ATALINK – Giải pháp Quản trị chuỗi cung ứng trên nền tảng công nghệ điện toán đám mây. Cung cấp hạ tầng kết nối minh bạch, công bằng, hiệu quả, ATALINK giúp Doanh nghiệp gia tăng giá trị thông qua năng lực kết nối, tương tác với đối tác và thị trường.
Cơ sở dữ liệu chuẩn hóa trên quy mô lớn, đa dạng ngành nghề kinh tế, danh mục và chủng loại sản phẩm đem lại sức mạnh vượt trội trong quản trị chuỗi cung ứng, đáp ứng nhu cầu ở đẳng cấp quốc tế.
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về giải pháp:
- Hotline: 1800 555 540
- Email: contact@atalink.vn
- Website: https://atalink.com/
2. Mục tiêu chính của các Doanh nghiệp
dài hạn là nâng cao lợi nhuận bằng cách
tối ưu hóa chi phí mua sắm và gia tăng
doanh thu.
Tuy nhiên, để đạt được mục tiêu này, mỗi
một Doanh nghiệp đang gặp rất nhiều
những rủi ro, khó khăn tiềm ẩn…
3. • Rủi ro trong quá trình lựa chọn nhà cung cấp
• Rủi ro trong quá trình đặt hàng
• Rủi ro về chất lượng / nguồn gốc hàng hoá
• Rủi ro về tiến độ / về giao nhận
• Rủi ro thanh toán
• Rủi ro trong cả “tính minh bạch”
• …
QUÁ TRÌNH MUA HÀNG – CHI TIÊU CHO DN
4. • Tốn nhiều chi phí (thời gian, nhân sự, tài chính) để
quản lý đơn bán hàng
• Khó kiểm soát, theo dõi hiệu suất của đội ngũ
bán hàng và NPP
• Tốn nhiều chi phí quản lý kho (nhập kho, xuất kho,
nhiều kho), vận chuyển
• …
QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG – DOANH THU MANG VỀ CHO DN
5. Nhận báo
giá
Xét duyệt
hợp đồng
Tạo đơn
hàng
Soạn/Gửi yêu
cầu báo giá Đặt cọc
… Lập yêu cầu mua hàng Tìm kiếm sản phẩm,
NCC
Danh sách SP, NCC hiện hành
SP, NCC mới / NCC tiềm năng
Giao và kiểm
hàng
Hoàn tất và
thanh lý HĐ
Theo dõi thanh
toán
Đánh giá
NCC
Đến bước
Đến bước
Đến bước
Kế hoạch & Theo dõi thực
hiện giao nhận
…
Nhập kho
5
1 2
4 7 8 9 10
11
12
13
14
15
3.1
3.2
4
Phiếu yêu cầu
mua hàng
Đã cập nhật
Bảng giá
Chưa cập nhật
Bảng giá
Danh mục sản
phẩm, NCC
Số lượng hh: cái/tấn
Thời gian: Ngày
Diện tích kho bãi: m²
Shortlist NCC
Danh mục SP
Mua hàng Mua hàng
So sánh/ chọn
NCC
6
Địa điểm:
Lưu ý:
8
Mua hàng
Mua hàng
Mua hàng, Quản lý Mua hàng, Quản lý
Mua hàng, Quản lý
BGĐ
Mua hàng, Quản lý, Tài chính,
Pháp chế/Hành chính, BGĐ
Mua hàng, Quản lý,Kế toán
Kho, KCS/Ng sử dụng
Phiếu y/c
báo giá
Báo giá của
NCC
Hợp đồng
Mua hàng, Quản lý
Đơn đặt hàng Phiếu thu/chi 1
Ủy nhiệm chi 1
Phiếu giao hàng
Phiếu kiểm hàng
Kho, Kế toán
Phiếu nhập kho
Mua hàng
Kế toán/Tài chính, BGĐ
Phiếu thu/chi 2
Ủy nhiệm chi 2
Form đánh
giá NCC
Mua hàng, Quản lý
Kế toán/Tài chính, BGĐ
Thanh lý HĐ
Mua hàng, Quản lý,
Kế toán/Tài chính
BGĐ
Mua hàng, Quản lý, Kho
Quy trình mua hàng của Doanh nghiệp
6. • Báo cáo phân tích
• Dự báo, cập nhật
kế hoạch bán hàng
Bán hàng
Quy trình bán hàng tổng quát của Doanh nghiệp
Chuẩn bị
dữ liệu bán hàng
Danh sách
sản phẩm bán
Danh sách NPP
DS KH trực tiếp,
KH gián tiếp
1
Phân công
bán hàng
Thiết lập đội /
nhóm bán hàng
Phân công KH,
NPP cho sales
2
Chuẩn bị
bán hàng
Thiết lập
giá sản phẩm bán
Thiết lập
khuyến mãi
Thiết lập
tuyến bán hàng
Thiết lập chỉ tiêu
bán hàng cho
NPP, NVKD (KPI)
3 4 5
Báo cáo
phân tích bán hàng
7. Quản lý danh sách
KH trực tiếp, KH gián tiếp, NPP
Quản lý tuyến bán hàng
Bán hàng theo tuyến bán hàng
Quản lý chỉ tiêu bán hàng
cá nhân
Thêm KH mới
Kiểm tra trưng bày
Kiểm tra tồn kho NPP, ĐCH
Quản lý công nợ
Giới thiệu chương trình
khuyến mãi
Giới thiệu sản phẩm mới
Quản lý đơn hàng
Chăm sóc KH hiện có
Tìm kiếm KH mới
Nghiệp vụ của nhân viên kinh doanh
ATALINK
8. Xét duyệt
hợp đồng
Tạo đơn
bán hàng
Nhận
đặt cọc
Ghi nhận,
phản hồi đánh giá
Theo dõi
thanh toán, công nợ
Hoàn tất và
thanh lý HĐ
Giao
hàng
…
Nhận yêu cầu
mua hàng
Bảo hành,
bảo trì
…
Xuất
kho
Trả hàng,
đổi hàng
Từ NPP, KH trực tiếp,
KH gián tiếp
1 2 3 4 5 6
7
9
11
Quy trình bán hàng của Doanh nghiệp
10
8
ATALINK
Ngoài hệ thống
9. Thử hình dung - dưới góc độ “nhân sự thao tác”…
Có rất nhiều công việc với nhiều đầu
mối ở các phòng ban cần phải xử lý
bằng nhiều công cụ khác nhau…
10. Giải pháp nào để giải quyết
các vấn đề, khó khăn nêu trên?
15. Đánh giá chính xác hiệu quả kinh doanh
LỢI ÍCH CHO DOANH NGHIỆP KHI TRIỂN KHAI ATALINK
Mức độ tiêu thụ sản phẩm
Hiệu quả của chương trình khuyến mãi
Độ phủ của hệ thống phân phối
Dòng chảy, giá cả sản phẩm
Tăng lợi nhuận
Quản lý kho hiệu quả
Sử dụng hiệu quả các nguồn lực:
con người, phương tiện vận tải, kho bãi
16. Gia tăng doanh số bán hàng
Lượt ghé thăm NPP, điểm cửa hàng tập trung và
thường xuyên hơn
Thông tin bán hàng được cập nhật liên tục thông
qua NVKD
Đặt hàng ít chậm trễ / sai sót
LỢI ÍCH CHO DOANH NGHIỆP KHI TRIỂN KHAI ATALINK
Nâng cao năng suất
Xây dựng tuyến bán hàng hiệu quả
Giảm thời gian, nhân sự để xử lý công việc,
truyền đạt thông tin
Giảm công việc, thủ tục với giấy tờ
Thúc đẩy NVKD đạt mục tiêu bằng KPI theo
thời gian thực
17. Lập kế hoạch
Dữ liệu bán hàng chính xác
Cập nhật tức thời dữ liệu bán hàng (NPP và NVKD)
Theo dõi tồn kho của NPP, điểm cửa hàng
LỢI ÍCH CHO DOANH NGHIỆP KHI TRIỂN KHAI ATALINK
Dễ dàng nâng cấp giải pháp trong tương lai
Phù hợp với quy mô DN, hệ thống phân phối và
thị trường kinh doanh
18. Sử dụng đơn giản hiệu quả - hướng dẫn, cài đặt linh hoạt
Giải pháp tùy biến thiết kế, tính năng theo yêu cầu của DN
Cập nhật, đồng bộ dữ liệu giữa các phòng ban trong DN,
giữa DN và NPP, KH, điểm cửa hàng
Giúp đối tác bán lẻ theo dõi và tuân thủ chính sách giá,
chương trình khuyến mãi
LỢI ÍCH CHO THÀNH VIÊN DOANH NGHIỆP KHI TRIỂN KHAI ATALINK
Có thể tích hợp với các giải pháp ERP, kế toán, v.v. với
thời gian triển khai chỉ từ 4 - 6 tháng
Hỗ trợ các DN thuộc mọi quy mô, nhiều chi nhánh,
nhiều nhà phân phối / đại lý / điểm cửa hàng
Đội ngũ chuyên gia hỗ trợ thiết kế, triển khai, giải quyết
sự cố và nâng cấp
19. GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ
CHUỖI CUNG ỨNG
Quản lý mua hàng – bán hàng, quản lý kho
21. Quản lý danh mục sản phẩm
cần mua
• Hàng nghìn sản phẩm được ATALINK chuẩn hóa và
nhập sẵn vào hệ thống
• Đơn giản, tiện lợi trong việc khởi tạo và đồng bộ
thông tin giữa DN và NCC
• Hạn chế 99,9% sai sót trong quá trình nhập liệu
• Dễ dàng chuyển đổi sản phẩm trong danh mục thành
yêu cầu báo giá / đơn mua hàng
Quản lý mua hàng
22. • ATALINK đề xuất NCC tiềm năng dựa trên nhu cầu
mua hàng của DN
• DN gửi yêu cầu báo giá đến NCC phù hợp hoặc đăng
lên Marketplace để tiếp cận với nhiều NCC
• Báo giá được “niêm phong”, đảm bảo tính
minh bạch và công bằng trong quá trình xét duyệt
báo giá và lựa chọn NCC
• Ứng dụng lưu trữ báo giá và thương lượng giữa DN
với NCC, giúp thống kê, phân tích để nâng cao
hiệu quả mua hàng
Quản lý báo giá
Quản lý mua hàng
23. • Nhân viên tạo đơn mua hàng mới / dùng lại
mẫu đơn trong lịch sử giao dịch / nhận đơn
mua hàng được hệ thống tạo mới và gửi đến dựa
trên đơn bán hàng từ NCC
• Cập nhật thông tin và trạng thái xử lý đơn hàng
theo thời gian thực
• Tương tác với NCC trực tuyến, nhanh chóng trong
quá trình xử lý đơn hàng nhằm đảm bảo đơn hàng
được giao / nhận đúng, đủ, kịp thời
Quản lý đơn mua hàng
Quản lý mua hàng
24. • Gần 800.000 DN được chuẩn hóa, xác thực, và
lưu trữ trên hệ thống
• Tiết kiệm thời gian khởi tạo và đồng bộ thông tin
giữa DN và NCC
• Quản lý dễ dàng thông tin và hiệu suất của NCC
• Đơn giản, hiệu quả trong việc kết nối và tương tác
với NCC
Quản lý Nhà cung cấp
Quản lý mua hàng
25. • DN được đánh giá NCC khi đã phát sinh mối quan hệ
DN – NCC trên ứng dụng
• Bổ sung vào nguồn dữ liệu nội bộ để phục vụ báo cáo
phân tích và góp ý nhằm cải tiến chất lượng NCC
• Hiệu quả trong việc quản lý hiệu suất NCC, giảm thiểu
rủi ro trong quá trình lựa chọn NCC để đảm bảo
chất lượng sản phẩm cần mua và các dịch vụ kèm theo
Đánh giá chất lượng NCC
Quản lý mua hàng
26. • Báo cáo được truy xuất theo thời gian mong muốn
• Báo cáo thống kê, phân tích dữ liệu mua hàng theo:
địa điểm, ngành hàng, NCC, sản phẩm, xu hướng
chi tiêu, đánh giá NCC
• Nhìn nhận toàn diện về hoạt động mua hàng,
tình trạng hợp tác với NCC và hiệu suất của đội ngũ
nhân viên
• Giúp DN điều chỉnh kế hoạch chi tiêu, củng cố
mối quan hệ với NCC nhằm tối ưu hóa chi phí
mua sắm, góp phần nâng cao lợi nhuận cho DN
Hệ thống báo cáo phân tích
mua hàng
Quản lý mua hàng
28. • Hàng nghìn sản phẩm được chuẩn hóa và
nhập sẵn vào hệ thống. Hạn chế 99,9%
sai sót thông tin
• Cập nhật nhanh chóng thông tin sản phẩm
đến KH
• Nâng cao mức độ nhận diện của sản phẩm và
thương hiệu
• Dễ dàng chuyển đổi các sản phẩm trong danh
mục thành thư chào hàng / đơn bán hàng
Quản lý danh mục sản phẩm
cần bán
Quản lý bán hàng
Bán hàng
Chuẩn bị
dữ liệu bán hàng
1
Phân công
bán hàng
2
Chuẩn bị
bán hàng
3 4 5
Báo cáo
phân tích bán hàng
29. • Gần 800.000 DN chuẩn hóa, xác thực, và nhập
sẵn vào hệ thống
• Tiết kiệm thời gian khởi tạo và đồng bộ thông tin
giữa DN và NPP
• Kiểm soát hoạt động khuyến mãi đến NPP, KH
• Quản lý hiệu quả hoạt động bán hàng của NPP
Quản lý Nhà phân phối
Quản lý bán hàng
Bán hàng
Chuẩn bị
dữ liệu bán hàng
1
Phân công
bán hàng
2
Chuẩn bị
bán hàng
3 4 5
Báo cáo
phân tích bán hàng
30. • Gần 800.000 DN được chuẩn hóa, xác thực, và
nhập sẵn vào hệ thống
• Tiết kiệm thời gian khởi tạo và đồng bộ thông tin
giữa DN và KH
• Đơn giản, hiệu quả trong việc kết nối và
tương tác với KH
• Giúp Ban giám đốc đánh giá hiệu suất làm việc
của nhân viên, các cơ hội bán hàng
Quản lý Khách hàng
Quản lý bán hàng
Bán hàng
Chuẩn bị
dữ liệu bán hàng
1
Phân công
bán hàng
2
Chuẩn bị
bán hàng
3 4 5
Báo cáo
phân tích bán hàng
31. • Quản lý đội ngũ bán hàng theo nhiều nhóm ở
nhiều cấp
• Quản trị viên cấp cao và quản trị viên có quyền
xem và kiểm soát toàn bộ hoạt động kinh doanh
• Nhân viên được phép truy cập, xem, thao tác với
dữ liệu tương ứng với quyền của mình trên
hệ thống
• Dữ liệu NPP, KH được được phân quyền cho
từng nhân viên kinh doanh phụ trách. Qua đó,
giúp đội ngũ quản lý, chăm sóc NPP, KH hiệu
quả. Đồng thời, giúp Ban giám đốc kiểm soát hiệu
suất công việc của đội ngũ kinh doanh và
giám sát toàn bộ quy trình xử lý đơn hàng
Quản lý Đội bán hàng
Quản lý bán hàng
Bán hàng
Chuẩn bị
dữ liệu bán hàng
1
Phân công
bán hàng
2
Chuẩn bị
bán hàng
3 4 5
Báo cáo
phân tích bán hàng
32. • Thiết lập theo nhiều loại chỉ tiêu: doanh số, sản lượng
theo sản phẩm / trên 1 đơn vị tính, sản lượng / doanh
số theo ngành hàng, KH mới
• Phân bố chỉ tiêu theo khu vực, kênh bán hàng, nhóm
KH, loại hình kinh doanh
• Quản trị viên cấp cao và quản trị viên có quyền tạo,
xem và kiểm soát toàn bộ KPI của NVKD, NPP theo
cấp bán hàng. NVKD chỉ thấy và quản lý NPP mà họ
trực tiếp phụ trách
• BGĐ kiểm soát và đánh giá hiệu quả làm việc của
NVKD, NPP. Từ đó, đưa ra các giải pháp để hỗ trợ
NVKD đạt được mục tiêu, các chính sách duy trì, cải
thiện, nâng cao mối quan hệ hợp tác giữa DN và NPP
Quản lý chỉ tiêu bán hàng
theo NVKD, NPP
Quản lý bán hàng
Bán hàng
Chuẩn bị
dữ liệu bán hàng
1
Phân công
bán hàng
2
Chuẩn bị
bán hàng
3 4 5
Báo cáo
phân tích bán hàng
33. Quản lý chính sách giá và
khuyến mãi
Quản lý bán hàng
Bán hàng
Chuẩn bị
dữ liệu bán hàng
1
Phân công
bán hàng
2
Chuẩn bị
bán hàng
3 4 5
Báo cáo
phân tích bán hàng
• Hỗ trợ thiết lập đa dạng các chính sách giá bán
sản phẩm, khuyến mãi cho từng đối tượng NPP,
KH, điểm cửa hàng, kênh / nhóm bán hàng nhằm
quản lý hiệu quả ngân sách trong việc kích thích
tiêu dùng, xử lý hàng tồn kho, cải thiện doanh thu
• Kiểm soát hiệu quả và minh bạch giá bán sản
phẩm, sản phẩm khuyến mãi, số lượng từ DN
đến NPP và xuống Điểm cửa hàng
• Giúp nhân viên kinh doanh giảm rủi ro sai sót,
nhầm lẫn trong quá trình bán hàng nâng cao
hiệu suất công việc
34. Quản lý tuyến bán hàng
Quản lý bán hàng
Bán hàng
Chuẩn bị
dữ liệu bán hàng
1
Phân công
bán hàng
2
Chuẩn bị
bán hàng
3 4 5
Báo cáo
phân tích bán hàng
• Thiết lập, luân chuyển, phân bổ lộ trình viếng thăm
NPP, KH, đại lý, điểm cửa hàng, v.v theo khu vực,
mức độ tương tác, năng lực của NVKD
• Hỗ trợ nhân viên kinh doanh lên kế hoạch và lộ trình
viếng thăm hàng ngày giúp chăm sóc KH hiệu quả,
tối ưu hóa hiệu suất làm việc, giảm thời gian không
cần thiết
• Báo cáo giúp DN đo lường trực quan, chính xác và
minh bạch hiệu suất của nhân viên bán hàng
• Qua đó, hỗ trợ kịp thời, phân bổ nguồn lực một cách
tối ưu nhanh chóng đánh giá cơ hội khai thác thị
trường và mở rộng kênh phân phối phù hợp
35. • Nhân viên tự tạo đơn bán hàng / dùng lại mẫu đơn
trong lịch sử giao dịch / nhận đơn bán hàng được
hệ thống tạo mới và gửi đến dựa trên đơn mua
hàng từ KH
• Cập nhật nhanh chóng thông tin, trạng thái xử lý
đơn hàng (đã giao, chưa giao, không giao được,
v.v) theo thời gian thực
• Hỗ trợ tạo mới đơn trả hàng hoặc dựa trên đơn
hàng bán quản lý có hệ thống nguyên nhân trả
hàng cơ sở để nâng cao chất lượng dịch vụ
• Tương tác trực tuyến, nhanh chóng với KH trong
quá trình xử lý đơn hàng, đảm bảo đơn hàng được
giao đúng, đủ, kịp thời
Quản lý Đơn bán hàng
Quản lý bán hàng
Xét duyệt
hợp đồng
2
Tạo đơn
bán hàng
3 6
Giao hàng
5
Xuất kho
4
Nhận đặt cọc
36. • Kiểm tồn kho thực tế tại điểm bán
• Quản lý đồng thời nhiều kho riêng biệt: nhập
kho, xuất kho, tồn kho, chuyển kho
• Giúp tối ưu chi phí, thời gian giao hàng, nâng
cao trải nghiệm KH
• Giúp tính toán tỷ lệ hết hàng, thời gian bán hàng
trung bình của một sản phẩm, phần trăm sản
phẩm bán trước hạn sử dụng, thời gian quay
vòng tiền mặt, chi phí cho hàng tồn kho, v.v.
Quản lý Kho
Quản lý bán hàng
Xét duyệt
hợp đồng
2
Tạo đơn
bán hàng
3 6
Giao hàng
5
Xuất kho
4
Nhận đặt cọc
37. • Quản lý tập trung thông tin Nhà phân phối, Khách
hàng, đơn hàng, giá trị công nợ, hạn thanh toán
giúp dễ dàng phân loại và tìm kiếm
• Hỗ trợ đặt hạn mức nợ tối đa cho NPP, KH; cảnh
báo khi tạo đơn bán hàng nếu đến định mức công
nợ cho phép giúp DN kiểm soát rủi ro NPP / KH
nợ quá nhiều
Quản lý thanh toán, công nợ
Quản lý bán hàng
6
Giao hàng
7
5
Xuất kho
4
Nhận đặt cọc
Theo dõi
thanh toán, công nợ
38. • Báo cáo được truy xuất theo thời gian mong muốn
• Báo cáo thống kê, phân tích dữ liệu bán hàng theo
Doanh thu theo thời gian, ngành hàng, mặt hàng,
khu vực
Doanh thu theo nhân viên bán hàng
Thống kê liên quan đến báo giá trên từng sản phẩm
Tỷ lệ chuyển đổi từ KH tiềm năng sang KH hiện hành
Báo cáo chỉ tiêu bán hàng của từng NPP
So sánh giá bán của DN so với giá bán trung bình trên
từng sản phẩm, v.v
Hệ thống báo cáo phân tích
bán hàng
Bán hàng
Chuẩn bị
dữ liệu bán hàng
1
Phân công
bán hàng
2
Chuẩn bị
bán hàng
3 4 5
Báo cáo
phân tích bán hàng
Quản lý bán hàng
39. Cầu nối giữa Doanh nghiệp
với Nhà cung cấp, Khách hàng
SÀN GIAO DỊCH
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ B2B
40. Sàn giao dịch TMĐT B2B
cho Quốc gia
Sàn giao dịch TMĐT B2B
cho Tỉnh thành
41. Sàn giao dịch TMĐT B2B
cho Tổ chức
Sàn giao dịch TMĐT B2B
cho Hội / Hiệp Hội
42. Tăng trưởng vượt trội cùng ATALINK
• Tiếp cận không giới hạn số lượng
sản phẩm từ hàng nghìn NCC
• Đảm bảo yên tâm trong mọi giao dịch.
Dữ liệu NCC, người dùng, sản phẩm
luôn được xác thực
• Tương tác trực tuyến với NCC về
sản phẩm, dịch vụ, tình trạng đơn hàng
• Tiết kiệm đáng kể chi phí mua hàng
Mua hàng Bán hàng
• Tiếp cận, kết nối không giới hạn với
hàng nghìn KH mới đã được xác thực
• Quảng bá sản phẩm, thương hiệu với
gian hàng dành riêng cho DN
• Giảm chi phí truyền thông, bán hàng,
chi phí vận hành của DN
• Gia tăng doanh thu và lợi nhuận
43. NƠI KẾT NỐI, CHIA SẺ
& QUẢNG BÁ
Dành cho Doanh nghiệp,
Doanh nhân, và Chuyên gia
44. Nơi kết nối dành cho DN,
Doanh nhân, và Chuyên gia
• Kết nối Doanh nghiệp với Nhà cung cấp
& Khách hàng
• Kết nối Doanh nghiệp / người dùng với
Hiệp hội Doanh nghiệp, Khu công nghiệp,
Khu chế xuất
• Kết nối nhân viên mua hàng và nhân viên
kinh doanh của Nhà cung cấp
• Kết nối người dùng trong cùng một
Doanh nghiệp
45. • Quảng bá hình ảnh, hoạt động, tin tức
của DN đến các DN khác trên ATALINK
• Quảng bá sản phẩm, dịch vụ đến
các Hội viên trong cùng
Hội / Hiệp Hội / KCN / KCX
Nơi quảng bá
dành cho Doanh nghiệp
46. Nơi chia sẻ dành cho
Doanh nhân và chuyên gia
• Chia sẻ tin tức về ngành, sự kiện,
chuỗi cung ứng
• Xây dựng thương hiệu cá nhân một cách
chuyên nghiệp
• Chia sẻ hình ảnh, hoạt động của DN đến
các DN khác
• Thảo luận về các chủ đề quan tâm
47. Bán buôn thực phẩm Đại lý du lịch
MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
ĐANG SỬ DỤNG ATALINK
48. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử; viễn thông Xây dựng nhà các loại
MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
ĐANG SỬ DỤNG ATALINK
49. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp
đặt khác trong xây dựng
Bán buôn đồ uống
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ
liên quan đến vận tải
MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
ĐANG SỬ DỤNG ATALINK
64. Quản lý chuỗi cung ứng
thiết kế theo yêu cầu
Tối ưu hóa nguồn lực và nâng cao giá trị Doanh nghiệp
với các tính năng quản lý chuỗi cung ứng
được thiết kế riêng theo yêu cầu,
cùng nhiều tùy biến ở mức “không giới hạn”.
Gói sản phẩm
65. PHƯƠNG PHÁP LUẬN TRIỂN KHAI GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG ATALINK
66. LỘ TRÌNH TRIỂN KHAI GIẢI PHÁP ATALINK
Bắt đầu hiệu lực
của hợp đồng
Chuẩn hóa dữ liệu của
doanh nghiệp trên hệ thống
1 tuần
3 tuần
32 tính năng
12 tuần
Thêm tính năng nâng cao
(tùy theo gói sản phẩm)
51 tuần
2 tuần
Chuẩn hóa dữ liệu của
Doanh nghiệp lên hệ thống
Cập nhật dữ liệu
Triển khai &
nghiệm thu tính năng
Vận hành & hỗ trợ
Gia hạn hợp đồng
67. QUY TRÌNH KÝ KẾT THỎA THUẬN & TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG
Giai đoạn Bước
Thời gian
dự kiến
Nội dung triển khai
Chịu trách nhiệm
chính
ATALINK Doanh nghiệp
Giai đoạn 1
Bước 1 3 tuần sau sau khi
ký kết hợp đồng
• Ký hợp đồng sử dụng ứng dụng ATALINK
• Thanh toán đợt 1
• Xác định các bên liên quan chính
• Tiến hành buổi họp công bố triển khai dự án
• Thu nhập dữ liệu để hỗ trợ cho việc giao thương của doanh nghiệp
• Cập nhật hệ thống dữ liệu của doanh nghiệp
Bước 2
Giai đoạn 2
Bước 3 Trong vòng
1 tuần sau đó
• Tiến hành buổi hướng dẫn sử dụng ứng dụng cho doanh nghiệp
Bước 4 • Thiết lập tài khoản doanh nghiệp
Giai đoạn 3 Bước 5
Trong vòng
12 tuần sau đó
• Triển khai và vận hành, sử dụng theo từng giai đoạn
• Định kỳ thu thập phản hồi, góp ý
• Thanh toán phần còn lại
• Nghiệm thu hợp đồng
Giai đoạn 4 Bước 6
Trong vòng
51 tuần sau đó
• Triển khai và vận hành, sử dụng toàn bộ giải pháp
• Định kỳ thu thập phản hồi, góp ý
• Thực hiện hậu mãi, bảo trì, bảo hành
Giai đoạn 5 Bước 7
2 tuần cuối cùng
trong hợp đồng
• Tư vấn lộ trình tiếp theo cho doanh nghiệp
• Gia hạn hợp đồng cho năm tiếp theo
68.
69. GIẢI PHÁP CỦA ATALINK
• Là hệ thống quản lý với nền tảng dịch vụ phần mềm trực tuyến (SaaS)
• Có phiên bản web và phiên bản trên điện thoại di động (hỗ trợ cả iOS và
Android)
• Được triển khai trên nền tảng điện toán đám mây (Cloud Computing)
• Đảm bảo tính bảo mật và an toàn cao theo tiêu chuẩn an toàn thông tin
ISO 27001:2013
• Áp dụng công nghệ hiện đại (ReactJS, Ruby on Rails); theo xu hướng
công nghệ trí tuệ nhân tạo
70. • Thời gian Uptime luôn đạt mức tối thiểu là 99%
• Thời gian Downtime (ngoại trừ các trường hợp
bất khả kháng hoặc theo kế hoạch định sẵn)
Không vượt quá 12 giờ liên tục
Không vượt quá 24 giờ tích lũy trong hai tuần
Hoặc không vượt quá 36 giờ tích lũy trong tháng bất kỳ
• 97% các tương tác của Khách hàng thực hiện
trên mỗi màn hình / mỗi trang được phản hồi
không quá 3 giây
• 90% các vấn đề ở mức nghiêm trọng
(Critical Issues) được giải quyết trong vòng 8 giờ
làm việc kể từ khi nhận yêu cầu
CÁC CAM KẾT CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
71. • Tính bảo mật: ATALINK đảm bảo an toàn và bảo mật cho dữ liệu của
Doanh nghiệp và Người dùng
• Quyền riêng tư: Người dùng sở hữu và kiểm soát dữ liệu của mình
• Tính minh bạch: Người dùng biết cách dữ liệu của mình được thu thập,
lưu trữ, và truy cập
• Tuân thủ: ATALINK tuân thủ tiêu chuẩn toàn cầu về an ninh thông tin
SỨ MỆNH + MÔ HÌNH KINH DOANH
Và sự nhất quán trong
AN TOÀN, BẢO MẬT THÔNG TIN VỚI ATALINK
ATALINK xây dựng và duy trì niềm tin của Khách hàng và Đối tác mỗi ngày
bằng cách tạo ra sản phẩm, dịch vụ với bốn trụ cột về an toàn bảo mật
thông tin:
Thành công của Khách hàng và Đối tác
là chìa khóa thành công của ATALINK
72. Các bước tiếp theo
• Khảo sát / đánh giá lại yêu cầu (nếu cần)
• Báo giá / phê duyệt / ký hợp đồng
• Triển khai theo hợp đồng đã ký kết.
74. ATALINK được thành lập đầu năm 2018, cung cấp các giải pháp quản trị chuỗi cung ứng trên nền tảng
giao dịch điện tử tại thị trường Việt Nam.
Là một nền tảng (mobile app, web app), ATALINK giúp doanh nghiệp quản lý hoạt động mua hàng,
bán hàng, lưu kho, và kết nối giao thương B2B.
Được thừa hưởng những nền tảng kinh nghiệm từ LARION - công ty có 15 năm phục vụ các chuỗi
cung ứng tại Mỹ, với giá trị dòng tiền lưu chuyển trên toàn hệ thống trung bình 5 tỷ - 7 tỷ Đô la mỗi năm.
75. Năm 2019,
LARION đón nhận
giải thưởng:
“Top 50
Leading IT
Companies”
Cụ thể đứng thứ 11 về nhân sự
và doanh thu thuộc nhóm
ITO/BPO/KPO tại Việt Nam.
Và các giải thưởng
KINH NGHIỆM CỦA LARION
76. Với sứ mệnh...
TẠODỰNGNỀNTẢNGKẾTNỐIGIAOTHƯƠNG
và NÂNG CAO GIÁ TRỊ cho NỀN KINH TẾ VIỆT NAM,
hướng đến TÍCH HỢP VÀO CHUỖI GIÁ TRỊ TOÀN CẦU.
Giải pháp công nghệ thông minh.
Kết nối đa phương tiện. Dữ liệu lớn.
Môi trường cạnh tranh hiệu quả.
Góp phần xây dựng một nền kinh tế minh bạch, công bằng – nâng cao
giá trị kinh tế vùng, tích hợp chặt chẽ với chuỗi giá trị toàn cầu.