4. THÔNG TIN BN – THỜI GIAN
Giờ ngày đọc kết quả
Họ tên và tuổi BN
Thời gian mở máy, tắt máy: Recording
Thời gian đo: Evaluation
5. NGƢNG THỞ - GIẢM THỞ
Chỉ số AHI theo thang biểu đồ
Chỉ số ngƣng – giảm thở chi tiết
Kết quả chi tiết hô hấp
Số lần ngáy trong đêm
6. NHỊP TIM – ĐỘ BÃO HÒA OXY
Chỉ số giảm Oxy – Nồng độ Oxy
Thời gian và % giảm Oxy lúc ngủ
Nhịp tim thấp nhất, cao nhất, trung
bình trong lúc ngủ.
7. NHỊP THỞ CHEYNE STOKES
Nhịp thở Cheyne Stokes
Tỷ lệ % so với thời gian ngủ
8. KẾT LUẬN TÌNH TRẠNG BỆNH LÝ
Kết luận của ngƣời đọc với tình trạng
bệnh của bệnh nhân.
9. BIỂU ĐỒ CÁC
SỰ KIỆN
TRONG ĐÊM
Ngƣng thở tắc
nghẽn
Ngƣng thở
trung ƣơng
Ngƣng thở
hỗn hợp
Giảm thở
Ngƣng thở
không xác
định
Giảm O2 máu
Ngáy
Cheyne stokes
Nhịp tim
Oxy máu
10. NỘI DUNG
1. Đọc kết quả đa ký hô hấp
2. Đọc kết quả đa ký giấc ngủ
3. Giải thích cơ chế và nguy cơ bệnh cho BN
4. Quy trình Phổi Việt
5. Kết luận
11. ĐA KÝ GIẤC NGỦ - PSG
Trang 1: Hành chính –
Thời gian ngủ, thức
Trang 2: Ngƣng giảm
thở - Nhịp tim – Oxy –
Cử động chân – Vi thức
giấc – ngáy
Trang 3: Miên đồ
Trang 4: Kết luận
Trang 5: Hình ảnh
12. HÀNH CHÍNH
THỜI GIAN THỨC NGỦ
Hành chính BN
Thời gian đo
Chi tiết thức ngủ
Chi tiết thời gian
và % các giai
đoạn trong đêm
Chỉ số hiệu quả
giấc ngủ
13. CHI TIẾT
CÁC SỰ KIỆN
Hô hấp
Theo tƣ thế
Theo NREM-REM
Chỉ số Oxy
Nhịp tim
Vi thức giấc
Cử động chân
Ngáy
14. MIÊN ĐỒ
HYPNOGRAM
Miên đồ
Nhịp tim
SpO2
Ngƣng thở trung
ƣơng
Ngƣng thở tắc
nghẽn
Ngƣng thở hỗn
hợp
Giảm thở
Cử động chân
Vi thức giấc
Tƣ thế ngủ
15. KẾT LUẬN
Chất lƣợng giấc ngủ
Chỉ số hiệu quả giấc
ngủ: bình thƣờng:
≥95%
Tỷ trọng giấc ngủ:
bình thƣờng: 33-
48%
Các giai đoạn
Chỉ số AHI.
Hội chứng chân
không yên:
Có/Không
Các hiện tƣợng khác
16. HÌNH ẢNH
Hình ảnh sóng
não giai đoạn
giấc ngủ REM
Hình ảnh ngƣng
– giảm thở điển
hình
17. NỘI DUNG
1. Đọc kết quả đa ký hô hấp
2. Đọc kết quả đa ký giấc ngủ
3. Giải thích cơ chế và nguy cơ bệnh cho BN
4. Quy trình Phổi Việt
5. Kết luận
18. GIẢI THÍCH CƠ CHẾ VÀ NGUY CƠ
HỘI CHỨNG NGƢNG THỞ LÚC NGỦ
Dùng hình ảnh là các đoạn phim hoặc hình
ảnh để giải thích cho BN.
Nhấn mạnh nguy cơ về tim mạch, TBMMN,
thận, giảm trí nhớ, giảm tập trung, giảm sức
khỏe, giảm chất lƣợng cuộc sống…
Cho BN biết các biện pháp điều trị bệnh:
Dụng cụ kéo hàm
Khoét vòm hầu
Cấy chất liệu làm căng vòm hầu
Thở máy CPAP, BiPAP…
Các biện pháp điều trị hỗ trợ
Hiệu quả của việc điều trị
19. NỘI DUNG
1. Đọc kết quả đa ký hô hấp
2. Đọc kết quả đa ký giấc ngủ
3. Giải thích cơ chế và nguy cơ bệnh cho BN
4. Quy trình Phổi Việt
5. Kết luận
20. QUY TRÌNH PHỔI VIỆT VỚI OSA
Đọc kết quả
Giải thích về bệnh cho BN
Tƣ vấn điều trị
1. Điều trị căn nguyên bệnh
Giảm cân
Dinh dƣỡng (yêu cầu BN điều chỉnh trƣớc
rồi sau đó Bs sẽ hỗ trợ khi TK)
Tập thể dục – tập cơ cổ
2. Điều trị đặc hiệu
Nằm nghiêng
Tránh chất có cồn (rƣợu bia…), thuốc ngủ…
Điều trị đặc hiệu bằng dụng cụ hàm hay
khoét vòm hầu hay CPAP
21. KẾT LUẬN
Đọc nhiều kết quả cùng với mạnh dạn trao đổi
cùng mọi ngƣời để làm tốt hơn.
Cần hiểu rõ về bệnh lý giấc ngủ và các xét
nghiệm xác định bệnh để chẩn đoán và điều trị
bệnh hiệu quả hơn.
Dùng các xét nghiệm thăm dò giấc ngủ phù
hợp để xác định bệnh chính xác và giảm chi phí
cho BN.
Cần phải kết hợp CLS với bệnh án giấc ngủ của
BN để có chẩn đoán chính xác.
Xét nghiệm chỉ là phƣơng tiện hỗ trợ cho việc
phát hiện bệnh còn những triệu chứng khi hỏi
bệnh – khám bệnh vẫn là yếu tố chính.