SlideShare a Scribd company logo
LOGO
www.themegallery.com
GVHD: Th.s Trần Thị Phước Hà
SVTH: Nguyễn Bá kim ngân
K43TKKD
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN
VIÊN ĐỐI VỚI CÔNG TY GA HUẾ
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
PHẦN III - KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. Lý do chọn đề tài
Nguồn
Một
Đặt biệt trong nghành
Giao Thông vận tải
1.Lý do chọn đề tài
 Xuất phát từ những lý do trên, tôi đã chọn đề tài : “Đánh giá
sự hài lòng của nhân viên đối với công ty Ga Huế- Tỉnh
Thừa Thiên Huế” để làm đề tài Khóa luận .
2. Mục tiêu nghiên cứu
• Đánh giá được mức độ hài lòng của nhân viên đối với công ty
Ga Huế.
• Đo lường được các chỉ tiêu ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của
nhân viên
• Đề xuất những giải pháp cụ thể nhằm nâng cao sự hài lòng của
nhân viên đối với công ty Ga Huế.
• Đề tài tập trung nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên đối với
công ty Ga Huế.
3. Đối tượng nghiên cứu
4. Phạm vi nghiên cứu
 Nội dung: Đánh giá sự hài lòng của nhân viên đối với công ty
Ga Huế.
 Không gian: Công ty Ga Huế
 Thời gian: Tháng 2, 3,4 năm 2013
 Số liệu thứ cấp: Thông tin được lấy từ nguồn số liệu tại
phòng Tổ chức hành chính của công ty Ga Huế.
 Số liệu sơ cấp: Bảng hỏi được gửi đến nhân viên, đồng thời
hướng dẫn để họ điền vào bảng hỏi sau đó thu lại để tiến
hành phân tích.
5. Phương pháp nghiên cứu
5. Phương pháp nghiên cứu
 Quy mô mẫu: Điều tra toàn bộ. Trong tổng số 81 nhân viên có
11 nhân viên nghỉ do ốm đau, thai sản, đi công tác và đi theo
tàu tại thời điểm điều tra từ 21/3/2013 đến 28/3/2013, nên tôi
chỉ tiến hành điều tra 70 người. Sau đó loại ra những bảng hỏi
không hợp lệ và thu về được 65 bảng hỏi hợp lệ.
 Thang đo: sử dụng thang đo Likert 5 mức độ.
A. Cơ sở lý luận
 1.1 Khái niệm về nhân viên
 1.2 Khái niệm về sự hài lòng và sự hài lòng của nhân viên
đối với doanh nghệp
 1.3 Quan điểm về động cơ
 1.4 Mối quan hệ giữa động cơ và sự hài lòng (thỏa mãn)
 1.5 Các lý thuyết về động cơ
 1.6 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc của
nhân viên
A. Cơ sở lý luận
1.7 Mô hình nghiên cứu
Phúc lợi
Đặc điểm
công việc
Tiền lương
Thưởng
Cơ hội đào
tạo – thăng
tiến
Các mối
quan hệ
Sự hài lòng
của nhân
viên tại công
ty Ga Huế
Điều kiện
làm việc
Hình 5: Mô hình nghiên cứu đề xuất
1. Tổng quan về công ty Ga Huế
 Ga Huế thuộc công trình của
“Hệ thống tuyến đường sắt
Đông Dương”, được xây dựng
theo “Chương trình 1898”.
 Tầm quan trọng của Ga Huế:
Ga Huế ra đời trở thành đầu
mối giao thông chính và nhanh
nhất nối liền hai miền Bắc –
Nam, góp phần nâng vị thế
Thừa Thiên Huế đối với miền
Trung và cả nước vào những
thập niên đầu thế kỷ XX và về
sau.
2.5.1 Cơ cấu mẫu điều tra
Xét theo giới tính
72%
28%
giới tính
nam nu
Biểu đồ 1: Mẫu phân theo giới tính
(Nguồn kết quả xử lý số liệu điều tra)
Xét theo độ tuổi
31%
34%
35%
độ tuổi
tu 20 den 30
tu 30 den 50
tu 50 den 60
Biểu đồ 2: Mẫu phân theo độ tuổi
(Nguồn kết quả xử lý số liệu điều tra)
Xét theo thâm niên công tác tại Ga Huế
duoi 1 tu 1 den 5 nam tu 5 den 10 nam tren 10 nam
0
5
10
15
20
25
30
35
40
7.69
36.92
16.92
38.46
thâm niên
Biểu đồ 3: Mẫu phân theo thâm niên công tác
(Nguồn kết quả xử lý số liệu điều tra)
2.5.1 Cơ cấu mẫu điều tra
 Về trình độ chuyên môn
49%
18%
32%
trình độ
trung cap cao dang dai hoc
Biểu đồ 4: Mẫu phân theo trình độ chuyên môn
(Nguồn kết quả xử lý số liệu điều tra)
Xét theo thu nhập hàng tháng
duoi 3 trieu tu 3 den 5 trieu tu 5 den 10 trieu
0
10
20
30
40
50
60
70
80
15.38
72.31
12.31
thu nhập
Biểu đồ 5: Mẫu phân theo thu nhập hàng tháng
(Nguồn kết quả xử lý số liệu điều tra)
2.6.2 Kiểm tra độ tin cậy của thang đo
 2.6.2.1 Kiểm tra thang đo của nhóm “Tiền lương”
Bảng 6- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với tiền lương
Biến quan sát
Tương quan biến
tổng
Cronbach’s alpha
nếu loại biến
Mức lương phù hợp với công việc 0.591 0.602
Có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập 0.630 0.595
Mức lương cạnh tranh so với công ty khác 0.252 0.714
Công ty trả lương theo hình thức chấm công
tạo sự công bằng giữa các nhân viên
0.316 0.695
Công ty trả lương một cách công khai, minh
bạch
0.399 0.673
Công ty trả lương đầy đủ và đúng hạn 0.424 0.666
Cronbach's Alpha = 0.702
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
Bảng 8- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với tiền lương sau khi
loại bỏ biến lần 2
Biến quan sát
Tương quan biến
tổng
Cronbach’s alpha
nếu loại biến
Mức lương phù hợp với công việc 0.588 0.627
Có thể sống hoàn toàn dựa vào thu
nhập
0.554 0.645
Công ty trả lương một cách công
khai, minh bạch
0.455 0.701
Công ty trả lương đầy đủ và đúng
hạn
0.496 0.682
Cronbach's Alpha = 0.727
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
2.6.2.2 Kiểm tra thang đo của nhóm “Thưởng”
Bảng 9- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với thưởng
Biến quan sát
Tương quan
biến tổng
Cronbach’s
alpha
nếu loại biến
Mức thưởng nhận được xứng đáng
với đóng góp
0.421 0.831
Mức thưởng hấp dẫn so với công ty
khác
0.650 0.720
Công ty có chế độ khen thưởng công
khai, rõ ràng
0.655 0.721
Hình thức khen thưởng đa dạng 0.715 0.685
Cronbach's Alpha = 0.795
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
2.5.2.3 Kiểm tra thang đo của nhóm “Cơ hội thăng tiến- đào tạo”
Bảng 11- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với cơ hội thăng tiến- đào
tạo
Biến quan sát
Tương quan
biến tổng
Cronbach’s alpha
nếu loại biến
Có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc tại Công ty
0.604 0.717
Chính sách thăng tiến rõ ràng 0.633 0.704
Anh/ chị được đào tạo và phát triển nghề nghiệp 0.518 0.747
Công ty có nhiều cơ hội để anh/chị phát triển cá nhân
0.539 0.738
Anh/chị được tham gia đề bạt 0.469 0.763
Cronbach's Alpha = 0.776
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
2.5.2.4 Kiểm tra thang đo của nhóm “Các mối quan hệ”
Bảng 12- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với các mối quan hệ
Biến quan sát
Tương quan
biến tổng
Cronbach’s alpha
nếu loại biến
Cấp trên quan tâm đến cấp dưới 0.436 0.689
Anh/ chị nhận được nhiều sự hỗ trợ của cấp trên 0.269 0.717
Cấp trên lắng nghe quan điểm và suy nghĩ của anh/chị 0.446 0.687
Cấp trên coi trọng tài năng và sự đóng góp của anh/chị
0.431 0.689
Anh/ chị được đối xử công bằng 0.413 0.693
Cấp trên có năng lực, tầm nhìn và có khả năng điều
hành tốt
0.255 0.725
Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau 0.535 0.673
Các đồng nghiệp của anh/ chị phối hợp làm việc tốt 0.342 0.706
Đồng nghiệp của anh/ chị rất thân thiện 0.461 0.685
Cronbach's Alpha = 0.721
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
Bảng 13- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với các mối quan hệ sau
khi loại bỏ biến
Biến quan sát
Tương quan
biến tổng
Cronbach’s alpha
nếu loại biến
Cấp trên quan tâm đến cấp dưới 0.341 0.715
Cấp trên lắng nghe quan điểm và suy nghĩ của anh/chị
0.458 0.687
Cấp trên coi trọng tài năng và sự đóng góp của anh/chị
0.393 0.703
Anh/ chị được đối xử công bằng 0.395 0.702
Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau 0.555 0.665
Các đồng nghiệp của anh/ chị phối hợp làm việc tốt 0.399 0.701
Đồng nghiệp của anh/ chị rất thân thiện 0.529 0.671
Cronbach's Alpha = 0.724
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
2.5.2.5 Kiểm tra thang đo của nhóm “Đặc điểm
công việc”
Bảng 14- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với đặc điểm công việc
Biến quan sát
Tương quan
biến tổng
Cronbach’s alpha
nếu loại biến
Công việc phù hợp với khả năng và sở
trường của anh/chị
0.481 0.560
Anh/ chị cảm thấy công việc của mình
đang làm rất thú vị
0.600 0.463
Việc phân chia hợp lý 0.507 0.541
Công việc của anh/chị có nhiều thách thức 0.188 0.734
Cronbach's Alpha = 0.657
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
Bảng 15- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với đặc điểm công việc
sau khi loại bỏ biến
Biến quan sát
Tương quan
biến tổng
Cronbach’s alpha
nếu loại biến
Công việc phù hợp với khả năng
và sở trường của anh/chị
0.559 0.645
Anh/ chị cảm thấy công việc của
mình đang làm rất thú vị
0.613 0.577
Việc phân chia hợp lý 0.503 0.709
Cronbach's Alpha = 0.734
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
2.5.2.6 Kiểm tra thang đo của nhóm
“Điều kiện làm việc”
Bảng 16- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với điều kiện làm việc
Biến quan sát
Tương quan
biến tổng
Cronbach’s alpha
nếu loại biến
Môi trường làm việc an toàn 0.320 0.741
Bố trí không gian hợp lý 0.490 0.685
Có đủ phương tiện, thiết bị cần thiết để thực việc công
việc
0.591 0.644
Áp lực công việc không quá cao 0.570 0.654
Anh/ chị không lo lắng về việc mất việc làm 0.490 0.685
Cronbach's Alpha = 0.730
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
2.5.2.7 Kiểm tra thang đo của nhóm
“Phúc lợi”
Bảng 17- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với phúc lợi
Biến quan sát
Tương quan biến
tổng
Cronbach’s
alpha
nếu loại biến
Chính sách phúc lợi rõ ràng hữu ích 0.550 0.527
Chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm chu
đáo của Công ty đối với anh/chị
0.496 0.605
Phúc lợi được thực hiện đầy đủ và hấp dẫn 0.467 0.635
Cronbach's Alpha = 0.686
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
2.6 Phân tích nhân tố khám phá (EFA)
các biến độc lập
Bảng 18- Kết quả kiểm định KMO lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.645
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.146E3
df 465
Sig. 0.000
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
Trình tự tiến hành loại các biến quan sát được giải
thích như sau:
Xoay nhân tố lần 1, loại 3 biến quan sát là “mức
lương phù hợp với công việc”, “có thể sống hoàn
toàn dựa vào thu nhập” và “việc phân chia hợp
lý”.
Xoay nhân tố lần 2, loại 1 biến quan sát là “môi
trường làm việc an toàn”.
Xoay nhân tố lần 3, loại 1 biến quan sát là
“anh/chị được tham gia đề bạt”.
Sau khi xoay nhân tố lần 4, tất cả các biến quan
sát đều đáp ứng tốt các điều kiện để tiến hành
phân tích
Bảng 20- Kết quả kiểm định KMO lần 4
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
0.629
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square
856.180
df 325
Sig.
0.000
Chỉ số KMO = 0.629 > 0.5 và sig. = 0.000 < 0.05 nên mô hình phù
hợp để phân tích nhân tố, 8 nhân tố được rút ra có Eigenvalue > 1 và tổng
phương sai trích là 72.187% > 50% nên đạt yêu cầu.
 Như vậy, sau khi tiến hành phân tích nhân tố, từ 31 biến quan sát ban
đầu đã rút ra được 8 nhân tố bao gồm 26 biến, 8 nhân tố này giải thích
được 72.187% sự biến thiên của dữ liệu. Các nhân tố được trình bày
như sau:
Bảng 22- kiểm định sự tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s
Anpha
Thang đo
Hệ số
tương quan
biến tổng
Chế độ biểu dương- khen thưởng – Cronbach’s Anpha = 0.832
Mức thưởng hấp dẫn so với công ty khác 0.687
Hình thức khen thưởng đa dạng 0.718
Công ty có chế độ khen thưởng công khai, rõ ràng 0.623
Phúc lợi được thực hiện đầy đủ và hấp dẫn 0.590
Mức thưởng nhận được xứng đáng với đóng góp 0.483
Cấp trên quan tâm đến cấp dưới 0.528
Mối quan hệ đồng nghiệp - Cronbach’s Anpha = 0.757
Đồng nghiệp của anh/ chị rất thân thiện 0.541
Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau 0.658
Các đồng nghiệp của anh/ chị phối hợp làm việc tốt 0.598
Anh/ chị được đối xử công bằng 0.439
Chế độ lương- Phúc lợi - Cronbach’s Anpha = 0.753
Công ty trả lương một cách công khai, minh bạch 0.581
Chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm chu đáo của Công ty đối
với anh/chị 0.542
Chính sách phúc lợi rõ ràng hữu ích 0.571
Công ty trả lương đầy đủ và đúng hạn 0.514
Sự thăng tiến và phát triển nghề nghiệp – Cronbach’s Anpha = 0.789
Chính sách thăng tiến rõ ràng 0.722
Có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc tại Công ty 0.695
Anh/ chị được đào tạo và phát triển nghề nghiệp 0.509
Tính chất công việc – Cronbach’s Anpha = 0.752
Anh/ chị không lo lắng về việc mất việc làm 0.680
Áp lực công việc không quá cao 0.521
Có đủ phương tiện, thiết bị cần thiết để thực việc công việc
0.548
Bố trí công việc hợp lý – Cronbach’s Anpha = 0.709
Công việc phù hợp với khả năng và sở trường của anh/chị
0.551
Anh/ chị cảm thấy công việc của mình đang làm rất thú vị
0.551
Phong cách lãnh đạo của cấp trên – Cronbach’s Anpha = 0.613
Cấp trên lắng nghe quan điểm và suy nghĩ của anh/chị
0.442
Cấp trên coi trọng tài năng và sự đóng góp của anh/chị
0.442
Môi trường làm việc - Cronbach’s Anpha = 0.645
Bố trí không gian hợp lý 0.476
Công ty có nhiều cơ hội để anh/chị phát triển cá nhân 0.476
2.8 Kiểm định giá trị trung bình của các nhóm
nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên
Bảng 23- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “
Chế độ biểu dương- khen thưởng”
Biến
Test Value = 4
Giá trị trung bình T Sig.
Mức thưởng hấp dẫn so với công ty khác 3.2615 -5.516 .000
Hình thức khen thưởng đa dạng 3.4769 -3.815 .000
Công ty có chế độ khen thưởng công khai, rõ ràng 3.5538 -3.653 .001
Phúc lợi được thực hiện đầy đủ và hấp dẫn 3.5231 -3.964 .000
Mức thưởng nhận được xứng đáng với đóng góp 3.6308 -2.785 .007
Cấp trên quan tâm đến cấp dưới 3.8615 -1.218 .228
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
Bảng 24- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “Mối
quan hệ với đồng nghiệp”
Biến
Test Value = 4
Giá trị trung bình T Sig.
Đồng nghiệp của anh/ chị rất thân thiện 3.8615 -1.320 .191
Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau 3.7692 -2.206 .031
Các đồng nghiệp của anh/ chị phối hợp
làm việc tốt 3.9077 -.814 .418
Anh/ chị được đối xử công bằng 3.5538 -3.776 .000
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
Bảng 26- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “Sự
thăng tiến và phát triển nghề nghiệp”
Biến
Test Value = 4
Giá trị trung bình T Sig.
Chính sách thăng tiến rõ ràng 3.2462 -5.503 .000
Có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc tại Công ty 3.2615 -6.333 .000
Anh/ chị được đào tạo và phát triển nghề nghiệp 3.6923 -2.997 .004
Bảng 27- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “Tính
chất công việc”
Biến
Test Value = 4
Giá trị trung bình T Sig.
Anh/ chị không lo lắng về việc mất việc làm 3.9385 -.532 .597
Áp lực công việc không quá cao 3.5692 -4.013 .000
Có đủ phương tiện, thiết bị cần thiết để thực
việc công việc 3.9846 -.139 .890
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
Bảng 28- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “Bố trí
công việc hợp lý”
Biến
Test Value = 4
Giá trị trung bình T Sig.
Công việc phù hợp với khả năng và sở trường
của anh/chị
4.0462 .402 .689
Anh/ chị cảm thấy công việc của mình đang làm
rất thú vị 3.7385 -2.100 .040
Bảng 29- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố
“Phong cách lãnh đạo của cấp trên”
Biến
Test Value = 4
Giá trị trung bình T Sig.
Cấp trên lắng nghe quan điểm và suy nghĩ
của anh/chị
3.6462 -3.081 .003
Cấp trên coi trọng tài năng và sự đóng góp
của anh/chị
3.6923 -2.609 .011
Bảng 30- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “Môi
trường làm việc”
Biến
Test Value = 4
Giá trị trung bình T Sig.
Bố trí không gian hợp lý 3.9692 -.265 .792
Công ty có nhiều cơ hội để anh/chị phát triển
cá nhân 3.5385 -3.776 .000
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
2.9 Mô hình hiệu chỉnh
 Thông qua phân tích nhân tố EFA thì có các nhóm nhân tố bị thay đổi
so với mô hình nghiên cứu ban đầu, thay vì 7 nhóm như mô hình ban
đầu thì kết quả phân tích EFA thu được 8 nhóm nhân tố.
Chế độ lương –
phúc lợi (X3)
Môi trường làm
việc (X8)
Sự hài lòng của
nhân viên
Phong cách lãnh
đạo của cấp trên
(X7)
Bố trí công việc
hợp lý (X6)
Sự thăng tiến và
phát triển nghề
nghiệp (X4)
Mối quan hệ với
đồng nghiệp
(X2)
Chế độ biểu
dương - khen
thưởng (X1)
Tính chất công
việc(X5)
Hình 7: Mô hình nghiên cứu được hiệu chỉnh
2.10 Phân tích hồi quy tương quan bội
 Mô hình hồi quy:
Sự hài lòng của nhân viên = β0+ β1*BDKT+ β2*QHĐN
β3*LPL+ β4*TTPT+ β5*TCCV+ β6*CVHL+
β7*PCLĐ+ β8*MTLV
2.10.1 Xem xét mối tương quan giữa các biến
với sự hài lòng của nhân viên
Bảng 31 – Hệ số tương quan Pearson mô hình sự hài lòng của nhân
viên
Chế độ
biểu
dương
khen
thưởng
Mối
quan hệ
với
đồng
nghiệp
Chế độ
lương
phúc lợi
Sự thăng
tiến và
phát triển
nghề
nghiệp
Tính
chất
công
việc
Bố trí
công
việc
hợp lý
Phong
cách
lãnh
đạo của
cấp trên
Môi
trường
làm
việc
Sự hài
lòng
Sự
hài
lòng
Tương
quan
Pearson
0.296 0.238 0.398 0.237 0.213 0.357 0.251 0.369 1
Sig. (2-
phía) 0.017 0.057 0.001 0.058 0.089 0.003 0.044 0.002
2.10.2 Xây dựng mô hình hồi quy Sự hài lòng
của nhân viên
Bảng 32- Thủ tục chọn biến mô hình Sự hài lòng của nhân viên
Các biến đưa vào/ loại raa
Mô hình Biến đưa vào Biến loại ra Phương pháp
1 Chế độ lương phúc lợi
Từng bước (Tiêu chuẩn: Xác suất F-vào <= .
050, Xác xuất F-ra >= .100).
2 Bố trí công việc hợp lý
Từng bước (Tiêu chuẩn: Xác suất F-vào <= .
050, Xác xuất F-ra >= .100).
3
Chế độ biểu dương –
khen thưởng
Từng bước (Tiêu chuẩn: Xác suất F-vào <= .
050, Xác xuất F-ra >= .100).
Biến phụ thuộc: Sự hài lòng của nhân viên
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
 Mô hình nghiên cứu được biểu diễn dưới dạng phương trình hồi quy
như sau:
Sự hài lòng của nhân viên = β0+ β1*LPL+
β2*CVHL+ β3*BDKT
Mô hình R R2
R2 hiệu
chỉnh
Ước lượng độ
lệch chuẩn
Durbin-Watson
1 .495a .245 .221 .71013 2.146
2 .546b .298 .264 .67784
3 .621c .382 .337 .65896
a. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi
b. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi, Bố trí công việc hợp lý
c. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi, Bố trí công việc hợp lý, Chế độ biểu dương –
khen thưởng
d. Biến phụ thuộc: Sự hài lòng của nhân viên
Bảng 33- Tóm tắt mô hình hồi quy đa biến Sự hài lòng của nhân viên
 Bảng 34- Kiểm định độ phù hợp của mô hình Sự hài lòng của nhân
viên
ANOVAd
Mô hình Tổng bình phương df
Trung bình
bình phương F Sig.
1 Hồi quy 5.984 1 5.984 11.866 .001a
Số dư 31.770 63 .504
Tổng 37.754 64
2 Hồi quy 9.267 2 4.633 10.084 .000b
Số dư 28.487 62 .459
Tổng 37.754 64
3 Hồi quy 11.266 3 3.755 8.648 .000c
Số dư 26.488 61 .434
Tổng 37.754 64
a. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi
b. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi, Bố trí công việc hợp lý
c. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi, Bố trí công việc hợp lý, Chế độ biểu dương
– khen thưởng
d. Biến phụ thuộc: Sự hài lòng của nhân viên
Bảng 35- Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến mô hình Sự hài lòng
của nhân viên
Mô hình
Thống kê đa cộng tuyến
Độ chấp nhận của biến
Hệ số phóng đại
phương sai
(Hằng số)
Chế độ lương phúc lợi .837 1.195
Bố trí công việc hợp lý .936 1.069
Chế độ biểu dương – khen thưởng .848 1.179
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
Bảng 36- Kết quả phân tích hồi quy đa biến của mô hình Sự hài
lòng của nhân viên
Mô hình
Hệ số hồi quy chưa chuẩn
hoá
Hệ số hồi quy
chuẩn hoá T Sig.
B sai số Beta
(Hằng số) .959 .619 1.548 .127
Chế độ lương phúc lợi .268 .123 .254 2.167 .034
Bố trí công việc hợp lý .312 .100 .345 3.113 .003
Chế độ biểu dương – khen
thưởng
.255 .119 .250 2.146 .036
Biến phụ thuộc: Sự hài lòng của nhân viên
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
 Phương trình hồi quy tổng quát của mô hình được viết lại như sau:
Sự hài lòng của nhân viên = 0.959 + 0.268 x Chế độ
lương phúc lợi + 0.312 x Bố trí công việc hợp lý +
0.255 x Chế độ biểu dương- khen thưởng.
2.11 Đánh giá chung
Bảng 37- Mô tả về yếu tố “Đánh giá chung”
Biến
Rất không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng
ý
Rất đồng
ý
Anh/chị hài lòng khi làm
việc tại công ty
0
(0%)
4
(6.2%)
5
(7.7%)
39
(60%)
17
(26.2%)
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều
tra)
Bảng 38- Kiểm tra phân phối chuẩn
Biến Std. Error of
Skewness
Std. Error
of Kurtosis
Anh/chị hài lòng khi làm việc tại công ty .297 .586
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
Bảng 39- Kiểm định giá trị trung bình
Biến
Test Value = 4
Giá trị trung bình T Sig.
Anh/chị hài lòng khi làm việc tại công ty 4.0615 .646 .521
(Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
CHƯƠNG III: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP
1. Định hướng và mục tiêu của công ty Ga Huế trong thời gian tới
 Năm 2013, công ty tiếp tục thực hiện mục tiêu “ Đổi mới – an toàn
và phát triển bền vững”. Với một số định hướng sau:
• Tạo đủ việc làm cho CBCNV, với thu nhập bình quân 3,7 triệu/
người/ tháng (tăng 8% trở lên).
• Tổ chức bếp ăn tập thể phục vụ CBCNV lên ban yên tâm sản xuất.
• Không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, văn hóa,
ngoại ngữ, vi tính ... cho CBCNV đủ khả năng đảm đương công
việc được phân công
2.Giải pháp nâng cao sự hài lòng của
nhân viên tại công ty Ga Huế
Tăng thu nhập cho người lao động.
Áp dụng chính sách khuyến khích đãi
ngộ hợp lý.
Tuyển chọn nhân viên một cách chính
xác, khoa học và khách quan.
Bố trí phù hợp với từng nhân viên tùy
theo trình độ, kinh nghiệp, sở thích củ
mỗi cá nhân.
Nhóm giải
pháp
Chế độ
Lương-
Phúc lợi
Bố trí công
việc hợp lý
Chế độ biểu
dương- khen
thưởng
Chế độ đánh giá phải công bằng, trung
thực và khách quan.
Khen thưởng khích lệ bằng vật chất kết
hợp với khen thưởng bằng tin thần
PHẦN III - KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận:
 Kết quả nghiên cứu với đề tài “Đánh giá sự hài lòng của nhân viên
tại công ty Ga Huế” được thực hiện với 70 nhân viên làm việc tại Ga
Huế. Kết quả khảo sát cho thấy có 3 nhóm nhân tố chính tác động
đến sự hài lòng của nhân viên là chế độ lương- phúc lợi, bố trí công
việc hợp lý, chế độ biểu dương - khen thưởng.
 Theo mức độ đánh giá chung thì có thể kết luận nhân viên hài lòng
khi làm việc tại công ty Ga Huế.
2. Kiến nghị:
 Kiến nghị đối với công ty:
• Công ty cần quan tâm nhiều hơn đến việc bố trí công việc cho nhân
viên .
• Cải cách tiền lương
• Có phần thưởng khuyến khích nhân viên làm tốt, có hình phạt dành
cho nhân viên chưa hoàn thành tốt.
 Kiến nghị đối với chính quyền:
• Quan tâm hơn nữa đối với ngành Giao thông – Vận tải ở Thừa thiên
Huế, qua đó tạo công ăn việc làm cho người lao động.
LOGO
www.themegallery.com
Thank You !
Add your company slogan
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

More Related Content

What's hot

Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tínhHướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
InfoQ - GMO Research
 
Phương pháo nghiên cứu kinh doanh
Phương pháo nghiên cứu kinh doanhPhương pháo nghiên cứu kinh doanh
Phương pháo nghiên cứu kinh doanh
Digiword Ha Noi
 
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang doBai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Nghiên Cứu Định Lượng
 
Baitap nltk std
Baitap nltk stdBaitap nltk std
Baitap nltk std
Tường Minh Minh
 
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lườngNghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
kudos21
 
Phương pháp luận thống kê
Phương pháp luận thống kêPhương pháp luận thống kê
Phương pháp luận thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Câu hỏi Trắc Nghiệm Bài 2 QTNNL- Phân Tích Công Việc
Câu hỏi Trắc Nghiệm Bài 2 QTNNL- Phân Tích Công ViệcCâu hỏi Trắc Nghiệm Bài 2 QTNNL- Phân Tích Công Việc
Câu hỏi Trắc Nghiệm Bài 2 QTNNL- Phân Tích Công Việc
Quang Hoang
 
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm iBài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm iTrần Chính
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucHanh Le
 
đề Cương môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh@
đề Cương môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh@đề Cương môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh@
đề Cương môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh@
Giang Bùi
 
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
nataliej4
 
Baocao dancmk fix (1)
Baocao dancmk fix (1)Baocao dancmk fix (1)
Baocao dancmk fix (1)
huytrn178
 
Phân tích xử lý thông tin nghiên cứu định tính
Phân tích xử lý thông tin nghiên cứu định tínhPhân tích xử lý thông tin nghiên cứu định tính
Phân tích xử lý thông tin nghiên cứu định tính
Phap Tran
 
bctntlvn (25).pdf
bctntlvn (25).pdfbctntlvn (25).pdf
bctntlvn (25).pdfLuanvan84
 
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều traPhương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
Development and Policies Research Center (DEPOCEN)
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thắng Nguyễn
 
Giới thiệu về SPSS
Giới thiệu về SPSSGiới thiệu về SPSS
Giới thiệu về SPSS
kudos21
 
Nc định tính
Nc định tínhNc định tính
Nc định tính
Nga Linh
 

What's hot (20)

Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tínhHướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
Hướng dẫn thu thập và xử lý dữ liệu định lượng và định tính
 
Phương pháo nghiên cứu kinh doanh
Phương pháo nghiên cứu kinh doanhPhương pháo nghiên cứu kinh doanh
Phương pháo nghiên cứu kinh doanh
 
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang doBai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
 
Baitap nltk std
Baitap nltk stdBaitap nltk std
Baitap nltk std
 
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lườngNghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
 
Phương pháp luận thống kê
Phương pháp luận thống kêPhương pháp luận thống kê
Phương pháp luận thống kê
 
Chapter 7
Chapter 7Chapter 7
Chapter 7
 
Câu hỏi Trắc Nghiệm Bài 2 QTNNL- Phân Tích Công Việc
Câu hỏi Trắc Nghiệm Bài 2 QTNNL- Phân Tích Công ViệcCâu hỏi Trắc Nghiệm Bài 2 QTNNL- Phân Tích Công Việc
Câu hỏi Trắc Nghiệm Bài 2 QTNNL- Phân Tích Công Việc
 
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm iBài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm i
 
Quan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan lucQuan tri nguon nhan luc
Quan tri nguon nhan luc
 
đề Cương môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh@
đề Cương môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh@đề Cương môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh@
đề Cương môn phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh@
 
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
 
Baocao dancmk fix (1)
Baocao dancmk fix (1)Baocao dancmk fix (1)
Baocao dancmk fix (1)
 
Phân tích xử lý thông tin nghiên cứu định tính
Phân tích xử lý thông tin nghiên cứu định tínhPhân tích xử lý thông tin nghiên cứu định tính
Phân tích xử lý thông tin nghiên cứu định tính
 
bctntlvn (25).pdf
bctntlvn (25).pdfbctntlvn (25).pdf
bctntlvn (25).pdf
 
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều traPhương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
 
Giới thiệu về SPSS
Giới thiệu về SPSSGiới thiệu về SPSS
Giới thiệu về SPSS
 
Nc định tính
Nc định tínhNc định tính
Nc định tính
 
PPNCKT_Chuong 3 p1
PPNCKT_Chuong 3 p1PPNCKT_Chuong 3 p1
PPNCKT_Chuong 3 p1
 

Viewers also liked

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (ĐÃ SỬA)- ĐÁNH GIÁ NHU CẦU MUA SẮM TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG ...
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (ĐÃ SỬA)- ĐÁNH GIÁ NHU CẦU MUA SẮM TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG ...KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (ĐÃ SỬA)- ĐÁNH GIÁ NHU CẦU MUA SẮM TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG ...
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (ĐÃ SỬA)- ĐÁNH GIÁ NHU CẦU MUA SẮM TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG ...Nguyễn Công Huy
 
đáNh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khám bệnh tại khoa khám theo y...
đáNh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khám bệnh tại khoa khám theo y...đáNh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khám bệnh tại khoa khám theo y...
đáNh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khám bệnh tại khoa khám theo y...
Thanh Hoa
 
Nguyen thi nhu hoa 39
Nguyen thi nhu hoa 39Nguyen thi nhu hoa 39
Nguyen thi nhu hoa 39annhaixite
 
Bao Cao Tot Nghiep Tieu Thi Truc Linh
Bao Cao Tot Nghiep Tieu Thi Truc LinhBao Cao Tot Nghiep Tieu Thi Truc Linh
Bao Cao Tot Nghiep Tieu Thi Truc LinhVũ Lan
 
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP NÂNG CAO Ý THỨC TRÁCH NHIỆM TRONG CÔNG VIỆC CHO NGƯỜI N...
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP NÂNG CAO Ý THỨC TRÁCH NHIỆM TRONG CÔNG VIỆC  CHO NGƯỜI N...GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP NÂNG CAO Ý THỨC TRÁCH NHIỆM TRONG CÔNG VIỆC  CHO NGƯỜI N...
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP NÂNG CAO Ý THỨC TRÁCH NHIỆM TRONG CÔNG VIỆC CHO NGƯỜI N...
Nguyen Thuy Lien
 
Mot so giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich_vu_giao_nhan_van_tai_tai_cong_ty_co...
Mot so giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich_vu_giao_nhan_van_tai_tai_cong_ty_co...Mot so giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich_vu_giao_nhan_van_tai_tai_cong_ty_co...
Mot so giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich_vu_giao_nhan_van_tai_tai_cong_ty_co...
lovesick0908
 
đáNh giá sự hài lòng của khách hàng
đáNh giá sự hài lòng của khách hàngđáNh giá sự hài lòng của khách hàng
đáNh giá sự hài lòng của khách hàng
Mỹ Ngọc
 
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG QUA NHÂN VIÊN TẠI CHI N...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG QUA NHÂN VIÊN TẠI CHI N...MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG QUA NHÂN VIÊN TẠI CHI N...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG QUA NHÂN VIÊN TẠI CHI N...
vietlod.com
 
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftuKhóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
Nguyễn Công Huy
 
Cac yeu to lam thoa man su hai long khach hang
Cac yeu to lam thoa man su hai long khach hangCac yeu to lam thoa man su hai long khach hang
Cac yeu to lam thoa man su hai long khach hang
Thuy Lam
 
Sự hài lòng công việc người lao động
Sự hài lòng công việc người lao độngSự hài lòng công việc người lao động
Sự hài lòng công việc người lao động
Nghiên Cứu Định Lượng
 
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yếnKhóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yếnHaiyen Nguyen
 
[Nghiên cứu Marketing] Những yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của khách h...
[Nghiên cứu Marketing] Những yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của khách h...[Nghiên cứu Marketing] Những yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của khách h...
[Nghiên cứu Marketing] Những yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của khách h...
Vu Huy
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
Luận Văn A-Z - Viết Thuê Luận Văn Thạc sĩ, Tiến sĩ (Zalo:0924477999)
 

Viewers also liked (15)

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (ĐÃ SỬA)- ĐÁNH GIÁ NHU CẦU MUA SẮM TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG ...
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (ĐÃ SỬA)- ĐÁNH GIÁ NHU CẦU MUA SẮM TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG ...KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (ĐÃ SỬA)- ĐÁNH GIÁ NHU CẦU MUA SẮM TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG ...
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (ĐÃ SỬA)- ĐÁNH GIÁ NHU CẦU MUA SẮM TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG ...
 
đáNh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khám bệnh tại khoa khám theo y...
đáNh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khám bệnh tại khoa khám theo y...đáNh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khám bệnh tại khoa khám theo y...
đáNh giá sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khám bệnh tại khoa khám theo y...
 
Bai chuan bi dang voi manh, nga (1)
Bai chuan bi dang voi manh, nga (1)Bai chuan bi dang voi manh, nga (1)
Bai chuan bi dang voi manh, nga (1)
 
Nguyen thi nhu hoa 39
Nguyen thi nhu hoa 39Nguyen thi nhu hoa 39
Nguyen thi nhu hoa 39
 
Bao Cao Tot Nghiep Tieu Thi Truc Linh
Bao Cao Tot Nghiep Tieu Thi Truc LinhBao Cao Tot Nghiep Tieu Thi Truc Linh
Bao Cao Tot Nghiep Tieu Thi Truc Linh
 
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP NÂNG CAO Ý THỨC TRÁCH NHIỆM TRONG CÔNG VIỆC CHO NGƯỜI N...
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP NÂNG CAO Ý THỨC TRÁCH NHIỆM TRONG CÔNG VIỆC  CHO NGƯỜI N...GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP NÂNG CAO Ý THỨC TRÁCH NHIỆM TRONG CÔNG VIỆC  CHO NGƯỜI N...
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP NÂNG CAO Ý THỨC TRÁCH NHIỆM TRONG CÔNG VIỆC CHO NGƯỜI N...
 
Mot so giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich_vu_giao_nhan_van_tai_tai_cong_ty_co...
Mot so giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich_vu_giao_nhan_van_tai_tai_cong_ty_co...Mot so giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich_vu_giao_nhan_van_tai_tai_cong_ty_co...
Mot so giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich_vu_giao_nhan_van_tai_tai_cong_ty_co...
 
đáNh giá sự hài lòng của khách hàng
đáNh giá sự hài lòng của khách hàngđáNh giá sự hài lòng của khách hàng
đáNh giá sự hài lòng của khách hàng
 
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG QUA NHÂN VIÊN TẠI CHI N...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG QUA NHÂN VIÊN TẠI CHI N...MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG QUA NHÂN VIÊN TẠI CHI N...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG QUA NHÂN VIÊN TẠI CHI N...
 
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftuKhóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
 
Cac yeu to lam thoa man su hai long khach hang
Cac yeu to lam thoa man su hai long khach hangCac yeu to lam thoa man su hai long khach hang
Cac yeu to lam thoa man su hai long khach hang
 
Sự hài lòng công việc người lao động
Sự hài lòng công việc người lao độngSự hài lòng công việc người lao động
Sự hài lòng công việc người lao động
 
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yếnKhóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
 
[Nghiên cứu Marketing] Những yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của khách h...
[Nghiên cứu Marketing] Những yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của khách h...[Nghiên cứu Marketing] Những yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của khách h...
[Nghiên cứu Marketing] Những yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của khách h...
 
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng sử dụng dịch vụ t...
 

Similar to hòa- danh_gia_su_hai_long_cua_nhan_vien_doi_voi_cong_ty_ga_hue_tinh_thua_thien_hue_6983_3952

36
3636
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharcoYeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
Hoàng Lê
 
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharcoYeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
Hoàng Lê
 
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharcoYeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
Hoàng Lê
 
Sự hài lòng đối với công việc của cán bộ Quận Ngũ Hành Sơn
Sự hài lòng đối với công việc của cán bộ Quận Ngũ Hành SơnSự hài lòng đối với công việc của cán bộ Quận Ngũ Hành Sơn
Sự hài lòng đối với công việc của cán bộ Quận Ngũ Hành Sơn
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 spss - EFA
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019   spss - EFAPhương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019   spss - EFA
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 spss - EFA
LE Van Huy
 
Mohinhamos 140224060701-phpapp02
Mohinhamos 140224060701-phpapp02Mohinhamos 140224060701-phpapp02
Mohinhamos 140224060701-phpapp02
Trần Dũng
 
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY TRÁ...
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY TRÁ...PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY TRÁ...
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY TRÁ...Tấn Quốc
 
Chuong 3 Thiet ke bang cau hoi trong NC Mar.pdf
Chuong 3 Thiet ke bang cau hoi trong NC Mar.pdfChuong 3 Thiet ke bang cau hoi trong NC Mar.pdf
Chuong 3 Thiet ke bang cau hoi trong NC Mar.pdf
TRUONGNGOCXUANTHU
 
Các Yếu Tố Chất Lượng Dịch Vụ Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Người Dân Tại Bộ ...
Các Yếu Tố Chất Lượng Dịch Vụ Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Người Dân Tại Bộ ...Các Yếu Tố Chất Lượng Dịch Vụ Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Người Dân Tại Bộ ...
Các Yếu Tố Chất Lượng Dịch Vụ Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Người Dân Tại Bộ ...
Hỗ Trợ Viết Đề Tài luanvanpanda.com
 
Khóa Luận Phương Pháp Nghiên Cứu Luận Văn Giá Trị Cảm Nhận Mới.docx
Khóa Luận Phương Pháp Nghiên Cứu Luận Văn Giá Trị Cảm Nhận Mới.docxKhóa Luận Phương Pháp Nghiên Cứu Luận Văn Giá Trị Cảm Nhận Mới.docx
Khóa Luận Phương Pháp Nghiên Cứu Luận Văn Giá Trị Cảm Nhận Mới.docx
Nhận Làm Đề Tài Trọn Gói Zalo/Tele: 0917.193.864
 
Yếu tố tác động đến sự nghỉ việc của Nhân Viên trong công ty
Yếu tố tác động đến sự nghỉ việc của Nhân Viên trong công tyYếu tố tác động đến sự nghỉ việc của Nhân Viên trong công ty
Yếu tố tác động đến sự nghỉ việc của Nhân Viên trong công ty
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Luận văn: Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên trong các cô...
Luận văn: Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên trong các cô...Luận văn: Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên trong các cô...
Luận văn: Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên trong các cô...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận văn Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng dịch vụ khám bệnh
Luận văn Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng dịch vụ khám bệnhLuận văn Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng dịch vụ khám bệnh
Luận văn Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng dịch vụ khám bệnh
Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ tại bệnh viện
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ tại bệnh việnLuận văn: Sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ tại bệnh viện
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ tại bệnh viện
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Giải pháp nâng cao sự thỏa mãn của nhân viên tại chi nhánh SXKD thức ăn thủy ...
Giải pháp nâng cao sự thỏa mãn của nhân viên tại chi nhánh SXKD thức ăn thủy ...Giải pháp nâng cao sự thỏa mãn của nhân viên tại chi nhánh SXKD thức ăn thủy ...
Giải pháp nâng cao sự thỏa mãn của nhân viên tại chi nhánh SXKD thức ăn thủy ...
Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói ☎☎☎ Liên hệ ZALO/TELE: 0973.287.149 👍👍
 
Luận văn: Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên y tế
Luận văn: Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên y tếLuận văn: Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên y tế
Luận văn: Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên y tế
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn: Sự hài lòng của nhân viên tại trung tâm y tế dự phòng
Luận văn: Sự hài lòng của nhân viên tại trung tâm y tế dự phòngLuận văn: Sự hài lòng của nhân viên tại trung tâm y tế dự phòng
Luận văn: Sự hài lòng của nhân viên tại trung tâm y tế dự phòng
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Sự hài lòng của nhân viên tại trung tâm y tế quận Ô Môn - Gửi miễn ph...
Đề tài: Sự hài lòng của nhân viên tại trung tâm y tế quận Ô Môn - Gửi miễn ph...Đề tài: Sự hài lòng của nhân viên tại trung tâm y tế quận Ô Môn - Gửi miễn ph...
Đề tài: Sự hài lòng của nhân viên tại trung tâm y tế quận Ô Môn - Gửi miễn ph...
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh ĐôHạt Mít
 

Similar to hòa- danh_gia_su_hai_long_cua_nhan_vien_doi_voi_cong_ty_ga_hue_tinh_thua_thien_hue_6983_3952 (20)

36
3636
36
 
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharcoYeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
 
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharcoYeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
 
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharcoYeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
Yeu to anh huong den su hai long cua nha thuoc doi voi pymepharco
 
Sự hài lòng đối với công việc của cán bộ Quận Ngũ Hành Sơn
Sự hài lòng đối với công việc của cán bộ Quận Ngũ Hành SơnSự hài lòng đối với công việc của cán bộ Quận Ngũ Hành Sơn
Sự hài lòng đối với công việc của cán bộ Quận Ngũ Hành Sơn
 
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 spss - EFA
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019   spss - EFAPhương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019   spss - EFA
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 spss - EFA
 
Mohinhamos 140224060701-phpapp02
Mohinhamos 140224060701-phpapp02Mohinhamos 140224060701-phpapp02
Mohinhamos 140224060701-phpapp02
 
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY TRÁ...
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY TRÁ...PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY TRÁ...
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY TRÁ...
 
Chuong 3 Thiet ke bang cau hoi trong NC Mar.pdf
Chuong 3 Thiet ke bang cau hoi trong NC Mar.pdfChuong 3 Thiet ke bang cau hoi trong NC Mar.pdf
Chuong 3 Thiet ke bang cau hoi trong NC Mar.pdf
 
Các Yếu Tố Chất Lượng Dịch Vụ Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Người Dân Tại Bộ ...
Các Yếu Tố Chất Lượng Dịch Vụ Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Người Dân Tại Bộ ...Các Yếu Tố Chất Lượng Dịch Vụ Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Người Dân Tại Bộ ...
Các Yếu Tố Chất Lượng Dịch Vụ Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Người Dân Tại Bộ ...
 
Khóa Luận Phương Pháp Nghiên Cứu Luận Văn Giá Trị Cảm Nhận Mới.docx
Khóa Luận Phương Pháp Nghiên Cứu Luận Văn Giá Trị Cảm Nhận Mới.docxKhóa Luận Phương Pháp Nghiên Cứu Luận Văn Giá Trị Cảm Nhận Mới.docx
Khóa Luận Phương Pháp Nghiên Cứu Luận Văn Giá Trị Cảm Nhận Mới.docx
 
Yếu tố tác động đến sự nghỉ việc của Nhân Viên trong công ty
Yếu tố tác động đến sự nghỉ việc của Nhân Viên trong công tyYếu tố tác động đến sự nghỉ việc của Nhân Viên trong công ty
Yếu tố tác động đến sự nghỉ việc của Nhân Viên trong công ty
 
Luận văn: Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên trong các cô...
Luận văn: Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên trong các cô...Luận văn: Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên trong các cô...
Luận văn: Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên trong các cô...
 
Luận văn Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng dịch vụ khám bệnh
Luận văn Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng dịch vụ khám bệnhLuận văn Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng dịch vụ khám bệnh
Luận văn Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng dịch vụ khám bệnh
 
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ tại bệnh viện
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ tại bệnh việnLuận văn: Sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ tại bệnh viện
Luận văn: Sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ tại bệnh viện
 
Giải pháp nâng cao sự thỏa mãn của nhân viên tại chi nhánh SXKD thức ăn thủy ...
Giải pháp nâng cao sự thỏa mãn của nhân viên tại chi nhánh SXKD thức ăn thủy ...Giải pháp nâng cao sự thỏa mãn của nhân viên tại chi nhánh SXKD thức ăn thủy ...
Giải pháp nâng cao sự thỏa mãn của nhân viên tại chi nhánh SXKD thức ăn thủy ...
 
Luận văn: Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên y tế
Luận văn: Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên y tếLuận văn: Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên y tế
Luận văn: Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên y tế
 
Luận văn: Sự hài lòng của nhân viên tại trung tâm y tế dự phòng
Luận văn: Sự hài lòng của nhân viên tại trung tâm y tế dự phòngLuận văn: Sự hài lòng của nhân viên tại trung tâm y tế dự phòng
Luận văn: Sự hài lòng của nhân viên tại trung tâm y tế dự phòng
 
Đề tài: Sự hài lòng của nhân viên tại trung tâm y tế quận Ô Môn - Gửi miễn ph...
Đề tài: Sự hài lòng của nhân viên tại trung tâm y tế quận Ô Môn - Gửi miễn ph...Đề tài: Sự hài lòng của nhân viên tại trung tâm y tế quận Ô Môn - Gửi miễn ph...
Đề tài: Sự hài lòng của nhân viên tại trung tâm y tế quận Ô Môn - Gửi miễn ph...
 
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô
[Tiểu luận] Công tác phân tích công việc tại Công ty cổ phần Kinh Đô
 

hòa- danh_gia_su_hai_long_cua_nhan_vien_doi_voi_cong_ty_ga_hue_tinh_thua_thien_hue_6983_3952

  • 1. LOGO www.themegallery.com GVHD: Th.s Trần Thị Phước Hà SVTH: Nguyễn Bá kim ngân K43TKKD KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN ĐỐI VỚI CÔNG TY GA HUẾ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.
  • 2. PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU PHẦN III - KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
  • 3. 1. Lý do chọn đề tài Nguồn Một Đặt biệt trong nghành Giao Thông vận tải
  • 4. 1.Lý do chọn đề tài  Xuất phát từ những lý do trên, tôi đã chọn đề tài : “Đánh giá sự hài lòng của nhân viên đối với công ty Ga Huế- Tỉnh Thừa Thiên Huế” để làm đề tài Khóa luận .
  • 5. 2. Mục tiêu nghiên cứu • Đánh giá được mức độ hài lòng của nhân viên đối với công ty Ga Huế. • Đo lường được các chỉ tiêu ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của nhân viên • Đề xuất những giải pháp cụ thể nhằm nâng cao sự hài lòng của nhân viên đối với công ty Ga Huế. • Đề tài tập trung nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên đối với công ty Ga Huế. 3. Đối tượng nghiên cứu
  • 6. 4. Phạm vi nghiên cứu  Nội dung: Đánh giá sự hài lòng của nhân viên đối với công ty Ga Huế.  Không gian: Công ty Ga Huế  Thời gian: Tháng 2, 3,4 năm 2013  Số liệu thứ cấp: Thông tin được lấy từ nguồn số liệu tại phòng Tổ chức hành chính của công ty Ga Huế.  Số liệu sơ cấp: Bảng hỏi được gửi đến nhân viên, đồng thời hướng dẫn để họ điền vào bảng hỏi sau đó thu lại để tiến hành phân tích. 5. Phương pháp nghiên cứu
  • 7. 5. Phương pháp nghiên cứu  Quy mô mẫu: Điều tra toàn bộ. Trong tổng số 81 nhân viên có 11 nhân viên nghỉ do ốm đau, thai sản, đi công tác và đi theo tàu tại thời điểm điều tra từ 21/3/2013 đến 28/3/2013, nên tôi chỉ tiến hành điều tra 70 người. Sau đó loại ra những bảng hỏi không hợp lệ và thu về được 65 bảng hỏi hợp lệ.  Thang đo: sử dụng thang đo Likert 5 mức độ.
  • 8. A. Cơ sở lý luận  1.1 Khái niệm về nhân viên  1.2 Khái niệm về sự hài lòng và sự hài lòng của nhân viên đối với doanh nghệp  1.3 Quan điểm về động cơ  1.4 Mối quan hệ giữa động cơ và sự hài lòng (thỏa mãn)  1.5 Các lý thuyết về động cơ  1.6 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc của nhân viên
  • 9. A. Cơ sở lý luận 1.7 Mô hình nghiên cứu Phúc lợi Đặc điểm công việc Tiền lương Thưởng Cơ hội đào tạo – thăng tiến Các mối quan hệ Sự hài lòng của nhân viên tại công ty Ga Huế Điều kiện làm việc Hình 5: Mô hình nghiên cứu đề xuất
  • 10. 1. Tổng quan về công ty Ga Huế  Ga Huế thuộc công trình của “Hệ thống tuyến đường sắt Đông Dương”, được xây dựng theo “Chương trình 1898”.  Tầm quan trọng của Ga Huế: Ga Huế ra đời trở thành đầu mối giao thông chính và nhanh nhất nối liền hai miền Bắc – Nam, góp phần nâng vị thế Thừa Thiên Huế đối với miền Trung và cả nước vào những thập niên đầu thế kỷ XX và về sau.
  • 11. 2.5.1 Cơ cấu mẫu điều tra Xét theo giới tính 72% 28% giới tính nam nu Biểu đồ 1: Mẫu phân theo giới tính (Nguồn kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 12. Xét theo độ tuổi 31% 34% 35% độ tuổi tu 20 den 30 tu 30 den 50 tu 50 den 60 Biểu đồ 2: Mẫu phân theo độ tuổi (Nguồn kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 13. Xét theo thâm niên công tác tại Ga Huế duoi 1 tu 1 den 5 nam tu 5 den 10 nam tren 10 nam 0 5 10 15 20 25 30 35 40 7.69 36.92 16.92 38.46 thâm niên Biểu đồ 3: Mẫu phân theo thâm niên công tác (Nguồn kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 14. 2.5.1 Cơ cấu mẫu điều tra  Về trình độ chuyên môn 49% 18% 32% trình độ trung cap cao dang dai hoc Biểu đồ 4: Mẫu phân theo trình độ chuyên môn (Nguồn kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 15. Xét theo thu nhập hàng tháng duoi 3 trieu tu 3 den 5 trieu tu 5 den 10 trieu 0 10 20 30 40 50 60 70 80 15.38 72.31 12.31 thu nhập Biểu đồ 5: Mẫu phân theo thu nhập hàng tháng (Nguồn kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 16. 2.6.2 Kiểm tra độ tin cậy của thang đo  2.6.2.1 Kiểm tra thang đo của nhóm “Tiền lương” Bảng 6- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với tiền lương Biến quan sát Tương quan biến tổng Cronbach’s alpha nếu loại biến Mức lương phù hợp với công việc 0.591 0.602 Có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập 0.630 0.595 Mức lương cạnh tranh so với công ty khác 0.252 0.714 Công ty trả lương theo hình thức chấm công tạo sự công bằng giữa các nhân viên 0.316 0.695 Công ty trả lương một cách công khai, minh bạch 0.399 0.673 Công ty trả lương đầy đủ và đúng hạn 0.424 0.666 Cronbach's Alpha = 0.702 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 17. Bảng 8- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với tiền lương sau khi loại bỏ biến lần 2 Biến quan sát Tương quan biến tổng Cronbach’s alpha nếu loại biến Mức lương phù hợp với công việc 0.588 0.627 Có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập 0.554 0.645 Công ty trả lương một cách công khai, minh bạch 0.455 0.701 Công ty trả lương đầy đủ và đúng hạn 0.496 0.682 Cronbach's Alpha = 0.727 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 18. 2.6.2.2 Kiểm tra thang đo của nhóm “Thưởng” Bảng 9- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với thưởng Biến quan sát Tương quan biến tổng Cronbach’s alpha nếu loại biến Mức thưởng nhận được xứng đáng với đóng góp 0.421 0.831 Mức thưởng hấp dẫn so với công ty khác 0.650 0.720 Công ty có chế độ khen thưởng công khai, rõ ràng 0.655 0.721 Hình thức khen thưởng đa dạng 0.715 0.685 Cronbach's Alpha = 0.795 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 19. 2.5.2.3 Kiểm tra thang đo của nhóm “Cơ hội thăng tiến- đào tạo” Bảng 11- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với cơ hội thăng tiến- đào tạo Biến quan sát Tương quan biến tổng Cronbach’s alpha nếu loại biến Có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc tại Công ty 0.604 0.717 Chính sách thăng tiến rõ ràng 0.633 0.704 Anh/ chị được đào tạo và phát triển nghề nghiệp 0.518 0.747 Công ty có nhiều cơ hội để anh/chị phát triển cá nhân 0.539 0.738 Anh/chị được tham gia đề bạt 0.469 0.763 Cronbach's Alpha = 0.776 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 20. 2.5.2.4 Kiểm tra thang đo của nhóm “Các mối quan hệ” Bảng 12- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với các mối quan hệ Biến quan sát Tương quan biến tổng Cronbach’s alpha nếu loại biến Cấp trên quan tâm đến cấp dưới 0.436 0.689 Anh/ chị nhận được nhiều sự hỗ trợ của cấp trên 0.269 0.717 Cấp trên lắng nghe quan điểm và suy nghĩ của anh/chị 0.446 0.687 Cấp trên coi trọng tài năng và sự đóng góp của anh/chị 0.431 0.689 Anh/ chị được đối xử công bằng 0.413 0.693 Cấp trên có năng lực, tầm nhìn và có khả năng điều hành tốt 0.255 0.725 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau 0.535 0.673 Các đồng nghiệp của anh/ chị phối hợp làm việc tốt 0.342 0.706 Đồng nghiệp của anh/ chị rất thân thiện 0.461 0.685 Cronbach's Alpha = 0.721 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 21. Bảng 13- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với các mối quan hệ sau khi loại bỏ biến Biến quan sát Tương quan biến tổng Cronbach’s alpha nếu loại biến Cấp trên quan tâm đến cấp dưới 0.341 0.715 Cấp trên lắng nghe quan điểm và suy nghĩ của anh/chị 0.458 0.687 Cấp trên coi trọng tài năng và sự đóng góp của anh/chị 0.393 0.703 Anh/ chị được đối xử công bằng 0.395 0.702 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau 0.555 0.665 Các đồng nghiệp của anh/ chị phối hợp làm việc tốt 0.399 0.701 Đồng nghiệp của anh/ chị rất thân thiện 0.529 0.671 Cronbach's Alpha = 0.724 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 22. 2.5.2.5 Kiểm tra thang đo của nhóm “Đặc điểm công việc” Bảng 14- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với đặc điểm công việc Biến quan sát Tương quan biến tổng Cronbach’s alpha nếu loại biến Công việc phù hợp với khả năng và sở trường của anh/chị 0.481 0.560 Anh/ chị cảm thấy công việc của mình đang làm rất thú vị 0.600 0.463 Việc phân chia hợp lý 0.507 0.541 Công việc của anh/chị có nhiều thách thức 0.188 0.734 Cronbach's Alpha = 0.657 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 23. Bảng 15- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với đặc điểm công việc sau khi loại bỏ biến Biến quan sát Tương quan biến tổng Cronbach’s alpha nếu loại biến Công việc phù hợp với khả năng và sở trường của anh/chị 0.559 0.645 Anh/ chị cảm thấy công việc của mình đang làm rất thú vị 0.613 0.577 Việc phân chia hợp lý 0.503 0.709 Cronbach's Alpha = 0.734 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 24. 2.5.2.6 Kiểm tra thang đo của nhóm “Điều kiện làm việc” Bảng 16- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với điều kiện làm việc Biến quan sát Tương quan biến tổng Cronbach’s alpha nếu loại biến Môi trường làm việc an toàn 0.320 0.741 Bố trí không gian hợp lý 0.490 0.685 Có đủ phương tiện, thiết bị cần thiết để thực việc công việc 0.591 0.644 Áp lực công việc không quá cao 0.570 0.654 Anh/ chị không lo lắng về việc mất việc làm 0.490 0.685 Cronbach's Alpha = 0.730 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 25. 2.5.2.7 Kiểm tra thang đo của nhóm “Phúc lợi” Bảng 17- Kiểm định Cronbach’s Anpha đối với phúc lợi Biến quan sát Tương quan biến tổng Cronbach’s alpha nếu loại biến Chính sách phúc lợi rõ ràng hữu ích 0.550 0.527 Chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm chu đáo của Công ty đối với anh/chị 0.496 0.605 Phúc lợi được thực hiện đầy đủ và hấp dẫn 0.467 0.635 Cronbach's Alpha = 0.686 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 26. 2.6 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) các biến độc lập Bảng 18- Kết quả kiểm định KMO lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.645 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.146E3 df 465 Sig. 0.000 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 27. Trình tự tiến hành loại các biến quan sát được giải thích như sau: Xoay nhân tố lần 1, loại 3 biến quan sát là “mức lương phù hợp với công việc”, “có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập” và “việc phân chia hợp lý”. Xoay nhân tố lần 2, loại 1 biến quan sát là “môi trường làm việc an toàn”. Xoay nhân tố lần 3, loại 1 biến quan sát là “anh/chị được tham gia đề bạt”. Sau khi xoay nhân tố lần 4, tất cả các biến quan sát đều đáp ứng tốt các điều kiện để tiến hành phân tích
  • 28. Bảng 20- Kết quả kiểm định KMO lần 4 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.629 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 856.180 df 325 Sig. 0.000 Chỉ số KMO = 0.629 > 0.5 và sig. = 0.000 < 0.05 nên mô hình phù hợp để phân tích nhân tố, 8 nhân tố được rút ra có Eigenvalue > 1 và tổng phương sai trích là 72.187% > 50% nên đạt yêu cầu.
  • 29.  Như vậy, sau khi tiến hành phân tích nhân tố, từ 31 biến quan sát ban đầu đã rút ra được 8 nhân tố bao gồm 26 biến, 8 nhân tố này giải thích được 72.187% sự biến thiên của dữ liệu. Các nhân tố được trình bày như sau: Bảng 22- kiểm định sự tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s Anpha Thang đo Hệ số tương quan biến tổng Chế độ biểu dương- khen thưởng – Cronbach’s Anpha = 0.832 Mức thưởng hấp dẫn so với công ty khác 0.687 Hình thức khen thưởng đa dạng 0.718 Công ty có chế độ khen thưởng công khai, rõ ràng 0.623 Phúc lợi được thực hiện đầy đủ và hấp dẫn 0.590 Mức thưởng nhận được xứng đáng với đóng góp 0.483 Cấp trên quan tâm đến cấp dưới 0.528
  • 30. Mối quan hệ đồng nghiệp - Cronbach’s Anpha = 0.757 Đồng nghiệp của anh/ chị rất thân thiện 0.541 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau 0.658 Các đồng nghiệp của anh/ chị phối hợp làm việc tốt 0.598 Anh/ chị được đối xử công bằng 0.439 Chế độ lương- Phúc lợi - Cronbach’s Anpha = 0.753 Công ty trả lương một cách công khai, minh bạch 0.581 Chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm chu đáo của Công ty đối với anh/chị 0.542 Chính sách phúc lợi rõ ràng hữu ích 0.571 Công ty trả lương đầy đủ và đúng hạn 0.514 Sự thăng tiến và phát triển nghề nghiệp – Cronbach’s Anpha = 0.789 Chính sách thăng tiến rõ ràng 0.722 Có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc tại Công ty 0.695 Anh/ chị được đào tạo và phát triển nghề nghiệp 0.509
  • 31. Tính chất công việc – Cronbach’s Anpha = 0.752 Anh/ chị không lo lắng về việc mất việc làm 0.680 Áp lực công việc không quá cao 0.521 Có đủ phương tiện, thiết bị cần thiết để thực việc công việc 0.548 Bố trí công việc hợp lý – Cronbach’s Anpha = 0.709 Công việc phù hợp với khả năng và sở trường của anh/chị 0.551 Anh/ chị cảm thấy công việc của mình đang làm rất thú vị 0.551 Phong cách lãnh đạo của cấp trên – Cronbach’s Anpha = 0.613 Cấp trên lắng nghe quan điểm và suy nghĩ của anh/chị 0.442 Cấp trên coi trọng tài năng và sự đóng góp của anh/chị 0.442 Môi trường làm việc - Cronbach’s Anpha = 0.645 Bố trí không gian hợp lý 0.476 Công ty có nhiều cơ hội để anh/chị phát triển cá nhân 0.476
  • 32. 2.8 Kiểm định giá trị trung bình của các nhóm nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên Bảng 23- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “ Chế độ biểu dương- khen thưởng” Biến Test Value = 4 Giá trị trung bình T Sig. Mức thưởng hấp dẫn so với công ty khác 3.2615 -5.516 .000 Hình thức khen thưởng đa dạng 3.4769 -3.815 .000 Công ty có chế độ khen thưởng công khai, rõ ràng 3.5538 -3.653 .001 Phúc lợi được thực hiện đầy đủ và hấp dẫn 3.5231 -3.964 .000 Mức thưởng nhận được xứng đáng với đóng góp 3.6308 -2.785 .007 Cấp trên quan tâm đến cấp dưới 3.8615 -1.218 .228 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 33. Bảng 24- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “Mối quan hệ với đồng nghiệp” Biến Test Value = 4 Giá trị trung bình T Sig. Đồng nghiệp của anh/ chị rất thân thiện 3.8615 -1.320 .191 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau 3.7692 -2.206 .031 Các đồng nghiệp của anh/ chị phối hợp làm việc tốt 3.9077 -.814 .418 Anh/ chị được đối xử công bằng 3.5538 -3.776 .000 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 34. Bảng 26- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “Sự thăng tiến và phát triển nghề nghiệp” Biến Test Value = 4 Giá trị trung bình T Sig. Chính sách thăng tiến rõ ràng 3.2462 -5.503 .000 Có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc tại Công ty 3.2615 -6.333 .000 Anh/ chị được đào tạo và phát triển nghề nghiệp 3.6923 -2.997 .004 Bảng 27- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “Tính chất công việc” Biến Test Value = 4 Giá trị trung bình T Sig. Anh/ chị không lo lắng về việc mất việc làm 3.9385 -.532 .597 Áp lực công việc không quá cao 3.5692 -4.013 .000 Có đủ phương tiện, thiết bị cần thiết để thực việc công việc 3.9846 -.139 .890 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 35. Bảng 28- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “Bố trí công việc hợp lý” Biến Test Value = 4 Giá trị trung bình T Sig. Công việc phù hợp với khả năng và sở trường của anh/chị 4.0462 .402 .689 Anh/ chị cảm thấy công việc của mình đang làm rất thú vị 3.7385 -2.100 .040 Bảng 29- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “Phong cách lãnh đạo của cấp trên” Biến Test Value = 4 Giá trị trung bình T Sig. Cấp trên lắng nghe quan điểm và suy nghĩ của anh/chị 3.6462 -3.081 .003 Cấp trên coi trọng tài năng và sự đóng góp của anh/chị 3.6923 -2.609 .011
  • 36. Bảng 30- Kiểm định giá trị trung bình với nhóm nhân tố “Môi trường làm việc” Biến Test Value = 4 Giá trị trung bình T Sig. Bố trí không gian hợp lý 3.9692 -.265 .792 Công ty có nhiều cơ hội để anh/chị phát triển cá nhân 3.5385 -3.776 .000 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 37. 2.9 Mô hình hiệu chỉnh  Thông qua phân tích nhân tố EFA thì có các nhóm nhân tố bị thay đổi so với mô hình nghiên cứu ban đầu, thay vì 7 nhóm như mô hình ban đầu thì kết quả phân tích EFA thu được 8 nhóm nhân tố. Chế độ lương – phúc lợi (X3) Môi trường làm việc (X8) Sự hài lòng của nhân viên Phong cách lãnh đạo của cấp trên (X7) Bố trí công việc hợp lý (X6) Sự thăng tiến và phát triển nghề nghiệp (X4) Mối quan hệ với đồng nghiệp (X2) Chế độ biểu dương - khen thưởng (X1) Tính chất công việc(X5) Hình 7: Mô hình nghiên cứu được hiệu chỉnh
  • 38. 2.10 Phân tích hồi quy tương quan bội  Mô hình hồi quy: Sự hài lòng của nhân viên = β0+ β1*BDKT+ β2*QHĐN β3*LPL+ β4*TTPT+ β5*TCCV+ β6*CVHL+ β7*PCLĐ+ β8*MTLV
  • 39. 2.10.1 Xem xét mối tương quan giữa các biến với sự hài lòng của nhân viên Bảng 31 – Hệ số tương quan Pearson mô hình sự hài lòng của nhân viên Chế độ biểu dương khen thưởng Mối quan hệ với đồng nghiệp Chế độ lương phúc lợi Sự thăng tiến và phát triển nghề nghiệp Tính chất công việc Bố trí công việc hợp lý Phong cách lãnh đạo của cấp trên Môi trường làm việc Sự hài lòng Sự hài lòng Tương quan Pearson 0.296 0.238 0.398 0.237 0.213 0.357 0.251 0.369 1 Sig. (2- phía) 0.017 0.057 0.001 0.058 0.089 0.003 0.044 0.002
  • 40. 2.10.2 Xây dựng mô hình hồi quy Sự hài lòng của nhân viên Bảng 32- Thủ tục chọn biến mô hình Sự hài lòng của nhân viên Các biến đưa vào/ loại raa Mô hình Biến đưa vào Biến loại ra Phương pháp 1 Chế độ lương phúc lợi Từng bước (Tiêu chuẩn: Xác suất F-vào <= . 050, Xác xuất F-ra >= .100). 2 Bố trí công việc hợp lý Từng bước (Tiêu chuẩn: Xác suất F-vào <= . 050, Xác xuất F-ra >= .100). 3 Chế độ biểu dương – khen thưởng Từng bước (Tiêu chuẩn: Xác suất F-vào <= . 050, Xác xuất F-ra >= .100). Biến phụ thuộc: Sự hài lòng của nhân viên (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 41.  Mô hình nghiên cứu được biểu diễn dưới dạng phương trình hồi quy như sau: Sự hài lòng của nhân viên = β0+ β1*LPL+ β2*CVHL+ β3*BDKT Mô hình R R2 R2 hiệu chỉnh Ước lượng độ lệch chuẩn Durbin-Watson 1 .495a .245 .221 .71013 2.146 2 .546b .298 .264 .67784 3 .621c .382 .337 .65896 a. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi b. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi, Bố trí công việc hợp lý c. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi, Bố trí công việc hợp lý, Chế độ biểu dương – khen thưởng d. Biến phụ thuộc: Sự hài lòng của nhân viên Bảng 33- Tóm tắt mô hình hồi quy đa biến Sự hài lòng của nhân viên
  • 42.  Bảng 34- Kiểm định độ phù hợp của mô hình Sự hài lòng của nhân viên ANOVAd Mô hình Tổng bình phương df Trung bình bình phương F Sig. 1 Hồi quy 5.984 1 5.984 11.866 .001a Số dư 31.770 63 .504 Tổng 37.754 64 2 Hồi quy 9.267 2 4.633 10.084 .000b Số dư 28.487 62 .459 Tổng 37.754 64 3 Hồi quy 11.266 3 3.755 8.648 .000c Số dư 26.488 61 .434 Tổng 37.754 64 a. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi b. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi, Bố trí công việc hợp lý c. Các yếu tố dự đoán: Chế độ lương - phúc lợi, Bố trí công việc hợp lý, Chế độ biểu dương – khen thưởng d. Biến phụ thuộc: Sự hài lòng của nhân viên
  • 43. Bảng 35- Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến mô hình Sự hài lòng của nhân viên Mô hình Thống kê đa cộng tuyến Độ chấp nhận của biến Hệ số phóng đại phương sai (Hằng số) Chế độ lương phúc lợi .837 1.195 Bố trí công việc hợp lý .936 1.069 Chế độ biểu dương – khen thưởng .848 1.179 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 44. Bảng 36- Kết quả phân tích hồi quy đa biến của mô hình Sự hài lòng của nhân viên Mô hình Hệ số hồi quy chưa chuẩn hoá Hệ số hồi quy chuẩn hoá T Sig. B sai số Beta (Hằng số) .959 .619 1.548 .127 Chế độ lương phúc lợi .268 .123 .254 2.167 .034 Bố trí công việc hợp lý .312 .100 .345 3.113 .003 Chế độ biểu dương – khen thưởng .255 .119 .250 2.146 .036 Biến phụ thuộc: Sự hài lòng của nhân viên (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 45.  Phương trình hồi quy tổng quát của mô hình được viết lại như sau: Sự hài lòng của nhân viên = 0.959 + 0.268 x Chế độ lương phúc lợi + 0.312 x Bố trí công việc hợp lý + 0.255 x Chế độ biểu dương- khen thưởng.
  • 46. 2.11 Đánh giá chung Bảng 37- Mô tả về yếu tố “Đánh giá chung” Biến Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý Anh/chị hài lòng khi làm việc tại công ty 0 (0%) 4 (6.2%) 5 (7.7%) 39 (60%) 17 (26.2%) (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra) Bảng 38- Kiểm tra phân phối chuẩn Biến Std. Error of Skewness Std. Error of Kurtosis Anh/chị hài lòng khi làm việc tại công ty .297 .586 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 47. Bảng 39- Kiểm định giá trị trung bình Biến Test Value = 4 Giá trị trung bình T Sig. Anh/chị hài lòng khi làm việc tại công ty 4.0615 .646 .521 (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra)
  • 48. CHƯƠNG III: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP 1. Định hướng và mục tiêu của công ty Ga Huế trong thời gian tới  Năm 2013, công ty tiếp tục thực hiện mục tiêu “ Đổi mới – an toàn và phát triển bền vững”. Với một số định hướng sau: • Tạo đủ việc làm cho CBCNV, với thu nhập bình quân 3,7 triệu/ người/ tháng (tăng 8% trở lên). • Tổ chức bếp ăn tập thể phục vụ CBCNV lên ban yên tâm sản xuất. • Không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, văn hóa, ngoại ngữ, vi tính ... cho CBCNV đủ khả năng đảm đương công việc được phân công
  • 49. 2.Giải pháp nâng cao sự hài lòng của nhân viên tại công ty Ga Huế Tăng thu nhập cho người lao động. Áp dụng chính sách khuyến khích đãi ngộ hợp lý. Tuyển chọn nhân viên một cách chính xác, khoa học và khách quan. Bố trí phù hợp với từng nhân viên tùy theo trình độ, kinh nghiệp, sở thích củ mỗi cá nhân. Nhóm giải pháp Chế độ Lương- Phúc lợi Bố trí công việc hợp lý Chế độ biểu dương- khen thưởng Chế độ đánh giá phải công bằng, trung thực và khách quan. Khen thưởng khích lệ bằng vật chất kết hợp với khen thưởng bằng tin thần
  • 50. PHẦN III - KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận:  Kết quả nghiên cứu với đề tài “Đánh giá sự hài lòng của nhân viên tại công ty Ga Huế” được thực hiện với 70 nhân viên làm việc tại Ga Huế. Kết quả khảo sát cho thấy có 3 nhóm nhân tố chính tác động đến sự hài lòng của nhân viên là chế độ lương- phúc lợi, bố trí công việc hợp lý, chế độ biểu dương - khen thưởng.  Theo mức độ đánh giá chung thì có thể kết luận nhân viên hài lòng khi làm việc tại công ty Ga Huế.
  • 51. 2. Kiến nghị:  Kiến nghị đối với công ty: • Công ty cần quan tâm nhiều hơn đến việc bố trí công việc cho nhân viên . • Cải cách tiền lương • Có phần thưởng khuyến khích nhân viên làm tốt, có hình phạt dành cho nhân viên chưa hoàn thành tốt.  Kiến nghị đối với chính quyền: • Quan tâm hơn nữa đối với ngành Giao thông – Vận tải ở Thừa thiên Huế, qua đó tạo công ăn việc làm cho người lao động.