SlideShare a Scribd company logo
B GIÁO D C VÀ ÀO T O
I H C À N NG
NGUY N THANH HOÀI
NGHIÊN C U S HÀI LÒNG
C A NHÂN VIÊN I V I CÔNG VI C T I
TRƯ NG CAO NG CÔNG NGH THÔNG TIN
H U NGH VI T - HÀN
Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh
Mã s : 60.34.05
TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH
à N ng - Năm 2013
Công trình ư c hoàn thành t i
I H C À N NG
Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. LÊ TH GI I
Ph n bi n 1: PGS. TS. LÊ VĂN HUY
Ph n bi n 2: GS. TS. NGUY N K TU N
Lu n văn ã ư c b o v t i H i ng ch m Lu n văn t t
nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i i h c à
N ng vào ngày 10 thán g 6 năm 2013.
Có th tìm hi u lu n văn t i:
Trung tâm Thông tin - H c li u, i h c à N ng
Thư vi n trư ng i h c Kinh t , i h c à N ng
1
M U
1. Tính c p thi t c a tài
Nhân viên chính là khách hàng n i b c a các t ch c, áp
ng các yêu c u công vi c hi n t i và s n sàng h p tác v i t ch c
th c hi n các m c tiêu kinh doanh. Tuy nhiên, h u như các t ch c
ch t p trung vào s hài lòng c a khách hàng v s n ph m, mà r t ít
quan tâm vi c nhân viên có hài lòng v i công vi c c a mình hay
không. Các t ch c giáo d c cũng không ngo i l . S hài lòng c a
nhân viên i v i công vi c s thúc y ch t lư ng gi ng d y và
nghiên c u. Th nhưng, trong các t ch c giáo d c, h u h t các
nghiên c u t p trung vào sinh viên là "khách hàng", và ánh giá m c
hài lòng / không hài lòng v i chương trình h c c a h , trong khi
thư ng b qua s hài lòng i v i công vi c c a nhân viên trong
trư ng. Do ó, th c hi n m t cu c nghiên c u v s hài lòng c a
nhân viên i v i công vi c trong các t ch c giáo d c là m t i u
c n thi t cho s phát tri n c a các t ch c ó. Chính vì lý do ó, tôi
quy t nh i sâu vào tài “Nghiên c u s hài lòng c a nhân viên
i v i công vi c t i trư ng Cao ng Công ngh thông tin h u
ngh Vi t-Hàn” làm rõ hơn v n này.
2. M c tiêu nghiên c u
tài nghiên c u v i các m c tiêu sau:
- Xác nh các tiêu th c o lư ng s hài lòng c a nhân viên
i v i công vi c.
- Xây d ng và i u ch nh thang o s hài lòng c a nhân viên
i v i công vi c.
- Xác nh các nhân t nh hư ng n s hài lòng c a nhân
viên i v i công vi c.
- Kh o sát và ánh giá s hài lòng c a nhân viên i v i công
2
vi c t i trư ng Cao ng Công ngh thông tin h u ngh Vi t-Hàn.
- xu t m t s gi i pháp nâng cao s hài lòng c a nhân
viên i v i công vi c t i trư ng Cao ng Công ngh thông tin h u
ngh Vi t-Hàn.
3. i tư ng và ph m vi nghiên c u
Ph m vi tài là nghiên c u các nhân t nh hư ng n s hài
lòng c a nhân viên i v i công vi c và s ti n hành kh o sát, ph ng
v n tr c ti p nh ng nhân viên hi n ang làm vi c trong trư ng Cao
ng Công ngh thông tin h u ngh Vi t-Hàn trong giai o n 2012-
2013.
4. Phương pháp nghiên c u
Phương pháp nghiên c u ư c s d ng trong tài này là
phương pháp nghiên c u nh tính k t h p v i nghiên c u nh
lư ng. Phương pháp phân tích s li u thông qua ph n m m SPSS
16.0
5. B c c c a lu n văn
Ngoài ph n m u và k t lu n, b c c c a tài g m có 4
chương như sau:
Chương 1 – Cơ s lý lu n v s hài lòng trong công vi c c a
nhân viên i v i t ch c
Chương 2 – Thi t k nghiên c u
Chương 3 – K t qu nghiên c u s hài lòng c a nhân viên i
v i công vi c t i trư ng cao ng công ngh thông tin h u ngh vi t -
hàn
Chương 4 – K t lu n và hàm ý chính sách
3
CHƯƠNG 1
CƠ S LÝ LU N V S HÀI LÒNG
TRONG CÔNG VI C C A NHÂN VIÊN I V I T CH C
1.1. S HÀI LÒNG C A NHÂN VIÊN I V I CÔNG VI C
1.1.1. Khái ni m
Có r t nhi u nh nghĩa khác nhau v s hài lòng c a nhân
viên i v i công vi c. Nói chung, s hài lòng công vi c ơn gi n là
vi c ngư i ta c m th y thích công vi c c a h và các khía c nh công
vi c c a h như th nào (Spector, 1997).
1.1.2. Các y u t nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên
i v i công vi c
Nh ng y u t nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên i
v i công vi c ư c phân thành hai nhóm: nhóm y u t bên trong và
nhóm y u t bên ngoài c a cá nhân.
1.2. LÝ THUY T V S HÀI LÒNG C A NHÂN VIÊN I
V I CÔNG VI C
1.2.1. Lý thuy t v s nh hư ng
Lý thuy t v s nh hư ng ư c phát tri n b i Edwin A.
Locke vào năm 1976. Cơ s c a lý thuy t nh hư ng là nh ng nhân
t c a công vi c ư c xem tr ng khác nhau khi nhân viên th y r ng
thu nh p hi n t i c a h g n v i m c mong i.
1.2.2. Lý thuy t s s p t
V cơ b n, ây là m t lý thuy t r t chung chung, trong ó nói
r ng m i ngư i u có thiên hư ng b m sinh d n n h thư ng có
xu hư ng hư ng n m t m c nh t nh c a s hài lòng, b t k
ó là công vi c gì.
1.2.3. Lý thuy t c i m công vi c
Lý thuy t c i m công vi c ư c xu t b i Richard
4
Hackman và Greg Oldham vào năm 1974. Nó ư c s d ng r ng
rãi và c g ng gi i thích cách th c các c i m công vi c cơ
b n tác ng n m t s tr ng thái tâm lý d n n k t qu làm vi c
c a nhân viên.
1.3. CÁC MÔ HÌNH NGHIÊN C U V S HÀI LÒNG C A
NHÂN VIÊN I V I CÔNG VI C
1.3.1. Mô hình JDI (Job Descriptive Index – Ch s mô t
công vi c)
Các nhà nghiên c u Smith, Kendall và Hulin (1969) c a
trư ng i h c Cornell ã xây d ng các ch s mô t công vi c JDI
ánh giá m c hài lòng i v i công vi c c a m t ngư i thông
qua năm y u t ó là b n ch t công vi c, cơ h i ào t o thăng ti n,
lãnh o, ng nghi p, ti n lương.
Boeve (2007) ã ti n hành nghiên c u s hài lòng v i công
vi c c a các gi ng viên khoa ào t o tr lý bác s c a các trư ng y
t i M trên cơ s s d ng lý thuy t hai nhân t c a Herzberg và ch
s mô t công vi c c a Smith, Kendall và Hulin. Cũng s d ng mô
hình này, Pedzani Perci Monyatsi (2012) nghiên c u s hài lòng i
v i công vi c c a các giáo viên Bostwana. Vi t Nam, TS. Tr n
Kim Dung (2005) ã th c hi n o lư ng m c hài lòng công vi c
trong i u ki n c a Vi t Nam b ng cách s d ng Ch s mô t công
vi c (JDI) c a Smith và ng nghi p. Tuy nhiên, ngoài 5 nhân t
ư c ngh trong JDI, tác gi ã ưa thêm hai nhân t n a là phúc
l i công ty và i u ki n làm vi c phù h p v i tình hình Vi t Nam.
1.3.2. Mô hình MSQ (Minnesota Satisfaction Questionnaire –
B n câu h i s hài lòng Minnesota)
Weiss, Dawis, England & Lofquist (1967) ã xây d ng mô
hình MSQ g m 20 y u t ánh giá m c hài lòng chung v m i
5
khía c nh, bao g m kh năng s d ng, thành t u, ho t ng, thăng
ch c, quy n h n, chính sách công ty, b i thư ng, ng nghi p, sáng
t o, c l p, an toàn, d ch v xã h i, v trí xã h i, giá tr o c, s
công nh n, trách nhi m, s giám sát – con ngư i, s giám sát – k
thu t, s a d ng, i u ki n làm vi c.
Worrell (2004) ã s d ng phiên b n MSQ ã i u ch nh năm
1977 (b ng câu h i ng n – 20 câu h i) ti n hành nghiên c u c a
mình v s hài lòng công vi c c a chuyên viên tâm lý trư ng h c.
Serife Zihni Eyupoglu and Tulen Saner (2010) cũng ã s d ng mô
hình MSQ th c hi n nghiên c u c a mình t i B c Síp.
1.3.3. Mô hình JSS (Job Satisfaction Survey – Kh o sát s
hài lòng công vi c)
Mô hình JSS c a Spector (1997) ư c xây d ng áp d ng
cho các doanh nghi p trong lĩnh v c d ch v , g m 9 y u t ánh giá
m c hài lòng và thái , ó là lương, cơ h i thăng ti n, i u ki n
làm vi c, s giám sát, ng nghi p, yêu thích công vi c, giao ti p
thông tin, ph n thư ng b t ng , phúc l i.
1.3.4. So sánh các mô hình nghiên c u s hài lòng c a
nhân viên i v i công vi c
Trong s các mô hình MSQ c a Weiss cùng c ng s là chi
ti t hơn c nhưng quá dài, gây khó khăn trong quá trình nghiên c u.
Mô hình JSS c a Spector g n gàng hơn, tuy nhiên m t s y u t i
vào nh ng v n quá chi ti t như: ph n thư ng b t ng , yêu thích
công vi c.
So v i các h n ch trên thì mô hình JDI c a Smith et al m c
dù chưa khái quát h t các y u t nh hư ng n s hài lòng và không
có thang o t ng th , nhưng trên cơ s mô hình này, ã có r t nhi u
nghiên c u ư c ánh giá cao v giá tr và tin c y như ã trình
6
bày trên. ây cũng là n n t ng cho vi c xây d ng mô hình nghiên
c u cho tài này.
1.3.5. Nghiên c u v các y u t cá nhân nh hư ng n s
hài lòng c a nhân viên i v i công vi c
a. Các nghiên c u v gi i tính nh hư ng n s hài lòng
c a nhân viên i v i công vi c
M t s nghiên c u ti n hành ã cho th y m i quan h gi a gi i
tính và công vi c s hài lòng v i công vi c như nghiên c u c a Murray và
Atkinson (1981), Tang và Talpade (1999), E.O Olorunsola (2010)…
b. Các nghiên c u v trình h c v n nh hư ng n s hài
lòng c a nhân viên i v i công vi c
Các cu c i u tra b i Crossman và Abou-Zaki (2003) và Kh
Metle, M. (2003) cho th y t n t i m t m i quan h m nh m gi a
trình giáo d c và s hài lòng công vi c nói chung.
c. Các nghiên c u v th i gian công tác nh hư ng n s
hài lòng c a nhân viên i v i công vi c
Nghiên c u th c hi n b i Mottaz (1988), Clarke, Oswald và
Warr (1996) cho r ng nhân viên ph c v lâu hơn có th tr i nghi m m c
hài lòng cao hơn vì công vi c phù h p v i nhu c u cá nhân c a h .
d. Các nghiên c u v tu i nh hư ng n s hài lòng c a
nhân viên i v i công vi c
Theo Greenberg và Baron (1995), Drafke và Kossen (2002)
cho r ng có m i quan h gi a tu i và s hài lòng i v i công vi c.
e. Các nghiên c u v v trí công tác nh hư ng n s hài
lòng c a nhân viên i v i công vi c:
Nghiên c u c a b i Robie, Ryan, Schmieder, Parra và Smith
(1998) cũng cho th y m t m i quan h tích c c và tuy n tính gi a s
hài lòng công vi c và v trí công vi c.
7
CHƯƠNG 2
THI T K NGHIÊN C U
2.1. GI I THI U CHUNG V TRƯ NG CAO NG CÔNG
NGH THÔNG TIN H U NGH VI T – HÀN VÀ C I M
TÌNH HÌNH NHÂN S T I TRƯ NG
2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n
Trư ng C CNTT H u ngh Vi t Hàn ư c thành l p theo
Quy t nh s 2150/Q -BGD T ngày 3 tháng 5 năm 2007 c a B
trư ng B Giáo d c và ào t o.
2.1.2. Ch c năng, nhi m v
- Trư ng có ch c năng ào t o ngu n nhân l c có trình cao
ng tr xu ng trong lĩnh v c công ngh thông tin.
2.1.3. Cơ c u t ch c
- Ban Giám hi u (Hi u trư ng, các Phó Hi u trư ng);
- 06 phòng ch c năng tham mưu
- 04 ơn v h tr ào t o
- 04 khoa ào t o.
2.1.4. c i m nhân s t i trư ng
Tính n cu i năm 2012 s lư ng lao ng c a trư ng là 257
ngư i. i v i lao ng trình th c sĩ năm 2012 chi m 45.2 %,
cho th y trình l c lư ng lao ng ngày ư c nâng cao. Do c thù
công vi c nên h u h t các nhân viên u t t nghi p i h c tr lên,
có trình ngo i ng và tin h c. S cán b , gi ng viên c a Nhà
trư ng u có tu i i và tu i ngh còn r t tr , s nhân viên dư i 30
tu i và có s năm công tác dư i 5 năm chi m t l 50.6 %.
8
2.1.5. Th c tr ng v các y u t nh hư ng n s hài lòng
c a nhân viên t i trư ng
a. c i m công vi c
Công vi c t i các v trí và b ph n khác nhau có nh ng c thù
khác nhau, chung quy l i, t i trư ng có th chia thành hai m ng
chính: ào t o và h tr ào t o. M i v trí công vi c u òi h i có
nh ng quy trình th c hi n riêng.
b. i u ki n làm vi c
*Cơ s v t ch t:
Trư ng ư c u tư xây d ng các công trình ki n trúc khá y
. Thi t b h tr gi ng d y và h c t p c a trư ng ư c u tư hi n
i, ng b áp ng ư c khá t t yêu c u v gi ng d y và h c t p.
*Th i gian làm vi c
Th i gian làm vi c theo quy nh chung c a trư ng là t 7h30
n 16h30, t th 2 n th 6 trong tu n i v i nhân viên các phòng
ban làm vi c hành chính. Còn i v i gi ng viên thì không theo quy
nh này mà th i gian làm vi c ư c tính theo ti t d y th c t .
c. Ch lương và phúc l i
Nhà trư ng th c hi n khá t t và y các ch v lương và
phúc l i.
d. ào t o
Nhìn chung, công tác ào t o ư c nhà trư ng th c hi n khá
t t, tuy nhiên nhà trư ng c n t ch c nhi u hơn các các ho t ng
ào t o t i trư ng.
e. Phương th c qu n lý
Công tác t ch c qu n lý bao hàm vi c x p x p t ch c b
máy ho t ng trong Nhà trư ng, cơ c u t ch c g m có các phòng,
ban, khoa, t ; chính quy n, oàn th , quy nh ch c năng, nhi m v
cho m i b ph n.
9
2.2. THI T K NGHIÊN C U
2.2.1. Xây d ng mô hình và o lư ng các thang o
a. Xây d ng mô hình nghiên c u
D a vào k t qu phân tích chương 1, tài l a ch n mô
hình JDI ã i u ch nh v i 7 nhân t bao g m 5 nhân t chính c a
mô hình và 2 nhân t ư c thêm cho phù h p v i lĩnh v c nghiên
c u cũng như tình hình th c t Vi t Nam c a Tr n Kim Dung
(2005) Ngoài ra, tài còn xem xét s nh hư ng c a các y u t cá
nhân n s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c c a mình. Mô
hình nghiên c u ư c xu t như hình 2.2.
Hình 2.2. Mô hình nghiên c u xu t
* Phát tri n các gi thuy t
T H1 n H7 là C m nh n c a nhân viên càng hài lòng v i
các y u t thì h càng hài lòng v i công vi c.
T H8 n H13 là Có s khác bi t v s hài lòng c a nhân
Thu nh p
c i m công vi c
ào t o thăng ti n
Phúc l i
ng nghi p
C p trên
i u ki n làm vi c
Các y u t cá nhân:
- Tu i
- Gi i tính
- Trình
- Th i gian công tác
- B ph n công tác
- V trí công tác
S hài lòng
c a nhân
viên i v i
công vi c
10
viên theo c i m cá nhân.
b. o lư ng các thang o
Theo mô hình trên, thang o s hài lòng c a nhân viên i v i
công vi c bao g m 28 bi n thu c 7 thành ph n.
M i bi n s ư c ánh giá trên thang o likert 7 i m t i m
1 (Hoàn toàn không ng ý) n i m 7 (Hoàn toàn ng ý).
2.2.2. Nghiên c u sơ b
a. Ph ng v n sâu
* i tư ng ph ng v n sâu
Trong nghiên c u này, i tư ng ph ng v n sâu là các nhân
viên am hi u và kinh nghi m lâu năm trong trư ng.
*N i dung ph ng v n sâu
N i dung ph ng v n xoay quanh vi c khám phá quan i m c a
các nhân viên v s hài lòng i v i công vi c và các thành ph n c a nó.
* K t qu ph ng v n sâu
Sau khi ph ng v n, thang o s hài lòng c a nhân viên trong
công vi c ư c i u ch nh như sau:
B ng 2.6. Thang o s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c
trong mô hình nghiên c u
Thành ph n BQS Ch báo
CV1 Công vi c th hi n v trí xã h i
CV2
Công vi c cho phép s d ng t t các năng l c
cá nhân
CV3
Công vi c phù h p v i h c v n và trình
chuyên môn
c i m công vi c CV4 Công vi c thú v
DK1 Th i gian làm vi c phù h pi u ki n làm vi c
DK2 Cơ s v t ch t nơi làm vi c t t
11
DK3
Môi trư ng làm vi c an toàn, tho i mái, v
sinh
DK4 Không ph i lo l ng v vi c m t vi c làm
TN1
Ti n lương tương x ng v i m c óng
góp
TN2
Ti n lương ư c tr công b ng gi a các
nhân viên trong trư ng
TN3 Anh (ch ) yên tâm v i m c lương hi n t i
TN4 Các kho n ph c p h p lý
TN5 Chính sách thư ng công b ng và th a áng
Thu nh p TN6
Chính sách lương, thư ng, tr c p rõ ràng và
công khai
PL1 Chính sách phúc l i ư c th c hi n y
PL2
Chính sách phúc l i th hi n s quan tâm
chu áo n nhân viên
PL3 Chính sách phúc l i h u ích và h p d n
Phúc l i PL4 Chính sách phúc l i rõ ràng, công khai
DT1
Nhân viên ư c ào t o cho công vi c và
phát tri n ngh nghi p
DT2
Nhân viên ư c h tr v th i gian và chi
phí i h c nâng cao trình
DT3
Nhân viên ư c hu n luy n các k năng
ngay trong quá trình làm vi c
DT4
Chính sách thăng ti n c a trư ng rõ ràng và
công b ng
ào t o thăng ti n DT5 Có nhi u cơ h i thăng ti n khi làm vi c trư ng
DN1 ng nghi p thân thi n và d ch ung nghi p
DN2
Anh (ch ) và ng nghi p ph i h p làm vi c
t t
12
DN3 ng nghi p c a anh (ch ) h tr l n nhau
CT1
C p trên luôn ghi nh n ý ki n óng góp c a
nhân viên
CT2 C p trên quan tâm và h tr c p dư i
CT3
C p trên i x v i nhân viên công b ng,
không phân bi t
C p trên CT4
C p trên có năng l c, t m nhìn và kh năng
i u hành
HL1 Anh (ch ) yêu thích công vi c hi n t i
HL2 Anh (ch ) hài lòng v i trư ng
S hài lòng HL3
Anh (ch ) s ti p t c g n bó lâu dài v i nhà
trư ng
ây s là thang o dùng phác th o B n câu h i cho nghiên
c u chính th c
b. Thi t k b n câu h i
D a trên k t qu t nghiên c u sơ b , b n câu h i ư c thi t
k g m hai ph n chính.
- Ph n I: ánh giá c a nhân viên v s hài lòng i v i các
khía c nh và m c hài lòng chung theo thang o Likert 1 n 7.
- Ph n II: Thông tin c a nhân viên như: tu i,gi i tính, trình
, th i gian công tác, b ph n công tác, v trí công tác.
c. Ph ng v n th
Nghiên c u ti n hành ph ng v n th v i 10 i tư ng - là m t
trong s các nhân viên c a trư ng ưa ra b n câu h i nghiên c u
chính th c. ây là b n câu h i dùng cu i cùng dùng kh o sát ý
ki n c a khách hàng trên th c t .
13
2.2.3. Nghiên c u chính th c
a. M u nghiên c u
i tư ng kh o sát là t t c m i nhân viên hi n t i ang làm
vi c t i trư ng Cao ng Công ngh thông tin h u ngh Vi t – Hàn
(tr 5 nhân viên ang i h c và công tác xa trong th i gian ti n
hành nghiên c u). T ng th nghiên c u này có kích thư c N = 252
b. T ch c thu th p d li u
Phương pháp thu th p d li u ư c áp d ng là phát b n câu
h i tr c ti p cho cho t t c nhân viên hi n ang làm vi c t i trư ng
vào th i i m ti n hành kh o sát.
* K t qu
Do s h n ch v th i gian, công tác thu th p d li u ch di n
ra trong vòng n a tháng (gi a tháng 12/2012). S lư ng b n câu h i
th c t thu ư c là 252.
c. Chu n b x lý d li u
* Chu n b d li u
Trong nghiên c u này, có hai trư ng h p b ng câu h i không h p
l b lo i b . Cu i cùng ch có 250 b n câu h i có giá tr x lý.
* Mã hóa d li u
* Nh p d li u
* Làm s ch d li u
2.2.4. Các th t c phân tích d li u s d ng trong nghiên c u
a. Phân tích mô t d li u th ng kê
S d ng phương pháp phân tích mô t nh m có nh ng ánh
giá sơ b thông tin v i tư ng i u tra, các giá tr trung bình c a
các thành t làm cơ s phân tích
14
b. Phân tích tin c y b ng h s Cronbach Alpha
H s alpha c a Cronbach là m t phép ki m nh th ng kê v
m c ch t ch mà các bi n (m c h i) trong thang o tương quan
v i nhau.
c. Phân tích nhân t khám phá EFA (Exploratory Factor
Analysis)
Sau khi ánh giá tin c y c a thang o b ng h s Cronbach
alpha và lo i i các bi n không tin c y, phân tích nhân t khám
phá là k thu t ư c s d ng nh m thu nh và tóm t t d li u (nhóm
t t c các bi n thành m t s các nhân t ).
d. Xây d ng phương trình h i quy và phân tích tương quan
Sau khi rút trích ư c các nhân t t phân tích nhân t khám
phá EFA, ti n hành phân tích tương quan và h i quy th y ư c
m i quan h gi a nhân t tác ng n s hài lòng c a nhân viên và
m c tác ng c a các nhân t này.
e. Phân tích phương sai m t y u t (Oneway-Anova)
Sau khi mô hình ã ư c x lý, vi c th c hi n phân tích
phương sai m t y u t t ra ki m nh có s khác bi t hay không
v m c hài lòng c a nhân viên theo nh ng c i m cá nhân.
CHƯƠNG 3
K T QU NGHIÊN C U S HÀI LÒNG C A NHÂN VIÊN
I V I CÔNG VI C T I TRƯ NG CAO NG CÔNG
NGH THÔNG TIN H U NGH VI T - HÀN
3.1. MÔ T M U
Nghiên c u ư c ti n hành ph ng v n trên 252 m u. S b n
câu h i h p l là 250.
15
V gi i tính: có 101 nhân viên là nam (chi m t l 40,4%) và
có 149 nhân viên là n (chi m t l 59.6%).
V th i gian công tác: Có 37 nhân viên công tác dư i 3 năm
(chi m t l 14.8%), 92 nhân viên công tác t 3 n 5 năm (chi m t
l 36.8%) và 121 nhân viên công tác trên 5 năm (chi m t l 48.4%).
V trình : có 11 nhân viên thu c nhóm lao ng ph thông
(chi m 4.4%), 6 nhân viên thu c nhóm trình trung c p (chi m 2.4
%), 9 nhân viên có trình cao ng (chi m 3.6%), 114 nhân viên có
trình i h c (chi m 45.6%), 109 nhân viên có trình th c s
(chi m 43.6%) và 1 ti n s (chi m 0.4%).
V v trí công tác: Có 35 nhà qu n lý (chi m 14%) và 215
nhân viên (chi m 86%).
V b ph n công tác: Có 2 ngư i trong ban giám hi u (chi m
0.8%), 89 nhân viên thu c các phòng ban qu n lý (chi m 35.6%), 36
nhân viên thu c các trung tâm h tr (chi m 14.4%), và 123 gi ng
viên (chi m 49.2%).
V tu i: có 88 nhân viên trong tu i t 20- 29 tu i
(chi m 35.2%), 125 nhân viên t 30 n 39 tu i (chi m 50%), 35
nhân viên t 40 n 50 tu i (chi m 14%), và có 2 nhân viên t 50
tu i tr lên (chi m 0.8%).
3.2. KI M NH TIN C Y C A THANG O
3.2.1. ánh giá thang o b ng h s tin c y Cronbach Alpha
T t c các bi n này u có h s Cronbach alpha cao hơn
0,700 (l n hơn 0,6) và h s tương quan bi n-t ng l n hơn 0,3 nên
t yêu c u.
3.2.2. K t qu ki m nh tin c y c a thang o
Như v y sau khi phân tích h s Cronbach Alpha cho th y:
- Thang o s hài lòng theo mô hình xu t v n ư c o b ng
16
30 bi n quan sát cho 7 nhân t chính (gi nguyên như thi t k ban u).
- Thang o s hài lòng v n ư c o b ng 3 bi n quan sát cho 1
nhân t (gi nguyên như thi t k ban u).
3.3. PHÂN TÍCH NHÂN T KHÁM PHÁ - EFA
3.3.1. Thang o các y u t nh hư ng n s hài lòng c a
nhân viên
K t qu phân tích EFA cho th y có m t s thay i v bi n
quan sát gi a các y u t ánh giá s hài lòng c a nhân viên i v i
công vi c ban u :
• Nhân t s 1 bao g m mư i bi n TN1, TN2, TN3, TN4,
TN5, TN6, PL1, PL2, PL3, PL4. Nhìn chung, ây h u h t là nh ng
bi n thu c y u t Thu nh p và Phúc l i . Do ó, nhân t này ư c
t tên là Thu nh p phúc l i.
• Nhân t s 2 bao g m năm bi n DT1, DT2, DT3, DT4, DT5.
ây là năm bi n thu c y u t ào t o thăng ti n.
• Nhân t s 3 bao g m b n bi n CV1, CV2, CV3, CV4. ây
là b n bi n thu c thành ph n c i m công vi c.
• Nhân t s 4 bao g m ba bi n DN1, DN2, DN3. ây là ba
bi n thu c y u t ng nghi p.
• Nhân t s 5 bao g m b n bi n DK1, DK2, DK3, DK4. ây
là b n bi n thu c y u t i u ki n làm vi c
• Nhân t s 6 bao g m b n bi n CT1, CT2, CT3, CT4. ây là
b n bi n thu c y u t C p trên.
3.3.2. Thang o s hài lòng c a nhân viên
Ki m nh KMO và Bartlett`s trong phân tích nhân t cho th y
h s KMO = 0.644 (>0.5) v i m c ý nghĩa sig=0.000 cho th y phân
tích nhân t là thích h p s d ng.
17
V i phương pháp rút trích nhân t Principal components và
phép quay Varimax ã trích ư c m t nhân t duy nh t t i giá tr
Eigenvalue là 1.737 và phương sai trích ư c là 57.898% (>50%).
Hơn n a, các h s t i nhân t c a các bi n khá cao ( u l n hơn
0.7). Như v y, các bi n quan sát c a thang o này t yêu c u cho
các phân tích ti p theo.
3.4. HI U CH NH MÔ HÌNH NGHIÊN C U
Theo k t qu phân tích EFA ph n trên, mô hình lý thuy t ư c
hi u ch nh l i cho phù h p như hình 3.1.
Hình 3.1. Mô hình nghiên c u hi u ch nh
Các gi thuy t c a mô hình hi u ch nh như sau:
H1: C m nh n c a nhân viên càng hài lòng v i thu nh p phúc
l i thì h càng hài lòng v i công vi c.
Thu nh p phúc l i
ào t o thăng ti n
C p trên
c i m công vi c
ng nghi p
i u ki n làm vi c
Các y u t cá nhân:
- Tu i - Th i gian công tác
- Gi i tính - B ph n công tác
- Trình - V trí công tác
S hài lòng c a
nhân viên i
v i công vi c
18
H2: C m nh n c a nhân viên càng hài lòng v i ào t o thăng
ti n thì h càng hài lòng v i công vi c.
H3: C m nh n c a nhân viên càng hài lòng v i c i m công
vi c thì h càng hài lòng v i công vi c.
H4: C m nh n c a nhân viên càng hài lòng v i ng nghi p thì
h càng hài lòng v i công vi c.
H5: C m nh n c a nhân viên càng hài lòng v i i u ki n làm
vi c thì h càng hài lòng v i công vi c.
H6: C m nh n c a nhân viên càng hài lòng v i c p trên thì h
càng hài lòng v i công vi c.
H7: Có s khác bi t v s hài lòng c a nhân viên theo tu i.
H8: Có s khác bi t v s hài lòng c a nhân viên theo gi i tính.
H9: Có s khác bi t v s hài lòng c a nhân viên theo trình .
H10: Có s khác bi t v s hài lòng c a nhân viên theo th i
gian công tác.
H11: Có s khác bi t v s hài lòng c a nhân viên theo b
ph n công tác.
H12: Có s khác bi t v s hài lòng c a nhân viên theo v trí
công tác.
3.5. KI M NH CÁC GI THUY T NGHIÊN C U
3.5.1. ánh giá phù h p c a mô hình h i quy tuy n
tính b i
a. Ki m nh h s tương quan
Theo ma tr n tương quan thì các bi n c i m công vi c, i u
ki n làm vi c, thu nh p phúc l i, ào t o thăng ti n, ng nghi p, c p
trên có s tương quan ch t ch v i bi n hài lòng v i m c ý nghĩa 5%.
b. Phân tích h i qui b i
K t qu phân tích h i quy như sau:
19
H s R2 i u ch nh (Adjusted R Square) = 0.799 nghĩa là mô
hình h i quy tuy n tính b i ã xây d ng phù h p v i t p d li u là
79.9%.
Ta th y trong k t qu ki m nh theo b ng ANOVA có m c ý
nghĩa Sig. = 0.000 < 0.01 (α = 0.01) nên cho th y mô hình h i quy
b i v a xây d ng là phù h p v i t ng th nghiên c u và có th ư c
s d ng.
Căn c vào k t qu trên b ng Model Summaryb có h s
Durbin – Watson = 1.705 (d = 1.650 ), d a vào b ng tra cho ki m
nh Durbin – Watson v i 6 bi n c l p và 250 quan sát ta th y giá
tr d rơi vào mi n ch p nh n gi thuy t không có tương quan chu i
b c nh t. Như v y, mô hình h i quy v a xây d ng không vi ph m
gi nh.
Ngoài ra, khi ti n hành xem xét gi nh v phân ph i chu n
c a ph n dư thì th y phân ph i này có Mean ≈ 0, Std. Dev. = 0.988
t c g n b ng 1, do ó ta có th k t lu n gi nh phân ph i chu n
không b vi ph m.
Căn c vào b ng Coefficients trên ta th y h s phóng i
phương sai VIF (Variance inflation factor – VIF) r t nh (nh hơn 5)
nên cho th y các bi n c l p trong mô hình nghiên c u không có
quan h ch t ch v i nhau nên không có hi n tư ng a c ng tuy n
x y ra.
Phương trình h i quy th hi n m i quan h gi a s hài lòng
v i các y u t có d ng như sau:
SHL = 0.765 + 0.146 CV + 0.138 DK + 0.131 TNPL + 0.158 DTTT
+ 0.160 DN + 0.141 CT
3.5.2. Ki m nh các gi thuy t c a mô hình
D a vào k t qu phân tích h i quy, ta có th th y có 6 y u t
20
nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c, ó là c
i m công vi c, i u ki n làm vi c, thu nh p phúc l i, ào t o thăng
ti n, ng nghi p và c p trên. Như v y các gi thuy t H1, H2, H3,
H4, H5, H6 ư c ch p nh n.
* K t qu ki m nh s khác bi t v s hài lòng theo các c
i m cá nhân
S d ng ki m nh Independent t-test và ki m nh ANOVA
ki m tra s khác bi t v s hài lòng theo các c i m cá nhân,
các gi thuy t H7, H8, H9, H10, H11, H12 u b bác b do P>0.05.
Như v y, không có s khác bi t v s hài lòng c a nhân viên theo
c i m cá nhân.
3.6. K T QU TH NG KÊ V S HÀI LÒNG C A NHÂN
VIÊN T I TRƯ NG CAO NG CÔNG NGH THÔNG TIN
H U NGH VI T - HÀN
3.6.1. K t qu th ng kê v ánh giá i v i các y u t c a s
hài lòng
B ng 3.18. K t qu th ng kê mô t các bi n quan sát thu c các y u
t c a s hài lòng
Bi n quan sát
Giá tr trung
bình
Bi n quan sát
Giá tr trung
bình
CV1 6.12 PL2 5.73
CV2 6.07 PL3 5.77
CV3 6.02 PL4 5.62
CV4 6.00 DT1 5.95
DK1 6.23 DT2 6.03
DK2 5.96 DT3 5.91
DK3 5.62 DT4 5.93
DK4 5.90 DT5 5.60
21
Bi n quan sát
Giá tr trung
bình
Bi n quan sát
Giá tr trung
bình
TN1 5.58 DN1 5.35
TN2 5.65 DN2 5.41
TN3 5.71 DN3 5.49
TN4 5.59 CT1 5.70
TN5 5.25 CT2 5.79
TN6 5.68 CT3 5.78
PL1 5.58 CT4 5.99
Ngu n: K t qu nghiên c u c a lu n văn
Nhìn chung khách hàng ánh giá t t c các y u t m c khá
cao (>5). i m trung bình cao nh t là 6.23 thu c y u t “Th i gian
làm vi c phù h p” (DK1) và i m trung bình th p nh t là 5.25 thu c
y u t “Chính sách thư ng công b ng và th a áng” (TN5).
3.6.2. ánh giá v s hài lòng c a nhân viên
B ng 3.19. K t qu th ng kê mô t s hài lòng c a nhân viên
Bi n quan sát Giá tr trung bình
HL1 5.85
HL2 5.75
HL3 5.84
Trung bình 5.81
Nhìn chung nhân viên ánh giá s hài lòng m c cao. i m
trung bình cho s hài lòng c a nhân viên là 5.81/7. i m trung bình
cao nh t là 5,85 thu c y u t “Anh (ch ) yêu thích công vi c hi n t i”
và i m trung bình th p nh t là 5,75 thu c y u t “Anh (ch ) hài lòng
v i trư ng”.
22
CHƯƠNG 4
K T LU N VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH
4.1. K T LU N
4.1.1. Tóm t t n i dung nghiên c u
T vi c tham kh o và so sánh các mô hình nghiên c u v m c
hài lòng trong công vi c c a các tác gi trong và ngoài nư c, nghiên c u
ưa ra mô hình nghiên c u s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c
t i trư ng Cao ng công ngh thông tin h u ngh Vi t – Hàn.
Mô hình nghiên c u ban u ã ư c xây d ng g m 7 y u t : c
i m công vi c, thu nh p, ng nghi p, ào t o thăng ti n, c p trên, i u
ki n làm vi c và phúc l i. Ngoài ra còn xem xét s tác ng c a các y u
t cá nhân n s hài lòng i v i công vi c c a nhân viên.
Nghiên c u nh lư ng ư c s d ng ki m nh thang o
và o lư ng s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c. D li u thu
th p ư c x lý b ng ph n m m SPSS 16.0.
4.1.2.Tóm t t k t qu nghiên c u
V h th ng thang o: Ban u thang o g m 7 thành ph n v i
30 quan sát. Tuy nhiên, k t qu sau khi ã ư c b sung và i u
ch nh d a trên k t qu phân tích ch còn l i 6 thành ph n v i 30 quan
sát và các thang o u t ư c s tin c y và giá tr cho phép.
V mô hình nghiên c u: Mô hình nghiên c u ban u ưa ra
g m 7 nhân t , tuy nhiên sau quá trình rút trích, k t qu cu i cùng
cho th y có 6 nhân t nh hư ng n m c hài lòng trong công
vi c c a nhân viên.
K t qu s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c: M c
hài lòng trong công vi c c a nhân viên t i trư ng Cao ng công
ngh thông tin h u ngh Vi t – Hàn là khá cao: m c hài lòng
chung c a nhân viên trong trư ng là 5,81. Các y u t có m c hài
lòng cao hơn s hài lòng chung là: công vi c, i u ki n làm vi c và
23
ào t o thăng ti n. Nh ng y u t còn l i là thu nh p phúc l i và ng
nghi p thì có m c hài lòng th p hơn s hài lòng chung.
4.2. XU T CHÍNH SÁCH NH M NÂNG CAO S HÀI
LÒNG C A NHÂN VIÊN T I TRƯ NG CAO NG CÔNG
NGH THÔNG TIN
4.2.1. V n v thu nh p và phúc l i trong trư ng
♦ Lương
V công tác tr lương, nhà trư ng nên có chính sách tr lương
phân bi t gi a hai i tư ng: nhân viên làm hành chính và gi ng viên.
♦ Ph c p
V i nh ng ph c p ang ư c áp d ng, trư ng c n th c hi n
y và chính xác, c bi t là i v i các kho n ph c p m i.
♦ Chính sách thư ng
Nhà trư ng c n xây d ng nh ng tiêu chí xét thư ng c th và
rõ ràng, có s th o lu n c a nhân viên trong trư ng t ó ưa ra
chính sách thư ng th a áng.
♦ Chính sách phúc l i
Nhà trư ng c n gi m b t các th t c gi y t trong quá trình
th c hi n các chính sách phúc l i nh m t o s thu n l i cho nhân
viên trong quá trình ti p c n
4.2.2. V n v m i quan h v i ng nghi p trong trư ng
Nhà trư ng c n chăm lo nhi u hơn n i s ng nhân viên, c
bi t là v m t tinh th n.
4.2.3. M t s ki n ngh khác
Do trư ng khá xa trung tâm thành ph nên h u h t nhân
viên khi i làm u l i trư ng n chi u, Nhà trư ng c n xây d ng
thêm phòng ăn, nhà b p, phòng ngh , phòng nư c nhân viên sinh
ho t thu n ti n hơn...
24
K T LU N
“Ngu n nhân l c – chìa khoá c a s thành công”, i u ó th c
s úng trong giai o n hi n nay và tr nên quan tr ng hơn bao gi
h t trư c cánh c a h i nh p kinh t qu c t . Ngày nay, có s c nh
tranh gi a các trư ng trong khu v c cũng như c nư c. Vì v y, vi c
thu hút nhân tài v các trư ng ngày càng ư c chú tr ng. Trong ó
nâng cao s hài lòng c a nhân viên là m t y u t quan tr ng th c
hi n ư c i u này.
Thông qua vi c nghiên c u lý lu n và kh o sát th c t s hài
lòng c a nhân viên i v i công vi c t i Trư ng Cao ng Công
ngh thông tin h u ngh Vi t – Hàn, k t qu cho th y s hài lòng c a
nhân viên t i trư ng có m c khá cao, tuy nhiên v n còn m t s y u
t ư c ánh giá th p hơn so v i s hài lòng chung, do ó nhà
trư ng c n t p trung m nh vào nh ng v n như ti n lương, thư ng,
ph c p ng th i v i vi c tăng cư ng s g n k t trong trư ng. i u
này s mang l i s hài lòng cho nhân viên, duy trì i ngũ và óng
góp vào s phát tri n chung c a Trư ng. Tuy nhiên, quá trình nghiên
c u cũng còn nhi u h n ch , mô hình ưa ra cũng chưa gi i thích
ư c hoàn toàn s hài lòng c a nhân viên, c bi t là nghiên c u
chưa xét n s nh hư ng c a các nhân t bên ngoài khác (xã h i,
văn hóa...) nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên. Do ó, nh ng
nghiên c u sau có th b sung thêm m t s y u t tác ng khác như
văn hóa, gia ình, xã h i vào mô hình xác nh m i tương quan
gi a nh ng y u t này n m c hài lòng trong công vi c c a nhân
viên. M t l n n a tôi xin chân thành c m ơn th y Lê Th Gi i và t p
th cán b nhân viên trong Trư ng Cao ng Công ngh thông tin
h u ngh Vi t – Hàn ã giúp tôi hoàn thành tài này.

More Related Content

Similar to Luận văn: Sự hài lòng của nhân viên tại trường Công nghệ thông tin

Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Quản lý nguồn nhân lực
Quản lý nguồn nhân lựcQuản lý nguồn nhân lực
Quản lý nguồn nhân lực
lordpotter
 

Similar to Luận văn: Sự hài lòng của nhân viên tại trường Công nghệ thông tin (20)

Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thất
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thấtLuận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thất
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thất
 
Nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên tại công ty TNHH Khởi Phát.doc
Nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên tại công ty TNHH Khởi Phát.docNghiên cứu sự hài lòng của nhân viên tại công ty TNHH Khởi Phát.doc
Nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên tại công ty TNHH Khởi Phát.doc
 
Luận Văn Nghiên Cứu Sự Hài Lõng Của Nhân Viên – Khảo Sát Tại Trung Tâm Kinh D...
Luận Văn Nghiên Cứu Sự Hài Lõng Của Nhân Viên – Khảo Sát Tại Trung Tâm Kinh D...Luận Văn Nghiên Cứu Sự Hài Lõng Của Nhân Viên – Khảo Sát Tại Trung Tâm Kinh D...
Luận Văn Nghiên Cứu Sự Hài Lõng Của Nhân Viên – Khảo Sát Tại Trung Tâm Kinh D...
 
Luận Văn Đánh giá thành tích nhân viên taị Công ty cổ phần in Quảng Bình.doc
Luận Văn Đánh giá thành tích nhân viên taị Công ty cổ phần in Quảng Bình.docLuận Văn Đánh giá thành tích nhân viên taị Công ty cổ phần in Quảng Bình.doc
Luận Văn Đánh giá thành tích nhân viên taị Công ty cổ phần in Quảng Bình.doc
 
Luận Văn Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên...
Luận Văn Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên...Luận Văn Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên...
Luận Văn Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên...
 
Phân tích các nhân tố tác động đến động lực làm việc của công chức khu vực hà...
Phân tích các nhân tố tác động đến động lực làm việc của công chức khu vực hà...Phân tích các nhân tố tác động đến động lực làm việc của công chức khu vực hà...
Phân tích các nhân tố tác động đến động lực làm việc của công chức khu vực hà...
 
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
 
Luận Văn Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên...
Luận Văn Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên...Luận Văn Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên...
Luận Văn Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên...
 
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đLuận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ
 
Quản lý nguồn nhân lực
Quản lý nguồn nhân lựcQuản lý nguồn nhân lực
Quản lý nguồn nhân lực
 
8.ủy quyền
8.ủy quyền8.ủy quyền
8.ủy quyền
 
Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo chuyển đổi đến sự hài lòng trong công việc ...
Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo chuyển đổi đến sự hài lòng trong công việc ...Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo chuyển đổi đến sự hài lòng trong công việc ...
Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo chuyển đổi đến sự hài lòng trong công việc ...
 
Giáo dục kinh doanh 7 - Tôi vận hành một doanh nghiệp như thế nào?
Giáo dục kinh doanh 7 - Tôi vận hành một doanh nghiệp như thế nào?Giáo dục kinh doanh 7 - Tôi vận hành một doanh nghiệp như thế nào?
Giáo dục kinh doanh 7 - Tôi vận hành một doanh nghiệp như thế nào?
 
Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Của Nhân Viên Tại Cơ Quan Tổng Công Ty Điện Lực Miền T...
Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Của Nhân Viên Tại Cơ Quan Tổng Công Ty Điện Lực Miền T...Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Của Nhân Viên Tại Cơ Quan Tổng Công Ty Điện Lực Miền T...
Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Của Nhân Viên Tại Cơ Quan Tổng Công Ty Điện Lực Miền T...
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại VNPT Gia Lai.doc
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại VNPT Gia Lai.docCác yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại VNPT Gia Lai.doc
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại VNPT Gia Lai.doc
 
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của người lao động
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của người lao độngLuận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của người lao động
Luận văn: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của người lao động
 
Luận văn: Sự hài lòng trong công việc của nhân viên FPT, HAY
Luận văn: Sự hài lòng trong công việc của nhân viên FPT, HAYLuận văn: Sự hài lòng trong công việc của nhân viên FPT, HAY
Luận văn: Sự hài lòng trong công việc của nhân viên FPT, HAY
 
Luận Văn Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Công Việc Của Nhân Viên Công Ty Tnhh Mtv Cà P...
Luận Văn Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Công Việc Của Nhân Viên Công Ty Tnhh Mtv Cà P...Luận Văn Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Công Việc Của Nhân Viên Công Ty Tnhh Mtv Cà P...
Luận Văn Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Công Việc Của Nhân Viên Công Ty Tnhh Mtv Cà P...
 
Đánh giá sự hài lòng của người lao động trong công việc tại Công ty cổ phần C...
Đánh giá sự hài lòng của người lao động trong công việc tại Công ty cổ phần C...Đánh giá sự hài lòng của người lao động trong công việc tại Công ty cổ phần C...
Đánh giá sự hài lòng của người lao động trong công việc tại Công ty cổ phần C...
 
Giáo dục kinh doanh 3 - Doanh nhân là ai?
Giáo dục kinh doanh 3 - Doanh nhân là ai?Giáo dục kinh doanh 3 - Doanh nhân là ai?
Giáo dục kinh doanh 3 - Doanh nhân là ai?
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)

200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
 
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
 
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhuadanh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
 
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay NhấtKinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
 
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểmKho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại họcKho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
 
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tửKho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhấtKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập KhẩuKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
 

Recently uploaded

kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
hoangphuc12ta6
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 

Recently uploaded (18)

3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless
3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless
3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless
 
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
 
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doconluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hustslide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptxBài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NGThực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 

Luận văn: Sự hài lòng của nhân viên tại trường Công nghệ thông tin

  • 1. B GIÁO D C VÀ ÀO T O I H C À N NG NGUY N THANH HOÀI NGHIÊN C U S HÀI LÒNG C A NHÂN VIÊN I V I CÔNG VI C T I TRƯ NG CAO NG CÔNG NGH THÔNG TIN H U NGH VI T - HÀN Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh Mã s : 60.34.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH à N ng - Năm 2013
  • 2. Công trình ư c hoàn thành t i I H C À N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. LÊ TH GI I Ph n bi n 1: PGS. TS. LÊ VĂN HUY Ph n bi n 2: GS. TS. NGUY N K TU N Lu n văn ã ư c b o v t i H i ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i i h c à N ng vào ngày 10 thán g 6 năm 2013. Có th tìm hi u lu n văn t i: Trung tâm Thông tin - H c li u, i h c à N ng Thư vi n trư ng i h c Kinh t , i h c à N ng
  • 3. 1 M U 1. Tính c p thi t c a tài Nhân viên chính là khách hàng n i b c a các t ch c, áp ng các yêu c u công vi c hi n t i và s n sàng h p tác v i t ch c th c hi n các m c tiêu kinh doanh. Tuy nhiên, h u như các t ch c ch t p trung vào s hài lòng c a khách hàng v s n ph m, mà r t ít quan tâm vi c nhân viên có hài lòng v i công vi c c a mình hay không. Các t ch c giáo d c cũng không ngo i l . S hài lòng c a nhân viên i v i công vi c s thúc y ch t lư ng gi ng d y và nghiên c u. Th nhưng, trong các t ch c giáo d c, h u h t các nghiên c u t p trung vào sinh viên là "khách hàng", và ánh giá m c hài lòng / không hài lòng v i chương trình h c c a h , trong khi thư ng b qua s hài lòng i v i công vi c c a nhân viên trong trư ng. Do ó, th c hi n m t cu c nghiên c u v s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c trong các t ch c giáo d c là m t i u c n thi t cho s phát tri n c a các t ch c ó. Chính vì lý do ó, tôi quy t nh i sâu vào tài “Nghiên c u s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c t i trư ng Cao ng Công ngh thông tin h u ngh Vi t-Hàn” làm rõ hơn v n này. 2. M c tiêu nghiên c u tài nghiên c u v i các m c tiêu sau: - Xác nh các tiêu th c o lư ng s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c. - Xây d ng và i u ch nh thang o s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c. - Xác nh các nhân t nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c. - Kh o sát và ánh giá s hài lòng c a nhân viên i v i công
  • 4. 2 vi c t i trư ng Cao ng Công ngh thông tin h u ngh Vi t-Hàn. - xu t m t s gi i pháp nâng cao s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c t i trư ng Cao ng Công ngh thông tin h u ngh Vi t-Hàn. 3. i tư ng và ph m vi nghiên c u Ph m vi tài là nghiên c u các nhân t nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c và s ti n hành kh o sát, ph ng v n tr c ti p nh ng nhân viên hi n ang làm vi c trong trư ng Cao ng Công ngh thông tin h u ngh Vi t-Hàn trong giai o n 2012- 2013. 4. Phương pháp nghiên c u Phương pháp nghiên c u ư c s d ng trong tài này là phương pháp nghiên c u nh tính k t h p v i nghiên c u nh lư ng. Phương pháp phân tích s li u thông qua ph n m m SPSS 16.0 5. B c c c a lu n văn Ngoài ph n m u và k t lu n, b c c c a tài g m có 4 chương như sau: Chương 1 – Cơ s lý lu n v s hài lòng trong công vi c c a nhân viên i v i t ch c Chương 2 – Thi t k nghiên c u Chương 3 – K t qu nghiên c u s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c t i trư ng cao ng công ngh thông tin h u ngh vi t - hàn Chương 4 – K t lu n và hàm ý chính sách
  • 5. 3 CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V S HÀI LÒNG TRONG CÔNG VI C C A NHÂN VIÊN I V I T CH C 1.1. S HÀI LÒNG C A NHÂN VIÊN I V I CÔNG VI C 1.1.1. Khái ni m Có r t nhi u nh nghĩa khác nhau v s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c. Nói chung, s hài lòng công vi c ơn gi n là vi c ngư i ta c m th y thích công vi c c a h và các khía c nh công vi c c a h như th nào (Spector, 1997). 1.1.2. Các y u t nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c Nh ng y u t nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c ư c phân thành hai nhóm: nhóm y u t bên trong và nhóm y u t bên ngoài c a cá nhân. 1.2. LÝ THUY T V S HÀI LÒNG C A NHÂN VIÊN I V I CÔNG VI C 1.2.1. Lý thuy t v s nh hư ng Lý thuy t v s nh hư ng ư c phát tri n b i Edwin A. Locke vào năm 1976. Cơ s c a lý thuy t nh hư ng là nh ng nhân t c a công vi c ư c xem tr ng khác nhau khi nhân viên th y r ng thu nh p hi n t i c a h g n v i m c mong i. 1.2.2. Lý thuy t s s p t V cơ b n, ây là m t lý thuy t r t chung chung, trong ó nói r ng m i ngư i u có thiên hư ng b m sinh d n n h thư ng có xu hư ng hư ng n m t m c nh t nh c a s hài lòng, b t k ó là công vi c gì. 1.2.3. Lý thuy t c i m công vi c Lý thuy t c i m công vi c ư c xu t b i Richard
  • 6. 4 Hackman và Greg Oldham vào năm 1974. Nó ư c s d ng r ng rãi và c g ng gi i thích cách th c các c i m công vi c cơ b n tác ng n m t s tr ng thái tâm lý d n n k t qu làm vi c c a nhân viên. 1.3. CÁC MÔ HÌNH NGHIÊN C U V S HÀI LÒNG C A NHÂN VIÊN I V I CÔNG VI C 1.3.1. Mô hình JDI (Job Descriptive Index – Ch s mô t công vi c) Các nhà nghiên c u Smith, Kendall và Hulin (1969) c a trư ng i h c Cornell ã xây d ng các ch s mô t công vi c JDI ánh giá m c hài lòng i v i công vi c c a m t ngư i thông qua năm y u t ó là b n ch t công vi c, cơ h i ào t o thăng ti n, lãnh o, ng nghi p, ti n lương. Boeve (2007) ã ti n hành nghiên c u s hài lòng v i công vi c c a các gi ng viên khoa ào t o tr lý bác s c a các trư ng y t i M trên cơ s s d ng lý thuy t hai nhân t c a Herzberg và ch s mô t công vi c c a Smith, Kendall và Hulin. Cũng s d ng mô hình này, Pedzani Perci Monyatsi (2012) nghiên c u s hài lòng i v i công vi c c a các giáo viên Bostwana. Vi t Nam, TS. Tr n Kim Dung (2005) ã th c hi n o lư ng m c hài lòng công vi c trong i u ki n c a Vi t Nam b ng cách s d ng Ch s mô t công vi c (JDI) c a Smith và ng nghi p. Tuy nhiên, ngoài 5 nhân t ư c ngh trong JDI, tác gi ã ưa thêm hai nhân t n a là phúc l i công ty và i u ki n làm vi c phù h p v i tình hình Vi t Nam. 1.3.2. Mô hình MSQ (Minnesota Satisfaction Questionnaire – B n câu h i s hài lòng Minnesota) Weiss, Dawis, England & Lofquist (1967) ã xây d ng mô hình MSQ g m 20 y u t ánh giá m c hài lòng chung v m i
  • 7. 5 khía c nh, bao g m kh năng s d ng, thành t u, ho t ng, thăng ch c, quy n h n, chính sách công ty, b i thư ng, ng nghi p, sáng t o, c l p, an toàn, d ch v xã h i, v trí xã h i, giá tr o c, s công nh n, trách nhi m, s giám sát – con ngư i, s giám sát – k thu t, s a d ng, i u ki n làm vi c. Worrell (2004) ã s d ng phiên b n MSQ ã i u ch nh năm 1977 (b ng câu h i ng n – 20 câu h i) ti n hành nghiên c u c a mình v s hài lòng công vi c c a chuyên viên tâm lý trư ng h c. Serife Zihni Eyupoglu and Tulen Saner (2010) cũng ã s d ng mô hình MSQ th c hi n nghiên c u c a mình t i B c Síp. 1.3.3. Mô hình JSS (Job Satisfaction Survey – Kh o sát s hài lòng công vi c) Mô hình JSS c a Spector (1997) ư c xây d ng áp d ng cho các doanh nghi p trong lĩnh v c d ch v , g m 9 y u t ánh giá m c hài lòng và thái , ó là lương, cơ h i thăng ti n, i u ki n làm vi c, s giám sát, ng nghi p, yêu thích công vi c, giao ti p thông tin, ph n thư ng b t ng , phúc l i. 1.3.4. So sánh các mô hình nghiên c u s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c Trong s các mô hình MSQ c a Weiss cùng c ng s là chi ti t hơn c nhưng quá dài, gây khó khăn trong quá trình nghiên c u. Mô hình JSS c a Spector g n gàng hơn, tuy nhiên m t s y u t i vào nh ng v n quá chi ti t như: ph n thư ng b t ng , yêu thích công vi c. So v i các h n ch trên thì mô hình JDI c a Smith et al m c dù chưa khái quát h t các y u t nh hư ng n s hài lòng và không có thang o t ng th , nhưng trên cơ s mô hình này, ã có r t nhi u nghiên c u ư c ánh giá cao v giá tr và tin c y như ã trình
  • 8. 6 bày trên. ây cũng là n n t ng cho vi c xây d ng mô hình nghiên c u cho tài này. 1.3.5. Nghiên c u v các y u t cá nhân nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c a. Các nghiên c u v gi i tính nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c M t s nghiên c u ti n hành ã cho th y m i quan h gi a gi i tính và công vi c s hài lòng v i công vi c như nghiên c u c a Murray và Atkinson (1981), Tang và Talpade (1999), E.O Olorunsola (2010)… b. Các nghiên c u v trình h c v n nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c Các cu c i u tra b i Crossman và Abou-Zaki (2003) và Kh Metle, M. (2003) cho th y t n t i m t m i quan h m nh m gi a trình giáo d c và s hài lòng công vi c nói chung. c. Các nghiên c u v th i gian công tác nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c Nghiên c u th c hi n b i Mottaz (1988), Clarke, Oswald và Warr (1996) cho r ng nhân viên ph c v lâu hơn có th tr i nghi m m c hài lòng cao hơn vì công vi c phù h p v i nhu c u cá nhân c a h . d. Các nghiên c u v tu i nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c Theo Greenberg và Baron (1995), Drafke và Kossen (2002) cho r ng có m i quan h gi a tu i và s hài lòng i v i công vi c. e. Các nghiên c u v v trí công tác nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c: Nghiên c u c a b i Robie, Ryan, Schmieder, Parra và Smith (1998) cũng cho th y m t m i quan h tích c c và tuy n tính gi a s hài lòng công vi c và v trí công vi c.
  • 9. 7 CHƯƠNG 2 THI T K NGHIÊN C U 2.1. GI I THI U CHUNG V TRƯ NG CAO NG CÔNG NGH THÔNG TIN H U NGH VI T – HÀN VÀ C I M TÌNH HÌNH NHÂN S T I TRƯ NG 2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n Trư ng C CNTT H u ngh Vi t Hàn ư c thành l p theo Quy t nh s 2150/Q -BGD T ngày 3 tháng 5 năm 2007 c a B trư ng B Giáo d c và ào t o. 2.1.2. Ch c năng, nhi m v - Trư ng có ch c năng ào t o ngu n nhân l c có trình cao ng tr xu ng trong lĩnh v c công ngh thông tin. 2.1.3. Cơ c u t ch c - Ban Giám hi u (Hi u trư ng, các Phó Hi u trư ng); - 06 phòng ch c năng tham mưu - 04 ơn v h tr ào t o - 04 khoa ào t o. 2.1.4. c i m nhân s t i trư ng Tính n cu i năm 2012 s lư ng lao ng c a trư ng là 257 ngư i. i v i lao ng trình th c sĩ năm 2012 chi m 45.2 %, cho th y trình l c lư ng lao ng ngày ư c nâng cao. Do c thù công vi c nên h u h t các nhân viên u t t nghi p i h c tr lên, có trình ngo i ng và tin h c. S cán b , gi ng viên c a Nhà trư ng u có tu i i và tu i ngh còn r t tr , s nhân viên dư i 30 tu i và có s năm công tác dư i 5 năm chi m t l 50.6 %.
  • 10. 8 2.1.5. Th c tr ng v các y u t nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên t i trư ng a. c i m công vi c Công vi c t i các v trí và b ph n khác nhau có nh ng c thù khác nhau, chung quy l i, t i trư ng có th chia thành hai m ng chính: ào t o và h tr ào t o. M i v trí công vi c u òi h i có nh ng quy trình th c hi n riêng. b. i u ki n làm vi c *Cơ s v t ch t: Trư ng ư c u tư xây d ng các công trình ki n trúc khá y . Thi t b h tr gi ng d y và h c t p c a trư ng ư c u tư hi n i, ng b áp ng ư c khá t t yêu c u v gi ng d y và h c t p. *Th i gian làm vi c Th i gian làm vi c theo quy nh chung c a trư ng là t 7h30 n 16h30, t th 2 n th 6 trong tu n i v i nhân viên các phòng ban làm vi c hành chính. Còn i v i gi ng viên thì không theo quy nh này mà th i gian làm vi c ư c tính theo ti t d y th c t . c. Ch lương và phúc l i Nhà trư ng th c hi n khá t t và y các ch v lương và phúc l i. d. ào t o Nhìn chung, công tác ào t o ư c nhà trư ng th c hi n khá t t, tuy nhiên nhà trư ng c n t ch c nhi u hơn các các ho t ng ào t o t i trư ng. e. Phương th c qu n lý Công tác t ch c qu n lý bao hàm vi c x p x p t ch c b máy ho t ng trong Nhà trư ng, cơ c u t ch c g m có các phòng, ban, khoa, t ; chính quy n, oàn th , quy nh ch c năng, nhi m v cho m i b ph n.
  • 11. 9 2.2. THI T K NGHIÊN C U 2.2.1. Xây d ng mô hình và o lư ng các thang o a. Xây d ng mô hình nghiên c u D a vào k t qu phân tích chương 1, tài l a ch n mô hình JDI ã i u ch nh v i 7 nhân t bao g m 5 nhân t chính c a mô hình và 2 nhân t ư c thêm cho phù h p v i lĩnh v c nghiên c u cũng như tình hình th c t Vi t Nam c a Tr n Kim Dung (2005) Ngoài ra, tài còn xem xét s nh hư ng c a các y u t cá nhân n s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c c a mình. Mô hình nghiên c u ư c xu t như hình 2.2. Hình 2.2. Mô hình nghiên c u xu t * Phát tri n các gi thuy t T H1 n H7 là C m nh n c a nhân viên càng hài lòng v i các y u t thì h càng hài lòng v i công vi c. T H8 n H13 là Có s khác bi t v s hài lòng c a nhân Thu nh p c i m công vi c ào t o thăng ti n Phúc l i ng nghi p C p trên i u ki n làm vi c Các y u t cá nhân: - Tu i - Gi i tính - Trình - Th i gian công tác - B ph n công tác - V trí công tác S hài lòng c a nhân viên i v i công vi c
  • 12. 10 viên theo c i m cá nhân. b. o lư ng các thang o Theo mô hình trên, thang o s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c bao g m 28 bi n thu c 7 thành ph n. M i bi n s ư c ánh giá trên thang o likert 7 i m t i m 1 (Hoàn toàn không ng ý) n i m 7 (Hoàn toàn ng ý). 2.2.2. Nghiên c u sơ b a. Ph ng v n sâu * i tư ng ph ng v n sâu Trong nghiên c u này, i tư ng ph ng v n sâu là các nhân viên am hi u và kinh nghi m lâu năm trong trư ng. *N i dung ph ng v n sâu N i dung ph ng v n xoay quanh vi c khám phá quan i m c a các nhân viên v s hài lòng i v i công vi c và các thành ph n c a nó. * K t qu ph ng v n sâu Sau khi ph ng v n, thang o s hài lòng c a nhân viên trong công vi c ư c i u ch nh như sau: B ng 2.6. Thang o s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c trong mô hình nghiên c u Thành ph n BQS Ch báo CV1 Công vi c th hi n v trí xã h i CV2 Công vi c cho phép s d ng t t các năng l c cá nhân CV3 Công vi c phù h p v i h c v n và trình chuyên môn c i m công vi c CV4 Công vi c thú v DK1 Th i gian làm vi c phù h pi u ki n làm vi c DK2 Cơ s v t ch t nơi làm vi c t t
  • 13. 11 DK3 Môi trư ng làm vi c an toàn, tho i mái, v sinh DK4 Không ph i lo l ng v vi c m t vi c làm TN1 Ti n lương tương x ng v i m c óng góp TN2 Ti n lương ư c tr công b ng gi a các nhân viên trong trư ng TN3 Anh (ch ) yên tâm v i m c lương hi n t i TN4 Các kho n ph c p h p lý TN5 Chính sách thư ng công b ng và th a áng Thu nh p TN6 Chính sách lương, thư ng, tr c p rõ ràng và công khai PL1 Chính sách phúc l i ư c th c hi n y PL2 Chính sách phúc l i th hi n s quan tâm chu áo n nhân viên PL3 Chính sách phúc l i h u ích và h p d n Phúc l i PL4 Chính sách phúc l i rõ ràng, công khai DT1 Nhân viên ư c ào t o cho công vi c và phát tri n ngh nghi p DT2 Nhân viên ư c h tr v th i gian và chi phí i h c nâng cao trình DT3 Nhân viên ư c hu n luy n các k năng ngay trong quá trình làm vi c DT4 Chính sách thăng ti n c a trư ng rõ ràng và công b ng ào t o thăng ti n DT5 Có nhi u cơ h i thăng ti n khi làm vi c trư ng DN1 ng nghi p thân thi n và d ch ung nghi p DN2 Anh (ch ) và ng nghi p ph i h p làm vi c t t
  • 14. 12 DN3 ng nghi p c a anh (ch ) h tr l n nhau CT1 C p trên luôn ghi nh n ý ki n óng góp c a nhân viên CT2 C p trên quan tâm và h tr c p dư i CT3 C p trên i x v i nhân viên công b ng, không phân bi t C p trên CT4 C p trên có năng l c, t m nhìn và kh năng i u hành HL1 Anh (ch ) yêu thích công vi c hi n t i HL2 Anh (ch ) hài lòng v i trư ng S hài lòng HL3 Anh (ch ) s ti p t c g n bó lâu dài v i nhà trư ng ây s là thang o dùng phác th o B n câu h i cho nghiên c u chính th c b. Thi t k b n câu h i D a trên k t qu t nghiên c u sơ b , b n câu h i ư c thi t k g m hai ph n chính. - Ph n I: ánh giá c a nhân viên v s hài lòng i v i các khía c nh và m c hài lòng chung theo thang o Likert 1 n 7. - Ph n II: Thông tin c a nhân viên như: tu i,gi i tính, trình , th i gian công tác, b ph n công tác, v trí công tác. c. Ph ng v n th Nghiên c u ti n hành ph ng v n th v i 10 i tư ng - là m t trong s các nhân viên c a trư ng ưa ra b n câu h i nghiên c u chính th c. ây là b n câu h i dùng cu i cùng dùng kh o sát ý ki n c a khách hàng trên th c t .
  • 15. 13 2.2.3. Nghiên c u chính th c a. M u nghiên c u i tư ng kh o sát là t t c m i nhân viên hi n t i ang làm vi c t i trư ng Cao ng Công ngh thông tin h u ngh Vi t – Hàn (tr 5 nhân viên ang i h c và công tác xa trong th i gian ti n hành nghiên c u). T ng th nghiên c u này có kích thư c N = 252 b. T ch c thu th p d li u Phương pháp thu th p d li u ư c áp d ng là phát b n câu h i tr c ti p cho cho t t c nhân viên hi n ang làm vi c t i trư ng vào th i i m ti n hành kh o sát. * K t qu Do s h n ch v th i gian, công tác thu th p d li u ch di n ra trong vòng n a tháng (gi a tháng 12/2012). S lư ng b n câu h i th c t thu ư c là 252. c. Chu n b x lý d li u * Chu n b d li u Trong nghiên c u này, có hai trư ng h p b ng câu h i không h p l b lo i b . Cu i cùng ch có 250 b n câu h i có giá tr x lý. * Mã hóa d li u * Nh p d li u * Làm s ch d li u 2.2.4. Các th t c phân tích d li u s d ng trong nghiên c u a. Phân tích mô t d li u th ng kê S d ng phương pháp phân tích mô t nh m có nh ng ánh giá sơ b thông tin v i tư ng i u tra, các giá tr trung bình c a các thành t làm cơ s phân tích
  • 16. 14 b. Phân tích tin c y b ng h s Cronbach Alpha H s alpha c a Cronbach là m t phép ki m nh th ng kê v m c ch t ch mà các bi n (m c h i) trong thang o tương quan v i nhau. c. Phân tích nhân t khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis) Sau khi ánh giá tin c y c a thang o b ng h s Cronbach alpha và lo i i các bi n không tin c y, phân tích nhân t khám phá là k thu t ư c s d ng nh m thu nh và tóm t t d li u (nhóm t t c các bi n thành m t s các nhân t ). d. Xây d ng phương trình h i quy và phân tích tương quan Sau khi rút trích ư c các nhân t t phân tích nhân t khám phá EFA, ti n hành phân tích tương quan và h i quy th y ư c m i quan h gi a nhân t tác ng n s hài lòng c a nhân viên và m c tác ng c a các nhân t này. e. Phân tích phương sai m t y u t (Oneway-Anova) Sau khi mô hình ã ư c x lý, vi c th c hi n phân tích phương sai m t y u t t ra ki m nh có s khác bi t hay không v m c hài lòng c a nhân viên theo nh ng c i m cá nhân. CHƯƠNG 3 K T QU NGHIÊN C U S HÀI LÒNG C A NHÂN VIÊN I V I CÔNG VI C T I TRƯ NG CAO NG CÔNG NGH THÔNG TIN H U NGH VI T - HÀN 3.1. MÔ T M U Nghiên c u ư c ti n hành ph ng v n trên 252 m u. S b n câu h i h p l là 250.
  • 17. 15 V gi i tính: có 101 nhân viên là nam (chi m t l 40,4%) và có 149 nhân viên là n (chi m t l 59.6%). V th i gian công tác: Có 37 nhân viên công tác dư i 3 năm (chi m t l 14.8%), 92 nhân viên công tác t 3 n 5 năm (chi m t l 36.8%) và 121 nhân viên công tác trên 5 năm (chi m t l 48.4%). V trình : có 11 nhân viên thu c nhóm lao ng ph thông (chi m 4.4%), 6 nhân viên thu c nhóm trình trung c p (chi m 2.4 %), 9 nhân viên có trình cao ng (chi m 3.6%), 114 nhân viên có trình i h c (chi m 45.6%), 109 nhân viên có trình th c s (chi m 43.6%) và 1 ti n s (chi m 0.4%). V v trí công tác: Có 35 nhà qu n lý (chi m 14%) và 215 nhân viên (chi m 86%). V b ph n công tác: Có 2 ngư i trong ban giám hi u (chi m 0.8%), 89 nhân viên thu c các phòng ban qu n lý (chi m 35.6%), 36 nhân viên thu c các trung tâm h tr (chi m 14.4%), và 123 gi ng viên (chi m 49.2%). V tu i: có 88 nhân viên trong tu i t 20- 29 tu i (chi m 35.2%), 125 nhân viên t 30 n 39 tu i (chi m 50%), 35 nhân viên t 40 n 50 tu i (chi m 14%), và có 2 nhân viên t 50 tu i tr lên (chi m 0.8%). 3.2. KI M NH TIN C Y C A THANG O 3.2.1. ánh giá thang o b ng h s tin c y Cronbach Alpha T t c các bi n này u có h s Cronbach alpha cao hơn 0,700 (l n hơn 0,6) và h s tương quan bi n-t ng l n hơn 0,3 nên t yêu c u. 3.2.2. K t qu ki m nh tin c y c a thang o Như v y sau khi phân tích h s Cronbach Alpha cho th y: - Thang o s hài lòng theo mô hình xu t v n ư c o b ng
  • 18. 16 30 bi n quan sát cho 7 nhân t chính (gi nguyên như thi t k ban u). - Thang o s hài lòng v n ư c o b ng 3 bi n quan sát cho 1 nhân t (gi nguyên như thi t k ban u). 3.3. PHÂN TÍCH NHÂN T KHÁM PHÁ - EFA 3.3.1. Thang o các y u t nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên K t qu phân tích EFA cho th y có m t s thay i v bi n quan sát gi a các y u t ánh giá s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c ban u : • Nhân t s 1 bao g m mư i bi n TN1, TN2, TN3, TN4, TN5, TN6, PL1, PL2, PL3, PL4. Nhìn chung, ây h u h t là nh ng bi n thu c y u t Thu nh p và Phúc l i . Do ó, nhân t này ư c t tên là Thu nh p phúc l i. • Nhân t s 2 bao g m năm bi n DT1, DT2, DT3, DT4, DT5. ây là năm bi n thu c y u t ào t o thăng ti n. • Nhân t s 3 bao g m b n bi n CV1, CV2, CV3, CV4. ây là b n bi n thu c thành ph n c i m công vi c. • Nhân t s 4 bao g m ba bi n DN1, DN2, DN3. ây là ba bi n thu c y u t ng nghi p. • Nhân t s 5 bao g m b n bi n DK1, DK2, DK3, DK4. ây là b n bi n thu c y u t i u ki n làm vi c • Nhân t s 6 bao g m b n bi n CT1, CT2, CT3, CT4. ây là b n bi n thu c y u t C p trên. 3.3.2. Thang o s hài lòng c a nhân viên Ki m nh KMO và Bartlett`s trong phân tích nhân t cho th y h s KMO = 0.644 (>0.5) v i m c ý nghĩa sig=0.000 cho th y phân tích nhân t là thích h p s d ng.
  • 19. 17 V i phương pháp rút trích nhân t Principal components và phép quay Varimax ã trích ư c m t nhân t duy nh t t i giá tr Eigenvalue là 1.737 và phương sai trích ư c là 57.898% (>50%). Hơn n a, các h s t i nhân t c a các bi n khá cao ( u l n hơn 0.7). Như v y, các bi n quan sát c a thang o này t yêu c u cho các phân tích ti p theo. 3.4. HI U CH NH MÔ HÌNH NGHIÊN C U Theo k t qu phân tích EFA ph n trên, mô hình lý thuy t ư c hi u ch nh l i cho phù h p như hình 3.1. Hình 3.1. Mô hình nghiên c u hi u ch nh Các gi thuy t c a mô hình hi u ch nh như sau: H1: C m nh n c a nhân viên càng hài lòng v i thu nh p phúc l i thì h càng hài lòng v i công vi c. Thu nh p phúc l i ào t o thăng ti n C p trên c i m công vi c ng nghi p i u ki n làm vi c Các y u t cá nhân: - Tu i - Th i gian công tác - Gi i tính - B ph n công tác - Trình - V trí công tác S hài lòng c a nhân viên i v i công vi c
  • 20. 18 H2: C m nh n c a nhân viên càng hài lòng v i ào t o thăng ti n thì h càng hài lòng v i công vi c. H3: C m nh n c a nhân viên càng hài lòng v i c i m công vi c thì h càng hài lòng v i công vi c. H4: C m nh n c a nhân viên càng hài lòng v i ng nghi p thì h càng hài lòng v i công vi c. H5: C m nh n c a nhân viên càng hài lòng v i i u ki n làm vi c thì h càng hài lòng v i công vi c. H6: C m nh n c a nhân viên càng hài lòng v i c p trên thì h càng hài lòng v i công vi c. H7: Có s khác bi t v s hài lòng c a nhân viên theo tu i. H8: Có s khác bi t v s hài lòng c a nhân viên theo gi i tính. H9: Có s khác bi t v s hài lòng c a nhân viên theo trình . H10: Có s khác bi t v s hài lòng c a nhân viên theo th i gian công tác. H11: Có s khác bi t v s hài lòng c a nhân viên theo b ph n công tác. H12: Có s khác bi t v s hài lòng c a nhân viên theo v trí công tác. 3.5. KI M NH CÁC GI THUY T NGHIÊN C U 3.5.1. ánh giá phù h p c a mô hình h i quy tuy n tính b i a. Ki m nh h s tương quan Theo ma tr n tương quan thì các bi n c i m công vi c, i u ki n làm vi c, thu nh p phúc l i, ào t o thăng ti n, ng nghi p, c p trên có s tương quan ch t ch v i bi n hài lòng v i m c ý nghĩa 5%. b. Phân tích h i qui b i K t qu phân tích h i quy như sau:
  • 21. 19 H s R2 i u ch nh (Adjusted R Square) = 0.799 nghĩa là mô hình h i quy tuy n tính b i ã xây d ng phù h p v i t p d li u là 79.9%. Ta th y trong k t qu ki m nh theo b ng ANOVA có m c ý nghĩa Sig. = 0.000 < 0.01 (α = 0.01) nên cho th y mô hình h i quy b i v a xây d ng là phù h p v i t ng th nghiên c u và có th ư c s d ng. Căn c vào k t qu trên b ng Model Summaryb có h s Durbin – Watson = 1.705 (d = 1.650 ), d a vào b ng tra cho ki m nh Durbin – Watson v i 6 bi n c l p và 250 quan sát ta th y giá tr d rơi vào mi n ch p nh n gi thuy t không có tương quan chu i b c nh t. Như v y, mô hình h i quy v a xây d ng không vi ph m gi nh. Ngoài ra, khi ti n hành xem xét gi nh v phân ph i chu n c a ph n dư thì th y phân ph i này có Mean ≈ 0, Std. Dev. = 0.988 t c g n b ng 1, do ó ta có th k t lu n gi nh phân ph i chu n không b vi ph m. Căn c vào b ng Coefficients trên ta th y h s phóng i phương sai VIF (Variance inflation factor – VIF) r t nh (nh hơn 5) nên cho th y các bi n c l p trong mô hình nghiên c u không có quan h ch t ch v i nhau nên không có hi n tư ng a c ng tuy n x y ra. Phương trình h i quy th hi n m i quan h gi a s hài lòng v i các y u t có d ng như sau: SHL = 0.765 + 0.146 CV + 0.138 DK + 0.131 TNPL + 0.158 DTTT + 0.160 DN + 0.141 CT 3.5.2. Ki m nh các gi thuy t c a mô hình D a vào k t qu phân tích h i quy, ta có th th y có 6 y u t
  • 22. 20 nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c, ó là c i m công vi c, i u ki n làm vi c, thu nh p phúc l i, ào t o thăng ti n, ng nghi p và c p trên. Như v y các gi thuy t H1, H2, H3, H4, H5, H6 ư c ch p nh n. * K t qu ki m nh s khác bi t v s hài lòng theo các c i m cá nhân S d ng ki m nh Independent t-test và ki m nh ANOVA ki m tra s khác bi t v s hài lòng theo các c i m cá nhân, các gi thuy t H7, H8, H9, H10, H11, H12 u b bác b do P>0.05. Như v y, không có s khác bi t v s hài lòng c a nhân viên theo c i m cá nhân. 3.6. K T QU TH NG KÊ V S HÀI LÒNG C A NHÂN VIÊN T I TRƯ NG CAO NG CÔNG NGH THÔNG TIN H U NGH VI T - HÀN 3.6.1. K t qu th ng kê v ánh giá i v i các y u t c a s hài lòng B ng 3.18. K t qu th ng kê mô t các bi n quan sát thu c các y u t c a s hài lòng Bi n quan sát Giá tr trung bình Bi n quan sát Giá tr trung bình CV1 6.12 PL2 5.73 CV2 6.07 PL3 5.77 CV3 6.02 PL4 5.62 CV4 6.00 DT1 5.95 DK1 6.23 DT2 6.03 DK2 5.96 DT3 5.91 DK3 5.62 DT4 5.93 DK4 5.90 DT5 5.60
  • 23. 21 Bi n quan sát Giá tr trung bình Bi n quan sát Giá tr trung bình TN1 5.58 DN1 5.35 TN2 5.65 DN2 5.41 TN3 5.71 DN3 5.49 TN4 5.59 CT1 5.70 TN5 5.25 CT2 5.79 TN6 5.68 CT3 5.78 PL1 5.58 CT4 5.99 Ngu n: K t qu nghiên c u c a lu n văn Nhìn chung khách hàng ánh giá t t c các y u t m c khá cao (>5). i m trung bình cao nh t là 6.23 thu c y u t “Th i gian làm vi c phù h p” (DK1) và i m trung bình th p nh t là 5.25 thu c y u t “Chính sách thư ng công b ng và th a áng” (TN5). 3.6.2. ánh giá v s hài lòng c a nhân viên B ng 3.19. K t qu th ng kê mô t s hài lòng c a nhân viên Bi n quan sát Giá tr trung bình HL1 5.85 HL2 5.75 HL3 5.84 Trung bình 5.81 Nhìn chung nhân viên ánh giá s hài lòng m c cao. i m trung bình cho s hài lòng c a nhân viên là 5.81/7. i m trung bình cao nh t là 5,85 thu c y u t “Anh (ch ) yêu thích công vi c hi n t i” và i m trung bình th p nh t là 5,75 thu c y u t “Anh (ch ) hài lòng v i trư ng”.
  • 24. 22 CHƯƠNG 4 K T LU N VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH 4.1. K T LU N 4.1.1. Tóm t t n i dung nghiên c u T vi c tham kh o và so sánh các mô hình nghiên c u v m c hài lòng trong công vi c c a các tác gi trong và ngoài nư c, nghiên c u ưa ra mô hình nghiên c u s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c t i trư ng Cao ng công ngh thông tin h u ngh Vi t – Hàn. Mô hình nghiên c u ban u ã ư c xây d ng g m 7 y u t : c i m công vi c, thu nh p, ng nghi p, ào t o thăng ti n, c p trên, i u ki n làm vi c và phúc l i. Ngoài ra còn xem xét s tác ng c a các y u t cá nhân n s hài lòng i v i công vi c c a nhân viên. Nghiên c u nh lư ng ư c s d ng ki m nh thang o và o lư ng s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c. D li u thu th p ư c x lý b ng ph n m m SPSS 16.0. 4.1.2.Tóm t t k t qu nghiên c u V h th ng thang o: Ban u thang o g m 7 thành ph n v i 30 quan sát. Tuy nhiên, k t qu sau khi ã ư c b sung và i u ch nh d a trên k t qu phân tích ch còn l i 6 thành ph n v i 30 quan sát và các thang o u t ư c s tin c y và giá tr cho phép. V mô hình nghiên c u: Mô hình nghiên c u ban u ưa ra g m 7 nhân t , tuy nhiên sau quá trình rút trích, k t qu cu i cùng cho th y có 6 nhân t nh hư ng n m c hài lòng trong công vi c c a nhân viên. K t qu s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c: M c hài lòng trong công vi c c a nhân viên t i trư ng Cao ng công ngh thông tin h u ngh Vi t – Hàn là khá cao: m c hài lòng chung c a nhân viên trong trư ng là 5,81. Các y u t có m c hài lòng cao hơn s hài lòng chung là: công vi c, i u ki n làm vi c và
  • 25. 23 ào t o thăng ti n. Nh ng y u t còn l i là thu nh p phúc l i và ng nghi p thì có m c hài lòng th p hơn s hài lòng chung. 4.2. XU T CHÍNH SÁCH NH M NÂNG CAO S HÀI LÒNG C A NHÂN VIÊN T I TRƯ NG CAO NG CÔNG NGH THÔNG TIN 4.2.1. V n v thu nh p và phúc l i trong trư ng ♦ Lương V công tác tr lương, nhà trư ng nên có chính sách tr lương phân bi t gi a hai i tư ng: nhân viên làm hành chính và gi ng viên. ♦ Ph c p V i nh ng ph c p ang ư c áp d ng, trư ng c n th c hi n y và chính xác, c bi t là i v i các kho n ph c p m i. ♦ Chính sách thư ng Nhà trư ng c n xây d ng nh ng tiêu chí xét thư ng c th và rõ ràng, có s th o lu n c a nhân viên trong trư ng t ó ưa ra chính sách thư ng th a áng. ♦ Chính sách phúc l i Nhà trư ng c n gi m b t các th t c gi y t trong quá trình th c hi n các chính sách phúc l i nh m t o s thu n l i cho nhân viên trong quá trình ti p c n 4.2.2. V n v m i quan h v i ng nghi p trong trư ng Nhà trư ng c n chăm lo nhi u hơn n i s ng nhân viên, c bi t là v m t tinh th n. 4.2.3. M t s ki n ngh khác Do trư ng khá xa trung tâm thành ph nên h u h t nhân viên khi i làm u l i trư ng n chi u, Nhà trư ng c n xây d ng thêm phòng ăn, nhà b p, phòng ngh , phòng nư c nhân viên sinh ho t thu n ti n hơn...
  • 26. 24 K T LU N “Ngu n nhân l c – chìa khoá c a s thành công”, i u ó th c s úng trong giai o n hi n nay và tr nên quan tr ng hơn bao gi h t trư c cánh c a h i nh p kinh t qu c t . Ngày nay, có s c nh tranh gi a các trư ng trong khu v c cũng như c nư c. Vì v y, vi c thu hút nhân tài v các trư ng ngày càng ư c chú tr ng. Trong ó nâng cao s hài lòng c a nhân viên là m t y u t quan tr ng th c hi n ư c i u này. Thông qua vi c nghiên c u lý lu n và kh o sát th c t s hài lòng c a nhân viên i v i công vi c t i Trư ng Cao ng Công ngh thông tin h u ngh Vi t – Hàn, k t qu cho th y s hài lòng c a nhân viên t i trư ng có m c khá cao, tuy nhiên v n còn m t s y u t ư c ánh giá th p hơn so v i s hài lòng chung, do ó nhà trư ng c n t p trung m nh vào nh ng v n như ti n lương, thư ng, ph c p ng th i v i vi c tăng cư ng s g n k t trong trư ng. i u này s mang l i s hài lòng cho nhân viên, duy trì i ngũ và óng góp vào s phát tri n chung c a Trư ng. Tuy nhiên, quá trình nghiên c u cũng còn nhi u h n ch , mô hình ưa ra cũng chưa gi i thích ư c hoàn toàn s hài lòng c a nhân viên, c bi t là nghiên c u chưa xét n s nh hư ng c a các nhân t bên ngoài khác (xã h i, văn hóa...) nh hư ng n s hài lòng c a nhân viên. Do ó, nh ng nghiên c u sau có th b sung thêm m t s y u t tác ng khác như văn hóa, gia ình, xã h i vào mô hình xác nh m i tương quan gi a nh ng y u t này n m c hài lòng trong công vi c c a nhân viên. M t l n n a tôi xin chân thành c m ơn th y Lê Th Gi i và t p th cán b nhân viên trong Trư ng Cao ng Công ngh thông tin h u ngh Vi t – Hàn ã giúp tôi hoàn thành tài này.