SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
Download to read offline
BÀI GiẢNG
KINH TẾ LƯỢNG
Đỗ Minh Thúy
Khoa Toán kinh tế - ĐH KTQD
1
Chương 2. MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI
o Sự cần thiết của mô hình hồi quy bội
o Mô hình hồi quy bội và phương pháp OLS
o Một số dạng hàm hồi quy thường dùng
o Tính vững của ước lượng OLS
o MH hồi quy dạng ma trận
2
Sự cần thiết của mô hình hồi quy bội
o Xét MH:
• TN: thu nhập; CT: chi tiêu hộ gia đình
• SSNN (u): tiết kiệm hộ gia đình
o Thực tế: “tiết kiệm” và “thu nhập” có mối
tương quan cao, do đó:
o Giả thiết nào bị vi phạm? Cách khắc phục?
o Nêu các ưu điểm của MH hồi quy bội?
3
1 2CT TN u   
cov( , ) 0TN u 
Biến độc lập nội sinh
o TN: biến độc lập nội sinh
o Biến độc lập nội sinh là biến độc lập có
tương quan với sai số ngẫu nhiên trong mô
hình
o MH có biến độc lập nội sinh (có vấn đề về
biến nội sinh)
giả thiết 2 bị vi phạm
các ước lượng OLS sẽ bị chệch
4
cov( , ) 0TN u 
Mô hình hồi quy bội (1)
Mô hình hồi quy tuyến tính k biến
o Y: biến phụ thuộc
o Xj (j = 2,3,.., k): các biến độc lập
o u: sai số ngẫu nhiên
5
1 2 2 ... k kY X X u      
Mô hình hồi quy bội (2)
Các giả thiết OLS
o Giả thiết 1: ƯL trên cơ sở mẫu ngẫu nhiên
o Giả thiết 2:
o Giả thiết 3:
o Giả thiết 4: không có mối quan hệ đa cộng
tuyến hoàn hảo giữa các biến độc lập
• Gt 4: chỉ xuất hiện ở MH hồi quy bội
o Ví dụ: tr. 86
6
2 ,..,( | ) 0i kii X XE u 
2
2
,..,ar( | )i kiX Xv u 
Mô hình hồi quy bội (3)
Ý nghĩa các hệ số hồi quy (bội)
o Gt 2
o : giá trị trung bình của biến Y khi các biến
độc lập trong mô hình nhận giá trị bằng 0
o : tác động riêng phần của
biến Xj lên giá trị trung bình biến phụ thuộc,
khi các yếu tố khác không đổi
7
2 ,.., 1 2 2( | ) ..kX X k kE Y X X     
1
2 ,..,( | )kX X
j
j
E Y
X




Mô hình hồi quy bội (4)
o Ví dụ:
• LP: Tỷ lệ lạm phát (%)
• m: mức tăng trưởng cung tiền (%)
• gdp: mức tăng trưởng GDP (%)
o Giải thích ý nghĩa các hệ số của mô hình?
o Chú ý:
• Hệ số chặn: ko phải mối quan tâm chính trong phân
tích hồi quy
• Các hệ số hồi quy riêng (partial coefficients): các hệ
số góc
8
0.02 0.3 0.15LP m gdp u   
Phương pháp OLS (1)
o Xét MH k biến:
o Mẫu quan sát: (Yi, X2i,.., Xki) (i = 1,2,.., n)
o (SRF):
o SRF tại mỗi quan sát i:
o Phần dư:
9
1 2 2 .. k kY X X u      
1 2 2
ˆ ˆ ˆˆ .. k kY X X     
1 2 2
ˆ ˆ ˆˆ ..i i k kiY X X     
ˆ
i i ie Y Y 
Phương pháp OLS (2)
o Xác định các giá trị:
sao cho
o là nghiệm của hệ k phương trình
10
ˆ ( 1, )j j k 
2 2
1 2 2
1
ˆ ˆ ˆ( ... ) min
n
i i k k
i
e RSS Y X X  

       
1 2
ˆ ˆ ˆ, ,.., k  
1 2 2
1
ˆ ˆ ˆ( .. ) 0
n
i k k
i
Y X X  

    
2 1 2 2
1
ˆ ˆ ˆ( .. ) 0
...
n
i k k
i
X Y X X  

    
1 2 2
1
ˆ ˆ ˆ( .. ) 0
n
k i k k
i
X Y X X  

    
Giải thích kết quả ước lượng
o Kết quả ước lượng bằng PP OLS dễ dàng
được thực hiện bởi các phần mềm ứng
dụng (Eviews, Excel, Stata…)
o Công thức ước lượng tổng quát thường
được viết bằng ngôn ngữ ma trận
o Ví dụ: (tr.89)
o (tr.89)
o Giải thích kết quả ước lượng trên?
11
ˆ 18.86 0.793 0.015
( ) (9.56) (0.016) (0.004)
CT TN TS
se
  
Độ phù hợp của hàm hồi quy (1)
Hệ số xác định (bội) R2
o Tương tự MH hồi quy 2 biến, ký hiệu:
o Với MH có hệ số chặn: TSS = ESS + RSS
o R2 được xác định bởi công thức:
12
2 2 2
1 1 1
ˆ( ) ES ( )
n n n
i i i
i i i
TSS Y Y S Y Y RSS e
  
      
2 ES
1
S RSS
R
TSS TSS
  
Độ phù hợp của hàm hồi quy (2)
Ý nghĩa của R2
o Phần trăm biến động của biến phụ thuộc
được giải thích bởi các biến độc lập trong
mô hình
o Thể hiện mức độ tương quan tuyến tính
giữa biến phụ thuộc với các biến độc lập
(xem chi tiết – tr.92)
o Tuy nhiên, không phải là tiêu chuẩn tốt để
đánh giá việc đưa thêm biến độc lập vào mô
hình
13
Độ phù hợp của hàm hồi quy (3)
R2 đã hiệu chỉnh :
o Khi thêm biến độc lập bất kỳ vào MH
RSS giảm (TSS không đổi) (cm_tr.93)
tăng (cả khi biến thêm vào
không giải thích cho biến động của Y)
o Sử dụng giá trị hiệu chỉnh của R2
14
2
R
2
1
RSS
R
TSS
 
2 2 ( 1)
1 (1 )
n
R R
n k

  

Độ phù hợp của hàm hồi quy (4)
Ý nghĩa R2 đã hiệu chỉnh
o Sử dụng thay R2 khi so sánh các mô hình
hồi quy có số lượng biến độc lập khác nhau
(cùng biến phụ thuộc)
o Là tiêu chí đánh giá việc đưa thêm biến độc
lập vào MH
15
2
R
Tính tốt nhất của ước lượng OLS
Định lý Gauss - Markov:
o Khi các giả thiết 1- giả thiết 4 thỏa mãn: các
ước lượng thu được từ phương pháp OLS là
các ước lượng tuyến tính, không chệch và
có phương sai nhỏ nhất trong lớp các ước
lượng tuyến tính không chệch (BLUE)
o Giải thích chi tiết (tr. 94)
16
Độ chính xác của các ước lượng (1)
o Phương sai của hệ số :
o Phương sai của hệ số :
o Trong đó:
• : là hệ số xác định của mô hình hồi quy
• Và
• chưa biết, được ước lượng bởi
17
2
2 2
ˆar( )
(1 )
j
j ji
v
R x

 
 
2
2 2 2
2 2
ˆar( )
(1 ) i
v
R x

 
 
ˆ
j
2
ˆ
2 2 2i ix X X 
2 1 2 3 .. k kX X X v      
2
2R
2
2 1
ˆ
n
i
i
e
n k
 


2

Độ chính xác của các ước lượng (2)
o Độ lệch chuẩn của
o Độ chính xác của ƯL phụ thuộc:
• Phương sai của YTNN:
• Nhân tử phóng đại phương sai:
thể hiện quan hệ tuyến tính giữa các biến độc lập
•
18
ˆ
j
2
2 2 2 2
ˆ /( )ˆ( ) , (2,3,.., )
(1 ) (1 )
j
j ji j ji
RSS n k
se j k
R x R x



  
  
2

2
jR
2
jix
2
1
IF
(1 )
j
j
V
R


Mô hình hồi quy 2 biến và
mô hình hồi quy bội
o Tham khảo giáo trình (tr. 98)
o Khi nào hệ số ước lượng MH hồi quy 2 biến
và hồi quy 3 biến như nhau?
19
Mô hình dạng log-log (1)
o Hàm sản xuất dạng Cobb- Douglas
o Q: sản lượng, K: vốn và L: lao động
o MH KTL:
o Nhận xét gì hệ số của mô hình?
o Dạng hàm tổng quát: log - log
20
1 2
Q aK L 

1 2 u
Q aK L e 

1 2 3ln( ) ln( ) ln( )Q K L u     
1 2 2ln( ) ln( ) .. ln( )k kY X X u      
Mô hình dạng log-log (2)
o Ý nghĩa các hệ số (j=2,3,…,k)
o Ví dụ:
ln(CT) = -0.10 + 0.92ln(TN)+ 0.06ln(TS) + e
o Giải thích ý nghĩa các hệ số trong mô hình?
21
j
ln( ) /
ln( ) /
j
j j j
Y Y Y
X dX X

 
 

/ jY X
Mô hình dạng bán loga (1)
o Bài toán: đề xuất các MH đánh giá ảnh hưởng
của trình độ học vấn (Ed) tới mức thu nhập
(TN)
o MH: ln(TN) = 2.5 + 5.6Ed + e
o Phân tích ý nghĩa hệ số của biến Ed?
o MH hỗn hợp:
o Phân tích ý nghĩa các hệ số?
22
1 2 2 3 3ln( ) ln( )Y X X u     
Mô hình dạng bán loga (1)
o Khi nào nên chọn dạng hàm có biến logarit?
(tr. 104)
o Ưu điểm của mô hình dạng logarith so với
hàm tuyến tính thông thường?
23
Mô hình dạng đa thức
o Ví dụ 1:
o Trong đó: W_mức tiền lương; Age_tuổi
o Quy luật cận biên giảm dần trong năng suất
theo tuổi lao động
o Kỳ vọng về dấu của các hệ số?
o Phân tích ý nghĩa các hệ số của VD 2.10, 2.11
(tr. 105)
24
2
1 2 3W = + Age uAge   
2 3
(W | )
2
E Age
Age
Age
 

 

Tự nghiên cứu
o Phân tích ý nghĩa các hệ số trong mô hình
của VD 2.10, 2.11 (tr. 105)
o Nêu cách biến đổi mô hình log-log, bán loga
và dạng đa thức (phi tuyến đối với biến số)
về dạng tuyến tính với biến số
o Mô hình hồi quy phi tuyến
25
Tính vững của ước lượng OLS (1)
o Tính chất vững phản ánh chất lượng của ước
lượng khi mẫu lớn
o Nếu UL không chệch nhưng không vững lấy
nhiều mẫu ngẫu nhiên cùng kích thước và lấy
giá trị trung bình của các ước lượng thu được
26
2
n
2
ˆ
Tính vững của ước lượng OLS (2)
o Trong thực hành KTL, thường chỉ có 1 mẫu quan
sát, do đó yêu cầu tính vững của ước lượng
o Định lý 2.4: Khi các giả thiết 1-4 thỏa mãn thì các
ước lượng OLS không chỉ là các ước lượng BLUE,
mà còn là ước lượng vững, nghĩa là:
Với mọi tùy ý thì:
o là ước lượng với kích thước mẫu n
o Chứng minh_tr. 108
27
( )ˆlim (| | ) 0n
j j
n
P   

  
0 
( )ˆ n
j ˆ
j
Tính vững của ước lượng OLS (2)
o Định lý 2.5: lới lỏng điều kiện của định lý 2.4
mà vẫn đảm bảo tính vững của ước lượng
• Cov(Xj,u)=0 (j=2,3,…,k)
• E(u)=0
28
Mô hình hồi quy dạng ma trận
o Xét mô hình k biến:
o Với n quan sát
o Hệ phương trình dưới dạng ma trận
29
1 2 2 .. k kY X X u      
1 1 2 21 1 1.. k kY X X u      
2 1 2 22 2 2..
...
k kY X X u      
1 2 2 ..n n k kn nY X X u      
y X u 
Các giả thiết OLS (dạng ma trận)
o Gt 1: Việc ước lượng được dựa trên cơ sở
mẫu ngẫu nhiên (X,Y)
o Gt 2: E(u|X) = 0nx1
với 0nx1 là véc tơ gồm n thành phần bằng 0
o Gt 3: E(uu'|X) = σ2I
I là ma trận đơn vị cỡ nxn
o Gt 4: Tồn tại ma trận nghịch đảo (X'X)-1
Không có quan hệ đa cộng tuyến hoàn hảo
giữa các biến độc lập
o Gt 5: Véc tơ sai số ngẫu nhiên u phân phối
chuẩn
30
Phương pháp OLS
o Hàm hồi quy mẫu:
o Vectơ phần dư:
o Khi đó:
o PP OLS: Tìm sao cho
31
ˆˆY X 
ˆˆe Y Y Y X    
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ' ( )'( ) ' 2 ' ' 'e e Y X Y X Y Y X Y X X         
ˆ
' 2 ' ' ' minY Y X Y X X      
ˆ' 'X X X Y 
Ma trận hệ số hồi quy và ma trận hiệp
phương sai
o Do (theo gt.4) nên:
o Ma hiệp phương sai:
o Giả sử k=2:
32
1ˆ ( ' ) 'X X X Y 

1
( ' )X X 

1 1 2 1ˆar( | ) ( ' ) ' ar( '| ) ( ' ) ( ' )v X X X X v uu X X X X X X   
 
2 2
22
2
2 2
2 2
1 1 2
2 2
1 2 2 2
2 2
2 2
ˆ ˆ ˆar( ) cov( , )
ˆ ˆ ˆcov( , ) ar( )
i
i
i i
i i
i i
i i
X
X
n x xv
v X
x x


  
    
 
 
 
    
  
   
 
 
 

 
 
Chứng minh định lý Gauss- Markov
o Sinh viên tham khảo giáo trình (tr. 113-114)
33

More Related Content

What's hot

Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bảnMối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bảnLyLy Tran
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầupehau93
 
Nguyên lý thống kê chương 7
Nguyên lý thống kê   chương 7Nguyên lý thống kê   chương 7
Nguyên lý thống kê chương 7Học Huỳnh Bá
 
Chuong 5 chi phi von, co cau von ĐH KTQD
Chuong 5 chi phi von, co cau von   ĐH KTQDChuong 5 chi phi von, co cau von   ĐH KTQD
Chuong 5 chi phi von, co cau von ĐH KTQDDung Nguyen
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptCan Tho University
 
Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1LE THANH CONG
 
Nguyên lý thống kê chương 4
Nguyên lý thống kê   chương 4Nguyên lý thống kê   chương 4
Nguyên lý thống kê chương 4Học Huỳnh Bá
 
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bản
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bảnTrắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bản
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bảnVuKirikou
 
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGKINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGDigiword Ha Noi
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewthewindcold
 
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019TiLiu5
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngQuyen Le
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngNguyễn Ngọc Phan Văn
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banCam Lan Nguyen
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượngvanhuyqt
 
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênƯớc lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênTài liệu sinh học
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vnVân Võ
 

What's hot (20)

Bai 7 lam phat
Bai 7   lam phatBai 7   lam phat
Bai 7 lam phat
 
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bảnMối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
Mối quan hệ giữa ba biến số vĩ mô cơ bản
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
Nguyên lý thống kê chương 7
Nguyên lý thống kê   chương 7Nguyên lý thống kê   chương 7
Nguyên lý thống kê chương 7
 
Chuong 5 chi phi von, co cau von ĐH KTQD
Chuong 5 chi phi von, co cau von   ĐH KTQDChuong 5 chi phi von, co cau von   ĐH KTQD
Chuong 5 chi phi von, co cau von ĐH KTQD
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
 
Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1
 
Nguyên lý thống kê chương 4
Nguyên lý thống kê   chương 4Nguyên lý thống kê   chương 4
Nguyên lý thống kê chương 4
 
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bản
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bảnTrắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bản
Trắc nghiệm Kinh tế chính trị - Bản chất của tích lũy tư bản
 
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGKINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ - TS. PHẠM QUANG KHOÁI_10435012092019
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượng
 
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênƯớc lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
 

Viewers also liked

Tạo biến trên stata
Tạo biến trên stataTạo biến trên stata
Tạo biến trên statavietlod.com
 
Chương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiChương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiRussia Dương
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngdlmonline24h
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...vietlod.com
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Quynh Anh Nguyen
 

Viewers also liked (6)

Tạo biến trên stata
Tạo biến trên stataTạo biến trên stata
Tạo biến trên stata
 
Chương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiChương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bội
 
Hướng dẫn sử dụng STATA
Hướng dẫn sử dụng STATAHướng dẫn sử dụng STATA
Hướng dẫn sử dụng STATA
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượng
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 

Similar to Bg chuong 2

Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)vantai30
 
Các mô hình hồi qui 1
Các mô hình hồi qui 1Các mô hình hồi qui 1
Các mô hình hồi qui 1Cẩm Thu Ninh
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Cẩm Thu Ninh
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140Yen Dang
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnCẩm Thu Ninh
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxnellyteapls11
 
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.0013101214005 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140Yen Dang
 
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tínhGiới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tínhjackjohn45
 
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdfhe-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdfLinho749143
 
Hướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biến
Hướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biếnHướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biến
Hướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biếncaoxuanthang
 
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.0013101214010 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140Yen Dang
 
SH_Lien_ND_Dinh ly thang du Trung Hoa_VP_2016_08_16.pdf
SH_Lien_ND_Dinh ly thang du Trung Hoa_VP_2016_08_16.pdfSH_Lien_ND_Dinh ly thang du Trung Hoa_VP_2016_08_16.pdf
SH_Lien_ND_Dinh ly thang du Trung Hoa_VP_2016_08_16.pdfNguyenTanBinh4
 
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Thanh Danh
 

Similar to Bg chuong 2 (20)

Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)
 
Các mô hình hồi qui 1
Các mô hình hồi qui 1Các mô hình hồi qui 1
Các mô hình hồi qui 1
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2
 
C1 HQD.ppt
C1 HQD.pptC1 HQD.ppt
C1 HQD.ppt
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biến
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
 
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.0013101214005 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
 
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tínhGiới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
Giới thiệu phân tích hồi quy tuyến tính
 
Bai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boiBai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boi
 
XSTK.docx
XSTK.docxXSTK.docx
XSTK.docx
 
Luận văn: Chương trình sóng phi tuyến tính chứa số hạng nhớt phi tuyến
Luận văn: Chương trình sóng phi tuyến tính chứa số hạng nhớt phi tuyếnLuận văn: Chương trình sóng phi tuyến tính chứa số hạng nhớt phi tuyến
Luận văn: Chương trình sóng phi tuyến tính chứa số hạng nhớt phi tuyến
 
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đ
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đLuận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đ
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đ
 
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HAY
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HAYLuận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HAY
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HAY
 
Ch11_2022 (1).pptx
Ch11_2022 (1).pptxCh11_2022 (1).pptx
Ch11_2022 (1).pptx
 
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdfhe-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
he-thong-cong-thuc-mon-nguyen-ly-thong-ke-new.pdf
 
Hướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biến
Hướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biếnHướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biến
Hướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biến
 
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.0013101214010 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
 
SH_Lien_ND_Dinh ly thang du Trung Hoa_VP_2016_08_16.pdf
SH_Lien_ND_Dinh ly thang du Trung Hoa_VP_2016_08_16.pdfSH_Lien_ND_Dinh ly thang du Trung Hoa_VP_2016_08_16.pdf
SH_Lien_ND_Dinh ly thang du Trung Hoa_VP_2016_08_16.pdf
 
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
Tomtatvatly12pb 1905-doc-090623000115-phpapp01
 

More from vantai30

Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtMô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtvantai30
 
ôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtmôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtmvantai30
 
Free ebook-doc-vi-bat-ky-ai - copy
Free ebook-doc-vi-bat-ky-ai - copyFree ebook-doc-vi-bat-ky-ai - copy
Free ebook-doc-vi-bat-ky-ai - copyvantai30
 
Sử dụng công cụ tìm kiếm trên internet
Sử dụng công cụ tìm kiếm trên internetSử dụng công cụ tìm kiếm trên internet
Sử dụng công cụ tìm kiếm trên internetvantai30
 
Hamtaichanh excel ud
Hamtaichanh excel udHamtaichanh excel ud
Hamtaichanh excel udvantai30
 
On tap kinh te luong
On tap kinh te luongOn tap kinh te luong
On tap kinh te luongvantai30
 
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanh
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanhGt ung dung tin hoc trong kinh doanh
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanhvantai30
 

More from vantai30 (7)

Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtMô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
 
ôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtmôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtm
 
Free ebook-doc-vi-bat-ky-ai - copy
Free ebook-doc-vi-bat-ky-ai - copyFree ebook-doc-vi-bat-ky-ai - copy
Free ebook-doc-vi-bat-ky-ai - copy
 
Sử dụng công cụ tìm kiếm trên internet
Sử dụng công cụ tìm kiếm trên internetSử dụng công cụ tìm kiếm trên internet
Sử dụng công cụ tìm kiếm trên internet
 
Hamtaichanh excel ud
Hamtaichanh excel udHamtaichanh excel ud
Hamtaichanh excel ud
 
On tap kinh te luong
On tap kinh te luongOn tap kinh te luong
On tap kinh te luong
 
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanh
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanhGt ung dung tin hoc trong kinh doanh
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanh
 

Bg chuong 2

  • 1. BÀI GiẢNG KINH TẾ LƯỢNG Đỗ Minh Thúy Khoa Toán kinh tế - ĐH KTQD 1
  • 2. Chương 2. MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI o Sự cần thiết của mô hình hồi quy bội o Mô hình hồi quy bội và phương pháp OLS o Một số dạng hàm hồi quy thường dùng o Tính vững của ước lượng OLS o MH hồi quy dạng ma trận 2
  • 3. Sự cần thiết của mô hình hồi quy bội o Xét MH: • TN: thu nhập; CT: chi tiêu hộ gia đình • SSNN (u): tiết kiệm hộ gia đình o Thực tế: “tiết kiệm” và “thu nhập” có mối tương quan cao, do đó: o Giả thiết nào bị vi phạm? Cách khắc phục? o Nêu các ưu điểm của MH hồi quy bội? 3 1 2CT TN u    cov( , ) 0TN u 
  • 4. Biến độc lập nội sinh o TN: biến độc lập nội sinh o Biến độc lập nội sinh là biến độc lập có tương quan với sai số ngẫu nhiên trong mô hình o MH có biến độc lập nội sinh (có vấn đề về biến nội sinh) giả thiết 2 bị vi phạm các ước lượng OLS sẽ bị chệch 4 cov( , ) 0TN u 
  • 5. Mô hình hồi quy bội (1) Mô hình hồi quy tuyến tính k biến o Y: biến phụ thuộc o Xj (j = 2,3,.., k): các biến độc lập o u: sai số ngẫu nhiên 5 1 2 2 ... k kY X X u      
  • 6. Mô hình hồi quy bội (2) Các giả thiết OLS o Giả thiết 1: ƯL trên cơ sở mẫu ngẫu nhiên o Giả thiết 2: o Giả thiết 3: o Giả thiết 4: không có mối quan hệ đa cộng tuyến hoàn hảo giữa các biến độc lập • Gt 4: chỉ xuất hiện ở MH hồi quy bội o Ví dụ: tr. 86 6 2 ,..,( | ) 0i kii X XE u  2 2 ,..,ar( | )i kiX Xv u 
  • 7. Mô hình hồi quy bội (3) Ý nghĩa các hệ số hồi quy (bội) o Gt 2 o : giá trị trung bình của biến Y khi các biến độc lập trong mô hình nhận giá trị bằng 0 o : tác động riêng phần của biến Xj lên giá trị trung bình biến phụ thuộc, khi các yếu tố khác không đổi 7 2 ,.., 1 2 2( | ) ..kX X k kE Y X X      1 2 ,..,( | )kX X j j E Y X    
  • 8. Mô hình hồi quy bội (4) o Ví dụ: • LP: Tỷ lệ lạm phát (%) • m: mức tăng trưởng cung tiền (%) • gdp: mức tăng trưởng GDP (%) o Giải thích ý nghĩa các hệ số của mô hình? o Chú ý: • Hệ số chặn: ko phải mối quan tâm chính trong phân tích hồi quy • Các hệ số hồi quy riêng (partial coefficients): các hệ số góc 8 0.02 0.3 0.15LP m gdp u   
  • 9. Phương pháp OLS (1) o Xét MH k biến: o Mẫu quan sát: (Yi, X2i,.., Xki) (i = 1,2,.., n) o (SRF): o SRF tại mỗi quan sát i: o Phần dư: 9 1 2 2 .. k kY X X u       1 2 2 ˆ ˆ ˆˆ .. k kY X X      1 2 2 ˆ ˆ ˆˆ ..i i k kiY X X      ˆ i i ie Y Y 
  • 10. Phương pháp OLS (2) o Xác định các giá trị: sao cho o là nghiệm của hệ k phương trình 10 ˆ ( 1, )j j k  2 2 1 2 2 1 ˆ ˆ ˆ( ... ) min n i i k k i e RSS Y X X            1 2 ˆ ˆ ˆ, ,.., k   1 2 2 1 ˆ ˆ ˆ( .. ) 0 n i k k i Y X X         2 1 2 2 1 ˆ ˆ ˆ( .. ) 0 ... n i k k i X Y X X         1 2 2 1 ˆ ˆ ˆ( .. ) 0 n k i k k i X Y X X        
  • 11. Giải thích kết quả ước lượng o Kết quả ước lượng bằng PP OLS dễ dàng được thực hiện bởi các phần mềm ứng dụng (Eviews, Excel, Stata…) o Công thức ước lượng tổng quát thường được viết bằng ngôn ngữ ma trận o Ví dụ: (tr.89) o (tr.89) o Giải thích kết quả ước lượng trên? 11 ˆ 18.86 0.793 0.015 ( ) (9.56) (0.016) (0.004) CT TN TS se   
  • 12. Độ phù hợp của hàm hồi quy (1) Hệ số xác định (bội) R2 o Tương tự MH hồi quy 2 biến, ký hiệu: o Với MH có hệ số chặn: TSS = ESS + RSS o R2 được xác định bởi công thức: 12 2 2 2 1 1 1 ˆ( ) ES ( ) n n n i i i i i i TSS Y Y S Y Y RSS e           2 ES 1 S RSS R TSS TSS   
  • 13. Độ phù hợp của hàm hồi quy (2) Ý nghĩa của R2 o Phần trăm biến động của biến phụ thuộc được giải thích bởi các biến độc lập trong mô hình o Thể hiện mức độ tương quan tuyến tính giữa biến phụ thuộc với các biến độc lập (xem chi tiết – tr.92) o Tuy nhiên, không phải là tiêu chuẩn tốt để đánh giá việc đưa thêm biến độc lập vào mô hình 13
  • 14. Độ phù hợp của hàm hồi quy (3) R2 đã hiệu chỉnh : o Khi thêm biến độc lập bất kỳ vào MH RSS giảm (TSS không đổi) (cm_tr.93) tăng (cả khi biến thêm vào không giải thích cho biến động của Y) o Sử dụng giá trị hiệu chỉnh của R2 14 2 R 2 1 RSS R TSS   2 2 ( 1) 1 (1 ) n R R n k     
  • 15. Độ phù hợp của hàm hồi quy (4) Ý nghĩa R2 đã hiệu chỉnh o Sử dụng thay R2 khi so sánh các mô hình hồi quy có số lượng biến độc lập khác nhau (cùng biến phụ thuộc) o Là tiêu chí đánh giá việc đưa thêm biến độc lập vào MH 15 2 R
  • 16. Tính tốt nhất của ước lượng OLS Định lý Gauss - Markov: o Khi các giả thiết 1- giả thiết 4 thỏa mãn: các ước lượng thu được từ phương pháp OLS là các ước lượng tuyến tính, không chệch và có phương sai nhỏ nhất trong lớp các ước lượng tuyến tính không chệch (BLUE) o Giải thích chi tiết (tr. 94) 16
  • 17. Độ chính xác của các ước lượng (1) o Phương sai của hệ số : o Phương sai của hệ số : o Trong đó: • : là hệ số xác định của mô hình hồi quy • Và • chưa biết, được ước lượng bởi 17 2 2 2 ˆar( ) (1 ) j j ji v R x      2 2 2 2 2 2 ˆar( ) (1 ) i v R x      ˆ j 2 ˆ 2 2 2i ix X X  2 1 2 3 .. k kX X X v       2 2R 2 2 1 ˆ n i i e n k     2 
  • 18. Độ chính xác của các ước lượng (2) o Độ lệch chuẩn của o Độ chính xác của ƯL phụ thuộc: • Phương sai của YTNN: • Nhân tử phóng đại phương sai: thể hiện quan hệ tuyến tính giữa các biến độc lập • 18 ˆ j 2 2 2 2 2 ˆ /( )ˆ( ) , (2,3,.., ) (1 ) (1 ) j j ji j ji RSS n k se j k R x R x          2  2 jR 2 jix 2 1 IF (1 ) j j V R  
  • 19. Mô hình hồi quy 2 biến và mô hình hồi quy bội o Tham khảo giáo trình (tr. 98) o Khi nào hệ số ước lượng MH hồi quy 2 biến và hồi quy 3 biến như nhau? 19
  • 20. Mô hình dạng log-log (1) o Hàm sản xuất dạng Cobb- Douglas o Q: sản lượng, K: vốn và L: lao động o MH KTL: o Nhận xét gì hệ số của mô hình? o Dạng hàm tổng quát: log - log 20 1 2 Q aK L   1 2 u Q aK L e   1 2 3ln( ) ln( ) ln( )Q K L u      1 2 2ln( ) ln( ) .. ln( )k kY X X u      
  • 21. Mô hình dạng log-log (2) o Ý nghĩa các hệ số (j=2,3,…,k) o Ví dụ: ln(CT) = -0.10 + 0.92ln(TN)+ 0.06ln(TS) + e o Giải thích ý nghĩa các hệ số trong mô hình? 21 j ln( ) / ln( ) / j j j j Y Y Y X dX X       / jY X
  • 22. Mô hình dạng bán loga (1) o Bài toán: đề xuất các MH đánh giá ảnh hưởng của trình độ học vấn (Ed) tới mức thu nhập (TN) o MH: ln(TN) = 2.5 + 5.6Ed + e o Phân tích ý nghĩa hệ số của biến Ed? o MH hỗn hợp: o Phân tích ý nghĩa các hệ số? 22 1 2 2 3 3ln( ) ln( )Y X X u     
  • 23. Mô hình dạng bán loga (1) o Khi nào nên chọn dạng hàm có biến logarit? (tr. 104) o Ưu điểm của mô hình dạng logarith so với hàm tuyến tính thông thường? 23
  • 24. Mô hình dạng đa thức o Ví dụ 1: o Trong đó: W_mức tiền lương; Age_tuổi o Quy luật cận biên giảm dần trong năng suất theo tuổi lao động o Kỳ vọng về dấu của các hệ số? o Phân tích ý nghĩa các hệ số của VD 2.10, 2.11 (tr. 105) 24 2 1 2 3W = + Age uAge    2 3 (W | ) 2 E Age Age Age      
  • 25. Tự nghiên cứu o Phân tích ý nghĩa các hệ số trong mô hình của VD 2.10, 2.11 (tr. 105) o Nêu cách biến đổi mô hình log-log, bán loga và dạng đa thức (phi tuyến đối với biến số) về dạng tuyến tính với biến số o Mô hình hồi quy phi tuyến 25
  • 26. Tính vững của ước lượng OLS (1) o Tính chất vững phản ánh chất lượng của ước lượng khi mẫu lớn o Nếu UL không chệch nhưng không vững lấy nhiều mẫu ngẫu nhiên cùng kích thước và lấy giá trị trung bình của các ước lượng thu được 26 2 n 2 ˆ
  • 27. Tính vững của ước lượng OLS (2) o Trong thực hành KTL, thường chỉ có 1 mẫu quan sát, do đó yêu cầu tính vững của ước lượng o Định lý 2.4: Khi các giả thiết 1-4 thỏa mãn thì các ước lượng OLS không chỉ là các ước lượng BLUE, mà còn là ước lượng vững, nghĩa là: Với mọi tùy ý thì: o là ước lượng với kích thước mẫu n o Chứng minh_tr. 108 27 ( )ˆlim (| | ) 0n j j n P        0  ( )ˆ n j ˆ j
  • 28. Tính vững của ước lượng OLS (2) o Định lý 2.5: lới lỏng điều kiện của định lý 2.4 mà vẫn đảm bảo tính vững của ước lượng • Cov(Xj,u)=0 (j=2,3,…,k) • E(u)=0 28
  • 29. Mô hình hồi quy dạng ma trận o Xét mô hình k biến: o Với n quan sát o Hệ phương trình dưới dạng ma trận 29 1 2 2 .. k kY X X u       1 1 2 21 1 1.. k kY X X u       2 1 2 22 2 2.. ... k kY X X u       1 2 2 ..n n k kn nY X X u       y X u 
  • 30. Các giả thiết OLS (dạng ma trận) o Gt 1: Việc ước lượng được dựa trên cơ sở mẫu ngẫu nhiên (X,Y) o Gt 2: E(u|X) = 0nx1 với 0nx1 là véc tơ gồm n thành phần bằng 0 o Gt 3: E(uu'|X) = σ2I I là ma trận đơn vị cỡ nxn o Gt 4: Tồn tại ma trận nghịch đảo (X'X)-1 Không có quan hệ đa cộng tuyến hoàn hảo giữa các biến độc lập o Gt 5: Véc tơ sai số ngẫu nhiên u phân phối chuẩn 30
  • 31. Phương pháp OLS o Hàm hồi quy mẫu: o Vectơ phần dư: o Khi đó: o PP OLS: Tìm sao cho 31 ˆˆY X  ˆˆe Y Y Y X     ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ' ( )'( ) ' 2 ' ' 'e e Y X Y X Y Y X Y X X          ˆ ' 2 ' ' ' minY Y X Y X X       ˆ' 'X X X Y 
  • 32. Ma trận hệ số hồi quy và ma trận hiệp phương sai o Do (theo gt.4) nên: o Ma hiệp phương sai: o Giả sử k=2: 32 1ˆ ( ' ) 'X X X Y   1 ( ' )X X   1 1 2 1ˆar( | ) ( ' ) ' ar( '| ) ( ' ) ( ' )v X X X X v uu X X X X X X      2 2 22 2 2 2 2 2 1 1 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 ˆ ˆ ˆar( ) cov( , ) ˆ ˆ ˆcov( , ) ar( ) i i i i i i i i i i X X n x xv v X x x                                       
  • 33. Chứng minh định lý Gauss- Markov o Sinh viên tham khảo giáo trình (tr. 113-114) 33