SlideShare a Scribd company logo
https://nguyenngocphung.wordpress.com
1
Hướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biến
Bài 1. Khảo sát về nhu cầu tiêu thụ café thông qua số tách cafe 1 người dùng mỗi ngày Y
(tách/người/ngày) và giá bán lẻ trung bình của café X (USD/pao), người ta thu được bảng
số liệu:
Năm 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980
Y 2.57 2.5 2.35 2.3 2.25 2.2 2.11 1.94 1.97 2.06 2.02
X 0.77 0.74 0.72 0.73 0.76 0.75 1.08 1.81 1.39 1.2 1.17
a. Ước lượng mô hình (1): Yi = β1 + β2Xi + Ui. Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy được.
b. Tính R2
, nêu ý nghĩa. Kiểm định sự phù hợp của mô hình đối với tổng thể, với mức
ý nghĩa 5%.
c. Tìm khoảng tin cậy 95% cho β2.
d. Kiểm định giả thuyết β2 = 0 với mức ý nghĩa 5%.
e. Với mức ý nghĩa 5% hãy cho biết 0.4
2 hay không?
f. Dự báo nhu cầu tiêu thụ café trung bình khi giá bán lẻ trung bình là 1 USD/pao với
độ tin cậy 95%.
g. Dự báo nhu cầu tiêu thụ café khi giá bán lẻ trung bình là 1 USD/pao với độ tin cậy
95%.
Giải.
Ghi chú: Các kết quả sau tính với độ chính xác cao dựa theo chương trình Eviews, nếu các
bạn làm tròn ít số lẻ thập phân sẽ có sự sai khác nhất định.
https://nguyenngocphung.wordpress.com
2
a. 1 2
2.6911, 0.4795

i 1 2 i i
Y = X 2.6911 0.4795X .
Ý nghĩa của hệ số hồi quy 2 0.4795
 : Với mẫu số liệu đã khảo sát, khi giá bán lẻ trung
bình của café tăng 1 (USD/pao) thì nhu cầu tiêu thụ café trung bình giảm 0.4795
(tách/người/ngày).
Ý nghĩa của hệ số hồi quy 1 2.6911
 : Với mẫu số liệu đã khảo sát, khi giá bán lẻ trung
bình của café bằng không thì nhu cầu tiêu thụ café trung bình là 2.6911 (tách/người/ngày).
b. Ta có: 2
0.6628 66.28%
r 0.8141 R .
Ý nghĩa của hệ số xác định: Với mẫu số liệu đã khảo sát , giá bán lẻ trung bình của café giải
thích được 66.28% sự thay đổi giá trị của nhu cầu tiêu thụ café theo mô hình hồi quy tuyến
tính, còn lại 33.72% do các yếu tố khác ngoài mô hình tác động.
Kiểm định sự phù hợp của mô hình đối với tổng thể
2 2
0 1
H :R 0, :R 0

Ta có giá trị kiểm định
2 2
2
2
R (n k) R (n 2)
F
(k 1) 1 R
1 R
= 17.6870
Giá trị tới hạn 0.05
F (k 1,n k) F (1,9) 5.12
Do 0.05
F F (1,9): Có cơ sở để bác bỏ H0, với mức ý nghĩa 5%.
Vậy: Mô hình phù hợp đối với tổng thể, với mức ý nghĩa 5%.
c. 2 2
i i
i i
1.0109, Y 2.2064, X 12.5154, Y 53.9905
X  
2 2
2 2 2 2
i i i i
i i i i
x X n*X 1.2741, T y Y n*Y 0.4421
SS

2 2
i
2
i
x 0.2930
ESS= T
, RSS SS ESS=0.1491
 ,
^ R
n 2
SS
=0.1287
2 2
i
i
se( )
x
=0.1140 , 0.025
t (9) 2.262 , 2 2.262* 0.2579
0.1140
https://nguyenngocphung.wordpress.com
3
Khoảng tin cậy 95% cho 2 : 2 2 2 2 2
0.7374, 0.2216
,
d. 0 2 1 2
H : 0, : 0

Phương pháp sử dụng khoảng tin cậy để ước lượng:
Khoảng tin cậy 95% của 2 là 0.7374, 0.2216
Nhận thấy: 0 0.7374, 0.2216 , nên ta có cơ sở để bác bỏ H0 với mức ý nghĩa 5%.
Vậy: 2 0 với mức ý nghĩa 5%.
Phương pháp tổng quát:
Ta có giá trị kiểm định 2
2
0
t
se( )
= 4.2056 ,
giá trị tới hạn 0.025
2
t (n 2) t (9) 2.262
Do 0.025
| t | t (9) : Có cơ sở để bác bỏ H0, với mức ý nghĩa 5%.
Vậy 2 0 với mức ý nghĩa 5%.
e. 0 2 1 2
H : 0.4, : 0.4

Giá trị kiểm định 2
2
( 0.4)
t 0.6974
se( )
= .
Giá trị tới hạn 0.05
t (n 2) t (9) 1.833
Do 0.05
t t (9): Chưa có cơ sở để bác bỏ H0, với mức ý nghĩa 5%.
Vậy 2 0.4 với mức ý nghĩa 5%.
f. Dự báo khoảng cho giá trị trung bình của Y.
Với X0=1, ta được 0 0
Ŷ 2.2116
2.6911 - 0.4795*X .
Giá trị tới hạn 0.025
2
t (n 2) t (9) 2.262 .
https://nguyenngocphung.wordpress.com
4
2
0
2
0
i
i
X X
1
e Y
n x
s 0.0388
0 0
2
e *t (n 2) *2.262 0.0878
Y
s 0.0388
Khoảng tin cậy 95% cho E Y / X 1 là 0 0
0 0
2.1238;2.2994
Y ,Y
g. Dự báo khoảng cho giá trị cá biệt của Y.
Với X0=1, ta được 0 0
Ŷ 2.2116
2.6911 - 0.4795*X .
Giá trị tới hạn 0.025
2
t (n 2) t (9) 2.262 .
2
0
2
0 0
i
i
X X
1
e 1
Y Y
n x
s 0.1344
'
0 0 0
2
e *t (n 2) *2.262 0.3040
Y Y
s 0.1344
Khoảng tin cậy 95% cho Y / X 1 là ' '
0 0
0 0
1.9076;2.5156
Y ,Y
Bài 2. Nêu ý nghĩa của các hệ số góc hồi quy được trong các mô hình sau
a. i i
ln(Y) = 0.7774 - 0.2530*lnX .
b. i i
Y = 2.1848 -0.5520*lnX .
c. i i
ln(Y) = 1.0100 -0.2202*X
Giải.
a. Với mẫu số liệu đã khảo sát, khi giá bán lẻ trung bình của café tăng 1% thì nhu cầu
tiêu thụ café trung bình giảm 0.2530%.
b. Với mẫu số liệu đã khảo sát, khi giá bán lẻ trung bình của café tăng 1% thì nhu cầu
tiêu thụ café trung bình giảm 0.005520 tách/người/ngày.
c. Với mẫu số liệu đã khảo sát, khi giá bán lẻ trung bình của café tăng 1 USD/pao thì
nhu cầu tiêu thụ café trung bình giảm 22.02%.
Bài 3. Xét thêm yếu tố khuyến mãi Z được quy ước như sau (Z=1: có khuyến mãi, Z=0:
không có khuyến mãi). Kết quả hồi quy mô hình (2): i 1 2 i 3 i i
Y X Z u ta được
i i i i
2
e
R
Y = 2.6144 - 0.4789*X + 0.2093*Z
0.9150
a. Kiểm định sự phù hợp của mô hình (2) với mức ý nghĩa 5%.
b. Tính hệ số xác định hiệu chỉnh của 2 mô hình và cho biết mô hình nào phù hợp với mẫu
hơn (so sánh 2 mô hình).
c. Nêu ý nghĩa của hệ số góc của biến giả Z hồi quy được.
Giải
a. Kiểm định sự phù hợp của mô hình (2) với mức ý nghĩa 5%.
https://nguyenngocphung.wordpress.com
5
2 2
0 1
H :R 0, :R 0

Ta có giá trị kiểm định
2 2
2
2
R (n k) R (n 3)
F
(k 1) 2(1 R )
1 R
= 43.0823
Giá trị tới hạn 0.05
F (k 1,n k) F (2,8) 4.46
Do 0.05
F F (2,8): Có cơ sở để bác bỏ H0, với mức ý nghĩa 5%.
Vậy mô hình (2) phù hợp với mức ý nghĩa 5%.
b. Tính hệ số xác định hiệu chỉnh của 2 mô hình và cho biết mô hình nào phù hợp với mẫu
hơn.
Mô hình (1): 2 2 2
(1) (1) (1)
n 1 n 1
1 (1 R ) 1 (1 R )
n k n 2
R 0.6253
Mô hình (2): 2 2 2
(2) (2) (2)
n 1 n 1
1 (1 R ) 1 (1 R )
n k n 3
R 0.8938
Nhận thấy 2 2
(2) (1)
R R nên mô hình (2) phù hợp với mẫu hơn so với mô hình (1).
c. Nêu ý nghĩa của hệ số góc của biến giả Z hồi quy được.
Ý nghĩa của 3 0.2093: Với mẫu số liệu đã khảo sát, khi có khuyến mãi thì nhu cầu tiêu
thụ café trung bình tăng 0.2093 (tách/người/ngày) so với khi không có khuyến mãi, với điều
kiện giá bán lẻ trung bình của café không đổi.
………

More Related Content

What's hot

CÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨN
CÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨNCÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨN
CÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨN
SoM
 
Bai tap lon kinh te luong
Bai tap lon kinh te luongBai tap lon kinh te luong
Bai tap lon kinh te luong
Liem Si
 
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tínhGiới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
jackjohn45
 
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi QuyChương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Le Nguyen Truong Giang
 
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gianPhan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gianTrí Công
 
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH VỚI DỮ LIỆU CHÉO
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH VỚI DỮ LIỆU CHÉOMÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH VỚI DỮ LIỆU CHÉO
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH VỚI DỮ LIỆU CHÉO希夢 坂井
 
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tínhPhân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Tài Tài
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngTran Dat
 
Sta301 - kinh tế lượng
Sta301 - kinh tế lượngSta301 - kinh tế lượng
Sta301 - kinh tế lượng
home
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biến
Cẩm Thu Ninh
 
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIANMÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN希夢 坂井
 
Kinh te lương chương 5
Kinh te lương chương 5Kinh te lương chương 5
Kinh te lương chương 5hung bonglau
 
Các mô hình hồi qui 1
Các mô hình hồi qui 1Các mô hình hồi qui 1
Các mô hình hồi qui 1Cẩm Thu Ninh
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Tài Tài
 
Hồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảHồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giả
Cẩm Thu Ninh
 
Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14huongdangyeu91
 

What's hot (17)

CÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨN
CÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨNCÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨN
CÁC MOMENT VÀ PHÂN PHỐI CHUẨN
 
Bai tap lon kinh te luong
Bai tap lon kinh te luongBai tap lon kinh te luong
Bai tap lon kinh te luong
 
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tínhGiới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
 
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi QuyChương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
 
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gianPhan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
 
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH VỚI DỮ LIỆU CHÉO
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH VỚI DỮ LIỆU CHÉOMÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH VỚI DỮ LIỆU CHÉO
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH VỚI DỮ LIỆU CHÉO
 
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tínhPhân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
Phân tích hồi quy và ngôn ngữ R (1): Phân tích hồi quy tuyến tính
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượng
 
Sta301 - kinh tế lượng
Sta301 - kinh tế lượngSta301 - kinh tế lượng
Sta301 - kinh tế lượng
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biến
 
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIANMÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
 
Kinh te lương chương 5
Kinh te lương chương 5Kinh te lương chương 5
Kinh te lương chương 5
 
Các mô hình hồi qui 1
Các mô hình hồi qui 1Các mô hình hồi qui 1
Các mô hình hồi qui 1
 
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (4): Phân tích phương sai (ANOVA)
 
Phương trình hồi quy
Phương trình hồi quyPhương trình hồi quy
Phương trình hồi quy
 
Hồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảHồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giả
 
Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14
 

Similar to Hướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biến

Bg chuong 2
Bg chuong 2Bg chuong 2
Bg chuong 2vantai30
 
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).pptchuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
HngV926321
 
Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)vantai30
 
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.0013101214005 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
Yen Dang
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
nellyteapls11
 
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênƯớc lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Tài liệu sinh học
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2
Cẩm Thu Ninh
 
Bài tập chương Hồi quy tuyến tính 2 biến
Bài tập chương Hồi quy tuyến tính 2 biếnBài tập chương Hồi quy tuyến tính 2 biến
Bài tập chương Hồi quy tuyến tính 2 biến
caoxuanthang
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
Yen Dang
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biến
Cẩm Thu Ninh
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
Yen Dang
 
C1 HQD.ppt
C1 HQD.pptC1 HQD.ppt
C1 HQD.ppt
Hieu791547
 
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.0013101214008 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
Yen Dang
 
Bai tap ktl lop chinh quy - 2013
Bai tap ktl   lop chinh quy - 2013Bai tap ktl   lop chinh quy - 2013
Bai tap ktl lop chinh quy - 2013
Bé Bảo Bảo
 
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.0013101214009 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
Yen Dang
 
08 ktl bai6_tr_79_92_0089
08 ktl bai6_tr_79_92_008908 ktl bai6_tr_79_92_0089
08 ktl bai6_tr_79_92_0089
ngauconuong
 
Xac suat thong ke
Xac suat thong keXac suat thong ke
Xac suat thong ke
Quoc Nguyen
 
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐCHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
Đinh Công Thiện Taydo University
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
TiPhmTn2
 
the exact analytical solution of harmonic oscillator problem
the exact analytical solution of harmonic oscillator problemthe exact analytical solution of harmonic oscillator problem
the exact analytical solution of harmonic oscillator problem
Lê Đại-Nam
 

Similar to Hướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biến (20)

Bg chuong 2
Bg chuong 2Bg chuong 2
Bg chuong 2
 
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).pptchuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
 
Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)
 
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.0013101214005 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
 
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênƯớc lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2
 
Bài tập chương Hồi quy tuyến tính 2 biến
Bài tập chương Hồi quy tuyến tính 2 biếnBài tập chương Hồi quy tuyến tính 2 biến
Bài tập chương Hồi quy tuyến tính 2 biến
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biến
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
 
C1 HQD.ppt
C1 HQD.pptC1 HQD.ppt
C1 HQD.ppt
 
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.0013101214008 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
 
Bai tap ktl lop chinh quy - 2013
Bai tap ktl   lop chinh quy - 2013Bai tap ktl   lop chinh quy - 2013
Bai tap ktl lop chinh quy - 2013
 
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.0013101214009 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
 
08 ktl bai6_tr_79_92_0089
08 ktl bai6_tr_79_92_008908 ktl bai6_tr_79_92_0089
08 ktl bai6_tr_79_92_0089
 
Xac suat thong ke
Xac suat thong keXac suat thong ke
Xac suat thong ke
 
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐCHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
 
the exact analytical solution of harmonic oscillator problem
the exact analytical solution of harmonic oscillator problemthe exact analytical solution of harmonic oscillator problem
the exact analytical solution of harmonic oscillator problem
 

More from caoxuanthang

Đề thi Thanh toán quốc tế có lời giải
Đề thi Thanh toán quốc tế có lời giảiĐề thi Thanh toán quốc tế có lời giải
Đề thi Thanh toán quốc tế có lời giải
caoxuanthang
 
Bài tập thanh toán quốc tế
Bài tập thanh toán quốc tếBài tập thanh toán quốc tế
Bài tập thanh toán quốc tế
caoxuanthang
 
Một số vấn đề về giá quyền chọn
Một số vấn đề về giá quyền chọnMột số vấn đề về giá quyền chọn
Một số vấn đề về giá quyền chọn
caoxuanthang
 
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãi
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãiMột số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãi
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãi
caoxuanthang
 
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giải
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giảiBài tập định giá cổ phiếu có lời giải
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giải
caoxuanthang
 
Đề thi Phân tích TCDN có lời giải
Đề thi Phân tích TCDN có lời giảiĐề thi Phân tích TCDN có lời giải
Đề thi Phân tích TCDN có lời giải
caoxuanthang
 
Bài tập xác suất thống kê có lời giải
Bài tập xác suất thống kê có lời giảiBài tập xác suất thống kê có lời giải
Bài tập xác suất thống kê có lời giải
caoxuanthang
 
Bai tap nghiep vu cong ty chung khoan
Bai tap nghiep vu cong ty chung khoanBai tap nghiep vu cong ty chung khoan
Bai tap nghiep vu cong ty chung khoan
caoxuanthang
 
Bài tập quyền chọn
Bài tập quyền chọnBài tập quyền chọn
Bài tập quyền chọn
caoxuanthang
 
Bài tập tình huống về LC
Bài tập tình huống về LCBài tập tình huống về LC
Bài tập tình huống về LC
caoxuanthang
 
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ mô
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ môCơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ mô
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ mô
caoxuanthang
 
Bài tập hồi quy đơn 03
Bài tập hồi quy đơn 03Bài tập hồi quy đơn 03
Bài tập hồi quy đơn 03
caoxuanthang
 
Đòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOLĐòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOL
caoxuanthang
 
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giáBài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
caoxuanthang
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
caoxuanthang
 
Sơ lược về Walmart
Sơ lược về WalmartSơ lược về Walmart
Sơ lược về Walmart
caoxuanthang
 
Tập đoàn cao su Việt Nam
Tập đoàn cao su Việt NamTập đoàn cao su Việt Nam
Tập đoàn cao su Việt Nam
caoxuanthang
 

More from caoxuanthang (17)

Đề thi Thanh toán quốc tế có lời giải
Đề thi Thanh toán quốc tế có lời giảiĐề thi Thanh toán quốc tế có lời giải
Đề thi Thanh toán quốc tế có lời giải
 
Bài tập thanh toán quốc tế
Bài tập thanh toán quốc tếBài tập thanh toán quốc tế
Bài tập thanh toán quốc tế
 
Một số vấn đề về giá quyền chọn
Một số vấn đề về giá quyền chọnMột số vấn đề về giá quyền chọn
Một số vấn đề về giá quyền chọn
 
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãi
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãiMột số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãi
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãi
 
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giải
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giảiBài tập định giá cổ phiếu có lời giải
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giải
 
Đề thi Phân tích TCDN có lời giải
Đề thi Phân tích TCDN có lời giảiĐề thi Phân tích TCDN có lời giải
Đề thi Phân tích TCDN có lời giải
 
Bài tập xác suất thống kê có lời giải
Bài tập xác suất thống kê có lời giảiBài tập xác suất thống kê có lời giải
Bài tập xác suất thống kê có lời giải
 
Bai tap nghiep vu cong ty chung khoan
Bai tap nghiep vu cong ty chung khoanBai tap nghiep vu cong ty chung khoan
Bai tap nghiep vu cong ty chung khoan
 
Bài tập quyền chọn
Bài tập quyền chọnBài tập quyền chọn
Bài tập quyền chọn
 
Bài tập tình huống về LC
Bài tập tình huống về LCBài tập tình huống về LC
Bài tập tình huống về LC
 
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ mô
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ môCơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ mô
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ mô
 
Bài tập hồi quy đơn 03
Bài tập hồi quy đơn 03Bài tập hồi quy đơn 03
Bài tập hồi quy đơn 03
 
Đòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOLĐòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOL
 
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giáBài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
 
Sơ lược về Walmart
Sơ lược về WalmartSơ lược về Walmart
Sơ lược về Walmart
 
Tập đoàn cao su Việt Nam
Tập đoàn cao su Việt NamTập đoàn cao su Việt Nam
Tập đoàn cao su Việt Nam
 

Hướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biến

  • 1. https://nguyenngocphung.wordpress.com 1 Hướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biến Bài 1. Khảo sát về nhu cầu tiêu thụ café thông qua số tách cafe 1 người dùng mỗi ngày Y (tách/người/ngày) và giá bán lẻ trung bình của café X (USD/pao), người ta thu được bảng số liệu: Năm 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 Y 2.57 2.5 2.35 2.3 2.25 2.2 2.11 1.94 1.97 2.06 2.02 X 0.77 0.74 0.72 0.73 0.76 0.75 1.08 1.81 1.39 1.2 1.17 a. Ước lượng mô hình (1): Yi = β1 + β2Xi + Ui. Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy được. b. Tính R2 , nêu ý nghĩa. Kiểm định sự phù hợp của mô hình đối với tổng thể, với mức ý nghĩa 5%. c. Tìm khoảng tin cậy 95% cho β2. d. Kiểm định giả thuyết β2 = 0 với mức ý nghĩa 5%. e. Với mức ý nghĩa 5% hãy cho biết 0.4 2 hay không? f. Dự báo nhu cầu tiêu thụ café trung bình khi giá bán lẻ trung bình là 1 USD/pao với độ tin cậy 95%. g. Dự báo nhu cầu tiêu thụ café khi giá bán lẻ trung bình là 1 USD/pao với độ tin cậy 95%. Giải. Ghi chú: Các kết quả sau tính với độ chính xác cao dựa theo chương trình Eviews, nếu các bạn làm tròn ít số lẻ thập phân sẽ có sự sai khác nhất định.
  • 2. https://nguyenngocphung.wordpress.com 2 a. 1 2 2.6911, 0.4795  i 1 2 i i Y = X 2.6911 0.4795X . Ý nghĩa của hệ số hồi quy 2 0.4795  : Với mẫu số liệu đã khảo sát, khi giá bán lẻ trung bình của café tăng 1 (USD/pao) thì nhu cầu tiêu thụ café trung bình giảm 0.4795 (tách/người/ngày). Ý nghĩa của hệ số hồi quy 1 2.6911  : Với mẫu số liệu đã khảo sát, khi giá bán lẻ trung bình của café bằng không thì nhu cầu tiêu thụ café trung bình là 2.6911 (tách/người/ngày). b. Ta có: 2 0.6628 66.28% r 0.8141 R . Ý nghĩa của hệ số xác định: Với mẫu số liệu đã khảo sát , giá bán lẻ trung bình của café giải thích được 66.28% sự thay đổi giá trị của nhu cầu tiêu thụ café theo mô hình hồi quy tuyến tính, còn lại 33.72% do các yếu tố khác ngoài mô hình tác động. Kiểm định sự phù hợp của mô hình đối với tổng thể 2 2 0 1 H :R 0, :R 0  Ta có giá trị kiểm định 2 2 2 2 R (n k) R (n 2) F (k 1) 1 R 1 R = 17.6870 Giá trị tới hạn 0.05 F (k 1,n k) F (1,9) 5.12 Do 0.05 F F (1,9): Có cơ sở để bác bỏ H0, với mức ý nghĩa 5%. Vậy: Mô hình phù hợp đối với tổng thể, với mức ý nghĩa 5%. c. 2 2 i i i i 1.0109, Y 2.2064, X 12.5154, Y 53.9905 X   2 2 2 2 2 2 i i i i i i i i x X n*X 1.2741, T y Y n*Y 0.4421 SS  2 2 i 2 i x 0.2930 ESS= T , RSS SS ESS=0.1491  , ^ R n 2 SS =0.1287 2 2 i i se( ) x =0.1140 , 0.025 t (9) 2.262 , 2 2.262* 0.2579 0.1140
  • 3. https://nguyenngocphung.wordpress.com 3 Khoảng tin cậy 95% cho 2 : 2 2 2 2 2 0.7374, 0.2216 , d. 0 2 1 2 H : 0, : 0  Phương pháp sử dụng khoảng tin cậy để ước lượng: Khoảng tin cậy 95% của 2 là 0.7374, 0.2216 Nhận thấy: 0 0.7374, 0.2216 , nên ta có cơ sở để bác bỏ H0 với mức ý nghĩa 5%. Vậy: 2 0 với mức ý nghĩa 5%. Phương pháp tổng quát: Ta có giá trị kiểm định 2 2 0 t se( ) = 4.2056 , giá trị tới hạn 0.025 2 t (n 2) t (9) 2.262 Do 0.025 | t | t (9) : Có cơ sở để bác bỏ H0, với mức ý nghĩa 5%. Vậy 2 0 với mức ý nghĩa 5%. e. 0 2 1 2 H : 0.4, : 0.4  Giá trị kiểm định 2 2 ( 0.4) t 0.6974 se( ) = . Giá trị tới hạn 0.05 t (n 2) t (9) 1.833 Do 0.05 t t (9): Chưa có cơ sở để bác bỏ H0, với mức ý nghĩa 5%. Vậy 2 0.4 với mức ý nghĩa 5%. f. Dự báo khoảng cho giá trị trung bình của Y. Với X0=1, ta được 0 0 Ŷ 2.2116 2.6911 - 0.4795*X . Giá trị tới hạn 0.025 2 t (n 2) t (9) 2.262 .
  • 4. https://nguyenngocphung.wordpress.com 4 2 0 2 0 i i X X 1 e Y n x s 0.0388 0 0 2 e *t (n 2) *2.262 0.0878 Y s 0.0388 Khoảng tin cậy 95% cho E Y / X 1 là 0 0 0 0 2.1238;2.2994 Y ,Y g. Dự báo khoảng cho giá trị cá biệt của Y. Với X0=1, ta được 0 0 Ŷ 2.2116 2.6911 - 0.4795*X . Giá trị tới hạn 0.025 2 t (n 2) t (9) 2.262 . 2 0 2 0 0 i i X X 1 e 1 Y Y n x s 0.1344 ' 0 0 0 2 e *t (n 2) *2.262 0.3040 Y Y s 0.1344 Khoảng tin cậy 95% cho Y / X 1 là ' ' 0 0 0 0 1.9076;2.5156 Y ,Y Bài 2. Nêu ý nghĩa của các hệ số góc hồi quy được trong các mô hình sau a. i i ln(Y) = 0.7774 - 0.2530*lnX . b. i i Y = 2.1848 -0.5520*lnX . c. i i ln(Y) = 1.0100 -0.2202*X Giải. a. Với mẫu số liệu đã khảo sát, khi giá bán lẻ trung bình của café tăng 1% thì nhu cầu tiêu thụ café trung bình giảm 0.2530%. b. Với mẫu số liệu đã khảo sát, khi giá bán lẻ trung bình của café tăng 1% thì nhu cầu tiêu thụ café trung bình giảm 0.005520 tách/người/ngày. c. Với mẫu số liệu đã khảo sát, khi giá bán lẻ trung bình của café tăng 1 USD/pao thì nhu cầu tiêu thụ café trung bình giảm 22.02%. Bài 3. Xét thêm yếu tố khuyến mãi Z được quy ước như sau (Z=1: có khuyến mãi, Z=0: không có khuyến mãi). Kết quả hồi quy mô hình (2): i 1 2 i 3 i i Y X Z u ta được i i i i 2 e R Y = 2.6144 - 0.4789*X + 0.2093*Z 0.9150 a. Kiểm định sự phù hợp của mô hình (2) với mức ý nghĩa 5%. b. Tính hệ số xác định hiệu chỉnh của 2 mô hình và cho biết mô hình nào phù hợp với mẫu hơn (so sánh 2 mô hình). c. Nêu ý nghĩa của hệ số góc của biến giả Z hồi quy được. Giải a. Kiểm định sự phù hợp của mô hình (2) với mức ý nghĩa 5%.
  • 5. https://nguyenngocphung.wordpress.com 5 2 2 0 1 H :R 0, :R 0  Ta có giá trị kiểm định 2 2 2 2 R (n k) R (n 3) F (k 1) 2(1 R ) 1 R = 43.0823 Giá trị tới hạn 0.05 F (k 1,n k) F (2,8) 4.46 Do 0.05 F F (2,8): Có cơ sở để bác bỏ H0, với mức ý nghĩa 5%. Vậy mô hình (2) phù hợp với mức ý nghĩa 5%. b. Tính hệ số xác định hiệu chỉnh của 2 mô hình và cho biết mô hình nào phù hợp với mẫu hơn. Mô hình (1): 2 2 2 (1) (1) (1) n 1 n 1 1 (1 R ) 1 (1 R ) n k n 2 R 0.6253 Mô hình (2): 2 2 2 (2) (2) (2) n 1 n 1 1 (1 R ) 1 (1 R ) n k n 3 R 0.8938 Nhận thấy 2 2 (2) (1) R R nên mô hình (2) phù hợp với mẫu hơn so với mô hình (1). c. Nêu ý nghĩa của hệ số góc của biến giả Z hồi quy được. Ý nghĩa của 3 0.2093: Với mẫu số liệu đã khảo sát, khi có khuyến mãi thì nhu cầu tiêu thụ café trung bình tăng 0.2093 (tách/người/ngày) so với khi không có khuyến mãi, với điều kiện giá bán lẻ trung bình của café không đổi. ………