SlideShare a Scribd company logo
CHƯƠNG 12:CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
Nhóm thực hiện:Ngô Thị Cẩm Hà
Lê Thị Thanh Thảo
Cao Thị Thu Vân
CÂU HỎI
Câu 1: a)Chi phí sử dụng nợ trước thuế- Dr
Ta có phương trình định giá:
10
1
1
(1 ) 1000
100
(1 )
D
D D
r
r r
−
+
×
+
= 970-5%*1000
⇒ 10
1
1
(1 ) 1000
100
(1 )
D
D D
r
r r
−
+
×
+
- 920 = 0 (*)
Giả sử Dr =10% ⇒ VT của (*) =80
Dr =15% ⇒ VT của (*) = -171
⇒ 10%< Dr <15% ⇒ Dr =10%+5%
80
80+ 171−
=11.6%
Vậy chi phí sử dụng nợ sau thuế- Dr∗
= Dr (1-T)= 11.6%(1-34%)=7.7%
b)Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi- pr
0
8
100 9
p
p
D
r
P cpph
= = =
− −
8.79%
c)Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường- er
1
0
e
D
r g
P
= + =
9.8
0
75
+ =13.06%
d)Chi phí sử dụng vốn phát hành mới- ner
Ta có 0D =2.8$;g=0%; 0P =53$;cpph=6$/cổ phần
0
0
(1 )
ne
D g
r
P cpph
+
=
−
=
2.8 1.08
53 6
×
−
=14.43%
Câu 2:
Ta có: Dw =
1083
5032
=21.5% ; Dr∗
=5.5%
pw =
268
5032
=5.3% ; pr =13.5%
ew =
3681
5032
=73.2% ; er =18%
⇒ WACC=
*
DwDr + p pr w + ewer =15.08%
Câu 3:
a)Chi phí sử dụng nợ- Dr∗
Ta có phương trình định giá : 1125-5%*1125=11%*1000
10
10
1
1
(1 ) 1000
(1 )
D
D D
r
r r
−
+
+
+
(*)
Dùng phương pháp nội suy:
Giả sử 1Dr =9%⇒ VT (*)= 59.6
2Dr =10%⇒ VT (*)= -7.3
⇒ Dr =9%+1%
59.6
59.6 7.3+
=9.89%
⇒ Dr∗
= Dr (1-T)=9.89%(1-34%)=6.33%
b)Chi phí sử dụng vốn do phát hành mới- ner
Vì thu nhập mỗi cổ phần tăng 7%năm và tốc độ tăng trưởng không đổi,tỷ lệ chi
trả cổ tức không đổi nên tốc độ tăng trưởng của thu nhập cũng là tốc độ tăng
trưởng của cổ tức nên g =7%.
Vậy:
0
0
(1 )
ne
D g
r g
P cpph
+
= +
−
=
1.8(1 0.07)
27.5 5%*27.5
+
−
+0..07=14.37%
c) Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi- pr
0
p
p
D
r
P cpph
=
−
=
9%*150
175 12%*175−
=8.8%
Câu 4:Chi phí sử dụng vốn cổ phần của Salte do phát hành mới:
0
0
(1 )
ne
D g
r g
P cpph
+
= +
−
=
1.45(1 6%)
6%
27 6%*27
+
+
−
=12.06%
Câu 5: Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi- pr
0
p
p
D
r
P cpph
=
−
=
2.5
36 (36 32.5)− −
=7.7%
Câu 6: Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi- pr
0
p
p
D
r
P cpph
=
−
=
14%*100
98
=14.29%
Câu 7: Ta có:Thu nhập mỗi cổ phần ở hiện tại
5 0
50 5
5
(1 ) 1
D
D D g g
D
−
−
= + ⇒ = −
Thay 0D =4$ ; 5D− =5*50%=2.5 ,ta được g = 9.85%
Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường
0
0
(1 )
e
D g
r g
P
+
= + =
4(1 9.85%)
0.0985
58
+
+ =17.43%
Chi phí sử dụng vốn phát hành mới- ner
0
0
(1 )
ne
D g
r g
P cpph
+
= +
−
=
4(1 9.85%)
0.0985
58 58*8%
+
+
−
=18.08%
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1:
a) giá thị trường của trái phiếu:
( )
88.1320
09.1
100011
*140 10
10
=+
−−
=
−
D
D
r
r
PV
b) Nếu chi phí phát hành bằng 10.5% giá thị trường thì giá thuần của trái phiếu
là:
1182.1876%5.89*88.1320 =
c) Để nhận được 500000$ công ty sẽ phát hành bằng: 423
1182.1876
500000 =
trái phiếu.
d) Nếu thuế suất là 34% thì chi phí sử dụng vốn vay sau thuế là 5.94%.
Bài 2:
Giả định lãi suất coupon 10%
a) Giá thị trường của trái phiếu là:
b) Nếu chi phí phát hành bằng 10.5% giá thị trường thì giá thuần của trái phiếu
là:
51114.97578%5.89*783.1245 =
c) Để nhận được 500000$ công ty sẽ phát hành bằng: 448
1114.976
500000 =
trái phiếu.
d) Nếu thuế suất là 34% thì chi phí sử dụng vốn vay sau thuế là 6.6 %.
⇒có sự thay đổi này là do chi phí sử dụng vốn đã thay đổi.
Bài 3:
a) Doanh thu ròng từ việc bán trái phiếu là : $1010 - $30 = $980.
b) Dòng tiền của công ty trong suốt kỳ hạn trái phiếu là:
Năm 0 1 2 ……. 15
CF +980 -120 -120 ……. -120-1000
151521
)1(
1000
)1(
120
...
)1(
120
)1(
120
980
DDDD rrrr +
+
+
++
+
+
+
=
c) => rD = 12%
=> r*
D =12%*(1- 40%) = 7.2%
d) Sử dụng phương pháp tính gần đúng:
%26.12
2
9801000
15
9801000
120
=
−
−
+
=Dr
783.1245
1.1
1000
1.0
1.11
*140 10
10
=+
−
=
−
PV
Bài 4:
a) Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi:
%63.12
5.25.97
100*%12
=
−
=Pr
b) Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi:
%11.11
90
100*%10
==Pr
Bài 5:
%96.11
9101
100*%11
=
−
=PAr
%28.9
5.338
40*%8
=
−
=PBr
%15.15
437
5
=
−
=PCr
%24.12
30*05.026
3
=
−
=PDr
%28.10
5.020
20*%9
=
−
=PEr
Bài 6:
a) Phần bù rủi ro của cổ phần J&M: re- rf = 1.2*(11%-6%) = 6%
b) Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của cổ phần J&M : re = 6% + 6% = 12%
Bài 7:
a) Chi phí sử dụng vốn cho từng nguồn tài trợ
Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế
( )
10
10
)1(
100011
*100950
DD
D
rr
r
+
+
−−
=
−
Chọn rD = 11% => PV = 941.1
Chọn rD = 10% => PV = 970
Dùng phương pháp nội suy, suy ra rD = 10.85%
=> %51.6)4.01(*85.10*
=−=Dr
Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi :
%58.11
95
11
==Pr
Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường :
%33.14%6
4480
6
=+
−−
=ner
Chi phí sử dụng vốn lợi nhuận giữ lại:
%9.13%6
480
6
=+
−
=r
b) Giả định cấu trúc vốn mục tiêu là:
Nguồn Tỷ trọng CPSD Vốn
Nợ dài hạn 40% 6.51%
Cổ phần ưu đãi 15% 11.58%
Cổ phần thường 45% 13.9%
Tổng 100%
WACC = 0.4*6.51% + 0.15*11.58% + 0.45*13.9% = 10.596%
Điểm gãy của lợi nhuận giữ lại:
500000
45.0
225000
==BP
• WACC cho tổng nguồn tài trợ mới nhỏ hơn 500000:
Nguồn Tỷ trọng CPSD Vốn CP đã tính tỷ trọng
Nợ dài hạn 0.4 6.5% 2.6%
CPƯĐ 0.15 11.6% 1.7%
CP thường 0.45 13.5% 6.1%
Tổng 1 10.4%
WACC = 10.4%
• WACC cho tổng nguồn tài trợ mới lớn hơn 500000:
Nguồn Tỷ trọng CPSD Vốn CP đã tính tỷ trọng
Nợ dài hạn 0.4 6.5% 2.6%
CPƯĐ 0.15 11.6% 1.7%
CP thường 0.45 14.3% 6.4%
Tổng 1 10.7%
WACC = 10.7%
ĐƯỜNG ĐỒ THỊ IOS
Cơ hội đầu tư IRR Vốn đầu tư ban đầu Đầu tư tích luỹ
D 16.5% 200000 200000
C 12.9% 150000 350000
E 11.8% 450000 800000
A 11.2% 100000 900000
G 10.5% 300000 1200000
F 10.1% 600000 1800000
B 9.7% 500000 2300000
Hình vẽ:
WMCC
IOSBF
G
0
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
D
E
WACC%
200 600 1000 1400 1800 2200
10.4%
10.7%
A
Toång nguoàn taøi trôï
hoaëc ñaàu tö $1000
 Dự án D,C,E,A nên được chấp nhận bởi vì IRR của chúng cao hơn
WACC.
Tổng nguồn tài trợ mới là 900000.
Bài 8 :
a) Điểm gãy lợi nhuận giữ lại sẽ xuất hiện khi lợi nhuận giữ lại được sử dụng
hết
LN giữ lại = Tổng lợi nhuận*(1- Tỷ lệ chi trả cổ tức) = 34582.72*(1- 0.3)
40000
6.0
24000
==BP
b) Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ:
Chi phí phát hành mới: %27.16%9
9.0*60
09.1*6.3
=+=ner
CPSD cổ phần thường: %54.15%9
60
09.1*6.3
=+=er
CPSD cổ phần ưu đãi: %58.11
5100
11
=
−
=Pr
CPSD vốn vay: %2.76.0*%12*
==Dr
c) Tính chi phí sử dụng vốn bình quân.
=> WACC trước điểm gãy: 12.86%.
WACC sau điểm gãy : 13.30%
d) Đồ thị đường IOS:
Cơ hội đầu tư IRR Vốn đầu tư ban đầu Đầu tư tích luỹ
A 17.4% 10000 10000
B 16% 20000 30000
C 14.2% 10000 40000
D 13.7% 20000 60000
E 12% 10000 70000
Hình vẽ:
Nguồn Tỷ
trọng
Trước điểm gãy Sau điểm gãy
CPSD
Vốn
CPSD Vốn đã
tính tỷ trọng
CPSD
Vốn
CPSD Vốn đã
tính tỷ trọng
Nợ dài
hạn
25% 7.2% 1.8% 7.2% 1.8%
VCP
thường
15% 11.58% 1.74% 11.58% 1.74%
CP ưu
đãi
60% 15.54% 9.32% 16.27% 9.76%
Tổng 100% 12.86% 13.30
17.5
17
16.5
16
15.5
15
14.5
14
13.5
13
12.5
12
20 40 60 800
A=17.4%
B=16%
C-14.2%
D=13.7%
12.86%
13.3% WMCC
WACC%
Nguoànvoán môùi $1000
E=12%
=> Dựa vào đồ thị trên LEI nên chọn dự án A,B,C,D và bỏ dự án E vì IRR của
dự án không cao hơn chi phí sử dụng vốn biên tế của dự án
Bài 9:
a) Chi phí sử dụng nợ dài hạn ri = 8%+2%+1% = 11%
b) Chi phí sử dụng nợ dài hạn ri = 8%+2%+3% = 13%
c) Chi phí sử dụng nợ dài hạn ri = 7%+1%+2% = 10%
Bài 10:
a) Quyết định đầu tư của công ty vào dự án 263 là không chính xác vì:
Đây là 2 dự án loài trừ nhau, khi thẩm định phải tiến hành so sánh 2 dự án với
nhau để chọn ra dự án tốt nhất. Để so sánh phải có cùng điều kiện so sánh. Ở
đây, công ty dùng tiêu chuẩn IRR để thẩm định, do đó điều kiện so sánh của 2
dự án này phải có cùng chi phí sử dụng vốn, trong khi đó công ty thẩm định lại
tách biệt hai dự án này với nhau.
Việc chọn 263 từ chối 264 vì dự án 263 được tài trợ bằng nợ, IRR của dự án
chỉ đạt mức 8% trong khi chi phí sử dụng vốn của dự án chỉ đạt 7% => sự cách
biệt giữa chi phí sử dụng vốn và IRR dự án là quá thấp. Do đó, độ an toàn dự
án thấp, bên cạnh đó dự án khi thực hiện chỉ có thể trả được lãi vay cho chủ nợ
hoàn toàn không tạo ra thu nhập cho cổ đông.
b) Nếu công ty duy trì cấu trúc vốn gồm 40% nợ và 60% vốn cổ phần thì chi
phí sử dụng vốn của công ty là:
WACC = (7%*0.4) + (16%*0.6) = 12.4%
c) Nếu công ty sử dụng WACC thì công ty sẽ quyết định đầu tư vào dự án 264
và từ chối dự án 263 vì IRR263< 12.4% , IRR264> 12.4%
d) Quyết định của công ty với quyết định câu c thì quyết định câu c thích hợp
hơn vì thẩm định hai dự án loại trừ nhau bằng IRR, chúng ta phải so sánh IRR
của 2 dự án với chi phí sử dụng vốn chung của doanh nghiệp.
Bài 11:
a) Ta có DIV03 = DIV99(1+g)4
=> g = 9.97%
b) Dòng tiền ròng mà công ty thực sự thu được từ việc phát hành cổ phần:
Năm 1999 2000 2001 2002 2003 2004
CF 49.88 49.7 49.4 49.08 48.9 48.6
c)
%913.10%5
5.57
4.3
=+=er
%538.11%5
52
4.3
=+=ner
Bài 12:
%79.12%8
1250
25.2
=+
−−
=Arne
%13.9%4
5.020
1
=+
−
=Bre
%55.9%4
5.15.020
1
=+
−−
=Brne
%82.10%6
15.42
2
=+
−
=Cre
%06.11%6
215.42
2
=+
−−
=Crne
%86.13%2
3.119
1.2
=+
−
=Dre
%5.14%2
7.13.119
1.2
=+
−−
=Drne
Bài 13:
%69.12%8
250
25.2
=+
−
=Are
Nguồn vốn Giá sổ
sách
Tỷ trọng theo
sổ sách(%)
Giá thị
trường
Tỷ trọng theo thị
trường(%)
CPSD Vốn
sau thuế
Nợ dài hạn 400000
0
78.43 384000
0
55.65 6%
CP ưu đãi 40000 0.78 60000 0.87 13%
CP thường 106000
0
20.79 300000
0
43.48 17%
Tổng cộng 510000
0
690000
0
a) Sử dụng giá sổ sách:
WACC = (0.7843*6%) + (0.0078*13%) + (0.2079*17%) = 8.34%
b) Sử dụng giá thị trường:
WACC = (0.5565*6%) + (0.0087*13%) + (0.4348*17%) = 10.84%
c) So sánh kết quả trên ta thấy WACCss< WACCtt. Sự khác biệt đó là do: giá sổ
sách không phản ánh đúng giá thực tế, và do tỷ trọng các nguồn vốn đã thay
đổi.
Bài 14:
Nguồn vốn W cấu trúc vốn lịch sử W cấu trúc vốn mục tiêu CPSD Vốn
Nợ dài hạn 25% 30% 7.2%
CP Ưu đãi 10% 15% 13.5%
CP thường 65% 55% 16%
a) Tính WACC dựa trên cấu trúc vốn lịch sử:
WACC = (0.25*7.2%) + (0.1*13.5%) + (0.65*16%) = 13.55%
b) Tính WACC dựa trên cấu trúc vốn mục tiêu:
WACC = (0.3*7.2%) + (0.15*13.5%) + (0.55*16%) = 12.985%
Bài 15:
a+b) Xác định điểm gãy và giới hạn tổng nguồn tài trợ mới liên quan đến mỗi
nguồn vốn:
tr
tr
BPno 800
4.0
320
==
tr
tr
BPLNgiulai 500
4.0
200
==
Với 2 điểm gãy ta có 3 trường hợp:
• Trường hợp 1: Nhu cầu tài trợ tăng thêm từ 0 đến 500tr
Nợ (W = 0.4) : vay nợ 200tr, r*
D = 6%
CPƯĐ (W = 0.2): hoạt động từ CPƯĐ 100tr, rp = 17%
CPT (W = 0.4): hoạt động từ CPT 200tr = LN giữ lại, re = 20%
=> WACC = (0.4*6%) + (0.2*17%) +(0.4*20%) = 13.8%
• Trường hợp 2 : Nhu cầu tài trợ tăng thêm từ 500 đến 800tr
Nợ (W = 0.4) : vay nợ 320tr, r*
D = 6%
CPƯĐ (W = 0.2): hoạt động từ CPƯĐ 160tr, rp = 17%
CPT (W = 0.4): hoạt động từ CPT 320tr > LN giữ lại, do đó phải phát hành
mới, rne = 24%
=> WACC = (0.4*6%) + (0.2*17%) +(0.4*24%) = 15.4%
• Trường hợp 3 : Nhu cầu tài trợ tăng thêm >800tr
Nợ (W = 0.4) : vay nợ > 320tr, r*
D = 8%
CPƯĐ (W = 0.2): hoạt động từ CPƯĐ >160tr, rp = 17%
CPT (W = 0.4): hoạt động từ CPT >320tr > LN giữ lại, phát hành mới, rne =
24%
=> WACC = (0.4*8%) + (0.2*17%) +(0.4*24%) = 16.2%
c) Phân tích và ra quyết định đầu tư.
Cơ hội đầu tư IRR Vốn đầu tư Đầu tư tích luỹ
E 23 200 200
C 22 100 300
G 21 300 600
A 19 200 800
H 17 100 900
I 16 400 1300
B 15 300 1600
D 14 600 2200
F 13 100 2300
Hình vẽ:
23
22
21
19
18
17
15
14
13
20
16
0 200 400 600 800 1000 1200 16001400 1800 2000 2200 2400
voán ñaàu tö $1000
WACC%
E
C
G
A
H
I
B
D
F
13.8%
15.4%
16.2% WMCC
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn

More Related Content

What's hot

Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếnhiepphongx5
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Ngọc Nguyễn
 
Giáo trình môn thị trường chứng khoán
Giáo trình môn thị trường chứng khoánGiáo trình môn thị trường chứng khoán
Giáo trình môn thị trường chứng khoánBichtram Nguyen
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động tháiHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tế
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Học kế toán thuế
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triểnVai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triểnKaly Nguyen
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Học kế toán thực tế
 
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trần Vỹ Thông
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Kim Trương
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Duy Dũng Ngô
 
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp ánBài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
Cá Ngáo
 
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chínhDap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
phamhang34
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewthewindcold
 
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải phápQuản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
Thanh Hoa
 
Đòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOLĐòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOL
caoxuanthang
 
Ngân sách nhà nước
Ngân sách nhà nướcNgân sách nhà nước
Ngân sách nhà nướcLinh Linh
 
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdf
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdfGiáo trình thanh toán quốc tế.pdf
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdf
Man_Ebook
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Tạ Đình Chương
 

What's hot (20)

Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tế
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
 
Giáo trình môn thị trường chứng khoán
Giáo trình môn thị trường chứng khoánGiáo trình môn thị trường chứng khoán
Giáo trình môn thị trường chứng khoán
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
 
Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tế
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triểnVai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
Vai trò của ODA đối với các nước đang và kém phát triển
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
 
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
 
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp ánBài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
 
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chínhDap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
Dap an de d03 môn thị trường tài chính và các định chế tài chính
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải phápQuản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
 
Đòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOLĐòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOL
 
Ngân sách nhà nước
Ngân sách nhà nướcNgân sách nhà nước
Ngân sách nhà nước
 
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdf
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdfGiáo trình thanh toán quốc tế.pdf
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdf
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
 

Viewers also liked

đòN bẩy tài chính
đòN bẩy tài chínhđòN bẩy tài chính
đòN bẩy tài chính
Nhí Minh
 
Chuong 5 chi phi von, co cau von ĐH KTQD
Chuong 5 chi phi von, co cau von   ĐH KTQDChuong 5 chi phi von, co cau von   ĐH KTQD
Chuong 5 chi phi von, co cau von ĐH KTQDDung Nguyen
 
Bai tap tai chinh doanh nghiep
Bai tap tai chinh doanh nghiepBai tap tai chinh doanh nghiep
Bai tap tai chinh doanh nghiepBaoyen93
 
Quản trị tài chính
Quản trị tài chínhQuản trị tài chính
Quản trị tài chínhnth_22
 
Quản trị tài chính
Quản trị tài chínhQuản trị tài chính
Quản trị tài chính
huongmuathu0105
 
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)Huỳnh Trâm
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Trung tâm đào tạo kế toán hà nội
 

Viewers also liked (9)

Tcdn Chuong 12
Tcdn Chuong 12Tcdn Chuong 12
Tcdn Chuong 12
 
đòN bẩy tài chính
đòN bẩy tài chínhđòN bẩy tài chính
đòN bẩy tài chính
 
Chuong 5 chi phi von, co cau von ĐH KTQD
Chuong 5 chi phi von, co cau von   ĐH KTQDChuong 5 chi phi von, co cau von   ĐH KTQD
Chuong 5 chi phi von, co cau von ĐH KTQD
 
Bai tap tai chinh doanh nghiep
Bai tap tai chinh doanh nghiepBai tap tai chinh doanh nghiep
Bai tap tai chinh doanh nghiep
 
Quản trị tài chính
Quản trị tài chínhQuản trị tài chính
Quản trị tài chính
 
Quản trị tài chính
Quản trị tài chínhQuản trị tài chính
Quản trị tài chính
 
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 
Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệpCông thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp
 

Similar to Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn

Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Khoa Hoang
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳKhoa Hoang
 
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
phanthiquynh
 
Bài tập dự án đầu tư(2)
Bài tập dự án đầu tư(2)Bài tập dự án đầu tư(2)
Bài tập dự án đầu tư(2)
Khanh Bien Van
 
Quản trị dự án
Quản trị dự ánQuản trị dự án
Quản trị dự án
MinhHuL2
 
Bài tập (1)
Bài tập (1)Bài tập (1)
Bài tập (1)
huy tranhoang
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
jonathanvuduy
 
bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải
Thanh Hải
 
Bài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phíBài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phí
Trung tâm đào tạo kế toán VNNP
 
Dh9 tc nguyen thi kim hoa_dtc083423
Dh9 tc nguyen thi kim hoa_dtc083423Dh9 tc nguyen thi kim hoa_dtc083423
Dh9 tc nguyen thi kim hoa_dtc083423Huynh Loc
 
Giải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxGiải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docx
UyenPham407604
 
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
HinhMo
 
C12 chi phi su dung von
C12  chi phi su dung vonC12  chi phi su dung von
C12 chi phi su dung von
Phạm Tuấn Anh
 
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptxBÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
Trong Nhan Tran nhantran147yt
 
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptxAnh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Vinh Phan
 
K12 lan-1
K12 lan-1K12 lan-1

Similar to Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn (20)

Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
 
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
 
Bài tập dự án đầu tư(2)
Bài tập dự án đầu tư(2)Bài tập dự án đầu tư(2)
Bài tập dự án đầu tư(2)
 
Quản trị dự án
Quản trị dự ánQuản trị dự án
Quản trị dự án
 
Bài tập (1)
Bài tập (1)Bài tập (1)
Bài tập (1)
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
 
Chuong 7
Chuong 7Chuong 7
Chuong 7
 
bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
Bài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phíBài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phí
 
Bai tap 4301
Bai tap 4301Bai tap 4301
Bai tap 4301
 
Bai tap 4301
Bai tap 4301Bai tap 4301
Bai tap 4301
 
Dh9 tc nguyen thi kim hoa_dtc083423
Dh9 tc nguyen thi kim hoa_dtc083423Dh9 tc nguyen thi kim hoa_dtc083423
Dh9 tc nguyen thi kim hoa_dtc083423
 
Bai tap qldmdt
Bai tap qldmdtBai tap qldmdt
Bai tap qldmdt
 
Giải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxGiải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docx
 
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
 
C12 chi phi su dung von
C12  chi phi su dung vonC12  chi phi su dung von
C12 chi phi su dung von
 
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptxBÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
 
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptxAnh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
 
K12 lan-1
K12 lan-1K12 lan-1
K12 lan-1
 

Recently uploaded

Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
ChuPhan32
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Luận Văn Group Dịch vụ hỗ trợ viết đề tài
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 

Recently uploaded (10)

Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 

Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn

  • 1. CHƯƠNG 12:CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN Nhóm thực hiện:Ngô Thị Cẩm Hà Lê Thị Thanh Thảo Cao Thị Thu Vân CÂU HỎI Câu 1: a)Chi phí sử dụng nợ trước thuế- Dr Ta có phương trình định giá: 10 1 1 (1 ) 1000 100 (1 ) D D D r r r − + × + = 970-5%*1000 ⇒ 10 1 1 (1 ) 1000 100 (1 ) D D D r r r − + × + - 920 = 0 (*) Giả sử Dr =10% ⇒ VT của (*) =80 Dr =15% ⇒ VT của (*) = -171 ⇒ 10%< Dr <15% ⇒ Dr =10%+5% 80 80+ 171− =11.6% Vậy chi phí sử dụng nợ sau thuế- Dr∗ = Dr (1-T)= 11.6%(1-34%)=7.7% b)Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi- pr 0 8 100 9 p p D r P cpph = = = − − 8.79% c)Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường- er 1 0 e D r g P = + = 9.8 0 75 + =13.06% d)Chi phí sử dụng vốn phát hành mới- ner Ta có 0D =2.8$;g=0%; 0P =53$;cpph=6$/cổ phần 0 0 (1 ) ne D g r P cpph + = − = 2.8 1.08 53 6 × − =14.43% Câu 2: Ta có: Dw = 1083 5032 =21.5% ; Dr∗ =5.5% pw = 268 5032 =5.3% ; pr =13.5% ew = 3681 5032 =73.2% ; er =18%
  • 2. ⇒ WACC= * DwDr + p pr w + ewer =15.08% Câu 3: a)Chi phí sử dụng nợ- Dr∗ Ta có phương trình định giá : 1125-5%*1125=11%*1000 10 10 1 1 (1 ) 1000 (1 ) D D D r r r − + + + (*) Dùng phương pháp nội suy: Giả sử 1Dr =9%⇒ VT (*)= 59.6 2Dr =10%⇒ VT (*)= -7.3 ⇒ Dr =9%+1% 59.6 59.6 7.3+ =9.89% ⇒ Dr∗ = Dr (1-T)=9.89%(1-34%)=6.33% b)Chi phí sử dụng vốn do phát hành mới- ner Vì thu nhập mỗi cổ phần tăng 7%năm và tốc độ tăng trưởng không đổi,tỷ lệ chi trả cổ tức không đổi nên tốc độ tăng trưởng của thu nhập cũng là tốc độ tăng trưởng của cổ tức nên g =7%. Vậy: 0 0 (1 ) ne D g r g P cpph + = + − = 1.8(1 0.07) 27.5 5%*27.5 + − +0..07=14.37% c) Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi- pr 0 p p D r P cpph = − = 9%*150 175 12%*175− =8.8% Câu 4:Chi phí sử dụng vốn cổ phần của Salte do phát hành mới: 0 0 (1 ) ne D g r g P cpph + = + − = 1.45(1 6%) 6% 27 6%*27 + + − =12.06% Câu 5: Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi- pr 0 p p D r P cpph = − = 2.5 36 (36 32.5)− − =7.7% Câu 6: Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi- pr 0 p p D r P cpph = − = 14%*100 98 =14.29% Câu 7: Ta có:Thu nhập mỗi cổ phần ở hiện tại 5 0 50 5 5 (1 ) 1 D D D g g D − − = + ⇒ = − Thay 0D =4$ ; 5D− =5*50%=2.5 ,ta được g = 9.85% Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường 0 0 (1 ) e D g r g P + = + = 4(1 9.85%) 0.0985 58 + + =17.43%
  • 3. Chi phí sử dụng vốn phát hành mới- ner 0 0 (1 ) ne D g r g P cpph + = + − = 4(1 9.85%) 0.0985 58 58*8% + + − =18.08% BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1: a) giá thị trường của trái phiếu: ( ) 88.1320 09.1 100011 *140 10 10 =+ −− = − D D r r PV b) Nếu chi phí phát hành bằng 10.5% giá thị trường thì giá thuần của trái phiếu là: 1182.1876%5.89*88.1320 = c) Để nhận được 500000$ công ty sẽ phát hành bằng: 423 1182.1876 500000 = trái phiếu. d) Nếu thuế suất là 34% thì chi phí sử dụng vốn vay sau thuế là 5.94%. Bài 2: Giả định lãi suất coupon 10% a) Giá thị trường của trái phiếu là: b) Nếu chi phí phát hành bằng 10.5% giá thị trường thì giá thuần của trái phiếu là: 51114.97578%5.89*783.1245 = c) Để nhận được 500000$ công ty sẽ phát hành bằng: 448 1114.976 500000 = trái phiếu. d) Nếu thuế suất là 34% thì chi phí sử dụng vốn vay sau thuế là 6.6 %. ⇒có sự thay đổi này là do chi phí sử dụng vốn đã thay đổi. Bài 3: a) Doanh thu ròng từ việc bán trái phiếu là : $1010 - $30 = $980. b) Dòng tiền của công ty trong suốt kỳ hạn trái phiếu là: Năm 0 1 2 ……. 15 CF +980 -120 -120 ……. -120-1000 151521 )1( 1000 )1( 120 ... )1( 120 )1( 120 980 DDDD rrrr + + + ++ + + + = c) => rD = 12% => r* D =12%*(1- 40%) = 7.2% d) Sử dụng phương pháp tính gần đúng: %26.12 2 9801000 15 9801000 120 = − − + =Dr 783.1245 1.1 1000 1.0 1.11 *140 10 10 =+ − = − PV
  • 4. Bài 4: a) Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi: %63.12 5.25.97 100*%12 = − =Pr b) Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi: %11.11 90 100*%10 ==Pr Bài 5: %96.11 9101 100*%11 = − =PAr %28.9 5.338 40*%8 = − =PBr %15.15 437 5 = − =PCr %24.12 30*05.026 3 = − =PDr %28.10 5.020 20*%9 = − =PEr Bài 6: a) Phần bù rủi ro của cổ phần J&M: re- rf = 1.2*(11%-6%) = 6% b) Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của cổ phần J&M : re = 6% + 6% = 12% Bài 7: a) Chi phí sử dụng vốn cho từng nguồn tài trợ Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế ( ) 10 10 )1( 100011 *100950 DD D rr r + + −− = − Chọn rD = 11% => PV = 941.1 Chọn rD = 10% => PV = 970 Dùng phương pháp nội suy, suy ra rD = 10.85% => %51.6)4.01(*85.10* =−=Dr Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi : %58.11 95 11 ==Pr Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường : %33.14%6 4480 6 =+ −− =ner Chi phí sử dụng vốn lợi nhuận giữ lại: %9.13%6 480 6 =+ − =r b) Giả định cấu trúc vốn mục tiêu là: Nguồn Tỷ trọng CPSD Vốn Nợ dài hạn 40% 6.51% Cổ phần ưu đãi 15% 11.58% Cổ phần thường 45% 13.9% Tổng 100% WACC = 0.4*6.51% + 0.15*11.58% + 0.45*13.9% = 10.596%
  • 5. Điểm gãy của lợi nhuận giữ lại: 500000 45.0 225000 ==BP • WACC cho tổng nguồn tài trợ mới nhỏ hơn 500000: Nguồn Tỷ trọng CPSD Vốn CP đã tính tỷ trọng Nợ dài hạn 0.4 6.5% 2.6% CPƯĐ 0.15 11.6% 1.7% CP thường 0.45 13.5% 6.1% Tổng 1 10.4% WACC = 10.4% • WACC cho tổng nguồn tài trợ mới lớn hơn 500000: Nguồn Tỷ trọng CPSD Vốn CP đã tính tỷ trọng Nợ dài hạn 0.4 6.5% 2.6% CPƯĐ 0.15 11.6% 1.7% CP thường 0.45 14.3% 6.4% Tổng 1 10.7% WACC = 10.7% ĐƯỜNG ĐỒ THỊ IOS Cơ hội đầu tư IRR Vốn đầu tư ban đầu Đầu tư tích luỹ D 16.5% 200000 200000 C 12.9% 150000 350000 E 11.8% 450000 800000 A 11.2% 100000 900000 G 10.5% 300000 1200000 F 10.1% 600000 1800000 B 9.7% 500000 2300000 Hình vẽ: WMCC IOSBF G 0 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C D E WACC% 200 600 1000 1400 1800 2200 10.4% 10.7% A Toång nguoàn taøi trôï hoaëc ñaàu tö $1000  Dự án D,C,E,A nên được chấp nhận bởi vì IRR của chúng cao hơn WACC.
  • 6. Tổng nguồn tài trợ mới là 900000. Bài 8 : a) Điểm gãy lợi nhuận giữ lại sẽ xuất hiện khi lợi nhuận giữ lại được sử dụng hết LN giữ lại = Tổng lợi nhuận*(1- Tỷ lệ chi trả cổ tức) = 34582.72*(1- 0.3) 40000 6.0 24000 ==BP b) Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ: Chi phí phát hành mới: %27.16%9 9.0*60 09.1*6.3 =+=ner CPSD cổ phần thường: %54.15%9 60 09.1*6.3 =+=er CPSD cổ phần ưu đãi: %58.11 5100 11 = − =Pr CPSD vốn vay: %2.76.0*%12* ==Dr c) Tính chi phí sử dụng vốn bình quân. => WACC trước điểm gãy: 12.86%. WACC sau điểm gãy : 13.30% d) Đồ thị đường IOS: Cơ hội đầu tư IRR Vốn đầu tư ban đầu Đầu tư tích luỹ A 17.4% 10000 10000 B 16% 20000 30000 C 14.2% 10000 40000 D 13.7% 20000 60000 E 12% 10000 70000 Hình vẽ: Nguồn Tỷ trọng Trước điểm gãy Sau điểm gãy CPSD Vốn CPSD Vốn đã tính tỷ trọng CPSD Vốn CPSD Vốn đã tính tỷ trọng Nợ dài hạn 25% 7.2% 1.8% 7.2% 1.8% VCP thường 15% 11.58% 1.74% 11.58% 1.74% CP ưu đãi 60% 15.54% 9.32% 16.27% 9.76% Tổng 100% 12.86% 13.30
  • 7. 17.5 17 16.5 16 15.5 15 14.5 14 13.5 13 12.5 12 20 40 60 800 A=17.4% B=16% C-14.2% D=13.7% 12.86% 13.3% WMCC WACC% Nguoànvoán môùi $1000 E=12% => Dựa vào đồ thị trên LEI nên chọn dự án A,B,C,D và bỏ dự án E vì IRR của dự án không cao hơn chi phí sử dụng vốn biên tế của dự án Bài 9: a) Chi phí sử dụng nợ dài hạn ri = 8%+2%+1% = 11% b) Chi phí sử dụng nợ dài hạn ri = 8%+2%+3% = 13% c) Chi phí sử dụng nợ dài hạn ri = 7%+1%+2% = 10% Bài 10: a) Quyết định đầu tư của công ty vào dự án 263 là không chính xác vì: Đây là 2 dự án loài trừ nhau, khi thẩm định phải tiến hành so sánh 2 dự án với nhau để chọn ra dự án tốt nhất. Để so sánh phải có cùng điều kiện so sánh. Ở đây, công ty dùng tiêu chuẩn IRR để thẩm định, do đó điều kiện so sánh của 2 dự án này phải có cùng chi phí sử dụng vốn, trong khi đó công ty thẩm định lại tách biệt hai dự án này với nhau. Việc chọn 263 từ chối 264 vì dự án 263 được tài trợ bằng nợ, IRR của dự án chỉ đạt mức 8% trong khi chi phí sử dụng vốn của dự án chỉ đạt 7% => sự cách biệt giữa chi phí sử dụng vốn và IRR dự án là quá thấp. Do đó, độ an toàn dự án thấp, bên cạnh đó dự án khi thực hiện chỉ có thể trả được lãi vay cho chủ nợ hoàn toàn không tạo ra thu nhập cho cổ đông.
  • 8. b) Nếu công ty duy trì cấu trúc vốn gồm 40% nợ và 60% vốn cổ phần thì chi phí sử dụng vốn của công ty là: WACC = (7%*0.4) + (16%*0.6) = 12.4% c) Nếu công ty sử dụng WACC thì công ty sẽ quyết định đầu tư vào dự án 264 và từ chối dự án 263 vì IRR263< 12.4% , IRR264> 12.4% d) Quyết định của công ty với quyết định câu c thì quyết định câu c thích hợp hơn vì thẩm định hai dự án loại trừ nhau bằng IRR, chúng ta phải so sánh IRR của 2 dự án với chi phí sử dụng vốn chung của doanh nghiệp. Bài 11: a) Ta có DIV03 = DIV99(1+g)4 => g = 9.97% b) Dòng tiền ròng mà công ty thực sự thu được từ việc phát hành cổ phần: Năm 1999 2000 2001 2002 2003 2004 CF 49.88 49.7 49.4 49.08 48.9 48.6 c) %913.10%5 5.57 4.3 =+=er %538.11%5 52 4.3 =+=ner Bài 12: %79.12%8 1250 25.2 =+ −− =Arne %13.9%4 5.020 1 =+ − =Bre %55.9%4 5.15.020 1 =+ −− =Brne %82.10%6 15.42 2 =+ − =Cre %06.11%6 215.42 2 =+ −− =Crne %86.13%2 3.119 1.2 =+ − =Dre %5.14%2 7.13.119 1.2 =+ −− =Drne Bài 13: %69.12%8 250 25.2 =+ − =Are
  • 9. Nguồn vốn Giá sổ sách Tỷ trọng theo sổ sách(%) Giá thị trường Tỷ trọng theo thị trường(%) CPSD Vốn sau thuế Nợ dài hạn 400000 0 78.43 384000 0 55.65 6% CP ưu đãi 40000 0.78 60000 0.87 13% CP thường 106000 0 20.79 300000 0 43.48 17% Tổng cộng 510000 0 690000 0 a) Sử dụng giá sổ sách: WACC = (0.7843*6%) + (0.0078*13%) + (0.2079*17%) = 8.34% b) Sử dụng giá thị trường: WACC = (0.5565*6%) + (0.0087*13%) + (0.4348*17%) = 10.84% c) So sánh kết quả trên ta thấy WACCss< WACCtt. Sự khác biệt đó là do: giá sổ sách không phản ánh đúng giá thực tế, và do tỷ trọng các nguồn vốn đã thay đổi. Bài 14: Nguồn vốn W cấu trúc vốn lịch sử W cấu trúc vốn mục tiêu CPSD Vốn Nợ dài hạn 25% 30% 7.2% CP Ưu đãi 10% 15% 13.5% CP thường 65% 55% 16% a) Tính WACC dựa trên cấu trúc vốn lịch sử: WACC = (0.25*7.2%) + (0.1*13.5%) + (0.65*16%) = 13.55% b) Tính WACC dựa trên cấu trúc vốn mục tiêu: WACC = (0.3*7.2%) + (0.15*13.5%) + (0.55*16%) = 12.985% Bài 15: a+b) Xác định điểm gãy và giới hạn tổng nguồn tài trợ mới liên quan đến mỗi nguồn vốn: tr tr BPno 800 4.0 320 == tr tr BPLNgiulai 500 4.0 200 == Với 2 điểm gãy ta có 3 trường hợp: • Trường hợp 1: Nhu cầu tài trợ tăng thêm từ 0 đến 500tr
  • 10. Nợ (W = 0.4) : vay nợ 200tr, r* D = 6% CPƯĐ (W = 0.2): hoạt động từ CPƯĐ 100tr, rp = 17% CPT (W = 0.4): hoạt động từ CPT 200tr = LN giữ lại, re = 20% => WACC = (0.4*6%) + (0.2*17%) +(0.4*20%) = 13.8% • Trường hợp 2 : Nhu cầu tài trợ tăng thêm từ 500 đến 800tr Nợ (W = 0.4) : vay nợ 320tr, r* D = 6% CPƯĐ (W = 0.2): hoạt động từ CPƯĐ 160tr, rp = 17% CPT (W = 0.4): hoạt động từ CPT 320tr > LN giữ lại, do đó phải phát hành mới, rne = 24% => WACC = (0.4*6%) + (0.2*17%) +(0.4*24%) = 15.4% • Trường hợp 3 : Nhu cầu tài trợ tăng thêm >800tr Nợ (W = 0.4) : vay nợ > 320tr, r* D = 8% CPƯĐ (W = 0.2): hoạt động từ CPƯĐ >160tr, rp = 17% CPT (W = 0.4): hoạt động từ CPT >320tr > LN giữ lại, phát hành mới, rne = 24% => WACC = (0.4*8%) + (0.2*17%) +(0.4*24%) = 16.2% c) Phân tích và ra quyết định đầu tư. Cơ hội đầu tư IRR Vốn đầu tư Đầu tư tích luỹ E 23 200 200 C 22 100 300 G 21 300 600 A 19 200 800 H 17 100 900 I 16 400 1300 B 15 300 1600 D 14 600 2200 F 13 100 2300 Hình vẽ: 23 22 21 19 18 17 15 14 13 20 16 0 200 400 600 800 1000 1200 16001400 1800 2000 2200 2400 voán ñaàu tö $1000 WACC% E C G A H I B D F 13.8% 15.4% 16.2% WMCC