SlideShare a Scribd company logo
1 of 139
Download to read offline
Tháng 5 năm 2015
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án
NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH
DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, PHÂN BÓN
TẠI LÔ MG1, ĐƯỜNG SỐ 1, KCN ĐỨC HÒA 1, ẤP 5, XÃ ĐỨC HÒA ĐÔNG,
HUYỆN ĐỨC HÒA, TỈNH LONG AN
CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ NÔNG

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ NÔNG

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án
NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ
KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, PHÂN BÓN
TẠI LÔ MG1, ĐƯỜNG SỐ 1, KCN ĐỨC HÒA 1, ẤP 5, XÃ ĐỨC HÒA ĐÔNG,
HUYỆN ĐỨC HÒA, TỈNH LONG AN
CÔNG TY CỔ PHẦN
BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ NÔNG
Giám đốc
VÕ KIM THƯỢNG
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
THẢO NGUYÊN XANH
Phó giám đốc
NGUYỄN BÌNH MINH
Tháng 5 năm 2015
i
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU.............................................................................................................................1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ......................................................................................1
1.1. Xuất xứ của dự án............................................................................................1
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư .............................................1
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch có liên quan..................................1
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...............................................................................2
2.1. Căn cứ pháp lý có liên quan ............................................................................2
2.1.1. Căn cứ pháp lý lập báo cáo ĐTM ..............................................................
2.1.2. Căn cứ pháp lý liên quan đến dự án.........................................................4
2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng.................................................................5
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án và đơn vị tư vấn tự tạo lập.........................6
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.................................................................................................6
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ...........10
4.1. Tổ chức thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ......................10
4.1.1. Chủ dự án................................................................................................10
4.1.2. Đơn vị tư vấn ..........................................................................................10
4.2. Danh sách và trình độ chuyên môn những người lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường........................................................................................................10
CHƯƠNG I: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .....................................................................12
1.1. TÊN DỰ ÁN.....................................................................................................12
1.2. CHỦ DỰ ÁN....................................................................................................12
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN........................................................................12
1.4. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN ..............................................................14
1.4.1. Mục tiêu của dự án.....................................................................................14
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án ..............................................14
1.4.2.1. Quy mô các hạng mục công trình chính................................................14
1.4.2.2. Quy mô các hạng mục công trình phụ trợ.............................................14
1.4.3. Công nghệ sản xuất ....................................................................................16
1.4.3.1. Công nghệ sản xuất phân bón NPK ......................................................17
1.4.3.2. Công nghệ sản xuất phân bón hữu cơ.......................................................
1.4.3.3. Công nghệ sản xuất phân NPK nước ....................................................23
1.4.4. Danh mục máy móc, thiết bị ..........................................................................
1.4.5. Nguyên, nhiên vật liệu và các chủng loại sản phẩmError! Bookmark not defined.
ii
1.4.5.1. Nguyên, nhiên vật liệu của dự án............Error! Bookmark not defined.
1.4.5.2. Nhu cầu sử dụng nước.............................Error! Bookmark not defined.
1.4.5.3. Nhu cầu sử dụng điện..............................Error! Bookmark not defined.
1.4.5.4. Sản phẩm sản xuất (đầu ra) ..................................................................34
1.4.6. Tiến độ thực hiện dự án..............................................................................35
1.4.7. Vốn đầu tư..................................................................................................36
1.4.7.1. Tổng mức đầu tư....................................................................................36
1.4.7.2. Nguồn vốn đầu tư ..................................................................................36
1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án...........................................................36
1.4.8.1. Tổ chức quản lý .....................................................................................36
1.4.8.2. Tổ chức sản xuất....................................................................................36
1.4.8.3. Nhu cầu lao động ..................................................................................37
CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..................................................................................38
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN....................................................38
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất.......................................................................38
2.1.1.1. Địa hình.................................................................................................38
2.1.1.2. Địa chất công trình................................................................................38
2.1.2. Điều kiện về khí tượng...................................................................................
2.1.2.1. Nhiệt độ không khí.................................................................................39
2.1.2.2. Độ ẩm không khí....................................................................................40
2.1.2.3. Lượng mưa ............................................................................................41
2.1.2.4. Tốc độ gió và hướng gió........................................................................41
2.1.2.5. Bức xạ mặt trời......................................................................................42
2.1.2.6. Lượng bốc hơi .......................................................................................43
2.1.2.7. Độ bền vững khí quyển..........................................................................43
2.1.3. Điều kiện thủy văn .....................................................................................44
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý...........................44
2.1.4.1. Hiện trạng môi trường không khí..........................................................44
2.1.4.2. Hiện trạng chất lượng môi trường nước...............................................47
2.1.4.3. Hiện trạng chất lượng môi trường đất..................................................49
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học ..................................................................49
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI .................................................................49
2.2.1. Điều kiện về kinh tế ...................................................................................49
2.2.2. Điều kiện về xã hội ....................................................................................49
2.3. HIỆN TRẠNG CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA KHU CÔNG
NGHIỆP ĐứC HÒA 1.................................................................................................50
iii
2.3.1. Hiện trạng cơ sở hạ tầng.............................................................................50
2.3.2. Tình hình hoạt động của KCN Đức Hòa 1.................................................51
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................................53
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG................................................................................53
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị .....................53
3.1.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải....................................54
3.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải..............................60
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động của nhà máy.......................61
3.1.2.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải....................................62
3.1.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải..............................71
3.1.3. Tác động do các rủi ro, sự cố .....................................................................74
3.1.3.1. Trong giai đoạn xây dựng .....................................................................74
3.1.3.2. Trong giai đoạn hoạt động....................................................................75
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH
GIÁ ...........................................................................................................................76
CHƯƠNG IV: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ
PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.................................................79
4.1 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO
DỰ ÁN GÂY RA..........................................................................................................79
4.1.1 Trong giai đoạn xây dựng..............................................................................79
4.1.1.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí ....................80
4.1.1.2. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước............................80
4.1.1.3. Các biện pháp quản lý chất thải rắn.....................................................81
4.1.1.4. Các biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải81
4.1.2 Trong giai đoạn vận hành..............................................................................82
4.1.2.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí ....................82
4.1.2.2. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước............................87
4.1.2.3. Các biện pháp quản lý chất thải rắn.....................................................91
4.1.2.4. Biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải ......93
4.2 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ ĐỐI VỚI CÁC RỦI RO, SỰ CỐ95
4.2.1 Trong giai đoạn xây dựng..............................................................................95
4.2.1.1 Biện pháp phòng chống cháy nổ ............................................................95
4.2.1.2 Biện pháp phòng chống tai nạn lao động ..............................................95
4.2.2 Trong giai đoạn vận hành..............................................................................96
4.2.2.1 Biện pháp phòng chống cháy nổ ............................................................96
4.2.2.2 Tai nạn lao động, tai nạn giao thông.....................................................97
CHƯƠNG V: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.......99
iv
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ..........................................99
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.......................................109
5.2.1. Giám sát chất lượng môi trường không khí .............................................110
5.2.1.1. Giám sát chất lượng môi trường không khí xung quanh ....................110
5.2.1.2. Giám sát chất lượng môi trường không khí tại khu vực sản xuất, giám
sát môi trường lao động......................................................................................110
5.2.1.3. Giám sát khí thải tại nguồn.................................................................110
5.2.2. Giám sát chất lượng nước thải .................................................................110
5.2.3. Quan trắc, giám sát các thành phần môi trường khác..............................111
5.2.4. Các biện pháp hỗ trợ trong chương trình giám sát chất lượng môi trường111
CHƯƠNG VI: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG................................................112
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..................................................................113
1. KẾT LUẬN........................................................................................................113
2. KIẾN NGHỊ.......................................................................................................113
3. CAM KẾT .........................................................................................................113
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ................................................................117
PHỤ LỤC........................................................................................................................118
v
MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1.1 Danh sách và trình độ chuyên môn của những người lập báo cáo ĐTM...........11
Bảng 1.2 Tọa độ địa lý giới hạn dự án...............................................................................12
Bảng 1.3 Diện tích các hạng mục công trình chính...........................................................14
Bảng 1.4 Danh mục các máy móc, thiết bị của nhà máy hiện hữu....................................28
Bảng 1.5 Danh mục các máy móc, thiết bị cho dự án mở rộngError! Bookmark not defined.
Bảng 1.6 Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu, hóa chất cho sản xuất hiện hữu............30
Bảng 1.7 Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu, hóa chất cho dự án mở rộngError! Bookmark not d
Bảng 1.8 Nhu cầu sử dụng nước hiện tại và dự báo cho dự án mớiError! Bookmark not defined.
Bảng 1.9 Sản phẩm và công suất sản xuất.........................................................................34
Bảng 1.10 Tiến độ thực hiện dự án mở rộng .....................................................................35
Bảng 1.11 Nhu cầu lao động vào năm hoạt động ổn định.................................................37
Bảng 2. 1 Diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012 ..........................39
Bảng 2. 2 Diễn biến độ ẩm trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012 .............................40
Bảng 2. 3 Diễn biến lượng mưa trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012......................41
Bảng 2. 4 Diễn biến số giờ nắng trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012.....................42
Bảng 2. 5 Phân loại độ bền vững của khí quyển...............................................................43
Bảng 2. 6 Vị trí quan trắc, lấy mẫu vi khí hậu và môi trường không khí..........................45
Bảng 2. 7 Kết quả khảo sát điều kiện vi khí hậu và tiếng ồn.............................................46
Bảng 2. 8 Kết quả phân tích chất lượng không khí xung quanh........................................46
Bảng 2. 9 Kết quả phân tích chất lượng nước thải.............................................................48
Bảng 3. 1 Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng ..54
Bảng 3. 2 Tác động của các yếu tố gây ô nhiễm không khí điển hình ..............................54
Bảng 3. 3 Tải lượng các chất ô nhiễm không khí do khí thải từ các phương tiện vận tải .55
Bảng 3. 4 Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn................................56
Bảng 3. 5 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn.......................................57
Bảng 3. 6 Hệ số các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn xây dựng ...58
Bảng 3. 7 Tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt.......58
Bảng 3. 8 Các vấn đề ô nhiễm chính và nguồn gốc phát sinh ...........................................61
Bảng 3. 9 Đặc trưng ô nhiễm bụi trong nhà máy sản xuất phân bón NPK........................65
Bảng 3. 10 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nhà máy sản xuất phân bón NPKError! Bookmark not
Bảng 3. 11 Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .................68
Bảng 3. 12 Mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng................................................77
vi
Bảng 4. 1 Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau hệ thống bể tự hoại ......................90
Bảng 5. 1 Chương trình quản lý môi trường....................................................................100
Bảng 5. 2 Kinh phí vận hành dự kiến các công trình môi trường....................................109
MỤC LỤC HÌNH
Hình 1.1 Vị trí dự án trong khu công nghiệp Đức Hòa 1 ..................................................13
Hình 1.2 Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón NPK ................................................................
Hình 1.3 Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón hữu cơ .........................................................21
Hình 1.4 Sơ đồ quy trình sản xuất phân NPK nước ..............................................................
Hình 1.5 Sơ đồ tổ chức quản lý dự án ...............................................................................36
Hình 4. 1 Sơ đồ quy trình công nghệ hệ thống xử lý bụi cho xưởng sản xuất ..................85
Hình 4. 2 Hình ảnh minh họa nguyên lý hoạt động của cyclon.........................................86
Hình 4. 3 Phương án quản lý nước mưa, nước thải...........................................................88
Hình 4. 4 Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt bằng bể tự hoại 3 ngăn .............................89
Hình 4. 5 Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn .....................................................................................89
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5 Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20o
C
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT Bảo vệ môi trường
CB-CNV Cán bộ - Công nhân viên
KCN Khu công nghiệp
COD Nhu cầu ôxy hóa học
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
GTVT Giao thông vận tải
KT - XH Kinh tế - Xã hội
NĐ - CP Nghị định Chính phủ
NTSH Nước thải sinh hoạt
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QĐ-BYT Quyết định - Bộ Y tế
QLNN Quản lý nhà nước
SS Chất rắn lơ lửng (Suspended Solid)
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVSLĐ Tiêu chuẩn Vệ sinh - lao động
TSS Tổng hàm lượng cặn lơ lửng (Total Suspended Solid)
UBMTTQ Uỷ ban mặt trận tổ quốc
UBND Uỷ ban nhân dân
VOC Hợp chất hữu cơ bay hơi (Volatile organic compound)
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 1
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
I. NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN
˗ Tên dự án: Dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo
vệ thực vật, phân bón”.
˗ Địa điểm thực hiện dự án: Lô MG1, đường số 1, KCN Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức
Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
˗ Nội dung dự án: Tiến hành xây đựng nhà xưởng mới và lắp đặt thiết bị, máy móc
cho dây chuyền sản xuất.
˗ Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông.
Dự án thực hiện trên khu đất có diện tích 22.000 m2
, chủ dự án tiến hành xây dựng
nhà xưởng mới và lắp đặt thiết bị, máy móc cho dây chuyền sản xuất. Khi các hoạt động
này diễn ra sẽ gây ra những tác động đến môi trường không khí (như ô nhiễm bụi, khí
thải, tiếng ồn), gia tăng lượng rác thải, nước thải, tăng mật độ giao thông, tai nạn lao
động, v.v.
Khi dự án đi vào hoạt động sẽ làm gia tăng mật độ giao thông làm phát sinh bụi,
tiếng ồn, khí thải; tập trung công nhân làm gia tăng rác thải và nước thải, ngoài ra quá
trình sản xuất cũng gây ảnh hưởng đến môi trường không khí, nước, …. Các tác động
trên sẽ rất nghiêm trọng nếu như không có biện pháp khắc phục.
Nhận thức được một cách sâu sắc các tác hại mang lại do thực hiện dự án, chủ đầu
tư đã có những biện pháp hữu hiệu để khắc phục và hạn chế thấp nhất các tác động xấu
đến môi trường trong giai đoạn xây dựng cũng như giai đoạn hoạt động.
II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
Nhà máy sẽ gia công sang chai đóng gói các loại thuốc bảo vệ thực vật và phân bón
bao gồm: phân bón lá dạng lỏng, phân bón lá dạng huyền phù, phân bón lá dạng nhũ dầu,
phân bón lá dạng bột, phân bón lá dạng hạt phân tán. Quy trình công nghệ sản xuất của
từng loại và nguồn phát sinh chất thải được trình bày ở các Hình 1, 2, 3, 4, 5.
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 2
Nguyên liệu
Phụ gia
Nước
Cân
Khuấy trộn
Kiểm tra
Bán thành phẩm
Sang chai, đóng gói
Lưu kho
Thành phẩm
(
1)
(
2)
(
4)
(
5)
Điện
Bụi, mùi, CTR
Bụi, mùi
Tiếngồn,bụi, mùi
Mùi
CTR,Tiếngồn,mùi
Mùi
Mùi
Mùi, Nước thải
Hình 1: Quy trình công nghệ gia công phân bón lá dạng lỏng
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 3
Xanthangum
(
1)
(
2)
(
3)
(
4)
(
5)
(
6)
(
7)
(
8)
(
9)
-Hoạt chất
-Chấthoạtđộngbềmặt
-Nước, PG
Cân
Khuấy trộn
Nghiền
Kiểm tra
Phối trộn
Kiểm tra
Bán thành phẩm
Sang chai, đóng gói
Lưu kho
Thành phẩm
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 4
III. NGUỒN PHÁT SINH CHẤT THẢI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢM THIỂU
1. Trong giai đoạn lắp đặt thiết bị máy móc
1.1. Ô nhiễm môi trường không khí
1.1.1. Nguồn phát sinh
Trong quá trình lắp ráp thiết bị của dự án, chất gây ô nhiễm không khí chủ yếu là
khí thải của các phương tiện vận chuyển có chứa bụi, CO, SOx, NOx, hydrocarbon.
Tác động lên môi trường không khí ở giai đoạn này có mức độ không lớn và chỉ
mang tính tạm thời. Tuy nhiên cũng cần phải đánh giá để có biện pháp giảm thiều thích
hợp.
1.1.2. Biện pháp giảm thiểu
Áp dụng các biện pháp quản lý như:
˗ Tưới nước đường vận chuyển trên khu vực xe ra vào dự án;
˗ Lập kế hoạch thi công hợp lý;
˗ Hoạt động đúng công suất của các phương tiện vận chuyển.
1.2. Ô nhiễm môi trường nước
1.2.1. Nguồn phát sinh
Nguồn gây ô nhiễm nước trong giai đoạn này chủ yếu là nước thải sinh hoạt của
công nhân và nước mưa chảy tràn trên bề mặt nhà xưởng hiện hữu.
a) Nước mưa chảy tràn
Về cơ bản, nước mưa được quy ước là nước sạch. Nước mưa chảy tràn có lưu lượng
phụ thuộc vào chế độ khí hậu khu vực và thường có hàm lượng chất lơ lửng là bùn đất
cao, ngoài ra còn có nhiều tạp chất khác. Tổng diện tích của dự án là 2.500 m2
, lượng
nước mưa chảy tràn trên bề mặt dự án được ước tính khoảng: Q = 0,007 m3
/s.
Nồng độ chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn như sau:
˗ Tổng Nitơ : 0,5 – 1,5 mg/l;
˗ Photpho : 0,004 – 0,03 mg/l;
˗ COD : 10 – 20 mg/l;
˗ Tổng chất rắn lơ lửng : 10 – 20 mg/l.
b) Nước thải sinh hoạt
Ước tính, khi dự án tiến hành thực hiện lắp đặt máy móc thiết bị sẽ có khoảng 10
công nhân làm việc, tiêu chuẩn cấp nước cho công nhân hoạt động tại dự án là 100
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 5
lít/người.ngày, lượng nước thải bằng 100% lượng nước cấp, vậy lượng nước thải sinh
hoạt sẽ là 1 m3
/ngày. Nước thải sinh hoạt chứa nhiều chất cặn bã, chất rắn lơ lửng, chất
hữu cơ, các chất dinh dưỡng và vi sinh vật.
1.2.2. Biện pháp giảm thiểu
a) Nước mưa chảy tràn
Nước mưa được quy ước là sạch, có thể xả trực tiếp ra nguồn tiếp nhận mà không
cần phải xử lý thông qua hệ thống thoát nước mưa hiện hữu của nhà máy.
b) Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại 3 ngăn hiện hữu trước khi thoát
ra hệ thống xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp.
1.3. Ô nhiễm môi trường do chất thải rắn
1.3.1. Nguồn phát sinh
a) Chất thải sinh hoạt
Khi dự án tiến hành lắp đặt thiết bị máy móc, lượng công nhân làm việc tại đây
trung bình sẽ có khoảng 10 người, hệ số phát thải rác thải sinh hoạt cho khu vực công
trường là 0,5 kg/người.ngày. Do đó, lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh ước tính
khoảng 5 kg/ngày với thành phần chủ yếu là các chất hữu cơ, nilon…
b) Chất thải nguy hại
Dầu nhớt thải, giẻ lau dính dầu, thùng đựng sơn… phát sinh trong quá trình lắp đặt
máy móc, thiết bị và chạy thử. Lượng phát thải ước tính tối đa khoảng 10kg trong suốt
quá trình lắp đặt.
1.3.2. Biện pháp giảm thiểu
a) Chất thải sinh hoạt
Tất cả rác sinh hoạt của công nhân sẽ được thu gom vào các thùng chứa rác hiện
hữa trong khuôn viên nhà máy và giao cho Công ty CP Công trình Đô thị Cần Giuộc xử
lý chung với CTR sinh hoạt của Nhà máy hiện hữu.
b) Chất thải nguy hại
Công ty sẽ cho thu gom các loại chất thải này và lưu trữ, xử lý chung với chất thải
nguy hại phát sinh từ hoạt động của nhà máy hiện hữu theo đúng quy định hiện hành của
pháp luật về quản lý chất thải nguy hại.
1.4. Tiếng ồn
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 6
1.4.1. Nguồn phát sinh
Bên cạnh nguồn ô nhiễm là khí thải, ô nhiễm tiếng ồn cũng gây một tác động đáng
kể đến các đối tượng liên quan. Tiếng ồn có thể phát sinh do các phương tiện vận chuyển
máy móc thiết bị cũng như hoạt động lắp đặt dây chuyền sản xuất mới.
1.4.2. Biện pháp giảm thiểu
Áp dụng các biện pháp quản lý để giảm thiểu ảnh hưởng đến môi trường do tiếng
ồn như: điều phối các hoạt động lắp đặt để giảm mức tập trung của các hoạt động gây ồn;
Hạn chế các phương tiện vận chuyển tập kết tại dự án trong cùng một thời điểm để hạn
chế tiếng ồn và khí thải.
1.5. Các rủi ro, sự cố môi trường
1.5.1. Sự cố cháy nổ
a) Nguyên nhân
Sự cố cháy nổ có thể xảy ra do chập điện, lưu giữ các nguyên nhiên liệu dễ cháy nổ
như: sơn, xăng, dầu DO… không đúng quy định an toàn, do sự bất cẩn của công nhân…
b) Giải pháp
Thực hiện các biện pháp quản lý nhằm tránh gây ra sự cố cháy nổ như: thiết lập các
quy tắc sử dụng các thiết bị điện an toàn, không hút thuốc trong khu vực thực hiện dự án
v.v.
1.5.2. An toàn lao động
a) Nguyên nhân
˗ Không thực hiện tốt các quy định về an toàn lao động khi làm việc.
˗ Sự cố ô nhiễm môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe của người lao động dẫn đến mất
tập trung trong quá trình lao động.
b) Giải pháp
˗ Thiết lập nội quy lao động tại công trường như: nội quy ra, vào; nội quy về trang
phục, bảo hộ lao động; nội quy sử dụng thiết bị nâng cẩu; về an toàn điện; an toàn
giao thông; phòng chống cháy nổ.
˗ Trang bị các thiết bị bảo hộ lao động cho công nhân.
2. Trong giai đoạn vận hành của dự án
2.1. Ô nhiễm môi trường do khí thải
2.1.1. Nguồn phát sinh
˗ Bụi, khí thải và tiếng ồn từ các phương tiện vận chuyển.
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 7
˗ Mùi hôi, bụi phát sinh từ quá trình sản xuất và lưu trữ nguyên liệu, sản phẩm.
2.1.2. Biện pháp giảm thiểu
Áp dụng các biện pháp quản lý nhằm hạn chế ô nhiễm môi trường không khí do
hoạt động của các phương tiện giao thông và hoạt động sản xuất như: hoạt động đúng
công suất của các phương tiện vận chuyển, áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại, kiểm
soát chặt chẽ quy trình hoạt động để hạn chế sự bay hơi, phát tán bụi của nguyên liệu và
sản phẩm, mặt bằng phân xưởng phải được bố trí đảm bảo điều kiện vệ sinh công nghiệp,
trang bị thiết bị bảo hộ cho công nhân như: khẩu trang, găng tay….
Bên cạnh các biện pháp quản lý, áp dụng biện pháp kỹ thuật để xử lý bụi phát sinh
từ hoạt động sản xuất nhằm đảm bảo điều kiện vệ sinh lao động, giảm thất thoát nguyên
liệu để tăng hiệu quả sản xuất. Khí thải sau xử lý đạt quy chuẩn QCVN
21:2009/BTNMT, cột B với Kp=1; Kv=1. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý bụi như sau:
Hình 5: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý bụi
2.2. Ô nhiễm môi trường do nước thải
2.2.1. Nguồn phát sinh
a) Nước mưa chảy tràn
Chụp hút
Đường ống dẫn
Bụi từ các khu vực phát sinh bụi: công
đoạn trộn, đóng bao, chảo quay…
Quạt hút
Cyclon Bụi
Ống khói
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 8
Tổng diện tích của dự án là 2.596 m2
. Lượng mưa trong tháng cao nhất trong năm
của dự án là 378 mm. Giả sử trong tháng mưa nhiều nhất có 12 ngày mưa và mỗi ngày
mưa 3 giờ. Lượng nước mưa chảy tràn trên bề mặt dự án được ước tính như sau:
Q = 0,008 m3
/s
b) Nước thải sinh hoạt
Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, lượng nhân viên và công nhân dự kiến khoảng
105 người (tăng 30 người so với dự án hiện hữu). Lượng nước sử dụng cho mục đích sinh
hoạt khoảng 9 m3
/ngày. Lượng nước thải phát sinh tính bằng 100% lượng nước sử dụng:
9 m3
/ngày. Trong nước thải sinh hoạt có chứa một hàm lượng lớn chất ô nhiễm hữu cơ,
vô cơ, chất rắn lơ lửng, chất dinh dưỡng và vi sinh vật.
c) Nước thải sản xuất
Trong quá trình sản xuất hầu như không phát sinh nước thải. Chỉ có nước tưới
đường có khả năng gây ô nhiễm nguồn nước và đất nếu không được quản lý tốt.
2.2.2. Biện pháp giảm thiểu
a) Nước mưa chảy tràn
Nước mưa thuộc loại khá sạch, do đó chỉ áp dụng biện pháp thu gom và cho lắng
cặn đối với nước mưa chảy tràn đã đáp ứng đủ yêu cầu trước khi thải vào hệ thống thu
gom nước mưa chung.
Sử dụng hệ thống thu gom và thoát nước mưa hiện hữu, đã tách riêng với hệ thống
thoát nước thải sau đó dẫn ra hệ thống thoát nước mưa chung của KCN, tránh tình trạng
pha loãng nước thải.
b) Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt từ hố xí, chậu tiểu v.v. của Cơ sở sẽ được xử lý sơ bộ bằng bể
tự hoại 3 ngăn của nhà xưởng hiện hữu xây dựng theo đúng quy cách, toàn bộ lượng
nước thải sinh hoạt của dự án sau khi qua bể tự hoại được dẫn vào hệ thống thoát nước và
xử lý nước thải của KCN Đức Hòa 1 để tiếp tục xử lý trước khi chảy ra sông Cần Giuộc.
c) Nước thải sản xuất
Quá trình sản xuất không phát sinh nước thải nên không cần áp dụng biện pháp xử
lý. Riêng đối với nước tưới đường, cần thường xuyên vệ sinh đường và sân bãi.
2.3. Ô nhiễm môi trường do chất thải rắn
2.3.1. Nguồn phát sinh
a) Chất thải rắn sinh hoạt
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 9
Với số lượng công nhân viên là 105 người khi dự án đi vào hoạt động ổn định, dựa
vào lượng CTR sinh hoạt phát sinh từ dự án hiện hữu, ước tính sẽ phát sinh khoảng
350kg chất thải rắn/tháng. Thành phần rác thải sinh hoạt chủ yếu bao gồm:
˗ Các hợp chất có thành phần hữu cơ dễ phân hủy: Thực phẩm, rau quả, thức ăn
thừa…
˗ Các hợp chất có thành phần vô cơ khó phân hủy: bao bì, hộp đựng thức ăn và đồ
uống bằng nylon, nhựa, plastic, PVC, thủy tinh, vỏ hộp kim loại…
b) Chất thải rắn sản xuất không nguy hại
Dự án mới có công nghệ sản xuất tương tự dự án hiện hữu nên loại và thành phần
chất thải cũng tương tự. Thành phần chủ yếu là thùng carton, bao bì các loại: chủ yếu là
bao bì chứa các nguyên liệu sản xuất, bao bì sản phẩm hư hỏng, các dụng cụ bảo hộ lao
động sau quá trình sử dụng v.v. với lượng phát sinh ước tính khoảng 250kg/tháng.
c) Chất thải rắn nguy hại
Bên cạnh chất thải rắn sản xuất, trong quá trình sử dụng máy móc thiết bị cũng như
các vật dụng khác sẽ tạo ra một lượng chất thải nguy hại như: Dầu nhớt thải từ quá trình
bôi trơn, giẻ lau dính dầu mỡ, bóng đèn huỳnh quang thải, pin, hộp mực in thải v.v. Ước
tính lượng phát sinh khoảng 10 kg/tháng.
2.3.2. Biện pháp giảm thiểu
a) Chất thải rắn sinh hoạt
˗ Thu gom, phân loại tại nguồn. Sử dụng chung hệ thống thu gom, lưu chứa của nhà
máy hiện hữu
˗ Duy trì hợp đồng với Công ty CP Công trình đô thị Cần Giuộc để thu gom, xử lý
lượng rác thải này với tần suất thu gom 1lần/ngày.
b) Chất thải rắn sản xuất không nguy hại
Toàn bộ lượng chất thải rắn này được thu gom và lưu trữ tại kho chứa phế liệu và
định kỳ bán cho đơn vị tái chế.
c) Chất thải rắn nguy hại
Do số lượng chất thải nguy hại phát sinh không nhiều và thành phần không quá
phức tạp nên công ty sẽ lưu trữ CTNH tại nhà kho, khi số lượng phát sinh lớn sẽ hợp
đồng thu gom, xử lý với đơn vị có chức năng xử lý CTNH trên địa bàn tỉnh Long An.
2.4. Tiếng ồn
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 10
2.4.1. Nguồn phát sinh
Tiếng ồn phát sinh từ hoạt động của cơ sở bao gồm:
˗ Quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu và sản phẩm;
˗ Hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải, xe nâng hàng chuyên dụng;
˗ Hoạt động của hệ thống quạt thông gió nhà xưởng;
˗ Hoạt động của dây chuyền sản xuất: máy trộn, chảo quay, sàn rung, máy đóng gói.
2.4.2. Giải pháp
Một số biện pháp được áp dụng như sau: bố trí nhà xưởng thông thoáng, trang bị
nút tai chống ồn cho nhân viên làm việc ở khu vực có mức ồn cao v.v.
2.5. Ô nhiễm nhiệt
2.5.1. Nguồn phát sinh
Quá trình hoạt động của nhà máy và bức xạ mặt trời thường tạo ra nhiệt độ cao.
Tổng các nhiệt lượng này tỏa vào không gian nhà xưởng rất lớn làm nhiệt độ bên trong
nhà xưởng tăng cao ảnh hưởng đến sức khỏe và năng suất lao động. Vì vậy cần phải đánh
giá tác động của ô nhiễm nhiệt đối với sức khỏe của người công nhân để có biện pháp xử
lý, giảm thiểu thích hợp.
2.5.2. Giải pháp
Bố trí nhà xưởng thông thoáng.
2.6. Các rủi ro, sự cố môi trường
2.6.1. Sự cố cháy nổ
a) Nguyên nhân
Nguy cơ cháy nổ của công ty có thể gây ra từ quá trình lưu trữ nguyên liệu và sản
phẩm. Những nguyên nhân có thể gây cháy điện có thể kể đến bao gồm cháy do dùng
điện quá tải, cháy do chập mạch, cháy do nối dây không tốt (lỏng, hở), cháy do tia lửa
tĩnh điện, cháy do sét đánh v.v hoặc phát sinh do sự bất cẩn trong sinh hoạt của nhân
viên, công nhân trong khu vực sản xuất.
b) Giải pháp
Trang bị hệ thống phòng cháy chữa cháy, thường xuyên tập huấn cho toàn thể công
nhân viên về công tác phòng chống cháy nổ.
Đưa ra các quy định chung về an toàn cháy nổ.
2.6.2. Tai nạn lao động
a) Nguyên nhân
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 11
Nguyên nhân chủ yếu do:
˗ Không thực hiện tốt các quy định về an toàn lao động khi làm việc;
˗ Bất cẩn của công nhân trong quá trình vận hành máy móc, thiết bị và bốc dỡ hàng
hóa.
b) Giải pháp
˗ Đề ra các quy định về an toàn lao động;
˗ Thường xuyên kiểm tra, giám sát việc tuân thủ quy định của công nhân viên;
˗ Trang bị bảo hộ lao động đầy đủ cho nhân viên.
IV. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Chương trình giám sát môi trường bao gồm các nội dung sau:
1. Giám sát chất lượng không khí
1.1. Giám sát môi trường không khí xung quanh
˗ Thông số giám sát: Tiếng ồn, bụi, SO2, NO2, CO, NH3, H2S, vi khí hậu;
˗ Địa điểm giám sát: 01 điểm tại cổng ra vào;
˗ Tần suất giám sát: 06 tháng/1 lần;
˗ Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 05:2009/BTNMT, QCVN 06:2009/BTNMT, QCVN
26:2010/BTNMT.
1.2. Giám sát môi trường không khí khu vực sản xuất
˗ Thông số giám sát: Độ ồn, nhiệt độ, bụi, SO2, NO2, CO, NH3, H2S;
˗ Địa điểm giám sát: 01 điểm trong khuôn viên nhà xưởng;
˗ Tần suất giám sát: 06 tháng/lần trong suốt quá trình hoạt động;
˗ Tiêu chuẩn so sánh: Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo QĐ 3733/2002/QĐ-BYT
10/10/2002.
1.3. Giám sát chất lượng môi trường không khí tại nguồn (hệ thống xử lý bụi)
˗ Thông số giám sát: Lưu lượng, bụi, SO2, NOx, NH3;
˗ Địa điểm giám sát: 01 điểm tại ống khói hệ thống xử lý bụi;
˗ Tần suất giám sát: 03 tháng/lần trong suốt quá trình hoạt động;
˗ Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 21:2009/BTNMT, cột B, Kp = 1, Kv = 1.
2. Giám sát chất lượng nước thải
˗ Thông số giám sát: pH, COD, BOD5, Chất rắn lơ lửng, Tổng Nitơ, Tổng Photpho,
dầu động thực vật, coliform;
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 12
˗ Vị trí giám sát: 01 điểm tại hố ga tập trung nước thải sau bể tự hoại và trước khi đấu
nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Đức Hòa 1;
˗ Tần suất giám sát: 03 tháng/1 lần trong suốt quá trình hoạt động;
˗ Tiêu chuẩn so sánh: tiêu chuẩn đấu nối của nhà máy XLNT tập trung của KCN Đức
Hòa 1 (QCVN 40:2011/BTNMT – Cột B, với Kq = 0,9; Kf = 1,2)
3. Giám sát các thành phần môi trường khác
˗ Kiểm tra công tác quản lý CTR thông thường, CTR nguy hại (quá trình phân loại
rác tại nguồn, khối lượng, thành phần rác thải phát sinh, quá trình bàn giao chất thải
nguy hại cho đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển, xử lý);
˗ Kiểm tra việc thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn, an toàn vệ sinh lao động.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 1
MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Xuất xứ của dự án
Sản xuất nông nghiệp có một vị trí hết sức quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam.
Do đó, nhu cầu thuốc bảo vệ thực vật và phân bón phục vụ cho nông nghiệp rất lớn (bình
quân mỗi năm khoảng 10 triệu tấn), trong khi nguồn cung cấp trong nước không đáp ứng
đủ cả về chất và lượng nên còn phụ thuộc vào nhập khẩu.
Xuất phát từ nhu cầu thực tế của tỉnh Long An nói riêng cũng như cả nước nói
chung, tuân theo định hướng phát triển chung của ngành công nghiệp phân bón cộng với
những thuận lợi từ chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước và tỉnh Long An, Công ty cổ
phần Bảo vệ thực vật Phú Nông sẽ đầu tư xây dựng nhà máy gia công sang chai đóng gói
và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón với dây chuyền sản xuất mới được thi
công tại Lô MG1, đường số 1, KCN Đức Hòa, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa,
tỉnh Long An.
Dự án được thực hiện góp phần mang lại những sản phẩm phân bón đảm bảo về
chất lượng, góp phần đảm bảo an ninh lương thực quốc gia; mang lại hiệu quả cao về mặt
kinh tế và xã hội như: giải quyết thêm vấn đề việc làm cho lao động địa phương, Nhà
nước và địa phương có thêm nguồn thu ngân sách từ thuế GTGT, thuế thu nhập doanh
nghiệp và thu nhập cho chủ đầu tư đồng thời góp phần thúc đẩy phát triển nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Long An.
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Ban quản lý kinh tế tỉnh Long An đã phê duyệt Dự án là “Nhà máy gia công sang
chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón” do Công ty cổ phần Bảo vệ
thực vật Phú Nông làm chủ đầu tư.
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp công ty cổ phần số 1101787466 đăng ký lần đầu ngày 11/03/2015 đăng ký thay
đổi lần thứ nhất ngày 14/04/2015 để thực hiện dự án và Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
Long An đã cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 50221000503 ngày 23/04/2015.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch có liên quan
Dự án nằm hoàn toàn trong KCN Đức Hòa 1 đã được quy hoạch từ trước nên không
ảnh hưởng nhiều đến quy hoạch chung của khu vực.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 2
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1. Căn cứ pháp lý có liên quan
2.1.1. Các văn bản luật
˗ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
˗ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29/11/2013;
˗ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13, được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/06/2014 và có hiệu
lực kể từ ngày 01/01/2015;
˗ Luật Đầu tư số 59/2005/QH 11 do Quốc hội ban hành ngày 29 tháng 11 năm 2005;
˗ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 do Quốc hội ban hành ngày 26 tháng 11 năm
2003;
˗ Luật Hóa Chất số 06/2007/QH 12 do Quốc hội ban hành ngày 21 tháng 11 năm
2007;
˗ Luật Phòng Cháy Chữa Cháy số 27/2001/QH10 do Quốc hội ban hành ngày 29
tháng 6 năm 2001.
2.1.2. Các nghị định của Chính phủ
˗ Nghị định số 25/2013/NĐ-CP, ngày 29/03/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải;
˗ Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính Phủ về: “Quy định việc
cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải nước vào nguồn
nước”;
˗ Nghị định số 59/2007/NĐ – CP ngày 09/04/2007 về quản lý chất thải rắn;
˗ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 quy định chi tiết thi hành một số
điều của luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
˗ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc
quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
˗ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật tài nguyên nước
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 3
˗ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính Phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình.;
˗ Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ Về sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản
lý dự án đầu tư xâydựng công trình;
˗ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16-12-2004 của Chính Phủ về quản lý chất
lượng công trình xây dựng;
˗ Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về
quản lý chất lượng công trình xây dựng.
˗ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
2.1.3. Các thông tư, quyết định hướng dẫn
˗ Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/06/2005 của Bộ TN&MT về “Hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/07/2004 của Chính phủ về
quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào
nguồn nước”;
˗ Thông tư 08/2009/TT-BTNMT ngày 15/07/2009 về việc quy định quản lý và bảo
vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công
nghiệp;
˗ Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-BLĐTBXH – BYT ngày 10 tháng 01 năm
2011 hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác an toàn – Vệ sinh lao động trong cơ sở
lao động;
˗ Thông tư 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 của Bộ Tài Nguyên và Môi
Trường quy định về quản lý chất thải nguy hại;
˗ Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn về Đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và cam kết bảo vệ môi trường;
˗ Thông tư số 48/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài Nguyên
và Môi Trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TT-
BTNMT ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 4
quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công
nghiệp và cụm công nghiệp;
˗ Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
˗ Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Ban hành 08 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
˗ Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
˗ Thông tư 13/2007/TT-BXD ngày 31/12/2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về quản
lý chất thải rắn;
˗ Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao
động;
˗ Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường;
˗ Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/07/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
˗ Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
˗ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/04/2008 của Bộ Xây Dựng về việc ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
2.1.4. Các văn bản pháp lý liên quan trực tiếp đến dự án
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công ty số 1101787466 đăng ký lần đầu
ngày 11/03/2015 và đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 14/04/2015 do Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Long An cấp và Giấy chứng nhận đầu tư số 50221000503 do Ban
quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp ngày 23/04/2015.
2.1.5. Các căn cứ kỹ thuật
- Tài liệu kỹ thuật của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), Cục Bảo vệ môi trường Mỹ
(US EPA) và Ngân hàng Thế giới (WB) về hướng dẫn xây dựng báo cáo đánh giá
tác động môi trường;
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 5
- Các văn bản hướng dẫn của Bộ TN&MT về nội dung Báo cáo đánh giá tác động
môi trường đối với các dự án đầu tư phát triển kinh tế - xã hội;
- Các bản đồ quy hoạch chung và địa hình khu vực quy hoạch;
- Trần Ngọc Trấn - Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải. Nhà xuất bản khoa học và
kỹ thuật , Hà Nội – tháng 3/2001;
- Phạm Ngọc Đăng. Thực trạng và các vấn đề cấp bách của môi trường đô thị và
Khu công nghiệp ở nước ta. Tuyển tập báo cáo khoa học tại hội nghị môi trường
toàn quốc, năm 1998;
- Lê Trình – Đánh giá tác động môi trường phương pháp và ứng dụng – NXB Khoa
học và Kỹ thuật – Năm 2000;
Các tài liệu về công nghệ xử lý chất thải:
- MSW Incineration Plant. ( Stoker). HALLA Energy & Environment;
- Handbook of Environmemtal Health and Safety By H.Koren & M Biseri Lewis 1995;
- Wastewater Treamemt (Biolgical and Chemical Processes By M.Henge, et al.
Springer 1995);
- Wastewater Engineering - Treamemt, Disposal, Reuse, By Metcalf & Eddy 1991.
2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
˗ QCVN 03 : 2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép kim
loại nặng trong đất của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
˗ QCVN 05 : 2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh đối với các chất vô cơ của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
˗ QCVN 06 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
˗ QCVN 07 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy
hại của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
˗ QCVN 08 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;
˗ QCVN 09 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm;
˗ QCVN 14 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
˗ QCVN 19:2009/BTNMT : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ;
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 6
˗ QCVN 20:2009/BTNMT : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với một số chất hữu cơ;
˗ QCVN 21 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp
sản xuất phân bón hóa học;
˗ QCVN 26 : 2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
˗ QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
˗ QCVN 40 : 2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
˗ QCXDVN 01:2008/BXD : Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch Xây dựng
do Bộ Xây dựng ban hành ngày 03/04/2008;
˗ TCXDVN 51:2008 - Thoát nước- mạng lưới bên ngoài công trình.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình
đánh giá tác động môi trường
˗ Thuyết minh dự án đầu tư Dự án:” Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh
doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón.”
˗ Các sơ đồ bản vẽ thiết kế liên quan đến dự án như: Mặt bằng tổng thể; mạng lưới
cấp nước, thoát nước, giao thông... do chủ đầu tư dự án thực hiện năm 2015.
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG
3.1. Phương pháp thống kê
Thu thập và xử lý các số liệu về khí tượng thủy văn, điều kiện KT –XH, môi
trường tại khu vực thực hiện dự án. Các số liệu về khí tượng thủy văn được sử
dụng chung của tỉnh Long An. Tình hình phát triển KT – XH được sử dụng số liệu
chung của huyện Cần Giuộc.
3.2. Phương pháp khảo sát thực địa
Khảo sát hiện trường là điều bắt buộc khi thực hiện công tác ĐTM để xác định
hiện trạng khu vực thực hiện Dự án nhằm làm cơ sở cho việc đo đạc, lấy mẫu ngoài
hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nhằm phân tích hiện trạng môi
trường nền dự án. Quá tình khảo sát hiện trường càng tiến hành chính xác và đầy
đủ thì quá trình nhận dạng các đối tượng bị tác động cũng như đề xuất các biện
pháp giảm thiểu các tác động càng chính xác, thực tế và khả thi.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 7
Các phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường tuân thủ các
TCVN hiện hành có liên quan.
3.3. Phương pháp tổng hợp, so sánh
Dùng để tổng hợp các số liệu, kết quả đo đạc, quan trắc thu thập được và so
sánh với các TCVN/QCVN. Từ đó rút ra các nhận xét về hiện trạng chất lượng môi
trường tại khu vực thực hiện dự án, dự báo đánh giá và đề xuất các giải pháp giảm
thiểu tác động tới môi trường do các hoạt động của dự án.
3.4. Phương pháp mạng lưới
Phương pháp này nhằm chỉ rõ các tác động trực tiếp và các tác động gián tiếp,
các tác động thứ cấp và các tác động qua lại lẫn nhau giữa các tác động đến môi
trường tự nhiên và các yếu tố KT – XH trong quá trình thực hiện dự án, bao gồm cả
quá trình thi công xây dựng và khi dự án đi vào hoạt động.
3.5. Phương pháp liệt kê
Được sử dụng khá phổ biến (kể từ khi có Cơ quan bảo vệ môi trường quốc gia
ra đời ở một số nước – NEPA) và mang lại nhiều kết quả khả quan do có nhiều ưu
điểm như trình bày cách tiếp cận rõ ràng, cung cấp tính hệ thống trong suốt quá
trình phân tích và đánh giá hệ thống. Bao gồm 2 loại chính như sau:
˗ Bảng liệt kê mô tả: Phương pháp này liệt kê các thành phần môi trường cần nghiên
cứu cùng với các thông tin về đo đạc, dự đoán, đánh giá;
˗ Bảng liệt kê đơn giản: Phương pháp này liệt kê các thành phần môi trường cần
nghiên cứu có khả năng bị tác động.
3.6. Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm
Phương pháp lấy mẫu: Phương pháp đo đạc, lấy mẫu, phân tích, so sánh các chỉ
tiêu ô nhiễm không khí được tiến hành theo Quy chuẩn Việt Nam, đồng thời tham
khảo tài liệu “Methods of Air Sampling and Analysis”. Trong quá trình lấy mẫu
phân tích, đã sử dụng các thiết bị đo đạc và phương pháp phân tích tuân theo từng
QCVN và các ISO tương ứng.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 8
Phương pháp phân tích:
Bảng 0.1 Phương pháp phân tích các thông số cơ bản của không khí
STT Thông số Phương pháp phân tích Dụng cụ Sai số
1
Độ ồn,
nhiệt độ
TCVN 5964 – 1995 (ISO
1996/1-1982), TCVN
5965 – 1995 (ISP 1996/3-
1987), thường quy kỹ
thuật YHLĐ và VSMT –
1993 của Bộ y tế và
Standard method for air
examination (USA)
Đo ồn, nhiệt độ tích phân
liên tục, tự động bằng
EXTECH – 407735/451126
(Mỹ)
± 2%
2 Độ ẩm
Thường quy kỹ thuật
YHLĐ và VSMT – 1993
của Bộ y tế
Walk LAB (Digital Hydro
Tempmeter); HANNA –
8564 (Ý).
± 2%
3 SO2
TCVN 5971 – 1995 (ISO
6767 – 1990)
Desaga 312 (Đức)
Spectrophotometer
“Spetronic genesys-5” (Mỹ)
± 2%
4 NO2
TCVN 6137 – 1996 (ISO
6768 - 1985)
Desaga 312 (Đức)
Spectrophotometer
“Spetronic genesys-5” (Mỹ)
± 2%
5 CO
Tiêu chuẩn ngành - BYT
52 TCN 352-89
Desaga 312 (Đức)
Spectrophotometer
“Spetronic genesys-5” (Mỹ)
đo hỗ trợ bằng Multilog
2000 (Mỹ)
± 5%
6 Bụi
TCVN 5067 – 1995 và
VSMT – 1999 của Bộ y tế
Hight Sample HVS 500
(SIBATA – Nhật Bản), cân
phân tích: Sartorios BP
211D
1x10-
5
gr
(Đức)
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 9
3.7. Phương pháp kế thừa và tổng hợp tài liệu
Đây là phương pháp không thể thiếu trong công tác đánh giá tác động môi
trường nói riêng và công tác nghiên cứu khoa học nói chung.
Kế thừa các nghiên cứu và báo cáo đã có là thực sự cần thiết vì khi đó sẽ kế
thừa được các kết quả đã đạt được trước đó, đồng thời, tránh những sai lầm.
Tham khảo các tài liệu, đặc biệt là các tài liệu chuyên ngành liên quan tới dự
án, có vai trò quan trọng trong việc nhận dạng và phân tích các tác động liên quan
đến hoạt động của Dự án.
3.8. Phương pháp đánh giá nhanh theo hệ số ô nhiễm
Phương pháp này do tổ chức y tế thế giới (WHO) thiết lập và được Ngân hàng
thế giới (WB) phát triển thành phần mềm IPC nhằm dự báo tải lượng các chất ô
nhiễm (khí thải, nước thải, chất thải rắn). Trên cơ sở các hệ số ô nhiễm tùy theo
từng ngành sản xuất và các biện pháp BVMT kèm theo, phương pháp cho phép dự
báo các tải lượng ô nhiễm về không khí, nước và chất thải rắn khi dự án triển khai.
Báo cáo ĐTM là một quá trình thực hiện gồm nhiều bước, mỗi bước có những
yêu cầu riêng. Đối với mỗi bước có thể áp dụng một vài phương pháp ĐTM thích
hợp để đạt được mục tiêu đề ra.
˗ Bước 1: Xác định các tác động môi trường tiềm tàng có thể xảy ra từ những
hoạt động của dự án;
˗ Bước 2: Phân tích nguyên nhân và hiệu quả để từ các tác động môi trường tiềm
tàng tìm ra những tác động môi trường quan trọng cần đánh giá;
˗ Bước 3: Dự báo diễn biến của các tác động;
˗ Bước 4: Đánh giá các tác động môi trường theo chuẩn định lượng và định tính;
˗ Bước 5: Các giải pháp thực hiện.
3.9. Phương pháp tham vấn cộng đồng:
Mục đích đảm bảo cho các bên bị ảnh hưởng được tham gia vào quá trình ra
quyết định và thực hiện dự án, nâng cao sự hiểu biết của cộng đồng về dự án cũng
như tác động của dự án đến cuộc sống của cộng đồng đó. Tiến hành tổ chức cuộc
họp với các bên liên quan như chính quyền địa phương, các cơ quan quản lý nhà
nước, một số người bị ảnh hưởng. Phương pháp này đạt độ tin cậy cao.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 10
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
4.1. Tổ chức thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông đã phối hợp cùng Công ty CP Tư vấn
Đầu tư THẢO NGUYÊN XANH để thực hiện việc lập Báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM) cho Dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc
bảo vệ thực vật, phân bón” để trình các cơ quan QLNN về BVMT thẩm định theo quy
định.
4.1.1. Chủ dự án
Chủ dự án là : Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông
Người đại diện : Võ Kim Thượng
Chức vụ : Giám đốc
Địa chỉ : Lô MG1, đường số 1, KCN Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức Hòa
Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
Điện thoại : Fax:
Email : aac@asiaagrochem.com.vn
4.1.2. Đơn vị tư vấn
Công ty CP Tư vấn Đầu tư THẢO NGUYÊN XANH
Người đại diện : Ông Nguyễn Văn Mai
Chức vụ : Tổng Giám đốc
Địa chỉ : 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q.1, TP.HCM
Điện thoại : 0839106009
4.2. Danh sách và trình độ chuyên môn những người lập báo cáo đánh giá tác động
môi trường
Danh sách và trình độ chuyên môn của những thành viên tham gia lập báo cáo
ĐTM cho Dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực
vật, phân bón” được trình bày trong bảng sau:
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 11
Bảng 0.2 Những thành viên chính thực hiện lập báo cáo ĐTM của dự án
ST
T
Họ và tên Học vị Chức vụ Đơn vị
1 Nguyễn Bình Minh - P.Tổng giám đốc
Công ty CP TV ĐT
THẢO NGUYÊN
XANH
2 Huỳnh Thị Yến Thinh
Thạc sỹ
Môi trường
Trưởng phòng kỹ
thuật môi trường
-nt-
3 Nguyễn Viết Thụy
Thạc sỹ
Môi trường
Phó phòng kỹ thuật
môi trường
-nt-
4 Nguyễn Thị Toàn Vương
Kỹ sư
Môi trường
Trưởng phòng tư
vấn môi trường
-nt-
5 Phạm Thị Anh Thư
Kỹ sư
Môi trường
Nhân viên tư vấn
môi trường
-nt-
6 Nguyễn Thị Mỹ Linh
Kỹ sư
Môi trường
Nhân viên tư vấn
môi trường
-nt-
7 Phạm Trọng Tấn
Cử nhân
Môi trường
Nhân viên phòng
kỹ thuật môi
trường
-nt-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 12
CHƯƠNG I: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
Tên dự án: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực
vật, phân bón”.
Địa điểm thực hiện dự án: Lô MG1, đường số 1, KCN Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức
Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
1.2. CHỦ DỰ ÁN
Chủ đầu tư : Công ty CP Bảo vệ thực vật Phú Nông
Người đại diện : Ông Võ Kim Thượng
Chức vụ : Giám đốc
Địa chỉ : Lô MG1, đường số 1, KCN Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức Hòa
Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
Điện thoại : Fax:
Email : aac@asiaagrochem.com.vn
Công ty CP Bảo vệ thực vật Phú Nông được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp Công ty cổ phần, mã số doanh nghiệp: 1101787466, đăng ký lần đầu ngày
11/03/2015 đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 14 tháng 04 năm 2015.
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
Dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón” được thực hiện trên khu đất với diện tích 22.000m2
tại Lô MG1, đường số 1,
KCN Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Công ty CP
Bảo vệ thực vật Phú Nông thuê đất của KCN Đức Hòa 1 (Hợp đồng thuê nhà xưởng số
50/2011/HĐTNX-SBA đính kèm trong phụ lục).
Vị trí hoạt động với các hướng tiếp giáp như sau:
˗ Phía Đông giáp khu đất trống;
˗ Phía Tây giáp Công ty TNHH Đầu tư TM-DV Minh Phát (sản xuất phân bón);
˗ Phía Nam giáp đường nội bộ;
˗ Phía Bắc giáp đường số 1.
(Bản vẽ vị trí Công ty trong tổng kho Sacombank đính kèm trong phần phụ lục)
Tọa độ địa lý giới hạn khu đất dự án được xác định ở Bảng 1.2.
Bảng 1.1 Tọa độ địa lý giới hạn dự án
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 13
Số hiệu điểm
Tọa độ
X (m) Y (m)
1 1176423 0681025
2 1176520 0682507
3 1176538 0681089
4 1176576 0681012
Khu vực nhà máy nằm hoàn toàn trong KCN Đức Hòa 1 nên nằm cách xa các khu
dân cư đang sinh sống tập trung. Xung quanh nhà máy hiện nay đều là các cơ sở sản xuất
như: Công ty TNHH Đầu tư TM-DV Minh Phát (sản xuất phân bón); Công ty TNHH
Kim Hàn Quốc (Patina Homes); Công ty TNHH nông nghiệp Xanh và Xanh (Sản xuất
hóa chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ, máy nông nghiệp và lâm nghiệp). Công ty
TNHH KBK Việt Nam Bearing (sản xuất vòng bi bạc đạn, gối đỡ công nghiệp).
KCN Đức Hòa 1 nằm ngay trên quốc lộ 50, cách trung tâm Tp.HCM chỉ 15 km và
cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 20 km.
Hình 1.1 Vị trí dự án trong khu công nghiệp Đức Hòa 1
Vị trí dự án
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 14
1.4. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mục tiêu của dự án
Dự án được thành lập với các mục tiêu chính sau:
˗ Tạo ra thu nhập, lợi nhuận cho công ty, đồng thời đóng góp vào Ngân sách Nhà
nước thông qua các khoản thuế, phí;
˗ Góp phần thực hiện mục tiêu phát triển Kinh tế - Xã hội của tỉnh Long An;
˗ Tạo ra sản phẩm phân bón chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu phân bón phục vụ cho
hoạt động nông nghiệp của nhân dân tỉnh Long An và các tỉnh thành trong cả nước.
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án
Dự án được xây dựng trên lô đất có diện tích 20.568 m2
tại địa chỉ Lô MG1, đường
số 1, KCN Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Công ty
xây dựng nhà xưởng và tiến hành lắp ráp hệ thống dây chuyền sản xuất mới.
1.4.2.1. Quy mô các hạng mục công trình chính
Các công trình chính phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty được
trình bày cụ thể trong Bảng 1.3.
Bảng 1.2 Diện tích các hạng mục công trình chính
STT Loại công trình Diện tích (m2
)
1 Nhà xưởng sản xuất 5250
2 Nhà kho nguyên liệu và thành phẩm 5250
3 Văn phòng làm việc 3 tầng 1980
4 Căn teen-nhà xe-khu tập thể 660
5 Nhà xe nhân viên 250
6 Nhà bảo vệ 26
7 Cổng tường rào 1314
8 Công trình phụ trợ 132
9 Sân đường nội bộ 4386
14 Nhà xưởng dự kiến mở rộng 1320
TỔNG 20.568
1.4.2.2. Quy mô các hạng mục công trình phụ trợ
Các công trình phụ trợ hiện hữu phục vụ cho hoạt động của công ty như sau:
a. Hệ thống cấp nước sạch
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 15
Hệ thống đường ống cấp nước cho dự án là kết hợp cấp nước sản xuất và sinh hoạt.
Nguồn nước được cung cấp bởi Công ty cấp nước Hà Lan.
b. Hệ thống thoát nước mưa
Hệ thống thoát nước mưa đã được Tổng kho Sacombank xây dựng hoàn chỉnh từ
trước nên dự án được kế thừa cơ sở hạ tầng có sẵn, bao gồm các hố ga có nắp đan và
cống thu gom nước mưa bằng bê tông cốt thép. Nước mưa qua các hố ga, song chắn rác
sẽ được thoát ra cống tiếp nhận dọc đường giao thông của khu công nghiệp đỨC Hòa 1
Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế dựa trên nguyên lý tự chảy và được tách
riêng với hệ thống thoát nước thải nhằm đảm bảo vệ sinh và tránh ô nhiễm các khu vực
xung quanh.
c. Hệ thống thoát nước thải
Hệ thống thu gom và thoát nước thải của Cơ sở đã được xây dựng riêng biệt so với
hệ thống thoát nước mưa. Cơ sở tận dụng lại hoàn toàn hệ thống thoát nước thải đã có sẵn
do Tổng kho Sacombank đã xây dựng.
Toàn bộ nước thải phát sinh từ quá trình hoạt động của Cơ sở sẽ được thu gom và
xử lý cục bộ bằng bể tự hoại. Nước thải sau khi xử lý xong sẽ được thu gom về hố ga
trước khi thoát vào hệ thống thoát nước thải của tổng kho Sacombank, đấu nối vào hệ
thống xử lý nước thải tập trung của KCN để xử lý tiếp rồi xả ra nguồn tiếp nhận là sông
Cần Giuộc.
d. Hệ thống cấp điện
Nguồn điện cung cấp cho hoạt động sản xuất của dự án là hệ thống lưới điện quốc
gia thông qua trạm 110/22kv Cần Đước - Cần Giuộc và đường dây trung thế 22kv dọc
theo các trục đường chính cấp điện cho các nhà máy trong KCN.
e. Hệ thống giao thông
Khu vực dự án nằm trong khu công nghiệp Đức Hòa 1 đã được quy hoạch, nên hệ
thống đường giao thông và đường nội bộ khá hoàn chỉnh rộng 7 – 12m. Mặt đường thảm
bê tông nhựa tải trọng 40 – 60 tấn.
Khu công nghiệp Đức Hòa 1 tọa lạc tại vị trí giáp ranh giữa Long An với TP.Hồ
Chí Minh, nằm ngay trên quốc lộ 50 là tuyến đường nối liền TP.HCM – Long An. Ngoài
ra, KCN còn giáp với cảng nội địa Cần Giuộc về phía Đông Bắc nên thuận lợi cho việc
vận chuyển nguyên vật liệu và phân phối sản phẩm bằng cả đường thủy và đường bộ.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 16
f. Hệ thống PCCC
Hệ thống PCCC được thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN 2622 – 1995 (PCCC cho nhà
và công trình công nghiệp) bao gồm:
˗ Trang bị hệ thống báo cháy và chữa cháy phun tự động;
˗ Trang bị hệ thống chữa cháy vách tường bao gồm hệ thống bơm và bể chứa nước sử
dụng chung với tổng kho Sacombank;
˗ Trang bị các thiết bị chữa cháy cầm tay.
1.4.3. Công nghệ gia công thuốc bảo vệ thực vật
Nhà máy sẽ gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và
phân bón với qui mô như sau:
Gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, qui mô 2.300 tấn/năm;
Gia công sang chai đóng gói phân bón, qui mô 500 tấn/năm;
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón; quy mô 200 tấn/năm.
Quy trình công nghệ sản xuất cho Dự án “Nhà máy sẽ gia công sang chai đóng gói
và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón” được trình bày dưới đây.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 17
1.4.3.1. Công nghệ gia công sản phẩm phân bón lá dạng lỏng
Sơ đồ quy trình công nghệ:
Diễn giải quy trình công nghệ
1. Chuẩn bị nguyên liệu:
- Nguyên liệu phải được kiểm tra hàm lượng trước khi đưa vào phối trộn.
- Phụ gia.
- Nước
Hình 1.1 Quy trình gia công sản phẩm phân bón lá dạng lỏng
-Nguyên liệu
-Phụ gia
-Nước
Cân
Khuấy trộn
Kiểm tra
Đạt
Bán thành phẩm
Sang chai, đóng gói
Đạt
Không đạt
Lưu
kho
Thành phẩm
Không đạt
(
1)
(
2)
(
3)
(
4)
(
5)
(
6)
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 18
2. Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu.
3. Khuấy trộn:
Khuấy các thành phần nguyên liệu tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất lấy
mẫu kiểm tra.
4. Kiểm tra:
- Ngoại quan : sản phẩm đồng nhất có màu hoặc không màu ( theo yêu cầu sản
phẩm)
- Phân tích hàm lượng thành phần các dinh dưỡng:
+ Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm.
+ Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại
bước 1.
5. Sang chai, đóng gói bao bì:
- Ra chai, bao gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo thông tư số
21/2014/TT-BKHCN quy định về đo lường về lượng đối với hàng đóng gói sẵn.
+ Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.
+ Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho
đạt theo yêu cầu.
6. Lưu kho
Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu
kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo quy định phòng cháy chữa cháy.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 19
1.4.3.2. Công nghệ gia công sản phẩm dạng huyền phù
Sơ đồ quy trình:
Xanthangum
(
1)
(
2)
(
3)
(
4)
(
5)
(
6)
(
7)
(
8)
(
9)
Hoạt chất
Chất hoạt động bề mặt
Nước, PG
Cân
Khuấy trộn
Không đạt
Nghiền
Kiểm tra
Đạt
Phối trộn
Không đạt
Kiểm tra
Đạt
Bán thành phẩm
Sang chai, đóng gói
Đạt
Lưu kho
Thành phẩm
Không đạt
Hình 1.2 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng huyền phù
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 20
Diễn giải quy trình:
1. Chuẩn bị nguyên liệu:
- Hoạt chất phải được kiểm tra hàm lượng hoạt chất trước khi đưa vào phối trộn.
- Chất hoạt động bề mặt
- Nước, PG, Xanthangum
2. Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu.
3. Khuấy trộn: Khuấy hoạt chất phân tán đều trong nước.
4. Nghiền: Nghiền cho hoạt chất mịn, cỡ hạt ≤ 5µm.
5. Kiểm tra:
- Cỡ hạt ≤ 5µm thì cho qua phối trộn với Xanthangum.
- Cỡ hạt > 5µm thì cho nghiền tiếp tục đến khi đạt yêu cầu.
6. Phối trộn:
- Phối trộn với Xanthangum đến khi dung dịch được đồng nhất. Lấy mẫu kiểm tra.
7. Kiểm tra:
- Ngoại quan : sản phẩm dạng lỏng màu trắng.
- Phân tích hàm lượng hoạt chất.
- Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009.
Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn ở 300
C ± 20
C trong 30
phút, hàm lượng Chlorfenapyr trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 80%
- Độ mịn theo TCVN 8050:2009.
Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75µm sau khi thử rây ướt, không
lớn hơn 2%.
- Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009, Thể tích bọt tạo thành sau 1 phút ≤ 60ml.
+ Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm.
+ Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1.
8. Sang chai, đóng gói bao bì:
Sang chai, đóng gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo thông tư số
21/2014/TT-BKHCN quy định về đo lường khối lượng của hàng đóng gói sẵn.
+ Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.
+ Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt
theo yêu cầu.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 21
9. Lưu kho:
Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu về chất lượng, tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu
kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo quy định phòng cháy chữa cháy.
1.4.3.3. Công nghệ gia công sản phẩm dạng nhũ dầu (EC)
Sơ đồ quy trình
Diễn giải quy trình
1. Chuẩn bị nguyên liệu:
- Hoạt chất phải được kiểm tra hàm lượng trước khi đưa vào phối trộn.
- Chất tạo nhũ, dung môi.
Hoạt chất
Chất tạo nhũ
Dung môi
Cân
Khuấy trộn
Kiểm tra
Đạt
Bán thành phẩm
Sang chai, đóng gói
Đạt
Không đạt
Lưu kho
Thành phẩm
Không đạt
(
1)
(
2)
(
3)
(
4)
(
5)
(
6)
Hình 1.3 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng nhũ dầu (EC)
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 22
2. Cân:Cân đúng theo định mức phối liệu.
3. Khuấy trộn: Khuấy đến hoạt chất tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất lấy mẫu
kiểm tra.
4. Kiểm tra:
- Ngoại quan : sản phẩm trong suốt có màu hoặc không màu (theo yêu cầu sản phẩm).
- Phân tích hàm lượng hoạt chất.
- Độ nhũ hóa theo TCVN 8050:2009:
+ Độ tự nhũ ban đầu hoàn toàn
+ Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5h, thể tích lớp kem ≤ 2ml
+ Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2h, thể tích lớp kem ≤ 4ml
- Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009: Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml
+ Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm.
+ Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1.
5. Sang chai, đóng gói bao bì:
Sang chai, đóng gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo thông tư số
21/2014/TT-BKHCN quy định về đo lường khối lượng của hàng đóng gói sẵn.
+ Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.
+ Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt
theo yêu cầu.
6. Lưu kho:
Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu
kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 23
1.4.3.4. Công nghệ gia công sản phẩm dạng bột (WP, SP)
Sơ đồ quy trình:
Diễn giải:
1. Chuẩn bị nguyên liệu:
- Hoạt chất phải được kiểm tra hàm lượng hoạt chất trước khi đưa vào phối trộn.
(
1)
(
2)
(
3)
(
4)
Hoạt chất
Chất hoạt động bề mặt
Chất trợ nghiền
Phụ gia
Cân
Trộn
Nghiền Jetmill
Kiểm tra
Không đạt
Trộn(
5)
(
6)
(
7)
Đạt
Bán thành phẩm
Đóng gói
Đạt
Lưu kho
Thành phẩm
Không đạt
(
8)
Hình 1.4 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng bột
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 24
- Chất hoạt động bề mặt
- Chất trợ nghiền
- Phụ gia
2. Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu.
3. Trộn:
Trộn các thành phần nguyên liệu trong định mức cho đều sau đó cho qua máy
nghiển Jet mill.
4. Nghiền Jet mill: Nghiền cho thuốc mịn, cỡ hạt qua rây 75µm.
5. Trộn: Thuốc sau khi nghiền cho qua phểu trộn để đảm bảo thuốc được đồng đều.
6. Kiểm tra:
- Ngoại quan : sản phẩm dạng bột không bị vón cục, màu sắc đồng nhất.
- Phân tích hàm lượng hoạt chất.
- Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009.
Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn ở 300
C ± 20
C trong 30
phút, hàm lượng hoạt chất trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 60%.
- Độ mịn theo TCVN 8050:2009.
Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75µm sau khi thử rây ướt, không
lớn hơn 2%.
- Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009, thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml.
+ Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm.
+ Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1.
7. Đóng gói bao bì:
Ra bao gói đúng trọng lượng theo yêu cầu khách hàng và theo thông tư số
21/2014/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ.
+ Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.
+ Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt
theo yêu cầu.
8. Lưu kho:
Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu
kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 25
1.4.3.5. Công nghệ gia công sản phẩm dạng hạt phân tán (WDG)
Sơ đồ quy trình:
Kiểm tra
Không đạt
(
6)
(
7)
Đạt
Bán thành phẩm
Đóng gói
Đạt
Lưu kho
Thành phẩm
Không đạt
(
1)
(
2)
(
3)
(
4)
Hoạt chất
Chất hoạt động bề mặt
Chất trợ nghiền
Phụ gia
Cân
Trộn
Nghiền Jet mill
Trộn(
5)
Kiểm tra
Tạo hạt
Sấy
Trộn
Đạt
Không đạt
Nước
(
8)
(
9)
(
10)
(
11)
(
12)
Hình 1.5 Quy trình gia công sản phẩm dạng hạt phân tán (WDG)
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 26
Diễn giải:
1. Chuẩn bị nguyên liệu:
- Hoạt chất phải được kiểm tra hàm lượng hoạt chất trước khi đưa vào phối trộn.
- Chất hoạt động bề mặt
- Chất trợ nghiền
- Phụ gia
2. Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu.
3. Trộn:
Trộn các thành phần nguyên liệu trong định mức cho đều sau đó cho qua máy
nghiền Jet mill.
4. Nghiền Jet mill: Nghiền cho thuốc mịn, cỡ hạt qua rây 75µm.
5. Trộn: Thuốc sau khi nghiền cho qua phểu trộn để đảm bảo thuốc được đồng đều.
6. Kiểm tra:
- Ngoại quan : màu sắc đồng đều, không vón cục.
- Độ mịn : qua rây 75µm. Nếu không đạt độ mịn thì quay trở lại bước (3) nghiền
cho mịn.
7. Trộn:Trộn thuốc chung với nước tạo thành dạng ẩm để đưa vào máy đùn tạo hạt.
8. Tạo hạt: Thuốc được cho qua máy đùn tạo hạt cớm, sau đó cho qua máy sấy.
9. Sấy: Thuốc cớm được cho qua máy sấy làm khô, đạt được độ ẩm ≤ 2%.
10.Kiểm tra:
- Ngoại quan : sản phẩm dạng cớm không bị vón cục, màu sắc đồng nhất.
- Phân tích hàm lượng hoạt chất.
- Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009.
Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn ở 300
C ± 20
C trong 30 phút,
hàm lượng hoạt chất trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 60%.
- Độ mịn theo TCVN 8050:2009. Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ
75µm sau khi thử rây ướt, không lớn hơn 2%.
- Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009 Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml.
+ Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm.
+ Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 27
11. Đóng gói bao bì:
Ra bao gói đúng trọng lượng theo yêu cầu khách hàng và theo thông tư số
21/2014/TT-BKHCN quy định về đo lường khối lượng của hàng đóng gói sẵn.
+ Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho.
+ Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt
theo yêu cầu.
12.Lưu kho:
Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu
kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy
1.5. DANH MỤC MÁY MÓC THIẾT BỊ
1.5.1. Giai đoạn chuẩn bị mặt bằng và xây dựng của dự án
Chủ dự án sẽ ký hợp đồng với đơn vị thi công công trình. Vì vậy, máy móc thiết bị
phục vụ trong hoạt động xây dựng sẽ do đơn vị thi công đưa đến công trường.
Trong giai đoạn thi công tùy theo tình hình thực tế, số lượng máy móc thiết bị
phục vụ cho thi công sẽ được điều chỉnh cho phù hợp. Danh mục máy móc thiết bị
phục vụ cho công tác san nền và xây dựng của dự án được thể hiện trong Bảng 0..
Bảng 0.3: Danh mục máy móc thiết bị dự kiến phục vụ dự án trong giai đoạn
chuẩn bị mặt bằng và xây dựng của dự án
TT Tên máy móc thiết bị Đơn vị Số lượng
1 Máy ủi cái 02
2 Máy đào một gầu cái 02
3 Máy ép cọc trước cái 01
4 Máy ép cọc sau cái 01
5 Đầm bánh thép tự hành cái 01
6 Máy đầm bê tông cái 02
7 Máy trộn bê tông cái 02
8 Máy trộn vữa cái 02
9 Máy cắt gạch đá cái 01
10 Máy hàn điện cái 02
11 Máy phun nhựa đường cái 01
12 Máy bơm nước cái 01
13 Máy khoan sắt cầm tay cái 01
14 Máy khoan bê tông cầm tay cái 02
15 Máy cắt uốn thép cái 01
16 Máy cắt ống cái 01
17 Máy bắn vít cái 01
18 Máy phát điện lưu động 10 kW cái 01
19 Ô tô tự đỗ trọng tải 10 tấn xe 02
20 Xe tưới nước xe 01
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 28
21 Đèn chiếu sáng công trường Hệ thống -
1.5.2. Giai đoạn hoạt động của dự án
Máy móc thiết bị sẽ được phân kỳ đầu tư theo công suất hoạt động của mỗi giai đoạn.
Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động của nhà máy giai đoạn hoạt động
được thể hiện trong Error! Reference source not found..
Bảng 1.4 Danh mục các máy móc, thiết bị của nhà máy
STT Tên thiết bị Hãng/xuất xứ
Đơn vị
tính
Số lượng
Xưởng gia
công sản phẩm
dạng huyền
phù ( SC )
1 Máy nghiền đinh LMZ 25 Netzsch/Đức Cái 2
2 Máy nghiền đinh
SuperFlowTM
85
Buhler/Đức Cái 1
3 Bi nghiền Netzsch/Đức Kg 300
4 Bồn khuấy Việt Nam Cái 3
5 Máy khuấy phân tán Việt Nam Cái 3
6 Bồn chứa Việt Nam Cái 3
7 Máy Sil Pilar Mỹ Cái 3
8 Máy chiết rót chai Dinh
Quang
Trung Quốc Hệ thống 2
9 Máy chiết rót chai Tom Trung Quốc Hệ thống 1
10 Máy phun Date Hitachi Nhật Cái 3
11 Máy bơm Việt Nam Cái 6
12 Máy làm lạnh nước Đài Loan Cái 3
13 Cân bàn điện tử 500kg Việt Nam Cái 1
14 Cân bàn điện tử 1000kg Việt Nam Cái 1
15 Cân điện tử 3kg, 2 số lẻ Denver/Đức Cái 1
Xưởng gia
công sản phẩm
dạng nhũ dầu (
EC )
1 Bồn khuấy 2,5m3
Inox Việt Nam Cái 2
2 Máy chiết rót chai Dinh
Quang
Trung Quốc Hệ thống 2
3 Máy Sil Pilar Mỹ Cái 2
4 Máy phun Date Hitachi Nhật Cái 2
5 Cân bàn điện tử 500kg Việt Nam Cái 1
6 Cân điện tử 3kg, 2 số lẻ Denver/Đức Cái 1
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 29
Xưởng gia
công sản phẩm
dạng bột và
hạt phân tán (
WP & WDG )
1 Đầu nghiền Netzsch/Đức Cái 1
2 Hệ thống trộn và lọc khí Việt Nam Hệ thống 1
3 Hệ thống nén khí Hitachi Nhật Hệ thống 1
4 Hệ thống tạo hạt Việt Nam Hệ thống 1
6 Máy đóng gói nằm ngang Trung Quốc Hệ thống 2
7 Cân bàn điện tử 500kg Việt Nam Cái 1
8 Cân điện tử 3kg, 2 số lẻ Denver/Đức Cái 1
9 Máy phun date Hitachi Nhật Cái 2
Phòng kỹ
thuật
1 Máy nghiền MiniZeta Netzsch/Đức Cái 1
2 Máy đùn cớm Trung Quốc Cái 1
3 Máy sấy Trung Quốc Cái 1
4 Máy nghiền Jet mill Đài Loan Cái 1
5 Máy khuấy phân tán Việt Nam Cái 1
6 Máy Khuấy EC Đức Cái 1
7 Cân điện tử 3kg, 2 số lẻ Denver/Đức Cái 2
Phòng phân
tích
1 Máy HPLC 20AD Shimadzu/Nhật Hệ thống 1
2 Máy GC 2014 Shimadzu/Nhật Hệ thống 1
3 Cân phân tích 5 số lẻ Mettler Thụy sĩ Cái 1
4 Máy lọc nước siêu sạch Anh Cái 1
5 Bể rửa siêu âm Hàn Quốc Cái 1
6 Cân sấy ẩm Đức Cái 1
7 Máy đo độ nhớt Brookfield Mỹ Cái 1
8 Máy ly tâm Đức Cái 1
9 Kính hiển vi Nikon Nhật Cái 1
10 Tủ sấy Đức Cái 2
11 Cân điện tử 3kg, 2 số lẻ Denver/Đức Cái 1
12 Máy đo pH để bàn Mettler Thụy sĩ Cái 1
13 Máy khuấy từ Đức Cái 1
14 Tủ lạnh chứa chuẩn Toshiba Nhật Cái 2
15 Bộ rây Netzsch/Đức Bộ 1
Hệ thống xử lý
nước thải, khí
thải
1 Hệ thống xử lý nước thải Việt Nam Hệ thống 1
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón“
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 30
2 Hệ thống xử lý khí thải Việt Nam Hệ thống 1
3 Hệ thống ống dẫn khí nén Việt Nam Hệ thống 1
Tổng dự án
1.6. NGUYÊN, NHIÊN VẬT LIỆU CỦA DỰ ÁN
1.6.1 Giai đoạn chuẩn bị mặt bằng và xây dựng của dự án
1.6.1.1. Nhu cầu nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu dùng để xây dựng nhà xưởng chủ yếu là cát, thép, đá, đất và xi măng.
Theo dự toán, nhu cầu vật tư xây dựng dự kiến phục vụ cho hoạt động thi công khoảng
22.543,25 tấn. Chi tiết danh mục vật tư được thể hiện trong bảng 1.5
Bảng 0.5: Danh mục vật tư phục vụ cho hoạt động xây dựng của dự án
TT Nguyên vật liệu
Thể tích
(m3)
Khối
lượng
(tấn)
Trọng lượng
riêng
(tấn/m3)
1 Ép cọc 24m (300x300) 1.689,28 4.223,20 2,5
2 Bê tông (nền, móng, đà kiềng, cột, giằng) 3.970,20 9.925,50 2,5
3 Cấp phối đá 0x4 3.784,44 5.676,66 1,5
4 Thép xây dựng - 108,60 -
5 Thép tiền chế (cột, kèo, xà gồ) - 540,65 -
6 Gạch xây 514,40 514,40 -
7 Cát xây tô 325,60 423,30 1,38
8 Đá 256,90 565,34 2,2
9 Xi măng - 95,40 -
10 Tôn lợp 7,70 60,40 7,85
11 Ép cừ tràm dài (0,035 m x 4m) 394,00 279,80 0,71
12 Nguyên vật liệu phát sinh và máy móc thiết bị - 130,00 -
Tổng khối lượng vận chuyển 22.543,25 -
1.6.1.1. Nhu cầu nhiên liệu
Nhu cầu nhiên liệu cần cho các phương tiện thi công được thể hiện trong Bảng 0..
Bảng 0.6: Nhu cầu nhiên liệu cung cấp cho các phương tiện thi công công trình
TT Tên thiết bị Số lượng
Dầu DO/máy/8h
(lít)
Tổng nhiên liệu
(lít/ngày)
1 Máy ủi 02 38,25 76,50
2 Máy đào một gầu 02 74,52 149,04
3 Đầm bánh thép tự hành 01 26,40 26,40
4 Máy hàn điện 02 3,06 6,12
5 Máy phun nhựa đường 01 57,00 57,00
6 Máy phát điện lưu động 01 10,80 10,80
7 Xe tưới nước 01 20,25 20,25
Tổng 346,11
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An  0918755356

More Related Content

What's hot

Đề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy sản xuất giấy, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy sản xuất giấy, HOTĐề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy sản xuất giấy, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy sản xuất giấy, HOTDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Dự án nhà máy gạch tuyenl 0918755356
Dự án nhà máy gạch tuyenl 0918755356Dự án nhà máy gạch tuyenl 0918755356
Dự án nhà máy gạch tuyenl 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nhà máy sản xuất Phân bón Việt Mỹ" 0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nhà máy sản xuất Phân bón Việt Mỹ" 0918755356DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nhà máy sản xuất Phân bón Việt Mỹ" 0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nhà máy sản xuất Phân bón Việt Mỹ" 0918755356CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...nataliej4
 
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạch
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc BạchBáo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạch
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạchnataliej4
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
đồ áN ngành may đề tài công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động trong doanh ...
đồ áN ngành may đề tài công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động trong doanh ...đồ áN ngành may đề tài công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động trong doanh ...
đồ áN ngành may đề tài công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động trong doanh ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Thuyết minh dự án nhà máy viên nén
Thuyết minh dự án nhà máy viên nén Thuyết minh dự án nhà máy viên nén
Thuyết minh dự án nhà máy viên nén LẬP DỰ ÁN VIỆT
 

What's hot (20)

Đề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy sản xuất giấy, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy sản xuất giấy, HOTĐề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy sản xuất giấy, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy sản xuất giấy, HOT
 
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất giấy công suất 1000m3 /ngày đêm
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất giấy công suất 1000m3 /ngày đêmHệ thống xử lý nước thải sản xuất giấy công suất 1000m3 /ngày đêm
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất giấy công suất 1000m3 /ngày đêm
 
Dự án nhà máy gạch tuyenl 0918755356
Dự án nhà máy gạch tuyenl 0918755356Dự án nhà máy gạch tuyenl 0918755356
Dự án nhà máy gạch tuyenl 0918755356
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nhà máy sản xuất Phân bón Việt Mỹ" 0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nhà máy sản xuất Phân bón Việt Mỹ" 0918755356DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nhà máy sản xuất Phân bón Việt Mỹ" 0918755356
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nhà máy sản xuất Phân bón Việt Mỹ" 0918755356
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
 
Đồ án môn học thiết kế trạm xử lý nước thải KCN Hiệp Phước
Đồ án môn học thiết kế trạm xử lý nước thải KCN Hiệp PhướcĐồ án môn học thiết kế trạm xử lý nước thải KCN Hiệp Phước
Đồ án môn học thiết kế trạm xử lý nước thải KCN Hiệp Phước
 
Luận văn: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy bia, HAY
Luận văn: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy bia, HAYLuận văn: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy bia, HAY
Luận văn: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy bia, HAY
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...
 
Nhà máy xử lý rác thành phân vi sinh compost tỉnh Long An - 0918755356
Nhà máy xử lý rác thành phân vi sinh compost tỉnh Long An - 0918755356Nhà máy xử lý rác thành phân vi sinh compost tỉnh Long An - 0918755356
Nhà máy xử lý rác thành phân vi sinh compost tỉnh Long An - 0918755356
 
Đề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt công suất 200m3 /ngày đêm, HAY
Đề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt công suất 200m3 /ngày đêm, HAYĐề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt công suất 200m3 /ngày đêm, HAY
Đề tài: Xử lý nước thải sinh hoạt công suất 200m3 /ngày đêm, HAY
 
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạch
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc BạchBáo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạch
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Tại Hệ Thống Xử Lí Nước Thải Trúc Bạch
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 
Nuoc cap
Nuoc capNuoc cap
Nuoc cap
 
ĐTM Nhà máy sản xuất Phân Bón Việt Mỹ - Long An - duanviet.com.vn 0918755356
ĐTM Nhà máy sản xuất Phân Bón Việt Mỹ - Long An - duanviet.com.vn 0918755356ĐTM Nhà máy sản xuất Phân Bón Việt Mỹ - Long An - duanviet.com.vn 0918755356
ĐTM Nhà máy sản xuất Phân Bón Việt Mỹ - Long An - duanviet.com.vn 0918755356
 
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
 
đồ áN ngành may đề tài công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động trong doanh ...
đồ áN ngành may đề tài công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động trong doanh ...đồ áN ngành may đề tài công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động trong doanh ...
đồ áN ngành may đề tài công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động trong doanh ...
 
Đề tài: Thực trạng công nghệ xử lý nước thải tại công ty bia, HOT
Đề tài: Thực trạng công nghệ xử lý nước thải tại công ty bia, HOTĐề tài: Thực trạng công nghệ xử lý nước thải tại công ty bia, HOT
Đề tài: Thực trạng công nghệ xử lý nước thải tại công ty bia, HOT
 
Thuyết minh dự án nhà máy viên nén
Thuyết minh dự án nhà máy viên nén Thuyết minh dự án nhà máy viên nén
Thuyết minh dự án nhà máy viên nén
 

Similar to DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An 0918755356

Nhà máy tái chế và xử lý chất thải Phú Quốc | PICC www.lapduandautu.vn 090303...
Nhà máy tái chế và xử lý chất thải Phú Quốc | PICC www.lapduandautu.vn 090303...Nhà máy tái chế và xử lý chất thải Phú Quốc | PICC www.lapduandautu.vn 090303...
Nhà máy tái chế và xử lý chất thải Phú Quốc | PICC www.lapduandautu.vn 090303...Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 
Trang trại Hoa Lư Farm tỉnh Đăk Lăk - PICC - www.lapduandautu.vn 0903034381
Trang trại Hoa Lư Farm tỉnh Đăk Lăk - PICC - www.lapduandautu.vn 0903034381Trang trại Hoa Lư Farm tỉnh Đăk Lăk - PICC - www.lapduandautu.vn 0903034381
Trang trại Hoa Lư Farm tỉnh Đăk Lăk - PICC - www.lapduandautu.vn 0903034381Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nâng cấp hầm rượu Quốc tế" tại Bình Dương 091...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nâng cấp hầm rượu Quốc tế" tại Bình Dương 091...DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nâng cấp hầm rượu Quốc tế" tại Bình Dương 091...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nâng cấp hầm rượu Quốc tế" tại Bình Dương 091...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Tác động của rủi ro tín dụng đến tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu tại các...
Tác động của rủi ro tín dụng đến tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu tại các...Tác động của rủi ro tín dụng đến tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu tại các...
Tác động của rủi ro tín dụng đến tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu tại các...jackjohn45
 
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Một số giải pháp phát triển thị trường gạch bê tông khí chưng áp của công ty...
Một số giải pháp phát triển thị trường gạch bê tông khí chưng áp  của công ty...Một số giải pháp phát triển thị trường gạch bê tông khí chưng áp  của công ty...
Một số giải pháp phát triển thị trường gạch bê tông khí chưng áp của công ty...luanvantrust
 
bctntlvn (44).pdf
bctntlvn (44).pdfbctntlvn (44).pdf
bctntlvn (44).pdfLuanvan84
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP THỰC TRẠNG THU HÚT VỐN FDI VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TỈNH BẮC ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP THỰC TRẠNG THU HÚT VỐN FDI VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TỈNH BẮC ...LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP THỰC TRẠNG THU HÚT VỐN FDI VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TỈNH BẮC ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP THỰC TRẠNG THU HÚT VỐN FDI VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TỈNH BẮC ...NguyenQuang195
 
Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư cho các công trình thủy điện tại s...
Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư cho các công trình thủy điện tại s...Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư cho các công trình thủy điện tại s...
Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư cho các công trình thủy điện tại s...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắ...
Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắ...Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắ...
Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thiet lap va_tham_dinh_du_an
Thiet lap va_tham_dinh_du_anThiet lap va_tham_dinh_du_an
Thiet lap va_tham_dinh_du_anSmall Nguyễn
 

Similar to DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An 0918755356 (20)

DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Nhà máy Phân bón Việt Mỹ" tỉnh Long An 091875...
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Nhà máy Phân bón Việt Mỹ" tỉnh Long An 091875...DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Nhà máy Phân bón Việt Mỹ" tỉnh Long An 091875...
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Nhà máy Phân bón Việt Mỹ" tỉnh Long An 091875...
 
Nhà máy tái chế và xử lý chất thải Phú Quốc - www.duanviet.com.vn - 0918755356
Nhà máy tái chế và xử lý chất thải Phú Quốc - www.duanviet.com.vn - 0918755356Nhà máy tái chế và xử lý chất thải Phú Quốc - www.duanviet.com.vn - 0918755356
Nhà máy tái chế và xử lý chất thải Phú Quốc - www.duanviet.com.vn - 0918755356
 
Nhà máy tái chế và xử lý chất thải Phú Quốc | PICC www.lapduandautu.vn 090303...
Nhà máy tái chế và xử lý chất thải Phú Quốc | PICC www.lapduandautu.vn 090303...Nhà máy tái chế và xử lý chất thải Phú Quốc | PICC www.lapduandautu.vn 090303...
Nhà máy tái chế và xử lý chất thải Phú Quốc | PICC www.lapduandautu.vn 090303...
 
Trang trại Hoa Lư Farm tỉnh Đăk Lăk - PICC - www.lapduandautu.vn 0903034381
Trang trại Hoa Lư Farm tỉnh Đăk Lăk - PICC - www.lapduandautu.vn 0903034381Trang trại Hoa Lư Farm tỉnh Đăk Lăk - PICC - www.lapduandautu.vn 0903034381
Trang trại Hoa Lư Farm tỉnh Đăk Lăk - PICC - www.lapduandautu.vn 0903034381
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nâng cấp hầm rượu Quốc tế" tại Bình Dương 091...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nâng cấp hầm rượu Quốc tế" tại Bình Dương 091...DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nâng cấp hầm rượu Quốc tế" tại Bình Dương 091...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Nâng cấp hầm rượu Quốc tế" tại Bình Dương 091...
 
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Nâng cấp hầm rượu quốc tế tại Bình Dương" 091...
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Nâng cấp hầm rượu quốc tế tại Bình Dương" 091...DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Nâng cấp hầm rượu quốc tế tại Bình Dương" 091...
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Nâng cấp hầm rượu quốc tế tại Bình Dương" 091...
 
Tác động của rủi ro tín dụng đến tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu tại các...
Tác động của rủi ro tín dụng đến tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu tại các...Tác động của rủi ro tín dụng đến tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu tại các...
Tác động của rủi ro tín dụng đến tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu tại các...
 
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
 
Một số giải pháp phát triển thị trường gạch bê tông khí chưng áp của công ty...
Một số giải pháp phát triển thị trường gạch bê tông khí chưng áp  của công ty...Một số giải pháp phát triển thị trường gạch bê tông khí chưng áp  của công ty...
Một số giải pháp phát triển thị trường gạch bê tông khí chưng áp của công ty...
 
Khu nông nghiệp công nghệ cao kết hợp du lịch Green Stars Phú Quốc - www.duan...
Khu nông nghiệp công nghệ cao kết hợp du lịch Green Stars Phú Quốc - www.duan...Khu nông nghiệp công nghệ cao kết hợp du lịch Green Stars Phú Quốc - www.duan...
Khu nông nghiệp công nghệ cao kết hợp du lịch Green Stars Phú Quốc - www.duan...
 
Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại Hoa Lư Farm tỉnh Đăk Lăk | duanviet.com....
Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại Hoa Lư Farm tỉnh Đăk Lăk  | duanviet.com....Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại Hoa Lư Farm tỉnh Đăk Lăk  | duanviet.com....
Thuyết minh dự án đầu tư Trang trại Hoa Lư Farm tỉnh Đăk Lăk | duanviet.com....
 
bctntlvn (44).pdf
bctntlvn (44).pdfbctntlvn (44).pdf
bctntlvn (44).pdf
 
Báo cáo ĐTM Cấp Bộ Dự án "Nhà máy Thủy Điện Sông Liên 1" 0918755356
Báo cáo ĐTM Cấp Bộ Dự án "Nhà máy Thủy Điện Sông Liên 1" 0918755356Báo cáo ĐTM Cấp Bộ Dự án "Nhà máy Thủy Điện Sông Liên 1" 0918755356
Báo cáo ĐTM Cấp Bộ Dự án "Nhà máy Thủy Điện Sông Liên 1" 0918755356
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
 
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP THỰC TRẠNG THU HÚT VỐN FDI VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TỈNH BẮC ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP THỰC TRẠNG THU HÚT VỐN FDI VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TỈNH BẮC ...LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP THỰC TRẠNG THU HÚT VỐN FDI VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TỈNH BẮC ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP THỰC TRẠNG THU HÚT VỐN FDI VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TỈNH BẮC ...
 
Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư cho các công trình thủy điện tại s...
Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư cho các công trình thủy điện tại s...Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư cho các công trình thủy điện tại s...
Hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư cho các công trình thủy điện tại s...
 
Đề tài công tác thẩm định dự án đầu tư, HOT 2018
Đề tài  công tác thẩm định dự án đầu tư, HOT 2018Đề tài  công tác thẩm định dự án đầu tư, HOT 2018
Đề tài công tác thẩm định dự án đầu tư, HOT 2018
 
Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắ...
Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắ...Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắ...
Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắ...
 
Thiet lap va_tham_dinh_du_an
Thiet lap va_tham_dinh_du_anThiet lap va_tham_dinh_du_an
Thiet lap va_tham_dinh_du_an
 

More from CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH

Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 

More from CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH (20)

Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
 
Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án xưởng dệt may tai TPHCM 0903034381
Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án xưởng dệt may tai TPHCM 0903034381Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án xưởng dệt may tai TPHCM 0903034381
Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án xưởng dệt may tai TPHCM 0903034381
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
 
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...
 
Tư vấn Lập dự án Chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc - 0903034381
Tư vấn Lập dự án Chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc - 0903034381Tư vấn Lập dự án Chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc - 0903034381
Tư vấn Lập dự án Chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc - 0903034381
 
Thuyết minh dự án Xử lý chất thải Formosa tỉnh Hà Tĩnh - 0903034381
Thuyết minh dự án Xử lý chất thải Formosa tỉnh Hà Tĩnh - 0903034381Thuyết minh dự án Xử lý chất thải Formosa tỉnh Hà Tĩnh - 0903034381
Thuyết minh dự án Xử lý chất thải Formosa tỉnh Hà Tĩnh - 0903034381
 
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...
 
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
 
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...
 
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
 
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381
 
Tư vấn lập dự án Phòng khám nha khoa 0903034381
Tư vấn lập dự án Phòng khám nha khoa 0903034381Tư vấn lập dự án Phòng khám nha khoa 0903034381
Tư vấn lập dự án Phòng khám nha khoa 0903034381
 
Thuyết minh dự án Chuyển đổi cây trồng tỉnh Tây Ninh 0903034381
Thuyết minh dự án Chuyển đổi cây trồng tỉnh Tây Ninh 0903034381Thuyết minh dự án Chuyển đổi cây trồng tỉnh Tây Ninh 0903034381
Thuyết minh dự án Chuyển đổi cây trồng tỉnh Tây Ninh 0903034381
 
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...
 
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
 
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381
 

DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Mở rộng gia công sản xuất Phân bón, Thuốc BVTV Phú Nông" tỉnh Long An 0918755356

  • 1. Tháng 5 năm 2015 BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của Dự án NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, PHÂN BÓN TẠI LÔ MG1, ĐƯỜNG SỐ 1, KCN ĐỨC HÒA 1, ẤP 5, XÃ ĐỨC HÒA ĐÔNG, HUYỆN ĐỨC HÒA, TỈNH LONG AN CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ NÔNG 
  • 2. CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ NÔNG  BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của Dự án NHÀ MÁY GIA CÔNG SANG CHAI ĐÓNG GÓI VÀ KINH DOANH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, PHÂN BÓN TẠI LÔ MG1, ĐƯỜNG SỐ 1, KCN ĐỨC HÒA 1, ẤP 5, XÃ ĐỨC HÒA ĐÔNG, HUYỆN ĐỨC HÒA, TỈNH LONG AN CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ NÔNG Giám đốc VÕ KIM THƯỢNG CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH Phó giám đốc NGUYỄN BÌNH MINH Tháng 5 năm 2015
  • 3. i MỤC LỤC MỞ ĐẦU.............................................................................................................................1 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ......................................................................................1 1.1. Xuất xứ của dự án............................................................................................1 1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư .............................................1 1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch có liên quan..................................1 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...............................................................................2 2.1. Căn cứ pháp lý có liên quan ............................................................................2 2.1.1. Căn cứ pháp lý lập báo cáo ĐTM .............................................................. 2.1.2. Căn cứ pháp lý liên quan đến dự án.........................................................4 2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng.................................................................5 2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án và đơn vị tư vấn tự tạo lập.........................6 3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.................................................................................................6 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ...........10 4.1. Tổ chức thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ......................10 4.1.1. Chủ dự án................................................................................................10 4.1.2. Đơn vị tư vấn ..........................................................................................10 4.2. Danh sách và trình độ chuyên môn những người lập báo cáo đánh giá tác động môi trường........................................................................................................10 CHƯƠNG I: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .....................................................................12 1.1. TÊN DỰ ÁN.....................................................................................................12 1.2. CHỦ DỰ ÁN....................................................................................................12 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN........................................................................12 1.4. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN ..............................................................14 1.4.1. Mục tiêu của dự án.....................................................................................14 1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án ..............................................14 1.4.2.1. Quy mô các hạng mục công trình chính................................................14 1.4.2.2. Quy mô các hạng mục công trình phụ trợ.............................................14 1.4.3. Công nghệ sản xuất ....................................................................................16 1.4.3.1. Công nghệ sản xuất phân bón NPK ......................................................17 1.4.3.2. Công nghệ sản xuất phân bón hữu cơ....................................................... 1.4.3.3. Công nghệ sản xuất phân NPK nước ....................................................23 1.4.4. Danh mục máy móc, thiết bị .......................................................................... 1.4.5. Nguyên, nhiên vật liệu và các chủng loại sản phẩmError! Bookmark not defined.
  • 4. ii 1.4.5.1. Nguyên, nhiên vật liệu của dự án............Error! Bookmark not defined. 1.4.5.2. Nhu cầu sử dụng nước.............................Error! Bookmark not defined. 1.4.5.3. Nhu cầu sử dụng điện..............................Error! Bookmark not defined. 1.4.5.4. Sản phẩm sản xuất (đầu ra) ..................................................................34 1.4.6. Tiến độ thực hiện dự án..............................................................................35 1.4.7. Vốn đầu tư..................................................................................................36 1.4.7.1. Tổng mức đầu tư....................................................................................36 1.4.7.2. Nguồn vốn đầu tư ..................................................................................36 1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án...........................................................36 1.4.8.1. Tổ chức quản lý .....................................................................................36 1.4.8.2. Tổ chức sản xuất....................................................................................36 1.4.8.3. Nhu cầu lao động ..................................................................................37 CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..................................................................................38 2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN....................................................38 2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất.......................................................................38 2.1.1.1. Địa hình.................................................................................................38 2.1.1.2. Địa chất công trình................................................................................38 2.1.2. Điều kiện về khí tượng................................................................................... 2.1.2.1. Nhiệt độ không khí.................................................................................39 2.1.2.2. Độ ẩm không khí....................................................................................40 2.1.2.3. Lượng mưa ............................................................................................41 2.1.2.4. Tốc độ gió và hướng gió........................................................................41 2.1.2.5. Bức xạ mặt trời......................................................................................42 2.1.2.6. Lượng bốc hơi .......................................................................................43 2.1.2.7. Độ bền vững khí quyển..........................................................................43 2.1.3. Điều kiện thủy văn .....................................................................................44 2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý...........................44 2.1.4.1. Hiện trạng môi trường không khí..........................................................44 2.1.4.2. Hiện trạng chất lượng môi trường nước...............................................47 2.1.4.3. Hiện trạng chất lượng môi trường đất..................................................49 2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học ..................................................................49 2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI .................................................................49 2.2.1. Điều kiện về kinh tế ...................................................................................49 2.2.2. Điều kiện về xã hội ....................................................................................49 2.3. HIỆN TRẠNG CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA KHU CÔNG NGHIỆP ĐứC HÒA 1.................................................................................................50
  • 5. iii 2.3.1. Hiện trạng cơ sở hạ tầng.............................................................................50 2.3.2. Tình hình hoạt động của KCN Đức Hòa 1.................................................51 CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................................53 3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG................................................................................53 3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị .....................53 3.1.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải....................................54 3.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải..............................60 3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động của nhà máy.......................61 3.1.2.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải....................................62 3.1.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải..............................71 3.1.3. Tác động do các rủi ro, sự cố .....................................................................74 3.1.3.1. Trong giai đoạn xây dựng .....................................................................74 3.1.3.2. Trong giai đoạn hoạt động....................................................................75 3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ ...........................................................................................................................76 CHƯƠNG IV: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.................................................79 4.1 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO DỰ ÁN GÂY RA..........................................................................................................79 4.1.1 Trong giai đoạn xây dựng..............................................................................79 4.1.1.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí ....................80 4.1.1.2. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước............................80 4.1.1.3. Các biện pháp quản lý chất thải rắn.....................................................81 4.1.1.4. Các biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải81 4.1.2 Trong giai đoạn vận hành..............................................................................82 4.1.2.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí ....................82 4.1.2.2. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước............................87 4.1.2.3. Các biện pháp quản lý chất thải rắn.....................................................91 4.1.2.4. Biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải ......93 4.2 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ ĐỐI VỚI CÁC RỦI RO, SỰ CỐ95 4.2.1 Trong giai đoạn xây dựng..............................................................................95 4.2.1.1 Biện pháp phòng chống cháy nổ ............................................................95 4.2.1.2 Biện pháp phòng chống tai nạn lao động ..............................................95 4.2.2 Trong giai đoạn vận hành..............................................................................96 4.2.2.1 Biện pháp phòng chống cháy nổ ............................................................96 4.2.2.2 Tai nạn lao động, tai nạn giao thông.....................................................97 CHƯƠNG V: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.......99
  • 6. iv 5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ..........................................99 5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.......................................109 5.2.1. Giám sát chất lượng môi trường không khí .............................................110 5.2.1.1. Giám sát chất lượng môi trường không khí xung quanh ....................110 5.2.1.2. Giám sát chất lượng môi trường không khí tại khu vực sản xuất, giám sát môi trường lao động......................................................................................110 5.2.1.3. Giám sát khí thải tại nguồn.................................................................110 5.2.2. Giám sát chất lượng nước thải .................................................................110 5.2.3. Quan trắc, giám sát các thành phần môi trường khác..............................111 5.2.4. Các biện pháp hỗ trợ trong chương trình giám sát chất lượng môi trường111 CHƯƠNG VI: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG................................................112 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..................................................................113 1. KẾT LUẬN........................................................................................................113 2. KIẾN NGHỊ.......................................................................................................113 3. CAM KẾT .........................................................................................................113 CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ................................................................117 PHỤ LỤC........................................................................................................................118
  • 7. v MỤC LỤC BẢNG Bảng 1.1 Danh sách và trình độ chuyên môn của những người lập báo cáo ĐTM...........11 Bảng 1.2 Tọa độ địa lý giới hạn dự án...............................................................................12 Bảng 1.3 Diện tích các hạng mục công trình chính...........................................................14 Bảng 1.4 Danh mục các máy móc, thiết bị của nhà máy hiện hữu....................................28 Bảng 1.5 Danh mục các máy móc, thiết bị cho dự án mở rộngError! Bookmark not defined. Bảng 1.6 Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu, hóa chất cho sản xuất hiện hữu............30 Bảng 1.7 Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu, hóa chất cho dự án mở rộngError! Bookmark not d Bảng 1.8 Nhu cầu sử dụng nước hiện tại và dự báo cho dự án mớiError! Bookmark not defined. Bảng 1.9 Sản phẩm và công suất sản xuất.........................................................................34 Bảng 1.10 Tiến độ thực hiện dự án mở rộng .....................................................................35 Bảng 1.11 Nhu cầu lao động vào năm hoạt động ổn định.................................................37 Bảng 2. 1 Diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012 ..........................39 Bảng 2. 2 Diễn biến độ ẩm trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012 .............................40 Bảng 2. 3 Diễn biến lượng mưa trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012......................41 Bảng 2. 4 Diễn biến số giờ nắng trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012.....................42 Bảng 2. 5 Phân loại độ bền vững của khí quyển...............................................................43 Bảng 2. 6 Vị trí quan trắc, lấy mẫu vi khí hậu và môi trường không khí..........................45 Bảng 2. 7 Kết quả khảo sát điều kiện vi khí hậu và tiếng ồn.............................................46 Bảng 2. 8 Kết quả phân tích chất lượng không khí xung quanh........................................46 Bảng 2. 9 Kết quả phân tích chất lượng nước thải.............................................................48 Bảng 3. 1 Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng ..54 Bảng 3. 2 Tác động của các yếu tố gây ô nhiễm không khí điển hình ..............................54 Bảng 3. 3 Tải lượng các chất ô nhiễm không khí do khí thải từ các phương tiện vận tải .55 Bảng 3. 4 Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn................................56 Bảng 3. 5 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn.......................................57 Bảng 3. 6 Hệ số các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn xây dựng ...58 Bảng 3. 7 Tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt.......58 Bảng 3. 8 Các vấn đề ô nhiễm chính và nguồn gốc phát sinh ...........................................61 Bảng 3. 9 Đặc trưng ô nhiễm bụi trong nhà máy sản xuất phân bón NPK........................65 Bảng 3. 10 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nhà máy sản xuất phân bón NPKError! Bookmark not Bảng 3. 11 Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .................68 Bảng 3. 12 Mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng................................................77
  • 8. vi Bảng 4. 1 Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau hệ thống bể tự hoại ......................90 Bảng 5. 1 Chương trình quản lý môi trường....................................................................100 Bảng 5. 2 Kinh phí vận hành dự kiến các công trình môi trường....................................109 MỤC LỤC HÌNH Hình 1.1 Vị trí dự án trong khu công nghiệp Đức Hòa 1 ..................................................13 Hình 1.2 Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón NPK ................................................................ Hình 1.3 Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón hữu cơ .........................................................21 Hình 1.4 Sơ đồ quy trình sản xuất phân NPK nước .............................................................. Hình 1.5 Sơ đồ tổ chức quản lý dự án ...............................................................................36 Hình 4. 1 Sơ đồ quy trình công nghệ hệ thống xử lý bụi cho xưởng sản xuất ..................85 Hình 4. 2 Hình ảnh minh họa nguyên lý hoạt động của cyclon.........................................86 Hình 4. 3 Phương án quản lý nước mưa, nước thải...........................................................88 Hình 4. 4 Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt bằng bể tự hoại 3 ngăn .............................89 Hình 4. 5 Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn .....................................................................................89
  • 9. vii DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT BOD5 Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20o C BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường BVMT Bảo vệ môi trường CB-CNV Cán bộ - Công nhân viên KCN Khu công nghiệp COD Nhu cầu ôxy hóa học CTNH Chất thải nguy hại CTR Chất thải rắn CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt ĐTM Đánh giá tác động môi trường GTVT Giao thông vận tải KT - XH Kinh tế - Xã hội NĐ - CP Nghị định Chính phủ NTSH Nước thải sinh hoạt PCCC Phòng cháy chữa cháy QCVN Quy chuẩn Việt Nam QĐ-BYT Quyết định - Bộ Y tế QLNN Quản lý nhà nước SS Chất rắn lơ lửng (Suspended Solid) TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVSLĐ Tiêu chuẩn Vệ sinh - lao động TSS Tổng hàm lượng cặn lơ lửng (Total Suspended Solid) UBMTTQ Uỷ ban mặt trận tổ quốc UBND Uỷ ban nhân dân VOC Hợp chất hữu cơ bay hơi (Volatile organic compound)
  • 10. Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 1 TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG I. NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN ˗ Tên dự án: Dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón”. ˗ Địa điểm thực hiện dự án: Lô MG1, đường số 1, KCN Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. ˗ Nội dung dự án: Tiến hành xây đựng nhà xưởng mới và lắp đặt thiết bị, máy móc cho dây chuyền sản xuất. ˗ Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông. Dự án thực hiện trên khu đất có diện tích 22.000 m2 , chủ dự án tiến hành xây dựng nhà xưởng mới và lắp đặt thiết bị, máy móc cho dây chuyền sản xuất. Khi các hoạt động này diễn ra sẽ gây ra những tác động đến môi trường không khí (như ô nhiễm bụi, khí thải, tiếng ồn), gia tăng lượng rác thải, nước thải, tăng mật độ giao thông, tai nạn lao động, v.v. Khi dự án đi vào hoạt động sẽ làm gia tăng mật độ giao thông làm phát sinh bụi, tiếng ồn, khí thải; tập trung công nhân làm gia tăng rác thải và nước thải, ngoài ra quá trình sản xuất cũng gây ảnh hưởng đến môi trường không khí, nước, …. Các tác động trên sẽ rất nghiêm trọng nếu như không có biện pháp khắc phục. Nhận thức được một cách sâu sắc các tác hại mang lại do thực hiện dự án, chủ đầu tư đã có những biện pháp hữu hiệu để khắc phục và hạn chế thấp nhất các tác động xấu đến môi trường trong giai đoạn xây dựng cũng như giai đoạn hoạt động. II. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT Nhà máy sẽ gia công sang chai đóng gói các loại thuốc bảo vệ thực vật và phân bón bao gồm: phân bón lá dạng lỏng, phân bón lá dạng huyền phù, phân bón lá dạng nhũ dầu, phân bón lá dạng bột, phân bón lá dạng hạt phân tán. Quy trình công nghệ sản xuất của từng loại và nguồn phát sinh chất thải được trình bày ở các Hình 1, 2, 3, 4, 5.
  • 11. Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 2 Nguyên liệu Phụ gia Nước Cân Khuấy trộn Kiểm tra Bán thành phẩm Sang chai, đóng gói Lưu kho Thành phẩm ( 1) ( 2) ( 4) ( 5) Điện Bụi, mùi, CTR Bụi, mùi Tiếngồn,bụi, mùi Mùi CTR,Tiếngồn,mùi Mùi Mùi Mùi, Nước thải Hình 1: Quy trình công nghệ gia công phân bón lá dạng lỏng
  • 12. Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 3 Xanthangum ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) ( 5) ( 6) ( 7) ( 8) ( 9) -Hoạt chất -Chấthoạtđộngbềmặt -Nước, PG Cân Khuấy trộn Nghiền Kiểm tra Phối trộn Kiểm tra Bán thành phẩm Sang chai, đóng gói Lưu kho Thành phẩm
  • 13. Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 4 III. NGUỒN PHÁT SINH CHẤT THẢI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢM THIỂU 1. Trong giai đoạn lắp đặt thiết bị máy móc 1.1. Ô nhiễm môi trường không khí 1.1.1. Nguồn phát sinh Trong quá trình lắp ráp thiết bị của dự án, chất gây ô nhiễm không khí chủ yếu là khí thải của các phương tiện vận chuyển có chứa bụi, CO, SOx, NOx, hydrocarbon. Tác động lên môi trường không khí ở giai đoạn này có mức độ không lớn và chỉ mang tính tạm thời. Tuy nhiên cũng cần phải đánh giá để có biện pháp giảm thiều thích hợp. 1.1.2. Biện pháp giảm thiểu Áp dụng các biện pháp quản lý như: ˗ Tưới nước đường vận chuyển trên khu vực xe ra vào dự án; ˗ Lập kế hoạch thi công hợp lý; ˗ Hoạt động đúng công suất của các phương tiện vận chuyển. 1.2. Ô nhiễm môi trường nước 1.2.1. Nguồn phát sinh Nguồn gây ô nhiễm nước trong giai đoạn này chủ yếu là nước thải sinh hoạt của công nhân và nước mưa chảy tràn trên bề mặt nhà xưởng hiện hữu. a) Nước mưa chảy tràn Về cơ bản, nước mưa được quy ước là nước sạch. Nước mưa chảy tràn có lưu lượng phụ thuộc vào chế độ khí hậu khu vực và thường có hàm lượng chất lơ lửng là bùn đất cao, ngoài ra còn có nhiều tạp chất khác. Tổng diện tích của dự án là 2.500 m2 , lượng nước mưa chảy tràn trên bề mặt dự án được ước tính khoảng: Q = 0,007 m3 /s. Nồng độ chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn như sau: ˗ Tổng Nitơ : 0,5 – 1,5 mg/l; ˗ Photpho : 0,004 – 0,03 mg/l; ˗ COD : 10 – 20 mg/l; ˗ Tổng chất rắn lơ lửng : 10 – 20 mg/l. b) Nước thải sinh hoạt Ước tính, khi dự án tiến hành thực hiện lắp đặt máy móc thiết bị sẽ có khoảng 10 công nhân làm việc, tiêu chuẩn cấp nước cho công nhân hoạt động tại dự án là 100
  • 14. Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 5 lít/người.ngày, lượng nước thải bằng 100% lượng nước cấp, vậy lượng nước thải sinh hoạt sẽ là 1 m3 /ngày. Nước thải sinh hoạt chứa nhiều chất cặn bã, chất rắn lơ lửng, chất hữu cơ, các chất dinh dưỡng và vi sinh vật. 1.2.2. Biện pháp giảm thiểu a) Nước mưa chảy tràn Nước mưa được quy ước là sạch, có thể xả trực tiếp ra nguồn tiếp nhận mà không cần phải xử lý thông qua hệ thống thoát nước mưa hiện hữu của nhà máy. b) Nước thải sinh hoạt Nước thải sinh hoạt được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại 3 ngăn hiện hữu trước khi thoát ra hệ thống xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp. 1.3. Ô nhiễm môi trường do chất thải rắn 1.3.1. Nguồn phát sinh a) Chất thải sinh hoạt Khi dự án tiến hành lắp đặt thiết bị máy móc, lượng công nhân làm việc tại đây trung bình sẽ có khoảng 10 người, hệ số phát thải rác thải sinh hoạt cho khu vực công trường là 0,5 kg/người.ngày. Do đó, lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh ước tính khoảng 5 kg/ngày với thành phần chủ yếu là các chất hữu cơ, nilon… b) Chất thải nguy hại Dầu nhớt thải, giẻ lau dính dầu, thùng đựng sơn… phát sinh trong quá trình lắp đặt máy móc, thiết bị và chạy thử. Lượng phát thải ước tính tối đa khoảng 10kg trong suốt quá trình lắp đặt. 1.3.2. Biện pháp giảm thiểu a) Chất thải sinh hoạt Tất cả rác sinh hoạt của công nhân sẽ được thu gom vào các thùng chứa rác hiện hữa trong khuôn viên nhà máy và giao cho Công ty CP Công trình Đô thị Cần Giuộc xử lý chung với CTR sinh hoạt của Nhà máy hiện hữu. b) Chất thải nguy hại Công ty sẽ cho thu gom các loại chất thải này và lưu trữ, xử lý chung với chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động của nhà máy hiện hữu theo đúng quy định hiện hành của pháp luật về quản lý chất thải nguy hại. 1.4. Tiếng ồn
  • 15. Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 6 1.4.1. Nguồn phát sinh Bên cạnh nguồn ô nhiễm là khí thải, ô nhiễm tiếng ồn cũng gây một tác động đáng kể đến các đối tượng liên quan. Tiếng ồn có thể phát sinh do các phương tiện vận chuyển máy móc thiết bị cũng như hoạt động lắp đặt dây chuyền sản xuất mới. 1.4.2. Biện pháp giảm thiểu Áp dụng các biện pháp quản lý để giảm thiểu ảnh hưởng đến môi trường do tiếng ồn như: điều phối các hoạt động lắp đặt để giảm mức tập trung của các hoạt động gây ồn; Hạn chế các phương tiện vận chuyển tập kết tại dự án trong cùng một thời điểm để hạn chế tiếng ồn và khí thải. 1.5. Các rủi ro, sự cố môi trường 1.5.1. Sự cố cháy nổ a) Nguyên nhân Sự cố cháy nổ có thể xảy ra do chập điện, lưu giữ các nguyên nhiên liệu dễ cháy nổ như: sơn, xăng, dầu DO… không đúng quy định an toàn, do sự bất cẩn của công nhân… b) Giải pháp Thực hiện các biện pháp quản lý nhằm tránh gây ra sự cố cháy nổ như: thiết lập các quy tắc sử dụng các thiết bị điện an toàn, không hút thuốc trong khu vực thực hiện dự án v.v. 1.5.2. An toàn lao động a) Nguyên nhân ˗ Không thực hiện tốt các quy định về an toàn lao động khi làm việc. ˗ Sự cố ô nhiễm môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe của người lao động dẫn đến mất tập trung trong quá trình lao động. b) Giải pháp ˗ Thiết lập nội quy lao động tại công trường như: nội quy ra, vào; nội quy về trang phục, bảo hộ lao động; nội quy sử dụng thiết bị nâng cẩu; về an toàn điện; an toàn giao thông; phòng chống cháy nổ. ˗ Trang bị các thiết bị bảo hộ lao động cho công nhân. 2. Trong giai đoạn vận hành của dự án 2.1. Ô nhiễm môi trường do khí thải 2.1.1. Nguồn phát sinh ˗ Bụi, khí thải và tiếng ồn từ các phương tiện vận chuyển.
  • 16. Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 7 ˗ Mùi hôi, bụi phát sinh từ quá trình sản xuất và lưu trữ nguyên liệu, sản phẩm. 2.1.2. Biện pháp giảm thiểu Áp dụng các biện pháp quản lý nhằm hạn chế ô nhiễm môi trường không khí do hoạt động của các phương tiện giao thông và hoạt động sản xuất như: hoạt động đúng công suất của các phương tiện vận chuyển, áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại, kiểm soát chặt chẽ quy trình hoạt động để hạn chế sự bay hơi, phát tán bụi của nguyên liệu và sản phẩm, mặt bằng phân xưởng phải được bố trí đảm bảo điều kiện vệ sinh công nghiệp, trang bị thiết bị bảo hộ cho công nhân như: khẩu trang, găng tay…. Bên cạnh các biện pháp quản lý, áp dụng biện pháp kỹ thuật để xử lý bụi phát sinh từ hoạt động sản xuất nhằm đảm bảo điều kiện vệ sinh lao động, giảm thất thoát nguyên liệu để tăng hiệu quả sản xuất. Khí thải sau xử lý đạt quy chuẩn QCVN 21:2009/BTNMT, cột B với Kp=1; Kv=1. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý bụi như sau: Hình 5: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý bụi 2.2. Ô nhiễm môi trường do nước thải 2.2.1. Nguồn phát sinh a) Nước mưa chảy tràn Chụp hút Đường ống dẫn Bụi từ các khu vực phát sinh bụi: công đoạn trộn, đóng bao, chảo quay… Quạt hút Cyclon Bụi Ống khói
  • 17. Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 8 Tổng diện tích của dự án là 2.596 m2 . Lượng mưa trong tháng cao nhất trong năm của dự án là 378 mm. Giả sử trong tháng mưa nhiều nhất có 12 ngày mưa và mỗi ngày mưa 3 giờ. Lượng nước mưa chảy tràn trên bề mặt dự án được ước tính như sau: Q = 0,008 m3 /s b) Nước thải sinh hoạt Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, lượng nhân viên và công nhân dự kiến khoảng 105 người (tăng 30 người so với dự án hiện hữu). Lượng nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt khoảng 9 m3 /ngày. Lượng nước thải phát sinh tính bằng 100% lượng nước sử dụng: 9 m3 /ngày. Trong nước thải sinh hoạt có chứa một hàm lượng lớn chất ô nhiễm hữu cơ, vô cơ, chất rắn lơ lửng, chất dinh dưỡng và vi sinh vật. c) Nước thải sản xuất Trong quá trình sản xuất hầu như không phát sinh nước thải. Chỉ có nước tưới đường có khả năng gây ô nhiễm nguồn nước và đất nếu không được quản lý tốt. 2.2.2. Biện pháp giảm thiểu a) Nước mưa chảy tràn Nước mưa thuộc loại khá sạch, do đó chỉ áp dụng biện pháp thu gom và cho lắng cặn đối với nước mưa chảy tràn đã đáp ứng đủ yêu cầu trước khi thải vào hệ thống thu gom nước mưa chung. Sử dụng hệ thống thu gom và thoát nước mưa hiện hữu, đã tách riêng với hệ thống thoát nước thải sau đó dẫn ra hệ thống thoát nước mưa chung của KCN, tránh tình trạng pha loãng nước thải. b) Nước thải sinh hoạt Nước thải sinh hoạt từ hố xí, chậu tiểu v.v. của Cơ sở sẽ được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn của nhà xưởng hiện hữu xây dựng theo đúng quy cách, toàn bộ lượng nước thải sinh hoạt của dự án sau khi qua bể tự hoại được dẫn vào hệ thống thoát nước và xử lý nước thải của KCN Đức Hòa 1 để tiếp tục xử lý trước khi chảy ra sông Cần Giuộc. c) Nước thải sản xuất Quá trình sản xuất không phát sinh nước thải nên không cần áp dụng biện pháp xử lý. Riêng đối với nước tưới đường, cần thường xuyên vệ sinh đường và sân bãi. 2.3. Ô nhiễm môi trường do chất thải rắn 2.3.1. Nguồn phát sinh a) Chất thải rắn sinh hoạt
  • 18. Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 9 Với số lượng công nhân viên là 105 người khi dự án đi vào hoạt động ổn định, dựa vào lượng CTR sinh hoạt phát sinh từ dự án hiện hữu, ước tính sẽ phát sinh khoảng 350kg chất thải rắn/tháng. Thành phần rác thải sinh hoạt chủ yếu bao gồm: ˗ Các hợp chất có thành phần hữu cơ dễ phân hủy: Thực phẩm, rau quả, thức ăn thừa… ˗ Các hợp chất có thành phần vô cơ khó phân hủy: bao bì, hộp đựng thức ăn và đồ uống bằng nylon, nhựa, plastic, PVC, thủy tinh, vỏ hộp kim loại… b) Chất thải rắn sản xuất không nguy hại Dự án mới có công nghệ sản xuất tương tự dự án hiện hữu nên loại và thành phần chất thải cũng tương tự. Thành phần chủ yếu là thùng carton, bao bì các loại: chủ yếu là bao bì chứa các nguyên liệu sản xuất, bao bì sản phẩm hư hỏng, các dụng cụ bảo hộ lao động sau quá trình sử dụng v.v. với lượng phát sinh ước tính khoảng 250kg/tháng. c) Chất thải rắn nguy hại Bên cạnh chất thải rắn sản xuất, trong quá trình sử dụng máy móc thiết bị cũng như các vật dụng khác sẽ tạo ra một lượng chất thải nguy hại như: Dầu nhớt thải từ quá trình bôi trơn, giẻ lau dính dầu mỡ, bóng đèn huỳnh quang thải, pin, hộp mực in thải v.v. Ước tính lượng phát sinh khoảng 10 kg/tháng. 2.3.2. Biện pháp giảm thiểu a) Chất thải rắn sinh hoạt ˗ Thu gom, phân loại tại nguồn. Sử dụng chung hệ thống thu gom, lưu chứa của nhà máy hiện hữu ˗ Duy trì hợp đồng với Công ty CP Công trình đô thị Cần Giuộc để thu gom, xử lý lượng rác thải này với tần suất thu gom 1lần/ngày. b) Chất thải rắn sản xuất không nguy hại Toàn bộ lượng chất thải rắn này được thu gom và lưu trữ tại kho chứa phế liệu và định kỳ bán cho đơn vị tái chế. c) Chất thải rắn nguy hại Do số lượng chất thải nguy hại phát sinh không nhiều và thành phần không quá phức tạp nên công ty sẽ lưu trữ CTNH tại nhà kho, khi số lượng phát sinh lớn sẽ hợp đồng thu gom, xử lý với đơn vị có chức năng xử lý CTNH trên địa bàn tỉnh Long An. 2.4. Tiếng ồn
  • 19. Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 10 2.4.1. Nguồn phát sinh Tiếng ồn phát sinh từ hoạt động của cơ sở bao gồm: ˗ Quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu và sản phẩm; ˗ Hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải, xe nâng hàng chuyên dụng; ˗ Hoạt động của hệ thống quạt thông gió nhà xưởng; ˗ Hoạt động của dây chuyền sản xuất: máy trộn, chảo quay, sàn rung, máy đóng gói. 2.4.2. Giải pháp Một số biện pháp được áp dụng như sau: bố trí nhà xưởng thông thoáng, trang bị nút tai chống ồn cho nhân viên làm việc ở khu vực có mức ồn cao v.v. 2.5. Ô nhiễm nhiệt 2.5.1. Nguồn phát sinh Quá trình hoạt động của nhà máy và bức xạ mặt trời thường tạo ra nhiệt độ cao. Tổng các nhiệt lượng này tỏa vào không gian nhà xưởng rất lớn làm nhiệt độ bên trong nhà xưởng tăng cao ảnh hưởng đến sức khỏe và năng suất lao động. Vì vậy cần phải đánh giá tác động của ô nhiễm nhiệt đối với sức khỏe của người công nhân để có biện pháp xử lý, giảm thiểu thích hợp. 2.5.2. Giải pháp Bố trí nhà xưởng thông thoáng. 2.6. Các rủi ro, sự cố môi trường 2.6.1. Sự cố cháy nổ a) Nguyên nhân Nguy cơ cháy nổ của công ty có thể gây ra từ quá trình lưu trữ nguyên liệu và sản phẩm. Những nguyên nhân có thể gây cháy điện có thể kể đến bao gồm cháy do dùng điện quá tải, cháy do chập mạch, cháy do nối dây không tốt (lỏng, hở), cháy do tia lửa tĩnh điện, cháy do sét đánh v.v hoặc phát sinh do sự bất cẩn trong sinh hoạt của nhân viên, công nhân trong khu vực sản xuất. b) Giải pháp Trang bị hệ thống phòng cháy chữa cháy, thường xuyên tập huấn cho toàn thể công nhân viên về công tác phòng chống cháy nổ. Đưa ra các quy định chung về an toàn cháy nổ. 2.6.2. Tai nạn lao động a) Nguyên nhân
  • 20. Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 11 Nguyên nhân chủ yếu do: ˗ Không thực hiện tốt các quy định về an toàn lao động khi làm việc; ˗ Bất cẩn của công nhân trong quá trình vận hành máy móc, thiết bị và bốc dỡ hàng hóa. b) Giải pháp ˗ Đề ra các quy định về an toàn lao động; ˗ Thường xuyên kiểm tra, giám sát việc tuân thủ quy định của công nhân viên; ˗ Trang bị bảo hộ lao động đầy đủ cho nhân viên. IV. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Chương trình giám sát môi trường bao gồm các nội dung sau: 1. Giám sát chất lượng không khí 1.1. Giám sát môi trường không khí xung quanh ˗ Thông số giám sát: Tiếng ồn, bụi, SO2, NO2, CO, NH3, H2S, vi khí hậu; ˗ Địa điểm giám sát: 01 điểm tại cổng ra vào; ˗ Tần suất giám sát: 06 tháng/1 lần; ˗ Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 05:2009/BTNMT, QCVN 06:2009/BTNMT, QCVN 26:2010/BTNMT. 1.2. Giám sát môi trường không khí khu vực sản xuất ˗ Thông số giám sát: Độ ồn, nhiệt độ, bụi, SO2, NO2, CO, NH3, H2S; ˗ Địa điểm giám sát: 01 điểm trong khuôn viên nhà xưởng; ˗ Tần suất giám sát: 06 tháng/lần trong suốt quá trình hoạt động; ˗ Tiêu chuẩn so sánh: Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo QĐ 3733/2002/QĐ-BYT 10/10/2002. 1.3. Giám sát chất lượng môi trường không khí tại nguồn (hệ thống xử lý bụi) ˗ Thông số giám sát: Lưu lượng, bụi, SO2, NOx, NH3; ˗ Địa điểm giám sát: 01 điểm tại ống khói hệ thống xử lý bụi; ˗ Tần suất giám sát: 03 tháng/lần trong suốt quá trình hoạt động; ˗ Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 21:2009/BTNMT, cột B, Kp = 1, Kv = 1. 2. Giám sát chất lượng nước thải ˗ Thông số giám sát: pH, COD, BOD5, Chất rắn lơ lửng, Tổng Nitơ, Tổng Photpho, dầu động thực vật, coliform;
  • 21. Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường Trang 12 ˗ Vị trí giám sát: 01 điểm tại hố ga tập trung nước thải sau bể tự hoại và trước khi đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Đức Hòa 1; ˗ Tần suất giám sát: 03 tháng/1 lần trong suốt quá trình hoạt động; ˗ Tiêu chuẩn so sánh: tiêu chuẩn đấu nối của nhà máy XLNT tập trung của KCN Đức Hòa 1 (QCVN 40:2011/BTNMT – Cột B, với Kq = 0,9; Kf = 1,2) 3. Giám sát các thành phần môi trường khác ˗ Kiểm tra công tác quản lý CTR thông thường, CTR nguy hại (quá trình phân loại rác tại nguồn, khối lượng, thành phần rác thải phát sinh, quá trình bàn giao chất thải nguy hại cho đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển, xử lý); ˗ Kiểm tra việc thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn, an toàn vệ sinh lao động.
  • 22. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 1 MỞ ĐẦU 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN 1.1. Xuất xứ của dự án Sản xuất nông nghiệp có một vị trí hết sức quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam. Do đó, nhu cầu thuốc bảo vệ thực vật và phân bón phục vụ cho nông nghiệp rất lớn (bình quân mỗi năm khoảng 10 triệu tấn), trong khi nguồn cung cấp trong nước không đáp ứng đủ cả về chất và lượng nên còn phụ thuộc vào nhập khẩu. Xuất phát từ nhu cầu thực tế của tỉnh Long An nói riêng cũng như cả nước nói chung, tuân theo định hướng phát triển chung của ngành công nghiệp phân bón cộng với những thuận lợi từ chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước và tỉnh Long An, Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông sẽ đầu tư xây dựng nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón với dây chuyền sản xuất mới được thi công tại Lô MG1, đường số 1, KCN Đức Hòa, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Dự án được thực hiện góp phần mang lại những sản phẩm phân bón đảm bảo về chất lượng, góp phần đảm bảo an ninh lương thực quốc gia; mang lại hiệu quả cao về mặt kinh tế và xã hội như: giải quyết thêm vấn đề việc làm cho lao động địa phương, Nhà nước và địa phương có thêm nguồn thu ngân sách từ thuế GTGT, thuế thu nhập doanh nghiệp và thu nhập cho chủ đầu tư đồng thời góp phần thúc đẩy phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An. 1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư Ban quản lý kinh tế tỉnh Long An đã phê duyệt Dự án là “Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón” do Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông làm chủ đầu tư. Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số 1101787466 đăng ký lần đầu ngày 11/03/2015 đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 14/04/2015 để thực hiện dự án và Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Long An đã cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 50221000503 ngày 23/04/2015. 1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch có liên quan Dự án nằm hoàn toàn trong KCN Đức Hòa 1 đã được quy hoạch từ trước nên không ảnh hưởng nhiều đến quy hoạch chung của khu vực.
  • 23. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 2 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 2.1. Căn cứ pháp lý có liên quan 2.1.1. Các văn bản luật ˗ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; ˗ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29/11/2013; ˗ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13, được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/06/2014 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2015; ˗ Luật Đầu tư số 59/2005/QH 11 do Quốc hội ban hành ngày 29 tháng 11 năm 2005; ˗ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 do Quốc hội ban hành ngày 26 tháng 11 năm 2003; ˗ Luật Hóa Chất số 06/2007/QH 12 do Quốc hội ban hành ngày 21 tháng 11 năm 2007; ˗ Luật Phòng Cháy Chữa Cháy số 27/2001/QH10 do Quốc hội ban hành ngày 29 tháng 6 năm 2001. 2.1.2. Các nghị định của Chính phủ ˗ Nghị định số 25/2013/NĐ-CP, ngày 29/03/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; ˗ Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính Phủ về: “Quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải nước vào nguồn nước”; ˗ Nghị định số 59/2007/NĐ – CP ngày 09/04/2007 về quản lý chất thải rắn; ˗ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; ˗ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; ˗ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước
  • 24. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 3 ˗ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính Phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.; ˗ Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xâydựng công trình; ˗ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16-12-2004 của Chính Phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng; ˗ Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng. ˗ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; 2.1.3. Các thông tư, quyết định hướng dẫn ˗ Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/06/2005 của Bộ TN&MT về “Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/07/2004 của Chính phủ về quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước”; ˗ Thông tư 08/2009/TT-BTNMT ngày 15/07/2009 về việc quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp; ˗ Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-BLĐTBXH – BYT ngày 10 tháng 01 năm 2011 hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác an toàn – Vệ sinh lao động trong cơ sở lao động; ˗ Thông tư 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 của Bộ Tài Nguyên và Môi Trường quy định về quản lý chất thải nguy hại; ˗ Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về Đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường; ˗ Thông tư số 48/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài Nguyên và Môi Trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TT- BTNMT ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • 25. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 4 quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp; ˗ Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; ˗ Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành 08 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. ˗ Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; ˗ Thông tư 13/2007/TT-BXD ngày 31/12/2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn; ˗ Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động; ˗ Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường; ˗ Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/07/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; ˗ Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. ˗ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/04/2008 của Bộ Xây Dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng. 2.1.4. Các văn bản pháp lý liên quan trực tiếp đến dự án Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công ty số 1101787466 đăng ký lần đầu ngày 11/03/2015 và đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 14/04/2015 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp và Giấy chứng nhận đầu tư số 50221000503 do Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp ngày 23/04/2015. 2.1.5. Các căn cứ kỹ thuật - Tài liệu kỹ thuật của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), Cục Bảo vệ môi trường Mỹ (US EPA) và Ngân hàng Thế giới (WB) về hướng dẫn xây dựng báo cáo đánh giá tác động môi trường;
  • 26. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 5 - Các văn bản hướng dẫn của Bộ TN&MT về nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư phát triển kinh tế - xã hội; - Các bản đồ quy hoạch chung và địa hình khu vực quy hoạch; - Trần Ngọc Trấn - Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật , Hà Nội – tháng 3/2001; - Phạm Ngọc Đăng. Thực trạng và các vấn đề cấp bách của môi trường đô thị và Khu công nghiệp ở nước ta. Tuyển tập báo cáo khoa học tại hội nghị môi trường toàn quốc, năm 1998; - Lê Trình – Đánh giá tác động môi trường phương pháp và ứng dụng – NXB Khoa học và Kỹ thuật – Năm 2000; Các tài liệu về công nghệ xử lý chất thải: - MSW Incineration Plant. ( Stoker). HALLA Energy & Environment; - Handbook of Environmemtal Health and Safety By H.Koren & M Biseri Lewis 1995; - Wastewater Treamemt (Biolgical and Chemical Processes By M.Henge, et al. Springer 1995); - Wastewater Engineering - Treamemt, Disposal, Reuse, By Metcalf & Eddy 1991. 2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ˗ QCVN 03 : 2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép kim loại nặng trong đất của Bộ Tài nguyên và Môi trường; ˗ QCVN 05 : 2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh đối với các chất vô cơ của Bộ Tài nguyên và Môi trường; ˗ QCVN 06 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh của Bộ Tài nguyên và Môi trường; ˗ QCVN 07 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại của Bộ Tài nguyên và Môi trường; ˗ QCVN 08 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt; ˗ QCVN 09 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm; ˗ QCVN 14 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt; ˗ QCVN 19:2009/BTNMT : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
  • 27. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 6 ˗ QCVN 20:2009/BTNMT : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ; ˗ QCVN 21 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học; ˗ QCVN 26 : 2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; ˗ QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung; ˗ QCVN 40 : 2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp. ˗ QCXDVN 01:2008/BXD : Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành ngày 03/04/2008; ˗ TCXDVN 51:2008 - Thoát nước- mạng lưới bên ngoài công trình. 2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh giá tác động môi trường ˗ Thuyết minh dự án đầu tư Dự án:” Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón.” ˗ Các sơ đồ bản vẽ thiết kế liên quan đến dự án như: Mặt bằng tổng thể; mạng lưới cấp nước, thoát nước, giao thông... do chủ đầu tư dự án thực hiện năm 2015. 3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 3.1. Phương pháp thống kê Thu thập và xử lý các số liệu về khí tượng thủy văn, điều kiện KT –XH, môi trường tại khu vực thực hiện dự án. Các số liệu về khí tượng thủy văn được sử dụng chung của tỉnh Long An. Tình hình phát triển KT – XH được sử dụng số liệu chung của huyện Cần Giuộc. 3.2. Phương pháp khảo sát thực địa Khảo sát hiện trường là điều bắt buộc khi thực hiện công tác ĐTM để xác định hiện trạng khu vực thực hiện Dự án nhằm làm cơ sở cho việc đo đạc, lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nhằm phân tích hiện trạng môi trường nền dự án. Quá tình khảo sát hiện trường càng tiến hành chính xác và đầy đủ thì quá trình nhận dạng các đối tượng bị tác động cũng như đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động càng chính xác, thực tế và khả thi.
  • 28. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 7 Các phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường tuân thủ các TCVN hiện hành có liên quan. 3.3. Phương pháp tổng hợp, so sánh Dùng để tổng hợp các số liệu, kết quả đo đạc, quan trắc thu thập được và so sánh với các TCVN/QCVN. Từ đó rút ra các nhận xét về hiện trạng chất lượng môi trường tại khu vực thực hiện dự án, dự báo đánh giá và đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động tới môi trường do các hoạt động của dự án. 3.4. Phương pháp mạng lưới Phương pháp này nhằm chỉ rõ các tác động trực tiếp và các tác động gián tiếp, các tác động thứ cấp và các tác động qua lại lẫn nhau giữa các tác động đến môi trường tự nhiên và các yếu tố KT – XH trong quá trình thực hiện dự án, bao gồm cả quá trình thi công xây dựng và khi dự án đi vào hoạt động. 3.5. Phương pháp liệt kê Được sử dụng khá phổ biến (kể từ khi có Cơ quan bảo vệ môi trường quốc gia ra đời ở một số nước – NEPA) và mang lại nhiều kết quả khả quan do có nhiều ưu điểm như trình bày cách tiếp cận rõ ràng, cung cấp tính hệ thống trong suốt quá trình phân tích và đánh giá hệ thống. Bao gồm 2 loại chính như sau: ˗ Bảng liệt kê mô tả: Phương pháp này liệt kê các thành phần môi trường cần nghiên cứu cùng với các thông tin về đo đạc, dự đoán, đánh giá; ˗ Bảng liệt kê đơn giản: Phương pháp này liệt kê các thành phần môi trường cần nghiên cứu có khả năng bị tác động. 3.6. Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm Phương pháp lấy mẫu: Phương pháp đo đạc, lấy mẫu, phân tích, so sánh các chỉ tiêu ô nhiễm không khí được tiến hành theo Quy chuẩn Việt Nam, đồng thời tham khảo tài liệu “Methods of Air Sampling and Analysis”. Trong quá trình lấy mẫu phân tích, đã sử dụng các thiết bị đo đạc và phương pháp phân tích tuân theo từng QCVN và các ISO tương ứng.
  • 29. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 8 Phương pháp phân tích: Bảng 0.1 Phương pháp phân tích các thông số cơ bản của không khí STT Thông số Phương pháp phân tích Dụng cụ Sai số 1 Độ ồn, nhiệt độ TCVN 5964 – 1995 (ISO 1996/1-1982), TCVN 5965 – 1995 (ISP 1996/3- 1987), thường quy kỹ thuật YHLĐ và VSMT – 1993 của Bộ y tế và Standard method for air examination (USA) Đo ồn, nhiệt độ tích phân liên tục, tự động bằng EXTECH – 407735/451126 (Mỹ) ± 2% 2 Độ ẩm Thường quy kỹ thuật YHLĐ và VSMT – 1993 của Bộ y tế Walk LAB (Digital Hydro Tempmeter); HANNA – 8564 (Ý). ± 2% 3 SO2 TCVN 5971 – 1995 (ISO 6767 – 1990) Desaga 312 (Đức) Spectrophotometer “Spetronic genesys-5” (Mỹ) ± 2% 4 NO2 TCVN 6137 – 1996 (ISO 6768 - 1985) Desaga 312 (Đức) Spectrophotometer “Spetronic genesys-5” (Mỹ) ± 2% 5 CO Tiêu chuẩn ngành - BYT 52 TCN 352-89 Desaga 312 (Đức) Spectrophotometer “Spetronic genesys-5” (Mỹ) đo hỗ trợ bằng Multilog 2000 (Mỹ) ± 5% 6 Bụi TCVN 5067 – 1995 và VSMT – 1999 của Bộ y tế Hight Sample HVS 500 (SIBATA – Nhật Bản), cân phân tích: Sartorios BP 211D 1x10- 5 gr (Đức)
  • 30. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 9 3.7. Phương pháp kế thừa và tổng hợp tài liệu Đây là phương pháp không thể thiếu trong công tác đánh giá tác động môi trường nói riêng và công tác nghiên cứu khoa học nói chung. Kế thừa các nghiên cứu và báo cáo đã có là thực sự cần thiết vì khi đó sẽ kế thừa được các kết quả đã đạt được trước đó, đồng thời, tránh những sai lầm. Tham khảo các tài liệu, đặc biệt là các tài liệu chuyên ngành liên quan tới dự án, có vai trò quan trọng trong việc nhận dạng và phân tích các tác động liên quan đến hoạt động của Dự án. 3.8. Phương pháp đánh giá nhanh theo hệ số ô nhiễm Phương pháp này do tổ chức y tế thế giới (WHO) thiết lập và được Ngân hàng thế giới (WB) phát triển thành phần mềm IPC nhằm dự báo tải lượng các chất ô nhiễm (khí thải, nước thải, chất thải rắn). Trên cơ sở các hệ số ô nhiễm tùy theo từng ngành sản xuất và các biện pháp BVMT kèm theo, phương pháp cho phép dự báo các tải lượng ô nhiễm về không khí, nước và chất thải rắn khi dự án triển khai. Báo cáo ĐTM là một quá trình thực hiện gồm nhiều bước, mỗi bước có những yêu cầu riêng. Đối với mỗi bước có thể áp dụng một vài phương pháp ĐTM thích hợp để đạt được mục tiêu đề ra. ˗ Bước 1: Xác định các tác động môi trường tiềm tàng có thể xảy ra từ những hoạt động của dự án; ˗ Bước 2: Phân tích nguyên nhân và hiệu quả để từ các tác động môi trường tiềm tàng tìm ra những tác động môi trường quan trọng cần đánh giá; ˗ Bước 3: Dự báo diễn biến của các tác động; ˗ Bước 4: Đánh giá các tác động môi trường theo chuẩn định lượng và định tính; ˗ Bước 5: Các giải pháp thực hiện. 3.9. Phương pháp tham vấn cộng đồng: Mục đích đảm bảo cho các bên bị ảnh hưởng được tham gia vào quá trình ra quyết định và thực hiện dự án, nâng cao sự hiểu biết của cộng đồng về dự án cũng như tác động của dự án đến cuộc sống của cộng đồng đó. Tiến hành tổ chức cuộc họp với các bên liên quan như chính quyền địa phương, các cơ quan quản lý nhà nước, một số người bị ảnh hưởng. Phương pháp này đạt độ tin cậy cao.
  • 31. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 10 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 4.1. Tổ chức thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông đã phối hợp cùng Công ty CP Tư vấn Đầu tư THẢO NGUYÊN XANH để thực hiện việc lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho Dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón” để trình các cơ quan QLNN về BVMT thẩm định theo quy định. 4.1.1. Chủ dự án Chủ dự án là : Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông Người đại diện : Võ Kim Thượng Chức vụ : Giám đốc Địa chỉ : Lô MG1, đường số 1, KCN Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Điện thoại : Fax: Email : aac@asiaagrochem.com.vn 4.1.2. Đơn vị tư vấn Công ty CP Tư vấn Đầu tư THẢO NGUYÊN XANH Người đại diện : Ông Nguyễn Văn Mai Chức vụ : Tổng Giám đốc Địa chỉ : 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q.1, TP.HCM Điện thoại : 0839106009 4.2. Danh sách và trình độ chuyên môn những người lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Danh sách và trình độ chuyên môn của những thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM cho Dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón” được trình bày trong bảng sau:
  • 32. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 11 Bảng 0.2 Những thành viên chính thực hiện lập báo cáo ĐTM của dự án ST T Họ và tên Học vị Chức vụ Đơn vị 1 Nguyễn Bình Minh - P.Tổng giám đốc Công ty CP TV ĐT THẢO NGUYÊN XANH 2 Huỳnh Thị Yến Thinh Thạc sỹ Môi trường Trưởng phòng kỹ thuật môi trường -nt- 3 Nguyễn Viết Thụy Thạc sỹ Môi trường Phó phòng kỹ thuật môi trường -nt- 4 Nguyễn Thị Toàn Vương Kỹ sư Môi trường Trưởng phòng tư vấn môi trường -nt- 5 Phạm Thị Anh Thư Kỹ sư Môi trường Nhân viên tư vấn môi trường -nt- 6 Nguyễn Thị Mỹ Linh Kỹ sư Môi trường Nhân viên tư vấn môi trường -nt- 7 Phạm Trọng Tấn Cử nhân Môi trường Nhân viên phòng kỹ thuật môi trường -nt-
  • 33. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 12 CHƯƠNG I: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1. TÊN DỰ ÁN Tên dự án: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón”. Địa điểm thực hiện dự án: Lô MG1, đường số 1, KCN Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. 1.2. CHỦ DỰ ÁN Chủ đầu tư : Công ty CP Bảo vệ thực vật Phú Nông Người đại diện : Ông Võ Kim Thượng Chức vụ : Giám đốc Địa chỉ : Lô MG1, đường số 1, KCN Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Điện thoại : Fax: Email : aac@asiaagrochem.com.vn Công ty CP Bảo vệ thực vật Phú Nông được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần, mã số doanh nghiệp: 1101787466, đăng ký lần đầu ngày 11/03/2015 đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 14 tháng 04 năm 2015. 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN Dự án “Nhà máy gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón” được thực hiện trên khu đất với diện tích 22.000m2 tại Lô MG1, đường số 1, KCN Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Công ty CP Bảo vệ thực vật Phú Nông thuê đất của KCN Đức Hòa 1 (Hợp đồng thuê nhà xưởng số 50/2011/HĐTNX-SBA đính kèm trong phụ lục). Vị trí hoạt động với các hướng tiếp giáp như sau: ˗ Phía Đông giáp khu đất trống; ˗ Phía Tây giáp Công ty TNHH Đầu tư TM-DV Minh Phát (sản xuất phân bón); ˗ Phía Nam giáp đường nội bộ; ˗ Phía Bắc giáp đường số 1. (Bản vẽ vị trí Công ty trong tổng kho Sacombank đính kèm trong phần phụ lục) Tọa độ địa lý giới hạn khu đất dự án được xác định ở Bảng 1.2. Bảng 1.1 Tọa độ địa lý giới hạn dự án
  • 34. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 13 Số hiệu điểm Tọa độ X (m) Y (m) 1 1176423 0681025 2 1176520 0682507 3 1176538 0681089 4 1176576 0681012 Khu vực nhà máy nằm hoàn toàn trong KCN Đức Hòa 1 nên nằm cách xa các khu dân cư đang sinh sống tập trung. Xung quanh nhà máy hiện nay đều là các cơ sở sản xuất như: Công ty TNHH Đầu tư TM-DV Minh Phát (sản xuất phân bón); Công ty TNHH Kim Hàn Quốc (Patina Homes); Công ty TNHH nông nghiệp Xanh và Xanh (Sản xuất hóa chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ, máy nông nghiệp và lâm nghiệp). Công ty TNHH KBK Việt Nam Bearing (sản xuất vòng bi bạc đạn, gối đỡ công nghiệp). KCN Đức Hòa 1 nằm ngay trên quốc lộ 50, cách trung tâm Tp.HCM chỉ 15 km và cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 20 km. Hình 1.1 Vị trí dự án trong khu công nghiệp Đức Hòa 1 Vị trí dự án
  • 35. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 14 1.4. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN 1.4.1. Mục tiêu của dự án Dự án được thành lập với các mục tiêu chính sau: ˗ Tạo ra thu nhập, lợi nhuận cho công ty, đồng thời đóng góp vào Ngân sách Nhà nước thông qua các khoản thuế, phí; ˗ Góp phần thực hiện mục tiêu phát triển Kinh tế - Xã hội của tỉnh Long An; ˗ Tạo ra sản phẩm phân bón chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu phân bón phục vụ cho hoạt động nông nghiệp của nhân dân tỉnh Long An và các tỉnh thành trong cả nước. 1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án Dự án được xây dựng trên lô đất có diện tích 20.568 m2 tại địa chỉ Lô MG1, đường số 1, KCN Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Công ty xây dựng nhà xưởng và tiến hành lắp ráp hệ thống dây chuyền sản xuất mới. 1.4.2.1. Quy mô các hạng mục công trình chính Các công trình chính phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty được trình bày cụ thể trong Bảng 1.3. Bảng 1.2 Diện tích các hạng mục công trình chính STT Loại công trình Diện tích (m2 ) 1 Nhà xưởng sản xuất 5250 2 Nhà kho nguyên liệu và thành phẩm 5250 3 Văn phòng làm việc 3 tầng 1980 4 Căn teen-nhà xe-khu tập thể 660 5 Nhà xe nhân viên 250 6 Nhà bảo vệ 26 7 Cổng tường rào 1314 8 Công trình phụ trợ 132 9 Sân đường nội bộ 4386 14 Nhà xưởng dự kiến mở rộng 1320 TỔNG 20.568 1.4.2.2. Quy mô các hạng mục công trình phụ trợ Các công trình phụ trợ hiện hữu phục vụ cho hoạt động của công ty như sau: a. Hệ thống cấp nước sạch
  • 36. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 15 Hệ thống đường ống cấp nước cho dự án là kết hợp cấp nước sản xuất và sinh hoạt. Nguồn nước được cung cấp bởi Công ty cấp nước Hà Lan. b. Hệ thống thoát nước mưa Hệ thống thoát nước mưa đã được Tổng kho Sacombank xây dựng hoàn chỉnh từ trước nên dự án được kế thừa cơ sở hạ tầng có sẵn, bao gồm các hố ga có nắp đan và cống thu gom nước mưa bằng bê tông cốt thép. Nước mưa qua các hố ga, song chắn rác sẽ được thoát ra cống tiếp nhận dọc đường giao thông của khu công nghiệp đỨC Hòa 1 Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế dựa trên nguyên lý tự chảy và được tách riêng với hệ thống thoát nước thải nhằm đảm bảo vệ sinh và tránh ô nhiễm các khu vực xung quanh. c. Hệ thống thoát nước thải Hệ thống thu gom và thoát nước thải của Cơ sở đã được xây dựng riêng biệt so với hệ thống thoát nước mưa. Cơ sở tận dụng lại hoàn toàn hệ thống thoát nước thải đã có sẵn do Tổng kho Sacombank đã xây dựng. Toàn bộ nước thải phát sinh từ quá trình hoạt động của Cơ sở sẽ được thu gom và xử lý cục bộ bằng bể tự hoại. Nước thải sau khi xử lý xong sẽ được thu gom về hố ga trước khi thoát vào hệ thống thoát nước thải của tổng kho Sacombank, đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN để xử lý tiếp rồi xả ra nguồn tiếp nhận là sông Cần Giuộc. d. Hệ thống cấp điện Nguồn điện cung cấp cho hoạt động sản xuất của dự án là hệ thống lưới điện quốc gia thông qua trạm 110/22kv Cần Đước - Cần Giuộc và đường dây trung thế 22kv dọc theo các trục đường chính cấp điện cho các nhà máy trong KCN. e. Hệ thống giao thông Khu vực dự án nằm trong khu công nghiệp Đức Hòa 1 đã được quy hoạch, nên hệ thống đường giao thông và đường nội bộ khá hoàn chỉnh rộng 7 – 12m. Mặt đường thảm bê tông nhựa tải trọng 40 – 60 tấn. Khu công nghiệp Đức Hòa 1 tọa lạc tại vị trí giáp ranh giữa Long An với TP.Hồ Chí Minh, nằm ngay trên quốc lộ 50 là tuyến đường nối liền TP.HCM – Long An. Ngoài ra, KCN còn giáp với cảng nội địa Cần Giuộc về phía Đông Bắc nên thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên vật liệu và phân phối sản phẩm bằng cả đường thủy và đường bộ.
  • 37. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 16 f. Hệ thống PCCC Hệ thống PCCC được thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN 2622 – 1995 (PCCC cho nhà và công trình công nghiệp) bao gồm: ˗ Trang bị hệ thống báo cháy và chữa cháy phun tự động; ˗ Trang bị hệ thống chữa cháy vách tường bao gồm hệ thống bơm và bể chứa nước sử dụng chung với tổng kho Sacombank; ˗ Trang bị các thiết bị chữa cháy cầm tay. 1.4.3. Công nghệ gia công thuốc bảo vệ thực vật Nhà máy sẽ gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và phân bón với qui mô như sau: Gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, qui mô 2.300 tấn/năm; Gia công sang chai đóng gói phân bón, qui mô 500 tấn/năm; Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón; quy mô 200 tấn/năm. Quy trình công nghệ sản xuất cho Dự án “Nhà máy sẽ gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, phân bón” được trình bày dưới đây.
  • 38. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 17 1.4.3.1. Công nghệ gia công sản phẩm phân bón lá dạng lỏng Sơ đồ quy trình công nghệ: Diễn giải quy trình công nghệ 1. Chuẩn bị nguyên liệu: - Nguyên liệu phải được kiểm tra hàm lượng trước khi đưa vào phối trộn. - Phụ gia. - Nước Hình 1.1 Quy trình gia công sản phẩm phân bón lá dạng lỏng -Nguyên liệu -Phụ gia -Nước Cân Khuấy trộn Kiểm tra Đạt Bán thành phẩm Sang chai, đóng gói Đạt Không đạt Lưu kho Thành phẩm Không đạt ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) ( 5) ( 6)
  • 39. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 18 2. Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu. 3. Khuấy trộn: Khuấy các thành phần nguyên liệu tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất lấy mẫu kiểm tra. 4. Kiểm tra: - Ngoại quan : sản phẩm đồng nhất có màu hoặc không màu ( theo yêu cầu sản phẩm) - Phân tích hàm lượng thành phần các dinh dưỡng: + Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm. + Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1. 5. Sang chai, đóng gói bao bì: - Ra chai, bao gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo thông tư số 21/2014/TT-BKHCN quy định về đo lường về lượng đối với hàng đóng gói sẵn. + Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho. + Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo yêu cầu. 6. Lưu kho Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo quy định phòng cháy chữa cháy.
  • 40. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 19 1.4.3.2. Công nghệ gia công sản phẩm dạng huyền phù Sơ đồ quy trình: Xanthangum ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) ( 5) ( 6) ( 7) ( 8) ( 9) Hoạt chất Chất hoạt động bề mặt Nước, PG Cân Khuấy trộn Không đạt Nghiền Kiểm tra Đạt Phối trộn Không đạt Kiểm tra Đạt Bán thành phẩm Sang chai, đóng gói Đạt Lưu kho Thành phẩm Không đạt Hình 1.2 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng huyền phù
  • 41. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 20 Diễn giải quy trình: 1. Chuẩn bị nguyên liệu: - Hoạt chất phải được kiểm tra hàm lượng hoạt chất trước khi đưa vào phối trộn. - Chất hoạt động bề mặt - Nước, PG, Xanthangum 2. Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu. 3. Khuấy trộn: Khuấy hoạt chất phân tán đều trong nước. 4. Nghiền: Nghiền cho hoạt chất mịn, cỡ hạt ≤ 5µm. 5. Kiểm tra: - Cỡ hạt ≤ 5µm thì cho qua phối trộn với Xanthangum. - Cỡ hạt > 5µm thì cho nghiền tiếp tục đến khi đạt yêu cầu. 6. Phối trộn: - Phối trộn với Xanthangum đến khi dung dịch được đồng nhất. Lấy mẫu kiểm tra. 7. Kiểm tra: - Ngoại quan : sản phẩm dạng lỏng màu trắng. - Phân tích hàm lượng hoạt chất. - Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009. Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn ở 300 C ± 20 C trong 30 phút, hàm lượng Chlorfenapyr trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 80% - Độ mịn theo TCVN 8050:2009. Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75µm sau khi thử rây ướt, không lớn hơn 2%. - Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009, Thể tích bọt tạo thành sau 1 phút ≤ 60ml. + Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm. + Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1. 8. Sang chai, đóng gói bao bì: Sang chai, đóng gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo thông tư số 21/2014/TT-BKHCN quy định về đo lường khối lượng của hàng đóng gói sẵn. + Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho. + Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo yêu cầu.
  • 42. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 21 9. Lưu kho: Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu về chất lượng, tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo quy định phòng cháy chữa cháy. 1.4.3.3. Công nghệ gia công sản phẩm dạng nhũ dầu (EC) Sơ đồ quy trình Diễn giải quy trình 1. Chuẩn bị nguyên liệu: - Hoạt chất phải được kiểm tra hàm lượng trước khi đưa vào phối trộn. - Chất tạo nhũ, dung môi. Hoạt chất Chất tạo nhũ Dung môi Cân Khuấy trộn Kiểm tra Đạt Bán thành phẩm Sang chai, đóng gói Đạt Không đạt Lưu kho Thành phẩm Không đạt ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) ( 5) ( 6) Hình 1.3 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng nhũ dầu (EC)
  • 43. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 22 2. Cân:Cân đúng theo định mức phối liệu. 3. Khuấy trộn: Khuấy đến hoạt chất tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất lấy mẫu kiểm tra. 4. Kiểm tra: - Ngoại quan : sản phẩm trong suốt có màu hoặc không màu (theo yêu cầu sản phẩm). - Phân tích hàm lượng hoạt chất. - Độ nhũ hóa theo TCVN 8050:2009: + Độ tự nhũ ban đầu hoàn toàn + Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5h, thể tích lớp kem ≤ 2ml + Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2h, thể tích lớp kem ≤ 4ml - Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009: Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml + Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm. + Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1. 5. Sang chai, đóng gói bao bì: Sang chai, đóng gói đúng thể tích theo yêu cầu khách hàng và theo thông tư số 21/2014/TT-BKHCN quy định về đo lường khối lượng của hàng đóng gói sẵn. + Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho. + Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo yêu cầu. 6. Lưu kho: Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.
  • 44. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 23 1.4.3.4. Công nghệ gia công sản phẩm dạng bột (WP, SP) Sơ đồ quy trình: Diễn giải: 1. Chuẩn bị nguyên liệu: - Hoạt chất phải được kiểm tra hàm lượng hoạt chất trước khi đưa vào phối trộn. ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) Hoạt chất Chất hoạt động bề mặt Chất trợ nghiền Phụ gia Cân Trộn Nghiền Jetmill Kiểm tra Không đạt Trộn( 5) ( 6) ( 7) Đạt Bán thành phẩm Đóng gói Đạt Lưu kho Thành phẩm Không đạt ( 8) Hình 1.4 Quy trình công nghệ gia công sản phẩm dạng bột
  • 45. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 24 - Chất hoạt động bề mặt - Chất trợ nghiền - Phụ gia 2. Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu. 3. Trộn: Trộn các thành phần nguyên liệu trong định mức cho đều sau đó cho qua máy nghiển Jet mill. 4. Nghiền Jet mill: Nghiền cho thuốc mịn, cỡ hạt qua rây 75µm. 5. Trộn: Thuốc sau khi nghiền cho qua phểu trộn để đảm bảo thuốc được đồng đều. 6. Kiểm tra: - Ngoại quan : sản phẩm dạng bột không bị vón cục, màu sắc đồng nhất. - Phân tích hàm lượng hoạt chất. - Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009. Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn ở 300 C ± 20 C trong 30 phút, hàm lượng hoạt chất trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 60%. - Độ mịn theo TCVN 8050:2009. Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75µm sau khi thử rây ướt, không lớn hơn 2%. - Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009, thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml. + Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm. + Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1. 7. Đóng gói bao bì: Ra bao gói đúng trọng lượng theo yêu cầu khách hàng và theo thông tư số 21/2014/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ. + Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho. + Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo yêu cầu. 8. Lưu kho: Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy.
  • 46. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 25 1.4.3.5. Công nghệ gia công sản phẩm dạng hạt phân tán (WDG) Sơ đồ quy trình: Kiểm tra Không đạt ( 6) ( 7) Đạt Bán thành phẩm Đóng gói Đạt Lưu kho Thành phẩm Không đạt ( 1) ( 2) ( 3) ( 4) Hoạt chất Chất hoạt động bề mặt Chất trợ nghiền Phụ gia Cân Trộn Nghiền Jet mill Trộn( 5) Kiểm tra Tạo hạt Sấy Trộn Đạt Không đạt Nước ( 8) ( 9) ( 10) ( 11) ( 12) Hình 1.5 Quy trình gia công sản phẩm dạng hạt phân tán (WDG)
  • 47. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 26 Diễn giải: 1. Chuẩn bị nguyên liệu: - Hoạt chất phải được kiểm tra hàm lượng hoạt chất trước khi đưa vào phối trộn. - Chất hoạt động bề mặt - Chất trợ nghiền - Phụ gia 2. Cân: Cân đúng theo định mức phối liệu. 3. Trộn: Trộn các thành phần nguyên liệu trong định mức cho đều sau đó cho qua máy nghiền Jet mill. 4. Nghiền Jet mill: Nghiền cho thuốc mịn, cỡ hạt qua rây 75µm. 5. Trộn: Thuốc sau khi nghiền cho qua phểu trộn để đảm bảo thuốc được đồng đều. 6. Kiểm tra: - Ngoại quan : màu sắc đồng đều, không vón cục. - Độ mịn : qua rây 75µm. Nếu không đạt độ mịn thì quay trở lại bước (3) nghiền cho mịn. 7. Trộn:Trộn thuốc chung với nước tạo thành dạng ẩm để đưa vào máy đùn tạo hạt. 8. Tạo hạt: Thuốc được cho qua máy đùn tạo hạt cớm, sau đó cho qua máy sấy. 9. Sấy: Thuốc cớm được cho qua máy sấy làm khô, đạt được độ ẩm ≤ 2%. 10.Kiểm tra: - Ngoại quan : sản phẩm dạng cớm không bị vón cục, màu sắc đồng nhất. - Phân tích hàm lượng hoạt chất. - Tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009. Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn ở 300 C ± 20 C trong 30 phút, hàm lượng hoạt chất trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 60%. - Độ mịn theo TCVN 8050:2009. Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75µm sau khi thử rây ướt, không lớn hơn 2%. - Độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009 Thể tích bọt tạo thành sau 1phút ≤ 60ml. + Mẫu phối trộn kiểm tra đạt yêu cầu chất lượng thì cho ra bán thành phẩm. + Mẫu phối trộn kiểm tra không đạt yêu cầu chất lượng phải xử lý quay lại bước 1.
  • 48. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 27 11. Đóng gói bao bì: Ra bao gói đúng trọng lượng theo yêu cầu khách hàng và theo thông tư số 21/2014/TT-BKHCN quy định về đo lường khối lượng của hàng đóng gói sẵn. + Sản phẩm đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì cho nhập kho. + Sản phẩm không đạt yêu cầu về định lượng và bao bì nhãn mác thì xử lý cho đạt theo yêu cầu. 12.Lưu kho: Sản phẩm sau khi đạt yêu cầu chất lượng về tính chất hóa lý và bao bì thì cho lưu kho, kho phải thoáng mát và tuân thủ theo qui định phòng cháy chữa cháy 1.5. DANH MỤC MÁY MÓC THIẾT BỊ 1.5.1. Giai đoạn chuẩn bị mặt bằng và xây dựng của dự án Chủ dự án sẽ ký hợp đồng với đơn vị thi công công trình. Vì vậy, máy móc thiết bị phục vụ trong hoạt động xây dựng sẽ do đơn vị thi công đưa đến công trường. Trong giai đoạn thi công tùy theo tình hình thực tế, số lượng máy móc thiết bị phục vụ cho thi công sẽ được điều chỉnh cho phù hợp. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho công tác san nền và xây dựng của dự án được thể hiện trong Bảng 0.. Bảng 0.3: Danh mục máy móc thiết bị dự kiến phục vụ dự án trong giai đoạn chuẩn bị mặt bằng và xây dựng của dự án TT Tên máy móc thiết bị Đơn vị Số lượng 1 Máy ủi cái 02 2 Máy đào một gầu cái 02 3 Máy ép cọc trước cái 01 4 Máy ép cọc sau cái 01 5 Đầm bánh thép tự hành cái 01 6 Máy đầm bê tông cái 02 7 Máy trộn bê tông cái 02 8 Máy trộn vữa cái 02 9 Máy cắt gạch đá cái 01 10 Máy hàn điện cái 02 11 Máy phun nhựa đường cái 01 12 Máy bơm nước cái 01 13 Máy khoan sắt cầm tay cái 01 14 Máy khoan bê tông cầm tay cái 02 15 Máy cắt uốn thép cái 01 16 Máy cắt ống cái 01 17 Máy bắn vít cái 01 18 Máy phát điện lưu động 10 kW cái 01 19 Ô tô tự đỗ trọng tải 10 tấn xe 02 20 Xe tưới nước xe 01
  • 49. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 28 21 Đèn chiếu sáng công trường Hệ thống - 1.5.2. Giai đoạn hoạt động của dự án Máy móc thiết bị sẽ được phân kỳ đầu tư theo công suất hoạt động của mỗi giai đoạn. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động của nhà máy giai đoạn hoạt động được thể hiện trong Error! Reference source not found.. Bảng 1.4 Danh mục các máy móc, thiết bị của nhà máy STT Tên thiết bị Hãng/xuất xứ Đơn vị tính Số lượng Xưởng gia công sản phẩm dạng huyền phù ( SC ) 1 Máy nghiền đinh LMZ 25 Netzsch/Đức Cái 2 2 Máy nghiền đinh SuperFlowTM 85 Buhler/Đức Cái 1 3 Bi nghiền Netzsch/Đức Kg 300 4 Bồn khuấy Việt Nam Cái 3 5 Máy khuấy phân tán Việt Nam Cái 3 6 Bồn chứa Việt Nam Cái 3 7 Máy Sil Pilar Mỹ Cái 3 8 Máy chiết rót chai Dinh Quang Trung Quốc Hệ thống 2 9 Máy chiết rót chai Tom Trung Quốc Hệ thống 1 10 Máy phun Date Hitachi Nhật Cái 3 11 Máy bơm Việt Nam Cái 6 12 Máy làm lạnh nước Đài Loan Cái 3 13 Cân bàn điện tử 500kg Việt Nam Cái 1 14 Cân bàn điện tử 1000kg Việt Nam Cái 1 15 Cân điện tử 3kg, 2 số lẻ Denver/Đức Cái 1 Xưởng gia công sản phẩm dạng nhũ dầu ( EC ) 1 Bồn khuấy 2,5m3 Inox Việt Nam Cái 2 2 Máy chiết rót chai Dinh Quang Trung Quốc Hệ thống 2 3 Máy Sil Pilar Mỹ Cái 2 4 Máy phun Date Hitachi Nhật Cái 2 5 Cân bàn điện tử 500kg Việt Nam Cái 1 6 Cân điện tử 3kg, 2 số lẻ Denver/Đức Cái 1
  • 50. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 29 Xưởng gia công sản phẩm dạng bột và hạt phân tán ( WP & WDG ) 1 Đầu nghiền Netzsch/Đức Cái 1 2 Hệ thống trộn và lọc khí Việt Nam Hệ thống 1 3 Hệ thống nén khí Hitachi Nhật Hệ thống 1 4 Hệ thống tạo hạt Việt Nam Hệ thống 1 6 Máy đóng gói nằm ngang Trung Quốc Hệ thống 2 7 Cân bàn điện tử 500kg Việt Nam Cái 1 8 Cân điện tử 3kg, 2 số lẻ Denver/Đức Cái 1 9 Máy phun date Hitachi Nhật Cái 2 Phòng kỹ thuật 1 Máy nghiền MiniZeta Netzsch/Đức Cái 1 2 Máy đùn cớm Trung Quốc Cái 1 3 Máy sấy Trung Quốc Cái 1 4 Máy nghiền Jet mill Đài Loan Cái 1 5 Máy khuấy phân tán Việt Nam Cái 1 6 Máy Khuấy EC Đức Cái 1 7 Cân điện tử 3kg, 2 số lẻ Denver/Đức Cái 2 Phòng phân tích 1 Máy HPLC 20AD Shimadzu/Nhật Hệ thống 1 2 Máy GC 2014 Shimadzu/Nhật Hệ thống 1 3 Cân phân tích 5 số lẻ Mettler Thụy sĩ Cái 1 4 Máy lọc nước siêu sạch Anh Cái 1 5 Bể rửa siêu âm Hàn Quốc Cái 1 6 Cân sấy ẩm Đức Cái 1 7 Máy đo độ nhớt Brookfield Mỹ Cái 1 8 Máy ly tâm Đức Cái 1 9 Kính hiển vi Nikon Nhật Cái 1 10 Tủ sấy Đức Cái 2 11 Cân điện tử 3kg, 2 số lẻ Denver/Đức Cái 1 12 Máy đo pH để bàn Mettler Thụy sĩ Cái 1 13 Máy khuấy từ Đức Cái 1 14 Tủ lạnh chứa chuẩn Toshiba Nhật Cái 2 15 Bộ rây Netzsch/Đức Bộ 1 Hệ thống xử lý nước thải, khí thải 1 Hệ thống xử lý nước thải Việt Nam Hệ thống 1
  • 51. Báo cáo đánh giá tác động môi trường: “Nhà máy gia công sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón“ Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Phú Nông 30 2 Hệ thống xử lý khí thải Việt Nam Hệ thống 1 3 Hệ thống ống dẫn khí nén Việt Nam Hệ thống 1 Tổng dự án 1.6. NGUYÊN, NHIÊN VẬT LIỆU CỦA DỰ ÁN 1.6.1 Giai đoạn chuẩn bị mặt bằng và xây dựng của dự án 1.6.1.1. Nhu cầu nguyên vật liệu Nguyên vật liệu dùng để xây dựng nhà xưởng chủ yếu là cát, thép, đá, đất và xi măng. Theo dự toán, nhu cầu vật tư xây dựng dự kiến phục vụ cho hoạt động thi công khoảng 22.543,25 tấn. Chi tiết danh mục vật tư được thể hiện trong bảng 1.5 Bảng 0.5: Danh mục vật tư phục vụ cho hoạt động xây dựng của dự án TT Nguyên vật liệu Thể tích (m3) Khối lượng (tấn) Trọng lượng riêng (tấn/m3) 1 Ép cọc 24m (300x300) 1.689,28 4.223,20 2,5 2 Bê tông (nền, móng, đà kiềng, cột, giằng) 3.970,20 9.925,50 2,5 3 Cấp phối đá 0x4 3.784,44 5.676,66 1,5 4 Thép xây dựng - 108,60 - 5 Thép tiền chế (cột, kèo, xà gồ) - 540,65 - 6 Gạch xây 514,40 514,40 - 7 Cát xây tô 325,60 423,30 1,38 8 Đá 256,90 565,34 2,2 9 Xi măng - 95,40 - 10 Tôn lợp 7,70 60,40 7,85 11 Ép cừ tràm dài (0,035 m x 4m) 394,00 279,80 0,71 12 Nguyên vật liệu phát sinh và máy móc thiết bị - 130,00 - Tổng khối lượng vận chuyển 22.543,25 - 1.6.1.1. Nhu cầu nhiên liệu Nhu cầu nhiên liệu cần cho các phương tiện thi công được thể hiện trong Bảng 0.. Bảng 0.6: Nhu cầu nhiên liệu cung cấp cho các phương tiện thi công công trình TT Tên thiết bị Số lượng Dầu DO/máy/8h (lít) Tổng nhiên liệu (lít/ngày) 1 Máy ủi 02 38,25 76,50 2 Máy đào một gầu 02 74,52 149,04 3 Đầm bánh thép tự hành 01 26,40 26,40 4 Máy hàn điện 02 3,06 6,12 5 Máy phun nhựa đường 01 57,00 57,00 6 Máy phát điện lưu động 01 10,80 10,80 7 Xe tưới nước 01 20,25 20,25 Tổng 346,11