SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
1
DỰ ÁN CỬA HÀNG TỔNG HỢP HÀNG TIÊU
DÙNG CẦU VỒNG
I. Căn cứ khả thi của dự án
Dân số ngày càng tăng, xã hội ngày càng phát triển nên nhu cầu của con người ngày càng
nhiều như: tiêu dùng, giải trí,… Trong đó, nhu cầu về tiêu dùng là không thể thiếu đặc biệt là
các mặt hàng thiết yếu sử dụng hàng ngày như: mì gói, phở gói, nước giải khát, xà bông, bàn
chải, kem đánh răng, nước rửa chén,… Theo thống kê của Sở Y tế An Giang hiện tại dân số
An Giang trên 2.253.865 người, đứng đầu ĐBSCL về dân số.Đặc biệt, với vị trí thuận lợi cửa
hàng được đặt đối diện với bệnh viện Đa khoa trung tâm An Giang mỗi ngày có khoảng 700
người đến khám và điều trị bệnh nên số lượng người mua hàng là rất nhiều, ngoài ra được đặt
gần trường Đại học An Giang và trường Trung học Y tế An Giang nên cũng thu hút được một
lượng khá đông khách hàng là sinh viên. Và hiện tại trên địa bàn chưa có một cửa hàng nào
được xây dựng nên đây cũng là thế mạnh của cửa hàng. Vì vậy, việc xây dựng một cửa hàng
bách hoá tổng hợp là điều cần thiết.
Vị trí địa lý:( chưa xong)
Đặt đối diện với bệnh viện đa khoa An Giang đường Ung Văn Nghiêm, phường Đông Xuyên,
Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
Gần trường ĐH An Giang và trường Trung học Y tế nên cũng thu hút được đối tượng là sinh
viên.
Dân số:
II. Sản phẩm:
Các sản phẩm của cửa hàng được bố trí đẹp mắt, gọn gàng, thuận tiện cho người mua.
Thường xuyên áp dụng các chương trình khuyến mại.
Đội ngũ nhân viên có đồng phục riêng của cửa hàng thái độ phục vụ vui vẻ, niềm nở, nhiệt
tình luôn quan tâm đến khách hàng.
III. Thị trường
Giải pháp thị trường:
Giá bán = giá thị trường = giá mua đầu vào + lợi nhuận mong muốn
Chiêu thị:
Khuyến mãi
Giảm giá vào những ngày lễ tết
Tặng kèm túi mua hàng
Cổ động tuyên truyền:
Treo băngrôn tại 5 vị trí: ĐH An Giang, Trung học Y tế An Giang, Bệnh viện Đa khoa An
Giang, chợ Mỹ Xuyên, đèn 4 ngọn để thu hút khách hàng trong địa bàn
Phát cẩm nang tiêu dùng cho dân cư gần vị trí cửa hàng
2
Dịch vụ:
Giao hàng tận nơi
Nhận đơn đặt hàng qua điện thoại
Bán hàng và chăm sóc khách hàng
Phong cách bán hàng thân thiện, nhiệt tình linh hoạt.
Quầy tự phục vụ khách hàng: có ghế ngồi bàn ăn, bình nước nóng lạnh.
Trang phục nhân viên: đơn giản lịch sự màu sắc tươi tắn với 2 màu trắng xanh tạo cảm giác
thoải mái, sạch sẽ.
Sắp xếp hàng hóa ngăn nắp tạo thuận lợi dễ thấy dễ lấy cho khách hàng
Có bảng chỉ dẫn quầy hàng
Có nhà vệ sinh sạch sẽ
Có quầy thu ngân: tính tiền nhanh chóng, chính xác
Trang trí cửa hàng vào những dịp lễ tết.
IV. Khả năng đảm bảo và phương thức cung
cấp các yếu tố “đầu vào” cho kinh doanh
Các loại gia vị (đường, bột ngọt, dầu ăn, muối, nước mắm, nước tương, hạt nêm): Cửa hàng
đặt hàng tại công ty TM Sản xuất và Dịch vụ Thu Anh, số 1, đường Nguyễn Tri Phương,
Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh chuyên cung cấp các loại gia vị được người tiêu dùng bình
chọn là hàng Việt Nam chất lượng cao, lâu năm và uy tín.
Thức ăn nhanh (các loại bánh, kẹo, mì, phở, bún khô, hạt đều, mít sấy, rau câu hũ): Công ty
TM SX&DV Nhất Nhất số 19, đường Nguyễn Trãi, Q.Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh chuyên
cung cấp các loại thức ăn nhanh của các công ty sản xuất nổi tiếng được nhiều người biết đến
với đầy đủ các loại thức ăn nhanh vừa ngon, vừa tiện lợi cho người dùng.
Thức ăn đông lạnh (sữa chua, kem): Cửa hàng hợp đồng với đại lý Ngon Ngon số 5, đường
Trần Hưng Đạo, TP.Long Xuyên, An Giang để mua các loại sữa chua và kem. Do đại lý có
uy tín trong việc cung cấp các sản phẩm chất lượng và được người mua tiêu dùng nhiều nên
khách hàng có thể thưởng thức các loại kem và sữa chua vừa mát, ngon, tốt cho sức khỏe.
Đồ dùng cá nhân và gia đình ( kem đánh răng, sữa tắm, xà bông, dầu gội, bột giặc, nước xả,
nước rửa chén ):những sản phẩm này là nhu cầu không thể thiếu đối với mỗi người trong cuộc
sống hằng ngày,bắt kịp sự cần thiết đó cửa hàng đặt mua hàng tại đại lý Hương Hoa số 50,
đường Nguyễn Trãi, TP.Long Xuyên, An Giang chuyên cung cấp đồ dùng cá nhân của các
thương hiệu nổi tiếng như uniliver…sẽ làm cho người mua dễ chọn lựa và an tâm khi mua
hàng.
Mỹ phẩm ( sữa dưỡng thể, khử mùi, dầu thơm,phấn thơm, gel, sữa dưỡng thể, kem ủ
tóc):ngày nay bên cạnh việc sử dụng những đồ dùng cá nhân thiết yếu hàng ngày, mọi người
còn chú trọng việc làm cho mình đẹp, trẻ trung, năng động hơn. Nắm bắt nhu cầu đó cửa hàng
ký hợp đồng với đại lý Xinh Xinh số 9, đường Phan Bội Châu, TP.Long Xuyên, An Giang
chuyên cung cấp các loại mỹ phẩm nổi tiếng, chất lượng, và được người tiêu dùng ưa chuộng.
3
Thực phẩm dinh dưỡng và các loại thức uống ( sữa, nescafe, cafe, lipton, trà, nước ép, nước
trái cây, nước có gas, nước khoáng ): sau những giờ làm việc căng thẳng hay mệt nhọc hay
những người lớn tuổi, người gầy yếu hoặc bất cứ ai thì loại thực phẩm này sẽ giúp bạn giải
khát, cung cấp năng lượng hoặc chất dinh dưỡng…và với kích cỡ nhỏ gọn,tiện lợi bạn có thể
đem đi xa hoặc nhanh chóng khi pha chế đây cũng là thực phẩm thiết yếu không thể thiếu đối
với mọi người. Cửa hàng đã chọn mua loại thực phẩm này ở đại lý Ngon Khỏe số 10, đường
Hùng Vương, TP.Long Xuyên, An Giang, chuyên cung cấp các loại nước và thực phẩm dinh
dưỡng.
* Phương thức cung cấp chung cho các sản phẩm ở cửa hàng:
Đại diện cửa hàng sẽ đến các công ty để xem hàng cần mua, nếu thấy đủ điều kiện thì sẽ ký
hợp đồng, công ty sẽ giao hàng tận nơi. Lần đầu tiên cửa hàng sẽ thanh toán tiền hàng nhưng
từ lần thứ 2 trở đi công ty sẽ cung cấp gối đầu và nếu muốn tiết kiệm thời gian cửa hàng có
thể gọi điện đặt mặt hàng cần mua và số lượng là công ty sẽ giao hàng tận nơi và nhanh
chóng.
Thuận lợi:
Có nhiều công ty thương mại đảm bảo cung cấp các sản phẩm mà cửa hàng cần thiết giúp cho
cửa hàng lựa chọn được nguồn cung tốt nhất, có giá hợp lý và sản phẩm đảm bảo chất lượng.
Công ty sẽ cung cấp hàng cho cửa hàng nhanh chóng và cần thiết khi có nhu cầu mua số
lượng nhiều hay ít.
Khi khách hàng có nhu cầu mua nhiều sản phẩm cùng 1 lúc thì cửa hàng sẽ đảm bảo cung cấp
đầy đủ các mặt hàng mà người mua cần.
Khó khăn:
Do cửa hàng mới vào hoạt động nên chưa có quan hệ tốt với nhà cung cấp.
Bên cạnh đó cũng chưa hiểu rõ được mặt hàng nào khách hàng sẽ có nhu cầu mua nhiều hoặc
ít dẫn đến có nhiều mặt hàng tồn động, vốn sẽ không được thu hồi nhanh chóng, hàng hết hạn
sử dụng sẽ phải bỏ, làm cho chi phí tăng lên ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của
công ty.
Có nhiều đại lý hoặc công ty cung cấp nên khó lựa chọn được công ty hoặc đại lý tốt nhất.
V. Quy mô và quy trình sản xuất
1. Qui mô:
Đi từ ngoài vào cửa hàng sẽ đi theo sơ đồ sau :
BÃI
XE
Gia vị
KHU TỰ ĂN
Thựcphẩmdinhdưỡng
vàcácloạithứcuống
Thức ăn nhanh
Đồ dùng cá nhân và gia đình
Mỹ phẩm
Kệ tròn
khuyến mãi
Tủ giữ mát
Máy nước uống
nóng lạnh
Nhà
kho wcThu ngân
4
Khi đến với cửa hàng quý khách có thể mua hàng xong thì ra về hoặc mua thức ăn nhanh để
ngồi ăn ở khu tự ăn.,cửa hàng có máy nước nóng lạnh phục cụ miễn phí cho khách hàng ăn
mì.Bên cạnh đó,nếu khách hàng mua những loại thức ăn nhanh khác hoặc mua bất cứ sản
phẩm nào của cửa hàng thậm chí không muốn ăn ở khu tự ăn thì khách hàng cũng có thể ngồi
nghỉ mệt ở khu tự ăn,cửa hàng còn trang bị tủ giữ mát với đầy đủ các loại nước giải khác để
phục vụ cho khách hàng khi có nhu cầu.
* Bãi xe:
Với diện tích 15m2
(7,5m x 2m) sẽ đảm bảo đủ chỗ giữ xe cho khách hàng khi có nhiều khách
đến cùng một lúc.
Với bãi giữ xe có mái che sẽ tạo cho khách hàng cảm giác an toàn khi mua hàng tại cửa hàng.
Khách hàng có thể an tâm mua hàng hoặc ngồi ăn ở khu tự ăn mà không cần bận tâm về nơi
đỗ xe. Đỗi ngũ bảo vệ chuyên nghiệp của cửa hàng kiêm công việc giữ xe sẽ đỗ xe và lấy xe
giúp khách hàng, vì vậy, khách hàng sẽ không cần phải vất vả để lấy xe ra khỏi bãi đậu xe.
*Khu tự ăn:
Để khách hàng có cảm giác thoải mái khi ngồi ăn ở khu tự ăn, chúng tối thiết kế khu tự ăn với
diện tích 22,5m2
( 7,5m x 3m).
Bốn mặt của khu tự ăn được làm bằng kính trong suốt để tạo không gian riêng cho khách
hàng và để thoải mái hơn cửa hàng còn trang bị thêm 2 cái quạt trần tạo không khí mát mẻ
cho người ngồi ăn.
Với thiết kế bốn mặt của kiến đại diện cho 4 mùa xuân, hạ, thu, đông tạo cho cửa hàng có nét
độc đáo, khác biệt
Tấm kiến đại diện cho mùa đông thì cửa hàng sẽ dùng hình ảnh ông già noel cưỡi chú
tuần lộc đi phát quà và bên cạnh là những cây thông với những bông tuyết xinh xắn,dễ
thương.Tạo cho khách hàng có cảm giác mùa nôel đang về và tạo cho khách hàng có cảm
giác hạnh phúc hơn đối với những ai thích mùa đông.
Tấm kiến đại diện cho mùa xuân thì cửa hàng dùng hình ảnh cây mai đang nở đầy hoa
và kế bên là những quả dưa hấu đỏ rực, và những đòn bánh tét cùng những câu chúc xuân vui
vẻ, hạnh phúc, an lành…sẽ cho khách hàng cảm giác mùa tết đang về và được ngồi ăn với gia
đình.
VI. Công nghệ và trang thiết bị
Bảng thống kê trang thiết bị đầu tư ban đầu
STT Dụng Cụ
Số
Lượng
Đơn vị
Đơn giá
(1000 đồng)
Thành Tiền
(1000 đồng)
1 Kệ áp tường 10 Cái 1.170 11.700
2 Kệ đôi 9 Cái 2.700 24.300
3 Kệ tròn khuyến mãi 2 Cái 2.900 5.800
4 Bàn ăn công nghiệp bằng Inox 3 Cái 1.680 5.040
5 Ghế đẩu Inox 12 Cái 147 1.764
6 Tivi 21 inch phẳng 1 Cái 1.900 1.900
7 Quạt trần 4 Cái 1.920 7.680
8 Đèn áp trần 7 Cái 120 840
9 Đèn tường 2 bóng đôi 5 Cái 135 675
5
10 Máy nước uống nóng lạnh 1 Cái 3.980 3.980
11 Máy tính tiền 1 Cái 10.790 10.790
12 Máy đọc mã vạch 1 Cái 3.000 30.00
13 Tủ giữ mát 2 cửa 1 Cái 18.000 18.000
14 Camera quan sát 3 Cái 850 2.550
15 Giấy in hóa đơn nhiệt 10 Cuộn 7 70
16 Bàn quầy tính tiền 1 Cái 1.700 1.700
17 Máy vi tính 1 Bộ 5.000 5.000
18 Ghế quầy tính tiền 1 Cái 200 200
19 Khăn lau (bàn ăn) 5 Cái 10 50
20 Bình chữa cháy 2 Bình 205 410
Tổng
105.449
Số tiền chi cho tài sản cố định mỗi năm.
Năm
Danh mục
2011 2012 2013 2014 2015
Đầu tư ban đầu 105.449 0 0 0 0
Thuê cửa hàng 162.000 81.000 81.000 81.000 0
Tu sửa 0 5 5 10 10
Tổng 165.449 65.000 65.000 70.000 70.000
Diện tích cửa hàng 150 m2
(15m x 10m). Tiền thuê mỗi tháng 6.750.000 đồng. Tiền cọc đưa
trước 1 năm tiền thuê mặt bằng. Hợp đồng ký kết trong vòng 5 năm.
Tổng số tiền thuê mặt bằng phải trả: Năm 2011: 6.750.000*12*2 = 162.000.000 đồng
Năm 2012: 6.750.000*12 = 81.000.000 đồng
Năm 2013: 6.750.000*12 = 81.000.000 đồng
Năm 2014: 6.750.000*12 = 81.000.000 đồng
Năm 2015: 0 đồng (do cửa hàng dùng tiền cọc ở năm 2011
để trả tiền thuê năm 2015)
Chi phí lắp đặt, xây dựng và thiết kế: 180.000.000 đồng
Chi phí bảo trì: Năm 2011: Do mới xây dựng nên chưa phát sinh việc bảo trì
Năm 2012: 5.000.000 đồng
Năm 2013: 5.000.000 đồng
Năm 2014: 10.000.000 đồng
Năm 2015: 10.000.000 đồng
Tổng số tiền phải chi trong năm đầu tiền cho việc thuê và mua sắm ban đầu là: 6.750.000*12 +
6.750.000*12 + 105.449.000 =186.449.000 đồng.
VII. Tiêu hao nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng và các yếu tố đầu vào khác
6
Bảng …: Danh mục hàng hóa phẩm và mỹ phẩm mua đầu vào
STT Tên sản phẩm
Số
lượng
Đơn
vị
Đơn giá
(đồng)
Thành Tiền
(đồng)
1 Bột giặt OMO (400g) 5 Bịt 18.000 90.000
2
Bột giặt OMO hương ngàn hoa
800g
5 Bịt 29.500 147.500
3 Bột giặt OMO đỏ_1,5 kg 5 Bịt 53.000 265.000
4 Bột giặt Tide Downy (400g) 5 Bịt 10.000 50.000
5 Bột giặt Tide Downy (800g) 5 Bịt 27.000 135.000
6
Bột giặt Tide trắng sạch
(2.1kg)
5 Bịt 52.000 260.000
7
Bột giặt Tide hương chanh và
hoa hồng (400g)
5 Bịt 11.500 57.500
8
Bột giặt Tide hương chanh và
hoa hồng (800g)
5 Bịt 21.000 105.000
9 Bột giặt Viso chanh (320g) 5 Bịt 7.500 37.500
10 Bột giặt Viso chanh (640g) 5 Bịt 14.500 72.500
11
Bột giặt Viso trắng sáng
(800g)
5 Bịt 15.000 75.000
12
Bột giặt Viso trắng sáng
(2.1kg)
5 Bịt 53.500 267.500
13
Bột giặt Surf hương xuân
(600g)
5 Bịt 13.000 65.000
14
Bột giặt Surf hương chanh
(600g)
5 Bịt 13.000 65.000
15 Nước giặt Very Good (0.5lít) 5 Chai 24.000 120.000
16
Nước giặt Very Good
(1 lít)
5 Chai 41.500 207.500
17
Nước giặt Very Good
(2 lít)
5 Chai 73.500 367.500
18 Nước giặt Omo (1 lít) 5 Chai 40.000 200.000
19 Nước giặt Omo (2 lít) 5 Chai 70.000 350.000
20 Nước giặt Ariel (1.8 lít) 5 Chai 92.000 460.000
21
Nước xả Downy 1 lần xả (2
lít)
5 Chai 76.900 384.500
22
Nước xả Downy hoa hồng (2
lít)
5 Chai 76.900 384.500
23
Nước xả Downy chống khuẩn
(2 lít)
5 Chai 76.900 384.500
24 Nước xả Comfort một lần xả 5 Chai 73.800 369.000
7
(1.8 lít)
25
Nước xả Comfort một lần xả
hoa hồng (1.8 lít)
5 Chai 73.800 369.000
26
Nước xả Comfort đậm đặc
(1.8 lít)
5 Chai 66.500 332.500
27 Nước xả Softlan hồng 3 lít 5 Chai 37.900 189.500
28 Nước xả Softlan tím 3 lít 5 Chai 37.900 189.500
29
Nước xả Comfort một lần xả
(800ml)
5 Chai 34.600 173.000
30 Nước xả Downy (1 lít) 5 Chai 36.200 181.000
31 Xà bông Lifebouy 5 Cục 6.500 32.500
32 Xà bông Safeguard 5 Cục 5.700 28.500
33 Xà bông Lux 5 Cục 5.200 26.000
34 Xà bông FA 5 Cục 5.600 28.000
35 Xà bông safeguard 5 Cục 7.053 35.265
36 Sữa tắm Pon Pon (1.2 lít) 5 Chai 165.000 825.000
37 Sữa tắm Pon Pon (750ml) 5 Chai 108.500 542.500
38 Sữa tắm trắng E100 (1.1lít) 5 Chai 77.500 387.500
39 Sữa tắm Enchanteur (500ml) 5 Chai 75.000 375.000
40 Sữa tắm Biore (600ml) 5 Chai 60.500 302.500
41 Sữa tắm Dove (550g) 5 Chai 59.500 297.500
42 Kem đánh răng P/S (120g) 5 Chai 6.500 32.500
43 P/S muối E (120g) 5 Tuýp 7.900 39.500
44 P/S Complete - 12 (200g) 5 Tuýp 13.200 66.000
45
P/S Kem đánh răng 3 lần
(200g)
5 Tuýp 13.200 66.000
46
P/s kem đánh răng trà xanh
(200g)
5 Tuýp 15.000 75.000
47
Kem đánh răng Colgate
DƯỢC THẢO (150 g)
5 Tuýp 37.750 188.750
48 Colgate TOTAL LỚN 160 g 5 Tuýp 20.500 102.500
49
Colgate KDR WHITENING
160g
5 Tuýp 19.200 96.000
50 Colgate MAXFRESH 160g 5 Tuýp 15.300 76.500
51
Dầu gội Head & Shoulders
Bạc hà (750ml)
5 Chai 75.800 379.000
52
Clear Dầu gội dưỡng
(650ml)
5 Chai 76.500 382.500
53
Romano - Dầu gội Classic
(500ml)
5 Chai 75.000 375.000
54 Dầu gội Dove (700g) 5 Chai 74.500 372.500
55 Dầu gội Ramus Men 5 Chai 74.810 374.050
8
Creation (500ml)
56 Pantene 750ml 5 Chai 71.100 355.500
57
Dầu gội đầu Johnson's
(800ml)
5 Chai 80.100 400.500
58
Enchanteur - Dầu gội Deluxe
(700ml)
5 Chai 98.000 490.000
59
Clear Dầu gội Men mát
(650g)
5 Chai 84.600 423.000
60 Phấn thơm 100g 5 Chai 10.500 52.500
61 Phấn thơm 200g 5 Chai 16.500 82.500
62 Phấn thơm 450g 5 Chai 30.000 150.000
63 Gel chống nắng hằng ngày 5 Chai 81.750 408.750
64
Sữa dưỡng thể trắng
Nivea(400ml)
5 Chai 54.670 273.350
65
Dove Kem ủ tóc phục hồi
(270g)
5 Chai 44.500 222.500
66
Kem Pantene ủ tóc 3 phút
15ML
5 Chai 42.000 210.000
67
Enchanteur - Dưỡng thể
(200ml)
5 Chai 30.000 150.000
68
Mousse gel Goodlook
(240ml)
5 Chai 42.000 210.000
69 Taft Wet gel 150 ml 5 Chai 28.000 140.000
70
Nước rửa chén Mỹ Hảo hương
chanh 450ml
5 Chai 8.200 41.000
71
Nước rửa chén Sunligh Plus
800g
5 Chai 18.000 90.000
72 Nước rửa chén Sunlight 800gr 5 Chai 15.500 77.500
73
Nước rửa chén Mỹ
Hảo_Hương Chanh( 800ml)
5 Chai 13.000 65.000
74
Nước rửa chén Mỹ Hảo
(450gr)
5 Chai 7.500 37.500
Tổng 15.740.165
Bảng danh mục thực phẩm mua đầu vào
STT Tên sản phẩm Số lượng Đơn vị Đơn giá Thành Tiền
1
Sữa đặc có đường Cô gái Hà Lan 20 Hộp 19.500 390.000
9
2
Sữa đặc có đường Ngôi Sao
Phương Nam
20 Hộp 15.000 300.000
3 Sữa đặc có đường Ông Thọ 20 Hộp 19.400 388.000
4
Sữa bột Cô Gái Hà Lan Step2
Gold 900g
5 Hộp 178.000 890.000
5 Sữa bột Dumex HA2 Việt Nam 5 Hộp 177.000 885.000
6 Sữa bột Friso Gold1 400g 5 Hộp 173.000 865.000
7
Sữa bột BB Dupro Gold bước 2-
400gr
5 Hộp 164.000 820.000
8
Sữa bột Cô Gái Hà Lan 456 vani
1500g
5 Hộp 178.000 890.000
9 Sữa bột Ensure Gold 1kg 5 Hộp 404.000 2.020.000
10 Sữa bột Pediasure B/A 900g 5 Hộp 366.000 1.830.000
11 Sữa bột Grow Vanilla 1,8kg 5 Hộp 329.500 1.647.500
12 Sữa tươi Vinamilk 1 lít 50 Hộp 17.000 850.000
13 Sữa tươi Vinamilk 180ml 50 Hộp 4.200 210.000
14 Sữa tươi Ba Vì (180ml/hộp) 50 Lốc 17.400 870.000
15 Sữa đậu nành Vfresh 50 Hộp 11.500 575.000
16 Sữa tươi Fristi Đường 180ml 50 Hộp 4.000 200.000
17 Dầu ăn Meizan loại mới 1L 15 Chai 22.000 330.000
18 Dầu Hương Mè Loai 1lít 15 Chai 21.500 322.500
19 Dầu ăn Neptune 1:1:1 – 0.4L 15 Chai 12.500 187.500
20 Dầu Tường An 2L 15 Chai 35.000 525.000
21 Nước mắm Nam ngư 750ml 15 Chai 16.000 240.000
22 Nước mắm Chinsu 340ml 15 Chai 12.500 187.500
23 Nước mắm Đệ nhị 1000ml 15 Chai 13.000 195.000
24 Nước mắm Nam ngư 500ml 15 Chai 11.600 174.000
25 Nước mắm Liên Thành (500ml) 15 Chai 10.000 150.000
26 Nước mắm sen hồng (500ml) 15 Chai 7.500 112.500
27 Nước tương DD 700ml 15 Chai 16.800 252.000
28 Nước tương Chinsu 500ml 15 Chai 12.500 187.500
29 Nước tương 200ml 15 Chai 11.500 172.500
30 Nước tương Tam Thái Tử 650ml 15 Chai 8.500 127.500
31 Bột ngọt Ajo no moto - 1kg 20 Bịt 39.000 780.000
32 Bột ngọt A-One 1kg 20 Bịt 38.000 760.000
33 KNORR Hạt nêm 450g 15 Bịt 21.600 324.000
34 Hạt nêm AJI Ngon 900g 15 Bịt 37.500 562.500
35 Muối Tiêu Chanh PET 80 10 Bịt 5.500 55.000
36 Đường Biên Hòa 1kg 30 Bịt 25.000 750.000
37 Muối I- ốt 500g 50 Bịt 4.500 225.000
38 Mì xào cao cấp 500g 20 Gói 16.000 320.000
39 Bún khô 400g 20 Gói 10.000 200.000
40 Phở thịt bò tô 140gr/gói 20 Gói 9.500 190.000
41 Hoàng gia phở 30 Gói 6.700 201.000
42 Hủ tíu ly Kung fu 60gr 50 Gói 4.000 200.000
10
43 Mì omachi 50 Gói 5.000 250.000
44 Bún riêu cua 80gr/ 50 Gói 4.000 200.000
45 Mì tiến vua 100 Gói 3.000 300.000
46 Phở ăn liền A-One 100 Gói 2.500 250.000
47 Mì Phú gia 100 Gói 2.500 250.000
48 Mì Hảo Hảo 100 Gói 2.500 250.000
49 Cháo ăn liền 100 Gói 2.700 270.000
50 Bánh Hộp Danisa 908g 10 Hộp 140.000 1.400.000
51 Bánh hộp vuông Ritaz Jiny 10 Hộp 65.000 650.000
52 Pringles Original 160g 20 Hộp 27.000 540.000
53 Bánh Biscuit 20 Hộp 19.000 380.000
54 Bánh Qui Lúa Mạch 20 Hộp 18.000 360.000
55 Bánh xốp kem 20 Hộp 13.600 272.000
56 Bánh Qui (nhỏ) 20 Hộp 7.500 150.000
57 Kẹo Me Hũ Tamarin 600g 20 Hộp 45.000 900.000
58 Kẹo Mister Pop 20 Hộp 16.000 320.000
59 Kẹo dẽo Yupi Baby Bears 20 Hộp 12.000 240.000
60 Bánh Cracker hộp thiết 20 Hộp 62.000 1.240.000
61 Bánh bơ hộp thiết Chữ 20 Hộp 58.000 1.160.000
62 Bánh Hộp nhựa 350g 20 Hộp 42.000 840.000
63 Choco Bella HGCN 150g 20 Hộp 38.000 760.000
64 Bông lan Solite Khay 480gr 20 Hộp 28.000 560.000
65 Phaner Pie cao cấp hộp 20 Hộp 27.000 540.000
66 Limo Mè đen 320gr 20 Hộp 26.000 520.000
67 Kẹo hộp - Kẹo mềm 20 Hộp 35.000 700.000
68 Kẹo Chocolate Kid's 20 Hộp 28.500 570.000
69 Kẹo Koko Choco hủ 450gr 20 Hộp 27.000 540.000
70 Kẹo Ruby dây 20 Hộp 25.000 500.000
71 Koco Choco tròn cao 140gr 20 Hộp 15.000 300.000
72 Kẹo Chocolate P&N 10g 20 Hộp 11.000 220.000
73 Khoai môn sấy vinamit gói.. 10 Hộp 65.000 650.000
74 Hạt điều chiên 300gr 10 Hộp 60.000 600.000
75 Mít sấy vinamit gói 250gr 20 Hộp 32.000 640.000
76 Đậu cà phê 330gr 20 Hộp 27.000 540.000
77 Nescafe Red Cup 200g 12/T 15 Hộp 66.700
1000.500
78 Nescafe Bịch (12*35) 20 Hộp 48.000 960.000
79 Nescafe Việt 40*10*16g 20 Hộp 20.000 400.000
80 Caphe 3 in 1 VNM dây 170g 20 Hộp 12.500 250.000
81
Lipton Trà nhãn vàng
2gx100/36..
20 Hộp 72.500 1450.000
82
Lipton Ice tea Trà chanh
90gx7/8
20 Hộp 29.500 590.000
83 Trà atiso hòa tan (01 bịch=20 20 Hộp 29.000 580.000
84 Trà sen túi lọc - 30 gói 20 Hộp 27.000 540.000
85 Nước trái cây Patritti.. 15 Chai 83.000 1.245.000
11
86 Nước Ép Trái cây các loại 100 Lon 6.200 620.000
87 Bột giải khát tropy HG 384g 20 Hộp 12.000 240.000
88 Nước ngọt có gas 100 Lon 5.500 550.000
89 Nước khoán 100 Chai 5.100 510.000
90 CAM chai nhựa 1.5L 100 Chai 12.000 1200.000
91 Nước Sâm Cao ly 240ml 50 Chai 5.500 275.000
92 Nước Tăng lực Red Tiger 50 Chai 3.000 150.000
93 Rau câu bịch 0,6 kg 50 Bịt 10.500 525.000
94 Rau câu ly 150gr 50 Bịt 2.500 125.000
95 Rau câu hũ táo 550gr 50 Bịt 16.500 825.000
96 Rau câu hũ gấu 1kg 15 Bịt 26.500 397.500
97 Trà xanh 0 độ 50 Chai 6.500 325.000
98 Trà Dr. Thanh 50 Chai 6.500 325.000
99 Nước giải khát 50 Chai 6.500 325.000
100 Sữa chua 357 Hộp 4.200 1.500.000
Tổng
54.131.500
Bảng giá hàng hóa khác
STT Tên sản phẩm Số Lượng Đơn vị
Đơn giá
(đồng)
Thành Tiền
(đồng)
1 Tã giấy Pampers JumBo 10 Bịt 138.000 1.380.000
2
GOO.N 3 - Tã giấy M68 (6-
11kg)
10 Bịt 107.000 1.070.000
3 Bobby Fresh SIÊU THẤM 10 Bịt 80.000 800.000
4 Khăn giấy ướt 80 cái 10 Bịt 40.000 400.000
5 Khăn giấy ướt Bobby Care.. 10 Bịt 34.000 340.000
6 Acnes Make Up 10 Bịt 27.000 270.000
7 Khăn giấy ướt Bobby Care-30 10 Bịt 12.000 120.000
8 Khăn giấy ướt Diana Care 10 10 Bịt 4.000 40.000
9 Khăn giấy ướt All care 10 10 Bịt 4.000 40.000
10 Dao Blue II Ultra gói 2 cây 10 Bịt 11.000 110.000
11 Lưỡi dao cạo Vector Plus 20 Bịt 16.900 338.000
12 Dao cạo Vector Plus Razor 20 Bịt 13.000 260.000
13 Dao cạo cán vàng (gói 2) 20 Bịt 6.000 120.000
14 Dao cạo cán vàng Vi 24 20 Bịt 3.000 60.000
15 Diana Hằng ngày tơ tằm 20 20 Bịt 8.800 176.000
16 Diana soft Dày cánh 20 Bịt 7.200 144.000
17 Diana Hằng ngày bông 8 20 Bịt 4.000 80.000
18 Sáp chanh 200g 10 Hộp 27.000 270.000
19 Sáp Bịch Mùi Cam 80g 10 Hộp 19.000 190.000
20 Bình sữa Streamline 150 ml 15 Bình 45.000 375.000
21 Bình sữa tiêu chuẩn 120 ml 20 Bình 14.000 280.000
22 Giấy vệ sinh loại 2 20 Bịt 19.000 380.000
23 Giấy vệ sinh loại 1 20 Bịt 33.000 660.000
12
24 Giấy vệ sinh loại 3 20 Bịt 18.000 360.000
25 Bàn chải đánh răng loại 2 20 Cái 7.000 140.000
26 Bàn chải dánh răng loại 1 20 Cái 16.000 320.000
27 Thuốc xịt muỗi 15 Chai 30.000 682.500
28 Nhang muỗi 50 Hộp 3.500 175.000
29 Pin 50
Vỉ (2
cục)
1.200 60.000
30
Tổng 9.640.500
Tổng số tiền chi cho mua hàng hóa đầu vào bán trong 1 tháng
= 54.131.500+15.740.165+9.640.500
= 79.512.165
Bảng chi phí năng lượng – nhân công sử dụng trong 1 tháng
STT Tên
Số
Lượng
Đơn giá
(1000 đồng)
Thành Tiền
(1000 đồng)
1 Điện 1.500
2 Nước 500
3 Điện thoại 500
Tổng 2.500
VIII. Địa điểm và đất đai
Địa chỉ: Số 157, đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, TP Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
Điện thoại: 0763.887.943
Diện tích cửa hàng 150 m2
. Với diện tích bãi xe là 15 m2
Cửa hàng nằm đối diện Bệnh viện đa khoa tỉnh An Giang, gần khu vực này là Trường Trung
họcY Tế và trường Đại Học An Giang.
Địa điểm gần nơi đông người qua lại, dễ thấy nên thuận lợi trong việc kinh doanh.
IX. Tổ chức và kinh doanh
Sơ đồ cơ cấu tổ chức
NHÂN VIÊN
THU NGÂN
NHÂN VIÊN
BÁN HÀNG -
PHỤC VỤ
NHÂN VIÊN BẢO
VỆ - GIỮ XE
NHÂN VIÊN
TẠP VỤ
QUẢN LÝ CỬA
HÀNG
TRƯỞNG
CỬA HÀNG
13
Giải thích sơ đồ cơ cấu tổ chức:
Toàn bộ hoạt động của cửa hàng được quyết định bởi Trưởng cửa hàng thông qua Quan lý
cửa hàng.
Quản lý cửa hàng sẽ chịu trách nhiệm quản lý các bộ phận Thu ngân, Bán hàng – phục vụ,
Tạp vụ và Giữ xe.
X. Nhân lực
Để đạt được hiệu quả cao trong hoạt động kinh doanh, cửa hàng sắp xếp kế hoạch tuyển dụng
nhân sự như sau:
Bảng …: Bảng lương nhân viên
STT VỊ TRÍ
SỐ LƯỢNG
(Người)
Lương/tháng
(1000đ)
Phụ cấp
Tổng
lương/tháng
(1000đ)
1 Quản lý cửa hàng 1 2.500 720 3.220
2 Thu ngân 2 2.100 4.200
3 Bán hàng – phục vụ 4 2.000 8.000
4 Bảo vệ - giữ xe 2 1.700 3.400
Tổng 18.820
Nhân viên quản lý làm việc từ 6 giờ sáng đến 22 giờ tối nên được hưởng phụ cấp gồm 2 buổi ăn
mỗi ngày (12.000/buổi): 12.000*2*30 = 720.000
Bảng … : Tổng kết tiền lương qua các năm của Cửa hàng thuận tiện ABC
Năm 2011 2012 2013 2014 2015
Số tiền 18.820 18.820 18.820
18.82
0
18.820
14
Cửa hàng mở cửa từ 6 giờ đến 22 giờ tất cả các ngày trong tuần. Thời gian làm việc của nhân
viên được phân bố như sau:
Bảng …: Lịch làm việc của nhân viên
Nhân viên Số nhân viên làm việc
Ca sáng (6 giờ – 14 giờ) Ca chiều (14 giờ - 22 giờ)
Quản lý cửa hàng làm suốt ngày
Thu ngân 1 1
Bán hàng – phục vụ 2 2
Bảo vệ - giữ xe 1 1
XI. Tổng kết về nhu cầu vốn đầu tư và các nguồn
vốn khác
Bảng 22 : Tổng vốn đầu tư : (ĐVT: 1000đ)
Khoản mục 2011 2012 2013 2014 2015 Tổng
Chi phí đăng ký kinh
doanh
1.500 0 0 0 0 1.500
Chí phí thuê mặt bằng 162.000 81.000 81.000
81.00
0
0 405.000
Chi phí thiết kế xây dựng 180.000 0 0 0 0 180.000
Chi phí trang thiết bị và
công nghệ
105.449 0 0 0 0 105.449
Chi phí bảo trì quán 0 5.000 5.000
10.00
0
10.000 30.000
Tổng 448.949 86.000 86.000
91.00
0
10.000 721.949
Kế hoạch khấu hao của cửa hàng:
Cửa hàng sử dụng hình thức khấu hao theo đường thẳng. Chia đều tổng vốn đầu tư qua 5 năm của
dự án: 721.949.000/5 = 144..389.800 đồng/năm
Bảng 23 : Tổng kết các chi phí hoạt động qua các năm của Java:(ĐVT :1.000đ)
Năm 2011 2012 2013 2014 2015
Chi phí các sản phẩm
đầu vào
75.234,665 75.234,665 75.234,665 75.234,665 75.234,665
15
Chi phí điện, nước,
điện thoại
30.000 30.000 30.000
30.000
30.000
Chi phí nhân công 18.820 18.820 18.820 18.820 18.820
Tổng cộng
124.054,66
5
124.054,66
5
124.054,66
5
124.054,66
5
124.054,665
Do cửa hàng ký hợp đồng mua hàng với nhà cung cấp theo giá đã tính đến sự thay đổi trong
những năm tiếp theo nên giá không đổi qua các năm. Đồng thời cửa hàng dự tính sẽ không thay
đổi lượng cung của mình trong suốt thời gian dự án được thực hiện.
XII. Phân tích tài chính của cửa hàng
Bảng 24 : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dự kiến của cửa hàng: ( ĐVT : 1.000đ)
Năm 2011 2012 2013 2014 2015
Doanh thu
Chi phí hoạt
động
Khấu hao
Lợi nhuận
trước thuế
Thuế (25%)
Lợi nhuận sau
thuế
- Điểm hoà vốn lý thuyết: ( ĐVT : 1.000đ)
ĐHVlt = Đ/ (D-B) = 829.517 / (2.887.515 – 698.910) = 0,38
- Điểm hoà vốn tiền tệ
ĐHVtt = (Đ-KH)/ (D-B) = (829.517- 259.129 ) / (2.887.515 – 698.910 ) = 0,26
- Sản lượng hòa vốn :
SLHV = SL * ĐHV = 567 * 0,38 = 215,46
- Doanh thu hòa vốn:( ĐVT : 1.000đ)
DTHV = DT* ĐHV = 2.887.515 * 0,38 = 1.097.255,7
Bảng 25: tính NPV1 :
Năm VĐT TNR r=10% PV1 PC1
0 745.517 1 745.517
1 84.000 1.389.043 0.91 1.264.029,13 76.440
2 84.000 1.456.278 0.83 1.208.710,74 69.720
16
3 104.000 1.490.610 0.75 1.117.957,5 78.000
4 20.000 1.480.475 0.68 1.006.723 13.600
Tổng 1.037.517 4.597.420,37 983.277
Ta thấy NPV1 >0 nên dự án cà phê Java này là hòan toàn khả thi
Giải thích bảng tính NPV 1:
- Năm 0 là năm Java chưa tiến hành kinh doanh, nhưng phải ứng ra một khoảng tiền để
đầu tư trang thiết bị, tiền ký hợp đồng mặt bằng, tiền đăng ký kinh doanh , trang thiết
bị và công nghệ, tiền thiết kế xây dựng .
- Năm thứ 1 trở đi thì số tiền Java đầu tư vào là tiền thuê mặt bằng và tiền bảo trì sửa
chữa.
Tính thời gian hoàn vốn :
1.037.517 *12 = 8,96 = 8 tháng 29 ngày.
1.389.043
Tính IRR:
* Tính NPV2 :
Năm VĐT TNR r=176 PV PC
0 745.517 1.00 745.517,00
1 84.000 1.389.043 0.36 503.250,28 30.433,20
2 84.000 1.456.278 0.13 191.063,67 11.020,80
3 104.000 1.490.610 0.05 70.803,98 4.940,00
4 20.000 1.480.475 0.02 25.464,17 344,00
Tổng 1.037.517 790.582,10 792.255,00
NPV2 = 790.582,1 - 792.255 = - 1.672,9< 0
NPV 1
= ∑ PV1
- ∑PC1
= 3.614.143,37 >0
17
→ IRR = 10% + 3.614.143,37 * (176% - 10%) = 175,92 %
3.614.143,37 + 1672,9
Vậy bản thân dự án cà phê Java sau khi hoạt động có khả năng sinh lời là 175,92 %.
Đơn giá bình quân = (giá tối đa + giá tối thiểu) / 2
Nhóm sp Giá tối thiểu Giá tối đa
Giá
bình quân
Bột giặt 7.500 53.000 30.500
Nước giặt 24.000 92.000 58.000
Nước xả vải 34.600 76.900 55.750
Xà bông 5.200 7.053 6.127
Sữa tắm 59.500 165.000 112.250
Kem đánh răng 6.500 37.750 22.125
Dầu gội 84.550 98.000 71.100
Phấn thơm 10.500 30.000 20.250
Sản phẩm dưỡng tóc 28.000 81.750 54.875
Sản phẩm dưỡng da 10.000 54.670 32.335
Nước rửa chén 7.500 18.000 12.750
Sữa bột 164.000 404.000 284.000
Sữa đặc 15.000 19.500 17.250
Sữa tươi 4.000 17.400 10.700
Dầu ăn 12.500 35.000 23.750
Nước mắm 7.500 16.000 11.750
Nước tương 8.500 16.800 12.650
Gia vị 4.500 39.000 21.750
Thức ăn nhanh (mì,
cháo,…)
2.500 16.000 9.250
Bánh , kẹo 7.500 140.000 73.750
Trà, cafe 12.500 72.500 42.500
NPV1
IRR = r1
+ * (r2
- r1
)
NPV1
+ │NPV2
│
18
Nước giải khát 3.000 12.000 7.500
Các loại rau câu 2.500 26.500 14.500
Tã giấy 80.000 138.000 109.000
Khăn giấy 4.000 40.000 22.000
Giấy vệ sinh 18.000 33.000 25.500
Dụng cụ vệ sinh
thân thể (bàn chải
đánh răng, dao cạo
râu,..)
3.000 16.900 9.950
Bình sữa 14.000 45.000 29.500
Các loại khác 4.000 27.000 15.500

More Related Content

What's hot

What's hot (20)

2019. phan tich digital platform bot giat omo - ariel - aba - bai nhom 1
2019. phan tich digital platform bot giat omo - ariel - aba - bai nhom 12019. phan tich digital platform bot giat omo - ariel - aba - bai nhom 1
2019. phan tich digital platform bot giat omo - ariel - aba - bai nhom 1
 
Phân tích hoạt động marketing của công ty sữa đậu nành việt nam vinasoy
Phân tích hoạt động marketing của công ty sữa đậu nành việt nam vinasoyPhân tích hoạt động marketing của công ty sữa đậu nành việt nam vinasoy
Phân tích hoạt động marketing của công ty sữa đậu nành việt nam vinasoy
 
Đề tài “Giải pháp marketing phát triển thị trường giầy dép của công ty Biti’s...
Đề tài “Giải pháp marketing phát triển thị trường giầy dép của công ty Biti’s...Đề tài “Giải pháp marketing phát triển thị trường giầy dép của công ty Biti’s...
Đề tài “Giải pháp marketing phát triển thị trường giầy dép của công ty Biti’s...
 
Văn Hóa Doanh Nghiệp Tập Đoàn Vingroup
Văn Hóa Doanh Nghiệp Tập Đoàn VingroupVăn Hóa Doanh Nghiệp Tập Đoàn Vingroup
Văn Hóa Doanh Nghiệp Tập Đoàn Vingroup
 
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
 
Tu van lap du an Chuoi cua hang My Pham Karmart
Tu van lap du an Chuoi cua hang My Pham KarmartTu van lap du an Chuoi cua hang My Pham Karmart
Tu van lap du an Chuoi cua hang My Pham Karmart
 
Khảo sat ý kiến khách hàng về thương hiệu Biti's Hunter
Khảo sat ý kiến khách hàng về thương hiệu Biti's HunterKhảo sat ý kiến khách hàng về thương hiệu Biti's Hunter
Khảo sat ý kiến khách hàng về thương hiệu Biti's Hunter
 
Đề án lập dự án kinh doanh ĐẠI LÝ MỸ PHẨM - TOPICA
Đề án lập dự án kinh doanh ĐẠI LÝ MỸ PHẨM - TOPICAĐề án lập dự án kinh doanh ĐẠI LÝ MỸ PHẨM - TOPICA
Đề án lập dự án kinh doanh ĐẠI LÝ MỸ PHẨM - TOPICA
 
2019. phan tich digital platform bot giat omo ariel - aba - bai nhom 5
2019. phan tich digital platform bot giat omo   ariel - aba - bai nhom 52019. phan tich digital platform bot giat omo   ariel - aba - bai nhom 5
2019. phan tich digital platform bot giat omo ariel - aba - bai nhom 5
 
Chuỗi cung ứng giày dép của công ty Bitis
Chuỗi cung ứng giày dép của công ty BitisChuỗi cung ứng giày dép của công ty Bitis
Chuỗi cung ứng giày dép của công ty Bitis
 
Siêu thị thông thường
Siêu thị thông thườngSiêu thị thông thường
Siêu thị thông thường
 
Khảo sát thị trường Cà phê lon
Khảo sát thị trường Cà phê lonKhảo sát thị trường Cà phê lon
Khảo sát thị trường Cà phê lon
 
Xây dựng chiến lược kinh doanh ctcp interfood
Xây dựng chiến lược kinh doanh ctcp interfoodXây dựng chiến lược kinh doanh ctcp interfood
Xây dựng chiến lược kinh doanh ctcp interfood
 
Thương mại điện tử ở Lotteria.
Thương mại điện tử ở Lotteria.Thương mại điện tử ở Lotteria.
Thương mại điện tử ở Lotteria.
 
Giới thiệu dự án các món xiên que
Giới thiệu dự án các món xiên queGiới thiệu dự án các món xiên que
Giới thiệu dự án các món xiên que
 
Kế hoạch kinh doanh quán nướng
Kế hoạch kinh doanh quán nướngKế hoạch kinh doanh quán nướng
Kế hoạch kinh doanh quán nướng
 
Đề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAY
Đề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAYĐề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAY
Đề tài: Tìm hiểu mô hình chuỗi cung ứng của TH True Milk, HAY
 
Lựa chọn mô hình thương hiệu cho doanh nghiệp
Lựa chọn mô hình thương hiệu cho doanh nghiệpLựa chọn mô hình thương hiệu cho doanh nghiệp
Lựa chọn mô hình thương hiệu cho doanh nghiệp
 
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ_10520212092019
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ_10520212092019BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ_10520212092019
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM QUỐC TẾ_10520212092019
 
Phát triển sản phẩm nước ép bưởi dành cho phái đẹp
Phát triển sản phẩm nước ép bưởi dành cho phái đẹp Phát triển sản phẩm nước ép bưởi dành cho phái đẹp
Phát triển sản phẩm nước ép bưởi dành cho phái đẹp
 

Similar to Du an cua_hang_tong_hop_hang_tieu_dung_dm_gxcxmjzj_20130930095610_65671

Ke hoach kinh_doanh_quan_kem
Ke hoach kinh_doanh_quan_kemKe hoach kinh_doanh_quan_kem
Ke hoach kinh_doanh_quan_kem
xuanduong92
 
Cửa hàng bánh happy house
Cửa hàng bánh happy houseCửa hàng bánh happy house
Cửa hàng bánh happy house
W&S Market Research
 
Nghiên cứu thị trường dự án
Nghiên cứu thị trường dự ánNghiên cứu thị trường dự án
Nghiên cứu thị trường dự án
xuanduong92
 
Giới thiệu dự án các món xiên que
Giới thiệu dự án các món xiên queGiới thiệu dự án các món xiên que
Giới thiệu dự án các món xiên que
VN Capro
 

Similar to Du an cua_hang_tong_hop_hang_tieu_dung_dm_gxcxmjzj_20130930095610_65671 (20)

Đề tài: Cửa hàng kem tươi “ice-cream” Thương hiệu Kem Tổng hợp Thế giới - Wor...
Đề tài: Cửa hàng kem tươi “ice-cream” Thương hiệu Kem Tổng hợp Thế giới - Wor...Đề tài: Cửa hàng kem tươi “ice-cream” Thương hiệu Kem Tổng hợp Thế giới - Wor...
Đề tài: Cửa hàng kem tươi “ice-cream” Thương hiệu Kem Tổng hợp Thế giới - Wor...
 
Ke hoach kinh_doanh_quan_kem
Ke hoach kinh_doanh_quan_kemKe hoach kinh_doanh_quan_kem
Ke hoach kinh_doanh_quan_kem
 
Cửa hàng bánh happy house
Cửa hàng bánh happy houseCửa hàng bánh happy house
Cửa hàng bánh happy house
 
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAYBài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
 
Ý Tưởng Khởi Nghiệp Dự Án Cà Phê Hoa Tranh
Ý Tưởng Khởi Nghiệp Dự Án Cà Phê Hoa Tranh Ý Tưởng Khởi Nghiệp Dự Án Cà Phê Hoa Tranh
Ý Tưởng Khởi Nghiệp Dự Án Cà Phê Hoa Tranh
 
Ý Tưởng Khởi Nghiệp Dự Án Cà Phê Hoa Tranh
Ý Tưởng Khởi Nghiệp Dự Án Cà Phê Hoa Tranh Ý Tưởng Khởi Nghiệp Dự Án Cà Phê Hoa Tranh
Ý Tưởng Khởi Nghiệp Dự Án Cà Phê Hoa Tranh
 
Nghiên cứu thị trường dự án
Nghiên cứu thị trường dự ánNghiên cứu thị trường dự án
Nghiên cứu thị trường dự án
 
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Thiết Bị Bếp Tại Công Ty Dịch Vụ Ăn Uống.
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Thiết Bị Bếp Tại Công Ty Dịch Vụ Ăn Uống.Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Thiết Bị Bếp Tại Công Ty Dịch Vụ Ăn Uống.
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Thiết Bị Bếp Tại Công Ty Dịch Vụ Ăn Uống.
 
Báo Cáo Thực Tập Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Thiết Bị Bếp Tại Côn...
Báo Cáo Thực Tập Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Thiết Bị Bếp Tại Côn...Báo Cáo Thực Tập Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Thiết Bị Bếp Tại Côn...
Báo Cáo Thực Tập Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Thiết Bị Bếp Tại Côn...
 
Hồ sơ năng lực Công ty quà tặng EPVINA
Hồ sơ năng lực Công ty quà tặng EPVINAHồ sơ năng lực Công ty quà tặng EPVINA
Hồ sơ năng lực Công ty quà tặng EPVINA
 
Bài mẫu Tiểu luận kinh doanh quán trà sữa, HAY
Bài mẫu Tiểu luận kinh doanh quán trà sữa, HAYBài mẫu Tiểu luận kinh doanh quán trà sữa, HAY
Bài mẫu Tiểu luận kinh doanh quán trà sữa, HAY
 
Lê th thanh thùy- ph-n 2- kltn[1] (1)
Lê th  thanh thùy- ph-n 2- kltn[1] (1)Lê th  thanh thùy- ph-n 2- kltn[1] (1)
Lê th thanh thùy- ph-n 2- kltn[1] (1)
 
V Farmily profile 2017 -
V Farmily   profile 2017 - V Farmily   profile 2017 -
V Farmily profile 2017 -
 
Giới thiệu dự án các món xiên que
Giới thiệu dự án các món xiên queGiới thiệu dự án các món xiên que
Giới thiệu dự án các món xiên que
 
Khởi sự kinh doanh
Khởi sự kinh doanhKhởi sự kinh doanh
Khởi sự kinh doanh
 
BÀI DỰ THI Ý TƯỞNG KHỞI NGHIỆP dự án : XÂY DỰNG MÔ HÌNH CỬA HÀNG RAU SẠCH
BÀI DỰ THI Ý TƯỞNG KHỞI NGHIỆP dự án : XÂY DỰNG MÔ HÌNH CỬA HÀNG RAU SẠCH BÀI DỰ THI Ý TƯỞNG KHỞI NGHIỆP dự án : XÂY DỰNG MÔ HÌNH CỬA HÀNG RAU SẠCH
BÀI DỰ THI Ý TƯỞNG KHỞI NGHIỆP dự án : XÂY DỰNG MÔ HÌNH CỬA HÀNG RAU SẠCH
 
Chuẩn bị những gì khi mở một quán café
Chuẩn bị những gì khi mở một quán caféChuẩn bị những gì khi mở một quán café
Chuẩn bị những gì khi mở một quán café
 
Dinh Che Ban Le Tong Hop
Dinh Che Ban Le Tong HopDinh Che Ban Le Tong Hop
Dinh Che Ban Le Tong Hop
 
Báo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh đại lý mỹ phẩm - Topica -...
Báo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh đại lý mỹ phẩm - Topica -...Báo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh đại lý mỹ phẩm - Topica -...
Báo cáo thực tập lập kế hoạch kinh doanh đại lý mỹ phẩm - Topica -...
 
Lập kế hoạch kinh doanh đại lý tiêu thụ mỹ phẩm Ponds, HAY
Lập kế hoạch kinh doanh đại lý tiêu thụ mỹ phẩm Ponds, HAYLập kế hoạch kinh doanh đại lý tiêu thụ mỹ phẩm Ponds, HAY
Lập kế hoạch kinh doanh đại lý tiêu thụ mỹ phẩm Ponds, HAY
 

More from Thanh Luan

Chien luoc tham_nhap_thi_truong_my_cong_ty_vicorn_qrz_ffrrcdt_20130801021746_...
Chien luoc tham_nhap_thi_truong_my_cong_ty_vicorn_qrz_ffrrcdt_20130801021746_...Chien luoc tham_nhap_thi_truong_my_cong_ty_vicorn_qrz_ffrrcdt_20130801021746_...
Chien luoc tham_nhap_thi_truong_my_cong_ty_vicorn_qrz_ffrrcdt_20130801021746_...
Thanh Luan
 
Bao cao thuc_tapbay_hoat_dong_san_xuat_va_cac_van_de_ky_thua_fgyo_gh_hnbn_201...
Bao cao thuc_tapbay_hoat_dong_san_xuat_va_cac_van_de_ky_thua_fgyo_gh_hnbn_201...Bao cao thuc_tapbay_hoat_dong_san_xuat_va_cac_van_de_ky_thua_fgyo_gh_hnbn_201...
Bao cao thuc_tapbay_hoat_dong_san_xuat_va_cac_van_de_ky_thua_fgyo_gh_hnbn_201...
Thanh Luan
 
74360201subway wd rz_myax2k_20130815035257_65671(1)
74360201subway wd rz_myax2k_20130815035257_65671(1)74360201subway wd rz_myax2k_20130815035257_65671(1)
74360201subway wd rz_myax2k_20130815035257_65671(1)
Thanh Luan
 
74360201subway wd rz_myax2k_20130815035257_65671
74360201subway wd rz_myax2k_20130815035257_6567174360201subway wd rz_myax2k_20130815035257_65671
74360201subway wd rz_myax2k_20130815035257_65671
Thanh Luan
 
111218 my1rv scvc3_20140325014006_65671
111218 my1rv scvc3_20140325014006_65671111218 my1rv scvc3_20140325014006_65671
111218 my1rv scvc3_20140325014006_65671
Thanh Luan
 
74926 3neb5xf oa6_20131119082614_65671
74926 3neb5xf oa6_20131119082614_6567174926 3neb5xf oa6_20131119082614_65671
74926 3neb5xf oa6_20131119082614_65671
Thanh Luan
 
26316 doy sg_oxiv7_20140721090928_65671
26316 doy sg_oxiv7_20140721090928_6567126316 doy sg_oxiv7_20140721090928_65671
26316 doy sg_oxiv7_20140721090928_65671
Thanh Luan
 
[123doc.vn] quan tri kinh doanh dich vu fast food tai ha noi
[123doc.vn]   quan tri kinh doanh dich vu fast food tai ha noi[123doc.vn]   quan tri kinh doanh dich vu fast food tai ha noi
[123doc.vn] quan tri kinh doanh dich vu fast food tai ha noi
Thanh Luan
 
Analysisoffastfoodindusrty 140307054656-phpapp01
Analysisoffastfoodindusrty 140307054656-phpapp01Analysisoffastfoodindusrty 140307054656-phpapp01
Analysisoffastfoodindusrty 140307054656-phpapp01
Thanh Luan
 
Khao sat nhu_cau_su_dung_mi_an_lien_trong_sinh_vien_xxolxqx8v9_20130708033054...
Khao sat nhu_cau_su_dung_mi_an_lien_trong_sinh_vien_xxolxqx8v9_20130708033054...Khao sat nhu_cau_su_dung_mi_an_lien_trong_sinh_vien_xxolxqx8v9_20130708033054...
Khao sat nhu_cau_su_dung_mi_an_lien_trong_sinh_vien_xxolxqx8v9_20130708033054...
Thanh Luan
 

More from Thanh Luan (10)

Chien luoc tham_nhap_thi_truong_my_cong_ty_vicorn_qrz_ffrrcdt_20130801021746_...
Chien luoc tham_nhap_thi_truong_my_cong_ty_vicorn_qrz_ffrrcdt_20130801021746_...Chien luoc tham_nhap_thi_truong_my_cong_ty_vicorn_qrz_ffrrcdt_20130801021746_...
Chien luoc tham_nhap_thi_truong_my_cong_ty_vicorn_qrz_ffrrcdt_20130801021746_...
 
Bao cao thuc_tapbay_hoat_dong_san_xuat_va_cac_van_de_ky_thua_fgyo_gh_hnbn_201...
Bao cao thuc_tapbay_hoat_dong_san_xuat_va_cac_van_de_ky_thua_fgyo_gh_hnbn_201...Bao cao thuc_tapbay_hoat_dong_san_xuat_va_cac_van_de_ky_thua_fgyo_gh_hnbn_201...
Bao cao thuc_tapbay_hoat_dong_san_xuat_va_cac_van_de_ky_thua_fgyo_gh_hnbn_201...
 
74360201subway wd rz_myax2k_20130815035257_65671(1)
74360201subway wd rz_myax2k_20130815035257_65671(1)74360201subway wd rz_myax2k_20130815035257_65671(1)
74360201subway wd rz_myax2k_20130815035257_65671(1)
 
74360201subway wd rz_myax2k_20130815035257_65671
74360201subway wd rz_myax2k_20130815035257_6567174360201subway wd rz_myax2k_20130815035257_65671
74360201subway wd rz_myax2k_20130815035257_65671
 
111218 my1rv scvc3_20140325014006_65671
111218 my1rv scvc3_20140325014006_65671111218 my1rv scvc3_20140325014006_65671
111218 my1rv scvc3_20140325014006_65671
 
74926 3neb5xf oa6_20131119082614_65671
74926 3neb5xf oa6_20131119082614_6567174926 3neb5xf oa6_20131119082614_65671
74926 3neb5xf oa6_20131119082614_65671
 
26316 doy sg_oxiv7_20140721090928_65671
26316 doy sg_oxiv7_20140721090928_6567126316 doy sg_oxiv7_20140721090928_65671
26316 doy sg_oxiv7_20140721090928_65671
 
[123doc.vn] quan tri kinh doanh dich vu fast food tai ha noi
[123doc.vn]   quan tri kinh doanh dich vu fast food tai ha noi[123doc.vn]   quan tri kinh doanh dich vu fast food tai ha noi
[123doc.vn] quan tri kinh doanh dich vu fast food tai ha noi
 
Analysisoffastfoodindusrty 140307054656-phpapp01
Analysisoffastfoodindusrty 140307054656-phpapp01Analysisoffastfoodindusrty 140307054656-phpapp01
Analysisoffastfoodindusrty 140307054656-phpapp01
 
Khao sat nhu_cau_su_dung_mi_an_lien_trong_sinh_vien_xxolxqx8v9_20130708033054...
Khao sat nhu_cau_su_dung_mi_an_lien_trong_sinh_vien_xxolxqx8v9_20130708033054...Khao sat nhu_cau_su_dung_mi_an_lien_trong_sinh_vien_xxolxqx8v9_20130708033054...
Khao sat nhu_cau_su_dung_mi_an_lien_trong_sinh_vien_xxolxqx8v9_20130708033054...
 

Du an cua_hang_tong_hop_hang_tieu_dung_dm_gxcxmjzj_20130930095610_65671

  • 1. 1 DỰ ÁN CỬA HÀNG TỔNG HỢP HÀNG TIÊU DÙNG CẦU VỒNG I. Căn cứ khả thi của dự án Dân số ngày càng tăng, xã hội ngày càng phát triển nên nhu cầu của con người ngày càng nhiều như: tiêu dùng, giải trí,… Trong đó, nhu cầu về tiêu dùng là không thể thiếu đặc biệt là các mặt hàng thiết yếu sử dụng hàng ngày như: mì gói, phở gói, nước giải khát, xà bông, bàn chải, kem đánh răng, nước rửa chén,… Theo thống kê của Sở Y tế An Giang hiện tại dân số An Giang trên 2.253.865 người, đứng đầu ĐBSCL về dân số.Đặc biệt, với vị trí thuận lợi cửa hàng được đặt đối diện với bệnh viện Đa khoa trung tâm An Giang mỗi ngày có khoảng 700 người đến khám và điều trị bệnh nên số lượng người mua hàng là rất nhiều, ngoài ra được đặt gần trường Đại học An Giang và trường Trung học Y tế An Giang nên cũng thu hút được một lượng khá đông khách hàng là sinh viên. Và hiện tại trên địa bàn chưa có một cửa hàng nào được xây dựng nên đây cũng là thế mạnh của cửa hàng. Vì vậy, việc xây dựng một cửa hàng bách hoá tổng hợp là điều cần thiết. Vị trí địa lý:( chưa xong) Đặt đối diện với bệnh viện đa khoa An Giang đường Ung Văn Nghiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang Gần trường ĐH An Giang và trường Trung học Y tế nên cũng thu hút được đối tượng là sinh viên. Dân số: II. Sản phẩm: Các sản phẩm của cửa hàng được bố trí đẹp mắt, gọn gàng, thuận tiện cho người mua. Thường xuyên áp dụng các chương trình khuyến mại. Đội ngũ nhân viên có đồng phục riêng của cửa hàng thái độ phục vụ vui vẻ, niềm nở, nhiệt tình luôn quan tâm đến khách hàng. III. Thị trường Giải pháp thị trường: Giá bán = giá thị trường = giá mua đầu vào + lợi nhuận mong muốn Chiêu thị: Khuyến mãi Giảm giá vào những ngày lễ tết Tặng kèm túi mua hàng Cổ động tuyên truyền: Treo băngrôn tại 5 vị trí: ĐH An Giang, Trung học Y tế An Giang, Bệnh viện Đa khoa An Giang, chợ Mỹ Xuyên, đèn 4 ngọn để thu hút khách hàng trong địa bàn Phát cẩm nang tiêu dùng cho dân cư gần vị trí cửa hàng
  • 2. 2 Dịch vụ: Giao hàng tận nơi Nhận đơn đặt hàng qua điện thoại Bán hàng và chăm sóc khách hàng Phong cách bán hàng thân thiện, nhiệt tình linh hoạt. Quầy tự phục vụ khách hàng: có ghế ngồi bàn ăn, bình nước nóng lạnh. Trang phục nhân viên: đơn giản lịch sự màu sắc tươi tắn với 2 màu trắng xanh tạo cảm giác thoải mái, sạch sẽ. Sắp xếp hàng hóa ngăn nắp tạo thuận lợi dễ thấy dễ lấy cho khách hàng Có bảng chỉ dẫn quầy hàng Có nhà vệ sinh sạch sẽ Có quầy thu ngân: tính tiền nhanh chóng, chính xác Trang trí cửa hàng vào những dịp lễ tết. IV. Khả năng đảm bảo và phương thức cung cấp các yếu tố “đầu vào” cho kinh doanh Các loại gia vị (đường, bột ngọt, dầu ăn, muối, nước mắm, nước tương, hạt nêm): Cửa hàng đặt hàng tại công ty TM Sản xuất và Dịch vụ Thu Anh, số 1, đường Nguyễn Tri Phương, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh chuyên cung cấp các loại gia vị được người tiêu dùng bình chọn là hàng Việt Nam chất lượng cao, lâu năm và uy tín. Thức ăn nhanh (các loại bánh, kẹo, mì, phở, bún khô, hạt đều, mít sấy, rau câu hũ): Công ty TM SX&DV Nhất Nhất số 19, đường Nguyễn Trãi, Q.Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh chuyên cung cấp các loại thức ăn nhanh của các công ty sản xuất nổi tiếng được nhiều người biết đến với đầy đủ các loại thức ăn nhanh vừa ngon, vừa tiện lợi cho người dùng. Thức ăn đông lạnh (sữa chua, kem): Cửa hàng hợp đồng với đại lý Ngon Ngon số 5, đường Trần Hưng Đạo, TP.Long Xuyên, An Giang để mua các loại sữa chua và kem. Do đại lý có uy tín trong việc cung cấp các sản phẩm chất lượng và được người mua tiêu dùng nhiều nên khách hàng có thể thưởng thức các loại kem và sữa chua vừa mát, ngon, tốt cho sức khỏe. Đồ dùng cá nhân và gia đình ( kem đánh răng, sữa tắm, xà bông, dầu gội, bột giặc, nước xả, nước rửa chén ):những sản phẩm này là nhu cầu không thể thiếu đối với mỗi người trong cuộc sống hằng ngày,bắt kịp sự cần thiết đó cửa hàng đặt mua hàng tại đại lý Hương Hoa số 50, đường Nguyễn Trãi, TP.Long Xuyên, An Giang chuyên cung cấp đồ dùng cá nhân của các thương hiệu nổi tiếng như uniliver…sẽ làm cho người mua dễ chọn lựa và an tâm khi mua hàng. Mỹ phẩm ( sữa dưỡng thể, khử mùi, dầu thơm,phấn thơm, gel, sữa dưỡng thể, kem ủ tóc):ngày nay bên cạnh việc sử dụng những đồ dùng cá nhân thiết yếu hàng ngày, mọi người còn chú trọng việc làm cho mình đẹp, trẻ trung, năng động hơn. Nắm bắt nhu cầu đó cửa hàng ký hợp đồng với đại lý Xinh Xinh số 9, đường Phan Bội Châu, TP.Long Xuyên, An Giang chuyên cung cấp các loại mỹ phẩm nổi tiếng, chất lượng, và được người tiêu dùng ưa chuộng.
  • 3. 3 Thực phẩm dinh dưỡng và các loại thức uống ( sữa, nescafe, cafe, lipton, trà, nước ép, nước trái cây, nước có gas, nước khoáng ): sau những giờ làm việc căng thẳng hay mệt nhọc hay những người lớn tuổi, người gầy yếu hoặc bất cứ ai thì loại thực phẩm này sẽ giúp bạn giải khát, cung cấp năng lượng hoặc chất dinh dưỡng…và với kích cỡ nhỏ gọn,tiện lợi bạn có thể đem đi xa hoặc nhanh chóng khi pha chế đây cũng là thực phẩm thiết yếu không thể thiếu đối với mọi người. Cửa hàng đã chọn mua loại thực phẩm này ở đại lý Ngon Khỏe số 10, đường Hùng Vương, TP.Long Xuyên, An Giang, chuyên cung cấp các loại nước và thực phẩm dinh dưỡng. * Phương thức cung cấp chung cho các sản phẩm ở cửa hàng: Đại diện cửa hàng sẽ đến các công ty để xem hàng cần mua, nếu thấy đủ điều kiện thì sẽ ký hợp đồng, công ty sẽ giao hàng tận nơi. Lần đầu tiên cửa hàng sẽ thanh toán tiền hàng nhưng từ lần thứ 2 trở đi công ty sẽ cung cấp gối đầu và nếu muốn tiết kiệm thời gian cửa hàng có thể gọi điện đặt mặt hàng cần mua và số lượng là công ty sẽ giao hàng tận nơi và nhanh chóng. Thuận lợi: Có nhiều công ty thương mại đảm bảo cung cấp các sản phẩm mà cửa hàng cần thiết giúp cho cửa hàng lựa chọn được nguồn cung tốt nhất, có giá hợp lý và sản phẩm đảm bảo chất lượng. Công ty sẽ cung cấp hàng cho cửa hàng nhanh chóng và cần thiết khi có nhu cầu mua số lượng nhiều hay ít. Khi khách hàng có nhu cầu mua nhiều sản phẩm cùng 1 lúc thì cửa hàng sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ các mặt hàng mà người mua cần. Khó khăn: Do cửa hàng mới vào hoạt động nên chưa có quan hệ tốt với nhà cung cấp. Bên cạnh đó cũng chưa hiểu rõ được mặt hàng nào khách hàng sẽ có nhu cầu mua nhiều hoặc ít dẫn đến có nhiều mặt hàng tồn động, vốn sẽ không được thu hồi nhanh chóng, hàng hết hạn sử dụng sẽ phải bỏ, làm cho chi phí tăng lên ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của công ty. Có nhiều đại lý hoặc công ty cung cấp nên khó lựa chọn được công ty hoặc đại lý tốt nhất. V. Quy mô và quy trình sản xuất 1. Qui mô: Đi từ ngoài vào cửa hàng sẽ đi theo sơ đồ sau : BÃI XE Gia vị KHU TỰ ĂN Thựcphẩmdinhdưỡng vàcácloạithứcuống Thức ăn nhanh Đồ dùng cá nhân và gia đình Mỹ phẩm Kệ tròn khuyến mãi Tủ giữ mát Máy nước uống nóng lạnh Nhà kho wcThu ngân
  • 4. 4 Khi đến với cửa hàng quý khách có thể mua hàng xong thì ra về hoặc mua thức ăn nhanh để ngồi ăn ở khu tự ăn.,cửa hàng có máy nước nóng lạnh phục cụ miễn phí cho khách hàng ăn mì.Bên cạnh đó,nếu khách hàng mua những loại thức ăn nhanh khác hoặc mua bất cứ sản phẩm nào của cửa hàng thậm chí không muốn ăn ở khu tự ăn thì khách hàng cũng có thể ngồi nghỉ mệt ở khu tự ăn,cửa hàng còn trang bị tủ giữ mát với đầy đủ các loại nước giải khác để phục vụ cho khách hàng khi có nhu cầu. * Bãi xe: Với diện tích 15m2 (7,5m x 2m) sẽ đảm bảo đủ chỗ giữ xe cho khách hàng khi có nhiều khách đến cùng một lúc. Với bãi giữ xe có mái che sẽ tạo cho khách hàng cảm giác an toàn khi mua hàng tại cửa hàng. Khách hàng có thể an tâm mua hàng hoặc ngồi ăn ở khu tự ăn mà không cần bận tâm về nơi đỗ xe. Đỗi ngũ bảo vệ chuyên nghiệp của cửa hàng kiêm công việc giữ xe sẽ đỗ xe và lấy xe giúp khách hàng, vì vậy, khách hàng sẽ không cần phải vất vả để lấy xe ra khỏi bãi đậu xe. *Khu tự ăn: Để khách hàng có cảm giác thoải mái khi ngồi ăn ở khu tự ăn, chúng tối thiết kế khu tự ăn với diện tích 22,5m2 ( 7,5m x 3m). Bốn mặt của khu tự ăn được làm bằng kính trong suốt để tạo không gian riêng cho khách hàng và để thoải mái hơn cửa hàng còn trang bị thêm 2 cái quạt trần tạo không khí mát mẻ cho người ngồi ăn. Với thiết kế bốn mặt của kiến đại diện cho 4 mùa xuân, hạ, thu, đông tạo cho cửa hàng có nét độc đáo, khác biệt Tấm kiến đại diện cho mùa đông thì cửa hàng sẽ dùng hình ảnh ông già noel cưỡi chú tuần lộc đi phát quà và bên cạnh là những cây thông với những bông tuyết xinh xắn,dễ thương.Tạo cho khách hàng có cảm giác mùa nôel đang về và tạo cho khách hàng có cảm giác hạnh phúc hơn đối với những ai thích mùa đông. Tấm kiến đại diện cho mùa xuân thì cửa hàng dùng hình ảnh cây mai đang nở đầy hoa và kế bên là những quả dưa hấu đỏ rực, và những đòn bánh tét cùng những câu chúc xuân vui vẻ, hạnh phúc, an lành…sẽ cho khách hàng cảm giác mùa tết đang về và được ngồi ăn với gia đình. VI. Công nghệ và trang thiết bị Bảng thống kê trang thiết bị đầu tư ban đầu STT Dụng Cụ Số Lượng Đơn vị Đơn giá (1000 đồng) Thành Tiền (1000 đồng) 1 Kệ áp tường 10 Cái 1.170 11.700 2 Kệ đôi 9 Cái 2.700 24.300 3 Kệ tròn khuyến mãi 2 Cái 2.900 5.800 4 Bàn ăn công nghiệp bằng Inox 3 Cái 1.680 5.040 5 Ghế đẩu Inox 12 Cái 147 1.764 6 Tivi 21 inch phẳng 1 Cái 1.900 1.900 7 Quạt trần 4 Cái 1.920 7.680 8 Đèn áp trần 7 Cái 120 840 9 Đèn tường 2 bóng đôi 5 Cái 135 675
  • 5. 5 10 Máy nước uống nóng lạnh 1 Cái 3.980 3.980 11 Máy tính tiền 1 Cái 10.790 10.790 12 Máy đọc mã vạch 1 Cái 3.000 30.00 13 Tủ giữ mát 2 cửa 1 Cái 18.000 18.000 14 Camera quan sát 3 Cái 850 2.550 15 Giấy in hóa đơn nhiệt 10 Cuộn 7 70 16 Bàn quầy tính tiền 1 Cái 1.700 1.700 17 Máy vi tính 1 Bộ 5.000 5.000 18 Ghế quầy tính tiền 1 Cái 200 200 19 Khăn lau (bàn ăn) 5 Cái 10 50 20 Bình chữa cháy 2 Bình 205 410 Tổng 105.449 Số tiền chi cho tài sản cố định mỗi năm. Năm Danh mục 2011 2012 2013 2014 2015 Đầu tư ban đầu 105.449 0 0 0 0 Thuê cửa hàng 162.000 81.000 81.000 81.000 0 Tu sửa 0 5 5 10 10 Tổng 165.449 65.000 65.000 70.000 70.000 Diện tích cửa hàng 150 m2 (15m x 10m). Tiền thuê mỗi tháng 6.750.000 đồng. Tiền cọc đưa trước 1 năm tiền thuê mặt bằng. Hợp đồng ký kết trong vòng 5 năm. Tổng số tiền thuê mặt bằng phải trả: Năm 2011: 6.750.000*12*2 = 162.000.000 đồng Năm 2012: 6.750.000*12 = 81.000.000 đồng Năm 2013: 6.750.000*12 = 81.000.000 đồng Năm 2014: 6.750.000*12 = 81.000.000 đồng Năm 2015: 0 đồng (do cửa hàng dùng tiền cọc ở năm 2011 để trả tiền thuê năm 2015) Chi phí lắp đặt, xây dựng và thiết kế: 180.000.000 đồng Chi phí bảo trì: Năm 2011: Do mới xây dựng nên chưa phát sinh việc bảo trì Năm 2012: 5.000.000 đồng Năm 2013: 5.000.000 đồng Năm 2014: 10.000.000 đồng Năm 2015: 10.000.000 đồng Tổng số tiền phải chi trong năm đầu tiền cho việc thuê và mua sắm ban đầu là: 6.750.000*12 + 6.750.000*12 + 105.449.000 =186.449.000 đồng. VII. Tiêu hao nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng và các yếu tố đầu vào khác
  • 6. 6 Bảng …: Danh mục hàng hóa phẩm và mỹ phẩm mua đầu vào STT Tên sản phẩm Số lượng Đơn vị Đơn giá (đồng) Thành Tiền (đồng) 1 Bột giặt OMO (400g) 5 Bịt 18.000 90.000 2 Bột giặt OMO hương ngàn hoa 800g 5 Bịt 29.500 147.500 3 Bột giặt OMO đỏ_1,5 kg 5 Bịt 53.000 265.000 4 Bột giặt Tide Downy (400g) 5 Bịt 10.000 50.000 5 Bột giặt Tide Downy (800g) 5 Bịt 27.000 135.000 6 Bột giặt Tide trắng sạch (2.1kg) 5 Bịt 52.000 260.000 7 Bột giặt Tide hương chanh và hoa hồng (400g) 5 Bịt 11.500 57.500 8 Bột giặt Tide hương chanh và hoa hồng (800g) 5 Bịt 21.000 105.000 9 Bột giặt Viso chanh (320g) 5 Bịt 7.500 37.500 10 Bột giặt Viso chanh (640g) 5 Bịt 14.500 72.500 11 Bột giặt Viso trắng sáng (800g) 5 Bịt 15.000 75.000 12 Bột giặt Viso trắng sáng (2.1kg) 5 Bịt 53.500 267.500 13 Bột giặt Surf hương xuân (600g) 5 Bịt 13.000 65.000 14 Bột giặt Surf hương chanh (600g) 5 Bịt 13.000 65.000 15 Nước giặt Very Good (0.5lít) 5 Chai 24.000 120.000 16 Nước giặt Very Good (1 lít) 5 Chai 41.500 207.500 17 Nước giặt Very Good (2 lít) 5 Chai 73.500 367.500 18 Nước giặt Omo (1 lít) 5 Chai 40.000 200.000 19 Nước giặt Omo (2 lít) 5 Chai 70.000 350.000 20 Nước giặt Ariel (1.8 lít) 5 Chai 92.000 460.000 21 Nước xả Downy 1 lần xả (2 lít) 5 Chai 76.900 384.500 22 Nước xả Downy hoa hồng (2 lít) 5 Chai 76.900 384.500 23 Nước xả Downy chống khuẩn (2 lít) 5 Chai 76.900 384.500 24 Nước xả Comfort một lần xả 5 Chai 73.800 369.000
  • 7. 7 (1.8 lít) 25 Nước xả Comfort một lần xả hoa hồng (1.8 lít) 5 Chai 73.800 369.000 26 Nước xả Comfort đậm đặc (1.8 lít) 5 Chai 66.500 332.500 27 Nước xả Softlan hồng 3 lít 5 Chai 37.900 189.500 28 Nước xả Softlan tím 3 lít 5 Chai 37.900 189.500 29 Nước xả Comfort một lần xả (800ml) 5 Chai 34.600 173.000 30 Nước xả Downy (1 lít) 5 Chai 36.200 181.000 31 Xà bông Lifebouy 5 Cục 6.500 32.500 32 Xà bông Safeguard 5 Cục 5.700 28.500 33 Xà bông Lux 5 Cục 5.200 26.000 34 Xà bông FA 5 Cục 5.600 28.000 35 Xà bông safeguard 5 Cục 7.053 35.265 36 Sữa tắm Pon Pon (1.2 lít) 5 Chai 165.000 825.000 37 Sữa tắm Pon Pon (750ml) 5 Chai 108.500 542.500 38 Sữa tắm trắng E100 (1.1lít) 5 Chai 77.500 387.500 39 Sữa tắm Enchanteur (500ml) 5 Chai 75.000 375.000 40 Sữa tắm Biore (600ml) 5 Chai 60.500 302.500 41 Sữa tắm Dove (550g) 5 Chai 59.500 297.500 42 Kem đánh răng P/S (120g) 5 Chai 6.500 32.500 43 P/S muối E (120g) 5 Tuýp 7.900 39.500 44 P/S Complete - 12 (200g) 5 Tuýp 13.200 66.000 45 P/S Kem đánh răng 3 lần (200g) 5 Tuýp 13.200 66.000 46 P/s kem đánh răng trà xanh (200g) 5 Tuýp 15.000 75.000 47 Kem đánh răng Colgate DƯỢC THẢO (150 g) 5 Tuýp 37.750 188.750 48 Colgate TOTAL LỚN 160 g 5 Tuýp 20.500 102.500 49 Colgate KDR WHITENING 160g 5 Tuýp 19.200 96.000 50 Colgate MAXFRESH 160g 5 Tuýp 15.300 76.500 51 Dầu gội Head & Shoulders Bạc hà (750ml) 5 Chai 75.800 379.000 52 Clear Dầu gội dưỡng (650ml) 5 Chai 76.500 382.500 53 Romano - Dầu gội Classic (500ml) 5 Chai 75.000 375.000 54 Dầu gội Dove (700g) 5 Chai 74.500 372.500 55 Dầu gội Ramus Men 5 Chai 74.810 374.050
  • 8. 8 Creation (500ml) 56 Pantene 750ml 5 Chai 71.100 355.500 57 Dầu gội đầu Johnson's (800ml) 5 Chai 80.100 400.500 58 Enchanteur - Dầu gội Deluxe (700ml) 5 Chai 98.000 490.000 59 Clear Dầu gội Men mát (650g) 5 Chai 84.600 423.000 60 Phấn thơm 100g 5 Chai 10.500 52.500 61 Phấn thơm 200g 5 Chai 16.500 82.500 62 Phấn thơm 450g 5 Chai 30.000 150.000 63 Gel chống nắng hằng ngày 5 Chai 81.750 408.750 64 Sữa dưỡng thể trắng Nivea(400ml) 5 Chai 54.670 273.350 65 Dove Kem ủ tóc phục hồi (270g) 5 Chai 44.500 222.500 66 Kem Pantene ủ tóc 3 phút 15ML 5 Chai 42.000 210.000 67 Enchanteur - Dưỡng thể (200ml) 5 Chai 30.000 150.000 68 Mousse gel Goodlook (240ml) 5 Chai 42.000 210.000 69 Taft Wet gel 150 ml 5 Chai 28.000 140.000 70 Nước rửa chén Mỹ Hảo hương chanh 450ml 5 Chai 8.200 41.000 71 Nước rửa chén Sunligh Plus 800g 5 Chai 18.000 90.000 72 Nước rửa chén Sunlight 800gr 5 Chai 15.500 77.500 73 Nước rửa chén Mỹ Hảo_Hương Chanh( 800ml) 5 Chai 13.000 65.000 74 Nước rửa chén Mỹ Hảo (450gr) 5 Chai 7.500 37.500 Tổng 15.740.165 Bảng danh mục thực phẩm mua đầu vào STT Tên sản phẩm Số lượng Đơn vị Đơn giá Thành Tiền 1 Sữa đặc có đường Cô gái Hà Lan 20 Hộp 19.500 390.000
  • 9. 9 2 Sữa đặc có đường Ngôi Sao Phương Nam 20 Hộp 15.000 300.000 3 Sữa đặc có đường Ông Thọ 20 Hộp 19.400 388.000 4 Sữa bột Cô Gái Hà Lan Step2 Gold 900g 5 Hộp 178.000 890.000 5 Sữa bột Dumex HA2 Việt Nam 5 Hộp 177.000 885.000 6 Sữa bột Friso Gold1 400g 5 Hộp 173.000 865.000 7 Sữa bột BB Dupro Gold bước 2- 400gr 5 Hộp 164.000 820.000 8 Sữa bột Cô Gái Hà Lan 456 vani 1500g 5 Hộp 178.000 890.000 9 Sữa bột Ensure Gold 1kg 5 Hộp 404.000 2.020.000 10 Sữa bột Pediasure B/A 900g 5 Hộp 366.000 1.830.000 11 Sữa bột Grow Vanilla 1,8kg 5 Hộp 329.500 1.647.500 12 Sữa tươi Vinamilk 1 lít 50 Hộp 17.000 850.000 13 Sữa tươi Vinamilk 180ml 50 Hộp 4.200 210.000 14 Sữa tươi Ba Vì (180ml/hộp) 50 Lốc 17.400 870.000 15 Sữa đậu nành Vfresh 50 Hộp 11.500 575.000 16 Sữa tươi Fristi Đường 180ml 50 Hộp 4.000 200.000 17 Dầu ăn Meizan loại mới 1L 15 Chai 22.000 330.000 18 Dầu Hương Mè Loai 1lít 15 Chai 21.500 322.500 19 Dầu ăn Neptune 1:1:1 – 0.4L 15 Chai 12.500 187.500 20 Dầu Tường An 2L 15 Chai 35.000 525.000 21 Nước mắm Nam ngư 750ml 15 Chai 16.000 240.000 22 Nước mắm Chinsu 340ml 15 Chai 12.500 187.500 23 Nước mắm Đệ nhị 1000ml 15 Chai 13.000 195.000 24 Nước mắm Nam ngư 500ml 15 Chai 11.600 174.000 25 Nước mắm Liên Thành (500ml) 15 Chai 10.000 150.000 26 Nước mắm sen hồng (500ml) 15 Chai 7.500 112.500 27 Nước tương DD 700ml 15 Chai 16.800 252.000 28 Nước tương Chinsu 500ml 15 Chai 12.500 187.500 29 Nước tương 200ml 15 Chai 11.500 172.500 30 Nước tương Tam Thái Tử 650ml 15 Chai 8.500 127.500 31 Bột ngọt Ajo no moto - 1kg 20 Bịt 39.000 780.000 32 Bột ngọt A-One 1kg 20 Bịt 38.000 760.000 33 KNORR Hạt nêm 450g 15 Bịt 21.600 324.000 34 Hạt nêm AJI Ngon 900g 15 Bịt 37.500 562.500 35 Muối Tiêu Chanh PET 80 10 Bịt 5.500 55.000 36 Đường Biên Hòa 1kg 30 Bịt 25.000 750.000 37 Muối I- ốt 500g 50 Bịt 4.500 225.000 38 Mì xào cao cấp 500g 20 Gói 16.000 320.000 39 Bún khô 400g 20 Gói 10.000 200.000 40 Phở thịt bò tô 140gr/gói 20 Gói 9.500 190.000 41 Hoàng gia phở 30 Gói 6.700 201.000 42 Hủ tíu ly Kung fu 60gr 50 Gói 4.000 200.000
  • 10. 10 43 Mì omachi 50 Gói 5.000 250.000 44 Bún riêu cua 80gr/ 50 Gói 4.000 200.000 45 Mì tiến vua 100 Gói 3.000 300.000 46 Phở ăn liền A-One 100 Gói 2.500 250.000 47 Mì Phú gia 100 Gói 2.500 250.000 48 Mì Hảo Hảo 100 Gói 2.500 250.000 49 Cháo ăn liền 100 Gói 2.700 270.000 50 Bánh Hộp Danisa 908g 10 Hộp 140.000 1.400.000 51 Bánh hộp vuông Ritaz Jiny 10 Hộp 65.000 650.000 52 Pringles Original 160g 20 Hộp 27.000 540.000 53 Bánh Biscuit 20 Hộp 19.000 380.000 54 Bánh Qui Lúa Mạch 20 Hộp 18.000 360.000 55 Bánh xốp kem 20 Hộp 13.600 272.000 56 Bánh Qui (nhỏ) 20 Hộp 7.500 150.000 57 Kẹo Me Hũ Tamarin 600g 20 Hộp 45.000 900.000 58 Kẹo Mister Pop 20 Hộp 16.000 320.000 59 Kẹo dẽo Yupi Baby Bears 20 Hộp 12.000 240.000 60 Bánh Cracker hộp thiết 20 Hộp 62.000 1.240.000 61 Bánh bơ hộp thiết Chữ 20 Hộp 58.000 1.160.000 62 Bánh Hộp nhựa 350g 20 Hộp 42.000 840.000 63 Choco Bella HGCN 150g 20 Hộp 38.000 760.000 64 Bông lan Solite Khay 480gr 20 Hộp 28.000 560.000 65 Phaner Pie cao cấp hộp 20 Hộp 27.000 540.000 66 Limo Mè đen 320gr 20 Hộp 26.000 520.000 67 Kẹo hộp - Kẹo mềm 20 Hộp 35.000 700.000 68 Kẹo Chocolate Kid's 20 Hộp 28.500 570.000 69 Kẹo Koko Choco hủ 450gr 20 Hộp 27.000 540.000 70 Kẹo Ruby dây 20 Hộp 25.000 500.000 71 Koco Choco tròn cao 140gr 20 Hộp 15.000 300.000 72 Kẹo Chocolate P&N 10g 20 Hộp 11.000 220.000 73 Khoai môn sấy vinamit gói.. 10 Hộp 65.000 650.000 74 Hạt điều chiên 300gr 10 Hộp 60.000 600.000 75 Mít sấy vinamit gói 250gr 20 Hộp 32.000 640.000 76 Đậu cà phê 330gr 20 Hộp 27.000 540.000 77 Nescafe Red Cup 200g 12/T 15 Hộp 66.700 1000.500 78 Nescafe Bịch (12*35) 20 Hộp 48.000 960.000 79 Nescafe Việt 40*10*16g 20 Hộp 20.000 400.000 80 Caphe 3 in 1 VNM dây 170g 20 Hộp 12.500 250.000 81 Lipton Trà nhãn vàng 2gx100/36.. 20 Hộp 72.500 1450.000 82 Lipton Ice tea Trà chanh 90gx7/8 20 Hộp 29.500 590.000 83 Trà atiso hòa tan (01 bịch=20 20 Hộp 29.000 580.000 84 Trà sen túi lọc - 30 gói 20 Hộp 27.000 540.000 85 Nước trái cây Patritti.. 15 Chai 83.000 1.245.000
  • 11. 11 86 Nước Ép Trái cây các loại 100 Lon 6.200 620.000 87 Bột giải khát tropy HG 384g 20 Hộp 12.000 240.000 88 Nước ngọt có gas 100 Lon 5.500 550.000 89 Nước khoán 100 Chai 5.100 510.000 90 CAM chai nhựa 1.5L 100 Chai 12.000 1200.000 91 Nước Sâm Cao ly 240ml 50 Chai 5.500 275.000 92 Nước Tăng lực Red Tiger 50 Chai 3.000 150.000 93 Rau câu bịch 0,6 kg 50 Bịt 10.500 525.000 94 Rau câu ly 150gr 50 Bịt 2.500 125.000 95 Rau câu hũ táo 550gr 50 Bịt 16.500 825.000 96 Rau câu hũ gấu 1kg 15 Bịt 26.500 397.500 97 Trà xanh 0 độ 50 Chai 6.500 325.000 98 Trà Dr. Thanh 50 Chai 6.500 325.000 99 Nước giải khát 50 Chai 6.500 325.000 100 Sữa chua 357 Hộp 4.200 1.500.000 Tổng 54.131.500 Bảng giá hàng hóa khác STT Tên sản phẩm Số Lượng Đơn vị Đơn giá (đồng) Thành Tiền (đồng) 1 Tã giấy Pampers JumBo 10 Bịt 138.000 1.380.000 2 GOO.N 3 - Tã giấy M68 (6- 11kg) 10 Bịt 107.000 1.070.000 3 Bobby Fresh SIÊU THẤM 10 Bịt 80.000 800.000 4 Khăn giấy ướt 80 cái 10 Bịt 40.000 400.000 5 Khăn giấy ướt Bobby Care.. 10 Bịt 34.000 340.000 6 Acnes Make Up 10 Bịt 27.000 270.000 7 Khăn giấy ướt Bobby Care-30 10 Bịt 12.000 120.000 8 Khăn giấy ướt Diana Care 10 10 Bịt 4.000 40.000 9 Khăn giấy ướt All care 10 10 Bịt 4.000 40.000 10 Dao Blue II Ultra gói 2 cây 10 Bịt 11.000 110.000 11 Lưỡi dao cạo Vector Plus 20 Bịt 16.900 338.000 12 Dao cạo Vector Plus Razor 20 Bịt 13.000 260.000 13 Dao cạo cán vàng (gói 2) 20 Bịt 6.000 120.000 14 Dao cạo cán vàng Vi 24 20 Bịt 3.000 60.000 15 Diana Hằng ngày tơ tằm 20 20 Bịt 8.800 176.000 16 Diana soft Dày cánh 20 Bịt 7.200 144.000 17 Diana Hằng ngày bông 8 20 Bịt 4.000 80.000 18 Sáp chanh 200g 10 Hộp 27.000 270.000 19 Sáp Bịch Mùi Cam 80g 10 Hộp 19.000 190.000 20 Bình sữa Streamline 150 ml 15 Bình 45.000 375.000 21 Bình sữa tiêu chuẩn 120 ml 20 Bình 14.000 280.000 22 Giấy vệ sinh loại 2 20 Bịt 19.000 380.000 23 Giấy vệ sinh loại 1 20 Bịt 33.000 660.000
  • 12. 12 24 Giấy vệ sinh loại 3 20 Bịt 18.000 360.000 25 Bàn chải đánh răng loại 2 20 Cái 7.000 140.000 26 Bàn chải dánh răng loại 1 20 Cái 16.000 320.000 27 Thuốc xịt muỗi 15 Chai 30.000 682.500 28 Nhang muỗi 50 Hộp 3.500 175.000 29 Pin 50 Vỉ (2 cục) 1.200 60.000 30 Tổng 9.640.500 Tổng số tiền chi cho mua hàng hóa đầu vào bán trong 1 tháng = 54.131.500+15.740.165+9.640.500 = 79.512.165 Bảng chi phí năng lượng – nhân công sử dụng trong 1 tháng STT Tên Số Lượng Đơn giá (1000 đồng) Thành Tiền (1000 đồng) 1 Điện 1.500 2 Nước 500 3 Điện thoại 500 Tổng 2.500 VIII. Địa điểm và đất đai Địa chỉ: Số 157, đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, TP Long Xuyên, Tỉnh An Giang. Điện thoại: 0763.887.943 Diện tích cửa hàng 150 m2 . Với diện tích bãi xe là 15 m2 Cửa hàng nằm đối diện Bệnh viện đa khoa tỉnh An Giang, gần khu vực này là Trường Trung họcY Tế và trường Đại Học An Giang. Địa điểm gần nơi đông người qua lại, dễ thấy nên thuận lợi trong việc kinh doanh. IX. Tổ chức và kinh doanh Sơ đồ cơ cấu tổ chức NHÂN VIÊN THU NGÂN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG - PHỤC VỤ NHÂN VIÊN BẢO VỆ - GIỮ XE NHÂN VIÊN TẠP VỤ QUẢN LÝ CỬA HÀNG TRƯỞNG CỬA HÀNG
  • 13. 13 Giải thích sơ đồ cơ cấu tổ chức: Toàn bộ hoạt động của cửa hàng được quyết định bởi Trưởng cửa hàng thông qua Quan lý cửa hàng. Quản lý cửa hàng sẽ chịu trách nhiệm quản lý các bộ phận Thu ngân, Bán hàng – phục vụ, Tạp vụ và Giữ xe. X. Nhân lực Để đạt được hiệu quả cao trong hoạt động kinh doanh, cửa hàng sắp xếp kế hoạch tuyển dụng nhân sự như sau: Bảng …: Bảng lương nhân viên STT VỊ TRÍ SỐ LƯỢNG (Người) Lương/tháng (1000đ) Phụ cấp Tổng lương/tháng (1000đ) 1 Quản lý cửa hàng 1 2.500 720 3.220 2 Thu ngân 2 2.100 4.200 3 Bán hàng – phục vụ 4 2.000 8.000 4 Bảo vệ - giữ xe 2 1.700 3.400 Tổng 18.820 Nhân viên quản lý làm việc từ 6 giờ sáng đến 22 giờ tối nên được hưởng phụ cấp gồm 2 buổi ăn mỗi ngày (12.000/buổi): 12.000*2*30 = 720.000 Bảng … : Tổng kết tiền lương qua các năm của Cửa hàng thuận tiện ABC Năm 2011 2012 2013 2014 2015 Số tiền 18.820 18.820 18.820 18.82 0 18.820
  • 14. 14 Cửa hàng mở cửa từ 6 giờ đến 22 giờ tất cả các ngày trong tuần. Thời gian làm việc của nhân viên được phân bố như sau: Bảng …: Lịch làm việc của nhân viên Nhân viên Số nhân viên làm việc Ca sáng (6 giờ – 14 giờ) Ca chiều (14 giờ - 22 giờ) Quản lý cửa hàng làm suốt ngày Thu ngân 1 1 Bán hàng – phục vụ 2 2 Bảo vệ - giữ xe 1 1 XI. Tổng kết về nhu cầu vốn đầu tư và các nguồn vốn khác Bảng 22 : Tổng vốn đầu tư : (ĐVT: 1000đ) Khoản mục 2011 2012 2013 2014 2015 Tổng Chi phí đăng ký kinh doanh 1.500 0 0 0 0 1.500 Chí phí thuê mặt bằng 162.000 81.000 81.000 81.00 0 0 405.000 Chi phí thiết kế xây dựng 180.000 0 0 0 0 180.000 Chi phí trang thiết bị và công nghệ 105.449 0 0 0 0 105.449 Chi phí bảo trì quán 0 5.000 5.000 10.00 0 10.000 30.000 Tổng 448.949 86.000 86.000 91.00 0 10.000 721.949 Kế hoạch khấu hao của cửa hàng: Cửa hàng sử dụng hình thức khấu hao theo đường thẳng. Chia đều tổng vốn đầu tư qua 5 năm của dự án: 721.949.000/5 = 144..389.800 đồng/năm Bảng 23 : Tổng kết các chi phí hoạt động qua các năm của Java:(ĐVT :1.000đ) Năm 2011 2012 2013 2014 2015 Chi phí các sản phẩm đầu vào 75.234,665 75.234,665 75.234,665 75.234,665 75.234,665
  • 15. 15 Chi phí điện, nước, điện thoại 30.000 30.000 30.000 30.000 30.000 Chi phí nhân công 18.820 18.820 18.820 18.820 18.820 Tổng cộng 124.054,66 5 124.054,66 5 124.054,66 5 124.054,66 5 124.054,665 Do cửa hàng ký hợp đồng mua hàng với nhà cung cấp theo giá đã tính đến sự thay đổi trong những năm tiếp theo nên giá không đổi qua các năm. Đồng thời cửa hàng dự tính sẽ không thay đổi lượng cung của mình trong suốt thời gian dự án được thực hiện. XII. Phân tích tài chính của cửa hàng Bảng 24 : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dự kiến của cửa hàng: ( ĐVT : 1.000đ) Năm 2011 2012 2013 2014 2015 Doanh thu Chi phí hoạt động Khấu hao Lợi nhuận trước thuế Thuế (25%) Lợi nhuận sau thuế - Điểm hoà vốn lý thuyết: ( ĐVT : 1.000đ) ĐHVlt = Đ/ (D-B) = 829.517 / (2.887.515 – 698.910) = 0,38 - Điểm hoà vốn tiền tệ ĐHVtt = (Đ-KH)/ (D-B) = (829.517- 259.129 ) / (2.887.515 – 698.910 ) = 0,26 - Sản lượng hòa vốn : SLHV = SL * ĐHV = 567 * 0,38 = 215,46 - Doanh thu hòa vốn:( ĐVT : 1.000đ) DTHV = DT* ĐHV = 2.887.515 * 0,38 = 1.097.255,7 Bảng 25: tính NPV1 : Năm VĐT TNR r=10% PV1 PC1 0 745.517 1 745.517 1 84.000 1.389.043 0.91 1.264.029,13 76.440 2 84.000 1.456.278 0.83 1.208.710,74 69.720
  • 16. 16 3 104.000 1.490.610 0.75 1.117.957,5 78.000 4 20.000 1.480.475 0.68 1.006.723 13.600 Tổng 1.037.517 4.597.420,37 983.277 Ta thấy NPV1 >0 nên dự án cà phê Java này là hòan toàn khả thi Giải thích bảng tính NPV 1: - Năm 0 là năm Java chưa tiến hành kinh doanh, nhưng phải ứng ra một khoảng tiền để đầu tư trang thiết bị, tiền ký hợp đồng mặt bằng, tiền đăng ký kinh doanh , trang thiết bị và công nghệ, tiền thiết kế xây dựng . - Năm thứ 1 trở đi thì số tiền Java đầu tư vào là tiền thuê mặt bằng và tiền bảo trì sửa chữa. Tính thời gian hoàn vốn : 1.037.517 *12 = 8,96 = 8 tháng 29 ngày. 1.389.043 Tính IRR: * Tính NPV2 : Năm VĐT TNR r=176 PV PC 0 745.517 1.00 745.517,00 1 84.000 1.389.043 0.36 503.250,28 30.433,20 2 84.000 1.456.278 0.13 191.063,67 11.020,80 3 104.000 1.490.610 0.05 70.803,98 4.940,00 4 20.000 1.480.475 0.02 25.464,17 344,00 Tổng 1.037.517 790.582,10 792.255,00 NPV2 = 790.582,1 - 792.255 = - 1.672,9< 0 NPV 1 = ∑ PV1 - ∑PC1 = 3.614.143,37 >0
  • 17. 17 → IRR = 10% + 3.614.143,37 * (176% - 10%) = 175,92 % 3.614.143,37 + 1672,9 Vậy bản thân dự án cà phê Java sau khi hoạt động có khả năng sinh lời là 175,92 %. Đơn giá bình quân = (giá tối đa + giá tối thiểu) / 2 Nhóm sp Giá tối thiểu Giá tối đa Giá bình quân Bột giặt 7.500 53.000 30.500 Nước giặt 24.000 92.000 58.000 Nước xả vải 34.600 76.900 55.750 Xà bông 5.200 7.053 6.127 Sữa tắm 59.500 165.000 112.250 Kem đánh răng 6.500 37.750 22.125 Dầu gội 84.550 98.000 71.100 Phấn thơm 10.500 30.000 20.250 Sản phẩm dưỡng tóc 28.000 81.750 54.875 Sản phẩm dưỡng da 10.000 54.670 32.335 Nước rửa chén 7.500 18.000 12.750 Sữa bột 164.000 404.000 284.000 Sữa đặc 15.000 19.500 17.250 Sữa tươi 4.000 17.400 10.700 Dầu ăn 12.500 35.000 23.750 Nước mắm 7.500 16.000 11.750 Nước tương 8.500 16.800 12.650 Gia vị 4.500 39.000 21.750 Thức ăn nhanh (mì, cháo,…) 2.500 16.000 9.250 Bánh , kẹo 7.500 140.000 73.750 Trà, cafe 12.500 72.500 42.500 NPV1 IRR = r1 + * (r2 - r1 ) NPV1 + │NPV2 │
  • 18. 18 Nước giải khát 3.000 12.000 7.500 Các loại rau câu 2.500 26.500 14.500 Tã giấy 80.000 138.000 109.000 Khăn giấy 4.000 40.000 22.000 Giấy vệ sinh 18.000 33.000 25.500 Dụng cụ vệ sinh thân thể (bàn chải đánh răng, dao cạo râu,..) 3.000 16.900 9.950 Bình sữa 14.000 45.000 29.500 Các loại khác 4.000 27.000 15.500