SlideShare a Scribd company logo
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
ð I H C ðÀ N NG
VÕ ANH TU N
PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NGÀNH Y T
KHU V C CÔNG T NH ð K NÔNG
Chuyên ngành: Kinh t phát tri n
Mã s : 60.31.01.05
TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ
KINH T PHÁT TRI N
ðà N ng – Năm 2016
Công trình ñư c hoàn thành t i
ð I H C ðÀ N NG
Ngư i hư ng d n khoa h c: GS.TS. VÕ XUÂN TI N
Ph n bi n 1:PGS. TS. ðÀO H U HÒA
Ph n bi n 2: TS. TUY T HOA NIÊ KDĂM
Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t
nghi p th c sĩ kinh t phát tri n h p t i ðăk L k vào ngày 18 tháng 9
năm 2016.
Có th tìm hi u Lu n văn t i:
- Trung tâm Thông tin - H c li u, ð i h c ðà N ng
- Thư vi n trư ng ð i h c Kinh t , ð i h c ðà N ng
1
M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
Ngu n nhân l c luôn là y u t quan tr ng và quy t ñ nh s
thành công hay th t b i c a m t t ch c, m t ngành hay m t ñ a
phương, qu c gia. Phát tri n ngu n nhân l c s là l i th , là vũ khí
hi u qu nh t ñ m i t ch c, ngành hay ñ a phương, qu c gia ñ t
ñư c thành công m t cách b n v ng.
Trong nh ng năm qua v i ñi u ki n kinh t - xã h i còn th p,
nhưng ngành y t t nh ð k Nông ñã không ng ng phát tri n, ngu n
l c y t ñư c cũng c , trình ñ chuyên môn, nghi p v ngày càng
ñư c nâng cao, t ñó thu ñư c nh ng thành t u trong công tác y t
d phòng, khám ch a b nh và chăm sóc s c kh e ban ñ u. Tuy
nhiên, trong ñi u ki n dân s ngày càng gia tăng; mô hình b nh t t
thay ñ i ngày càng ph c t p; kinh t - xã h i ngày càng phát tri n;
khoa h c công ngh không ng ng ti n b , n n kinh t tri th c ngày
càng ñư c kh ng ñ nh nhưng ngành y t t nh ð k Nông v n chưa
xây d ng ñư c chi n lư c phát tri n ngu n nhân l c c a ngành m t
cách khoa h c, có tính ch t b n v ng: cơ c u ngu n nhân l c ñang
m t cân ñ i, phân b không ñ ng ñ u gi a các vùng, ñ a phương;
Chính sách thu hút chưa h p lý, … vì v y vi c nghiên c u và tìm ra
gi i pháp kh thi nh m phát tri n ngu n nhân l c m t cách toàn di n
ñ ñáp ng ñư c nhu c u khám ch a b nh, chăm sóc ngư i dân là
v n ñ h t s c c p bách và c n thi t.
Xu t phát t th c t này, tác gi ti n hành nghiên c u ñ tài:
"Phát tri n ngu n nhân l c ngành y t khu v c công t nh ð k Nông"
nh m phân tích ñánh giá th c tr ng công tác phát tri n ngu n nhân l c
t nh ð k Nông trong th i gian qua, t ñó ñ xu t gi i pháp ñ y m nh
phát tri n ngu n nhân l c y t t nh ð k Nông trong th i gian t i.
2. M c tiêu nghiên c u
- H th ng hóa các v n ñ lí lu n liên quan ñ n phát tri n
2
ngu n nhân l c y t .
- Phân tích, ñánh giá th c tr ng công tác phát tri n ngu n
nhân l c c a ngành y t t nh ð k Nông trong th i gian qua.
- ð xu t m t s gi i pháp nh m phát tri n ngu n nhân l c
c a ngành y t t nh ð k Nông trong th i gian t i.
3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u
a. ð i tư ng nghiên c u: là nh ng v n ñ lí lu n và th c ti n
liên quan ñ n phát tri n ngu n nhân l c c a ngành y t t nh ð k Nông.
b. V ph m vi nghiên c u
- N i dung: ð tài ch t p trung nghiên c u các n i dung phát
tri n ngu n nhân l c chuyên môn y dư c trong h th ng công l p
c a ngành y t t nh ð k Nông.
- V không gian: ð tài nghiên c u các n i dung v nhân l c y
t t i ñ a bàn t nh ð k Nông.
- V th i gian: Các gi i pháp ñư c ñ xu t trong lu n văn có ý
nghĩa ñ i v i ngành y t ð k Nông trong nh ng năm t i.
4. Phương pháp nghiên c u
ð th c hi n m c tiêu nghiên c u trên, ð tài s d ng các
phương pháp nghiên c u sau: Phương pháp t ng h p, phân tích;
Phương pháp so sánh, ñ i chi u, th ng kê mô t ; Phương pháp thu
th p d li u t các ngu n thôn tin th c p và sơ c p; Phương pháp
ñi u tra, kh o sát;
- Phương pháp khác.
5. B c c ñ tài
Chương 1. Cơ s lý lu n v phát tri n ngu n nhân l c
Chương 2. Th c tr ng phát tri n ngu n nhân l c ngành y t
t nh ð k Nông th i gian qua
Chương 3. M t s gi i pháp phát tri n ngu n nhân l c ngành y
t t nh ð k Nông trong th i gian t i.
6. T ng quan tài li u nghiên c u
3
CHƯƠNG 1
M T S V N ð LÝ LU N V PHÁT TRI N NGU N
NHÂN L C
1.1. KHÁI QUÁT V PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C
1.1.1. M t s khái ni m
a. Nhân l c
Nhân l c là ngu n l c c a m i con ngư i, g m th l c, trí l c
và nhân cách.
b. Ngu n nhân l c
Ngu n nhân l c là t ng th nh ng ti m năng c a con ngư i,
trư c h t và cơ b n nh t là ti m năng lao ñ ng, bao g m: th l c, trí
l c và nhân cách c a con ngư i nh m ñáp ng yêu c u c a m t t
ch c ho c cơ c u kinh t - xã h i nh t ñ nh.
c. Phát tri n ngu n nhân l c
Phát tri n ngu n nhân l c là t ng th các hình th c, phương
pháp, chính sách và bi n pháp nh m t o ra s thay ñ i tích c c v
ch t lư ng và cơ c u ngu n nhân l c, ñư c bi u hi n vi c hoàn
thi n và nâng cao ki n th c, k năng, nh n th c c a ngu n nhân l c,
nh m ñáp ng ñòi h i v ngu n nhân l c cho s phát tri n kinh t xã
h i trong t ng giai ño n phát tri n.
1.1.2. ð c ñi m c a ngu n nhân l c y t
- Th i gian ñào t o cán b y t dài hơn các ngành khác
- Là nh ng ngư i có trình ñ chuyên môn cao, ñ o ñ c t t
- K năng c a cán b y t ph i ñư c ñào t o liên t c
- Là nh ng ngư i tham gia vào ho t ñ ng chăm sóc s c kh e
và có quan h tr c ti p v i b nh nhân
- Cán b y t ch u áp l c v th i gian và môi trư ng làm vi c
4
1.1.3. Ý nghĩa c a phát tri n ngu n nhân l c
- ð i v i ngư i lao ñ ng: Giúp cho ngư i lao ñ ng có th ti p
thu ki n th c, nâng cao kh năng hi u bi t, phát tri n trình ñ h c
v n c a b n thân, ti p c n khoa h c – công ngh , k thu t hi n ñ i.
- ð i v i t ch c, ñơn v s d ng ngu n nhân l c: ñ m b o
cho t ch c có ñư c m t lư ng ngu n nhân l c có trình ñ cao, ñáp
ng ñư c m c tiêu c a t ch c.
- ð i v i s phát tri n kinh t xã h i c a ñ a phương, qu c
gia: trình ñ chuyên môn, nghi p v c a ngu n nhân l c ngày càng
cao thì càng làm cho kinh t - xã h i c a qu c gia phát tri n nhanh và
b n v ng.
1.2. N I DUNG C A PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C
1.2.1. Xác ñ nh cơ c u ngu n nhân l c
Cơ c u ngu n nhân l c là t tr ng c a các thành ph n, các b
ph n c u thành ngu n nhân l c c a m t ngành, m t ñ a phương và
các b ph n c u thành ñó có m i liên h , tương tác l n nhau.
Vi c xây d ng và hoàn thi n cơ c u ngu n nhân l c ñư c
quy t ñ nh tùy thu c vào nhi m v ñ t ra, m c tiêu phát tri n mà
ngành, ñ a phương ñó hư ng ñ n. Như v y có nghĩa là khi chi n
lư c, m c tiêu, ñi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i và th i gian thay
ñ i thì cơ c u ngu n nhân l c ph i thay ñ i tương ng.
Ph i ph i xây d ng, hoàn thi n cơ c u ngu n nhân l c m t
cách h p lý theo t ng giai ño n, phù h p v i cơ c u kinh t ñ thúc
ñ y tăng trư ng và phát tri n kinh t - xã h i b n v ng và toàn di n.
Tiêu chí ñ ñánh giá: Cơ c u NNL theo lĩnh v c, theo ngành;
Cơ c u NNL theo ñ tu i, gi i tính; Cơ c u NNL theo vùng, mi n;
Cơ c u ngu n nhân l c theo trình ñ chuyên môn, nghi p v …
5
1.2.2. Nâng cao năng l c c a ngu n nhân l c
a. Nâng cao trình ñ chuyên môn, nghi p v c a CBYT
Trình ñ chuyên môn, nghi p v là toàn b ki n th c, s hi u
bi t, kh năng làm vi c c a ngư i lao ñ ng ñ i v i m t lĩnh v c hay
chuyên môn nào ñó.
Ph i phát tri n trình ñ chuyên môn - nghi p v vì ñây là m t
y u t c n thi t ñ hình thành năng l c làm vi c c a m i cá nhân, là
k t qu c a quá trình ñào t o, phát tri n và kinh nghi m ñư c tích
lũy theo th i gian.
ð nâng cao trình ñ chuyên môn, nghi p v c a ngu n nhân
l c c n ph i: Ti n hành ñào t o cho ñ i ngũ nhân viên; Phân b
ngu n nhân l c h p lý, phù h p v i chuyên ngành; T o ñi u ki n
cho nhân viên s d ng và phát huy ki n th c c a mình và ti p c n
v i khoa h c – công ngh m i.
Tiêu chí ñ ñánh giá: S cán b y t ñư c ñào t o, có trình ñ
chuyên môn; T l c a t ng trình ñ chuyên môn, nghi p v trong
t ng s ; Gia tăng ch t lư ng nhân l c ñư c ñào t o có trình ñ hàng
năm.
b. Nâng cao k năng c a ngu n nhân l c
Nâng cao k năng ngh nghi p là nâng cao kh năng chuyên
bi t c a ngu n nhân l c trên nhi u khía c nh nh m ñáp ng nhu c u
cao hơn trong công vi c hi n t i, hay trang b k năng m i cho vi c
thay ñ i công vi c m i trong tương lai. Khi k năng ñư c nâng cao,
ngư i lao ñ ng làm vi c có hi u qu hơn, năng su t lao ñ ng cao
hơn.
ð nâng cao k năng ñòi h i ngu n nhân l c ph i t rèn luy n
và tích lũy kinh nghi m trong quá trình công tác.
Tiêu chí ñ ñánh giá: Kh năng ñ m nh n, hoàn thành công
6
vi c; Kh năng v n d ng ki n th c vào trong công vi c; Kh năng x
lý tình hu ng, kh năng truy n ñ t, thu hút s chú ý, kh năng ng
x trong giao ti p
c. Nâng cao trình ñ nh n th c c a ngu n nhân l c
Nâng cao trình ñ nh n th c là quá trình làm tăng m c ñ hi u
bi t v chính tr , xã h i, tính t giác, tính k lu t, thái ñ , tác phong
lao ñ ng, tinh th n trách nhi m, tính thích ng,.. c a ngư i lao ñ ng
ñ i v i công vi c.
Nâng cao nh n th c c a ngư i lao ñ ng nh m giúp cho h
hoàn thành nhi m v và t ch c nâng cao năng su t và hi u qu lao
ñ ng.
ð nâng cao trình ñ nh n th c c n nâng cao toàn di n c
trình ñ ki n th c, ph m ch t ñ o ñ c và năng l c công tác cho
ngư i lao ñ ng.
Tiêu chí ñ ñánh giá: Ý th c, hành vi, thái ñ , t ch c k lu t,
tinh th n t giác và h p tác; Trách nhi m và ni m say mê ngh
nghi p, năng ñ ng trong công vi c; M c ñ hài lòng c a ngư i ñư c
cung c p d ch v .
1.2.3. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngu n nhân l c
a. Y u t v t ch t (Chính sách ti n lương)
Y u t v t ch t ñư c hi u ñây là ti n lương - m t trong
nh ng y u t quan tr ng hàng ñ u bu c ph i có cho ngư i lao ñ ng.
Rõ ràng n u không có các y u t này thì không th có ngư i lao
ñ ng và cũng không có các t ch c t n t i.
Y u t này ñư c th c hi n công b ng, h p lý s t o ñ ng l c
kích thích ngư i lao ñ ng tích c c làm vi c, nâng cao năng su t và
hi u qu . Ngư c l i, n u th c hi n thi u công b ng và h p lý s d n
ñ n mâu thu n n i b gay g t, gây chán n n, công vi c th c hi n
7
không hi u qu .
Tiêu chí ñánh giá: Ti n lương có ñ cho nhu c u sinh ho t c a
b n thân và gia ñình c a ngư i lao ñ ng; Ti n lương có theo k p m c
l m phát, thay ñ i c a n n kinh t hay không; Ti n lương và các
kho n ph c p khác có kích thích ñư c ngư i lao ñ ng trong quá
trình làm vi c, thu hút lao ñ ng khác tham gia vào ngành, …
b. Y u t tinh th n
Y u t này ñem l i s thõa mãn v tinh th n cho ngư i lao
ñ ng, nó t o ra tâm lý tin tư ng, yên tâm, tho i mái và an toàn cho
ngư i lao ñ ng, nh ñó ngư i lao ñ ng s làm vi c hăng say hơn,
phát huy sáng t o hơn và c ng hi n nhi u hơn cho ñơn v s d ng lao
ñ ng.
Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng làm vi c b ng
cách y u t tinh th n thông qua công tác c i ti n công tác thi ñua,
khen thư ng t o ñi u ki n, ñ nh hư ng, quy ho ch, tích lũy các ñi u
ki n ñ hoàn thành ch c danh công vi c, t o ra nh ng ñi u ki n v
tinh th n và v t ch t ñ ngư i lao ñ ng hoàn thành t t nhi m v .
Tiêu chí ñánh giá: Vi c thi ñua, khen thư ng có kích thích tinh
th n, s hăng say, ham mu n c a ngư i lao ñ ng hay không; Công
tác thi ñua, khen thư ng ph i công khai, minh b ch, k p th i.
c. C i thi n môi trư ng, ñi u ki n làm vi c
ði u ki n làm vi c là y u t nh hư ng ñ n m c tiêu hao s c
l c và trí l c c a ngư i lao ñ ng trong lao ñ ng.
C i thi n, nâng cao ñi u ki n làm vi c ngày càng phù h p v i
ngư i lao ñ ng, v i công vi c c a t ch c nh m kích thích ñ ng l c
làm vi c c a ngư i lao ñ ng, t ñó nâng cao hi u qu công vi c, th c
hi n t t nhi m v phát tri n kinh t xã h i c a ngành, ñ a phương
Tiêu chí ñánh giá ñi u ki n làm vi c c a ngu n nhân l c: ði u
8
ki n, môi trư ng làm vi c c a ngư i lao ñ ng có t t không, có ñư c
c i thi n qua t ng năm hay không; Môi trư ng làm vi c ph i trong
lành, s ch s (môi trư ng t nhiên); ñoàn k t, g n bó, hòa h p (môi
trư ng xã h i); Các chính sách an toàn lao ñ ng, ñ u tư máy móc,
trang thi t b theo hư ng ngày càng hi n ñ i, hi u qu …
d. Cơ h i b ng thăng ti n và phát tri n ngh nghi p
Thăng ti n là nhu c u b c cao trong h th ng nhu c u. Nhân
viên nào cũng ư c mu n có nh ng bư c ti n trong s nghi p. ðây là
nhu c u chính ñáng, là ñi u c n ph i làm c a các t ch c trong vi c
s d ng nhân l c có trình ñ cao, ñi u ki n thu hút nhân tài.
Tiêu chí ñánh giá: M c ñ hài lòng c a ngư i lao ñ ng ñ i v i
v n ñ thăng ti n và phát tri n ngh nghi p.
1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG ð N PHÁT TRI N
NGU N NHÂN L C NGÀNH Y T
1.3.1. Nhân t v ñi u ki n t nhiên
1.3.2. Nhân t v xã h i
- Dân s
- L c lư ng lao ñ ng
- Truy n th ng, t p quán
1.3.3. Nhân t v kinh t
- Cơ c u kinh t
- T c ñ tăng trư ng kinh t
- Cơ s v t ch t – k thu t
9
CHƯƠNG 2
TH C TR NG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NGÀNH Y
T T NH ð K NÔNG TRONG TH I GIAN QUA
2.1. ð C ðI M CƠ B N C A T NH NH HƯ NG ð N
PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C Y T
2.1.1. ð c ñi m v ñi u ki n t nhiên
a. V trí ñ a lý: ð k Nông là m t trong 5 t nh Tây Nguyên, n m
phía Tây Nam c a vùng Tây Nguyên, Phía B c cách Thành ph H
Chí Minh 230 km; phía Tây Nam cách Thành ph Ban Mê Thu t 120
km; phía ðông cách Thành ph ðà L t (Lâm ð ng) 120 km.
b. ð a hình: ð k Nông n m tr n trên cao nguyên M’Nông, ñ
cao trung bình kho ng 600 m ñ n 700m so v i m t nư c bi n, có nơi
lên ñ n 1.982m.
c. ð t ñai: v i di n tích ñ t t nhiên là 651.562 ha, trong ñó
ch y u là ñ t nông nghi p v n ñóng v trí quan tr ng trong vi c phát
tri n n n kinh t t nh ð k Nông.
d. Khí h u: Khí h u nơi ñây phân hóa thành 2 mùa rõ r t:
Mùa mưa và mùa khô. Nhi t ñ trung bình năm 22 -230
C, lư ng
mưa trung bình năm 2.513mm, ñây là ñi u ki n ñ vi sinh v t và
m m b nh phát tri n.
2.1.2. ð c ñi m xã h i
a. Dân s
Dân s trung bình t nh ð k Nông năm 2015 có kho ng
565.529 ngư i, trong ñó kho ng 84,48% s ng vùng nông thôn, còn
15,52% s ng thành th , m t ñ dân s th p, ch có 86,83 ngư i/
km2. Dân cư t p trung ch y u các trung tâm th xã, th tr n huy n
l , ven các tr c ñư ng qu c l 14 và 28.
b. Lao ñ ng
Dân s trung bình là 565.529 ngư i. ðây là ngu n lao ñ ng
10
khá d i dào. T nh ð k Nông s d ng lao ñ ng nam nhi u hơn lao
ñ ng n , trong khi ngành y t thì s d ng lao ñ ng n chi m t l r t
cao, vì v y, c n ph i có chính sách phù h p ñ nâng cao vi c s d ng
l c lư ng lao ñ ng n . T ñó, ñáp ng ñư c nhu c u chăm sóc s c
kh e, khám, ch a b nh cho ngư i dân.
2.1.3. ð c ñi m kinh t
a. Cơ c u kinh t
Cơ c u kinh t c a t nh ð k Nông ñang chuy n d ch theo
hư ng tích c c phù h p v i chi n lư c phát tri n c a t nh. Song, t c
ñ chuy n d ch cơ c u kinh t v n còn ch m, năm 2015 t tr ng giá
tr s n xu t ngành Nông – Lâm – Th y s n chi m t i 50,92%, trong
khi ñó t tr ng ngành Công nghi p – xây d ng ch chi m 17,98% và
thương m i – D ch v chi m 31,10%.
b. T c ñ tăng trư ng kinh t
Xu t phát là m t t nh nghèo, sau 11 năm tái l p (2004 - 2015),
ð k Nông ñã và ñang m nh m vươn lên t ng ngày hư ng t i m c
tiêu tr thành m t trong nh ng vùng kinh t năng ñ ng nh t Tây
Nguyên.T c ñ tăng trư ng bình quân hàng năm là 13,95%.
c. Cơ s - v t ch t - k thu t
Cơ s v t ch t - k thu t có vai trò ñ c bi t quan tr ng ñ i v i
vi c ñ y m nh phát tri n kinh t xã h i cũng như phát tri n ngu n
nhân l c ngành y t .
2.2. TH C TR NG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C
NGÀNH Y T T NH ð K NÔNG
2.2.1. Cơ c u ngu n nhân l c ngành y t
a. Cơ c u ngu n nhân l c theo chuyên môn ñào t o
Nhân l c y t bao g m các cán b , nhân viên y t thu c biên
ch và h p ñ ng ñang làm vi c trong h th ng y t công l p, các cơ
s ñào t o ngành y dư c và nh ng ngư i tham gia ho t ñ ng qu n lý
và cung ng d ch v chăm sóc s c kh e nhân dân.
11
B ng 2.1. Cơ c u ngu n nhân l c theo Chuyên môn ñào t o
c a t nh ð k Nông qua các năm
Lo i CBYT 2011 2012 2013 2014 2015
T ng s 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Cán b ngành Y 89,60 89,73 89,96 89,87 89,79
Cán b ngành Dư c 10,40 10,27 10,04 10,13 10,21
Trong ñó:
Cán b ngành Y 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Bác sĩ 17,70 18,77 21,52 21,09 23,36
Y s 16,86 17,53 16,67 18,79 18,88
Y Tá 1,73 1,57 1,62 0,92 1,06
KTV y t 5,87 5,82 5,45 5,14 5,34
ði u dư ng 40,50 39,50 38,52 38,50 36,46
H sinh 16,17 15,50 15,18 14,57 13,29
Khác 1,17 1,31 1,04 0,99 1,61
Cán b ngành Dư c 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Dư c sĩ ðH 5,36 7,43 8,72 8,19 9,84
Dư c s TC 89,88 88,57 87,79 90,06 89,07
(Ngu n: S Y t t nh ð k Nông)
Cán b ngành y bao g m bác sĩ, y s , KTV y t , ñi u dư ng,
n h sinh có tăng nhưng không ñáng k . ði u này cho th y cán b
ngành y hi n nay v n chưa ñáp ng ñư c nhu c u v cơ c u c a
ngành ñào t o, làm nh hư ng ñ n ch t lư ng, chăm sóc và phòng
b nh, nh t là trong ñi u ki n ngày càng ñòi h i cán b ngành y ph i
ñ t trình ñ chu n m i ñáp ng ñư c nhu c u ngày càng cao c a các
d ch v y t .
Cán b ngành dư c giai ño n 2011 – 2015 t p trung ch y u là
dư c sĩ trung c p chi m g n 90%, trong khi dư c sĩ ñ i h c ch
chi m kho ng 9%.
b. Cơ c u ngu n nhân l c y t t nh ð k Nông theo tuy n
t nh, huy n, xã th i gian qua
ð c ñi m c a h th ng cơ s y t c a t nh ð k Nông ñư c b
trí theo các tuy n t nh, huy n, xã. Trong ñó, m i tuy n có ch c năng,
nhi m v ñ c l p tùy thu c vào m c ñ b nh t t. Vì v y, ñòi h i ph i
12
phân b ngu n nhân l c y t phù h p v i ch c năng, nhi m v c a
t ng tuy n.
B ng 2.2. Cơ c u ngu n nhân l c y t theo tuy n c a ð k
Nông năm 2015
Tuy n t nh Tuy n huy n Tuy n xã
Lo i hình
SL TL % SL TL % SL TL %
Cán b ngành Y 417 100,0 697 100,0 496 100,0
Bác sĩ 128 30,7 189 27,1 59 11,9
Y s 44 10,6 105 15,1 155 31,3
Y Tá - - 3 0,4 14 2,8
KTV y t 29 7,0 57 8,2 - -
ði u dư ng 171 41,0 243 34,9 173 34,9
H sinh 34 8,2 85 12,2 95 19,2
Khác 11 2,6 15 2,2 - -
Cán b ngành Dư c 44 100,0 65 100,0 74 100,0
Dư c sĩ ðH 11 25,0 7 10,8 - -
Dư c s TC 33 75,0 56 86,2 74 100,0
Dư c tá - - 2 3,1 - -
(Ngu n: S y t t nh ð k Nông)
c. Cơ c u ngu n nhân l c y t phân theo gi i tính
Giai ño n 2011 - 2015, ngu n nhân l c n có s lư ng áp ñ o
hơn so v i ngu n nhân l c nam, ña s chi m trên 64% t ng s ngu n
nhân l c y t .
B ng 2.3. Cơ c u ngu n nhân l c y t phân theo gi i tính
Nam N
Gi i tính
SL (Ngư i) TL ( % ) SL (Ngư i) TL ( % )
2011 526 32,57 1.089 67,43
2012 566 33,22 1.138 66,78
2013 578 33,72 1.136 66,28
2014 577 34,18 1.111 65,82
2015 641 35,75 1.152 64,25
(Ngu n S y t t nh ð k Nông)
2.2.2. Nâng cao năng l c ngu n nhân l c
a. Th c tr ng v nâng cao trình ñ chuyên môn, nghi p v
c a nhân l c trong th i gian qua
13
ðánh giá th c tr ng v phát tri n trình ñ chuyên môn, nghi p
v c a các cán b nhân viên y t giúp ngành y t n m ñư c ch t
lư ng ngu n nhân l c c a ngành, ñ ng th i t ñó có k ho ch ñào
t o và phát tri n ngu n nhân l c.
B ng 2.4. Trình ñ chuyên môn, nghi p v c a cán b y t
t nh ð k Nông giai ño n 2011 – 2015
Lo i CBYT 2011 2012 2013 2014 2015
Th c s
Chuyên khoa II 1 2 2 2 2
Chuyên khoa I 48 47 50 48 58
Bác sĩ 204 234 269 260 305
Trung c p Y s ða Khoa 154 169 157 189 201
Trung c p Y S ðông Y 90 99 100 96 103
Sơ c p Y Tá 25 24 25 14 17
Trung c p X - Quang 17 18 17 17 17
Trung c p Xét nghi m 57 62 60 53 61
Trung c p Gây mê 11 9 7 8 8
C nhân ði u dư ng 16 18 36 52 60
Cao ñ ng ði u dư ng 8 14 13 8 20
Trung h c ði u dư ng 562 572 545 524 507
C nhân H Sinh 2 5 6 8 7
Cao ñ ng H sinh 3 2 2 2 4
Trung c p H sinh 229 230 226 211 203
C nhân y h c khác 5 6 11 14 18
Cao ñ ng Khác - 1 1 1 8
Sơ h c Khác 12 13 4 0 0
Dư c sĩ ð i H c 9 13 15 14 18
Dư c sĩ Trung h c 151 155 151 154 163
Dư c tá Sơ c p 8 7 6 3 2
(Ngu n: S y t t nh ð k Nông)
2.2.3. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng
a. Chính sách ti n lương
T nh ð k Nông cũng ñã có nhi u chính sách ưu ñãi ñ i v i
CBYT, qua ñó góp ph n nâng cao thu nh p, c i thi n ñ i s ng c a
CBYT, giúp CBYT thêm g n bó v i ngh .
14
Các CBYT công tác t i các tr m y t tuy n huy n, xã thu c
vùng có ñi u ki n kinh t - xã h i khó khăn ñư c hư ng th c p ưu
ñãi 70% m c lương theo ng ch, b c. Bên c nh ñó, CBYT các vùng
ñư c c ñi h c b i dư ng v chuyên môn - nghi p v , h c t p, trao
ñ i kinh nghi m thì ñư c h tr ti n mua tài li u ñ h c t p, h tr
100% ti n h c phí, ti n ph c p, ñi l i, nhà , ...
M c lương t i thi u chung c a cán b y t nói chung n m
kho ng t 4 ñ n 6 tri u, chi m 54,55%; ti p ñ n là m c lương dư i 4
tri u chi m 34,34% ch y u là các sinh viên m i ra trư ng tham gia
công tác t i B nh vi n.
b. V ñ i s ng tinh th n
V i 5 y u t ñư c kh o sát, y u t phong trào văn nghê, th
d c th thao và y u t Không gian vui chơi cho nhân viên sau gi
làm vi c có m c ñ t m c ñ hài lòng tr lên cao nh t, l n lư t là
64,65%, 57,57%. ði u này th hi n s quan tâm c a các c p lãnh
lãnh ñ o v y u t ñ i s ng s ng cho cán b , nhân viên y t .
c. ði u ki n, môi trư ng làm vi c
V i 4 y u t ñư c kh o sát, hai y u t ñư c s hài lòng c a
nhân viên nh t là Ngu n thông tin và Không gian làm vi c an toàn và
tho i mái. Tuy nhiên, trang thi t b ph c v công vi c do ñư c s
d ng ñã lâu không ñư c nâng c p, thay m i d n ñ n xu ng c p n ng
và th i gian làm vi c căng th ng, thư ng xuyên làm thêm gi là y u
t ít ñư c s hài lòng c a nhân viên y t .
d. Cơ h i phát tri n ngh nghi p
V m t phát tri n ngh nghi p, các c p lãnh ñ o ngành y t ñã
và ñang t ch c các l p ñào t o v chuyên môn – nghi p v , nâng
cao tay ngh , các l p k năng m m, ngo i ng cho cán b nhân viên
y t . ð ng th i nhân viên y t cũng ñư c t o ñi u ki n ñ h c h i
kinh nghi m, chuyên môn t ñ ng nghi p, t các c p lãnh ñ o.
15
2.3. ðÁNH GIÁ CHUNG V PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C
NGÀNH Y T T NH ð K NÔNG TRONG TH I GIAN QUA
2.3.1. Thành công và h n ch v phát tri n ngu n nhân l c
y t t nh ð k Nông
a. Thành công
- Cơ c u ngu n nhân l c c a t nh ngày càng c ng c và ñang
ti n t i s n ñ nh, phát tri n, ch t lư ng ngày càng ñư c nâng cao.
- Công tác ñào t o ngu n nhân l c ñã t ng bư c ñư c chú
tr ng, nhi u cán b y t ñư c c ñi h c, b i dư ng nghi p v , ñ
nâng cao k năng, trình ñ chuyên môn.
- K năng c a ngu n nhân l c ngày càng ñư c hoàn thi n, tích
lũy ñư c nhi u kinh nghi m, ki n th c m i.
- Trình ñ nh n th c c a ngu n nhân l c y t ngày càng ñư c
nâng cao.
- Các ch ñ chính sách v lương, ph c p ñư c th c hi n
ñúng theo quy ñ nh c a Nhà nư c.
b. H n ch
- Cơ c u ngu n nhân l c phân b chưa h p lý: ngu n nhân l c
t p trung ch y u tuy n t nh, huy n còn tuy n xã thì s lư ng
ngu n nhân l c còn th p.
- Trình ñ chuyên môn t ng bư c ñư c nâng cao nhưng s
lư ng cán b y t có trình ñ ñ i h c còn th p ñ c bi t là bác s và
dư c s .
- K năng nhân l c y t chưa tương ng và chưa ñáp ng k p
v i vi c ñ u tư trang thi t b y t k thu t cao và nhu c u ch t lư ng
chăm sóc s c kh e c a c ng ñ ng ñang tăng nhanh.
- Trình ñ nh n th c c a m t s cán b y t còn th p, tình tr ng
m t s y, bác s , cán b công ch c có bi u hi n vi ph m ñ o ñ c.
16
- V n ñ ti n lương và thu nh p còn h n ch , chưa tương x ng
v i ch c năng nhi m v c a cán b y t nh t là nhân l c y t d
phòng.
2.3.2. Nguyên nhân c a h n ch phát tri n ngu n nhân l c
y t
- Cơ c u ngu n nhân l c y t thi u tr m tr ng các tuy n
dư i, y t d phòng, y t xã phư ng như thi u ngu n nhân l c gi i
v các chuyên ngành như tim m ch, th n kinh,…
- Trình ñ chuyên môn – nghi p v c a ngu n nhân l c còn y u,
nh t là các vùng sâu, vùng xa có ñi u ki n kinh t - xã h i khó khăn.
- Chưa có ñ i ngũ nhân l c ch t lư ng cao, chuyên gia ñ u
ñàn ñ ñào t o k năng, truy n th kinh nghi m.
- Trình ñ nh n th c c a m t s cán b y t chưa cao, có hi n
tư ng suy thoái ñ o ñ c, quan liêu.
- Môi trư ng làm vi c t i các cơ s y t chưa h p d n, các ch
ñ ph c p hi n hành quá l c h u, không ñư c ñi u ch nh k p th i.
CHƯƠNG 3
M T S GI I PHÁP PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C
NGÀNH Y T T NH ð K NÔNG TRONG TH I GIAN T I
3.1. CÁC CĂN C C A VI C XÂY D NG GI I PHÁP
3.1.1. Căn c vào chi n lư c phát tri n ngu n nhân l c c a
ngành y t
C i cách h th ng y t , ñáp ng ñ s lư ng và nâng cao ch t
lư ng c a ngu n nhân l c này ñ hoàn thành m c tiêu và nhi m v
chăm sóc s c kh e ngư i dân.
17
3.1.2. Căn c vào m c tiêu phát tri n ngu n nhân l c c a
ngành y t t nh ð k Nông
a. M c tiêu t ng quát
Xây d ng h th ng y t và m ng lư i khám, ch a b nh t nh
ð k Nông ngày càng v ng m nh, phù h p v i Quy ho ch t ng th
phát tri n h th ng y t và m ng lư i khám, ch a b nh Vi t Nam ñã
ñư c Th tư ng Chính ph phê duy t; ñáp ng nhu c u ngày càng
cao và ña d ng v công tác b o v , chăm sóc và nâng cao s c kho ;
gi m t l m c b nh, t t, tăng tu i th , c i thi n ch t lư ng cu c
s ng c a nhân dân trên ñ a bàn t nh.
b. M c tiêu c th
B sung và c i thi n nhu c u cơ b n v nhân l c, ch t lư ng
cán b y t , góp ph n c i thi n, ti n t i tăng d n v s lư ng và ch t
lư ng các d ch v y t .
Nâng cao y ñ c ñ i ngũ cán b , nhân viên y t , c ng c hoàn
thi n m ng lư i y t cơ s , tăng cư ng ñ u tư phương ti n và cơ s
v t ch t, k thu t cho các tr m y t , t ng bư c ñáp ng nhu c u
khám ch a b nh c a nhân dân.
Ti p t c tăng cư ng ñ u tư cơ s v t ch t, trang thi t b nh m
t ng bư c hoàn thi n h th ng y t toàn t nh, th c hi n ña d ng hóa
các lo i hình d ch v chăm sóc s c kh e.
3.1.3. M t s quan ñi m khi xây d ng gi i pháp
B o ñ m cung c p ñ ngu n nhân l c y t công l p theo cơ
c u phù h p v i mô hình b nh t t trên ñ a bàn.
ð m b o cơ c u h p lý t tuy n t nh ñ n tuy n cơ s , ưu tiên
cho các ñơn v tr ng ñi m và các vùng sâu, vùng xa, vùng có ñi u
ki n khó khăn.
Th c hi n tuy n d ng, s d ng cán b phù h p theo năng l c
18
chuyên môn và có ch ñ ñãi ng x ng ñáng ñ khuy n khích, ñ ng
viên cán b y t phát huy t t năng l c trong công tác b o v và chăm
sóc s c kh e c a ngư i dân.
Không ng ng nâng cao ñ i s ng v t ch t và tinh th n cho
ngư i lao ñ ng nh m khuy n khích ñ ng viên ngư i lao ñ ng thông
quan vi c nghiên c u c i cách ti n lương, ti n thư ng h p lý.
3.2. M T S GI I PHÁP C TH
3.2.1. Hoàn thi n cơ c u ngu n nhân l c c a ngành y t
a. Cơ c u nhân l c ñ m b o t l theo ngành ñào t o
ðào t o liên thông trình ñ ñ i h c y, dư c t cao ñ ng, trung
c p (h t p trung 4 năm, v a h c v a làm).
B ng 3.1. Nhu c u tuy n d ng t nay ñ n năm 2020
TT Ch c danh chuyên môn ð N 2016 ð N 2020
T ng c ng 1.919 2.268
I Chuyên ngành Y 1.725 2.059
1 ð i h c 476 675
Trong ñó:
- Ti n sĩ 2 3
- Th c sĩ 18 21
- Chuyên khoa II 13 108
- Chuyên khoa I 74 99
2 C nhân 100 234
3 Cao ð ng 32 0
4 Trung h c 1.100 1.150
5 Sơ h c 17 0
II Chuyên ngành Dư c 194 209
1 ð i h c 24 34
Trong ñó: CKI 9
2 Trung h c 163 175
19
TT Ch c danh chuyên môn ð N 2016 ð N 2020
3 Sơ h c 7 0
III Khác 1.251 1.530
T l so t ng s (%) (%)
* ð i h c sau ñ i h c y dư c 26,06 31,26
* C nhân Y 5,21 10,32
* Trung h c y, dư c 45,14 42,19
* Bác sĩ/10.000 dân 6,00 7,00
* Dư c ñ i h c s /10.000 dân 0,52 1,00
* ðiêu dư ng/bác sĩ 4,00 4,50
(Ngu n: S y t t nh ð k Nông)
Qua b ng 3.1 cho th y:
Ư c tính nhu c u ngành nhân l c y t ñ n năm 2020 là 2.268
ngư i, trong ñó tuy n thêm so v i năm 2016 là 349 ngư i. Bình quân
m i năm s c n tuy n d ng s nhân l c y t m i kho ng 70 ngư i.
Ư c tính nhu c u bác sĩ ngành y t năm 2020 là 2.059 ngư i,
trong ñó tuy n thêm so v i năm 2016 là 334 ngư i (chưa k s bác sĩ
b vi c, chuy n công tác ra kh i t nh và ngh hưu). Bình quân m i
năm s c n tuy n d ng s nhân l c y t m i kho ng 05 ngư i.
Ư c tính nhu c u dư c sĩ ngành y t năm 2020 là 209 ngư i,
trong ñó tuy n thêm so v i năm 2016 là 15 ngư i (chưa k s bác sĩ
b vi c, chuy n công tác ra kh i t nh và ngh hưu). Bình quân m i
năm s c n tuy n d ng s nhân l c y t m i kho ng 3 ngư i.
Phát tri n ngu n nhân l c y t cân ñ i và h p lý, b o ñ m ñ t
ñư c các ch tiêu cơ b n: có 6 bác sĩ/10.000 dân vào năm 2016; 7 bác
sĩ/10.000 dân vào năm 2020; 0,52 dư c sĩ ñ i h c/10.000 dân vào
năm 2016; 1 dư c sĩ ñ i h c/10.000 vào năm 2020, trong ñó tuy n
huy n có ít nh t 01 - 02 dư c sĩ ñ i h c.
B o ñ m cơ c u cán b y t t i các cơ s khám, ch a b nh là 4 -
20
4,5 ñi u dư ng/bác sĩ. B sung biên ch dư c sĩ cho tr m y t xã b o
ñ m ngu n nhân l c ph c v công tác cung ng thu c t i tuy n xã.
b. Cơ c u ngu n nhân l c b o ñ m phân b theo tuy n
Tăng cư ng cán b cho các tuy n huy n và tuy n xã: thì c n
ph i có quy ñ nh luân chuy n, b t bu c bác sĩ tuy n trên v ph c v
tuy n dư i trong m t th i gian nh t ñ nh nh m tăng cư ng nhân l c
các tuy n huy n, xã khó khăn.
Tăng cư ng y t d phòng và y t c ng ñ ng t i các huy n.
ðào t o nâng cao y sĩ ho c liên thông ñ i h c ñ b sung cho
tr m y t xã phư ng, thôn.
B sung bác sĩ chuyên khoa, ngu n nhân l c ch t lư ng cao,
chuyên sâu cho các b nh vi n chuyên khoa tuy n t nh, nh m ñáp ng
nhu c u v khám ch a b nh.
3.2.2. Nâng cao năng l c ngu n nhân l c
a. Phát tri n trình ñ chuyên môn, nghi p v
Tri n khai công tác ñào t o nâng cao, ñào t o l i và ñào t o
liên t c ñ i v i cán b y t .
T ch c các l p t p hu n, b i dư ng chuyên môn – nghi p v
thư ng xuyên nh m nâng cao tay ngh cho các nhân viên y t .
ðào t o ngu n nhân l c y t c n ph i liên t c và thư ng xuyên
cho ngu n nhân l c y t , nh t là bác sĩ, dư c sĩ.
ða ñ ng hoá các lo i hình ñào t o: chính qui, t i ch c, c
tuy n, ñào t o theo ñ a ch , theo nhu c u, b i dư ng, chuy n giao k
thu t, ñào t o chuyên sâu, ñào t o nâng cao,... nh m b sung ngu n
nhân l c cho ñ a phương.
b. Nâng cao k năng c a ngu n nhân l c
Các c p lãnh ñ o ngành y t c n ph i xác ñ nh ñư c ñ i tư ng
nào c n ñư c ñào t o, ñào t o k năng gì là phù h p, ñào t o theo
21
phương pháp nào,…Vì v y, ngành y t ñã xây d ng nhu c u ñào t o
v k năng cho cán b y t .
Cán b , nhân viên y t c n ph i t h c, nghiên c u, nh m
nhanh chóng ti p c n v i các công ngh , các thông tin v y h c,
nh ng tri th c.
C n có k năng làm vi c theo nhóm ñ có k năng h p tác t t.
S h p tác t o nên nhi u thành t u quan tr ng ñ i v i m i cá nhân.
B i dư ng chuyên ñ , b i dư ng nâng cao năng l c cho nhân
viên y t hàng năm; nâng cao k năng ñáp ng ngày càng t t hơn
trong công vi c.
C n h c h i, m r ng hi u bi t ki n th c t ng h p v kinh t ,
xã h i, kinh nghi m th c ti n ñ b tr cho công vi c...
Ngoài ra, nhân viên y t c n ph i bi t khai thác thông tin t
các thi t b truy n thông, t m ng internet ñ có th ti p thu ki n
th c m i hơn. Trao d i k năng s d ng máy tính, k năng ngo i
ng ñ có th h c h i các tài li u chuyên môn nư c ngoài,…
c. Nâng cao nh n th c cho cán b , nhân viên y t
Các c p lãnh ñ o c a ngành y t t nh ð k Nông ph i thư ng
xuyên tuyên truy n, giáo d c ñư ng l i, chính sách c a ð ng và Nhà
nư c, nh m nâng cao nh n th c, tư tư ng c a nhân viên y t .
ð y m nh vi c th c hi n quy ch dân ch , xây d ng và th c
hi n xây d ng quy ch ph i h p gi a chính quy n và các t ch c
ñoàn th trong các ñơn v y t công l p.
L y ý ki n r ng rãi, công khai các ý ki n c a các y, bác sĩ v
các quy ñ nh, ch ñ , chính sách như ñào t o, b i dư ng, khen
thư ng, thu nh p, ti n lương,… nh m t o s ñ ng thu n v nh n
th c c a các y, bác sĩ toàn t nh.
Thư ng xuyên tuyên truy n, giáo d c v y ñ c cho cán b y t
22
ñ m i cán b có th nh n th c ñư c v ý nghĩa cao quý c a ngh y.
T ch c các cu c thi v nh n th c cho cán b , nhân viên y t ,
nh m t o phong trào v ý th c trong công vi c.
Giáo d c, nâng cao giá tr ngh nghi p cho nhân viên y t .
Nhân viên s làm vi c t t hơn khi ngh nghi p c a h ñư c tôn vinh,
coi tr ng.
X lý nghiêm minh, khen thư ng k p th i tác phong làm vi c,
văn hóa ng x c a th y thu c v i b nh nhân và nhân dân.
T ch c ñ nh kỳ kh o sát m c ñ hài lòng c a b nh nhân và
ngư i nhà; theo dõi sát sao ñơn thư khi u n i, xây d ng h p thư góp
ý, ñ nh kỳ ki m tra, giám sát, h i han ngư i b nh...
3.2.3. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ñ i v i nhân viên y t
a. Chính sách ti n lương
C n xây d ng và th c hi n chính sách ti n lương, thu nh p
h p lý nh m c i thi n ñ i s ng v t ch t và tinh th n cho ñ i ngũ y,
bác sĩ. C n quan tâm ñ n cơ c u thu nh p gi a ti n lương cơ b n -
lương tăng thêm - thư ng và phân ph i lương ñ m b o tính cân b ng.
Các ch ñ ph c p, ưu ñãi hi n hành c n ñi u ch nh, b sung
cho phù h p v i th c t .
C n phân bi t rõ gi a ngu n nhân l c có trình ñ , ch t lư ng
cao v i lao ñ ng thông thư ng, t ñó có các chính sách thu hút, ưu
ñãi, lương, ph c p phù h p, tránh tình tr ng m t công b ng.
Xây d ng qu ti n lương tăng thêm trên cơ s các kho n ti t
ki m t ngu n chi tiêu thư ng xuyên và ngu n khám ch a b nh c a
các cơ s y t ; Xây d ng chính sách ti n lương riêng cho các cán b
y t v công tác vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn.
b. Th c hi n t t v y u t tinh th n cho nhân viên y t
Tăng cư ng các ho t ñ ng văn ngh , th thao nh m t o ra m t
23
sân chơi lành m nh, b ích và lý thú cho nhân viên; khích l tinh
th n hăng say làm vi c và s g n k t cho nhân viên.
C n kích thích, khơi d y tinh th n tham gia c a h u h t nhân viên
y t trong ngành, có v y m i phát huy ñư c h t tác d ng và hi u qu .
c. C i thi n môi trư ng, ñi u ki n làm vi c c a nhân viên y t
B trí làm vi c, tr c ca h p lý, tránh tình tr ng quá t i trong
công vi c, giúp các cán b y t có c m giác tho i mái trong khi làm
vi c như: Giao vi c c th cho t ng khoa, b ph n ñ ch ñ ng trong
vi c b trí cán b làm vi c; B trí, luân chuy n cán b trong các b
ph n ñ tr c ca h p lý; Phân công công vi c h p lý, phù h p v i
năng l c và ñi u ki n c th c a t ng nhân viên và tính ch t c a
công vi c.
C i ti n môi trư ng lao ñ ng c a cơ s y t , b nh vi n, t ng bư c
hi n ñ i hoá trang thi t b y t t i các ñơn v y t tuy n t nh, huy n.
T p trung ñ u tư trang thi t b thi t y u theo quy ñ nh c a B y t
ñ i v i y t tuy n xã.
Tăng cư ng các ho t ñ ng th thao, văn ngh , tham quan du
l ch nh m t o m i liên k t g n bó gi a các nhân viên v i nhau.
d. Xây d ng chính sách thăng ti n và phát tri n ngh nghi p
h p lý
Thi t l p danh sách các v trí công vi c, ch c danh c n quy
ho ch và xác ñ nh s lư ng ngư i d b cho t ng v trí. D ñoán th i
gian c n thay th cho t ng v trí c th và kh năng thay th .
Căn c vào ngu n nhân l c hi n có, ti n hành xem xét ñánh
giá và l a ch n nh ng cá nhân ñáp ng yêu c u công vi c c n quy
ho ch.
Xác ñ nh n i dung, chương trình và l p k ho ch ñào t o, b i
dư ng cán b k c n.
24
Th c hi n chương trình ñào t o b i dư ng theo k ho ch.
T ch c b trí, b nhi m, ñ b t nh ng ngư i ñáp ng yêu c u
công vi c.
3.3. KI N NGH VÀ K T LU N
3.3.1. Ki n ngh ñ i v i cơ quan Trung ương
Ph i h p v i B , ngành ñ i m i và hoàn thi n h th ng chính
sách: ti n lương, tuy n d ng, chính sách ñào t o, b i dư ng, chính
sách khuy n khích, thu hút và ñãi ng nhân tài ñ i v i cán b , nhân
viên y t ;
Quan tâm và ti p t c b trí kinh phí ñ ñ u tư nâng c p, c i
t o, m r ng cơ s v t ch t - k thu t, mua s m máy móc, trang thi t
b hi n ñ i.
T o ñi u ki n cho ngành y t t nh th c hi n các ñ án, các
chính sách và ch ñ ñ tuy n d ng và ñãi ng nhân l c y t .
3.3.2. K t lu n
Thông qua cơ s lý lu n v ngu n nhân l c và phát tri n
ngu n nhân l c, lu n văn ñã ch ra ñư c vai trò mang tính quy t ñ nh
c a ngu n l c con ngư i ñ i v i s phát tri n kinh t và xã h i; trong
ñó nhân l c y t có vai trò h t s c ñ c bi t, vì lao ñ ng c a h liên
quan tr c ti p ñ n s c kh e và tính m ng c a con ngư i.
Lu n văn ñã ti n hành t ng h p, phân tích và ñánh giá ñư c
th c tr ng t ng n i dung phát tri n ngu n nhân l c c a ngành y t
t nh ð k Nông trong th i gian qua. T ñó ñã ñưa ra nh ng nh n xét
khách quan v nh ng h n ch , b t c p và nguyên nhân gây ra tình
tr ng ch m phát tri n, ñ ng th i lu n văn ñã ñ xu t m t s gi i pháp
phát tri n ngu n nhân l c y t t nh ð k Nông trong th i gian t i.

More Related Content

What's hot

Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997
Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997
Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997
Nguyễn Đông
 
Chuong 1 ktdc
Chuong 1 ktdcChuong 1 ktdc
Chuong 1 ktdc
Jung Lee
 

What's hot (10)

5.giao trinh hrm -
5.giao trinh hrm  -5.giao trinh hrm  -
5.giao trinh hrm -
 
Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997
Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997
Tong hop 15_cau_on_thi_triet_hoc_0997
 
Luận án: Xây dựng ý thức chính trị công nhân ngành than Quảng Ninh - Gửi miễn...
Luận án: Xây dựng ý thức chính trị công nhân ngành than Quảng Ninh - Gửi miễn...Luận án: Xây dựng ý thức chính trị công nhân ngành than Quảng Ninh - Gửi miễn...
Luận án: Xây dựng ý thức chính trị công nhân ngành than Quảng Ninh - Gửi miễn...
 
Luận án: Kết hợp truyền thống và hiện đại trong xây dựng ý thức chính trị côn...
Luận án: Kết hợp truyền thống và hiện đại trong xây dựng ý thức chính trị côn...Luận án: Kết hợp truyền thống và hiện đại trong xây dựng ý thức chính trị côn...
Luận án: Kết hợp truyền thống và hiện đại trong xây dựng ý thức chính trị côn...
 
Luận văn: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ, HOT
Luận văn: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ, HOTLuận văn: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ, HOT
Luận văn: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ, HOT
 
Chuong 1 ktdc
Chuong 1 ktdcChuong 1 ktdc
Chuong 1 ktdc
 
Lean 6 Sigma Số 28
Lean 6 Sigma Số 28Lean 6 Sigma Số 28
Lean 6 Sigma Số 28
 
Chapter1 ob
Chapter1 obChapter1 ob
Chapter1 ob
 
Đề tài phân tích giải pháp tài chính, ĐIỂM 8
Đề tài phân tích giải pháp tài chính, ĐIỂM 8Đề tài phân tích giải pháp tài chính, ĐIỂM 8
Đề tài phân tích giải pháp tài chính, ĐIỂM 8
 
BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC_10181512052019
BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC_10181512052019BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC_10181512052019
BÀI GIẢNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC_10181512052019
 

Similar to Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ

Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Biếtlấygì Mừnghạnhphúc Choem
 
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Nhan Luan
 
Quản lý nguồn nhân lực
Quản lý nguồn nhân lựcQuản lý nguồn nhân lực
Quản lý nguồn nhân lực
lordpotter
 

Similar to Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ (20)

Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thất
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thấtLuận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thất
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực trong Công ty trang trí nội thất
 
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.docLuân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
Luân Văn Phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm kinh doanh VNPT - Đăk Lăk.doc
 
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty giầy da ...
 
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
 
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
Th s31 023_biện pháp quản lý dạy học nhằm nâng cao kết quả học thực hành nghề...
 
Phát Triển Nguồn Nhân Lực Ngành Y Tế Tại Thành Phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh.doc
Phát Triển Nguồn Nhân Lực Ngành Y Tế Tại Thành Phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh.docPhát Triển Nguồn Nhân Lực Ngành Y Tế Tại Thành Phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh.doc
Phát Triển Nguồn Nhân Lực Ngành Y Tế Tại Thành Phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh.doc
 
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực y tế tại tỉnh Kon Tum, HAY
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực y tế tại tỉnh Kon Tum, HAYLuận văn: Phát triển nguồn nhân lực y tế tại tỉnh Kon Tum, HAY
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực y tế tại tỉnh Kon Tum, HAY
 
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà Nẵng
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà NẵngLuận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà Nẵng
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quận Sơn Trà, TP đà Nẵng
 
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAYLuận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
 
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Quảng Ngãi
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Quảng NgãiLuận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Quảng Ngãi
Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Quảng Ngãi
 
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia LaiLuận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
 
Luận văn: Phát triển trang trại huyện Krông Năng, Đắk Lắk, 9đ
Luận văn: Phát triển trang trại huyện Krông Năng, Đắk Lắk, 9đLuận văn: Phát triển trang trại huyện Krông Năng, Đắk Lắk, 9đ
Luận văn: Phát triển trang trại huyện Krông Năng, Đắk Lắk, 9đ
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon TumLuận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
 
Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.
 
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
 
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
 
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.doc
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.docĐào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.doc
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Điện Bàn - Quảng Nam.doc
 
Phát triển kinh tế tư nhân trên địa bàn huyện Tuy Phước,tỉnh Bình Định.doc
Phát triển kinh tế tư nhân trên địa bàn huyện Tuy Phước,tỉnh Bình Định.docPhát triển kinh tế tư nhân trên địa bàn huyện Tuy Phước,tỉnh Bình Định.doc
Phát triển kinh tế tư nhân trên địa bàn huyện Tuy Phước,tỉnh Bình Định.doc
 
Luận Văn Thạc Sĩ Phát triển nguồn nhân lực y tế tại tỉnh Kon Tum.doc
Luận Văn Thạc Sĩ  Phát triển nguồn nhân lực y tế tại tỉnh Kon Tum.docLuận Văn Thạc Sĩ  Phát triển nguồn nhân lực y tế tại tỉnh Kon Tum.doc
Luận Văn Thạc Sĩ Phát triển nguồn nhân lực y tế tại tỉnh Kon Tum.doc
 
Quản lý nguồn nhân lực
Quản lý nguồn nhân lựcQuản lý nguồn nhân lực
Quản lý nguồn nhân lực
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)

200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
 
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
 
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhuadanh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
 
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay NhấtKinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
 
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểmKho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại họcKho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
 
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tửKho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhấtKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập KhẩuKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
 

Recently uploaded

GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
hoangphuc12ta6
 

Recently uploaded (18)

3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless
3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless
3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless
 
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptxBài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
 
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doconluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
 
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NGThực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
 
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hustslide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
 

Luận văn: Phát triển nguồn nhân lực ngành y tế tỉnh Đắk Nông, 9đ

  • 1. B GIÁO D C VÀ ðÀO T O ð I H C ðÀ N NG VÕ ANH TU N PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NGÀNH Y T KHU V C CÔNG T NH ð K NÔNG Chuyên ngành: Kinh t phát tri n Mã s : 60.31.01.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T PHÁT TRI N ðà N ng – Năm 2016
  • 2. Công trình ñư c hoàn thành t i ð I H C ðÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: GS.TS. VÕ XUÂN TI N Ph n bi n 1:PGS. TS. ðÀO H U HÒA Ph n bi n 2: TS. TUY T HOA NIÊ KDĂM Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ kinh t phát tri n h p t i ðăk L k vào ngày 18 tháng 9 năm 2016. Có th tìm hi u Lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, ð i h c ðà N ng - Thư vi n trư ng ð i h c Kinh t , ð i h c ðà N ng
  • 3. 1 M ð U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Ngu n nhân l c luôn là y u t quan tr ng và quy t ñ nh s thành công hay th t b i c a m t t ch c, m t ngành hay m t ñ a phương, qu c gia. Phát tri n ngu n nhân l c s là l i th , là vũ khí hi u qu nh t ñ m i t ch c, ngành hay ñ a phương, qu c gia ñ t ñư c thành công m t cách b n v ng. Trong nh ng năm qua v i ñi u ki n kinh t - xã h i còn th p, nhưng ngành y t t nh ð k Nông ñã không ng ng phát tri n, ngu n l c y t ñư c cũng c , trình ñ chuyên môn, nghi p v ngày càng ñư c nâng cao, t ñó thu ñư c nh ng thành t u trong công tác y t d phòng, khám ch a b nh và chăm sóc s c kh e ban ñ u. Tuy nhiên, trong ñi u ki n dân s ngày càng gia tăng; mô hình b nh t t thay ñ i ngày càng ph c t p; kinh t - xã h i ngày càng phát tri n; khoa h c công ngh không ng ng ti n b , n n kinh t tri th c ngày càng ñư c kh ng ñ nh nhưng ngành y t t nh ð k Nông v n chưa xây d ng ñư c chi n lư c phát tri n ngu n nhân l c c a ngành m t cách khoa h c, có tính ch t b n v ng: cơ c u ngu n nhân l c ñang m t cân ñ i, phân b không ñ ng ñ u gi a các vùng, ñ a phương; Chính sách thu hút chưa h p lý, … vì v y vi c nghiên c u và tìm ra gi i pháp kh thi nh m phát tri n ngu n nhân l c m t cách toàn di n ñ ñáp ng ñư c nhu c u khám ch a b nh, chăm sóc ngư i dân là v n ñ h t s c c p bách và c n thi t. Xu t phát t th c t này, tác gi ti n hành nghiên c u ñ tài: "Phát tri n ngu n nhân l c ngành y t khu v c công t nh ð k Nông" nh m phân tích ñánh giá th c tr ng công tác phát tri n ngu n nhân l c t nh ð k Nông trong th i gian qua, t ñó ñ xu t gi i pháp ñ y m nh phát tri n ngu n nhân l c y t t nh ð k Nông trong th i gian t i. 2. M c tiêu nghiên c u - H th ng hóa các v n ñ lí lu n liên quan ñ n phát tri n
  • 4. 2 ngu n nhân l c y t . - Phân tích, ñánh giá th c tr ng công tác phát tri n ngu n nhân l c c a ngành y t t nh ð k Nông trong th i gian qua. - ð xu t m t s gi i pháp nh m phát tri n ngu n nhân l c c a ngành y t t nh ð k Nông trong th i gian t i. 3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u a. ð i tư ng nghiên c u: là nh ng v n ñ lí lu n và th c ti n liên quan ñ n phát tri n ngu n nhân l c c a ngành y t t nh ð k Nông. b. V ph m vi nghiên c u - N i dung: ð tài ch t p trung nghiên c u các n i dung phát tri n ngu n nhân l c chuyên môn y dư c trong h th ng công l p c a ngành y t t nh ð k Nông. - V không gian: ð tài nghiên c u các n i dung v nhân l c y t t i ñ a bàn t nh ð k Nông. - V th i gian: Các gi i pháp ñư c ñ xu t trong lu n văn có ý nghĩa ñ i v i ngành y t ð k Nông trong nh ng năm t i. 4. Phương pháp nghiên c u ð th c hi n m c tiêu nghiên c u trên, ð tài s d ng các phương pháp nghiên c u sau: Phương pháp t ng h p, phân tích; Phương pháp so sánh, ñ i chi u, th ng kê mô t ; Phương pháp thu th p d li u t các ngu n thôn tin th c p và sơ c p; Phương pháp ñi u tra, kh o sát; - Phương pháp khác. 5. B c c ñ tài Chương 1. Cơ s lý lu n v phát tri n ngu n nhân l c Chương 2. Th c tr ng phát tri n ngu n nhân l c ngành y t t nh ð k Nông th i gian qua Chương 3. M t s gi i pháp phát tri n ngu n nhân l c ngành y t t nh ð k Nông trong th i gian t i. 6. T ng quan tài li u nghiên c u
  • 5. 3 CHƯƠNG 1 M T S V N ð LÝ LU N V PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C 1.1. KHÁI QUÁT V PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C 1.1.1. M t s khái ni m a. Nhân l c Nhân l c là ngu n l c c a m i con ngư i, g m th l c, trí l c và nhân cách. b. Ngu n nhân l c Ngu n nhân l c là t ng th nh ng ti m năng c a con ngư i, trư c h t và cơ b n nh t là ti m năng lao ñ ng, bao g m: th l c, trí l c và nhân cách c a con ngư i nh m ñáp ng yêu c u c a m t t ch c ho c cơ c u kinh t - xã h i nh t ñ nh. c. Phát tri n ngu n nhân l c Phát tri n ngu n nhân l c là t ng th các hình th c, phương pháp, chính sách và bi n pháp nh m t o ra s thay ñ i tích c c v ch t lư ng và cơ c u ngu n nhân l c, ñư c bi u hi n vi c hoàn thi n và nâng cao ki n th c, k năng, nh n th c c a ngu n nhân l c, nh m ñáp ng ñòi h i v ngu n nhân l c cho s phát tri n kinh t xã h i trong t ng giai ño n phát tri n. 1.1.2. ð c ñi m c a ngu n nhân l c y t - Th i gian ñào t o cán b y t dài hơn các ngành khác - Là nh ng ngư i có trình ñ chuyên môn cao, ñ o ñ c t t - K năng c a cán b y t ph i ñư c ñào t o liên t c - Là nh ng ngư i tham gia vào ho t ñ ng chăm sóc s c kh e và có quan h tr c ti p v i b nh nhân - Cán b y t ch u áp l c v th i gian và môi trư ng làm vi c
  • 6. 4 1.1.3. Ý nghĩa c a phát tri n ngu n nhân l c - ð i v i ngư i lao ñ ng: Giúp cho ngư i lao ñ ng có th ti p thu ki n th c, nâng cao kh năng hi u bi t, phát tri n trình ñ h c v n c a b n thân, ti p c n khoa h c – công ngh , k thu t hi n ñ i. - ð i v i t ch c, ñơn v s d ng ngu n nhân l c: ñ m b o cho t ch c có ñư c m t lư ng ngu n nhân l c có trình ñ cao, ñáp ng ñư c m c tiêu c a t ch c. - ð i v i s phát tri n kinh t xã h i c a ñ a phương, qu c gia: trình ñ chuyên môn, nghi p v c a ngu n nhân l c ngày càng cao thì càng làm cho kinh t - xã h i c a qu c gia phát tri n nhanh và b n v ng. 1.2. N I DUNG C A PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C 1.2.1. Xác ñ nh cơ c u ngu n nhân l c Cơ c u ngu n nhân l c là t tr ng c a các thành ph n, các b ph n c u thành ngu n nhân l c c a m t ngành, m t ñ a phương và các b ph n c u thành ñó có m i liên h , tương tác l n nhau. Vi c xây d ng và hoàn thi n cơ c u ngu n nhân l c ñư c quy t ñ nh tùy thu c vào nhi m v ñ t ra, m c tiêu phát tri n mà ngành, ñ a phương ñó hư ng ñ n. Như v y có nghĩa là khi chi n lư c, m c tiêu, ñi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i và th i gian thay ñ i thì cơ c u ngu n nhân l c ph i thay ñ i tương ng. Ph i ph i xây d ng, hoàn thi n cơ c u ngu n nhân l c m t cách h p lý theo t ng giai ño n, phù h p v i cơ c u kinh t ñ thúc ñ y tăng trư ng và phát tri n kinh t - xã h i b n v ng và toàn di n. Tiêu chí ñ ñánh giá: Cơ c u NNL theo lĩnh v c, theo ngành; Cơ c u NNL theo ñ tu i, gi i tính; Cơ c u NNL theo vùng, mi n; Cơ c u ngu n nhân l c theo trình ñ chuyên môn, nghi p v …
  • 7. 5 1.2.2. Nâng cao năng l c c a ngu n nhân l c a. Nâng cao trình ñ chuyên môn, nghi p v c a CBYT Trình ñ chuyên môn, nghi p v là toàn b ki n th c, s hi u bi t, kh năng làm vi c c a ngư i lao ñ ng ñ i v i m t lĩnh v c hay chuyên môn nào ñó. Ph i phát tri n trình ñ chuyên môn - nghi p v vì ñây là m t y u t c n thi t ñ hình thành năng l c làm vi c c a m i cá nhân, là k t qu c a quá trình ñào t o, phát tri n và kinh nghi m ñư c tích lũy theo th i gian. ð nâng cao trình ñ chuyên môn, nghi p v c a ngu n nhân l c c n ph i: Ti n hành ñào t o cho ñ i ngũ nhân viên; Phân b ngu n nhân l c h p lý, phù h p v i chuyên ngành; T o ñi u ki n cho nhân viên s d ng và phát huy ki n th c c a mình và ti p c n v i khoa h c – công ngh m i. Tiêu chí ñ ñánh giá: S cán b y t ñư c ñào t o, có trình ñ chuyên môn; T l c a t ng trình ñ chuyên môn, nghi p v trong t ng s ; Gia tăng ch t lư ng nhân l c ñư c ñào t o có trình ñ hàng năm. b. Nâng cao k năng c a ngu n nhân l c Nâng cao k năng ngh nghi p là nâng cao kh năng chuyên bi t c a ngu n nhân l c trên nhi u khía c nh nh m ñáp ng nhu c u cao hơn trong công vi c hi n t i, hay trang b k năng m i cho vi c thay ñ i công vi c m i trong tương lai. Khi k năng ñư c nâng cao, ngư i lao ñ ng làm vi c có hi u qu hơn, năng su t lao ñ ng cao hơn. ð nâng cao k năng ñòi h i ngu n nhân l c ph i t rèn luy n và tích lũy kinh nghi m trong quá trình công tác. Tiêu chí ñ ñánh giá: Kh năng ñ m nh n, hoàn thành công
  • 8. 6 vi c; Kh năng v n d ng ki n th c vào trong công vi c; Kh năng x lý tình hu ng, kh năng truy n ñ t, thu hút s chú ý, kh năng ng x trong giao ti p c. Nâng cao trình ñ nh n th c c a ngu n nhân l c Nâng cao trình ñ nh n th c là quá trình làm tăng m c ñ hi u bi t v chính tr , xã h i, tính t giác, tính k lu t, thái ñ , tác phong lao ñ ng, tinh th n trách nhi m, tính thích ng,.. c a ngư i lao ñ ng ñ i v i công vi c. Nâng cao nh n th c c a ngư i lao ñ ng nh m giúp cho h hoàn thành nhi m v và t ch c nâng cao năng su t và hi u qu lao ñ ng. ð nâng cao trình ñ nh n th c c n nâng cao toàn di n c trình ñ ki n th c, ph m ch t ñ o ñ c và năng l c công tác cho ngư i lao ñ ng. Tiêu chí ñ ñánh giá: Ý th c, hành vi, thái ñ , t ch c k lu t, tinh th n t giác và h p tác; Trách nhi m và ni m say mê ngh nghi p, năng ñ ng trong công vi c; M c ñ hài lòng c a ngư i ñư c cung c p d ch v . 1.2.3. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngu n nhân l c a. Y u t v t ch t (Chính sách ti n lương) Y u t v t ch t ñư c hi u ñây là ti n lương - m t trong nh ng y u t quan tr ng hàng ñ u bu c ph i có cho ngư i lao ñ ng. Rõ ràng n u không có các y u t này thì không th có ngư i lao ñ ng và cũng không có các t ch c t n t i. Y u t này ñư c th c hi n công b ng, h p lý s t o ñ ng l c kích thích ngư i lao ñ ng tích c c làm vi c, nâng cao năng su t và hi u qu . Ngư c l i, n u th c hi n thi u công b ng và h p lý s d n ñ n mâu thu n n i b gay g t, gây chán n n, công vi c th c hi n
  • 9. 7 không hi u qu . Tiêu chí ñánh giá: Ti n lương có ñ cho nhu c u sinh ho t c a b n thân và gia ñình c a ngư i lao ñ ng; Ti n lương có theo k p m c l m phát, thay ñ i c a n n kinh t hay không; Ti n lương và các kho n ph c p khác có kích thích ñư c ngư i lao ñ ng trong quá trình làm vi c, thu hút lao ñ ng khác tham gia vào ngành, … b. Y u t tinh th n Y u t này ñem l i s thõa mãn v tinh th n cho ngư i lao ñ ng, nó t o ra tâm lý tin tư ng, yên tâm, tho i mái và an toàn cho ngư i lao ñ ng, nh ñó ngư i lao ñ ng s làm vi c hăng say hơn, phát huy sáng t o hơn và c ng hi n nhi u hơn cho ñơn v s d ng lao ñ ng. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng làm vi c b ng cách y u t tinh th n thông qua công tác c i ti n công tác thi ñua, khen thư ng t o ñi u ki n, ñ nh hư ng, quy ho ch, tích lũy các ñi u ki n ñ hoàn thành ch c danh công vi c, t o ra nh ng ñi u ki n v tinh th n và v t ch t ñ ngư i lao ñ ng hoàn thành t t nhi m v . Tiêu chí ñánh giá: Vi c thi ñua, khen thư ng có kích thích tinh th n, s hăng say, ham mu n c a ngư i lao ñ ng hay không; Công tác thi ñua, khen thư ng ph i công khai, minh b ch, k p th i. c. C i thi n môi trư ng, ñi u ki n làm vi c ði u ki n làm vi c là y u t nh hư ng ñ n m c tiêu hao s c l c và trí l c c a ngư i lao ñ ng trong lao ñ ng. C i thi n, nâng cao ñi u ki n làm vi c ngày càng phù h p v i ngư i lao ñ ng, v i công vi c c a t ch c nh m kích thích ñ ng l c làm vi c c a ngư i lao ñ ng, t ñó nâng cao hi u qu công vi c, th c hi n t t nhi m v phát tri n kinh t xã h i c a ngành, ñ a phương Tiêu chí ñánh giá ñi u ki n làm vi c c a ngu n nhân l c: ði u
  • 10. 8 ki n, môi trư ng làm vi c c a ngư i lao ñ ng có t t không, có ñư c c i thi n qua t ng năm hay không; Môi trư ng làm vi c ph i trong lành, s ch s (môi trư ng t nhiên); ñoàn k t, g n bó, hòa h p (môi trư ng xã h i); Các chính sách an toàn lao ñ ng, ñ u tư máy móc, trang thi t b theo hư ng ngày càng hi n ñ i, hi u qu … d. Cơ h i b ng thăng ti n và phát tri n ngh nghi p Thăng ti n là nhu c u b c cao trong h th ng nhu c u. Nhân viên nào cũng ư c mu n có nh ng bư c ti n trong s nghi p. ðây là nhu c u chính ñáng, là ñi u c n ph i làm c a các t ch c trong vi c s d ng nhân l c có trình ñ cao, ñi u ki n thu hút nhân tài. Tiêu chí ñánh giá: M c ñ hài lòng c a ngư i lao ñ ng ñ i v i v n ñ thăng ti n và phát tri n ngh nghi p. 1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG ð N PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NGÀNH Y T 1.3.1. Nhân t v ñi u ki n t nhiên 1.3.2. Nhân t v xã h i - Dân s - L c lư ng lao ñ ng - Truy n th ng, t p quán 1.3.3. Nhân t v kinh t - Cơ c u kinh t - T c ñ tăng trư ng kinh t - Cơ s v t ch t – k thu t
  • 11. 9 CHƯƠNG 2 TH C TR NG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NGÀNH Y T T NH ð K NÔNG TRONG TH I GIAN QUA 2.1. ð C ðI M CƠ B N C A T NH NH HƯ NG ð N PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C Y T 2.1.1. ð c ñi m v ñi u ki n t nhiên a. V trí ñ a lý: ð k Nông là m t trong 5 t nh Tây Nguyên, n m phía Tây Nam c a vùng Tây Nguyên, Phía B c cách Thành ph H Chí Minh 230 km; phía Tây Nam cách Thành ph Ban Mê Thu t 120 km; phía ðông cách Thành ph ðà L t (Lâm ð ng) 120 km. b. ð a hình: ð k Nông n m tr n trên cao nguyên M’Nông, ñ cao trung bình kho ng 600 m ñ n 700m so v i m t nư c bi n, có nơi lên ñ n 1.982m. c. ð t ñai: v i di n tích ñ t t nhiên là 651.562 ha, trong ñó ch y u là ñ t nông nghi p v n ñóng v trí quan tr ng trong vi c phát tri n n n kinh t t nh ð k Nông. d. Khí h u: Khí h u nơi ñây phân hóa thành 2 mùa rõ r t: Mùa mưa và mùa khô. Nhi t ñ trung bình năm 22 -230 C, lư ng mưa trung bình năm 2.513mm, ñây là ñi u ki n ñ vi sinh v t và m m b nh phát tri n. 2.1.2. ð c ñi m xã h i a. Dân s Dân s trung bình t nh ð k Nông năm 2015 có kho ng 565.529 ngư i, trong ñó kho ng 84,48% s ng vùng nông thôn, còn 15,52% s ng thành th , m t ñ dân s th p, ch có 86,83 ngư i/ km2. Dân cư t p trung ch y u các trung tâm th xã, th tr n huy n l , ven các tr c ñư ng qu c l 14 và 28. b. Lao ñ ng Dân s trung bình là 565.529 ngư i. ðây là ngu n lao ñ ng
  • 12. 10 khá d i dào. T nh ð k Nông s d ng lao ñ ng nam nhi u hơn lao ñ ng n , trong khi ngành y t thì s d ng lao ñ ng n chi m t l r t cao, vì v y, c n ph i có chính sách phù h p ñ nâng cao vi c s d ng l c lư ng lao ñ ng n . T ñó, ñáp ng ñư c nhu c u chăm sóc s c kh e, khám, ch a b nh cho ngư i dân. 2.1.3. ð c ñi m kinh t a. Cơ c u kinh t Cơ c u kinh t c a t nh ð k Nông ñang chuy n d ch theo hư ng tích c c phù h p v i chi n lư c phát tri n c a t nh. Song, t c ñ chuy n d ch cơ c u kinh t v n còn ch m, năm 2015 t tr ng giá tr s n xu t ngành Nông – Lâm – Th y s n chi m t i 50,92%, trong khi ñó t tr ng ngành Công nghi p – xây d ng ch chi m 17,98% và thương m i – D ch v chi m 31,10%. b. T c ñ tăng trư ng kinh t Xu t phát là m t t nh nghèo, sau 11 năm tái l p (2004 - 2015), ð k Nông ñã và ñang m nh m vươn lên t ng ngày hư ng t i m c tiêu tr thành m t trong nh ng vùng kinh t năng ñ ng nh t Tây Nguyên.T c ñ tăng trư ng bình quân hàng năm là 13,95%. c. Cơ s - v t ch t - k thu t Cơ s v t ch t - k thu t có vai trò ñ c bi t quan tr ng ñ i v i vi c ñ y m nh phát tri n kinh t xã h i cũng như phát tri n ngu n nhân l c ngành y t . 2.2. TH C TR NG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NGÀNH Y T T NH ð K NÔNG 2.2.1. Cơ c u ngu n nhân l c ngành y t a. Cơ c u ngu n nhân l c theo chuyên môn ñào t o Nhân l c y t bao g m các cán b , nhân viên y t thu c biên ch và h p ñ ng ñang làm vi c trong h th ng y t công l p, các cơ s ñào t o ngành y dư c và nh ng ngư i tham gia ho t ñ ng qu n lý và cung ng d ch v chăm sóc s c kh e nhân dân.
  • 13. 11 B ng 2.1. Cơ c u ngu n nhân l c theo Chuyên môn ñào t o c a t nh ð k Nông qua các năm Lo i CBYT 2011 2012 2013 2014 2015 T ng s 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 Cán b ngành Y 89,60 89,73 89,96 89,87 89,79 Cán b ngành Dư c 10,40 10,27 10,04 10,13 10,21 Trong ñó: Cán b ngành Y 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 Bác sĩ 17,70 18,77 21,52 21,09 23,36 Y s 16,86 17,53 16,67 18,79 18,88 Y Tá 1,73 1,57 1,62 0,92 1,06 KTV y t 5,87 5,82 5,45 5,14 5,34 ði u dư ng 40,50 39,50 38,52 38,50 36,46 H sinh 16,17 15,50 15,18 14,57 13,29 Khác 1,17 1,31 1,04 0,99 1,61 Cán b ngành Dư c 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 Dư c sĩ ðH 5,36 7,43 8,72 8,19 9,84 Dư c s TC 89,88 88,57 87,79 90,06 89,07 (Ngu n: S Y t t nh ð k Nông) Cán b ngành y bao g m bác sĩ, y s , KTV y t , ñi u dư ng, n h sinh có tăng nhưng không ñáng k . ði u này cho th y cán b ngành y hi n nay v n chưa ñáp ng ñư c nhu c u v cơ c u c a ngành ñào t o, làm nh hư ng ñ n ch t lư ng, chăm sóc và phòng b nh, nh t là trong ñi u ki n ngày càng ñòi h i cán b ngành y ph i ñ t trình ñ chu n m i ñáp ng ñư c nhu c u ngày càng cao c a các d ch v y t . Cán b ngành dư c giai ño n 2011 – 2015 t p trung ch y u là dư c sĩ trung c p chi m g n 90%, trong khi dư c sĩ ñ i h c ch chi m kho ng 9%. b. Cơ c u ngu n nhân l c y t t nh ð k Nông theo tuy n t nh, huy n, xã th i gian qua ð c ñi m c a h th ng cơ s y t c a t nh ð k Nông ñư c b trí theo các tuy n t nh, huy n, xã. Trong ñó, m i tuy n có ch c năng, nhi m v ñ c l p tùy thu c vào m c ñ b nh t t. Vì v y, ñòi h i ph i
  • 14. 12 phân b ngu n nhân l c y t phù h p v i ch c năng, nhi m v c a t ng tuy n. B ng 2.2. Cơ c u ngu n nhân l c y t theo tuy n c a ð k Nông năm 2015 Tuy n t nh Tuy n huy n Tuy n xã Lo i hình SL TL % SL TL % SL TL % Cán b ngành Y 417 100,0 697 100,0 496 100,0 Bác sĩ 128 30,7 189 27,1 59 11,9 Y s 44 10,6 105 15,1 155 31,3 Y Tá - - 3 0,4 14 2,8 KTV y t 29 7,0 57 8,2 - - ði u dư ng 171 41,0 243 34,9 173 34,9 H sinh 34 8,2 85 12,2 95 19,2 Khác 11 2,6 15 2,2 - - Cán b ngành Dư c 44 100,0 65 100,0 74 100,0 Dư c sĩ ðH 11 25,0 7 10,8 - - Dư c s TC 33 75,0 56 86,2 74 100,0 Dư c tá - - 2 3,1 - - (Ngu n: S y t t nh ð k Nông) c. Cơ c u ngu n nhân l c y t phân theo gi i tính Giai ño n 2011 - 2015, ngu n nhân l c n có s lư ng áp ñ o hơn so v i ngu n nhân l c nam, ña s chi m trên 64% t ng s ngu n nhân l c y t . B ng 2.3. Cơ c u ngu n nhân l c y t phân theo gi i tính Nam N Gi i tính SL (Ngư i) TL ( % ) SL (Ngư i) TL ( % ) 2011 526 32,57 1.089 67,43 2012 566 33,22 1.138 66,78 2013 578 33,72 1.136 66,28 2014 577 34,18 1.111 65,82 2015 641 35,75 1.152 64,25 (Ngu n S y t t nh ð k Nông) 2.2.2. Nâng cao năng l c ngu n nhân l c a. Th c tr ng v nâng cao trình ñ chuyên môn, nghi p v c a nhân l c trong th i gian qua
  • 15. 13 ðánh giá th c tr ng v phát tri n trình ñ chuyên môn, nghi p v c a các cán b nhân viên y t giúp ngành y t n m ñư c ch t lư ng ngu n nhân l c c a ngành, ñ ng th i t ñó có k ho ch ñào t o và phát tri n ngu n nhân l c. B ng 2.4. Trình ñ chuyên môn, nghi p v c a cán b y t t nh ð k Nông giai ño n 2011 – 2015 Lo i CBYT 2011 2012 2013 2014 2015 Th c s Chuyên khoa II 1 2 2 2 2 Chuyên khoa I 48 47 50 48 58 Bác sĩ 204 234 269 260 305 Trung c p Y s ða Khoa 154 169 157 189 201 Trung c p Y S ðông Y 90 99 100 96 103 Sơ c p Y Tá 25 24 25 14 17 Trung c p X - Quang 17 18 17 17 17 Trung c p Xét nghi m 57 62 60 53 61 Trung c p Gây mê 11 9 7 8 8 C nhân ði u dư ng 16 18 36 52 60 Cao ñ ng ði u dư ng 8 14 13 8 20 Trung h c ði u dư ng 562 572 545 524 507 C nhân H Sinh 2 5 6 8 7 Cao ñ ng H sinh 3 2 2 2 4 Trung c p H sinh 229 230 226 211 203 C nhân y h c khác 5 6 11 14 18 Cao ñ ng Khác - 1 1 1 8 Sơ h c Khác 12 13 4 0 0 Dư c sĩ ð i H c 9 13 15 14 18 Dư c sĩ Trung h c 151 155 151 154 163 Dư c tá Sơ c p 8 7 6 3 2 (Ngu n: S y t t nh ð k Nông) 2.2.3. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ngư i lao ñ ng a. Chính sách ti n lương T nh ð k Nông cũng ñã có nhi u chính sách ưu ñãi ñ i v i CBYT, qua ñó góp ph n nâng cao thu nh p, c i thi n ñ i s ng c a CBYT, giúp CBYT thêm g n bó v i ngh .
  • 16. 14 Các CBYT công tác t i các tr m y t tuy n huy n, xã thu c vùng có ñi u ki n kinh t - xã h i khó khăn ñư c hư ng th c p ưu ñãi 70% m c lương theo ng ch, b c. Bên c nh ñó, CBYT các vùng ñư c c ñi h c b i dư ng v chuyên môn - nghi p v , h c t p, trao ñ i kinh nghi m thì ñư c h tr ti n mua tài li u ñ h c t p, h tr 100% ti n h c phí, ti n ph c p, ñi l i, nhà , ... M c lương t i thi u chung c a cán b y t nói chung n m kho ng t 4 ñ n 6 tri u, chi m 54,55%; ti p ñ n là m c lương dư i 4 tri u chi m 34,34% ch y u là các sinh viên m i ra trư ng tham gia công tác t i B nh vi n. b. V ñ i s ng tinh th n V i 5 y u t ñư c kh o sát, y u t phong trào văn nghê, th d c th thao và y u t Không gian vui chơi cho nhân viên sau gi làm vi c có m c ñ t m c ñ hài lòng tr lên cao nh t, l n lư t là 64,65%, 57,57%. ði u này th hi n s quan tâm c a các c p lãnh lãnh ñ o v y u t ñ i s ng s ng cho cán b , nhân viên y t . c. ði u ki n, môi trư ng làm vi c V i 4 y u t ñư c kh o sát, hai y u t ñư c s hài lòng c a nhân viên nh t là Ngu n thông tin và Không gian làm vi c an toàn và tho i mái. Tuy nhiên, trang thi t b ph c v công vi c do ñư c s d ng ñã lâu không ñư c nâng c p, thay m i d n ñ n xu ng c p n ng và th i gian làm vi c căng th ng, thư ng xuyên làm thêm gi là y u t ít ñư c s hài lòng c a nhân viên y t . d. Cơ h i phát tri n ngh nghi p V m t phát tri n ngh nghi p, các c p lãnh ñ o ngành y t ñã và ñang t ch c các l p ñào t o v chuyên môn – nghi p v , nâng cao tay ngh , các l p k năng m m, ngo i ng cho cán b nhân viên y t . ð ng th i nhân viên y t cũng ñư c t o ñi u ki n ñ h c h i kinh nghi m, chuyên môn t ñ ng nghi p, t các c p lãnh ñ o.
  • 17. 15 2.3. ðÁNH GIÁ CHUNG V PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NGÀNH Y T T NH ð K NÔNG TRONG TH I GIAN QUA 2.3.1. Thành công và h n ch v phát tri n ngu n nhân l c y t t nh ð k Nông a. Thành công - Cơ c u ngu n nhân l c c a t nh ngày càng c ng c và ñang ti n t i s n ñ nh, phát tri n, ch t lư ng ngày càng ñư c nâng cao. - Công tác ñào t o ngu n nhân l c ñã t ng bư c ñư c chú tr ng, nhi u cán b y t ñư c c ñi h c, b i dư ng nghi p v , ñ nâng cao k năng, trình ñ chuyên môn. - K năng c a ngu n nhân l c ngày càng ñư c hoàn thi n, tích lũy ñư c nhi u kinh nghi m, ki n th c m i. - Trình ñ nh n th c c a ngu n nhân l c y t ngày càng ñư c nâng cao. - Các ch ñ chính sách v lương, ph c p ñư c th c hi n ñúng theo quy ñ nh c a Nhà nư c. b. H n ch - Cơ c u ngu n nhân l c phân b chưa h p lý: ngu n nhân l c t p trung ch y u tuy n t nh, huy n còn tuy n xã thì s lư ng ngu n nhân l c còn th p. - Trình ñ chuyên môn t ng bư c ñư c nâng cao nhưng s lư ng cán b y t có trình ñ ñ i h c còn th p ñ c bi t là bác s và dư c s . - K năng nhân l c y t chưa tương ng và chưa ñáp ng k p v i vi c ñ u tư trang thi t b y t k thu t cao và nhu c u ch t lư ng chăm sóc s c kh e c a c ng ñ ng ñang tăng nhanh. - Trình ñ nh n th c c a m t s cán b y t còn th p, tình tr ng m t s y, bác s , cán b công ch c có bi u hi n vi ph m ñ o ñ c.
  • 18. 16 - V n ñ ti n lương và thu nh p còn h n ch , chưa tương x ng v i ch c năng nhi m v c a cán b y t nh t là nhân l c y t d phòng. 2.3.2. Nguyên nhân c a h n ch phát tri n ngu n nhân l c y t - Cơ c u ngu n nhân l c y t thi u tr m tr ng các tuy n dư i, y t d phòng, y t xã phư ng như thi u ngu n nhân l c gi i v các chuyên ngành như tim m ch, th n kinh,… - Trình ñ chuyên môn – nghi p v c a ngu n nhân l c còn y u, nh t là các vùng sâu, vùng xa có ñi u ki n kinh t - xã h i khó khăn. - Chưa có ñ i ngũ nhân l c ch t lư ng cao, chuyên gia ñ u ñàn ñ ñào t o k năng, truy n th kinh nghi m. - Trình ñ nh n th c c a m t s cán b y t chưa cao, có hi n tư ng suy thoái ñ o ñ c, quan liêu. - Môi trư ng làm vi c t i các cơ s y t chưa h p d n, các ch ñ ph c p hi n hành quá l c h u, không ñư c ñi u ch nh k p th i. CHƯƠNG 3 M T S GI I PHÁP PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NGÀNH Y T T NH ð K NÔNG TRONG TH I GIAN T I 3.1. CÁC CĂN C C A VI C XÂY D NG GI I PHÁP 3.1.1. Căn c vào chi n lư c phát tri n ngu n nhân l c c a ngành y t C i cách h th ng y t , ñáp ng ñ s lư ng và nâng cao ch t lư ng c a ngu n nhân l c này ñ hoàn thành m c tiêu và nhi m v chăm sóc s c kh e ngư i dân.
  • 19. 17 3.1.2. Căn c vào m c tiêu phát tri n ngu n nhân l c c a ngành y t t nh ð k Nông a. M c tiêu t ng quát Xây d ng h th ng y t và m ng lư i khám, ch a b nh t nh ð k Nông ngày càng v ng m nh, phù h p v i Quy ho ch t ng th phát tri n h th ng y t và m ng lư i khám, ch a b nh Vi t Nam ñã ñư c Th tư ng Chính ph phê duy t; ñáp ng nhu c u ngày càng cao và ña d ng v công tác b o v , chăm sóc và nâng cao s c kho ; gi m t l m c b nh, t t, tăng tu i th , c i thi n ch t lư ng cu c s ng c a nhân dân trên ñ a bàn t nh. b. M c tiêu c th B sung và c i thi n nhu c u cơ b n v nhân l c, ch t lư ng cán b y t , góp ph n c i thi n, ti n t i tăng d n v s lư ng và ch t lư ng các d ch v y t . Nâng cao y ñ c ñ i ngũ cán b , nhân viên y t , c ng c hoàn thi n m ng lư i y t cơ s , tăng cư ng ñ u tư phương ti n và cơ s v t ch t, k thu t cho các tr m y t , t ng bư c ñáp ng nhu c u khám ch a b nh c a nhân dân. Ti p t c tăng cư ng ñ u tư cơ s v t ch t, trang thi t b nh m t ng bư c hoàn thi n h th ng y t toàn t nh, th c hi n ña d ng hóa các lo i hình d ch v chăm sóc s c kh e. 3.1.3. M t s quan ñi m khi xây d ng gi i pháp B o ñ m cung c p ñ ngu n nhân l c y t công l p theo cơ c u phù h p v i mô hình b nh t t trên ñ a bàn. ð m b o cơ c u h p lý t tuy n t nh ñ n tuy n cơ s , ưu tiên cho các ñơn v tr ng ñi m và các vùng sâu, vùng xa, vùng có ñi u ki n khó khăn. Th c hi n tuy n d ng, s d ng cán b phù h p theo năng l c
  • 20. 18 chuyên môn và có ch ñ ñãi ng x ng ñáng ñ khuy n khích, ñ ng viên cán b y t phát huy t t năng l c trong công tác b o v và chăm sóc s c kh e c a ngư i dân. Không ng ng nâng cao ñ i s ng v t ch t và tinh th n cho ngư i lao ñ ng nh m khuy n khích ñ ng viên ngư i lao ñ ng thông quan vi c nghiên c u c i cách ti n lương, ti n thư ng h p lý. 3.2. M T S GI I PHÁP C TH 3.2.1. Hoàn thi n cơ c u ngu n nhân l c c a ngành y t a. Cơ c u nhân l c ñ m b o t l theo ngành ñào t o ðào t o liên thông trình ñ ñ i h c y, dư c t cao ñ ng, trung c p (h t p trung 4 năm, v a h c v a làm). B ng 3.1. Nhu c u tuy n d ng t nay ñ n năm 2020 TT Ch c danh chuyên môn ð N 2016 ð N 2020 T ng c ng 1.919 2.268 I Chuyên ngành Y 1.725 2.059 1 ð i h c 476 675 Trong ñó: - Ti n sĩ 2 3 - Th c sĩ 18 21 - Chuyên khoa II 13 108 - Chuyên khoa I 74 99 2 C nhân 100 234 3 Cao ð ng 32 0 4 Trung h c 1.100 1.150 5 Sơ h c 17 0 II Chuyên ngành Dư c 194 209 1 ð i h c 24 34 Trong ñó: CKI 9 2 Trung h c 163 175
  • 21. 19 TT Ch c danh chuyên môn ð N 2016 ð N 2020 3 Sơ h c 7 0 III Khác 1.251 1.530 T l so t ng s (%) (%) * ð i h c sau ñ i h c y dư c 26,06 31,26 * C nhân Y 5,21 10,32 * Trung h c y, dư c 45,14 42,19 * Bác sĩ/10.000 dân 6,00 7,00 * Dư c ñ i h c s /10.000 dân 0,52 1,00 * ðiêu dư ng/bác sĩ 4,00 4,50 (Ngu n: S y t t nh ð k Nông) Qua b ng 3.1 cho th y: Ư c tính nhu c u ngành nhân l c y t ñ n năm 2020 là 2.268 ngư i, trong ñó tuy n thêm so v i năm 2016 là 349 ngư i. Bình quân m i năm s c n tuy n d ng s nhân l c y t m i kho ng 70 ngư i. Ư c tính nhu c u bác sĩ ngành y t năm 2020 là 2.059 ngư i, trong ñó tuy n thêm so v i năm 2016 là 334 ngư i (chưa k s bác sĩ b vi c, chuy n công tác ra kh i t nh và ngh hưu). Bình quân m i năm s c n tuy n d ng s nhân l c y t m i kho ng 05 ngư i. Ư c tính nhu c u dư c sĩ ngành y t năm 2020 là 209 ngư i, trong ñó tuy n thêm so v i năm 2016 là 15 ngư i (chưa k s bác sĩ b vi c, chuy n công tác ra kh i t nh và ngh hưu). Bình quân m i năm s c n tuy n d ng s nhân l c y t m i kho ng 3 ngư i. Phát tri n ngu n nhân l c y t cân ñ i và h p lý, b o ñ m ñ t ñư c các ch tiêu cơ b n: có 6 bác sĩ/10.000 dân vào năm 2016; 7 bác sĩ/10.000 dân vào năm 2020; 0,52 dư c sĩ ñ i h c/10.000 dân vào năm 2016; 1 dư c sĩ ñ i h c/10.000 vào năm 2020, trong ñó tuy n huy n có ít nh t 01 - 02 dư c sĩ ñ i h c. B o ñ m cơ c u cán b y t t i các cơ s khám, ch a b nh là 4 -
  • 22. 20 4,5 ñi u dư ng/bác sĩ. B sung biên ch dư c sĩ cho tr m y t xã b o ñ m ngu n nhân l c ph c v công tác cung ng thu c t i tuy n xã. b. Cơ c u ngu n nhân l c b o ñ m phân b theo tuy n Tăng cư ng cán b cho các tuy n huy n và tuy n xã: thì c n ph i có quy ñ nh luân chuy n, b t bu c bác sĩ tuy n trên v ph c v tuy n dư i trong m t th i gian nh t ñ nh nh m tăng cư ng nhân l c các tuy n huy n, xã khó khăn. Tăng cư ng y t d phòng và y t c ng ñ ng t i các huy n. ðào t o nâng cao y sĩ ho c liên thông ñ i h c ñ b sung cho tr m y t xã phư ng, thôn. B sung bác sĩ chuyên khoa, ngu n nhân l c ch t lư ng cao, chuyên sâu cho các b nh vi n chuyên khoa tuy n t nh, nh m ñáp ng nhu c u v khám ch a b nh. 3.2.2. Nâng cao năng l c ngu n nhân l c a. Phát tri n trình ñ chuyên môn, nghi p v Tri n khai công tác ñào t o nâng cao, ñào t o l i và ñào t o liên t c ñ i v i cán b y t . T ch c các l p t p hu n, b i dư ng chuyên môn – nghi p v thư ng xuyên nh m nâng cao tay ngh cho các nhân viên y t . ðào t o ngu n nhân l c y t c n ph i liên t c và thư ng xuyên cho ngu n nhân l c y t , nh t là bác sĩ, dư c sĩ. ða ñ ng hoá các lo i hình ñào t o: chính qui, t i ch c, c tuy n, ñào t o theo ñ a ch , theo nhu c u, b i dư ng, chuy n giao k thu t, ñào t o chuyên sâu, ñào t o nâng cao,... nh m b sung ngu n nhân l c cho ñ a phương. b. Nâng cao k năng c a ngu n nhân l c Các c p lãnh ñ o ngành y t c n ph i xác ñ nh ñư c ñ i tư ng nào c n ñư c ñào t o, ñào t o k năng gì là phù h p, ñào t o theo
  • 23. 21 phương pháp nào,…Vì v y, ngành y t ñã xây d ng nhu c u ñào t o v k năng cho cán b y t . Cán b , nhân viên y t c n ph i t h c, nghiên c u, nh m nhanh chóng ti p c n v i các công ngh , các thông tin v y h c, nh ng tri th c. C n có k năng làm vi c theo nhóm ñ có k năng h p tác t t. S h p tác t o nên nhi u thành t u quan tr ng ñ i v i m i cá nhân. B i dư ng chuyên ñ , b i dư ng nâng cao năng l c cho nhân viên y t hàng năm; nâng cao k năng ñáp ng ngày càng t t hơn trong công vi c. C n h c h i, m r ng hi u bi t ki n th c t ng h p v kinh t , xã h i, kinh nghi m th c ti n ñ b tr cho công vi c... Ngoài ra, nhân viên y t c n ph i bi t khai thác thông tin t các thi t b truy n thông, t m ng internet ñ có th ti p thu ki n th c m i hơn. Trao d i k năng s d ng máy tính, k năng ngo i ng ñ có th h c h i các tài li u chuyên môn nư c ngoài,… c. Nâng cao nh n th c cho cán b , nhân viên y t Các c p lãnh ñ o c a ngành y t t nh ð k Nông ph i thư ng xuyên tuyên truy n, giáo d c ñư ng l i, chính sách c a ð ng và Nhà nư c, nh m nâng cao nh n th c, tư tư ng c a nhân viên y t . ð y m nh vi c th c hi n quy ch dân ch , xây d ng và th c hi n xây d ng quy ch ph i h p gi a chính quy n và các t ch c ñoàn th trong các ñơn v y t công l p. L y ý ki n r ng rãi, công khai các ý ki n c a các y, bác sĩ v các quy ñ nh, ch ñ , chính sách như ñào t o, b i dư ng, khen thư ng, thu nh p, ti n lương,… nh m t o s ñ ng thu n v nh n th c c a các y, bác sĩ toàn t nh. Thư ng xuyên tuyên truy n, giáo d c v y ñ c cho cán b y t
  • 24. 22 ñ m i cán b có th nh n th c ñư c v ý nghĩa cao quý c a ngh y. T ch c các cu c thi v nh n th c cho cán b , nhân viên y t , nh m t o phong trào v ý th c trong công vi c. Giáo d c, nâng cao giá tr ngh nghi p cho nhân viên y t . Nhân viên s làm vi c t t hơn khi ngh nghi p c a h ñư c tôn vinh, coi tr ng. X lý nghiêm minh, khen thư ng k p th i tác phong làm vi c, văn hóa ng x c a th y thu c v i b nh nhân và nhân dân. T ch c ñ nh kỳ kh o sát m c ñ hài lòng c a b nh nhân và ngư i nhà; theo dõi sát sao ñơn thư khi u n i, xây d ng h p thư góp ý, ñ nh kỳ ki m tra, giám sát, h i han ngư i b nh... 3.2.3. Nâng cao ñ ng l c thúc ñ y ñ i v i nhân viên y t a. Chính sách ti n lương C n xây d ng và th c hi n chính sách ti n lương, thu nh p h p lý nh m c i thi n ñ i s ng v t ch t và tinh th n cho ñ i ngũ y, bác sĩ. C n quan tâm ñ n cơ c u thu nh p gi a ti n lương cơ b n - lương tăng thêm - thư ng và phân ph i lương ñ m b o tính cân b ng. Các ch ñ ph c p, ưu ñãi hi n hành c n ñi u ch nh, b sung cho phù h p v i th c t . C n phân bi t rõ gi a ngu n nhân l c có trình ñ , ch t lư ng cao v i lao ñ ng thông thư ng, t ñó có các chính sách thu hút, ưu ñãi, lương, ph c p phù h p, tránh tình tr ng m t công b ng. Xây d ng qu ti n lương tăng thêm trên cơ s các kho n ti t ki m t ngu n chi tiêu thư ng xuyên và ngu n khám ch a b nh c a các cơ s y t ; Xây d ng chính sách ti n lương riêng cho các cán b y t v công tác vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn. b. Th c hi n t t v y u t tinh th n cho nhân viên y t Tăng cư ng các ho t ñ ng văn ngh , th thao nh m t o ra m t
  • 25. 23 sân chơi lành m nh, b ích và lý thú cho nhân viên; khích l tinh th n hăng say làm vi c và s g n k t cho nhân viên. C n kích thích, khơi d y tinh th n tham gia c a h u h t nhân viên y t trong ngành, có v y m i phát huy ñư c h t tác d ng và hi u qu . c. C i thi n môi trư ng, ñi u ki n làm vi c c a nhân viên y t B trí làm vi c, tr c ca h p lý, tránh tình tr ng quá t i trong công vi c, giúp các cán b y t có c m giác tho i mái trong khi làm vi c như: Giao vi c c th cho t ng khoa, b ph n ñ ch ñ ng trong vi c b trí cán b làm vi c; B trí, luân chuy n cán b trong các b ph n ñ tr c ca h p lý; Phân công công vi c h p lý, phù h p v i năng l c và ñi u ki n c th c a t ng nhân viên và tính ch t c a công vi c. C i ti n môi trư ng lao ñ ng c a cơ s y t , b nh vi n, t ng bư c hi n ñ i hoá trang thi t b y t t i các ñơn v y t tuy n t nh, huy n. T p trung ñ u tư trang thi t b thi t y u theo quy ñ nh c a B y t ñ i v i y t tuy n xã. Tăng cư ng các ho t ñ ng th thao, văn ngh , tham quan du l ch nh m t o m i liên k t g n bó gi a các nhân viên v i nhau. d. Xây d ng chính sách thăng ti n và phát tri n ngh nghi p h p lý Thi t l p danh sách các v trí công vi c, ch c danh c n quy ho ch và xác ñ nh s lư ng ngư i d b cho t ng v trí. D ñoán th i gian c n thay th cho t ng v trí c th và kh năng thay th . Căn c vào ngu n nhân l c hi n có, ti n hành xem xét ñánh giá và l a ch n nh ng cá nhân ñáp ng yêu c u công vi c c n quy ho ch. Xác ñ nh n i dung, chương trình và l p k ho ch ñào t o, b i dư ng cán b k c n.
  • 26. 24 Th c hi n chương trình ñào t o b i dư ng theo k ho ch. T ch c b trí, b nhi m, ñ b t nh ng ngư i ñáp ng yêu c u công vi c. 3.3. KI N NGH VÀ K T LU N 3.3.1. Ki n ngh ñ i v i cơ quan Trung ương Ph i h p v i B , ngành ñ i m i và hoàn thi n h th ng chính sách: ti n lương, tuy n d ng, chính sách ñào t o, b i dư ng, chính sách khuy n khích, thu hút và ñãi ng nhân tài ñ i v i cán b , nhân viên y t ; Quan tâm và ti p t c b trí kinh phí ñ ñ u tư nâng c p, c i t o, m r ng cơ s v t ch t - k thu t, mua s m máy móc, trang thi t b hi n ñ i. T o ñi u ki n cho ngành y t t nh th c hi n các ñ án, các chính sách và ch ñ ñ tuy n d ng và ñãi ng nhân l c y t . 3.3.2. K t lu n Thông qua cơ s lý lu n v ngu n nhân l c và phát tri n ngu n nhân l c, lu n văn ñã ch ra ñư c vai trò mang tính quy t ñ nh c a ngu n l c con ngư i ñ i v i s phát tri n kinh t và xã h i; trong ñó nhân l c y t có vai trò h t s c ñ c bi t, vì lao ñ ng c a h liên quan tr c ti p ñ n s c kh e và tính m ng c a con ngư i. Lu n văn ñã ti n hành t ng h p, phân tích và ñánh giá ñư c th c tr ng t ng n i dung phát tri n ngu n nhân l c c a ngành y t t nh ð k Nông trong th i gian qua. T ñó ñã ñưa ra nh ng nh n xét khách quan v nh ng h n ch , b t c p và nguyên nhân gây ra tình tr ng ch m phát tri n, ñ ng th i lu n văn ñã ñ xu t m t s gi i pháp phát tri n ngu n nhân l c y t t nh ð k Nông trong th i gian t i.