI NHÁNH C N THƠ
Giáo viên hư ng d n: Sinh viên th c hi n:
ThS. TRƯƠNG CHÍ H I NGUY N TH M NG KHANH
Mã s SV: 4053555
L p: K toán t ng h p khóa 31
C n Thơ – 04/2009
http://www.kinhtehoc.net
2. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ
LỜI CẢM TẠ
ư c s gi i thi u c a Khoa Kinh t - Qu n tr kinh doanh Trư ng i
h c C n Thơ và s ch p thu n c a Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ, v i
v n ki n th c ã h c và qua hơn hai tháng th c t p t i Ngân hàng, cùng v i s
hư ng d n c a th y Trương Chí H i và s giúp c a quý Ngân hàng, em ã
hoàn thành lu n văn t t nghi p c a mình. Em xin g i l i c m ơn chân thành
n:
Toàn th quý th y cô Trư ng i h c C n thơ nói chung và Khoa
Kinh t - Qu n tr kinh doanh nói riêng ã t n tâm d y b o và truy n t cho
chúng em nh ng tri th c quý báo làm hành trang bư c vào i.
ThS. Trương Chí H i, th y ã dành nhi u th i gian hư ng d n, giúp
, óng góp ý ki n và s a ch a nh ng sai sót trong su t quá trình th c hi n
bài vi t t t nghi p này.
Ban lãnh o Ngân hàng Á Châu, cùng toàn th các cán b , nhân
viên ang công tác t i Ngân hàng ã nhi t tình giúp , ch b o cho em nh ng
kinh nghi m th c t trong quá trình th c t p t i Ngân hàng.
Xin kính chúc quý th y cô c a trư ng i h c C n Thơ, Ban lãnh o
Ngân hàng cùng toàn th các cán b và nhân viên ang làm vi c t i các phòng,
ban c a NH Á Châu ư c d i dào s c kh e và t nhi u th ng l i m i trong
công tác.
Ngày 27 tháng 04 năm 2009
Sinh viên th c hi n
Nguyễn Thị Mộng Khanh
GVHD: ThS. Trương Chí Hải -i- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
3. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ
LỜI CAM ĐOAN
Lu n văn này trình bày v n nghiên c u là phân tích tình hình huy ng
v n và vho vay tai Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ nên h u h t các thông
tin trong tài ư c thu th p t i ơn v th c t p và ã ư c s ng ý, cho phép
s d ng c a lãnh o cơ quan.
Tôi cam oan r ng tài này là do chính tôi th c hi n, các s li u thu th p
và k t qu phân tích trong tài là trung th c, tài không trùng v i b t kỳ
tài nghiên c u khoa h c nào.
Ngày 27 tháng 04 năm 2009
Sinh viên th c hi n
Nguyễn Thị Mộng Khanh
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - ii - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
4. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày …. tháng 04 năm 2009
Th trư ng ơn v
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - iii - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
5. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ
MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GI I THI U..................................................................................... 1
1.1. tv n nghiên c u.................................................................................. 1
1.1.1. S c n thi t c a tài............................................................................. 1
1.1.2. Căn c khoa h c và th c ti n ................................................................ 2
1.2. M c tiêu nghiên c u ..................................................................................... 2
1.2.1. M c tiêu chung........................................................................................ 2
1.2.2. M c tiêu c th ........................................................................................ 2
1.3. Câu h i nghiên c u....................................................................................... 2
1.4. Ph m vi nghiên c u ...................................................................................... 3
1.4.1. a bàn nghiên c u ................................................................................. 3
1.4.2. Th i gian nghiên c u .............................................................................. 3
1.4.3. i tư ng nghiên c u ............................................................................. 3
1.5. Lư c kh o tài li u liên quan n tài ...................................................... 3
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U . 5
2.1. Phương pháp lu n......................................................................................... 5
2.1.1. M t s cơ s lý thuy t v v n ................................................................. 5
2.1.2. M t s cơ s lý thuy t v tín d ng......................................................... 7
2.2. Phương pháp nghiên c u ........................................................................... 10
2.2.1. Phương pháp thu th p s li u .............................................................. 10
2.2.2. Phương pháp phân tích s li u ............................................................ 11
Chương 3: KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU CHI NHÁNH
C N THƠ........................................................................................................... 13
3.1. T ng quan v TP. C n Thơ........................................................................ 13
3.1.1. V trí a lý............................................................................................. 13
3.1.2. c i m kinh t - xã h i c a TP. C n Thơ ....................................... 13
3.1.3. Phát tri n trong tương lai..................................................................... 14
3.2. Khái quát v Ngân hàng TMCP Á Châu Chi nhánh C n Thơ .............. 14
3.2.1. L ch s hình thành và phát tri n ......................................................... 14
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - iv - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
6. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ
3.2.2. Cơ c u t ch c b máy ......................................................................... 15
3.2.3. M t s n i dung cơ b n v quy ch nghi p v cho vay ..................... 17
Chương 4: PHÂN TÍCH HI U QU HUY NG V N VÀ CHO VAY.. 22
4.1. Phân tích tình hình huy ng v n ............................................................. 22
4.1.1. ánh giá tình hình chung..................................................................... 22
4.1.1. ánh giá tình hình c th ..................................................................... 24
4.2. Phân tích tình hình cho vay ....................................................................... 27
4.2.1. Khái quát chung tình hình tín d ng.................................................... 27
4.2.2. Phân tích v doanh s cho vay ............................................................. 29
4.2.3. Phân tích v tình hình thu n .............................................................. 39
4.2.4. Phân tích tình hình dư n cho vay ...................................................... 47
4.2.5. Phân tích tình hình n quá h n ........................................................... 55
4.2.6. ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng thông qua m t s ch tiêu và
k t qu ho t ng kinh doanh t i ACB C n Thơ........................................... 64
Chương 5: M T S BI N PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU HUY
NG V N VÀ CHO VAY............................................................................. 70
5.1. Các gi i pháp nâng cao hi u qu huy ng v n.................................... 70
5.2. Các gi i pháp h n ch r i ro và nâng cao hi u qu trong ho t ng tín
d ng..................................................................................................................... 71
Chương 6: K T LU N VÀ KI N NGH ....................................................... 74
6.1. K t lu n........................................................................................................ 74
6.2. Ki n ngh ...................................................................................................... 75
6.2.1. M t s ki n ngh v i Ngân hàng Nhà nư c ........................................ 75
6.2.2. Ki n ngh i v i chính quy n Thành ph C n Thơ......................... 76
TÀI LI U THAM KH O
GVHD: ThS. Trương Chí Hải -v- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
7. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ
DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
B ng 1: Tình hình huy ng v n t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ
qua 3 năm 2006 - 2008 ....................................................................................... 23
B ng 2: S li u chung v tình hình tín d ng t i Ngân hàng Á Châu chi
nhánh C n Thơ qua 3 năm t 2004 - 2006 ...................................................... 27
B ng 3: Doanh s cho vay theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh
C n thơ qua 3 năm 2006 - 2008 ........................................................................ 30
B ng 4: Doanh s cho vay theo thành ph n kinh t t i Ngân hàng Á Châu
chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008..................................................... 34
B ng 5: Doanh s cho vay theo ngành kinh t t i Ngân hàng Á Châu chi
nhánh C n thơ qua 3 năm 2006 - 2008 ............................................................ 36
B ng 6: Tình hình thu n theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu Chi nhánh
C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008....................................................................... 41
B ng 7: Doanh s thu n theo thành ph n kinh t t i Ngân hàng Á Châu Chi
nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008........................................................... 43
B ng 8: Doanh s thu n theo ngành kinh t t i Ngân hàng Á Châu Chi
nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008........................................................... 45
B ng 9: Tình hình dư n cho vay theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu Chi
nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008........................................................... 48
B ng 10: Tình hình dư n theo thành ph n kinh t t i Ngân hàng Á Châu
Chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008 ................................................... 50
B ng 11: Tình hình dư n theo ngành kinh t t i Ngân hàng Á Châu Chi
nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008........................................................... 53
B ng 12: Tình hình n quá h n theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu Chi
nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008........................................................... 57
B ng 13: Tình hình n quá h n theo thành ph n kinh t t i ACB C n Thơ
t năm 2006 - 2008............................................................................................. 59
B ng 14: Tình hình n quá h n theo ngành kinh t t i Ngân hàng Á Châu
Chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008 ................................................... 61
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - vi - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
8. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ
B ng 15: Các ch tiêu ánh giá hi u qu c a ho t ng tín d ng t i Ngân
hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ t năm 2006 – 2008 .................................. 65
B ng 16: K t qu ho t ng tín d ng và ch tiêu ánh giá hi u qu tín d ng
t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 ............................................................. 67
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - vii - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
9. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1: Sơ cơ c u t ch c Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ....... 15
Hình 2: T c tăng trư ng v n huy ng t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh
C n Thơ t năm 2006 - 2008 ............................................................................ 24
Hình 3: Cơ c u huy ng v n t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 .......... 25
Hình 4: Doanh s cho vay t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 ................ 29
Hình 5: Cơ c u doanh s cho vay theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu chi
nhánh C n Thơ t năm 2006 - 2008 ................................................................ 31
Hình 6: Doanh s thu n t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 .................. 39
Hình 7: Dư n cho vay t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008...................... 47
Hình 8: Tình hình n quá h n t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 ......... 55
Hình 9: L i nhu n ròng t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 ................... 67
Hình 10: Tình hình doanh thu & chi phí t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh
C n Thơ t năm 2006 - 2008 ............................................................................ 69
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - viii - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
10. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
NH Ngân hàng
NHTM Ngân hàng thương m i
NHTMCP Ngân hàng thương m i c ph n
ACB Ngân hàng TMCP Á Châu (Ngân hàng Á Châu)
ACB C n Thơ ACB Chi nhánh C n Thơ
LS Lãi su t
TCTD T ch c tín d ng
TCKT T ch c kinh t
DSCV Doanh s cho vay
DSTN Doanh s thu n
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - ix - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
11. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
CHƯƠNG 1
GI I THI U
1.1. TV N NGHIÊN C U
1.1.1. S c n thi t c a tài
Vi c gia nh p WTO ã m ra nh ng cơ h i phát tri n m i cho th trư ng tài
chính Vi t Nam. Tuy nhiên, bên c nh ó, u tư trong lĩnh v c tài chính - ngân
hàng cũng t ra nhi u thách th c và r i ro i v i các NHTM c a Vi t Nam.
Theo các cam k t, khi gia nh p WTO, lĩnh v c ngân hàng s ư cm c a
d n theo l trình 7 năm. Ngành ngân hàng s có nh ng thay i cơ b n khi các t
ch c tài chính nư c ngoài có th n m gi c ph n c a các ngân hàng Vi t Nam.
c bi t, vi c xu t hi n các ngân hàng 100% v n nư c ngoài t i Vi t Nam s
làm "mi ng bánh" th ph n b thu h p do quy mô ho t ng, kh năng ti p c n th
trư ng, nhóm khách hàng, ch ng lo i d ch v c a i th tăng lên.
Thêm vào ó, cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u và suy thoái kinh t th
gi i ang di n ra. M c dù, nó không tác ng tr c ti p n Vi t Nam nhưng n n
kinh t nư c ta v n không tránh kh i b nh hư ng. Trư c m t, dư i tác ng
gián ti p c a cu c kh ng ho ng s cân nh c c a các ngu n v n nhàn r i trong
dân và các thành ph n kinh t ã có s thay i. Ngoài ra, tình hình xu t kh u
hay thu hút u tư nư c ngoài c a các doanh nghi p b nh hư ng làm cho n
x u tăng cao.
Vì v y, vi c i u ph i như th nào cho h p lý gi a vay và cho vay trong tình
hình hi n nay là v n mà các ngân hàng ang ph i i m t. Ngân hàng Á Châu
- Ngân hàng bán l t t nh t Vi t Nam (T p chí Euromoney) v i nh hư ng ti p
t c gi v th d n u trong h th ng NHTMCP t i Vi t Nam thì chính sách nào
ho t ng t hi u qu , huy ng t t hơn các ngu n v n trong xã h i và m
r ng u tư áp ng nhu c u c a s nghi p công nghi p hoá - hi n i hoá t
nư c, giành th ch ng trong ti n trình h i nh p kinh t qu c t . ây chính là
lý do em ch n “Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i Ngân hàng
TMCP Á Châu chi nhánh C n Thơ” làm tài lu n văn t t nghi p c a mình.
Hy v ng r ng qua nh ng n i dung phân tích có th th y ư c nh ng i m y u và
nâng cao hơn n a nh ng i m m nh trong ho t ng tín d ng t i ngân hàng.
GVHD: ThS. Trương Chí Hải -1- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
12. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
1.1.2. Căn c khoa h c và th c ti n
G n 20 năm hình thành và phát tri n, các ngân hàng thương m i Vi t Nam,
c bi t là ngân hàng thương m i c ph n ngày càng l n m nh và t o d ng ư c
uy tín v i khách hàng cũng như óng góp cho s nghi p tài chính nói riêng và
phát tri n t nư c nói chung. Trong nh ng năm qua, h th ng TCTD v n là
kênh huy ng và áp ng nhu c u v n ch y u cho n n kinh t . Tuy nhiên, s
m t cân i v kỳ h n gi a v n và s d ng v n trong h th ng ngân hàng v n
còn ph bi n.
Thành ph C n Thơ là trung tâm kinh t c a vùng ng b ng Sông C u
Long, v i t c phát tri n kinh t cao, i s ng dân cư ngày càng ư c c i thi n
thì v n nhàn r i cũng như nhu c u vay v n trong dân cư và các thành ph n kinh
t là r t cao. Do v y, vi c cân i gi a cung c u tín d ng trong b i c nh suy
thoái kinh t toàn c u b t u gây tác h i n Vi t Nam là v n ang thu hút s
quan tâm c a m i ngành, m i c p nh t là ngành Ngân hàng.
1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U
1.2.1. M c tiêu chung
M c tiêu chung c a tài là phân tích tình hình huy ng v n và cho vay
t i Ngân hàng. Tìm hi u v tình hình ho t ng c a Ngân hàng, các m t m nh và
m ty u có th ra các bi n pháp nh m nâng cao hi u qu ho t ng tín
d ng c a Ngân hàng.
1.2.2. M c tiêu c th
- Phân tích tình hình và ánh giá hi u qu c a ho t ng huy ng v n.
- Phân tích tình hình và ánh giá hi u qu c a ho t ng cho vay.
- ra các bi n pháp nh m nâng cao hi u qu ho t ng kinh doanh c a
Ngân hàng trong nh ng năm t i.
1.3. CÂU H I NGHIÊN C U
a) Chi nhánh ã áp d ng nh ng phương th c nào thu hút ngu n v n t i a
phương?
b) Nhu c u tín d ng c a TP. C n Thơ như th nào? Ngu n v n huy ng c a
Chi nhánh có áp ng nhu c u tín d ng không?
c) Trong công tác u tư tín d ng, Chi nhánh có chú tr ng n các chương
trình kinh t c a a phương không?
GVHD: ThS. Trương Chí Hải -2- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
13. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
d) Tình hình dư n t i Chi nhánh như th nào? Chi nhánh ã x lý nh ng
kho n n t n ng ra sao?
e) Có th rút ra k t lu n gì v hi u qu huy ng v n và cho vay c a Chi
nhánh?
1.4. PH M VI NGHIÊN C U
1.4.1. a bàn nghiên c u
Lu n văn ư c th c hi n d a vào s li u ư c cung c p t i Ngân hàng
TMCP Á Châu chi nhánh C n Thơ
1.4.2. Th i gian nghiên c u
tài ư c th c hi n và hoàn thành trong th i gian th c t p t ngày
02/02/2009 n 25/04/2009. S li u phân tích trong tài là s li u v tình hình
huy ng v n và cho vay t i Chi nhánh qua 3 năm 2006 – 2008.
1.4.3. i tư ng nghiên c u
Ho t ng Ngân hàng có r t nhi u nghi p v nghiên c u và phân tích.
Tuy nhiên, do th i gian th c t p và kh năng ti p c n thông tin có h n nên tài
ch t p trung vào phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i Ngân hàng Á
Châu Chi nhánh C n Thơ và gi i h n trong ph m vi các năm 2006, 2007, 2008.
Trên cơ s phân tích và ánh giá hi u qu huy ng v n và cho vay th y rõ
th c tr ng ho t ng tín d ng c a ngân hàng, tài còn nêu ra nh ng bi n pháp
nâng cao ch t lư ng kinh doanh trong nh ng năm t i.
1.5. LƯ C KH O TÀI LI U LIÊN QUAN N TÀI
Tr n i Nghĩa (2008). Phân tích ho t ng tín d ng ng n h n t i Ngân
hàng Công Thương ng Tháp, Lu n văn t t nghi p, i h c C n Thơ. tài
t p trung phân tích hi u qu ho t ng tín d ng ng n h n c a Ngân hàng Công
Thương Chi nhánh ng Tháp qua 3 năm 2005 n năm 2007 và ánh giá ch t
lư ng tín d ng ng n h n c a Ngân hàng. T th c t ó, tác gi ra m t s gi i
pháp nh m m r ng, nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng c a ngân hàng.
Nguy n Thùy Quyên (2008). Gi i pháp phát tri n s n ph m cho vay
tiêu dùng t i ngân hàng thương m i c ph n Á Châu chi nhánh C n Thơ, Lu n
văn t t nghi p, i h c C n Thơ. tài phân tích th c tr ng cho vay tiêu dùng
t i ACB chi nhánh C n Thơ qua 3 năm t năm 2005 n năm 2007, phân tích các
nhân t khách quan t môi trư ng bên ngoài và các nhân t ch quan xu t phát t
GVHD: ThS. Trương Chí Hải -3- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
14. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
n i b Ngân hàng. Thông qua ó, tác gi xu t các gi i pháp nh m phát tri n
s n ph m cho vay tiêu dùng t i ACB chi nhánh C n Thơ.
Nguy n Huỳnh Ái Vân (2007). Phân tích hi u qu huy ng v n và cho vay
t i NH Công Thương Trà Vinh, Lu n văn t t nghi p, i h c C n Thơ. tài
phân tích và ánh giá hi u qu c a ho t ng huy ng v n và cho vay t i Ngân
hàng Công Thương chi nhánh Trà Vinh qua 3 năm (2005 – 2007). T ó, tác gi
ưa ra nh ng nh n xét và ki n ngh nh m nâng cao hi u qu ho t ng c a Ngân
hàng trong nh ng năm t i.
GVHD: ThS. Trương Chí Hải -4- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
15. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
2.1. PHƯƠNG PHÁP LU N
2.1.1. M t s cơ s lý thuy t v v n
2.1.1.1. Khái ni m v ngu n v n lưu ng
Ngu n v n huy ng là ngu n v n ư c hình thành thông qua nghi p v
huy ng v n c a ngân hàng, là ngu n v n ch y u trong ho t ng kinh doanh
c a ngân hàng.
Ngu n v n huy ng g m các kho n như ti n g i không kỳ h n c a khách
hàng, ti n g i có kỳ h n c a các t ch c và cá nhân, ti n g i ti t ki m c a dân
cư, v n huy ng thông qua phát hành kỳ phi u, ch ng ch ti n g i…
2.1.1.2. Các hình th c huy ng v n
a) Huy ng v n qua tài kho n ti n g i
Vi c huy ng v n ti n g i c a khách hàng không nh ng em l i cho
ngân hàng m t ngu n v n v i chi phí th p kinh doanh, mà cón giúp cho ngân
hàng có th n m b t ư c thông tin, tư li u chính xác v tình hình tài chính c a
các t ch c kinh t và cá nhân có quan h tín d ng v i ngân hàng, t o i u ki n
cho ngân hàng có căn c quy nh m c v n u tư cho vay v i nh ng
khách hàng ó. V n ti n mà ngân hàng huy ng ư c trên các tài kho n ti n g i
c a khách hàng còn là cơ s cho các t ch c thanh tra, ki m toán th c hi n ư c
nhi m v nhanh chóng, chính xác phát hi n k p th i tham ô, tr n thu , l a o
c a nh ng doanh nghi p làm ăn không chính áng, ngăn ch n nh ng v tiêu c c,
x lý k p th i nh ng k quy ph m pháp lu t. Ngoài ra, vi c huy ng v n ti n
g i c a ngân hàng còn có ý nghĩa quan tr ng trong vi c n nh lưu thông ti n t ,
góp ph n n nh giá tr ng ti n, thúc y n n kinh t phát tri n.
Ti n g i thanh toán
Huy ng v n c a ngân hàng thông qua vi c m tài kho n thanh toán cho
khách hàng. NH th c hi n các l nh yêu c u v chi tr , chuy n ti n c a ch tài
kho n ho c cho khách hàng rút ti n m t.
c i m:
- G i ti n thanh toán
- S dư không n nh
GVHD: ThS. Trương Chí Hải -5- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
16. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
- Lãi su t th p
Ý nghĩa: t o ngu n v n cho ngân hàng; ti t ki m chi phí lưu thông, th c
hi n giao d ch văn minh, gi m thi u r i ro.
Ti n g i ti t ki m
ây là hình th c huy ng truy n th ng c a ngân hàng. Trong hình th c
huy ng này, ngư i g i ti n ư c c p m t s ti t ki m. S này ư c coi như
gi y ch ng nh n có ti n g i vào qu ti t ki m c a ngân hàng. Vì v y, ngư i g i
có th mang s này n ngân hàng c m c ho c xin chi t kh u vay ti n.
- Ti t ki m không kỳ h n
i tư ng là các khách hàng cá nhân có ti n t m th i nhàn r i không
thi t l p ư c k ho ch s d ng ti n g i trong tương lai, g i vào NH vì m c tiêu
an toàn và sinh l i.
c i m:
+ Khách hàng mu n rút b t c lúc nào cũng ư c nên NH ph i mb o
t n qu chi tr và khó lên k ho ch s d ng ti n g i.
+ Ngân hàng thư ng tr lãi r t th p.
+ M i l n giao d ch khách hàng ph i xu t trình s ti n g i và ch có th
th c hi n ư c các giao d ch ngân qu .
+ Không th c hi n ư c các giao d ch thanh toán.
- Ti t ki m nh kỳ
i tư ng là các khách hàng có nhu c u g i ti n vì m c tiêu an toàn,
sinh l i và thi t l p ư c k ho ch s d ng ti n trong tương lai; cá nhân mu n có
thu nh p n nh và thư ng xuyên, áp ng cho vi c chi tiêu hàng tháng ho c
hàng quý.
c i m:
+ LS cao hơn LS tr cho lo i ti n g i không kỳ h n
+ LS thay i tùy theo lo i kỳ h n g i
+ S dư n nh theo t ng kỳ h n
b) Huy ng v n qua phát hành gi y t có giá
Trong hình th c huy ng này, ngân hàng ch ng ng ra thu gom v n
trong xã h i b ng vi c phát hành các ch ng t có giá nh m b sung ngu n v n
kinh doanh c a ngân hàng. Vi c phát hành các ch ng t có giá huy ng v n
GVHD: ThS. Trương Chí Hải -6- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
17. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
ch ư c th c hi n sau khi ã ti n hành cân i toàn h th ng ngân hàng gi a
ngu n v n và s d ng v n. Khi kh năng ngu n v n c a toàn h th ng không
áp ng nhu c u s d ng v n c a c h th ng, n u ư c Th ng c Ngân
hàng Nhà nư c ch p thu n thì các NHTM m i ư c phép phát hành các ch ng t
có giá huy ng v n.
Gi y t có giá là ch ng nh n c a TCTD phát hành huy ng v n trong
ó xác nh n nghĩa v tr n m t kho n ti n trong m t th i h n nh t nh, i u
ki n tr lãi và các i u kho n cam k t khác gi a t ch c tín d ng và ngư i mua.
M t gi y t có giá thư ng kèm theo các thu c tính sau ây:
- M nh giá
- Th i h n gi y t có giá
- Lãi su t ư c hư ng
c) Huy ng v n t các t ch c tín d ng khác và t NH Nhà nư c
Ngu n v n i vay c a các ngân hàng khác là ngu n v n ư c hình thành
b i các m i quan h gi a các TCTD v i nhau ho c gi a các TCTD v i NH Nhà
nư c. Các t ch c tín d ng khác trong khi tham gia h th ng thanh toán có th
m tài kho n t i ngân hàng thương m i. Qua tài kho n này ngân hàng thương
m i có th huy ng v n gi ng như các t ch c kinh t bình thư ng. Ngoài các
t ch c tín d ng, Ngân hàng Nhà nư c cũng có th là nơi cung c p v n cho ngân
hàng thương m i v i hình th c cho vay.
2.1.2. M t s cơ s lý thuy t v tín d ng
2.1.2.1. Khái ni m v tín d ng
Tín d ng là m t h th ng các quan h phân ph i theo nguyên t c có hoàn
tr gi a ngư i ang t m th i th a v n sang ngư i t m th i thi u v n và ngư c
l i. Tín d ng ngân hàng có các c i m sau:
- Tín d ng thư ng kèm theo m t kho n lãi.
- Căn c quan tr ng nh t c a tín d ng là s tin tư ng.
- Vi c hoàn tr trong tín d ng là vô i u ki n.
2.1.2.2. Vai trò c a tín d ng
Tăng cư ng tính linh ho t c a n n kinh t
Tín d ng t p trung v n, do ó làm tăng kh năng huy ng v n khi c n
thi t, phá b các gi i h n v kh năng v n cá nhân.
GVHD: ThS. Trương Chí Hải -7- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
18. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
Ti t ki m chi phí lưu thông và tăng t c chu chuy n v n
Tín d ng không dùng t i ti n m t nên h n ch ư c các chi phí khi dùng
ti n m t. Vi c d ch chuy n các qu ti n dư i d ng chuy n kho n luôn thu n ti n,
nhanh chóng và an toàn hơn so v i v n chuy n ti n m t.
Vai trò khác
- Tín d ng h n ch hi n tư ng “n n kinh t ti n m t”
- Tăng cư ng s qu n lý c a Nhà nư c i v i ho t ng tài chính
2.1.2.3. Phân lo i tín d ng
a) Căn c vào th i h n tín d ng
Tín d ng ng n h n
Tín d ng ng n h n là lo i tín d ng có th i h n n 12 tháng và ư c s
d ng bù p s thi u h t v n lưu ng c a các doanh nghi p và các nhu c u
chi tiêu ng n h n c a cá nhân.
Tín d ng trung h n
Theo quy nh hi n nay c a NH Nhà nư c Vi t Nam, cho vay trung h n
có th i h n trên 12 tháng n 5 năm. Tín d ng trung h n ch y u ư c s d ng
u tư mua s m tài s n c nh, c i ti n ho c i m i thi t b , công ngh , m
r ng s n xu t kinh doanh, xây d ng các d án m i có quy mô nh và th i gian
thu h i v n nhanh.
Tín d ng dài h n
Cho vay dài h n là lo i cho vay có th i h n trên 5 năm và th i h n t i a
có th lên n 20 – 30 năm. Tín d ng dài h n là lo i tín d ng ư c cung c p
áp ng các nhu c u dài h n như xây d ng nhà , các thi t b , phương ti n v n
t i có quy mô l n, xây d ng các xí nghi p m i.
b) Căn c vào ch th c p tín d ng
Tín d ng thương m i
Là quan h tín d ng gi a các nhà s n xu t kinh doanh ư c th c hi n
dư i hình th c mua bán ch u các kho n v t li u hay nguyên v t li u hàng hóa,
công c lưu thông c a tín d ng thương m i thư ng là các thương phi u.
Tín d ng ngân hàng
Là các quan h tín d ng v i s tham gia c a m t bên là ngân hàng, i
tư ng cho vay trong tín d ng ngân hàng là ti n t .
GVHD: ThS. Trương Chí Hải -8- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
19. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
Là quan h chuy n như ng quy n s d ng v n gi a ngân hàng và khách
hàng trong m t th i h n nh t nh v i m t kho n chi phí nh t nh.
Tín d ng Nhà nư c
Là các quan h tín d ng gi a Nhà nư c và các ch th kinh t khác. Tín
d ng Nhà nư c ph c v cho các m c ích khác nhau c a Nhà nư c như huy
ng v n trong th i kỳ thi u v n, th c hi n các chính sách ưu ãi c a Nhà nư c.
Là m i quan h tín d ng gi a Nhà nư c và các t ng l p dân cư ho c v i
các t ch c ư c th c hi n dư i hình th c chính ph phát hành các công trái
huy ng v n c a nhân dân và t ch c trong xã h i.
Lo i hình tín d ng này giúp ngân sách nhà nư c kích thích kinh t phát
tri n và gi i quy t m t ph n th t nghi p nh u tư vào cơ s h t ng.
c) Căn c vào m c ích c p tín d ng
Tín d ng xu t kh u (tài tr xu t kh u)
Tài tr xu t kh u c a ngân hàng thương m i là m t hình th c tài tr
thương m i, kỳ h n g n v i th i gian th c hi n thương v xu t kh u, i tư ng
nh n tài tr là các doanh nghi p xu t kh u tr c ti p ho c y thác; giá tr tài tr
thư ng m c v a và l n.
Tín d ng nh p kh u (tài tr nh p kh u)
Tín d ng nh p kh u nh m h tr v tài chính cùng v i th t c gi y t liên
quan doanh nghi p nh p kh u có th th c hi n nghĩa v c a mình trong h p
ng mua bán hàng hóa. Giá tr tài tr thư ng m c v a và l n.
Tín d ng tiêu dùng
Là lo i hình tín d ng nh m m c ích ph c v cho nhu c u tiêu dùng c a
khu v c dân cư, áp ng nhu c u mua s m phương ti n sinh ho t và nhà .
d) Căn c vào i tư ng c p tín d ng
- Tín d ng hàng hoá
- Tín d ng ti n t
- Tín d ng thuê mua g m thêu v n hành và thuê tài chính
e) Căn c vào m c tín nhi m c a khách hàng
Cho vay không có b o m
Là lo i cho vay không có tài s n th ch p, c m c ho c b o lãnh c a
ngư i khác mà ch d a vào uy tín c a khách hàng vay v n quy t nh cho vay.
GVHD: ThS. Trương Chí Hải -9- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
20. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
Cho vay có mb o
Là lo i cho vay d a trên cơ s các b o m cho ti n vay như th ch p,
c m c , ho c b o lãnh c a m t bên th ba nào khác.
2.1.2.4. Lãi su t tín d ng
a) Khái ni m và ý nghĩa
Lãi su t chính là bi u hi n c a giá c kho n ti n mà ngư i cho vay òi h i
khi t m th i trao quy n s d ng kho n ti n c a mình cho ngư i khác.
Ngư i i vay coi lãi su t như là kho n chi phí ph i tr cho nhu c u s
d ng t m th i ti n c a ngư i khác.
Lãi su t tín d ng ư c o lư ng b ng t l % trên s ti n vay mà ngư i i
vay ph i tr cho ngư i cho vay trong m t kho ng th i gian nh t nh.
Lãi Su t Tín D ng = L i t c tín d ng x 100(%) / Σ Ti n vay
ng v phía NH
- Lãi su t ti n g i là giá mua
- Lãi su t cho vay là giá bán
b) Vai trò c a lãi su t tín d ng
- Là công c kích thích ti t ki m.
- Là công c ti n hành n n kinh t vĩ mô, là công c i u hành chính
sách ti n t , là công c ki m ch l m phát.
- Là công c thúc y các ơn v s n xu t kinh doanh có hi u qu hơn,
s d ng v n th n tr ng hơn.
- Là phương ti n các NH c nh tranh l n nhau.
- Là phương ti n giúp NHTM t o ra l i nhu n cho chính mình.
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
2.2.1. Phương pháp thu th p s li u
Phương pháp th ng kê, t ng h p thu th p s li u, tài li u thông qua vi c ti p
xúc th c t t i Ngân hàng và qua vi c tìm ki m các thông tin, ki n th c trên sách
báo, t p chí, các văn b n báo cáo c a NH k t h p v i lý thuy t ã h c trư ng.
S li u v tình hình huy ng v n ư c thu th p t i phòng K toán, s li u v
tình hình cho vay ư c thu th p t i phòng Khách hàng cá nhân và Khách hàng
doanh nghi p c a NHTMCP Á Châu chi nhánh C n thơ.
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 10 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
21. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
2.2.2. Phương pháp phân tích s li u
2.2.2.1. Phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh là phương pháp o lư ng, mô t và trình bày s
li u ư c ng d ng vào lĩnh v c kinh t và kinh doanh b ng cách so sánh
và rút ra nh ng k t lu n d a trên s li u và thông tin thu th p ư c.
- So sánh tuy t i: là k t qu c a phép tr gi a tr s c a kỳ phân tích so
v i kỳ g c c a các ch tiêu kinh t .
- So sánh tương i: là k t qu c a phép chia gi a tr s c a kỳ phân tích
so v i kỳ g c c a các ch tiêu kinh t .
2.2.2.2. Phương pháp ánh giá theo t c tăng trư ng
Qua b ng s li u v tình hình ngu n v n và cho vay t i Ngân hàng ACB chi
nhánh C n Thơ, ta s ánh giá s bi n ng c a năm sau so v i năm trư c b ng
nh ng nh n xét d a trên căn c th c t c a Ngân hàng.
Thông qua b ng phân tích, ta ánh giá s bi n ng trong ho t ng huy
ng v n và cho vay c a Ngân hàng, xem xét t c tăng qua các năm xác
nh xu hư ng phát tri n c a nó, ng th i xác nh ư c s thay i trong ho t
ng huy ng v n và cho vay.
2.2.2.3. Phương pháp phân tích thông qua các ch tiêu ánh giá hi u qu
c a ho t ng tín d ng
Thông qua các ch tiêu, ta s tính toán con s c th và ưa ra nh n xét v
hi u qu ho t ng tín d ng c a Ngân hàng. Ta c n xem xét các ch tiêu ánh giá
l i nhu n và hi u qu kinh doanh xác nh kh năng s d ng ngu n v n vào
ho t ng kinh doanh, t ód n n kh năng sinh l i c a Ngân hàng.
H s thu n :
Ch tiêu này ph n ánh trong m t th i kỳ kinh doanh nào ó, t 100 ng
doanh s cho vay Ngân hàng s thu h i ư c bao nhiêu ng v n. H s thu n
càng l n càng t t, cho th y công tác thu h i v n c a ngân hàng là t t.
HTN = ( DSTN / DSCV) x 100%
Trong ó:
DSTN: Doanh s thu n .
DSCV: Doanh s cho vay.
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 11 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
22. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
T l n quá h n (TQH):
T l n quá h n này ph n ánh k t qu ho t ng kinh doanh c a Ngân
hàng nói chung, ch t lư ng c a công tác tín d ng nói riêng. Ch tiêu này càng
cao th hi n ch t lư ng tín d ng càng kém và ngư c l i. Thông thư ng t l này
nh hơn 5% thì ho t ng c a Ngân hàng ư c ánh giá m c bình thư ng.
TQH = N quá h n / T ng dư n
T su t l i nhu n:
ây là ch tiêu tương i, ph n ánh m i quan h gi a l i nhu n và doanh
thu, ph n ánh m t ph n hi u qu trong ho t ng c a Ngân hàng. Ch tiêu này là
ch tiêu hi u qu nhưng không th dùng so sánh hi u qu c a các Ngân hàng
khác nhau ho c c a các năm tài chính khác nhau.
T su t l i nhu n = (L i nhu n / Doanh thu) x 100%
T su t chi phí:
ây là ch tiêu tương i ph n ánh m i quan h gi a l i nhu n và chi
phí, ph n ánh m t ph n hi u qu trong ho t ng c a Ngân hàng.
Ch tiêu này ph n ánh hi u qu s d ng chi phí, c m i ng l i nhu n
thu ư c s ph i tiêu t n bao nhiêu ng chi phí.
T su t chi phí = (L i nhu n / Chi phí) x 100%
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 12 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
23. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
CHƯƠNG 3
KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU CN C N THƠ
3.1. T NG QUAN V TP. C N THƠ
3.1.1. V trí a lý
Thành ph C n Thơ ư c tách ra t t nh C n Thơ vào năm 2004 có di n tích
1.389,59 km² và dân s 1,112 tri u, là m t thành ph n m trung tâm ng b ng
sông C u Long, trên tr c giao thương gi a vùng t giác Long Xuyên, bán o Cà
Mau, ng Tháp Mư i và thành ph H Chí Minh. T t m nhìn này, hàng lo t
các công trình, d án t m c ã và ang ư c tri n khai bi n C n Thơ thành
thành ph c a ngõ vùng h lưu sông Mê Kông. C u M Thu n ã vư t qua sông
Ti n, s p t i c u C n Thơ s n i li n ôi b sông H u và tr thành cây c u dây
văng l n nh t Vi t Nam và ông Nam Á. Sân bay Trà Nóc ang ư c nâng c p
tr thành sân bay qu c t . Ti p ó, C n Thơ s xây d ng c ng bi n qu c t , g n
v i vi c ch nh tr lu ng nh An,... t ây, ư ng hàng không, ư ng b ,
ư ng bi n và ư ng sông hoàn ch nh s t o nên th liên hoàn v giao thông
gi a thành ph H Chí Minh - C n Thơ - Campuchia, v i tam giác kinh t C n
Thơ - Cà Mau - Kiên Giang.
3.1.2. c i m kinh t - xã h i c a TP. C n Thơ
C n Thơ ư c bi t n như là "Tây ô" (th ô c a mi n Tây) c a m t th i
r t xa. C n Thơ n i danh v i nh ng a i m như b n Ninh Ki u, phà C n Thơ...
Thành ph C n Thơ có t c tăng trư ng kinh t cao, cơ c u kinh t chuy n
d n theo hư ng công nghi p hóa. S n xu t công nghi p - ti u th công nghi p
phát tri n nhanh, các khu công nghi p thu hút ư c nhi u d án v i t ng v n
ăng ký tăng d n. S n xu t nông nghi p ang chuy n d n sang hình thái nông
nghi p ô th , ch t lư ng cao. Các ngành thương m i - d ch v phát tri n khá
nhanh theo hư ng a d ng hóa lo i hình, chú tr ng nâng cao ch t lư ng, hi u qu
và hư ng t i nh ng ngành d ch v có giá tr gia tăng l n v i s tham gia c a
nhi u thành ph n kinh t .
Công tác xây d ng và ch nh trang ô th ư c y m nh; tr t t ô th ư c
tăng cư ng, n p s ng văn minh ô th t ng bư c ư c hình thành, b m t ô th
k c n i thành và ngo i thành ang i m i t ng ngày. Quan h s n xu t ư c
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 13 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
24. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
chăm lo xây d ng c ng c , doanh nghi p nhà nư c ư c chú ý s p x p l i, kinh
t h p tác có bư c phát tri n m i.
Sau hơn 120 năm phát tri n, thành ph ang là trung tâm quan tr ng nh t c a
vùng ng b ng sông C u Long v kinh t , văn hóa, khoa h c và k thu t…
3.1.3. Phát tri n trong tương lai
Th tư ng Chính ph ã ký ban hành Quy t nh 21/2007/Q -TTg phê duy t
Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i thành ph C n Thơ th i kỳ 2006-
2020. Theo ó, xây d ng C n Thơ tr thành Thành ph hi n i và văn minh, là
ô th lo i I trư c năm 2010 và cơ b n tr thành Thành ph công nghi p trư c
năm 2020; là trung tâm kinh t - xã h i, trung tâm giáo d c - ào t o và khoa h c
- công ngh , trung tâm y t và văn hóa c a vùng ng b ng sông C u Long; là
u m i quan tr ng v giao thông v n t i n i vùng và liên v n qu c t ; là a bàn
tr ng i m gi v trí chi n lư c v qu c phòng, an ninh c a vùng ng b ng sông
C u Long và c a c nư c; là m t c c phát tri n, óng vai trò ng l c thúc y
m nh m s phát tri n c a toàn vùng ng b ng sông C u Long.
3.2. KHÁI QUÁT V CHI NHÁNH NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU
3.2.1. L ch s hình thành và phát tri n
Ngân hàng TMCP Á Châu chi nhánh C n Thơ ư c thành l p theo gi y phép
s 52/QP-UBND T nh C n Thơ cho phép t cơ quan t i t nh. Gi y phép ch p
nh n cho m chi nhánh trong nư c thu c NHTMCP do NH Nhà nư c Vi t Nam
c p s 069384 c p ngày 16/09/1995. Ngày 29/7/2008, rút ng n và c i cách th
t c thành l p doanh nghi p, B K ho ch và u tư, B Tài chính và B Công an
ã cùng ban hành Thông tư liên t ch s 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA. Theo
ó, trong su t quá trình ho t ng t khi ăng ký thành l p cho n khi không
còn t n t i, mã s doanh nghi p ng th i là mã s thu và ư c dùng kê khai
n p thu cho t t c các lo i thu ph i n p, k c trư ng h p doanh nghi p kinh
doanh nhi u ngành, ngh khác nhau ho c ho t ng s n xu t kinh doanh t i các
a bàn khác nhau. Vì v y, gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh c a Ngân hàng
hi n nay mang s 5713040105 do S K ho ch và u tư TP. C n Thơ c p ngày
28/10/2008.
ACB chi nhánh C n Thơ chính th c khai trương và i vào ho t ng ngày
27/03/1996 tr s t t i 17-19 Nam Kỳ Kh i Nghĩa TP. C n Thơ. Ngành ngh
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 14 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
25. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
kinh doanh g m huy ng v n theo các hình th c ti n g i ti t ki m, ti n g i
thanh toán, ch ng ch ti n g i; ti p nh n v n y thác u tư; nh n v n t các t
ch c tín d ng trong và ngoài nư c; cho vay ng n, trung và dài h n; chi t kh u
thương phi u, công trái và gi y t có giá; u tư vào ch ng khoán và các t ch c
kinh t ; làm d ch v thanh toán gi a các khách hàng; kinh doanh ngo i t , vàng
b c; thanh toán qu c t , môi gi i và tư v n u tư ch ng khoán; lưu ký, tư v n tài
chính doanh nghi p và b o lãnh phát hành; cung c p các d ch v v u tư, qu n
lý n và khai thác tài s n, cho thuê tài chính và các d ch v ngân hàng khác.
Qua 12 năm ho t ng, ACB C n Thơ ã góp ph n h t s c to l n cho s phát
tri n c a TP. C n Thơ, ã tr thành m t i tác áng tin c y c a quý khách hàng.
Phương châm ho t ng c a ngân hàng là luôn hư ng n s hoàn thi n, t o
d ng giá tr cao nh t cho khách hàng. V i phong cách ph c v chuyên nghi p,
thái ân c n, ni m n , NH luôn t o ư c s tin tư ng c a quý khách hàng.
3.2.2. Cơ c u t ch c b máy
3.2.2.1. Sơ cơ c u t ch c
GIÁM C
PHÒNG PHÒNG PHÒNG PHÒNG
GIAO D CH – NGÂN QU KINH DOANH K TOÁN – VI TÍNH HÀNH CHÍNH
B ph n
Thanh toán qu c t
B ph n B ph n
Giao d ch Vi tính
B ph n Ti p th
th m nh khách
B ph n D ch v hàng
B ph n
khách hàng B ph n Th m nh
K toán
& Qu n lý TSTC
B ph n
Ngân qu B ph n
D ch v khách hàng
B ph n Th B ph n
Ki u h i, WU X lý n
B ph n
Pháp lý ch ng t
Hình 1: Sơ cơ c u t ch c c a NHTMCP Á Châu chi nhánh C n Thơ
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 15 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
26. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
3.2.2.2. Ch c năng c a t ng b ph n
Phòng Giao d ch ngân qu
V nhân s g m có trư ng phòng giao d ch, trư ng b ph n và các ki m
soát viên, giao d ch viên, d ch v khách hàng, t th , ki u h i, WU, b ph n ngân
qu và ki m ngân viên.
Có nhi m v hư ng d n khách hàng làm th t c m và s d ng tài kho n,
th c hi n và qu n lý các nghi p v liên quan n tài kho n ti n g i, tài kho n ti t
ki m, tài kho n cho vay và các tài kho n trong giao d ch v i khách hàng. Th c
hi n ký qu ch thanh toán thư tín d ng, thanh toán séc b o chi, mua bán ngo i
t , vàng, b c, thanh toán th , mua bán ch ng t có giá, chi thu ti n m t, ngo i t ,
chuy n ti n trong và ngòai nư c, chi tr ki u h i…
Thư ng xuyên ki m soát ch ng t , i chi u s dư ngày, tháng… v i s
li u c a phòng k toán.
Lưu tr h sơ ph , phi u thu ti t ki m ( i v i s ti n g i ti t ki m c a
khách hàng, phòng giao d ch có m t phi u lưu riêng ph c v cho vi c theo dõi
tính lãi, so sánh i chi u ch ký, t t toán s … ).
Phòng Kinh doanh
V nhân s g m có trư ng phòng kinh doanh, trư ng b ph n và các b
ph n thanh toán qu c t , b ph n ti p th , th m nh khách hàng, b ph n th m
nh và qu n lý tài s n th ch p, b ph n d ch v khách hàng, b ph n pháp lý
ch ng t và b ph n x lý n x u.
Tìm ki m khách hàng thông qua công tác ti p th , th m nh và phân lo i
khách hàng, l p h sơ tín d ng trình ban tín d ng xét duy t theo h n m c do t ng
giám c quy nh.
Th c hi n các nghi p v cho vay, bão lãnh, thanh toán qu c t theo úng
th l , ch nh, hư ng d n c a nhà nư c và ACB.
Theo dõi n vay, thư ng xuyên ki m tra vi c s d ng v n vay, tài s n th
ch p, c m c c a khách hàng, ôn c thu h i n và có bi n pháp x lý n quá
h n k p th i.
Lưu tr h sơ tín d ng theo trình t d qu n lý, ki m tra thu n ti n vi c
theo dõi n vay. Thư ng xuyên ti n hành t ng h p s li u cho vay và thanh toán
qu c t theo úng quy nh c a Ngân hàng Nhà nư c và ACB.
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 16 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
27. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
xu t ý ki n v vi c gi i quy t, kh i t các v ki n liên quan n h at
ng tín d ng c a chi nhánh.
Phòng K toán – Vi tính
Qu n lý các tài kho n ti n g i c a chi nhánh nh m n m tình hình ngu n
v n và s d ng v n, ti n m t t i qu . Qu n lý chung, h ch toán thu nh p, phí
ph i thu, ph i tr , qu n lý thu chi úng nguyên t c ch c a ngân hàng Á Châu
M t khác ph i h p v i phòng giao d ch và ngân qu luân chuy n ch ng t
m t cách khoa h c và h p lý; ki m soát ch ng t , h ch toán, nh p ch ng t vào
máy vi tính qu n lý; lên b ng cân i ngày, tháng, năm theo úng ch k
toán quy nh và truy n s li u qua m ng theo hư ng d n c a ngân hàng Á Châu.
Qu n lý m ng máy tính c a chi nhánh và b o m t s li u, lưu tr an toàn
s li u, b o m t s sách, ch ng t k toán và m u k toán theo ch quy nh.
Phòng Hành chính
Là ơn v c l c cho ho t ng kinh doanh c a ngân hàng là nơi t ch c
i u hành cơ c u nhân s , mua s m trang thi t b , t ch c công tác b o v , ch a
cháy và công văn thư hành chính l tân. Ph i h p b ph n kho qu , b o v an
toàn kho qu . m b o phương ti n di chuy n ti n an toàn.
3.2.3. M t s n i dung cơ b n v quy ch nghi p v cho vay
th c hi n ư c m c tiêu rút ng n th i gian làm th t c cho vay nh m
ph c v khách hàng nhanh chóng và m b o an toàn v n vay òi h i ph i tuân
th m t cách nghiêm ng t quy trình tín d ng ã ra. Quy trình cho vay t i ACB
C n Thơ ư c th c hi n thông qua 14 bư c cơ b n sau ây:
3.2.3.1. Hư ng d n th t c vay v n và ti p nh n h sơ
T i chi nhánh khi khách hàng có nhu c u vay v n s ư c ti p nh n và
hư ng d n v th t c, i u ki n và các lo i gi y t , h sơ c n thi t. Và vi c này
ư c th c hi n b i nhân viên qu n lý và phát tri n khách hàng (A/O) ho c nhân
viên d ch v tín d ng (Loan CSR).
3.2.3.2. Th m nh h sơ vay và l p t trình
Sau khi nh n y h sơ vay v n t khách hàng, nhân viên A/O s ti n
hành g i h sơ tài s n m b o cho nhân viên nh giá tài s n (A/A) (t i trung
tâm nh giá tài s n tr c thu c H i s ) nh giá tài s n th ch p, c m c . Nhân
viên A/A s l p t trình th m nh tài s n sau khi ã th m nh tài s n m b o.
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 17 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
28. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
Và nhân viên A/O cũng s ti n hành l p t trình th m nh v tư cách và kh
năng tài chính c a khách hàng bao g m : vi c ki m tra h sơ pháp lý, ki m tra
l ch s vay - tr c a khách hàng k c v i các ngân hàng khác qua Trung tâm
thông thông tin tín d ng c a Ngân hàng Nhà nư c (CIC) ánh giá uy tín c a
khách hàng, ng th i ki m tra năng l c tài chính c a khách hàng thông qua các
s li u trên các báo cáo tài chính do khách hàng cung c p.
3.2.3.3. Quy t nh cho vay và thông báo cho khách hàng
Sau khi hoàn thành t trình th m nh khách hàng, nhân viên A/O s ti n
hành trình c p có th m quy n xem xét và ký vào t trình th m nh khách hàng.
Sau ó, nhân viên A/O s ti n hành photo h sơ g i cho thư ký Ban tín d ng. T i
bu i h p Ban tín d ng, nhân viên A/O s trình bày v i các thành viên v n i
dung th m nh h sơ vay v n c a khách hàng, phân tích, ánh giá và ưa ra
quan i m c a mình v kho n vay mà khách hàng ã ngh . Các thành viên
Ban tín d ng s tr c ti p ph ng v n các v n có liên quan n khách hàng vay
i v i nhân viên A/O. Sau khi các thành viên ã trao i và th ng nh t ý ki n
cho vay hay không cho vay và các i u ki n c n thi t khi ư c cho vay, Thư ký
s l p Biên b n h p ghi nh n l i các ý ki n th ng nh t c a các thành viên Ban tín
d ng và sau ó s l p phúc áp thông báo k t qu xét duy t kho n vay cho nhân
viên A/O. T i a hai ngày làm vi c k t ngày Ban tín d ng quy t nh cho vay
ho c không cho vay, nhân viên A/O ho c nhân viên Loan CSR ph i thông báo
k t qu cho khách hàng.
3.2.3.4. Hoàn t t th t c pháp lý v tài s n mb o
Căn c vào k t qu phê duy t cho vay c a Ban tín d ng, nhân viên A/O
chuy n giao toàn b h sơ cho nhân viên Loan CSR chu n b h sơ gi i ngân.
Nhân viên Loan CSR ti n hành chuy n h sơ tài s n m b o kèm phúc áp
thông báo k t qu xét duy t kho n vay cho Nhân viên pháp lý ch ng t và qu n
lý tài s n (LDO). Nhân viên LDO ch u trách nhi m hoàn t t các th t c pháp lý
v tài s n m b o cho kho n vay.
3.2.3.5. Nh n và qu n lý tài s n mb o
Khi khách hàng ã hoàn t t th t c pháp lý v t i s n m b o n vay, nhân
viên LDO s ti n hành th t c nh n và qu n lý tài s n th ch p, c m c theo quy
nh c a Ngân hàng Nhà nư c và ACB.
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 18 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
29. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
3.2.3.6. L p H p ng tín d ng/Kh ư c nh n n
Khi khách hàng có nhu c u rút ti n vay, căn c nhu c u th c t c a khách
hàng và n i dung phê duy t c a Ban tín d ng/H i ng tín d ng ã ư c th c
hi n hoàn t t, nhân viên Loan CSR ti n hành so n H p ng tín d ng/Kh ư c
nh n n , chuy n cho khách hàng và bên có liên quan ký, sau ó trình c p có
th m quy n ký.
3.2.3.7. T o tài kho n vay và gi i ngân
Căn c vào H p ng tín d ng/Kh ư c nh n n , nhân viên Loan CSR ch u
trách nhi m th c hi n th t c t o tài kho n vay thích h p cho khách hàng. Sau
khi tài kho n vay ã có y thông tin và k t n i v tài s n m b o, nhân viên
Loan CSR ph i h p v i nhân viên ki m soát hi u l c hóa kho n vay. Sau ó,
nhân viên giao d ch (Teller) s th c hi n gi i ngân cho khách hàng.
3.2.3.8. Lưu tr h sơ
Vi c lưu tr h sơ tín d ng (b n chính) và các h sơ khác có liên quan s
ư c nhân viên Loan CSR th c hi n theo quy nh.
3.2.3.9. Ki m tra, theo dõi kho n vay - thu n g c và lãi vay
Sau khi ã gi i ngân cho khách hàng, nhân viên A/O và Loan CSR s
thư ng xuyên theo dõi tình hình tr n , kỳ h n n c a khách hàng thông qua màn
hình TCBS (The Complete Banking Solution) ho c b ng kê các kho n n g c,
lãi vay n h n phát sinh trư c ngày năm (5) hàng tháng. Nhân viên Loan CSR
có trách nhi m so n thư báo n g c và lãi vay n h n. Nhân viên A/O và Loan
CSR ti n hành nh c nh , ôn c khách hàng tr n và xu t ý ki n x lý khi
nh n th y khách hàng có d u hi u b t n trong thanh toán ho c có nh ng thay
i làm nh hư ng n kho n vay.
3.2.3.10. Cơ c u l i th i h n tr n
Khi có nhu c u cơ c u l i th i h n tr n (gia h n n ho c i u ch nh kỳ
h n tr n ), khách hàng ph i g i Gi y ngh (theo m u) cho ngân hàng theo
th i gian ã quy nh trong H p ng tín d ng. Căn c gi y ngh này, nhân
viên A/O s ti n hành kh o sát, ánh giá tình hình tài chính và ho t ng c a
khách hàng, sau ó l p t trình th m nh khách hàng, trong ó phân tích tình
hình s n xu t kinh doanh, ngu n tr n và nêu rõ lý do gia h n n / i u ch nh kỳ
h n tr n và ý ki n xu t ng ý ho c không ng ý, trình Ban tín d ng xét
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 19 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
30. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
duy t. Ban tín d ng phê duy t gia h n n / i u ch nh kỳ h n tr n theo hình th c
duy t ngay trên t trình ho c l p Biên b n h p (theo m u).
3.2.3.11. Chuy n n quá h n
Trong các trư ng h p: n h n tr n mà khách hàng không tr n n
h n ph i tr và không ư c ng ý h n n / i u ch nh kỳ h n tr n ; ho c có
quy t nh thu h i n trư c h n nhưng trong vòng 30 ngày mà khách hàng v n
không thanh toán n vay thì nhân viên A/O s l p t trình th m nh khách
hàng v vi c xét duy t chuy n n quá h n trình c p có th m quy n phê duy t.
Căn c vào phê duy t c a c p có th m quy n, nhân viên Loan CSR s th c hi n
chuy n n quá h n trên chương trình ph n m m TCBS. Sau ó l p thư báo cho
khách hàng v vi c chuy n n quá h n, ng th i l p Biên b n bàn giao h sơ
vay cho Công ty Qu n lý n và khai thác tài s n Ngân hàng Á Châu (ACBA)
ho c b ph n x lý n theo dõi, kh i ki n thu n vay.
3.2.3.12. Kh i ki n thu h i n x u
Căn c vào h sơ khách hàng n quá h n do nhân viên Loan CSR chuy n
sang, ACBA/B ph n x lý n th c hi n thu h i n theo úng quy nh ch c
năng, nhi m v , t ch c c a ACBA/B ph n x lý n s dùng m t s bi n pháp
x lý n như: c n (là vi c áp d ng các bi n pháp ôn c khách hàng tr n
mà chưa ph i áp d ng bi n pháp kh i ki n); Kh i ki n (là bi n pháp thu h i n
b ng vi c tham gia t t ng b t u t giai o n kh i ki n cho n khi hoàn t t
vi c thi hành án thu h i n ); X lý tài s n m b o; Và m t s bi n pháp khác
như: chuy n n sang ngân hàng khác, bán n cho các t ch c mua bán n ,…
3.2.3.13. Mi n, gi m lãi
Khi khách hàng g p khó khăn trong vi c tr lãi vay và có ngh n p h sơ
ngh mi n, gi m lãi vay, nhân viên Loan CSR s ti p nh n h sơ (bao g m:
K ho ch tr n và cam k t tr n ; Tài li u ch ng minh nguyên nhân, nh ng m c
t n th t v tài s n; khó khăn v tài chính; Báo cáo tài chính n th i i m g n
nh t). Sau ó, nhân viên A/O s ti n hành ki m tra tính h p l c a h sơ, các
thông tin, s li u ư c cung c p và i chi u v i th c t , l p t trình mi n, gi m
lãi kèm h sơ trình c p có th m quy n ký. Sau khi c p có th m quy n xem xét h
sơ vay và có ý ki n ngh m c mi n, gi m lãi, nhân viên A/O s trình lên Ban
tín d ng. Sau khi nh n ư c Biên b n h p c a Ban tín d ng ch p thu n mi n,
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 20 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
31. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
gi m lãi vay, nhân viên A/O thông báo cho nhân viên Loan CSR th c hi n vi c
mi n, gi m lãi vay trên chương trình ph n m m TCBS và thông báo cho nhân
viên Teller thanh lý tài kho n vay c a khách hàng.
3.2.3.14. Thanh lý/T t toán kho n vay
H sơ vay s ư c thanh lý khi khách hàng thanh toán y v n vay, lãi
vay và các chi phí khác có liên quan. Nhân viên Teller thu v n, lãi, phí, ph t,…
l n cu i trên tài kho n vay c a khách hàng. Cũng như các kho n ph i thu trên tài
kho n vay này xác nh x lý, t t toán kho n vay. Khi khách hàng có ngh
gi i ch p tài s n, nhân viên Loan CSR s ti p nh n, ki m tra các dư n c a khách
hàng và làm gi y ngh gi i ch p tài s n theo m u và trình c p có th m quy n
phê duy t. Sau khi nh n ư c ngh gi i ch p, nhân viên LDO s ti n hành làm
th t c gi i ch p tài s n th ch p. Nhân viên Loan CSR s ki m tra l i quá trình
thanh toán c a khách hàng trên t t c s dư (v n, lãi, phí, ph t,…).
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 21 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
32. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
CHƯƠNG 4
PHÂN TÍCH HI U QU HUY NG V N VÀ CHO VAY
4.1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY NG V N
4.1.1. ánh giá tình hình chung
i v i các Ngân hàng cho vay ư c coi là ho t ng sinh l i cao, do ó các
NH ã tìm ki m m i cách huy ng ngu n v n cho vay. V n không nh ng
giúp cho NH t ch c ư c m i ho t ng kinh doanh, mà còn góp ph n quan
tr ng trong vi c u tư phát tri n s n xu t kinh doanh c a m i doanh nghi p nói
riêng cũng như s phát tri n c a toàn b n n kinh t qu c dân nói chung.
Ngoài v n t có và ngu n v n i vay c a các ngân hàng khác, v n huy ng
luôn chi m m t t tr ng l n trong t ng ngu n v n các NHTM nói chung và
ngân hàng TMCP Á Châu chi nhánh C n Thơ nói riêng. Trư c m t, v i vi c lãi
su t ã ư c Th tư ng ch o s gi m trong th i gian s p t i. M t khác, trong
b i c nh d tr b t bu c tăng và c nh tranh gay g t trong huy ng ti n g i
khách hàng, bài toán cho vay và huy ng s tr nên khó khăn hơn.
V i lãi su t huy ng kém h p d n hơn so v i cơ h i u tư vào th trư ng
ch ng khoán, sàn giao d ch vàng, cơ h i khai thác bi n ng t giá, ngân hàng
c n ph i m b o nh ng giá tr gia tăng khác gi chân và thu hút khách.
Tình hình huy ng v n t i ACB C n Thơ t năm 2006 – 2008 ư c th hi n
qua b ng 1 trang 23.
Qua b ng s li u trang sau cho th y v n huy ng năm 2007 là 429.120 tri u
ng tăng 167.891 tri u ng (tương ng v i 64,27%) so v i năm 2006 là
261.229 tri u ng. K t qu trên cho th y năm 2007, Ngân hàng ã huy ng
v n có hi u qu vì t l tăng v n huy ng khá cao. i u này là do trong năm
2007, ACB ã th c hi n n l c a d ng hóa danh m c s n ph m. M t lo t s n
ph m ti t ki m và tín d ng m i ư c ACB tung ra nh m áp ng t t và nhanh
nh t nhu c u c a khách hàng như ti t ki m tu n, ti t ki m 5+… Trong lĩnh v c
d ch v thanh toán, ACB chính th c cung c p d ch v thanh toán ti n i n tr c
ti p t i Ngân hàng, và tính năng m i c a d ch v mobile banking: ki m tra ti n
chuy n n b ng ch ng minh nhân dân hay h chi u qua tin nh n…
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 22 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
33. Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ
B ng 1: Tình hình huy ng v n t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 – 2008
ơn v tính: tri u ng
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 So sánh 2007/2006 So sánh 2008/2007
Ch tiêu
T tr ng T tr ng T tr ng Tuy t Tương Tuy t Tương
S ti n (%)
S ti n (%)
S ti n (%) i i (%) i i (%)
1. Ti n g i c a TCKT 47.467 18,17 31.149 7,26 41.501 7,49 -16.318 -34,38 10.352 33,23
http://www.kinhtehoc.net
- Không kỳ h n 40.019 84,31 27.085 86,95 41.501 100,00 -12.934 -32,32 14.416 53,23
- Có kỳ h n 7.448 15,69 4.064 13,05 0 0,00 -3.384 -45,44 -4.064 -100,00
2. Ti n g i ti t ki m 213.762 81,83 397.971 92,74 512.595 92,51 184.209 86,17 114.624 28,80
- Không kỳ h n 8.180 3,83 39.479 9,92 23.895 4,66 31.299 382,63 -15.584 -39,47
- Có kỳ h n 205.582 96,17 358.492 90,08 488.700 95,34 152.910 74,38 130.208 36,32
T NG V N HUY NG 261.229 100,00 429.120 100,00 554.096 100,00 167.891 64,27 124.976 29,12
(Ngu n: Phòng K toán Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ)
www.kinhtehoc.net
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 23 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
34. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
n năm 2008, v n huy ng c a ACB C n thơ ư c 554.096 tri u ng
tăng 124.976 tri u ng (tương ng v i 29,12%) so v i năm 2007 là 429.120
tri u ng. T l tăng v n huy ng c a ACB năm 2008 so v i năm 2007 tăng
29,12% th p hơn nhi u t l tăng v n huy ng năm 2007 so v i 2006 là
64,27%. Nguyên nhân là do trong năm 2008, cu c ch y ua lãi su t huy ng
v n gi a các Ngân hàng di n ra r t quy t li t. Ngoài ra, do kh ng ho ng tài chính
và suy thoái kinh t toàn c u làm cho lư ng ti n ki u h i gi m m nh, giá vàng
tăng cao, tình hình xu t nh p kh u gi m ã nh hư ng n ngu n v n huy ng
c a các ngân hàng.
Nhìn chung, tình hình huy ng v n c a ACB C n Thơ qua 3 năm có s tăng
trư ng áng k .
6000
554.096
5000
4000
429.120
3000
261.229
2000 Tri u ng
1000
0
2006 2007 2008 Năm
Hình 2: T c tăng trư ng v n huy ng t i NHTMCP C n Thơ t năm
2006 - 2008
4.1.2. ánh giá tình hình c th
T i ACB chi nhánh C n Thơ ngu n v n ư c huy ng dư i hai hình th c là
ti n g i c a các t ch c kinh t và ti n g i ti t ki m c a dân cư. Trong ó, ti n
g i ti t ki m chi m t tr ng l n hơn so v i ti n g i c a t ch c kinh t .
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 24 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
35. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
NĂM 2006 NĂM 2007
18% 7%
82% 93%
NĂM 2008 Ti n g i ti t ki m
7%
Ti n g i c a TCKT
93%
Hình 3: Cơ c u huy ng v n t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008
4.1.2.1. Tình hình ti n g i ti t ki m t i ACB C n thơ
Qua hình 3 và b ng 1 cho th y, ti n g i ti t ki m năm 2007 là 397.971 tri u
ng tăng 184.209 tri u ng (tương ng v i 86,17%) so v i năm 2006 là
213.762 tri u ng. V t tr ng, ti n g i ti t ki m năm 2007 chi m 92,74% trong
cơ c u v n huy ng tăng so v i năm 2006 ch chi m 81,83% trong t ng v n huy
ng. Nguyên nhân là do, trong năm 2007 ACB ã áp d ng các chính sách phù
h p thu hút ngu n ti n nhàn r i trong dân cư.
- Trong ó, ti n g i không kỳ h n năm 2007 là 39.479 tri u ng tăng
31.299 tri u ng (tương ng v i 382,63%) so v i năm 2006 là 8.180 tri u ng.
V t tr ng, ti n g i không kỳ h n năm 2007 tăng so v i năm 2006. C th , năm
2007 chi m 9,92% trong t ng ti n g i ti t ki m, năm 2006 ch chi m 3,83%.
- Ti n g i có kỳ h n năm 2007 là 358.492 tri u ng tăng 152.910 tri u
ng (tương ng v i 74,38%) so v i năm 2006 là 205.582 tri u ng. V t
tr ng, ti n g i có kỳ h n chi m 90,08% trong t ng ti n g i ti t ki m gi m so v i
năm 2006 chi m 96,17%.
n năm 2008, ti n g i ti t ki m là 512.595 tri u ng tăng v m t tuy t
i là 114.624 tri u ng và v m t tương i là 28,80% so v i năm 2007 là
397.971 tri u ng. Tuy nhiên, t tr ng ti n g i ti t ki m trong v n huy ng
năm 2008 là 92,51% gi m so v i năm 2007 chi m t tr ng 92,74% . T l ti n
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 25 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
36. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
g i ti t ki m năm 2008 so v i 2007 là 28,80% không tăng m nh như năm 2007
so v i 2006. i u này là do, trong năm 2008 ngư i dân cân nh c hơn trong các
quy t nh u tư ti n nhàn r i c a mình.
- C th , ti n g i không kỳ h n năm 2008 là 23.895 tri u ng gi m
15.584 tri u ng (tương ng v i 39,47%). V t tr ng chi m 4,66% trong t ng
ti n g i ti t ki m gi m so v i năm 2007 chi m 9,92%.
- Ti n g i có kỳ h n năm 2008 là 488.700 tri u ng tăng v m t giá tr là
130.208 tri u ng (tương ng v i 36,32%) so v i năm 2007 là 358.492 tri u
ng. V t tr ng chi m 95,34% trong t ng ti n g i ti t ki m so v i năm 2007
ch chi m 90,08%.
4.1.2.2. Tình hình ti n g i c a t ch c kinh t t i ACB C n thơ
D a vào b ng 1 và hình 2 – 3, ta th y ti n g i c a t ch c kinh t t i ACB
ch chi m t tr ng không áng k . Năm 2007, t tr ng ti n g i c a t ch c kinh
t chi m 7,26% trong t ng v n huy ng gi m so v i năm 2006 chi m t tr ng là
18,17%. V m t tuy t i, ti n g i c a t ch c kinh t là 31.149 tri u ng gi m
16.318 tri u ng (tương ng v i 34,38%) so v i năm 2006 là 47.467 tri u ng.
Nguyên nhân là do ti n g i c a t ch c kinh t thư ng không n nh, ch y u
g i vào Ngân hàng tránh phí t n lưu gi ti n m t và cho ti n vi c thanh toán
trong kinh doanh. C th :
- Ti n g i không kỳ h n năm 2007 là 27.085 tri u ng gi m 12.934 tri u
ng (tương ng v i 32,32%) so v i năm 2006 là 40.019 tri u ng. Tuy nhiên,
v t tr ng chi m 86,95% trong t ng ti n g i c a t ch c kinh t l i tăng so v i
năm 2006 ch chi m 84,31%.
- Ti n g i có kỳ h n năm 2007 là 4.064 tri u ng gi m 3.384 tri u ng
(tương ng v i 45,44%) so v i năm 2006 là 7.448 tri u ng. V t tr ng, ti n
g i có kỳ h n chi m 13,05% trong t ng ti n g i c a t ch c kinh t gi m so v i
năm 2006 chi m 15,69%.
Sang năm 2008, ti n g i c a t ch c kinh t là 41.501 tri u ng tăng v
m t tuy t i là 10.352 tri u ng và v m t tương i là 33,23% so v i năm
2007 là 31.149 tri u ng. Tuy nhiên, t tr ng ti n g i c a t ch c kinh t trong
v n huy ng gi m t 7,49% năm 2007 xu ng 7,26% năm 2008. i u này là do,
trong năm 2008 do kh ng ho ng tài chính th gi i và suy thoái kinh t toàn c u
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 26 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
37. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
làm cho các doanh nghi p g p khó khăn hơn các cá th dân cư. C th , trong
năm 2008, t i ACB C n Thơ ti n g i có kỳ h n c a các t ch c kinh t là 0 gi m
100% so v i năm 2007. Ti n g i không kỳ h n năm 2008 là 41.501 tri u ng
tăng v m t giá tr là 14.416 tri u ng (tương ng v i 53,23%) so v i năm 2007
là 27.085 tri u ng.
4.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY
4.2.1. Khái quát chung tình hình tín d ng
Như ta ã bi t, cho vay luôn n ch a nhi u r i ro i v i ho t ng kinh
doanh c a các NHTM nhưng ó cũng chính là cơ h i cho tăng trư ng tín d ng.
ho t ng tín d ng th c s mang l i hi u qu và phát huy vai trò c a nó,
ACB nói chung và ACB C n thơ nói riêng luôn chú tr ng th c hi n chính sách
tín d ng th n tr ng và phân tán r i ro. Các s n ph m tín d ng mà ACB cung c p
r t phong phú, áp ng nhu c u a d ng c a m i thành ph n kinh t như cho vay
b sung v n lưu ng, tài tr và ng tài tr các d án u tư, cho vay sinh ho t
tiêu dùng, cho vay s a ch a nhà, cho vay mua nhà, cho vay tín ch p d a trên thu
nh p ngư i vay, cho vay du h c, cho vay cán b công nhân viên, tài tr xu t
nh p kh u, bao thanh toán v.v…
B ng 2: S li u chung v tình hình tín d ng t i Ngân hàng Á Châu chi
nhánh C n Thơ qua 3 năm t 2004 - 2006
ơn v tính: tri u ng
So sánh
Năm Năm Năm So sánh 2008/2007
Ch tiêu 2007/2006
2006 2007 2008
S ti n % S ti n %
Doanh s cho vay 460.310 1.410.931 6.516.351 950.621 206,52 5.105.420 361,85
Doanh s thu n 371.326 1.071.513 6.295.811 700.187 188,56 5.224.298 487,56
Dư n 176.583 516.001 736.542 339.418 192,21 220.541 42,74
N quá h n 112 152 13.887 40 35,71 13.735 9.036,18
(Ngu n: Phòng Khách hàng doanh nghi p và Phòng Khách hàng cá nhân)
Trong các năm qua, ho t ng tín d ng c a ACB C n Thơ luôn t m c tăng
trư ng t t. Tính n th i i m ngày 31/12/2007, DSCV c a ACB C n Thơ là
61.410.931 tri u ng tăng 950.621 tri u ng (tương ng v i 206,52%) so v i
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 27 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
38. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
năm 2006 là 460.310 tri u ng. n năm 2008, DSCV là 6.516.351 tri u ng
tăng v m t tuy t i là 5.105.120 tri u ng, tăng v m t tương i là 361,85%
so v i năm 2007 là 1.410.931 tri u ng. Nguyên nhân là do, ACB y m nh
chính sách cho vay tín d ng áp ng nhu c u v n cho n n kinh t .
V doanh s thu n , năm 2007 là 1.071.513 tri u ng tăng 700.187 tri u
ng (tương ng v i 188,56%) so v i năm 2006 là 371.326 tri u ng. Năm
2008, DSTN là 6.295.811 tri u ng tăng 5.224.298 tri u ng (tương ng v i
487,56%) so v i năm 2007 là 1.071.513 tri u ng. DSTN và t l thu n tăng
qua các năm là do DSCV c a ACB C n Thơ tăng m nh qua các năm. N u ch có
doanh s cho vay tăng lên mà ngân hàng không thu h i ư c n thì ho t ng
cho vay cũng không ư c xem là có hi u qu . ACB chi nhánh C n Thơ ã ph i
h p và th c hi n r t t t gi a công tác cho vay và qu n lý thu h i n , i u này
ư c th hi n qua vi c doanh s thu n tăng nhanh qua các năm.
Qua b ng trên, ta th y do t c tăng DSCV tăng nhanh nên t c dư n cho
vay c a ACB cũng tăng qua các năm v m t tuy t i nhưng v m t t l thì
gi m. C th , năm 2007, dư n cho vay c a ACB C n Thơ là 516.001 tri u ng
tăng 339.418 tri u ng (tương ng v i 192,21%) so v i năm 2006 là 176.583
tri u ng. n năm 2008, dư n cho vay là 339.418 tri u ng (tương ng v i
42,74%) so v i năm 2007 là 516.001 tri u ng. Nguyên nhân là do Ngân hàng
ã m r ng i tư ng cho vay như cho vay tiêu dùng, cho vay du h c, cho vay
mua nhà,… Thêm vào ó, công tác tìm ki m khách hàng c a ngân hàng có hi u
qu cao nên có thêm nhi u khách hàng m i n ngân hàng xin vay v n làm cho
doanh s cho vay tăng nên dư n c a ngân hàng tăng qua các năm..
Tình hình n quá h n c a ACB C n Thơ có xu hư ng tăng m nh do dư n
cho vay tăng và do nh hư ng c a cu c kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh
t th gi i năm 2008. Năm 2007, n quá h n là 152 tri u ng tăng 40 tri u ng
(tương ng v i 35,71%) so v i năm 2006 là 112 tri u ng. Sang năm 2008, n
quá h n tăng lên áng k t 152 tri u ng năm 2007 n 2008 là 13.887 tri u
ng tăng 13.735 tri u ng tương ng v i 9.036,38%. Tuy nhiên, t l n quá
h n/t ng dư n là 1,89% < 5% theo quy nh c a NH Nhà nư c. M c dù v y,
NH c n y m nh công tác thu n không làm nh hư ng n ho t ng tín
d ng nói riêng và ho t ng kinh doanh c a NH nói chung.
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 28 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
39. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
4.2.2. Phân tích v doanh s cho vay
Tri u ng
7000000 6.516.351
6000000
5000000
4000000
3000000
2000000 1.410.931
Doanh s cho vay
1000000 460.310
0
2006 2007 2008 Năm
Hình 4: Doanh s cho vay t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008
Năm 2008, trư c s suy thoái c a n n kinh t th gi i và cu c kh ng ho ng
tài chính toàn c u, l m phát tăng cao… kinh t Vi t Nam cũng ch u tác ng
không ít và b t u th c s bư c vào giai o n khó khăn. Biên giá c a các
m t hàng dao ng m nh, lãi su t ngân hàng liên t c thay i, giá d u gi m
m c th p nh t trong vòng 3 năm qua,… T t c nh ng bi n i ó tác ng m nh
n n n kinh t Vi t Nam nói chung và doanh nghi p nói riêng.
ng b ng sông C u Long là khu v c s n xu t nông nghi p, hàng nông s n –
th y s n l n nh t c nư c, hi n nay th m nh này c a vùng cũng ang trong tình
tr ng c m c , nh t là lĩnh v c xu t kh u. Các doanh nghi p xu t kh u th y s n,
xu t kh u g o c a ng b ng Sông C u Long khó khăn s kéo theo hàng lo t các
doanh nghi p d ch v có liên quan, s n xu t c a nhi u h nông dân lâm vào tình
tr ng kh n n. Trư c tình hình ó, ư c s ch o tích c c c a Ban lãnh o
ACB C n thơ và d a trên nh hư ng phát tri n c a Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nư c, U ban nhân dân t nh, ACB C n Thơ ã ch ng kh c ph c có hi u qu
nh ng khó khăn v các v n còn t n t i trong kinh doanh n nh và phát
tri n v ng ch c, nâng cao ch t lư ng cho vay, m b o an toàn và hi u qu .
4.2.2.1. Phân tích doanh s cho vay theo th i gian
Tình hình doanh s cho vay theo th i gian c a ACB C n Thơ t năm 2006 -
2008 ư c th hi n qua b ng 3 trang 30.
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 29 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
40. Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ
B ng 3: Doanh s cho vay theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n thơ qua 3 năm 2006 - 2008
ơn v tính: tri u ng
So sánh So sánh
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
2007/2006 2008/2007
Ch tiêu T T T Tương Tương
Tuy t Tuy t
S ti n tr ng S ti n tr ng S ti n tr ng i i
i i
http://www.kinhtehoc.net
(%) (%) (%) (%) (%)
Cho vay ng n h n 352.778 76,64 1.184.818 83,97 5.458.006 83,76 832.040 235,85 4.273.188 360,66
Cho vay trung và dài h n 107.532 23,36 226.113 16,03 1.058.345 16,24 118.581 110,28 832.232 368,06
Doanh s cho vay 460.310 100,00 1.410.931 100,00 6.516.351 100,00 950.621 206,52 5.105.420 361,85
( Ngu n: Phòng Khách hàng cá nhân và Phòng Khách hàng doanh nghi p)
www.kinhtehoc.net
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 30 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
41. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
Xét v th i gian, ngu n v n tín d ng c a Chi nhánh qua 3 năm ch y u t p
trung vào tín d ng ng n h n. Nh nh ng phương th c cho vay tích c c, ơn
gi n, ti n l i mà doanh s cho vay c a Chi nhánh ngày m t tăng lên. t ư c
k t qu như v y là do Ngân hàng có chính sách kinh doanh thích h p iv i
khách hàng truy n th ng c a mình, ng th i cũng có chính sách ưu ãi nh m
khuy n khích khách hàng m i n giao d ch.
%
100
83,97
80 83,76
76,64
60 Cho vay ng n h n
40 Cho vay trung và dài
23,36 h n
20 16,03
16,24
0
Năm
2006 2007 2008
Hình 5: Cơ c u doanh s cho vay theo th i gian t i ACB chi nhánh C n Thơ
t năm 2006 - 2008
Qua b ng s li u ta th y, cho vay ng n h n t i ACB C n Thơ chi m t
tr ng l n hơn trong DSCV t i ACB C n Thơ so v i cho vay trung và dài h n.
Nguyên nhân là do, a s khách hàng c a Ngân hàng ho t ng trong lĩnh v c
s n xu t kinh doanh ng n h n, có t c quay vòng v n nhanh và có k ho ch s
d ng v n hi u qu . Nh ng khách hàng vay trung và dài h n ch y u là cá nhân
và h gia ình. Ngân hàng thư ng cho vay trung và dài h n mua nhà , máy
móc, thi t b ph c v s n xu t nông nghi p… N u s ti n l n, th i gian thu h i
kéo dài, không th hoàn v n trong th i gian ng n nên lãi su t cao. Ngoài ra, khi
ngân hàng cho vay v i s lư ng l n các kho n vay trung và dài h n s có kh
năng h ng ch u r i ro v lãi su t và t giá. i u này làm cho doanh s cho vay
trung và dài h n chi m t tr ng th p trong t ng doanh s cho vay.
Nhìn chung, cho vay trong ng n h n c a ACB C n Thơ tăng trư ng m nh
qua các năm. C th , năm 2007, cho vay ng n h n là 1.184.818 tri u ng tăng
832.040 tri u ng (tương ng v i 235,85%) so v i năm 2006 là 352.778 tri u
ng. Bư c sang năm 2008, cho vay ng n h n là 5.458.006 tri u ng tăng v
m t tuy t i là 4.723.188 tri u ng, v m t tương i là 360,66% so v i năm
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 31 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
42. www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
2007 là 1.184.818 tri u ng. Nguyên nhân là do ACB ưa ra các hình th c cho
vay phong phú, lãi su t phù h p th a mãn t ng i tư ng khách hàng, áp ng
nhu c u v n trong ng n h n c a các doanh nghi p. ng th i, ây là giai o n
n n kinh t C n Thơ phát tri n nhanh, i s ng ngư i dân ư c nâng cao làm s c
mua c a th trư ng tăng lên ã t o ra m t th trư ng r t h p d n cho các cơ s
kinh doanh. Ngoài ra, do nh hư ng c a cu c kh ng ho ng kinh t tài chính th
gi i làm nh hư ng n v n trong ng n h n c a doanh nghi p. T ó nhu c u
vay v n m b o vòng quay v n trong ng n h n, m r ng quy mô ho t ng
kinh doanh và a d ng hóa s n ph m kích c u cho n n kinh t , ph c v nhu
c u th trư ng tăng cao.
Như ã nói trư c ó, cho vay trung và dài h n chi m t tr ng không áng
k trong doanh s cho vay nhưng nó v n tăng trư ng m nh qua các năm. Cho
vay trung và dài h n năm 2007 t 226.113 tri u ng tăng 118.581 tri u ng
(tương ng v i 110,28%) so v i năm 2006 là 107.532 tri u ng. n năm 2008,
cho vay trung và dài h n là 1.058.345 tri u ng tăng 832.232 tri u ng (tương
ng v i 368,06%) so v i năm 2007 là 226.113 tri u ng. t ư c k t qu
ó, ACB C n Thơ ã tích c c hơn trong vi c khai thác th trư ng n mb t
ư c xu hư ng th trư ng, b ng vi c tung ra nhi u s n ph m ti n ích hơn, ch
ng hơn trong vi c tìm ki m khách hàng như g i thư, g i i n tho i… cho
khách hàng tư v n v các s n ph m ti n ích phù h p v i nhu c u c a h .
4.2.2.2. Phân tích tình hình cho vay theo thành ph n kinh t
Thành ph n kinh t qu c doanh và kinh t ngoài qu c doanh là m t cách
phân lo i cơ b n ph n ánh n n kinh t nhi u thành ph n nư c ta. Doanh
nghi p nhà nư c là t ch c kinh t do Nhà nư c s h u toàn b v n i u l ho c
có c ph n, v n góp chi ph i, ư c t ch c dư i hình th c công ty nhà nư c,
công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n ư c s h tr và ho t ng theo
ch trương, k ho ch c a Nhà nư c. Ngư c l i, thành ph n kinh t ngoài qu c
doanh ch y u ho t ng b ng v n riêng c a mình, thư ng bao g m các doanh
nghi p tư nhân, các công ty c ph n, công ty h p danh, công ty trách nhi m h u
h n, các h p tác xã. Th c hi n vai trò áp ng m i nhu c u v n cho n n kinh t ,
NH ã m r ng ho t ng cho vay i v i t t c các thành ph n kinh t , bao g m
cho vay doanh nghi p Nhà nư c, doanh nghi p ngoài qu c doanh và cá th .
GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 32 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net