Chương 2. Các khái niệm trong CSDL
2.1 Các bước thiết kế CSDL quan hệ
2.2 Các thành phần dữ liệu mức khái niệm
2.3 Các khái niệm mức vật lý
2.4 Hệ quản trị CSDL Microsoft Access
2.5 Mô hình thực thể liên kết
Tìm hiểu mô hình thực thể liên kết (Entity Relationship Modeling) và các thành phần của mô hình
Tìm hiểu các mô hình mô tả tiến trình (sơ đồ tiến trình)
Download luận văn tóm tắt ngành công nghệ thông tin với đề tài: Phân loại giới tính người dùng mạng xã hội dựa vào tin nhắn văn bản, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Tìm hiểu các bước thiết kế CSDL quan hệ
Tìm hiểu các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ:
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức khái niệm
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức vật lý
Làm quen với hệ quản trị CSDL Microsoft Access
Tạo các bảng và truy vấn trong Microsoft Access.
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL
2.1 Các bước thiết kế CSDL quan hệ
2.2 Các thành phần dữ liệu mức khái niệm
2.3 Các khái niệm mức vật lý
2.4 Hệ quản trị CSDL Microsoft Access
2.5 Mô hình thực thể liên kết
Tìm hiểu mô hình thực thể liên kết (Entity Relationship Modeling) và các thành phần của mô hình
Tìm hiểu các mô hình mô tả tiến trình (sơ đồ tiến trình)
Download luận văn tóm tắt ngành công nghệ thông tin với đề tài: Phân loại giới tính người dùng mạng xã hội dựa vào tin nhắn văn bản, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPTMasterCode.vn
Tìm hiểu các bước thiết kế CSDL quan hệ
Tìm hiểu các khái niệm trong thiết kế CSDL quan hệ:
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức khái niệm
Các khái niệm trong thiết kế CSDL mức vật lý
Làm quen với hệ quản trị CSDL Microsoft Access
Tạo các bảng và truy vấn trong Microsoft Access.
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
1. Giới thiệu về biểu mẫu
2. Tìm hiểu cấu trúc chung của biểu mẫu
3. Tìm hiểu các dạng thể hiện của biểu mẫu
4. Tìm hiểu các cách tạo biểu mẫu trong MS Access
5. Tìm hiểu các điều khiển của biểu mẫu
6. Tìm hiểu về nút lệnh
1. Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Lớp Sư phạm Tin 3
2. Bài 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
(Tiết 1)
Mô hình VAC Mô hình tòa cao ốc
Đây là gì?
Mô hình du thuyền Mô hình là
gì?
Thực Hành Dạy Học Tin Học 2
3. Bài 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
(Tiết 1)
1.Mô hình dữ
liệu quan hệ
a)Mô hình dữ
liệu là gì?
Trong lĩnh vực CSDL, người ta dùng mô hình
dữ liệu để mô tả dữ liệu ở mức cao, tổng quát,
vì vậy mô hình dữ liệu được dùng để thiết kế
CSDL.
Cấu trúc dữ liệu;
Các thao tác, phép toán
Vậy khi thiết kế CSDL cần
quan tâm những yếu tố nào?
trên dữ liệu;
Ràng buộc dữ liệu.
Thực Hành Dạy Học Tin Học 3
4. Bài 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
(Tiết 1)
1.Mô hình dữ
liệu quan hệ
a) Mô hình
dữ liệu là gì?
Mô hình dữ liệu là gì?
Mô hình dữ liệu là một tập khái niệm dùng để mô tả cấu
trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu
của một cơ sở dữ liệu.
Có nhiều mô hình dữ liệu khác nhau như:
Mô hình phân cấp;
Mô hình quan hệ;
Mô hình hướng đối tượng;
…
Thực Hành Dạy Học Tin Học 4
5. Bài 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Các đặc trưng của mô hình dữ liệu quan hệ?
Về mặt cấu trúc:
Dữ liệu được thể hiện trong các bảng;
Mỗi bảng thể hiện thông tin về một chủ thể (Quan hệ);
Mỗi cột biểu thị thuộc tính của chủ thể;
Mỗi dòng biểu thị cho một cá thể (bộ) trong chủ thể.
Bảng LOP
Bảng HOCSINH
MaLop TenLop GVCN
002492 C01 288432
002493 C02 288436
002494 C03 288437
002495 C04 288439
- Quan hệ: Lop
- Số bộ: 4
- Số thuộc tính: 3
MaHS HoTen NgaySinh MaLop
249341 Nguyễn Xuân Bình 09/12/1996 002494
249342 Trần Thành Hưng 07/03/1996 002494
249343 Đỗ Bích Hằng 15/10/1995 002494
249344 Nguyễn Thúy Hà 02/11/1996 002494
249345 Cao Ngọc Trinh 06/09/1996 002494
- Quan hệ:
- Số bộ:
- Số thuộc tính:
HOCSINH
5
Tìm ngày sinh của học
sinh Đỗ Bích Hằng?
4
Quan Hệ
Bộ
Thuộc Tính
Thực Hành Dạy Học Tin Học 5
6. Bài 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
(Tiết 1)
1.Mô hình dữ
liệu quan hệ.
a)Mô hình dữ
liệu là gì?
b)Các đặc
trưng của mô
hình dữ liệu
quan hệ.
Các đặc trưng của mô hình dữ liệu quan hệ?
Về mặt thao tác trên dữ liệu:
Cập nhật dữ liệu: thêm, sửa, xóa một bản ghi;
Khai thác dữ liệu: tìm kiếm thông tin qua truy
vấn, sắp xếp,…
Thực Hành Dạy Học Tin Học 6
7. Bài 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
(Tiết 1)
1.Mô hình dữ
liệu quan hệ.
a)Mô hình dữ
liệu là gì?
b)Các đặc
trưng của mô
hình dữ liệu
quan hệ.
Các đặc trưng của mô hình dữ liệu quan hệ?
Về mặt ràng buộc dữ liệu:
Dữ liệu trong các bảng phải thỏa mãn một số ràng
buộc, thể hiện mối liên hệ giữa các dữ liệu;
Cụ thể: ràng buộc về khóa chính, ràng buộc về
liên kết giữa các bảng, ràng buộc miền giá trị...
Ví dụ:
• Mỗi lớp phải có một giáo viên chủ nhiệm.
• Mỗi học sinh phải thuộc một lớp nào đó.
Thực Hành Dạy Học Tin Học 7
8. Bài 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
(Tiết 2)
1.Mô hình dữ
liệu quan hệ.
a)Mô hình dữ
liệu là gì?
b)Các đặc
trưng của mô
hình dữ liệu
quan hệ.
2.Cơ sở dữ
liệu quan hệ.
a)Khái niệm.
Nhắc lại khái
niệm CSDL
và hệ
QTCSDL?
CSDL quan hệ
Hệ QTCSDL quan hệ
CSDL
Mô hình quan hệ
CSDL quan hệ Hệ QTCSDL
Hệ QTCSDL quan hệ
Thực Hành Dạy Học Tin Học 8
9. Bài 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
(Tiết 2)
1.Mô hình dữ
liệu quan hệ.
a)Mô hình dữ
liệu là gì?
b)Các đặc
trưng của mô
hình dữ liệu
quan hệ.
2.Cơ sở dữ
liệu quan hệ.
a)Khái niệm.
Khái niệm CSDL quan hệ và hệ QTCSDL quan hệ
Cơ sở dữ liệu quan hệ được xây dựng dựa trên mô
hình dữ liệu quan hệ gọi là cơ sở dữ liệu quan hệ.
Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai
thác CSDL quan hệ gọi là hệ QTCSDL quan hệ.
Thực Hành Dạy Học Tin Học 9
10. Bài 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
(Tiết 2)
1.Mô hình dữ
liệu quan hệ.
a)Mô hình dữ
liệu là gì?
b)Các đặc
trưng của mô
hình dữ liệu
quan hệ.
2.Cơ sở dữ
liệu quan hệ.
a)Khái niệm.
Trong CSDL quan hệ:
Quan hệ
Thuộc tính
Bộ
Dòng
Kiểu dữ liệu
Cột
Bảng
Miền giá trị
Thực Hành Dạy Học Tin Học 10
11. Bài 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
(Tiết 2)
1.Mô hình dữ
liệu quan hệ.
a)Mô hình dữ
liệu là gì?
b)Các đặc
trưng của mô
hình dữ liệu
quan hệ.
2.Cơ sở dữ
liệu quan hệ.
a)Khái niệm.
Trong CSDL quan hệ:
Quan hệ dùng để chỉ bảng;
Thuộc tính dùng để chỉ cột
(trường);
Bộ dùng để chỉ dòng (bản ghi);
Miền giá trị dùng để chỉ kiểu
dữ liệu.
Thực Hành Dạy Học Tin Học 11
12. Bài 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
(Tiết 2)
1.Mô hình dữ
liệu quan hệ.
a)Mô hình dữ
liệu là gì?
b)Các đặc
trưng của mô
hình dữ liệu
quan hệ.
2.Cơ sở dữ
liệu quan hệ.
a)Khái niệm.
Ví dụ:
Bảng HOC_SINH
Quan hệ Thuộc tính
Mã học sinh Họ và tên Giới
tính
Địa chỉ
37103011 Trần Ngọc Long Nam Củ Chi
37103054 Lê Thị Liên Nữ Bình Thuận
37103080 Trần Thị Thanh Thuận Nữ Bình thuận
37103081 Huỳnh Bảo Tiên Nữ Trà Vinh
37103085 Trần Thị Bảo Trân Nữ Trà Vinh
Bộ Miền giá trị:
kiểu Text
Thực Hành Dạy Học Tin Học 12
13. Bài 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
(Tiết 2)
1.Mô hình dữ
liệu quan hệ.
a)Mô hình dữ
liệu là gì?
b)Các đặc
trưng của mô
hình dữ liệu
quan hệ.
2.Cơ sở dữ
liệu quan hệ.
a)Khái niệm.
b)Các đặc
trưng của
quan hệ.
Một quan hệ trong CSDL quan hệ có các đặc trưng chính
sau:
Mỗi quan hệ có tên phân biêt;
Mỗi bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan
trọng;
Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các
thuộc tính là không quan trọng;
Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức
hợp.
Thực Hành Dạy Học Tin Học 13
14. Bài 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
(Tiết 3)
1.Mô hình dữ
liệu quan hệ.
a)Mô hình dữ
liệu là gì?
b)Các đặc
trưng của mô
hình dữ liệu
quan hệ.
2.Cơ sở dữ
liệu quan hệ.
a)Khái niệm.
b)Các đặc
trưng của
quan hệ.
3.Khóa và
liên kết giữa
các bảng
Khóa của một bảng là một tập thuộc tính gồm một hay
một số thuộc tính của bảng có hai tính chất:
Không có 2 bộ khác nhau trong bảng có giá
trị bằng nhau trên khóa.
Không có tập con thực sự nào của tập thuộc
tính này có tính chất trên.
Thực Hành Dạy Học Tin Học 14
15. Bài 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
(Tiết 3)
1.Mô hình dữ
liệu quan hệ.
a)Mô hình dữ
liệu là gì?
b)Các đặc
trưng của mô
hình dữ liệu
quan hệ.
2.Cơ sở dữ
liệu quan hệ.
a)Khái niệm.
b)Các đặc
trưng của
quan hệ.
3.Khóa và
liên kết giữa
các bảng
Khoá chính:
Một bảng có thể có nhiều khóa. Trong các khóa của
một bảng người ta thường chọn chỉ định) một khóa
làm khóa chính.
Khi nhập dữ liệu cho một bảng, giá trị của mọi bộ tại
khóa chính không được để trống.
Thực Hành Dạy Học Tin Học 15
16. Bài 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
(Tiết 3)
1.Mô hình dữ
liệu quan hệ.
a)Mô hình dữ
liệu là gì?
b)Các đặc
trưng của mô
hình dữ liệu
quan hệ.
2.Cơ sở dữ
liệu quan hệ.
a)Khái niệm.
b)Các đặc
trưng của
quan hệ.
3.Khóa và
liên kết giữa
các bảng
* Chú ý:
- Mỗi bảng có ít nhất một khóa. Việc xác định khóa phụ
thuộc vào quan hệ lôgic của các dữ liệu chứ không phụ
thuộc vào giá trị của các dữ liệu.
- Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính
nhất.
Liên kết:
Thực chất sự liên kết giữa các bảng là dựa trên thuộc
tính khóa. Chẳng hạn thuộc tính số thẻ là khóa của
bảng người mượn xuất hiện lại ở bảng mượn sách đã
tạo nên liên kết giữa 2 bảng này.
Thực Hành Dạy Học Tin Học 16
17. Bài 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
(Tiết 3)
CỦNG
CỐ!!!
Thực Hành Dạy Học Tin Học 17
18. Bài 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
(Tiết 3)
Câu Câu 3: 1: Giả Mô sử hình một dữ bảng liệu có là
các trường SOBH (Số
hiệu A. Cấu bảo trúc hiểm) dữ và liệu, HOTEN các ràng (Họ buộc tên) dữ thì liệu.
chọn
trường SOBH làm khoá chính vì :
B. Tập hợp các khái niệm mô tả các bảng, các
A. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường
Câu 2: Hai bảng trong một CSDL quan hệ
liên kết với nhau thông qua:
A.Địa chỉ các bảng;
thuộc tính, các bộ và các quan hệ.
B. HOTEN Thuộc tính không khóa;
phải kiểu số.
C. Tên trường;
D.Thuộc tính của các trường được chọn (không
nhất thiết phải là khóa).
C. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán
B. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo
trên dữ liệu.
hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên.
D. Tập hợp các khái niệm mô tả cấu trúc dữ liệu,
C. Trường SOBH là trường ngắn hơn.
D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN.
các thao tác, phép toán trên dữ liệu và các
ràng buộc dữ liệu.
Thực Hành Dạy Học Tin Học 18